Quyết định 19/2004/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để thực hiện lộ trình giảm thuế nhập khẩu theo Hiệp định Thương mại hàng dệt, may ký giữa Việt Nam và Hoa Kỳ cho giai đoạn 2003-2005

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng Anh
Công báo Tiếng Anh
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 19/2004/QĐ-BTC

Quyết định 19/2004/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để thực hiện lộ trình giảm thuế nhập khẩu theo Hiệp định Thương mại hàng dệt, may ký giữa Việt Nam và Hoa Kỳ cho giai đoạn 2003-2005
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chínhSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:19/2004/QĐ-BTCNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Chí Trung
Ngày ban hành:16/02/2004Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo

TÓM TẮT VĂN BẢN

* Ngày 16/02/2004, Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định số 19/2004/QĐ-BTC, về việc ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để thực hiện lộ trình giảm thuế nhập khẩu theo Hiệp định về thương mại Hàng dệt, may ký giữa Việt Nam và Hoa Kỳ cho giai đoạn 2003-2005. Danh mục này bao gồm hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của các mặt hàng dệt và các sản phẩm hàng dệt từ bông, len, sợi nhân tạo, sợi thực vật ngoài bông và tơ tằm để thực hiện trong giai đoạn 2003-2005 đối với Hiệp định về thương mại hàng dệt và các sản phẩm hàng dệt từ bông, len, sợi nhân tạo, sợi thực vật ngoài bông và tơ tằm giữa Chính phủ nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt nam và Chính phủ Hợp Chủng quốc Hoa Kỳ. Và chỉ áp dụng khi mặt hàng đó có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá của Hợp Chủng quốc Hoa Kỳ...

Xem chi tiết Quyết định 19/2004/QĐ-BTC tại đây

tải Quyết định 19/2004/QĐ-BTC

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 19/2004/QĐ-BTC
NGÀY 16 THÁNG 02 NĂM 2004 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC
HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỂ THỰC HIỆN
LỘ TRÌNH GIẢM THUẾ NHẬP KHẨU THEO HIỆP ĐỊNH VỀ
THƯƠNG MẠI HÀNG DỆT, MAY KÝ GIỮA VIỆT NAM VÀ HOA KỲ
CHO GIAI ĐOẠN 2003-2005

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 26/12/1991 và các Luật sửa đổi, bổ sung Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 05/07/1993; số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;

Căn cứ Hiệp định về thương mại hàng dệt và các sản phẩm hàng dệt từ bông, len, sợi nhân tạo, sợi thực vật ngoài bông và tơ tằm giữa Chính phủ nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt nam và Chính phủ Hợp Chủng quốc Hoa Kỳ;

Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;

Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 49/VPCP-QHQT ngày 28 tháng 01 năm 2004 của Văn phòng Chính phủ về việc thực hiện cam kết Hiệp định Dệt may giữa Việt nam với Hoa Kỳ;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của các mặt hàng dệt và các sản phẩm hàng dệt từ bông, len, sợi nhân tạo, sợi thực vật ngoài bông và tơ tằm để thực hiện trong giai đoạn 2003-2005 đối với Hiệp định về thương mại hàng dệt và các sản phẩm hàng dệt từ bông, len, sợi nhân tạo, sợi thực vật ngoài bông và tơ tằm giữa Chính phủ nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt nam và Chính phủ Hợp Chủng quốc Hoa Kỳ.

 

Điều 2. Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của từng mặt hàng nêu tại Điều 1 của Quyết định này chỉ áp dụng khi mặt hàng đó có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá của Hợp Chủng quốc Hoa Kỳ.

 

Điều 3. Đối với những mặt hàng có mức thuế suất thuế nhập khẩu quy định trong Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định này cao hơn mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi (MFN) quy định trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hiện hành thì mức thuế suất thuế nhập khẩu áp dụng cho những mặt hàng này là mức thuế suất ưu đãi (MFN).

Điều 4. Mức thuế suất thuế nhập khẩu quy định cho năm 2003 được áp dụng cho các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan kể từ ngày 25/11/2003. Mức thuế suất thuế nhập khẩu quy định cho năm 2004 được áp dụng cho các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 01/01/2004. Mức thuế suất thuế nhập khẩu quy định cho năm 2005, Bộ Tài chính sẽ công bố thời điểm áp dụng sau.

Số tiền thuế chênh lệch giữa số thuế đã nộp với số thuế theo mức thuế suất thuế nhập khẩu qui định tại Quyết định này sẽ được xử lý hoàn trả.

 

Điều 5. Bộ trưởng các Bộ, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phối hợp chỉ đạo thi hành Quyết định này.

 

 


DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU
ĐỂ THỰC HIỆN LỘ TRÌNH GIẢM THUẾ NHẬP KHẨU THEO
HIỆP ĐỊNH VỀ THƯƠNG MẠI HÀNG DỆT, MAY KÝ GIỮA
VIỆT NAM VÀ HOA KỲ CHO GIAI ĐOẠN 2003 - 2005
(BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH
SỐ 19/2004/QĐ-BTC NGÀY 16/ 02/2004)

 

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

 

Thuế suất (%)

 

2003

 

2004

 

2005

 

(1)

 

(2)

 

(3)

 

(4)

 

(5)

 

(6)

 

5004

 

00

 

00

 

Sợi tơ (trừ sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn), chưa được đóng gói để bán lẻ

 

12

 

10

 

7

 

5005

 

00

 

00

 

Sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, chưa đóng gói để bán lẻ

 

12

 

10

 

7

 

5006

 

00

 

00

 

Sợi tơ và sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, đã đóng gói để bán lẻ; đoạn tơ  lấy từ ruột của con tằm

 

12

 

10

 

7

 

5007

 

 

 

 

 

Vải dệt thoi dệt từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ phế liệu tơ

 

 

 

 

 

 

 

5007

 

10

 

 

 

- Vải dệt thoi từ sợi kéo từ tơ vụn:

 

 

 

 

 

 

 

5007

 

10

 

10

 

- - Đã hoặc chưa tẩy trắng

 

20

 

16

 

12

 

5007

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5007

 

20

 

 

 

- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng tơ hoặc phế liệu tơ từ 85% trở lên, trừ tơ vụn:

 

 

 

 

 

 

 

5007

 

20

 

10

 

- - Đã hoặc chưa tẩy trắng

 

20

 

16

 

12

 

5007

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5007

 

90

 

 

 

- Các loại vải khác:

 

 

 

 

 

 

 

5007

 

90

 

10

 

- - Đã hoặc chưa tẩy trắng

 

20

 

16

 

12

 

5007

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5104

 

00

 

00

 

Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô tái chế

 

7

 

6

 

5

 

5105

 

 

 

 

 

Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ, dạng từng đoạn)

 

 

 

 

 

 

 

5105

 

10

 

00

 

- Lông cừu chải thô

 

7

 

6

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- Cúi (top) lông cừu và lông cừu chải kỹ khác:

 

 

 

 

 

 

 

5105

 

21

 

00

 

- - Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn

 

7

 

6

 

5

 

5105

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

7

 

6

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- Lông động vật loại mịn, chải thô hoặc chải kỹ:

 

 

 

 

 

 

 

5105

 

31

 

00

 

- - Của dê Ca-sơ-mia

 

7

 

6

 

5

 

5105

 

39

 

00

 

- - Loại khác

 

7

 

6

 

5

 

5105

 

40

 

00

 

- Lông động vật loại thô, chải thô hoặc chải kỹ

 

7

 

6

 

5

 

5106

 

 

 

 

 

Sợi len lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

 

 

5106

 

10

 

00

 

- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên

 

12

 

10

 

7

 

5106

 

20

 

00

 

- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%

 

12

 

10

 

7

 

5107

 

 

 

 

 

Sợi len lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

 

 

5107

 

10

 

00

 

- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên

 

12

 

10

 

7

 

5107

 

20

 

00

 

- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%

 

12

 

10

 

7

 

5108

 

 

 

 

 

Sợi lông động vật loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

 

 

5108

 

10

 

00

 

- Chải thô

 

12

 

10

 

7

 

5108

 

20

 

00

 

- Chải kỹ

 

12

 

10

 

7

 

5109

 

 

 

 

 

Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ

 

 

 

5109

 

10

 

00

 

- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên

 

12

 

10

 

7

 

5109

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

12

 

10

 

7

 

5110

 

00

 

00

 

Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ

 

12

 

10

 

7

 

5111

 

 

 

 

 

Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

5111

 

11

 

 

 

- - Trọng lượng không quá 300 g/m2:

 

 

 

 

 

 

 

5111

 

11

 

10

 

- - - Loại chưa tẩy trắng

 

20

 

16

 

12

 

5111

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5111

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

5111

 

19

 

10

 

- - - Loại chưa tẩy trắng

 

20

 

16

 

12

 

5111

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5111

 

20

 

 

 

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo:

 

 

 

 

 

 

 

5111

 

20

 

10

 

- - Loại chưa tẩy trắng

 

20

 

16

 

12

 

5111

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5111

 

30

 

 

 

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo:

 

 

 

 

 

 

 

5111

 

30

 

10

 

- - Loại chưa tẩy trắng

 

20

 

16

 

12

 

5111

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5111

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

5111

 

90

 

10

 

- - Loại chưa tẩy trắng

 

20

 

16

 

12

 

5111

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5112

 

 

 

 

 

Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

5112

 

11

 

 

 

- - Trọng lượng không quá 200 g/m2:

 

 

 

 

 

 

 

5112

 

11

 

10

 

- - - Loại chưa tẩy trắng

 

20

 

16

 

12

 

5112

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5112

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

5112

 

19

 

10

 

- - - Loại chưa tẩy trắng

 

20

 

16

 

12

 

5112

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5112

 

20

 

 

 

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo:

 

 

 

 

 

 

 

5112

 

20

 

10

 

- - Loại chưa tẩy trắng

 

20

 

16

 

12

 

5112

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5112

 

30

 

 

 

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo:

 

 

 

 

 

 

 

5112

 

30

 

10

 

- - Loại chưa tẩy trắng

 

20

 

16

 

12

 

5112

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5112

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

5112

 

90

 

10

 

- - Loại chưa tẩy trắng

 

20

 

16

 

12

 

5112

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5113

 

00

 

00

 

Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa

 

20

 

16

 

12

 

5204

 

 

 

 

 

Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chưa đóng gói để bán lẻ:

 

 

 

 

 

 

 

5204

 

11

 

00

 

- - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên

 

12

 

10

 

7

 

5204

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

12

 

10

 

7

 

5204

 

20

 

00

 

- Đã đóng gói để bán lẻ

 

12

 

10

 

7

 

5205

 

 

 

 

 

Sợi bông, (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ:

 

 

 

 

 

 

 

5205

 

11

 

00

 

- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

 

12

 

10

 

7

 

5205

 

12

 

00

 

- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét từ trên 14 đến 43)

 

12

 

10

 

7

 

5205

 

13

 

00

 

- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

 

12

 

10

 

7

 

5205

 

14

 

00

 

- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

 

12

 

10

 

7

 

5205

 

15

 

00

 

- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)

 

12

 

10

 

7

 

 

 

 

 

 

 

- Sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ:

 

 

 

 

 

 

 

5205

 

21

 

00

 

- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

 

12

 

10

 

7

 

5205

 

22

 

00

 

- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)

 

12

 

10

 

7

 

5205

 

23

 

00

 

- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

 

12

 

10

 

7

 

5205

 

24

 

00

 

- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

 

12

 

10

 

7

 

5205

 

26

 

00

 

- - Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 dexitex (chi số mét trên 80 đến 94)

 

12

 

10

 

7

 

5205

 

27

 

00

 

- - Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét trên 94 đến 120)

 

12

 

10

 

7

 

5205

 

28

 

00

 

- - Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét trên 120)

 

12

 

10

 

7

 

 

 

 

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ:

 

 

 

 

 

 

 

5205

 

31

 

00

 

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

 

12

 

10

 

7

 

5205

 

32

 

00

 

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

 

12

 

10

 

7

 

5205

 

33

 

00

 

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

 

12

 

10

 

7

 

5205

 

34

 

00

 

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

 

12

 

10

 

7

 

5205

 

35

 

00

 

- -  Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)

 

12

 

10

 

7

 

 

 

 

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ:

 

 

 

 

 

 

 

5205

 

41

 

00

 

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

 

12

 

10

 

7

 

5205

 

42

 

00

 

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

 

12

 

10

 

7

 

5205

 

43

 

00

 

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

 

12

 

10

 

7

 

5205

 

44

 

00

 

- -  Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

 

12

 

10

 

7

 

5205

 

46

 

00

 

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80 đến 94)

 

12

 

10

 

7

 

5205

 

47

 

00

 

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét sợi đơn trên 94 đến 120)

 

12

 

10

 

7

 

5205

 

48

 

00

 

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét sợi đơn trên 120)

 

12

 

10

 

7

 

5206

 

 

 

 

 

Sợi bông (trừ chỉ khâu) có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ:

 

 

 

 

 

 

 

5206

 

11

 

00

 

- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

 

12

 

10

 

7

 

5206

 

12

 

00

 

- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)

 

12

 

10

 

7

 

5206

 

13

 

00

 

- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

 

12

 

10

 

7

 

5206

 

14

 

00

 

- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

 

12

 

10

 

7

 

5206

 

15

 

00

 

- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)

 

12

 

10

 

7

 

 

 

 

 

 

 

- Sợi đơn, làm từ xơ đã chải kỹ:

 

 

 

 

 

 

 

5206

 

21

 

00

 

- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)

 

12

 

10

 

7

 

5206

 

22

 

00

 

- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)

 

12

 

10

 

7

 

5206

 

23

 

00

 

- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)

 

12

 

10

 

7

 

5206

 

24

 

00

 

- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)

 

12

 

10

 

7

 

5206

 

25

 

00

 

- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)

 

12

 

10

 

7

 

 

 

 

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ:

 

 

 

 

 

 

 

5206

 

31

 

00

 

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

 

12

 

10

 

7

 

5206

 

32

 

00

 

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

 

12

 

10

 

7

 

5206

 

33

 

00

 

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

 

12

 

10

 

7

 

5206

 

34

 

00

 

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

 

12

 

10

 

7

 

5206

 

35

 

00

 

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)

 

12

 

10

 

7

 

 

 

 

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ:

 

 

 

 

 

 

 

5206

 

41

 

00

 

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)

 

12

 

10

 

7

 

5206

 

42

 

00

 

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)

 

12

 

10

 

7

 

5206

 

43

 

00

 

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)

 

12

 

10

 

7

 

5206

 

44

 

00

 

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)

 

12

 

10

 

7

 

5206

 

45

 

00

 

- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)

 

12

 

10

 

7

 

5207

 

 

 

 

 

Sợi bông (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

 

 

5207

 

10

 

00

 

- Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên

 

12

 

10

 

7

 

5207

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

12

 

10

 

7

 

5208

 

 

 

 

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200g/m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

 

 

 

 

 

 

5208

 

11

 

00

 

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/m2

 

20

 

16

 

12

 

5208

 

12

 

00

 

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2

 

20

 

16

 

12

 

5208

 

13

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

 

20

 

16

 

12

 

5208

 

19

 

00

 

- - Vải dệt khác

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Đã tẩy trắng:

 

 

 

 

 

 

 

5208

 

21

 

 

 

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/m2:

 

 

 

 

 

 

 

5208

 

21

 

10

 

- - - Vải hút thấm dùng cho phẫu thuật

 

20

 

16

 

12

 

5208

 

21

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5208

 

22

 

00

 

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2

 

20

 

16

 

12

 

5208

 

23

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

 

20

 

16

 

12

 

5208

 

29

 

00

 

- - Vải dệt khác

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

 

 

 

 

 

 

5208

 

31

 

00

 

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/m2

 

20

 

16

 

12

 

5208

 

32

 

00

 

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2

 

20

 

16

 

12

 

5208

 

33

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

 

20

 

16

 

12

 

5208

 

39

 

00

 

- - Vải dệt khác

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Từ các sợi có các màu khác nhau:

 

 

 

 

 

 

 

5208

 

41

 

00

 

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/m2

 

20

 

16

 

12

 

5208

 

42

 

00

 

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2

 

20

 

16

 

12

 

5208

 

43

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

 

20

 

16

 

12

 

5208

 

49

 

00

 

- - Vải dệt khác

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Đã in:

 

 

 

 

 

 

 

5208

 

51

 

00

 

- - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/m2

 

20

 

16

 

12

 

5208

 

52

 

00

 

- - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2

 

20

 

16

 

12

 

5208

 

53

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

 

20

 

16

 

12

 

5208

 

59

 

00

 

- - Vải dệt khác

 

20

 

16

 

12

 

5209

 

 

 

 

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200g/m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

 

 

 

 

 

 

5209

 

11

 

00

 

- - Vải vân điểm

 

20

 

16

 

12

 

5209

 

12

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

 

20

 

16

 

12

 

5209

 

19

 

00

 

- - Vải dệt khác

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Đã tẩy trắng:

 

 

 

 

 

 

 

5209

 

21

 

00

 

- - Vải vân điểm

 

20

 

16

 

12

 

5209

 

22

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

 

20

 

16

 

12

 

5209

 

29

 

00

 

- - Vải dệt khác

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

 

 

 

 

 

 

5209

 

31

 

00

 

- - Vải vân điểm

 

20

 

16

 

12

 

5209

 

32

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

 

20

 

16

 

12

 

5209

 

39

 

00

 

- - Vải dệt khác

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Từ các sợi có các màu khác nhau:

 

 

 

 

 

 

 

5209

 

41

 

00

 

- - Vải vân điểm

 

20

 

16

 

12

 

5209

 

42

 

00

 

- - Vải denim

 

20

 

16

 

12

 

5209

 

43

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi loại khác, kể cả vải vân chéo chữ nhân

 

20

 

16

 

12

 

5209

 

49

 

00

 

- - Vải dệt khác

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Đã in:

 

 

 

 

 

 

 

5209

 

51

 

00

 

- - Vải vân điểm

 

20

 

16

 

12

 

5209

 

52

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

 

20

 

16

 

12

 

5209

 

59

 

00

 

- - Vải dệt khác

 

20

 

16

 

12

 

5210

 

 

 

 

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200g/m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

 

 

 

 

 

 

5210

 

11

 

00

 

- - Vải vân điểm

 

20

 

16

 

12

 

5210

 

12

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

 

20

 

16

 

12

 

5210

 

19

 

00

 

- - Vải dệt khác

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Đã tẩy trắng:

 

 

 

 

 

 

 

5210

 

21

 

00

 

- - Vải vân điểm

 

20

 

16

 

12

 

5210

 

22

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

 

20

 

16

 

12

 

5210

 

29

 

00

 

- - Vải dệt khác

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

 

 

 

 

 

 

5210

 

31

 

00

 

- - Vải vân điểm

 

20

 

16

 

12

 

5210

 

32

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

 

20

 

16

 

12

 

5210

 

39

 

00

 

- - Vải dệt khác

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Từ các sợi có các màu khác nhau:

 

 

 

 

 

 

 

5210

 

41

 

00

 

- - Vải vân điểm

 

20

 

16

 

12

 

5210

 

42

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

 

20

 

16

 

12

 

5210

 

49

 

00

 

- - Vải dệt khác

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Đã in:

 

 

 

 

 

 

 

5210

 

51

 

00

 

- - Vải vân điểm

 

20

 

16

 

12

 

5210

 

52

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

 

20

 

16

 

12

 

5210

 

59

 

00

 

- - Vải dệt khác

 

20

 

16

 

12

 

5211

 

 

 

 

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200g/m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng:

 

 

 

 

 

 

 

5211

 

11

 

00

 

- - Vải vân điểm

 

20

 

16

 

12

 

5211

 

12

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

 

20

 

16

 

12

 

5211

 

19

 

00

 

- - Vải dệt khác

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Đã tẩy trắng:

 

 

 

 

 

 

 

5211

 

21

 

00

 

- - Vải vân điểm

 

20

 

16

 

12

 

5211

 

22

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vân chéo chữ nhân

 

20

 

16

 

12

 

5211

 

29

 

00

 

- - Vải dệt khác

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

 

 

 

 

 

 

5211

 

31

 

00

 

- - Vải vân điểm

 

20

 

16

 

12

 

5211

 

32

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vân chéo chữ nhân

 

20

 

16

 

12

 

5211

 

39

 

00

 

- - Vải dệt khác

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Từ các sợi có các màu khác nhau:

 

 

 

 

 

 

 

5211

 

41

 

 

 

- - Vải vân điểm:

 

 

 

 

 

 

 

5211

 

41

 

10

 

- - - Vải ikat

 

20

 

16

 

12

 

5211

 

41

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5211

 

42

 

00

 

- - Vải denim

 

20

 

16

 

12

 

5211

 

43

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

 

20

 

16

 

12

 

5211

 

49

 

00

 

- - Vải dệt khác

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Đã in:

 

 

 

 

 

 

 

5211

 

51

 

00

 

- - Vải vân điểm

 

20

 

16

 

12

 

5211

 

52

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân

 

20

 

16

 

12

 

5211

 

59

 

00

 

- - Vải dệt khác

 

20

 

16

 

12

 

5212

 

 

 

 

 

Vải dệt thoi khác từ sợi bông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trọng lượng không quá 200g/m2:

 

 

 

 

 

 

 

5212

 

11

 

00

 

- - Chưa tẩy trắng

 

20

 

16

 

12

 

5212

 

12

 

00

 

- - Đã tẩy trắng

 

20

 

16

 

12

 

5212

 

13

 

00

 

- - Đã nhuộm

 

20

 

16

 

12

 

5212

 

14

 

00

 

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

 

20

 

16

 

12

 

5212

 

15

 

00

 

- - Đã in

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Trọng lượng trên 200g/m2:

 

 

 

 

 

 

 

5212

 

21

 

00

 

- - Chưa tẩy trắng

 

20

 

16

 

12

 

5212

 

22

 

00

 

- - Đã tẩy trắng

 

20

 

16

 

12

 

5212

 

23

 

00

 

- - Đã nhuộm

 

20

 

16

 

12

 

5212

 

24

 

00

 

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

 

20

 

16

 

12

 

5212

 

25

 

00

 

- - Đã in

 

20

 

16

 

12

 

5303

 

 

 

 

 

Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie) dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

 

 

 

 

 

 

5303

 

10

 

00

 

- Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm

 

7

 

6

 

5

 

5303

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

7

 

6

 

5

 

5304

 

 

 

 

 

Xơ sisal (xizan) và xơ dệt khác từ các cây thuộc chi cây thùa (Agave), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến, nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

 

 

 

 

 

 

5304

 

10

 

00

 

- Xơ sisal (xizan) và xơ dệt khác từ các cây thuộc chi cây thùa, dạng nguyên liệu thô

 

7

 

6

 

5

 

5304

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

7

 

6

 

5

 

5305

 

 

 

 

 

Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai manila hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Từ dừa (xơ dừa) :

 

 

 

 

 

 

 

5305

 

11

 

00

 

- - Nguyên liệu thô

 

7

 

6

 

5

 

5305

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

7

 

6

 

5

 

 

 

 

 

 

 

- Từ xơ chuối:

 

 

 

 

 

 

 

5305

 

21

 

00

 

- - Nguyên liệu thô

 

7

 

6

 

5

 

5305

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

7

 

6

 

5

 

5305

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

7

 

6

 

5

 

5306

 

 

 

 

 

Sợi lanh

 

 

 

 

 

 

 

5306

 

10

 

00

 

- Sợi đơn

 

12

 

10

 

7

 

5306

 

20

 

00

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp

 

12

 

10

 

7

 

5307

 

 

 

 

 

Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03

 

 

 

 

 

 

 

5307

 

10

 

00

 

- Sợi đơn

 

12

 

10

 

7

 

5307

 

20

 

00

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp

 

12

 

10

 

7

 

5308

 

 

 

 

 

Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy

 

 

 

 

 

 

 

5308

 

10

 

00

 

- Từ xơ dừa

 

12

 

10

 

7

 

5308

 

20

 

00

 

- Từ xơ gai dầu

 

12

 

10

 

7

 

5308

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

12

 

10

 

7

 

5309

 

 

 

 

 

Vải dệt thoi từ sợi lanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Có tỷ trọng lanh từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

5309

 

11

 

00

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

20

 

16

 

12

 

5309

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Có tỷ trọng lanh dưới 85%:

 

 

 

 

 

 

 

5309

 

21

 

00

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

20

 

16

 

12

 

5309

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5310

 

 

 

 

 

Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03

 

 

 

 

 

 

 

5310

 

10

 

00

 

- Chưa tẩy trắng

 

20

 

16

 

12

 

5310

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5311

 

00

 

00

 

Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy

 

20

 

16

 

12

 

5401

 

 

 

 

 

Chỉ khâu làm từ sợi filament  nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

 

 

5401

 

10

 

00

 

- Từ sợi filament tổng hợp (synthetic)

 

12

 

10

 

7

 

5401

 

20

 

 

 

- Từ sợi filament tái tạo (artificial):

 

 

 

 

 

 

 

5401

 

20

 

10

 

- - Đã đóng gói để bán lẻ

 

12

 

10

 

7

 

5401

 

20

 

20

 

- - Chưa đóng gói để bán lẻ

 

12

 

10

 

7

 

5402

 

 

 

 

 

Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex

 

 

 

 

 

 

 

5402

 

10

 

00

 

- Sợi có độ bền cao làm từ nylon hoặc các polyamit khác

 

12

 

10

 

7

 

5402

 

20

 

00

 

- Sợi có độ bền cao làm từ các polyeste

 

12

 

10

 

7

 

 

 

 

 

 

 

- Sợi dún:

 

 

 

 

 

 

 

5402

 

31

 

00

 

- - Từ nylon hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex

 

12

 

10

 

7

 

5402

 

32

 

00

 

- - Từ nylon hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex

 

12

 

10

 

7

 

5402

 

33

 

00

 

- - Từ các polyeste

 

12

 

10

 

7

 

5402

 

39

 

00

 

- - Loại khác

 

12

 

10

 

7

 

 

 

 

 

 

 

- Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét:

 

 

 

 

 

 

 

5402

 

41

 

00

 

- - Từ nylon hoặc các polyamit khác

 

12

 

10

 

7

 

5402

 

42

 

00

 

- - Từ các polyeste được định hướng một phần

 

12

 

10

 

7

 

5402

 

43

 

00

 

- - Từ các polyeste loại khác

 

12

 

10

 

7

 

5402

 

49

 

00

 

- - Loại khác

 

12

 

10

 

7

 

 

 

 

 

 

 

- Sợi khác, đơn, xoắn trên 50 vòng xoắn trên mét:

 

 

 

 

 

 

 

5402

 

51

 

00

 

- - Từ nylon hoặc các polyamit khác

 

12

 

10

 

7

 

5402

 

52

 

00

 

- - Từ các polyeste

 

12

 

10

 

7

 

5402

 

59

 

00

 

- - Loại khác

 

12

 

10

 

7

 

 

 

 

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp khác:

 

 

 

 

 

 

 

5402

 

61

 

00

 

- - Từ nylon hoặc các polyamit khác

 

12

 

10

 

7

 

5402

 

62

 

00

 

- - Từ các polyeste

 

12

 

10

 

7

 

5402

 

69

 

00

 

- - Loại khác

 

12

 

10

 

7

 

5403

 

 

 

 

 

Sợi filament tái tạo (trừ chỉ khâu) chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex

 

 

 

 

 

 

 

5403

 

10

 

00

 

- Sợi có độ bền cao từ viscose rayon

 

12

 

10

 

7

 

5403

 

20

 

00

 

- Sợi dún

 

12

 

10

 

7

 

 

 

 

 

 

 

- Sợi khác, đơn:

 

 

 

 

 

 

 

5403

 

31

 

00

 

- - Từ viscose rayon không xoắn hoặc xoắn không quá 120 vòng xoắn trên mét

 

12

 

10

 

7

 

5403

 

32

 

00

 

- - Từ viscose rayon, xoắn trên 120 vòng xoắn trên mét

 

12

 

10

 

7

 

5403

 

33

 

00

 

- - Từ xenlulo axetat

 

12

 

10

 

7

 

5403

 

39

 

00

 

- - Loại khác

 

12

 

10

 

7

 

 

 

 

 

 

 

- Sợi xe hoặc sợi cáp khác:

 

 

 

 

 

 

 

5403

 

41

 

00

 

- - Từ viscose rayon

 

12

 

10

 

7

 

5403

 

42

 

00

 

- - Từ xenlulo axetat

 

12

 

10

 

7

 

5403

 

49

 

00

 

- - Loại khác

 

12

 

10

 

7

 

5404

 

 

 

 

 

Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên, kích thước mặt cắt ngang không quá 1mm; sợi dạng dải và các dạng tương tự (ví dụ: sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5mm

 

 

 

 

 

 

 

5404

 

10

 

00

 

- Sợi monofilament

 

12

 

10

 

7

 

5404

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

12

 

10

 

7

 

5405

 

00

 

00

 

Sợi momofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên, kích thước mặt cắt ngang không quá 1mm; sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ: sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt tái tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5mm

 

12

 

10

 

7

 

5406

 

 

 

 

 

Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

 

 

5406

 

10

 

00

 

- Sợi filament tổng hợp

 

12

 

10

 

7

 

5406

 

20

 

00

 

- Sợi filament tái tạo

 

12

 

10

 

7

 

5407

 

 

 

 

 

Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi từ các loại sợi thuộc nhóm 54.04.

 

 

 

 

 

 

 

5407

 

10

 

 

 

- Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao bằng nylon hoặc các polyamit hoặc các polyeste khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Chưa tẩy trắng:

 

 

 

 

 

 

 

5407

 

10

 

11

 

- - - Vải mành lốp dệt thoi và vải băng tải

 

20

 

16

 

12

 

5407

 

10

 

19

 

- - - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

5407

 

10

 

91

 

- - - Vải mành lốp dệt thoi và vải băng tải

 

20

 

16

 

12

 

5407

 

10

 

99

 

- - - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5407

 

20

 

 

 

- Vải dệt thoi từ sợi dạng dải hoặc dạng tương tự:

 

 

 

 

 

 

 

5407

 

20

 

10

 

- - Chưa tẩy trắng

 

20

 

16

 

12

 

5407

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5407

 

30

 

00

 

- Vải dệt thoi đã được nêu ở chú giải 9 phần XI

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament nylon hay các polyamit khác từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

5407

 

41

 

 

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

 

 

 

 

 

 

5407

 

41

 

10

 

- - - Vải lưới nylon dệt thoi từ sợi filament không xoắn thích hợp để sử dụng như vật liệu gia cố cho vải không thấm nước

 

20

 

16

 

12

 

5407

 

41

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5407

 

42

 

00

 

- - Đã nhuộm

 

20

 

16

 

12

 

5407

 

43

 

00

 

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

 

20

 

16

 

12

 

5407

 

44

 

00

 

- - Đã in

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament polyeste dún từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

5407

 

51

 

 

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

 

 

 

 

 

 

5407

 

51

 

10

 

- - - Chưa tẩy trắng

 

20

 

16

 

12

 

5407

 

51

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5407

 

52

 

00

 

- - Đã nhuộm

 

20

 

16

 

12

 

5407

 

53

 

00

 

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

 

20

 

16

 

12

 

5407

 

54

 

00

 

- - Đã in

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament polyeste từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

5407

 

61

 

00

 

- - Có tỷ trọng sợi filament polyeste không dún từ 85% trở lên

 

20

 

16

 

12

 

5407

 

69

 

00

 

- - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament tổng hợp từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

5407

 

71

 

 

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

 

 

 

 

 

 

5407

 

71

 

10

 

- - - Chưa tẩy trắng

 

20

 

16

 

12

 

5407

 

71

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5407

 

72

 

00

 

- - Đã nhuộm

 

20

 

16

 

12

 

5407

 

73

 

00

 

- - Từ sợi có các mầu khác nhau

 

20

 

16

 

12

 

5407

 

74

 

00

 

- - Đã in

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament tổng hợp dưới 85% được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông:

 

 

 

 

 

 

 

5407

 

81

 

 

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

 

 

 

 

 

 

5407

 

81

 

10

 

- - - Chưa tẩy trắng

 

20

 

16

 

12

 

5407

 

81

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5407

 

82

 

00

 

- - Đã nhuộm

 

20

 

16

 

12

 

5407

 

83

 

00

 

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

 

20

 

16

 

12

 

5407

 

84

 

00

 

- - Đã in

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Vải dệt thoi khác:

 

 

 

 

 

 

 

5407

 

91

 

 

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

 

 

 

 

 

 

5407

 

91

 

10

 

- - - Chưa tẩy trắng

 

20

 

16

 

12

 

5407

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5407

 

92

 

00

 

- - Đã nhuộm

 

20

 

16

 

12

 

5407

 

93

 

00

 

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

 

20

 

16

 

12

 

5407

 

94

 

00

 

- - Đã in

 

20

 

16

 

12

 

5408

 

 

 

 

 

Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm 54.05

 

 

 

 

 

 

 

5408

 

10

 

 

 

- Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao từ viscose rayon:

 

 

 

 

 

 

 

5408

 

10

 

10

 

- - Chưa tẩy trắng

 

20

 

16

 

12

 

5408

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament tái tạo hoặc sợi dạng dải hay dạng tương tự từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

5408

 

21

 

 

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

 

 

 

 

 

 

5408

 

21

 

10

 

- - - Chưa tẩy trắng

 

20

 

16

 

12

 

5408

 

21

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5408

 

22

 

00

 

- - Đã nhuộm

 

20

 

16

 

12

 

5408

 

23

 

00

 

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

 

20

 

16

 

12

 

5408

 

24

 

00

 

- - Đã in

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Vải dệt thoi khác:

 

 

 

 

 

 

 

5408

 

31

 

 

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

 

 

 

 

 

 

5408

 

31

 

10

 

- - - Chưa tẩy trắng

 

20

 

16

 

12

 

5408

 

31

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5408

 

32

 

00

 

- - Đã nhuộm

 

20

 

16

 

12

 

5408

 

33

 

00

 

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

 

20

 

16

 

12

 

5408

 

34

 

00

 

- - Đã in

 

20

 

16

 

12

 

5501

 

 

 

 

 

Tô (tow) filament tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

5501

 

10

 

00

 

- Từ nylon hay từ polyamit khác

 

7

 

6

 

5

 

5501

 

20

 

00

 

- Từ các polyeste

 

7

 

6

 

5

 

5501

 

30

 

00

 

- Từ acrylic hoặc modacrylic

 

7

 

6

 

5

 

5501

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

7

 

6

 

5

 

5502

 

00

 

00

 

Tô (tow) filament tái tạo

 

7

 

6

 

5

 

5503

 

 

 

 

 

Xơ staple tổng hợp chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi

 

 

 

 

 

 

 

5503

 

10

 

00

 

-  Từ nylon hay từ các polyamit khác

 

7

 

6

 

5

 

5503

 

20

 

00

 

- Từ các polyeste

 

7

 

6

 

5

 

5503

 

30

 

00

 

- Từ acrylic hoặc modacrylic

 

7

 

6

 

5

 

5503

 

40

 

00

 

- Từ polypropylene

 

7

 

6

 

5

 

5503

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

7

 

6

 

5

 

5504

 

 

 

 

 

Xơ staple tái tạo chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi

 

 

 

 

 

 

 

5504

 

10

 

00

 

- Từ viscose rayon

 

7

 

6

 

5

 

5504

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

5504

 

90

 

10

 

- - Từ xenlulo axetat

 

7

 

6

 

5

 

5504

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

7

 

6

 

5

 

5505

 

 

 

 

 

Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo

 

 

 

 

 

 

 

5505

 

10

 

00

 

- Từ xơ tổng hợp

 

7

 

6

 

5

 

5505

 

20

 

00

 

- Từ xơ tái tạo

 

7

 

6

 

5

 

5506

 

 

 

 

 

Xơ staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi

 

 

 

 

 

 

 

5506

 

10

 

00

 

- Từ nylon hay từ các polyamit khác

 

7

 

6

 

5

 

5506

 

20

 

00

 

- Từ các polyeste

 

7

 

6

 

5

 

5506

 

30

 

00

 

- Từ acrylic hoặc modacrylic

 

7

 

6

 

5

 

5506

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

7

 

6

 

5

 

5507

 

00

 

00

 

Xơ staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi

 

7

 

6

 

5

 

5508

 

 

 

 

 

Chỉ khâu làm từ xơ staple nhân tạo hoặc tổng hợp, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.

 

 

 

 

 

 

 

5508

 

10

 

00

 

- Từ xơ staple tổng hợp

 

12

 

10

 

7

 

5508

 

20

 

00

 

- Từ xơ staple tái tạo

 

12

 

10

 

7

 

5509

 

 

 

 

 

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple nylon hay polyamit khác từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

5509

 

11

 

00

 

- - Sợi đơn

 

12

 

10

 

7

 

5509

 

12

 

00

 

- - Sợi xe hoặc sợi cáp

 

12

 

10

 

7

 

 

 

 

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

5509

 

21

 

00

 

- - Sợi đơn

 

12

 

10

 

7

 

5509

 

22

 

00

 

- - Sợi xe hoặc sợi cáp

 

12

 

10

 

7

 

 

 

 

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple acrylic hay modacrylic từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

5509

 

31

 

00

 

- - Sợi đơn

 

12

 

10

 

7

 

5509

 

32

 

00

 

- - Sợi xe hoặc sợi cáp

 

12

 

10

 

7

 

 

 

 

 

 

 

- Sợi khác, có tỷ trọng xơ staple tổng hợp từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

5509

 

41

 

00

 

- - Sợi đơn

 

12

 

10

 

7

 

5509

 

42

 

00

 

- - Sợi xe hoặc sợi cáp

 

12

 

10

 

7

 

 

 

 

 

 

 

- Sợi khác, từ xơ staple polyeste:

 

 

 

 

 

 

 

5509

 

51

 

 

 

- - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với xơ staple tái tạo:

 

 

 

 

 

 

 

5509

 

51

 

10

 

- - - Sợi đơn

 

12

 

10

 

7

 

5509

 

51

 

90

 

- - - Loại khác

 

12

 

10

 

7

 

5509

 

52

 

 

 

- - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với  lông cừu hay lông động vật loại mịn:

 

 

 

 

 

 

 

5509

 

52

 

10

 

- - - Sợi đơn

 

12

 

10

 

7

 

5509

 

52

 

90

 

- - - Loại khác

 

12

 

10

 

7

 

5509

 

53

 

 

 

- - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông:

 

 

 

 

 

 

 

5509

 

53

 

10

 

- - - Sợi đơn

 

12

 

10

 

7

 

5509

 

53

 

90

 

- - - Loại khác

 

12

 

10

 

7

 

5509

 

59

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

5509

 

59

 

10

 

- - - Sợi đơn

 

12

 

10

 

7

 

5509

 

59

 

90

 

- - - Loại khác

 

12

 

10

 

7

 

 

 

 

 

 

 

- Sợi khác, từ xơ staple acrylic hoặc modacrylic:

 

 

 

 

 

 

 

5509

 

61

 

 

 

- - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với  lông cừu hay lông động vật loại mịn:

 

 

 

 

 

 

 

5509

 

61

 

10

 

- - - Sợi đơn

 

12

 

10

 

7

 

5509

 

61

 

90

 

- - - Loại khác

 

12

 

10

 

7

 

5509

 

62

 

 

 

- - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông:

 

 

 

 

 

 

 

5509

 

62

 

10

 

- - - Sợi đơn

 

12

 

10

 

7

 

5509

 

62

 

90

 

- - - Loại khác

 

12

 

10

 

7

 

5509

 

69

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

5509

 

69

 

10

 

- - - Sợi đơn

 

12

 

10

 

7

 

5509

 

69

 

90

 

- - - Loại khác

 

12

 

10

 

7

 

 

 

 

 

 

 

- Sợi khác:

 

 

 

 

 

 

 

5509

 

91

 

 

 

- - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với  lông cừu hay lông động vật loại mịn:

 

 

 

 

 

 

 

5509

 

91

 

10

 

- - - Sợi đơn

 

12

 

10

 

7

 

5509

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

12

 

10

 

7

 

5509

 

92

 

 

 

- - Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông:

 

 

 

 

 

 

 

5509

 

92

 

10

 

- - - Sợi đơn

 

12

 

10

 

7

 

5509

 

92

 

90

 

- - - Loại khác

 

12

 

10

 

7

 

5509

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

5509

 

99

 

10

 

- - - Sợi đơn

 

12

 

10

 

7

 

5509

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

12

 

10

 

7

 

5510

 

 

 

 

 

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

5510

 

11

 

00

 

- - Sợi đơn

 

12

 

10

 

7

 

5510

 

12

 

00

 

- - Sợi xe hoặc sợi cáp

 

12

 

10

 

7

 

5510

 

20

 

00

 

- Sợi khác, được pha chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

12

 

10

 

7

 

5510

 

30

 

00

 

- Sợi khác, được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông

 

12

 

10

 

7

 

5510

 

90

 

00

 

- Sợi khác

 

12

 

10

 

7

 

5511

 

 

 

 

 

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, đã đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

 

 

5511

 

10

 

00

 

- Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên

 

12

 

10

 

7

 

5511

 

20

 

00

 

- Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%

 

12

 

10

 

7

 

5511

 

30

 

00

 

- Từ xơ staple tái tạo

 

12

 

10

 

7

 

5512

 

 

 

 

 

Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Có tỷ trọng loại xơ staple polyeste từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

5512

 

11

 

00

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

20

 

16

 

12

 

5512

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Có tỷ trọng loại xơ staple từ acrylic hay modacrylic từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

5512

 

21

 

00

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

20

 

16

 

12

 

5512

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

5512

 

91

 

00

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

20

 

16

 

12

 

5512

 

99

 

00

 

- - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5513

 

 

 

 

 

Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170g/m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

 

 

 

 

 

 

5513

 

11

 

00

 

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

 

20

 

16

 

12

 

5513

 

12

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste

 

20

 

16

 

12

 

5513

 

13

 

00

 

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

 

20

 

16

 

12

 

5513

 

19

 

00

 

- - Vải dệt thoi khác

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

 

 

 

 

 

 

5513

 

21

 

00

 

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

 

20

 

16

 

12

 

5513

 

22

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste

 

20

 

16

 

12

 

5513

 

23

 

00

 

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

 

20

 

16

 

12

 

5513

 

29

 

00

 

- - Vải dệt thoi khác

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Từ các sợi có các màu khác nhau:

 

 

 

 

 

 

 

5513

 

31

 

00

 

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

 

20

 

16

 

12

 

5513

 

32

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste

 

20

 

16

 

12

 

5513

 

33

 

00

 

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

 

20

 

16

 

12

 

5513

 

39

 

00

 

- - Vải dệt thoi khác

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Đã in:

 

 

 

 

 

 

 

5513

 

41

 

00

 

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

 

20

 

16

 

12

 

5513

 

42

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste

 

20

 

16

 

12

 

5513

 

43

 

00

 

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

 

20

 

16

 

12

 

5513

 

49

 

00

 

- - Vải dệt thoi khác

 

20

 

16

 

12

 

5514

 

 

 

 

 

Vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170 g/m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

 

 

 

 

 

 

5514

 

11

 

00

 

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

 

20

 

16

 

12

 

5514

 

12

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste

 

20

 

16

 

12

 

5514

 

13

 

00

 

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

 

20

 

16

 

12

 

5514

 

19

 

00

 

- - Vải dệt thoi khác

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

 

 

 

 

 

 

5514

 

21

 

00

 

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

 

20

 

16

 

12

 

5514

 

22

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste

 

20

 

16

 

12

 

5514

 

23

 

00

 

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

 

20

 

16

 

12

 

5514

 

29

 

00

 

- - Vải dệt thoi khác

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Từ các sợi có các màu khác nhau:

 

 

 

 

 

 

 

5514

 

31

 

00

 

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

 

20

 

16

 

12

 

5514

 

32

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste

 

20

 

16

 

12

 

5514

 

33

 

00

 

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

 

20

 

16

 

12

 

5514

 

39

 

00

 

- - Vải dệt thoi khác

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Đã in :

 

 

 

 

 

 

 

5514

 

41

 

00

 

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

 

20

 

16

 

12

 

5514

 

42

 

00

 

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste

 

20

 

16

 

12

 

5514

 

43

 

00

 

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste

 

20

 

16

 

12

 

5514

 

49

 

00

 

- - Vải dệt thoi khác

 

20

 

16

 

12

 

5515

 

 

 

 

 

Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Từ xơ staple polyeste:

 

 

 

 

 

 

 

5515

 

11

 

00

 

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple viscose rayon

 

20

 

16

 

12

 

5515

 

12

 

00

 

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo

 

20

 

16

 

12

 

5515

 

13

 

00

 

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

20

 

16

 

12

 

5515

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Từ xơ staple acrylic hoặc modacrylic:

 

 

 

 

 

 

 

5515

 

21

 

00

 

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo

 

20

 

16

 

12

 

5515

 

22

 

00

 

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

20

 

16

 

12

 

5515

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Vải dệt thoi khác:

 

 

 

 

 

 

 

5515

 

91

 

00

 

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo

 

20

 

16

 

12

 

5515

 

92

 

00

 

- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

20

 

16

 

12

 

5515

 

99

 

00

 

- - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5516

 

 

 

 

 

Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

5516

 

11

 

00

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

20

 

16

 

12

 

5516

 

12

 

00

 

- - Đã nhuộm

 

20

 

16

 

12

 

5516

 

13

 

00

 

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

 

20

 

16

 

12

 

5516

 

14

 

00

 

- - Đã in

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo:

 

 

 

 

 

 

 

5516

 

21

 

00

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

20

 

16

 

12

 

5516

 

22

 

00

 

- - Đã nhuộm

 

20

 

16

 

12

 

5516

 

23

 

00

 

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

 

20

 

16

 

12

 

5516

 

24

 

00

 

- - Đã in

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

 

 

 

 

5516

 

31

 

00

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

20

 

16

 

12

 

5516

 

32

 

00

 

- - Đã nhuộm

 

20

 

16

 

12

 

5516

 

33

 

00

 

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

 

20

 

16

 

12

 

5516

 

34

 

00

 

- - Đã in

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông:

 

 

 

 

 

 

 

5516

 

41

 

00

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

20

 

16

 

12

 

5516

 

42

 

00

 

- - Đã nhuộm

 

20

 

16

 

12

 

5516

 

43

 

00

 

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

 

20

 

16

 

12

 

5516

 

44

 

00

 

- - Đã in

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

5516

 

91

 

00

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

20

 

16

 

12

 

5516

 

92

 

00

 

- - Đã nhuộm

 

20

 

16

 

12

 

5516

 

93

 

00

 

- - Từ các sợi có các màu khác nhau

 

20

 

16

 

12

 

5516

 

94

 

00

 

- - Đã in

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5601

 

 

 

 

 

Mền xơ bằng nguyên liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) từ công nghiệp dệt

 

 

 

 

 

 

 

5601

 

10

 

00

 

- Băng và gạc vệ sinh, tã thấm và tã lót cho trẻ sơ  sinh và các sản phẩm vệ sinh tương tự, từ mền xơ

 

12

 

10

 

7

 

 

 

 

 

 

 

- Mền xơ; các sản phẩm khác làm từ mền xơ:

 

 

 

 

 

 

 

5601

 

21

 

00

 

- - Từ bông

 

12

 

10

 

7

 

5601

 

22

 

 

 

- - Từ xơ nhân tạo:

 

 

 

 

 

 

 

5601

 

22

 

10

 

- - - Tô (tow) làm đầu lọc thuốc lá

 

12

 

10

 

7

 

5601

 

22

 

90

 

- - - Loại khác

 

12

 

10

 

7

 

5601

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

12

 

10

 

7

 

5601

 

30

 

 

 

- Xơ vụn, bụi xơ và kết xơ từ công nghiệp dệt:

 

 

 

 

 

 

 

5601

 

30

 

10

 

- - Xơ vụn polyamit

 

12

 

10

 

7

 

5601

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

12

 

10

 

7

 

5602

 

 

 

 

 

Phớt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ, hoặc ép lớp

 

 

 

 

 

 

 

5602

 

10

 

00

 

- Phớt xuyên kim và vải khâu đính

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Phớt khác, chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp:

 

 

 

 

 

 

 

5602

 

21

 

 

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

 

 

 

 

5602

 

21

 

10

 

- - - Có trọng lượng từ 750g/m2 trở lên

 

20

 

16

 

12

 

5602

 

21

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5602

 

29

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

5602

 

29

 

10

 

- - - Có trọng lượng từ 750g/m2 trở lên

 

20

 

16

 

12

 

5602

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5602

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

5602

 

90

 

10

 

- - Đã ngâm tẩm, tráng, phủ, hoặc ép lớp

 

20

 

16

 

12

 

5602

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5603

 

 

 

 

 

Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bằng sợi filament nhân tạo:

 

 

 

 

 

 

 

5603

 

11

 

 

 

- - Trọng lượng không quá 25g/m2:

 

 

 

 

 

 

 

5603

 

11

 

10

 

- - - Chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp

 

20

 

16

 

12

 

5603

 

11

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5603

 

12

 

 

 

- - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70g/m2:

 

 

 

 

 

 

 

5603

 

12

 

10

 

- - - Chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp

 

20

 

16

 

12

 

5603

 

12

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5603

 

13

 

 

 

- - Trọng lượng trên 70g/m2 nhưng không quá 150g/m2:

 

 

 

 

 

 

 

5603

 

13

 

10

 

- - - Chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp

 

20

 

16

 

12

 

5603

 

13

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5603

 

14

 

 

 

- - Trọng lượng trên 150 g/m2:

 

 

 

 

 

 

 

5603

 

14

 

10

 

- - - Chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp

 

20

 

16

 

12

 

5603

 

14

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

5603

 

91

 

00

 

- - Trọng lượng không qúa 25 g/m2

 

20

 

16

 

12

 

5603

 

92

 

00

 

- - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không qúa 70 g/m2

 

20

 

16

 

12

 

5603

 

93

 

00

 

- - Trọng lượng trên 70 g/m2 nhưng không qúa 150 g/m2

 

20

 

16

 

12

 

5603

 

94

 

00

 

- - Trọng lượng trên 150 g/m2

 

20

 

16

 

12

 

5604

 

 

 

 

 

Chỉ cao su và chỉ coóc (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic

 

 

 

 

 

 

 

5604

 

10

 

00

 

- Chỉ cao su và chỉ coóc cao su được bọc bằng vật liệu dệt

 

12

 

10

 

7

 

5604

 

20

 

00

 

- Sợi có độ bền cao từ các polyeste, nylon, hoặc các polyamit khác hoặc từ viscose rayon, đã ngâm tẩm hoặc tráng

 

12

 

10

 

7

 

5604

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

5604

 

90

 

10

 

- - Chỉ giả catgut từ tơ tằm

 

12

 

10

 

7

 

5604

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

12

 

10

 

7

 

5605

 

00

 

00

 

Sợi kim loại hóa, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại

 

12

 

10

 

7

 

5606

 

00

 

00

 

Sợi quấn bọc, sợi dạng dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông bờm ngựa); sợi sơnin (chenille) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng

 

20

 

16

 

12

 

5607

 

 

 

 

 

Dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện, có hoặc không ngâm, tẩm, tráng, phủ, hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic

 

 

 

 

 

 

 

5607

 

10

 

00

 

- Từ đay hay các xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Từ xizan (sisal) hoặc từ xơ dệt khác của các cây thuộc chi cây thùa:

 

 

 

 

 

 

 

5607

 

21

 

00

 

- - Dây xe để buộc, đóng kiện

 

20

 

16

 

12

 

5607

 

29

 

00

 

- - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Từ polyethylen hoặc polypropylene:

 

 

 

 

 

 

 

5607

 

41

 

00

 

- - Dây xe để buộc, đóng kiện

 

20

 

16

 

12

 

5607

 

49

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

5607

 

49

 

10

 

- - - Dây an toàn (bảo hiểm) công nghiệp

 

20

 

16

 

12

 

5607

 

49

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5607

 

50

 

 

 

- Từ xơ tổng hợp khác:

 

 

 

 

 

 

 

5607

 

50

 

10

 

- - Sợi coóc cho dây đai chữ V làm từ xơ nhân tạo đã xử lý bằng formaldehyde resorcinol; sợi polyamit và sợi polytetrafluoro ethylene (PTFE) có độ mảnh lớn hơn 10.000 decitex, dùng đóng gói hàng dệt

 

20

 

16

 

12

 

5607

 

50

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5607

 

90

 

00

 

- Từ xơ khác

 

20

 

16

 

12

 

5608

 

 

 

 

 

Tấm lưới được thắt gút bằng sợi xe, dây coóc (cordage) hoặc sợi xoắn thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác đã hoàn thiện, từ nguyên liệu dệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:

 

 

 

 

 

 

 

5608

 

11

 

00

 

- - Lưới đánh cá thành phẩm

 

20

 

16

 

12

 

5608

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

5608

 

19

 

10

 

- - - Lưới bảo hiểm công nghiệp

 

20

 

16

 

12

 

5608

 

19

 

20

 

- - - Túi lưới

 

20

 

16

 

12

 

5608

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5608

 

90

 

 

 

- Từ vật liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

5608

 

90

 

10

 

- - Lưới bảo hiểm công nghiệp

 

20

 

16

 

12

 

5608

 

90

 

20

 

- - Túi lưới

 

20

 

16

 

12

 

5608

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5609

 

 

 

 

 

Các sản phẩm làm từ sợi, sợi dạng dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05; dây xe, dây coóc (cordage), dây xoắn thừng hoặc dây cáp chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

 

5609

 

00

 

10

 

- Sợi lõi bọc xơ cắt ngắn

 

20

 

16

 

12

 

5609

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5701

 

 

 

 

 

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác loại thắt nút, đã hoặc chưa hoàn thiện

 

 

 

 

 

 

 

5701

 

10

 

 

 

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

 

 

 

 

5701

 

10

 

10

 

- - Các loại thảm cầu nguyện

 

20

 

16

 

12

 

5701

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5701

 

90

 

 

 

- Từ các loại nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Bằng bông:

 

 

 

 

 

 

 

5701

 

90

 

11

 

- - - Các loại thảm cầu nguyện

 

20

 

16

 

12

 

5701

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

5701

 

90

 

91

 

- - - Từ xơ đay

 

20

 

16

 

12

 

5701

 

90

 

99

 

- - - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5702

 

 

 

 

 

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi, không chần sợi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện, bao gồm thảm "kelem", "schumacks", "karamanie" và các loại thảm nhỏ dệt thủ công tương tự

 

 

 

 

 

 

 

5702

 

10

 

00

 

- Thảm "Kelem","schumacks", "karamanie" và các loại thảm nhỏ dệt thủ công tương tự

 

20

 

16

 

12

 

5702

 

20

 

00

 

- Hàng trải sàn từ xơ dừa

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác, có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện:

 

 

 

 

 

 

 

5702

 

31

 

00

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

20

 

16

 

12

 

5702

 

32

 

00

 

- - Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo

 

20

 

16

 

12

 

5702

 

39

 

 

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

5702

 

39

 

10

 

- - - Từ bông

 

20

 

16

 

12

 

5702

 

39

 

20

 

- - - Từ xơ đay

 

20

 

16

 

12

 

5702

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác, có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện:

 

 

 

 

 

 

 

5702

 

41

 

 

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

 

 

 

 

5702

 

41

 

10

 

- - - Các loại thảm cầu nguyện

 

20

 

16

 

12

 

5702

 

41

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5702

 

42

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:

 

 

 

 

 

 

 

5702

 

42

 

10

 

- - - Các loại thảm cầu nguyện

 

20

 

16

 

12

 

5702

 

42

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5702

 

49

 

 

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Từ bông:

 

 

 

 

 

 

 

5702

 

49

 

11

 

- - - - Các loại thảm cầu nguyện

 

20

 

16

 

12

 

5702

 

49

 

19

 

- - - - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

5702

 

49

 

91

 

- - - - Từ xơ đay

 

20

 

16

 

12

 

5702

 

49

 

99

 

- - - - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện:

 

 

 

 

 

 

 

5702

 

51

 

00

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

20

 

16

 

12

 

5702

 

52

 

00

 

- - Từ nguyên liệu dệt nhân tạo

 

20

 

16

 

12

 

5702

 

59

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

5702

 

59

 

10

 

- - - Từ bông

 

20

 

16

 

12

 

5702

 

59

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện:

 

 

 

 

 

 

 

5702

 

91

 

 

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

 

 

 

 

5702

 

91

 

10

 

- - - Các loại thảm cầu nguyện

 

20

 

16

 

12

 

5702

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5702

 

92

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:

 

 

 

 

 

 

 

5702

 

92

 

10

 

- - - Các loại thảm cầu nguyện

 

20

 

16

 

12

 

5702

 

92

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5702

 

99

 

 

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Từ bông:

 

 

 

 

 

 

 

5702

 

99

 

11

 

- - - - Các loại thảm cầu nguyện

 

20

 

16

 

12

 

5702

 

99

 

19

 

- - - - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

5702

 

99

 

91

 

- - - - Từ xơ đay

 

20

 

16

 

12

 

5702

 

99

 

99

 

- - - - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5703

 

 

 

 

 

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, được chần sợi nổi vòng, đã hoặc chưa hoàn thiện

 

 

 

 

 

 

 

5703

 

10

 

 

 

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

 

 

 

 

5703

 

10

 

10

 

- - Các loại thảm cầu nguyện

 

20

 

16

 

12

 

5703

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5703

 

20

 

 

 

- Từ nylon hoặc các polyamit khác:

 

 

 

 

 

 

 

5703

 

20

 

10

 

- - Các loại thảm cầu nguyện

 

20

 

16

 

12

 

5703

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5703

 

30

 

 

 

- Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo khác:

 

 

 

 

 

 

 

5703

 

30

 

10

 

- - Các loại thảm cầu nguyện

 

20

 

16

 

12

 

5703

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5703

 

90

 

 

 

- Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Từ bông:

 

 

 

 

 

 

 

5703

 

90

 

11

 

- - - Các loại thảm cầu nguyện

 

20

 

16

 

12

 

5703

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

5703

 

90

 

91

 

- - - Từ xơ đay

 

20

 

16

 

12

 

5703

 

90

 

99

 

- - - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5704

 

 

 

 

 

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, từ phớt, không chần sợi nổi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện

 

 

 

 

 

 

 

5704

 

10

 

00

 

- Các tấm nhỏ có diện tích bề mặt tối đa là 0,3m2

 

20

 

16

 

12

 

5704

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5705

 

 

 

 

 

Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Từ bông:

 

 

 

 

 

 

 

5705

 

00

 

11

 

- - Các loại thảm cầu nguyện

 

20

 

16

 

12

 

5705

 

00

 

19

 

- - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

5705

 

00

 

91

 

- - Từ xơ đay

 

20

 

16

 

12

 

5705

 

00

 

99

 

- - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5801

 

 

 

 

 

Các loại vải dệt nổi vòng và các loại vải sơnin (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc 58.06

 

 

 

 

 

 

 

5801

 

10

 

 

 

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

 

 

 

 

5801

 

10

 

10

 

- - Vải Melton bọc bóng quần vợt

 

20

 

16

 

12

 

5801

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Từ bông:

 

 

 

 

 

 

 

5801

 

21

 

00

 

- - Vải có sợi ngang nổi vòng, không cắt

 

20

 

16

 

12

 

5801

 

22

 

00

 

- - Nhung kẻ

 

20

 

16

 

12

 

5801

 

23

 

00

 

- - Các loại vải có sợi ngang nổi vòng khác

 

20

 

16

 

12

 

5801

 

24

 

00

 

- - Vải có sợi dọc nổi vòng, không cắt

 

20

 

16

 

12

 

5801

 

25

 

00

 

- - Vải có sợi dọc nổi vòng, đã cắt

 

20

 

16

 

12

 

5801

 

26

 

00

 

- - Các loại vải sơnin (chenille)

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Từ các loại sợi nhân tạo:

 

 

 

 

 

 

 

5801

 

31

 

00

 

- - Vải có sợi ngang nổi vòng, không cắt

 

20

 

16

 

12

 

5801

 

32

 

00

 

- - Nhung kẻ

 

20

 

16

 

12

 

5801

 

33

 

00

 

- - Các loại vải có sợi ngang nổi vòng khác

 

20

 

16

 

12

 

5801

 

34

 

00

 

- - Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc, không cắt

 

20

 

16

 

12

 

5801

 

35

 

00

 

- - Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc, đã cắt

 

20

 

16

 

12

 

5801

 

36

 

00

 

- - Các loại vải sơnin (chenille)

 

20

 

16

 

12

 

5801

 

90

 

 

 

- Từ các vật liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

5801

 

90

 

10

 

- - Từ tơ tằm

 

20

 

16

 

12

 

5801

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5802

 

 

 

 

 

Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các loại vải dệt chần sợi nổi vòng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ bông:

 

 

 

 

 

 

 

5802

 

11

 

00

 

- - Chưa tẩy trắng

 

20

 

16

 

12

 

5802

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5802

 

20

 

00

 

- Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ các vật liệu dệt khác

 

20

 

16

 

12

 

5802

 

30

 

00

 

- Các loại vải dệt có chần sợi nổi vòng

 

20

 

16

 

12

 

5803

 

 

 

 

 

Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06

 

 

 

 

 

 

 

5803

 

10

 

 

 

- Từ bông:

 

 

 

 

 

 

 

5803

 

10

 

10

 

- - Chưa tẩy trắng, không làm bóng

 

20

 

16

 

12

 

5803

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5803

 

90

 

 

 

- Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

5803

 

90

 

10

 

- - Tấm lưới đan bằng plastic để che cho cây trồng

 

20

 

16

 

12

 

5803

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5804

 

 

 

 

 

Các loại vải tuyn và các loại vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu, trừ các loại vải thuộc các nhóm từ 60.02 đến 60.06

 

 

 

 

 

 

 

5804

 

10

 

 

 

- Vải tuyn và vải dệt lưới khác:

 

 

 

 

 

 

 

5804

 

10

 

10

 

- - Từ tơ tằm

 

20

 

16

 

12

 

5804

 

10

 

20

 

- - Từ bông

 

20

 

16

 

12

 

5804

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Ren dệt máy:

 

 

 

 

 

 

 

5804

 

21

 

00

 

- - Từ sợi nhân tạo

 

20

 

16

 

12

 

5804

 

29

 

00

 

- - Từ vật liệu dệt khác

 

20

 

16

 

12

 

5804

 

30

 

00

 

- Ren thủ công

 

20

 

16

 

12

 

5805

 

 

 

 

 

Thảm trang trí dệt thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự và các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ: thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã hoặc chưa hoàn thiện

 

 

 

 

 

 

 

5805

 

00

 

10

 

- Từ bông

 

20

 

16

 

12

 

5805

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5806

 

 

 

 

 

Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc, không có sợi ngang, liên kết với nhau bằng chất keo dính (bolducs)

 

 

 

 

 

 

 

5806

 

10

 

 

 

- Vải dệt thoi có tạo vòng lông (kể cả vải khăn lông và vải dệt tạo vòng lông tương tự) và vải dệt từ sợi sơnin (chenille):

 

 

 

 

 

 

 

5806

 

10

 

10

 

- - Từ tơ tằm

 

20

 

16

 

12

 

5806

 

10

 

20

 

- - Từ bông

 

20

 

16

 

12

 

5806

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5806

 

20

 

00

 

- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su từ 5% trở lên

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Vải dệt thoi khác:

 

 

 

 

 

 

 

5806

 

31

 

 

 

- - Từ bông:

 

 

 

 

 

 

 

5806

 

31

 

10

 

- - - Vải dệt thoi khổ hẹp thích hợp cho sản xuất băng mực dùng cho máy chữ hoặc các loại máy tương tự

 

20

 

16

 

12

 

5806

 

31

 

20

 

- - - Làm nền cho giấy cách điện

 

20

 

16

 

12

 

5806

 

31

 

30

 

- - - Băng làm khoá kéo, khổ rộng không quá 12mm

 

20

 

16

 

12

 

5806

 

31

 

40

 

- - - Băng vải dày để bọc ống dẫn, cọc hoặc các loại tương tự

 

20

 

16

 

12

 

5806

 

31

 

50

 

- - - Vật  dệt để đánh dấu trình tự dùng trong sản xuất dây điện

 

20

 

16

 

12

 

5806

 

31

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5806

 

32

 

 

 

- - Từ sợi nhân tạo:

 

 

 

 

 

 

 

5806

 

32

 

10

 

- - - Vải dệt khổ hẹp sử dụng thích hợp cho sản xuất băng mực máy chữ hoặc các loại máy tương tự; băng vải dày dùng để sản xuất dây đai an toàn ghế ngồi

 

20

 

16

 

12

 

5806

 

32

 

20

 

- - - Băng làm khoá kéo, khổ rộng không quá 12mm

 

20

 

16

 

12

 

5806

 

32

 

30

 

- - - Băng vải dày để bọc ống dẫn, cọc hoặc các loại tương tự

 

20

 

16

 

12

 

5806

 

32

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5806

 

39

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

5806

 

39

 

10

 

- - - Từ tơ tằm

 

20

 

16

 

12

 

5806

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5806

 

40

 

00

 

- Các loại vải dệt chỉ có sợi dọc, không có sợi ngang, liên kết với nhau bằng chất kết dính (bolducs)

 

20

 

16

 

12

 

5807

 

 

 

 

 

Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt theo hình hoặc kích cỡ, không thêu

 

 

 

 

 

 

 

5807

 

10

 

00

 

- Dệt thoi

 

20

 

16

 

12

 

5807

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5808

 

 

 

 

 

Các dải bện dạng chiếc; dải, mảnh trang trí dạng chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc móc; tua, ngù và các mặt hàng tương tự

 

 

 

 

 

 

 

5808

 

10

 

 

 

- Các dải bện dạng chiếc:

 

 

 

 

 

 

 

5808

 

10

 

10

 

- - Kết hợp với sợi cao su

 

20

 

16

 

12

 

5808

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5808

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

5808

 

90

 

10

 

- - Kết hợp với sợi cao su

 

20

 

16

 

12

 

5808

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5809

 

00

 

00

 

Vải dệt thoi từ sợi kim loại và vải dệt thoi từ sợi kim loại hóa thuộc nhóm 56.05, sử dụng để trang trí, như các loại vải trang trí nội thất hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

 

20

 

16

 

12

 

5810

 

 

 

 

 

Hàng thêu dạng chiếc, dạng dải hoặc dạng theo mẫu

 

 

 

 

 

 

 

5810

 

10

 

00

 

- Hàng thêu không lộ nền

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Hàng thêu khác:

 

 

 

 

 

 

 

5810

 

91

 

00

 

- - Từ bông

 

20

 

16

 

12

 

5810

 

92

 

00

 

- - Từ sợi nhân tạo

 

20

 

16

 

12

 

5810

 

99

 

00

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác

 

20

 

16

 

12

 

5811

 

00

 

00

 

Các sản phẩm dệt đã chần dạng chiếc, bao gồm một hay nhiều lớp vật liệu dệt kết hợp với lớp đệm bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10

 

20

 

16

 

12

 

5901

 

 

 

 

 

Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vải bạt đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng hoặc các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để làm cốt mũ

 

 

 

 

 

 

 

5901

 

10

 

00

 

- Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc các loại tương tự

 

20

 

16

 

12

 

5901

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

5901

 

90

 

10

 

- - Vải can

 

20

 

16

 

12

 

5901

 

90

 

20

 

- - Vải bạt đã xử lý để vẽ

 

20

 

16

 

12

 

5901

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5902

 

 

 

 

 

Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ nylon, hoặc các polyamit, các polyeste khác hoặc viscose rayon

 

 

 

 

 

 

 

5902

 

10

 

 

 

- Từ nylon hoặc các polyamit khác:

 

 

 

 

 

 

 

5902

 

10

 

10

 

- - Vải bạt làm lốp được cao su hoá

 

20

 

16

 

12

 

5902

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5902

 

20

 

 

 

- Từ polyeste:

 

 

 

 

 

 

 

5902

 

20

 

10

 

- - Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ polyeste và bông

 

20

 

16

 

12

 

5902

 

20

 

20

 

- - Vải bạt làm lốp được cao su hoá

 

20

 

16

 

12

 

5902

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5902

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

5902

 

90

 

10

 

- - Vải bạt làm lốp được cao su hoá

 

20

 

16

 

12

 

5902

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5903

 

 

 

 

 

Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02

 

 

 

 

 

 

 

5903

 

10

 

 

 

- Với poly (vinyl chloride):

 

 

 

 

 

 

 

5903

 

10

 

10

 

- - Vải dựng

 

20

 

16

 

12

 

5903

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5903

 

20

 

 

 

- Với polyurethane:

 

 

 

 

 

 

 

5903

 

20

 

10

 

- - Vải dựng

 

20

 

16

 

12

 

5903

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5903

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

5903

 

90

 

10

 

- - Vải bạt nylon

 

20

 

16

 

12

 

5903

 

90

 

20

 

- - Vải dựng

 

20

 

16

 

12

 

5903

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5904

 

 

 

 

 

Vải sơn, đã hoặc chưa cắt theo hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình

 

 

 

 

 

 

 

5904

 

10

 

00

 

- Vải sơn

 

20

 

16

 

12

 

5904

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

5904

 

90

 

10

 

- - Với nền từ phớt xuyên kim hoặc vật liệu không dệt

 

20

 

16

 

12

 

5904

 

90

 

90

 

- - Với nền từ vải dệt khác

 

20

 

16

 

12

 

5905

 

00

 

00

 

Các loại vải dệt phủ tường

 

20

 

16

 

12

 

5906

 

 

 

 

 

Vải dệt cao su hoá, trừ các loại thuộc nhóm 59.02

 

 

 

 

 

 

 

5906

 

10

 

00

 

- Băng dính có chiều rộng không quá 20cm

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

5906

 

91

 

00

 

- - Vải dệt kim hoặc vải móc

 

20

 

16

 

12

 

5906

 

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

5906

 

99

 

10

 

- - - Tấm vải cao su dùng cho bệnh viện

 

20

 

16

 

12

 

5906

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5907

 

 

 

 

 

Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng cách khác; bạt đã vẽ làm phông màn cho sân khấu, phông trường quay hoặc loại tương tự

 

 

 

 

 

 

 

5907

 

00

 

10

 

- Các loại vải dệt được ngâm, tráng hoặc phủ với dầu hoặc các chế phẩm từ dầu

 

20

 

16

 

12

 

5907

 

00

 

20

 

- Bạt in làm phông màn sân khấu, trường quay hoặc loại tương tự

 

20

 

16

 

12

 

5907

 

00

 

30

 

- Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với hoá chất chịu lửa

 

20

 

16

 

12

 

5907

 

00

 

40

 

- Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với nhung xơ vụn, toàn bộ bề mặt được phủ với xơ vụn dệt

 

20

 

16

 

12

 

5907

 

00

 

50

 

- Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ lớp sáp, hắc ín, bitum hoặc các sản phẩm tương tự

 

20

 

16

 

12

 

5907

 

00

 

60

 

- Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng vật liệu khác

 

20

 

16

 

12

 

5907

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5908

 

 

 

 

 

Các loại bấc dệt thoi, tết hoặc dệt kim dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc các loại tương tự; mạng đèn măng xông và các loại vải dệt kim hình ống dùng làm mạng đèn măng xông, đã hoặc chưa ngâm tẩm

 

 

 

 

 

 

 

5908

 

00

 

10

 

- Bấc; mạng đèn măng xông

 

20

 

16

 

12

 

5908

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5909

 

 

 

 

 

Các loại ống dẫn dệt mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót hoặc bọc vỏ cứng, hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác

 

 

 

 

 

 

 

5909

 

00

 

10

 

- Các loại vòi cứu hỏa

 

20

 

16

 

12

 

5909

 

00

 

20

 

- ống vải không dệt với lõi plastic dùng để thoát nước

 

20

 

16

 

12

 

5909

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5910

 

 

 

 

 

Băng tải, băng truyền hoặc băng đai bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm, tẩm, tráng, phủ hoặc ép bằng plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác

 

 

 

 

 

 

 

5910

 

00

 

10

 

- Băng tải nỉ

 

20

 

16

 

12

 

5910

 

00

 

90

 

- Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

5911

 

 

 

 

 

Các sản phẩm và mặt hàng dệt phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 7 của Chương này

 

 

 

 

 

 

 

5911

 

10

 

00

 

- Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót phớt đã được tráng, phủ, hoặc ép bằng cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, làm vải nền cho kim chải, và vải tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải khổ hẹp làm từ nhung được ngâm tẩm cao su để bọc các lõi, trục dệt

 

20

 

16

 

12

 

5911

 

20

 

00

 

- Vải dùng để sàng, đã hoặc chưa hoàn thiện

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Vải dệt và phớt, được dệt vòng liền hoặc kèm theo cơ cấu nối ráp dùng cho máy sản xuất giấy hoặc các loại máy tương tự (ví dụ, để sản xuất bột giấy hoặc xi măng amiăng):

 

 

 

 

 

 

 

5911

 

31

 

00

 

- - Trọng lượng dưới 650g/m2

 

20

 

16

 

12

 

5911

 

32

 

00

 

- - Trọng lượng từ 650g/m2 trở lên

 

20

 

16

 

12

 

5911

 

40

 

00

 

- Vải lọc dùng trong ép dầu hoặc loại tương tự, kể cả loại làm từ tóc người

 

20

 

16

 

12

 

5911

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

5911

 

90

 

10

 

- - Các loại hàng dệt làm bao bì và miếng đệm

 

20

 

16

 

12

 

5911

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

6001

 

 

 

 

 

Vải có tạo vòng lông, bao gồm cả các loại vải "vòng lông dài" và vải khăn lông, dệt kim hoặc móc

 

 

 

 

 

 

 

6001

 

10

 

 

 

- Vải "vòng lông dài":

 

 

 

 

 

 

 

6001

 

10

 

10

 

- - Chưa tẩy trắng, không làm bóng

 

20

 

16

 

12

 

6001

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Vải tạo vòng lông bằng dệt kim:

 

 

 

 

 

 

 

6001

 

21

 

 

 

- - Từ bông:

 

 

 

 

 

 

 

6001

 

21

 

10

 

- - - Chưa tẩy trắng, không làm bóng

 

20

 

16

 

12

 

6001

 

21

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

6001

 

22

 

 

 

- - Từ xơ sợi nhân tạo:

 

 

 

 

 

 

 

6001

 

22

 

10

 

- - - Chưa tẩy trắng

 

20

 

16

 

12

 

6001

 

22

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

6001

 

29

 

 

 

- - Từ các loại nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6001

 

29

 

10

 

- - - Chưa tẩy trắng

 

20

 

16

 

12

 

6001

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

6001

 

91

 

 

 

- - Từ bông:

 

 

 

 

 

 

 

6001

 

91

 

10

 

- - - Chưa tẩy trắng, không làm bóng

 

20

 

16

 

12

 

6001

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

6001

 

92

 

 

 

- - Từ xơ sợi nhân tạo:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Vải tạo vòng lông từ 100% xơ staple polyeste với khổ rộng từ 63,5 mm đến 76,2 mm phù hợp cho sản xuất các trục lăn sơn:

 

 

 

 

 

 

 

6001

 

92

 

11

 

- - - - Chưa tẩy trắng

 

20

 

16

 

12

 

6001

 

92

 

19

 

- - - - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

6001

 

92

 

91

 

- - - - Chưa tẩy trắng

 

20

 

16

 

12

 

6001

 

92

 

99

 

- - - - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

6001

 

99

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6001

 

99

 

10

 

- - - Chưa tẩy trắng, không làm bóng

 

20

 

16

 

12

 

6001

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

6002

 

 

 

 

 

Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30cm, có tỉ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ loại thuộc nhóm 60.01

 

 

 

 

 

 

 

6002

 

40

 

00

 

- Có tỉ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su

 

20

 

16

 

12

 

6002

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

6003

 

 

 

 

 

Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30cm, trừ loại thuộc nhóm 60.01 hoặc 60.02

 

 

 

 

 

 

 

6003

 

10

 

00

 

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

20

 

16

 

12

 

6003

 

20

 

00

 

- Từ bông

 

20

 

16

 

12

 

6003

 

30

 

00

 

- Từ xơ sợi tổng hợp

 

20

 

16

 

12

 

6003

 

40

 

00

 

- Từ xơ sợi tái tạo

 

20

 

16

 

12

 

6003

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

6004

 

 

 

 

 

Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng hơn 30cm, có tỉ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ các loại thuộc nhóm 60.01

 

 

 

 

 

 

 

6004

 

10

 

 

 

- Có tỉ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su:

 

20

 

16

 

12

 

6004

 

10

 

10

 

- - Vải dệt kim để làm quần áo bơi có tỉ trọng 80% là sợi tổng hợp và 20% là sợi đàn hồi

 

20

 

16

 

12

 

6004

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

6004

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

20

 

16

 

12

 

6004

 

90

 

10

 

- - Vải đàn hồi (kết hợp với các loại sợi cao su)

 

20

 

16

 

12

 

6004

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

6005

 

 

 

 

 

Vải dệt kim sợi dọc ( kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc nhóm 60.01 đến 60.04

 

 

 

 

 

 

 

6005

 

10

 

00

 

- Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Từ bông:

 

 

 

 

 

 

 

6005

 

21

 

00

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

20

 

16

 

12

 

6005

 

22

 

00

 

- - Đã nhuộm

 

20

 

16

 

12

 

6005

 

23

 

00

 

- - Từ các sợi có mầu khác nhau

 

20

 

16

 

12

 

6005

 

24

 

00

 

- - Đã in

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Từ sợi tổng hợp:

 

 

 

 

 

 

 

6005

 

31

 

00

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

20

 

16

 

12

 

6005

 

32

 

00

 

- - Đã nhuộm

 

20

 

16

 

12

 

6005

 

33

 

00

 

- - Từ các sợi có mầu khác nhau

 

20

 

16

 

12

 

6005

 

34

 

00

 

- - Đã in

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Từ sợi tái tạo:

 

 

 

 

 

 

 

6005

 

41

 

00

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

20

 

16

 

12

 

6005

 

42

 

00

 

- - Đã nhuộm

 

20

 

16

 

12

 

6005

 

43

 

00

 

- - Từ các sợi có mầu khác nhau

 

20

 

16

 

12

 

6005

 

44

 

00

 

- - Đã in

 

20

 

16

 

12

 

6005

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

6006

 

 

 

 

 

Vải dệt kim hoặc móc khác

 

 

 

 

 

 

 

6006

 

10

 

00

 

- Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Từ bông:

 

 

 

 

 

 

 

6006

 

21

 

00

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

20

 

16

 

12

 

6006

 

22

 

00

 

- - Đã nhuộm

 

20

 

16

 

12

 

6006

 

23

 

00

 

- - Từ các sợi có mầu khác nhau

 

20

 

16

 

12

 

6006

 

24

 

00

 

- - Đã in

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Từ sợi tổng hợp:

 

 

 

 

 

 

 

6006

 

31

 

 

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:

 

 

 

 

 

 

 

6006

 

31

 

10

 

- - - Tấm lưới từ sợi nylon dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm

 

20

 

16

 

12

 

6006

 

31

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

6006

 

32

 

 

 

- - Đã nhuộm:

 

 

 

 

 

 

 

6006

 

32

 

10

 

- - - Tấm lưới từ sợi nylon dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm

 

20

 

16

 

12

 

6006

 

32

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

6006

 

33

 

 

 

- - Từ các sợi có mầu khác nhau:

 

 

 

 

 

 

 

6006

 

33

 

10

 

- - - Tấm lưới từ sợi nylon dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm

 

20

 

16

 

12

 

6006

 

33

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

6006

 

34

 

 

 

- - Đã in:

 

 

 

 

 

 

 

6006

 

34

 

10

 

- - - Tấm lưới từ sợi nylon dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm

 

20

 

16

 

12

 

6006

 

34

 

90

 

- - - Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

 

 

 

 

 

 

- Từ sợi tái tạo:

 

 

 

 

 

 

 

6006

 

41

 

00

 

- - Chưa hoặc đã tẩy trắng

 

20

 

16

 

12

 

6006

 

42

 

00

 

- - Đã nhuộm

 

20

 

16

 

12

 

6006

 

43

 

00

 

- - Từ các sợi có các mầu khác nhau

 

20

 

16

 

12

 

6006

 

44

 

00

 

- - Đã in

 

20

 

16

 

12

 

6006

 

90

 

00

 

- Loại khác

 

20

 

16

 

12

 

6101

 

 

 

 

 

áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.03

 

 

 

 

 

 

 

6101

 

10

 

00

 

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

30

 

25

 

20

 

6101

 

20

 

00

 

- Từ bông

 

30

 

25

 

20

 

6101

 

30

 

00

 

- Từ các loại sợi nhân tạo

 

30

 

25

 

20

 

6101

 

90

 

00

 

- Từ các nguyên liệu dệt khác

 

30

 

25

 

20

 

6102

 

 

 

 

 

áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại  tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.04

 

 

 

 

 

 

 

6102

 

10

 

00

 

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

30

 

25

 

20

 

6102

 

20

 

00

 

- Từ bông

 

30

 

25

 

20

 

6102

 

30

 

00

 

- Từ các sợi nhân tạo

 

30

 

25

 

20

 

6102

 

90

 

00

 

- Từ các nguyên liệu dệt khác

 

30

 

25

 

20

 

6103

 

 

 

 

 

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ com-lê:

 

 

 

 

 

 

 

6103

 

11

 

00

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

30

 

25

 

20

 

6103

 

12

 

00

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

30

 

25

 

20

 

6103

 

19

 

 

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6103

 

19

 

10

 

- - - Từ bông

 

30

 

25

 

20

 

6103

 

19

 

20

 

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

30

 

25

 

20

 

6103

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ quần áo đồng bộ:

 

 

 

 

 

 

 

6103

 

21

 

00

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

30

 

25

 

20

 

6103

 

22

 

00

 

- - Từ bông

 

30

 

25

 

20

 

6103

 

23

 

00

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

30

 

25

 

20

 

6103

 

29

 

 

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6103

 

29

 

10

 

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

30

 

25

 

20

 

6103

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- áo jacket và áo khoác thể thao:

 

 

 

 

 

 

 

6103

 

31

 

00

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

30

 

25

 

20

 

6103

 

32

 

00

 

- - Từ bông

 

30

 

25

 

20

 

6103

 

33

 

00

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

30

 

25

 

20

 

6103

 

39

 

 

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6103

 

39

 

10

 

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

30

 

25

 

20

 

6103

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:

 

 

 

6103

 

41

 

00

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

30

 

25

 

20

 

6103

 

42

 

00

 

- - Từ bông

 

30

 

25

 

20

 

6103

 

43

 

00

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

30

 

25

 

20

 

6103

 

49

 

 

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6103

 

49

 

10

 

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

30

 

25

 

20

 

6103

 

49

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6104

 

 

 

 

 

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ com-lê:

 

 

 

 

 

 

 

6104

 

11

 

00

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

30

 

25

 

20

 

6104

 

12

 

00

 

- - Từ bông

 

30

 

25

 

20

 

6104

 

13

 

00

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

30

 

25

 

20

 

6104

 

19

 

 

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6104

 

19

 

10

 

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

30

 

25

 

20

 

6104

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ quần áo đồng bộ:

 

 

 

 

 

 

 

6104

 

21

 

00

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

30

 

25

 

20

 

6104

 

22

 

00

 

- - Từ bông

 

30

 

25

 

20

 

6104

 

23

 

00

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

30

 

25

 

20

 

6104

 

29

 

 

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6104

 

29

 

10

 

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

30

 

25

 

20

 

6104

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- áo jacket và áo khoác thể thao :

 

 

 

 

 

 

 

6104

 

31

 

00

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

30

 

25

 

20

 

6104

 

32

 

00

 

- - Từ bông

 

30

 

25

 

20

 

6104

 

33

 

00

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

30

 

25

 

20

 

6104

 

39

 

 

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6104

 

39

 

10

 

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

30

 

25

 

20

 

6104

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- áo váy dài:

 

 

 

 

 

 

 

6104

 

41

 

00

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

30

 

25

 

20

 

6104

 

42

 

00

 

- - Từ bông

 

30

 

25

 

20

 

6104

 

43

 

00

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

30

 

25

 

20

 

6104

 

44

 

00

 

- - Từ sợi tái tạo

 

30

 

25

 

20

 

6104

 

49

 

 

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6104

 

49

 

10

 

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

30

 

25

 

20

 

6104

 

49

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Các loại váy và quần váy:

 

 

 

 

 

 

 

6104

 

51

 

00

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

30

 

25

 

20

 

6104

 

52

 

00

 

- - Từ bông

 

30

 

25

 

20

 

6104

 

53

 

00

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

30

 

25

 

20

 

6104

 

59

 

 

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6104

 

59

 

10

 

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

30

 

25

 

20

 

6104

 

59

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Các loại quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:

 

 

 

 

 

 

 

6104

 

61

 

00

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

30

 

25

 

20

 

6104

 

62

 

00

 

- - Từ bông

 

30

 

25

 

20

 

6104

 

63

 

00

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

30

 

25

 

20

 

6104

 

69

 

 

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6104

 

69

 

10

 

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

30

 

25

 

20

 

6104

 

69

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6105

 

 

 

 

 

áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc

 

 

 

 

 

 

 

6105

 

10

 

00

 

- Từ bông

 

30

 

25

 

20

 

6105

 

20

 

 

 

- Từ sợi nhân tạo:

 

 

 

 

 

 

 

6105

 

20

 

10

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

30

 

25

 

20

 

6105

 

20

 

20

 

- - Từ sợi tái tạo

 

30

 

25

 

20

 

6105

 

90

 

 

 

- Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6105

 

90

 

10

 

- - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

30

 

25

 

20

 

6105

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6106

 

 

 

 

 

áo khoác ngắn (blouses), áo sơ mi và áo sơ mi phỏng kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc

 

 

 

 

 

 

 

6106

 

10

 

00

 

- Từ bông

 

30

 

25

 

20

 

6106

 

20

 

00

 

- Từ sợi nhân tạo

 

30

 

25

 

20

 

6106

 

90

 

 

 

- Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6106

 

90

 

10

 

- - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

30

 

25

 

20

 

6106

 

90

 

20

 

- - Từ lông cừu hoặc từ lông động vật mịn

 

30

 

25

 

20

 

6106

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6107

 

 

 

 

 

Quần lót, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong  nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quần lót, quần sịp:

 

 

 

 

 

 

 

6107

 

11

 

00

 

- - Từ bông

 

30

 

25

 

20

 

6107

 

12

 

00

 

- - Từ sợi nhân tạo

 

30

 

25

 

20

 

6107

 

19

 

 

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6107

 

19

 

10

 

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

30

 

25

 

20

 

6107

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Các loại áo ngủ và bộ pyjama:

 

 

 

 

 

 

 

6107

 

21

 

00

 

- - Từ bông

 

30

 

25

 

20

 

6107

 

22

 

00

 

- - Từ sợi nhân tạo

 

30

 

25

 

20

 

6107

 

29

 

 

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6107

 

29

 

10

 

- - - Từ tơ tằm

 

30

 

25

 

20

 

6107

 

29

 

20

 

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

30

 

25

 

20

 

6107

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

6107

 

91

 

00

 

- - Từ bông

 

30

 

25

 

20

 

6107

 

92

 

00

 

- - Từ sợi nhân tạo

 

30

 

25

 

20

 

6107

 

99

 

 

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6107

 

99

 

10

 

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

30

 

25

 

20

 

6107

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6108

 

 

 

 

 

Váy lót có dây đeo, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, áo ngủ, bộ pyjama, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong  nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Váy lót có dây đeo và váy lót trong:

 

 

 

 

 

 

 

6108

 

11

 

00

 

- - Từ sợi nhân tạo

 

30

 

25

 

20

 

6108

 

19

 

 

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6108

 

19

 

10

 

- - - Từ tơ tằm

 

30

 

25

 

20

 

6108

 

19

 

20

 

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật mịn

 

30

 

25

 

20

 

6108

 

19

 

30

 

- - - Từ bông

 

30

 

25

 

20

 

6108

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Quần xi líp và quần đùi bó:

 

 

 

 

 

 

 

6108

 

21

 

00

 

- - Từ bông

 

30

 

25

 

20

 

6108

 

22

 

00

 

- - Từ sợi nhân tạo

 

30

 

25

 

20

 

6108

 

29

 

 

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6108

 

29

 

10

 

- - - Từ tơ tằm

 

30

 

25

 

20

 

6108

 

29

 

20

 

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật mịn

 

30

 

25

 

20

 

6108

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- áo ngủ và bộ pyjama:

 

 

 

 

 

 

 

6108

 

31

 

00

 

- - Từ bông

 

30

 

25

 

20

 

6108

 

32

 

00

 

- - Từ sợi nhân tạo

 

30

 

25

 

20

 

6108

 

39

 

 

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6108

 

39

 

10

 

- - - Từ tơ tằm

 

30

 

25

 

20

 

6108

 

39

 

20

 

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật mịn

 

30

 

25

 

20

 

6108

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

6108

 

91

 

00

 

- - Từ bông

 

30

 

25

 

20

 

6108

 

92

 

00

 

- - Từ sợi nhân tạo

 

30

 

25

 

20

 

6108

 

99

 

 

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6108

 

99

 

10

 

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật mịn

 

30

 

25

 

20

 

6108

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6109

 

 

 

 

 

áo Ti-sớt (T-Shirt), áo may ô và các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc

 

 

 

 

 

 

 

6109

 

10

 

 

 

- Từ bông:

 

 

 

 

 

 

 

6109

 

10

 

10

 

- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai

 

30

 

25

 

20

 

6109

 

10

 

20

 

- - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

 

30

 

25

 

20

 

6109

 

90

 

 

 

- Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6109

 

90

 

10

 

- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

30

 

25

 

20

 

6109

 

90

 

20

 

- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, từ các vật liệu khác

 

30

 

25

 

20

 

6109

 

90

 

30

 

- - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, từ gai ramie, vải lanh hoặc tơ

 

30

 

25

 

20

 

6109

 

90

 

40

 

- - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, từ các vật liệu khác

 

30

 

25

 

20

 

6110

 

 

 

 

 

áo bó, áo chui đầu, áo cài khuy (Cardigans), gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

 

 

 

 

6110

 

11

 

00

 

- - Từ lông cừu

 

30

 

25

 

20

 

6110

 

12

 

00

 

- - Từ lông dê Ca-sơ-mia

 

30

 

25

 

20

 

6110

 

19

 

00

 

- - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6110

 

20

 

00

 

- Từ bông

 

30

 

25

 

20

 

6110

 

30

 

00

 

- Từ sợi nhân tạo

 

30

 

25

 

20

 

6110

 

90

 

 

 

- Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6110

 

90

 

10

 

- - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

30

 

25

 

20

 

6110

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6111

 

 

 

 

 

Bộ quần áo và đồ phụ trợ cho quần áo trẻ sơ sinh, dệt kim hoặc móc

 

 

 

 

 

 

 

6111

 

10

 

 

 

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

 

 

 

 

6111

 

10

 

10

 

- - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế, không đàn hồi hoặc tráng cao su

 

30

 

25

 

20

 

6111

 

10

 

20

 

- - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế, đàn hồi hoặc tráng cao su

 

30

 

25

 

20

 

6111

 

10

 

30

 

- - Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, quầy tất (quần bó), quần lót và quần lót ngắn, bộ đồ tắm hoặc quần đùi

 

30

 

25

 

20

 

6111

 

10

 

40

 

- - Các quần áo khác

 

30

 

25

 

20

 

6111

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6111

 

20

 

 

 

- Từ bông:

 

 

 

 

 

 

 

6111

 

20

 

10

 

- - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế, không đàn hồi hoặc tráng cao su

 

30

 

25

 

20

 

6111

 

20

 

20

 

- - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế, đàn hồi hoặc tráng cao su

 

30

 

25

 

20

 

6111

 

20

 

30

 

- - Các bộ quần áo

 

30

 

25

 

20

 

6111

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6111

 

30

 

 

 

- Từ sợi tổng hợp:

 

 

 

 

 

 

 

6111

 

30

 

10

 

- - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế

 

30

 

25

 

20

 

6111

 

30

 

20

 

- - Các bộ quần áo khác

 

30

 

25

 

20

 

6111

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6111

 

90

 

 

 

- Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6111

 

90

 

10

 

- - Tất dài, tất ngắn, giày không có đế, không đàn hồi hoặc tráng cao su

 

30

 

25

 

20

 

6111

 

90

 

20

 

- - Tất dài, tất ngắn và giày không có đế, đàn hồi hoặc tráng cao su

 

30

 

25

 

20

 

6111

 

90

 

30

 

- - Các bộ quần áo

 

30

 

25

 

20

 

6111

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6112

 

 

 

 

 

Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ quần áo thể thao:

 

 

 

 

 

 

 

6112

 

11

 

00

 

- - Từ bông

 

30

 

25

 

20

 

6112

 

12

 

00

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

30

 

25

 

20

 

6112

 

19

 

 

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6112

 

19

 

10

 

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

30

 

25

 

20

 

6112

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6112

 

20

 

00

 

- Bộ quần áo trượt tuyết

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Quần áo bơi cho nam giới hoặc trẻ em trai:

 

 

 

 

 

 

 

6112

 

31

 

 

 

- - Từ sợi tổng hợp:

 

 

 

 

 

 

 

6112

 

31

 

10

 

- - - Không đàn hồi hay tráng cao su

 

30

 

25

 

20

 

6112

 

31

 

20

 

- - - Đàn hồi hoặc tráng cao su

 

30

 

25

 

20

 

6112

 

39

 

 

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6112

 

39

 

10

 

- - - Không đàn hồi hay tráng cao su

 

30

 

25

 

20

 

6112

 

39

 

20

 

- - - Đàn hồi hoặc tráng cao su

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Quần áo bơi cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:

 

 

 

 

 

 

 

6112

 

41

 

 

 

- - Từ sợi tổng hợp:

 

 

 

 

 

 

 

6112

 

41

 

10

 

- - - Không đàn hồi hay tráng cao su

 

30

 

25

 

20

 

6112

 

41

 

20

 

- - - Đàn hồi hoặc tráng cao su

 

30

 

25

 

20

 

6112

 

49

 

 

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6112

 

49

 

10

 

- - - Không đàn hồi hay tráng cao su

 

30

 

25

 

20

 

6112

 

49

 

20

 

- - - Đàn hồi hoặc tráng cao su

 

30

 

25

 

20

 

6113

 

 

 

 

 

Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Không đàn hồi hay tráng cao su:

 

 

 

 

 

 

 

6113

 

00

 

11

 

- - Quần áo bảo hộ hoặc an toàn cho người lao động trừ hàng hoá thuộc phân nhóm 6113.00.12

 

30

 

25

 

20

 

6113

 

00

 

12

 

- - Quần áo chống cháy

 

30

 

25

 

20

 

6113

 

00

 

19

 

- - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Đàn hồi hoặc tráng cao su:

 

 

 

 

 

 

 

6113

 

00

 

21

 

- - Quần áo bảo hộ hoặc an toàn cho người lao động trừ hàng hoá thuộc phân nhóm 6113.00.22

 

30

 

25

 

20

 

6113

 

00

 

22

 

- - Quần áo chống cháy

 

30

 

25

 

20

 

6113

 

00

 

29

 

- - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6114

 

 

 

 

 

Các loại quần áo khác, dệt kim hoăc móc

 

 

 

 

 

 

 

6114

 

10

 

00

 

- Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

 

30

 

25

 

20

 

6114

 

20

 

00

 

- Từ bông

 

30

 

25

 

20

 

6114

 

30

 

 

 

- Từ sợi nhân tạo:

 

 

 

 

 

 

 

6114

 

30

 

10

 

- - Quần áo chống cháy

 

30

 

25

 

20

 

6114

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6114

 

90

 

 

 

- Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6114

 

90

 

10

 

- - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

30

 

25

 

20

 

6114

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6115

 

 

 

 

 

Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân dùng cho người giãn tĩnh mạch, giày dép không đế, dệt kim hoặc móc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quần tất, quần áo nịt:

 

 

 

 

 

 

 

6115

 

11

 

 

 

- - Từ sợi tổng hợp có độ mảnh sợi đơn dưới 67 dexitex:

 

 

 

 

 

 

 

6115

 

11

 

10

 

- - - Không đàn hồi hay tráng cao su

 

30

 

25

 

20

 

6115

 

11

 

20

 

- - - Loại đàn hồi hoặc tráng cao su

 

30

 

25

 

20

 

6115

 

12

 

 

 

- - Từ sợi tổng hợp có độ mảnh sợi đơn từ 67 dexitex trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

6115

 

12

 

10

 

- - - Không đàn hồi hay tráng cao su

 

30

 

25

 

20

 

6115

 

12

 

20

 

- - - Loại đàn hồi hoặc tráng cao su

 

30

 

25

 

20

 

6115

 

19

 

 

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Không đàn hồi hay tráng cao su:

 

 

 

 

 

 

 

6115

 

19

 

11

 

- - - - Từ bông

 

30

 

25

 

20

 

6115

 

19

 

19

 

- - - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại đàn hồi hoặc tráng cao su:

 

 

 

 

 

 

 

6115

 

19

 

21

 

- - - - Từ bông

 

30

 

25

 

20

 

6115

 

19

 

29

 

- - - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6115

 

20

 

 

 

- Tất dài đến đầu gối hoặc trên đầu gối dùng cho phụ nữ, có độ mảnh mỗi sợi đơn dưới 67 dexitex:

 

 

 

 

 

 

 

6115

 

20

 

10

 

- - Từ bông

 

30

 

25

 

20

 

6115

 

20

 

90

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

6115

 

91

 

 

 

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn:

 

 

 

 

 

 

 

6115

 

91

 

10

 

- - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho nam giới

 

30

 

25

 

20

 

6115

 

91

 

20

 

- - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho phụ nữ và trẻ em

 

30

 

25

 

20

 

6115

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6115

 

92

 

 

 

- - Từ bông:

 

 

 

 

 

 

 

6115

 

92

 

10

 

- - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho nam giới

 

30

 

25

 

20

 

6115

 

92

 

20

 

- - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho phụ nữ và trẻ em

 

30

 

25

 

20

 

6115

 

92

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6115

 

93

 

 

 

- - Từ sợi tổng hợp:

 

 

 

 

 

 

 

6115

 

93

 

10

 

- - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho nam giới

 

30

 

25

 

20

 

6115

 

93

 

20

 

- - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho phụ nữ và trẻ em

 

30

 

25

 

20

 

6115

 

93

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6115

 

99

 

 

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6115

 

99

 

10

 

- - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho nam giới

 

30

 

25

 

20

 

6115

 

99

 

20

 

- - - Tất dài, tất ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho phụ nữ và trẻ em

 

30

 

25

 

20

 

6115

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6116

 

 

 

 

 

Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, dệt kim hoặc móc

 

 

 

 

 

 

 

6116

 

10

 

00

 

- Được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với plastic hoặc cao su

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

6116

 

91

 

00

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

30

 

25

 

20

 

6116

 

92

 

00

 

- - Từ bông

 

30

 

25

 

20

 

6116

 

93

 

00

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

30

 

25

 

20

 

6116

 

99

 

00

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

 

30

 

25

 

20

 

6117

 

 

 

 

 

Hàng phụ trợ quần áo đã hoàn chỉnh, dệt kim hoặc móc khác; các chi tiết dệt kim hoặc móc của bộ quần áo hoặc hàng phụ trợ quần áo

 

 

 

 

 

 

 

6117

 

10

 

 

 

- Khăn san, khăn choàng vai, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự:

 

 

 

 

 

 

 

6117

 

10

 

10

 

- - Từ bông

 

30

 

25

 

20

 

6117

 

10

 

90

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác

 

30

 

25

 

20

 

6117

 

20

 

 

 

- Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt:

 

 

 

 

 

 

 

6117

 

20

 

10

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

30

 

25

 

20

 

6117

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6117

 

80

 

 

 

- Các loại hàng phụ trợ khác:

 

 

 

 

 

 

 

6117

 

80

 

10

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

30

 

25

 

20

 

6117

 

80

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6117

 

90

 

00

 

- Các chi tiết

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6201

 

 

 

 

 

áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay và các loại tương tự:

 

 

 

 

 

 

 

6201

 

11

 

00

 

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

 

30

 

25

 

20

 

6201

 

12

 

00

 

- - Từ sợi bông

 

30

 

25

 

20

 

6201

 

13

 

00

 

- - Từ sợi nhân tạo

 

30

 

25

 

20

 

6201

 

19

 

 

 

- - Từ các nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6201

 

19

 

10

 

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

30

 

25

 

20

 

6201

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

6201

 

91

 

00

 

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

 

30

 

25

 

20

 

6201

 

92

 

00

 

- - Từ sợi bông

 

30

 

25

 

20

 

6201

 

93

 

00

 

- - Từ sợi nhân tạo

 

30

 

25

 

20

 

6201

 

99

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6201

 

99

 

10

 

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

30

 

25

 

20

 

6201

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6202

 

 

 

 

 

áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 62.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay và các loại tương tự:

 

 

 

 

 

 

 

6202

 

11

 

00

 

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

 

30

 

25

 

20

 

6202

 

12

 

00

 

- - Từ sợi bông

 

30

 

25

 

20

 

6202

 

13

 

00

 

- - Từ sợi nhân tạo

 

30

 

25

 

20

 

6202

 

19

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6202

 

19

 

10

 

- - - Từ sợi ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

30

 

25

 

20

 

6202

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

6202

 

91

 

00

 

- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn

 

30

 

25

 

20

 

6202

 

92

 

00

 

- - Từ sợi bông

 

30

 

25

 

20

 

6202

 

93

 

00

 

- - Từ sợi nhân tạo

 

30

 

25

 

20

 

6202

 

99

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6202

 

99

 

10

 

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

30

 

25

 

20

 

6202

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6203

 

 

 

 

 

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ com-lê:

 

 

 

 

 

 

 

6203

 

11

 

00

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

30

 

25

 

20

 

6203

 

12

 

00

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

30

 

25

 

20

 

6203

 

19

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6203

 

19

 

10

 

- - - Từ  sợi bông

 

30

 

25

 

20

 

6203

 

19

 

20

 

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

30

 

25

 

20

 

6203

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ quần áo đồng bộ:

 

 

 

 

 

 

 

6203

 

21

 

00

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

30

 

25

 

20

 

6203

 

22

 

00

 

- - Từ sợi bông

 

30

 

25

 

20

 

6203

 

23

 

00

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

30

 

25

 

20

 

6203

 

29

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6203

 

29

 

10

 

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

30

 

25

 

20

 

6203

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- áo jacket và áo khoác thể thao:

 

 

 

 

 

 

 

6203

 

31

 

00

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

30

 

25

 

20

 

6203

 

32

 

00

 

- - Từ sợi bông

 

30

 

25

 

20

 

6203

 

33

 

00

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

30

 

25

 

20

 

6203

 

39

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6203

 

39

 

10

 

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

30

 

25

 

20

 

6203

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc :

 

 

 

 

 

 

 

6203

 

41

 

 

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

 

 

 

 

6203

 

41

 

10

 

- - - Quần yếm có dây đeo

 

30

 

25

 

20

 

6203

 

41

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6203

 

42

 

 

 

- - Từ  sợi bông:

 

 

 

 

 

 

 

6203

 

42

 

10

 

- - - Quần yếm có dây đeo

 

30

 

25

 

20

 

6203

 

42

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6203

 

43

 

 

 

- - Từ sợi tổng hợp:

 

 

 

 

 

 

 

6203

 

43

 

10

 

- - - Quần yếm có dây đeo

 

30

 

25

 

20

 

6203

 

43

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6203

 

49

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6203

 

49

 

10

 

- - - Quần yếm có dây đeo từ gai ramie, vải lanh hoặc tơ tằm

 

30

 

25

 

20

 

6203

 

49

 

20

 

- - - Quần yếm có dây đeo từ vật liệu khác

 

30

 

25

 

20

 

6203

 

49

 

30

 

- - - Loại khác, từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

30

 

25

 

20

 

6203

 

49

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6204

 

 

 

 

 

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ com-lê:

 

 

 

 

 

 

 

6204

 

11

 

00

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

30

 

25

 

20

 

6204

 

12

 

00

 

- - Từ sợi bông

 

30

 

25

 

20

 

6204

 

13

 

00

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

30

 

25

 

20

 

6204

 

19

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6204

 

19

 

10

 

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

30

 

25

 

20

 

6204

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ quần áo đồng bộ:

 

 

 

 

 

 

 

6204

 

21

 

00

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

30

 

25

 

20

 

6204

 

22

 

00

 

- - Từ sợi bông

 

30

 

25

 

20

 

6204

 

23

 

00

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

30

 

25

 

20

 

6204

 

29

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6204

 

29

 

10

 

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

30

 

25

 

20

 

6204

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- áo jacket và áo khoác thể thao:

 

 

 

 

 

 

 

6204

 

31

 

00

 

- - Từ   lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

30

 

25

 

20

 

6204

 

32

 

00

 

- - Từ sợi bông

 

30

 

25

 

20

 

6204

 

33

 

00

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

30

 

25

 

20

 

6204

 

39

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6204

 

39

 

10

 

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

30

 

25

 

20

 

6204

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- áo váy dài:

 

 

 

 

 

 

 

6204

 

41

 

00

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

30

 

25

 

20

 

6204

 

42

 

00

 

- - Từ sợi bông

 

30

 

25

 

20

 

6204

 

43

 

00

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

30

 

25

 

20

 

6204

 

44

 

00

 

- - Từ sợi tái tạo

 

30

 

25

 

20

 

6204

 

49

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6204

 

49

 

10

 

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

30

 

25

 

20

 

6204

 

49

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Váy và quần váy:

 

 

 

 

 

 

 

6204

 

51

 

00

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

30

 

25

 

20

 

6204

 

52

 

00

 

- - Từ sợi bông

 

30

 

25

 

20

 

6204

 

53

 

00

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

30

 

25

 

20

 

6204

 

59

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6204

 

59

 

10

 

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

30

 

25

 

20

 

6204

 

59

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:

 

 

 

 

 

 

 

6204

 

61

 

00

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

30

 

25

 

20

 

6204

 

62

 

00

 

- - Từ sợi bông

 

30

 

25

 

20

 

6204

 

63

 

00

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

30

 

25

 

20

 

6204

 

69

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6204

 

69

 

10

 

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

30

 

25

 

20

 

6204

 

69

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6205

 

 

 

 

 

áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai

 

 

 

 

 

 

 

6205

 

10

 

00

 

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

30

 

25

 

20

 

6205

 

20

 

00

 

- Từ sợi bông

 

30

 

25

 

20

 

6205

 

30

 

00

 

- Từ sợi nhân tạo

 

30

 

25

 

20

 

6205

 

90

 

 

 

- Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6205

 

90

 

10

 

- - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

30

 

25

 

20

 

6205

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6206

 

 

 

 

 

áo choàng ngắn, áo sơ mi và áo choàng sơ mi phỏng kiểu nam cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

 

 

 

 

 

 

 

6206

 

10

 

00

 

- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm

 

30

 

25

 

20

 

6206

 

20

 

00

 

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

30

 

25

 

20

 

6206

 

30

 

00

 

- Từ sợi bông

 

30

 

25

 

20

 

6206

 

40

 

00

 

- Từ sợi nhân tạo

 

30

 

25

 

20

 

6206

 

90

 

 

 

- Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6206

 

90

 

10

 

- - - Từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm

 

30

 

25

 

20

 

6206

 

90

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6207

 

 

 

 

 

áo may ô và các loại áo lót khác, quần lót, quần đùi, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong  nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quần lót, quần đùi và quần sịp:

 

 

 

 

 

 

 

6207

 

11

 

00

 

- - Từ sợi bông

 

30

 

25

 

20

 

6207

 

19

 

00

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- áo ngủ và bộ pyjama:

 

 

 

 

 

 

 

6207

 

21

 

00

 

- - Từ sợi bông

 

30

 

25

 

20

 

6207

 

22

 

00

 

- - Từ sợi nhân tạo

 

30

 

25

 

20

 

6207

 

29

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6207

 

29

 

10

 

- - - Từ tơ tằm

 

30

 

25

 

20

 

6207

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

6207

 

91

 

 

 

- - Từ sợi bông:

 

 

 

 

 

 

 

6207

 

91

 

10

 

- - - Đồ bơi, quần sịp dùng trong điền kinh,  kể cả áo liền quần sịp; áo lót thể thao

 

30

 

25

 

20

 

6207

 

91

 

20

 

- - - áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự

 

30

 

25

 

20

 

6207

 

91

 

30

 

- - - áo choàng cho những người hành hương

 

30

 

25

 

20

 

6207

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6207

 

92

 

 

 

- - Từ sợi nhân tạo:

 

 

 

 

 

 

 

6207

 

92

 

10

 

- - - Đồ bơi, quần sịp dùng trong điền kinh,  kể cả áo liền quần sịp; áo lót thể thao

 

30

 

25

 

20

 

6207

 

92

 

20

 

- - - áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự

 

30

 

25

 

20

 

6207

 

92

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6207

 

99

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

 

 

 

 

6207

 

99

 

11

 

- - - - Đồ bơi hoặc quần sịp dùng trong điền kinh và áo lót thể thao

 

30

 

25

 

20

 

6207

 

99

 

12

 

- - - - áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự

 

30

 

25

 

20

 

6207

 

99

 

19

 

- - - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

6207

 

99

 

91

 

- - - - Đồ bơi hoặc quần sịp dùng trong điền kinh và áo lót thể thao

 

30

 

25

 

20

 

6207

 

99

 

92

 

- - - - áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự

 

30

 

25

 

20

 

6207

 

99

 

99

 

- - - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6208

 

 

 

 

 

áo may ô và các loại áo lót khác, váy lót, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, áo ngủ, bộ pyjama, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong  nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Váy lót và váy lót trong:

 

 

 

 

 

 

 

6208

 

11

 

00

 

- - Từ sợi nhân tạo

 

30

 

25

 

20

 

6208

 

19

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6208

 

19

 

10

 

- - - Từ tơ tằm

 

30

 

25

 

20

 

6208

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- áo ngủ và bộ pyjama:

 

 

 

 

 

 

 

6208

 

21

 

00

 

- - Từ sợi bông

 

30

 

25

 

20

 

6208

 

22

 

00

 

- - Từ sợi nhân tạo

 

30

 

25

 

20

 

6208

 

29

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6208

 

29

 

10

 

- - - Từ tơ tằm

 

30

 

25

 

20

 

6208

 

29

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

6208

 

91

 

 

 

- - Từ sợi bông:

 

 

 

 

 

 

 

6208

 

91

 

10

 

- - - Quần đùi bó

 

30

 

25

 

20

 

6208

 

91

 

20

 

- - - áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong  nhà và các loại tương tự

 

30

 

25

 

20

 

6208

 

91

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6208

 

92

 

 

 

- - Từ sợi nhân tạo:

 

 

 

 

 

 

 

6208

 

92

 

10

 

- - - Quần đùi bó, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự

 

30

 

25

 

20

 

6208

 

92

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6208

 

99

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

 

 

 

 

6208

 

99

 

11

 

- - - - Quần đùi bó, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong  nhà và các loại tương tự

 

30

 

25

 

20

 

6208

 

99

 

19

 

- - - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

6208

 

99

 

91

 

- - - - Quần đùi bó, áo mỏng mặc trong nhà , áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự

 

30

 

25

 

20

 

6208

 

99

 

99

 

- - - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6209

 

 

 

 

 

Quần áo may sẵn và đồ phụ kiện hàng may cho trẻ em

 

 

 

 

 

 

 

6209

 

10

 

 

 

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:

 

 

 

 

 

 

 

6209

 

10

 

10

 

- - Bộ comlê, quần và các loại tương tự

 

30

 

25

 

20

 

6209

 

10

 

20

 

- - áo T-shirts, áo sơ mi, bộ quần áo pyjama, tã lót (vải tã lót) và các loại tương tự

 

30

 

25

 

20

 

6209

 

10

 

30

 

- - Phụ kiện may mặc

 

30

 

25

 

20

 

6209

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6209

 

20

 

 

 

- Từ bông:

 

 

 

 

 

 

 

6209

 

20

 

10

 

- - Bộ quần áo, quần đùi và các loại tương tự

 

30

 

25

 

20

 

6209

 

20

 

20

 

- - áo T-shirts , áo sơ mi, bộ quần áo pyjama, tã lót (vải tã lót) và các loại tương tự

 

30

 

25

 

20

 

6209

 

20

 

30

 

- - Phụ kiện may mặc

 

30

 

25

 

20

 

6209

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6209

 

30

 

 

 

- Từ sợi tổng hợp:

 

 

 

 

 

 

 

6209

 

30

 

10

 

- - Bộ Comlê, quần và các loại tương tự

 

30

 

25

 

20

 

6209

 

30

 

20

 

- - áo T-shirts , áo sơ mi, bộ quần áo pyjama, tã lót (vải tã lót) và các loại tương tự

 

30

 

25

 

20

 

6209

 

30

 

30

 

- - Phụ kiện may mặc

 

30

 

25

 

20

 

6209

 

30

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6209

 

90

 

 

 

- Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6209

 

90

 

10

 

- - Bộ Comlê, quần và các loại tương tự

 

30

 

25

 

20

 

6209

 

90

 

20

 

- - áo T-shirts , áo sơ mi, bộ quần áo pyjama, tã lót (vải tã lót) và các loại tương tự

 

30

 

25

 

20

 

6209

 

90

 

30

 

- - Phụ kiện may mặc

 

30

 

25

 

20

 

6209

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6210

 

 

 

 

 

Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07

 

 

 

 

 

 

 

6210

 

10

 

 

 

- Từ các loại vải thuộc nhóm 56.02 hoặc 56.03:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Quần áo của nam giới hoặc trẻ em trai:

 

 

 

 

 

 

 

6210

 

10

 

11

 

- - - Quần áo bảo hộ dùng trong công nghiệp

 

30

 

25

 

20

 

6210

 

10

 

19

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - Quần áo phụ nữ hoặc trẻ em gái :

 

 

 

 

 

 

 

6210

 

10

 

91

 

- - - Quần áo bảo hộ dùng trong công nghiệp

 

30

 

25

 

20

 

6210

 

10

 

99

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6210

 

20

 

 

 

- Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6201.11 đến 6201.19:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Quần áo bảo hộ dùng trong công nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

6210

 

20

 

11

 

- - - Chống cháy

 

30

 

25

 

20

 

6210

 

20

 

19

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

0

 

0

 

0

 

6210

 

20

 

91

 

- - - Chống cháy

 

30

 

25

 

20

 

6210

 

20

 

99

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6210

 

30

 

 

 

- Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6202.11 đến 6202.19:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Quần áo bảo hộ dùng trong công nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

6210

 

30

 

11

 

- - - Chống cháy

 

30

 

25

 

20

 

6210

 

30

 

19

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

6210

 

30

 

91

 

- - - Chống cháy

 

30

 

25

 

20

 

6210

 

30

 

99

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6210

 

40

 

 

 

- Quần áo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai:

 

 

 

 

 

 

 

6210

 

40

 

10

 

- - Chống cháy

 

30

 

25

 

20

 

6210

 

40

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6210

 

50

 

 

 

- Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:

 

 

 

 

 

 

 

6210

 

50

 

10

 

- - Chống cháy

 

30

 

25

 

20

 

6210

 

50

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6211

 

 

 

 

 

Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quần áo bơi :

 

 

 

 

 

 

 

6211

 

11

 

00

 

- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai

 

30

 

25

 

20

 

6211

 

12

 

00

 

- - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

 

30

 

25

 

20

 

6211

 

20

 

 

 

- Bộ quần áo trượt tuyết:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai:

 

 

 

 

 

 

 

6211

 

20

 

11

 

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

30

 

25

 

20

 

6211

 

20

 

19

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:

 

 

 

 

 

 

 

6211

 

20

 

21

 

- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

30

 

25

 

20

 

6211

 

20

 

29

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Quần áo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai:

 

 

 

 

 

 

 

6211

 

31

 

00

 

- - Từ   lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

30

 

25

 

20

 

6211

 

32

 

00

 

- - Từ bông

 

30

 

25

 

20

 

6211

 

33

 

 

 

- - Từ sợi nhân tạo:

 

 

 

 

 

 

 

6211

 

33

 

10

 

- - - Chống cháy

 

30

 

25

 

20

 

6211

 

33

 

20

 

- - - Bộ áo liền quần của phi công

 

30

 

25

 

20

 

6211

 

33

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6211

 

39

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6211

 

39

 

10

 

- - - Chống cháy

 

30

 

25

 

20

 

6211

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:

 

 

 

 

 

 

 

6211

 

41

 

00

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

30

 

25

 

20

 

6211

 

42

 

 

 

- - Từ bông:

 

 

 

 

 

 

 

6211

 

42

 

10

 

- - - áo choàng không tay dùng trong lễ cầu nguyện

 

30

 

25

 

20

 

6211

 

42

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6211

 

43

 

 

 

- - Từ sợi nhân tạo:

 

 

 

 

 

 

 

6211

 

43

 

10

 

- - - áo choàng cho phẫu thuật

 

30

 

25

 

20

 

6211

 

43

 

20

 

- - - áo choàng không tay trong lễ cầu nguyện

 

30

 

25

 

20

 

6211

 

43

 

30

 

- - - Bộ áo liền quần của phi công

 

30

 

25

 

20

 

6211

 

43

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6211

 

49

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6211

 

49

 

10

 

- - - áo choàng không tay trong lễ cầu nguyện

 

30

 

25

 

20

 

6211

 

49

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6212

 

 

 

 

 

Xu chiêng, gen, áo nịt ngực, dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoạc không được làm từ dệt kim hoặc móc

 

 

 

 

 

 

 

6212

 

10

 

 

 

- Xu chiêng:

 

 

 

 

 

 

 

6212

 

10

 

10

 

- - Từ bông

 

30

 

25

 

20

 

6212

 

10

 

90

 

- - Từ các loại nguyên liệu dệt khác

 

30

 

25

 

20

 

6212

 

20

 

 

 

- Gen và quần gen:

 

 

 

 

 

 

 

6212

 

20

 

10

 

- - Từ bông

 

30

 

25

 

20

 

6212

 

20

 

90

 

- - Từ các loại nguyên liệu dệt khác

 

30

 

25

 

20

 

6212

 

30

 

 

 

- Coóc xê nịt bụng:

 

 

 

 

 

 

 

6212

 

30

 

10

 

- - Từ bông

 

30

 

25

 

20

 

6212

 

30

 

90

 

- - Từ các loại nguyên liệu dệt khác

 

30

 

25

 

20

 

6212

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

6212

 

90

 

10

 

- - Từ bông

 

30

 

25

 

20

 

6212

 

90

 

90

 

- - Từ các loại nguyên liệu dệt khác

 

30

 

25

 

20

 

6213

 

 

 

 

 

Khăn tay và khăn quàng cổ nhỏ hình vuông

 

 

 

 

 

 

 

6213

 

10

 

00

 

- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm

 

30

 

25

 

20

 

6213

 

20

 

00

 

- Từ bông

 

30

 

25

 

20

 

6213

 

90

 

00

 

- Từ nguyên liệu dệt khác

 

30

 

25

 

20

 

6214

 

 

 

 

 

Khăn san, khăn choàng vai, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự

 

 

 

 

 

 

 

6214

 

10

 

00

 

- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm

 

30

 

25

 

20

 

6214

 

20

 

00

 

- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

30

 

25

 

20

 

6214

 

30

 

00

 

- Từ sợi tổng hợp

 

30

 

25

 

20

 

6214

 

40

 

00

 

- Từ sợi tái tạo

 

30

 

25

 

20

 

6214

 

90

 

00

 

- Từ nguyên liệu dệt khác

 

30

 

25

 

20

 

6215

 

 

 

 

 

Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt

 

 

 

 

 

 

 

6215

 

10

 

00

 

- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm

 

30

 

25

 

20

 

6215

 

20

 

00

 

- Từ sợi nhân tạo

 

30

 

25

 

20

 

6215

 

90

 

 

 

- Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6215

 

90

 

10

 

- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

30

 

25

 

20

 

6215

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6216

 

 

 

 

 

Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao

 

 

 

 

 

 

 

6216

 

00

 

10

 

- Găng tay bảo hộ lao động, găng tay hở ngón và găng tay bao

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

6216

 

00

 

91

 

- -  Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

30

 

25

 

20

 

6216

 

00

 

92

 

- -  Từ bông, trừ các loại thuộc mã số 6216.00.10

 

30

 

25

 

20

 

6216

 

00

 

99

 

- -  Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6217

 

 

 

 

 

Phụ kiện may mặc làm sẵn khác; các chi tiết của quần áo hoặc của phụ kiện may làm sẵn, trừ các loại thuộc nhóm 62.12

 

 

 

 

 

 

 

6217

 

10

 

 

 

- Phụ kiện may mặc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Tất dài, tất ngắn, tất không bàn chân và các loại tương tự:

 

 

 

 

 

 

 

6217

 

10

 

11

 

- - - Dùng cho nam giới

 

30

 

25

 

20

 

6217

 

10

 

19

 

- - - Dùng cho phụ nữ và trẻ em

 

30

 

25

 

20

 

6217

 

10

 

20

 

- - Đệm vai

 

30

 

25

 

20

 

6217

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6217

 

90

 

00

 

- Các chi tiết của quần áo

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

I. CÁC MẶT HÀNG MAY SẴN
HOÀN THIỆN KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

6301

 

 

 

 

 

Chăn và chăn du lịch

 

 

 

 

 

 

 

6301

 

10

 

00

 

- Chăn điện

 

30

 

25

 

20

 

6301

 

20

 

00

 

- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

 

30

 

25

 

20

 

6301

 

30

 

00

 

- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ bông

 

30

 

25

 

20

 

6301

 

40

 

 

 

- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ  sợi tổng hợp:

 

 

 

 

 

 

 

6301

 

40

 

10

 

- - Từ vải không dệt

 

30

 

25

 

20

 

6301

 

40

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6301

 

90

 

 

 

- Chăn và chăn du lịch khác:

 

 

 

 

 

 

 

6301

 

90

 

10

 

- - Từ vải không dệt

 

30

 

25

 

20

 

6301

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6302

 

 

 

 

 

Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp

 

 

 

 

 

 

 

6302

 

10

 

00

 

- Khăn trải giừơng, dệt kim hoặc móc

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Khăn trải giừơng khác, đã in:

 

 

 

 

 

 

 

6302

 

21

 

00

 

- - Từ bông

 

30

 

25

 

20

 

6302

 

22

 

 

 

- - Từ sợi nhân tạo:

 

 

 

 

 

 

 

6302

 

22

 

10

 

- - - Từ vải không dệt

 

30

 

25

 

20

 

6302

 

22

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6302

 

29

 

00

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Khăn trải giừơng khác :

 

 

 

 

 

 

 

6302

 

31

 

00

 

- - Từ bông

 

30

 

25

 

20

 

6302

 

32

 

 

 

- - Từ sợi nhân tạo:

 

 

 

 

 

 

 

6302

 

32

 

10

 

- - - Từ vải không dệt

 

30

 

25

 

20

 

6302

 

32

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6302

 

39

 

00

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác

 

30

 

25

 

20

 

6302

 

40

 

00

 

- Khăn trải bàn, dệt kim hoặc móc

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Khăn trải bàn khác:

 

 

 

 

 

 

 

6302

 

51

 

00

 

- - Từ bông

 

30

 

25

 

20

 

6302

 

52

 

00

 

- - Từ lanh

 

30

 

25

 

20

 

6302

 

53

 

 

 

- - Từ sợi nhân tạo:

 

 

 

 

 

 

 

6302

 

53

 

10

 

- - - Từ vải không dệt

 

30

 

25

 

20

 

6302

 

53

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6302

 

59

 

00

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác

 

30

 

25

 

20

 

6302

 

60

 

00

 

- Khăn trong phòng vệ sinh, khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc các loại vải dệt vòng lông tương tự, từ sợi bông

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

6302

 

91

 

00

 

- - Từ bông

 

30

 

25

 

20

 

6302

 

92

 

00

 

- - Từ lanh

 

30

 

25

 

20

 

6302

 

93

 

 

 

- - Từ sợi nhân tạo:

 

 

 

 

 

 

 

6302

 

93

 

10

 

- - - Từ vải không dệt

 

30

 

25

 

20

 

6302

 

93

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6302

 

99

 

00

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác

 

30

 

25

 

20

 

6303

 

 

 

 

 

Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giừơng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dệt kim hoặc móc:

 

 

 

 

 

 

 

6303

 

11

 

00

 

- - Từ bông

 

30

 

25

 

20

 

6303

 

12

 

00

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

30

 

25

 

20

 

6303

 

19

 

00

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

6303

 

91

 

00

 

- - Từ bông

 

30

 

25

 

20

 

6303

 

92

 

00

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

30

 

25

 

20

 

6303

 

99

 

00

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác

 

30

 

25

 

20

 

6304

 

 

 

 

 

Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các bộ khăn phủ giừơng:

 

 

 

 

 

 

 

6304

 

11

 

00

 

- - Dệt kim hoặc móc

 

30

 

25

 

20

 

6304

 

19

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

6304

 

19

 

10

 

- - - Từ bông

 

30

 

25

 

20

 

6304

 

19

 

20

 

- - - Từ vải không dệt

 

30

 

25

 

20

 

6304

 

19

 

90

 

- - - Từ loại nguyên liệu dệt khác

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

6304

 

91

 

00

 

- - Dệt kim hoặc móc

 

30

 

25

 

20

 

6304

 

92

 

 

 

- - Không thuộc hàng dệt kim hoặc móc, từ bông:

 

 

 

 

 

 

 

6304

 

92

 

10

 

- - - Màn chống muỗi

 

30

 

25

 

20

 

6304

 

92

 

20

 

- - - Từ phớt có hoặc không ngâm tẩm hoặc tráng, có trọng lượng từ 750g/m2 trở lên

 

30

 

25

 

20

 

6304

 

92

 

30

 

- - - Từ phớt có hoặc không ngâm tẩm hoặc tráng, có trọng lượng dưới 750g/m2

 

30

 

25

 

20

 

6304

 

92

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6304

 

93

 

 

 

- - Từ sợi tổng hợp, không thuộc hàng dệt kim hoặc móc:

 

 

 

 

 

 

 

6304

 

93

 

10

 

- - - Màn chống muỗi

 

30

 

25

 

20

 

6304

 

93

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6304

 

99

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt kim khác, không thuộc hàng dệt kim hoặc móc:

 

 

 

 

 

 

 

6304

 

99

 

10

 

- - - Màn chống muỗi

 

30

 

25

 

20

 

6304

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6305

 

 

 

 

 

Bao và túi dùng để đóng, gói hàng

 

 

 

 

 

 

 

6305

 

10

 

 

 

- Từ đay hoặc các nguyên liệu dệt từ sợi libe khác thuộc nhóm 53.03:

 

 

 

 

 

 

 

6305

 

10

 

10

 

- - Mới

 

30

 

25

 

20

 

6305

 

10

 

20

 

- - Đã sử dụng

 

30

 

25

 

20

 

6305

 

20

 

 

 

- Từ bông:

 

 

 

 

 

 

 

6305

 

20

 

10

 

- - Dệt kim hoặc móc

 

30

 

25

 

20

 

6305

 

20

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:

 

 

 

 

 

 

 

6305

 

32

 

 

 

- - Túi, bao đựng hàng loại lớn có thể gấp, mở linh hoạt:

 

 

 

 

 

 

 

6305

 

32

 

10

 

- - - Từ vải không dệt

 

30

 

25

 

20

 

6305

 

32

 

20

 

- - - Dệt kim hoặc móc

 

30

 

25

 

20

 

6305

 

32

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6305

 

33

 

 

 

- - Loại khác, từ polyetylen hoặc dải polypropylen hoặc dạng tương tự:

 

 

 

 

 

 

 

6305

 

33

 

10

 

- - - Dệt kim hoặc móc

 

30

 

25

 

20

 

6305

 

33

 

20

 

- - - Bằng sợi dệt dạng dải và tương tự

 

30

 

25

 

20

 

6305

 

33

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6305

 

39

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

6305

 

39

 

10

 

- - - Từ vải không dệt

 

30

 

25

 

20

 

6305

 

39

 

20

 

- - - Dệt kim hoặc móc

 

30

 

25

 

20

 

6305

 

39

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6305

 

90

 

 

 

- Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Từ gai dầu thuộc nhóm 53.04:

 

 

 

 

 

 

 

6305

 

90

 

11

 

- - - Dệt kim hoặc móc

 

30

 

25

 

20

 

6305

 

90

 

19

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- - Từ sợi dừa thuộc nhóm 53.05:

 

 

 

 

 

 

 

6305

 

90

 

81

 

- - - Dệt kim hoặc móc

 

30

 

25

 

20

 

6305

 

90

 

89

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6305

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6306

 

 

 

 

 

Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng; tăng; buồm cho tàu thuyền, cho ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng:

 

 

 

 

 

 

 

6306

 

11

 

00

 

- - Từ sợi bông

 

30

 

25

 

20

 

6306

 

12

 

00

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

30

 

25

 

20

 

6306

 

19

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6306

 

19

 

10

 

- - - Từ sợi gai dầu thuộc nhóm 53.04 hoặc xơ dừa thuộc nhóm 53.05

 

30

 

25

 

20

 

6306

 

19

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Tăng:

 

 

 

 

 

 

 

6306

 

21

 

00

 

- - Từ sợi bông

 

30

 

25

 

20

 

6306

 

22

 

00

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

30

 

25

 

20

 

6306

 

29

 

00

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Buồm cho tàu thuyền :

 

 

 

 

 

 

 

6306

 

31

 

00

 

- - Từ sợi tổng hợp

 

30

 

25

 

20

 

6306

 

39

 

00

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Đệm hơi:

 

 

 

 

 

 

 

6306

 

41

 

00

 

- - Từ sợi bông

 

30

 

25

 

20

 

6306

 

49

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6306

 

49

 

10

 

- - - Từ vải không dệt

 

30

 

25

 

20

 

6306

 

49

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

- Loại khác :

 

 

 

 

 

 

 

6306

 

91

 

00

 

- - Từ bông

 

30

 

25

 

20

 

6306

 

99

 

 

 

- - Từ nguyên liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

 

 

6306

 

99

 

10

 

- - - Từ vải không dệt

 

30

 

25

 

20

 

6306

 

99

 

90

 

- - - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6307

 

 

 

 

 

Các mặt hàng may đã hoàn thiện khác kể cả mẫu cắt may

 

 

 

 

 

 

 

6307

 

10

 

 

 

- Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự:

 

 

 

 

 

 

 

6307

 

10

 

10

 

- - Từ vải không dệt

 

30

 

25

 

20

 

6307

 

10

 

20

 

- - Từ phớt

 

30

 

25

 

20

 

6307

 

10

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

6307

 

20

 

 

 

- áo cứu sinh và đai cứu sinh:

 

 

 

 

 

 

 

6307

 

20

 

10

 

- - áo cứu sinh

 

30

 

25

 

20

 

6307

 

20

 

20

 

- - Đai cứu sinh

 

30

 

25

 

20

 

6307

 

90

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

6307

 

90

 

10

 

- - Đai và dây nịt an toàn trong công nghiệp

 

30

 

25

 

20

 

6307

 

90

 

20

 

- - Mặt nạ dùng trong phẫu thuật

 

30

 

25

 

20

 

6307

 

90

 

30

 

- - Tấm phủ ô che, cắt sẵn hình tam giác

 

30

 

25

 

20

 

6307

 

90

 

40

 

- - Dây buộc, diềm trang trí của giày dép

 

30

 

25

 

20

 

6307

 

90

 

50

 

- - Mẫu cắt may

 

30

 

25

 

20

 

6307

 

90

 

90

 

- - Loại khác

 

30

 

25

 

20

 

 

 

 

 

 

 

II - BỘ VẢI KÈM CHỈ TRANG TRÍ

 

 

 

 

 

 

 

6308

 

00

 

00

 

Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự đóng gói sẵn để bán lẻ

 

30

 

25

 

20

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi