Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 610:2005 Tiêu chuẩn rau quả - Ngô bao tử lạnh đông nhanh

Số hiệu: 10TCN 610:2005 Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm , Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
2005
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 610:2005

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam 10TCN 610:2005

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn ngành 10TCN 610:2005 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN NGÀNH

10TCN 610:2005

TIÊU CHUẨN RAU QUẢ

NGÔ BAO TỬ LẠNH ĐÔNG NHANH

Quick frozen baby corn

I. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho ngô bao tử lạnh đông được chế biến từ ngô bao tử tươi, bóc bẹ, bỏ râu rồi làm lạnh đông nhanh (IQF), đóng gói trong túi PE kín và bảo quản lạnh đông.

II. Yêu cầu kỹ thuật

Ngô bao tử lạnh đông nhanh được sản xuất theo đúng quy trình công nghệ đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

2.1. Yêu cầu nguyên liệu

Theo 10TCN 574-2004

2.1.1. Trạng thái

- Bắp ngô tươi tốt, nõn ngô thon đều, non, dòn, hạt căng không long, hàng thẳng, khô ráo.

- Cho phép hàng không thẳng: Không lớn hơn 20%.

2.1.2. Màu sắc

- Từ trắng sữa đến vàng nhạt.

2.1.3. Mùi vị

- Đặc trưng của ngô bao tử.

- Không có mùi vị lạ.

2.1.4. Kích thước

- Đường kính bắp nõn chỗ to nhất: 7 ¸15mm.

- Chiều dài bắp: 60 ¸ 90mm.

- Không gãy đỉnh, gãy bắp.

2.1.5. Hàm lượng chất khô hoà tan (Đo bằng khúc xạ kế ở 20oC)

- Không nhỏ hơn 5%

2.1.6. Tạp chất

- Không cho phép.

- Cho phép râu ngô còn sót lại trên bắp với chiều dài nhỏ hơn 10mm nhưng không quá một cái (01 cái/bắp).

2.1.7. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật

Theo Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1988 của Bộ Y tế về ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”.

2.1.8. Chỉ tiêu khuyết tật, sâu bệnh

Không cho phép bắp có khuyết tật, dị dạng, sâu bệnh.

2.1.9. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm

Theo Quyết định số 867/1998-QĐ ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực thực phẩm”.

2.2. Yêu cầu thành phẩm

2.2.1. Chỉ tiêu cảm quan

2.2.1.1. Trạng thái

Trước khi rã đông: Bắp ngô nõn ở trạng thái cứng và rời. Không được phép có biểu hiện tái đông.

Sau khi rã đông: Bắp ngô nõn mềm, giòn.

2.2.1.2. Kích thước

Các bắp ngô trong cùng một đơn vị bao gói có kích thước tương đối đồng đều.

2.2.1.3. Màu sắc

Trước khi rã đông: Bắp ngô nõn có lớp tuyết trắng mỏng trên bề mặt.

Sau khi rã đông: Bắp ngô nõn có màu vàng nhạt.

2.2.1.4. Hương vị

Đặc trưng của sản phẩm, không có mùi vị lạ.

2.2.1.5. Tạp chất

Không cho phép.

2.2. 2. Chỉ tiêu lý, hoá

2.2.2.1. Hàm lượng chất khô hoà tan (đo bằng khúc xạ kế ở 20oC)

Không nhỏ hơn 4 %.

2.2.2.2. Nhiệt độ tâm sản phẩm

Không lớn hơn âm 18oC (- 18oC)

2.2.3. Chỉ tiêu vi sinh vật

Theo Quyết định số 867/1998/QĐ/BYT ngày 04/4/1998 của Bộ y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực thực phẩm”.

Vi sinh vật Giới hạn cho phép trong 1 g thực phẩm

- TSVKHK 105

- Coliforms 10

- E. Coli 0

- S. Aureus 0

- Cl.Perfringens 0

- Salmonella không đượcc có trong 25g thực phẩm

III. Phương pháp thử

3.1. Lấy mẫu

Theo TCVN 5102-90.

3.2. Kiểm tra các chỉ tiêu cảm quan, lý và hoá

Chỉ tiêu cảm quan: Theo TCVN 3216:1994;

Chỉ tiêu lý hoá: Theo TCVN 4410 – 87; TCVN 4411 – 87; TCVN 4413 – 87; TCVN 4414 – 87; TCVN 4589 – 88; TCVN 5483 - 91

3.3. Kiểm tra chỉ tiêu vi sinh

Theo TCVN 280 – 91; TCVN 6507-1999; TCVN 5449-91; TCVN 8881-89; TCVN 5521-1991; TCVN 5165 – 90; TCVN 5166 – 90; TCVN 6848 – 2001; TCVN 6846 – 2001; TCVN 4830 – 89; TCVN 4991 – 89; TCVN 4829 – 2001; TCVN 4884 – 2001; TCVN 4993 – 89

IV. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản, vận chuyển

4.1. Bao gói

Theo TCVN 4439 - 87

- Túi PE chuyên dùng cho thực phẩm không được thủng, rách.

- Thùng carton phải sạch sẽ, kích thước và độ bền phù hợp.

4.2. Ghi nhãn

Theo Quyết định số 178/1999/QĐ-TTg ngày 30 tháng 8 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành “Quy chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất, nhập khẩu”

4.3.Bảo quản

Ngô bao tử lạnh đông phải được bảo quản ở nhiệt độ ổn định và không lớn hơn âm 18oC (- 18oC). Các thùng chứa sản phẩm phải xếp sao cho khí lạnh dễ lưu thông và sản phẩm không bị bẹp. Kho bảo quản phải sạch, không có mùi vị lạ.

4.4. Vận chuyển

Khi vận chuyển ra khỏi kho bảo quản phải dùng xe lạnh có nhiệt độ không lớn hơn âm 18oC (- 18oC).

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn ngành 10TCN 610:2005

01

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5483:1991 ISO 750-1981 Sản phẩm rau quả xác định độ axit chuẩn độ được

02

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5449:1991 ST SEV 3833-82 Đồ hộp - Chuẩn bị dung dịch thuốc thử, thuốc nhuộm, chỉ thị và môi trường dinh dưỡng dùng cho phân tích vi sinh

03

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6848:2001 Vi sinh vật học - Hướng dẫn chung về định lượng coliform - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc

04

Quyết định 867/1998/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm

05

Quyết định 178/1999/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×