- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 5651:1992 Mực khô xuất khẩu - Yêu cầu kỹ thuật
| Số hiệu: | TCVN 5651:1992 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Khoa học Nhà nước | Lĩnh vực: | Thực phẩm-Dược phẩm |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
1992 |
Hiệu lực:
|
Đã biết
|
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5651:1992
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5651:1992
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5651-1992
MỰC KHÔ XUẤT KHẨU
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Dried squids for export
Specifications
Tiêu chuẩn này áp dụng cho giống mực ống (mực ống, mực lá và mực kim) khô xuất khẩu.
1. YÊU CẦU KỸ THUẬT
1.1. Mực ống khô xuất khẩu được phân thành 7 loại phải theo đúng yêu cầu ở bảng 1.
Bảng 1
| Loại | Chiều dài tính theo mm |
| Đặc biệt | Từ 221 trở lên |
| 1 | Từ 201 đến dưới 221 |
| 2 | Từ 151 đến dưới 201 |
| 3 | Từ 121 đến dưới 151 |
| 4 | Từ 101 đến dưới 121 |
| 5 | Từ 81 đến dưới 101 |
| 6 | dưới 81 |
1.2. Mực ống khô xuất khẩu chia thành 4 hạng chất lượng: A, B, C và xô.
1.3. Các chỉ tiêu cảm quan của mực ống khô xuất khẩu phải theo đúng yêu cầu ở bảng 2
Bảng 2
| Tên chỉ tiêu | Mức | |||
| Hạng A | Hạng B | Hạng C | Hạng xô | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| 1. Theo hạng | Hạng A, B, C từ loại đặc biệt đến loại 5 | Loại 6 và khuyết tật của hạng C | ||
| 2. Dạng bên ngoài | Khô, sạch nội tạng, sạch mắt, sạch răng, phẳng đẹp không quăn mép, không thùng rách, còn nguyên đầu, không có vết đen, chảy dầu |
| ||
| 3. Màu sắc | Màu vàng sáng đến hồng, mầu tự nhiên | Màu hồng, có thể có một lớp phấn mỏng | Màu đỏ nâu đậm, có thể có lớp phấn dầy | Như mực hạng A/B/C |
| 4. Mùi | Mùi thơm rất đặc trưng | Mùi thơm rất đặc trưng | Mùi thơm đặc trưng | Mùi thơm |
| 5. Vị | Ngọt đậm | Ngọt đậm | Ngọt | Kém ngọt |
| 6. Tạp chất | Không có cát sạn và vết mực đen | Có 1 đến 2 vết mực đen | ||
1.4. Chỉ tiêu hóa học phải theo đúng qui định trong bảng 3
Bảng 3
| Tên chỉ tiêu | Mức tính theo % khối lượng | |
| 1. Hàm lượng nước không lớn hơn | 25 | |
| 2. Hàm lượng muối (NaCl) không lớn hơn | 2,2 – 2,5 |
|
1.5. Yêu cầu vi sinh theo TCVN 5649-1992.
2. PHƯƠNG PHÁP THỬ
2.1. Thử cảm quan theo TCVN 3690-90.
2.2. Thử hóa học.
2.2.1. Xác định hàm lượng nước theo TCVN 3700-90.
2.2.2. Xác định hàm lượng muối natri clorua (NaCl) theo TCVN 3701-90.
3. BAO GÓI, GHI NHÃN, VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN
3.1. Bao gói
Mực khô xuất khẩu được đựng trong thùng các tông có một lớp polyethylen hoặc đựng trong bao PP (polypropylen).
3.2. Ghi nhãn
- Tên sản phẩm;
- Loại;
- Hạng chất lượng;
- Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh;
- Ngày sản xuất;
- Khối lượng tịnh.
3.3. Vận chuyển
Phương tiện vận chuyển sạch, không có mùi lạ, phải che mưa, nắng.
3.4. Bảo quản
Bảo quản trong điều kiện khô ráo, sạch sẽ, hợp vệ sinh, các kiện mực xếp trên bục gỗ cách mặt đất 30cm, cách tường 30cm. Bảo quản mực khô xuất khẩu trong điều kiện lạnh, nhiệt độ bảo quản âm 18oC.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!