Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12630-1:2019 Trình bày và thể hiện nội dung bản đồ lập địa cấp I

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 12630-1:2019

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12630-1:2019 Bản đồ lập địa - Quy định trình bày và thể hiện nội dung - Phần 1: Bản đồ lập địa cấp I
Số hiệu:TCVN 12630-1:2019Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường
Ngày ban hành:12/08/2019Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12630-1:2019

BẢN ĐỒ LẬP ĐỊA - QUY ĐỊNH TRÌNH BÀY VÀ THỂ HIỆN NỘI DUNG
PHẦN 1: BẢN ĐỒ LẬP ĐỊA CẤP I

Site Map - Rules for the structure and Content
Part 1: Site Map Class I

Lời nói đầu

TCVN 12630 - 1: 2019 do Viện Điều tra, Quy hoạch rừng biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 12630 Bản đồ lập địa - Quy định trình bày và thể hiện nội dung gồm các phần sau đây:

- TCVN 12630-1:2019 Bản đồ lập địa - Quy định trình bày và thể hiện nội dung - Phần 1: Bản đồ lập địa cấp I

- TCVN 12630-2:2019 Bản đồ lập địa - Quy định trình bày và thể hiện nội dung - Phần 1: Bản đồ lập địa cấp II

- TCVN 12630-3:2019 Bản đồ lập địa - Quy định trình bày và thể hiện nội dung - Phần 1: Bản đồ lập địa cấp III

 

BẢN ĐỒ LẬP ĐỊA - QUY ĐỊNH TRÌNH BÀY VÀ THỂ HIỆN NỘI DUNG - PHẦN 1: BẢN ĐỒ LẬP ĐỊA CẤP I

Site Map - Rules for the structure and Content - Part 1: Site Map Class I

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định cách trình bày và thể hiện nội dung của bản đồ lập địa cấp I cho một khoảnh hoặc một tiểu khu nhằm phục vụ cho công tác thiết kế trồng rừng trên đất đồi núi.

2  Tài liệu viện dẫn

TCVN 11565: 2016, bản đồ hiện trạng rừng - quy định về trình bày và thể hiện nội dung.

3  Thuật ngữ, định nghĩa

3.1

Lập địa (Site)

Nơi sống của cây rừng bị ảnh hưởng bởi các yếu tố ngoại cảnh tác động lên chúng.

3.2

Lập địa cấp I (Site class I)

Đơn vị lập địa riêng lẻ có những tính chất cơ bản tương tự nhau có ý nghĩa đối với sinh trưởng của cây rừng, hội tụ đủ 6 yếu tố gồm: kiểu đất phụ, độ dày tầng đất, dạng địa thế, mực nước ngầm, khí hậu địa hình và trạng thái thực vật rừng, trong đó trạng thái thực vật được phân 16 cấp chi tiết hơn lập địa cấp II.

3.3

Bản đồ lập địa cấp I (Site map class I)

Bản đồ được thể hiện lớp nền, ranh giới lô lập địa, ký hiệu các yếu tố lập địa, màu sắc và kiểu trải nền một số yếu tố lập địa chủ yếu trên bản đồ lập địa tỷ lệ 1:5 000 và 1:10 000,

3.4

Tiểu khu (Compartment)

Đơn vị cơ bản trong hệ thống quản lý rừng, có ranh giới cố định được bao trọn một số khoảnh và thuận lợi cho việc quản lý khu rừng.

CHÚ THÍCH: Một tiểu khu có diện tích trung bình 1 000 ha, số hiệu tiểu khu được đánh theo từng tỉnh.

3.5

Khoảnh (Sub Compartment)

Đơn vị quản lý rừng được phân chia từ tiểu khu rừng, có ranh giới ổn định, dễ xác định vị trí ranh giới trên thực địa, thuận lợi trong quản lý và chỉ đạo sản xuất.

CHÚ THÍCH: Một khoảnh có diện tích trung bình 100 ha, số hiệu khoảnh được đánh số theo từng tiểu khu.

4  Yêu cầu kỹ thuật

4.1  Yêu cầu lớp nền

4.1.1  Bản đồ sử dụng làm bản đồ nền là bản đồ địa hình quốc gia, hệ tọa độ VN 2000, múi chiếu 3°, kinh tuyến trục của bản đồ nền tham khảo trong Phụ lục I.

CHÚ THÍCH: VN 2000 là hệ quy chiếu và hệ tọa độ quốc gia hiện hành.

4.1.2  Tỷ lệ bản đồ nền được lựa chọn dựa vào phạm vi khu vực lập bản đồ là một khoảnh hoặc một tiểu khu được quy định trong Bảng 1.

Bảng 1 - Tỷ lệ bản đồ nền

Khu vực lập bản đồ a

Tỷ lệ bản đồ

Một khoảnh

1: 5 000

Một tiểu khu

1: 10 000

a CHÚ THÍCH: Trường hợp khu vực lập bản đồ có hình dạng đặc thù, diện tích quá lớn hoặc quá nhỏ thì được phép lựa chọn tỷ lệ bản đồ lớn hơn hoặc nhỏ hơn một bậc so với quy định trong Bảng 1.

4.1.3  Khoảng cách lưới kilômét trên bản đồ nền theo quy định tại TCVN 11565: 2016, 5.3.8, hạng mục liệt kê thứ nhất, thứ hai.

4.2  Yêu cầu nội dung chuyên đề

4.2.1.  Diện tích lô nhỏ nhất trong điều tra vẽ ranh giới lô lập địa cấp I.

4.2.1.1.  Đối với bản đồ lập địa tỷ lệ 1: 5 000, lô lập địa nhỏ nhất có diện tích 0,25 ha.

4.2.1.2.  Đối với bản đồ lập địa tỷ lệ 1:10 000, lô lập địa nhỏ nhất có diện tích 1,0 ha.

4.2.2  Thể hiện kiểu đất phụ trên bản đồ lập địa được quy định tại Phụ lục A, dùng các ký hiệu để thể hiện.

4.2.3  Thể hiện độ dày tầng đất trên bản đồ lập địa được quy định trong Bảng 2, dùng các ký hiệu để thể hiện.

Bảng 2 - Thể hiện độ dày tầng đất trên bản đồ lập địa

Cấp độ dày

Độ dày tầng đất

1

Tầng A+Ba nhỏ hơn 30 cm

2

Tầng A+B từ 30 đến 80 cm

3

Tầng A+B trên 80 cm

a CHÚ THÍCH: A + B là độ dày tầng đất A và tầng đất B

4.2.4  Thể hiện dạng địa thế trên bản đồ lập địa được quy định trong Bảng 3, dùng ký hiệu và đường ranh giới kết hợp với tô màu nền để thể hiện.

Bảng 3 - Thể hiện cấp dạng địa thế trên bản đồ lập địa

Cấp dạng địa thế

Mô tả

Cấp dạng địa thế

Mô tả

1

Dạng địa thế bằng

4

Dạng địa thế sườn dốc

2

Dạng địa thế phẳng

5

Dạng địa thế dốc

3

Dạng địa thế sườn thoải

6

Dạng địa thế rất dốc

4.2.5  Thể hiện mực nước ngầm trên bản đồ lập địa theo mức nước trung bình tại phẫu diện đất trong mùa mưa và mùa khô được quy định trong Bảng 4, dùng các ký hiệu để thể hiện.

Bảng 4 - Thể hiện mực nước ngầm theo mùa trên bản đồ lập địa

Cấp

Đặc trưng

Mực nước ngầm trung bình

Mùa mưa

Mùa khô

1

Cao

Gần mặt đất, hoặc có phần bị ngập

Hạ thấp dưới 1m so với mặt đất

2

Trung bình

Dưới mặt đất 0,3 m

Hạ thấp từ 1- 2 m so với mặt đất

3

Thấp

Dưới mặt đất 0,8 m

Hạ thấp dưới 2 m so với mặt đất

4.2.6  Thể hiện khí hậu địa hình trên bản đồ lập địa được quy định trong Bảng 5, dùng ký hiệu và đường ranh giới kết hợp với kẻ trải nền để thể hiện.

Bảng 5 - Thể hiện cấp khí hậu địa hình trên bản đồ lập địa

Cấp

Đặc trưng

Khí hậu địa hình

Dạng địa hình

1

m

Được bảo vệ

Hẻm khe, sườn dưới

2

Mát

Bình thường

Bằng, phẳng

3

Khô

Không được bảo vệ

Sườn giữa, đỉnh dông

4.2.7  Thể hiện trạng thái thực vật trên bản đồ lập địa theo hai nhóm lập địa không rừng và lập địa có rừng: Lập địa không rừng thể hiện 7 cấp, lập địa có rừng thể hiện 9 cấp, được quy định tại Phụ lục B, dùng các ký hiệu để thể hiện.

4.3  Yêu cầu dữ liệu

4.3.1  Thông tin dữ liệu các đối tượng dạng chữ gồm: tên đơn vị hành chính, tên địa danh, tên sông, tên suối, tên núi. Mức độ hiển thị trên bản đồ lập địa cấp I từng tỷ lệ bản đồ theo quy định tại phụ lục C.

4.3.2  Thông tin dữ liệu các đối tượng dạng điểm gồm: điểm độ cao; trụ sở Ủy ban nhân dân các cấp, trạm y tế, trường học, bưu điện; điểm dân cư độc lập; các công trình dân sinh; các cơ sở kinh tế, văn hóa, xã hội khác. Mức độ hiển thị trên bản đồ lập địa cấp I từng tỷ lệ bản đồ theo quy định tại phụ lục C.

4.3.3  Thông tin dữ liệu các đối tượng dạng đường gồm: đường biên giới quốc gia, đường địa giới hành chính các cấp, ranh giới tiểu khu, ranh giới khoảnh, đường giao thông, thủy văn một nét, đường bình độ. Mức độ hiển thị trên bản đồ lập địa cấp I từng tỷ lệ bản đồ theo quy định tại phụ lục C.

4.3.4 Thông tin dữ liệu các đối tượng dạng vùng gồm: ranh giới lô lập địa cấp I; thủy văn hai nét; ranh giới khu dân cư, khu công nghiệp. Mức độ hiển thị trên bản đồ lập địa cấp I từng tỷ lệ bản đồ theo quy định tại phụ lục C.

5  Quy định mã, ký hiệu, màu sắc, trường thông tin trên bản đồ lập địa

5.1  Quy định mã, ký hiệu

5.1.1  Mã, ký hiệu các chỉ tiêu của yếu tố lập địa trên bản đồ, thể hiện bằng hệ thống mã, ký hiệu quy định tại Phụ lục D.

5.1.2  Ký hiệu lập địa cấp I biểu thị trên bản đồ dạng ghi chú, nét đều, kiểu chữ đứng không chân, cỡ chữ 6 hoặc 7.

5.1.3  Ký hiệu các yếu tố lập địa trên bản đồ được ghi thứ tự: Kiểu đất phụ, độ dày tầng đất, dạng địa thế, mực nước ngầm, khí hậu địa hình, thực bì.

VÍ DỤ: Fa3IIN1K1a1, tên gọi: đất feralit phát triển trên đá mácma axít, tầng đất dày, độ dốc cấp II, mực nước ngầm cao, khí hậu địa hình mát, trạng thái thực vật là đất trống trọc không có cây gỗ tái sinh.

5.1.4  Mỗi chỉ tiêu của yếu tố lập địa chỉ biểu thị ở một dạng ký hiệu hoặc màu sắc, kẻ trải nền.

5.1.5  Các ký hiệu cho đối tượng dạng điểm trên bản đồ lập địa tỷ lệ 1: 5 000, 1:10 000 theo quy định tại phụ lục A, TCVN 11565: 2016.

5.1.6  Các ký hiệu cho đối tượng dạng đường trên bản đồ lập địa tỷ lệ 1: 5 000, 1:10 000 theo quy định tại phụ lục B, TCVN 11565: 2016.

5.2  Quy định màu sắc, kiểu trải nền

Màu sắc, kiểu trải nền trên bản đồ lập địa được quy định bằng hệ thống màu, mã màu tại Phụ lục E;

5.3  Quy định các trường thông tin

Tên trường, kiểu trường, độ rộng của trường và nội dung thông tin các trường quy định tại Phụ lục F.

6  Nội dung trình bày, đặt tên và khung bản đồ lập địa

6.1  Nội dung trình bày bản đồ

6.1.1  Số hiệu lô được ký hiệu bằng chữ số Ả rập, đánh số theo nguyên tắc từ trên xuống dưới từ trái qua phải trong một khoảnh cho bản đồ tỷ lệ 1: 5 000 và 1: 10 000.

6.1.2  Tên lớp bản đồ gồm tên khu vực lập bản đồ và tên một trong các lớp bản đồ dạng chữ, dạng đường, dạng điểm và dạng vùng quy định tại Phụ lục G.

6.1.3  Thông tin về lô lập địa thể hiện trên bản đồ quy định: Tử số ghi số hiệu lô, mẫu số ghi ký hiệu lập địa cấp I, dấu gạch ngang, đến diện tích lô.

CHÚ THÍCH: Trường hợp lô có diện tích quá nhỏ không đủ bao chứa các thông tin quy định trong điều 6.1.3, chỉ thể hiện trên bản đồ số hiệu lô, các thông tin khác lập trích lục riêng.

6.1.4  Kích cỡ, ký hiệu chỉ hướng bản đồ các khổ giấy khi in theo quy định trong phụ lục G, TCVN 11565: 2016.

6.1.5  Mẫu trình bày bản đồ lập địa tham khảo trong Phụ lục H.

6.2 Quy định tên bản đồ, cữ chữ, kiểu chữ

6.2.1  Màu sắc, kiểu chữ, cỡ chữ, kiểu dáng tên bản đồ và khu vực lập bản đồ theo quy định tại phụ lục D, xem bảng D1, TCVN 11565: 2016.

6.2.2  Màu sắc, kiểu chữ, cỡ chữ các đối tượng ghi chú trên bản đồ lập địa tỷ lệ 1: 5 000 và 1: 10 000 theo quy định tại phụ lục D, xem bảng D2, D5, D8, D11, TCVN 11565: 2016.

6.3  Quy định khung bản đồ, đường viền ranh giới

6.3.1  Khung bản đồ lập địa tỷ lệ 1: 5 000 và 1: 10 000 theo quy định tại phụ lục F, xem bảng F1, TCVN 11565: 2016.

6.3.2  Đường viền ranh giới hành chính các cấp, ranh giới quốc gia cho bản đồ lập địa tỷ lệ 1 : 5 000 và 1: 10 000 theo quy định tại phụ lục C, xem bảng C1, TCVN 11565: 2016.

 

Phụ lục A

(Quy định)

Các kiểu đất chính, phụ trên bản đồ lập địa cấp I

Kiểu đất chính

Kiểu đất phụ

Tên kiểu đất chính, phụ

Kiu đất chính

Kiểu đất phụ

Tên kiểu đất chính, phụ

I

-

Cồn cát và đất cát biển

X

-

Đất feralít đỏ vàng

 

1

Cồn cát trắng vàng

 

22

Đất feralít nâu tím trên đá mácma ba zơ và trung tính

 

2

Đất cồn cát đỏ

 

23

Đất feralít nâu đỏ trên đá mácma ba zơ và trung tính

 

3

Đất cát biển

 

24

Đất feralít nâu vàng trên đá mácma ba zơ và trung tính

II

-

Đất mặn

 

25

Đất feralít đỏ trên đá vôi

 

4

Đất mặn sú vẹt

 

26

Đất feralít đỏ vàng trên đá biến chất

 

5

Đất mặn

 

27

Đất feralít đỏ vàng trên đá sét

 

6

Đất mặn kiềm

 

28

Đất feralít đỏ vàng trên đá mácma

III

-

Đất phèn

 

29

Đất feralít vàng nhạt trên đá cát

 

7

Đất phèn nhiều

 

30

Đất feralít vàng nâu trên phù sa cổ

 

8

Đất phèn trung bình và ít

XI

-

Đt feralít mùn

IV

-

Đất lầy và than bùn

 

31

Đất feralít mùn trên đá mácma ba zơ và trung tính

 

9

Đất lầy

 

32

Đất feralít mùn trên đá vôi

 

10

Đất than bùn

 

33

Đất feralít mùn trên đá biến chất

V

-

Đất phù sa

 

34

Đất feralít mùn trên đá sét

 

11

Đất phù sa hệ thống sông Hồng

 

35

Đất feralít mùn trên đá mácma

 

12

Đất phù sa hệ thống sông Cửu Long

 

36

Đất feralít mùn trên đá cát

 

13

Đất phù sa hệ thống các sông khác

XII

-

Đất mùn

VI

-

Đất xám bạc màu

 

37

Đất mùn trên đá mácma ba zơ và trung tính

 

14

Đất xám bạc màu trên phù sa cổ

 

38

Đất mùn trên đá vôi

 

15

Đất xám bạc màu glây trên phù sa cổ

 

39

Đất mùn trên đá biến chất

 

16

Đất xám bạc màu trên đá mácma axít và đá cát

 

40

Đất mùn trên đá sét

VII

-

Đất xám nâu

 

41

Đất mùn trên đá mácma

 

17

Đất xám nâu

 

42

Đất mùn trên đá cát

VIII

-

Đất đen

XIII

-

Đất xói mòn trơ sỏi đá

 

18

Đt đen

 

43

Đất xói mòn trơ sỏi đá

IX

-

Đất thung lũng

XIV

-

Đất đặc biệt

 

19

Đất dốc tụ

 

44

Đất có tầng đá ong

 

20

Đất phù sa suối

 

45

Đất đá

 

21

Đất feralít biến đổi do trồng lúa nước

 

 

 

 

Phụ lục B

(Quy định)

Trạng thái thực vật trên bản đồ lập địa cấp I

Cấp trạng thái thực vật

Mô tả

Lập địa không rừng

1

Lập địa trên đất trống trọc, không có cây gỗ tái sinh

2

Lập địa có cây bụi, trảng cỏ, không có cây gỗ tái sinh

3

Lập địa có lau lách, chuối rừng, chít, chè vè .... không có cây gỗ tái sinh

4

Lập địa có cây bụi, trảng cỏ, cây gỗ tái sinh chiều cao trên 0,5 m mật độ trên 500 cây/ha

5

Lập địa có lau lách, chuối rừng, chít, cây gỗ tái sinh chiều cao trên 0,5 m mật độ trên 500 cây/ha

6

Lập địa có cây bụi, cây gỗ tái sinh có chiều cao trên 1 m mật độ trên 1 000 cây/ha

7

Lập địa có cây bụi, cây gỗ rải rác, cây gỗ tái sinh có chiều cao trên 1 m, mật độ trên 1 000 cây/ha

Lập địa có rừng

1

Lập địa có rừng trồng cây gỗ lá rộng và đặc sản

2

Lập địa có rừng trồng cây gỗ lá kim

3

Lập địa có rừng trồng tre nứa

4

Lập địa có rừng gỗ tự nhiên trữ lượng nghèo

5

Lập địa có rừng gỗ tự nhiên trữ lượng trung bình trở lên

6

Lập địa có rừng tre nứa tự nhiên trữ lượng nghèo

7

Lập địa có rừng tre nứa tự nhiên trữ lượng trung bình trở lên

8

Lập địa có rừng hỗn giao gỗ tre nứa trữ lượng nghèo

9

Lập địa có rừng hỗn giao gỗ tre nứa trữ lượng trung bình trở lên

 

Phụ lục C

(Quy định)

Mức độ hiển thị nội dung thông tin trên bản đồ lập địa cấp I

Nội dung thông tin

Tỷ lệ bản đồ 1: 5.000

Tỷ lệ bản đồ 1:10 000

Các đối tượng dạng chữ

Tên đơn vị hành chính

Thể hiện tên xã

Thể hiện tên xã

Tên địa danh, tên sông, tên suối, tên núi

Thể hiện tên ao, hồ, suối, đường giao thông; tên thôn bản, tên đồi, tên núi

Thể hiện tên ao, hồ, suối, đường giao thông; tên thôn bản, tên đồi, tên núi

Các đối tượng dạng điểm

Điểm độ cao

Thể hiện các điểm độ cao trong khu vực lập bản đồ lập địa

Thể hiện các điểm độ cao trong khu vực lập bản đồ lập địa

Ủy ban nhân dân, trạm xá, trường học, bưu điện, điểm dân cư, các công trình dân sinh, các cơ sở kinh tế, văn hóa, xã hội

Thể hiện điểm ủy ban nhân dân xã, trạm y tế, trường trung học cơ sở, trường tiểu học, bưu điện xã, điểm dân cư độc lập, nhà thờ, nhà văn hóa thôn bản, đền chùa

Thể hiện điểm ủy ban nhân dân xã, trạm y tế, trường trung học cơ sở, trường tiểu học, bưu điện xã, điểm dân cư độc lập, nhà thờ, nhà văn hóa thôn bản, đền chùa

Các đối tượng dạng đường

Đường biên giới quốc gia

Thể hiện đầy đủ

Thể hiện đầy đủ

Đường địa giới hành chính cấp tỉnh

Thể hiện đầy đủ

Th hiện đầy đủ

Đường địa giới hành chính cấp huyện

Thể hiện đầy đủ

Thể hiện đầy đủ

Đường địa giới hành chính cấp xã

Thể hiện đầy đủ

Thể hiện đầy đủ

Ranh giới tiểu khu

Thể hiện đầy đủ

Thể hiện đầy đủ

Ranh giới khoảnh

Thể hiện đầy đủ

Thể hiện đầy đủ

Thủy văn một nét

Thể hiện suối nhỏ, kênh, mương, đường bờ nước

Thể hiện suối nhỏ, kênh, mương, đường bờ nước

Giao thông đường sắt

Thể hiện đầy đủ

Thể hiện đầy đủ

Các loại đường giao thông khác

Thể hiện đường liên huyện, đường liên xã, đường liên thôn

Thể hiện đường liên huyện, đường liên xã, đường liên thôn

Đường bình độ

Thể hiện đường bình độ cái, đường bình độ con

Thể hiện đường bình độ cái, đường bình độ con

Các đối tượng dạng vùng

Ranh giới khu dân cư, khu công nghiệp

Thể hiện ranh giới khu dân cư nông thôn, khu dân cư đô thị, khu công nghiệp nhỏ có diện tích ≥ 0,25 ha

Thể hiện ranh giới khu dân cư nông thôn, khu dân cư đô thị, khu công nghiệp nhỏ có diện tích ≥ 1,0 ha

Ranh giới lô lập địa cấp I

Thể hiện đầy đủ

Thể hiện đầy đủ

Thủy văn 2 nét

Thể hiện ranh giới hồ, ao có diện tích ≥ 0,25 ha

Thể hiện ranh giới hồ, ao có diện tích ≥ 1,0 ha

 

Phụ lục D

(Quy định)

Ký hiệu các chỉ tiêu lập địa trên bản đồ lập địa cấp I

Tên chỉ tiêu

hiệu

Tên chỉ tiêu

hiệu

Cấp địa thế

Cấp thực bì (tiếp theo)

1

Bằng

I

13

Lập địa có cây bụi, trảng cỏ, cây gỗ tái sinh chiều cao trên 0,5 m mật độ trên 500 cây/ha

b1

2

Phẳng

II

14

Lập địa có lau lách, chuối rừng, chít, cây gỗ tái sinh chiều cao trên 0,5 m mật độ trên 500 cây/ha

b2

3

Sườn

III

15

Lập địa có cây bụi, cây gỗ tái sinh có chiều cao trên 1 m mật độ trên 1 000 cây/ha

c1

4

Sườn dốc

IV

16

Lập địa có cây bụi, cây gỗ rải rác, cây gỗ tái sinh có chiều cao trên 1 m mật độ trên 1 000 cây/ha

c2

5

Dốc

V

Lập địa có rừng

6

Rất dốc

VI

17

Lập địa có rừng trồng cây gỗ lá rộng và đặc sản

RT1

Cấp độ dầy tầng đất

18

Lập địa có rừng trồng cây gỗ lá kim

RT2

7

Tầng A+B nhỏ hơn 30 cm

1

19

Lập địa có rừng trồng tre nứa;

RT3

8

Tầng A+B từ 30 đến 80 cm

2

20

Lập địa có rừng gỗ tự nhiên trữ lượng nghèo

TN1

9

Tầng A+B trên 80 cm

3

21

Lập địa có rừng gỗ tự nhiên trữ lượng trung bình trở lên

TN2

Cấp thực bì

22

Lập địa có rừng tre nứa tự nhiên trữ lượng nghèo

TN3

Lập địa không rừng

23

Lập địa có rừng tre nứa tự nhiên trữ lượng trung bình trở lên

TN4

10

Lập địa trên đất trống trọc, không có cây gỗ tái sinh

a1

24

Lập địa có rừng hỗn giao gỗ tre nứa trữ lượng nghèo

TN5

11

Lập địa có cây bụi, trảng cỏ, không có cây gỗ tái sinh

a2

25

Lập địa có rừng hỗn giao gỗ tre nứa trữ lượng trung bình trở lên

TN6

12

Lập địa có lau lách, chuối rừng, chít, chè vè …không có cây gỗ tái sinh

a3

 

 

 

Kiểu đất phụ

52

Đất feralít vàng nâu trên phù sa cổ

Fp

26

Cồn cát trắng vàng

Cv

53

Đất feralít mùn trên đá mácma ba zơ và trung tính

FHk

27

Đất cồn cát đỏ

54

Đất feralít mùn trên đá vôi

FHv

28

Đất cát biển

Cb

55

Đất feralít mùn trên đá biến chất

FHf

29

Đất mặn sú vẹt

Ms

56

Đất feralít mùn trên đá sét

FHs

30

Đất mặn

M

57

Đất feralít mùn trên đá mácma

FHa

31

Đất mặn kiềm

Mk

58

Đất feralít mùn trên đá cát

FHc

32

Đất phèn nhiều

Sn

59

Đất mùn trên đá mácma ba zơ và trung tính

Hk

33

Đất phèn trung bình và ít

st

60

Đất mùn trên đá vôi

Hv

34

Đất lầy

J

61

Đất mùn trên đá biến chất

Hf

35

Đất than bùn

T

62

Đất mùn trên đá sét

Hs

36

Đất phù sa hệ thống sông Hồng

Ph

63

Đất mùn trên đá mácma

Ha

37

Đất phù sa hệ thống sông Cửu Long

Pc

64

Đất mùn trên đá cát

Hc

38

Đất phù sa hệ thống các sông khác

P

65

Đất xói mòn trơ sỏi đá

E

39

Đất xám bạc màu trên phù sa cổ

Bp

66

Đất dốc tụ

D

40

Đất xám bạc màu glây trên phù sa cổ

Bg

67

Đất phù sa sông suối

Ps

41

Đất xám bạc màu trên đá mácma axít và đá cát

Ba

68

Đất feralít biến đổi do trồng lúa nước

Fl

42

Đất xám nâu

Xn

69

Đất có tầng đá ong

O

43

Đất đen

R

70

Đất đá

Đ

44

Đất feralít nâu tím trên đá mácma ba zơ và trung tính

Fkt

Mực nước ngầm

45

Đất feralít nâu đỏ trên đá mácma ba zơ và trung tính

Fk

71

Cao

N1

46

Đất feralít nâu vàng trên đá mácma ba zơ và trung tính

Fkx

72

Trung bình

N2

47

Đất feralít đỏ trên đá vôi

Fv

73

Thấp

N3

48

Đất feralít đỏ vàng trên đá biến chất

Ff

Cấp khí hậu địa hình

49

Đất feralít đỏ vàng trên đá sét

Fs

74

m

K1

50

Đất feralít đỏ vàng trên đá mácma

Fa

75

Mát

K2

51

Đất feralít vàng nhạt trên đá cát

Fc

76

Khô

K3

Phụ lục E

(Quy định)

Màu sắc thể hiện trên bản đồ lập địa cấp I

E1- Màu sắc cấp dạng địa thế

Cấp dạng địa thế

Màu sắc

Mã màu
(Red, Green, Blue)

Bằng

 

255;255;208

Phẳng

 

255;232;208

Sườn

 

255;208;208

Sườn dốc

255;160;160

Dốc

255;128;128

Rất dốc

255;96;96

E2 - Màu sắc, kiểu trải nền cấp khí hậu địa hình

Cấp khí hậu địa hình

Màu sắc, kiểu trải nền

Mã màu
(Red, Green, Blue)

Khoảng cách giữa 2 đường kẻ trên bản đồ; lực nét

Ẩm

255;0;0

0,5 cm; 0,5 mm

Mát

255;0;0

Khô

255;0;0

 

Phụ lục F

(Quy định)

Cấu trúc các trường trông tin trên bản đồ lập địa cấp I

Tên trường

Kiểu trường

Độ rộng

Nội dung thông tin thuộc tính

TT

Số nguyên (Integer)

 

Số thứ tự

matinh

Số nguyên (Integer)

 

Mã tỉnh theo quy định

mahuyen

Số nguyên (Integer)

 

Mã huyện theo quy định

maxa

Số nguyên (Integer)

 

Mã xã theo quy định

tinh

Văn bản (Text)

30

Tên tỉnh theo quy định

huyen

Văn bản (Text)

30

Tên huyện theo quy định

xa

Văn bản (Text)

30

Tên xã theo quy định

tk

Văn bản hoặc số nguyên (Text hoặc Integer)

30

Tên tiểu khu hoặc số hiệu tiểu khu

khoanh

Số nguyên (Integer)

10

Số hiệu khoảnh

lolapdia

Số nguyên (Integer)

 

Số hiệu lô lập địa

dientich

Số thập phân (Decimal)

10

Diện tích lô lập địa

madiathe

Số nguyên (Integer)

 

Mã cấp dạng địa thế trong Phụ lục D

capdiathe

Văn bản (Text)

30

Tên cấp dạng địa thế trong Phụ lục D

khdiathe

Xâu ký tự (CharacterString)

10

Ký hiệu dạng địa thế trong Phụ lục D

madoday

Số nguyên (Integer)

 

Mã cấp độ dày tầng đất trong Phụ lục D

capdoday

Văn bn (Text)

30

Tên cấp độ dày tầng đất trong Phụ lục D

khdoday

Số nguyên (Integer)

10

Ký hiệu cấp độ dày tầng đất trong Phụ lục D

matbi

Số nguyên (Integer)

 

Mã cấp thực bì trong Phụ lục D

captbi

Văn bản (Text)

30

Tên cấp thực bì trong Phụ lục D

kyhieutbi

Xâu ký tự (CharacterString)

10

Ký hiệu cấp thực bì trong Phụ lục D

makieudat

Số nguyên (Integer)

 

Mã kiểu đất phụ trong Phụ lục D

kieudat

Văn bản (Text)

30

Tên kiểu đất phụ trong Phụ lục D

khkieudat

Xâu ký tự (CharacterString)

10

Ký hiệu kiểu đất phụ trong Phụ lục D

mamnn

Số nguyên (Integer)

 

Mã mực nước ngầm trong Phụ lục D

capmnn

Văn bản (Text)

30

Tên mực nước ngầm trong Phụ lục D

kyhieumnn

Xâu ký tự (Characterstring)

10

Ký hiệu mực nước ngầm trong Phụ lục D

mackh

Số nguyên (Integer)

 

Mã cấp khí hậu địa hình trong Phụ lục D

capckh

Văn bản (Text)

30

Tên cấp khí hậu địa hình trong Phụ lục D

kyhieuckh

Xâu ký tự (CharacterString)

10

Ký kiệu cấp khí hậu địa hình trong Phụ lục D

ghichu

Văn bản (Text)

200

Ghi chú cho những lô đặc biệt

 

Phụ lục G

(Quy định)

Cách đặt tên các lớp bản đồ lập địa cấp I

Tên lớp bản đồ

Loại

Mô tả

Các lớp bản đồ dạng điểm

(tên khu vực lập bản đồ)_ point

Điểm

Điểm độ cao, ủy ban xã, trạm xá xã, trường trung học cơ sở, trường tiểu học, bưu điện xã, điểm dân cư độc lập, nhà thờ, nhà văn hóa thôn bản, đền, chùa

Các lớp bản đồ dạng đường

(tên khu vực lập bản đồ)_khung

Đường

Lớp lưới toạ độ, khung bản đồ

(tên khu vực lập bản đồ)_rghcl

Đường

Lớp ranh giới hành chính các cấp

(tên khu vực lập bản đồ)_rgln

Đường

Lớp ranh giới tiểu khu, khoảnh

(tên khu vực lập bản đồ)_gt

Đường

Lớp mạng lưới giao thông

(tên khu vực lập bản đồ)_tv1

Đường

Lớp mạng lưới thủy văn 1 nét

(tên khu vực lập bản đồ)_dh1

Đường

Lớp đường bình độ cái có thông tin giá trị độ cao

(tên khu vực lập bản đồ)_dh2

Đường

Lớp đường bình độ con có thông tin giá trị độ cao

Các lớp bản đồ dạng vùng

(tên khu vực lập bản đồ)_tv2

Vùng

Lớp mạng lưới thủy văn 2 nét: hồ, ao

(tên khu vực lập bản đồ)_lapdia1

Vùng

Lớp bản đồ lập địa cấp 1 chứa đủ các thông tin gồm: kiểu đất phụ, độ dày tầng đất, dạng địa thế, mực nước ngầm, khí hậu địa hình, trạng thái thực vật

(tên khu vực lập bản đồ)_bo

Vùng

Lớp đường viền khu vực lập bản đồ

(tên khu vực lập bản đồ)_dc

Vùng

Lớp đường ranh giới: khu dân cư nông thôn, khu công nghiệp nhỏ

Các lớp bản đồ dạng chữ

 

 

(tên khu vực xây dựng bản đồ)_hcText

chữ

Lớp tên hành chính

(tên khu vực xây dựng bản đồ)_dhText

chữ

Lớp tên địa danh

(tên khu vực xây dựng bản đồ)_lnText

chữ

Lớp tên tiểu khu, khoảnh

(tên khu vực xây dựng bản đồ)_tde

chữ

Lớp tên bản đồ

(tên khu vực xây dựng bản đồ)_chudan

chữ

Lớp chú dẫn bản đồ

(tên khu vực xây dựng bản đồ)_ma

chữ

Lớp ký hiệu các chỉ tiêu lập địa thể hiện trên bản đồ

 

Phụ lục H

(Tham khảo)

Mẫu trình bày bản đồ lập địa cấp I

 

Phụ lục I

(Tham khảo)

Kinh tuyến trục các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Tỉnh, thành phố

Kinh tuyến trục

Tỉnh, thành phố

Kinh tuyến trục

Lai Châu

103° 00

Tiền Giang

105° 45’

Điện Biên

103° 00’

Bến Tre

105° 45’

Sơn La

104° 00’

Hải Phòng

105° 45’

Kiên Giang

104° 30’

Hồ Chí Minh

105° 45’

Cà Mau

104° 30’

Bình Dương

105° 45’

Lào Cai

104° 45’

Tuyên Quang

106° 00’

Yên Bái

104° 45’

Hoà Bình

106° 00’

Nghệ An

104° 45’

Quảng Bình

106° 00’

Phú Thọ

104° 45’

Quảng Trị

106° 15’

An Giang

104° 45’

Bình Phước

106° 15’

Thanh Hoá

105° 00’

Bắc Kạn

106° 30’

Vĩnh Phúc

105° 00’

Thái Nguyên

106° 30’

Đồng Tháp

105° 00’

Bắc Giang

107° 00’

Cần Thơ

105° 00’

Thừa Thiên - Huế

107° 00’

Hậu Giang

105° 00’

Lạng Sơn

107° 15’

Bạc Liêu

105° 00’

Kon Tum

107° 30’

Hà Nội

105° 00’

Quảng Ninh

107° 45’

Ninh Bình

105° 00’

Đồng Nai

107° 45’

Hà Nam

105° 00’

Bà Rịa - Vũng Tàu

107° 45’

Hà Giang

105° 30’

Quảng Nam

107° 45’

Hải Dương

105° 30’

Lâm Đồng

107° 45’

Hà Tĩnh

105° 30’

Đà Nng

107° 45’

Bắc Ninh

105° 30’

Quảng Ngãi

108° 00’

Hưng Yên

105° 30’

Ninh Thuận

108° 15’

Thái Bình

105° 30’

Khánh Hoà

108° 15’

Nam Định

105° 30’

Bình Định

108° 15’

Tây Ninh

105° 30’

Đắc Lắc

108° 30’

Vĩnh Long

105° 30’

Đắc Nông

108° 30’

Sóc Trăng

105° 30’

Phú Yên

108° 30’

Trà Vinh

105° 30’

Gia Lai

108° 30’

Cao Bằng

105° 45’

Bình Thuận

108° 30’

Long An

105° 45’

 

 

 

Mục lục

1  Phạm vi áp dụng

2  Tài liệu viện dẫn

3  Thuật ngữ, định nghĩa

4  Yêu cầu kỹ thuật

4.1  Yêu cầu lớp nền

4.2  Yêu cầu nội dung chuyên đề

4.3  Yêu cầu dữ liệu

5  Quy định ký hiệu, ranh giới lô, màu sắc, trường thông tin trên bản đồ lập địa

5.1  Quy định mã, ký hiệu, ranh giới lô

5.2  Quy định màu sắc, kiểu trải nền

5.3  Quy định các trường thông tin

6  Nội dung trình bày, đặt tên và khung lưới bản đồ lập địa

6.1  Nội dung trình bày bản đồ

6.2  Quy định tên bản đồ, cỡ chữ, kiểu chữ

6.3  Quy định khung, lưới, ghi chú, chú dẫn

Phụ lục A (Quy định) Các kiểu đất chính, phụ trên bản đồ lập địa cấp I

Phụ lục B (Quy định) Trạng thái thực vật trên bản đồ lập địa cấp I

Phụ lục C (Quy định) Mức độ hiển thị nội dung thông tin trên bản đồ lập địa cấp I

Phụ lục D (Quy định) Ký hiệu các chỉ tiêu lập địa trên bản đồ lập địa cấp I

Phụ lục E (Quy định) Màu sắc thể hiện trên bản đồ lập địa cấp I

Phụ lục F (Quy định) cấu trúc các trường trông tin trên bản đồ lập địa cấp I

Phụ lục G (Quy định) Cách đặt tên các lớp bản đồ lập địa cấp I

Phụ lục H (Tham khảo) Mẫu trình bày bản đồ lập địa cấp I

Phụ lục I (Tham khảo) Kinh tuyến trục các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi