Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Nghị quyết 16/2023/NQ-HĐND Điện Biên sửa đổi Nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND phí BVMT khai thác khoáng sản

Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 16/2023/NQ-HĐND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Nghị quyết Người ký: Lò Văn Phương
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
08/12/2023
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản

TÓM TẮT NGHỊ QUYẾT 16/2023/NQ-HĐND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Nghị quyết 16/2023/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 16/2023/NQ-HĐND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 16/2023/NQ-HĐND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN

TỈNH ĐIỆN BIÊN
__________

Số: 16/2023/NQ-HĐND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Điện Biên, ngày 08 tháng 12 năm 2023

 

 

NGHỊ QUYẾT

Sửa đổi, bổ sung một số quy định về phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản tại Phụ lục I, Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị
quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh quy định mức, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên

_______________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BA

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hưng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 27/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;

Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét Tờ trình số 5382/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc đề nghị ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tại Phụ lục I, Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh số 109/BC-BKTNS ngày 03 tháng 12 năm 2023; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

 

QUYẾT NGHỊ:

 

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tại Phụ lục I, Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên.

1. Sửa đối, bổ sung quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tại phần II, Phụ lục I - Danh mục và mức thu các khoản phí (theo phụ lục I chi tiết ban hành kèm theo Nghị quyết này).

2. Sửa đổi, bổ sung quy định về đối tượng nộp phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tại mục 18, phần A, Phụ lục III - Đối tượng nộp phí, lệ phí và đơn vị thu phí, lệ phí (theo Phụ lục II chi tiết ban hành kèm theo Nghị quyết này).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng các quy định của pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Điều khoản thi hành

Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2023.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XV, Kỳ họp thứ Mười ba thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

- Chính phủ;

- Vụ Pháp chế - Bộ: Tài chính; Tài nguyên và MT;

- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;

- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh, LĐ UBND tỉnh;

- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;

- Đại biểu Quốc hội tỉnh; đại biểu HĐND tỉnh;

- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;

- LĐ VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;

- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;

- Cổng thông tin điện tử tỉnh;

- Cổng TTĐT Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;

- Trung tâm Thông tin - Hội nghị tỉnh;

- Đài PTTH tỉnh; Báo Điện Biên Phủ;

- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH

 

 

 

 

Lò Văn Phương

 

 

PHỤ LỤC I

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY ĐỊNH VỀ PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC

KHOÁNG SẢN TẠI PHẦN II, PHỤ LỤC I - DANH MỤC VÀ MỨC THU CÁC KHOẢN PHÍ

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 16/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023

của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)

 

STT

Tên phí

Đơn vị tính

Mức thu

Ghi chú

(tấn/m3 khoáng sản nguyên khai)

(đồng)

II

Các loại phí theo quy định tại Nghị định số 27/2023/NĐ-CP ngày 31/5/2023

 

 

 

1

Quặng khoáng sản kim loại

 

 

 

1.1

Quặng st

Tấn

60.000

 

1.2

Quặng măng-gan (mangan)

Tấn

50.000

 

1.3

Quặng ti-tan (titan)

Tấn

70.000

 

1.4

Quặng vàng

Tấn

270.000

 

1.5

Quặng đất hiếm

Tấn

60.000

 

1.6

Quặng bạch kim, quặng bạc, quặng thiếc

Tấn

270.000

 

1.7

Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), quặng ăng-ti-moan (antimon)

Tấn

50.000

 

1.8

Quặng chì, quặng kẽm

Tấn

270.000

 

1.9

Quặng nhôm, quặng bô-xit (bauxit)

Tấn

30.000

 

1.10

Quặng đồng, quặng ni-ken (nicken)

Tấn

60.000

 

1.11

Quặng cô-ban (coban), quặng mô-lip-đen (molybden), quặng thủy ngân, quặng ma-nhê (magie), quặng va-na-đi (vanadi)

Tấn

270.000

 

1.12

Quặng crô-mit (cromit)

Tấn

60.000

 

1.13

Quặng khoáng sản kim loại khác

Tấn

30.000

 

2

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

2.1

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

1.500

 

2.2

Đá, sỏi

m3

 

 

2.2.1

Sỏi

m3

6.000

 

2.2.2

Đá

 

 

 

2.2.2.

1

Đá block (bao gồm khai thác cả khối lớn đá hoa trắng, granite, gabro, bazan làm ốp lát, mỹ nghệ)

m3

75.000

 

2.2.2.

2

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

m3

3.000

 

2.3

Đá nung vôi, làm xi măng, làm phụ gia xi măng và làm khoáng chất công nghiệp theo quy định của pháp luật khoáng sản (Serpentin, barit, bentonit)

m3

2.000

 

2.4

Đá làm fluorit

m3

2.000

 

2.5

Đá hoa trắng (trừ quy định tại điểm 2.2.1 Mục này)

m3

 

 

2.5.1

Đá hoa trắng làm ốp lát, mỹ nghệ

m3

70.000

 

2.5.2

Đá hoa trắng làm bột carbonat

m3

7.500

 

2.6

Đá granit, gabro, bazan làm ốp lát, mỹ nghệ (trừ quy định tại điểm 2.2.1 Mục này)

m3

70.000

 

2.7

Cát vàng

m3

4.500

 

2.8

Cắt trắng

m3

7.500

 

2.9

Các loại cát khác

m3

3.000

 

2.10

Đất sét, đất làm gạch, ngói

m3

2.250

 

2.11

Sét chịu lửa

m3

30.000

 

2.12

Đôlômít (dolomit), quắc-zít (quartzit)

m3

45.000

 

2.13

Cao lanh

Tấn

5.800

 

2.14

Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật

Tấn

30.000

 

2.15

Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorit)

Tấn

30.000

 

2.16

A-pa-tít (apatit)

Tấn

5.000

 

2.17

Séc-păng-tin (secpentin)

Tấn

5.000

 

2.18

Than gồm:

Tấn

8.000

 

-Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò

 

-Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên

 

-Than nâu, than mỡ

 

-Than khác

 

2.19

Kim cương, ru-bi, sa-phia (saphire)

Tấn

70.000

 

E-mô-rốt (emerald), A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite), Ô-pan (opan) quý màu đen

 

A-dít, Rô-đô-lít (rodolite), Py-rốp (pyrope), Bê-rin (berin), Sờ- pi-nen (spinen), To-paz (topaz)

 

Thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam, Cờ-ri-ô-lít (cryolite), Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa, Birusa, Nê-phờ- rít (nefrite)

 

2.20

Cuội, sạn

m3

6.000

 

2.21

Đất làm thạch cao

m3

3.000

 

2.22

Các loại đất khác

m3

2.000

 

2.23

Talc, diatomit

Tấn

30.000

 

2.24

Graphit, serecit

Tấn

5.000

 

2.25

Phen-sờ-phát (felspat)

Tấn

4.600

 

2.26

Nước khoáng thiên nhiên

m3

2.500

 

2.27

Các khoáng sản không kim loại khác

Tấn

30.000

 

2.28

Khai thác khoáng sản tận thu các loại khoáng sản quy định nêu trên

 

Thu bằng 60% mức thu quy định trên

 

 
 

 

PHỤ LỤC II

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY ĐỊNH VỀ PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC

KHOÁNG SẢN TẠI MỤC 18, PHẦN A, PHỤ LỤC III - ĐỐI TƯỢNG NỘP PHÍ, LỆ PHÍ VÀ ĐƠN VỊ

THU PHÍ, LỆ PHÍ

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 16/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023

của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên)

 

STT

Tên Phí

Đối tượng nộp Phí, Lệ phí

Đơn vị thu Phí, Lệ phí

18

Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

Các tổ chức, cá nhân khai thác các loại khoáng sản quy định tại Điều 2 Nghị định số 27/2023/NĐ-CP ngày 31/05/2023 của Chính phủ

Cơ quan thuế

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Nghị quyết 16/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi, bổ sung một số quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tại Phụ lục I, Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND

Văn bản liên quan Nghị quyết 16/2023/NQ-HĐND

01

Luật Khoáng sản của Quốc hội, số 60/2010/QH12

02

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

03

Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13

04

Luật Phí và lệ phí của Quốc hội, số 97/2015/QH13

05

Nghị định 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 2220/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản, Bảo hiểm, Tài chính đất đai; Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, Chính sách thuế, phí, lệ phí, Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

image

Quyết định 1948/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn; lĩnh vực phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi tỉnh Cao Bằng

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×