Tiêu chuẩn ngành 10TCN 645:2005 về yêu cầu kỹ thuật bí đỏ lạnh đông nhanh

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 645:2005

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 645:2005 Tiêu chuẩn rau quả - Bí đỏ lạnh đông nhanh - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu:10TCN 645:2005Loại văn bản:Tiêu chuẩn ngành
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Năm ban hành:2005Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

tải Tiêu chuẩn ngành 10TCN 645:2005

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NGÀNH

10TCN 645:2005

TIÊU CHUẨN RAU QUẢ - BÍ ĐỎ LẠNH ĐÔNG NHANH - YÊU CẦU KỸ THUẬT

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm bí đỏ lạnh đông được chế biến từ quả bí đỏ, sau khi đã làm sạch (gọt vỏ, bỏ hạt), tạo hình và làm lạnh đông nhanh (IQF), đóng gói trong bao PE kín và bảo quản lạnh đông.

2. Yêu cầu kỹ thuật

Sản phẩm bí đỏ lạnh đông nhanh được sản xuất theo đúng qui trình công nghệ đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

2.1. Yêu cầu nguyên liệu

2.1.1. Trạng thái

Quả bí đỏ già, nguyên vẹn, phát triển bình thường, vỏ có nhiều phấn.

Không sâu thối, bầm giập.

2.1.2. Màu sắc

Vỏ quả có màu vàng đậm hoặc xanh vàng.

Thịt quả có màu vàng đậm tương đối đồng đều, không có màu trắng hoặc vàng nhạt.

2.1.3. Hàm lượng chất khô hoà tan (đo bằng khúc xạ kế ở 20oC)

Không nhỏ hơn 6%

2.1.4. Tạp chất

Không cho phép

2.2. Yêu cầu thành phẩm

2.2.1. Chỉ tiêu cảm quan

2.2.1.1. Trạng thái

Trước khi rã đông: Các miếng bí đỏ ở trạng thái cứng và rời.

Không được phép có biểu hiện tái đông.

Sau khi rã đông: Các miếng bí đỏ không nhũn nát.

2.2.1.2. Màu sắc

Trước khi rã đông: Các miếng bí đỏ được bao phủ bởi lớp tuyết mỏng trên bề mặt.

Sau khi rã đông: Từ vàng nhạt đến vàng đậm.

2.2.1.3. Hương vị

Đặc trưng của bí đỏ, không có mùi vị lạ.

2.2.1.4. Tạp chất

Không cho phép

2.2.1.5 Khuyết tật

Miếng bí không bị dập nát, gẫy vỡ.

2.2.2. Chỉ tiêu lý, hoá

Kích thước: Các miếng bí đỏ phải có kích thước tương đối đồng đều trong cùng một đơn vị bao gói.

Hàm lượng chất khô hoà tan (đo bằng khúc xạ kế ở 200C): 6 ¸ 11%

Nhiệt độ tâm sản phẩm: Không lớn hơn âm 18oC (-180C)

2.2.3. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm

Hàm lượng kim loại nặng: Theo Quyết định 867/QĐ-BYT của Bộ Y tế ngày 04 tháng 4 năm 1998 về việc ban hành "Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”.

Kim loại nặng

Giới hạn cho phép tính theo mg/kg (ppm)

Asen (As)

1

Chì (Pb)

2

Đồng (Cu )

30

Thiếc (Sn)

40

Kẽm (Zn)

40

Thuỷ Ngân (Hg)

0.05

2.2.4. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật

Theo Quyết định 867/QĐ-BYT ngày 04 tháng 4 năm 1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”.

2.2.5. Hàm lượng vi sinh vật: Theo Quyết định 867/QĐ-BYT của Bộ Y tế ngày 04 tháng 4 năm 1998 về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”

Vi sinh vật

Giới hạn cho phép trong 1g (1ml) thực phẩm

Tổng số VSV hiếu khí

Giới hạn bởi GAP

Coli form

10

E. Coli

Giới hạn bởi GAP

S. Aureus

Giới hạn bởi GAP

Cl. Perfringens

Giới hạn bởi GAP

Salmonella*

0

*Salmonella: Không được có trong 25 g thực phẩm

3. Phương pháp thử

3.1. Lấy mẫu

Theo TCVN 5102-90; TCVN 5072-90

3.2. Chỉ tiêu cảm quan

Theo TCVN 3215-79; TCVN 3216:1994

3.3. Chỉ tiêu lý, hoá

Theo TCVN 4411-87; TCVN 4413-87; TCVN 4414-87; TCVN 4587-88; CAC/RCP8-1976.

3.4. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm

3.4.1 Hàm lượng kim loại nặng:

Quy định chung theo                 TCVN 1976-88

Hàm lượng asen theo                TCVN 5367-91

Hàm lượng đồng theo               TCVN 5368-91

Hàm lượng kẽm theo                 TCVN 5487-91

Hàm lượng chì theo                    TCVN 1978-88

Hàm lượng thiếc theo                TCVN 5496-91

Hàm lượng thuỷ ngân theo        TCVN 6542–1999

3.4.2. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật:

Theo TCVN 5139-90; TCVN 5141-90; TCVN 5142-90

3.4.3. Vi sinh vật:

Theo TCVN 280-68; TCVN 4830-89; TCVN 4886-89; TCVN 4887-89; TCVN 4991-89; TCVN 4993-89; TCVN 5165-90; TCVN 5166-90; TCVN 5449-91; TCVN 5521-1991; TCVN 4883-1993; TCVN 6507:1999; TCVN 4829- 2001; TCVN 4882-2001; TCVN 4884-2001; TCVN 6846–2001; TCVN 6848-2001

4. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản, vận chuyển

4.1. Bao gói

Bao bì chất dẻo (PE) chuyên dùng cho thực phẩm không được thủng rách và phù hợp với Quyết định số 3339/2001/QĐ-BYT ngày 30/7/2001 của Bộ Y tế về việc ban hành "Quy định về vệ sinh đối với một số loại bao bì bằng chất dẻo dùng để bao gói, chứa đựng thực phẩm".

Thùng các tông phải sạch sẽ, kích thước và độ bền phù hợp và theo TCVN 4439–87; TCVN 3214-79

4.2. Ghi nhãn

Theo Quyết định 178/1999/QĐ-TTg ngày 30 tháng 8 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành “Quy chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất, nhập khẩu”.

4.3. Bảo quản

Bí đỏ lạnh đông phải được bảo quản ở nhiệt độ ổn định và không lớn hơn âm 18oC (-18oC).

Các thùng sản phẩm sắp xếp sao cho khí lạnh dễ lưu thông và sản phẩm không bị bẹp.

Kho bảo quản phải sạch, không có mùi lạ.

Vận chuyển

Khi vận chuyển ra khỏi kho bảo quản phải dùng xe lạnh có nhiệt độ không lớn hơn âm 18oC (-18oC).

 

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi