Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9638:2013 Muối (natri clorua) thô

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9638:2013

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9638:2013 Muối (natri clorua) thô
Số hiệu:TCVN 9638:2013Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Năm ban hành:2013Hiệu lực:
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 9638 : 2013

MUỐI (NATRI CLORUA) THÔ

Unrefined sodium chloride

Lời nói đầu

TCVN 9638:2013 do Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản về nghề muối biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

MUỐI (NATRI CLORUA) THÔ

Unrefined sodium chloride

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho muối (natri clorua) thô, được sản xuất theo phương pháp phơi cát và phương pháp phơi nước, có thể được sử dụng làm nguyên liệu sản xuất muối công nghiệp và muối tinh.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 3973, Muối ăn (natri clorua) - Phương pháp thử

TCVN 3974:2007 (CODEX STAN 150-1985, Rev.1-1997, Amend.1-1999, Amend.2-2001), Muối thực phẩm

ISO 2479, Sodium chloride for industrial use - Determinatrion of matter insoluble in water or in acid and preparation of principal solutions for other determinations [Muối (natri clorua) dùng trong công nghiệp. Xác dịnh tạp chất không tan trong nước hoặc axit và chuẩn bị các dung dịch cho các phép xác định khác]

ISO 2480, Sodium chloride for industrial use - Determination of sulphate content - Barium sulphate gravimetric method [Muối (natri clorua) dùng trong công nghiệp - Xác định hàm lượng sulfat - Phương pháp đo khối lượng bari sulfat]

ISO 2482, Sodium chloride for industrial use - Determination of calcium and magnesium contents - EDTA complexometric methods [Muối (natri clorua) dùng trong công nghiệp - Xác định hàm lượng canxi và magie - Phương pháp đo phức chất EDTA]

ISO 2483, Sodium chloride for industrial use - Determination of the loss of mass at 110 degrees C [Muối (natri clorua) dùng trong công nghiệp - Xác định hao hụt khối lượng khi sấy ở 110 oC]

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau đây:

3.1.

Muối (natri clorua) thô (unfefined sodium chloride)

Sản phẩm ở dạng tinh thể được sản xuất từ nước biển bằng các phương pháp khác nhau, chưa qua tinh chế.

4. Yêu cầu kỹ thuật

4.1. Yêu cầu cảm quan

Các chỉ tiêu cảm quan đối với muối thô được quy định trong Bảng 1.

Bảng 1 - Yêu cầu cảm quan

Tên chỉ tiêu

Yêu cầu

1. Màu sắc

Trắng, trắng trong, trắng ánh xám, trắng ánh vàng hoặc trắng ánh hồng

2. Mùi

Không mùi

3. Vị

Dung dịch 5 % có vị mặn đặc trưng của muối, không có vị lạ

4. Trạng thái

Khô rời

4.2. Yêu cầu lý hóa

Các chỉ tiêu lý hóa của muối thô được quy định trong Bảng 2.

Bảng 2 - Yêu cầu lý hóa

Tên chỉ tiêu

Muối phơi cát

Muối phơi nước

1. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn

13,00

10,00

2. Hàm lượng natri clorua, % khối lượng chất khô, không nhỏ hơn

92,00

95,00

3. Hàm lượng chất không tan trong nước, % khối lượng chất khô, không lớn hơn

0,30

0,40

4. Hàm lượng ion canxi (Ca2+), % khối lượng chất khô, không lớn hơn

0,65

0,45

5. Hàm lượng ion magie (Ma+2), % khối lượng chất khô, không lớn hơn

1,30

0,70

6. Hàm lượng ion sulfat (), % khối lượng chất khô, không lớn hơn

2,70

1,80

5. Lấy mẫu

Lấy mẫu theo TCVN 3974:2007 (CODEX STAN 150-1985, Rev.1-1997, Amend.1-1999, Amend:2-2001).

6. Phương pháp thử

6.1. Xác định các chỉ tiêu cảm quan, theo TCVN 3973.

6.2. Xác định hàm lượng natri clorua, theo TCVN 3973 hoặc TCVN 3974:2007 (CODEX STAN 150-1985, Rev.1-1997, Amend.1-1999, Amend:2-2001).

6.3. Xác định độ ẩm, theo ISO 2483.

6.4. Xác định hàm lượng chất không tan trong nước, theo ISO 2479.

6.5. Xác định hàm lượng ion canxi, theo ISO 2482.

6.6. Xác định hàm lượng ion magie, theo ISO 2482.

6.7. Xác định hàm lượng ion sulfat, theo ISO 2480.

7. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển

7.1. Bao gói

Muối thô có thể ở dạng rời hoặc được đóng trong bao khô, sạch, hợp vệ sinh, duy trì được chất lượng của sản phẩm.

7.2. Ghi nhãn

Sản phẩm được ghi nhãn theo quy định hiện hành.

7.3. Bảo quản

Bảo quản muối thô trong kho hoặc đánh đống ngoài trời, đảm bảo sạch, khô ráo, thoát nước tốt và không để lẫn hàng hóa hay sản phẩm khác làm ảnh hưởng đến chất lượng muối.

7.4. Vận chuyển

Phương pháp vận chuyển muối thô phải khô, sạch, không có mùi lạ và không làm ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm.

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 3974:1984 Muối ăn (natri clorua) - Yêu cầu kỹ thuật.1)


1) Tiêu chuẩn này đã được thay thế bởi TCVN 3974:2007 (CODEX STAN 150-1985, Rev.1-1997, Amend.1-1999, Amend.2-2001). Muối thực phẩm.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi