Công văn 6137/BTNMT-TCMT 2019 xây dựng báo cáo công tác bảo vệ môi trường năm 2019

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 6137/BTNMT-TCMT

Công văn 6137/BTNMT-TCMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc xây dựng báo cáo công tác bảo vệ môi trường năm 2019
Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trườngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:6137/BTNMT-TCMTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Võ Tuấn Nhân
Ngày ban hành:20/11/2019Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường

tải Công văn 6137/BTNMT-TCMT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Công văn 6137/BTNMT-TCMT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Công văn 6137/BTNMT-TCMT PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

--------------------

Số: 6137/BTNMT-TCMT

V/v Xây dựng báo cáo công tác bảo vệ
môi trường năm 2019

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

-------------------

Hà Nội, ngày 20 tháng 11 năm 2019

Kính gưi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Theo quy định tại Điều 134 Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 và Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT ngày 24 tháng 8 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về báo cáo công tác bảo vệ môi trường, các Bộ, ngành, địa phương phải xây dựng báo cáo công tác bảo vệ môi trường, gửi Bộ Tài nguyên và Môi trường trước ngày 15 tháng 01 hàng năm. Tuy nhiên, qua ba năm triển khai thực hiện, nhiều các Bộ, ngành và địa phương chưa thực hiện gửi báo cáo công tác bảo vệ môi trường định kỳ hoặc báo cáo không đúng thời hạn, không đúng mẫu hướng dẫn, thiếu các chỉ tiêu môi trường.

Để bảo đảm tiến độ và chất lượng báo cáo công tác bảo vệ môi trường năm 2019, Bộ Tài nguyên và Môi trường trân trọng đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo các đơn vị chức năng xây dựng, hoàn thành báo cáo công tác bảo vệ môi trường cấp tỉnh theo đúng nội dung, mẫu hướng dẫn tại Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT kèm theo đầy đủ kết quả thực hiện các chỉ tiêu về môi trường cấp tỉnh; trong đó tập trung báo cáo chi tiết thêm kết quả thực hiện các chỉ tiêu tại Phụ lục kèm theo Công văn này.

Báo cáo của Quý Ủy ban đề nghị gửi về Bộ Tài nguyên và Môi trường trước ngày 15 tháng 01 năm 2020 theo địa chỉ: Tổng cục Môi trường, số 10 Tôn Thất Thuyết, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội, điện thoại: 0243.8229728, thư điện tử: phongtonghop@vea.gov. vn để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.

Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Qúy Ủy ban./.

Nơi nhận:

- Như trên:

- Bộ trưởng Trần Hồng Hà (để báo cáo);

- Lưu: VT, TCMT, VPTC, TH.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Võ Tuấn Nhân

 
 
 

Phụ lục. Các chỉ tiêu về môi trường cấp tỉnh đề nghị báo cáo chi tiết

(Kèm theo Công văn số: 6137/BTNMT-TCMT ngày 20 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

STT

Chỉ số

Kết quả thực hiện 2019

1.

Tỷ lệ đô thị (loại IV trở lên) có hệ thống xử lý nước thải tập trung

1a: Ghi số lượng đô thị loại IV trở lên có hệ thống xử lý nước thải tập trung (đô thị)

1b: Ghi tổng số đô thị loại IV trở lên (đô thị)

Ghi kết quả 1a/1b x 100 (%)

2.

Tỷ lệ nước thải sinh hoạt đô thị (loại IV trở lên) được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

2a: Ghi khối lượng nước thải sinh hoạt đô thị loại IV trở lên được xử lý đạt quy chuẩn môi trường (m3)

2b: Ghi khối lượng nước thải sinh hoạt đô thị loại IV trở lên phát sinh (m3)

Ghi kết quả 2a/2b x 100 (%)

3.

Số lượng, tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có công trình vệ sinh đạt yêu cầu

3a: Ghi số lượng hộ gia đình nông thôn có công trình vệ sinh đạt yêu cầu (hộ)

3b: Ghi số lượng hộ gia đình nông thôn (hộ)

Ghi kết quả 3a/3b x 100 (%)

4.

Tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có hệ thống xử lý nước thải tập trung

4a: Ghi số lượng các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có hệ thống xử lý nước thải tập trung (khu)

4b: Ghi số lượng các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao (khu)

Ghi kết quả 4a/4b x 100 (%)

5.

Tỷ lệ các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục

5a: Ghi số lượng các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao có hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục (khu)

5b: Ghi số lượng các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao (khu)

Ghi kết quả 5a/5b x 100 (%)

6.

Số lượng các trạm quan trắc tự động, liên tục chất lượng môi trường không khí xung quanh

Ghi số lượng các trạm quan trắc tự động, liên tục chất lượng môi trường không khí xung quanh (trạm)

-

-

7.

Tỷ lệ cụm công nghiệp có kết nối hạ tầng thu gom và xử lý    nước thải tập

trung

7a: Ghi số lượng cụm công nghiệp có kết nối hạ tầng thu gom và xử lý nước thải tập trung (cụm)

7b: Ghi số lượng cụm công nghiệp (khu)

Ghi kết quả 7a/7b x 100 (%)

8.

Tỷ lệ các cơ sở y tế có hệ thống xử lý nước thải y tế

8a: Ghi số lượng các cơ sở y tế (gồm phòng khám đa khoa, trung tâm y tế, bệnh viện) có hệ thống xử lý nước thải y tế (cơ sở)

8b: Ghi số lượng các cơ sở y tế, bao gồm phòng khám đa khoa, trung tâm y tế, bệnh viện (cơ sở)

Ghi kết quả 8a/8b x 100 (%)

9.

Tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh

9a: Ghi số lượng bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh theo quy hoạch đang hoạt động (bãi)

9b: Ghi số lượng bãi chôn lấp chất thải rắn theo quy hoạch đang hoạt động (bãi)

Ghi kết quả 9a/9b x 100 (%)

10.

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng hoàn thành biện pháp xử lý triệt để

10a: Ghi số lượng cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng đã hoàn thành biện pháp xử lý triệt để (cơ sở)

10b: Ghi số lượng cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng (cơ sở)

Ghi kết quả 10a/10b x 100 (%)

11.

Số lượng khu vực ô nhiễm môi trường tồn lưu được xử lý

11a: Ghi số lượng khu vực ô nhiễm môi trường tồn lưu được xử lý (khu)

11b: Ghi số lượng khu vực ô nhiễm môi trường tồn lưu (khu)

Ghi kết quả 11a/11b x 100 (%)

12.

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được xử lý, chôn lấp hợp vệ sinh

12a: Ghi khối lượng chất thải rắn sinh hoạt đô thị được xử lý, chôn lấp hợp vệ sinh (tấn)

12b: Ghi khối lượng chất thải rắn sinh hoạt đô thị phát sinh (tấn)

Ghi kết quả 12a/12b x 100 (%)

13.

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được xử lý, chôn lấp hợp vệ sinh

13a: Ghi khối lượng chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được xử lý, chôn lấp hợp vệ sinh (tấn)

13b: Ghi khối lượng chất thải rắn sinh hoạt nông thôn phát sinh (tấn)

Ghi kết quả 13a/13b x 100 (%)

14.

Tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

14a: Ghi khối lượng chất thải nguy hại được xử lý đạt quy chuẩn môi trường (tấn)

14b: Ghi khối lượng chất thải nguy hại phát sinh (tấn)

Ghi kết quả 14a/14b x 100 (%)

15.

Số lượng cơ sở xử lý chất thải nguy hại

Ghi số lượng cơ sở xử lý chất thải nguy hại được cơ quan có thẩm quyền cấp phép (Cơ sở)

-

-

16.

Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch

16a: Ghi tổng dân số đô thị được cung cấp nước sạch (người)

16b: Ghi tổng dân số đô thị (người)

Ghi kết quả 61a/16b x 100 (%)

17.

 

Tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh

17a: Ghi tổng dân số nông thôn được cung cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh (người)

17b: Tổng dân số nông thôn (người)

Ghi kết quả 17a/17b x 100 (%)

18.

Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có công trình vệ sinh đạt yêu cầu

18a: Ghi tổng số hộ gia đình nông thôn có công trình vệ sinh đạt yêu cầu (hộ)

18b: Ghi tổng số hộ gia đình nông thôn (người)

Ghi kết quả 18a/18b x 100 (%)

19.

Số lượng và diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên

Ghi số lượng các khu bảo tồn thiên nhiên (khu)

Ghi tổng diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên (ha)

-

20.

Số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ

Ghi số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ (loài)

-

-

21.

Tỷ lệ cán bộ trên 1 triệu dân làm công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường

21a: Ghi số lượng cán bộ làm công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường (người)

21b: Ghi tổng số dân (triệu người)

Ghi kết quả 21a/21b x 100 (%)

22.

Tỷ lệ ngân sách nhà nước chi hoạt động sự nghiệp bảo vệ môi trường

22a: Ghi tổng số chi ngân sách nhà nước cho hoạt động sự nghiệp bảo vệ môi trường (tỷ đồng)

22b: Ghi tổng số chi ngân sách nhà nước (tỷ đồng)

Ghi kết quả 22a/22b x 100 (%)

 

 

Ghi chú: Số liệu tính đến 31/12/2019

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi