Thông tư 19/2016/TT-BTNMT về báo cáo công tác bảo vệ môi trường

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
So sánh VB cũ/mới

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

VB Song ngữ

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 19/2016/TT-BTNMT

Thông tư 19/2016/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về báo cáo công tác bảo vệ môi trường
Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:19/2016/TT-BTNMTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Võ Tuấn Nhân
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
24/08/2016
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT VĂN BẢN

Ban Quản lý khu kinh tế phải báo cáo công tác BVMT trước 31/12 hàng năm

Ngày 24/08/2016, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ban hành Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT về báo cáo công tác bảo vệ môi trường, quy định Ban Quản lý khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp phải báo cáo công tác bảo vệ môi trường lên UBND cấp tỉnh trước ngày 31/12 hàng năm.
Nội dung báo cáo bao gồm: Hiện trạng, diễn biến các thành phần môi trường và các vấn đề môi trường như tổng diện tích đất, mặt nước, cây xanh, tỷ lệ lấp đầy, chất lượng môi trường, nguồn gây ô nhiễm, tác động xấu lên môi trường; Tình hình và kết quả công tác bảo vệ môi trường; Khó khăn, vướng mắc, đề xuất và kiến nghị.
Bên cạnh đó, Thông tư cũng có quy định chi tiết về thời điểm và kỳ báo cáo công tác bảo vệ môi trường đối với các đơn vị Nhà nước. Cụ thể, UBND cấp xã báo cáo Hội đồng nhân dân cùng cấp, UBND cấp huyện trước ngày 15/12 hàng năm; UBND cấp huyện báo cáo Hội đồng nhân dân cùng cấp, UBND cấp tỉnh trước ngày 01/01 hàng năm; UBND cấp tỉnh có trách nhiệm báo cáo Hội đồng nhân dân cùng cấp, Bộ Tài nguyên và Môi trường, đồng thời, các Bộ, cơ quan ngang Bộ gửi báo cáo về Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp trước ngày 15/01 hàng năm. Thông tin và số liệu của các báo cáo nêu trên được tính từ ngày 01/01 - 31/12 hàng năm…
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/10/2016.

Xem chi tiết Thông tư 19/2016/TT-BTNMT tại đây

tải Thông tư 19/2016/TT-BTNMT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 19/2016/TT-BTNMT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 19/2016/TT-BTNMT PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Thông tư 19/2016/TT-BTNMT ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------

Số: 19/2016/TT-BTNMT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 24 tháng 8 năm 2016

THÔNG TƯ

VỀ BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư về báo cáo công tác bảo vệ môi trường.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Thông tư này hướng dẫn chi tiết Điều 134 Luật Bảo vệ môi trường về báo cáo công tác bảo vệ môi trường .
2. Thông tin môi trường thuộc danh mục bí mật nhà nước được thực hiện theo các quy định của pháp luật về bí mật nhà nước.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến thực hiện báo cáo công tác bảo vệ môi trường.
Điều 3. Nội dung báo cáo công tác bảo vệ môi trường của Uỷ ban nhân dân các cấp, Bộ Tài nguyên và Môi trường
1. Nội dung báo cáo công tác bảo vệ môi trường:
a) Hiện trạng, diễn biến các thành phần môi trường và các vấn đề môi trường, bao gồm: hiện trạng và diễn biến các thành phần môi trường; khu vực môi trường bị ô nhiễm, suy thoái; các nguồn gây ô nhiễm, tác động xấu lên môi trường; cơ sở có nguồn thải lớn; cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng; tình hình phát sinh chất thải; các vấn đề môi trường chính;
b) Tình hình và kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường, bao gồm: tổ chức bộ máy quản lý nhà nước và nguồn lực bảo vệ môi trường; xây dựng và hoàn thiện chính sách, pháp luật về bảo vệ môi trường; tổ chức thực hiện công tác quản lý nhà nước và hoạt động bảo vệ môi trường (tổ chức thực hiện các công cụ, biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm môi trường, tác động xấu lên môi trường; xử lý triệt để cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng; thực hiện dự án xử lý chất thải, cải tạo và phục hồi các khu vực bị ô nhiễm, suy thoái; thực hiện các chương trình bảo vệ rừng, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; tuyên truyền, giáo dục về môi trường; quan trắc, thông tin và báo cáo về môi trường; các hoạt động bảo vệ môi trường khác); đánh giá chung về kết quả, tồn tại, hạn chế và nguyên nhân; tình hình thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường quy định tại Điều 141, Điều 143 và trong các điều, khoản khác của Luật Bảo vệ môi trường và các văn bản hướng dẫn thi hành;
c) Phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường trong năm tới, bao gồm: định hướng các nhiệm vụ trọng tâm và các giải pháp chính;
d) Đề xuất, kiến nghị.
2. Mẫu báo cáo công tác bảo vệ môi trường của Uỷ ban nhân dân các cấp, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định tại Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III và Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 4. Nội dung báo cáo công tác bảo vệ môi trường của Bộ, cơ quan ngang Bộ
1. Nội dung báo cáo công tác bảo vệ môi trường:
a) Đánh giá chung về các nguồn gây ô nhiễm, tác động xấu lên môi trường, các loại hình chất thải đặc trưng và các vấn đề môi trường chính (nếu có) của ngành, lĩnh vực thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ;
b) Tình hình, kết quả thực hiện công tác quản lý nhà nước và hoạt động bảo vệ môi trường bao gồm: cơ cấu tổ chức bộ máy và nguồn lực bảo vệ môi trường; ban hành văn bản chính sách, pháp luật về bảo vệ môi trường; tình hình thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường quy định tại Khoản 3 Điều 142 và trong các điều, khoản khác của Luật Bảo vệ môi trường và các văn bản hướng dẫn thi hành;
c) Định hướng công tác bảo vệ môi trường trong năm tới và đề xuất, kiến nghị.
2. Mẫu báo cáo công tác bảo vệ môi trường của Bộ, cơ quan ngang Bộ quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 5. Nội dung báo cáo công tác bảo vệ môi trường của Ban quản lý khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp
1. Nội dung báo cáo công tác bảo vệ môi trường:
a) Hiện trạng, diễn biến các thành phần môi trường và các vấn đề môi trường: Tổng diện tích đất, mặt nước, cây xanh; tỷ lệ lấp đầy; chất lượng môi trường; nguồn gây ô nhiễm, tác động xấu lên môi trường;
b) Tình hình và kết quả công tác bảo vệ môi trường: Tổ chức bộ máy và nguồn lực bảo vệ môi trường; tình hình thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường theo quy định;
c) Khó khăn, vướng mắc, đề xuất và kiến nghị.
2. Mẫu báo cáo công tác bảo vệ môi trường của ban quản lý khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 6. Thời điểm và kỳ báo cáo công tác bảo vệ môi trường
1. Ủy ban nhân dân cấp xã báo cáo Hội đồng nhân dân cùng cấp, Ủy ban nhân dân cấp huyện về công tác bảo vệ môi trường trước ngày 15 tháng 12 hàng năm.
2. Ủy ban nhân dân cấp huyện báo cáo Hội đồng nhân dân cùng cấp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về công tác bảo vệ môi trường trước ngày 01 tháng 01 hàng năm.
3. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh báo cáo Hội đồng nhân dân cùng cấp, Bộ Tài nguyên và Môi trường (thông qua Tổng cục Môi trường) về công tác bảo vệ môi trường trước ngày 15 tháng 01 hàng năm.
4. Ban quản lý khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp báo cáo công tác bảo vệ môi trường lên Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trước ngày 31 tháng 12 hàng năm.
5. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ gửi báo cáo về công tác bảo vệ môi trường về Bộ Tài nguyên và Môi trường (thông qua Tổng cục Môi trường) để tổng hợp trước ngày 15 tháng 01 hàng năm.
6. Bộ Tài nguyên và Môi trường báo cáo Chính phủ, Quốc hội về công tác bảo vệ môi trường trên phạm vi cả nước trước ngày 31 tháng 01 hàng năm.
7. Thông tin và số liệu của báo cáo quy định từ Khoản 1 đến Khoản 6 Điều này được tính từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Điều 7. Hình thức báo cáo công tác bảo vệ môi trường
1. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường được trình bày theo đ ng thể thức, k thuật trình bày văn bản được quy định tại Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thể thức và k thuật trình bày văn bản hành chính.
2. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, các Bộ, cơ quan ngang Bộ có trách nhiệm gửi báo cáo công tác bảo vệ môi trường đến Bộ Tài nguyên và Môi trường (qua Tổng cục Môi trường) bằng hai hình thức sau đây:
a) Một (01) bản có chữ ký và đóng dấu qua đường bưu điện;
b) Một (01) bản số định dạng pdf và word được gửi qua thư điện tử [email protected] hoặc qua hệ thống thông tin báo cáo công tác bảo vệ môi trường của Tổng cục Môi trường (nếu có).
Điều 8. Kinh phí thực hiện báo cáo về công tác bảo vệ môi trường
Kinh phí điều tra, thu thập, tổng hợp, xây dựng báo cáo về công tác bảo vệ môi trường; xây dựng và duy trì hệ thống thông tin báo cáo về công tác bảo vệ môi trường của Trung ương và địa phương được đảm bảo từ nguồn chi ngân sách cho sự nghiệp môi trường theo quy định của pháp luật.
Điều 9. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 10 năm 2016.
2. Khoản 1 Điều 37 Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường; Khoản 4 Điều 14 Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
Điều 10. Trách nhiệm thi hành
1. Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, theo dõi, đôn đốc việc thực hiện Thông tư này.
2. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết./.

 Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Thứ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử của Chính phủ;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website Bộ TN&MT;
- Lưu: VT, PC, TCMT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Võ Tuấn Nhân

PHỤ LỤC I

MẪU BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT ngày 24 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM

… Xã:…                                    Huyện:…..

Địa chỉ liên hệ:

Số điện thoại:                                       Fax:                              Email:

I. Giới thiệu chung

Thông tin chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của địa phương (không quá 01 trang).

II. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường

1. Hiện trạng, diễn biến các thành phần môi trường và các vấn đề môi trường

a) Hiện trạng và diễn biến các thành phần môi trường

Hiện trạng và biến động diện tích đất, nước mặt, độ che phủ rừng; diện tích rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng ngập mặn; vườn chim, sân chim, vườn sinh thái, khu cảnh quan sinh thái, cây di sản;…

Tình hình ô nhiễm nguồn nước mặt (sông, suối, ao, hồ, kênh, mương); diện tích rừng bị chặt phá, cháy; diện tích đất nông nghiệp, đất rừng bị chuyển đổi mục đích sử dụng;…

b) Các nguồn gây ô nhiễm môi trường (quy mô, tính chất và các tác động xấu lên môi trường)

Đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung; làng nghề; trang trại chăn nuôi, chăn nuôi quy mô hộ gia đình;

c) Tình hình phát sinh chất thải rắn sinh hoạt (quy mô, tính chất của chất thải)

d) Các vấn đề môi trường chính, quy mô, tính chất và các tác động xấu lên môi trường

Lựa chọn trong số các vấn đề môi trường (khu vực môi trường bị ô nhiễm, suy thoái; nguồn gây ô nhiễm, tác động xấu lên môi trường hoặc chất thải) để đưa ra 3-4 vấn đề môi trường chính, bức x c nhất của địa phương.

2. Tình hình và kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường

a) Ban hành các văn bản hướng dẫn, quy chế, quy ước, hương ước về bảo vệ môi trường;

b) Tổ chức thực hiện các quy định pháp luật, kết quả thanh tra, kiểm tra, thủ tục hành chính về bảo vệ môi trường; tình hình thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường quy định tại Khoản 3, Điều 143 và trong các điều, khoản khác của Luật Bảo vệ môi trường và các văn bản hướng dẫn thi hành;

c) Các hoạt động bảo vệ môi trường

Phân loại rác tại hộ gia đình; thu gom rác thải; vệ sinh môi trường khu vực công cộng; cung cấp nước sạch; trồng cây xanh công cộng; bảo vệ vườn chim, sân chim, ao, hồ, cây di sản; …

Các hoạt động bảo vệ môi trường khác trên địa bàn.

d) Đánh giá chung về kết quả đạt được, tồn tại, hạn chế và nguyên nhân.

3. Phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường

III. Đề xuất, kiến nghị

IV. Số liệu báo cáo về môi trường

Số liệu báo cáo về môi trường được thu thập trên địa bàn theo bảng 1 kèm theo.

 

 

(địa danh), ngày     tháng     năm 20....
Chủ tịch Ủy ban nhân dân
(ký tên và đóng dấu)

 

Bảng 1. Danh mục chỉ tiêu báo cáo về môi trường cấp xã

Số TT

Mã số

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ghi chú

 

I

Hiện trạng và diễn biến các thành phần môi trường

 

 

 

1

Môi trường đất

 

 

1

1.1

Diện tích đất tự nhiên

Ha

Thu thập

2

1.2

Diện tích đất trồng l a, hoa màu

Ha

Thu thập

3

1.3

Diện tích đất rừng

Ha

Thu thập

4

1.4

Diện tích đất chưa sử dụng

Ha

Thu thập

5

1.6

Diện tích, tỷ lệ đất nông nghiệp bị mất do chuyển đổi mục đích sử dụng đất, hoang mạc hóa

Ha, %

Thu thập

 

2

Môi trường nước

 

 

6

2.1

Diện tích mặt nước, đất ngập nước (ao, hồ, kênh, mương, sông, suối)

Ha

Thu thập

7

2.2

Diện tích mặt nước (ao, hồ, kênh, mương, sông) trong các đô thị, khu dân cư

Ha

Thu thập

 

4

Đa dạng sinh học

 

 

8

4.1

Diện tích rừng

Ha

Thu thập

9

4.2

Diện tích rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

Ha

Thu thập

10

4.3

Diện tích rừng ngập mặn

Ha

Thu thập

 

II

Các nguồn gây ô nhiễm môi trường

 

 

 

1

Đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung

 

 

11

1.1

Số lượng và diện tích khu dân cư nông thôn tập trung

Số lượng, ha

Thu thập

12

1.4

Tổng lượng nước thải sinh hoạt khu dân cư nông thôn phát sinh

m3 /ngày

Thu thập

13

1.6

Tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt khu dân cư nông thôn phát sinh

Tấn/ngày

Thu thập

14

1.7

Số hộ gia đình có chăn nuôi gia súc, gia cầm

Số hộ

Thu thập

 

3

Khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, thủy điện

 

 

15

3.4

Tổng diện tích đất nông nghiệp bị chuyển đổi mục đích do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình thủy điện

Ha

Thu thập

16

3.5

Tổng diện tích rừng phòng hộ, rừng đặc dụng bị mất do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình thủy điện

Ha

Thu thập

 

6

Thương mại dịch vụ, du lịch

 

 

17

6.3

Số lượng nhà hàng được cấp phép kinh doanh và lượt khách

Số lượng, lượt/năm

Thu thập

18

6.5

Số lượng chợ dân sinh

Số lượng

Thu thập

 

8

Nông nghiệp

 

 

19

8.1

Tổng diện tích đất trồng trọt

Ha

Thu thập

20

8.2

Tổng sản lượng lương thực

Tấn

Thu thập

21

8.3

Tổng lượng phân bón vô cơ sử dụng

Tấn

Thu thập

22

8.4

Tổng lượng thuốc bảo vệ thực vật sử dụng

Tấn

Thu thập

23

8.5

Tổng lượng phụ phẩm nông nghiệp thải bỏ (rơm, rạ, tro, trấu, vỏ, củ, quả…)

Tấn

Thu thập

24

8.6

Số cơ sở chăn nuôi gia súc tập trung

Số cơ sở

Thu thập

25

8.7

Số cơ sở chăn nuôi gia cầm tập trung

Số cơ sở

Thu thập

26

8.8

Tổng số gia súc

Nghìn con

Thu thập

27

8.9

Tổng số gia cầm

Nghìn con

Thu thập

28

8.10

Tổng diện tích đồng cỏ chăn nuôi

Ha

Thu thập

29

8.13

Tổng diện tích mặt nước và sản lượng nuôi trồng thủy sản

Ha, tấn

Thu thập

 

9

Làng nghề

 

 

30

9.1

Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế kim loại và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Thu thập

31

9.2

Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế nhựa và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Thu thập

32

9.3

Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế giấy và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Thu thập

33

9.4

Tổng số làng nghề chế biến nông sản, thực phẩm và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Thu thập

34

9.5

Tổng số làng nghề sản xuất sản phẩm thuộc da và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Thu thập

35

9.6

Tổng số làng nghề sản xuất dệt nhuộm và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Thu thập

36

9.7

Tổng số làng nghề sản xuất đồ mỹ nghệ và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Thu thập

37

9.8

Tổng số làng nghề sản xuất gốm sứ, vật liệu xây dựng và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Thu thập

38

9.9

Tổng số làng nghề khác và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Thu thập

39

9.10

Tổng lượng nước thải làng nghề phát sinh

m3/ngày

Thu thập

40

9.11

Tổng lượng chất thải rắn làng nghề phát sinh

Tấn/ngày

Thu thập

41

9.12

Tổng lượng chất thải nguy hại làng nghề phát sinh

Tấn/ngày

Thu thập

 

10

Khu xử lý, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung

 

 

42

10.1

Số lượng khu xử lý, điểm, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung

Số lượng

Thu thập

 

III

Tình hình, kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường

 

 

 

1

Ban hành văn bản định hướng, quy phạm pháp luật và các văn bản khác

 

 

43

1.1

Số lượng nghị quyết, chỉ thị về bảo vệ môi trường do các cấp ủy Đảng ban hành

Số lượng

Thu thập

44

1.2

Số lượng nghị quyết về bảo vệ môi trường do Hội đồng nhân dân ban hành

Số lượng

Thu thập

45

1.3

Số lượng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, đề án về bảo vệ môi trường được ban hành

Số lượng

Thu thập

46

1.4

Số lượng quy chế, quy định về bảo vệ môi trường của Ủy ban nhân dân được ban hành

Số lượng

Thu thập

47

1.6

Số lượng hương ước, quy ước, quy chế về bảo vệ môi trường của cộng đồng được ban hành

Số lượng

Thu thập

 

3

Kiểm soát, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm môi trường

 

 

 

3.1

Đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung

 

 

48

3.1.4

Tỷ lệ nước thải sinh hoạt khu dân cư nông thôn được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

%

Thu thập

49

3.1.5

Tỷ lệ hộ gia đình đô thị phân loại rác thải tại nguồn

%

Thu thập

50

3.1.6

Tỷ lệ các khu vui chơi công cộng có phân loại rác thải tại nguồn

%

Thu thập

51

3.1.7

Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn phân loại rác thải tại nguồn

%

Thu thập

52

3.1.8

Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có công trình vệ sinh đạt yêu cầu

%

Thu thập

53

3.1.9

Số lượng, tỷ lệ chợ dân sinh được thu gom chất thải rắn

Số lượng, %

Thu thập

 

3.6

Nông nghiệp

 

 

54

3.6.2

Tỷ lệ hộ gia đình chăn nuôi có hầm biogas

%

Thu thập

 

4

Quản lý chất thải

 

 

55

4.4

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được thu gom

Tấn, %

Thu thập

56

4.7

Số lượng, tỷ lệ phường/xã có đội, hợp tác xã, tổ chức, cá nhân tham gia thu gom rác thải

Số lượng, %

Thu thập

57

4.21

Số lượng, tỷ lệ nước thải làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường

m3/ngày, %

Thu thập

58

4.22

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường

Tấn, %

Thu thập

59

4.23

Số lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường

Tấn, %

Thu thập

 

5

Khắc phục ô nhiễm và cải thiện chất lượng môi trường

 

 

60

5.1

Tổng số, tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch

Số lượng, %

Thu thập

61

5.2

Tổng số, tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh

Số lượng, %

Thu thập

62

5.5

Diện tích và tỷ lệ đất hoang mạc hóa được cải tạo, phục hồi

Ha, %

Thu thập

 

6

Bảo tồn thiên nhiên, đa dạng sinh học

 

 

63

6.1

Tổng diện tích, tỷ lệ rừng đặc dụng, phòng hộ trên diện tích đất rừng

Ha, %

Thu thập

64

6.5

Số lượng, diện tích các vườn chim, sân chim, vườn sinh thái, khu cảnh quan sinh thái được công nhận, bảo vệ

Số lượng, ha

Thu thập

65

6.12

Số cây di sản được vinh danh

Số cây

Thu thập

66

6.13

Số giống cây trồng, vật nuôi quý hiếm

Số giống

Thu thập

 

IV

Nguồn lực về bảo vệ môi trường

 

 

 

1

Nguồn nhân lực

 

 

67

1.2

Số lượng, tỷ lệ cán bộ trên 1 triệu dân làm công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường

Số lượng, %

Tổng hợp

68

1.3

Số lượt cán bộ được đào tạo, tập huấn về chuyên môn nghiệp vụ bảo vệ môi trường

Số lượng

Tổng hợp

 

2

Nguồn tài chính

 

 

69

2.1

Tổng số, tỷ lệ kinh phí chi thường xuyên từ ngân sách nhà nước cho bảo vệ môi trường

Triệu đồng, %

Thu thập

Chú thích:

1. Thu thập: Thu thập thông tin hoặc yêu cầu các đối tượng liên quan cung cấp thông tin.

2. Số liệu theo chỉ tiêu báo cáo từ năm thứ hai trở đi chỉ báo cáo số liệu biến động so với năm trước.

PHỤ LỤC II

MẪU BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT ngày 24 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM …

Huyện:…

Tỉnh:…..

 

Địa chỉ liên hệ:

 

 

Số điện thoại:

Fax:

Email:

 

I. Giới thiệu chung

Thông tin chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của địa phương (không quá 02 trang).

II. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường

1. Hiện trạng, diễn biến các thành phần môi trường và các vấn đề môi trường

a) Hiện trạng và diễn biến các thành phần môi trường

Hiện trạng và biến động diện tích đất, nước mặt, độ che phủ rừng; diện tích rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng ngập mặn; vườn chim, sân chim, vườn sinh thái, cây di sản; giống cây trồng, vật nuôi quý hiếm;…

Tình hình ô nhiễm nguồn nước mặt; ô nhiễm tồn lưu hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật; suy giảm diện tích rừng do bị chặt phá, cháy, chuyển đổi mục đích sử dụng; đất nông nghiệp bị chuyển đổi mục đích sử dụng;…

b) Các nguồn gây ô nhiễm môi trường (quy mô, tính chất và các tác động xấu lên môi trường)

Đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung; cụm công nghiệp; dự án khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng; hoạt động thương mại, dịch vụ; làng nghề; trang trại chăn nuôi, chăn nuôi quy mô hộ gia đình;

c) Tình hình phát sinh chất thải (quy mô, tính chất của chất thải)

Chất thải nguy hại; chất thải rắn sinh hoạt; chất thải rắn công nghiệp thông thường; sản phẩm thải bỏ.

d) Các vấn đề môi trường chính

Lựa chọn trong số các vấn đề môi trường (khu vực môi trường bị ô nhiễm, suy thoái; nguồn gây ô nhiễm, tác động xấu lên môi trường; chất thải) để đưa ra 5-7 vấn đề môi trường chính, bức x c nhất của địa phương.

2. Tình hình, kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường

a) Cơ cấu tổ chức và nguồn lực bảo vệ môi trường;

b) Ban hành các văn bản hướng dẫn, quy chế, quy ước, hương ước về bảo vệ môi trường;

c) Tổ chức thực hiện các quy định pháp luật, kết quả thanh tra, kiểm tra, thủ tục hành chính về bảo vệ môi trường; tình hình thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường quy định tại Khoản 2, Điều 143 và trong các điều, khoản khác của Luật Bảo vệ môi trường và các văn bản hướng dẫn thi hành;

d) Các hoạt động bảo vệ môi trường (thu gom, xử lý chất thải rắn sinh hoạt, nước thải sinh hoạt; cải tạo, phục hồi các khu vực bị ô nhiễm tồn lưu; hoạt động bảo vệ môi trường khác trên địa bàn);

đ) Đánh giá chung về kết quả đạt được, tồn tại, hạn chế và nguyên nhân.

3. Phương hướng và giải pháp

a) Nhiệm vụ trọng tâm

b) Các giải pháp chính

III. Đề xuất kiến nghị

IV. Số liệu báo cáo về môi trường

Số liệu báo cáo về môi trường được thu thập trên địa bàn theo bảng 1, bảng 2 kèm theo.

 

 

(địa danh), ngày     tháng      năm 20....
Chủ tịch Ủy ban nhân dân
(ký tên và đóng dấu)

 

Bảng 1. Danh mục chỉ tiêu báo cáo về môi trường cấp huyện

Số TT

Mã số

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ghi chú

 

I

Hiện trạng và diễn biến các thành phần môi trường

 

 

 

1

Môi trường đất

 

 

1

1.1

Diện tích đất tự nhiên

Ha

Tổng hợp

2

1.2

Diện tích đất trồng l a, hoa màu

Ha

Tổng hợp

3

1.3

Diện tích đất rừng

Ha

Tổng hợp

4

1.4

Diện tích đất chưa sử dụng

Ha

Tổng hợp

5

1.6

Diện tích, tỷ lệ đất nông nghiệp bị mất do chuyển đổi mục đích sử dụng đất, hoang mạc hóa

Ha, %

Tổng hợp

 

2

Môi trường nước

 

 

6

2.1

Diện tích mặt nước, đất ngập nước (ao, hồ, kênh, mương, sông, suối)

Ha

Tổng hợp

7

2.2

Diện tích mặt nước (ao, hồ, kênh, mương, sông) trong các đô thị, khu dân cư

Ha

Tổng hợp

 

4

Đa dạng sinh học

 

 

8

4.1

Diện tích rừng

Ha

Tổng hợp

9

4.2

Diện tích rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

Ha

Tổng hợp

10

4.3

Diện tích rừng ngập mặn

Ha

Tổng hợp

 

II

Các nguồn gây ô nhiễm môi trường

 

 

 

1

Đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung

 

 

11

1.1

Số lượng và diện tích đô thị (phân theo cấp từ 1 đến 5)

Số lượng, ha

Tổng hợp

12

1.2

Số lượng và diện tích khu dân cư nông thôn tập trung

Số lượng, ha

Thu thập

13

1.3

Tổng lượng nước thải sinh hoạt đô thị phát sinh

m3/ngày

Thu thập

14

1.4

Tổng lượng nước thải sinh hoạt khu dân cư nông thôn phát sinh

m3/ngày

Tổng hợp

15

1.5

Tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt đô thị phát sinh

Tấn/ngày

Thu thập

16

1.6

Tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt khu dân cư nông thôn phát sinh

Tấn/ngày

Tổng hợp

17

1.7

Số hộ gia đình có chăn nuôi gia súc, gia cầm

Số hộ

Tổng hợp

 

2

Công nghiệp

 

 

18

2.3

Tổng số và diện tích cụm công nghiệp

Số cụm, ha

Thu thập

19

2.12

Tổng số cơ sở sản xuất công nghiệp khác nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp

Số cơ sở

Thu thập

20

2.13

Tổng lượng nước thải công nghiệp phát sinh

m3/ngày

Thu thập

21

2.14

Tổng lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh

Tấn/ngày

Thu thập

 

3

Khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, thủy điện

 

 

22

3.4

Tổng diện tích đất nông nghiệp bị chuyển đổi mục đích do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình thủy điện

Ha

Tổng hợp

23

3.5

Tổng diện tích rừng phòng hộ, rừng đặc dụng bị mất do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình thủy điện

Ha

Tổng hợp

 

4

Giao thông vận tải

 

 

24

4.4

Số lượng và tổng diện tích bến bãi, nhà ga, bến cảng

Số lượng, ha

Thu thập

25

4.5

Tổng số các cơ sở kinh doanh và lượng xăng, dầu bán ra

Số lượng, tấn

Thu thập

 

5

Xây dựng

 

 

26

5.1

Số công trình hạ tầng đô thị đang thi công

Số công trình

Thu thập

 

6

Thương mại dịch vụ, du lịch

 

 

27

6.1

Số lượng khách sạn

Số lượng

Thu thập

28

6.2

Số lượng phòng lưu trú

Số phòng

Thu thập

29

6.3

Số lượng nhà hàng được cấp phép kinh doanh và lượt khách

Số lượng, lượt/năm

Tổng hợp

30

6.4

Số lượng khu thương mại, dịch vụ tập trung

Số lượng

Thu thập

31

6.5

Số lượng chợ dân sinh

Số lượng

Tổng hợp

32

6.6

Số lượng, diện tích khu vui chơi giải trí công cộng và số lượt khách đến

Số lượng, ha, lượt/năm

Thu thập

 

7

Y tế

 

 

33

7.1

Tổng số các cơ sở y tế

Số cơ sở

Thu thập

34

7.2

Tổng số giường bệnh

Số giường

Thu thập

35

7.3

Tổng lượng nước thải y tế

m3/ngày

Thu thập

36

7.4

Tổng lượng chất thải rắn y tế thông thường

tấn/ngày

Thu thập

37

7.5

Tổng lượng chất thải y tế nguy hại

tấn/ngày

Thu thập

 

8

Nông nghiệp

 

 

38

8.1

Tổng diện tích đất trồng trọt

Ha

Tổng hợp

39

8.2

Tổng sản lượng lương thực

Tấn

Tổng hợp

40

8.3

Tổng lượng phân bón vô cơ sử dụng

Tấn

Tổng hợp

41

8.4

Tổng lượng thuốc bảo vệ thực vật sử dụng

Tấn

Tổng hợp

42

8.5

Tổng lượng phụ phẩm nông nghiệp thải bỏ (rơm, rạ, tro, trấu, vỏ, củ, quả…)

Tấn

Tổng hợp

43

8.6

Số cơ sở chăn nuôi gia súc tập trung

Số cơ sở

Tổng hợp

44

8.7

Số cơ sở chăn nuôi gia cầm tập trung

Số cơ sở

Tổng hợp

45

8.8

Tổng số gia súc

Nghìn con

Tổng hợp

46

8.9

Tổng số gia cầm

Nghìn con

Tổng hợp

47

8.10

Tổng diện tích đồng cỏ chăn nuôi

Ha

Tổng hợp

48

8.11

Tổng lượng nước thải chăn nuôi phát sinh

m3/ngày

Thu thập

49

8.12

Tổng lượng chất thải rắn chăn nuôi phát sinh

tấn/ngày

Thu thập

50

8.13

Tổng diện tích mặt nước, sản lượng nuôi trồng thủy sản

Ha, tấn

Tổng hợp

51

8.14

Tổng lượng thuốc th y sử dụng

Tấn

Thu thập

52

8.15

Tổng lượng thuốc thủy sản sử dụng

Tấn

Thu thập

53

8.16

Tổng lượng thức ăn thủy sản sử dụng

Tấn

Thu thập

 

9

Làng nghề

 

 

54

9.1

Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế kim loại và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Tổng hợp

55

9.2

Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế nhựa và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Tổng hợp

56

9.3

Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế giấy và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Tổng hợp

57

9.4

Tổng số làng nghề chế biến nông sản, thực phẩm và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Tổng hợp

58

9.5

Tổng số làng nghề sản xuất sản phẩm thuộc da và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Tổng hợp

59

9.6

Tổng số làng nghề sản xuất dệt nhuộm và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Tổng hợp

60

9.7

Tổng số làng nghề sản xuất đồ mỹ nghệ và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Tổng hợp

61

9.8

Tổng số làng nghề sản xuất gốm sứ, vật liệu xây dựng và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Tổng hợp

62

9.9

Tổng số làng nghề khác và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Tổng hợp

63

9.10

Tổng lượng nước thải làng nghề phát sinh

m3/ngày

Tổng hợp

64

9.11

Tổng lượng chất thải rắn làng nghề phát sinh

Tấn/ngày

Tổng hợp

65

9.12

Tổng lượng chất thải nguy hại làng nghề phát sinh

Tấn/ngày

Tổng hợp

 

10

Khu xử lý, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung

 

 

66

10.1

Số lượng khu xử lý, điểm, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung

Số lượng

Tổng hợp

67

10.2

Tổng lượng chất thải rắn tiếp nhận trong các bãi chôn lấp.

Tấn/ngày

Thu thập

 

III

Tình hình, kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường

 

 

 

1

Ban hành văn bản định hướng, quy phạm pháp luật và các văn bản khác

 

 

68

1.1

Số lượng nghị quyết, chỉ thị về bảo vệ môi trường do các cấp ủy Đảng ban hành

Số lượng

Thu thập, tổng hợp

69

1.2

Số lượng nghị quyết về bảo vệ môi trường do Hội đồng nhân dân ban hành

Số lượng

Thu thập, tổng hợp

70

1.3

Số lượng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, đề án về bảo vệ môi trường được ban hành

Số lượng

Thu thập, tổng hợp

71

1.4

Số lượng quy chế, quy định về bảo vệ môi trường của Ủy ban nhân dân được ban hành

Số lượng

Thu thập, tổng hợp

72

1.6

Số lượng hương ước, quy ước, quy chế về bảo vệ môi trường của cộng đồng được ban hành

Số lượng

Thu thập, tổng hợp

 

2

Thực hiện cơ chế, công cụ, biện pháp quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường

 

 

73

2.1

Số lượng dự án đầu tư được xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường (cam kết bảo vệ môi trường, giấy đăng ký đạt tiêu chuẩn bảo vệ môi trường trước đây)

Số lượng

Thu thập

74

2.2

Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

Số lượng, %

Thu thập

 

3

Kiểm soát, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm môi trường

 

 

 

3.1

Đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung

 

 

75

3.1.1

Số lượng và tỷ lệ đô thị (phân cấp từ 1 đến 5) có hệ thống xử lý nước thải tập trung

Số lượng, %

Thu thập

76

3.1.2

Số lượng và tỷ lệ khu dân cư nông thôn có hệ thống xử lý nước thải tập trung

Số lượng, %

Thu thập

77

3.1.3

Tỷ lệ nước thải sinh hoạt đô thị được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

%

Thu thập

78

3.1.4

Tỷ lệ nước thải sinh hoạt khu dân cư nông thôn được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

%

Thu thập

79

3.1.5

Tỷ lệ hộ gia đình đô thị phân loại rác thải tại nguồn

%

Thu thập

80

3.1.6

Tỷ lệ các khu vui chơi công cộng có phân loại rác thải tại nguồn

%

Thu thập

81

3.1.7

Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn phân loại rác thải tại nguồn

%

Thu thập

82

3.1.8

Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có công trình vệ sinh đạt yêu cầu

%

Thu thập

83

3.1.9

Số lượng, tỷ lệ chợ dân sinh được thu gom chất thải rắn

Số lượng, %

Tổng hợp

 

3.2

Công nghiệp

 

 

84

3.2.4

Tỷ lệ cụm công nghiệp có kết nối hạ tầng thu gom và xử lý nước thải tập trung

%

Thu thập

85

3.2.5

Tỷ lệ cụm công nghiệp có khu tập kết chất thải rắn công nghiệp

%

Thu thập

 

3.4

Giao thông vận tải

 

 

86

3.4.3

Số lượng, tỷ lệ bến bãi, nhà ga, bến cảng được thu gom chất thải rắn

Số lượng, %

Thu thập

87

3.4.4

Số lượng và tỷ lệ bến bãi, nhà ga, bến cảng có hệ thống thu gom, xử lý nước thải, nước chảy tràn

Số lượng, %

Thu thập

 

3.6

Nông nghiệp

 

 

88

3.6.1

Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi gia súc tập trung có hầm biogas

%

Thu thập

89

3.6.2

Tỷ lệ hộ gia đình chăn nuôi có hầm biogas

%

Thu thập

 

3.7

Làng nghề

 

 

90

3.7.1

Số lượng làng nghề được khuyến khích phát triển

Số lượng

Thu thập

91

3.7.2

Số lượng, tỷ lệ làng nghề có kết cấu hạ tầng đảm bảo thu gom, phân loại, lưu giữ chất thải đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường

Số lượng, %

Thu thập

92

3.7.3

Số lượng, tỷ lệ làng nghề được phê duyệt phương án bảo vệ môi trường

Số lượng, %

Thu thập

 

4

Quản lý chất thải

 

 

93

4.1

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom

Tấn, %

Thu thập

94

4.4

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được thu gom

Tấn, %

Thu thập

95

4.7

Số lượng, tỷ lệ phường/xã có đội, hợp tác xã, tổ chức, cá nhân tham gia thu gom rác thải

Số lượng, %

Thu thập

96

4.18

Tổng lượng và tỷ lệ nước thải chăn nuôi được sử dụng sản xuất biogas

m3/ngày, %

Thu thập

97

4.19

Tổng lượng và tỷ lệ nước thải chăn nuôi được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

m3/ngày, %

Thu thập

98

4.20

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn chăn nuôi được thu gom, sử dụng

Tấn, %

Thu thập

99

4.21

Số lượng, tỷ lệ nước thải làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường

m3/ngày, %

Tổng hợp

100

4.22

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường

Tấn, %

Tổng hợp

101

4.23

Số lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại làng nghề được thu gom xử lý đạt quy chuẩn môi trường

Tấn, %

Tổng hợp

102

4.28

Số lượng lò đốt chất thải y tế

Số lượng

Thu thập

103

4.30

Số lượng lò đốt chất thải rắn sinh hoạt

Số lượng

Thu thập

104

5

Khắc phục ô nhiễm và cải thiện chất lượng môi trường

 

 

105

5.1

Tổng số, tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch

Số lượng, %

Thu thập

106

5.2

Tổng số, tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh

Số lượng, %

Thu thập

107

5.3

Tổng diện tích, tỷ lệ diện tích cây xanh trong các đô thị, khu dân cư

Ha, %

Thu thập

108

5.5

Diện tích và tỷ lệ đất hoang mạc hóa được cải tạo, phục hồi

Ha, %

Tổng hợp

109

5.6

Số lượng, tỷ lệ ao, hồ, kênh, mương, sông trong các đô thị, khu dân cư bị ô nhiễm được xử lý, cải tạo, phục hồi

Số lượng, %

Thu thập

 

6

Bảo tồn thiên nhiên, đa dạng sinh học

 

 

110

6.1

Tổng diện tích, tỷ lệ rừng đặc dụng, phòng hộ trên diện tích đất rừng

Ha, %

Thu thập

111

6.5

Số lượng, diện tích các vườn chim, sân chim, vườn sinh thái, khu cảnh quan sinh thái được công nhận, bảo vệ

Số lượng, ha

Tổng hợp

112

6.9

Diện tích rừng thay thế khi thực hiện dự án

Ha

Thu thập

113

6.12

Số cây di sản được vinh danh

Số cây

Tổng hợp

114

6.13

Số giống cây trồng, vật nuôi quý hiếm

Số giống

Tổng hợp

 

IV

Nguồn lực về bảo vệ môi trường

 

 

 

1

Nguồn nhân lực

 

 

115

1.1

Số tổ chức chuyên môn về bảo vệ môi trường

Số lượng

Thu thập

116

1.3

Số cán bộ làm công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường

Số lượng

Thu thập, tổng hợp

117

1.4

Số lượt cán bộ được đào tạo, tập huấn về chuyên môn nghiệp vụ bảo vệ môi trường

Số lượng

Thu thập

 

2

Nguồn tài chính

 

 

118

2.1

Tổng số, tỷ lệ kinh phí đầu tư phát triển từ ngân sách nhà nước cho bảo vệ môi trường

Triệu đồng, %

Thu thập, tổng hợp

119

2.2

Tổng số, tỷ lệ ngân sách nhà nước chi hoạt động sự nghiệp bảo vệ môi trường

Triệu đồng, %

Thu thập

120

2.13

Tổng kinh phí đầu tư thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt

Triệu đồng

Thu thập

121

2.16

Tổng kinh phí chi cho hoạt động tuyên truyền, giáo dục, nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường

Triệu đồng

Thu thập

Chú thích:

1. Tổng hợp: Tổng hợp thông tin từ các báo cáo của cấp xã.

2. Thu thập: Thu thập thông tin hoặc yêu cầu các đối tượng liên quan cung cấp thông tin.

3. Thu thập, tổng hợp: Gồm tổng hợp từ số liệu của cấp xã và thu thập bổ sung số liệu trên địa bàn huyện.

4. Số liệu theo chỉ tiêu báo cáo từ năm thứ hai trở đi chỉ báo cáo số liệu biến động so với năm trước.

 

Bảng 2. Mẫu tổng hợp chỉ tiêu báo cáo môi trường theo đơn vị hành chính

Đơn vị báo cáo: Huyện .........

(Đến ngày: .... /.... /20...)

Số TT

Mã số

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Báo cáo theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Tổng cộng

Ghi chú

Xã ....

Xã ....

Xã ....

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

I

HIỆN TRẠNG VÀ DIỄN BIẾN CÁC THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG

 

1

Môi trường đất

 

 

 

 

 

 

1

1.1

Diện tích đất tự nhiên

ha

 

 

 

 

 

2

1.2

Diện tích đất trồng l a, hoa màu

ha

 

 

 

 

 

3

1.3

Diện tích đất rừng

ha

 

 

 

 

 

4

1.4

Diện tích đất chưa sử dụng

ha

 

 

 

 

 

...

...

......

....

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

MẪU BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT ngày 24 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM …

Tỉnh:…..

Địa chỉ liên hệ:

Số điện thoại:                           Fax:                              Email:

I. Giới thiệu chung

Thông tin chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của địa phương (không quá 03 trang).

II. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường

1. Hiện trạng, diễn biến các thành phần môi trường và các vấn đề môi trường

1.1. Hiện trạng và diễn biến các thành phần môi trường

Hiện trạng và biến động diện tích đất, nước mặt, rừng, các hệ sinh thái tự nhiên (đất ngập nước, rừng ngập mặn, san hô, cỏ biển, …), số lượng các loài nguy cấp quý hiếm được ưu tiên bảo vệ, giống cây trồng, vật nuôi quý hiếm,…

Diễn biến chất lượng không khí trong các đô thị, khu dân cư; tình hình ô nhiễm nguồn nước mặt; các khu vực bị ô nhiễm tồn lưu; suy giảm diện tích rừng do bị chặt phá, cháy, chuyển đổi mục đích; suy giảm diện tích đất canh tác nông nghiệp do bị chuyển đổi mục đích, suy thoái đất, nhiễm mặn, hoang mạc hóa;…

1.2. Các nguồn gây ô nhiễm môi trường (quy mô, tính chất và các tác động xấu lên môi trường)

a) Cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng;

b) Khu công nghiệp, khu chế xuất, cụm công nghiệp, làng nghề; khu đô thị, khu dân cư tập trung;

c) Các nguồn thải lớn (nước thải từ 1.000 m3/ngày đêm; khí thải theo phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ quy định về quản lý chất thải và phế liệu);

d) Các nguồn thải chứa nhiều yếu tố độc hại (chứa hóa chất, các chất có độc tố mạnh, chất ô nhiễm tồn lưu);

đ) Dự án khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, thủy điện;

e) Các nguồn gây ô nhiễm, tác động xấu lên môi trường khác.

1.3. Tình hình phát sinh chất thải (quy mô, tính chất của chất thải)

Chất thải nguy hại; chất thải rắn sinh hoạt thông thường; chất thải rắn công nghiệp thông thường; sản phẩm thải lỏng; nước thải sinh hoạt đô thị, khu dân cư tập trung; phụ phẩm nông nghiệp; phế liệu nhập khẩu; sản phẩm thải bỏ sau sử dụng;...

1.4. Các vấn đề môi trường chính

Lựa chọn trong số các vấn đề môi trường (khu vực môi trường bị ô nhiễm, suy thoái; nguồn gây ô nhiễm môi trường; chất thải) để đưa ra 7-9 vấn đề môi trường chính, bức x c nhất của địa phương.

2. Tình hình, kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường

2.1. Tổ chức bộ máy quản lý nhà nước và nguồn lực bảo vệ môi trường (tổ chức bộ máy quản lý nhà nước; nguồn nhân lực; nguồn lực tài chính; hạ tầng kỹ thuật, máy móc, trang thiết bị bảo vệ môi trường).

2.2. Hoàn thiện chính sách, pháp luật, quy chuẩn về bảo vệ môi trường (chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, đề án; văn bản quy phạm pháp luật; quy chuẩn kỹ thuật về bảo vệ môi trường).

2.3. Tổ chức thực hiện pháp luật, công tác quản lý và hoạt động bảo vệ môi trường

a) Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật, nâng cao nhận thức và xây dựng ý thức bảo vệ môi trường trong cộng đồng, người dân và doanh nghiệp;

b) Xây dựng hệ thống quan trắc, thực hiện các chương trình quan trắc, xây dựng cơ sở dữ liệu và báo cáo về môi trường;

c) Tổ chức thực hiện các quy định, cơ chế, công cụ, biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm, tác động xấu lên môi trường:

- Thẩm định đánh giá tác động môi trường; kiểm tra, xác nhận công trình bảo vệ môi trường; thanh tra, kiểm tra xử lý vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường;

- Xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng (danh mục, biện pháp, lộ trình, thẩm quyền và kết quả xử lý);

- Kiểm soát môi trường các khu vực tập trung nhiều nguồn gây ô nhiễm môi trường (khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp; làng nghề; lưu vực sông; vùng ven biển);

d) Tổ chức thực hiện các chương trình, dự án, hoạt động bảo vệ môi trường

- Thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt; thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt đô thị, khu dân cư; cải tạo và phục hồi môi trường các khu vực ô nhiễm tồn lưu;

- Trồng rừng, phục hồi, tái sinh rừng; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học;

- Cung cấp nước sạch và vệ sinh môi trường.

e) Tình hình thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường quy định tại Khoản 1, Điều 143 và trong các điều, khoản khác của Luật Bảo vệ môi trường và các văn bản hướng dẫn thi hành.

2.4. Đánh giá chung về kết quả đạt được, tồn tại, hạn chế và nguyên nhân

a) Những chuyển biến tích cực (về nhận thức, ý thức bảo vệ môi trường; về phòng ngừa, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm môi trường; về thu gom, xử lý chất thải; khắc phục ô nhiễm, cải thiện chất lượng môi trường, điều kiện sống của người dân; về bảo vệ rừng, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học);

b) Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân.

3. Phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường

3.1. Định hướng (về tuyên truyền, nâng cao nhận thức; về quan trắc, xây dựng hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu, báo cáo về môi trường; về thực hiện quy định, quản lý nhà nước và hoạt động bảo vệ môi trường; về các hoạt động bảo vệ môi trường khác).

3.2. Giải pháp (về kiện toàn tổ chức bộ máy, tăng cường năng lực, huy động nguồn lực tài chính, hoàn thiện chính sách, pháp luật, …).

III. Đề xuất, kiến nghị

IV. Số liệu báo cáo về môi trường

Số liệu báo cáo về môi trường được thu thập trên địa bàn theo Danh mục chỉ tiêu báo cáo về môi trường quy định tại các bảng mẫu kèm theo phụ lục này.

 

 

(địa danh), ngày tháng năm 20....
Chủ tịch Ủy ban nhân dân
(ký tên và đóng dấu)

 

Bảng 1. Danh mục chỉ tiêu báo cáo về môi trường cấp tỉnh

Số TT

Mã số

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ghi chú

 

I

Hiện trạng và diễn biến các thành phần môi trường

 

 

 

1

Môi trường đất

 

 

1

1.1

Diện tích đất tự nhiên

Ha

Tổng hợp

2

1.2

Diện tích đất trồng l a, hoa màu

Ha

Tổng hợp

3

1.3

Diện tích đất rừng

Ha

Tổng hợp

4

1.4

Diện tích đất chưa sử dụng

Ha

Tổng hợp

5

1.5

Số điểm và diện tích đất bị nhiễm độc, tồn dư dioxin, hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật, các chất gây ô nhiễm

Số điểm, ha

Tổng hợp

6

1.6

Diện tích, tỷ lệ đất nông nghiệp bị mất do chuyển đổi mục đích sử dụng đất, hoang mạc hóa

Ha, %

Tổng hợp

 

2

Môi trường nước

 

 

7

2.1

Diện tích mặt nước, đất ngập nước (ao, hồ, kênh, mương, sông, suối)

Ha

Tổng hợp

8

2.2

Diện tích mặt nước (ao, hồ, kênh, mương, sông) trong các đô thị, khu dân cư

Ha

Tổng hợp

9

2.3

Số lượng, diện tích mặt nước ao, hồ, kênh, mương, sông trong các đô thị, khu dân cư bị ô nhiễm

Số lượng, ha

Thu thập

10

2.4

Số lượng khu vực ô nhiễm môi trường nước nghiêm trọng trên địa bàn

Số lượng

Thu thập

 

3

Môi trường không khí

 

 

11

3.1

Số lượng điểm nóng về ô nhiễm không khí

Số lượng

Thu thập

 

4

Đa dạng sinh học

 

 

12

4.1

Diện tích rừng

Ha

Tổng hợp

13

4.2

Diện tích rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

Ha

Tổng hợp

14

4.3

Diện tích rừng ngập mặn

Ha

Tổng hợp

15

4.4

Diện tích rừng nguyên sinh

Ha

Thu thập

16

4.5

Diện tích các thảm cỏ biển

Ha

Thu thập

17

4.6

Diện tích rạn san hô

Ha

Thu thập

18

4.7

Diện tích các hệ sinh thái tự nhiên có tầm quan trọng địa phương, quốc gia và quốc tế

Ha

Thu thập

19

4.8

Diện tích các hệ sinh thái tự nhiên nhạy cảm cần được bảo vệ

Ha

Thu thập

20

4.9

Số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ

Số loài

Thu thập

21

4.10

Số loài nguy cấp, quý, hiếm bị tuyệt chủng

Số loài

Thu thập

22

4.11

Số nguồn gen quý, có giá trị

Số nguồn gen

Thu thập

23

4.12

Số loài ngoại lai xâm hại môi trường

Số loài

Thu thập

 

II

Các nguồn gây ô nhiễm môi trường

 

 

 

1

Đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung

 

 

24

1.1

Số lượng và diện tích đô thị (phân theo cấp từ 1 đến 5)

Số lượng, ha

Tổng hợp

25

1.2

Số lượng và diện tích khu dân cư nông thôn tập trung

Số lượng, ha

Tổng hợp

26

1.3

Tổng lượng nước thải sinh hoạt đô thị phát sinh

m3/ngày

Tổng hợp

27

1.4

Tổng lượng nước thải sinh hoạt khu dân cư nông thôn phát sinh

m3/ngày

Tổng hợp

28

1.5

Tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt đô thị phát sinh

Tấn/ngày

Tổng hợp

29

1.6

Tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt khu dân cư nông thôn phát sinh

Tấn/ngày

Tổng hợp

30

1.7

Số hộ gia đình có chăn nuôi gia súc, gia cầm

Số hộ

Tổng hợp

 

2

Công nghiệp

 

 

31

2.1

Tổng số và diện tích khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao

Số khu, ha

Thu thập

32

2.2

Tổng số khu kinh tế

Số khu

Thu thập

33

2.3

Tổng số và diện tích cụm công nghiệp

Số cụm, ha

Tổng hợp

34

2.4

Tổng số và công suất các nhà máy nhiệt điện

Số lượng, MW

Thu thập

35

2.5

Tổng số và công suất các nhà máy luyện kim

Số lượng, tấn

Thu thập

36

2.6

Tổng số và công suất các nhà máy dệt nhuộm

Số lượng, tấn

Thu thập

37

2.7

Tổng số và công suất các nhà máy thuộc da

Số lượng, tấn

Thu thập

38

2.8

Tổng số và công suất các nhà máy sản xuất bột giấy

Số lượng, tấn

Thu thập

39

2.9

Tổng số và công suất các nhà máy hóa chất

Số lượng, tấn

Thu thập

40

2.10

Tổng số và công suất nhà máy sản xuất xi măng

Số lượng, tấn

Thu thập

41

2.11

Tổng số và công suất cơ sở đóng tàu, sửa chữa, phá dỡ tàu cũ

Số lượng, DWT

Thu thập

42

2.12

Tổng số cơ sở sản xuất công nghiệp khác nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp

Số cơ sở

Tổng hợp

43

2.13

Tổng lượng nước thải công nghiệp phát sinh

m3/ngày đêm

Tổng hợp

44

2.14

Tổng lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh

Tấn/ngày

Tổng hợp

45

2.15

Tổng lượng chất thải nguy hại phát sinh

Tấn/ngày

Thu thập

46

2.16

Tổng lượng khí thải công nghiệp phát sinh

m3/h

Thu thập

 

3

Khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, thủy điện

 

 

47

3.1

Số lượng các dự án đang khai thác khoáng sản

Số dự án

Thu thập

48

3.2

Số lượng các dự án đang khai thác vật liệu xây dựng

Số dự án

Thu thập

49

3.3

Số lượng và tổng công suất các nhà máy thủy điện

Số lượng, MW

Thu thập

50

3.4

Tổng diện tích đất nông nghiệp bị chuyển đổi mục đích do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình thủy điện

Ha

Tổng hợp

51

3.5

Tổng diện tích rừng phòng hộ, rừng đặc dụng bị mất do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình thủy điện

Ha

Tổng hợp

52

3.6

Tổng diện tích khu bảo tồn thiên nhiên bị mất do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình thủy điện

Ha

Thu thập

53

3.7

Tổng lượng đất đá bị bóc trong khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng

m3

Thu thập

 

4

Giao thông vận tải

 

 

54

4.1

Số lượng phương tiện vận tải đường bộ (xe con, xe ca, xe tải)

Số lượng

Thu thập

55

4.2

Số lượng phương tiện vận tải đường thủy (tàu, thuyền, ca nô…)

Số lượng

Thu thập

56

4.3

Tổng chiều dài các đường giao thông quốc lộ, tỉnh lộ, liên huyện

Km

Thu thập

57

4.4

Số lượng và tổng diện tích bến bãi, nhà ga, bến cảng

Số lượng, ha

Tổng hợp

58

4.5

Tổng số các cơ sở kinh doanh và lượng xăng, dầu bán ra

Số lượng, tấn

Tổng hợp

 

5

Xây dựng

 

 

59

5.1

Số công trình hạ tầng đô thị đang thi công

Số công trình

Tổng hợp

60

5.2

Số công trình giao thông trong đô thị đang thi công

Số công trình

Thu thập

61

5.3

Số công trình giao thông đang thi công

Số công trình

Thu thập

 

6

Thương mại dịch vụ, du lịch

 

 

62

6.1

Số lượng khách sạn

Số lượng

Tổng hợp

63

6.2

Số lượng phòng lưu trú

Số phòng

Tổng hợp

64

6.3

Số lượng nhà hàng được cấp phép kinh doanh và lượt khách

Số lượng, lượt/năm

Tổng hợp

65

6.4

Số lượng khu thương mại, dịch vụ tập trung

Số lượng

Tổng hợp

66

6.5

Số lượng chợ dân sinh

Số lượng

Tổng hợp

67

6.6

Số lượng, diện tích khu vui chơi giải trí công cộng và số lượt khách đến

Số lượng, ha, lượt/năm

Tổng hợp

68

6.7

Số lượng sân golf

Số sân

Thu thập

69

6.8

Tổng lượt khách du lịch

lượt/năm

Thu thập

 

7

Y tế

 

 

70

7.1

Tổng số các cơ sở y tế

Số cơ sở

Tổng hợp

71

7.2

Tổng số giường bệnh

Số giường

Tổng hợp

72

7.3

Tổng lượng nước thải y tế

m3/ngày

Tổng hợp

73

7.4

Tổng lượng chất thải y tế thông thường

tấn/ngày

Tổng hợp

74

7.5

Tổng lượng chất thải y tế nguy hại

tấn/ngày

Tổng hợp

 

8

Nông nghiệp

 

 

75

8.1

Tổng diện tích đất trồng trọt

Ha

Tổng hợp

76

8.2

Tổng sản lượng lương thực

Tấn

Tổng hợp

77

8.3

Tổng lượng phân bón vô cơ sử dụng

Tấn

Tổng hợp

78

8.4

Tổng lượng thuốc bảo vệ thực vật sử dụng

Tấn

Tổng hợp

79

8.5

Tổng lượng phụ phẩm nông nghiệp thải bỏ (rơm, rạ, tro, trấu, vỏ củ quả…)

Tấn

Tổng hợp

80

8.6

Số cơ sở chăn nuôi gia súc tập trung

Số cơ sở

Tổng hợp

81

8.7

Số cơ sở chăn nuôi gia cầm tập trung

Số cơ sở

Tổng hợp

82

8.8

Tổng số gia súc

Nghìn con

Tổng hợp

83

8.9

Tổng số gia cầm

Nghìn con

Tổng hợp

84

8.10

Tổng diện tích đồng cỏ chăn nuôi

Ha

Tổng hợp

85

8.11

Tổng lượng nước thải chăn nuôi phát sinh

m3/ngày

Tổng hợp

86

8.12

Tổng lượng chất thải rắn chăn nuôi phát sinh

tấn/ngày

Tổng hợp

87

8.13

Tổng diện tích mặt nước và sản lượng nuôi trồng thủy sản

Ha, tấn

Tổng hợp

88

8.14

Tổng lượng thuốc th y sử dụng

Tấn

Tổng hợp

89

8.15

Tổng lượng thuốc thủy sản sử dụng

Tấn

Tổng hợp

90

8.16

Tổng lượng thức ăn thủy sản sử dụng

Tấn

Tổng hợp

91

8.17

Tổng lượng thức ăn chăn nuôi sử dụng

Tấn

Thu thập

 

9

Làng nghề

 

 

92

9.1

Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế kim loại và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Tổng hợp

93

9.2

Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế nhựa và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Tổng hợp

94

9.3

Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế giấy và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Tổng hợp

95

9.4

Tổng số làng nghề chế biến nông sản, thực phẩm và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Tổng hợp

96

9.5

Tổng số làng nghề sản xuất sản phẩm thuộc da và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Tổng hợp

97

9.6

Tổng số làng nghề sản xuất dệt nhuộm và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Tổng hợp

98

9.7

Tổng số làng nghề sản xuất đồ mỹ nghệ và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Tổng hợp

99

9.8

Tổng số làng nghề sản xuất gốm sứ, vật liệu xây dựng và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Tổng hợp

100

9.9

Tổng số làng nghề khác và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Tổng hợp

101

9.10

Tổng lượng nước thải làng nghề phát sinh

m3/ngày

Tổng hợp

102

9.11

Tổng lượng chất thải rắn làng nghề phát sinh

Tấn/ngày

Tổng hợp

103

9.12

Tổng lượng chất thải nguy hại làng nghề phát sinh

Tấn/ngày

Tổng hợp

 

10

Khu xử lý, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung

 

 

104

10.1

Số lượng khu xử lý, điểm, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung

Số lượng

Tổng hợp

105

10.2

Tổng lượng chất thải rắn tiếp nhận trong các bãi chôn lấp

Tấn/ngày

Tổng hợp

 

11

Cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng

 

 

106

11.1

Tổng số các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng

Số cơ sở

Thu thập

107

11.2

Tổng số các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng thuộc danh mục phải xử lý triệt để

Số cơ sở

Thu thập

108

11.3

Tổng số các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng thuộc danh mục phải xử lý triệt để thuộc khu vực công ích

Số cơ sở

Thu thập

 

12

Các nguồn gây ô nhiễm môi trường khác

 

 

109

12.1

Số lượng và công suất các kho chứa, lưu giữ hoá chất, thuốc bảo vệ thực vật, các chất nguy hại khác

Số lượng, tấn

Thu thập

110

12.2

Số lượng phế liệu nhập khẩu không đáp ứng yêu cầu bị tồn lưu tại cửa khẩu, cảng biển

Tấn

Thu thập

111

12.3

Số lượng tàu biển đã qua sử dụng nhập khẩu để phá dỡ

Số lượng

Thu thập

112

12.4

Ô nhiễm nguồn nước xuyên biên giới (nếu có)

Số lần

Thu thập

113

12.5

Ô nhiễm khói mù xuyên biên giới (nếu có)

Số lần

Thu thập

114

12.6

Số lượng khu vực bị ô nhiễm môi trường tồn lưu

Số lượng

Thu thập

 

13

Sự cố môi trường

 

 

115

13.1

Số vụ sự cố tràn dầu

Số vụ

Thu thập

116

13.2

Số vụ sự cố hóa chất, phóng xạ, hạt nhân

Số vụ

Thu thập

117

13.3

Số vụ sự cố cháy nổ

Số vụ

Thu thập

118

13.4

Số vụ sự cố môi trường khác

Số vụ

Thu thập

 

III

Tình hình, kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường

 

 

 

1

Ban hành văn bản định hướng, quy phạm pháp luật và các văn bản khác

 

 

119

1.1

Số lượng nghị quyết, chỉ thị về bảo vệ môi trường do các cấp ủy Đảng ban hành

Số lượng

Tổng hợp

120

1.2

Số lượng nghị quyết về bảo vệ môi trường do Hội đồng nhân dân ban hành

Số lượng

Tổng hợp

121

1.3

Số lượng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, đề án về bảo vệ môi trường được ban hành

Số lượng

Tổng hợp

122

1.4

Số lượng quy chế, quy định về bảo vệ môi trường của Ủy ban nhân dân được ban hành

Số lượng

Tổng hợp

123

1.5

Số lượng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về môi trường được ban hành

Số lượng

Thu thập

124

1.6

Số lượng hương ước, quy ước, quy chế về bảo vệ môi trường của cộng đồng được ban hành

Số lượng

Tổng hợp

 

2

Thực hiện cơ chế, công cụ, biện pháp quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường

 

 

125

2.1

Số lượng, tỷ lệ dự án chiến lược, quy hoạch, kế hoạch được phê duyệt báo cáo đánh giá môi trường chiến lược

Số lượng, %

Tổng hợp

126

2.2

Số lượng, tỷ lệ dự án đầu tư được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Số lượng, %

Tổng hợp

127

2.3

Số lượng dự án đầu tư được xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường (cam kết bảo vệ môi trường, giấy đăng ký đạt tiêu chuẩn bảo vệ môi trường trước đây)

Số lượng

Thu thập

128

2.4

Số lượng và tỷ lệ dự án đầu tư được xác nhận hoàn thành công trình, biện pháp bảo vệ môi trường

Số lượng, %

Thu thập

129

2.5

Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết

Số lượng, %

Thu thập

130

2.6

Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

Số lượng, %

Thu thập

131

2.7

Số lượng và tỷ lệ dự án khai thác khoáng sản được phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường

Số lượng, %

Thu thập

132

2.8

Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được thanh tra về bảo vệ môi trường

Số lượng, %

Thu thập

133

2.9

Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ bị xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường

Số lượng, %

Thu thập

134

2.10

Tổng số tiền xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường

Triệu đồng

Thu thập

135

2.11

Số lượng, tỷ lệ vụ việc khiếu kiện về bảo vệ môi trường được giải quyết

Số lượng, %

Thu thập

136

2.12

Số vụ bị xử lý hình sự về bảo vệ môi trường

Số vụ

Thu thập

137

2.13

Số vụ vi phạm pháp luật liên quan đến công tác bảo tồn các loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ

Số vụ

Thu thập

138

2.14

Tỷ lệ đất cho bảo tồn đa dạng sinh học trên diện tích đất tự nhiên

%

Thu thập

139

2.15

Tỷ lệ đất cho bảo tồn đa dạng sinh học trên diện tích đất lâm nghiệp

%

Thu thập

 

3

Kiểm soát, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm môi trường

 

 

 

3.1

Đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung

 

 

140

3.1.1

Số lượng và tỷ lệ đô thị (phân cấp từ 1 đến 5) có hệ thống xử lý nước thải tập trung

Số lượng, %

Tổng hợp

141

3.1.2

Số lượng và tỷ lệ khu dân cư nông thôn có hệ thống xử lý nước thải tập trung

Số lượng, %

Tổng hợp

142

3.1.3

Tỷ lệ nước thải sinh hoạt đô thị được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

%

Thu thập

143

3.1.4

Tỷ lệ nước thải sinh hoạt khu dân cư nông thôn được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

%

Thu thập

144

3.1.5

Tỷ lệ hộ gia đình đô thị phân loại rác thải tại nguồn

%

Thu thập

145

3.1.6

Tỷ lệ các khu vui chơi công cộng có phân loại rác thải tại nguồn

%

Thu thập

146

3.1.7

Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn phân loại rác thải tại nguồn

%

Thu thập

147

3.1.8

Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có công trình vệ sinh đạt yêu cầu

%

Thu thập

148

3.1.9

Số lượng, tỷ lệ chợ dân sinh được thu gom chất thải rắn

Số lượng, %

Tổng hợp

 

3.2

Công nghiệp

 

 

149

3.2.1

Tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có hệ thống xử lý nước thải tập trung

%

Thu thập

150

3.2.2

Tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có khu tập kết chất thải rắn công nghiệp đạt yêu cầu kỹ thuật

%

Thu thập

151

3.2.3

Số lượng, tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, cơ sở sản xuất có hệ thống quan trắc tự động liên tục theo quy định của pháp luật

Số lượng, %

Thu thập

152

3.2.4

Tỷ lệ cụm công nghiệp có kết nối hạ tầng thu gom và xử lý nước thải tập trung

%

Thu thập

153

3.2.5

Tỷ lệ cụm công nghiệp có khu tập kết chất thải rắn công nghiệp

%

Thu thập

154

3.2.6

Số lượng nhà máy nhiệt điện có hệ thống xử lý khí thải đạt tiêu chuẩn

Số nhà máy

Thu thập

155

3.2.7

Tỷ lệ nước thải công nghiệp được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

%

Thu thập

 

3.3

Khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, thủy điện

 

 

156

3.3.1

Số lượng, tỷ lệ các dự án khai thác khoáng sản được cải tạo phục hồi sau khai thác

Số lượng, %

Thu thập

157

3.3.2

Số lượng, tỷ lệ các dự án khai thác khoáng sản thực hiện ký quỹ phục hồi môi trường

Số lượng, %

Thu thập

158

3.3.3

Số tiền ký quỹ phục hồi cải tạo môi trường trong khai thác khoáng sản

Triệu đồng

Thu thập

159

3.3.4

Số lượng, tỷ lệ các nhà máy thủy điện thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng

Số lượng, %

Thu thập

 

3.4

Giao thông vận tải

 

 

160

3.4.1

Số lượng, tỷ lệ phương tiện vận tải đường bộ (xe con, xe ca, xe tải) được kiểm định về môi trường

Số lượng, %

Thu thập

161

3.4.2

Số lượng, tỷ lệ phương tiện vận tải đường thủy (tàu, thuyền, ca nô…) được kiểm định về môi trường

Số lượng, %

Thu thập

162

3.4.3

Số lượng, tỷ lệ bến bãi, nhà ga, bến cảng được thu gom chất thải rắn

Số lượng, %

Tổng hợp

163

3.4.4

Số lượng và tỷ lệ bến bãi, nhà ga, bến cảng có hệ thống thu gom, xử lý nước thải, nước chảy tràn

Số lượng, %

Tổng hợp

164

3.4.5

Tổng lượng, tỷ lệ xăng sinh học được bán ra

Tổng lượng, %

Thu thập

 

3.5

Y tế

 

 

165

3.5.1

Số lượng, tỷ lệ các cơ sở y tế có hệ thống xử lý nước thải y tế

Số lượng, %

Thu thập

166

3.5.2

Tỷ lệ nước thải y tế được xử lý

%

Thu thập

 

3.6

Nông nghiệp

 

 

167

3.6.1

Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi gia súc tập trung có hầm biogas

%

Thu thập

168

3.6.2

Tỷ lệ hộ gia đình chăn nuôi có hầm biogas

%

Thu thập

 

3.7

Làng nghề

 

 

169

3.7.1

Số lượng làng nghề được khuyến khích phát triển

Số lượng

Tổng hợp

170

3.7.2

Số lượng, tỷ lệ làng nghề có kết cấu hạ tầng đảm bảo thu gom, phân loại, lưu giữ chất thải đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường

Số lượng, %

Tổng hợp

171

3.7.3

Số lượng, tỷ lệ làng nghề được phê duyệt phương án bảo vệ môi trường

Số lượng, %

Tổng hợp

 

3.8

Khu xử lý, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung

 

 

172

3.8.1

Số lượng, tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh

Số lượng, %

Thu thập

173

3.8.2

Số lượng, tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn không hợp vệ sinh

Số lượng, %

Thu thập

174

3.8.3

Số lượng, tỷ lệ khu xử lý chất thải rắn tập trung

Số lượng, %

Thu thập

 

3.9

Cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng

 

 

175

3.9.1

Tổng số, tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng hoàn thành biện pháp xử lý triệt để

Số lượng, %

Thu thập

 

3.10

Các nguồn gây ô nhiễm môi trường khác

 

 

176

3.10.1

Số lượng, tỷ lệ phế liệu nhập khẩu tồn lưu tại cảng biển, cửa khẩu được giải tỏa, xử lý

Số lượng, %

Thu thập

177

3.10.2

Số lượng, tỷ lệ khu vực, vùng ô nhiễm nước xuyên biên giới được quan trắc, đánh giá

Số lượng, %

Thu thập

178

3.10.3

Số lượng, tỷ lệ khu vực, vùng ô nhiễm khói mù xuyên biên giới được quan trắc, đánh giá

Số lượng, %

Thu thập

179

3.10.4

Số lượng khu vực ô nhiễm môi trường tồn lưu được xử lý

Số lượng

Thu thập

 

3.11

Sự cố môi trường

 

 

180

3.11.1

Tỷ lệ số vụ sự cố tràn dầu được ứng phó, khắc phục kịp thời

%

Thu thập

181

3.11.2

Tỷ lệ số vụ sự cố hóa chất, phóng xạ, hạt nhân được ứng phó, khắc phục kịp thời

%

Thu thập

182

3.11.3

Tỷ lệ số vụ sự cố cháy nổ được ứng phó, khắc phục kịp thời

%

Thu thập

183

3.11.4

Tỷ lệ số vụ sự cố môi trường khác được ứng phó, khắc phục kịp thời

%

Thu thập

 

4

Quản lý chất thải

 

 

184

4.1

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom

Tấn, %

Thu thập

185

4.2

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được tái chế, tái sử dụng, sản xuất phân bón hoặc thu hồi năng lượng

Tấn, %

Thu thập

186

4.3

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được xử lý, chôn lấp hợp vệ sinh

Tấn, %

Thu thập

187

4.4

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được thu gom

Tấn, %

Thu thập

188

4.5

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được tái chế, tái sử dụng, sản xuất phân bón hoặc thu hồi năng lượng

Tấn, %

Thu thập

189

4.6

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được xử lý, chôn lấp hợp vệ sinh

Tấn, %

Thu thập

190

4.7

Số lượng, tỷ lệ phường/xã có đội, hợp tác xã, tổ chức, cá nhân tham gia thu gom rác thải

Số lượng, %

Thu thập

191

4.8

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn công nghiệp thông thường được thu gom

Tấn, %

Thu thập

192

4.9

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn công nghiệp thông thường được tái chế, tái sử dụng, hoặc thu hồi năng lượng

Tấn, %

Thu thập

193

4.10

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn công nghiệp thông thường được xử lý, chôn lấp

Tấn, %

Thu thập

194

4.11

Số lượng, tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

Số lượng, %

Thu thập

195

4.12

Tổng lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom

Tấn, %

Thu thập

196

4.13

Tổng lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

Tấn, %

Thu thập

197

4.14

Số lượng, tỷ lệ chất thải y tế thông thường được thu gom xử lý

Tấn, %

Thu thập

198

4.15

Số lượng, tỷ lệ chất thải y tế nguy hại được thu gom xử lý

Tấn, %

Thu thập

199

4.16

Số lượng, tỷ lệ phụ phẩm nông nghiệp thải bỏ (rơm, rạ, tro, trấu, vỏ củ quả…) được sử dụng, tái chế

Tấn, %

Thu thập

200

4.17

Số lượng, tỷ lệ bao bì phân bón, thuốc bảo vệ thực vật được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường

Tấn, %

Thu thập

201

4.18

Tổng lượng và tỷ lệ nước thải chăn nuôi được sử dụng sản xuất biogas

m3/ngày, %

Tổng hợp

202

4.19

Tổng lượng và tỷ lệ nước thải chăn nuôi được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

m3/ngày, %

Thu thập

203

4.20

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn chăn nuôi được thu gom, sử dụng

Tấn, %

Thu thập

204

4.21

Tổng lượng, tỷ lệ nước thải làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường

m3/ngày, %

Tổng hợp

205

4.22

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường

Tấn, %

Tổng hợp

206

4.23

Số lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại làng nghề được thu gom xử lý đạt quy chuẩn môi trường

Tấn, %

Tổng hợp

207

4.24

Số lượng cơ sở xử lý chất thải nguy hại

Số cơ sở

Thu thập

208

4.25

Tổng lượng chất thải rắn tiếp nhận trong các bãi rác đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường

Tấn/ngày

Thu thập

209

4.26

Tổng lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, lưu giữ đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường

Tấn, %

Thu thập

210

4.27

Tổng lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

Tấn, %

Thu thập

211

4.28

Số lượng lò đốt chất thải y tế

Số lượng

Tổng hợp

212

4.29

Số lượng lò đốt chất thải sinh hoạt

Số lượng

Tổng hợp

213

4.30

Số lượng lò đốt chất thải rắn công nghiệp

Số lượng

Thu thập

 

5

Khắc phục ô nhiễm và cải thiện chất lượng môi trường

 

 

214

5.1

Tổng số, tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch

Số lượng, %

Thu thập

215

5.2

Tổng số, tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh

Số lượng, %

Thu thập

216

5.3

Tổng diện tích, tỷ lệ diện tích cây xanh trong các đô thị, khu dân cư

Ha, %

Thu thập

217

5.4

Diện tích và tỷ lệ đất bị nhiễm độc, tồn dư dioxin, hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật, các chất gây ô nhiễm được xử lý, cải tạo, phục hồi

Ha, %

Thu thập

218

5.5

Diện tích và tỷ lệ đất hoang mạc hóa được cải tạo, phục hồi

Ha, %

Tổng hợp

219

5.6

Số lượng, tỷ lệ ao, hồ, kênh, mương, sông trong các đô thị, khu dân cư bị ô nhiễm được xử lý, cải tạo, phục hồi

Số lượng, %

Tổng hợp

220

5.7

Số lượng, tỷ lệ điểm nóng về ô nhiễm không khí được khắc phục, cải thiện

Số lượng, %

Thu thập

 

6

Bảo tồn thiên nhiên, đa dạng sinh học

 

 

221

6.1

Tổng diện tích, tỷ lệ rừng đặc dụng, phòng hộ trên diện tích đất rừng

Ha, %

Thu thập

222

6.2

Tỷ lệ, diện tích các hệ sinh thái tự nhiên đã bị suy thoái được phục hồi, tái sinh

%, ha

Thu thập

223

6.3

Số lượng và diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên

Số lượng, ha

Thu thập, tổng hợp

224

6.4

Số lượng và diện tích khu di sản thiên nhiên

Số lượng, ha

Thu thập

225

6.5

Số lượng, diện tích các vườn chim, sân chim, vườn sinh thái, khu cảnh quan sinh thái được công nhận, bảo vệ

Số lượng, ha

Tổng hợp

226

6.6

Số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ giảm

Số loài

Thu thập

227

6.7

Số chương trình, dự án bảo tồn loài nguy cấp, quý hiếm thuộc danh mục ưu tiên bảo vệ được thực hiện

Số chương trình/dự án

Thu thập

228

6.8

Số lượng nguồn gen quý, có giá trị được phục hồi

Số nguồn gen

Thu thập

229

6.9

Diện tích rừng thay thế khi thực hiện dự án

Ha

Tổng hợp

230

6.10

Diện tích cây trồng biến đổi gen

Ha

Thu thập

231

6.11

Số loài ngoại lai xâm hại môi trường đã được diệt trừ

Số loài

Thu thập

232

6.12

Số cây di sản được vinh danh

Số cây

Tổng hợp

233

6.13

Số giống cây trồng, vật nuôi quý hiếm

Số giống

Tổng hợp

 

IV

Nguồn lực về bảo vệ môi trường

 

 

 

1

Nguồn nhân lực

 

 

234

1.1

Số tổ chức chuyên môn về bảo vệ môi trường

Số lượng

Tổng hợp

235

1.2

Số lượng, tỷ lệ cán bộ trên 1 triệu dân làm công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường

Số lượng, %

Thu thập

236

1.3

Số tổ chức làm công tác dịch vụ, tư vấn về môi trường

Số lượng

Tổng hợp

237

1.4

Số lượt cán bộ được đào tạo, tập huấn về chuyên môn nghiệp vụ bảo vệ môi trường

Số lượng

Tổng hợp

 

2

Nguồn tài chính

 

 

238

2.1

Tổng số, tỷ lệ ngân sách nhà nước đầu tư phát triển chi cho bảo vệ môi trường

Triệu đồng, %

Tổng hợp

239

2.2

Tổng số, tỷ lệ ngân sách nhà nước chi hoạt động sự nghiệp bảo vệ môi trường

Triệu đồng, %

Tổng hợp

240

2.3

Tổng số, tỷ lệ kinh phí sự nghiệp khoa học công nghệ chi cho bảo vệ môi trường

Triệu đồng, %

Thu thập, tổng hợp

241

2.4

Tổng số, tỷ lệ kinh phí đầu tư từ xã hội cho bảo vệ môi trường

Triệu đồng, %

Thu thập, tổng hợp

242

2.5

Tổng số, tỷ lệ vốn ODA chi cho hoạt động bảo vệ môi trường

Triệu đồng, %

Thu thập, tổng hợp

243

2.6

Tổng số, tỷ lệ nguồn thu từ phí liên quan đến môi trường đầu tư trực tiếp trở lại cho bảo vệ môi trường

Triệu đồng, %

Thu thập, tổng hợp

244

2.7

Tổng nguồn vốn đầu tư xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng khu vực công ích

Triệu đồng

Thu thập, tổng hợp

245

2.8

Tổng kinh phí đầu tư xử lý nước thải sinh hoạt tập trung

Triệu đồng

Thu thập, tổng hợp

246

2.9

Tổng kinh phí đầu tư thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt

Triệu đồng

Tổng hợp

247

2.10

Tổng kinh phí đầu tư khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường

Triệu đồng

Thu thập, tổng hợp

248

2.11

Tổng kinh phí đầu tư cho bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

Triệu đồng

Thu thập, tổng hợp

249

2.12

Tổng kinh phí chi cho hoạt động tuyên truyền, giáo dục, nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường

Triệu đồng

Tổng hợp

250

2.13

Tổng kinh phí đầu tư phát triển mạng lưới quan trắc và thực hiện các chương trình quan trắc môi trường

Triệu đồng

Thu thập, tổng hợp

 

3

Hạ tầng kỹ thuật, cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ bảo vệ môi trường

 

 

251

3.1

Số lượng các trạm quan trắc tự động, liên tục môi trường không khí xung quanh

Số lượng

Thu thập

252

3.2

Số lượng các trạm quan trắc tự động, liên tục môi trường nước mặt

Số lượng

Thu thập

253

3.3

Số lượng cơ sở được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường

Số lượng

Thu thập

254

3.4

Số lượng phòng thí nghiệm được công nhận phù hợp theo ISO/IEC 17025

Số lượng

Thu thập

Chú thích:

1. Tổng hợp: Tổng hợp thông tin từ các báo cáo của cấp huyện và ban quản lý khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp.

2. Thu thập: Thu thập thông tin hoặc yêu cầu các đối tượng liên quan cung cấp thông tin.

3. Thu thập, tổng hợp: Gồm tổng hợp từ số liệu của cấp huyện, ban quản lý khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp và thu thập bổ sung số liệu trên địa bàn tỉnh.

4. Số liệu theo chỉ tiêu báo cáo từ năm thứ hai trở đi chỉ báo cáo số liệu biến động so với năm trước.

 

Bảng 2. Mẫu Danh mục các khu kinh tế trên địa bàn

TT

Tên khu kinh tế (năm thành lập)

Hiện trạng hoạt động

Tổng lượng nước thải được xử lý/lượng phát sinh (m3/ngđ)

Tổng lượng CTR được xử lý/lượng phát sinh (tấn/năm)

Chưa hoạt động

Đang hoạt động

KCN/KCX/KCNC

Khu đô thị

Khu du lịch/khu kinh doanh dịch vụ

Sinh hoạt

Công nghiệp

Sinh hoạt

Công nghiệp

Nguy hại

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 3. Mẫu Danh mục các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, cụm công nghiệp trên địa bàn

TT

Tên (năm thành lập)

Diện tích (ha)

Tỷ lệ lấp đầy (%)

Số cơ sở đang hoạt động

Số cơ sở được miễn trừ đấu nối nước thải

Tổng lượng chất thải rắn (tấn/năm)

Tổng lượng chất thải nguy hại (tấn/năm)

Tổng lượng nước thải phát sinh (m3/ngày đêm)

Tổng lượng nước thải được xử lý tại HTXLNTTT (m3/ngày đêm)

Tổng lượng nước thải các cơ sở được miễn trừ đấu nối (m3/ngày đêm)

Hệ thống xử lý nước thải tập trung

Công suất thiết kế (m3/ngày đêm)

Quy chuẩn xả thải

Vị trí xả thải

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 4. Mẫu danh mục các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng

TT

Tên cơ sở

Địa chỉ

Loại hình hoạt động

Đơn vị thực hiện xử lý triệt để

Cơ quan chỉ đạo xử lý triệt để

Biện pháp xử lý triệt để

Thời hạn xử lý

Biện pháp xử lý tạm thời trong thời hạn xử lý triệt để

Tình hình và tiến độ xử lý

Ghi chú

1

Cơ sở ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cơ sở ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 5. Mẫu danh mục các nguồn thải lớn

(nước thải từ 1.000 m3/ngày đêm; khí thải theo phụ lục kèm theo Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ quy định về quản lý chất thải và phế liệu)

STT

Tên nguồn thải

Tổng lượng nước thải

(m3/ngày đêm)

Tổng lượng khí thải

(m3/h)

1

Tên nguồn thải 1

 

 

2

Tên nguồn thải 2

 

 

3

Tên nguồn thải 3

 

 

...

...

 

 

 

Bảng 6. Mẫu tổng hợp chỉ tiêu báo cáo môi trường theo đơn vị hành chính

Đơn vị báo cáo: Tỉnh, Thành phố ...

(Đến ngày:      /     /20...)

Số TT

Mã số

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Báo cáo theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Tổng cộng

Ghi chú

Huyện

Huyện

Huyện

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

I

HIỆN TRẠNG VÀ DIỄN BIẾN CÁC THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG

 

1

Môi trường đất

 

 

 

 

 

 

1

1.1

Diện tích đất tự nhiên

ha

 

 

 

 

 

2

1.2

Diện tích đất trồng l a, hoa màu

ha

 

 

 

 

 

3

1.3

Diện tích đất rừng

ha

 

 

 

 

 

4

1.4

Diện tích đất chưa sử dụng

ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 7. Mẫu Danh sách báo cáo ĐMC, ĐTM, đề án, dự án được phê duyệt

TT

Tên Dự án

Lĩnh vực

Địa điểm dự án

Số Quyết định phê duyệt

Tên Cơ quan phê duyệt

Ngày ký

Ghi chú

I

Báo cáo đánh giá môi trường chiến lược

1

……

 

 

 

 

 

 

2

……

 

 

 

 

 

 

3

……

 

 

 

 

 

 

II

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

1

……

 

 

 

 

 

 

2

……

 

 

 

 

 

 

3

……

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

MẪU BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

(Quy định cho Ban quản lý khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT ngày 24 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Ban quản lý khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp: ………….. Tỉnh: ……….

Địa chỉ liên hệ:

Số điện thoại:                                       Fax:                             Email:

I. Tình hình chung

Trình bày thông tin chung, các đặc điểm của khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp có ảnh hưởng trực tiếp đến công tác bảo vệ môi trường

II. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường

1. Hiện trạng, diễn biến và các vấn đề môi trường

a) Tổng diện tích đất, mặt nước, cây xanh; tỷ lệ lấp đầy; chất lượng môi trường không khí, đất, nước;

b) Quy mô, tính chất của các nguồn gây ô nhiễm môi trường (số lượng khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghiệp; số lượng và loại hình các cơ sở sản xuất, kinh doanh).

c) Quy mô, tính chất của chất thải (tổng lượng nước thải, chất thải rắn, chất thải nguy hại).

2. Tình hình và kết quả công tác bảo vệ môi trường

a) Tổ chức bộ máy và nguồn lực;

b) Tình hình thực hiện trách nhiệm quản lý bảo vệ môi trường theo quy định;

c) Tình hình xử lý nước thải; quản lý chất thải rắn; kiểm soát khí thải trong các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao.

III. Khó khăn, vướng mắc và đề xuất kiến nghị

IV. Số liệu báo cáo về môi trường

Việc thu thập, tổng hợp số liệu quy định cho Ban quản lý khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tại các bảng 1, 2, 3 của phụ lục này.

 

 

(địa danh), ngày      tháng      năm 20...
Trưởng Ban quản lý
(ký tên và đóng dấu)

 

Bảng 1. Danh mục chỉ tiêu báo cáo về môi trường

(Quy định cho Ban quản lý khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Số TT

Mã số

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

 

I

Hiện trạng và diễn biến các thành phần môi trường

 

1

1.1

Tổng diện tích mặt nước trong khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp

Ha

2

1.2

Tổng diện tích cây xanh trong khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp

Ha

3

1.3

Tỷ lệ lấp đầy trong khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp

%

 

II

Các nguồn gây ô nhiễm môi trường

 

4

1.1

Tổng số và diện tích khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp

Số khu; ha

5

1.2

Số lượng các cơ sở sản xuất kinh doanh trong khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp

Số cơ sở

6

1.3

Tổng lượng nước thải công nghiệp phát sinh

m3/ngày

7

1.4

Tổng lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh

Tấn/ngày

8

1.5

Tổng lượng chất thải nguy hại phát sinh

Tấn/ngày

9

1.6

Tổng lượng khí thải công nghiệp phát sinh

m3/h

 

III

Tình hình, kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường

 

 

1

Ban hành văn bản định hướng và các văn bản khác

 

10

1.2

Số lượng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, đề án về bảo vệ môi trường được ban hành

Số lượng

 

2

Thực hiện cơ chế, công cụ, biện pháp quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường

 

11

2.1

Số lượng, tỷ lệ dự án đầu tư được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Số lượng, %

12

2.2

Số lượng và tỷ lệ dự án đầu tư được xác nhận hoàn thành công trình, biện pháp bảo vệ môi trường

Số lượng, %

13

2.3

Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết

Số lượng, %

14

2.4

Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được thanh tra về bảo vệ môi trường

Số lượng, %

15

2.5

Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ bị xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường

Số lượng, %

16

2.6

Tổng số tiền xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường

Triệu đồng

17

2.7

Số lượng, tỷ lệ vụ việc khiếu kiện về bảo vệ môi trường được giải quyết

Số lượng, %

18

2.8

Số vụ bị xử lý hình sự về bảo vệ môi trường

Số vụ

 

3

Kiểm soát, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm môi trường

 

19

3.1

Số lượng và tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có hệ thống xử lý nước thải tập trung riêng

Số lượng, %

20

3.2

Số lượng và tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có kết hợp sử dụng chung hệ thống xử lý nước thải tập trung

Số lượng, %

21

3.3

Số lượng, tỷ lệ các cơ sở sản xuất, kinh doanh trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao chuyển giao nước thải cho đơn vị có chức năng xử lý

Số lượng, %

22

3.4

Số lượng và tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có khu tập kết chất thải rắn công nghiệp đạt yêu cầu kỹ thuật

Số lượng, %

23

3.5

Số lượng, tỷ lệ các cơ sở sản xuất, kinh doanh trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có hệ thống quan trắc tự động liên tục theo quy định của pháp luật

Số lượng, %

24

3.6

Số lượng các cơ sở sản xuất, kinh doanh trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có hệ thống xử lý khí thải đạt tiêu chuẩn/số lượng các cơ sở phải có hệ thống xử lý khí thải

Số lượng/số lượng

25

3.7

Số lượng và tỷ lệ nước thải công nghiệp được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

m3/ngày, %

 

4

Quản lý chất thải

 

26

4.1

Tỷ lệ chất thải rắn công nghiệp thông thường được thu gom

%

27

4.2

Tỷ lệ chất thải rắn công nghiệp thông thường được tái chế, tái sử dụng, hoặc thu hồi năng lượng

%

28

4.3

Tỷ lệ chất thải rắn công nghiệp thông thường được xử lý, chôn lấp

%

29

4.4

Số lượng, tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

Số lượng, %

30

4.5

Số lượng, tỷ lệ các cơ sở sản xuất, kinh doanh trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có phát sinh chất thải nguy hại được quản lý theo đúng quy định của pháp luật

Số lượng, %

 

III

Nguồn lực về bảo vệ môi trường

 

 

1

Nguồn nhân lực

 

31

1.1

Số cán bộ làm công tác về bảo vệ môi trường

Số lượng

32

1.2

Số lượt cán bộ được đào tạo, tập huấn về chuyên môn nghiệp vụ bảo vệ môi trường

Số lượng

 

2

Nguồn tài chính

 

33

2.1

Tổng kinh phí của các tổ chức, cá nhân quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đầu tư cho việc thu gom, vận chuyển xử lý nước thải, khí thải, chất thải rắn

Triệu đồng

34

2.2

Tổng kinh phí của các tổ chức, cá nhân quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đầu tư khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường

Triệu đồng

35

2.3

Tổng kinh phí của các tổ chức, cá nhân quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đầu tư phát triển mạng lưới quan trắc và thực hiện các chương trình quan trắc môi trường

Triệu đồng

36

2.4

Tổng kinh phí chi cho hoạt động tuyên truyền, giáo dục, nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường

Triệu đồng

 

3

Hạ tầng kỹ thuật, cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ bảo vệ môi trường

 

37

3.1

Số lượng các trạm quan trắc tự động, liên tục môi trường không khí xung quanh

Số lượng

38

3.2

Số lượng các trạm quan trắc tự động, liên tục môi trường nước mặt

Số lượng

Ghi chú: Số liệu theo chỉ tiêu báo cáo từ năm thứ hai trở đi chỉ báo cáo số liệu biến động so với năm trước.

 

Bảng 2. Mẫu Danh sách cơ sở hoạt động trong các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao trên địa bàn

Số TT

KCN/KCX/ KCNC

Tên cơ sở hoạt động

Loại hình sản xuất chính/quy mô công suất

Khí thải

Nước thải

Tổng lượng chất thải rắn phát sinh (tấn/ năm)

Lượng khí thải phát sinh

Biện pháp xử lý

Tổng lượng nước thải phát sinh (m3/ngày đêm)

Đấu nối vào HTXLNTTT

Biện pháp xử lý nước thải khác (tự xử lý, chuyển giao)

1

KCNA

Cơ sở 1

 

 

 

 

 

 

 

Cơ sở 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

KCNB

Cơ sở 1

 

 

 

 

 

 

 

Cơ sở 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

KCNC

Cơ sở 1

 

 

 

 

 

 

 

Cơ sở 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 3. Mẫu Danh sách các tổ chức, cá nhân cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường

STT

Tên cơ sở

Vị trí

Loại hình sản xuất

Lượng khí thải phát sinh

Biện pháp xử lý khí thải

Lượng nước thải phát sinh (m3/ngày đêm)

Biện pháp xử lý khí thải (Tự xử lý đạt QCVN/đấu nối vào HTXLNTTT KCN/chuyển giao nước thải)

Chất thải rắn (tấn/năm)

Biện pháp xử lý chất thải rắn

CTR thông thường

CTR nguy hại

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC V

MẪU BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
(Quy định cho các Bộ, cơ quan ngang Bộ)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT ngày 24 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM …

BỘ …………………………….…..

Địa chỉ liên hệ:

Số điện thoại:                                       Fax:                              Email:

I. Giới thiệu chung

Thông tin chung về lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ (không quá 01 trang).

II. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường

Báo cáo công tác bảo vệ môi trường trình bày theo nội dung sau:

1. Đánh giá chung về quy mô, tính chất và tác động của các nguồn gây ô nhiễm môi trường, các loại hình chất thải đặc trưng từ ngành, lĩnh vực, hoạt động thuộc thẩm quyền quản lý (nếu có); các vấn đề môi trường chính.

2. Tình hình, kết quả thực hiện công tác quản lý nhà nước và hoạt động bảo vệ môi trường của Bộ, cơ quan ngang Bộ: cơ cấu tổ chức cơ quan chuyên môn và nguồn lực bảo vệ môi trường; ban hành văn bản chính sách, pháp luật, quy chuẩn về bảo vệ môi trường; tình hình thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường quy định tại Khoản 3 Điều 142, trách nhiệm được quy định trong các điều khoản khác của Luật Bảo vệ môi trường và các văn bản hướng dẫn thi hành; các nội dung khác.

3. Đánh giá chung, định hướng.

III. Đề xuất, kiến nghị

IV. Số liệu báo cáo về môi trường

Số liệu báo cáo về môi trường được thu thập theo bảng 1 kèm theo phụ lục này.

 

 

(địa danh), ngày tháng năm 20...
Bộ trưởng Bộ
(ký tên và đóng dấu)

 

Bảng 1. Danh mục chỉ tiêu báo cáo về môi trường

(Quy định cho các Bộ, cơ quan ngang Bộ)

Số TT

Mã số

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ghi chú

 

III

Tình hình, kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường

 

 

 

1

Ban hành văn bản định hướng, quy phạm pháp luật và các văn bản khác

 

 

1

1.7

Số lượng Thông tư, Thông tư liên tịch được ban hành

Số lượng

Các bộ

2

1.8

Số lượng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, kế hoạch đề án về bảo vệ môi trường được ban hành

Số lượng

Các bộ

3

1.9

Số lượng Công ước quốc tế làm đầu mối

Số lượng

Các bộ

 

IV

Nguồn lực về bảo vệ môi trường

 

 

 

1

Nguồn nhân lực

 

 

4

1.1

Số tổ chức chuyên môn về bảo vệ môi trường (Đơn vị được giao nhiệm vụ giúp Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ tham mưu quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường theo ngành, lĩnh vực)

Số lượng

Các bộ

5

1.2

Số lượng làm công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường

Số lượng

Các bộ

6

1.3

Số lượt cán bộ được đào tạo, tập huấn về chuyên môn nghiệp vụ bảo vệ môi trường

Số lượng

Các bộ

 

2

Nguồn tài chính

 

 

7

2.1

Tổng số, tỷ lệ ngân sách nhà nước đầu tư phát triển chi cho bảo vệ môi trường

Triệu đồng, %

Bộ Tài chính

8

2.2

Tổng số, tỷ lệ ngân sách nhà nước chi cho hoạt động sự nghiệp bảo vệ môi trường

Triệu đồng, %

Bộ Tài chính

9

2.4

Tổng số, tỷ lệ kinh phí đầu tư từ xã hội cho bảo vệ môi trường

Triệu đồng, %

Bộ KH&ĐT

10

2.5

Tổng số, tỷ lệ vốn ODA chi cho hoạt động bảo vệ môi trường

Triệu đồng, %

Bộ Tài chính

11

2.14

Tổng số dự án và tổng kinh phí đầu tư cho hoạt động bảo vệ môi trường

Số dự án/Triệu đồng

Bộ KH&ĐT

12

2.15

Tổng số kinh phí chi cho hoạt động bảo vệ môi trường

Triệu đồng

Các bộ

13

2.16

Tổng số, tỷ lệ kinh phí sự nghiệp khoa học công nghệ chi cho bảo vệ môi trường

Triệu đồng, %

Bộ KH&CN

14

2.17

Tổng nguồn thu ngân sách từ thuế, phí liên quan đến môi trường

Triệu đồng

Bộ Tài chính

15

2.18

Tổng số, tỷ lệ nguồn thu từ phí liên quan đến môi trường đầu tư trực tiếp trở lại cho bảo vệ môi trường

Triệu đồng, %

Bộ Tài chính

Ghi chú: Số liệu theo chỉ tiêu báo cáo từ năm thứ hai trở đi chỉ báo cáo số liệu biến động so với năm trước.

PHỤ LỤC VI

MẪU BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
(Quy định cho Bộ Tài nguyên và Môi trường)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT ngày 24 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM …

I. Giới thiệu chung

Thông tin chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội trên phạm vi cả nước, bối cảnh trong nước và quốc tế có tác động đến công tác bảo vệ môi trường (không quá 03 trang).

II. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường

1. Hiện trạng, diễn biến các thành phần môi trường và các vấn đề môi trường

1.1. Hiện trạng và diễn biến các thành phần môi trường

Hiện trạng và biến động diện tích đất, nước mặt, rừng, các hệ sinh thái tự nhiên (đất ngập nước, rừng ngập mặn, san hô, cỏ biển, …), số lượng các loài nguy cấp quý hiếm được ưu tiên bảo vệ, giống cây trồng, vật nuôi quý hiếm,…

Diễn biến chất lượng không khí trong các đô thị, khu dân cư; tình hình ô nhiễm nguồn nước mặt; các khu vực bị ô nhiễm tồn lưu; suy giảm diện tích rừng do bị chặt phá, cháy, chuyển đổi mục đích; suy giảm diện tích đất canh tác nông nghiệp do bị chuyển đổi mục đích, suy thoái đất, nhiễm mặn, hoang mạc hóa;…

1.2. Các nguồn gây ô nhiễm môi trường (quy mô, tính chất và tác động xấu lên môi trường)

a) Từ phát triển kinh tế - xã hội trong nước:

(1) Cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng;

(2) Khu công nghiệp, khu chế xuất, cụm công nghiệp, làng nghề; khu đô thị, khu dân cư tập trung;

(3) Các nguồn thải lớn (nước thải từ 1.000 m3/ngày đêm; khí thải theo phụ lục kèm theo Nghị định 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 quy định về quản lý chất thải và phế liệu);

(4) Các nguồn thải chứa nhiều yếu tố độc hại (chứa hóa chất, các chất có độc tố mạnh, chất ô nhiễm tồn lưu);

(5) Dự án tác động xấu nhiều mặt lên môi trường (khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, thủy điện;...)

(6) Sự cố môi trường;

(7) Các nguồn gây ô nhiễm, tác động xấu lên môi trường khác

b) Từ bên ngoài: ô nhiễm môi trường theo dòng thương mại quốc tế (nhập khẩu máy móc, phương tiện đã qua sử dụng, phế liệu có chứa chất thải; ô nhiễm, tác động xuyên biên giới; ô nhiễm dầu trên biển; ...

1.3. Tình hình phát sinh chất thải (quy mô, tính chất của chất thải)

Chất thải nguy hại; chất thải y tế; chất thải rắn sinh hoạt đô thị, khu dân cư; chất thải rắn công nghiệp thông thường; sản phẩm thải lỏng; nước thải sinh hoạt đô thị, khu dân cư tập trung; phụ phẩm nông nghiệp; phế liệu nhập khẩu; ...

1.4. Các vấn đề môi trường chính

Lựa chọn trong số các vấn đề môi trường (khu vực môi trường bị ô nhiễm, suy thoái; nguồn gây ô nhiễm môi trường; chất thải) để đưa ra 10 vấn đề môi trường chính, bức x c nhất của cả nước.

2. Tình hình và kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường

2.1. Tổ chức bộ máy quản lý nhà nước và nguồn lực bảo vệ môi trường (tổ chức bộ máy quản lý nhà nước; nguồn nhân lực; nguồn lực tài chính; hạ tầng kỹ thuật, máy móc, trang thiết bị, các trạm quan trắc, phòng thí nghiệm; ...).

2.2. Hoàn thiện hệ thống chính sách, pháp luật, quy chuẩn về bảo vệ môi trường (Chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, đề án; văn bản quy phạm pháp luật về bảo vệ môi trường; quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn về môi trường).

2.3. Tổ chức thực hiện pháp luật, công tác quản lý và hoạt động bảo vệ môi trường

a) Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật, nâng cao nhận thức và xây dựng ý thức bảo vệ môi trường trong cộng đồng, người dân và doanh nghiệp;

b) Xây dựng hệ thống quan trắc, thực hiện các chương trình quan trắc, xây dựng cơ sở dữ liệu và báo cáo về môi trường;

c) Kiểm soát, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm môi trường

(1) Tổ chức thực hiện các quy định, cơ chế, công cụ, biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm môi trường (thẩm định ĐTM; kiểm tra, xác nhận công trình bảo vệ môi trường; thanh tra, xử lý vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường; ...);

(2) Xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng;

(3) Kiểm soát môi trường các khu vực tập trung nhiều nguồn gây ô nhiễm môi trường (khu kinh tế, khu công nghiệp, chế xuất, cụm công nghiệp, lưu vực sông, làng nghề, vùng ven biển).

d) Tổ chức thực hiện các chương trình, dự án quản lý chất thải, khắc phục ô nhiễm và cải thiện chất lượng môi trường, bảo vệ rừng, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học:

(1) Thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt; thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt đô thị, khu dân cư;

(2) Cải tạo và phục hồi môi trường các khu vực bị ô nhiễm tồn lưu;

(3) Trồng rừng, phục hồi, tái sinh rừng; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học;

(4) Cung cấp nước sạch và vệ sinh môi trường.

đ) Các hoạt động quản lý, bảo vệ môi trường khác:

(1) Đào tạo nhân lực, nghiên cứu, áp dụng tiến bộ khoa học về bảo vệ môi trường;

(2) Hướng dẫn, kiểm tra, đánh giá việc thực hiện ngân sách nhà nước cho bảo vệ môi trường (nguồn chi sự nghiệp môi trường; nguồn chi đầu tư phát triển và nguồn hợp tác quốc tế);

(3) Hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường.

2.4. Đánh giá chung về kết quả đạt được, những tồn tại và nguyên nhân

a) Những chuyển biến tích cực về môi trường (về nhận thức, ý thức bảo vệ môi trường; về phòng ngừa, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm môi trường; về thu gom, xử lý chất thải; về khắc phục ô nhiễm, cải thiện chất lượng môi trường, điều kiện sống của người dân; về bảo vệ rừng, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học);

b) Những tồn tại, hạn chế và nguyên nhân.

3. Phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường

3.1. Định hướng (về tuyên truyền, nâng cao nhận thức; về quan trắc, thông tin và báo cáo về môi trường; về giảm thiểu nguồn gây ô nhiễm môi trường; về thu gom, xử lý chất thải; về khắc phục ô nhiễm và cải thiện chất lượng môi trường; về bảo vệ rừng, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; …).

3.2. Giải pháp (về kiện toàn tổ chức bộ máy, tăng cường năng lực, huy động nguồn lực tài chính, hoàn thiện chính sách, pháp luật, …).

III. Đề xuất, kiến nghị

Đề xuất, kiến nghị với Quốc hội, Chính phủ.

IV. Số liệu báo cáo về môi trường

Số liệu báo cáo về môi trường được thu thập, tổng hợp từ báo cáo của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các Bộ, cơ quan ngang Bộ theo bảng Danh mục chỉ tiêu báo cáo về môi trường kèm theo phụ lục này.

 

 

(địa danh), ngày    tháng     năm 20....
Bộ trưởng
(ký tên và đóng dấu)

 

Bảng 1. Danh mục chỉ tiêu báo cáo về môi trường

(Quy định cho Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Số TT

Mã số

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ghi chú

 

I

Hiện trạng và diễn biến các thành phần môi trường

 

 

 

1

Môi trường đất

 

 

1

1.1

Diện tích đất tự nhiên

Ha

Tổng hợp

2

1.2

Diện tích đất trồng l a, hoa màu

Ha

Tổng hợp

3

1.3

Diện tích đất rừng

Ha

Tổng hợp

4

1.4

Diện tích đất chưa sử dụng

Ha

Tổng hợp

5

1.5

Số điểm và diện tích đất bị nhiễm độc, tồn dư dioxin, hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật, các chất gây ô nhiễm

Số điểm, ha

Tổng hợp

6

1.6

Diện tích, tỷ lệ đất nông nghiệp bị mất do chuyển đổi mục đích sử dụng đất, hoang mạc hóa

Ha, %

Tổng hợp

 

2

Môi trường nước

 

 

7

2.1

Diện tích mặt nước, đất ngập nước (ao, hồ, kênh, mương, sông, suối)

Ha

Tổng hợp

8

2.2

Diện tích mặt nước (ao, hồ, kênh, mương, sông) trong các đô thị, khu dân cư

Ha

Tổng hợp

9

2.3

Số lượng, diện tích mặt nước ao, hồ, kênh, mương, sông trong các đô thị, khu dân cư bị ô nhiễm

Số lượng, ha

Thu thập

10

2.4

Số lượng khu vực ô nhiễm môi trường nước nghiêm trọng trên địa bàn

Số lượng

Thu thập

 

3

Môi trường không khí

 

 

11

3.1

Số lượng điểm nóng về ô nhiễm không khí

Số lượng

Thu thập

 

4

Đa dạng sinh học

 

 

12

4.1

Diện tích rừng

Ha

Tổng hợp

13

4.2

Diện tích rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

Ha

Tổng hợp

14

4.3

Diện tích rừng ngập mặn

Ha

Tổng hợp

15

4.4

Diện tích rừng nguyên sinh

Ha

Thu thập

16

4.5

Diện tích các thảm cỏ biển

Ha

Thu thập

17

4.6

Diện tích rạn san hô

Ha

Thu thập

18

4.7

Diện tích các hệ sinh thái tự nhiên có tầm quan trọng địa phương, quốc gia và quốc tế

Ha

Thu thập

19

4.8

Diện tích các hệ sinh thái tự nhiên nhạy cảm cần được bảo vệ

Ha

Thu thập

20

4.9

Số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ

Số loài

Thu thập

21

4.10

Số loài nguy cấp, quý, hiếm bị tuyệt chủng

Số loài

Thu thập

22

4.11

Số nguồn gen quý, có giá trị

Số nguồn gen

Thu thập

23

4.12

Số loài ngoại lai xâm hại môi trường

Số loài

Thu thập

 

II

Các nguồn gây ô nhiễm môi trường

 

 

 

1

Đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung

 

 

24

1.1

Số lượng và diện tích đô thị (phân theo cấp từ 1 đến 5)

Số lượng, ha

Tổng hợp

25

1.2

Số lượng và diện tích khu dân cư nông thôn tập trung

Số lượng, ha

Tổng hợp

26

1.3

Tổng lượng nước thải sinh hoạt đô thị phát sinh

m3/ngày

Tổng hợp

27

1.4

Tổng lượng nước thải sinh hoạt khu dân cư nông thôn phát sinh

m3/ngày

Tổng hợp

28

1.5

Tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt đô thị phát sinh

Tấn/ngày

Tổng hợp

29

1.6

Tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt khu dân cư nông thôn phát sinh

Tấn/ngày

Tổng hợp

30

1.7

Số hộ gia đình có chăn nuôi gia súc, gia cầm

Số hộ

Tổng hợp

 

2

Công nghiệp

 

 

31

2.1

Tổng số và diện tích khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao

Số khu, ha

Thu thập

32

2.2

Tổng số khu kinh tế

Số khu

Thu thập

33

2.3

Tổng số và diện tích cụm công nghiệp

Số cụm, ha

Tổng hợp

34

2.4

Tổng số và công suất các nhà máy nhiệt điện

Số lượng, MW

Thu thập

35

2.5

Tổng số và công suất các nhà máy luyện kim

Số lượng, tấn

Thu thập

36

2.6

Tổng số và công suất các nhà máy dệt nhuộm

Số lượng, tấn

Thu thập

37

2.7

Tổng số và công suất các nhà máy thuộc da

Số lượng, tấn

Thu thập

38

2.8

Tổng số và công suất các nhà máy sản xuất bột giấy

Số lượng, tấn

Thu thập

39

2.9

Tổng số và công suất các nhà máy hóa chất

Số lượng, tấn

Thu thập

40

2.10

Tổng số và công suất nhà máy sản xuất xi măng

Số lượng, tấn

Thu thập

41

2.11

Tổng số và công suất cơ sở đóng tàu, sửa chữa, phá dỡ tàu cũ

Số lượng, DWT

Thu thập

42

2.12

Tổng số cơ sở sản xuất công nghiệp khác nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp

Số cơ sở

Tổng hợp

43

2.13

Tổng lượng nước thải công nghiệp phát sinh

m3/ngày đêm

Tổng hợp

44

2.14

Tổng lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh

Tấn/ngày

Tổng hợp

45

2.15

Tổng lượng chất thải nguy hại phát sinh

Tấn/ngày

Thu thập

46

2.16

Tổng lượng khí thải công nghiệp phát sinh

m3/h

Thu thập

 

3

Khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, thủy điện

 

 

47

3.1

Số lượng các dự án đang khai thác khoáng sản

Số dự án

Thu thập

48

3.2

Số lượng các dự án đang khai thác vật liệu xây dựng

Số dự án

Thu thập

49

3.3

Số lượng và tổng công suất các nhà máy thủy điện

Số lượng, MW

Thu thập

50

3.4

Tổng diện tích đất nông nghiệp bị chuyển đổi mục đích do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình thủy điện

Ha

Tổng hợp

51

3.5

Tổng diện tích rừng phòng hộ, rừng đặc dụng bị mất do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình thủy điện

Ha

Tổng hợp

52

3.6

Tổng diện tích khu bảo tồn thiên nhiên bị mất do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình thủy điện

Ha

Thu thập

53

3.7

Tổng lượng đất đá bị bóc trong khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng

m3

Thu thập

 

4

Giao thông vận tải

 

 

54

4.1

Số lượng phương tiện vận tải đường bộ (xe con, xe ca, xe tải)

Số lượng

Thu thập

55

4.2

Số lượng phương tiện vận tải đường thủy (tàu, thuyền, ca nô…)

Số lượng

Thu thập

56

4.3

Tổng chiều dài các đường giao thông quốc lộ, tỉnh lộ, liên huyện

Km

Thu thập

57

4.4

Số lượng và tổng diện tích bến bãi, nhà ga, bến cảng

Số lượng, ha

Tổng hợp

58

4.5

Tổng số các cơ sở kinh doanh và lượng xăng, dầu bán ra

Số lượng, tấn

Tổng hợp

 

5

Xây dựng

 

 

59

5.1

Số công trình hạ tầng đô thị đang thi công

Số công trình

Tổng hợp

60

5.2

Số công trình giao thông trong đô thị đang thi công

Số công trình

Thu thập

61

5.3

Số công trình giao thông đang thi công

Số công trình

Thu thập

 

6

Thương mại dịch vụ, du lịch

 

 

62

6.1

Số lượng khách sạn

Số lượng

Tổng hợp

63

6.2

Số lượng phòng lưu trú

Số phòng

Tổng hợp

64

6.3

Số lượng nhà hàng được cấp phép kinh doanh và lượt khách

Số lượng, lượt/năm

Tổng hợp

65

6.4

Số lượng khu thương mại, dịch vụ tập trung

Số lượng

Tổng hợp

66

6.5

Số lượng chợ dân sinh

Số lượng

Tổng hợp

67

6.6

Số lượng, diện tích khu vui chơi giải trí công cộng và số lượt khách đến

Số lượng, ha, lượt/năm

Tổng hợp

68

6.7

Số lượng sân golf

Số sân

Thu thập

69

6.8

Tổng lượt khách du lịch

lượt/năm

Thu thập

 

7

Y tế

 

 

70

7.1

Tổng số các cơ sở y tế

Số cơ sở

Tổng hợp

71

7.2

Tổng số giường bệnh

Số giường

Tổng hợp

72

7.3

Tổng lượng nước thải y tế

m3/ngày

Tổng hợp

73

7.4

Tổng lượng chất thải y tế thông thường

tấn/ngày

Tổng hợp

74

7.5

Tổng lượng chất thải y tế nguy hại

tấn/ngày

Tổng hợp

 

8

Nông nghiệp

 

 

75

8.1

Tổng diện tích đất trồng trọt

Ha

Tổng hợp

76

8.2

Tổng sản lượng lương thực

Tấn

Tổng hợp

77

8.3

Tổng lượng phân bón vô cơ sử dụng

Tấn

Tổng hợp

78

8.4

Tổng lượng thuốc bảo vệ thực vật sử dụng

Tấn

Tổng hợp

79

8.5

Tổng lượng phụ phẩm nông nghiệp thải bỏ (rơm, rạ, tro, trấu, vỏ củ quả…)

Tấn

Tổng hợp

80

8.6

Số cơ sở chăn nuôi gia súc tập trung

Số cơ sở

Tổng hợp

81

8.7

Số cơ sở chăn nuôi gia cầm tập trung

Số cơ sở

Tổng hợp

82

8.8

Tổng số gia súc

Nghìn con

Tổng hợp

83

8.9

Tổng số gia cầm

Nghìn con

Tổng hợp

84

8.10

Tổng diện tích đồng cỏ chăn nuôi

Ha

Tổng hợp

85

8.11

Tổng lượng nước thải chăn nuôi phát sinh

m3/ngày

Tổng hợp

86

8.12

Tổng lượng chất thải rắn chăn nuôi phát sinh

tấn/ngày

Tổng hợp

87

8.13

Tổng diện tích mặt nước và sản lượng nuôi trồng thủy sản

Ha, tấn

Tổng hợp

88

8.14

Tổng lượng thuốc th y sử dụng

Tấn

Tổng hợp

89

8.15

Tổng lượng thuốc thủy sản sử dụng

Tấn

Tổng hợp

90

8.16

Tổng lượng thức ăn thủy sản sử dụng

Tấn

Tổng hợp

91

8.17

Tổng lượng thức ăn chăn nuôi sử dụng

Tấn

Thu thập

 

9

Làng nghề

 

 

92

9.1

Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế kim loại và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Tổng hợp

93

9.2

Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế nhựa và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Tổng hợp

94

9.3

Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế giấy và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Tổng hợp

95

9.4

Tổng số làng nghề chế biến nông sản, thực phẩm và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Tổng hợp

96

9.5

Tổng số làng nghề sản xuất sản phẩm thuộc da và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Tổng hợp

97

9.6

Tổng số làng nghề sản xuất dệt nhuộm và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Tổng hợp

98

9.7

Tổng số làng nghề sản xuất đồ mỹ nghệ và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Tổng hợp

99

9.8

Tổng số làng nghề sản xuất gốm sứ, vật liệu xây dựng và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Tổng hợp

100

9.9

Tổng số làng nghề khác và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Tổng hợp

101

9.10

Tổng lượng nước thải làng nghề phát sinh

m3/ngày

Tổng hợp

102

9.11

Tổng lượng chất thải rắn làng nghề phát sinh

Tấn/ngày

Tổng hợp

103

9.12

Tổng lượng chất thải nguy hại làng nghề phát sinh

Tấn/ngày

Tổng hợp

 

10

Khu xử lý, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung

 

 

104

10.1

Số lượng khu xử lý, điểm, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung

Số lượng

Tổng hợp

105

10.2

Tổng lượng chất thải rắn tiếp nhận trong các bãi chôn lấp

Tấn/ngày

Tổng hợp

 

11

Cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng

 

 

106

11.1

Tổng số các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng

Số cơ sở

Thu thập

107

11.2

Tổng số các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng thuộc danh mục phải xử lý triệt để

Số cơ sở

Thu thập

108

11.3

Tổng số các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng thuộc danh mục phải xử lý triệt để thuộc khu vực công ích

Số cơ sở

Thu thập

 

12

Các nguồn gây ô nhiễm môi trường khác

 

 

109

12.1

Số lượng và công suất các kho chứa, lưu giữ hoá chất, thuốc bảo vệ thực vật, các chất nguy hại khác

Số lượng, tấn

Thu thập

110

12.2

Số lượng phế liệu nhập khẩu không đáp ứng yêu cầu bị tồn lưu tại cửa khẩu, cảng biển

Tấn

Thu thập

111

12.3

Số lượng tàu biển đã qua sử dụng nhập khẩu để phá dỡ

Số lượng

Thu thập

112

12.4

Ô nhiễm nguồn nước xuyên biên giới (nếu có)

Số lần

Thu thập

113

12.5

Ô nhiễm khói mù xuyên biên giới (nếu có)

Số lần

Thu thập

114

12.6

Số lượng khu vực bị ô nhiễm môi trường tồn lưu

Số lượng

Thu thập

 

13

Sự cố môi trường

 

 

115

13.1

Số vụ sự cố tràn dầu

Số vụ

Thu thập

116

13.2

Số vụ sự cố hóa chất, phóng xạ, hạt nhân

Số vụ

Thu thập

117

13.3

Số vụ sự cố cháy nổ

Số vụ

Thu thập

118

13.4

Số vụ sự cố môi trường khác

Số vụ

Thu thập

 

III

Tình hình, kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường

 

 

 

1

Ban hành văn bản định hướng, quy phạm pháp luật và các văn bản khác

 

 

119

1.1

Số lượng nghị quyết, chỉ thị về bảo vệ môi trường do các cấp ủy Đảng ban hành

Số lượng

Tổng hợp

120

1.2

Số lượng nghị quyết về bảo vệ môi trường do Hội đồng nhân dân ban hành

Số lượng

Tổng hợp

121

1.3

Số lượng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, đề án về bảo vệ môi trường được ban hành

Số lượng

Tổng hợp

122

1.4

Số lượng quy chế, quy định về bảo vệ môi trường của Ủy ban nhân dân được ban hành

Số lượng

Tổng hợp

123

1.5

Số lượng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về môi trường được ban hành

Số lượng

Thu thập

124

1.6

Số lượng hương ước, quy ước, quy chế về bảo vệ môi trường của cộng đồng được ban hành

Số lượng

Tổng hợp

125

1.7

Số lượng Thông tư, Thông tư liên tịch được ban hành

Số lượng

Thu thập, Tổng hợp

126

1.8

Số lượng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, kế hoạch đề án về bảo vệ môi trường được ban hành

Số lượng

Thu thập, Tổng hợp

127

1.9

Số lượng Công ước quốc tế làm đầu mối

Số lượng

Thu thập, Tổng hợp

 

2

Thực hiện cơ chế, công cụ, biện pháp quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường

 

 

128

2.1

Số lượng, tỷ lệ dự án chiến lược, quy hoạch, kế hoạch được phê duyệt báo cáo đánh giá môi trường chiến lược

Số lượng, %

Tổng hợp

129

2.2

Số lượng, tỷ lệ dự án đầu tư được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Số lượng, %

Tổng hợp

130

2.3

Số lượng dự án đầu tư được xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường (cam kết bảo vệ môi trường, giấy đăng ký đạt tiêu chuẩn bảo vệ môi trường trước đây)

Số lượng

Thu thập

131

2.4

Số lượng và tỷ lệ dự án đầu tư được xác nhận hoàn thành công trình, biện pháp bảo vệ môi trường

Số lượng, %

Thu thập

132

2.5

Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết

Số lượng, %

Thu thập

133

2.6

Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

Số lượng, %

Thu thập

134

2.7

Số lượng và tỷ lệ dự án khai thác khoáng sản được phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường

Số lượng, %

Thu thập

135

2.8

Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được thanh tra về bảo vệ môi trường

Số lượng, %

Thu thập

136

2.9

Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ bị xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường

Số lượng, %

Thu thập

137

2.10

Tổng số tiền xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường

Triệu đồng

Thu thập

138

2.11

Số lượng, tỷ lệ vụ việc khiếu kiện về bảo vệ môi trường được giải quyết

Số lượng, %

Thu thập

139

2.12

Số vụ bị xử lý hình sự về bảo vệ môi trường

Số vụ

Thu thập

140

2.13

Số vụ vi phạm pháp luật liên quan đến công tác bảo tồn các loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ

Số vụ

Thu thập

141

2.14

Tỷ lệ đất cho bảo tồn đa dạng sinh học trên diện tích đất tự nhiên

%

Thu thập

142

2.15

Tỷ lệ đất cho bảo tồn đa dạng sinh học trên diện tích đất lâm nghiệp

%

Thu thập

 

3

Kiểm soát, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm môi trường

 

 

 

3.1

Đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung

 

 

143

3.1.1

Số lượng và tỷ lệ đô thị (phân cấp từ 1 đến 5) có hệ thống xử lý nước thải tập trung

Số lượng, %

Tổng hợp

144

3.1.2

Số lượng và tỷ lệ khu dân cư nông thôn có hệ thống xử lý nước thải tập trung

Số lượng, %

Tổng hợp

145

3.1.3

Tỷ lệ nước thải sinh hoạt đô thị được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

%

Thu thập

146

3.1.4

Tỷ lệ nước thải sinh hoạt khu dân cư nông thôn được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

%

Thu thập

147

3.1.5

Tỷ lệ hộ gia đình đô thị phân loại rác thải tại nguồn

%

Thu thập

148

3.1.6

Tỷ lệ các khu vui chơi công cộng có phân loại rác thải tại nguồn

%

Thu thập

149

3.1.7

Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn phân loại rác thải tại nguồn

%

Thu thập

150

3.1.8

Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có công trình vệ sinh đạt yêu cầu

%

Thu thập

151

3.1.9

Số lượng, tỷ lệ chợ dân sinh được thu gom chất thải rắn

Số lượng, %

Tổng hợp

 

3.2

Công nghiệp

 

 

152

3.2.1

Tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có hệ thống xử lý nước thải tập trung

%

Thu thập

153

3.2.2

Tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có khu tập kết chất thải rắn công nghiệp đạt yêu cầu kỹ thuật

%

Thu thập

154

3.2.3

Số lượng, tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, cơ sở sản xuất có hệ thống quan trắc tự động liên tục theo quy định của pháp luật

Số lượng, %

Thu thập

155

3.2.4

Tỷ lệ cụm công nghiệp có kết nối hạ tầng thu gom và xử lý nước thải tập trung

%

Thu thập

156

3.2.5

Tỷ lệ cụm công nghiệp có khu tập kết chất thải rắn công nghiệp

%

Thu thập

157

3.2.6

Số lượng nhà máy nhiệt điện có hệ thống xử lý khí thải đạt tiêu chuẩn

Số nhà máy

Thu thập

158

3.2.7

Tỷ lệ nước thải công nghiệp được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

%

Thu thập

 

3.3

Khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, thủy điện

 

 

159

3.3.1

Số lượng, tỷ lệ các dự án khai thác khoáng sản được cải tạo phục hồi sau khai thác

Số lượng, %

Thu thập

160

3.3.2

Số lượng, tỷ lệ các dự án khai thác khoáng sản thực hiện ký quỹ phục hồi môi trường

Số lượng, %

Thu thập

161

3.3.3

Số tiền ký quỹ phục hồi cải tạo môi trường trong khai thác khoáng sản

Triệu đồng

Thu thập

162

3.3.4

Số lượng, tỷ lệ các nhà máy thủy điện thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng

Số lượng, %

Thu thập

 

3.4

Giao thông vận tải

 

 

163

3.4.1

Số lượng, tỷ lệ phương tiện vận tải đường bộ (xe con, xe ca, xe tải) được kiểm định về môi trường

Số lượng, %

Thu thập

164

3.4.2

Số lượng, tỷ lệ phương tiện vận tải đường thủy (tàu, thuyền, ca nô…) được kiểm định về môi trường

Số lượng, %

Thu thập

165

3.4.3

Số lượng, tỷ lệ bến bãi, nhà ga, bến cảng được thu gom chất thải rắn

Số lượng, %

Tổng hợp

166

3.4.4

Số lượng và tỷ lệ bến bãi, nhà ga, bến cảng có hệ thống thu gom, xử lý nước thải, nước chảy tràn

Số lượng, %

Tổng hợp

167

3.4.5

Tổng lượng, tỷ lệ xăng sinh học được bán ra

Tổng lượng, %

Thu thập

 

3.5

Y tế

 

 

168

3.5.1

Số lượng, tỷ lệ các cơ sở y tế có hệ thống xử lý nước thải y tế

Số lượng, %

Thu thập

169

3.5.2

Tỷ lệ nước thải y tế được xử lý

%

Thu thập

 

3.6

Nông nghiệp

 

 

170

3.6.1

Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi gia súc tập trung có hầm biogas

%

Thu thập

171

3.6.2

Tỷ lệ hộ gia đình chăn nuôi có hầm biogas

%

Thu thập

 

3.7

Làng nghề

 

 

172

3.7.1

Số lượng làng nghề được khuyến khích phát triển

Số lượng

Tổng hợp

173

3.7.2

Số lượng, tỷ lệ làng nghề có kết cấu hạ tầng đảm bảo thu gom, phân loại, lưu giữ chất thải đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường

Số lượng, %

Tổng hợp

174

3.7.3

Số lượng, tỷ lệ làng nghề được phê duyệt phương án bảo vệ môi trường

Số lượng, %

Tổng hợp

 

3.8

Khu xử lý, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung

 

 

175

3.8.1

Số lượng, tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh

Số lượng, %

Thu thập

176

3.8.2

Số lượng, tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn không hợp vệ sinh

Số lượng, %

Thu thập

177

3.8.3

Số lượng, tỷ lệ khu xử lý chất thải rắn tập trung

Số lượng, %

Thu thập

 

3.9

Cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng

 

 

178

3.9.1

Tổng số, tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng hoàn thành biện pháp xử lý triệt để

Số lượng, %

Thu thập

 

3.10

Các nguồn gây ô nhiễm môi trường khác

 

 

179

3.10.1

Số lượng, tỷ lệ phế liệu nhập khẩu tồn lưu tại cảng biển, cửa khẩu được giải tỏa, xử lý

Số lượng, %

Thu thập

180

3.10.2

Số lượng, tỷ lệ khu vực, vùng ô nhiễm nước xuyên biên giới được quan trắc, đánh giá

Số lượng, %

Thu thập

181

3.10.3

Số lượng, tỷ lệ khu vực, vùng ô nhiễm khói mù xuyên biên giới được quan trắc, đánh giá

Số lượng, %

Thu thập

182

3.10.4

Số lượng khu vực ô nhiễm môi trường tồn lưu được xử lý

Số lượng

Thu thập

 

3.11

Sự cố môi trường

 

 

183

3.11.1

Tỷ lệ số vụ sự cố tràn dầu được ứng phó, khắc phục kịp thời

%

Thu thập

184

3.11.2

Tỷ lệ số vụ sự cố hóa chất, phóng xạ, hạt nhân được ứng phó, khắc phục kịp thời

%

Thu thập

185

3.11.3

Tỷ lệ số vụ sự cố cháy nổ được ứng phó, khắc phục kịp thời

%

Thu thập

186

3.11.4

Tỷ lệ số vụ sự cố môi trường khác được ứng phó, khắc phục kịp thời

%

Thu thập

 

4

Quản lý chất thải

 

 

187

4.1

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom

Tấn, %

Thu thập

188

4.2

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được tái chế, tái sử dụng, sản xuất phân bón hoặc thu hồi năng lượng

Tấn, %

Thu thập

189

4.3

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được xử lý, chôn lấp hợp vệ sinh

Tấn, %

Thu thập

190

4.4

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được thu gom

Tấn, %

Thu thập

191

4.5

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được tái chế, tái sử dụng, sản xuất phân bón hoặc thu hồi năng lượng

Tấn, %

Thu thập

192

4.6

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được xử lý, chôn lấp hợp vệ sinh

Tấn, %

Thu thập

193

4.7

Số lượng, tỷ lệ phường/xã có đội, hợp tác xã, tổ chức, cá nhân tham gia thu gom rác thải

Số lượng, %

Thu thập

194

4.8

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn công nghiệp thông thường được thu gom

Tấn, %

Thu thập

195

4.9

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn công nghiệp thông thường được tái chế, tái sử dụng, hoặc thu hồi năng lượng

Tấn, %

Thu thập

196

4.10

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn công nghiệp thông thường được xử lý, chôn lấp

Tấn, %

Thu thập

197

4.11

Số lượng, tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

Số lượng, %

Thu thập

198

4.12

Tổng lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom

Tấn, %

Thu thập

199

4.13

Tổng lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

Tấn, %

Thu thập

200

4.14

Số lượng, tỷ lệ chất thải y tế thông thường được thu gom xử lý

Tấn, %

Thu thập

201

4.15

Số lượng, tỷ lệ chất thải y tế nguy hại được thu gom xử lý

Tấn, %

Thu thập

202

4.16

Số lượng, tỷ lệ phụ phẩm nông nghiệp thải bỏ (rơm, rạ, tro, trấu, vỏ củ quả…) được sử dụng, tái chế

Tấn, %

Thu thập

203

4.17

Số lượng, tỷ lệ bao bì phân bón, thuốc bảo vệ thực vật được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường

Tấn, %

Thu thập

204

4.18

Tổng lượng và tỷ lệ nước thải chăn nuôi được sử dụng sản xuất biogas

m3/ngày, %

Tổng hợp

205

4.19

Tổng lượng và tỷ lệ nước thải chăn nuôi được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

m3/ngày, %

Thu thập

206

4.20

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn chăn nuôi được thu gom, sử dụng

Tấn, %

Thu thập

207

4.21

Tổng lượng, tỷ lệ nước thải làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường

m3/ngày, %

Tổng hợp

208

4.22

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường

Tấn, %

Tổng hợp

209

4.23

Số lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại làng nghề được thu gom xử lý đạt quy chuẩn môi trường

Tấn, %

Tổng hợp

210

4.24

Số lượng cơ sở xử lý chất thải nguy hại

Số cơ sở

Thu thập

211

4.25

Tổng lượng chất thải rắn tiếp nhận trong các bãi rác đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường

Tấn/ngày

Thu thập

212

4.26

Tổng lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, lưu giữ đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường

Tấn, %

Thu thập

213

4.27

Tổng lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

Tấn, %

Thu thập

214

4.28

Số lượng lò đốt chất thải y tế

Số lượng

Tổng hợp

215

4.29

Số lượng lò đốt chất thải sinh hoạt

Số lượng

Tổng hợp

216

4.30

Số lượng lò đốt chất thải rắn công nghiệp

Số lượng

Thu thập

 

5

Khắc phục ô nhiễm và cải thiện chất lượng môi trường

 

 

217

5.1

Tổng số, tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch

Số lượng, %

Thu thập

218

5.2

Tổng số, tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh

Số lượng, %

Thu thập

219

5.3

Tổng diện tích, tỷ lệ diện tích cây xanh trong các đô thị, khu dân cư

Ha, %

Thu thập

220

5.4

Diện tích và tỷ lệ đất bị nhiễm độc, tồn dư dioxin, hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật, các chất gây ô nhiễm được xử lý, cải tạo, phục hồi

Ha, %

Thu thập

221

5.5

Diện tích và tỷ lệ đất hoang mạc hóa được cải tạo, phục hồi

Ha, %

Tổng hợp

222

5.6

Số lượng, tỷ lệ ao, hồ, kênh, mương, sông trong các đô thị, khu dân cư bị ô nhiễm được xử lý, cải tạo, phục hồi

Số lượng, %

Tổng hợp

223

5.7

Số lượng, tỷ lệ điểm nóng về ô nhiễm không khí được khắc phục, cải thiện

Số lượng, %

Thu thập

 

6

Bảo tồn thiên nhiên, đa dạng sinh học

 

 

224

6.1

Tổng diện tích, tỷ lệ rừng đặc dụng, phòng hộ trên diện tích đất rừng

Ha, %

Thu thập

225

6.2

Tỷ lệ, diện tích các hệ sinh thái tự nhiên đã bị suy thoái được phục hồi, tái sinh

%, ha

Thu thập

226

6.3

Số lượng và diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên

Số lượng, ha

Thu thập, tổng hợp

227

6.4

Số lượng và diện tích khu di sản thiên nhiên

Số lượng, ha

Thu thập

228

6.5

Số lượng, diện tích các vườn chim, sân chim, vườn sinh thái, khu cảnh quan sinh thái được công nhận, bảo vệ

Số lượng, ha

Tổng hợp

229

6.6

Số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ giảm

Số loài

Thu thập

230

6.7

Số chương trình, dự án bảo tồn loài nguy cấp, quý hiếm thuộc danh mục ưu tiên bảo vệ được thực hiện

Số chương trình/dự án

Thu thập

231

6.8

Số lượng nguồn gen quý, có giá trị được phục hồi

Số nguồn gen

Thu thập

232

6.9

Diện tích rừng thay thế khi thực hiện dự án

Ha

Tổng hợp

233

6.10

Diện tích cây trồng biến đổi gen

Ha

Thu thập

234

6.11

Số loài ngoại lai xâm hại môi trường đã được diệt trừ

Số loài

Thu thập

235

6.12

Số cây di sản được vinh danh

Số cây

Tổng hợp

236

6.13

Số giống cây trồng, vật nuôi quý hiếm

Số giống

Tổng hợp

 

IV

Nguồn lực về bảo vệ môi trường

 

 

 

1

Nguồn nhân lực

 

 

237

1.1

Số tổ chức chuyên môn về bảo vệ môi trường

Số lượng

Tổng hợp

238

1.2

Số lượng, tỷ lệ cán bộ trên 1 triệu dân làm công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường

Số lượng, %

Thu thập

239

1.3

Số tổ chức làm công tác dịch vụ, tư vấn về môi trường

Số lượng

Tổng hợp

240

1.4

Số lượt cán bộ được đào tạo, tập huấn về chuyên môn nghiệp vụ bảo vệ môi trường

Số lượng

Tổng hợp

 

2

Nguồn tài chính

 

 

241

2.1

Tổng số, tỷ lệ ngân sách nhà nước đầu tư phát triển chi cho bảo vệ môi trường

Triệu đồng, %

Tổng hợp

242

2.2

Tổng số, tỷ lệ ngân sách nhà nước chi hoạt động sự nghiệp bảo vệ môi trường

Triệu đồng, %

Tổng hợp

243

2.3

Tổng số, tỷ lệ kinh phí sự nghiệp khoa học công nghệ chi cho bảo vệ môi trường

Triệu đồng, %

Thu thập, tổng hợp

244

2.4

Tổng số, tỷ lệ kinh phí đầu tư từ xã hội cho bảo vệ môi trường

Triệu đồng, %

Thu thập, tổng hợp

245

2.5

Tổng số, tỷ lệ vốn ODA chi cho hoạt động bảo vệ môi trường

Triệu đồng, %

Thu thập, tổng hợp

246

2.6

Tổng số, tỷ lệ nguồn thu từ phí liên quan đến môi trường đầu tư trực tiếp trở lại cho bảo vệ môi trường

Triệu đồng, %

Thu thập, tổng hợp

247

2.7

Tổng nguồn vốn đầu tư xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng khu vực công ích

Triệu đồng

Thu thập, tổng hợp

248

2.8

Tổng kinh phí đầu tư xử lý nước thải sinh hoạt tập trung

Triệu đồng

Thu thập, tổng hợp

249

2.9

Tổng kinh phí đầu tư thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt

Triệu đồng

Tổng hợp

250

2.10

Tổng kinh phí đầu tư khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường

Triệu đồng

Thu thập, tổng hợp

251

2.11

Tổng kinh phí đầu tư cho bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

Triệu đồng

Thu thập, tổng hợp

252

2.12

Tổng kinh phí chi cho hoạt động tuyên truyền, giáo dục, nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường

Triệu đồng

Tổng hợp

253

2.13

Tổng kinh phí đầu tư phát triển mạng lưới quan trắc và thực hiện các chương trình quan trắc môi trường

Triệu đồng

Thu thập, tổng hợp

254

2.14

Tổng số dự án và tổng kinh phí đầu tư cho hoạt động bảo vệ môi trường

Số dự án/Triệu đồng

Thu thập, tổng hợp

255

2.15

Tổng số kinh phí chi cho hoạt động bảo vệ môi trường

Triệu đồng

Thu thập, tổng hợp

256

2.16

Tổng số, tỷ lệ kinh phí sự nghiệp khoa học công nghệ chi cho bảo vệ môi trường

Triệu đồng, %

Thu thập, tổng hợp

257

2.17

Tổng nguồn thu ngân sách từ thuế, phí liên quan đến môi trường

Triệu đồng

Thu thập, tổng hợp

258

2.18

Tổng số, tỷ lệ nguồn thu từ phí liên quan đến môi trường đầu tư trực tiếp trở lại cho bảo vệ môi trường

Triệu đồng, %

Thu thập, tổng hợp

 

3

Hạ tầng kỹ thuật, cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ bảo vệ môi trường

 

 

259

3.1

Số lượng các trạm quan trắc tự động, liên tục môi trường không khí xung quanh

Số lượng

Thu thập

260

3.2

Số lượng các trạm quan trắc tự động, liên tục môi trường nước mặt

Số lượng

Thu thập

261

3.3

Số lượng cơ sở được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường

Số lượng

Thu thập

262

3.4

Số lượng phòng thí nghiệm được công nhận phù hợp theo ISO/IEC 17025

Số lượng

Thu thập

Chú thích:

1. Tổng hợp: Tổng hợp thông tin từ các báo cáo của cấp tỉnh, Bộ và cơ quan ngang Bộ.

2. Thu thập: Thu thập thông tin hoặc yêu cầu các đối tượng liên quan cung cấp thông tin.

3. Thu thập, tổng hợp: Gồm tổng hợp từ số liệu của cấp tỉnh, Bộ và cơ quan ngang Bộ và thu thập bổ sung số liệu của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

4. Số liệu theo chỉ tiêu báo cáo từ năm thứ hai trở đi chỉ báo cáo số liệu biến động so với năm trước.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi