Nghị định 99/2004/NĐ-CP của Chính phủ về việc ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của Việt Nam cho các năm 2004-2008 để thực hiện chương trình thu hoạch sớm của của Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện ASEAN - Trung Quốc
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 99/2004/NĐ-CP NGÀY 25 THÁNG 02 NĂM 2004
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HểA VÀ THUẾ SUẤT
THUẾ NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM CHO CÁC NĂM 2004 - 2008
ĐỂ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRèNH THU HOẠCH SỚM CỦA
HIỆP ĐỊNH KHUNG VỀ HỢP TÁC KINH TẾ TOÀN DIỆN
ASEAN - TRUNG QUỐC
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chớnh phủ ngày 25 thỏng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu hiện hành;
Căn cứ Hiệp định Khung về hợp tỏc kinh tế toàn diện ASEAN - Trung Quốc được Chủ tịch nước cộng hoà xó hội chủ nghĩa Việt Nam phờ chuẩn tại Quyết định số 890/2003/QĐ/CTN ngày 26 thỏng 11 năm 2003;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chớnh,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kốm theo Nghị định này Danh mục hàng hoỏ và thuế suất thuế nhập khẩu của Việt Nam cho cỏc năm 2004 - 2008 để thực hiện Chương trỡnh thu hoạch sớm của Hiệp định Khung về hợp tỏc kinh tế toàn diện ASEAN – Trung Quốc.
Điều 2. Nghị định này cú hiệu lực từ ngày 01 thỏng 01 năm 2004.
Điều 3. Bộ Tài chớnh chịu trỏch nhiệm hướng dẫn chi tiết thi hành Nghị định này.
Cỏc Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chớnh phủ và Chủ tịch ủy ban nhõn dõn cỏc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trỏch nhiệm thi hành Nghị định này.
DANH MỤC HÀNG HểA VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH THU HOẠCH SỚM CỦA HIỆP ĐỊNH KHUNG VỀ HỢP TÁC KINH TẾ TOÀN DIỆN ASEAN - TRUNG QUỐC
(Ban hành kèm theo Nghị định số 99/2004/NĐ-CP ngày 25 thỏng 02 năm 2004 của Chớnh phủ)
Mó số HS | Mụ tả hàng hoỏ | T/s MFN (%) | Lộ trỡnh giảm thuế EHP | ||||||
|
|
|
| 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SI |
|
| Phần I - Động vật sống; các sản phẩm từ động vật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01 |
|
| Chương 1 - Động vật sống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0101 |
|
| Ngựa, lừa, la sống |
|
|
|
|
|
|
0101 | 10 | 00 | - Loại thuần chủng để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0101 | 90 |
| - Loại khỏc: |
|
|
|
|
|
|
0101 | 90 | 10 | - - Ngựa đua | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0101 | 90 | 20 | - - Ngựa loại khỏc | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0101 | 90 | 90 | - - Loại khỏc | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0102 |
|
| Trõu, bũ sống |
|
|
|
|
|
|
0102 | 10 | 00 | - Loại thuần chủng để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0102 | 90 |
| - Loại khỏc: |
|
|
|
|
|
|
0102 | 90 | 10 | - - Bũ | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0102 | 90 | 20 | - - Trõu | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0102 | 90 | 90 | - - Loại khỏc | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0103 |
|
| Lợn sống |
|
|
|
|
|
|
0103 | 10 | 00 | - Loại thuần chủng để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Loại khỏc: |
|
|
|
|
|
|
0103 | 91 | 00 | - - Trọng lượng dưới 50 kg | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0103 | 92 | 00 | - - Trọng lượng từ 50 kg trở lên | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0104 |
|
| Cừu, dờ sống |
|
|
|
|
|
|
0104 | 10 |
| - Cừu: |
|
|
|
|
|
|
0104 | 10 | 10 | - - Loại thuần chủng để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0104 | 10 | 90 | - - Loại khỏc | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0104 | 20 |
| - Dờ: |
|
|
|
|
|
|
0104 | 20 | 10 | - - Loại thuần chủng để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0104 | 20 | 90 | - - Loại khỏc | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0105 |
|
| Gia cầm sống, gồm cỏc loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tõy, gà lụi (gà Nhật bản) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Loại trọng lượng không quá 185 g: |
|
|
|
|
|
|
0105 | 11 |
| - - Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
|
|
|
|
|
0105 | 11 | 10 | - - - Để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0105 | 12 |
| - - Gà tõy: |
|
|
|
|
|
|
0105 | 12 | 10 | - - - Để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0105 | 12 | 90 | - - - Loại khỏc | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0105 | 19 |
| - - Loại khỏc: |
|
|
|
|
|
|
0105 | 19 | 10 | - - - Vịt con để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0105 | 19 | 20 | - - - Vịt con loại khỏc | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0105 | 19 | 30 | - - - Ngan, ngỗng con để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0105 | 19 | 40 | - - - Ngan, ngỗng con loại khỏc | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0105 | 19 | 50 | - - - Gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0105 | 19 | 90 | - - - Loại khỏc | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
|
|
| - Loại khỏc: |
|
|
|
|
|
|
0105 | 92 |
| - - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng không quá 2.000g: |
|
|
|
|
|
|
0105 | 92 | 10 | - - - Để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0105 | 93 |
| - - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng trên 2000g: |
|
|
|
|
|
|
0105 | 93 | 10 | - - - Để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0105 | 99 |
| - - Loại khỏc: |
|
|
|
|
|
|
0105 | 99 | 10 | - - - Vịt để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0105 | 99 | 30 | - - - Ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0106 |
|
| Động vật sống khỏc |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Động vật có vú: |
|
|
|
|
|
|
0106 | 11 | 00 | - - Bộ động vật linh trưởng | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0106 | 12 | 00 | - - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0106 | 19 | 00 | - - Loại khỏc | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0106 | 20 | 00 | - Loài bũ sỏt (kể cả rắn và rựa) | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
|
|
| - Cỏc loại chim: |
|
|
|
|
|
|
0106 | 31 | 00 | - - Chim săn mồi (chim ác, đại bàng...) | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0106 | 32 | 00 | - - Vẹt (kể cả vẹt lớn chõu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt Macao Trung -Nam Mỹ và vẹt có mào của úc và Đông ấn độ) | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0106 | 39 | 00 | - - Loại khỏc | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0106 | 90 |
| - Loại khỏc: |
|
|
|
|
|
|
0106 | 90 | 10 | - - Dùng làm thức ăn cho người | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0106 | 90 | 90 | - - Loại khỏc | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02 |
|
| Chương 2 - Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0201 |
|
| Thịt trõu, bũ, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
|
|
|
0201 | 10 | 00 | - Thịt cả con và nửa con không đầu | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0201 | 20 | 00 | - Thịt pha có xương khác | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0201 | 30 | 00 | - Thịt lọc không xương | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0202 |
|
| Thịt trõu, bũ, đông lạnh |
|
|
|
|
|
|
0202 | 10 | 00 | - Thịt cả con và nửa con không đầu | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0202 | 20 | 00 | - Thịt pha có xương khác | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0202 | 30 | 00 | - Thịt lọc không xương | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0203 |
|
| Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0203 | 11 | 00 | - - Thịt cả con và nửa con không đầu | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0203 | 12 | 00 | - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0203 | 19 | 00 | - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0203 | 21 | 00 | - - Thịt cả con và nửa con không đầu | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0203 | 22 | 00 | - - Thịt mụng, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0203 | 29 | 00 | - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0204 |
|
| Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
|
|
|
|
0204 | 10 | 00 | - Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, tươi hoặc ướp lạnh | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - Thịt cừu loại khác, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0204 | 21 | 00 | - - Thịt cả con và nửa con không đầu | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0204 | 22 | 00 | - - Thịt pha có xương khác | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0204 | 23 | 00 | - - Thịt lọc không xương | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0204 | 30 | 00 | - Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, đông lạnh | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - Thịt cừu loại khác, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0204 | 41 | 00 | - - Thịt cả con và nửa con không đầu | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0204 | 42 | 00 | - - Thịt pha có xương khác | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0204 | 43 | 00 | - - Thịt lọc không xương | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0204 | 50 | 00 | - Thịt dờ | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0205 | 00 | 00 | Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0206 |
|
| Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bũ, cừu, dờ, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
|
|
|
|
0206 | 10 | 00 | - Của trõu, bũ, tươi hoặc ướp lạnh | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - Của trõu, bũ, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0206 | 21 | 00 | - - Lưỡi | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0206 | 22 | 00 | - - Gan | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0206 | 29 | 00 | - - Loại khỏc | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0206 | 30 | 00 | - Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - Của lợn, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0206 | 41 | 00 | - - Gan | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0206 | 49 | 00 | - - Loại khỏc | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0206 | 80 | 00 | - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0206 | 90 | 00 | - Loại khác, đông lạnh | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0207 |
|
| Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Của gà thuộc loài Gallus Domesticus: |
|
|
|
|
|
|
0207 | 14 |
| - - Đó chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Của gà tõy: |
|
|
|
|
|
|
0207 | 24 | 00 | - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0207 | 25 | 00 | - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0207 | 27 |
| - - Đó chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Của vịt, ngan, ngỗng hoặc gà lụi (gà Nhật bản): |
|
|
|
|
|
|
0207 | 32 |
| - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0207 | 32 | 10 | - - - Của vịt | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0207 | 32 | 20 | - - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lụi (gà Nhật bản) | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0207 | 33 |
| - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0207 | 33 | 10 | - - - Của vịt | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0207 | 33 | 20 | - - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lụi (gà Nhật bản) | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0207 | 34 | 00 | - - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0207 | 35 | 00 | - - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0207 | 36 |
| - - Loại khác, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0207 | 36 | 10 | - - - Gan bộo | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0207 | 36 | 20 | - - - Đó chặt mảnh của vịt | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0207 | 36 | 30 | - - - Đó chặt mảnh của ngan, ngỗng hoặc gà lụi (gà Nhật bản) | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0208 |
|
| Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
|
|
|
|
0208 | 10 | 00 | - Của thỏ | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0208 | 20 | 00 | - Đùi ếch | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0208 | 30 | 00 | - Của bộ động vật linh trưởng | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0208 | 40 | 00 | - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea), của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0208 | 50 | 00 | - Của loài bũ sỏt (kể cả rắn và rựa) | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0208 | 90 | 00 | - Loại khỏc | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0209 | 00 | 00 | Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khúi | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0210 |
|
| Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thịt lợn: |
|
|
|
|
|
|
0210 | 11 | 00 | - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0210 | 12 | 00 | - - Thịt dọi và cỏc mảnh của chỳng | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0210 | 19 |
| - - Loại khỏc: |
|
|
|
|
|
|
0210 | 19 | 10 | - - - Thịt lợn muối xụng khúi | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0210 | 19 | 20 | - - - Thịt mông, thịt lọc không xương | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0210 | 19 | 90 | - - - Loại khỏc | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0210 | 20 | 00 | - Thịt trõu, bũ | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: |
|
|
|
|
|
|
0210 | 91 | 00 | - - Của bộ động vật linh trưởng | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0210 | 92 | 00 | - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0210 | 93 | 00 | - - Của loài bũ sỏt (kể cả rắn và rựa) | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0210 | 99 |
| - - Loại khỏc: |
|
|
|
|
|
|
0210 | 99 | 10 | - - - Thịt gà thái miếng đó được làm khô, đông lạnh | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0210 | 99 | 20 | - - - Da lợn khụ | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0210 | 99 | 90 | - - - Loại khỏc | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03 |
|
| Chương 3 - Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0301 |
|
| Cỏ sống |
|
|
|
|
|
|
0301 | 10 |
| - Cỏ cảnh: |
|
|
|
|
|
|
0301 | 10 | 10 | - - Cá hương hoặc cá bột | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0301 | 10 | 20 | - - Loại khỏc, cỏ biển | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0301 | 10 | 30 | - - Loại khác, cá nước ngọt | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Cỏ sống khỏc: |
|
|
|
|
|
|
0301 | 91 | 00 | - - Cỏ hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0301 | 92 | 00 | - - Cỏ chỡnh (Anguilla spp) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0301 | 93 |
| - - Cỏ chộp: |
|
|
|
|
|
|
0301 | 93 | 10 | - - - Cá chép để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0301 | 93 | 90 | - - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0301 | 99 |
| - - Loại khỏc: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Cá măng hoặc cá bột lapu lapu: |
|
|
|
|
|
|
0301 | 99 | 11 | - - - - Để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0301 | 99 | 19 | - - - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - - - Cỏ bột khỏc: |
|
|
|
|
|
|
0301 | 99 | 21 | - - - - Để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0301 | 99 | 29 | - - - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0301 | 99 | 30 | - - - Cỏ biển khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0301 | 99 | 40 | - - - Cá nước ngọt khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0302 |
|
| Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá (fillets) và thịt cá khác thuộc nhúm 03.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cỏ hồi, trừ gan và bọc trứng cỏ: |
|
|
|
|
|
|
0302 | 11 | 00 | - - Họ cỏ hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 12 | 00 | - - Cỏ hồi Thỏi Bỡnh Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa - nuýp (Hucho hu | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 19 | 00 | - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Cỏ dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cỏ: |
|
|
|
|
|
|
0302 | 21 | 00 | - - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, hippoglossus stenolepis) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 22 | 00 | - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 23 | 00 | - - Cá bơn sole (Solea spp) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 29 | 00 | - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Cỏ ngừ (thuộc giống Thunus), cỏ ngừ vằn hoặc cỏ ngừ bụng cú sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cỏ: |
|
|
|
|
|
|
0302 | 31 | 00 | - - Cỏ ngừ trắng hoặc võy dài (Thunnus alalunga) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 32 | 00 | - - Cỏ ngừ võy vàng (Thunnus albacares) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 33 | 00 | - - Cỏ ngừ vằn hoặc cỏ ngừ bụng cú sọc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 34 | 00 | - - Cỏ ngừ mắt to (Thunnus obesus) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 35 | 00 | - - Cỏ ngừ võy xanh (Thunnus thynnus) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 36 | 00 | - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 39 | 00 | - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 40 | 00 | - Cỏ trớch (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cỏ | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 50 | 00 | - Cỏ tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocopphalus), trừ gan và bọc trứng cỏ | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Cỏ khỏc, trừ gan và bọc trứng cỏ: |
|
|
|
|
|
|
0302 | 61 | 00 | - - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá Sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Spattus sprattus) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 62 | 00 | - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 63 | 00 | - - Cá tuyết đen (Pollachius virens) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 64 | 00 | - - Cỏ thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 65 | 00 | - - Cỏ nhỏm gúc và cỏ mập khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 66 | 00 | - - Cỏ chỡnh (Anguilla spp.) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 69 |
| - - Loại khỏc: |
|
|
|
|
|
|
0302 | 69 | 10 | - - - Cỏ biển | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 69 | 20 | - - - Cá nước ngọt | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 70 | 00 | - Gan và bọc trứng cỏ | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0303 |
|
| Cá đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cỏ hồi Thỏi Bỡnh Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), trừ gan và bọc trứng cỏ: |
|
|
|
|
|
|
0303 | 11 | 00 | - - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 19 | 00 | - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Cỏ hồi khỏc, trừ gan và bọc trứng cỏ: |
|
|
|
|
|
|
0303 | 21 | 00 | - - Cỏ hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 22 | 00 | - - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuyp (Hucho Hucho) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 29 | 00 | - - Loại khỏc: | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Cỏ dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Solaidae, Scoph thalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cỏ: |
|
|
|
|
|
|
0303 | 31 | 00 | - - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 32 | 00 | - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 33 | 00 | - - Cá bơn sole (Solea spp.) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 39 | 00 | - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Cỏ ngừ (thuộc giống Thunnus), cỏ ngừ vằn hoặc cỏ ngừ bụng cú sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cỏ: |
|
|
|
|
|
|
0303 | 41 | 00 | - - Cỏ ngừ trắng hoặc võy dài (Thunnus allalunga) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 42 | 00 | - - Cỏ ngừ võy vàng (Thunnus albacares) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 43 | 00 | - - Cỏ ngừ vằn hoặc bụng cú sọc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 44 | 00 | - - Cỏ ngừ mắt to (Thunnus obesus) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 45 | 00 | - - Cỏ ngừ võy xanh (Thunnus thynnus) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 46 | 00 | - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 49 | 00 | - - Loại khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 50 | 00 | - Cỏ trớch (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cỏ | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 60 | 00 | - Cỏ tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus), trừ gan và bọc trứng cỏ | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Cỏ khỏc, trừ gan và bọc trứng cỏ: |
|
|
|
|
|
|
0303 | 71 | 00 | - - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp), cá Sac-đin nhiệt đới (Sardin-ella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 72 | 00 | - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 73 | 00 | - - Cá tuyết đen (Pollachius virens) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 74 | 00 | - - Cỏ thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 75 | 00 | - - Cỏ nhỏm gúc và cỏ mập khỏc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 76 | 00 | - - Cỏ chỡnh (Anguilla spp.) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 77 | 00 | - - Cỏ súi biển (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus punctatus) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 78 | 00 | - - Cỏ Meluc (một loại cỏ tuyết) (Merluccius spp. Urophycis spp.) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 |