Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Công văn 6137/BTNMT-TCMT 2019 xây dựng báo cáo công tác bảo vệ môi trường năm 2019

Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 6137/BTNMT-TCMT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Công văn Người ký: Võ Tuấn Nhân
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
20/11/2019
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT CÔNG VĂN 6137/BTNMT-TCMT

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Công văn 6137/BTNMT-TCMT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Công văn 6137/BTNMT-TCMT PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Công văn 6137/BTNMT-TCMT DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

--------------------

Số: 6137/BTNMT-TCMT

V/v Xây dựng báo cáo công tác bảo vệ
môi trường năm 2019

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

-------------------

Hà Nội, ngày 20 tháng 11 năm 2019

 

 

 

Kính gưi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

Theo quy định tại Điều 134 Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 và Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT ngày 24 tháng 8 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về báo cáo công tác bảo vệ môi trường, các Bộ, ngành, địa phương phải xây dựng báo cáo công tác bảo vệ môi trường, gửi Bộ Tài nguyên và Môi trường trước ngày 15 tháng 01 hàng năm. Tuy nhiên, qua ba năm triển khai thực hiện, nhiều các Bộ, ngành và địa phương chưa thực hiện gửi báo cáo công tác bảo vệ môi trường định kỳ hoặc báo cáo không đúng thời hạn, không đúng mẫu hướng dẫn, thiếu các chỉ tiêu môi trường.

Để bảo đảm tiến độ và chất lượng báo cáo công tác bảo vệ môi trường năm 2019, Bộ Tài nguyên và Môi trường trân trọng đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo các đơn vị chức năng xây dựng, hoàn thành báo cáo công tác bảo vệ môi trường cấp tỉnh theo đúng nội dung, mẫu hướng dẫn tại Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT kèm theo đầy đủ kết quả thực hiện các chỉ tiêu về môi trường cấp tỉnh; trong đó tập trung báo cáo chi tiết thêm kết quả thực hiện các chỉ tiêu tại Phụ lục kèm theo Công văn này.

Báo cáo của Quý Ủy ban đề nghị gửi về Bộ Tài nguyên và Môi trường trước ngày 15 tháng 01 năm 2020 theo địa chỉ: Tổng cục Môi trường, số 10 Tôn Thất Thuyết, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội, điện thoại: 0243.8229728, thư điện tử: phongtonghop@vea.gov. vn để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.

Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Qúy Ủy ban./.

 

Nơi nhận:

- Như trên:

- Bộ trưởng Trần Hồng Hà (để báo cáo);

- Lưu: VT, TCMT, VPTC, TH.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

Võ Tuấn Nhân

 
 
 

Phụ lục. Các chỉ tiêu về môi trường cấp tỉnh đề nghị báo cáo chi tiết

(Kèm theo Công văn số: 6137/BTNMT-TCMT ngày 20 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

STT

Chỉ số

Kết quả thực hiện 2019

1.

Tỷ lệ đô thị (loại IV trở lên) có hệ thống xử lý nước thải tập trung

1a: Ghi số lượng đô thị loại IV trở lên có hệ thống xử lý nước thải tập trung (đô thị)

1b: Ghi tổng số đô thị loại IV trở lên (đô thị)

Ghi kết quả 1a/1b x 100 (%)

2.

Tỷ lệ nước thải sinh hoạt đô thị (loại IV trở lên) được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

2a: Ghi khối lượng nước thải sinh hoạt đô thị loại IV trở lên được xử lý đạt quy chuẩn môi trường (m3)

2b: Ghi khối lượng nước thải sinh hoạt đô thị loại IV trở lên phát sinh (m3)

Ghi kết quả 2a/2b x 100 (%)

3.

Số lượng, tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có công trình vệ sinh đạt yêu cầu

3a: Ghi số lượng hộ gia đình nông thôn có công trình vệ sinh đạt yêu cầu (hộ)

3b: Ghi số lượng hộ gia đình nông thôn (hộ)

Ghi kết quả 3a/3b x 100 (%)

4.

Tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có hệ thống xử lý nước thải tập trung

4a: Ghi số lượng các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có hệ thống xử lý nước thải tập trung (khu)

4b: Ghi số lượng các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao (khu)

Ghi kết quả 4a/4b x 100 (%)

5.

Tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục

5a: Ghi số lượng các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục (khu)

5b: Ghi số lượng các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao (khu)

Ghi kết quả 5a/5b x 100 (%)

6.

Số lượng các trạm quan trắc tự động, liên tục chất lượng môi trường không khí xung quanh

Ghi số lượng các trạm quan trắc tự động, liên tục chất lượng môi trường không khí xung quanh (trạm)

-

-

7.

Tỷ lệ cụm công nghiệp có kết nối hạ tầng thu gom và xử lý nước thải tập

trung

7a: Ghi số lượng cụm công nghiệp có kết nối hạ tầng thu gom và xử lý nước thải tập trung (cụm)

7b: Ghi số lượng cụm công nghiệp (khu)

Ghi kết quả 7a/7b x 100 (%)

8.

Tỷ lệ các cơ sở y tế có hệ thống xử lý nước thải y tế

8a: Ghi số lượng các cơ sở y tế (gồm phòng khám đa khoa, trung tâm y tế, bệnh viện) có hệ thống xử lý nước thải y tế (cơ sở)

8b: Ghi số lượng các cơ sở y tế, bao gồm phòng khám đa khoa, trung tâm y tế, bệnh viện (cơ sở)

Ghi kết quả 8a/8b x 100 (%)

9.

Tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh

9a: Ghi số lượng bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh theo quy hoạch đang hoạt động (bãi)

9b: Ghi số lượng bãi chôn lấp chất thải rắn theo quy hoạch đang hoạt động (bãi)

Ghi kết quả 9a/9b x 100 (%)

10.

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng hoàn thành biện pháp xử lý triệt để

10a: Ghi số lượng cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng đã hoàn thành biện pháp xử lý triệt để (cơ sở)

10b: Ghi số lượng cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng (cơ sở)

Ghi kết quả 10a/10b x 100 (%)

11.

Số lượng khu vực ô nhiễm môi trường tồn lưu được xử lý

11a: Ghi số lượng khu vực ô nhiễm môi trường tồn lưu được xử lý (khu)

11b: Ghi số lượng khu vực ô nhiễm môi trường tồn lưu (khu)

Ghi kết quả 11a/11b x 100 (%)

12.

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được xử lý, chôn lấp hợp vệ sinh

12a: Ghi khối lượng chất thải rắn sinh hoạt đô thị được xử lý, chôn lấp hợp vệ sinh (tấn)

12b: Ghi khối lượng chất thải rắn sinh hoạt đô thị phát sinh (tấn)

Ghi kết quả 12a/12b x 100 (%)

13.

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được xử lý, chôn lấp hợp vệ sinh

13a: Ghi khối lượng chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được xử lý, chôn lấp hợp vệ sinh (tấn)

13b: Ghi khối lượng chất thải rắn sinh hoạt nông thôn phát sinh (tấn)

Ghi kết quả 13a/13b x 100 (%)

14.

Tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

14a: Ghi khối lượng chất thải nguy hại được xử lý đạt quy chuẩn môi trường (tấn)

14b: Ghi khối lượng chất thải nguy hại phát sinh (tấn)

Ghi kết quả 14a/14b x 100 (%)

15.

Số lượng cơ sở xử lý chất thải nguy hại

Ghi số lượng cơ sở xử lý chất thải nguy hại được cơ quan có thẩm quyền cấp phép (Cơ sở)

-

-

16.

Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch

16a: Ghi tổng dân số đô thị được cung cấp nước sạch (người)

16b: Ghi tổng dân số đô thị (người)

Ghi kết quả 61a/16b x 100 (%)

17.

 

Tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh

17a: Ghi tổng dân số nông thôn được cung cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh (người)

17b: Tổng dân số nông thôn (người)

Ghi kết quả 17a/17b x 100 (%)

18.

Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có công trình vệ sinh đạt yêu cầu

18a: Ghi tổng số hộ gia đình nông thôn có công trình vệ sinh đạt yêu cầu (hộ)

18b: Ghi tổng số hộ gia đình nông thôn (người)

Ghi kết quả 18a/18b x 100 (%)

19.

Số lượng và diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên

Ghi số lượng các khu bảo tồn thiên nhiên (khu)

Ghi tổng diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên (ha)

-

20.

Số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ

Ghi số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ (loài)

-

-

21.

Tỷ lệ cán bộ trên 1 triệu dân làm công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường

21a: Ghi số lượng cán bộ làm công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường (người)

21b: Ghi tổng số dân (triệu người)

Ghi kết quả 21a/21b x 100 (%)

22.

Tỷ lệ ngân sách nhà nước chi hoạt động sự nghiệp bảo vệ môi trường

22a: Ghi tổng số chi ngân sách nhà nước cho hoạt động sự nghiệp bảo vệ môi trường (tỷ đồng)

22b: Ghi tổng số chi ngân sách nhà nước (tỷ đồng)

Ghi kết quả 22a/22b x 100 (%)

 

 

Ghi chú: Số liệu tính đến 31/12/2019

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Công văn 6137/BTNMT-TCMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc xây dựng báo cáo công tác bảo vệ môi trường năm 2019

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Công văn 6137/BTNMT-TCMT

01

Luật Bảo vệ môi trường của Quốc hội, số 55/2014/QH13

02

Thông tư 19/2016/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về báo cáo công tác bảo vệ môi trường

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×