- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 225/CP-KTTH năm 2018 Đính chính Biểu thuế nhập khẩu
| Cơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 225/CP-KTTH | Ngày đăng công báo: |
Đã biết
|
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Đinh Tiến Dũng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
06/06/2018 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 225/CP-KTTH
Ngày 06/06/2018, Chính phủ đã ra Công văn 225/CP-KTTH về đính chính Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo các Nghị định 125/2017/NĐ-CP; Nghị định 150/2017/NĐ-CP; Nghị định 154/2017/NĐ-CP; Nghị định 155/2017/NĐ-CP; Nghị định 158/2017/NĐ-CP.
Cụ thể, tại Nghị định 125/2017/NĐ-CP:
- Tiết b.12.2.1 thuộc điểm 3.2 phần I Mục II Chương 98 Phụ lục II: Nhóm xe tải có tổng khối lượng toàn bộ theo thiết kê dưới 5 tấn sửa lại thành Nhóm xe tải có khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 5 tấn.
- Điểm 1 Phần 11 Mục II Chương 98 : Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc có các mã hàng 8703.60.71; 8703.60.70; 8703.60.72; 8703.60.73; 8703.60.74 sửa lại thành Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc có các mã hàng 8703.60.71; 8703.60.70; 8703.60.72; 8703.60.73; 8703.60.74; ; 8703.60.75.
Ngoài ra, Công văn này còn đính chính nhiều nội dung tại các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Nghị định 150/2017/NĐ-CP; Nghị định 154/2017/NĐ-CP; Nghị định 155/2017/NĐ-CP; Nghị định 158/2017/NĐ-CP.
Xem chi tiết Công văn 225/CP-KTTH có hiệu lực kể từ ngày 06/06/2018
Tải Công văn 225/CP-KTTH
|
CHÍNH PHỦ Số: 225/CP-KTTH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 06 tháng 6 năm 2018 |
|
Kính gửi: |
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; |
Do sơ suất kỹ thuật, xin đính chính:
1. Phụ lục II Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế (ban hành kèm theo Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ) như sau:
a) Tại trang 761, dòng thứ 5 từ trên xuống (Tiết b.12.2.1 thuộc Điểm 3.2 Phần I Mục II Chương 98 Phụ lục II) viết là:
“b.12.2.1) Nhóm xe tải có tổng khối lượng toàn bộ theo thiết kế dưới 5 tấn:”
Nay sửa lại là:
“b.12.2.1) Nhóm xe tải có khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 5 tấn:”
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Mã hàng tương ứng tại Mục I phụ lục II |
Thuế suất (%) |
|
9821.26.31 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc |
8703.60.71 8703.60.72 8703.60.73 8703.60.74 |
70 |
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Mã hàng tương ứng tại Mục I phụ lục II |
Thuế suất (%) |
|
9821.26.31 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.500 cc |
8703.60.71 8703.60.72 8703.60.73 8703.60.74 8703.60.75 |
70 |
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Mã hàng tương ứng tại Mục I phụ lục II |
Thuế suất (%) |
|
|
Áp dụng từ ngày ký ban hành đến 31/12/2017 |
Áp dụng từ ngày 01/01/2018 |
|||
|
9849.28.40 |
- - - Dùng cho xe thuộc Chương 87 |
8443.40.90 |
8443.40.40 |
0 |
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Mã hàng tương ứng tại Mục I phụ lục II |
Thuế suất (%) |
|
|
Áp dụng từ ngày ký ban hành đến 31/12/2017 |
Áp dụng từ ngày 01/01/2018 |
|||
|
9849.28.40 |
- - - Dùng cho xe thuộc Chương 87 |
8483.40.90 |
8483.40.40 |
0 |
d) Tại trang 821, dòng thứ 13 và 14 từ trên xuống (Điểm 2 Mục III Phụ lục II) viết là:
“.. .9821.24.59 (mã hàng tương ứng 8703.40.86, 8704.40.87)...”
Nay sửa lại là:
“...9821.24.59 (mã hàng tương ứng 8703.40.86, 8703.40.87)...”
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
|
3916.90.80 |
- - Từ các sản phẩm polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp: |
|
3916.90.70.10 |
- - - Sợi monofilament |
|
3916.90.70.20 |
- - - Dạng thanh, que và các dạng hình |
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
|
3916.90.80 |
- - Từ các sản phẩm polyme trùng ngưng hoặc tái sắp xếp: |
|
3916.90.80.10 |
- - - Sợi monofilament |
|
3916.90.80.20 |
- - - Dạng thanh, que và các dạng hình |
3. Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thương mại tự do giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Chi Lê giai đoạn 2018-2020 (Ban hành kèm theo Nghị định số 154/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ) như sau:
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
|
3004.60.90.10 |
- - - - Thuốc đông y từ thảo dược |
|
3004.60.90.90 |
- - - - Loại khác |
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
|
3004.60.90.10 |
- - - - Thuốc đông y từ thảo dược |
|
3004.60.90.90 |
- - - - Loại khác |
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
|
4011.80.11.10 |
- - Loại có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự, dùng cho máy kéo, máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30, xe nâng hàng hoặc xe và máy xếp dỡ công nghiệp khác |
|
4011.80.11.20 |
- - Loại khác, có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự |
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
|
4011.80.11.10 |
- - - - Loại có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự, dùng cho máy kéo, máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30, xe nâng hàng hoặc xe và máy xếp dỡ công nghiệp khác |
|
4011.80.11.20 |
- - - - Loại khác, có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự |
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
|
8481.80.85.10 |
- - - - Có đường kính cửa thoát không quá 2,5 cm |
|
8481.80.85.20 |
- - - - Có đường kính cửa thoát trên 2,5 cm |
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
|
8481.80.85.10 |
- - - - - Có đường kính cửa thoát không quá 2,5 cm |
|
8481.80.85.20 |
- - - - - Có đường kính cửa thoát trên 2,5 cm |
4. Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Nhật Bản về đối tác kinh tế giai đoạn 2018-2023 (ban hành kèm theo Nghị định số 155/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ) như sau:
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
|
3916.90.70.20 |
- - - Dạng thanh, que và các dạng hì |
|
3916.90.80.20 |
- - - Dạng thanh, que và các dạng hì |
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
|
3916.90.70.20 |
- - - Dạng thanh, que và các dạng hình |
|
3916.90.80.20 |
- - - Dạng thanh, que và các dạng hình |
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
|
4011.80.21.10 |
- - - - Có hoa lốp hình chữ chi hoặc |
|
4011.80.21.20 |
- - - - Loại khác, dùng cho máy thuộ |
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
|
4011.80.21.10 |
- - - - Có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự |
|
4011.80.21.20 |
- - - - Loại khác, dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 |
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
|
4011.80.29.10 |
- - - - Có hoa lốp hình chữ chi hoặc |
|
4011.90.10.10 |
- - - Có hoa lốp hình chữ chi hoặc tư |
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
|
4011.80.29.10 |
- - - - Có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự |
|
4011.90.10.10 |
- - - Có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự |
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
|
4421.91.90.10 |
- - - - Móc gỗ hoặc ghim gỗ dùng ch |
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
|
4421.91.90.10 |
- - - - Móc gỗ hoặc ghim gỗ dùng cho giày dép, các loại chuỗi hạt, ngoài chuỗi hạt cầu nguyện |
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
|
5112.11.00.10 |
- - - Đã được in kiểu batik truyền th |
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
|
5112.11.00.10 |
- - - Đã được in kiểu batik truyền thống |
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
|
8409.99.72.10 |
- - - - - Thân động cơ (cylinder bloc) |
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
|
8409.99.72.10 |
- - - - - Thân động cơ (cylinder block) |
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Thuế suất AANZFTA (%) |
||||
|
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
2022 |
||
|
1701.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Đường đã tinh luyện: |
|
|
|
|
|
|
1701.99.11 |
- - - - Đường trắng |
100 |
100 |
100 |
100 |
50 |
|
1701.99.19 |
- - - - Loại khác |
100 |
100 |
100 |
100 |
50 |
|
1701.99.90 |
- - - Loại khác |
100 |
100 |
100 |
100 |
50 |
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Thuế suất AANZFTA (%) |
||||
|
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
2022 |
||
|
1701.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
1701.99.10 |
- - - Đường đã tinh luyện |
100 |
100 |
100 |
100 |
50 |
|
1701.99.90 |
- - - - Loại khác |
100 |
100 |
100 |
100 |
50 |
|
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!