- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 2985/BTC-CST của Bộ Tài chính về việc thuế nhập khẩu mặt hàng phân bón
| Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 2985/BTC-CST | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Trương Chí Trung |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
09/03/2015 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 2985/BTC-CST
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 2985/BTC-CST
| BỘ TÀI CHÍNH ------- Số: 2985/BTC-CST V/v: Thuế nhập khẩu mặt hàng phân bón | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc ------------------ Hà Nội, ngày 09 tháng 03 năm 2015 |
| 31.02 | Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ. | Thuế suất MFN (%) |
| 3102.10.00 | - Urê, có hoặc không ở trong dạng dung dịch nước | 6 |
| | - Amoni sulphat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulphat và amoni nitrat: | |
| 3102.21.00 | - - Amoni sulphat | 0 |
| 3102.29.00 | - - Loại khác | 0 |
| 3102.30.00 | - Amoni nitrat, có hoặc không ở trong dung dịch nước | 3 |
| 3102.40.00 | - Hỗn hợp của amoni nitrat với canxi carbonat hoặc các chất vô cơ khác không phải phân bón | 0 |
| 3102.50.00 | - Natri nitrat | 0 |
| 3102.60.00 | - Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat | 0 |
| 3102.80.00 | - Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở dạng dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac | 0 |
| 3102.90.00 | - Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước | 0 |
| 31.02 | Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ. | Thuế suất thuế NK ASEAN- Trung Quốc(%) |
| 3102.10.00 | - Urê, có hoặc không ở trong dạng dung dịch nước | 20 |
| | - Amoni sulphat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulphat và amoni nitrat: | |
| 3102.21.00 | - - Amoni sulphat | 0 |
| 3102.29.00 | - - Loại khác | 0 |
| 3102.30.00 | - Amoni nitrat, có hoặc không ở trong dung dịch nước | 0 |
| 3102.40.00 | - Hỗn hợp của amoni nitrat với canxi carbonat hoặc các chất vô cơ khác không phải phân bón | 0 |
| 3102.50.00 | - Natri nitrat | 0 |
| 3102.60.00 | - Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat | 0 |
| 3102.80.00 | - Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở dạng dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac | 0 |
| 3102.90.00 | - Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước | 0 |
| Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Các Vụ: HTQT, PC; - TCHQ; - Lưu: VT, CST (PXNK). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trương Chí Trung |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!