Thông tư 17/2016/TT-BTNMT nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 17/2016/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 17/2016/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Linh Ngọc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 19/07/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường, Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Định mức kiểm tra sản phẩm ứng dụng CNTT tài nguyên và môi trường
Thông tư số 17/2016/TT-BTNMT đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành ngày 19/07/2016 về Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường.
Định mức này áp dụng đối với các sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin, bao gồm: Cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường; Phần mềm ứng dụng hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường; Hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường.
Định mức này là căn cứ để xây dựng đơn giá và dự toán kinh phí kiểm tra, nghiệm thu các sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin; áp dụng cho các cơ quan quản lý Nhà nước, cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện các công việc về xây dựng công trình công nghệ thông tin trong ngành tài nguyên và môi trường sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/09/2016.
Từ ngày 11/01/2021, Thông tư này bị hết hiệu lực một phần bởi Thông tư 14/2020/TT-BTNMT.
Xem chi tiết Thông tư 17/2016/TT-BTNMT tại đây
tải Thông tư 17/2016/TT-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ Số: 17/2016/TT-BTNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 19 tháng 07 năm 2016 |
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Nghị định số 102/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 179/2004/QĐ-TTg ngày 06 tháng 10 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
KIỂM TRA, NGHIỆM THU SẢN PHẨM ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2016/TT-BTNMT ngày 19/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
QUY ĐỊNH CHUNG
Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường áp dụng đối với các sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin, bao gồm:
Định mức lao động công nghệ (gọi tắt là định mức lao động) là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện một bước công việc). Nội dung của định mức lao động bao gồm:
Ngày công tính bằng 8 giờ làm việc, một tháng làm việc 22 ngày (đối với đơn vị sự nghiệp công lập) hoặc 26 ngày (đối với doanh nghiệp).
- Định mức sử dụng vật liệu là số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện một công việc);
- Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị: Là thời gian người lao động trực tiếp sử dụng dụng cụ, thiết bị cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm (thực hiện một công việc).
- Thời gian sử dụng dụng cụ: Đơn vị tính là tháng;
- Thời hạn sử dụng thiết bị: Theo quy định tại các Thông tư liên tịch hướng dẫn lập dự toán giữa Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Đơn vị tính thiết bị, dụng cụ là ca (một ca tính 8 giờ làm việc).
Mức điện năng được tính theo công thức sau:
Điện tiêu thụ = Công suất (kW/h) x 8h x 1,05 x Mức dụng cụ, thiết bị
Trong đó hệ số 1,05 là mức hao hụt điện trên đường dây (từ đồng hồ điện đến dụng cụ, thiết bị dùng điện).
Mức vật liệu được quy định chung cho cả 03 loại khó khăn là như nhau.
STT |
Nội dung viết tắt |
Chữ viết tắt |
1 |
Cơ sở dữ liệu |
CSDL |
2 |
Đối tượng quản lý |
ĐTQL |
3 |
Trường hợp sử dụng |
THSD |
4 |
Đơn vị tính |
ĐVT |
5 |
Kỹ sư bậc 4 |
KS4 |
6 |
Kỹ sư bậc 3 |
KS3 |
7 |
Kỹ sư bậc 2 |
KS2 |
8 |
Kỹ sư bậc 1 |
KS1 |
9 |
Loại khó khăn |
KK |
10 |
Loại khó khăn 1 |
KK1 |
11 |
Loại khó khăn 2 |
KK2 |
12 |
Loại khó khăn 3 |
KK3 |
13 |
Tài liệu |
TL |
14 |
Dụng cụ |
DC |
15 |
Công suất |
CS |
16 |
Thời hạn |
TH |
17 |
Hệ thống thông tin địa lý |
GIS |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KIỂM TRA, NGHIỆM THU SẢN PHẨM ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
ĐỊNH MỨC KIỂM TRA, NGHIỆM THU CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Trường hợp nhiệm vụ, dự án có cả 2 hạng Mục kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu và phần mềm ứng dụng tài nguyên và môi trường thì chỉ được áp dụng một lần định mức tại bước này.
- Lập kế hoạch kiểm tra.
STT |
Các yếu tố ảnh hưởng |
Điểm |
1 |
Loại dự án, nhiệm vụ (n): tối đa 60 Điểm |
|
|
n ≤ 1 tỷ đồng |
10 |
|
1 < n="" ≤="" 5="" tỷ=""> |
20 |
|
5 <> <>10 tỷ đồng |
40 |
|
n ≥ 10 tỷ đồng |
60 |
2 |
Hình thức đấu thầu: tối đa 40 Điểm |
|
|
Giao nhiệm vụ |
10 |
|
Chỉ định thầu |
30 |
|
Đấu thầu rộng rãi |
40 |
STT |
Mức độ khó khăn |
Khoảng Điểm |
1 |
KK1 |
K ≤ 40 |
2 |
KK2 |
40 < k=""><> |
3 |
KK3 |
K ≥ 85 |
STT |
Danh Mục công việc |
KS3 |
1 |
Lập kế hoạch kiểm tra |
1 |
STT |
Danh Mục công việc |
ĐVT |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
1 |
Lập kế hoạch kiểm tra |
Bảng kế hoạch |
0,8 |
1 |
1,3 |
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Lập kế hoạch kiểm tra |
1 |
Ghế |
Cái |
96 |
0,80 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
0,80 |
3 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
96 |
0,13 |
4 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
24 |
0,20 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
0,18 |
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
CS (kW) |
Lập kế hoạch kiểm tra |
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
0,60 |
2 |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
0,04 |
3 |
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,13 |
4 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
- |
5 |
Điện năng |
kW |
|
4.70 |
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Lập kế hoạch kiểm tra |
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
0,080 |
2 |
Mực in laser |
Hộp |
0,001 |
3 |
Mực máy photocopy |
Hộp |
- |
4 |
Số |
Quyển |
- |
5 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
0,050 |
- Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm (không tính định mức).
- Kiểm tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt.
- Lập biên bản bàn giao sản phẩm (không tính định mức).
- Kiểm tra hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cấp đơn vị thi công.
STT |
Các yếu tố ảnh hưởng |
Điểm |
1 |
Loại dự án, nhiệm vụ (n): tối đa 60 Điểm |
|
|
n ≤ 1 tỷ đồng |
10 |
|
1 < n="" ≤="" 5="" tỷ=""> |
20 |
|
5 <> <>10 tỷ đồng |
40 |
|
n ≥ 10 tỷ đồng |
60 |
2 |
Hình thức đấu thầu: tối đa 40 Điểm |
|
|
Giao nhiệm vụ |
10 |
|
Chỉ định thầu |
30 |
|
Đấu thầu rộng rãi |
40 |
STT |
Mức độ khó khăn |
Khoảng Điểm |
1 |
KK1 |
K ≤ 40 |
2 |
KK2 |
40 < k=""><> |
3 |
KK3 |
K ≥ 85 |
STT |
Danh Mục công việc |
KS1 |
1 |
Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công |
1 |
2 |
Kiểm tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt |
1 |
STT |
Danh Mục công việc |
ĐVT |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
1 |
Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công |
Hồ sơ |
1,6 |
2 |
2,6 |
2 |
Kiểm tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt |
Hồ sơ |
2,4 |
3 |
3,9 |
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công |
Kiểm tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt |
1 |
Ghế |
Cái |
96 |
1,60 |
2,40 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
1,60 |
2,40 |
3 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
96 |
0,27 |
0,40 |
4 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
24 |
0,40 |
0,60 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
0,36 |
0,54 |
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
CS (kW) |
Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công |
Kiểm tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt |
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
1,2 |
1,8 |
2 |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
- |
- |
3 |
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,27 |
0,40 |
4 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
- |
- |
5 |
Điện năng |
kW |
|
8,98 |
13,48 |
- Kiểm tra báo cáo rà soát, đánh giá và phân loại chi Tiết dữ liệu qua quá trình khảo sát so với bộ dữ liệu mẫu.
STT |
Các yếu tố ảnh hưởng |
Điểm |
1 |
Số đối tượng quản lý (n): tối đa 80 Điểm |
|
|
n ≤ 4 |
40 |
|
4 < n=""><> |
60 |
|
n ≥ 8 |
80 |
2 |
Đặc thù lĩnh vực: tối đa 20 Điểm |
|
|
Dễ |
0 |
|
Trung bình |
10 |
|
Khó |
20 |
STT |
Mức độ khó khăn |
Khoảng Điểm |
1 |
KK1 |
K ≤ 50 |
2 |
KK2 |
50 < k="" ≤=""> |
3 |
KK3 |
K > 80 |
STT |
Danh Mục công việc |
KS3 |
1 |
Kiểm tra báo cáo rà soát, đánh giá và phân loại chi Tiết dữ liệu qua quá trình khảo sát so với bộ dữ liệu mẫu. |
1 |
STT |
Danh Mục công việc |
ĐVT |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
1 |
Kiểm tra báo cáo rà soát, đánh giá và phân loại chi Tiết dữ liệu qua quá trình khảo sát so với bộ dữ liệu mẫu. |
Bộ dữ liệu |
0,288 |
0,360 |
0,468 |
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Kiểm tra báo cáo rà soát, đánh giá và phân loại chi Tiết dữ liệu qua quá trình khảo sát so với bộ dữ liệu mẫu |
1 |
Ghế |
Cái |
96 |
0,29 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
0,29 |
3 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
96 |
0,05 |
4 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
24 |
0,07 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
0,06 |
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
CS (kW) |
Kiểm tra báo cáo rà soát, đánh giá và phân loại chi Tiết dữ liệu qua quá trình khảo sát so với bộ dữ liệu mẫu |
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
0,22 |
2 |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
- |
3 |
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,05 |
4 |
Điện năng |
kW |
|
1,62 |
- Kiểm tra mô hình danh Mục dữ liệu, siêu dữ liệu theo thuyết minh mô hình dữ liệu.
Bước này không phân loại khó khăn.
STT |
Danh Mục công việc |
KS3 |
1 |
Kiểm tra mô hình danh Mục dữ liệu, siêu dữ liệu theo thuyết minh mô hình dữ liệu |
1 |
STT |
Danh Mục công việc |
Định mức |
1 |
Kiểm tra mô hình danh Mục dữ liệu, siêu dữ liệu theo thuyết minh mô hình dữ liệu |
1,5 |
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Kiểm tra mô hình danh Mục dữ liệu, siêu dữ liệu theo thuyết minh mô hình dữ liệu |
1 |
Ghế |
Cái |
96 |
1,20 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
1,20 |
3 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
96 |
0,20 |
4 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
24 |
0,30 |
5 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Bộ |
60 |
- |
6 |
Điện năng |
kW |
|
0,27 |
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
CS (kW) |
Kiểm tra mô hình danh Mục dữ liệu, siêu dữ liệu theo thuyết minh mô hình dữ liệu |
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
0,90 |
2 |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
- |
3 |
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,20 |
4 |
Điện năng |
kW |
|
6,74 |
- Kiểm tra mô hình dữ liệu theo thuyết minh mô hình dữ liệu.
STT |
Các yếu tố ảnh hưởng |
Điểm |
1 |
Số đối tượng quản lý (n): tối đa 60 Điểm |
|
|
n ≤ 4 |
20 |
|
4 < n=""><> |
40 |
|
n ≥ 8 |
60 |
2 |
Mô hình quản lý CSDL: tối đa 25 Điểm |
|
|
Tập trung |
10 |
|
Phân tán |
25 |
3 |
Mức độ bảo mật: tối đa 15 Điểm |
|
|
Không mật |
5 |
|
Mật |
10 |
|
Tối mật |
15 |
STT |
Mức độ khó khăn |
Khoảng Điểm |
1 |
KK1 |
K ≤ 50 |
2 |
KK2 |
50 < k="" ≤=""> |
3 |
KK3 |
K > 80 |
STT |
Danh Mục công việc |
KS4 |
1 |
Kiểm tra mô hình dữ liệu theo thuyết minh mô hình dữ liệu |
1 |
STT |
Danh Mục công việc |
ĐVT |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
1 |
Kiểm tra mô hình dữ liệu theo thuyết minh mô hình dữ liệu |
ĐTQL |
1,728 |
2,160 |
2,808 |
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Kiểm tra mô hình dữ liệu theo thuyết minh mô hình dữ liệu |
1 |
Ghế |
Cái |
96 |
1,73 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
1,73 |
3 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
96 |
0,29 |
4 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
24 |
0,43 |
5 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Bộ |
60 |
- |
6 |
Điện năng |
kW |
|
0,39 |
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
CS (kW) |
Kiểm tra mô hình dữ liệu theo thuyết minh mô hình dữ liệu |
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
1,30 |
2 |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
- |
3 |
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,29 |
4 |
Điện năng |
kW |
|
9,70 |
- Kiểm tra khối lượng danh Mục dữ liệu và siêu dữ liệu theo thiết kế kỹ thuật
- Bước này không phân loại khó khăn.
STT |
Danh Mục công việc |
KS1 |
1 |
Kiểm tra khối lượng danh Mục dữ liệu và siêu dữ liệu theo thiết kế kỹ thuật. |
1 |
STT |
Danh Mục công việc |
Định mức |
1 |
Kiểm tra khối lượng danh Mục dữ liệu và siêu dữ liệu theo thiết kế kỹ thuật. |
0,5 |
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Kiểm tra khối lượng danh Mục dữ liệu và siêu dữ liệu theo thiết kế kỹ thuật. |
1 |
Ghế |
Cái |
96 |
0,40 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
0,40 |
3 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
96 |
0,07 |
4 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
24 |
0,10 |
5 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Bộ |
60 |
- |
6 |
Điện năng |
kW |
|
0,09 |
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
CS (kW) |
Kiểm tra khối lượng danh Mục dữ liệu và siêu dữ liệu theo thiết kế kỹ thuật. |
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
0,30 |
2 |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
- |
3 |
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,07 |
4 |
Điện năng |
kW |
|
2,25 |
- Kiểm tra nội dung danh Mục dữ liệu và siêu dữ liệu.
- Trường dữ liệu ≤ 15 ký tự áp dụng mức KK1.
- Trường dữ liệu: từ 16 đến 50 ký tự áp dụng mức KK2.
- Trường dữ liệu > 50 ký tự áp dụng mức KK3.
STT |
Danh Mục công việc |
KS3 |
1 |
Kiểm tra nội dung danh Mục dữ liệu và siêu dữ liệu |
1 |
STT |
Danh Mục công việc |
ĐVT |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
1 |
Kiểm tra nội dung danh Mục dữ liệu và siêu dữ liệu |
Trường dữ liệu |
0,00040 |
0,00050 |
0,00065 |
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Kiểm tra nội dung danh Mục dữ liệu và siêu dữ liệu |
1 |
Ghế |
Cái |
96 |
0,00040 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
0,00040 |
3 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
96 |
0,00007 |
4 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
24 |
0,00010 |
5 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Bộ |
60 |
- |
6 |
Điện năng |
kW |
|
0,00012 |
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
CS (kW) |
Kiểm tra nội dung danh Mục dữ liệu và siêu dữ liệu |
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
0,0003 |
2 |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
- |
3 |
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0001 |
4 |
Điện năng |
kW |
|
0,0022 |
- Kiểm tra cơ sở toán học.
- Kiểm tra khối lượng các lớp dữ liệu không gian có trong cơ sở dữ liệu so với thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt.
- Kiểm đếm khối lượng các trường dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian.
- Kiểm tra mức độ đầy đủ về nội dung và độ chính xác vị trí của các đối tượng không gian.
- Kiểm tra tương quan của dữ liệu không gian được quy định trong thiết kế kỹ thuật (topology).
- Kiểm tra nội dung các trường dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian.
Các bước “Kiểm tra cơ sở toán học”; “Kiểm tra khối lượng các lớp dữ liệu không gian có trong cơ sở dữ liệu so với thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt”; “Kiểm đếm khối lượng các trường dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian”; “Kiểm tra mức độ đầy đủ về nội dung và độ chính xác vị trí của các đối tượng không gian; “Kiểm tra tương quan của dữ liệu không gian được quy định trong thiết kế kỹ thuật (topology)” không phân loại khó khăn.
Bước “Kiểm tra nội dung các trường dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian” được phân loại khó khăn như sau:
- Trường dữ liệu ≤ 15 ký tự áp dụng mức KK1.
- Trường dữ liệu: từ 16 đến 50 ký tự áp dụng mức KK2.
- Trường dữ liệu > 50 ký tự áp dụng mức KK3.
STT |
Danh Mục công việc |
KS1 |
KS3 |
1 |
Kiểm tra cơ sở toán học |
|
1 |
2 |
Kiểm tra khối lượng các lớp dữ liệu không gian có trong cơ sở dữ liệu so với thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt |
|
1 |
3 |
Kiểm đếm khối lượng các trường dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian |
1 |
|
4 |
Kiểm tra mức độ đầy đủ về nội dung và độ chính xác vị trí của các đối tượng không gian |
|
1 |
5 |
Kiểm tra tương quan của dữ liệu không gian được quy định trong thiết kế kỹ thuật (topology) |
|
1 |
6 |
Kiểm tra nội dung các trường dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian |
|
1 |
STT |
Danh Mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Kiểm tra cơ sở toán học |
ĐTQL |
0,25 |
2 |
Kiểm tra khối lượng các lớp dữ liệu không gian có trong cơ sở dữ liệu so với thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt |
ĐTQL |
0,5 |
3 |
Kiểm tra mức độ đầy đủ về nội dung và độ chính xác vị trí của các đối tượng không gian |
ĐTQL |
5,25 |
4 |
Kiểm tra tương quan của dữ liệu không gian được quy định trong thiết kế kỹ thuật (topology) |
ĐTQL |
1 |
STT |
Danh Mục công việc |
ĐVT |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
1 |
Kiểm đếm khối lượng các trường dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
- |
0,00006 |
- |
2 |
Kiểm tra nội dung các trường dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian |
Trường dữ liệu |
0,00048 |
0,0006 |
0,00078 |
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Kiểm tra cơ sở toán học |
Kiểm tra khối lượng các lớp dữ liệu không gian có trong cơ sở dữ liệu so với thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt |
Kiểm tra mức độ đầy đủ về nội dung và độ chính xác vị trí của các đối tượng không gian |
Kiểm tra tương quan của dữ liệu không gian được quy định trong thiết kế kỹ thuật (topology) |
Kiểm tra nội dung các trường dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian |
1 |
Ghế |
Cái |
96 |
0,20 |
0,40 |
4,20 |
0,80 |
0,00048 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
0,20 |
0,40 |
4,20 |
0,80 |
0,00048 |
3 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
96 |
0,03 |
0,07 |
0,70 |
0,13 |
0,00008 |
4 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
24 |
0,05 |
0,10 |
1,05 |
0,20 |
0,00012 |
5 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Bộ |
60 |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Điện năng |
kW |
|
0,04 |
0,09 |
0,94 |
0,18 |
0,00011 |
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Kiểm tra nội dung các trường dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian |
1 |
Ghế |
Cái |
96 |
0,00048 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
0,00048 |
3 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
96 |
0,00008 |
4 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
24 |
0,00012 |
5 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Bộ |
60 |
- |
6 |
Điện năng |
kW |
|
0,00011 |
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
CS (kW) |
Kiểm tra cơ sở toán học |
Kiểm tra khối lượng các lớp dữ liệu không gian có trong cơ sở dữ liệu so với thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt |
Kiểm tra mức độ đầy đủ về nội dung và độ chính xác vị trí của các đối tượng không gian |
Kiểm tra tương quan của dữ liệu không gian được quy định trong thiết kế kỹ thuật (topology) |
Kiểm tra nội dung các trường dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian |
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
0,15 |
0,30 |
3,15 |
0,60 |
0,0004 |
2 |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,03 |
0,07 |
0,70 |
0,13 |
0,0001 |
4 |
Điện năng |
kW |
|
1,12 |
2,25 |
23,58 |
4,49 |
0,0027 |
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
CS (kW) |
Kiểm tra nội dung các trường dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian |
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
0,0004 |
2 |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
- |
3 |
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0001 |
4 |
Điện năng |
kW |
|
0,0027 |
- Kiểm đếm khối lượng các dữ liệu phi không gian có cấu trúc so với thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt.
- Kiểm tra nội dung dữ liệu phi không gian có cấu trúc.
- Kiểm đếm khối lượng các dữ liệu phi không gian không có cấu trúc so với thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt.
- Kiểm tra nội dung dữ liệu phi không gian không có cấu trúc.
- Các bước không phân loại khó khăn
+ Kiểm đếm khối lượng các trường dữ liệu so với thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt
+ Kiểm đếm khối lượng các dữ liệu phi không gian không có cấu trúc so với thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt.
- Các bước phân loại khó khăn:
+ Kiểm tra nội dung dữ liệu phi không gian có cấu trúc
+ Kiểm tra nội dung dữ liệu phi không gian không có cấu trúc.
- Các yếu tố ảnh hưởng
+ Trường dữ liệu ≤ 15 ký tự áp dụng mức KK1.
+ Trường dữ liệu: từ 16 đến 50 ký tự áp dụng mức KK2.
+ Trường dữ liệu > 50 ký tự áp dụng mức KK3.
STT |
Danh Mục công việc |
KS1 |
KS3 |
1 |
Kiểm đếm khối lượng các trường dữ liệu so với thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt |
1 |
|
2 |
Kiểm tra nội dung dữ liệu phi không gian có cấu trúc |
|
1 |
3 |
Kiểm đếm khối lượng các dữ liệu phi không gian không có cấu trúc so với thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt. |
1 |
|
4 |
Kiểm tra nội dung dữ liệu phi không gian không có cấu trúc. |
|
1 |
STT |
Danh Mục công việc |
ĐVT |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
1 |
Kiểm đếm khối lượng các trường dữ liệu so với thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt |
Trường dữ liệu |
- |
0,00005 |
- |
2 |
Kiểm tra nội dung dữ liệu phi không gian có cấu trúc |
Trường dữ liệu |
0,00040 |
0,00050 |
0,00065 |
STT |
Danh Mục công việc |
ĐVT |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
1 |
Kiểm đếm khối lượng dữ liệu phi không gian không có cấu trúc so với thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt. |
Trang A4 |
- |
0,00008 |
- |
2 |
Kiểm tra nội dung dữ liệu phi không gian không có cấu trúc. |
Trang A4 |
0,00414 |
0,00518 |
0,00673 |
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Kiểm tra nội dung dữ liệu phi không gian có cấu trúc |
1 |
Ghế |
Cái |
96 |
0,00040 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
0,00040 |
3 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
96 |
0,00007 |
4 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
24 |
0,00010 |
5 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Bộ |
60 |
- |
6 |
Điện năng |
kW |
|
0,00009 |
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Kiểm đếm khối lượng dữ liệu phi không gian không có cấu trúc so với thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt |
Kiểm tra nội dung dữ liệu phi không gian không có cấu trúc |
1 |
Ghế |
Cái |
96 |
0,00010 |
0,0041 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
0,00010 |
0,0041 |
3 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
96 |
0,00001 |
0,0007 |
4 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
24 |
0,00002 |
0,0010 |
5 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Bộ |
60 |
- |
- |
6 |
Điện năng |
kW |
|
0,00001 |
0,0009 |
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
CS (kW) |
Kiểm tra nội dung dữ liệu phi không gian có cấu trúc |
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
0,0003 |
2 |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
- |
3 |
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0001 |
4 |
Điện năng |
kW |
|
0,0022 |
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
CS (kW) |
Kiểm đếm khối lượng dữ liệu phi không gian không có cấu trúc so với thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt |
Kiểm tra nội dung dữ liệu phi không gian không có cấu trúc |
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
0,00005 |
0,00310 |
2 |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
- |
- |
3 |
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,00001 |
0,00070 |
4 |
Điện năng |
kW |
|
0,00040 |
0,02330 |
- Kiểm đếm khối lượng ảnh quét so với thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt.
- Kiểm tra chất lượng ảnh quét.
- Kiểm tra định dạng và cách tổ chức dữ liệu theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt.
- Bước này không phân loại khó khăn
STT |
Danh Mục công việc |
KS1 |
KS3 |
1 |
Kiểm đếm khối lượng ảnh quét so với thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt. |
1 |
|
2 |
Kiểm tra chất lượng ảnh quét. |
1 |
|
3 |
Kiểm tra định dạng và cách tổ chức dữ liệu theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt. |
|
1 |
STT |
Danh Mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Kiểm đếm khối lượng ảnh quét so với thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt. |
Ảnh quét |
0,00006 |
2 |
Kiểm tra chất lượng ảnh quét. |
Ảnh quét |
0,00080 |
3 |
Kiểm tra định dạng và cách tổ chức dữ liệu theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt. |
Ảnh quét |
0,00020 |
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Kiểm đếm khối lượng ảnh quét so với thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt |
Kiểm tra chất lượng ảnh quét |
Kiểm tra định dạng và cách tổ chức dữ liệu theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt |
1 |
Ghế |
Cái |
96 |
0,00005 |
0,0006 |
0,00020 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
0,00005 |
0,0006 |
0,00020 |
3 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
96 |
0,00001 |
0,0001 |
0,00003 |
4 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
24 |
0,00001 |
0,0002 |
0,00004 |
5 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Bộ |
60 |
- |
- |
- |
6 |
Điện năng |
kW |
|
0,00001 |
0,0001 |
0,00004 |
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
CS (kW) |
Kiểm đếm khối lượng ảnh quét so với thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt |
Kiểm tra chất lượng ảnh quét |
Kiểm tra định dạng và cách tổ chức dữ liệu theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt |
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
0,00004 |
0,0005 |
0,00001 |
2 |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
- |
- |
- |
3 |
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,00001 |
0,0001 |
0,00003 |
4 |
Điện năng |
kW |
|
0,00030 |
0,0036 |
0,00090 |
- Tổng hợp toàn bộ các ý kiến kiểm tra của từng công đoạn xây dựng cơ sở dữ liệu.
- Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cho toàn bộ nhiệm vụ, dự án xây dựng cơ sở dữ liệu.
STT |
Các yếu tố ảnh hưởng |
Điểm |
1 |
Loại dự án, nhiệm vụ (n): tối đa 60 Điểm |
|
|
n ≤ 1 tỷ đồng |
10 |
|
1 < n="">≤ 5 tỷ đồng |
20 |
|
5 <> <>10 tỷ đồng |
40 |
|
n ≥ 10 tỷ đồng |
60 |
2 |
Hình thức đấu thầu: tối đa 40 Điểm |
|
|
Giao nhiệm vụ |
10 |
|
Chỉ định thầu |
30 |
|
Đấu thầu rộng rãi |
40 |
STT |
Mức độ khó khăn |
Khoảng Điểm |
1 |
KK1 |
K ≤ 40 |
2 |
KK2 |
40 < k=""><> |
3 |
KK3 |
K ≥ 85 |
STT |
Danh Mục công việc |
KS3 |
1 |
Tổng hợp toàn bộ các ý kiến kiểm tra của từng công đoạn xây dựng cơ sở dữ liệu |
1 |
2 |
Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cho toàn bộ nhiệm vụ, dự án xây dựng cơ sở dữ liệu |
1 |
STT |
Danh Mục công việc |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
1 |
Tổng hợp toàn bộ các ý kiến kiểm tra của từng công đoạn xây dựng cơ sở dữ liệu |
4,8 |
6,0 |
7,8 |
2 |
Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cho toàn bộ nhiệm vụ, dự án xây dựng cơ sở dữ liệu |
2,4 |
3,0 |
3,9 |
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Tổng hợp toàn bộ các ý kiến kiểm tra của từng công đoạn xây dựng cơ sở dữ liệu |
Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cho toàn bộ nhiệm vụ, dự án xây dựng cơ sở dữ liệu |
1 |
Ghế |
Cái |
96 |
4,80 |
2,40 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
4,80 |
2,40 |
3 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
96 |
0,80 |
0,40 |
4 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
24 |
1,20 |
0,60 |
5 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Bộ |
60 |
0,60 |
0,20 |
6 |
Điện năng |
kW |
|
1,08 |
0,54 |
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
CS (kW) |
Tổng hợp toàn bộ các ý kiến kiểm tra của từng công đoạn xây dựng cơ sở dữ liệu |
Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cho toàn bộ nhiệm vụ, dự án xây dựng cơ sở dữ liệu |
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
3,60 |
1,8 |
2 |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
0,50 |
0,30 |
3 |
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,80 |
0,40 |
4 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
0,18 |
0,09 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
31,74 |
16,12 |
STT |
Vật liệu |
ĐVT |
Tổng hợp toàn bộ các ý kiến kiểm tra của từng công đoạn xây dựng cơ sở dữ liệu |
Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cho toàn bộ nhiệm vụ, dự án xây dựng cơ sở dữ liệu |
1 |
Giấy in A4 |
Gram |
0,100 |
0,200 |
2 |
Mực in laser |
Hộp |
0,010 |
0,020 |
3 |
Mực máy photocopy |
Hộp |
0,020 |
0,025 |
5 |
Đĩa DVD |
Cái |
1,000 |
1,000 |
6 |
Cặp để tài liệu |
Cái |
1,000 |
1,000 |
ĐỊNH MỨC KIỂM TRA, NGHIỆM THU PHẦN MỀM ỨNG DỤNG TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Bước này áp dụng định mức tại Mục 1, Chương I, Phần II của Định mức này.
Bước này áp dụng định mức tại Mục 2, Chương I, Phần II của Định mức này.
- Kiểm tra sản phẩm thu thập yêu cầu phần mềm:
+ Kiểm tra báo cáo thu thập yêu cầu phần mềm.
+ Kiểm tra báo cáo xác định yêu cầu phần mềm.
+ Kiểm tra báo cáo quy đổi trường hợp sử dụng.
- Kiểm tra sản phẩm phân tích nội dung dữ liệu: Bước này áp dụng định mức tại Mục 3, Chương I, Phần II của Định mức này.
STT |
Các yếu tố ảnh hưởng |
Điểm |
1 |
Số THSD: tối đa 60 Điểm |
|
|
n ≤ 30 |
30 |
|
30 < n=""><> |
45 |
|
n ≥ 50 |
60 |
2 |
Số lượng tác nhân hệ thống: tối đa 30 Điểm |
|
|
n ≤ 3 |
15 |
|
3 < n=""><> |
20 |
|
n ≥ 7 |
30 |
3 |
Đặc thù lĩnh vực: tối đa 10 Điểm |
|
|
Dễ |
0 |
|
Trung bình |
5 |
|
Khó |
10 |
STT |
Mức độ khó khăn |
Khoảng Điểm |
1 |
KK1 |
K ≤ 50 |
2 |
KK2 |
50 < k="" ≤=""> |
3 |
KK3 |
K > 80 |
STT |
Danh Mục công việc |
KS1 |
KS2 |
KS3 |
1 |
Kiểm tra báo cáo thu thập yêu cầu phần mềm |
|
1 |
|
2 |
Kiểm tra báo cáo xác định yêu cầu phần mềm |
|
|
1 |
3 |
Kiểm tra báo cáo quy đổi trường hợp sử dụng |
1 |
|
|
STT |
Danh Mục công việc |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
1 |
Kiểm tra báo cáo thu thập yêu cầu phần mềm |
0,160 |
0,200 |
0,260 |
2 |
Kiểm tra báo cáo xác định yêu cầu phần mềm |
0,160 |
0,200 |
0,260 |
3 |
Kiểm tra báo cáo quy đổi trường hợp sử dụng |
0,020 |
0,025 |
0,033 |
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Kiểm tra báo cáo thu thập yêu cầu phần mềm |
Kiểm tra báo cáo xác định yêu cầu phần mềm |
1 |
Ghế |
Cái |
96 |
0,16 |
0,16 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
0,16 |
0,16 |
3 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
96 |
0,03 |
0,03 |
4 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
24 |
0,04 |
0,04 |
5 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Bộ |
60 |
- |
- |
6 |
Điện năng |
kW |
|
0,04 |
0,04 |
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Kiểm tra báo cáo thu thập yêu cầu phần mềm |
Kiểm tra báo cáo xác định yêu cầu phần mềm |
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
0,12 |
0,12 |
2 |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
- |
- |
3 |
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,03 |
0,03 |
4 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
- |
- |
5 |
Điện năng |
kW |
|
0,90 |
0,90 |
- Kiểm tra tài liệu mô hình hóa chi Tiết quy trình nghiệp vụ.
- Kiểm tra tài liệu mô tả biểu đồ THSD nghiệp vụ.
STT |
Các yếu tố ảnh hưởng |
Điểm |
1 |
Số THSD: tối đa 55 Điểm |
|
|
n ≤ 30 |
10 |
|
30 <> <>50 |
30 |
|
n ≥ 50 |
55 |
2 |
Số lượng tác nhân hệ thống: tối đa 25 Điểm |
|
|
n ≤ 3 |
5 |
|
3 <> <>7 |
15 |
|
n ≥ 7 |
25 |
2 |
Đặc thù lĩnh vực: tối đa 20 Điểm |
|
|
Dễ |
5 |
|
Trung bình |
10 |
|
Khó |
20 |
STT |
Mức độ khó khăn |
Khoảng Điểm |
1 |
KK1 |
K ≤ 45 |
2 |
KK2 |
45 <>K ≤ 75 |
3 |
KK3 |
K > 75 |
STT |
Danh Mục công việc |
KS3 |
1 |
Kiểm tra tài liệu mô hình hóa chi Tiết quy trình nghiệp vụ |
1 |
2 |
Kiểm tra tài liệu mô tả biểu đồ THSD nghiệp vụ |
1 |
STT |
Danh Mục công việc |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
1 |
Kiểm tra tài liệu mô hình hóa chi Tiết quy trình nghiệp vụ. |
0,080 |
0,100 |
0,130 |
2 |
Kiểm tra tài liệu mô tả biểu đồ THSD nghiệp vụ. |
0,360 |
0,450 |
0,585 |
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Kiểm tra tài liệu mô hình hóa chi Tiết quy trình nghiệp vụ |
Kiểm tra tài liệu mô tả biểu đồ THSD nghiệp vụ |
1 |
Ghế |
Cái |
96 |
0,08 |
0,36 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
0,08 |
0,36 |
3 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
96 |
0,01 |
0,06 |
4 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
24 |
0,02 |
0,09 |
5 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Bộ |
60 |
- |
- |
6 |
Điện năng |
kW |
|
0,02 |
0,08 |
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Kiểm tra tài liệu mô hình hóa chi Tiết quy trình nghiệp vụ |
Kiểm tra tài liệu mô tả biểu đồ THSD nghiệp vụ |
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
0,06 |
0,27 |
2 |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
- |
- |
3 |
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,01 |
0,06 |
4 |
Điện năng |
kW |
|
0,45 |
2,02 |
- Kiểm tra thuyết minh kiến trúc phần mềm.
- Kiểm tra thuyết minh biểu đồ trường hợp sử dụng.
- Kiểm tra thuyết minh biểu đồ hoạt động và tuần tự.
- Kiểm tra thuyết minh biểu đồ lớp.
- Kiểm tra thiết kế giao diện phần mềm.
STT |
Các yếu tố ảnh hưởng |
Điểm |
1 |
Số lượng THSD: tối đa 45 Điểm |
|
|
n ≤ 30 |
10 |
|
30 <>n <>50 |
30 |
|
n ≥ 50 |
45 |
2 |
Số lượng tác nhân hệ thống: tối đa 20 Điểm |
|
|
n ≤ 3 |
5 |
|
3 <>n <>7 |
10 |
|
n ≥ 7 |
20 |
3 |
Mô hình quản lý CSDL: tối đa 10 Điểm |
|
|
Tập trung |
5 |
|
Phân tán |
10 |
4 |
Công nghệ GIS: tối đa 15 Điểm |
|
|
Không áp dụng |
0 |
|
Engine thương phẩm |
10 |
|
Engine mã nguồn mở |
15 |
5 |
Mức độ bảo mật: tối đa 5 Điểm |
|
|
Không mật |
0 |
|
Mật |
3 |
|
Tối mật |
5 |
6 |
Tính đa người dùng: tối đa 5 Điểm |
|
|
Không hỗ trợ đa người dùng |
0 |
|
Có hỗ trợ đa người dùng |
5 |
STT |
Mức độ khó khăn |
Khoảng Điểm |
1 |
KK1 |
K ≤ 50 |
2 |
KK2 |
50 < k=""><> |
3 |
KK3 |
K ≥ 80 |
STT |
Các yếu tố ảnh hưởng |
Điểm |
1 |
Số lượng THSD: tối đa 55 Điểm |
|
|
n ≤ 30 |
10 |
|
30 < n=""><> |
35 |
|
n ≥ 50 |
55 |
2 |
Số lượng tác nhân hệ thống: tối đa 20 Điểm |
|
|
n ≤ 3 |
5 |
|
3 < n=""><> |
10 |
|
n ≥ 7 |
20 |
3 |
Mô hình quản lý CSDL: tối đa 10 Điểm |
|
|
Tập trung |
5 |
|
Phân tán |
10 |
4 |
Công nghệ GIS: tối đa 15 Điểm |
|
|
Không áp dụng |
0 |
|
Engine thương phẩm |
10 |
|
Engine mã nguồn mở |
15 |
STT |
Mức độ khó khăn |
Khoảng Điểm |
1 |
KK1 |
K ≤ 50 |
2 |
KK2 |
50 < k=""><> |
3 |
KK3 |
K ≥ 80 |
STT |
Danh Mục công việc |
KS2 |
KS3 |
KS4 |
1 |
Kiểm tra thuyết minh kiến trúc phần mềm. |
|
|
1 |
2 |
Kiểm tra thuyết minh biểu đồ trường hợp sử dụng. |
|
1 |
|
3 |
Kiểm tra thuyết minh biểu đồ hoạt động và tuần tự. |
|
1 |
|
4 |
Kiểm tra thuyết minh biểu đồ lớp. |
|
1 |
|
5 |
Kiểm tra thiết kế giao diện phần mềm |
1 |
|
|
STT |
Danh Mục công việc |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
1 |
Kiểm tra thuyết minh kiến trúc phần mềm. |
0,08 |
0,10 |
0,13 |
2 |
Kiểm tra thuyết minh biểu đồ trường hợp sử dụng. |
0,36 |
0,45 |
0,585 |
3 |
Kiểm tra thuyết minh biểu đồ hoạt động và tuần tự. |
0,40 |
0,50 |
0,65 |
4 |
Kiểm tra thuyết minh biểu đồ lớp. |
0,32 |
0,40 |
0,52 |
5 |
Kiểm tra thiết kế giao diện phần mềm |
0,08 |
0,10 |
0,13 |
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Kiểm tra thuyết minh biểu đồ trường hợp sử dụng |
Kiểm tra thuyết minh biểu đồ hoạt động và tuần tự |
Kiểm tra thuyết minh biểu đồ lớp |
1 |
Ghế |
Cái |
96 |
0,36 |
0,40 |
0,32 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
0,36 |
0,40 |
0.32 |
3 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
96 |
0,06 |
0,07 |
0,05 |
4 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
24 |
0,09 |
0,10 |
0,08 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
0,08 |
0,09 |
0,07 |
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Kiểm tra thuyết minh kiến trúc phần mềm |
Kiểm tra thuyết minh biểu đồ trường hợp sử dụng |
Kiểm tra thuyết minh biểu đồ hoạt động và tuần tự |
Kiểm tra thuyết minh biểu đồ lớp |
Kiểm tra thiết kế mô hình dữ liệu |
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
0,06 |
0,27 |
0,30 |
0,24 |
0,06 |
2 |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,01 |
0,06 |
0,07 |
0,05 |
0,01 |
4 |
Điện năng |
kW |
|
0,45 |
2,02 |
2,25 |
1,80 |
0,45 |
- Kiểm tra mã nguồn theo quy định.
- Kiểm tra chi Tiết class trong mã nguồn.
STT |
Các yếu tố ảnh hưởng |
Điểm |
1 |
Số lượng THSD: tối đa 40 Điểm |
|
|
n ≤ 30 |
15 |
|
30 < n=""><> |
30 |
|
n ≥ 50 |
40 |
2 |
Số lượng tác nhân hệ thống: tối đa 20 Điểm |
|
|
n ≤ 3 |
5 |
|
3 < n=""><> |
10 |
|
n ≥ 7 |
20 |
3 |
Mô hình quản lý CSDL: tối đa 5 Điểm |
|
|
Tập trung |
0 |
|
Phân tán |
5 |
4 |
Công nghệ GIS: tối đa 10 Điểm |
|
|
Không áp dụng |
0 |
|
Engine thương phẩm |
5 |
|
Engine mã nguồn mở |
10 |
5 |
Tính đa người dùng: tối đa 5 Điểm |
|
|
Không hỗ trợ đa người dùng |
0 |
|
Có hỗ trợ đa người dùng |
5 |
6 |
Đặc thù lĩnh vực: tối đa 10 Điểm |
|
|
Dễ |
0 |
|
Trung bình |
5 |
|
Khó |
10 |
7 |
Độ phức tạp về cài đặt phần mềm: tối đa 10 Điểm |
|
|
Đơn giản |
0 |
|
Trung bình |
5 |
|
Phức tạp |
10 |
STT |
Mức độ khó khăn |
Khoảng Điểm |
1 |
KK1 |
K ≤ 50 |
2 |
KK2 |
50 < k=""><> |
3 |
KK3 |
K ≥ 80 |
STT |
Danh Mục công việc |
KS2 |
KS3 |
1 |
Kiểm tra mã nguồn theo quy định. |
1 |
|
2 |
Kiểm tra chi Tiết class trong mã nguồn. |
|
1 |
STT |
Danh Mục công việc |
Định mức |
1 |
Kiểm tra mã nguồn theo quy định. |
0,20 |
STT |
Danh Mục công việc |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
1 |
Kiểm tra chi Tiết class trong mã nguồn. |
0,24 |
0,30 |
0,39 |
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Kiểm tra mã nguồn theo quy định |
Kiểm tra chi Tiết class trong mã nguồn |
1 |
Ghế |
Cái |
96 |
0,16 |
0,24 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
0,16 |
0,24 |
3 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
96 |
0,03 |
0,04 |
4 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
24 |
0,04 |
0,06 |
5 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Bộ |
60 |
- |
- |
6 |
Điện năng |
kW |
|
0,04 |
0,05 |
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Kiểm tra mã nguồn theo quy định |
Kiểm tra chi Tiết class trong mã nguồn |
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
0,12 |
0,18 |
2 |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
- |
- |
3 |
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,03 |
0,04 |
4 |
Máy photocopy |
Cái |
1,5 |
- |
- |
5 |
Điện năng |
kW |
|
0,90 |
1,35 |
- Chuẩn bị, cài đặt môi trường để kiểm tra, nghiệm thu.
- Kiểm tra sản phẩm “Báo cáo kiểm tra theo quy tắc lập trình”.
- Kiểm tra sản phẩm “Báo cáo kiểm tra các thành phần của hệ thống”.
- Kiểm tra sản phẩm “Báo cáo kiểm tra toàn bộ hệ thống”.
- Kiểm tra các chức năng phần mềm.
STT |
Các yếu tố ảnh hưởng |
Điểm |
1 |
Số lượng THSD: tối đa 40 Điểm |
|
|
n ≤ 30 |
15 |
|
30 < n=""><> |
30 |
|
n ≥ 50 |
40 |
2 |
Số lượng tác nhân hệ thống: tối đa 20 Điểm |
|
|
n ≤ 3 |
5 |
|
3 < n=""><> |
10 |
|
n ≥ 7 |
20 |
3 |
Mô hình quản lý CSDL: tối đa 5 Điểm |
|
|
Tập trung |
0 |
|
Phân tán |
5 |
4 |
Công nghệ GIS: tối đa 10 Điểm |
|
|
Không áp dụng |
0 |
|
Engine thương phẩm |
5 |
|
Engine mã nguồn mở |
10 |
5 |
Tính đa người dùng: tối đa 5 Điểm |
|
|
Không hỗ trợ đa người dùng |
0 |
|
Có hỗ trợ đa người dùng |
5 |
6 |
Đặc thù lĩnh vực: tối đa 10 Điểm |
|
|
Dễ |
0 |
|
Trung bình |
5 |
|
Khó |
10 |
7 |
Độ phức tạp về cài đặt phần mềm: tối đa 10 Điểm |
|
|
Đơn giản |
0 |
|
Trung bình |
5 |
|
Phức tạp |
10 |
STT |
Mức độ khó khăn |
Khoảng Điểm |
1 |
KK1 |
K ≤ 50 |
2 |
KK2 |
50 < k=""><> |
3 |
KK3 |
K ≥ 80 |
STT |
Danh Mục công việc |
KS2 |
KS3 |
KS4 |
1 |
Chuẩn bị, cài đặt môi trường để kiểm tra, nghiệm thu |
|
|
1 |
2 |
Kiểm tra sản phẩm Báo cáo kiểm tra theo quy tắc lập trình |
1 |
|
|
3 |
Kiểm tra sản phẩm Báo cáo kiểm tra các thành phần của hệ thống |
1 |
|
|
4 |
Kiểm tra sản phẩm Báo cáo kiểm tra toàn bộ hệ thống |
|
1 |
|
5 |
Kiểm tra các chức năng phần mềm |
|
1 |
|
STT |
Danh Mục công việc |
Định mức |
1 |
Chuẩn bị, cài đặt môi trường để kiểm tra, nghiệm thu |
1,0 |
2 |
Kiểm tra sản phẩm Báo cáo kiểm tra theo quy tắc lập trình |
0,1 |
3 |
Kiểm tra sản phẩm Báo cáo kiểm tra các thành phần của hệ thống |
0,1 |
4 |
Kiểm tra sản phẩm Báo cáo kiểm tra toàn bộ hệ thống |
0,1 |
STT |
Danh Mục công việc |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
1 |
Kiểm tra các chức năng phần mềm |
1,20 |
1,50 |
1,95 |
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Chuẩn bị, cài đặt môi trường để kiểm tra, nghiệm thu |
Kiểm tra các chức năng phần mềm |
1 |
Ghế |
Cái |
96 |
0,80 |
1,20 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
0,80 |
1,20 |
3 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
96 |
0,13 |
0,20 |
4 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
24 |
0,20 |
0,30 |
5 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Bộ |
60 |
- |
- |
6 |
Điện năng |
kW |
|
0,18 |
0,27 |
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Chuẩn bị, cài đặt môi trường để kiểm tra, nghiệm thu |
Kiểm tra sản phẩm Báo cáo kiểm tra theo quy tắc lập trình |
Kiểm tra sản phẩm Báo cáo kiểm tra các thành phần của hệ thống |
Kiểm tra sản phẩm Báo cáo kiểm tra toàn bộ hệ thống |
Kiểm tra các chức năng phần mềm |
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
0,60 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
0,90 |
2 |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,13 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,20 |
4 |
Điện năng |
kW |
|
4,49 |
0,45 |
0,45 |
0,45 |
6,74 |
- Kiểm tra bộ cài đặt phần mềm.
- Kiểm tra tài liệu hướng dẫn vận hành, sử dụng phần mềm.
STT |
Các yếu tố ảnh hưởng |
Điểm |
1 |
Số THSD: tối đa 60 Điểm |
|
|
n ≤ 30 |
30 |
|
30 < n=""><> |
45 |
|
n ≥ 50 |
60 |
2 |
Số lượng tác nhân hệ thống: tối đa 40 Điểm |
|
|
n ≤ 3 |
20 |
|
3 < n=""><> |
30 |
|
n ≥ 7 |
40 |
STT |
Mức độ khó khăn |
Khoảng Điểm |
1 |
KK1 |
K ≤ 50 |
2 |
KK2 |
50 < k="">≤ 80 |
3 |
KK3 |
K > 80 |
STT |
Danh Mục công việc |
KS1 |
KS2 |
KS3 |
1 |
Kiểm tra bộ cài đặt phần mềm |
1 |
|
|
2 |
Kiểm tra tài liệu hướng dẫn vận hành, sử dụng phần mềm |
1 |
|
|
STT |
Danh Mục công việc |
Định mức |
1 |
Kiểm tra bộ cài đặt phần mềm |
0,020 |
STT |
Danh Mục công việc |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
1 |
Kiểm tra tài liệu hướng dẫn vận hành, sử dụng phần mềm |
0,020 |
0,025 |
0,033 |
- Dụng cụ
Mức dụng cụ của bước “Kiểm tra bộ cài đặt phần mềm” được tính bằng 0,2 mức dụng cụ của Mục 3 - “Kiểm tra báo cáo xác định yêu cầu phần mềm”.
Mức dụng cụ của bước “Kiểm tra tài liệu hướng dẫn vận hành, sử dụng phần mềm” được tính bằng 0,3 mức dụng cụ của Mục 3 - “Kiểm tra báo cáo xác định yêu cầu phần mềm”.
- Thiết bị
Mức thiết bị của bước “Kiểm tra bộ cài đặt phần mềm” được tính bằng 0,2 mức thiết bị của Mục 3 - “Kiểm tra báo cáo xác định yêu cầu phần mềm”.
Mức thiết bị của bước “Kiểm tra tài liệu hướng dẫn vận hành, sử dụng phần mềm” được tính bằng 0,3 mức thiết bị của Mục 3 - “Kiểm tra báo cáo xác định yêu cầu phần mềm”.
- Vật liệu
Bước này không sử dụng vật liệu.
Bước này áp dụng định mức tại Mục 6, Chương I, Phần II của Định mức
ĐỊNH MỨC KIỂM TRA, NGHIỆM THU HẠ TẦNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
- Lập và ghi nhật ký giám sát thi công.
- Đối với xây lắp mạng, lắp đặt vật tư, thiết bị công nghệ thông tin, phụ kiện và phần mềm thương mại:
+ Kiểm tra và giám sát thường xuyên, liên tục, có hệ thống quá trình nhà thầu thi công triển khai các công việc tại hiện trường. Kết quả kiểm tra đều phải được ghi vào nhật ký giám sát thi công.
+ Kiểm tra biện pháp thi công của đơn vị thi công.
+ Kiểm tra số lượng, hình thức bên ngoài, bên trong của các thiết bị công nghệ thông tin.
+ Kiểm tra bản quyền của phần mềm thương mại (tính hợp pháp, số lượng).
+ Tham gia công tác nghiệm thu vận hành thử.
+ Tham gia công tác nghiệm thu lắp đặt thiết bị công nghệ thông tin.
Định mức kiểm tra, nghiệm thu hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường áp dụng hạng Mục “Định mức chi phí giám sát thi công xây lắp và lắp đặt thiết bị” được quy định tại Quyết định số 993/QĐ-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Công bố Định mức tạm thời về chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
BẢNG PHÂN LOẠI CÁC HẠNG MỤC CÔNG VIỆC THEO LĨNH VỰC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2016/TT-BTNMT ngày 19 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Hạng Mục công việc |
Đặc thù lĩnh vực |
||
Dễ |
Trung bình |
Khó |
||
1 |
Dữ liệu về hiện trạng sử dụng đất |
|
√ |
|
2 |
Quy hoạch sử dụng đất |
|
√ |
|
3 |
Kế hoạch sử dụng đất |
|
√ |
|
4 |
Dữ liệu thống kê, kiểm kê |
√ |
|
|
5 |
Dữ liệu đánh giá, phân hạng đất |
|
√ |
|
6 |
Dữ liệu giá đất |
|
√ |
|
7 |
Dữ liệu Điều tra, kiểm kê chuyên đề (Chương trình, dự án...) |
|
√ |
|
STT |
Hạng Mục công việc |
Đặc thù lĩnh vực |
||
Dễ |
Trung bình |
Khó |
||
1 |
Hải đồ đảo Việt Nam |
|
√ |
|
2 |
Dữ liệu hệ thống vũng vịnh ven bờ |
|
√ |
|
3 |
Bản đồ địa hình đáy biển |
|
√ |
|
4 |
Bộ dữ liệu về môi trường biển ven bờ |
|
|
√ |
5 |
Dữ liệu kinh tế - xã hội biển |
|
|
√ |
6 |
Dữ liệu về tài nguyên sinh vật biển và hải đảo |
|
|
√ |
7 |
Dữ liệu Ranh giới biển Việt Nam |
|
√ |
|
8 |
Dữ liệu Khí tượng thủy văn biển |
|
|
√ |
9 |
Dữ liệu Địa chất khoáng sản biển |
|
|
√ |
10 |
Dữ liệu Dầu khí |
|
|
√ |
11 |
Dữ liệu Môi trường biển |
|
|
|
12 |
Dữ liệu các ĐKTN, tài nguyên vị thế, kỳ quan sinh thái biển |
|
√ |
|
13 |
Dữ liệu Phục vụ các nhiệm vụ KTKT&QPAN trên biển và thềm lục địa |
|
|
√ |
14 |
Dữ liệu về hệ thống cửa sông và đê biển |
|
√ |
|
15 |
Dữ liệu về thiên tai biển Việt Nam |
|
|
√ |
16 |
Dữ liệu về giao thông vận tải biển |
|
√ |
|
17 |
Thông tin dữ liệu từ các đề tài, chương trình nghiên cứu về khoa học, công nghệ biển |
√ |
|
|
18 |
Dữ liệu các khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá |
|
√ |
|
STT |
Hạng Mục công việc |
Đặc thù lĩnh vực |
||
Dễ |
Trung bình |
Khó |
||
1 |
Dữ liệu Bảo tồn và Đa dạng sinh học |
|
|
√ |
2 |
Dữ liệu Quan trắc môi trường |
|
√ |
|
3 |
Sự cố môi trường |
|
|
√ |
4 |
Kiểm soát ô nhiễm |
|
|
√ |
5 |
Quản lý chất thải |
|
|
√ |
6 |
Hệ thống chỉ thị môi trường, chỉ tiêu thống kê môi trường |
|
√ |
|
7 |
Dữ liệu hiện trạng môi trường |
|
√ |
|
8 |
Dữ liệu về thẩm định đánh giá tác động môi trường |
|
√ |
|
STT |
Hạng Mục công việc |
Đặc thù lĩnh vực |
||
Dễ |
Trung bình |
Khó |
||
1 |
Hệ thống Điểm tọa độ, độ cao, trọng lực nhà nước được đo đạc xây dựng |
|
|
|
1.1 |
Hệ thống Điểm tọa độ nhà nước được đo đạc xây dựng |
|
|
|
1.1.1 |
Tọa độ cấp 0 |
|
√ |
|
1.1.2 |
Tọa độ hạng I |
|
√ |
|
1.1.3 |
Tọa độ hạng II |
|
√ |
|
1.1.4 |
Tọa độ hạng III (cơ sở) |
|
√ |
|
1.2 |
Hệ thống Điểm độ cao nhà nước được đo đạc xây dựng |
|
|
|
1.2.1 |
Độ cao hạng I |
|
√ |
|
1.2.2 |
Độ cao hạng II |
|
√ |
|
1.2.3 |
Độ cao hạng III |
|
√ |
|
1.2.4 |
Độ cao hạng IV |
|
√ |
|
1.3 |
Hệ thống Điểm trọng lực nhà nước được đo đạc xây dựng |
|
|
|
1.3.1 |
Trọng lực gốc |
|
√ |
|
1.3.2 |
Trọng lượng tuyệt đối |
|
√ |
|
1.3.3 |
Trọng lực hạng I |
|
√ |
|
1.3.4 |
Trọng lực hạng II |
|
√ |
|
1.3.5 |
Trọng lực hạng III |
|
√ |
|
1.3.6 |
Trọng lực cơ sở |
|
√ |
|
1.3.7 |
Trọng lực đường đáy |
|
√ |
|
1.3.8 |
Điểm trọng lực vệ tinh |
|
√ |
|
1.3.9 |
Điểm trọng lực Điểm tựa |
|
√ |
|
1.3.10 |
Điểm trọng lực chi Tiết |
|
√ |
|
1.3.11 |
Hệ thống ô chuẩn trọng lực |
|
√ |
|
2 |
Cơ sở dữ liệu bản đồ |
|
|
|
2.1 |
Bản đồ địa hình |
|
√ |
|
2.2 |
Bản đồ hành chính |
√ |
|
|
2.3 |
Bản đồ địa chính cơ sở |
√ |
|
|
2.4 |
Bản đồ raster |
√ |
|
|
2.5 |
Mô hình số |
√ |
|
|
3 |
Cơ sở dữ liệu trắc địa |
|
|
|
3.1 |
CSDL lưới tọa độ |
√ |
|
|
3.2 |
CSDL lưới độ cao |
|
√ |
|
3.3 |
CSDL lưới trọng lực |
|
√ |
|
4 |
Cơ sở dữ liệu địa danh |
|
|
|
4.1 |
CSDL địa danh quốc tế |
|
|
√ |
4.2 |
CSDL địa danh sơn văn, thủy văn, dân cư và KTXH Việt Nam |
|
|
√ |
4.3 |
CSDL địa danh hành chính |
|
|
|
5 |
Hệ thống ảnh |
|
|
|
5.1 |
Ảnh máy bays |
|
√ |
|
5.2 |
Bình đồ ảnh |
|
√ |
|
5.3 |
Ảnh viễn thám |
|
√ |
|
STT |
Hạng Mục công việc |
Đặc thù lĩnh vực |
||
Dễ |
Trung bình |
Khó |
||
1 |
CSDL về Điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản |
|
|
|
1.1 |
Bản đồ Địa chất và Khoáng sản |
|
√ |
|
1.2 |
Bản đồ Địa chất đô thị |
|
√ |
|
1.3 |
Bản đồ Địa mạo |
|
√ |
|
1.4 |
Bản đồ Địa chất môi trường và tai biến địa chất |
|
√ |
|
1.5 |
Bản đồ Địa chất Thủy văn - Địa chất |
|
√ |
|
1.6 |
Bản đồ Địa vật lý các loại |
|
√ |
|
1.7 |
Bản đồ dị thường từ |
|
√ |
|
1.8 |
Bản đồ dị thường điện |
|
√ |
|
1.9 |
Bản đồ dị thường trọng lực |
|
√ |
|
1.10 |
Bản đồ dị thường xạ phổ |
|
|
|
1.11 |
Các loại bản đồ địa chất khoáng sản từ các nghiên cứu chuyên đề, nghiên cứu tổng hợp |
|
√ |
|
1.12 |
Các loại bản đồ địa chất khoáng sản từ các đề án tìm kiếm đánh giá và thăm dò khoáng sản |
|
√ |
|
1.13 |
CSDL về Lỗ khoan |
|
√ |
|
2 |
CSDL Mỏ, Điểm quặng |
|
|
|
2.1 |
Bộ bản đồ phân bổ mỏ, Điểm quặng |
|
√ |
|
2.2 |
Bộ bản đồ quy hoạch các tỉ lệ |
|
√ |
|
2.3 |
Các bản đồ chi Tiết phân bổ thân quặng về các mỏ đã được tính trữ lượng |
|
√ |
|
2.4 |
Các bản vẽ xác định trữ lượng các mỏ |
|
√ |
|
2.5 |
Các thiết đồ gặp thân quặng |
|
√ |
|
3 |
Bản đồ quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản |
|
√ |
|
4 |
Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản |
|
√ |
|
5 |
Kho tài liệu nguyên thủy về địa chất khoáng sản (kèm theo cơ sở dữ liệu kết quả Điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản). |
|
|
|
5.1 |
Các bản đồ lộ trình thực địa |
|
|
√ |
5.2 |
Các bản đồ bố trí thi công |
|
|
√ |
5.3 |
Bản đồ tổng hợp văn phòng thực địa |
|
|
√ |
5.4 |
Thiết đồ hào, vết lộ |
|
|
√ |
5.5 |
Thiết đồ giếng, hố |
|
|
√ |
5.6 |
Thiết đồ lò |
|
|
√ |
5.7 |
Thiết đồ khoan |
|
|
√ |
5.8 |
Các số nhật ký địa chất |
√ |
|
|
5.9 |
Các số lấy mẫu |
√ |
|
|
5.10 |
Các số đo thực địa |
√ |
|
|
6 |
Dữ liệu quan trắc môi trường địa chất khoáng sản, cảnh báo tai biến địa chất |
√ |
|
|
7 |
Dữ liệu hoạt động khoáng sản |
|
|
√ |
STT |
Hạng Mục công việc |
Đặc thù lĩnh vực |
||
Dễ |
Trung bình |
Khó |
||
1 |
Dữ liệu về tài nguyên nước mặt |
|
√ |
|
2 |
Dữ liệu về tài nguyên nước dưới đất |
|
√ |
|
3 |
Dữ liệu về khai thác sử dụng nước mặt |
|
√ |
|
4 |
Dữ liệu về khoan thăm dò, khai thác sử dụng nước dưới đất |
|
√ |
|
5 |
Dữ liệu về các xả nước thải vào nguồn nước |
|
|
√ |
6 |
Dữ liệu về các yếu tố ảnh hưởng đến tài nguyên nước |
|
√ |
|
7 |
Quản lý, hỗ trợ cấp phép khoan thăm dò khai thác nước dưới đất |
|
|
√ |
8 |
Quản lý, hỗ trợ phép khai thác nước mặt |
|
|
√ |
9 |
Quản lý hỗ trợ cấp phép xả nước thải vào nguồn nước |
|
|
√ |
10 |
Quản lý tổng hợp lưu vực sông |
|
|
√ |
11 |
Quản lý các kết quả dự án đã thực hiện |
|
√ |
|
12 |
Các loại báo cáo phục vụ công tác quản lý nhà nước về tài nguyên nước |
|
|
√ |
13 |
Các loại bản đồ về tài nguyên nước |
|
|
√ |
STT |
Hạng Mục công việc |
Đặc thù lĩnh vực |
||
Dễ |
Trung bình |
Khó |
||
1 |
Dữ liệu về ảnh vệ tinh, ảnh ra đa, bản đồ, phim, ảnh |
|
|
√ |
2 |
Dữ liệu về khí tượng bề mặt |
|
|
√ |
3 |
Dữ liệu về mưa |
√ |
|
|
4 |
Dữ liệu về bức xạ |
|
√ |
|
5 |
Dữ liệu về khí tượng cao không |
|
|
√ |
6 |
Dữ liệu về ô-zôn |
|
√ |
|
7 |
Dữ liệu về bức xạ cực tím |
|
√ |
|
8 |
Dữ liệu về khí tượng nông nghiệp |
|
|
√ |
9 |
Dữ liệu về hải văn |
|
√ |
|
10 |
Dữ liệu thủy văn |
|
|
√ |
11 |
Dữ liệu môi trường nước |
|
√ |
|
12 |
Dữ liệu môi trường không khí |
|
√ |
|
13 |
Dữ liệu về Điều tra khảo sát khí tượng, thủy văn và môi trường |
|
|
√ |
14 |
Dữ liệu về các hiện tượng thời Tiết nguy hiểm |
|
|
√ |
15 |
Dữ liệu về biến đổi khí hậu, suy giảm tầng ôzôn |
|
|
√ |