Quyết định 2381/QĐ-BCT 2023 điều chỉnh phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm về ATTP
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2381/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2381/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lý Quốc Hùng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 12/09/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thực phẩm-Dược phẩm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Công ty TNHH Công nghệ NHONHO được điều chỉnh phạm vi chỉ định kiểm nghiệm thực phẩm
Ngày 12/9/2023, Bộ Công Thương ban hành Quyết định 2381/QĐ-BCT về việc điều chỉnh phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý Nhà nước về an toàn thực phẩm. Cụ thể:
1. Công ty TNHH Công nghệ NHONHO thực hiện kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý Nhà nước về an toàn thực phẩm đối với các chỉ tiêu thuộc Danh mục chỉ tiêu được chỉ định bổ sung như sau:
- Định lượng tổng hợp số vi sinh vật khiếu khí;
- Định lượng tổng số Coliforms;
- Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác);
- Định lượng Bào tử vi khuẩn kị khí khử sulfite Phương pháp màng lọc;
- Định lượng Streptococci feacal Phương pháp màng lọc;
- Định lượng Pseudomonas aeruginosa Phương pháp màng lọc;
2. Công ty TNHH Công nghệ NHONHO có trách nhiệm thực hiện công tác kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý Nhà nước khi có yêu cầu và phải tuân thủ các quy định, hướng dẫn của cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 2381/QĐ-BCT tại đây
tải Quyết định 2381/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG _________ Số: 2381/QĐ-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________ Hà Nội, ngày 12 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ
quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm
_________________
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật An toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ; Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 20/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 01 tháng 8 năm 2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 43/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương;
Xét Đơn đề nghị của Công ty TNHH Công nghệ NHONHO đăng ký thay đổi, bổ sung chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Mã số cơ sở kiểm nghiệm: 11/2022/BCT-KNTP
Nơi nhận: |
TUQ. BỘ TRƯỞNG VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Lý Quốc Hùng |
DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH BỔ SUNG
(Kèm theo Quyết định số: 2381/QĐ-BCT ngày 12 tháng 9 năm 2023)
TT |
Phạm vi áp dụng |
Tên chỉ tiêu được chỉ định |
Phương pháp thử |
Giới hạn phát hiện/Giới hạn định lượng/ Phạm vi đo |
I |
Lĩnh vực vi sinh |
|||
1 |
Bia; Rượu, cồn và đồ uống có cồn; Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo |
Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí |
TCVN 4884-1:2015 |
1 CFU/mL 10 CFU/g |
2 |
Định lượng tổng số Conforms |
TCVN 6848:2007 |
1 CFU/mL 10 CFU/g |
|
3 |
Định lượng Escherichia coll |
NMKL 125:2005 |
1 CFU/mL 10 CFU/g |
|
4 |
Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase) (Staphylococcus aureus và các loài khác) |
TCVN 4830-1:2005 |
1 CFU/mL 10 CFU/g |
|
5 |
Định lượng Clostridium perfringens |
TCVN 4991:2005 |
1 CFU/mL 10 CFU/g |
|
6 |
Định lượng Bacillus cereus giả định |
TCVN 4992:2005 |
1 CFU/mL 10 CFU/g |
|
7 |
Định lượng Tổng số nấm men, nấm mốc |
TCVN 8275-1:2010 |
1 CFU/mL 10 CFU/g |
|
8 |
Phát hiện Salmonella spp. |
TCVN 10780-1:2017 |
eLOD50= 1,25 CFU/25g (mL) |
|
9 |
Bia; Rượu, cồn và đồ uống có cồn; Nước giải khát |
Định lượng Bào tử vi khuẩn kị khí khử sulfite Phương pháp màng lọc |
TCVN 6191-2:1996 |
1 CFU/mL |
10 |
Định lượng Streptococci feacal Phương pháp màng lọc |
ISO 7899-2:2000 |
1 CFU/mL |
|
11 |
Định lượng Pseudomonas aeruginosa Phương pháp màng lọc |
ISO 16266:2006 |
1 CFU/mL |
|
II |
Lĩnh vực hóa |
|||
1 |
Bánh, mứt, kẹo |
Xác định hàm lượng Aftoxin B1, B2, G1, G2 và Aftoxin tổng số bằng phương pháp HPLC-FLD |
MK.L-HH307 Ref: TCVN 7596:2007 ISO 16050:2003 |
B1: 1,5 μg/kg B2: 1,5 μg/kg G1: 1,5 μg/kg G2: 1,5 μg/kg |
2 |
Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo |
Xác định hàm lượng Tinopal CBS-X. Phương pháp HPLC-FLD. |
MKL-HH329 Ref. Food additives & contaminants: Part A, 2014 vol. 31, no. 9, 1451-1459 |
60 μg/kg |
3 |
Bột, tinh bột |
Xác định hàm lượng Borat. Phương pháp ICP-MS. |
MKL-HH284 (2022) (Ref. Vietnamese Journal of Food Control, Vol.4, No.2, 2021) |
50 mg/kg |
DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐÃ ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
(Tại Quyết định số 2041/QĐ-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2022)
(Kèm theo Quyết định số: 2381/QĐ-BCT ngày 12 tháng 9 năm 2023)
TT |
Phạm vi áp dụng |
Tên chỉ tiêu được chỉ định |
Phương pháp thử |
Giới hạn phát hiện/Giới hạn định lượng/ Phạm vi đo |
I. |
Lĩnh vực vi sinh |
|||
1 |
Bia; Nước giải khát; Sữa tươi tiệt trùng; Dầu thực vật; Bánh bông lan |
Định lượng vi sinh vật hiếu khí bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30°C |
ISO 4833-1:2013/ Amd1:2022 |
10 CFU/g, 1 CFU/ml |
2 |
Bia; Nước giải khát; Sữa tươi tiệt trùng; Dầu thực vật; Bánh bông lan |
Phương pháp định lượng Enterobacteriaceae bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc |
ISO 21528-2:2017 |
10 CFU/g, 1 CFU/ml |
3 |
Bia; Nước giải khát; Sữa tươi tiệt trùng; Dầu thực vật; Bánh bông lan |
Định lượng Coliform bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc |
TCVN 6848:2007 (ISO 4832:2006) |
10 CFU/g, 1 CFU/ml |
4 |
Bia; Nước giải khát; Sữa tươi tiệt trùng; Dầu thực vật; Bánh bông lan |
Phương pháp phát hiện Coliform bằng kỹ thuật đếm số có xác xuất lớn nhất |
TCVN 4882:2007 (ISO 4831:2006) |
0 MPN/g (ml) |
5 |
Bia; Nước giải khát; Sữa tươi tiệt trùng; Dầu thực vật; Bánh bông lan |
Định lượng Escherichia coll dương tính β-glucuronidase bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44°C |
TCVN 7924-2:2008 (ISO 16649-2:2001) |
10 CFU/g, 1 CFU/ml |
6 |
Bia; Nước giải khát; Sữa tươi tiệt trùng; Dầu thực vật; Bánh bông lan |
Phương pháp phát hiện Escherichia coli giả định- Kỳ thuật đếm số có xác suất lớn |
TCVN 6846:2007 (ISO 7251:2005) |
g(ml) |
7 |
Bia; Nước giải khát; Sữa tươi tiệt trùng |
Phương pháp định lượng nấm men và nấm mốc bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc (aw>0,95) |
TCVN 8275-1:2010 (ISO 21527-1:2008) |
1 CFU/ml |
8 |
Dầu thực vật; Bánh bông lan |
Phương pháp định lượng nấm men và nấm mốc bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc (aw<0,95) |
TCVN 8275-2:2010 (ISO 21527-2:2008) |
10 CFU/g |
9 |
Bia; Nước giải khát; Sữa tươi tiệt trùng; Dầu thực vật; Bánh bông lan |
Phương pháp định lượng Clostridium perfringens bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc |
ISO 7937:2004 |
10 CFU/g, 1 CFU/ml |
10 |
Bia; Nước giải khát; Sữa tươi tiệt trùng; Dầu thực vật; Bánh bông lan |
Phương pháp định lượng Bacillus cereus giả định trên đĩa thạch - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30°C |
ISO 7932:2004/ Amd1:2020 |
10 CFU/g, 1 CFU/ml |
11 |
Bia; Nước giải khát; Sữa tươi tiệt trùng; Dầu thực vật; Bánh bông lan |
Định lượng vi khuẩn kỵ khí khử sulfit (Clostridia) Kỹ thuật đếm khuẩn lạc |
ISO 15213:2003 |
10 CFU/g, 1 CFU/ml |
12 |
Bia; Nước giải khát; Sữa tươi tiệt trùng; Dầu thực vật; Bánh bông lan |
Phương pháp phát hiện Salmonella spp |
ISO 6579-1:2017/Amd1:2020 |
eLOD50=3 CFU/25g(ml) |
13 |
Bia; Nước giải khát; Sữa tươi tiệt trùng; Dầu thực vật; Bánh bông lan |
Phát hiện Listeria monocytogenes |
ISO 11290-1:2017 |
eLOD50=3 CFU/25g(ml) |
14 |
Bia; Nước giải khát; Sữa tươi tiệt trùng; Dầu thực vật; Bánh bông lan |
Định lượng Listeria monocytogenes Kỹ thuật đếm khuẩn lạc |
ISO 11290-2:2017 |
10 CFU/g, 1 CFU/ml |
15 |
Nước giải khát |
Phát hiện và đếm E.coli và vi khuẩn Coliform |
ISO 9308-1:2014/ Amd1:2016 |
1 CFU/ml |
16 |
Nước giải khát |
Phát hiện và định lượng cầu khuẩn đường ruột |
ISO 7899-2:2000 |
1 CFU/ml |
17 |
Nước giải khát |
Phát hiện và định lượng Pseudomonas aeruginosa |
ISO 16266:2006 |
1 CFU/ml |
18 |
Bia; Nước giải khát; Sữa tươi tiệt trùng; Dầu thực vật; Bánh bông lan |
Định lượng Staphylococci có dương tính Coagulasepositive trên đĩa thạch baird - parker |
ISO 6888-1:2021 |
10 CFU/g, 1 CFU/ml |
II. |
Lĩnh vực hóa |
|||
19 |
Sữa chế biến |
Xác định hàm lượng nhóm Beta Lactam (Amoxicillin, Ampicillin, Cefalexin, Penicillin G, Oxacillin, Cloxacillin, Dicloxacillin) Phương pháp LC/MS/MS |
MKL-HH614 Ref. Food Additives & Contaminants: Part A 35(4) January 2018 |
1 μg/kg, Sữa dạng lỏng 1 μg/L |
20 |
Sữa chế biến |
Xác định dư lượng Macrolide và Lincosamide (Erythomycin, Tylosin, Lincomycin, Tilmiconsin, Spiramycin) Phương pháp LC/MS/MS |
MKL-HH615 Ref CLG- MAL1.02 30/07/2007 |
10 μg /kg, Sữa dạng lỏng 10 μg/L |
21 |
Sữa chế biến |
Xác định hàm lượng nhóm Aminoglycoside (Streptomycin, Dihydrotreptomycin, Spectinomycin, Gentamycin, Neomycin, Aspramycin) Phương pháp LC/MS/MS |
MKL-HH633 Ref CLG- AMG2.07 04/06/2015 |
100 μg/kg, Sữa dạng lỏng 100 μg/L |
22 |
Sữa chế biến |
Xác định hàm lượng Melamine Phương pháp LC/MS/MS |
MKL-HH621 Ref TCVN 9048:2012 |
50 μg/kg, Sữa dạng lỏng 50 μg/L |
23 |
Sữa chế biến |
Xác định hàm lượng Aflatoxin M1 Phương pháp LC/MS/MS |
MKL-HH619 Ref. TRAC-2008- 393.R1 |
0,15 μg/kg |
24 |
Nước giải khát; Bánh, mứt, kẹo |
Xác định hàm lượng Cyclamate Phương pháp HPLC |
TCVN 8472:2010 |
37,3 mg/kg, Nước giải khát 37,3 mg/L |
25 |
Nước giải khát; Bánh, mứt, kẹo |
Xác định hàm lượng Natri benzoat, Kali sorbate bằng phương pháp HPLC-MWD |
MKL-HH332 Ref TCVN 8122:2009 |
Natri benzoat: 5 mg/kg, Kali sorbate: 3 mg/kg; Nước giải khát Natri benzoat: 5 mg/L, Kali sorbate: 3 mg/L, |
26 |
Rượu, cồn và đồ uống có cồn |
Xác định hàm lượng Ochratoxin A bằng phương pháp HPLC-FLD |
TCVN 9524:2012 (EN 14133:2009) |
0,5 μg/L |
27 |
Nước giải khát; Bánh, mứt, kẹo |
Xác định hàm lượng Sunset yellow, Tartrazine, Amaranth, Ponceau 4R, Azorubin, Allura red, Indigotine, Erythrosine B, Quinoline yellow, Orangell sodium bằng phương pháp HPLC- DAD |
MKL-HH301 Ref. TCVN 5517:1991 |
5,0 mg/kg; Nước giải khát: 5,0 mg/l |
28 |
Bột, tinh bột |
Xác định hàm lượng Aftoxin B1, B2, G1, G2 và Aftoxin tổng số bằng phương pháp HPLC-FLD |
MKL-HH307 Ref: TCVN 7596:2007 ISO 16050: 2003 |
0,5 μg/kg |
29 |
Rượu, cồn và đồ uống có cồn |
Xác định hàm lượng Alcohol, Aldehyde, Ester, Rượu bậc cao bằng phương pháp GC-FID |
MKL-HH712 Ref. QCVN 6-3:2010/BYT |
Ethanol: 0,10 % (v/v), Methanol: 2,5 mg/L, Acetaldehyde: 1,5 mg/L, Ethyl acetate: 1,5 mg/L, Isobutanol: 1,5 mg/L, Furfural: 1,5 mg/L |
30 |
Sữa chế biến |
Xác định dư lượng thuốc BVTV (Bifenthrin, Phenothrin,Lambda-Cyhalothrin, Permethrin, Cyfluthrin, Cypermethrin, Etofenprox, Fenvalerate, Deltamethrin, Endosulfan, Aldrin,Dieldrin, chlordane, DDT) bằng phương pháp GC-MS |
AOAC 2007.01 |
10 μg/kg, Sữa dạng lỏng 10 μg/L |
31 |
Rượu, cồn và đồ uống có cồn |
Xác định độ cồn bằng phương pháp tỷ trọng và cồn kế |
TCVN 8008:2009 |
- |
32 |
Rượu, cồn và đồ uống có cồn |
Xác định hàm lượng Methanol bằng phương pháp UV-Vis |
MKL-HH222 Ref: TCVN 9637- 7:2013, TCVN 8008:2009 |
80 mg/L |
33 |
Rượu, cồn và đồ uống có cồn |
Xác định hàm lượng SO2 |
AOAC 940.20 |
10 mg/L |
34 |
Bia |
Xác định hàm lượng CO2 |
TCVN 5563:2009 |
- |
35 |
Nước giải khát |
Xác định hàm đường tổng số, đường khử |
TCVN 4594:1988 |
Đường tổng: 0,5 g/100ml Đường khử: 0,4 g/100ml |
36 |
Nước giải khát |
Xác định axit tổng số |
TCVN 4589:1988 |
0,015 g/100ml |
37 |
Bánh, mứt, kẹo |
Xác định độ ẩm |
TCVN 4069:2009 |
0,05% |
38 |
Bánh, mứt, kẹo |
Xác định tro không tan trong axit clohydric |
TCVN 4071:2009 |
0,02% |
39 |
Bánh, mứt, kẹo |
Xác định hàm lượng đường tổng số |
TCVN 4074:2009 |
0,5% |
40 |
Bánh, mứt, kẹo |
Xác định hàm lượng đường khử |
TCVN 4075:2009 |
0,8% |
41 |
Bánh, mứt, kẹo |
Xác định hàm lượng chất béo |
TCVN 4072:2009 |
0,04% |
42 |
Bánh, mứt, kẹo |
Xác định hàm lượng axit |
TCVN 4073:2009 |
0,03% |
43 |
Bột, tinh bột |
Xác định hàm lượng Nitơ tổng số và tính protein thô |
MKL-HH 866 (Ref. FAO 14/7 (1986), p.221-223) |
0,2% |
44 |
Bột, tinh bột |
Xác định hàm lượng Tro tổng |
MKL-HH 867 (Ref. FAO 14/7 (1986), p.228) |
0,03% |
45 |
Bột, tinh bột |
Xác định hàm lượng Ẩm |
MKL-HH 868 (Ref. FAO 14/7 (1986), p.205 |
0,2% |
46 |
Bột, tinh bột |
Xác định hàm lượng Béo |
MKL-HH 869 (Ref. FAO 14/7 (1986), p.214-219) |
0,1% |
47 |
Sữa chế biến |
Xác định hàm lượng chất khô tổng số |
TCVN 8081:2013 (ISO 6734:2010) |
Sữa dạng rắn: 0,3% Sữa dạng lỏng: 0,3 g/100ml |
48 |
Sữa chế biến |
Xác định hàm lượng protein |
TCVN 8099-1:2015 (ISO 8968-1:2014) |
Sữa dạng rắn: 0,1% Sữa dạng lỏng: 0,1 g/100ml |
49 |
Sữa chế biến |
Xác định hàm lượng béo |
TCVN 6688-1:2007 (ISO 8262-1:2005) |
Sữa dạng rắn: 0,2% Sữa dạng lỏng: 0,2 g/100ml |
50 |
Sữa chế biến |
Xác định tỷ trọng |
TCVN 5860:2007 |
- |
51 |
Sữa chế biến |
Xác định hàm lượng Nitơ protein |
TCVN 8099- 5:2009 (ISO 8968-5:2001) |
Sữa dạng rắn: 0,1% Sữa dạng lỏng: 0,1 g/100ml |
52 |
Sữa chế biến |
Xác định hàm lượng Canxi |
TCVN 6838:2011 |
Sữa dạng rắn: 30 mg/100g Sữa dạng lỏng: 30 mg/100ml |
53 |
Sữa chế biến |
Xác định hàm lượng Phospho |
TCVN 6271:2007 |
Sữa dạng rắn: 10 mg/100g; Sữa dạng lỏng: 10 mg/100ml |
54 |
Dầu thực vật |
Xác định trị số axit và độ axit - F.F.A. (as Oleic acid) |
TCVN 6127:2010 |
- |
55 |
Dầu thực vật |
Xác định tạp chất |
TCVN 6125:2010 |
- |
56 |
Dầu thực vật |
Xác định hàm lượng Peroxide |
TCVN 6121:2018 |
0,05 meq/kg |
57 |
Dầu thực vật |
Xác định chỉ số Iodine |
TCVN 6122:2015 |
- |
58 |
Dầu thực vật |
Xác định hàm lượng ẩm |
TCVN 6120:2018 |
0,016% |
59 |
Dầu thực vật |
Xác định chỉ số xà phòng hóa |
TCVN 6126:2015 |
- |
60 |
Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm bằng nhựa trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý. |
Xác định hàm lượng Chì (Pb) Phương pháp thử vật liệu Phương pháp GF-AAS |
QCVN 12-1:2011/BYT |
Pb: 0,07 μg/g |
61 |
Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm bằng nhựa trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý. |
Xác định hàm lượng Cadimi (Cd) Phương pháp thử vật liệu Phương pháp GF-AAS |
QCVN 12-1:2011/BYT |
Cd: 0,01 μg/g |
62 |
Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm bằng giấy và cactong trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý. |
Xác định hàm lượng thủy ngân (Hg) trong dịch chiết nước bằng phương pháp CV-AAS |
TCVN 10092:2013 (EN 12497:2005) |
0,075 mg/kg |
63 |
Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm bằng giấy và cactong trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý. |
Xác định hàm lượng Chì (Pb) trong dịch chiết nước bằng phương pháp GF- AAS |
TCVN 10093:2013 (EN 12498:2005) |
Pb: 0,2 mg/kg |
64 |
Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm bằng giấy và cactong trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý. |
Xác định hàm lượng Cadimi (Cd) trong dịch chiết nước bằng phương pháp GF-AAS |
TCVN 10093:2013 (EN 12498:2005) |
Cd: 0,03 mg/kg |
65 |
Bia; Rượu, cồn và đồ uống có cồn; Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo |
Xác định hàm lượng Asen (As) bằng phương pháp Hydride-AAS |
AOAC 986.15 |
10 μg/kg, Thực phẩm dạng lỏng 10μg/L |
66 |
Bia; Rượu, cồn và đồ uống có cồn; Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo |
Xác định hàm lượng Thủy ngân (Hg) bằng phương pháp CV-AAS |
AOAC 971.21 |
10 μg/kg, Thực phẩm dạng lỏng 10μg/L |
67 |
Bia; Rượu, cồn và đồ uống có cồn; Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo |
Xác định hàm lượng Chì (Pb) bằng phương pháp GF-AAS |
AOAC 999.11 |
16 μg/kg, Sữa 3,3 μg/kg, Thực phẩm dạng lỏng 16 μg/L |
68 |
Bia; Rượu, cồn và đồ uống có cồn; Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo |
Xác định hàm lượng Cadimi (Cd) bằng phương pháp GF-AAS |
AOAC 999.11 |
2 μg/kg, Thực phẩm dạng lỏng 2 μg/L |
69 |
Bia; Rượu, cồn và đồ uống có cồn; Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo |
Xác định hàm lượng Đồng (Cu) bằng phương pháp F- AAS |
AOAC 999.11 |
Cu: 2,0 mg/kg; Thực phẩm dạng lỏng Cu: 0,2 mg/L |
70 |
Bia; Rượu, cồn và đồ uống có cồn; Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo |
Xác định hàm lượng Kẽm (Zn) bằng phương pháp F- AAS |
AOAC 999.11 |
Zn: 2,0 mg/kg, Thực phẩm dạng lỏng Zn: 0,2 mg/L |
71 |
Bia; Rượu, cồn và đồ uống có cồn; Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo |
Xác định hàm lượng sắt (Fe) bằng phương pháp F- AAS |
AOAC 999.11 |
Fe: 3,3 mg/kg, Thực phẩm dạng lỏng Fe: 1 mg/L |
72 |
Bia; Rượu, cồn và đồ uống có cồn; Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo |
Xác định hàm lượng Natri (Na) bằng phương pháp F- AAS |
TCVN 10916:2015 |
Na: 5 mg/kg, Thực phẩm dạng lỏng Na: 5 mg/L |
73 |
Bia; Rượu, cồn và đồ uống có cồn; Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo |
Xác định hàm lượng Kali (K) bằng phương pháp F- AAS |
TCVN 10916:2015 |
K: 30 mg/kg, Thực phẩm dạng lỏng K: 30 mg/L |
74 |
Bia; Rượu, cồn và đồ uống có cồn; Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo |
Xác định hàm lượng Mangan (Mn) bằng phương pháp F-AAS |
TCVN 10916:2015 |
Mn: 1 mg/kg, Thực phẩm dạng lỏng Mn: 1 mg/L |
75 |
Bia; Rượu, cồn và đồ uống có cồn; Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo |
Xác định hàm lượng Canxi (Ca) bằng phương pháp F- AAS |
TCVN 10916:2015 |
Ca: 3 mg/kg, Thực phẩm dạng lỏng Ca: 3 mg/L |
76 |
Bia; Rượu, cồn và đồ uống có cồn; Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo |
Xác định hàm lượng Magie (Mg) bằng phương pháp F-AAS |
TCVN 10916:2015 |
Mg: 5 mg/kg, Thực phẩm dạng lỏng Mg: 5 mg/L |
77 |
Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo |
Xác định hàm lượng As, Pb, Cd, Hg bằng phương pháp ICP-MS |
MKL HH960 Ref AOAC 2013.06 |
As: 3 μg/kg, Pb: 7 μg/kg, Cd: 3 μg/kg, Hg: 6 μg/kg |
78 |
Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật; Bột, tinh bột; Bánh, mứt, kẹo |
Xác định hàm lượng Natri (Na), Kali (K), Canxi (Ca), Magie (Mg), sắt (Fe), Mangan (Mn), Kẽm (Zn), Đồng (Cu), Bo (B). Phương pháp ICP-MS |
MKL HH952 Ref AOAC 2015.06 |
Na, Ca: 6,0 mg/kg, K, Mg: 20 mg/kg, Fe: 3,3 mg/kg, Mn, Cu: 0,12 mg/kg, Zn: 15 mg/kg B: 30 mg/kg |
79 |
Bột, tinh bột |
Xác định hàm lượng Ethylen Oxide và 2- ChloroEthanol Phương pháp GC-MS/MS |
MKL-HH752 Ref. EURL-SRM (Ver 1.1, December 2020) |
EO: 3,0 μg/kg, 2- CE: 1,64 μg/kg (tính theo EO) |