Nghị quyết 16/2023/NQ-HĐND Điện Biên sửa đổi Nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND phí BVMT khai thác khoáng sản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 16/2023/NQ-HĐND

Nghị quyết 16/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung một số quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tại Phụ lục I, Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Điện BiênSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:16/2023/NQ-HĐNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Lò Văn Phương
Ngày ban hành:08/12/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN

TỈNH ĐIỆN BIÊN
__________

Số: 16/2023/NQ-HĐND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Điện Biên, ngày 08 tháng 12 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

Sửa đổi, bổ sung một số quy định về phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản tại Phụ lục I, Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị
quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh quy định mức, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên

_______________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hưng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 27/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;

Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét Tờ trình số 5382/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc đề nghị ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tại Phụ lục I, Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh số 109/BC-BKTNS ngày 03 tháng 12 năm 2023; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tại Phụ lục I, Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên.

1. Sửa đối, bổ sung quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tại phần II, Phụ lục I - Danh mục và mức thu các khoản phí (theo phụ lục I chi tiết ban hành kèm theo Nghị quyết này).

2. Sửa đổi, bổ sung quy định về đối tượng nộp phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tại mục 18, phần A, Phụ lục III - Đối tượng nộp phí, lệ phí và đơn vị thu phí, lệ phí (theo Phụ lục II chi tiết ban hành kèm theo Nghị quyết này).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng các quy định của pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Điều khoản thi hành

Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2023.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XV, Kỳ họp thứ Mười ba thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

- Chính phủ;

- Vụ Pháp chế - Bộ: Tài chính; Tài nguyên và MT;

- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;

- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh, LĐ UBND tỉnh;

- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;

- Đại biểu Quốc hội tỉnh; đại biểu HĐND tỉnh;

- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;

- LĐ VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;

- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;

- Cổng thông tin điện tử tỉnh;

- Cổng TTĐT Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;

- Trung tâm Thông tin - Hội nghị tỉnh;

- Đài PTTH tỉnh; Báo Điện Biên Phủ;

- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH

Lò Văn Phương

PHỤ LỤC I

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY ĐỊNH VỀ PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC

KHOÁNG SẢN TẠI PHẦN II, PHỤ LỤC I - DANH MỤC VÀ MỨC THU CÁC KHOẢN PHÍ

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 16/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023

của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)

STT

Tên phí

Đơn vị tính

Mức thu

Ghi chú

(tấn/m3 khoáng sản nguyên khai)

(đồng)

II

Các loại phí theo quy định tại Nghị định số 27/2023/NĐ-CP ngày 31/5/2023

1

Quặng khoáng sản kim loại

1.1

Quặng st

Tấn

60.000

1.2

Quặng măng-gan (mangan)

Tấn

50.000

1.3

Quặng ti-tan (titan)

Tấn

70.000

1.4

Quặng vàng

Tấn

270.000

1.5

Quặng đất hiếm

Tấn

60.000

1.6

Quặng bạch kim, quặng bạc, quặng thiếc

Tấn

270.000

1.7

Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), quặng ăng-ti-moan (antimon)

Tấn

50.000

1.8

Quặng chì, quặng kẽm

Tấn

270.000

1.9

Quặng nhôm, quặng bô-xit (bauxit)

Tấn

30.000

1.10

Quặng đồng, quặng ni-ken (nicken)

Tấn

60.000

1.11

Quặng cô-ban (coban), quặng mô-lip-đen (molybden), quặng thủy ngân, quặng ma-nhê (magie), quặng va-na-đi (vanadi)

Tấn

270.000

1.12

Quặng crô-mit (cromit)

Tấn

60.000

1.13

Quặng khoáng sản kim loại khác

Tấn

30.000

2

Khoáng sản không kim loại

2.1

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

1.500

2.2

Đá, sỏi

m3

2.2.1

Sỏi

m3

6.000

2.2.2

Đá

2.2.2.

1

Đá block (bao gồm khai thác cả khối lớn đá hoa trắng, granite, gabro, bazan làm ốp lát, mỹ nghệ)

m3

75.000

2.2.2.

2

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

m3

3.000

2.3

Đá nung vôi, làm xi măng, làm phụ gia xi măng và làm khoáng chất công nghiệp theo quy định của pháp luật khoáng sản (Serpentin, barit, bentonit)

m3

2.000

2.4

Đá làm fluorit

m3

2.000

2.5

Đá hoa trắng (trừ quy định tại điểm 2.2.1 Mục này)

m3

2.5.1

Đá hoa trắng làm ốp lát, mỹ nghệ

m3

70.000

2.5.2

Đá hoa trắng làm bột carbonat

m3

7.500

2.6

Đá granit, gabro, bazan làm ốp lát, mỹ nghệ (trừ quy định tại điểm 2.2.1 Mục này)

m3

70.000

2.7

Cát vàng

m3

4.500

2.8

Cắt trắng

m3

7.500

2.9

Các loại cát khác

m3

3.000

2.10

Đất sét, đất làm gạch, ngói

m3

2.250

2.11

Sét chịu lửa

m3

30.000

2.12

Đôlômít (dolomit), quắc-zít (quartzit)

m3

45.000

2.13

Cao lanh

Tấn

5.800

2.14

Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật

Tấn

30.000

2.15

Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorit)

Tấn

30.000

2.16

A-pa-tít (apatit)

Tấn

5.000

2.17

Séc-păng-tin (secpentin)

Tấn

5.000

2.18

Than gồm:

Tấn

8.000

-Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò

-Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên

-Than nâu, than mỡ

-Than khác

2.19

Kim cương, ru-bi, sa-phia (saphire)

Tấn

70.000

E-mô-rốt (emerald), A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite), Ô-pan (opan) quý màu đen

A-dít, Rô-đô-lít (rodolite), Py-rốp (pyrope), Bê-rin (berin), Sờ- pi-nen (spinen), To-paz (topaz)

Thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam, Cờ-ri-ô-lít (cryolite), Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa, Birusa, Nê-phờ- rít (nefrite)

2.20

Cuội, sạn

m3

6.000

2.21

Đất làm thạch cao

m3

3.000

2.22

Các loại đất khác

m3

2.000

2.23

Talc, diatomit

Tấn

30.000

2.24

Graphit, serecit

Tấn

5.000

2.25

Phen-sờ-phát (felspat)

Tấn

4.600

2.26

Nước khoáng thiên nhiên

m3

2.500

2.27

Các khoáng sản không kim loại khác

Tấn

30.000

2.28

Khai thác khoáng sản tận thu các loại khoáng sản quy định nêu trên

Thu bằng 60% mức thu quy định trên

PHỤ LỤC II

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY ĐỊNH VỀ PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC

KHOÁNG SẢN TẠI MỤC 18, PHẦN A, PHỤ LỤC III - ĐỐI TƯỢNG NỘP PHÍ, LỆ PHÍ VÀ ĐƠN VỊ

THU PHÍ, LỆ PHÍ

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 16/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023

của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)

STT

Tên Phí

Đối tượng nộp Phí, Lệ phí

Đơn vị thu Phí, Lệ phí

18

Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

Các tổ chức, cá nhân khai thác các loại khoáng sản quy định tại Điều 2 Nghị định số 27/2023/NĐ-CP ngày 31/05/2023 của Chính phủ

Cơ quan thuế

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Nghị quyết 28/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa bổ sung một số nội dung Nghị quyết 12/2022/NQ-HĐND ngày 23/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa quy định các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu, chi đối với các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí của cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

Nghị quyết 28/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa bổ sung một số nội dung Nghị quyết 12/2022/NQ-HĐND ngày 23/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa quy định các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu, chi đối với các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí của cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

Thuế-Phí-Lệ phí, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi