Nghị định 99/2004/NĐ-CP của Chính phủ về việc ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của Việt Nam cho các năm 2004-2008 để thực hiện chương trình thu hoạch sớm của của Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện ASEAN - Trung Quốc

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
VB Song ngữ

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Nghị định 99/2004/NĐ-CP

Nghị định 99/2004/NĐ-CP của Chính phủ về việc ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của Việt Nam cho các năm 2004-2008 để thực hiện chương trình thu hoạch sớm của của Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện ASEAN - Trung Quốc
Cơ quan ban hành: Chính phủ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:99/2004/NĐ-CPNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Nghị địnhNgười ký:Phan Văn Khải
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
25/02/2004
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu

TÓM TẮT VĂN BẢN

* Thuế suất thuế nhập khẩu - Ngày 25/02/2004, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của Việt Nam cho các năm 2004 - 2008 để thực hiện Chương trình thu hoạch sớm của Hiệp định Khung về hợp tác kinh tế toàn diện ASEAN – Trung Quốc (theo Nghị định số 99/2004/NĐ-CP). Nghị định này có hiệu lực từ ngày 01/01/2004.

Xem chi tiết Nghị định 99/2004/NĐ-CP tại đây

tải Nghị định 99/2004/NĐ-CP

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị định 99/2004/NĐ-CP DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Nghị định 99/2004/NĐ-CP ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

NGHỊ ĐỊNH

CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 99/2004/NĐ-CP NGÀY 25 THÁNG 02 NĂM 2004

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HểA VÀ THUẾ SUẤT

THUẾ NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM CHO CÁC NĂM 2004 - 2008

ĐỂ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRèNH THU HOẠCH SỚM CỦA

HIỆP ĐỊNH KHUNG VỀ HỢP TÁC KINH TẾ TOÀN DIỆN

ASEAN - TRUNG QUỐC

 

CHÍNH PHỦ

 

Căn cứ Luật Tổ chức Chớnh phủ ngày 25 thỏng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu hiện hành;

Căn cứ  Hiệp định Khung về hợp tỏc kinh tế toàn diện ASEAN - Trung Quốc được Chủ tịch nước cộng hoà xó hội chủ nghĩa Việt Nam phờ chuẩn tại Quyết định số 890/2003/QĐ/CTN ngày 26 thỏng 11 năm 2003;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chớnh,

NGHỊ ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kốm theo Nghị định này Danh mục hàng hoỏ và thuế suất thuế nhập khẩu của Việt Nam cho cỏc năm 2004 - 2008 để thực hiện Chương trỡnh thu hoạch sớm của Hiệp định Khung về hợp tỏc kinh tế toàn diện ASEAN – Trung Quốc.

 

Điều 2. Nghị định này cú hiệu lực từ ngày 01 thỏng 01 năm 2004.

 

Điều 3. Bộ Tài chớnh chịu trỏch nhiệm hướng dẫn chi tiết thi hành Nghị định này.

Cỏc Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chớnh phủ và Chủ tịch ủy ban nhõn dõn cỏc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trỏch nhiệm thi hành Nghị định này.

 

 

 

 

DANH MỤC HÀNG HểA VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH THU HOẠCH SỚM CỦA HIỆP ĐỊNH KHUNG VỀ HỢP TÁC KINH TẾ TOÀN DIỆN ASEAN - TRUNG QUỐC

(Ban hành kèm theo Nghị định số  99/2004/NĐ-CP ngày 25 thỏng 02 năm 2004 của Chớnh phủ)

 

Mó số HS

Mụ tả hàng hoỏ

T/s MFN (%)

Lộ trỡnh giảm thuế EHP

 

 

 

 

2004

2005

2006

2007

2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SI

 

 

Phần I - Động vật sống; các sản phẩm từ động vật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

 

 

Chương 1 - Động vật sống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0101

 

 

Ngựa, lừa, la sống

 

 

 

 

 

 

0101

10

00

- Loại thuần chủng để làm giống

0

0

0

0

0

0

0101

90

 

- Loại khỏc:

 

 

 

 

 

 

0101

90

10

- - Ngựa đua

5

5

5

5

3

0

0101

90

20

- - Ngựa loại khỏc

5

5

5

5

3

0

0101

90

90

- - Loại khỏc

5

5

5

5

3

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0102

 

 

Trõu, bũ sống

 

 

 

 

 

 

0102

10

00

- Loại thuần chủng để làm giống

0

0

0

0

0

0

0102

90

 

- Loại khỏc:

 

 

 

 

 

 

0102

90

10

- - Bũ

5

5

5

5

3

0

0102

90

20

- - Trõu

5

5

5

5

3

0

0102

90

90

- - Loại khỏc

5

5

5

5

3

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0103

 

 

Lợn sống

 

 

 

 

 

 

0103

10

00

- Loại thuần chủng để làm giống

0

0

0

0

0

0

 

 

 

- Loại khỏc:

 

 

 

 

 

 

0103

91

00

- - Trọng lượng dưới 50 kg

5

5

5

5

3

0

0103

92

00

- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên

5

5

5

5

3

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0104

 

 

Cừu, dờ sống

 

 

 

 

 

 

0104

10

 

- Cừu:

 

 

 

 

 

 

0104

10

10

- - Loại thuần chủng để làm giống

0

0

0

0

0

0

0104

10

90

- - Loại khỏc

5

5

5

5

3

0

0104

20

 

- Dờ:

 

 

 

 

 

 

0104

20

10

- - Loại thuần chủng để làm giống

0

0

0

0

0

0

0104

20

90

- - Loại khỏc

5

5

5

5

3

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0105

 

 

Gia cầm sống, gồm cỏc loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tõy, gà lụi (gà Nhật bản)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Loại trọng lượng không quá 185 g:

 

 

 

 

 

 

0105

11

 

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

 

 

 

 

 

0105

11

10

- - - Để làm giống

0

0

0

0

0

0

0105

12

 

- - Gà tõy:

 

 

 

 

 

 

0105

12

10

- - - Để làm giống

0

0

0

0

0

0

0105

12

90

- - - Loại khỏc

5

5

5

5

3

0

0105

19

 

- - Loại khỏc:

 

 

 

 

 

 

0105

19

10

- - - Vịt con để làm giống

0

0

0

0

0

0

0105

19

20

- - - Vịt con loại khỏc

5

5

5

5

3

0

0105

19

30

- - - Ngan, ngỗng con để làm giống

0

0

0

0

0

0

0105

19

40

- - - Ngan, ngỗng con loại khỏc

5

5

5

5

3

0

0105

19

50

- - - Gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống

0

0

0

0

0

0

0105

19

90

- - - Loại khỏc

5

5

5

5

3

0

 

 

 

- Loại khỏc:

 

 

 

 

 

 

0105

92

 

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng không quá 2.000g:

 

 

 

 

 

 

0105

92

10

- - - Để làm giống

0

0

0

0

0

0

0105

93

 

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng trên 2000g:

 

 

 

 

 

 

0105

93

10

- - - Để làm giống

0

0

0

0

0

0

0105

99

 

- - Loại khỏc:

 

 

 

 

 

 

0105

99

10

- - - Vịt để làm giống

0

0

0

0

0

0

0105

99

30

- - - Ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0106

 

 

Động vật sống khỏc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Động vật có vú:

 

 

 

 

 

 

0106

11

00

- - Bộ động vật linh trưởng

5

5

5

5

3

0

0106

12

00

- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea);  lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

5

5

5

5

3

0

0106

19

00

- - Loại khỏc

5

5

5

5

3

0

0106

20

00

- Loài bũ sỏt (kể cả rắn và rựa)

5

5

5

5

3

0

 

 

 

- Cỏc loại chim:

 

 

 

 

 

 

0106

31

00

- - Chim săn mồi (chim ác, đại bàng...)

5

5

5

5

3

0

0106

32

00

- - Vẹt (kể cả vẹt lớn chõu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt Macao Trung -Nam Mỹ và vẹt có mào của úc và Đông ấn độ)

5

5

5

5

3

0

0106

39

00

- - Loại khỏc

5

5

5

5

3

0

0106

90

 

- Loại khỏc:

 

 

 

 

 

 

0106

90

10

- - Dùng làm thức ăn cho người

5

5

5

5

3

0

0106

90

90

- - Loại khỏc

5

5

5

5

3

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02

 

 

Chương 2 - Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0201

 

 

Thịt trõu, bũ, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

 

 

 

0201

10

00

- Thịt cả con và nửa con không đầu

20

10

10

5

5

0

0201

20

00

- Thịt pha có xương khác

20

10

10

5

5

0

0201

30

00

- Thịt lọc không xương

20

10

10

5

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0202

 

 

Thịt trõu, bũ, đông lạnh

 

 

 

 

 

 

0202

10

00

- Thịt cả con và nửa con không đầu

20

10

10

5

5

0

0202

20

00

- Thịt pha có xương khác

20

10

10

5

5

0

0202

30

00

- Thịt lọc không xương

20

10

10

5

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0203

 

 

Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

 

0203

11

00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

30

20

15

10

5

0

0203

12

00

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

30

20

15

10

5

0

0203

19

00

- - Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

 

 

 

-  Đông lạnh:

 

 

 

 

 

 

0203

21

00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

30

20

15

10

5

0

0203

22

00

- - Thịt mụng, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

30

20

15

10

5

0

0203

29

00

- - Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0204

 

 

Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

 

 

 

 

0204

10

00

- Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, tươi hoặc ướp lạnh

20

10

10

5

5

0

 

 

 

- Thịt cừu loại khác, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

 

0204

21

00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

20

10

10

5

5

0

0204

22

00

- - Thịt pha có xương khác

20

10

10

5

5

0

0204

23

00

- - Thịt lọc không xương

20

10

10

5

5

0

0204

30

00

- Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, đông lạnh

20

10

10

5

5

0

 

 

 

- Thịt cừu loại khác, đông lạnh:

 

 

 

 

 

 

0204

41

00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

20

10

10

5

5

0

0204

42

00

- - Thịt pha có xương khác

20

10

10

5

5

0

0204

43

00

- - Thịt lọc không xương

20

10

10

5

5

0

0204

50

00

- Thịt dờ

20

10

10

5

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0205

00

00

Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

20

10

10

5

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0206

 

 

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bũ, cừu, dờ, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

 

 

 

 

0206

10

00

- Của trõu, bũ, tươi hoặc ướp lạnh

20

10

10

5

5

0

 

 

 

- Của trõu, bũ, đông lạnh:

 

 

 

 

 

 

0206

21

00

- - Lưỡi

20

10

10

5

5

0

0206

22

00

- - Gan

20

10

10

5

5

0

0206

29

00

- - Loại khỏc

20

10

10

5

5

0

0206

30

00

- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh

20

10

10

5

5

0

 

 

 

- Của lợn, đông lạnh:

 

 

 

 

 

 

0206

41

00

- - Gan

20

10

10

5

5

0

0206

49

00

- - Loại khỏc

20

10

10

5

5

0

0206

80

00

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

20

10

10

5

5

0

0206

90

00

- Loại khác, đông lạnh

20

10

10

5

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0207

 

 

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Của gà thuộc loài Gallus Domesticus:

 

 

 

 

 

 

0207

14

 

- - Đó chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Của gà tõy:

 

 

 

 

 

 

0207

24

00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

20

10

10

5

5

0

0207

25

00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

20

10

10

5

5

0

0207

27

 

- - Đó chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Của vịt, ngan, ngỗng hoặc gà lụi (gà Nhật bản):

 

 

 

 

 

 

0207

32

 

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

 

0207

32

10

- - - Của vịt

20

10

10

5

5

0

0207

32

20

- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lụi (gà Nhật bản)

20

10

10

5

5

0

0207

33

 

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh:

 

 

 

 

 

 

0207

33

10

- - - Của vịt

20

10

10

5

5

0

0207

33

20

- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lụi (gà Nhật bản)

20

10

10

5

5

0

0207

34

00

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

20

10

10

5

5

0

0207

35

00

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

20

10

10

5

5

0

0207

36

 

- - Loại khác, đông lạnh:

 

 

 

 

 

 

0207

36

10

- - - Gan bộo

20

10

10

5

5

0

0207

36

20

- - - Đó chặt mảnh của vịt

20

10

10

5

5

0

0207

36

30

- - - Đó chặt mảnh của ngan, ngỗng hoặc gà lụi (gà Nhật bản)

20

10

10

5

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0208

 

 

Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

 

 

 

 

0208

10

00

- Của thỏ

20

10

10

5

5

0

0208

20

00

- Đùi ếch

20

10

10

5

5

0

0208

30

00

- Của bộ động vật linh trưởng

20

10

10

5

5

0

0208

40

00

- Của  cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea),  của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

20

10

10

5

5

0

0208

50

00

- Của loài bũ sỏt (kể cả rắn và rựa)

20

10

10

5

5

0

0208

90

00

- Loại khỏc

20

10

10

5

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0209

00

00

Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khúi

20

10

10

5

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0210

 

 

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thịt lợn:

 

 

 

 

 

 

0210

11

00

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

20

10

10

5

5

0

0210

12

00

- - Thịt dọi và cỏc mảnh của chỳng

20

10

10

5

5

0

0210

19

 

- - Loại khỏc:

 

 

 

 

 

 

0210

19

10

- - - Thịt lợn muối xụng khúi

20

10

10

5

5

0

0210

19

20

- - - Thịt mông, thịt lọc không xương

20

10

10

5

5

0

0210

19

90

- - - Loại khỏc

20

10

10

5

5

0

0210

20

00

- Thịt trõu, bũ

20

10

10

5

5

0

 

 

 

- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:

 

 

 

 

 

 

0210

91

00

- - Của bộ động vật linh trưởng

20

10

10

5

5

0

0210

92

00

- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

20

10

10

5

5

0

0210

93

00

- - Của loài bũ sỏt (kể cả rắn và rựa)

20

10

10

5

5

0

0210

99

 

- - Loại khỏc:

 

 

 

 

 

 

0210

99

10

- - - Thịt gà thái miếng đó được làm khô, đông lạnh

20

10

10

5

5

0

0210

99

20

- - - Da lợn khụ 

20

10

10

5

5

0

0210

99

90

- - - Loại khỏc

20

10

10

5

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

03

 

 

Chương 3 - Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0301

 

 

Cỏ sống

 

 

 

 

 

 

0301

10

 

- Cỏ cảnh:

 

 

 

 

 

 

0301

10

10

- - Cá hương hoặc cá bột

30

20

15

10

5

0

0301

10

20

- - Loại khỏc, cỏ biển

30

20

15

10

5

0

0301

10

30

- - Loại khác, cá nước ngọt

30

20

15

10

5

0

 

 

 

- Cỏ sống khỏc:

 

 

 

 

 

 

0301

91

00

- - Cỏ hồi   (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus   chrysogaster)

30

20

15

10

5

0

0301

92

00

- - Cỏ chỡnh (Anguilla spp)

30

20

15

10

5

0

0301

93

 

- - Cỏ chộp:

 

 

 

 

 

 

0301

93

10

- - - Cá chép để làm giống

0

0

0

0

0

0

0301

93

90

- - - Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

0301

99

 

- - Loại khỏc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Cá măng hoặc cá bột lapu lapu:

 

 

 

 

 

 

0301

99

11

- - - - Để làm giống

0

0

0

0

0

0

0301

99

19

- - - - Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

 

 

 

- - - Cỏ bột khỏc:

 

 

 

 

 

 

0301

99

21

- - - - Để làm giống

0

0

0

0

0

0

0301

99

29

- - - - Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

0301

99

30

- - - Cỏ biển khỏc

30

20

15

10

5

0

0301

99

40

- - - Cá nước ngọt khác

30

20

15

10

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0302

 

 

Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá (fillets) và thịt cá khác thuộc nhúm 03.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cỏ hồi, trừ  gan và bọc trứng cỏ:

 

 

 

 

 

 

0302

11

00

- - Họ cỏ hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

30

20

15

10

5

0

0302

12

00

- - Cỏ hồi Thỏi Bỡnh Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa - nuýp (Hucho hu

30

20

15

10

5

0

0302

19

00

- - Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

 

 

 

- Cỏ dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cỏ:

 

 

 

 

 

 

0302

21

00

- - Cá bơn  lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, hippoglossus stenolepis)

30

20

15

10

5

0

0302

22

00

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

30

20

15

10

5

0

0302

23

00

- - Cá bơn sole (Solea spp)

30

20

15

10

5

0

0302

29

00

- - Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

 

 

 

- Cỏ ngừ (thuộc giống Thunus), cỏ ngừ vằn hoặc cỏ ngừ bụng cú sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cỏ:

 

 

 

 

 

 

0302

31

00

- - Cỏ ngừ trắng hoặc võy dài (Thunnus alalunga)

30

20

15

10

5

0

0302

32

00

- - Cỏ ngừ võy vàng (Thunnus albacares)

30

20

15

10

5

0

0302

33

00

- - Cỏ ngừ vằn hoặc cỏ ngừ bụng cú sọc

30

20

15

10

5

0

0302

34

00

- - Cỏ ngừ mắt to (Thunnus obesus)

30

20

15

10

5

0

0302

35

00

- - Cỏ ngừ võy xanh (Thunnus thynnus)

30

20

15

10

5

0

0302

36

00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

30

20

15

10

5

0

0302

39

00

- - Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

0302

40

00

- Cỏ trớch (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cỏ

30

20

15

10

5

0

0302

50

00

- Cỏ tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocopphalus), trừ gan và bọc trứng cỏ

30

20

15

10

5

0

 

 

 

- Cỏ khỏc, trừ gan và bọc trứng cỏ:

 

 

 

 

 

 

0302

61

00

- - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá Sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Spattus sprattus)

30

20

15

10

5

0

0302

62

00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

30

20

15

10

5

0

0302

63

00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

30

20

15

10

5

0

0302

64

00

- - Cỏ thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

30

20

15

10

5

0

0302

65

00

- - Cỏ nhỏm gúc và cỏ mập khỏc

30

20

15

10

5

0

0302

66

00

- - Cỏ chỡnh (Anguilla spp.)

30

20

15

10

5

0

0302

69

 

- - Loại khỏc:

 

 

 

 

 

 

0302

69

10

- - - Cỏ biển

30

20

15

10

5

0

0302

69

20

- - - Cá nước ngọt

30

20

15

10

5

0

0302

70

00

- Gan và bọc trứng cỏ

30

20

15

10

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0303

 

 

Cá đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cỏ hồi Thỏi Bỡnh Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), trừ gan và bọc trứng cỏ:

 

 

 

 

 

 

0303

11

00

- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)

30

20

15

10

5

0

0303

19

00

- - Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

 

 

 

- Cỏ hồi khỏc, trừ gan và bọc trứng cỏ:

 

 

 

 

 

 

0303

21

00

- - Cỏ hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

30

20

15

10

5

0

0303

22

00

- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuyp (Hucho Hucho)

30

20

15

10

5

0

0303

29

00

- - Loại khỏc:

30

20

15

10

5

0

 

 

 

- Cỏ dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Solaidae, Scoph thalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cỏ:

 

 

 

 

 

 

0303

31

00

- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)

30

20

15

10

5

0

0303

32

00

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

30

20

15

10

5

0

0303

33

00

- - Cá bơn sole (Solea spp.)

30

20

15

10

5

0

0303

39

00

- - Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

 

 

 

- Cỏ ngừ (thuộc giống Thunnus), cỏ ngừ vằn hoặc cỏ ngừ bụng cú sọc  (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cỏ:

 

 

 

 

 

 

0303

41

00

- - Cỏ ngừ trắng hoặc võy dài (Thunnus allalunga)

30

20

15

10

5

0

0303

42

00

- - Cỏ ngừ võy vàng (Thunnus albacares)

30

20

15

10

5

0

0303

43

00

- - Cỏ ngừ vằn hoặc bụng cú sọc

30

20

15

10

5

0

0303

44

00

- - Cỏ ngừ mắt to (Thunnus obesus)

30

20

15

10

5

0

0303

45

00

- - Cỏ ngừ võy xanh (Thunnus thynnus)

30

20

15

10

5

0

0303

46

00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

30

20

15

10

5

0

0303

49

00

- - Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

0303

50

00

- Cỏ trớch (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cỏ

30

20

15

10

5

0

0303

60

00

- Cỏ tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus), trừ gan và bọc trứng cỏ

30

20

15

10

5

0

 

 

 

- Cỏ khỏc, trừ gan và bọc trứng cỏ:

 

 

 

 

 

 

0303

71

00

- - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp), cá Sac-đin nhiệt đới (Sardin-ella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)

30

20

15

10

5

0

0303

72

00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

30

20

15

10

5

0

0303

73

00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

30

20

15

10

5

0

0303

74

00

- - Cỏ thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

30

20

15

10

5

0

0303

75

00

- - Cỏ nhỏm gúc và cỏ mập khỏc

30

20

15

10

5

0

0303

76

00

- - Cỏ chỡnh (Anguilla spp.)

30

20

15

10

5

0

0303

77

00

- - Cỏ súi biển (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus punctatus)

30

20

15

10

5

0

0303

78

00

- - Cỏ Meluc (một loại cỏ tuyết) (Merluccius spp. Urophycis spp.)

30

20

15

10

5

0

0303

79

 

- - Loại khỏc:

 

 

 

 

 

 

0303

79

10

- - - Cỏ biển

30

20

15

10

5

0

0303

79

20

- - - Cá nước ngọt

30

20

15

10

5

0

0303

80

 

- Gan và bọc trứng cỏ:

 

 

 

 

 

 

0303

80

10

- - Gan

30

20

15

10

5

0

0303

80

20

- - Bọc trứng cỏ

30

20

15

10

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0304

 

 

Filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

 

 

 

 

0304

10

00

- Tươi hoặc ướp lạnh

30

20

15

10

5

0

0304

20

00

- Filê cá (fillets) đông lạnh

30

20

15

10

5

0

0304

90

00

- Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0305

 

 

Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đó hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trỡnh hun khúi; bột mịn, bột thụ và bột viờn từ cỏ, thớch hợp dựng làm thức ăn cho người.

 

 

 

 

 

 

0305

10

00

- Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

30

20

15

10

5

0

0305

20

00

- Gan và bọc trứng cá, sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối

30

20

15

10

5

0

0305

30

00

- Filê cá (fillets), sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối, nhưng không hun khói

30

20

15

10

5

0

 

 

 

- Cỏ hun khúi, kể cả filờ cỏ (fillets):

 

 

 

 

 

 

0305

41

00

- - Cỏ hồi Thỏi Bỡnh Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Huch

30

20

15

10

5

0

0305

42

00

- - Cỏ trớch (Clupea harengus, Clupea pallasii)

30

20

15

10

5

0

0305

49

00

- - Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

 

 

 

- Cá khô, muối hoặc không muối, nhưng không hun khói:

 

 

 

 

 

 

0305

51

00

- - Cỏ tuyết (Gadus morhua, gadus ogac, Gadus macrocephal us)

30

20

15

10

5

0

0305

59

 

- - Loại khỏc:

 

 

 

 

 

 

0305

59

10

- - - Võy cỏ mập

30

20

15

10

5

0

0305

59

90

- - - Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

 

 

 

- Cá muối, không sấy khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối:

 

 

 

 

 

 

0305

61

00

- - Cỏ trớch (Clupea harengus, Clupea pallasii)

30

20

15

10

5

0

0305

62

00

- - Cỏ tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

30

20

15

10

5

0

0305

63

00

- - Cỏ trổng (Engrulis spp.)

30

20

15

10

5

0

0305

69

00

- - Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0306

 

 

Động vật giáp xác, đó hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đó hấp chớn hoặc luộc chớn trong nước, đó hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm  nước muố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đông lạnh:

 

 

 

 

 

 

0306

11

00

- - Tôm hùm đá và các loài tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)

30

20

15

10

5

0

0306

12

00

- - Tụm hựm (Homarus. spp)

30

20

15

10

5

0

0306

13

00

- - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns)

30

20

15

10

5

0

0306

14

00

- - Cua

30

20

15

10

5

0

0306

19

00

- - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

30

20

15

10

5

0

 

 

 

- Không đông lạnh:

 

 

 

 

 

 

0306

21

 

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

 

 

 

 

 

 

0306

21

10

- - - Để làm giống

0

0

0

0

0

0

0306

21

20

- - - Loại khỏc, sống

30

20

15

10

5

0

0306

21

30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

30

20

15

10

5

0

0306

21

90

- - - Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

0306

22

 

- - Tụm hựm (Homarus spp):

 

 

 

 

 

 

0306

22

10

- - - Để làm giống

0

0

0

0

0

0

0306

22

20

- - - Loại khỏc, sống

30

20

15

10

5

0

0306

22

30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

30

20

15

10

5

0

0306

22

40

- - - Khụ

30

20

15

10

5

0

0306

22

90

- - - Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

0306

23

 

- - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns):

 

 

 

 

 

 

0306

23

10

- - - Để làm giống

0

0

0

0

0

0

0306

23

20

- - - Loại khỏc, sống

30

20

15

10

5

0

0306

23

30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

30

20

15

10

5

0

0306

23

40

- - - Khụ

30

20

15

10

5

0

0306

23

90

 - - - Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

0306

24

 

- - Cua:

 

 

 

 

 

 

0306

24

10

- - - Sống

30

20

15

10

5

0

0306

24

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

30

20

15

10

5

0

0306

24

90

- - - Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

0306

29

 

- - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

 

 

 

 

 

0306

29

10

- - - Sống

30

20

15

10

5

0

0306

29

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

30

20

15

10

5

0

0306

29

90

 - - - Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0307

 

 

Động vật thân mềm, đó hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, hoặc đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ng

 

 

 

 

 

 

0307

10

 

- Hàu:

 

 

 

 

 

 

0307

10

10

- - Sống

30

20

15

10

5

0

0307

10

20

- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

30

20

15

10

5

0

0307

10

30

- - Khụ, muối hoặc ngõm nước muối

30

20

15

10

5

0

 

 

 

- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:

 

 

 

 

 

 

0307

21

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

 

0307

21

10

- - - Sống

30

20

15

10

5

0

0307

21

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

30

20

15

10

5

0

0307

29

 

- - Loại khỏc:

 

 

 

 

 

 

0307

29

10

- - - Đông lạnh

30

20

15

10

5

0

0307

29

20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

30

20

15

10

5

0

 

 

 

- Vẹm (Mytilus spp, Perna spp):

 

 

 

 

 

 

0307

31

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

 

0307

31

10

- - - Sống

30

20

15

10

5

0

0307

31

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

30

20

15

10

5

0

0307

39

 

- - Loại khỏc:

 

 

 

 

 

 

0307

39

10

- - - Đông lạnh

30

20

15

10

5

0

0307

39

20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

30

20

15

10

5

0

 

 

 

- Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp, Sepioteu-this spp.):

 

 

 

 

 

 

0307

41

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

 

0307

41

10

- - - Sống

30

20

15

10

5

0

0307

41

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

30

20

15

10

5

0

0307

49

 

- - Loại khỏc:

 

 

 

 

 

 

0307

49

10

- - - Đông lạnh

30

20

15

10

5

0

0307

49

20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

30

20

15

10

5

0

 

 

 

- Bạch tuộc (Octopus spp.):

 

 

 

 

 

 

0307

51

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

 

0307

51

10

- - - Sống

30

20

15

10

5

0

0307

51

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

30

20

15

10

5

0

0307

59

 

- - Loại khỏc:

 

 

 

 

 

 

0307

59

10

- - - Đông lạnh

30

20

15

10

5

0

0307

59

20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

30

20

15

10

5

0

0307

60

 

- ốc, trừ ốc biển:

 

 

 

 

 

 

0307

60

10

- - Sống

30

20

15

10

5

0

0307

60

20

- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

30

20

15

10

5

0

0307

60

30

- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

30

20

15

10

5

0

 

 

 

- Loại khỏc, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

 

 

 

 

 

0307

91

 

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

 

0307

91

10

- - - Sống

30

20

15

10

5

0

0307

91

20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

30

20

15

10

5

0

0307

99

 

- - Loại khỏc:

 

 

 

 

 

 

0307

99

10

- - - Đông lạnh

30

20

15

10

5

0

0307

99

20

- - - Hải sâm beche-de-mer (trepang), khô, muối hoặc ngâm nước muối

30

20

15

10

5

0

0307

99

90

- - - Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

04

 

 

Chương 4 - Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0401

 

 

Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

 

 

 

 

 

0401

10

00

- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng

20

10

10

5

5

0

0401

20

00

- Có hàm lượng chất béo trên 1% đến 6% tính theo trọng lượng

20

10

10

5

5

0

0401

30

00

- Có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng lượng

20

10

10

5

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0402

 

 

Sữa và kem, cô đặc hoặc đó pha thờm đường hoặc chất ngọt khác

 

 

 

 

 

 

0402

10

 

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng: 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

 

 

 

 

 

0402

10

11

- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột

10

5

5

5

3

0

0402

10

12

- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khỏc

15

10

10

5

5

0

0402

10

13

- - - Loại khỏc, dạng bột

30

20

15

10

5

0

0402

10

19

- - - Loại khỏc, dạng khỏc

30

20

15

10

5

0

 

 

 

- - Loại khỏc:

 

 

 

 

 

 

0402

10

21

- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột

10

5

5

5

3

0

0402

10

22

- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác

15

10

10

5

5

0

0402

10

23

- - - Loại khỏc, dạng bột

30

20

15

10

5

0

0402

10

29

- - - Loại khỏc, dạng khỏc

30

20

15

10

5

0

 

 

 

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

0402

21

 

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:

 

 

 

 

 

 

0402

21

10

- - - Dạng bột

15

10

10

5

5

0

0402

21

90

- - - Dạng khỏc

15

10

10

5

5

0

0402

29

 

- - Loại khỏc:

 

 

 

 

 

 

0402

29

10

- - - Dạng bột

30

20

15

10

5

0

0402

29

90

- - - Dạng khỏc

30

20

15

10

5

0

 

 

 

- Loại khỏc:

 

 

 

 

 

 

0402

91

00

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

15

10

10

5

5

0

0402

99

00

- - Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0403

 

 

Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá trỡnh làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đó lờn men hoặc a xớt húa, đó hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao

 

 

 

 

 

 

0403

10

 

- Sữa chua:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Chứa hoa quả, hạt, ca cao hoặc hương liệu; sữa chua dạng lỏng:

 

 

 

 

 

 

0403

10

11

- - - Dạng lỏng, kể cả dạng đặc

30

20

15

10

5

0

0403

10

19

- - - Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

 

 

 

- - Loại khỏc:

 

 

 

 

 

 

0403

10

91

- - - Dạng đặc

30

20

15

10

5

0

0403

10

99

- - - Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

0403

90

 

- Loại khỏc:

 

 

 

 

 

 

0403

90

10

- - Buttermilk

30

20

15

10

5

0

0403

90

90

- - Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0404

 

 

Whey, đó hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên, đó hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0404

10

 

- Whey và whey đó cải biến, đó hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

 

 

 

 

 

0404

10

11

- - - Whey

20

10

10

5

5

0

0404

10

19

- - - Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

 

 

 

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho động vật:

 

 

 

 

 

 

0404

10

91

- - - Whey

20

10

10

5

5

0

0404

10

99

- - - Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

0404

90

 

- Loại khỏc:

 

 

 

 

 

 

0404

90

10

- - Đó cụ đặc, pha thêm đường, chất bảo quản, hoặc được đóng hộp

30

20

15

10

5

0

0404

90

90

- - Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0405

 

 

Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads)

 

 

 

 

 

 

0405

10

00

- Bơ

20

10

10

5

5

0

0405

20

00

- Chất phết bơ sữa

20

10

10

5

5

0

0405

90

 

- Loại khỏc:

 

 

 

 

 

 

0405

90

10

- - Dầu bơ khan

5

5

5

5

3

0

0405

90

20

- - Dầu bơ (butter oil)

5

5

5

5

3

0

0405

90

30

- - Ghee

20

10

10

5

5

0

0405

90

90

- - Loại khỏc

20

10

10

5

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0406

 

 

Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát

 

 

 

 

 

 

0406

10

00

- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), bao gồm phomat whey (whey cheese) và sữa đông dùng làm pho mát

20

10

10

5

5

0

0406

20

 

- Pho mát đó xỏt nhỏ hoặc đó làm thành bột:

 

 

 

 

 

 

0406

20

10

- - Đóng gói với tổng trọng lượng trên 20 kg

20

10

10

5

5

0

0406

20

90

- - Loại khỏc

20

10

10

5

5

0

0406

30

00

- Pho mát chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột

20

10

10

5

5

0

0406

40

00

- Pho mỏt võn xanh

20

10

10

5

5

0

0406

90

00

- Pho mỏt loại khỏc

20

10

10

5

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0407

 

 

Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đó bảo quản hoặc làm chớn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Để làm giống:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khỏc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0408

 

 

Trứng chim và trứng gia cầm đó búc vỏ, lũng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đó hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lũng đỏ trứng:

 

 

 

 

 

 

0408

11

00

- - Đó sấy khụ

20

10

10

5

5

0

0408

19

00

- - Loại khỏc

20

10

10

5

5

0

 

 

 

- Loại khỏc:

 

 

 

 

 

 

0408

91

00

- - Đó sấy khụ

20

10

10

5

5

0

0408

99

00

- - Loại khỏc

20

10

10

5

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0409

00

00

Mật ong tự nhiờn

20

10

10

5

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0410

 

 

Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

0410

00

10

- Tổ chim

20

10

10

5

5

0

0410

00

90

- Loại khỏc

20

10

10

5

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

05

 

 

Chương 5 - Các sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các chương khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0501

00

00

Túc người chưa xử lý, đó hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc

5

5

5

5

3

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0502

 

 

Lụng lợn, lụng lợn lũi, lụng nhớm và cỏc loại lụng dựng làm bàn chải khỏc; phế liệu từ lụng lợn

 

 

 

 

 

 

0502

10

00

- Lụng lợn, lụng lợn lũi hoặc lụng nhớm và phế liệu từ lụng lợn

5

5

5

5

3

0

0502

90

00

- Loại khỏc

5

5

5

5

3

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0503

00

00

Lông đuôi hoặc bờm ngựa, phế liệu từ lông đuôi hoặc bờm ngựa, đó hoặc chưa làm thành lớp, có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ

5

5

5

5

3

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0504

00

00

Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói

5

5

5

5

3

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0505

 

 

Da và cỏc bộ phận khỏc của loài chim, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đó hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lụng vũ hoặc cỏc phần khỏc của lụng vũ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0505

10

 

- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ:

 

 

 

 

 

 

0505

10

10

- - Lụng vũ của vịt

5

5

5

5

3

0

0505

10

90

- - Loại khỏc

5

5

5

5

3

0

0505

90

 

- Loại khỏc:

 

 

 

 

 

 

0505

90

10

- - Lụng vũ của vịt

5

5

5

5

3

0

0505

90

90

- - Loại khỏc

5

5

5

5

3

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0506

 

 

Xương và lừi sừng, chưa xử lý, đó khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hỡnh), xử lý bằng a xớt hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ cỏc sản phẩm trờn

 

 

 

 

 

 

0506

10

00

- Chất sụn và xương đó xử lý bằng a xớt

5

5

5

5

3

0

0506

90

00

- Loại khỏc

5

5

5

5

3

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0507

 

 

Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim chưa xử lý hoặc đó sơ chế nhưng chưa cắt thành hỡnh; bột và phế liệu từ cỏc sản phẩm trờn

 

 

 

 

 

 

0507

10

 

- Ngà; bột và phế liệu từ ngà:

 

 

 

 

 

 

0507

10

10

- - Sừng tờ giỏc; Bột và phế liệu từ ngà

5

5

5

5

3

0

0507

10

90

- - Loại khỏc

5

5

5

5

3

0

0507

90

 

- Loại khỏc:

 

 

 

 

 

 

0507

90

10

- - Sừng, gạc, múng guốc, múng, vuốt và mỏ chim

5

5

5

5

3

0

0507

90

20

- - Mai động vật họ rùa

5

5

5

5

3

0

0507

90

90

- - Loại khỏc

5

5

5

5

3

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0508

 

 

San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đó sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực chưa xử lý hoặc đó sơ chế nhưng chưa cắt thành hỡnh; bột và cỏc phế liệu từ cỏc sản phẩm trờ

 

 

 

 

 

 

0508

00

10

- San hô và các chất liệu tương tự

5

5

5

5

3

0

0508

00

20

- Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai

5

5

5

5

3

0

0508

00

90

- Loại khỏc

5

5

5

5

3

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0509

00

00

Bọt biển thiên nhiên gốc động vật

5

5

5

5

3

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0510

 

 

Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ), chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật đó hoặc chưa sấy khô, các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh họăc bảo quản tạm thời dư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0510

00

10

- Chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng

0

0

0

0

0

0

0510

00

20

- Xạ hương

0

0

0

0

0

0

0510

00

90

- Loại khỏc

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0511

 

 

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc chương 1 hoặc chương 3, không thích hợp làm thực phẩm

 

 

 

 

 

 

0511

10

00

- Tinh dịch trõu, bũ

0

0

0

0

0

0

 

 

 

- Loại khỏc:

 

 

 

 

 

 

0511

91

 

- - Sản phẩm từ cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm, động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật thuộc chương 3 đó chết:

 

 

 

 

 

 

0511

91

10

- - - Động vật thuộc chương 3 đó chết

20

10

10

5

5

0

0511

91

20

- - - Bọc trứng cỏ

5

5

5

5

3

0

0511

91

30

- - - Trứng tụm biển

5

5

5

5

3

0

0511

91

40

- - - Bong búng cỏ

5

5

5

5

3

0

0511

91

90

- - - Loại khỏc

5

5

5

5

3

0

0511

99

 

- - Loại khỏc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Tinh dịch gia sỳc:

 

 

 

 

 

 

0511

99

11

- - - - Của lợn, cừu hoặc dờ

0

0

0

0

0

0

0511

99

19

- - - - Loại khỏc

0

0

0

0

0

0

0511

99

20

- - - Trứng tằm

0

0

0

0

0

0

0511

99

90

- - - Loại khỏc

5

5

5

5

3

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SII

 

 

Phần II - Cỏc sản phẩm thực vật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

06

 

 

Chương 6 - Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; cành hoa rời và các loại cành lá trang trí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0601

 

 

Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 1212

 

 

 

 

 

 

0601

10

00

- Củ, thõn củ, rễ củ, thõn ống và thõn rễ ở dạng ngủ

0

0

0

0

0

0

0601

20

 

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:

 

 

 

 

 

 

0601

20

10

- - Cây rau diếp xoăn

0

0

0

0

0

0

0601

20

20

- - Rễ rau diếp xoăn

0

0

0

0

0

0

0601

20

90

- - Loại khỏc

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0602

 

 

Cõy sống khỏc (kể cả rễ), cành giõm và cành ghộp; hệ sợi nấm

 

 

 

 

 

 

0602

10

 

- Cành giõm khụng cú rễ và cành ghộp:

 

 

 

 

 

 

0602

10

10

- - Cành giõm và cành ghộp cõy phong lan

0

0

0

0

0

0

0602

10

20

- - Cành cõy cao su

0

0

0

0

0

0

0602

10

90

- - Loại khỏc

0

0

0

0

0

0

0602

20

00

- Cây, cây bụi đó ghộp cành hoặc khụng, thuộc loại cú quả hạch  ăn được

0

0

0

0

0

0

0602

30

00

- Cây đỗ quyên và cây khô (họ đỗ quyên), đó hoặc khụng ghộp cành

0

0

0

0

0

0

0602

40

00

- Cõy hoa hồng, đó hoặc khụng ghộp cành

0

0

0

0

0

0

0602

90

 

- Loại khỏc:

 

 

 

 

 

 

0602

90

10

- - Cành giõm và cành ghộp phong lan, cú rễ

0

0

0

0

0

0

0602

90

20

- - Cõy phong lan giống

0

0

0

0

0

0

0602

90

30

- - Thực vật thuỷ sinh

0

0

0

0

0

0

0602

90

40

- - Chồi mọc trờn gốc cõy cao su

0

0

0

0

0

0

0602

90

50

- - Cõy cao su giống

0

0

0

0

0

0

0602

90

60

- - Chồi mọc từ gỗ cõy cao su

0

0

0

0

0

0

0602

90

90

- - Loại khỏc

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0603

 

 

Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đó nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cỏch khỏc

 

 

 

 

 

 

0603

10

 

- Tươi:

 

 

 

 

 

 

0603

10

10

- - Phong lan

40

20

15

10

5

0

0603

10

90

- - Loại khỏc

40

20

15

10

5

0

0603

90

00

- Loại khỏc

40

20

15

10

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0604

 

 

Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm nguyên liệu để làm hoa bó hoặc trang trí, tươi, khô, đó nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cỏch khỏc

 

 

 

 

 

 

0604

10

00

- Rêu và địa y

40

20

15

10

5

0

 

 

 

- Loại khỏc:

 

 

 

 

 

 

0604

91

00

- - Tươi

40

20

15

10

5

0

0604

99

00

- - Loại khỏc

40

20

15

10

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

07

 

 

Chương 7 - Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0701

 

 

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

 

 

 

0701

10

00

- Để làm giống

0

0

0

0

0

0

0701

90

00

- Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0702

00

00

Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh

30

20

15

10

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0703

 

 

Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

 

 

 

0703

10

 

- Hành và hành tăm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hành:

 

 

 

 

 

 

0703

10

11

- - - Củ hành giống

0

0

0

0

0

0

0703

10

19

- - - Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

 

 

 

- - Hành tăm:

 

 

 

 

 

 

0703

10

21

- - - Củ hành tăm giống

0

0

0

0

0

0

0703

10

29

- - - Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

0703

20

 

- Tỏi:

 

 

 

 

 

 

0703

20

10

- - Củ tỏi giống

0

0

0

0

0

0

0703

20

90

- - Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

0703

90

 

- Tỏi tõy và cỏc loại rau họ hành, tỏi khỏc:

 

 

 

 

 

 

0703

90

10

- - Củ giống

0

0

0

0

0

0

0703

90

90

- - Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0704

 

 

Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và các loại rau ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

 

 

 

0704

10

 

- Hoa lơ và hoa lơ kép chịu rét:

 

 

 

 

 

 

0704

10

10

- - Hoa lơ

30

20

15

10

5

0

0704

10

20

- - Hoa lơ kép chịu rét (headed brocoli)

30

20

15

10

5

0

0704

20

00

- Cải Bruxen

30

20

15

10

5

0

0704

90

 

- Loại khỏc:

 

 

 

 

 

 

0704

90

10

- - Bắp cải

30

20

15

10

5

0

0704

90

90

- - Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0705

 

 

Rau diếp, xà lách (lactuca sativa) và rau diếp, xà lách xoăn (cichorium spp), tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rau diếp, sà lỏch:

 

 

 

 

 

 

0705

11

00

- - Rau diếp, xà lỏch cuộn

30

20

15

10

5

0

0705

19

00

- - Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

 

 

 

- Rau diếp, sà lách xoăn:

 

 

 

 

 

 

0705

21

00

- - Rau diếp, xà lách xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)

30

20

15

10

5

0

0705

29

00

- - Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0706

 

 

Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau trộn (sa-lát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

 

 

 

0706

10

 

- Cà rốt và củ cải:

 

 

 

 

 

 

0706

10

10

- - Cà rốt

30

20

15

10

5

0

0706

10

20

- - Củ cải

30

20

15

10

5

0

0706

90

00

- Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0707

00

00

Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh

30

20

15

10

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0708

 

 

Rau đậu đó hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

 

 

 

0708

10

00

- Đậu Hà lan (Pisum sativum)

30

20

15

10

5

0

0708

20

00

- Đậu hạt (Vigna spp, Phaseolus spp)

30

20

15

10

5

0

0708

90

00

- Các loại rau đậu khác

30

20

15

10

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0709

 

 

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

 

 

 

0709

10

00

- Cõy A-ti-sụ

30

20

15

10

5

0

0709

20

00

- Măng tây

30

20

15

10

5

0

0709

30

00

- Cà tớm

30

20

15

10

5

0

0709

40

00

- Cần tõy, trừ loại cần củ

30

20

15

10

5

0

 

 

 

- Nấm và nấm cục (nấm củ):

 

 

 

 

 

 

0709

51

00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

30

20

15

10

5

0

0709

52

00

- - Nấm cục (nấm củ)

30

20

15

10

5

0

0709

59

00

- - Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

0709

60

 

- Quả thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta:

 

 

 

 

 

 

0709

60

10

- - ớt qủa, trừ ớt loại to

30

20

15

10

5

0

0709

60

90

- - Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

0709

70

00

- Rau Bi-na, rau Bi-na New Zealand, rau Bi-na trồng trong vườn khác

30

20

15

10

5

0

0709

90

00

- Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0710

 

 

Rau các loại (đó hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh

 

 

 

 

 

 

0710

10

00

- Khoai tõy

30

20

15

10

5

0

 

 

 

- Rau đậu các loại, đó hoặc chưa bóc vỏ:

 

 

 

 

 

 

0710

21

00

- - Đậu Hà lan (Pisum sativum)

30

20

15

10

5

0

0710

22

00

- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)

30

20

15

10

5

0

0710

29

00

- - Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

0710

30

00

- Rau Bi na, rau Bi na New Zealand và rau Bi na trồng trong vườn

30

20

15

10

5

0

0710

40

00

- Ngụ ngọt

30

20

15

10

5

0

0710

80

00

- Rau khỏc

30

20

15

10

5

0

0710

90

00

- Hỗn hợp cỏc loại rau

30

20

15

10

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0711

 

 

Rau các loại đó bảo quản tạm thời (vớ dụ: bằng khớ sunfurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được

 

 

 

 

 

 

0711

20

 

- ễ - liu:

 

 

 

 

 

 

0711

20

10

- - Đó được bảo quản bằng khí sunfurơ

30

20

15

10

5

0

0711

20

90

- - Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

0711

30

 

- Nụ bạch hoa (capers):

 

 

 

 

 

 

0711

30

10

- - Đó được bảo quản bằng khí sunfurơ

30

20

15

10

5

0

0711

30

90

- - Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

0711

40

 

- Dưa chuột và dưa chuột ri:

 

 

 

 

 

 

0711

40

10

- - Đó được bảo quản bằng khí sunfurơ

30

20

15

10

5

0

0711

40

90

- - Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

 

 

 

- Nấm và nấm cục (nấm củ):

 

 

 

 

 

 

0711

51

00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

30

20

15

10

5

0

0711

59

00

- - Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

0711

90

 

- Rau khỏc; hỗn hợp cỏc loại rau:

 

 

 

 

 

 

0711

90

10

- - Ngụ ngọt

30

20

15

10

5

0

0711

90

20

- - ớt

30

20

15

10

5

0

0711

90

30

- - Hành đó được bảo quản bằng khí sunfurơ

30

20

15

10

5

0

0711

90

40

- - Hành đó được bảo quản, trừ loại được bảo quản bằng khí sunfurơ

30

20

15

10

5

0

0711

90

50

- - Loại khác, đó được bảo quản bằng khí sunfurơ

30

20

15

10

5

0

0711

90

90

- - Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0712

 

 

Rau khụ, ở dạng nguyờn, cắt, thỏi lỏt, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm

 

 

 

 

 

 

0712

20

00

- Hành

30

20

15

10

5

0

 

 

 

- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp), nấm nhầy (nấm keo) (Tremella spp) và nấm cục (nấm củ):

 

 

 

 

 

 

0712

31

00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

30

20

15

10

5

0

0712

32

00

- - Mộc nhĩ (Auricularia spp)

30

20

15

10

5

0

0712

33

00

- - Nấm nhầy (nấm keo) (Tremella spp)

30

20

15

10

5

0

0712

39

 

- - Loại khỏc:

 

 

 

 

 

 

0712

39

10

- - - Nấm cục (nấm củ)

30

20

15

10

5

0

0712

39

20

- - - Nấm hương (shiitake)

30

20

15

10

5

0

0712

39

90

- - - Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

0712

90

00

- Rau khỏc; hỗn hợp cỏc loại rau

30

20

15

10

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0713

 

 

Các loại rau đậu khô, đó búc vỏ quả, đó hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt

 

 

 

 

 

 

0713

10

 

- Đậu Hà lan (Pisum sativum):

 

 

 

 

 

 

0713

10

10

 - - Để làm giống

0

0

0

0

0

0

0713

10

90

 - - Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

0713

20

 

- Đậu Hà lan loại nhỏ (garbanzos):

 

 

 

 

 

 

0713

20

10

 - - Để làm giống

0

0

0

0

0

0

0713

20

90

 - - Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

 

 

 

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

 

 

 

 

 

0713

31

 

- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.), Herper hoặc Vigna radiata (L) Wilczek:

 

 

 

 

 

 

0713

31

10

 - - - Để làm giống

0

0

0

0

0

0

0713

31

90

 - - - Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

0713

32

 

- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Phaseolus hoặc Vigna angularis):

 

 

 

 

 

 

0713

32

10

 - - - Để làm giống

0

0

0

0

0

0

0713

32

90

 - - - Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

0713

33

 

- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):

 

 

 

 

 

 

0713

33

10

 - - - Để làm giống

0

0

0

0

0

0

0713

33

90

 - - - Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

0713

39

 

- - Loại khỏc:

 

 

 

 

 

 

0713

39

10

 - - -  Để làm giống

0

0

0

0

0

0

0713

39

90

 - - - Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

0713

40

 

- Đậu lăng:

 

 

 

 

 

 

0713

40

10

 - - Để làm giống

0

0

0

0

0

0

0713

40

90

 - - Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

0713

50

 

- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var.equina, Vicia faba var. minor):

 

 

 

 

 

 

0713

50

10

 - - Để làm giống

0

0

0

0

0

0

0713

50

90

 - - Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

0713

90

 

- Loại khỏc:

 

 

 

 

 

 

0713

90

10

 - - Để làm giống

0

0

0

0

0

0

0713

90

90

 - - Loại khỏc

30

20

15

10

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0714

 

 

Sắn, củ dong, củ lan, A-ti-sô  Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng  bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đó hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lừi cõy cọ sago

 

 

 

 

 

 

0714

10

 

- Sắn:

 

 

 

 

 

 

0714

10

10

- - Thái lát hoặc đó làm thành dạng viờn

10

5

5

5

3

0

0714

10

90

- - Loại khỏc

10

5

5

5

3

0

0714

20

00

- Khoai lang

10

5

5

5

3

0

0714

90

 

- Loại khỏc:

 

 

 

 

 

 

0714

90

10

- - Lừi cõy cọ sago

10

5

5

5

3

0

0714

90

90

- - Loại khỏc

10

5

5

5

3

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

08

 

 

Chương 8 - Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0801

 

 

Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đó hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-Dừa:

 

 

 

 

 

 

0801

11

00

- - Đó làm khụ

40

20

15

10

5

0

0801

19

00

- - Loại khỏc

40

20

15

10

5

0

 

 

 

- Quả hạch Brazil:

 

 

 

 

 

 

0801

21

00

- - Chưa bóc vỏ

40

20

15

10

5

0

0801

22

00

- - Đó búc vỏ

40

20

15

10

5

0

 

 

 

- Hạt đào lộn hột (hạt điều):

 

 

 

 

 

 

0801

31

00

- - Chưa bóc vỏ

30

20

15

10

5

0

0801

32

00

- - Đó búc vỏ

40

20

15

10

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0802

 

 

Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đó hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quả hạnh đào:

 

 

 

 

 

 

0802

11

00

- - Chưa bóc vỏ

40

20

15

10

5

0

0802

12

00

- - Đó búc vỏ

40

20

15

10

5

0

 

 

 

- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):

 

 

 

 

 

 

0802

21

00

- - Chưa bóc vỏ

40

20

15

10

5

0

0802

22

00

- - Đó búc vỏ

40

20

15

10

5

0

 

 

 

- Quả úc chú:

 

 

 

 

 

 

0802

31

00

- - Chưa bóc vỏ

40

20

15

10

5

0

0802

32

00

- - Đó búc vỏ

40

20

15

10

5

0

0802

40

00

- Hạt dẻ (Castanea spp.)

40

20

15

10

5

0

0802

50

00

- Quả hồ trăn

40

20

15

10

5

0

0802

90

 

- Loại khỏc:

 

 

 

 

 

 

0802

90

10

- - Quả cau

40

20

15

10

5

0

0802

90

90

- - Loại khỏc

40

20

15

10

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0803

00

00

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô

40

20

15

10

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0804

 

 

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô

 

 

 

 

 

 

0804

10

00

- Quả chà là

40

20

15

10

5

0

0804

20

00

- Quả sung, vả

40

20

15

10

5

0

0804

30

00

- Quả dứa

40

20

15

10

5

0

0804

40

00

- Quả bơ

40

20

15

10

5

0

0804

50

00

- Quả ổi, xoài và măng cụt

40

20

15

10

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0805

 

 

Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô

 

 

 

 

 

 

0805

10

00

- Quả cam

40

20

15

10

5

0

0805

20

00

- Qủa quýt cỏc loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và cỏc quả giống lai chi cam quýt tương tự

40

20

15

10

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0806

 

 

Quả nho, tươi hoặc khô

 

 

 

 

 

 

0806

10

00

- Tươi

40

20

15

10

5

0

0806

20

00

- Khụ

40

20

15

10

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0807

 

 

Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quả họ dưa (kể cả dưa hấu):

 

 

 

 

 

 

0807

11

00

- - Quả dưa hấu

40

20

15

10

5

0

0807

19

00

- - Loại khỏc

40

20

15

10

5

0

0807

20

00

- Quả đu đủ

40

20

15

10

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0808

 

 

Quả táo, lê và qủa mộc qua, tươi

 

 

 

 

 

 

0808

10

00

- Qủa tỏo

40

20

15

10

5

0

0808

20

00

- Quả lờ và quả mộc qua

40

20

15

10

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0809

 

 

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi

 

 

 

 

 

 

0809

10

00

- Quả mơ

40

20

15

10

5

0

0809

20

00

- Quả anh đào

40

20

15

10

5

0

0809

30

00

- Quả đào (kể cả xuân đào)

40

20

15

10

5

0

0809

40

00

- Quả mận và quả mận gai

40

20

15

10

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0810

 

 

Quả khác, tươi

 

 

 

 

 

 

0810

10

00

- Quả dõu tõy

40

20

15

10

5

0

0810

20

00

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ

40

20

15

10

5

0

0810

30

00

- Quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ

40

20

15

10

5

0

0810

40

00

- Quả man việt quất, quả việt quất, cỏc loại quả thuộc chi Vaccinium

40

20

15

10

5

0

0810

50

00

-  Quả kiwi

40

20

15

10

5

0

0810

60

00

-  Quả sầu riờng

40

20

15

10

5

0

0810

90

 

- Loại khỏc:

 

 

 

 

 

 

0810

90

10

- - Quả nhón

40

20

15

10

5

0

0810

90

20

- - Quả vải

40

20

15

10

5

0

0810

90

90

- - Loại khỏc

40

20

15

10

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0811

 

 

Quả và quả hạch, đó hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đó hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

 

 

 

 

 

0811

10

00

- Quả dõu tõy

40

20

15

10

5

0

0811

20

00

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ

40

20

15

10

5

0

0811

90

00

- Loại khỏc

40

20

15

10

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0812

 

 

Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác) nhưng không ăn ngay được

 

 

 

 

 

 

0812

10

00

- Quả anh đào

40

20

15

10

5

0

0812

90

00

- Quả khỏc

40

20

15

10

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0813

 

 

Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 0801 đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương này

 

 

 

 

 

 

0813

10

00

- Quả mơ

40

20

15

10

5

0

0813

20

00

- Quả mận đỏ

40

20

15

10

5

0

0813

30

00

- Quả tỏo

40

20

15

10

5

0

0813

40

00

- Quả khụ khỏc

40

20

15

10

5

0

0813

50

00

- Hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương này

40

20

15

10

5

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0814

00

00

Vỏ cỏc loại quả thuộc chi cam quýt, hoặc cỏc loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác

20

10

10

5

5

0

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe

loading
×
×
×
Vui lòng đợi