Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3250:1988 Cá biển tươi - Phân loại theo giá trị sử dụng
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3250:1988
Số hiệu: | TCVN 3250:1988 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Lĩnh vực: | Thực phẩm-Dược phẩm | |
Ngày ban hành: | 01/01/1988 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 3250: 1988
CÁ BIỂN TƯƠI
PHÂN LOẠI THEO GIÁ TRỊ SỬ DỤNG
Fishes
Classification on Utilization
1. Tiêu chuẩn này thay thế TCVN 3250 - 79
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loài cá biển tươi, hoặc đã qua bảo quản lạnh, đông.
2. Cá biển tươi được xếp loại theo giá trị sử dụng từ cao xuống thấp theo bảng 1.
3. Đối chiếu tên cá trong bảng 1 với tên loài trong nhóm theo quy định ở bảng 2, phụ lục 1.
4. Hình vẽ một số loài cá theo quy định ở phụ lục 2.
5. Thành phần hóa học một số loài cá: tham khảo bảng 3, phụ lục 3; thành phần khối lượng một số loài cá tham khảo bảng 4, phụ lục 4.
Bảng 1
Loài | Tên cá | Tên gọi khác | Khối lượng một con cá tính bằng kg | Số tra cứu (phụ lục 1) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | 1. Bớp | Giò, mép | Từ 1,0 trở lên | 1 |
| 2. Cam | Cam sọc vàng, cam sọc đen | “ 0,3 “ “ | 2 |
| 3. Cu bầu | Cu nàu, cu | “ 0,5 “ “ | 3 |
| 4. Chim trắng |
| “ 0,3 “ “ | 4 |
| 5. Chim đen | Chim gai | “ 0,4 “ “ | 5 |
| 6. Chẽm | Vược, vược trắng | “ 2,0 “ “ | 6 |
| 7. Khế | Khế vàng, viên, hiếu, háo, hiên | “ 0,5 “ “ | 7 |
| 8. Nhỡ | Tráp đỏ | “ 1,0 “ “ | 8 |
| 9. Nhụ | Lụ, lậu, chét, gộc mầm, ngứa | “ 0,5 “ “ | 9 |
| 10. Song | Mú, song tro, mú chấm xanh, mú hồng | “ 1,0 đến dưới 5,0 | 10 |
| 11. Thu | Thu chấm, thu ẩu chấm xanh, thu vạch, thu Trung Hoa | “ 0,5 trở lên | 11 |
II | 1. Bớp |
| Từ 0,5 đến dưới 1,0 |
|
| 2. Cam |
| “ 0,2 “ “ 0,3 |
|
| 3. Cu bầu |
| “ 0,3 “ “ 0,5 |
|
| 4. Chim trắng |
| “ 0,2 “ “ 0,3 |
|
| 5. Chim đen |
| “ 0,3 “ “ 0,4 |
|
| 6. Chẽm |
| “ 0,5 “ “ 2,0 |
|
| 7. Khế |
| “ 0,2 “ “ 0,5 |
|
| 8. Nhỡ |
| “ 0,5 “ “ 1,0 |
|
| 9. Nhụ |
| “ 0,3 “ “ 0,5 |
|
| 10. Song |
| “ 0,5 “ “ 1,0 và trên 5,0 |
|
| 11. Thu |
| “ 0,2 “ “ 0,5 |
|
| 12. Thủ | Sủ, đường | “ 5,0 trở lên | 12 |
| 13. Đé | Bẹ dài | “ 0,5 “ “ | 13 |
| 14. Hồng thác | Hường vàng, hồng bạc | “ 2,0 đến dưới 5,0 | 14 |
| 15. Thu ngàn la hầu | Thu ngàng | “ 2,0 trở lên | 15 |
| 16. Gáy biển | Đỏ mép, gáy, hè, hè mồm dài | Từ 5,0 trở lên | 16 |
| 17. Bè cam | Thu bè, bè bè, bè quýt, bè xước, chang, chằng ngói, trác hỉ | “ 1,0 “ “ | 17 |
| 18. Đối | Buôi, đối to, đối lưng gù | “ 2,0 “ “ | 18 |
| 19. Bạc má |
| “ 0,2 “ “ | 19 |
| 20. Nhồng | Nhồng sọc | “ 0,5 “ “ | 20 |
| 21. Nục | Nục sồ, nục thuôn, nục đỏ đuôi | Từ 0,1 trở lên | 21 |
| 22. Tráp | Hanh, tráp đen, tráp vàng | “ 0,5 “ | 22 |
| 23. Ngân | Xay, ngân bột, róc, cam vây đen, khế | “ 0,2 “ | 23 |
| 24. Măng | Măng biển | “ 0,5 “ | 24 |
| 25. Thờn bơn | Ngộ, bơn ngộ, bơn chó | “ 1,0 “ | 25 |
| 26. Dưa | Lạt, dưa răng nhọn | “ 4,0 “ | 26 |
| 27. Ngát | Ngác, lầu, sầu | “ 3,0 “ | 27 |
| 28. Hồng | Hồng hanh, hồng lang hồng đỏ, hồng dải đen | “ 1,0 “ | 28 |
III | 1. Bớp |
| Dưới 0,5 |
|
| 2. Cam |
| “ 0,2 |
|
| 3. Cu bầu |
| “ 0,3 |
|
| 4. Chim trắng |
| “ 0,2 |
|
| 5. Chim đen |
| “ 0,3 |
|
| 6. Khế |
| “ 0,2 |
|
| 7. Nhỡ |
| “ 0,5 |
|
| 8. Nhụ |
| “ 0,3 |
|
| 9. Song |
| “ 0,5 |
|
| 10. Thu |
| “ 0,2 |
|
| 11. Chẽm |
| “ 0,5 |
|
| 12. Thủ |
| Từ 1,0 đến dưới 5,0 |
|
| 13. Đé |
| “ 0,2 “ 0,5 |
|
| 14. Hồng thác |
| “ 0,5 “ 2,0 và trên 5,0 |
|
| 15. Thu ngàn la hầu |
| “ 1,0 “ 2,0 |
|
| 16. Gáy biển |
| “ 0,3 đến dưới 0,5 |
|
| 17. Bè cam |
| Từ 0,5 đến 1,0 |
|
| 18. Đối |
| “ 0,1 “ 0,3 |
|
| 19. Bạc má |
| “ 0,1 “ 0,2 |
|
| 20. Nhồng |
| “ 0,2 “ 0,5 |
|
| 21. Nục |
| “ 0,05 “ 0,1 |
|
| 22. Tráp |
| “ 0,3 “ 0,5 |
|
| 23. Ngân |
| “ 0,2 “ 0,5 |
|
| 24. Măng |
| “ 0,2 “ 0,5 |
|
| 25. Thờn bơn |
| “ 0,25 “ 1,0 |
|
| 26. Dưa |
| Từ 2,0 đến 4,0 |
|
| 27. Ngát |
| “ 2,0 “ 3,0 |
|
| 28. Hồng |
| “ 0,5 “ 1,0 |
|
| 29. Ngừ | Chắn, thu ngừ, trù, ngừ bò | “ 1,0 trở lên | 29 |
| 30. Kẽm | Kẽm hoa | “ 2,0 “ | 30 |
| 31. Sòng | Sòng cộ, sòng gio | “ 1,0 “ | 31 |
| 32. Ngừ dưa | Ngừ sọc dưa, ngừ sọc, chẩm | “ 1,0 “ | 32 |
| 33. Bánh dường | Miễn sàng 4 gai, miễn sành 2 gai tráp gai dài | “ 1,0 “ | 33 |
| 34. Hố |
| “ 0,5 “ | 34 |
| 35. Lầm | Rầu, lầm mắt mỡ, lầm nhọn | “ 0,1 “ | 35 |
| 36. Cờ |
| “ 5,0 “ | 36 |
| 37. Nang hầu |
| “ 5,0 “ | - |
| 38. Phèn | Thèn, phèn khoai, phèn sọc, phèn giải vàng, phèn hai sọc, phèn một sọc | “ 0,1 “ | 37 |
| 39. Mối | Mối dài, mối hoa, mối thường, mối vạch | “ 0,2 “ | 38 |
| 40. Lượng | Lưỡng, đồng, lượng cờ lưỡng đá, doi, nàng, đào, choi choi, lượng bằng dầu | “ 0,1 “ | 39 |
| 41. Mó | Mỏ vẹt, go ban, mó | Từ 1,0 trở lên | 40 |
| 42. Bè lão | Ông lão, lão ẩn, ông lão mõm ngắn | “ 1,0 “ | 41 |
| 43. Chim Ấn Độ |
| “ 0,1 “ | 42 |
| 44. Hiên | Bàn xa, hiên chấm, bảng chạng, hiên vằn, khiên dài | “ 0,5 “ | 43 |
| 45. Mòi | Mòi chấm, mòi cờ, mòi không răng | “ 0,1 “ | 44 |
| 46. Sạo | Sạo 3 sọc | “ 1,0 “ | 45 |
| 47. Chai |
| “ 0,5 “ | 46 |
| 48. Đù | Đù bạc, đù gai, đù nanh, sún bông, úp nạng, sửu | “ 1,0 “ | 47 |
IV | 1. Thủ |
| Dưới 1,0 |
|
| 2. Đé |
| “ 0,5 |
|
| 3. Hồng thác |
| “ 0,5 |
|
| 4. Thu ngàn la hầu |
| “ 0,3 |
|
| 5. Gáy biển |
| “ 0,5 |
|
| 6. Bè cam |
| “ 0,1 |
|
| 7. Đối |
| “ 0,1 |
|
| 8. Bạc má |
| “ 0,1 |
|
| 9. Nhồng |
| Từ 0,1 đến dưới 0,2 |
|
| 10. Nục |
| “ 0,03 “ 0,05 |
|
| 11. Tráp |
| Dưới 0,3 |
|
| 12. Ngân |
| “ 0,1 |
|
| 13. Măng |
| “ 0,1 |
|
| 14. Thờn bơn |
| Từ 0,05 đến dưới 0,25 |
|
| 15. Dưa |
| “ 1,0 “ 2,0 |
|
| 16. Ngát |
| Dưới 2,0 |
|
| 17. Hồng |
| “ 0,5 |
|
| 18. Ngừ |
| Từ 0,5 đến dưới 1,0 |
|
| 19. Kẽm |
| “ 0,5 “ 2,0 |
|
| 20. Sòng |
| “ 0,5 “ 1,0 |
|
| 21. Ngừ dưa |
| Từ 0,5 đến dưới 1,0 |
|
| 22. Bánh đường |
| “ 0,5 “ 1,0 |
|
| 23. Hố |
| “ 0,3 “ 0,5 |
|
| 24. Lầm |
| “ 0,03 “ 0,1 |
|
| 25. Cờ |
| “ 1,0 “ 5,0 |
|
| 26. Nang hầu |
| “ 1,0 “ 5,0 |
|
| 27. Phèn |
| “ 0,05 “ 0,1 |
|
| 28. Mối |
| “ 0,1 “ 0,2 |
|
| 29. Lương |
| “ 0,05 “ 0,1 |
|
| 30. Mó |
| “ 0,5 “ 1,0 |
|
| 31. Bè lão |
| “ 0,5 “ 1,0 |
|
| 32. Chim Ấn Độ |
| “ 0,05 “ 0,1 |
|
| 33. Hiên |
| “ 0,2 “ 0,5 |
|
| 34. Mòi |
| “ 0,05 “ 0,1 |
|
| 35. Sạo |
| “ 0,5 “ 1,0 |
|
| 36. Chai |
| “ 0,1 “ 0,5 |
|
| 37. Đù |
| “ 0,5 “ 1,0 |
|
| 38. Chuồn | Chuồn xanh | Từ 0,2 trở lên |
|
| 39. Én | Giang | “ 0,2 “ | 49 |
| 40. Trích | Nhâm, trích lầm, trích xương, bôi, ve | “ 0,0,5 “ | 50 |
| 41. Tai tượng | Tai tượng tròn | “ 1,0 “ | 51 |
| 42. Nhói | Xanh xương, nhái | “ 0,5 “ | 52 |
| 43. Đao | Rựa, lanh, bình thiên | “ 0,5 “ | 53 |
| 44. Bè thau cước |
| “ 0,5 “ | 54 |
| 45. Bướm | Bướm cổ | “ 1,0 “ | 55 |
| 46. Lồ ô | Mao | Từ 0,25 trở lên |
|
| 47. Bè chang |
| “ 1,0 “ |
|
| 48. Bơn lưỡi trâu | Lưỡi trâu, lưỡi bò, bơn cát | “ 0,5 “ | 56 |
| 49. Uốp | Đỏ da | “ 0,2 “ | 57 |
| 50. Đục | Đục trắng, đục hoa, đục chấm | “ 0,1 “ | 58 |
| 51. Kẽn |
| “ 0,5 “ | 59 |
V | 1. Nhồng |
| Từ 0,03 đến dưới 1,0 |
|
| 2. Nục |
| Dưới 0,03 |
|
| 3. Dưa |
| “ 1,0 |
|
| 4. Ngừ |
| “ 0,5 |
|
| 5. Kẽm |
| “ 0,5 |
|
| 6. Sòng |
| “ 0,5 |
|
| 7. Ngừ dưa |
| “ 0,5 |
|
| 8. Bánh đường |
| Từ 0,1 đến dưới 0,5 |
|
| 9. Thờn bơn |
| Dưới 0,05 |
|
| 10. Hố |
| “ 0,3 |
|
| 11. Lầm |
| Từ 0,02 đến dưới 0,03 |
|
| 12. Cờ |
| Dưới 1,0 |
|
| 13. Nang hầu |
| “ 1,0 |
|
| 14. Phèn |
| Từ 0,03 đến dưới 0,05 |
|
| 15. Mối |
| Dưới 0,1 |
|
| 16. Lưỡng |
| Dưới 0,05 |
|
| 17. Mó |
| “ 0,5 |
|
| 18. Bè lão |
| “ 0,5 |
|
| 19. Chim Ấn Độ |
| Từ 0,03 đến dưới 0,05 |
|
| 20. Hiên |
| Dưới 0,2 |
|
| 21. Mòi |
| Từ 0,03 đến dưới 0,05 |
|
| 22. Sạo |
| Dưới 0,5 |
|
| 23. Chai |
| “ 0,1 |
|
| 24. Đù |
| “ 0,5 |
|
| 25. Chuồn |
| Từ 0,05 đến dưới 0,2 |
|
| 26. Én |
| Từ 0,1 đến dưới 0,2 |
|
| 27. Trích |
| “ 0,02 “ 0,05 |
|
| 28. Tai tượng |
| “ 0,5 “ 1,0 |
|
| 29. Nhói |
| “ 0,2 “ 0,5 |
|
| 30. Đao |
| “ 0,2 “ 0,5 |
|
| 31. Bè thau cước |
| “ 0,2 “ 0,5 |
|
| 32. Bướm |
| “ 0,3 “ 1,0 |
|
| 33. Lồ ô |
| “ 0,1 “ 0,25 |
|
| 34. Bè chang |
| “ 0,5 “ 1,0 |
|
| 35. Bơn lưỡi trâu |
| “ 0,2 “ 0,5 |
|
| 36. Uốp |
| Từ 0,1 đến 0,2 |
|
| 37. Đục |
| “ 0,05 “ 1,0 |
|
| 38. Kẽn |
| “ 0,3 “ 0,5 |
|
| 39. Gúng | Thiều, úc, út | Từ 1,0 trở lên | 60 |
| 40. Giống |
| Từ 3,0 đến 10,0 | 61 |
| 41. Mập | Nhám, ngoéo, mập Mã Lai, nhám cào | Từ 2,0 đến 5,0 | 62 |
| 42. Chúa |
| Từ 0,5 trở lên | - |
| 43. Dìa | Dìa vàng, dìa bạc | “ 0,3 “ | 63 |
| 44. Mậu | Mạu, bẹ ấn | “ 0,08 “ | 64 |
| 45. Lẹp | Rớp, gà, lẹp hai quai | “ 0,05 “ | 65 |
| 46. Ót | Ót thịt, liệt, liệt mõm ngắn, ngãng ngựa. | “ 0,3 “ | 66 |
| 47. Nâu | Dia, chấm, nâu | “ 0,1 “ | 67 |
| 48. Chỉ vàng |
| “ 0,05 “ | 68 |
| 49. Rô biển |
| “ 0,5 “ | 69 |
| 50. Kìm | Kìm gioóc | “ 0,1 “ | 70 |
| 51. Đuối | Đuối bông, đuối mõm nhọn, đuối trung hoa | “ 3,0 “ | 71 |
| 52. Ép | Bàn ép | “ 0,1 “ | 72 |
| 53. Lành canh |
| “ 0,05 “ | 73 |
| 54. Trác | Trác dài vây đuôi, trác ngắn vây đuôi sơn thóc, trác đuôi vàng | “ 0,2 “ | 74 |
| 55. Cơm | Cơm than, cơm trắng cơm đỏ ruội, trong suốt, sọc thiếc, cơm biển | Không kể khối lượng | 75 |
| 56. Thoi vàng, thoi bạc |
| Không kể khối lượng |
|
| 57. Bò | Bò da, bò giấy | Từ 0,5 trở lên | 76 |
VI | 1. Nhồng |
| Dưới 0,03 |
|
| 2. Lầm |
| “ 0,02 |
|
| 3. Phèn |
| “ 0,03 |
|
| 4. Chim Ấn Độ |
| “ 0,03 |
|
| 5. Mòi |
| “ 0,03 |
|
| 6. Chuồn |
| “ 0,05 |
|
| 7. Én |
| “ 0,1 |
|
| 8. Trích |
| “ 0,02 |
|
| 9. Tai tượng |
| “ 0,5 |
|
| 10. Nhói |
| “ 0,2 |
|
| 11. Đao |
| “ 0,2 |
|
| 12. Bè thau cước |
| “ 0,2 |
|
| 13. Bướm |
| “ 0,3 |
|
| 14. Lồ ô |
| “ 0,1 |
|
| 15. Bè chang |
| “ 0,5 |
|
| 16. Bơm lưỡi trâu |
| “ 0,2 |
|
| 17. Uốp |
| “ 0,1 |
|
| 18. Đục |
| “ 0,05 |
|
| 19. Kẽn |
| “ 0,03 |
|
| 20. Bánh đường |
| “ 0,1 |
|
| 21. Gúng |
| Từ 0,3 đến dưới 1,0 |
|
| 22. Giống |
| Dưới 3,0; Trên 10,0 |
|
| 23. Mập |
| Từ 05 đến dưới 2,0 và trên 5,0 |
|
| 24. Chúa |
| Dưới 0,5 |
|
| 25. Dìa |
| “ 0,3 |
|
| 26. Mậu |
| “ 0,08 |
|
| 27. Lẹp |
| “ 0,05 |
|
| 28. Ót |
| Từ 0,1 đến dưới 0,3 |
|
| 29. Nâu |
| Dưới 0,1 |
|
| 30. Chỉ vàng |
| “ 0,05 |
|
| 31. Rô biển |
| “ 0,5 |
|
| 32. Kìm |
| “ 0,1 |
|
| 33. Đuối |
| “ 3,0 |
|
| 34. Ép |
| “ 0,1 |
|
| 35. Lành canh |
| “ 0,05 |
|
| 36. Trác |
| “ 0,2 |
|
| 37. Bò |
| Từ 0,3 đến dưới 0,5 |
|
| 38. Hố rẻo | Phướn | Không kể khối lượng |
|
| 39. Sơn | Sơn mỡ, sơn trắng, sơn sọc | “ | 77 |
| 40. Căng | Ong | “ | 78 |
| 41. Ngạnh |
| “ | - |
| 42. Dảnh |
| “ | 79 |
| 43. Bã trầu |
| “ | 80 |
| 44. Chuốn đất | Chuồn đỏ | “ | 81 |
VII | 1. Gúng |
| Dưới 0,3 |
|
| 2. Bò |
| “ 0,3 |
|
| 3. Mập |
| “ 0,5 |
|
| 4. Khoai | Cháo | Không kể khối lượng | 82 |
| 5. Mồng gà | Mào gà | “ | 83 |
| 6. Suối vảy |
| “ | - |
| 7. Mềm |
| “ | 84 |
| 8. Ót |
| Dưới 0,1 |
|
| 9. Các loại cá tạp khác |
| Không kể khối lượng | - |
Chú thích: Các loại cá dưa, cá thủ không còn bong bóng. Các loại cá giống, cá mập không còn vây.
ĐỐI CHIẾU TÊN CÁ VỚI TÊN LOÀI TRONG NHÓM
Phụ lục 1 của TCVN 3250-88
Bảng 2
Phụ lục 2 của TCVN 3250-88
1. Bớp (Rachycentron canadum)
Linné, 1766
2. Cam Seriola nigrofasclata
3. Chim trắng (Pampus argenteus) Eupbrasen, 1788 | 4.1. Chim đen (Forimio niger) Bloch, 1792 |
Chú thích: Đường gạch ngang () dưới mô hình cá là tỷ lệ xích, có giá trị là 100 mm.
4.2. Chim gai (Psenopsis anomala) Temminck, 1844 | 5. Vược trắng (Lates calcarifer) Bloch, 1790 | ||
6.1. Háo sáu sọc (Caranx sexfasciatus) Quoy et Gaimard, 1824 | 6.2. Hiếu (Caranx malabaricus) Bloch, 1801 | ||
6.3. Háo không răng (Gnathanodon speciocus) Forskal, 1775 | 6.4. Háo mình cao (Caranx equula) Temminck et Schelegel, 1844 | ||
7. Nhỡ (Pagrosomus Mazor) Temminck et Schlegel, 1843 | 8. Nhụ (Eleutheronema tetradaetylum) Sbaw, 1804 | ||
9.1. Mú đen (Epinephelus awoara) Temminck et Schlegel, 1842 | 9.2. Mú chấm xanh (Epinephelus chlorostigma) | ||
9.3. Song chấm đỏ (Epinephelus akaara) Temminck et Schlegel, 1842 | 10.1. Thu chấm (Scomberomorus guttatus) Bloch, 1801 | ||
10.2. Thu ẩu chấm xanh (Scomberomorus niphonius) Cuvier, 1831 | 10.3. Thu vạch (Scomberomorus commersoni) Lacépède, 1800 | ||
11. Bẹ dài (Ilisha elongata) Bennett, 1830 | 12. Thu ngàn la hầu (Acanthocybium solandri) Cuvier, 1831 | ||
13. Hè vằn (Lethrinus miniatus) Forster, 1801 | 14. Bè bè (Chorinemus lysan) Forsskal, 1775 | ||
15. Đối lưng gù (Mugil carinatus) Spinefoot | 16. Bạc má (Rastrelligrer kanagurta) Cuvier, 1829 | ||
17. Nhồng sọc (Sphyraena Jello) Cuvier et Valenciennes, 1829 | 18. Nục sồ (Decapterus maruadsi) Temminck et Schlegel, 1844 | ||
19.1. Tráp đen (Sparus Latus) Berg, 1914 | 19.2. Tráp vàng (Taius tumifrons) Temminck et Schlegel, 1843 | ||
20.1. Cam (Atule djeddaba) Forsskal, 1775 | 20.2. Cam vây đen (Atule malam) Bleeker, 1851 | ||
21. Bơn chó (Psettodes erumei) Bloch et Schneider, 1801 | 22. Dưa băng nhọn (Muraenesox cinereus) Forskal, 1775 | ||
22.2. Dưa (Muraenesox talabonoides) Bleeker, 1853 | |||
23. Ngát (Plotosus anguillaris) Bloch, 1797 | 24.1. Hồng chấm (Lutianus Johni) Bloch, 1792 | ||
24.2. Hồng đỏ (Lutianus erythropterus) Bloch, 1790 | 24.3. Hồng dải đen (Lutianus vitta) Quoy et Gaimard, 1824 | ||
24.4. Hồng lang (Lutianus sebae) Cuvier et Valenciennes, 1828 | 25. Ngừ (Auxis thazard) Lacépède, 1802 | ||
26. Kẽm hoa (Plectorhynchus pictus) Thunberg, 1792 | 27.1. Sòng cộ (Trachurus Japonicus) Temminck et Schlegel, 1844 | ||
27.2. Sòng gió (Megalaspis cordyla) Linné, 1758 | 28.1. Miễn sành 4 gai (Argryrops bleekeri) Forskal, 1775 | ||
28.2. Miễn sành 2 gai (Parargyrops edita) Tanaka, 1916 | 29. Hổ (Trichiurus haumela) Forskal, 1775 | ||
30.1. Lầm (Dussumieria hasselti) Bleecker, 1850 | 30.2. Lầm mắt mỡ (Etrumeus micropus) Schlegel, 1846 | ||
31.1. Phèn sọc đen (Upeneus tragula) Richardson, 1846 | 31.2. Phèn giải vàng (Pseudupeneus chrysopleuron) | ||
31.3. Phèn 2 sọc (Upeneus sulphureus) Cuvier et Valenciennes, 1829 | 31.4. Phèn khoai (Upeneus bensasi) Temminck et Schlegel, 1854 | ||
32.1. Mối dài (Sauridaelongata) Temminck et Schlegel, 1846 | 32.2. Mối hoa (Trachinocephalus myops) Forster, 1801 | ||
32.3. Mối thường (Saurida tumbil) Blocb, 1795 | 32.4. Mối vạch (Saurida undopquamis) Richardson, 1848 | ||
33.1. Lượng ngắn Tôlu (Nemipterus tolu) Valenciennes, 1830 | 33.2. Lượng dài vây đuôi (Nemipterus virgatus) Houttuyn, 1782 | ||
33.3. Lượng bằng đầu (Latilus Japonicus) Houttuyn, 1782 | 33.4. Lượng đá (Scolopsis vosmeri) Bloch, 1792 | ||
33.5. Lượng Nhật (Nemipterus Japonicus) Bloch, 1791 | 34.1. Ông lão (Alectis indica) Riippell, 1828 | ||
34.2. Ông lão mõm ngắn (Alectis ciliaris) Bloch, 1788 | |||
35. Chim Ấn Độ (Pseunes Indicatus) Day, 1870 | |||
36.1. Hiên chấm (Drepane punctata) Linné, 1758 | 36.2. Hiên vằn (Drepane Longimanus) Blocb et Schneider, 1801 | ||
37.1. Mòi chấm (Clupanodon punctatus) Schlegel, 1846 | 37.2. Mòi cờ (Clupanodon thrissa) Linné, 1758 | ||
37.3. Mòi không răng (Anodontostoma chacunda) Hamilton, 1822 | 38.1. Sạo (Pomadasys hasta) Bloch, 1790 | ||
38.2. Sạo 3 sọc (Parapristipoma trinileatum) | 39. Chai (Platycephalus indicus) Linné, 1758 | ||
40.1. Đù bạc (Argyrosomus argentalus) Houttuyn, 1782 | 40.2. Đù gai (Nibea diacanthus) Lacépède, 1802 | ||
40.3. Đù nanh (Nibea albiflora) Richardson, 1846 | 41. Chuồn (Cypselusus becilopterus) Cuvier, 1846 | ||
42.1. Trích thần tiên (Haregula nymphata) | |||
42.2. Trích lầm (Sardinella aurita) Valenciennes, 1847 | 43.1. Tai tượng (Platax orbicularis) Forskal, 1775 | ||
43.2. Tai tượng tròn (Ephippus orbis) Bloch, 1788 | 44. Đao (Chirocentrus dorab) Forskal, 1775 | ||
45. Bướm cổ (Chaetodon collaris) Bloch, 1787 | 46. Úc (Arius thalassinus) Riippell, 1835 | ||
47.1. Mập Mã Lai (Caracharhinus menisorrah) Miiler et Henle, 1841 | 47.2. Nhám cào (Sphyrna blochii) Cuvier, 1817 | ||
48. Đìa vàng (Siganus oramin) Bloch et Schneider, 1801 | 49. Lẹp (Thrissocles mystax) Bloch et Schneider, 1801 | ||
50.1. Liệt mõm ngắn (Leignathus brevirostris) Cuvier et Valenciennes, 1835 | 50.2. Ngãng ngựa (Liognathus anguillaris) Bloch, 1785 | ||
51. Cá chỉ vàng (Selaroides leptolepis) | |||
52.1. Đuối bồng (Dasyatis kuhlii) Miiller et Henle, 1841 | 52.2. Đuối mõm nhọn (Dasyatis zugei) Miiller et Henle, 1841 | 52.3. Đuối Trung Hoa (Dasyatis sinensis) Steindachner, 1892 | |
53. Trác dài vây đuôi (Priacanthus tayenus) Richardson, 1846 | 54. Cơm biển (Anchoviella commersonii) Lacépede, 1803 | 55. Sơn trắng (Apogon lineatus) Temminck et Schlegel 1842 | |
56. Căng (Therapon theraps) Cuvier et Valenciennes, 1829 | 57. Chuồn đất (Daicocus penterseni) Nystrom, 1887 | ||
Phụ lục 3 của TCVN 3250-88 (Tham khảo)
BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA MỘT SỐ LOÀI CÁ
Tên cá | Thành phần hóa học tính bằng phần trăm so với thịt cá | |||
Protit | Mỡ | Nước | Tro | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1. Cam | 18,80 | 7,10 | 73,70 | 1,35 |
2. Thu chấm | 20,39 | 2,50 | 75,35 | 1,39 |
3. Thu vạch | 20,90 | 1,02 | 77,20 | 1,53 |
4. Lầm | 23,00 | 1,90 | 75,50 | 1,70 |
5. Ngừ | 26,50 | 0,90 | 72,40 | 1,30 |
6. Nhồng | 20,60 | 1,38 | 74,30 | 1,30 |
7. Mòi | 18,45 | 4,60 | 76,20 | 1,62 |
8. Phèn khoai | 20,60 | 1,79 | 79,70 | 1,17 |
9. Dưa | 19,40 | 0,66 | 80,70 | 1,10 |
10. Chim Ấn Độ | 21,66 | 0,66 | 80,70 | 1,10 |
11. Bẹ dài | 19,40 | 2,50 | 78,50 | 1,15 |
12. Nục sồ | 20,40 | 1,14 | 77,98 | 4,30 |
13. Đen lưỡi | 19,70 | 2,50 | 77,60 | 1,20 |
14. Nhụ | 20,70 | 1,00 | 78,50 | 1,12 |
15. Đối | 19,80 | 1,19 | 79,70 | - |
16. Bạc má | 20,00 | 1,90 | 77,00 | 1,80 |
17. Nhỡ | 21,70 | 0,56 | 79,30 | 1,40 |
18. Bớp | 17,40 | 2,45 | 81,00 | 1,07 |
19. Miễn sành 4 gai | 20,00 | 1,80 | 78,00 | 0,98 |
20. Bơn ngộ | 20,70 | 0,60 | 77,00 | 1,40 |
21. Phèn hai sọc | 19,90 | 2,06 | 76,50 | 1,38 |
22. Bạch điều | 20,35 | 1,21 | 77,20 | 1,36 |
23. Đù nanh | 18,50 | 1,50 | 78,60 | 1,20 |
24. Mối thường | 19,70 | 1,16 | 78,30 | 1,30 |
25. Miễn sành hai gai | 20,80 | 2,50 | 76,40 | 1,60 |
26. Chai | 21,70 | 0,57 | 78,30 | 0,94 |
27. Song tro | 20,90 | 1,40 | 80,00 | 1,10 |
28. Úc | 19,60 | 1,25 | 78,00 | 1,44 |
29. Đù đầu nhọn | 19,80 | 1,20 | 78,50 | 1,30 |
30. Vược | 19,90 | 0,30 | 78,30 | - |
31. Bao áo | 21,20 | 0,94 | 76,10 | 1,50 |
32. Hồng | 20,04 | 1,02 | 77,90 | 1,22 |
33. Kẽm hoa | 19,20 | 2,45 | 79,50 | 1,20 |
34. Tai tượng | 19,40 | 1,84 | 78,80 | 1,30 |
35. Lượng dài vây đuôi | 18,40 | 1,00 | 79,00 | 1,40 |
36. Lượng ngắn vây đuôi | 18,05 | 1,12 | 78,70 | 1,34 |
37. Ngãng ngựa | 18,10 | 1,14 | 78,80 | 1,16 |
38. Tráp đen | 19,70 | 0,57 | 77,20 | 1,41 |
39. Sạo | 19,50 | 0,74 | 78,50 | 1,20 |
Phụ lục 4 TCVN 3250-88 (Tham khảo)
BẢNG 4 THÀNH PHẦN KHỐI LƯỢNG CỦA MỘT SỐ LOÀI CÁ
Tên cá | Thành phần khối lượng tính bằng phần trăm so với khối lượng con cá | ||||
Thịt phi lê | Đầu | Xương | Vây, vảy | Nội tạng | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1. Cam | 57,90 | 21,10 | 8,90 | 1,86 | 8,50 |
2. Thu chấm | 75,10 | 11,20 | 7,19 | 1,92 | 3,50 |
3. Lầm | 67,10 | 14,20 | 8,40 | 1,50 | 7,40 |
4. Ngừ | 59,00 | 19,10 | 7,76 | 0,81 | 11,40 |
5. Nhồng | 55,20 | 19,40 | 8,36 | 1,67 | 4,00 |
6. Thu vạch | 65,50 | 16,30 | 8,70 | 1,60 | 6,99 |
7. Mòi | 51,90 | 17,60 | 13,50 | 4,10 | 10,50 |
8. Phèn khoai | 60,30 | 19,70 | 17,50 | 6,45 | 5,11 |
9. Dưa | 66,40 | 8,10 | 16,30 | 1,48 | 7,36 |
10. Chim Ấn Độ | 56,50 | 18,80 | 13,50 | 1,10 | 8,00 |
11. Bẹ dài | 51,70 | 20,20 | 14,20 | 2,05 | 9,00 |
12. Nục sồ | 55,80 | 22,90 | 11,08 | 3,83 | 5,63 |
13. Đen lưỡi | 50,50 | 24,10 | 16,10 | 4,10 | 4,60 |
14. Nhụ | 55,80 | 21,50 | 11,30 | 3,50 | 6,60 |
15. Đối | 56,30 | 20,10 | 11,80 | 4,95 | 6,70 |
16. Bạc má | 52,00 | 26,00 | 12,20 | 3,20 | 4,70 |
17. Nhỡ | 53,60 | 25,14 | 11,90 | 5,70 | 3,50 |
18. Bớp | 52,80 | 22,30 | 11,30 | 3,10 | 8,90 |
19. Miễn sành bốn gai | 50,20 | 26,60 | 14,60 | 5,30 | 3,50 |
20. Phèn hai sọc | 49,40 | 23,30 | 13,90 | 9,65 | 5,00 |
21. Bơn ngộ (loại lớn) | 51,40 | 20,20 | 14,10 | 6,20 | 5,70 |
22. Bơn ngộ (loại nhỏ) | 53,40 | 20,20 | 15,50 | 5,40 | 3,70 |
23. Bạch điều | 51,70 | 25,20 | 14,30 | 5,12 | 2,95 |
24. Mối thường | 53,10 | 19,10 | 10,70 | 5,76 | 9,70 |
25. Đù nanh | 54,20 | 22,30 | 11,40 | 4,10 | 6,50 |
26. Miễn sành hai gai | 44,60 | 26,70 | 18,20 | 6,00 | 3,20 |
27. Song tro | 48,30 | 32,20 | 9,90 | 5,28 | 3,55 |
28. Úc | 51,50 | 28,50 | 8,55 | 2,85 | 7,70 |
29. Đù đầu nhọn | 50,70 | 23,40 | 11,90 | 4,00 | 9,00 |
30. Vược | 54,50 | 22,60 | 10,50 | 8,00 | 5,00 |
31. Bao áo | 47,80 | 21,90 | 18,50 | 4,40 | 6,50 |
32. Hồng | 49,97 | 29,20 | 12,80 | 5,30 | 3,67 |
33. Kẽm hoa | 44,35 | 29,30 | 15,65 | 6,00 | 4,80 |
34. Tai tượng | 44,70 | 20,80 | 19,30 | 4,61 | 8,80 |
35. Lượng dài vây đuôi | 50,15 | 24,20 | 10,50 | 6,00 | 7,50 |
36. Lượng ngắn vây đuôi | 50,00 | 24,40 | 10,50 | 6,00 | 7,50 |
37. Ngãng ngựa | 45,10 | 30,00 | 16,50 | 2,26 | 5,26 |
38. Tráp đen | 43,10 | 27,40 | 13,40 | 7,52 | 7,21 |
39. Sạo | 41,00 | 34,40 | 13,16 | 6,28 | 4,00 |
40. Chim đen (loại nhỏ) | 47,90 | 21,80 | 15,30 | 3,34 | 8,30 |