Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2510/QĐ-BCT 2023 chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2510/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2510/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lý Quốc Hùng |
Ngày ban hành: | 29/09/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thực phẩm-Dược phẩm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2510/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG _________ Số: 2510/QĐ-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________ Hà Nội, ngày 29 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ
quản lý nhà nước về an toàn thực phâm
________________
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật An toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ; Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 20/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 01 tháng 8 năm 2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 43/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương;
Xét Đơn đề nghị của Công ty TNHH Công nghệ NHONHO đăng ký thay đổi, bổ sung chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm; Đơn đề nghị số 354-23/NHO-CV ngày 22 tháng 9 năm 2023 đề nghị đính chính bổ sung Phụ lục tại Quyết định số 2381/QĐ-BCT chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ QLNN.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Mã số cơ sở kiểm nghiệm: 11/2022/BCT-KNTP
Nơi nhận: |
TUQ. BỘ TRƯỞNG VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Lý Quốc Hùng |
DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG
(Kèm theo Quyết định số: 2510/QĐ-BCT ngày 29 tháng 9 năm 2023)
TT |
Phạm vi áp dụng |
Tên chỉ tiêu được chỉ định |
Phương pháp thử |
Giới hạn phát hiện |
I |
Lĩnh vực vi sinh |
|||
1 |
Sữa chế biến; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo |
Định lượng vi sinh vật hiếu khí bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30°C |
ISO 4833-1:2013/ Amd1:2022 |
10 CFU/g, 1 CFU/mL |
2 |
Định lượng Enterobacteriaceae bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc |
ISO 21528-2:2017 |
1 CFU/mL 10 CFU/g |
|
3 |
Định lượng Coliform bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc |
TCVN 6848:2007 (ISO 4832:2006) |
1 CFU/mL 10 CFU/g |
|
4 |
Phát hiện Coliform bằng kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất |
TCVN 4882:2007 (ISO 4831:2006) |
eLOD50=3 CFU/g (ml) |
|
5 |
Định lượng Escherichia coli dương tính P-glucuronidase bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44°C |
TCVN 7924-2:2008 (ISO 16649-2:2001) |
1 CFU/mL 10 CFU/g |
|
6 |
Phát hiện Escherichia coli giả định-kỹ thuật đếm số có xác suất lớn |
TCVN 6848:2007 (ISO 7251:2005) |
eLOD50=3 CFU/g (ml) |
|
7 |
Định lượng Bacillus cereus giả định trên đĩa thạch - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30°C |
ISO 7932:2004/ Amd1:2020 |
1 CFU/mL 10 CFU/g |
|
8 |
Định lượng Clostridium perfringens bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc |
ISO 7937:2004 |
1 CFU/mL 10 CFU/g |
|
9 |
Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với Coagulase trên đĩa thạch baird-parker |
ISO 6888-1:2021 |
1 CFU/mL 10 CFU/g |
|
10 |
Phát hiện Salmonella spp. |
ISO 6579-1:2017/ Amd1:2020 |
eLOD50=3 CFU/25g (25ml) |
|
11 |
Phát hiện Listeria monocytogenes |
ISO 11290-1:2017 |
eLOD50=3 CFU/25g (25ml) |
|
12 |
Định lượng Listeria monocytogenes - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc |
ISO 11290-2:2017 |
1 CFU/mL 10 CFU/g |
|
13 |
Sữa chế biến |
Định lượng nấm men và nấm mốc bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc (aw>0,95) |
TCVN 8275-1:2010 (ISO 21527-1:2008) |
1 CFU/mL |
14 |
Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo |
Định lượng nấm men và nấm mốc bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc (aw<0,95) |
TCVN 8275-2:2010 (ISO 21527-2:2008) |
10 CFU/g |
15 |
Bia; Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo |
Định lượng vi khuẩn kỵ khí khử sulfit (Clostridia) - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc |
TCVN 7902:2008 (ISO 15213:2003) |
1 CFU/mL 10 CFU/g |
16 |
Định lượng Staphylococcus aureus |
AOAC 975.55 |
1 CFU/mL 10 CFU/g |
|
II |
Lĩnh vực hóa |
|||
1 |
Bánh, mứt, kẹo |
Xác định hàm lượng Aftoxin B1, B2, G1, G2 và Aftoxin tổng số bằng phương pháp HPLC-FLD |
MKL-HH307 Ref: TCVN 7596:2007 ISO 16050:2003 |
B1: 0,5 μg/kg B2: 0,5 μg/kg G1: 0,5 μg/kg G2: 0,5 μg/kg |
2 |
Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo |
Xác định hàm lượng Tinopal CBS-X. Phương phap HPLC- FLD. |
MKL-HH329 Ref. Food additives & contaminants: Part A, 2014 vol.31, no. 9, 1451-1459 |
20 μg/kg |
3 |
Bột, tinh bột |
Xác định hàm lượng Borat. Phương pháp ICP-MS. |
MKL-HH284 (Ref. Vietnamese Journal of Food Control, Vol. 4, No. 2, 2021) |
16 mg/kg |
DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐÃ ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
(Tại Quyết định số 2041/QĐ-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2022)
(Kèm theo Quyết định số: 2510/QĐ-BCT ngày 29 tháng 9 năm 2023)
TT |
Phạm vi áp dụng |
Tên chí tiêu được chí định |
Phương pháp thử |
Giới hạn phát hiện |
I. |
Lĩnh vực vi sinh |
|||
1 |
Bia; Nước giải khát; Sữa tươi tiệt trùng; Dầu thực vật; Bánh bông lan |
Định lượng vi sinh vật hiếu khí bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30°C |
ISO 4833-1:2013/ Amd1:2022 |
10 CFU/g, 1 CFU/ml |
2 |
Bia; Nước giải khát; Sữa tươi tiệt trùng; Dầu thực vật; Bánh bông lan |
Phương pháp định lượng Enterobacteriaceae bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc |
ISO 21528-2:2017 |
10 CFU/g, 1 CFU/ml |
3 |
Bia; Nước giải khát; Sữa tươi tiệt trùng; Dầu thực vật; Bánh bông lan |
Định lượng Coliform bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc |
TCVN 6848:2007 (ISO 4832:2006) |
10 CFU/g, 1 CFU/ml |
4 |
Bia; Nước giải khát; Sữa tươi tiệt trùng; Dầu thực vật; Bánh bông lan |
Phương pháp phát hiện Coliform bằng kỹ thuật đếm số có xác xuất lớn nhất |
TCVN 4882:2007 (ISO 4831:2006) |
0 MPN/g (ml) |
5 |
Bia; Nước giải khát; Sữa tươi tiệt trùng; Dầu thực vật; Bánh bông lan |
Định lượng Escherichia coll dương tính β - glucuronidase bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44°C |
TCVN 7924-2:2008 (ISO 16649-2:2001) |
10 CFU/g, 1 CFU/ml |
6 |
Bia; Nước giải khát; Sữa tươi tiệt trùng; Dầu thực vật; Bánh bông lan |
Phương pháp phát hiện Escherichia coli giả định- Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn |
TCVN 6846:2007 (ISO 7251:2005) |
g(ml) |
7 |
Bia; Nước giải khát; Sữa tươi tiệt trùng |
Phương pháp định lượng nấm men và nấm mốc bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc (aw>0,95) |
TCVN 8275- 1:2010 (ISO 21527- 1:2008) |
1 CFU/ml |
8 |
Dầu thực vật; Bánh bông lan |
Phương pháp định lượng nấm men và nấm mốc bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc (aw<0,95) |
TCVN 8275- 2:2010 (ISO 21527-2:2008) |
10 CFU/g |
9 |
Bia; Nước giải khát; Sữa tươi tiệt trùng; Dầu thực vật; Bánh bông lan |
Phương pháp định lượng Clostridium perfringens bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc |
ISO 7937:2004 |
10 CFU/g, 1 CFU/ml |
10 |
Bia; Nước giải khát; Sữa tươi tiệt trùng; Dầu thực vật; Bánh bông lan |
Phương pháp định lượng Bacillus cereus giả định trên đĩa thạch - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30°C |
ISO 7932:2004/ Amd1:2020 |
10 CFU/g, 1 CFU/ml |
11 |
Bia; Nước giải khát; Sữa tươi tiệt trùng; Dầu thực vật; Bánh bông lan |
Định lượng vi khuẩn kỵ khí khử sulfit (Clostridia) Kỹ thuật đếm khuẩn lạc |
ISO 15213:2003 |
10 CFU/g, 1 CFU/ml |
12 |
Bia; Nước giải khát; Sữa tươi tiệt trùng; Dầu thực vật; Bánh bông lan |
Phương pháp phát hiện Salmonella spp |
ISO 6579-1:2017/ Amd1:2020 |
eLOD50=3 CFU/25g(ml) |
13 |
Bia; Nước giải khát; Sữa tươi tiệt trùng; Dầu thực vật; Bánh bông lan |
Phát hiện Listeria monocytogenes |
ISO 11290-1:2017 |
eLOD50=3 CFU/25g (ml) |
14 |
Bia; Nước giải khát; Sữa tươi tiệt trùng; Dầu thực vật; Bánh bông lan |
Định lượng Listeria monocytogenes Kỹ thuật đếm khuẩn lạc |
ISO 11290-2:2017 |
10 CFU/g, 1 CFU/ml |
15 |
Nước giải khát |
Phát hiện và đếm E.coli và vi khuẩn Coliform |
ISO 9308-1:2014/ Amd.1:2016 |
1 CFU/ml |
16 |
Nước giải khát |
Phát hiện và định lượng cầu khuẩn đường ruột |
ISO 7899-2:2000 |
1 CFU/ml |
17 |
Nước giải khát |
Phát hiện và định lượng Pseudomonas aeruginosa |
ISO 16266:2006 |
1 CFU/ml |
18 |
Bia; Nước giải khát; Sữa tươi tiệt trùng; Dầu thực vật; Bánh bông lan |
Định lượng Staphylococci có dương tính Coagulasepositive trên đĩa thạch baird - parker |
ISO 6888-1:2021 |
10 CFU/g, 1 CFU/ml |
II. |
Lĩnh vực hóa |
|||
19 |
Sữa chế biến |
Xác định hàm lượng nhóm Beta Lactam (Amoxicillin, Ampicillin, Cefalexin, Penicillin G, Oxacillin, Cloxacillin, Dicloxacillin) Phương pháp LC/MS/MS |
MKL-HH614 Ref. Food Additives & Contaminants: Part A 35(4) January 2018 |
1 μg/kg, Sữa dạng lỏng 1 μg/L |
20 |
Sữa chế biến |
Xác định dư lượng Macrolide và Lincosamide (Erythomycin, Tylosin, Lincomycin, Tilmiconsin, Spiramycin) Phương pháp LC/MS/MS |
MKL-HH615 Ref. CLG-MAL1.02 30/07/2007 |
10 μg/kg, Sữa dạng lỏng 10 μg/L |
21 |
Sữa chế biến |
Xác định hàm lượng nhóm Aminoglycoside (Streptomycin, Dihydrotreptomycin, Spectinomycin, Gentamycin, Neomycin, Aspramycin) Phương pháp LC/MS/MS |
MKL-HH633 Ref CLG-AMG2.07 04/06/2015 |
100 μg/kg, Sữa dạng lỏng 100 μg/L |
22 |
Sữa chế biến |
Xác định hàm lượng Melamine Phương pháp LC/MS/MS |
MKL-HH621 Ref. TCVN 9048:2012 |
50 μg/kg, Sữa dạng lỏng 50 μg/L |
23 |
Sữa chế biến |
Xác định hàm lượng Aflatoxin MI Phương pháp LC/MS/MS |
MKL-HH619 Ref. TRAC-2008-393.R1 |
0,15 μg/kg |
24 |
Nước giải khát; Bánh, mứt, kẹo |
Xác định hàm lượng Cyclamate Phương pháp HPLC |
TCVN 8472:2010 |
37,3 mg/kg, Nước giải khát 37,3 mg/L |
25 |
Nước giải khát; Bánh, mứt, kẹo |
Xác định hàm lượng Natri benzoat, Kali sorbate bằng phương pháp HPLC- MWD |
MKL-HH332 Ref. TCVN 8122:2009 |
Natri benzoat: 5 mg/kg, Kali sorbate: 3 mg/kg; Nước giải khát Natri benzoat: 5 mg/L, Kali sorbate: 3 mg/L, |
26 |
Rượu, cồn và đồ uống có cồn |
Xác định hàm lượng Ochratoxin A bằng phương pháp HPLC-FLD |
TCVN 9524:2012 (EN 14133:2009) |
0,5 μg/L |
27 |
Nước giải khát; Bánh, mứt, kẹo |
Xác định hàm lượng Sunset yellow, Tartrazine, Amaranth, Ponceau 4R, Azorubin, Allura red, Indigotine, Erythrosine B, Quinoline yellow, Orangell sodium bằng phương pháp HPLC- DAD |
MKL-HH301 Ref. TCVN 5517:1991 |
5,0 mg/kg; Nước gải khát: 5,0 mg/l |
28 |
Bột, tinh bột |
Xác định hàm lượng Aftoxin B1, B2, G1, G2 và Aftoxin tổng số bằng phương pháp HPLC-FLD |
MKL-HH307 Ref: TCVN 7596:2007 ISO 16050:2003 |
0,5 μg/kg |
29 |
Rượu, cồn và đồ uống có cồn |
Xác định hàm lượng Alcohol, Aldehyde, Ester, Rượu bậc cao bằng phương pháp GC-FID |
MKL-HH712 Ref. QCVN 6-3:2010/BYT |
Ethanol: 0,10 % (v/v) Methanol: 2,5 mg/L, Acetaldehyde: 1,5 mg/L, Ethyl acetate: 1,5 mg/L, Isobutanol: 1,5 mg/L, Furfural: 1,5 mg/L |
30 |
Sữa chế biến |
Xác định dư lượng thuốc BVTV (Bifenthrin, Phenothrin, Lambda- Cyhalothrin, Permethrin, Cyfluthrin, Cypermethrin, Etofenprox, Fenvalerate, Deltamethrin, Endosulfan, Aldrin, Dieldrin, chlordane, DDT) bằng phương pháp GC-MS |
AOAC 2007.01 |
10 μg/kg, Sữa dạng lỏng 10 μg/L |
31 |
Rượu, cồn và đồ uống có cồn |
Xác định độ cồn bằng phương pháp tỷ trọng và cồn kế |
TCVN 8008:2009 |
- |
32 |
Rượu, cồn và đồ uống có cồn |
Xác định hàm lượng Methanol bằng phương pháp UV-Vis |
MKL-HH222 Ref: TCVN 9637- 7:2013, TCVN 8008:2009 |
80 mg/L |
33 |
Rượu, cồn và đồ uống có cồn |
Xác định hàm lượng SO2 |
AOAC 940.20 |
10 mg/L |
34 |
Bia |
Xác định hàm lượng CO2 |
TCVN 5563:2009 |
- |
35 |
Nước giải khát |
Xác định hàm đường tổng số, đường khử |
TCVN 4594:1988 |
Đường tổng: 0,5 g/100ml Đường khử: 0,4 g/100ml |
36 |
Nước giải khát |
Xác định axit tổng số |
TCVN 4589:1988 |
0,015 g/100ml |
37 |
Bánh, mứt, kẹo |
Xác định độ ẩm |
TCVN 4069:2009 |
0,05% |
38 |
Bánh, mứt, kẹo |
Xác định tro không tan trong axit clohydric |
TCVN 4071:2009 |
0,02% |
39 |
Bánh, mứt, kẹo |
Xác định hàm lượng đường tổng số |
TCVN 4074:2009 |
0,5% |
40 |
Bánh, mứt, kẹo |
Xác định hàm lượng đường khử |
TCVN 4075:2009 |
0,8% |
41 |
Bánh, mứt, kẹo |
Xác định hàm lượng chất béo |
TCVN 4072:2009 |
0,04% |
42 |
Bánh, mứt, kẹo |
Xác định hàm lượng axit |
TCVN 4073:2009 |
0,03% |
43 |
Bột, tinh bột |
Xác định hàm lượng Nitơ tổng số và tính protein thô |
MKL-HH 866 |
0,2% |
44 |
Bột, tinh bột |
Xác định hàm lượng Tro tổng |
MKL-HH 867 |
0,03% |
45 |
Bột, tinh bột |
Xác định hàm lượng Ẩm |
MKL-HH 868 |
0,2% |
46 |
Bột, tinh bột |
Xác định hàm lượng Béo |
MKL-HH 869 |
0,1% |
47 |
Sữa chế biến |
Xác định hàm lượng chất khô tổng số |
TCVN 8081:2013 (ISO 6734:2010) |
Sữa dạng rắn: 0,3% Sữa dạng lỏng: 0,3 g/100ml |
48 |
Sữa chế biến |
Xác định hàm lượng protein |
TCVN 8099-1:2015 |
Sữa dạng rắn: 0,1% Sữa dạng lỏng: 0,1 g/100ml |
49 |
Sữa chế biến |
Xác định hàm lượng béo |
TCVN 6688-1:2007 |
Sữa dạng rắn: 0,2% Sữa dạng lỏng: 0,2 g/100ml |
50 |
Sữa chế biến |
Xác định tỷ trọng |
TCVN 5860:2007 |
- |
51 |
Sữa chế biến |
Xác định hàm lượng Nito protein |
TCVN 8099-5:2009 |
Sữa dạng rắn: 0,1% Sữa dạng lỏng: 0,1 g/100ml |
52 |
Sữa chế biến |
Xác định hàm lượng Canxi |
TCVN 6838:2011 |
Sữa dạng rắn: 30 mg/100g Sữa dạng lỏng: 30 mg/100ml |
53 |
Sữa chế biến |
Xác định hàm lượng Phospho |
TCVN 6271:2007 |
Sữa dạng rắn: 10 mg/100g; Sữa dạng lỏng: 10 mg/100ml |
54 |
Dầu thực vật |
Xác định trị số axit và độ axit - F.F.A. (as Oleic acid) |
TCVN 6127:2010 |
- |
55 |
Dầu thực vật |
Xác định tạp chất |
TCVN 6125:2010 |
- |
56 |
Dầu thực vật |
Xác định hàm lượng Peroxide |
TCVN 6121:2018 |
0,05 meq/kg |
57 |
Dầu thực vật |
Xác định chỉ số Iodine |
TCVN 6122:2015 |
- |
58 |
Dầu thực vật |
Xác định hàm lượng ẩm |
TCVN 6120:2018 |
0,016% |
59 |
Dầu thực vật |
Xác định chỉ số xà phòng hóa |
TCVN 6126:2015 |
- |
60 |
Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm bằng nhựa trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý. |
Xác định hàm lượng Chì (Pb) Phương pháp thử vật liệu Phương pháp GF-AAS |
QCVN 12-1:2011/BYT |
Pb: 0,07 μg/g |
61 |
Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm bằng nhựa trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý. |
Xác định hàm lượng Cadinii (Cd) Phương pháp thử vật liệu Phương pháp GF-AAS |
QCVN 12-1:2011/BYT |
Cd: 0,01 μg/g |
62 |
Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm bằng giấy và cactong trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý. |
Xác định hàm lượng thủy ngân (Hg) trong dịch chiết nước bằng phương pháp CV-AAS |
TCVN 10092:2013 (EN 12497:2005) |
0,075 mg/kg |
63 |
Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm bằng giấy và cactong trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý. |
Xác định hàm lượng Chì (Pb) trong dịch chiết nước bằng phương pháp GF-AAS |
TCVN 10093:2013 (EN 12498:2005) |
Pb: 0,2 mg/kg |
64 |
Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm bằng giấy và cactong trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý. |
Xác định hàm lượng Cadimi (Cd) trong dịch chiết nước bằng phương pháp GF-AAS |
TCVN 10093:2013 (EN 12498:2005) |
Cd: 0,03 mg/kg |
65 |
Bia; Rượu, cồn và đồ uống có cồn; Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo |
Xác định hàm lượng Asen (As) bằng phương pháp Hydride-AAS |
AOAC 986.15 |
10 μg/kg, Thực phẩm dạng lỏng 10 μg/L |
66 |
Bia; Rượu, cồn và đồ uống có cồn; Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo |
Xác định hàm lượng Thủy ngân (Hg) bằng phương pháp CV-AAS |
AOAC 971.21 |
10 μg/kg, Thực phẩm dạng lỏng 10 μg/L |
67 |
Bia; Rượu, cồn và đồ uống có cồn; Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo |
Xác định hàm lượng Chì (Pb) bằng phương pháp GF-AAS |
AOAC 999.11 |
16 μg/kg, Sữa 3,3 μg/kg, Thực phẩm dạng lỏng 16 μg/L |
68 |
Bia; Rượu, cồn và đồ uống có cồn; Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo |
Xác định hàm lượng Cadimi (Cd) bằng phương pháp GF-AAS |
AOAC 999.11 |
2 μg/kg, Thực phẩm dạng lỏng 2 μg/L |
69 |
Bia; Rượu, cồn và đồ uống có cồn; Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo |
Xác định hàm lượng Đồng (Cu) bằng phương pháp F- AAS |
AOAC 999.11 |
Cu: 2,0 mg/kg; Thực phẩm dạng lỏng Cu: 0,2 mg/L |
70 |
Bia; Rượu, cồn và đồ uống có cồn; Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo |
Xác định hàm lượng Kẽm (Zn) bằng phương pháp F- AAS |
AOAC 999.11 |
Zn: 2,0 mg/kg, Thực phẩm dạng lỏng Zn: 0,2 mg/L |
71 |
Bia; Rượu, cồn và đồ uống có cồn; Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo |
Xác định hàm lượng sắt (Fe) bằng phương pháp F-AAS |
AOAC 999.11 |
Fe: 3,3 mg/kg, Thực phẩm dạng lỏng Fe: 1 mg/L |
72 |
Bia; Rượu, cồn và đồ uống có còn; Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo |
Xác định hàm lượng Natri (Na) bằng phương pháp F- AAS |
TCVN 10916:2015 |
Na: 5 mg/kg, Thực phẩm dạng lỏng Na: 5 mg/L |
73 |
Bia; Rượu, cồn và đồ uống có cồn; Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo |
Xác định hàm lượng Kali (K) bằng phương pháp F-AAS |
TCVN 10916:2015 |
K: 30 mg/kg, Thực phẩm dạng lỏng K: 30 mg/L |
74 |
Bia; Rượu, cồn và đồ uống có cồn; Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo |
Xác định hàm lượng Mangan (Mn) bằng phương pháp F-AAS |
TCVN 10916:2015 |
Mn: 1 mg/kg, Thực phẩm dạng lỏng Mn: 1 mg/L |
75 |
Bia; Rượu, cồn và đồ uống có cồn; Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo |
Xác định hàm lượng Canxi (Ca) bằng phương pháp F- AAS |
TCVN 10916:2015 |
Ca: 3 mg/kg, Thực phẩm dạng lỏng Ca: 3 mg/L |
76 |
Bia; Rượu, cồn và đồ uống có cồn; Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo |
Xác định hàm lượng Magie (Mg) bằng phương pháp F-AAS |
TCVN 10916:2015 |
Mg: 5 mg/kg, Thực phẩm dạng lỏng Mg: 5 mg/L |
77 |
Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo |
Xác định hàm lượng As, Pb, Cd, Hg bằng phương pháp ICP-MS |
MKL HH960 Ref AOAC 2013.06 |
As: 3 μg/kg, Pb: 7 μg/kg, Cd: 3 μg/kg, Hg: 6 μg/kg |
78 |
Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo |
Xác định hàm lượng Natri (Na), Kali (K), Canxi (Ca), Magie (Mg), sắt (Fe), Mangan (Mn), Kẽm (Zn), Đồng (Cu), Bo (B). Phương pháp ICP-MS |
MKL HH952 Ref AOAC 2015.06 |
Na, Ca: 6,0 mg/kg, K, Mg: 20 mg/kg, Fe: 3,3 mg/kg, Mn, Cu: 0,12 mg/kg, Zn: 15 mg/kg B: 30 mg/kg |
79 |
Bột, tinh bột |
Xác định hàm lượng Ethylen Oxide và 2-ChloroEthanol Phương pháp GC-MS/MS |
MKL-HH752 Ref. EURL-SRM (Ver 1.1, December 2020) |
EO: 3,0 μg/kg, 2- CE: 1,64 μg/kg (tính theo EO) |