Thông tư 14/2016/TT-BTNMT Danh mục địa danh dân cư phục vụ lập bản đồ tỉnh Bình Dương
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 14/2016/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 14/2016/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Thị Phương Hoa |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 11/07/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 14/2016/TT-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ Số: 14/2016/TT-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 11 tháng 07 năm 2016 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------------
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bình Dương.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bình Dương.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2016.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BTNMT ngày 11 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bình Dương được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực tỉnh Bình Dương.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bình Dương được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố, thị xã và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: “P.” là chữ viết tắt của “phường”; “TT.” là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: “TP.” là chữ viết tắt của “thành phố”; “H.” là chữ viết tắt của “huyện”; “TX.” là chữ viết tắt của “thị xã”.
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”; đối tượng địa lý thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”; nếu đối tượng địa lý thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 chứa địa danh chuẩn hóa ở cột “Địa danh”.
Phần II. DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH BÌNH DƯƠNG
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bình Dương gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT | Đơn vị hành chính cấp huyện | Trang |
1 | Thành phố Thủ Dầu Một |
|
2 | Thị xã Bến Cát |
|
3 | Thị xã Dĩ An |
|
4 | Thị xã Tân Uyên |
|
5 | Thị xã Thuận An |
|
6 | Huyện Bắc Tân Uyên |
|
7 | Huyện Bàu Bàng |
|
8 | Huyện Dầu Tiếng |
|
9 | Huyện Phú Giáo |
|
Địa danh | Nhóm đối tượng | Tên ĐVHC cấp xã | Tên ĐVHC cấp huyện | Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng | Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình | |||||
Tọa độ trung tâm | Tọa độ điểm đầu | Tọa độ điểm cuối | ||||||||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |||||
(Độ, phút, giây) | (Độ, phút, giây) | (Độ, phút, giây) | (Độ, phút, giây) | (Độ, phút, giây) | (Độ, phút, giây) | |||||
cầu Bà Cô | KX | P. Chánh Mỹ | TP. Thủ Dầu Một | 11° 00' 15" | 106° 37' 20" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
rạch Bà Cô | TV | P. Chánh Mỹ | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 00' 03" | 106° 38' 08" | 11° 00' 10" | 106° 37' 09" | C-48-22-C-c; C-48-22-C-d; C-48-34-A-b |
rạch Bà Quyến | TV | P. Chánh Mỹ | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 00' 03" | 106° 38' 08" | 10° 58' 47" | 106° 37' 42" | C-48-34-A-b; C-48-22-C-d |
Đại lộ Bình Dương | KX | P. Chánh Mỹ | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 10° 52' 10" | 106° 42' 49" | 11° 21' 37" | 106° 37' 44" | C-48-22-C-d |
khu phố Chánh Lộc 1 | DC | P. Chánh Mỹ | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 56" | 106° 38' 41" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố Chánh Lộc 2 | DC | P. Chánh Mỹ | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 41" | 106° 38' 45" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố Chánh Lộc 3 | DC | P. Chánh Mỹ | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 47" | 106° 38' 37" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố Chánh Lộc 4 | DC | P. Chánh Mỹ | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 43" | 106° 38' 21" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố Chánh Lộc 5 | DC | P. Chánh Mỹ | TP. Thủ Dầu Một | 11° 00' 02" | 106° 38' 37" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
khu phố Chánh Lộc 6 | DC | P. Chánh Mỹ | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 34" | 106° 38' 20" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố Chánh Lộc 7 | DC | P. Chánh Mỹ | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 16" | 106° 38' 24" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Suối Giữa | TV | P. Chánh Mỹ | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 02' 59" | 106° 40' 20" | 11° 00' 03" | 106° 38' 08" | C-48-22-C-d |
chùa Linh Sơn | KX | P. Chánh Mỹ | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 30" | 106° 38' 41" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
giáo xứ Mỹ Hảo 1 | KX | P. Chánh Mỹ | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 05" | 106° 37' 24" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố Mỹ Hảo 1 | DC | P. Chánh Mỹ | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 05" | 106° 37' 36" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố Mỹ Hảo 2 | DC | P. Chánh Mỹ | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 47" | 106° 37' 11" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
rạch Phó Khanh | TV | P. Chánh Mỹ | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 10° 59' 32" | 106° 37' 11" | 10° 59' 26" | 106° 36' 55" | C-48-34-A-a |
cầu Phú Cường | KX | P. Chánh Mỹ | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 55" | 106° 38' 29" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
chùa Phước Long | KX | P. Chánh Mỹ | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 24" | 106° 38' 28" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
cầu Rạch Trầu | KX | P. Chánh Mỹ | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 04" | 106° 38' 23" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
sông Sài Gòn | TV | P. Chánh Mỹ | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 19' 34" | 106° 20' 48" | 10° 52' 00" | 106° 42' 41" | C-48-34-A-a; C-48-34-A-b |
Rạch Trầu | TV | P. Chánh Mỹ | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 10° 59' 38" | 106° 37' 58" | 10° 58' 54" | 106° 38' 28" | C-48-34-A-b |
Khu phố 1 | DC | P. Chánh Nghĩa | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 30" | 106° 39' 13" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 2 | DC | P. Chánh Nghĩa | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 18" | 106° 39' 24" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 3 | DC | P. Chánh Nghĩa | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 18" | 106° 39' 39" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 4 | DC | P. Chánh Nghĩa | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 04" | 106° 39' 29" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 5 | DC | P. Chánh Nghĩa | TP. Thủ Dầu Một | 10° 57' 59" | 106° 39' 42" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 6 | DC | P. Chánh Nghĩa | TP. Thủ Dầu Một | 10° 57' 52" | 106° 39' 18" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 7 | DC | P. Chánh Nghĩa | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 17" | 106° 39' 11" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 8 | DC | P. Chánh Nghĩa | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 04" | 106° 39' 03" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 9 | DC | P. Chánh Nghĩa | TP. Thủ Dầu Một | 10° 57' 43" | 106° 39' 17" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố 10 | DC | P. Chánh Nghĩa | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 32" | 106° 39' 31" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố 11 | DC | P. Chánh Nghĩa | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 36" | 106° 39' 54" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố 12 | DC | P. Chánh Nghĩa | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 31" | 106° 40' 02" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Đại lộ Bình Dương | KX | P. Chánh Nghĩa | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 10° 52' 10" | 106° 42' 49" | 11° 21' 37" | 106° 37' 44" | C-48-34-A-b |
mộ Ông Võ Văn Vân | KX | P. Chánh Nghĩa | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 03" | 106° 39' 56" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
sông Sài Gòn | TV | P. Chánh Nghĩa | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 19' 34" | 106° 20' 48" | 10° 52' 00" | 106° 42' 41" | C-48-34-A-b |
chùa Tây Tạng | KX | P. Chánh Nghĩa | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 43" | 106° 39' 35" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
cầu Thủ Ngữ | KX | P. Chánh Nghĩa | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 22" | 106° 38' 57" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Trường Trung học phổ thông Võ Minh Đức | KX | P. Chánh Nghĩa | TP. Thủ Dầu Một | 10° 57' 49" | 106° 39' 50" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 1 | DC | P. Định Hòa | TP. Thủ Dầu Một | 11° 00' 44" | 106° 38' 59" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 2 | DC | P. Định Hòa | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 19" | 106° 38' 57" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 3 | DC | P. Định Hòa | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 27" | 106° 39' 17" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 4 | DC | P. Định Hòa | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 41" | 106° 39' 04" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 5 | DC | P. Định Hòa | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 58" | 106° 38' 48" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 6 | DC | P. Định Hòa | TP. Thủ Dầu Một | 11° 02' 19" | 106° 38' 35" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 7 | DC | P. Định Hòa | TP. Thủ Dầu Một | 11° 02' 43" | 106° 38' 58" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 8 | DC | P. Định Hòa | TP. Thủ Dầu Một | 11° 03' 22" | 106° 39' 16" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Đại lộ Bình Dương | KX | P. Định Hòa | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 10° 52' 10" | 106° 42' 49" | 11° 21' 37" | 106° 37' 44" | C-48-22-C-d |
Trường Trung học phổ thông Bình Phú | KX | P. Định Hòa | TP. Thủ Dầu Một | 11° 03' 31" | 106° 39' 18" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
suối Bưng Cầu | TV | P. Định Hòa | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 02' 00" | 106° 39' 07" | 11° 00' 06" | 106° 38' 07" | C-48-22-C-d |
Suối Giữa | TV | P. Định Hòa | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 02' 59" | 106° 40' 20" | 11° 00' 03" | 106° 38' 08" | C-48-22-C-d |
đình Hòa An | KX | P. Định Hòa | TP. Thủ Dầu Một | 11° 00' 39" | 106° 38' 49" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
tịnh xá Ngọc Định | KX | P. Định Hòa | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 33" | 106° 38' 51" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Đường Nguyễn Văn Thành | KX | P. Định Hòa | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 02' 06" | 106° 38' 18" | 11° 11' 10" | 106° 43' 30" | C-48-22-C-d |
Khu phố 1 | DC | P. Hiệp An | TP. Thủ Dầu Một | 11° 02' 37" | 106° 37' 13" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
Khu phố 2 | DC | P. Hiệp An | TP. Thủ Dầu Một | 11° 02' 23" | 106° 38' 06" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 3 | DC | P. Hiệp An | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 46" | 106° 37' 54" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 4 | DC | P. Hiệp An | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 50" | 106° 38' 23" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 5 | DC | P. Hiệp An | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 33" | 106° 38' 35" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 6 | DC | P. Hiệp An | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 21" | 106° 37' 54" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 7 | DC | P. Hiệp An | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 16" | 106° 38' 21" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 8 | DC | P. Hiệp An | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 01" | 106° 38' 18" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 9 | DC | P. Hiệp An | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 05" | 106° 38' 41" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Đại lộ Bình Dương | KX | P. Hiệp An | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 10° 52' 10" | 106° 42' 49" | 11° 21' 37" | 106° 37' 44" | C-48-22-C-d |
suối Bưng Cầu | TV | P. Hiệp An | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 02' 00" | 106° 39' 07" | 11° 00' 06" | 106° 38' 07" | C-48-22-C-d |
khu du lịch Đại Nam | KX | P. Hiệp An | TP. Thủ Dầu Một | 11° 02' 20" | 106° 37 46" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
Đường Nguyễn Chí Thanh | KX | P. Hiệp An | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 00' 30" | 106° 38' 36" | 11° 02' 58" | 106° 36' 34" | C-48-22-C-c; C-48-22-C-d |
cầu Ông Cộ | KX | P. Hiệp An | TP. Thủ Dầu Một | 11° 02' 59" | 106° 36' 33" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
sông Thị Tính | TV | P. Hiệp An | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 18' 17" | 106° 28' 08" | 11° 02' 27" | 106° 36' 06" | C-48-22-C-d |
Khu phố 1 | DC | P. Hiệp Thành | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 10" | 106° 39' 40" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 2 | DC | P. Hiệp Thành | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 08" | 106° 39' 15" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 3 | DC | P. Hiệp Thành | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 27" | 106° 39' 12" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 4 | DC | P. Hiệp Thành | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 40" | 106° 39' 02" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 5 | DC | P. Hiệp Thành | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 46" | 106° 39' 30" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 6 | DC | P. Hiệp Thành | TP. Thủ Dầu Một | 11° 00' 12" | 106° 39' 00" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 7 | DC | P. Hiệp Thành | TP. Thủ Dầu Một | 11° 00' 08" | 106° 39' 46" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 8 | DC | P. Hiệp Thành | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 40" | 106° 40' 00" |
|
|
|
| C-48-34-A-d |
Miếu Bà | KX | P. Hiệp Thành | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 04" | 106° 39' 12" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Trường Đại học Bình Dương | KX | P. Hiệp Thành | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 26" | 106° 39' 44" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Đại lộ Bình Dương | KX | P. Hiệp Thành | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 10° 52' 10" | 106° 42' 49" | 11° 21' 37" | 106° 37 44" | C-48-22-C-d; C-48-34-A-b |
Suối Giữa | TV | P. Hiệp Thành | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 02' 59" | 106° 40' 20" | 11° 00' 03" | 106° 38' 08" | C-48-22-C-d |
Công ty Hoàng Gia | KX | P. Hiệp Thành | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 11" | 106° 39' 35" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Trường Trung học phổ thông Chuyên Hùng Vương | KX | P. Hiệp Thành | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 32" | 106° 39' 08" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật | KX | P. Hiệp Thành | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 29" | 106° 39' 43" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Đình Chiểu | KX | P. Hiệp Thành | TP. Thủ Dầu Một | 11° 00' 03" | 106° 38' 44" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Công viên văn hóa Thanh Lễ | KX | P. Hiệp Thành | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 31" | 106° 39' 30" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 1 | DC | P. Hòa Phú | TP. Thủ Dầu Một | 11° 04' 41" | 106° 40' 45" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 2 | DC | P. Hòa Phú | TP. Thủ Dầu Một | 11° 03' 55" | 106° 41' 05" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 3 | DC | P. Hòa Phú | TP. Thủ Dầu Một | 11° 03' 28" | 106° 40' 06" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 4 | DC | P. Hòa Phú | TP. Thủ Dầu Một | 11° 05' 38" | 106° 40' 28" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 5 | DC | P. Hòa Phú | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 53" | 106° 39' 41" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Trung tâm Hành chính tỉnh Bình Dương | KX | P. Hòa Phú | TP. Thủ Dầu Một | 11° 04' 07" | 106° 40' 24" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Suối Cái | TV | P. Hòa Phú | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 09' 02" | 106° 40' 54" | 10° 59' 22" | 106° 45' 44" | C-48-22-C-b; C-48-22-C-d |
Suối Giữa | TV | P. Hòa Phú | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 02' 59" | 106° 40' 20" | 11° 00' 03" | 106° 38' 08" | C-48-22-C-d |
Đường Huỳnh Văn Luỹ | KX | P. Hòa Phú | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 10° 59' 14" | 106° 39' 49" | 11° 02' 42" | 106° 41' 00" | C-48-22-C-d |
nghĩa trang Truông Bồng Bông | KX | P. Hòa Phú | TP. Thủ Dầu Một | 11° 02' 50" | 106° 40' 01" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 1 | DC | P. Phú Cường | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 57" | 106° 39' 48" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 2 | DC | P. Phú Cường | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 48" | 106° 39' 30" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 3 | DC | P. Phú Cường | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 40" | 106° 39' 25" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 4 | DC | P. Phú Cường | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 36" | 106° 39' 17" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 5 | DC | P. Phú Cường | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 48" | 106° 39' 20" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 6 | DC | P. Phú Cường | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 59" | 106° 39' 00" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 7 | DC | P. Phú Cường | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 47" | 106° 38' 59" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 8 | DC | P. Phú Cường | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 42" | 106° 39' 05" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 9 | DC | P. Phú Cường | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 42" | 106° 39' 10" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 10 | DC | P. Phú Cường | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 33" | 106° 39' 01" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 11 | DC | P. Phú Cường | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 15" | 106° 38' 43" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố 12 | DC | P. Phú Cường | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 12" | 106° 38' 51" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 13 | DC | P. Phú Cường | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 06" | 106° 38' 58" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố 14 | DC | P. Phú Cường | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 03" | 106° 38' 46" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Đại lộ Bình Dương | KX | P. Phú Cường | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 10° 52' 10" | 106° 42' 49" | 11° 21' 37" | 106° 37' 44" | C-48-34-A-b |
chùa Hội Khánh | KX | P. Phú Cường | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 57" | 106° 39' 26" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Trường Trung cấp Mỹ thuật-Văn hóa Bình Dương | KX | P. Phú Cường | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 57" | 106° 38' 51" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Trường Đại học Ngô Quyền | KX | P. Phú Cường | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 13" | 106° 38' 35" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
di tích Nhà ông Trần Công Vàng | KX | P. Phú Cường | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 47" | 106° 39' 00" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
di tích Nhà ông Trần Văn Hổ | KX | P. Phú Cường | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 44" | 106° 38' 56" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
cầu Phú Cường | KX | P. Phú Cường | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 55" | 106° 38' 29" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
nhà thờ Chánh tòa Phú | KX | P. Phú Cường | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 58" | 106° 39' 07' |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
sông Sài Gòn | TV | P. Phú Cường | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 19' 34" | 106° 20' 48" | 10° 52' 00" | 106° 42' 41" | C-48-34-A-b |
cầu Thầy Năng | KX | P. Phú Cường | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 37" | 106° 38' 57" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một | KX | P. Phú Cường | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 54" | 106° 38' 59" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 1 | DC | P. Phú Hòa | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 56" | 106° 40' 01" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 2 | DC | P. Phú Hòa | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 44" | 106° 40' 09" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 3 | DC | P. Phú Hòa | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 15" | 106° 41' 18" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 4 | DC | P. Phú Hòa | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 41" | 106° 40' 35" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 5 | DC | P. Phú Hòa | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 56" | 106° 40' 35" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 6 | DC | P. Phú Hòa | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 40" | 106° 40' 20" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 7 | DC | P. Phú Hòa | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 22" | 106° 40' 43" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 8 | DC | P. Phú Hòa | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 01" | 106° 41' 00" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 9 | DC | P. Phú Hòa | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 29" | 106° 41' 27" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Đại lộ Bình Dương | KX | P. Phú Hòa | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 10° 52' 10" | 106° 42' 49" | 11° 21' 37" | 106° 37' 44" | C-48-34-A-b |
Đài phát thanh truyền hình Bình Dương | KX | P. Phú Hòa | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 26" | 106° 40' 17" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Suối Cát | TV | P. Phú Hòa | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 10° 59' 18" | 106° 41' 32" | 10° 57' 01" | 106° 40' 22" | C-48-34-A-b |
Đường Phú Lợi | KX | P. Phú Hòa | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 10° 59' 06" | 106° 39' 52" | 10° 59' 25" | 106° 41' 42" | C-48-34-A-b |
Khu phố 1 | DC | P. Phú Lợi | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 13" | 106° 39' 54" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 2 | DC | P. Phú Lợi | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 06" | 106° 40' 10" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 3 | DC | P. Phú Lọi | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 24" | 106° 39' 59" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 4 | DC | P. Phú Lợi | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 13" | 106° 40' 24" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 5 | DC | P. Phú Lợi | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 24" | 106° 40' 29" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 6 | DC | P. Phú Lợi | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 48" | 106° 40' 11" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 7 | DC | P. Phú Lợi | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 53" | 106° 40' 31" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 8 | DC | P. Phú Lợi | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 21" | 106° 41' 00" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 9 | DC | P. Phú Lợi | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 46" | 106° 41' 27" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Đại lộ Bình Dương | KX | P. Phú Lợi | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 10° 52' 10" | 106° 42' 49" | 11° 21' 37" | 106° 37' 44" | C-48-34-A-b |
Đường Huỳnh Văn Lũy | KX | P. Phú Lợi | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 10° 59' 14" | 106° 39' 49" | 11° 02' 42" | 106° 41' 00" | C-48-22-C-d; C-48-34-A-b |
di tích Nhà tù Phú Lợi | KX | P. Phú Lợi | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 33" | 106° 40' 50" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Đường Phú Lợi | KX | P. Phú Lợi | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 10° 59' 06" | 106° 39' 52" | 10° 59' 25" | 106° 41' 42" | C-48-34-A-b |
đình Phú Thuận | KX | P. Phú Lợi | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 52" | 106° 40' 05" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
chùa Phước An | KX | P. Phú Lợi | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 22" | 106° 39' 53" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 1 | DC | P. Phú Mỹ | TP. Thủ Dầu Một | 11° 00' 25" | 106° 40' 45" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 2 | DC | P. Phú Mỹ | TP. Thủ Dầu Một | 11° 00' 41" | 106° 40' 41" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 3 | DC | P. Phú Mỹ | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 00" | 106° 40' 45" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 4 | DC | P. Phú Mỹ | TP. Thủ Dầu Một | 11° 00' 33" | 106° 40' 16" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 5 | DC | P. Phú Mỹ | TP. Thủ Dầu Một | 11° 00' 47" | 106° 40' 02" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 6 | DC | P. Phú Mỹ | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 13" | 106° 40' 46" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 7 | DC | P. Phú Mỹ | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 31" | 106° 40' 40" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 8 | DC | P. Phú Mỹ | TP. Thủ Dầu Một | 11° 02' 05" | 106° 40' 50" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Trường Trung học phổ thông An Mỹ | KX | P. Phú Mỹ | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 01" | 106° 40' 50" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Suối Giữa | TV | P. Phú Mỹ | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 02' 59" | 106° 40' 20" | 11° 00' 03" | 106° 38' 08" | C-48-22-C-d |
Đường Huỳnh Văn Luỹ | KX | P. Phú Mỹ | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 10° 59' 14" | 106° 39' 49" | 11° 02' 42" | 106° 41' 00" | C-48-22-C-d |
Trường Trung cấp Nghề Việt Hàn | KX | P. Phú Mỹ | TP. Thủ Dầu Một | 11° 00' 23" | 106° 40' 32" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 1 | DC | P. Phú Tân | TP. Thủ Dầu Một | 11° 02' 02" | 106° 41' 23" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 2 | DC | P. Phú Tân | TP. Thủ Dầu Một | 11° 03' 19" | 106° 41' 45" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 3 | DC | P. Phú Tân | TP. Thủ Dầu Một | 11° 00' 48" | 106° 41' 43" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Suối Chợ | TV | P. Phú Tân | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 00' 16" | 106° 42' 08" | 11° 01' 12" | 106° 44' 23" | C-48-22-C-d |
Đường Huỳnh Văn Luỹ | KX | P. Phú Tân | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 10° 59' 14" | 106° 39' 49" | 11° 02' 42" | 106° 41' 00" | C-48-22-C-d |
Khu phố 2 | DC | P. Phú Thọ | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 06" | 106° 40' 19" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 3 | DC | P. Phú Thọ | TP. Thủ Dầu Một | 10° 57' 59" | 106° 40' 36" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 4 | DC | P. Phú Thọ | TP. Thủ Dầu Một | 10° 57' 51" | 106° 40' 07" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 5 | DC | P. Phú Thọ | TP. Thủ Dầu Một | 10° 57 03" | 106° 39' 44" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 6 | DC | P. Phú Thọ | TP. Thủ Dầu Một | 10° 56' 55" | 106° 39' 15" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 7 | DC | P. Phú Thọ | TP. Thủ Dầu Một | 10° 57' 48" | 106° 40' 52" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 8 | DC | P. Phú Thọ | TP. Thủ Dầu Một | 10° 57' 24" | 106° 39' 50" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
cảng Bà Lụa | KX | P. Phú Thọ | TP. Thủ Dầu Một | 10° 56' 54" | 106° 39' 05" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
rạch Bà Lụa | TV | P. Phú Thọ | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 10° 57' 01" | 106° 40' 22" | 10° 56' 36" | 106° 38' 58" | C-48-34-A-b |
Đại lộ Bình Dương | KX | P. Phú Thọ | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 10° 52' 10" | 106° 42' 49" | 11° 21' 37" | 106° 37' 44" | C-48-34-A-b |
Suối Cát | TV | P. Phú Thọ | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 10° 59' 18" | 106° 41' 32" | 10° 57' 01" | 106° 40' 22" | C-48-34-A-b |
Công ty Lotte | KX | P. Phú Thọ | TP. Thủ Dầu Một | 10° 57' 02" | 106° 39' 37" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
đình Phú Cường | KX | P. Phú Thọ | TP. Thủ Dầu Một | 10° 56' 54" | 106° 39' 35" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
sông Sài Gòn | TV | P. Phú Thọ | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 19' 34" | 106° 20' 48" | 10° 52' 00" | 106° 42' 41" | C-48-34-A-b |
Đoàn Tài nguyên Nước Sông Vàm Cỏ | KX | P. Phú Thọ | TP. Thủ Dầu Một | 10° 57' 52" | 106° 40' 45" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 1 | DC | P. Tân An | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 12" | 106° 36' 54" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
Khu phố 2 | DC | P. Tân An | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 05" | 106° 37' 08" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
Khu phố 3 | DC | P. Tân An | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 30" | 106° 37 07" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
Khu phố 4 | DC | P. Tân An | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 32" | 106° 36' 54" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
Khu phố 5 | DC | P. Tân An | TP. Thủ Dầu Một | 11° 02' 00" | 106° 36' 43" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
Khu phố 6 | DC | P. Tân An | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 44" | 106° 37' 06" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
Khu phố 7 | DC | P. Tân An | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 38" | 106° 37' 30" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 8 | DC | P. Tân An | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 55" | 106° 37' 00" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
Khu phố 9 | DC | P. Tân An | TP. Thủ Dầu Một | 11° 02' 39" | 106° 36' 52" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
rạch Bình Điền | TV | P. Tân An | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 02' 09" | 106° 35' 56" | 11° 01' 34" | 106° 36' 32" | C-48-22-C-c |
chùa Cao Đài | KX | P. Tân An | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 27" | 106° 37' 11" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
rạch Cầu Tre | TV | P. Tân An | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 01' 34" | 106° 36' 32" | 11° 01' 09" | 106° 36' 43" | C-48-22-C-c |
Rạch Miễu | TV | P. Tân Ân | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 01' 23" | 106° 36' 43" | 11° 00' 50" | 106° 36' 12" | C-48-22-C-c |
Đường Nguyễn Chí Thanh | KX | P. Tân An | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 00' 30" | 106° 38' 36" | 11° 02' 58" | 106° 36' 34" | C-48-22-C-c; C-48-22-C-d |
di tích Nhà ông Nguyễn Tri Quan | KX | P. Tân An | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 12" | 106° 37' 04" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
cầu Ông Cộ | KX | P. Tân An | TP. Thủ Dầu Một | 11° 02' 59" | 106° 36' 33" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
rạch Ông Màng | TV | P. Tân An | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 01' 09" | 106° 36' 43" | 11° 00' 45" | 106° 36' 52" | C-48-22-C-c |
chùa Phước Hưng | KX | P. Tân An | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 37" | 106° 37' 17" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
sông Sài Gòn | TV | P. Tân An | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 19' 34" | 106° 20' 48" | 10° 52' 00" | 106° 42' 41" | C-48-22-C-c |
đình Tân An | KX | P. Tân An | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 15" | 106° 37' 00" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
sông Thị Tính | TV | P. Tân An | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 18' 17" | 106° 28' 08" | 11° 02' 27" | 106° 36' 06" | C-48-22-C-c |
Khu phố 1 | DC | P. Tương Bình Hiệp | TP. Thủ Dầu Một | 11° 00' 45" | 106° 37' 27" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
Khu phố 2 | DC | P. Tương Bình Hiệp | TP. Thủ Dầu Một | 11° 00' 29" | 106° 37' 16" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
Khu phố 3 | DC | P. Tương Bình Hiệp | TP. Thủ Dầu Một | 11° 00' 18" | 106° 37' 38" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 4 | DC | P. Tương Bình Hiệp | TP. Thủ Dầu Một | 11° 00' 24" | 106° 37' 57" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 5 | DC | P. Tương Bình Hiệp | TP. Thủ Dầu Một | 11° 00' 35" | 106° 38' 05" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 6 | DC | P. Tương Bình Hiệp | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 13" | 106° 37' 54" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 7 | DC | P. Tương Bình Hiệp | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 13" | 106° 37' 41" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 8 | DC | P. Tương Bình Hiệp | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 03" | 106° 37' 33" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
rạch Bà Cô | TV | P. Tương Bình Hiệp | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 00' 03" | 106° 38' 08" | 11° 00' 10" | 106° 37' 09" | C-48-22-C-c; C-48-22-C-d; C-48-34-A-b |
Đại lộ Bình Dương | KX | P. Tương Bình Hiệp | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 10° 52' 10" | 106° 42' 49" | 11° 21' 37" | 106° 37' 44" | C-48-22-C-d |
suối Bưng Cầu | TV | P. Tương Bình Hiệp | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 02' 00" | 106° 39' 07" | 11° 00' 06" | 106° 38' 07" | C-48-22-C-d |
Suối Giữa | TV | P. Tương Bình Hiệp | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 02' 59" | 106° 40' 20" | 11° 00' 03" | 106° 38' 08" | C-48-22-C-d; C-48-34-A-b |
di tích Lò lu Đại Hưng- Tương Bình Hiệp | KX | P. Tương Bình Hiệp | TP. Thủ Dầu Một | 11° 00' 57" | 106° 37' 14" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
Đường Nguyễn Chí Thanh | KX | P. Tương Bình Hiệp | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 00' 30" | 106° 38' 36" | 11° 02' 58" | 106° 36' 34" | C-48-22-C-d |
rạch Ông Màng | TV | P. Tương Bình Hiệp | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 01' 09" | 106° 36' 43" | 11° 00' 45" | 106° 36' 52" | C-48-22-C-c |
sông Sài Gòn | TV | P. Tương Bình Hiệp | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 19' 34" | 106° 20' 48" | 10° 52' 00" | 106° 42' 41" | C-48-22-C-c |
đình Tương Bình Hiệp | KX | P. Tương Bình Hiệp | TP. Thủ Dầu Một | 11° 00' 22" | 106° 37' 19" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
khu phố 1A | DC | P. Chánh Phú Hòa | TX. Bến Cát | 11° 09' 59" | 106° 39' 48" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
khu phố 1B | DC | P. Chánh Phú Hòa | TX. Bến Cát | 11° 10' 50" | 106° 39' 51" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
Khu phố 2 | DC | P. Chánh Phú Hòa | TX. Bến Cát | 11° 08' 30" | 106° 39' 27" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
Khu phố 3 | DC | P. Chánh Phú Hòa | TX. Bến Cát | 11° 09' 03" | 106° 40' 11" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
Khu phố 4 | DC | P. Chánh Phú Hòa | TX. Bến Cát | 11° 09' 27" | 106° 38' 36" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
Khu phố 5 | DC | P. Chánh Phú Hòa | TX. Bến Cát | 11° 08' 53" | 106° 38' 16" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
Khu phố 7 | DC | P. Chánh Phú Hòa | TX. Bến Cát | 11° 07' 28" | 106° 37' 56" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
Khu phố 8 | DC | P. Chánh Phú Hòa | TX. Bến Cát | 11° 08' 32" | 106° 38' 49" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
Khu phố 9 | DC | P. Chánh Phú Hòa | TX. Bến Cát | 11° 08' 37" | 106° 40' 11" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
Đường ĐH.604 | KX | P. Chánh Phú Hòa | TX. Bến Cát |
|
| 11° 09' 08" | 106° 35' 48" | 11° 08' 47" | 106° 40' 05" | C-48-22-C-b |
Đường ĐH.605 | KX | P. Chánh Phú Hòa | TX. Bến Cát |
|
| 11° 08' 52" | 106° 37' 50" | 11° 09' 43" | 106° 40' 15" | C-48-22-C-b |
Đường ĐT.741 | KX | P. Chánh Phú Hòa | TX. Bến Cát |
|
| 11° 02' 06" | 106° 38' 18" | 11° 23' 06" | 106° 49' 23" | C-48-22-C-b |
suối Bà Cốm | TV | P. Chánh Phú Hòa | TX. Bến Cát |
|
| 11° 07' 42" | 106° 39' 29" | 11° 08' 10" | 106° 38' 40" | C-48-22-C-b |
suối Bông Trang | TV | P. Chánh Phú Hòa | TX. Bến Cát |
|
| 11° 12' 12" | 106° 42' 24" | 11° 11' 27" | 106° 39' 03" | C-48-22-C-b |
Suối Cái 1 | TV | P. Chánh Phú Hòa | TX. Bến Cát |
|
| 11° 09' 02" | 106° 40' 54" | 11° 59' 22" | 106° 45' 44" | C-48-22-C-c; C-48-22-C-d |
Suối Cái 2 | TV | P. Chánh Phú Hòa | TX. Bến Cát |
|
| 11° 08' 10" | 106° 38' 40" | 11° 07' 05" | 106° 37' 35" | C-48-22-C-b; C-48-22-C-d |
suối Cầu Độn | TV | P. Chánh Phú Hòa | TX. Bến Cát |
|
| 11° 09' 30" | 106° 39' 36" | 11° 08' 10" | 106° 38' 40" | C-48-22-C-b |
nghĩa trang công viên Chánh Phú Hòa | KX | P. Chánh Phú Hòa | TX. Bến Cát | 11° 10' 33" | 106° 39' 01" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
khu công nghiệp Mỹ Phước 3 | KX | P. Chánh Phú Hòa | TX. Bến Cát | 11° 06' 53" | 106° 37' 37" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
cầu Ông Độn | KX | P. Chánh Phú Hòa | TX. Bến Cát | 11° 08' 50" | 106° 39' 13" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
suối Ông Tề | TV | P. Chánh Phú Hòa | TX. Bến Cát |
|
| 11° 14' 34" | 106° 40' 42" | 11° 09' 20" | 106° 35' 09" | C-48-22-C-a; C-48-22-C-b |
hồ Pa Ri | TV | P. Chánh Phú Hòa | TX. Bến Cát | 11° 11' 02" | 106° 40' 57" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
nhà máy Chế biến cao su Phước Hòa | KX | P. Chánh Phú Hòa | TX. Bến Cát | 11° 10' 43" | 106° 40' 42" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
chùa Sùng Hưng | KX | P. Chánh Phú Hòa | TX. Bến Cát | 11° 08' 15" | 106° 39' 55" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
Suối Tre | TV | P. Chánh Phú Hòa | TX. Bến Cát |
|
| 11° 10' 45" | 106° 42' 31" | 11° 09' 02" | 106° 40' 54" | C-48-22-C-b |
Đường ĐH.602 | KX | P. Hòa Lợi | TX. Bến Cát |
|
| 11° 04' 38" | 106° 37' 34" | 11° 05' 20" | 106° 39' 52" | C-48-22-C-d |
Đường ĐT.741 | KX | P. Hòa Lợi | TX. Bến Cát |
|
| 11° 02' 06" | 106° 38' 18" | 11° 23' 06" | 106° 49' 23" | C-48-22-C-b; C-48-22-C-d |
khu phố An Hòa | DC | P. Hòa Lợi | TX. Bến Cát | 11° 05' 54" | 106° 39' 42" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố An Lợi | DC | P. Hòa Lợi | TX. Bến Cát | 11° 07' 25" | 106° 39' 48" |
|
|
|
| C-48-22-C-b; C-48-22-C-d |
suối Bà Cốm | TV | P. Hòa Lợi | TX. Bến Cát |
|
| 11° 07' 42" | 106° 39' 29" | 11° 08' 10" | 106° 38' 40" | C-48-22-C-b |
khu phố Bến Đồn | DC | P. Hòa Lợi | TX. Bến Cát | 11° 07' 12" | 106° 41' 18" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Suối Cái | TV | P. Hòa Lợi | TX. Bến Cát |
|
| 11° 09' 02" | 106° 40' 54" | 10° 59' 22" | 106° 45' 44" | C-48-22-C-c; C-48-22-C-d |
suối Cầu Định | TV | P. Hòa Lợi | TX. Bến Cát |
|
| 11° 05' 06" | 106° 39' 49" | 11° 03' 56" | 106° 36' 36" | C-48-22-C-d |
Trường Trung cấp Mỹ thuật-Văn hóa Bình Dương cơ sở 2 | KX | P. Hòa Lợi | TX. Bến Cát | 11° 03' 35" | 106° 39' 08" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
khu phố Phú Hòa | DC | P. Hòa Lợi | TX. Bến Cát | 11° 04' 04" | 106° 39' 20" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
khu phố Phú Nghị | DC | P. Hòa Lợi | TX. Bến Cát | 11° 04' 42" | 106° 39' 36" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 1 | DC | P. Mỹ Phước | TX. Bến Cát | 11° 09' 18" | 106° 35' 13" |
|
|
|
| C-48-22-C-a |
Khu phố 2 | DC | P. Mỹ Phước | TX. Bến Cát | 11° 09' 03" | 106° 35' 33" |
|
|
|
| C-48-22-C-a |
Khu phố 3 | DC | P. Mỹ Phước | TX. Bến Cát | 11° 08' 51" | 106° 36' 21" |
|
|
|
| C-48-22-C-a |
Khu phố 4 | DC | P. Mỹ Phước | TX. Bến Cát | 11° 08' 12" | 106° 36' 14" |
|
|
|
| C-48-22-C-a |
Khu phố 5 | DC | P. Mỹ Phước | TX. Bến Cát | 11° 09' 51" | 106° 35' 40" |
|
|
|
| C-48-22-C-a |
đập 26-3 | KX | P. Mỹ Phước | TX. Bến Cát | 11° 09' 23" | 106° 37' 21" |
|
|
|
| C-48-22-C-a |
đồi 29 | SV | P. Mỹ Phước | TX. Bến Cát | 11° 09' 15" | 106° 35' 57" |
|
|
|
| C-48-22-C-a |
Đường 30-4 | KX | P. Mỹ Phước | TX. Bến Cát |
|
| 11° 09' 02" | 106° 35' 43" | 11° 09' 38" | 106° 34' 47" | C-48-22-C-a |
Đường ĐH.604 | KX | P. Mỹ Phước | TX. Bến Cát |
|
| 11° 09' 08" | 106° 35' 48" | 11° 08' 47" | 106° 40' 05" | C-48-22-C-a |
Đường ĐT.749A | KX | P. Mỹ Phước | TX. Bến Cát |
|
| 11° 25' 42" | 106° 30' 20" | 11° 23' 22" | 106° 32' 15" | C-48-22-C-a |
Trường Trung học phổ thông Bến Cát | KX | P. Mỹ Phước | TX. Bến Cát | 11° 09' 14" | 106° 36' 27" |
|
|
|
| C-48-22-C-a |
cầu Bến Củi | KX | P. Mỹ Phước | TX. Bến Cát | 11° 09' 33" | 106° 35' 31" |
|
|
|
| C-48-22-C-a |
Đại lộ Bình Dương | KX | P. Mỹ Phước | TX. Bến Cát |
|
| 10° 52' 10" | 106° 42' 49" | 11° 21' 37" | 106° 37' 44" | C-48-22-C-a; C-48-22-C-c |
Cầu Đò | KX | P. Mỹ Phước | TX. Bến Cát | 11° 09' 08" | 106° 35' 10" |
|
|
|
| C-48-22-C-a |
khu công nghiệp Mỹ Phước 1 | KX | P. Mỹ Phước | TX. Bến Cát | 11° 07' 58" | 106° 36' 11" |
|
|
|
| C-48-22-C-a |
khu công nghiệp Mỹ Phước 2 | KX | P. Mỹ Phước | TX. Bến Cát | 11° 08' 08" | 106° 36' 30" |
|
|
|
| C-48-22-C-a |
suối Ông Tề | TV | P. Mỹ Phước | TX. Bến Cát |
|
| 11° 14' 34" | 106° 40' 42" | 11° 09' 20" | 106° 35' 09" | C-48-22-C-a; C-48-22-C-b |
Cầu Quan | KX | P. Mỹ Phước | TX. Bến Cát | 11° 09' 18" | 106° 35' 03" |
|
|
|
| C-48-22-C-a |
cầu Suối Tre | KX | P. Mỹ Phước | TX. Bến Cát | 11° 08' 31" | 106° 36' 07" |
|
|
|
| C-48-22-C-a |
sông Thị Tính | TV | P. Mỹ Phước | TX. Bến Cát |
|
| 11° 18' 17" | 106° 28' 08" | 11° 02' 27" | 106° 36' 06" | C-48-22-C-a |
Khu phố 1 | DC | P. Tân Định | TX. Bến Cát | 11° 02' 43" | 106° 38' 32" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 2 | DC | P. Tân Định | TX. Bến Cát | 11° 03' 15" | 106° 38' 03" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 3 | DC | P. Tân Định | TX. Bến Cát | 11° 03' 51" | 106° 37' 35" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 4 | DC | P. Tân Định | TX. Bến Cát | 11° 04' 30" | 106° 37' 33" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Đường ĐH.601 | KX | P. Tân Định | TX. Bến Cát |
|
| 11° 03' 12" | 106° 37' 42" | 11° 04' 02" | 106° 39' 18" | C-48-22-C-d |
Đường ĐH.602 | KX | P. Tân Định | TX. Bến Cát |
|
| 11° 04' 38" | 106° 37' 34" | 11° 05' 20" | 106° 39' 52" | C-48-22-C-d |
Đường ĐH.616 | KX | P. Tân Định | TX. Bến Cát |
|
| 11° 04' 48" | 106° 37' 29" | 11° 05' 03" | 106° 36' 48" | C-48-22-C-c |
Đường ĐT.741 | KX | P. Tân Định | TX. Bến Cát |
|
| 11° 02' 06" | 106° 38' 18" | 11° 23' 06" | 106° 49' 23" | C-48-22-C-d |
Đại lộ Bình Dương | KX | P. Tân Định | TX. Bến Cát |
|
| 10° 52' 10" | 106° 42' 49" | 11° 21' 37" | 106° 37' 44" | C-48-22-C-c; C-48-22-C-d |
bót Cầu Định | KX | P. Tân Định | TX. Bến Cát | 11° 03' 59" | 106° 37' 33" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
suối Cầu Định | TV | P. Tân Định | TX. Bến Cát |
|
| 11° 05' 06" | 106° 39' 49" | 11° 03' 56" | 106° 36' 36" | C-48-22-C-d |
rạch Cây Bần | TV | P. Tân Định | TX. Bến Cát |
|
| 11° 05' 14" | 106° 38' 29" | 11° 04' 24" | 106° 36' 09" | C-48-22-C-d |
khu du lịch Đại Nam | KX | P. Tân Định | TX. Bến Cát | 11° 02' 20" | 106° 37' 46" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
chùa Long Hưng | KX | P. Tân Định | TX. Bến Cát | 11° 04' 28" | 106° 37' 41" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
cụm công nghiệp Tân Định | KX | P. Tân Định | TX. Bến Cát | 11° 02' 53" | 106° 37' 44" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
sông Thị Tính | TV | P. Tân Định | TX. Bến Cát |
|
| 11° 18' 17" | 106° 28' 08" | 11° 02' 27" | 106° 36' 06" | C-48-22-C-d |
Khu phố 1 | DC | P. Thới Hòa | TX. Bến Cát | 11° 07' 04" | 106° 39' 08" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 2 | DC | P. Thới Hòa | TX. Bến Cát | 11° 04' 50" | 106° 37' 41" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
khu phố 3A | DC | P. Thới Hòa | TX. Bến Cát | 11° 05' 39" | 106° 37 31" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
khu phố 3B | DC | P. Thới Hòa | TX. Bến Cát | 11° 06' 05" | 106° 36' 46" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
Khu phố 4 | DC | P. Thới Hòa | TX. Bến Cát | 11° 06' 18" | 106° 37' 07" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
Khu phố 5 | DC | P. Thới Hòa | TX. Bến Cát | 11° 06' 57" | 106° 36' 52" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
Khu phố 6 | DC | P. Thới Hòa | TX. Bến Cát | 11° 07' 26" | 106° 36' 16" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
Đường ĐH.602 | KX | P. Thới Hòa | TX. Bến Cát |
|
| 11° 04' 38" | 106° 37' 34" | 11° 05' 20" | 106° 39' 52" | C-48-22-C-d |
Rạch Bến | TV | P. Thới Hòa | TX. Bến Cát |
|
| 11° 07' 07" | 106° 35' 10" | 11° 06' 42" | 106° 35' 16" | C-48-22-C-c |
Đại lộ Bình Dương | KX | P. Thới Hòa | TX. Bến Cát |
|
| 10° 52' 10" | 106° 42' 49" | 11° 21' 37" | 106° 37' 44" | C-48-22-C-c; C-48-22-C-d |
rạch Cây Bần | TV | P. Thới Hòa | TX. Bến Cát |
|
| 11° 05' 14" | 106° 38' 29" | 11° 04' 24" | 106° 36' 09" | C-48-22-C-d; C-48-22-C-c |
Rạch Cục | TV | P. Thới Hòa | TX. Bến Cát |
|
| 11° 06' 54" | 106° 35' 34" | 11° 06' 37" | 106° 35' 25" | C-48-22-C-c |
Rạch Kè | TV | P. Thới Hòa | TX. Bến Cát |
|
| 11° 05' 02" | 106° 35' 56" | 11° 05' 12" | 106° 35' 32" | C-48-22-C-c |
rạch Mương Chuối | TV | P. Thới Hòa | TX. Bến Cát |
|
| 11° 07' 21" | 106° 35' 10" | 11° 07' 14" | 106° 34' 50" | C-48-22-C-c |
khu công nghiệp Mỹ Phước 1 | KX | P. Thới Hòa | TX. Bến Cát | 11° 07' 58" | 106° 36' 11" |
|
|
|
| C-48-22-C-a |
khu công nghiệp Mỹ Phước 3 | KX | P. Thới Hòa | TX. Bến Cát | 11° 06' 53" | 106° 37' 37" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
sông Thị Tính | TV | P. Thới Hòa | TX. Bến Cát |
|
| 11° 18' 17" | 106° 28' 08" | 11° 02' 27" | 106° 36' 06" | C-48-22-C-a; C-48-22-C-c |
Đường ĐH.606 | KX | xã An Điền | TX. Bến Cát |
|
| 11° 09' 24" | 106° 35' 25" | 11° 07' 47" | 106° 31' 19" | C-48-22-C-a |
Đường ĐH.608 | KX | xã An Điền | TX. Bến Cát |
|
| 11° 04' 32" | 106° 33' 45" | 11° 05' 11" | 106° 35' 00" | C-48-22-C-c |
Đường ĐT.748 | KX | xã An Điền | TX. Bến Cát |
|
| 11° 03' 35" | 106° 35' 35" | 11° 18' 28" | 106° 27' 10" | C-48-22-C-a; C-48-22-C-c |
ấp An Mỹ | DC | xã An Điền | TX. Bến Cát | 11° 06' 14" | 106° 34' 56" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
Công ty May An Phú | KX | xã An Điền | TX. Bến Cát | 11° 08' 38" | 106° 34' 25" |
|
|
|
| C-48-22-C-a |
ấp An Sơn | DC | xã An Điền | TX. Bến Cát | 11° 05' 16" | 106° 35' 05" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
rạch Bà Phó | TV | xã An Điền | TX. Bến Cát |
|
| 11° 05' 53" | 106° 35' 11" | 11° 06' 16" | 106° 35' 36" | C-48-22-C-c |
Rạch Củi | TV | xã An Điền | TX. Bến Cát |
|
| 11° 05' 10" | 106° 35' 12" | 11° 05' 05" | 106° 35' 22" | C-48-22-C-c |
Cầu Đò | KX | xã An Điền | TX. Bến Cát | 11° 09' 08" | 106° 35' 10" |
|
|
|
| C-48-22-C-a |
ấp Kiến An | DC | xã An Điền | TX. Bến Cát | 11° 09' 16" | 106° 33' 27" |
|
|
|
| C-48-22-C-a |
ấp Kiến Điền | DC | xã An Điền | TX. Bến Cát | 11° 08' 14" | 106° 34' 41" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
Rạch Lá | TV | xã An Điền | TX. Bến Cát |
|
| 11° 05' 33" | 106° 35' 07" | 11° 05' 32" | 106° 35' 36" | C-48-22-C-c |
Rạch Lò | TV | xã An Điền | TX. Bến Cát |
|
| 11° 05' 24" | 106° 35' 11" | 11° 05' 21" | 106° 35' 34" | C-48-22-C-c |
Rạch Mây | TV | xã An Điền | TX. Bến Cát |
|
| 11° 05' 16" | 106° 35' 09" | 11° 05' 10" | 106° 35' 30" | C-48-22-C-c |
rạch Mù U | TV | xã An Điền | TX. Bến Cát |
|
| 11° 05' 19" | 106° 35' 18" | 11° 05' 15" | 106° 35' 31" | C-48-22-C-c |
rạch Mương Kênh | TV | xã An Điền | TX. Bến Cát |
|
| 11° 06' 32" | 106° 35' 02" | 11° 06' 40" | 106° 35' 18" | C-48-22-C-c |
Rạch Ngay 1 | TV | xã An Điền | TX. Bến Cát |
|
| 11° 05' 38" | 106° 35' 10" | 11° 05' 35" | 106° 35' 36" | C-48-22-C-c |
Rạch Ngay 2 | TV | xã An Điền | TX. Bến Cát |
|
| 11° 06' 24" | 106° 35' 06" | 11° 06' 34" | 106° 35' 24" | C-48-22-C-c |
rạch Ông Miên | TV | xã An Điền | TX. Bến Cát |
|
| 11° 05' 49" | 106° 35' 15" | 11° 05' 42" | 106° 35' 36" | C-48-22-C-c |
ấp Tân Lập | DC | xã An Điền | TX. Bến Cát | 11° 08' 28" | 106° 33' 29" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
sông Thị Tính | TV | xã An Điền | TX. Bến Cát |
|
| 11° 18' 17" | 106° 28' 08" | 11° 02' 27" | 106° 36' 06" | C-48-22-C-a; C-48-22-C-c |
Đường ĐH.606 | KX | xã An Tây | TX. Bến Cát |
|
| 11° 09' 24" | 106° 35' 25" | 11° 07' 47" | 106° 31' 19" | C-48-22-C-a |
Đường ĐH.608 | KX | xã An Tây | TX. Bến Cát |
|
| 11° 04' 32" | 106° 33' 45" | 11° 05' 11" | 106° 35' 00" | C-48-22-C-c |
Đường ĐH.609 | KX | xã An Tây | TX. Bến Cát |
|
| 11° 03' 35" | 106° 35' 35" | 11° 06' 40" | 106° 31' 33" | C-48-22-C-c |
Đường ĐT.744 | KX | xã An Tây | TX. Bến Cát |
|
| 11° 02' 58" | 106° 36' 34" | 11° 26' 22" | 106° 24' 50" | C-48-22-C-a; C-48-22-C-c |
khu công nghiệp An Tây | KX | xã An Tây | TX. Bến Cát | 11° 06' 45" | 106° 32' 28" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
ấp An Thành | DC | xã An Tây | TX. Bến Cát | 11° 04' 21" | 106° 32' 56" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
Công ty Cao su Bến Cát | KX | xã An Tây | TX. Bến Cát | 11° 08' 08" | 106° 32' 33" |
|
|
|
| C-48-22-C-a |
rạch Cua Đinh | TV | xã An Tây | TX. Bến Cát |
|
| 11° 06' 25" | 106° 31' 29" | 11° 05' 35" | 106° 31' 50" | C-48-22-C-c |
Khu di tích lịch sử Địa đạo Tây Nam Bến Cát | KX | xã An Tây | TX. Bến Cát | 11° 05' 34" | 106° 32' 19" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
ấp Dòng Sỏi | DC | xã An Tây | TX. Bến Cát | 11° 06' 14" | 106° 32' 04" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
rạch Gò Cát | TV | xã An Tây | TX. Bến Cát |
|
| 11° 04' 20" | 106° 32' 28" | 11° 04' 00" | 106° 31' 43" | C-48-22-C-c |
ấp Lồ Ồ | DC | xã An Tây | TX. Bến Cát | 11° 05' 06" | 106° 32' 19" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
khu công nghiệp Mai | KX | xã An Tây | TX. Bến Cát | 11° 05' 55" | 106° 32' 31" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
rạch Mương Dâu Lớn | TV | xã An Tây | TX. Bến Cát |
|
| 11° 04' 08" | 106° 33' 20" | 11° 02' 50" | 106° 33' 23" | C-48-22-C-c |
rạch Mương Dâu Nhỏ | TV | xã An Tây | TX. Bến Cát |
|
| 11° 04' 15" | 106° 32' 50" | 11° 03' 25" | 106° 32' 13" | C-48-22-C-c |
rạch Ông An | TV | xã An Tây | TX. Bến Cát |
|
| 11° 04' 30" | 106° 31' 46" | 11° 04' 21" | 106° 31' 23" | C-48-22-C-c |
nông trường Cao su Phan Văn Tiến | KX | xã An Tây | TX. Bến Cát | 11° 08' 41" | 106° 31' 52" |
|
|
|
| C-48-22-C-a |
ấp Rạch Bắp | DC | xã An Tây | TX. Bến Cát | 11° 07' 48" | 106° 31' 23" |
|
|
|
| C-48-22-C-a |
khu công nghiệp Rạch Bắp | KX | xã An Tây | TX. Bến Cát | 11° 08' 24" | 106° 32' 02" |
|
|
|
| C-48-22-C-a |
sông Sài Gòn | TV | xã An Tây | TX. Bến Cát |
|
| 11° 19' 34" | 106° 20' 48" | 10° 52' 00" | 106° 42' 41" | C-48-22-C-a; C-48-22-C-c |
Rạch Sâu | TV | xã An Tây | TX. Bến Cát |
|
| 11° 04' 15" | 106° 32' 30" | 11° 03' 30" | 106° 32' 04" | C-48-22-C-c |
Rạch Sơn | TV | xã An Tây | TX. Bến Cát |
|
| 11° 04' 27" | 106° 32' 26" | 11° 04' 08" | 106° 31' 36" | C-48-22-C-c |
khu công nghiệp Việt Hương 2 | KX | xã An Tây | TX. Bến Cát | 11° 05' 45" | 106° 33' 10" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
Đường ĐH.608 | KX | xã Phú An | TX. Bến Cát |
|
| 11° 04' 32" | 106° 33' 45" | 11° 05' 11" | 106° 35' 00" | C-48-22-C-c |
Đường ĐH.609 | KX | xã Phú An | TX. Bến Cát |
|
| 11° 03' 35" | 106° 35' 35" | 11° 06' 40" | 106° 31' 33" | C-48-22-C-c |
Đường ĐT.744 | KX | xã Phú An | TX. Bến Cát |
|
| 11° 02' 58" | 106° 36' 34" | 11° 26' 22" | 106° 24' 50" | C-48-22-C-c |
Đường ĐT.748 | KX | xã Phú An | TX. Bến Cát |
|
| 11° 03' 35" | 106° 35' 35" | 11° 18' 28" | 106° 27' 10" | C-48-22-C-c |
ấp An Thuận | DC | xã Phú An | TX. Bến Cát | 11° 04' 16" | 106° 34' 21" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
rạch Bà Giêng | TV | xã Phú An | TX. Bến Cát |
|
| 11° 04' 05" | 106° 33' 55" | 11° 03' 23" | 106° 34' 12" | C-48-22-C-c |
rạch Bà Liệu | TV | xã Phú An | TX. Bến Cát |
|
| 11° 02' 57" | 106° 35' 04" | 11° 02' 48" | 106° 34' 45" | C-48-22-C-c |
ấp Bến Giãng | DC | xã Phú An | TX. Bến Cát | 11° 03' 46" | 106° 34' 19" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
ấp Bến Liễu | DC | xã Phú An | TX. Bến Cát | 11° 04' 15" | 106° 35' 29" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
Rạch Chay | TV | xã Phú An | TX. Bến Cát |
|
| 11° 03' 51" | 106° 35' 51" | 11° 04' 08" | 106° 36' 12" | C-48-22-C-c |
Rạch Gia | TV | xã Phú An | TX. Bến Cát |
|
| 11° 04' 03" | 106° 33' 58" | 11° 03' 20" | 106° 34' 06" | C-48-22-C-c |
rạch Mương Dâu Lớn | TV | xã Phú An | TX. Bến Cát |
|
| 11° 04' 08" | 106° 33' 20" | 11° 02' 50" | 106° 33' 23" | C-48-22-C-c |
cầu Ông Cộ | KX | xã Phú An | TX. Bến Cát | 11° 02' 59" | 106° 36' 33" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
rạch Ông Hiếu | TV | xã Phú An | TX. Bến Cát |
|
| 11° 04' 12" | 106° 35' 48" | 11° 04' 23" | 106° 36' 05" | C-48-22-C-c |
rạch Ông Nhan | TV | xã Phú An | TX. Bến Cát |
|
| 11° 02' 49" | 106° 35' 06" | 11° 02' 42" | 106° 34' 46" | C-48-22-C-c |
ấp Phú Thuận | DC | xã Phú An | TX. Bến Cát | 11° 03' 05" | 106° 35' 22" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
ấp Phú Thứ | DC | xã Phú An | TX. Bến Cát | 11° 03' 45" | 106° 35' 24" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
sông Sài Gòn | TV | xã Phú An | TX. Bến Cát |
|
| 11° 19' 34" | 106° 20' 48" | 10° 52' 00" | 106° 42' 41" | C-48-22-C-c |
Trường Trung học phổ thông Tây Nam | KX | xã Phú An | TX. Bến Cát | 11° 04' 37" | 106° 34' 00" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
sông Thị Tính | TV | xã Phú An | TX. Bến Cát |
|
| 11° 18' 17" | 106° 28' 08" | 11° 02' 27" | 106° 36' 06" | C-48-22-C-c |
Đường QL.1 | KX | P. An Bình | TX. Dĩ An |
|
| 10° 54' 09" | 106° 50' 15" | 10° 52' 29" | 106° 44' 41" | C-48-34-A- b;d; C-48-34- B-a |
khu công nghiệp Bình Đường | KX | P. An Bình | TX. Dĩ An | 10° 52' 18" | 106° 45' 13" |
|
|
|
| C-48-34-B-C |
khu phố Bình Đường 1 | DC | P. An Bình | TX. Dĩ An | 10° 52' 50" | 106° 45' 27" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
khu phố Bình Đường 2 | DC | P. An Bình | TX. Dĩ An | 10° 52' 28" | 106° 45' 31" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
khu phố Bình Đường 3 | DC | P. An Bình | TX. Dĩ An | 10° 52' 17" | 106° 44' 56" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
khu phố Bình Đường 4 | DC | P. An Bình | TX. Dĩ An | 10° 53' 10" | 106° 45' 25" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
ga Sóng Thần | KX | P. An Bình | TX. Dĩ An | 10° 52' 44" | 106° 44' 59" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Đường QL.1K | KX | P. Bình An | TX. Dĩ An |
|
| 10° 55' 15" | 106° 48' 00" | 10° 53' 18" | 106° 46' 24" | C-48-34-B-a |
Công ty CP Đầu tư xây dựng và Vật liệu giao thông 7 | KX | P. Bình An | TX. Dĩ An | 10° 54' 16" | 106° 47' 42" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Đường ĐT.743A | KX | P. Bình An | TX. Dĩ An |
|
| 10° 53' 07" | 106° 44' 05" | 10° 54' 00" | 106° 49' 44" | C-48-34-B-a |
Công ty Bê tông 6 | KX | P. Bình An | TX. Dĩ An | 10° 55' 07" | 106° 48' 15" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Trường Trung học phổ thông Bình An | KX | P. Bình An | TX. Dĩ An | 10° 54' 09" | 106° 48' 17" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
khu phố Bình Thung 1 | DC | P. Bình An | TX. Dĩ An | 10° 54' 15" | 106° 48' 09" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
khu phố Bình Thung 2 | DC | P. Bình An | TX. Dĩ An | 10° 54' 05" | 106° 48' 25" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
chùa Châu Thới | KX | P. Bình An | TX. Dĩ An | 10° 54' 57" | 106° 48' 12" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
khu phố Châu Thới | DC | P. Bình An | TX. Dĩ An | 10° 54' 40" | 106° 47' 45" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
núi Châu Thới | SV | P. Bình An | TX. Dĩ An | 10° 54' 57" | 106° 48' 10" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
chùa Đức Hòa | KX | P. Bình An | TX.Dĩ An | 10° 54' 05" | 106° 47' 20" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
suối Lồ Ồ | TV | P. Bình An | TX. Dĩ An |
|
| 10° 54' 00" | 106° 47' 30" | 10° 54' 15" | 106° 48' 52" | C-48-34-B-a |
khu phố Nội Hóa 1 | DC | P. Bình An | TX. Dĩ An | 10° 53' 43" | 106° 47 40" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
khu phố Nội Hóa 2 | DC | P. Bình An | TX. Dĩ An | 10° 54' 09" | 106° 47' 24" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
khu du lịch Suối Lồ Ồ | KX | P. Bình An | TX. Dĩ An | 10° 53' 57" | 106° 47' 32" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
chùa Tam Bảo | KX | P. Bình An | TX. Dĩ An | 10° 54' 03" | 106° 47 49" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Cầu Xiệp | KX | P. Bình An | TX. Dĩ An | 10° 55' 16" | 106° 48' 01" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Suối Xiệp | TV | P. Bình An | TX. Dĩ An |
|
| 10° 55' 13" | 106° 46' 49" | 10° 54' 15" | 106° 48' 52" | C-48-34-B-a |
Đường QL.1 | KX | P. Bình Thắng | TX. Dĩ An |
|
| 10° 54' 09" | 106° 50' 15" | 10° 52' 29" | 106° 44' 41" | C-48-34-B-a |
Đường ĐT.743A | KX | P. Bình Thắng | TX. Dĩ An |
|
| 10° 53' 07" | 106° 44' 05" | 10° 54' 00" | 106° 49' 44" | C-48-34-B-a |
cầu Bà Hiệp | KX | P. Bình Thắng | TX. Dĩ An | 10° 53' 58" | 106° 48' 52" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
rạch Bà Lồ | TV | P. Bình Thắng | TX. Dĩ An |
|
| 10° 54' 15" | 106° 48' 52" | 10° 54' 15" | 106° 50' 13" | C-48-34-B-a |
đình Bình An | KX | P. Bình Thắng | TX. Dĩ An | 10° 54' 01" | 106° 48' 32" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đình Bình Thắng | KX | P. Bình Thắng | TX. Dĩ An | 10° 53' 21" | 106° 48' 43" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
cầu Đồng Nai | KX | P. Bình Thắng | TX. Dĩ An | 10° 54' 09" | 106° 50' 15" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
sông Đồng Nai | TV | P. Bình Thắng | TX. Dĩ An |
|
| 11° 06' 34" | 106° 57' 49" | 10° 54' 00" | 106° 50' 18" | C-48-34-B-a |
khu phố Hiệp Thắng | DC | P. Bình Thắng | TX. Dĩ An | 10° 53' 16" | 106° 48' 45" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đình thần Ngãi Thắng | KX | P. Bình Thắng | TX. Dĩ An | 10° 54' 08" | 106° 49' 32" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
khu phố Ngãi Thắng | DC | P. Bình Thắng | TX. Dĩ An | 10° 54' 02" | 106° 49' 31" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đồi Ông Viễn | SV | P. Bình Thắng | TX. Dĩ An | 10° 53' 19" | 106° 49' 21" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
khu phố Quyết Thắng | DC | P. Bình Thắng | TX. Dĩ An | 10° 53' 58" | 106° 49' 53" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
cầu Tân Vạn | KX | P. Bình Thắng | TX. Dĩ An | 10° 54' 25" | 106° 49' 44" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
khu phố Trung Thắng | DC | P. Bình Thắng | TX. Dĩ An | 10° 53' 50" | 106° 48' 38" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Đường ĐT.743A | KX | P. Dĩ An | TX. Dĩ An |
|
| 10° 53' 07" | 106° 44' 05" | 10° 54' 00" | 106° 49' 44" | C-48-34-A-b; C-48-34-B-a |
Đường ĐT.743B | KX | P. Dĩ An | TX. Dĩ An |
|
| 10° 54' 27" | 106° 47' 33" | 10° 55' 55" | 106° 44' 24" | C-48-34-B-a |
Đường ĐT.743C | KX | P. Dĩ An | TX. Dĩ An |
|
| 10° 54' 45" | 106° 44' 59" | 10° 54' 08" | 106° 42' 35" | C-48-34-A-b; C-48-34-B-a |
chùa An Linh | KX | P. Dĩ An | TX. Dĩ An | 10° 53' 55" | 106° 45' 54" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
chùa An Ninh | KX | P. Dĩ An | TX. Dĩ An | 10° 54' 53" | 106° 45' 47" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
khu phố Bình Minh 1 | DC | P. Dĩ An | TX. Dĩ An | 10° 54' 30" | 106° 46' 10" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố Bình Minh 2 | DC | P. Dĩ An | TX. Dĩ An | 10° 54' 16" | 106° 46' 02" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Trường Cao đẳng nghề Đường sắt phân hiệu phía Nam | KX | P. Dĩ An | TX. Dĩ An | 10° 54' 26" | 106° 44' 56" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
đình thần Dĩ An | KX | P. Dĩ An | TX. Dĩ An | 10° 54' 09" | 106° 45' 25" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
ga Dĩ An | KX | P. Dĩ An | TX. Dĩ An | 10° 54' 32" | 106° 46' 05" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
nhà máy Xe lửa Dĩ An | KX | P. Dĩ An | TX. Dĩ An | 10° 54' 21" | 106° 44' 42" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
trạm Vật tư đường sắt Dĩ An | KX | P. Dĩ An | TX. Dĩ An | 10° 54' 37" | 106° 45' 08" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Trường Trung học phổ thông Dĩ An | KX | P. Dĩ An | TX. Dĩ An | 10° 54' 44" | 106° 46' 00" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
khu phố Đông Tân | DC | P. Dĩ An | TX. Dĩ An | 10° 54' 51" | 106° 45' 59" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
tịnh xá Ngọc Bình | KX | P. Dĩ An | TX. Dĩ An | 10° 54' 13" | 106° 45' 46" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
khu phố Nhị Đồng 1 | DC | P. Dĩ An | TX. Dĩ An | 10° 54' 17" | 106° 45' 25" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố Nhị Đồng 2 | DC | P. Dĩ An | TX. Dĩ An | 10° 53' 45" | 106° 45' 43" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
chùa Pháp An | KX | P. Dĩ An | TX. Dĩ An | 10° 54' 12" | 106° 46' 00" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
khu công nghiệp Sóng Thần 1 | KX | P. Dĩ An | TX. Dĩ An | 10° 53' 14" | 106° 44' 56" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
khu công nghiệp Sóng Thần 2 | KX | P. Dĩ An | TX. Dĩ An | 10° 54' 50" | 106° 44' 30" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố Thắng Lợi 1 | DC | P. Dĩ An | TX. Dĩ An | 10° 54' 37" | 106° 45' 46" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố Thắng Lợi 2 | DC | P. Dĩ An | TX.Dĩ An | 10° 54' 23" | 106° 45' 38" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
khu phố Thống Nhất 1 | DC | P. Dĩ An | TX. Dĩ An | 10° 54' 26" | 106° 45' 01" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố Thống Nhất 2 | DC | P. Dĩ An | TX. Dĩ An | 10° 54' 59" | 106° 44' 42" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Đường Trần Hưng Đạo | KX | P. Dĩ An | TX. Dĩ An |
|
| 10° 53' 31" | 106° 46' 58" | 10° 54' 27" | 106° 46' 02" | C-48-34-B-a |
Đường QL.1 | KX | P. Đông Hòa | TX. Dĩ An |
|
| 10° 54' 09" | 106° 50' 15" | 10° 52' 29" | 106° 44' 41" | C-48-34-B-a; C-48-34-B-c |
Đường QL.1K | KX | P. Đông Hòa | TX. Dĩ An |
|
| 10° 55' 15" | 106° 48' 00" | 10° 53' 18" | 106° 46' 24" | C-48-34-B-a |
Khu phố Đông A | DC | P. Đông Hòa | TX. Dĩ An | 10° 54' 08" | 106° 46' 49" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố Đông B | DC | P. Đông Hòa | TX. Dĩ An | 10° 54' 13" | 106° 46' 36" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên cơ sở 2 | KX | P. Đông Hòa | TX. Dĩ An | 10° 52' 33" | 106° 47' 48" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Suối Nhum | TV | P. Đông Hòa | TX. Dĩ An |
|
| 10° 53' 39" | 106° 46' 03" | 10° 52' 10" | 106° 46' 43" | C-48-34-B-a; C-48-34-B-c |
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh | KX | P. Đông Hòa | TX. Dĩ An | 10° 52' 17" | 106° 47' 01" |
|
|
|
| C-48-34-B-c |
Trường Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh | KX | P. Đông Hòa | TX. Dĩ An | 10° 52' 42" | 106° 48' 15" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
khu phố Tân Hòa | DC | P. Đông Hòa | TX. Dĩ An | 10° 53' 24" | 106° 47' 03" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
khu phố Tân Lập | DC | P. Đông Hòa | IX. Dĩ An | 10° 52' 34" | 106° 48' 27" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
khu phố Tân Quý | DC | P. Đông Hòa | TX.Dĩ An | 10° 53' 17" | 106° 46' 35" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
khu phố Tây A | DC | P. Đông Hòa | TX. Dĩ An | 10° 54' 02" | 106° 46' 33" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
khu phố Tây B | DC | P. Đông Hòa | TX. Dĩ An | 10° 53' 38" | 106° 46' 37" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Đường Trần Hưng Đạo | KX | P. Đông Hòa | TX. Dĩ An |
|
| 10° 53' 31" | 106° 46' 58" | 10° 54' 27" | 106° 46' 02" | C-48-34-B-a |
đình thần An Nhơn | KX | P. Tân Bình | TX. Dĩ An | 10° 56' 12" | 106° 45' 24" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
di tích Căn cứ cách mạng Hố Lang | KX | P. Tân Bình | TX. Dĩ An | 10° 57' 23" | 106° 44' 44" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
rạch Cầu Sỏi | TV | P. Tân Bình | TX. Dĩ An |
|
| 10° 55' 50" | 106° 47' 04" | 10° 56' 16" | 106° 46' 51" | C-48-34-B-a |
rạch Ông Tiếp | TV | P. Tân Bình | TX. Dĩ An |
|
| 10° 56' 28" | 106° 45' 51" | 10° 57' 55" | 106° 46' 52" | C-48-34-B-a |
di tích Suối Mạch Máng | KX | P. Tân Bình | TX. Dĩ An | 10° 56' 52" | 106° 45' 15" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố Tân Hiệp | DC | P. Tân Bình | TX. Dĩ An | 10° 57' 44" | 106° 45' 10" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố Tân Phú 1 | DC | P. Tân Bình | TX. Dĩ An | 10° 55' 53" | 106° 45' 31" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố Tân Phú 2 | DC | P. Tân Bình | TX. Dĩ An | 10° 56' 27" | 106° 45' 49" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố Tân Phước | DC | P. Tân Bình | TX. Dĩ An | 10° 57 01" | 106° 45' 03" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố Tân Thắng | DC | P. Tân Bình | TX. Dĩ An | 10° 56' 26" | 106° 46' 01" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
chùa Thiên Bình | KX | P. Tân Bình | TX. Dĩ An | 10° 56' 24" | 106° 45' 52" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Đường QL.1K | KX | P. Tân Đông Hiệp | TX. Dĩ An |
|
| 10° 55' 15" | 106° 48' 00" | 10° 53' 18" | 106° 46' 24" | C-48-34-B-a |
Đường ĐT.743A | KX | P. Tân Đông Hiệp | TX. Dĩ An |
|
| 10° 53' 07" | 106° 44' 05" | 10° 54' 00" | 106° 49' 44" | C-48-34-A-b; C-48-34-B-a |
Khu phố Chiêu Liêu | DC | P. Tân Đông Hiệp | TX. Dĩ An | 10° 55' 41" | 106° 44' 53" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố Đông An | DC | P. Tân Đông Hiệp | TX. Dĩ An | 10° 54' 58" | 106° 46' 48" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố Đông Chiêu | DC | P. Tân Đông Hiệp | TX. Dĩ An | 10° 55' 14" | 106° 45' 38" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đình thần Đông Tác | KX | P. Tân Đông Hiệp | TX. Dĩ An | 10° 54' 33" | 106° 46' 36" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố Đông Tác | DC | P. Tân Đông Hiệp | TX. Dĩ An | 10° 54' 33" | 106° 46' 33" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố Đông Thành | DC | P. Tân Đông Hiệp | TX. Dĩ An | 10° 55' 42" | 106° 45' 55" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
chùa Nam Đình | KX | P. Tân Đông Hiệp | TX. Dĩ An | 10° 55' 27" | 106° 46' 08" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn An Ninh | KX | P. Tân Đông Hiệp | TX. Dĩ An | 10° 54' 44" | 106° 46' 06" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
khu công nghiệp Sóng Thần 2 | KX | P. Tân Đông Hiệp | TX. Dĩ An | 10° 54' 50" | 106° 44' 30" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
đình thần Tân An | KX | P. Tân Đông Hiệp | TX. Dĩ An | 10° 54' 55" | 106° 47' 22" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố Tân An | DC | P. Tân Đông Hiệp | TX. Dĩ An | 10° 54' 38" | 106° 47 28" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
chùa Tân Hòa | KX | P. Tân Đông Hiệp | TX. Dĩ An | 10° 54' 49" | 106° 45' 27" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Khu phố Tân Long | DC | P. Tân Đông Hiệp | TX. Dĩ An | 10° 55' 00" | 106° 45' 02" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đình thần Tân Ninh | KX | P. Tân Đông Hiệp | TX. Dĩ An | 10° 55' 38" | 106° 45' 51" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
cụm công nghiệp Vũng Thiện | KX | P. Tân Đông Hiệp | TX. Dĩ An | 10° 57' 00" | 106° 44' 52" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Cầu Xiệp | KX | P. Tân Đông Hiệp | TX. Dĩ An | 10° 55' 16" | 106° 48' 01" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Suối Xiệp | TV | P. Tân Đông Hiệp | TX. Dĩ An |
|
| 10° 55' 13" | 106° 46' 49" | 10° 54' 15" | 106° 48' 52" | C-48-34-B-a |
Đường ĐH.406 | KX | P. Khánh Bình | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 03' 16" | 106° 45' 59" | 11° 00' 58" | 106° 44' 52" | C-48-22-D-c |
Đường ĐH.409 | KX | P. Khánh Bình | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 04' 08" | 106° 45' 32" | 11° 07' 43" | 106° 43' 19" | C-48-22-D-c; C-48-22-C-d |
Đường ĐH.418 | KX | P. Khánh Bình | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 01' 48" | 106° 46' 23" | 11° 02' 46" | 106° 43' 53" | C-48-22-D-c |
Đường ĐT.746 | KX | P. Khánh Bình | TX. Tân Uyên |
|
| 10° 59' 17" | 106° 42' 23" | 11° 06' 55" | 106° 45' 05" | C-48-22-C-d; C-48-22-D-c |
Đường ĐT.747A | KX | P. Khánh Bình | TX. Tân Uyên |
|
| 10° 57' 49" | 106° 46' 41" | 11° 11' 00" | 106° 43' 30" | C-48-22-D-c |
Đường ĐT.747B | KX | P. Khánh Bình | TX. Tân Uyên |
|
| 10° 58' 44" | 106° 44' 21" | 11° 05' 47" | 106° 46' 21" | C-48-22-D-c |
miếu Ba Hai | KX | P. Khánh Bình | TX. Tân Uyên | 11° 01' 39" | 106° 45' 52" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
Miếu Bà | KX | P. Khánh Bình | TX. Tân Uyên | 11° 02' 58" | 106° 45' 51" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
mương Bà Tô | TV | P. Khánh Bình | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 03' 16" | 106° 46' 05" | 11° 00' 50" | 106° 45' 05" | C-48-22-D-c |
Khu điều trị phong Bến Sắn | KX | P. Khánh Bình | TX. Tân Uyên | 11° 02' 49" | 106° 44' 27" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
đình Bình Chánh | KX | P. Khánh Bình | TX. Tân Uyên | 11° 02' 49" | 106° 46' 39" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
khu phố Bình Chánh | DC | P. Khánh Bình | TX. Tân Uyên | 11° 02' 15" | 106° 46' 31" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
khu phố Bình Chánh Đông | DC | P. Khánh Bình | TX. Tân Uyên | 11° 01' 46" | 106° 46' 21" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
khu phố Bình Khánh | DC | P. Khánh Bình | TX. Tân Uyên | 11° 02' 45" | 106° 45' 51" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
Suối Cái | TV | P. Khánh Bình | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 09' 02" | 106° 40' 54" | 10° 59' 22" | 106° 45' 44" | C-48-22-C-d; C-48-22-D-c |
sông Đồng Nai | TV | P. Khánh Bình | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 06' 34" | 106° 57' 49" | 10° 54' 00" | 106° 50' 18" | C-48-22-D-c |
khu phố Khánh Lộc | DC | P. Khánh Bình | TX. Tân Uyên | 11° 02' 02" | 106° 45' 37" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
khu phố Khánh Tân | DC | P. Khánh Bình | TX. Tân Uyên | 11° 01' 45" | 106° 45' 11" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
đình Khánh Vân | KX | P. Khánh Bình | TX. Tân Uyên | 11° 01' 05" | 106° 45' 07" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
khu phố Khánh Vân | DC | P. Khánh Bình | TX. Tân Uyên | 11° 01' 32" | 106° 44' 54" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
khu phố Long Bình | DC | P. Khánh Bình | TX. Tân Uyên | 11° 02' 30" | 106° 43' 57" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
khu công nghiệp Nam Tân Uyên | KX | P. Khánh Bình | TX. Tân Uyên | 11° 06' 17" | 106° 47' 06" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
nghĩa trang liệt sĩ Thị xã Tân Uyên | KX | P. Khánh Bình | TX. Tân Uyên | 11° 02' 21" | 106° 46' 20" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
Đường ĐH.407 | KX | P. Tân Hiệp | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 02' 33" | 106° 43' 21" | 11° 03' 48" | 106° 41' 46" | C-48-22-C-d |
Đường ĐH.409 | KX | P. Tân Hiệp | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 04' 08" | 106° 45' 32" | 11° 07' 43" | 106° 43' 19" | C-48-22-C-d |
Đường ĐH.418 | KX | P. Tân Hiệp | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 01' 48" | 106° 46' 23" | 11° 02' 46" | 106° 43' 53" | C-48-22-C-d |
Đường ĐH.423 | KX | P. Tân Hiệp | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 02' 46" | 106° 43' 53" | 11° 04' 54" | 106° 44' 18" | C-48-22-C-d |
Đường ĐT.746 | KX | P. Tân Hiệp | TX. Tân Uyên |
|
| 10° 59' 17" | 106° 42' 23" | 11° 06' 55" | 106° 45' 05" | C-48-22-C-d |
Đường ĐT.747B | KX | P. Tân Hiệp | TX. Tân Uyên |
|
| 10° 58' 44" | 106° 44' 21" | 11° 05' 47" | 106° 46' 21" | C-48-22-D-c |
suối Bà Phó | TV | P. Tân Hiệp | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 07' 04" | 106° 44' 41" | 11° 06' 18" | 106° 43' 51" | C-48-22-C-d |
khu phố Bà Tri | DC | P. Tân Hiệp | TX. Tân Uyên | 11° 05' 19" | 106° 43' 47" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Suối Cái | TV | P. Tân Hiệp | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 09' 02" | 106° 40' 54" | 10° 59' 22" | 106° 45' 44" | C-48-22-C-d |
suối Hố Voi | TV | P. Tân Hiệp | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 03' 39" | 106° 42' 35" | 11° 03' 49" | 106° 43' 15" | C-48-22-C-d |
suối Long Đá | TV | P. Tân Hiệp | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 01' 57" | 106° 42' 26" | 11° 01' 56" | 106° 44' 06" | C-48-22-C-d |
khu phố Ông Đông | DC | P. Tân Hiệp | TX. Tân Uyên | 11° 04' 32" | 106° 45' 06" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
miếu Bà Ông Đông | KX | P. Tân Hiệp | TX. Tân Uyên | 11° 04' 35" | 106° 44' 42" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
suối Ông Đông | TV | P. Tân Hiệp | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 05' 34" | 106° 45' 39" | 11° 03' 25" | 106° 43' 37" | C-48-22-C-d; C-48-22-D-c |
khu phố Tân Bình | DC | P. Tân Hiệp | TX. Tân Uyên | 11° 02' 50" | 106° 43' 52" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
khu phố Tân Hội | DC | P. Tân Hiệp | TX. Tân Uyên | 11° 02' 12" | 106° 43' 08" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
khu phố Tân Long | DC | P. Tân Hiệp | TX. Tân Uyên | 11° 02' 50" | 106° 43' 19" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
khu phố Tân Phú | DC | P. Tân Hiệp | TX. Tân Uyên | 11° 03' 25" | 106° 43' 09" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
suối Vĩnh Lợi | TV | P. Tân Hiệp | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 06' 18" | 106° 43' 51" | 11° 03' 58" | 106° 43' 11" | C-48-22-C-d |
Đường ĐH.402 | KX | P. Tân Phước Khánh | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 00' 22" | 106° 43' 04" | 10° 58' 42" | 106° 44' 51" | C-48-22-C-d; C-48-34-A-b |
Đường ĐH.403 | KX | P. Tân Phước Khánh | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 00' 24" | 106° 43' 08" | 10° 59' 06" | 106° 43' 13" | C-48-22-C-d; C-48-34-A-b |
Đường ĐT.746 | KX | P. Tân Phước Khánh | TX. Tân Uyên |
|
| 10° 59' 17" | 106° 42' 23" | 11° 06' 55" | 106° 45' 05" | C-48-22-C-d; C-48-34-A-b |
Đường ĐT.747B | KX | P. Tân Phước Khánh | TX. Tân Uyên |
|
| 10° 58' 44" | 106° 44' 21" | 11° 05' 47" | 106° 46' 21" | C-48-22-C-d; C-48-34-A-b |
cụm công nghiệp Bảy mẫu Tân Phước Khánh | KX | P. Tân Phước Khánh | TX. Tân Uyên | 10° 59' 01" | 106° 44' 53" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố Bình Hòa 1 | DC | P. Tân Phước | TX. Tân Uyên | 10° 59' 52" | 106° 42' 37" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố Bình Hòa 2 | DC | P. Tân Phước | TX. Tân Uyên | 11° 00' 14" | 106° 42' 36" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
đình Thần bưng Cù Tân Phước Khánh | KX | P. Tân Phước Khánh | TX. Tân Uyên | 10° 58' 52" | 106° 44' 53" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Suối Cái | TV | P. Tân Phước | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 09' 02" | 106° 40' 54" | 10° 59' 22" | 106° 45' 44" | C-48-22-C-d |
Suối Chợ | TV | P. Tân Phước | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 00' 16" | 106° 42' 08" | 11° 01' 12" | 106° 44' 23" | C-48-22-C-d |
rạch Hố Đá | TV | P. Tân Phước Khánh | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 00' 02" | 106° 44' 12" | 11° 00' 07" | 106° 45' 13" | C-48-22-C-d; C-48-34-A-b |
khu phố Khánh Hòa | DC | P. Tân Phước | TX. Tân Uyên | 11° 00' 02" | 106° 43' 14" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
khu phố Khánh Hội | DC | P. Tân Phước | TX. Tân Uyên | 10° 59' 53" | 106° 43' 50" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố Khánh Lộc | DC | P. Tân Phước | TX. Tân Uyên | 11° 00' 47" | 106° 44' 16" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
khu phố Khánh Lợi | DC | P. Tân Phước | TX. Tân Uyên | 11° 00' 32" | 106° 43' 26" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
khu phố Khánh Long | DC | P. Tân Phước | TX. Tân Uyên | 10° 58' 58" | 106° 44' 26" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố Khánh Thạnh | DC | P. Tân Phước | TX. Tân Uyên | 11° 00' 23" | 106° 42' 57" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
đình thần Lợi lộc Tân Phước Khánh | KX | P. Tân Phước Khánh | TX. Tân Uyên | 11° 00' 42" | 106° 44' 19" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Đường ĐH.401 | KX | P. Thái Hòa | TX. Tân Uyên |
|
| 10° 57' 55" | 106° 45' 04" | 10° 58' 38" | 106° 45' 23" | C-48-34-B-a |
Đường ĐH.402 | KX | P. Thái Hòa | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 00' 22" | 106° 43' 04" | 10° 58' 42" | 106° 44' 51" | C-48-34-A-b |
Đường ĐH.426 | KX | P. Thái Hòa | TX. Tân Uyên |
|
| 10° 58' 36" | 106° 45' 40" | 10° 58' 44" | 106° 45' 48" | C-48-34-B-a |
Đường ĐT.747A | KX | P. Thái Hòa | TX. Tân Uyên |
|
| 10° 57' 49" | 106° 46' 41" | 11° 11' 00" | 106° 43' 30" | C-48-34-B-a |
Đường ĐT.747B | KX | P. Thái Hòa | TX. Tân Uyên |
|
| 10° 58' 44" | 106° 44' 21" | 11° 05' 47" | 106° 46' 21" | C-48-22-C-d; C-48-34-A-b |
khu phố An Thành | DC | P. Thái Hòa | TX. Tân Uyên | 10° 58' 47" | 106° 45' 24" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
khu phố Ba Đình | DC | P. Thái Hòa | TX. Tân Uyên | 10° 58' 38" | 106° 45' 58" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Miếu Bà | KX | P. Thái Hòa | TX. Tân Uyên | 10° 57' 39" | 106° 46' 26" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
rạch Bá Kiên | TV | P. Thái Hòa | TX. Tân Uyên |
|
| 10° 59' 22" | 106° 45' 44" | 10° 58' 53" | 106° 46' 02" | C-48-34-B-a |
Suối Cái | TV | P. Thái Hòa | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 09' 02" | 106° 40' 54" | 10° 59' 22" | 106° 45' 44" | C-48-22-D-c |
cụm công nghiệp Chí Hùng | KX | P. Thái Hòa | TX. Tân Uyên | 10° 58' 32" | 106° 45' 02" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
sông Đồng Nai | TV | P. Thái Hòa | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 06' 34" | 106° 57' 49" | 10° 54' 00" | 106° 50' 18" | C-48-34-B-a |
rạch Hố Đá | TV | P. Thái Hòa | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 00' 02" | 106° 44' 12" | 11° 00' 07" | 106° 45' 13" | C-48-22-C-d; C-48-34-A-b; C-48-22-D-c |
khu phố Mỹ Hiệp | DC | P. Thái Hòa | TX. Tân Uyên | 10° 58' 36" | 106° 45' 19" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
cầu Ông Tiếp | KX | P. Thái Hòa | TX. Tân Uyên | 10° 57' 52" | 106° 46' 42" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
rạch Ông Tiếp | TV | P. Thái Hòa | TX. Tân Uyên |
|
| 10° 56' 28" | 106° 45' 51" | 10° 57' 55" | 106° 46' 52" | C-48-34-B-a |
khu phố Phước Hải | DC | P. Thái Hòa | TX. Tân Uyên | 10° 59' 34" | 106° 44' 41" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố Phước Thái | DC | P. Thái Hòa | TX. Tân Uyên | 11° 00' 12" | 106° 44' 35" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
chợ Tân Ba | KX | P. Thái Hòa | TX. Tân Uyên | 10° 58' 36" | 106° 45' 47" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
khu phố Tân Ba | DC | P. Thái Hòa | TX. Tân Uyên | 10° 58' 28" | 106° 46' 25" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
khu phố Tân Mỹ | DC | P. Thái Hòa | TX. Tân Uyên | 10° 58' 35" | 106° 45' 33" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Phòng khám Đa khoa Khu vực Thái Hòa | KX | P. Thái Hòa | TX. Tân Uyên | 10° 58' 40" | 106° 45' 25" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Trường Trung học phổ thông Thái Hòa | KX | P. Thái Hòa | TX. Tân Uyên | 10° 58' 39" | 106° 45' 23" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đình Vĩnh Phước | KX | P. Thái Hòa | TX. Tân Uyên | 10° 58' 55" | 106° 45' 32" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
khu phố Vĩnh Phước | DC | P. Thái Hòa | TX. Tân Uyên | 10° 58' 44" | 106° 45' 06" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Bia tưởng niệm 19-3 | KX | P. Thạnh Phước | TX. Tân Uyên | 10° 59' 03" | 106° 45' 57" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Đường ĐT.747A | KX | P. Thạnh Phước | TX. Tân Uyên |
|
| 10° 57' 49" | 106° 46' 41" | 11° 11' 00" | 106° 43' 30" | C-48-22-D-c; C-48-34-B-a |
rạch Bá Kiên | TV | P. Thạnh Phước | TX. Tân Uyên |
|
| 10° 59' 22" | 106° 45' 44" | 10° 58' 53" | 106° 46' 02" | C-48-34-B-a |
mương Bà Tô | TV | P. Thạnh Phước | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 03' 16" | 106° 46' 05" | 11° 00' 50" | 106° 45' 05" | C-48-22-D-c |
rạch Cá Trèn | TV | P. Thạnh Phước | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 00' 15" | 106° 45' 14" | 10° 59' 22" | 106° 45' 44" | C-48-22-D-c; C-48-34-B-a |
Suối Cái | TV | P. Thạnh Phước | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 09' 02" | 106° 40' 54" | 10° 59' 22" | 106° 45' 44" | C-48-22-D-c |
Công ty Cảng Thạnh | KX | P. Thạnh Phước | TX. Tân Uyên | 11° 00' 30" | 106° 46' 11" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
khu phố Cây Chàm | DC | P. Thạnh Phước | TX. Tân Uyên | 11° 00' 39" | 106° 45' 38" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
khu phố Cây Da | DC | P. Thạnh Phước | TX. Tân Uyên | 10° 59' 52" | 106° 45' 58" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đình Dư Khánh | KX | P. Thạnh Phước | TX. Tân Uyên | 10° 59' 02" | 106° 46' 06" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
khu phố Dư Khánh | DC | P. Thạnh Phước | TX. Tân Uyên | 10° 59' 11" | 106° 46' 30" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
sông Đồng Nai | TV | P. Thạnh Phước | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 06' 34" | 106° 57' 49" | 10° 54' 00" | 106° 50' 18" | C-48-22-D-c; C-48-34-B-a |
chùa Hưng Long | KX | P. Thạnh Phước | TX. Tân Uyên | 10° 59' 22" | 106° 46' 14" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Công ty M & C | KX | P. Thạnh Phước | TX. Tân Uyên | 11° 01' 04" | 106° 46' 06" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
đình Tân Lương | KX | P. Thạnh Phước | TX. Tân Uyên | 11° 00' 29" | 106° 45' 51" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
khu phố Tân Lương | DC | P. Thạnh Phước | TX. Tân Uyên | 11° 00' 50" | 106° 46' 19" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
chùa Thanh Sơn | KX | P. Thạnh Phước | TX. Tân Uyên | 11° 00' 21" | 106° 45' 50" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
rạch Tổng Bảng | TV | P. Thạnh Phước | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 00' 47" | 106° 45' 07" | 10° 59' 40" | 106° 46' 06" | C-48-22-D-c; C-48-34-B-a |
Khu phố 1 | DC | P. Uyên Hưng | TX. Tân Uyên | 11° 03' 28" | 106° 47' 28" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
Khu phố 2 | DC | P. Uyên Hưng | TX. Tân Uyên | 11° 03' 33" | 106° 47' 42" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
Khu phố 3 | DC | P. Uyên Hưng | TX. Tân Uyên | 11° 03' 34" | 106° 47' 27" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
Khu phố 4 | DC | P. Uyên Hưng | TX. Tân Uyên | 11° 03' 55" | 106° 47' 37" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
Khu phố 5 | DC | P. Uyên Hưng | TX. Tân Uyên | 11° 03' 49" | 106° 48' 09" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
Khu phố 6 | DC | P. Uyên Hưng | TX. Tân Uyên | 11° 04' 57" | 106° 48' 11" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
Khu phố 7 | DC | P. Uyên Hưng | TX. Tân Uyên | 11° 04' 43" | 106° 47' 21" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
Khu phố 8 | DC | P. Uyên Hưng | TX. Tân Uyên | 11° 03' 30" | 106° 46' 46" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
Đường ĐH.411 | KX | P. Uyên Hưng | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 04' 40" | 106° 48' 13" | 11° 09' 04" | 106° 50' 32" | C-48-22-D-c |
Đường ĐH.412 | KX | P. Uyên Hưng | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 04' 40" | 106° 48' 13" | 11° 04' 40" | 106° 47' 12" | C-48-22-D-c |
Đường ĐH.420 | KX | P. Uyên Hưng | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 03' 35" | 106° 46' 30" | 11° 04' 32" | 106° 47' 13" | C-48-22-D-c |
Đường ĐH.422 | KX | P. Uyên Hưng | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 03' 52" | 106° 48' 11" | 11° 04' 40" | 106° 48' 13" | C-48-22-D-c |
Đường ĐT.746 | KX | P. Uyên Hưng | TX. Tân Uyên |
|
| 10° 59' 17" | 106° 42' 23" | 11° 06' 55" | 106° 45' 05" | C-48-22-D-c |
Đường ĐT.747A | KX | P. Uyên Hưng | TX. Tân Uyên |
|
| 10° 57' 49" | 106° 46' 41" | 11° 11' 00" | 106° 43' 30" | C-48-22-D-c |
Đường ĐT.747B | KX | P. Uyên Hưng | TX. Tân Uyên |
|
| 10° 58' 44" | 106° 44' 21" | 11° 05' 47' | 106° 46' 21" | C-48-22-D-c |
Miếu Bà 1 | KX | P. Uyên Hưng | TX. Tân Uyên | 11° 04' 28" | 106° 47' 21" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
Miếu Bà 2 | KX | P. Uyên Hưng | TX. Tân Uyên | 11° 04' 11" | 106° 47' 47" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
miếu Bình Hóa | KX | P. Uyên Hưng | TX. Tân Uyên | 11° 04' 19" | 106° 46' 40" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
suối Cầu Gõ | TV | P. Uyên Hưng | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 05' 03" | 106° 48' 21" | 11° 03' 54" | 106° 48' 40" | C-48-22-D-c |
suối Cầu Ông Hựu 1 | TV | P. Uyên Hưng | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 05' 13" | 106° 47' 51" | 11° 03' 55" | 106° 47' 53" | C-48-22-D-c |
suối Cầu Ông Hựu 2 | TV | P. Uyên Hưng | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 05' 08" | 106° 46' 08" | 11° 03' 45" | 106° 48' 04" | C-48-22-D-c |
suối Cầu Rạch Tre | TV | P. Uyên Hưng | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 04' 33" | 106° 46' 35" | 11° 03' 22" | 106° 47' 10" | C-48-22-D-c |
lâm trường Chiến Khu D | KX | P. Uyên Hưng | TX. Tân Uyên | 11° 04' 57" | 106° 50' 16" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
sông Đồng Nai | TV | P. Uyên Hưng | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 06' 34" | 106° 57' 49" | 10° 54' 00" | 106° 50' 18" | C-48-22-D-c |
đình Hiệp Hưng | KX | P. Uyên Hưng | TX. Tân Uyên | 11° 03' 57" | 106° 48' 18" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
chùa Hiệp Thiên Cung | KX | P. Uyên Hưng | TX. Tân Uyên | 11° 03' 26" | 106° 47' 24" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
nông trường Hội Nghĩa | KX | P. Uyên Hưng | TX. Tân Uyên | 11° 06' 49" | 106° 46' 57" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
khu công nghiệp Nam Tân Uyên | KX | P. Uyên Hưng | TX. Tân Uyên | 11° 06' 17" | 106° 47' 06" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
Miếu Ông | KX | P. Uyên Hưng | TX. Tân Uyên | 11° 04' 04" | 106° 46' 28" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
chùa Phước Lâm | KX | P. Uyên Hưng | TX. Tân Uyên | 11° 03' 37" | 106° 47' 39" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
suối Tân Lợi | TV | P. Uyên Hưng | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 08' 17" | 106° 49' 03" | 11° 05' 41" | 106° 51' 18" | C-48-22-D-c |
cụm công nghiệp Uyên Hưng | KX | P. Uyên Hưng | TX. Tân Uyên | 11° 04' 54" | 106° 46' 17" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
đình thần Uyên Hưng | KX | P. Uyên Hưng | TX. Tân Uyên | 11° 03' 59" | 106° 47' 38" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
khu dân cư Thương mại | KX | P. Uyên Hưng | TX. Tân Uyên | 11° 03' 45" | 106° 47' 36" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
Đường ĐH.428 | KX | xã Bạch Đằng | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 03' 11" | 106° 47' 24" | 11° 03' 11" | 106° 47' 24" | C-48-22-D-c |
ấp An Chữ | DC | xã Bạch Đằng | TX. Tân Uyên | 11° 01' 43" | 106° 47' 52" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
đình An Chữ | KX | xã Bạch Đằng | TX. Tân Uyên | 11° 01' 15" | 106° 47' 09" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
Chi hội Tin lành Bạch Đằng | KX | xã Bạch Đằng | TX. Tân Uyên | 11° 02' 52" | 106° 48' 08" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
ấp Bình Chữ | DC | xã Bạch Đằng | TX. Tân Uyên | 11° 01' 15" | 106° 46' 55" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
đình Bình Chữ | KX | xã Bạch Đằng | TX. Tân Uyên | 11° 01' 35" | 106° 46' 50" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
ấp Bình Hưng | DC | xã Bạch Đằng | TX. Tân Uyên | 11° 03' 04" | 106° 47' 22" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
đình Bình Hưng | KX | xã Bạch Đằng | TX. Tân Uyên | 11° 03' 21" | 106° 47' 38" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
chùa Di Đà | KX | xã Bạch Đằng | TX. Tân Uyên | 11° 03' 07" | 106° 47' 59" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
ấp Điều Hòa | DC | xã Bạch Đằng | TX. Tân Uyên | 11° 02' 50" | 106° 48' 08" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
đình Điều Hòa | KX | xã Bạch Đằng | TX. Tân Uyên | 11° 02' 42" | 106° 48' 01" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
sông Đồng Nai | TV | xã Bạch Đằng | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 06' 34" | 106° 57' 49" | 10° 54' 00" | 106° 50' 18" | C-48-22-D-c |
tịnh xá Liên Hoa | KX | xã Bạch Đằng | TX. Tân Uyên | 11° 03' 24" | 106° 47' 40" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
di tích Nhà ông Đỗ Cao | KX | xã Bạch Đằng | TX. Tân Uyên | 11° 03' 07" | 106° 47 35" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
chùa Phước Điền | KX | xã Bạch Đằng | TX. Tân Uyên | 11° 02' 48" | 106° 47' 16" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
chùa Phước Hưng | KX | xã Bạch Đằng | TX. Tân Uyên | 11° 02' 35" | 106° 46' 56" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
chùa Phước Linh | KX | xã Bạch Đằng | TX. Tân Uyên | 11° 01' 30" | 106° 46' 50" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
ấp Tân Long | DC | xã Bạch Đằng | TX. Tân Uyên | 11° 02' 07" | 106° 46' 49" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
đình Tân Long | KX | xã Bạch Đằng | TX. Tân Uyên | 11° 02' 05" | 106° 46' 54" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
ấp Tân Trạch | DC | xã Bạch Đằng | TX. Tân Uyên | 11° 01' 58" | 106° 48' 23" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
đình Tân Trạch | KX | xã Bạch Đằng | TX. Tân Uyên | 11° 01' 50" | 106° 47' 59" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
Ấp 1 | DC | xã Hội Nghĩa | TX. Tân Uyên | 11° 06' 02" | 106° 45' 55" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
Ấp 2 | DC | xã Hội Nghĩa | TX. Tân Uyên | 11° 06' 35" | 106° 45' 23" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
Ấp 3 | DC | xã Hội Nghĩa | TX. Tân Uyên | 11° 07' 01" | 106° 45' 09" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
Ấp 4 | DC | xã Hội Nghĩa | TX. Tân Uyên | 11° 07' 24" | 106° 45' 41" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
Ấp 5 | DC | xã Hội Nghĩa | TX. Tân Uyên | 11° 07' 41" | 106° 46' 03" |
|
|
|
| C-48-22-D-a |
Đường ĐT.746 | KX | xã Hội Nghĩa | TX. Tân Uyên |
|
| 10° 59' 17" | 106° 42' 23" | 11° 06' 55" | 106° 45' 05" | C-48-22-D-a; C-48-22-D-c |
Đường ĐT.747A | KX | xã Hội Nghĩa | TX. Tân Uyên |
|
| 10° 57' 49" | 106° 46' 41" | 11° 11' 00" | 106° 43' 30" | C-48-22-D-c |
Đường ĐT.747B | KX | xã Hội Nghĩa | TX. Tân Uyên |
|
| 10° 58' 44" | 106° 44' 21" | 11° 05' 47" | 106° 46' 21" | C-48-22-D-c |
suối Bà Phó | TV | xã Hội Nghĩa | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 07' 04" | 106° 44' 41" | 11° 06' 18" | 106° 43' 51" | C-48-22-C-d |
cầu Bình Cơ | KX | xã Hội Nghĩa | TX. Tân Uyên | 11° 07' 16" | 106° 44' 46" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
suối Bình Cơ | TV | xã Hội Nghĩa | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 07' 23" | 106° 44' 47" | 11° 07' 04" | 106° 44' 41" | C-48-22-C-d |
chùa Bửu Liên | KX | xã Hội Nghĩa | TX. Tân Uyên | 11° 07' 09" | 106° 45' 24" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
giáo xứ Hội Nghĩa | KX | xã Hội Nghĩa | TX. Tân Uyên | 11° 07' 04" | 106° 45' 10" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
nông trường Hội Nghĩa | KX | xã Hội Nghĩa | TX. Tân Uyên | 11° 06' 49" | 106° 46' 57" |
|
|
|
| C-48-22-D-a; C-48-22-D-c |
suối Lồ Ô | TV | xã Hội Nghĩa | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 06' 05" | 106° 45' 45" | 11° 05' 34" | 106° 45' 39" | C-48-22-D-c |
Suối Xếp | TV | xã Hội Nghĩa | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 08' 06" | 106° 45' 48" | 11° 07' 23" | 106° 44' 47" | C-48-22-D-c |
Đường ĐH.407 | KX | xã Phú Chánh | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 02' 33" | 106° 43' 21" | 11° 03' 48" | 106° 41' 46" | C-48-22-C-d |
Đường ĐH.408 | KX | xã Phú Chánh | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 04' 13" | 106° 41' 45" | 11° 04' 43" | 106° 41' 27" | C-48-22-C-d |
Đường ĐT.742 | KX | xã Phú Chánh | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 03' 39" | 106° 41' 41" | 11° 11' 10" | 106° 43' 30" | C-48-22-C-d |
di tích Bưng Sình | KX | xã Phú Chánh | TX. Tân Uyên | 11° 04' 49" | 106° 42' 28" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Suối Cái | TV | xã Phú Chánh | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 09' 02" | 106° 40' 54" | 10° 59' 22" | 106° 45' 44" | C-48-22-C-d |
ấp Chánh Long | DC | xã Phú Chánh | TX. Tân Uyên | 11° 04' 00" | 106° 41' 43" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
suối Hố Voi | TV | xã Phú Chánh | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 03' 39" | 106° 42' 35" | 11° 03' 49" | 106° 43' 15" | C-48-22-C-d |
ấp Phú Bưng | DC | xã Phú Chánh | TX. Tân Uyên | 11° 04' 48" | 106° 42' 06" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
cụm công nghiệp Phú Chánh 1 | KX | xã Phú Chánh | TX. Tân Uyên | 11° 04' 24" | 106° 42' 12" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
ấp Phú Thọ | DC | xã Phú Chánh | TX. Tân Uyên | 11° 03' 47" | 106° 42' 07" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
ấp Phú Trung | DC | xã Phú Chánh | TX. Tân Uyên | 11° 04' 54" | 106° 41' 38" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
cầu Thợ Ụt | KX | xã Phú Chánh | TX. Tân Uyên | 11° 05' 33" | 106° 41' 58" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Đường ĐH.404 | KX | xã Tân Vĩnh Hiệp | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 00' 38" | 106° 43' 02" | 11° 00' 32" | 106° 42' 13" | C-48-22-C-d |
Đường ĐH.405 | KX | xã Tân Vĩnh Hiệp | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 00' 05" | 106° 42' 39" | 11° 00' 33" | 106° 42' 17" | C-48-22-C-d |
Đường ĐT.746 | KX | xã Tân Vĩnh Hiệp | TX. Tân Uyên |
|
| 10° 59' 17" | 106° 42' 23" | 11° 06' 55" | 106° 45' 05" | C-48-22-C-d |
Suối Cái | TV | xã Tân Vĩnh Hiệp | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 09' 02" | 106° 40' 54" | 10° 59' 22" | 106° 45' 44" | C-48-22-C-d; C-48-22-D-c |
Suối Chợ | TV | xã Tân Vĩnh Hiệp | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 00' 16" | 106° 42' 08" | 11° 01' 12" | 106° 44' 23" | C-48-22-C-d |
ấp Hóa Nhựt | DC | xã Tân Vĩnh Hiệp | TX. Tân Uyên | 11° 01' 00" | 106° 43' 11" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
suối Long Đá | TV | xã Tân Vĩnh Hiệp | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 01' 57" | 106° 42' 26" | 11° 01' 56" | 106° 44' 06" | C-48-22-C-d |
ấp Tân An | DC | xã Tân Vĩnh Hiệp | TX. Tân Uyên | 11° 01' 40" | 106° 42' 25" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
ấp Tân Hóa | DC | xã Tân Vĩnh Hiệp | TX. Tân Uyên | 11° 01' 24" | 106° 43' 08" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
ấp Vĩnh An | DC | xã Tân Vĩnh Hiệp | TX. Tân Uyên | 11° 00' 38" | 106° 42' 39" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
ấp Vĩnh Trường | DC | xã Tân Vĩnh Hiệp | TX. Tân Uyên | 11° 00' 36" | 106° 42' 28" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Đường ĐH.427 | KX | xã Thạnh Hội | TX. Tân Uyên |
|
| 10° 58' 49" | 106° 46' 06" | 10° 58' 22" | 106° 47 33" | C-48-34-B-a |
di tích Cù Lao Rùa | KX | xã Thạnh Hội | TX. Tân Uyên | 10° 58' 58" | 106° 46' 55" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
sông Đồng Nai | TV | xã Thạnh Hội | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 06' 34" | 106° 57' 49" | 10° 54' 00" | 106° 50' 18" | C-48-34-B-a |
chùa Long Thắng | KX | xã Thạnh Hội | TX. Tân Uyên | 10° 59' 35" | 106° 46' 31" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
ấp Nhựt Thạnh | DC | xã Thạnh Hội | TX. Tân Uyên | 10° 59' 07" | 106° 46' 46" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
đình Nhựt Thạnh | KX | xã Thạnh Hội | TX. Tân Uyên | 10° 59' 02" | 106° 46' 50" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
rạch Ông Gương | TV | xã Thạnh Hội | TX. Tân Uyên |
|
| 10° 58' 35" | 106° 46' 40" | 10° 58' 42" | 106° 46' 56" | C-48-34-B-a |
ấp Tân Hội | DC | xã Thạnh Hội | TX. Tân Uyên | 10° 59' 25" | 106° 46' 34" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
ấp Thạnh Hiệp | DC | xã Thạnh Hội | TX. Tân Uyên | 10° 58' 18" | 106° 47' 12" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
ấp Thạnh Hòa | DC | xã Thạnh Hội | TX. Tân Uyên | 10° 58' 45" | 106° 46' 16" |
|
|
|
| C-48-34-B-a |
Ấp 1 | DC | xã Vĩnh Tân | TX. Tân Uyên | 11° 08' 36" | 106° 42' 34" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
Ấp 2 | DC | xã Vĩnh Tân | TX. Tân Uyên | 11° 07' 54" | 106° 43' 47" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
Ấp 3 | DC | xã Vĩnh Tân | TX. Tân Uyên | 11° 06' 02" | 106° 43' 16" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Ấp 4 | DC | xã Vĩnh Tân | TX. Tân Uyên | 11° 07' 16" | 106° 42' 24" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Ấp 5 | DC | xã Vĩnh Tân | TX. Tân Uyên | 11° 05' 59" | 106° 42' 11" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Ấp 6 | DC | xã Vĩnh Tân | TX. Tân Uyên | 11° 07' 44" | 106° 43' 08" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
Đường ĐH.409 | KX | xã Vĩnh Tân | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 04' 08" | 106° 45' 32" | 11° 07' 43" | 106° 43' 19" | C-48-22-C-b; C-48-22-C-d |
Đường ĐH.410 | KX | xã Vĩnh Tân | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 07' 53" | 106° 44' 30" | 11° 07' 38" | 106° 42' 31" | C-48-22-C-b |
Đường ĐT.742 | KX | xã Vĩnh Tân | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 03' 39" | 106° 41' 41" | 11° 11' 10" | 106° 43' 30" | C-48-22-C-b; C-48-22-C-d |
đình Bà Chũ | KX | xã Vĩnh Tân | TX. Tân Uyên | 11° 07' 53" | 106° 43' 57" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
suối Bà Phó | TV | xã Vĩnh Tân | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 07' 04" | 106° 44' 41" | 11° 06' 18" | 106° 43' 51" | C-48-22-C-d |
Suối Cái | TV | xã Vĩnh Tân | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 09' 02" | 106° 40' 54" | 10° 59' 22" | 106° 45' 44" | C-48-22-C-b |
di tích Chiến khu Vĩnh Lợi | KX | xã Vĩnh Tân | TX. Tân Uyên | 11° 05' 53" | 106° 43' 16" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Suối Con | TV | xã Vĩnh Tân | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 07' 46" | 106° 43' 37" | 11° 06' 18" | 106° 43' 51" | C-48-22-C-b; C-48-22-C-d |
chùa Pháp Âm | KX | xã Vĩnh Tân | TX. Tân Uyên | 11° 08' 30" | 106° 42' 36" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
Khu công nghiệp và Đô thị Tân Uyên | KX | xã Vĩnh Tân | TX. Tân Uyên | 11° 07' 47" | 106° 41' 50" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
cầu Thợ Ụt | KX | xã Vĩnh Tân | TX. Tân Uyên | 11° 05' 33" | 106° 41' 58" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
cầu Trại Cưa | KX | xã Vĩnh Tân | TX. Tân Uyên | 11° 08' 16" | 106° 42' 41" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
suối Trại Cưa | TV | xã Vĩnh Tân | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 09' 09" | 106° 43' 59" | 11° 07' 10" | 106° 41' 30" | C-48-22-C-b |
suối Vĩnh Lợi | TV | xã Vĩnh Tân | TX. Tân Uyên |
|
| 11° 06' 18" | 106° 43' 51" | 11° 03' 58" | 106° 43' 11" | C-48-22-C-d |
khu phố 1A | DC | P. An Phú | TX. Thuận An | 10° 57' 07" | 106° 44' 20" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 1B | DC | P. An Phú | TX. Thuận An | 10° 57' 51" | 106° 44' 25" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 2 | DC | P. An Phú | TX. Thuận An | 10° 56' 12" | 106° 44' 27" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 3 | DC | P. An Phú | TX. Thuận An | 10° 56' 16" | 106° 44' 40" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 4 | DC | P. An Phú | TX. Thuận An | 10° 56' 52" | 106° 43' 41" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Đường ĐT.743A | KX | P. An Phú | TX. Thuận An |
|
| 10° 53' 07" | 106° 44' 05" | 10° 54' 00" | 106° 49' 44" | C-48-34-A-b |
chùa Long Bửu | KX | P. An Phú | TX. Thuận An | 10° 57' 15" | 106° 44' 28" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
rạch Bà Lụa | TV | P. An Thạnh | TX. Thuận An |
|
| 10° 57' 01" | 106° 40' 22" | 10° 56' 36" | 106° 38' 58 | C-48-34-A-b |
Đại lộ Bình Dương | KX | P. An Thạnh | TX. Thuận An |
|
| 10° 52' 10" | 106° 42' 49" | 11° 21' 37" | 106° 37' 44" | C-48-34-A-b |
Rạch Búng | TV | P. An Thạnh | TX. Thuận An |
|
| 10° 56' 15" | 106° 41' 06" | 10° 57' 00" | 106° 40' 23" | C-48-34-A-b |
Suối Cát | TV | P. An Thạnh | TX. Thuận An |
|
| 10° 59' 18" | 106° 41' 32" | 10° 57' 01" | 106° 40' 22" | C-48-34-A-b |
Cầu Móng | KX | P. An Thạnh | TX. Thuận An | 10° 56' 52" | 106° 40' 29" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố Thạnh Bình | DC | P. An Thạnh | TX. Thuận An | 10° 57' 13" | 106° 41' 08" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố Thạnh Hòa A | DC | P. An Thạnh | TX. Thuận An | 10° 56' 44" | 106° 41' 23" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố Thạnh Hòa B | DC | P. An Thạnh | TX. Thuận An | 10° 57' 05" | 106° 41' 41" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố Thạnh Lộc | DC | P. An Thạnh | TX. Thuận An | 10° 57' 10" | 106° 40' 30" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố Thạnh Lợi | DC | P. An Thạnh | TX. Thuận An | 10° 56' 52" | 106° 40' 55" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố Thạnh Phú | DC | P. An Thạnh | TX. Thuận An | 10° 56' 41" | 106° 40' 12" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố Thạnh Quý | DC | P. An Thạnh | TX. Thuận An | 10° 56' 25" | 106° 40' 33" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Cầu Trắng | KX | P. An Thạnh | TX. Thuận An | 10° 57' 15" | 106° 40' 32" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Đường ĐT.743A | KX | P. Bình Chuẩn | TX. Thuận An |
|
| 10° 53' 07" | 106° 44' 05" | 10° 54' 00" | 106° 49' 44" | C-48-34-A-b |
Đường ĐT.746 | KX | P. Bình Chuẩn | TX. Thuận An |
|
| 10° 59' 17" | 106° 42' 23" | 11° 06' 55" | 106° 45' 05" | C-48-34-A-b |
khu công nghiệp Bình Chuẩn | KX | P. Bình Chuẩn | TX. Thuận An | 10° 58' 51" | 106° 42' 40" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố Bình Phú | DC | P. Bình Chuẩn | TX. Thuận An | 10° 59' 08" | 106° 42' 54" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố Bình Phước A | DC | P. Bình Chuẩn | TX. Thuận An | 10° 59' 00" | 106° 43' 26" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố Bình Phước B | DC | P. Bình Chuẩn | TX. Thuận An | 10° 58' 42" | 106° 43' 59" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố Bình Quới A | DC | P. Bình Chuẩn | TX. Thuận An | 10° 59' 23" | 106° 42' 03" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố Bình Quới B | DC | P. Bình Chuẩn | TX. Thuận An | 10° 59' 11" | 106° 42' 41" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
suối Bưng Biệp | TV | P. Bình Chuẩn | TX. Thuận An |
|
| 10° 58' 23" | 106° 42' 21" | 10° 57 01" | 106° 40' 22" | C-48-34-A-b |
Đường ĐT.743A | KX | P. Bình Hòa | TX. Thuận An |
|
| 10° 53' 07" | 106° 44' 05" | 10° 54' 00" | 106° 49' 44" | C-48-34-A-b |
Đại lộ Binh Dương | KX | P. Bình Hòa | TX. Thuận An |
|
| 10° 52' 10" | 106° 42' 49" | 11° 21' 37" | 106° 37' 44" | C-48-34-A-b |
khu phố Bình Đáng | DC | P. Bình Hòa | TX. Thuận An | 10° 55' 14" | 106° 43' 50" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố Bình Đức 1 | DC | P. Bình Hòa | TX. Thuận An | 10° 54' 32" | 106° 43' 15" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố Bình Đức 2 | DC | P. Bình Hòa | TX. Thuận An | 10° 55' 00" | 106° 43' 04" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố Bình Đức 3 | DC | P. Bình Hòa | TX. Thuận An | 10° 54' 42" | 106° 43' 32" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Rạch Cùng | TV | P. Bình Hòa | TX. Thuận An |
|
| 10° 55' 56" | 106° 43' 13" | 10° 52' 55" | 106° 42' 58" | C-48-34-A-b |
khu phố Đông Ba | DC | P. Bình Hòa | TX. Thuận An | 10° 53' 42" | 106° 42' 39" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu công nghiệp Đồng An | KX | P. Bình Hòa | TX. Thuận An | 10° 54' 11" | 106° 43' 24" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố Đồng An 1 | DC | P. Bình Hòa | TX. Thuận An | 10° 54' 02" | 106° 43' 15" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố Đồng An 2 | DC | P. Bình Hòa | TX. Thuận An | 10° 53' 41" | 106° 43' 58" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố Đồng An 3 | DC | P. Bình Hòa | TX. Thuận An | 10° 54' 12" | 106° 44' 08" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu công nghiệp Việt Nam-Singapore | KX | P. Bình Hòa | TX. Thuận An | 10° 55' 51" | 106° 43' 15" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Miếu Bà | KX | P. Bình Nhâm | TX. Thuận An | 10° 55' 26" | 106° 41' 36" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố Bình Đức | DC | P. Bình Nhâm | TX. Thuận An | 10° 55' 12" | 106° 41' 21" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố Bình Hòa | DC | P. Bình Nhâm | TX. Thuận An | 10° 55' 58" | 106° 41' 44" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
cầu Bình Nhâm | KX | P. Bình Nhâm | TX. Thuận An | 10° 55' 21" | 106° 41' 30" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
đền Bình Nhâm | KX | P. Bình Nhâm | TX. Thuận An | 10° 55' 14" | 106° 41' 34" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
rạch Bình Nhâm | TV | P. Bình Nhâm | TX. Thuận An |
|
| 10° 55' 28" | 106° 41' 59" | 10° 55' 11" | 106° 41' 03" | C-48-34-A-b |
khu phố Bình Phước | DC | P. Bình Nhâm | TX. Thuận An | 10° 55' 11" | 106° 41' 57" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố Bình Thuận | DC | P. Bình Nhâm | TX. Thuận An | 10° 55' 34" | 106° 41' 09" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Cầu Đò | KX | P. Bình Nhâm | TX. Thuận An | 10° 55' 32" | 106° 41' 36" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
xí nghiệp Thạch cao Minh Phát | KX | P. Bình Nhâm | TX. Thuận An | 10° 55' 04" | 106° 41' 27" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
sông Sài Gòn | TV | P. Bình Nhâm | TX. Thuận An |
|
| 11° 19' 34" | 106° 20' 48" | 10° 52' 00" | 106° 42' 41" | C-48-34-A-b |
rạch Vàm Búng | TV | P. Bình Nhâm | TX. Thuận An |
|
| 10° 56' 15" | 106° 41' 06" | 10° 55' 27" | 106° 40' 44" | C-48-34-A-b |
cầu Xe Lửa | KX | P. Bình Nhâm | TX. Thuận An | 10° 55' 29" | 106° 41' 49" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Đại lộ Bình Dương | KX | P. Hưng Định | TX. Thuận An |
|
| 10° 52' 10" | 106° 42' 49" | 11° 21' 37" | 106° 37' 44" | C-48-34-A-b |
nhà thờ Búng | KX | P. Hưng Định | TX. Thuận An | 10° 56' 50" | 106° 41' 36" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Rạch Búng | TV | P. Hưng Định | TX. Thuận An |
|
| 10° 56' 15" | 106° 41' 06" | 10° 57' 00" | 106° 40' 23" | C-48-34-A-b |
cầu Cây Trâm | KX | P. Hưng Định | TX. Thuận An | 10° 56' 31" | 106° 41' 14" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố Hưng Lộc | DC | P. Hưng Định | TX. Thuận An | 10° 56' 55" | 106° 41' 57" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố Hưng Phước | DC | P. Hưng Định | TX. Thuận An | 10° 56' 35" | 106° 41' 38" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố Hưng Thọ | DC | P. Hưng Định | TX. Thuận An | 10° 56' 20" | 106° 41' 06" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Cầu Ngang | KX | P. Hưng Định | TX. Thuận An | 10° 56' 12" | 106° 41' 04" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
rạch Vàm Búng | TV | P. Hưng Định | TX. Thuận An |
|
| 10° 56' 15" | 106° 41' 06" | 10° 55' 27" | 106° 40' 44" | C-48-34-A-b |
khu phố Bình Đức 1 | DC | P. Lái Thiêu | TX. Thuận An | 10° 54' 28" | 106° 41' 49" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố Bình Đức 2 | DC | P. Lái Thiêu | TX. Thuận An | 10° 54' 44" | 106° 41' 41" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Đại lộ Bình Dương | KX | P. Lái Thiêu | TX. Thuận An |
|
| 10° 52' 10" | 106° 42' 49" | 11° 21' 37" | 106° 37' 44" | C-48-34-A-b |
khu phố Bình Hòa | DC | P. Lái Thiêu | TX. Thuận An | 10° 55' 14" | 106° 42' 26" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố Chợ | DC | P. Lái Thiêu | TX. Thuận An | 10° 54' 22" | 106° 41' 59" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố Đông Nhì | DC | P. Lái Thiêu | TX. Thuận An | 10° 54' 29" | 106° 42' 24" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố Đông Tư | DC | P. Lái Thiêu | TX. Thuận An | 10° 54' 59" | 106° 42' 04" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố Hòa Long | DC | P. Lái Thiêu | TX. Thuận An | 10° 53' 15" | 106° 41' 55" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố Long Thới | DC | P. Lái Thiêu | TX. Thuận An | 10° 53' 44" | 106° 42' 00" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
miếu Mộc Tổ | KX | P. Lái Thiêu | TX. Thuận An | 10° 54' 08" | 106° 41' 48" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố Nguyễn Trãi | DC | P. Lái Thiêu | TX. Thuận An | 10° 54' 10" | 106° 42' 06" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Trãi | KX | P. Lái Thiêu | TX. Thuận An | 10° 55' 06" | 106° 42' 32" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
đình Phú Long | KX | P. Lái Thiêu | TX. Thuận An | 10° 53' 48" | 106° 41' 38" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
sông Sài Gòn | TV | P. Ui Thiêu | TX. Thuận An |
|
| 11° 19' 34" | 106° 20' 48" | 10° 52' 00" | 106° 42' 41" | C-48-34-A-b |
chùa Thiên Bửu | KX | P. Lái Thiêu | TX. Thuận An | 10° 54' 57" | 106° 41' 52" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Đại lộ Bình Dương | KX | P. Thuận Giao | TX. Thuận An |
|
| 10° 52' 10" | 106° 42' 49" | 11° 21' 37" | 106° 37' 44" | C-48-34-A-b |
khu phố Bình Giao | DC | P. Thuận Giao | TX. Thuận An | 10° 56' 39" | 106° 42' 24" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố Bình Thuận 1 | DC | P. Thuận Giao | TX. Thuận An | 10° 58' 02" | 106° 42' 22" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố Bình Thuận 2 | DC | P. Thuận Giao | TX. Thuận An | 10° 57' 51" | 106° 42' 46" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Suối Cát | TV | P. Thuận Giao | TX. Thuận An |
|
| 10° 59' 18" | 106° 41' 32" | 10° 57' 01" | 106° 40' 22" | C-48-34-A-b |
di tích Chiến khu Thuận An Hòa | KX | P. Thuận Giao | TX. Thuận An | 10° 57' 15" | 106° 43' 24" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố Hòa Lân 1 | DC | P. Thuận Giao | TX. Thuận An | 10° 57' 45" | 106° 42' 14" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố Hòa Lân 2 | DC | P. Thuận Giao | TX. Thuận An | 10° 57' 15" | 106° 42' 48" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
tịnh xá Ngọc Thuận | KX | P. Thuận Giao | TX. Thuận An | 10° 57' 17" | 106° 42' 17" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Trường Trung học phổ thông Trần Văn Ơn | KX | P. Thuận Giao | TX. Thuận An | 10° 57' 01" | 106° 42' 49" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Đại lộ Bình Dương | KX | P. Vĩnh Phú | TX. Thuận An |
|
| 10° 52' 10" | 106° 42' 49" | 11° 21' 37" | 106° 37' 44" | C-48-34-A-b |
rạch Cầu Đất | TV | P. Vĩnh Phú | TX. Thuận An |
|
| 10° 52' 38" | 106° 43' 09" | 10° 52' 24" | 106° 42' 47" | C-48-34-A-d; C-48-34-A-b |
Rạch Cùng | TV | P. Vĩnh Phú | TX. Thuận An |
|
| 10° 55' 56" | 106° 43' 13" | 10° 52' 55" | 106° 42' 58" | C-48-34-A-b |
Khu phố Đông | DC | P. Vĩnh Phú | TX. Thuận An | 10° 52' 27" | 106° 42' 38" |
|
|
|
| C-48-34-A-d |
bệnh viện Hạnh Phúc | KX | P. Vĩnh Phú | TX. Thuận An | 10° 52' 09" | 106° 42' 38" |
|
|
|
| C-48-34-A-d |
khu phố Hòa Long | DC | P. Vĩnh Phú | TX. Thuận An | 10° 53' 08" | 106° 41' 54" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố Phú Hội | DC | P. Vĩnh Phú | TX. Thuận An | 10° 52' 47" | 106° 42' 20" |
|
|
|
| C-48-34-A-d |
sông Sài Gòn | TV | P. Vĩnh Phú | TX. Thuận An |
|
| 11° 19' 34" | 106° 20' 48" | 10° 52' 00" | 106° 42' 41" | C-48-34-A-d; C-48-34-A-b |
Khu phố Tây | DC | P. Vĩnh Phú | TX. Thuận An | 10° 52' 54" | 106° 41' 33" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
rạch Thầy Năm | TV | P. Vĩnh Phú | TX. Thuận An |
|
| 10° 52' 59" | 106° 42' 54" | 10° 52' 28" | 106° 42' 33" | C-48-34-A-d; C-48-34-A-b |
Khu phố Trung | DC | P. Vĩnh Phú | TX. Thuận An | 10° 52' 15" | 106° 42' 01" |
|
|
|
| C-48-34-A-d |
cầu Vĩnh Bình | KX | P. Vĩnh Phú | TX. Thuận An | 10° 52' 10" | 106° 42' 49" |
|
|
|
| C-48-34-A-d |
rạch Vĩnh Bình | TV | P. Vĩnh Phú | TX. Thuận An |
|
| 10° 52' 24" | 106° 42' 47" | 10° 52' 00" | 106° 42' 41" | C-48-34-A-d |
ấp An Hòa | DC | xã An Sơn | TX. Thuận An | 10° 56' 19" | 106° 40' 00" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
ấp An Mỹ | DC | xã An Sơn | TX. Thuận An | 10° 55' 45" | 106° 40' 30" |
|
|
|
| C-48' 34-A-b |
ấp An Phú | DC | xã An Sơn | TX. Thuận An | 10° 55' 49" | 106° 40' 04" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
ấp An Quới | DC | xã An Sơn | TX. Thuận An | 10° 55' 59" | 106° 39' 28" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
đình An Sơn | KX | xã An Sơn | TX. Thuận An | 10° 55' 42" | 106° 39' 20" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
rạch Bà Lụa | TV | xã An Sơn | TX. Thuận An |
|
| 10° 57 01" | 106° 40' 22" | 10° 56' 36" | 106° 38' 58" | C-48-34-A-b |
rạch Hai Diêu-Mương Đào | TV | xã An Sơn | TX. Thuận An |
|
| 10° 55' 57" | 106° 39' 53" | 10° 55' 28" | 106° 39' 32" | C-48-34-A-b |
ấp Phú Hưng | DC | xã An Sơn | TX. Thuận An | 10° 56' 27" | 106° 39' 35" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
sông Sài Gòn | TV | xã An Sơn | TX. Thuận An |
|
| 11° 19' 34" | 106° 20' 48" | 10° 52' 00" | 106° 42' 41" | C-48-34-A-b |
Rạch Sơn | TV | xã An Sơn | TX. Thuận An |
|
| 10° 55' 50" | 106° 40' 19" | 10° 55' 20" | 106° 40' 11" | C-48-34-A-b |
rạch Vàm Búng | TV | xã An Sơn | TX. Thuận An |
|
| 10° 56' 15" | 106° 41' 06" | 10° 55' 27" | 106° 40' 44" | C-48-34-A-b |
Đường ĐH.410 | KX | xã Bình Mỹ | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 07' 53" | 106° 44' 30" | 11° 07' 38" | 106° 42' 31" | C-48-22-C-b; C-48-22-D-c |
Đường ĐT.742 | KX | xã Bình Mỹ | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 03' 39" | 106° 41' 41" | 11° 11' 10" | 106° 43' 30" | C-48-22-C-b |
Đường ĐT.747A | KX | xã Bình Mỹ | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 10° 57 49" | 106° 46' 41" | 11° 11' 00" | 106° 43' 30" | C-48-22-C-b; C-48-22-D-c |
đập Bà Ba | KX | xã Bình Mỹ | H. Bắc Tân Uyên | 11° 09' 09" | 106° 43' 59" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
suối Bà Phó | TV | xã Bình Mỹ | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 07' 04" | 106° 44' 41" | 11° 06' 18" | 106° 43' 51" | C-48-22-C-d |
ấp Bàu Gốc | DC | xã Bình Mỹ | H. Bắc Tân Uyên | 11° 10' 30" | 106° 44' 07" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
suối Bàu Gốc | TV | xã Bình Mỹ | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 11' 17" | 106° 45' 32" | 11° 12' 46" | 106° 45' 59" | C-48-22-D-a |
Sông Bé | TV | xã Bình Mỹ | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 28' 55" | 106° 45' 57" | 11° 06' 34" | 106° 57' 49" | C-48-22-D-a |
ấp Bình Cơ | DC | xã Bình Mỹ | H. Bắc Tân Uyên | 11° 07' 34" | 106° 44' 35" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
cầu Bình Cơ | KX | xã Bình Mỹ | H. Bắc Tân Uyên | 11° 07' 16" | 106° 44' 46" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
suối Bình Cơ | TV | xã Bình Mỹ | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 07' 23" | 106° 44' 47" | 11° 07' 04" | 106° 44' 41" | C-48-22-C-d |
ấp Chòi Dúng | DC | xã Bình Mỹ | H. Bắc Tân Uyên | 11° 09' 32" | 106° 44' 47" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
suối Chòi Dúng | TV | xã Bình Mỹ | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 09' 16" | 106° 45' 08" | 11° 07' 23" | 106° 44' 47" | C-48-22-D-a; C-48-22-C-b; C-48-22-C-d |
ấp Đồng Sặc | DC | xã Bình Mỹ | H. Bắc Tân Uyên | 11° 09' 45" | 106° 44' 25" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
bàu Đồng Tràm | TV | xã Bình Mỹ | H. Bắc Tân Uyên | 11° 09' 52" | 106° 45' 54" |
|
|
|
| C-48-22-D-a |
ấp Mỹ Đức | DC | xã Bình Mỹ | H. Bắc Tân Uyên | 11° 09' 06" | 106° 44' 30" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
Suối Ngan | TV | xã Bình Mỹ | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 09' 42" | 106° 46' 50" | 11° 10' 29" | 106° 48' 28" | C-48-22-D-a |
Suối Ổi | TV | xã Bình Mỹ | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 11' 35" | 106° 47' 43" | 11° 10' 54" | 106° 48' 35" | C-48-22-D-a |
suối Ông Thủ | TV | xã Bình Mỹ | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 10' 29" | 106° 48' 28" | 11° 11' 32" | 106° 48' 58" | C-48-22-D-a |
bàu Tiền Tà | TV | xã Bình Mỹ | H. Bắc Tân Uyên | 11° 10' 51" | 106° 47' 19" |
|
|
|
| C-48-22-D-a |
cầu Trại Cưa | KX | xã Bình Mỹ | H. Bắc Tân Uyên | 11° 08' 16" | 106° 42' 41" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
suối Trại Cưa | TV | xã Bình Mỹ | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 09' 09" | 106° 43' 59" | 11° 07' 10" | 106° 41' 30" | C-48-22-C-b |
suối Vàm Tư | TV | xã Bình Mỹ | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 11' 32" | 106° 48' 58" | 11° 12' 46" | 106° 50' 03" | C-48-22-D-a |
nông trường Visorutex | KX | xã Bình Mỹ | H. Bắc Tân Uyên | 11° 10' 18" | 106° 45' 39" |
|
|
|
| C-48-22-D-a |
Suối Xếp | TV | xã Bình Mỹ | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 08' 06" | 106° 45' 48" | 11° 07' 23" | 106° 44' 47" | C-48-22-D-a; C-48-22-D-c; C-48-22-C-d |
Đường ĐH.411 | KX | xã Đất Cuốc | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 04' 40" | 106° 48' 13" | 11° 09' 04" | 106° 50' 32" | C-48-22-D-a; C-48-22-D-c |
Đường ĐH.415 | KX | xã Đất Cuốc | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 07' 26" | 106° 52' 17" | 11° 10' 01" | 106° 54' 48" | C-48-22-D-a; C-48-22-D-b; C-48-22-D-c |
Suối Cầu | TV | xã Đất Cuốc | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 10' 23" | 106° 52' 08" | 11° 06' 35" | 106° 55' 22" | C-48-22-D-b |
di tích Chiến khu Đ | KX | xã Đất Cuốc | H. Bắc Tân Uyên | 11° 07' 38" | 106° 51' 45" |
|
|
|
| C-48-22-D-a |
ấp Đá Bàn | DC | xã Đất Cuốc | H. Bắc Tân Uyên | 11° 07' 19" | 106° 51' 57" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
hồ Đá Bàn | TV | xã Đất Cuốc | H. Bắc Tân Uyên | 11° 07' 18" | 106° 51' 21" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
suối Đá Bàn | TV | xã Đất Cuốc | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 06' 52" | 106° 51' 18" | 11° 05' 40" | 106° 52' 16" | C-48-22-D-c |
khu công nghiệp Đất Cuốc | KX | xã Đất Cuốc | H. Bắc Tân Uyên | 11° 06' 08" | 106° 50' 05" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
miếu Bà Đất Cuốc | KX | xã Đất Cuốc | H. Bắc Tân Uyên | 11° 05' 58" | 106° 50' 46" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
Suối Sâu | TV | xã Đất Cuốc | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 05' 41" | 106° 51' 18" | 11° 05' 40" | 106° 52' 28" | C-48-22-D-c; C-48-22-D-d |
ấp Suối Sâu | DC | xã Đất Cuốc | H. Bắc Tân Uyên | 11° 05' 52" | 106° 50' 54" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
ấp Suối Voi | DC | xã Đất Cuốc | H. Bắc Tân Uyên | 11° 08' 17" | 106° 53' 15" |
|
|
|
| C-48-22-D-b |
ấp Tân Lợi | DC | xã Đất Cuốc | H. Bắc Tân Uyên | 11° 05' 37" | 106° 49' 35" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
suối Tân Lợi | TV | xã Đất Cuốc | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 08' 17" | 106° 49' 03" | 11° 05' 41" | 106° 51' 18" | C-48-22-D-a; C-48-22-D-c |
Suối Voi | TV | xã Đất Cuốc | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 08' 51" | 106° 51' 45" | 11° 08' 47" | 106° 53' 39" | C-48-22-D-a; C-48-22-D-b |
suối Vũng Gấm | TV | xã Đất Cuốc | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 05' 40" | 106° 52' 28" | 11° 02' 39" | 106° 54' 47" | C-48-22-D-c |
Đường ĐH.415 | KX | xã Hiếu Liêm | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 07 26" | 106° 52' 17" | 11° 10' 01" | 106° 54' 48" | C-48-22-D-b |
Đường ĐT.746 | KX | xã Hiếu Liêm | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 10° 59' 17" | 106° 42' 23" | 11° 06' 55" | 106° 45' 05" | C-48-22-D-b; C-48-22-D-d |
Sông Bé | TV | xã Hiếu Liêm | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 28' 55" | 106° 45' 57" | 11° 06' 34" | 106° 57 49" | C-48-22-D-b; C-48-22-D-d |
Suối Búng | TV | xã Hiếu Liêm | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 10' 38" | 106° 55' 03" | 11° 10' 54" | 106° 56' 10" | C-48-22-D-b |
Suối Cái | TV | xã Hiếu Liêm | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 06' 35" | 106° 55' 22" | 11° 05' 40" | 106° 56' 51" | C-48-22-D-d |
Suối Cầu | TV | xã Hiếu Liêm | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 10' 23" | 106° 52' 08" | 11° 06' 35" | 106° 55' 22" | C-48-22-D-b; C-48-22-D-d |
ấp Cây Dâu | DC | xã Hiếu Liêm | H. Bắc Tân Uyên | 11° 06' 21" | 106° 57' 12" |
|
|
|
| C-48-22-D-d |
ấp Cây Dừng | DC | xã Hiếu Liêm | H. Bắc Tân Uyên | 11° 09' 45" | 106° 54' 58" |
|
|
|
| C-48-22-D-b |
ấp Chánh Hưng | DC | xã Hiếu Liêm | H. Bắc Tân Uyên | 11° 06' 42" | 106° 57' 32" |
|
|
|
| C-48-22-D-d |
suối Đá Bia | TV | xã Hiếu Liêm | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 08' 57" | 106° 55' 32" | 11° 06' 42" | 106° 56' 24" | C-48-22-D-b; C-48-22-D-d |
sông Đồng Nai | TV | xã Hiếu Liêm | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 06' 34" | 106° 57 49" | 10° 54' 00" | 106° 50' 18" | C-48-22-D-d |
suối Rạch Lãm | TV | xã Hiếu Liêm | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 09' 07" | 106° 56' 38" | 11° 08' 50" | 106° 57 51" | C-48-22-D-d |
Khu sản xuất nông nghiệp Ứng dụng công nghệ cao Tiến Hùng | KX | xã Hiếu Liêm | H. Bắc Tân Uyên | 11° 09' 56" | 106° 54' 48" |
|
|
|
| C-48-22-D-b |
Ấp 1 | DC | xã Lạc An | H. Bắc Tân Uyên | 11° 03' 05" | 106° 55' 08" |
|
|
|
| C-48-22-D-d |
Ấp 2 | DC | xã Lạc An | H. Bắc Tân Uyên | 11° 03' 18" | 106° 55' 03" |
|
|
|
| C-48-22-D-d |
Ấp 3 | DC | xã Lạc An | H. Bắc Tân Uyên | 11° 03' 42" | 106° 55' 32" |
|
|
|
| C-48-22-D-d |
Ấp 4 | DC | xã Lạc An | H. Bắc Tân Uyên | 11° 04' 03" | 106° 55' 53" |
|
|
|
| C-48-22-D-d |
Đường ĐH.414 | KX | xã Lạc An | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 05' 29" | 106° 49' 15" | 11° 03'49" | 106° 55' 36" | C-48-22-D-d |
Đường ĐT.746 | KX | xã Lạc An | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 10° 59' 17" | 106° 42' 23" | 11° 06' 55" | 106° 45' 05" | C-48-22-D-d |
đồi Bà Cẩm | sv | xã Lạc An | H. Bắc Tân Uyên | 11° 03' 59" | 106° 55' 22" |
|
|
|
| C-48-22-D-d |
Suối Cái | TV | xã Lạc An | H Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 06' 35" | 106° 55' 22" | 11° 05' 40" | 106° 56' 51" | C-48-22-D-d |
sông Đồng Nai | TV | xã Lạc An | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 06' 34" | 106° 57' 49" | 10° 54' 00" | 106° 50' 18" | C-48-22-D-d |
ấp Giáp Lạc | DC | xã Lạc An | H. Bắc Tân Uyên | 11° 05' 24" | 106° 54' 17" |
|
|
|
| C-48-22-D-d |
Suối Sâu | TV | xã Lạc An | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 05' 41" | 106° 51' 18" | 11° 05' 40" | 106° 52' 28" | C-48-22-D-c |
suối Vũng Gấm | TV | xã Lạc An | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 05' 40" | 106° 52' 28" | 11° 02' 39" | 106° 54' 47" | C-48-22-D-c; C-48-22-D-d |
Ấp 1 | DC | xã Tân Bình | H. Bắc Tân Uyên | 11° 10' 48" | 106° 41' 22" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
Ấp 2 | DC | xã Tân Bình | H. Bắc Tân Uyên | 11° 11' 04" | 106° 42' 12" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
Ấp 3 | DC | xã Tân Bình | H. Bắc Tân Uyên | 11° 11' 10" | 106° 42' 57" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
Đường ĐH.424 | KX | xã Tân Bình | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 09' 57" | 106° 40' 16" | 11° 07' 14" | 106° 42' 24" | C-48-22-C-b |
Đường ĐT.741 | KX | xã Tân Bình | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 02' 06" | 106° 38' 18" | 11° 23' 06" | 106° 49' 23" | C-48-22-C-b |
Đường ĐT.742 | KX | xã Tân Bình | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 03' 39" | 106° 41' 41" | 11° 11' 10" | 106° 43' 30" | C-48-22-C-b |
Đường ĐT.747A | KX | xã Tân Bình | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 10° 57 49" | 106° 46' 41" | 11° 11' 00" | 106° 43' 30" | C-48-22-C-b |
suối Bàu Gốc | TV | xã Tân Bình | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 11' 17" | 106° 45' 32" | 11° 12' 46" | 106° 45' 59" | C-48-22-C-b; C-48-22-D-a |
đập Bến Xe | KX | xã Tân Bình | H. Bắc Tân Uyên | 11° 10' 43" | 106° 42' 01" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
ấp Cổng Xanh | DC | xã Tân Bình | H. Bắc Tân Uyên | 11° 11' 15" | 106° 43' 17" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
đập Cua Đinh | KX | xã Tân Bình | H. Bắc Tân Uyên | 11° 10' 03" | 106° 41' 20" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
suối Đồng Chinh | TV | xã Tân Bình | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 12' 19" | 106° 43' 11" | 11° 12' 34" | 106° 45' 02" | C-48-22-C-b; C-48-22-D-a |
Đường Nguyễn Văn Thành | KX | xã Tân Bình | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 02' 06" | 106° 38' 18" | 11° 11' 10" | 106° 43' 30" | C-48-22-C-b |
hồ Pa Ri | TV | xã Tân Bình | H. Bắc Tân Uyên | 11° 11' 02" | 106° 40' 57" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
ấp Suối Tre | DC | xã Tân Bình | H. Bắc Tân Uyên | 11° 09' 36" | 106° 40' 43" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
Trường Trung học phổ thông Tân Bình | KX | xã Tân Bình | H. Bắc Tân Uyên | 11° 11' 03" | 106° 43' 34" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
Suối Tre 1 | TV | xã Tân Bình | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 10' 45" | 106° 42' 31" | 11° 09' 02" | 106° 40' 54" | C-48-22-C-b; C-48-22-D-a |
Suối Tre 2 | TV | xã Tân Bình | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 09' 09" | 106° 41' 20" | 11° 09' 02" | 106° 40' 54" | C-48-22-C-b |
Ấp 1 | DC | xã Tân Bình | H. Bắc Tân Uyên | 11° 10' 06" | 106° 50' 49" |
|
|
|
| C-48-22-D-a |
Ấp 2 | DC | xã Tân Bình | H. Bắc Tân Uyên | 11° 10' 48" | 106° 49' 01" |
|
|
|
| C-48-22-D-a |
Ấp 3 | DC | xã Tân Bình | H. Bắc Tân Uyên | 11° 10' 27" | 106° 52' 15" |
|
|
|
| C-48-22-D-b |
Đường ĐH.415 | KX | xã Tân Định | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 07' 26" | 106° 52' 17" | 11° 10' 01" | 106° 54' 48" | C-48-22-D-a; C-48-22-D-b; C-48-22-D-c |
Đường ĐH.416 | KX | xã Tân Định | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 10' 36" | 106° 51' 56" | 11° 14' 25" | 106° 54' 09" | C-48-22-D-a; C-48-22-D-b |
Đường ĐT.746 | KX | xã Tân Định | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 10° 59' 17" | 106° 42' 23" | 11° 06' 55" | 106° 45' 05" | C-48-22-D-a; C-48-22-D-b |
ấp Bà Đã | DC | xã Tân Định | H. Bắc Tân Uyên | 11° 10' 31" | 106° 51' 51" |
|
|
|
| C-48-22-D-a |
xóm Bàu Cá | DC | xã Tân Định | H. Bắc Tân Uyên | 11° 11' 06" | 106° 49' 35" |
|
|
|
| C-48-22-D-a |
xóm Bàu Minh | DC | xã Tân Định | H. Bắc Tân Uyên | 11° 11' 05" | 106° 50' 01" |
|
|
|
| C-48-22-D-a |
xóm Bàu Phản Lực | DC | xã Tân Định | H. Bắc Tân Uyên | 11° 10' 21" | 106° 48' 58" |
|
|
|
| C-48-22-D-a |
ấp Bằng Lăng | DC | xã Tân Định | H. Bắc Tân Uyên | 11° 11' 04" | 106° 51' 56" |
|
|
|
| C-48-22-D-a |
Sông Bé | TV | xã Tân Định | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 28' 55" | 106° 45' 57" | 11° 06' 34" | 106° 57' 49" | C-48-22-B-c, d; 22-D-a, b |
Suối Cầu | TV | xã Tân Định | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 10' 23" | 106° 52' 08" | 11° 06' 35" | 106° 55' 22" | C-48-22-D-a; C-48-22-D-b |
ấp Cây Chanh | DC | xã Tân Định | H. Bắc Tân Uyên | 11° 10' 30" | 106° 52' 52" |
|
|
|
| C-48-22-D-b |
Trung tâm Huấn luyện nghiệp vụ Công an tỉnh Bình Dương | KX | xã Tân Định | H. Bắc Tân Uyên | 11° 11' 43" | 106° 53' 17" |
|
|
|
| C-48-22-D-b |
suối Đá Bàn | TV | xã Tân Định | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 12' 18" | 106° 51' 24" | 11° 12' 29" | 106° 54' 00" | C-48-22-D-a; C-48-22-D-b |
Suối Đỉa 1 | TV | xã Tân Định | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 08' 57" | 106° 49' 12" | 11° 10' 29" | 106° 48' 28" | C-48-22-D-a |
Suối Đỉa | TV | xã Tân Định | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 12' 09" | 106° 50' 55" | 11° 13' 53" | 106° 50' 31" | C-48-22-D-a |
nông trường Nhà Nai | KX | xã Tân Định | H. Bắc Tân Uyên | 11° 09' 26" | 106° 51' 16" |
|
|
|
| C-48-22-D-a |
suối Ông Thủ | TV | xã Tân Định | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 10' 29" | 106° 48' 28" | 11° 11' 32" | 106° 48' 58" | C-48-22-D-a |
xóm Ông Thủ | DC | xã Tân Định | H. Bắc Tân Uyên | 11° 11' 35" | 106° 49' 42" |
|
|
|
| C-48-22-D-a |
Trường Giáo dục và Giải quyết việc làm Số 3 | KX | xã Tân Định | H. Bắc Tân Uyên | 11° 14' 13" | 106° 53' 51" |
|
|
|
| C-48-22-D-b |
xóm Suối Đỉa | DC | xã Tân Định | H. Bắc Tân Uyên | 11° 10' 28" | 106° 48' 33" |
|
|
|
| C-48-22-D-a |
ấp Thiềng Liềng | DC | xã Tân Định | H. Bắc Tân Uyên | 11° 11' 02" | 106° 51' 41" |
|
|
|
| C-48-22-D-a |
xóm Trũng Cày Sông Bé | DC | xã Tân Định | H. Bắc Tân Uyên | 11° 12' 53" | 106° 51' 30" |
|
|
|
| C-48-22-D-b |
suối Vàm Tư | TV | xã Tân Định | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 11' 32" | 106° 48' 58" | 11° 12' 46" | 106° 50' 03" | C-48-22-D-a |
ấp Vườn Ươm | DC | xã Tân Định | H. Bắc Tân Uyên | 11° 13' 29" | 106° 50' 42" |
|
|
|
| C-48-22-D-a |
Ấp 1 | DC | xã Tân Lập | H. Bắc Tân Uyên | 11° 08' 51" | 106° 49' 13" |
|
|
|
| C-48-22-D-a |
Ấp 2 | DC | xã Tân Lập | H. Bắc Tân Uyên | 11° 09' 30" | 106° 48' 44" |
|
|
|
| C-48-22-D-a |
Ấp 3 | DC | xã Tân Lập | H. Bắc Tân Uyên | 11° 08' 44" | 106° 48' 28" |
|
|
|
| C-48-22-D-a |
Ấp 4 | DC | xã Tân Lập | H. Bắc Tân Uyên | 11° 08' 25" | 106° 47' 50" |
|
|
|
| C-48-22-D-a |
Ấp 5 | DC | xã Tân Lập | H. Bắc Tân Uyên | 11° 08' 29" | 106° 47' 22" |
|
|
|
| C-48-22-D-a |
Đường ĐT.746 | KX | xã Tân Lập | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 10° 59' 17" | 106° 42' 23" | 11° 06' 55" | 106° 45' 05" | C-48-22-D-a |
Suối Đỉa | TV | xã Tân Lập | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 08' 57" | 106° 49' 12" | 11° 10' 29" | 106° 48' 28" | C-48-22-D-a |
nông trường Hội Nghĩa | KX | xã Tân Lập | H. Bắc Tân Uyên | 11° 06' 49" | 106° 46' 57" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
Suối Ngan | TV | xã Tân Lập | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 09' 42" | 106° 46' 50" | 11° 10' 29" | 106° 48' 28" | C-48-22-D-a |
Xóm Sình | DC | xã Tân Lập | H. Bắc Tân Uyên | 11° 08' 40" | 106° 48' 41" |
|
|
|
| C-48-22-D-a |
suối Tân Lợi | TV | xã Tân Lập | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 08' 17" | 106° 49' 03" | 11° 05' 41" | 106° 51' 18" | C-48-22-D-a; C-48-22-D-c |
Ấp 1 | DC | xã Tân Mỹ | H. Bắc Tân Uyên | 11° 03' 15" | 106° 51' 00" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
Ấp 2 | DC | xã Tân Mỹ | H. Bắc Tân Uyên | 11° 03' 22" | 106° 50' 53" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
Ấp 3 | DC | xã Tân Mỹ | H. Bắc Tân Uyên | 11° 03' 17" | 106° 50' 02" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
Đường ĐH.411 | KX | xã Tân Mỹ | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 04' 40" | 106° 48' 13" | 11° 09' 04" | 106° 50' 32" | C-48-22-D-a; C-48-22-D-c |
Đường ĐH.413 | KX | xã Tân Mỹ | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 03' 08" | 106° 50' 05" | 11° 04' 30" | 106° 51' 56" | C-48-22-D-c |
Đường ĐH.414 | KX | xã Tân Mỹ | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 05' 29" | 106° 49' 15" | 11° 03' 49" | 106° 55' 36" | C-48-22-D-c; C-48-22-D-d |
Đường ĐT.746 | KX | xã Tân Mỹ | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 10° 59' 17" | 106° 42' 23" | 11° 06' 55" | 106° 45' 05" | C-48-22-D-c |
miếu Bà Chúa Xứ | KX | xã Tân Mỹ | H.Bắc Tân Uyên | 11° 04' 07" | 106° 49' 03" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
suối Bà Đông | TV | xã Tân Mỹ | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 04' 46" | 106° 49' 03" | 11° 04' 03" | 106° 49' 25" | C-48-22-D-c |
suối Bà Mãng | TV | xã Tân Mỹ | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 04' 36" | 106° 49' 04" | 11° 04' 03" | 106° 49' 14" | C-48-22-D-c |
ấp Bưng Lương | DC | xã Tân Mỹ | H. Bắc Tân Uyên | 11° 05' 30" | 106° 49' 24" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
lâm trường Chiến Khu Đ | KX | xã Tân Mỹ | H. Bắc Tân Uyên | 11° 04' 57" | 106° 50' 16" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
di tích Dốc Chùa | KX | xã Tân Mỹ | H. Bắc Tân Uyên | 11° 04' 06" | 106° 49' 24" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
sông Đồng Nai | TV | xã Tân Mỹ | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 06' 34" | 106° 57' 49" | 10° 54' 00" | 106° 50' 18" | C-48-22-D-c |
mộ cổ Đức ông Trần Thượng Xuyên | KX | xã Tân Mỹ | H. Bắc Tân Uyên | 11° 03' 23" | 106° 50' 00" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
ấp Giáp Lạc | DC | xã Tân Mỹ | H. Bắc Tân Uyên | 11° 05' 01" | 106° 54' 05" |
|
|
|
| C-48-22-D-d |
đồi Giòng Xoài | sv | xã Tân Mỹ | H. Bắc Tân Uyên | 11° 04' 35" | 106° 53' 25" |
|
|
|
| C-48-22-D-d |
đồi Kỳ Lân | sv | xã Tân Mỹ | H. Bắc Tân Uyên | 11° 03' 19" | 106° 51' 56" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
chùa Long Sơn Cổ Tự | KX | xã Tân Mỹ | H. Bắc Tân Uyên | 11° 04' 07" | 106° 49' 21" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
cầu Rạch Rớ | KX | xã Tân Mỹ | H. Bắc Tân Uyên | 11° 03' 06" | 106° 50' 06" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
Suối Sâu | TV | xã Tân Mỹ | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 05' 41" | 106° 51' 18" | 11° 05' 40" | 106° 52' 28" | C-48-22-D-c |
suối Tân Lợi | TV | xã Tân Mỹ | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 08' 17" | 106° 49' 03" | 11° 05' 41" | 106° 51' 18" | C-48-22-D-a; C-48-22-D-c |
cụm công nghiệp Tân Mỹ | KX | xã Tân Mỹ | H. Bắc Tân Uyên | 11° 04' 17" | 106° 49' 03" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
suối Vũng Gấm | TV | xã Tân Mỹ | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 05' 40" | 106° 52' 28" | 11° 02' 39" | 106° 54' 47" | C-48-22-D-c; C-48-22-D-d |
ấp Vườn Vũ | DC | xã Tân Mỹ | H. Bắc Tân Uyên | 11° 04' 03" | 106° 49' 38" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
ấp Xóm Đèn | DC | xã Tân Mỹ | H. Bắc Tân Uyên | 11° 04' 05" | 106° 49' 06" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
Ấp 1 | DC | xã Tân Thành | H. Bắc Tân Uyên | 11° 08' 48" | 106° 50' 01" |
|
|
|
| C-48-22-D-a |
Ấp 2 | DC | xã Tân Thành | H. Bắc Tân Uyên | 11° 09' 05" | 106° 50' 28" |
|
|
|
| C-48-22-D-a |
Ấp 3 | DC | xã Tân Thành | H. Bắc Tân Uyên | 11° 08' 45" | 106° 50' 32" |
|
|
|
| C-48-22-D-a |
Ấp 4 | DC | xã Tân Thành | H. Bắc Tân Uyên | 11° 09' 21" | 106° 50' 34" |
|
|
|
| C-48-22-D-a |
Ấp 5 | DC | xã Tân Thành | H. Bắc Tân Uyên | 11° 07' 53" | 106° 50' 29" |
|
|
|
| C-48-22-D-a |
Ấp 6 | DC | xã Tân Thành | H. Bắc Tân Uyên | 11° 08' 59" | 106° 52' 04" |
|
|
|
| C-48-22-D-a |
Đường ĐH.411 | KX | xã Tân Thành | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 04' 40" | 106° 48' 13" | 11° 09' 04" | 106° 50' 32" | C-48-22-D-a |
Đường ĐH.415 | KX | xã Tân Thành | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 07' 26" | 106° 52' 17" | 11° 10' 01" | 106° 54' 48" | C-48-22-D-a |
Đường ĐT.746 | KX | xã Tân Thành | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 10° 59' 17" | 106° 42' 23" | 11° 06' 55" | 106° 45' 05" | C-48-22-D-a |
Trung tâm hành chính huyện Bắc Tân Uyên | KX | xã Tân Thành | H. Bắc Tân Uyên | 11° 07' 41" | 106° 50' 34" |
|
|
|
| C-48-22-D-a |
Suối Cầu | TV | xã Tân Thành | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 10' 23" | 106° 52' 08" | 11° 06' 35" | 106° 55' 22" | C-48-22-D-b |
đập Đá Bàn | KX | xã Tân Thành | H. Bắc Tân Uyên | 11° 06' 52" | 106° 51' 18" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
hồ Đá Bàn | TV | xã Tân Thành | H. Bắc Tân Uyên | 11° 07' 18" | 106° 51' 21" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
Trường Trung học phổ thông Lê Lợi | KX | xã Tân Thành | H. Bắc Tân Uyên | 11° 07' 49" | 106° 50' 25" |
|
|
|
| C-48-22-D-a |
nông trường Nhà Nai | KX | xã Tân Thành | H. Bắc Tân Uyên | 11° 09' 26" | 106° 51' 16" |
|
|
|
| C-48-22-D-a |
Suối Voi | TV | xã Tân Thành | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 08' 51" | 106° 51' 45" | 11° 08' 47" | 106° 53' 39" | C-48-22-D-a; C-48-22-D-b |
Ấp 1 | DC | xã Thường Tân | H. Bắc Tân Uyên | 11° 01' 46" | 106° 54' 29" |
|
|
|
| C-48-22-D-d |
Ấp 2 | DC | xã Thường Tân | H. Bắc Tân Uyên | 11° 01' 48" | 106° 53' 22" |
|
|
|
| C-48-22-D-d |
Ấp 3 | DC | xã Thường Tân | H. Bắc Tân Uyên | 11° 01' 25" | 106° 52' 07" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
Ấp 4 | DC | xã Thường Tân | H. Bắc Tân Uyên | 11° 01' 54" | 106° 51' 41" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
Ấp 5 | DC | xã Thường Tân | H. Bắc Tân Uyên | 11° 02' 27" | 106° 50' 34" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
Ấp 6 | DC | xã Thường Tân | H. Bắc Tân Uyên | 11° 02' 34" | 106° 51' 00" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
Đường ĐT.746 | KX | xã Thường Tân | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 10° 59' 17" | 106° 42' 23" | 11° 06' 55" | 106° 45' 05" | C-48-22-D-c; C-48-22-D-d |
sông Đồng Nai | TV | xã Thường Tân | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 06' 34" | 106° 57' 49" | 10° 54' 00" | 106° 50' 18" | C-48-22-D-c; C-48-22-D-d |
đồi Lồ Ô | sv | xã Thường Tân | H. Bắc Tân Uyên | 11° 02' 21" | 106° 52' 41" |
|
|
|
| C-48-22-D-c |
suối Vũng Gấm | TV | xã Thường Tân | H. Bắc Tân Uyên |
|
| 11° 05' 40" | 106° 52' 28" | 11° 02' 39" | 106° 54' 47" | C-48-22-D-d |
Đường ĐH.614 | KX | xã Cây Trường II | H. Bàu Bàng |
|
| 11° 20' 31" | 106° 33' 47" | 11° 16' 14" | 106° 33' 01" | C-48-22-A-c |
Đường ĐT.750 | KX | xã Cây Trường II | H. Bàu Bàng |
|
| 11° 14' 10" | 106° 44' 00" | 11° 16' 49" | 106° 21' 14" | C-48-22-A-c; C-48-22-A-d |
suối Bà Tứ | TV | xã Cây Trường II | H. Bàu Bàng |
|
| 11° 17 40" | 106° 35' 52" | 11° 19' 01" | 106° 32' 06" | C-48-22-A-c |
ấp Bà Tứ | DC | xã Cây Trường II | H. Bàu Bàng | 11° 19' 03" | 106° 33' 42" |
|
|
|
| C-48-22-A-c |
Công ty TNHHMTV Cao su Bình Dương | KX | xã Cây Trường II | H. Bàu Bàng | 11° 21' 25" | 106° 33' 18" |
|
|
|
| C-48-22-A-c |
suối Cây Trâm | TV | xã Cây Trường II | H. Bàu Bàng |
|
| 11° 19' 21" | 106° 34' 52" | 11° 18' 43" | 106° 32' 37" | C-48-22-A-c |
ấp Ông Chài | DC | xã Cây Trường II | H. Bàu Bàng | 11° 20' 49" | 106° 34' 41" |
|
|
|
| C-48-22-A-c |
suối Ông Chài | TV | xã Cây Trường II | H. Bàu Bàng |
|
| 11° 21' 25" | 106° 35' 49" | 11° 19' 01" | 106° 32' 06" | C-48-22-A-c |
suối Ông Thanh | TV | xã Cây Trường II | H. Bàu Bàng |
|
| 11° 22' 38" | 106° 34' 15" | 11° 23' 20" | 106° 32' 15" | C-48-22-A-a |
ấp Ông Thanh | DC | xã Cây Trường II | H. Bàu Bàng | 11° 20' 32" | 106° 33' 49" |
|
|
|
| C-48-22-A-c |
Công ty Cao su Sài Gòn 1 | KX | xã Cây Trường II | H. Bàu Bàng | 11° 18' 35" | 106° 33' 49" |
|
|
|
| C-48-22-A-c |
Công ty Cao su Sài Gòn 2 | KX | xã Cây Trường II | H. Bàu Bàng | 11° 20' 19" | 106° 35' 27" |
|
|
|
| C-48-22-A-c |
ấp Suối Cạn | DC | xã Cây Trường II | H. Bàu Bàng | 11° 20' 14" | 106° 32' 47" |
|
|
|
| C-48-22-A-c |
xí nghiệp Phát triển Công nghiệp và Đô thị Thới Hòa-Bàu Bàng | KX | xã Cây Trường II | H. Bàu Bàng | 11° 18' 40" | 106° 33' 02" |
|
|
|
| C-48-22-A-c |
Ấp 1 | DC | xã Hưng Hòa | H. Bàu Bàng | 11° 13' 06" | 106° 42' 01" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
Ấp 2 | DC | xã Hưng Hòa | H. Bàu Bàng | 11° 13' 16" | 106° 42' 03" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
Ấp 3 | DC | xã Hưng Hòa | H. Bàu Bàng | 11° 13' 30" | 106° 41' 43" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
Ấp 4 | DC | xã Hưng Hòa | H. Bàu Bàng | 11° 13' 43" | 106° 41' 25" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
Ấp 5 | DC | xã Hưng Hòa | H. Bàu Bàng | 11° 13' 40" | 106° 41' 18" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
Ấp 6 | DC | xã Hưng Hòa | H. Bàu Bàng | 11° 13' 59" | 106° 40' 56" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
Đường ĐT.741B | KX | xã Hưng Hòa | H. Bàu Bàng |
|
| 11° 16' 24" | 106° 37' 58" | 11° 12' 16" | 106° 43' 12" | C-48-22-C-b |
suối Bàu Cỏ | TV | xã Hưng Hòa | H. Bàu Bàng |
|
| 11° 14' 09" | 106° 42' 10" | 11° 15' 39" | 106° 43' 38" | C-48-22-C-b |
nông trường Hưng Hòa | KX | xã Hưng Hòa | H. Bàu Bàng | 11° 12' 12" | 106° 41' 11" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
suối Lồ Ô | TV | xã Hưng Hòa | H. Bàu Bàng |
|
| 11° 15' 00" | 106° 42' 00" | 11° 15' 39" | 106° 43' 38" | C-48-22-A-d |
suối Ông Tề | TV | xã Hưng Hòa | H. Bàu Bàng |
|
| 11° 14' 34" | 106° 40' 42" | 11° 09' 20" | 106° 35' 09" | C-48-22-C-a; C-48-22-C-b |
hồ Pa Ri | TV | xã Hưng Hòa | H. Bàu Bàng | 11° 11' 02" | 106° 40' 57" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
Đường ĐH.603 | KX | xã Lai Hưng | H. Bàu Bàng |
|
| 11° 10' 48" | 106° 36' 00" | 11° 09' 39" | 106° 38' 37" | C-48-22-C-a; C-48-22-C-b |
Đường ĐH.615 | KX | xã Lai Hưng | H. Bàu Bàng |
|
| 11° 11' 02" | 106° 36' 09" | 11° 15' 21" | 106° 30' 47" | C-48-22-C-a |
di tích Ấp chiến lược kiểu mẫu Bến Tượng | KX | xã Lai Hưng | H. Bàu Bàng | 11° 00' 56" | 106° 37' 43" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
suối Bà Lăng | TV | xã Lai Hưng | H. Bàu Bàng |
|
| 11° 12' 16" | 106° 36' 07" | 11° 09' 12" | 106° 35' 02" | C-48-22-C-a |
ấp Bến Tượng | DC | xã Lai Hưng | H. Bàu Bàng | 11° 11' 19" | 106° 37' 39" |
|
|
|
| C-48-22-C-a; C-48-22-C-b |
suối Bến Ván | TV | xã Lai Hưng | H. Bàu Bàng |
|
| 11° 17' 29" | 106° 37' 10" | 11° 13' 54" | 106° 35' 47" | C-48-22-C-a |
Đại lộ Bình Dương | KX | xã Lai Hưng | H. Bàu Bàng |
|
| 10° 52' 10" | 106° 42' 49" | 11° 21' 37" | 106° 37' 44" | C-48-22-C-a; C-48-22-C-b |
ấp Cầu Đôi | DC | xã Lai Hưng | H. Bàu Bàng | 11° 11' 06" | 106° 35' 36" |
|
|
|
| C-48-22-C-a |
ấp Cầu Sắt | DC | xã Lai Hưng | H. Bàu Bàng | 11° 13' 42" | 106° 36' 48" |
|
|
|
| C-48-22-C-a |
suối Đòn Gánh | TV | xã Lai Hưng | H. Bàu Bàng |
|
| 11° 16' 18" | 106° 34' 08" | 11° 13' 54" | 106° 35' 47" | C-48-22-C-a |
suối Đồng Cò | TV | xã Lai Hưng | H. Bàu Bàng |
|
| 11° 13' 54" | 106° 35' 47" | 11° 12' 16" | 106° 36' 07" | C-48-22-C-a |
cầu Đồng Sổ | KX | xã Lai Hưng | H. Bàu Bàng | 11° 12' 49" | 106° 37' 44" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
suối Đồng Sổ | TV | xã Lai Hưng | H. Bàu Bàng |
|
| 11° 17' 09" | 106° 38' 15" | 11° 12' 16" | 106° 36' 07" | C-48-22-C-a; C-48-22-C-b |
ấp Lai Khê | DC | xã Lai Hưng | H. Bàu Bàng | 11° 12' 05" | 106° 36' 41" |
|
|
|
| C-48-22-C-a |
suối Ông Tề | TV | xã Lai Hưng | H. Bàu Bàng |
|
| 11° 14' 34" | 106° 40' 42" | 11° 09' 20" | 106° 35' 09" | C-48-22-C-a; C-48-22-C-b |
Đường ĐH.610 | KX | xã Lai Uyên | H. Bàu Bàng |
|
| 11° 14' 30" | 106° 33' 49" | 11° 15' 18" | 106° 38' 10" | C-48-22-A-c; C-48-22-A-d |
Đường ĐH.613 | KX | xã Lai Uyên | H. Bàu Bàng |
|
| 11° 16' 24" | 106° 38' 01" | 11° 19' 43" | 106° 40' 25" | C-48-22-A-d |
Đường ĐT.741B | KX | xã Lai Uyên | H. Bàu Bàng |
|
| 11° 16' 24" | 106° 37' 58" | 11° 12' 16" | 106° 43' 12" | C-48-22-A-d |
Đường ĐT.750 | KX | xã Lai Uyên | H. Bàu Bàng |
|
| 11° 14' 10" | 106° 44' 00" | 11° 16' 49" | 106° 21' 14" | C-48-22-A-d |
suối Bà Tứ | TV | xã Lai Uyên | H. Bàu Bàng |
|
| 11° 17' 40" | 106° 35' 52" | 11° 19' 01" | 106° 32' 06" | C-48-22-A-c |
ấp Bàu Bàng | DC | xã Lai Uyên | H. Bàu Bàng | 11° 15' 58" | 106° 37' 13" |
|
|
|
| C-48-22-A-c; C-48-22-A-d |
khu công nghiệp và đô thị Bàu Bàng | KX | xã Lai Uyên | H. Bàu Bàng | 11° 15' 09" | 106° 37' 48" |
|
|
|
| C-48-22-A-d |
trạm thí nghiệm Lâm nghiệp Bàu Bàng | KX | xã Lai Uyên | H. Bàu Bàng | 11° 16' 52" | 106° 37 49" |
|
|
|
| C-48-22-A-d |
ấp Bàu Hốt | DC | xã Lai Uyên | H. Bàu Bàng | 11° 19' 18" | 106° 37' 45" |
|
|
|
| C-48-22-A-d |
ấp Bàu Lòng | DC | xã Lai Uyên | H. Bàu Bàng | 11° 20' 28" | 106° 38' 15" |
|
|
|
| C-48-22-A-d |
ấp Bến Lớn | DC | xã Lai Uyên | H. Bàu Bàng | 11° 18' 21" | 106° 38' 43" |
|
|
|
| C-48-22-A-d |
suối Bến Ván | TV | xã Lai Uyên | H. Bàu Bàng |
|
| 11° 17 29" | 106° 37' 10" | 11° 13' 54" | 106° 35' 47" | C-48-22-C-a |
Đại lộ Bình Dương | KX | xã Lai Uyên | H. Bàu Bàng |
|
| 10° 52' 10" | 106° 42' 49" | 11° 21' 37" | 106° 37' 44" | C-48-22-A-d; C-48-22-C-b |
ấp Cây Sắn | DC | xã Lai Uyên | H. Bàu Bàng | 11° 18' 19" | 106° 37' 46" |
|
|
|
| C-48-22-A-d |
tượng đài Chiến tháng Bàu Bàng | KX | xã Lai Uyên | H. Bàu Bàng | 11° 16' 27" | 106° 38' 01" |
|
|
|
| C-48-22-A-d |
Suối Dầu | TV | xã Lai Uyên | H. Bàu Bàng |
|
| 11° 19' 58" | 106° 38' 11" | 11° 21' 25" | 106° 39' 25" | C-48-22-A-d |
suối Đòn Gánh | TV | xã Lai Uyên | H. Bàu Bàng |
|
| 11° 16' 18" | 106° 34' 08" | 11° 13' 54" | 106° 35' 47" | C-48-22-A-c |
ấp Đồng Chèo | DC | xã Lai Uyên | H. Bàu Bàng | 11° 18' 04" | 106° 40' 08" |
|
|
|
| C-48-22-A-d |
cầu Đồng Chèo | KX | xã Lai Uyên | H. Bàu Bàng | 11° 18' 21" | 106° 40' 10" |
|
|
|
| C-48-22-A-d |
ấp Đồng Sổ | DC | xã Lai Uyên | H. Bàu Bàng | 11° 15' 19" | 106° 38' 08" |
|
|
|
| C-48-22-A-d |
cầu Đồng Sổ | KX | xã Lai Uyên | H. Bàu Bàng | 11° 12' 49" | 106° 37' 44" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
suối Đồng Sổ | TV | xã Lai Uyên | H. Bàu Bàng |
|
| 11° 17' 09" | 106° 38' 15" | 11° 12' 16" | 106° 36' 07" | C-48-22-A-d; C-48-22-C-d |
giáo xứ Lai Uyên | KX | xã Lai Uyên | H. Bàu Bàng | 11° 19' 34" | 106° 37' 58" |
|
|
|
| C-48-22-A-d |
nông trường Cao su Lai Uyên | KX | xã Lai Uyên | H. Bàu Bàng | 11° 18' 22" | 106° 40' 54" |
|
|
|
| C-48-22-A-d |
nông trường Cao su Long Nguyên | KX | xã Lai Uyên | H. Bàu Bàng | 11° 1711" | 106° 34' 35" |
|
|
|
| C-48-22-A-c |
suối Ông Bằng | TV | xã Lai Uyên | H. Bàu Bàng |
|
| 11° 17' 46" | 106° 38' 55" | 11° 18' 48" | 106° 41' 46" | C-48-22-A-d |
chùa Phước Hội | KX | xã Lai Uyên | H. Bàu Bàng | 11° 20' 20" | 106° 38' 12" |
|
|
|
| C-48-22-A-d |
ấp Xà Mách | DC | xã Lai Uyên | H. Bàu Bàng | 11° 19' 42" | 106° 38' 10" |
|
|
|
| C-48-22-A-d |
cầu Xà Mách | KX | xã Lai Uyên | H. Bàu Bàng | 11° 18' 34" | 106° 38' 58" |
|
|
|
| C-48-22-A-d |
suối Xà Mách | TV | xã Lai Uyên | H. Bàu Bàng |
|
| 11° 18' 48" | 106° 37' 46" | 11° 18' 28" | 106° 39' 22" | C-48-22-A-d |
Đường ĐH.610 | KX | xã Long Nguyên | H. Bàu Bàng |
|
| 11° 14' 30" | 106° 33' 49" | 11° 15' 18" | 106° 38' 10" | C-48-22-C-a; C-48-22-C-b |
Đường ĐH.611 | KX | xã Long Nguyên | H. Bàu Bàng |
|
| 11° 13' 19" | 106° 33' 39" | 11° 13' 45" | 106° 35' 47" | C-48-22-C-a |
Đường ĐH.615 | KX | xã Long Nguyên | H. Bàu Bàng |
|
| 11° 11' 02" | 106° 36' 09" | 11° 15' 21" | 106° 30' 47" | C-48-22-C-a |
Đường ĐH.619 | KX | xã Long Nguyên | H. Bàu Bàng |
|
| 11° 11' 22" | 106° 34' 12" | 11° 13' 23" | 106° 33' 27" | C-48-22-C-a |
Đường ĐT.749A | KX | xã Long Nguyên | H. Bàu Bàng |
|
| 11° 25' 42" | 106° 30' 20" | 11° 23' 22" | 106° 32' 15" | C-48-22-A-c; C-48-22-C-a |
Đường ĐT.749C | KX | xã Long Nguyên | H. Bàu Bàng |
|
| 11° 16' 06" | 106° 38' 01" | 11° 14' 30" | 106° 33' 49" | C-48-22-A-c; C-48-22-A-d |
ấp Bà Phái | DC | xã Long Nguyên | H. Bàu Bàng | 11° 12' 05" | 106° 34' 11" |
|
|
|
| C-48-22-C-a |
ấp Bến Sắn | DC | xã Long Nguyên | H. Bàu Bàng | 11° 10' 49" | 106° 33' 01" |
|
|
|
| C-48-22-C-a |
ấp Bưng Thuốc | DC | xã Long Nguyên | H. Bàu Bàng | 11° 11' 31" | 106° 34' 05" |
|
|
|
| C-48-22-C-a |
suối Cầu Trệt | TV | xã Long Nguyên | H. Bàu Bàng |
|
| 11° 14' 35" | 106° 33' 38" | 11° 12' 36" | 106° 31' 10" | C-48-22-C-a |
suối Đòn Gánh | TV | xã Long Nguyên | H. Bàu Bàng |
|
| 11° 16' 18" | 106° 34' 08" | 11° 13' 54" | 106° 35' 47" | C-48-22-C-a |
ấp Hố Muôn | DC | xã Long Nguyên | H. Bàu Bàng | 11° 14' 37" | 106° 34' 53" |
|
|
|
| C-48-22-C-a |
ấp Long Bình | DC | xã Long Nguyên | H. Bàu Bàng | 11° 14' 04" | 106° 33' 37" |
|
|
|
| C-48-22-C-a |
ấp Long Hưng | DC | xã Long Nguyên | H. Bàu Bàng | 11° 10' 48" | 106° 34' 24" |
|
|
|
| C-48-22-C-a |
nông trường Long Nguyên | KX | xã Long Nguyên | H. Bàu Bàng | 11° 14' 18" | 106° 33' 12" |
|
|
|
| C-48-22-A-c; C-48-22-C-a |
ấp Long Thành | DC | xã Long Nguyên | H. Bàu Bàng | 11° 15' 02" | 106° 33' 26" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
ấp Mương Đào | DC | xã Long Nguyên | H. Bàu Bàng | 11° 10' 17" | 106° 34' 04" |
|
|
|
| C-48-22-C-a |
suối Nhà Mát | TV | xã Long Nguyên | H. Bàu Bàng |
|
| 11° 16' 03" | 106° 32' 54" | 11° 13' 43" | 106° 32' 02" | C-48-22-C-a |
ấp Nhà Mát | DC | xã Long Nguyên | H. Bàu Bàng | 11° 14' 43" | 106° 32' 21" |
|
|
|
| C-48-22-C-a |
ấp Sa Thêm | DC | xã Long Nguyên | H. Bàu Bàng | 11° 13' 34" | 106° 32' 18" |
|
|
|
| C-48-22-C-a |
ấp Suối Tre | DC | xã Long Nguyên | H. Bàu Bàng | 11° 12' 56" | 106° 32' 58" |
|
|
|
| C-48-22-C-a |
sông Thị Tính | TV | xã Long Nguyên | H. Bàu Bàng |
|
| 11° 18' 17" | 106° 28' 08" | 11° 02' 27" | 106° 36' 06" | C-48-22-A-c; C-48-22-C-a |
ấp Tràng Lớn | DC | xã Long Nguyên | H. Bàu Bàng | 11° 14' 09" | 106° 34' 57" |
|
|
|
| C-48-22-C-a |
Ấp 1 | DC | xã Tân Hưng | H. Bàu Bàng | 11° 14' 47" | 106° 39' 59" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
Ấp 2 | DC | xã Tân Hưng | H. Bàu Bàng | 11° 14' 44" | 106° 40' 13" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
Ấp 3 | DC | xã Tân Hưng | H. Bàu Bàng | 11° 15' 31" | 106° 39' 15" |
|
|
|
| C-48-22-A-d |
Ấp 4 | DC | xã Tân Hưng | H. Bàu Bàng | 11° 16' 40" | 106° 38' 23" |
|
|
|
| C-48-22-A-d |
Ấp 5 | DC | xã Tân Hưng | H. Bàu Bàng | 11° 15' 48" | 106° 38' 46" |
|
|
|
| C-48-22-A-d |
Đường ĐT.741B | KX | xã Tân Hưng | H. Bàu Bàng |
|
| 11° 16' 24" | 106° 37' 58" | 11° 12' 16" | 106° 43' 12" | C-48-22-A-d; C-48-22-C-b |
suối Bà Tảo | TV | xã Tân Hưng | H. Bàu Bàng |
|
| 11° 16' 18" | 106° 39' 08" | 11° 16' 41" | 106° 42' 30" | C-48-22-A-d |
suối Đồng Sổ | TV | xã Tân Hưng | H. Bàu Bàng |
|
| 11° 17' 09" | 106° 38' 15" | 11° 12' 16" | 106° 36' 07" | C-48-22-C-b |
suối Ông Tề | TV | xã Tân Hưng | H. Bàu Bàng |
|
| 11° 14' 34" | 106° 40' 42" | 11° 09' 20" | 106° 35' 09" | C-48-22-C-a; C-48-22-C-b |
nông trường Cao su Tân Hưng | KX | xã Tân Hưng | H. Bàu Bàng | 11° 15' 19" | 106° 40' 04" |
|
|
|
| C-48-22-A-d |
Ấp 1 | DC | xã Trừ Văn Thố | H. Bàu Bàng | 11° 21' 10" | 106° 38' 14" |
|
|
|
| C-48-22-A-d |
Ấp 2 | DC | xã Trừ Văn Thố | H. Bàu Bàng | 11° 20' 52" | 106° 37' 23" |
|
|
|
| C-48-22-A-d |
Ấp 3 | DC | xã Trừ Văn Thố | H. Bàu Bàng | 11° 20' 44" | 106° 36' 34" |
|
|
|
| C-48-22-A-c |
Ấp 4 | DC | xã Trừ Văn Thố | H. Bàu Bàng | 11° 21' 23" | 106° 37' 15" |
|
|
|
| C-48-22-A-c |
Đường ĐT.750 | KX | xã Trừ Văn Thố | H. Bàu Bàng |
|
| 11° 14' 10" | 106° 44' 00" | 11° 16' 49" | 106° 21' 14" | C-48-22-A-c; C-48-22-A-d |
Đại lộ Bình Dương | KX | xã Trừ Văn Thố | H. Bàu Bàng |
|
| 10° 52' 10" | 106° 42' 49" | 11° 21' 37" | 106° 37' 44" | C-48-22-A-d |
Suối Dầu | TV | xã Trừ Văn Thố | H. Bàu Bàng |
|
| 11° 19' 58" | 106° 38' 11" | 11° 21' 25" | 106° 39' 25" | C-48-22-A-c |
suối Hố Đá | TV | xã Trừ Văn Thố | H. Bàu Bàng |
|
| 11° 22' 57" | 106° 35' 24" | 11° 22' 38" | 106° 34' 15" | C-48-22-A-c |
suối Ông Chài | TV | xã Trừ Văn Thố | H. Bàu Bàng |
|
| 11° 21' 25" | 106° 35' 49" | 11° 19' 01" | 106° 32' 06" | C-48-22-A-c |
Công ty Cao su Sài Gòn 2 | KX | xã Trừ Văn Thố | H. Bàu Bàng | 11° 20' 19" | 106° 35' 27" |
|
|
|
| C-48-22-A-c |
cầu Tham Rớt | KX | xã Trừ Văn Thố | H. Bàu Bàng | 11° 21' 38" | 106° 37' 44" |
|
|
|
| C-48-22-A-d |
Suối Thôn | TV | xã Trừ Văn Thố | H. Bàu Bàng |
|
| 11° 22' 10" | 106° 36' 10" | 11° 21' 20" | 106° 40' 20" | C-48-22-A-c |
Khu phố 1 | DC | TT. Dầu Tiếng | H. Dầu Tiếng | 11° 16' 02" | 106° 21' 27" |
|
|
|
| C-48-21-B-c |
Khu phố 2 | DC | TT. Dầu Tiếng | H. Dầu Tiếng | 11° 16' 38" | 106° 21' 59" |
|
|
|
| C-48-21-B-c |
Khu phố 3 | DC | TT. Dầu Tiếng | H. Dầu Tiếng | 11° 16' 38" | 106° 21' 21" |
|
|
|
| C-48-21-B-c |
khu phố 4A | DC | TT. Dầu Tiếng | H. Dầu Tiếng | 11° 17' 05" | 106° 21' 44" |
|
|
|
| C-48-21-B-c |
Khu phố 4B | DC | TT. Dầu Tiếng | H. Dầu Tiếng | 11° 17' 39" | 106° 22' 00" |
|
|
|
| C-48-21-B-c |
Khu phố 5 | DC | TT. Dầu Tiếng | H. Dầu Tiếng | 11° 17 20" | 106° 22' 14" |
|
|
|
| C-48-21-B-c |
Khu phố 6 | DC | TT. Dầu Tiếng | H. Dầu Tiếng | 11° 15' 04" | 106° 21' 44" |
|
|
|
| C-48-21-B-c |
Khu phố 7 | DC | TT. Dầu Tiếng | H. Dầu Tiếng | 11° 16' 38" | 106° 22' 22" |
|
|
|
| C-48-21-B-c |
đường 13-3 | KX | TT. Dầu Tiếng | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 16' 49" | 106° 21' 12" | 11° 17 04" | 106° 22' 40" | C-48-21-B-c |
đường 20-8 | KX | TT. Dầu Tiếng | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 16' 29" | 106° 21' 18" | 11° 15' 21" | 106° 22' 14" | C-48-21-B-c |
Đường ĐH. 701 | KX | TT. Dầu Tiếng | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 17' 04" | 106° 22' 40" | 11° 22' 15" | 106° 25' 34" | C-48-21-B-d |
Đường ĐH. 709 | KX | TT. Dầu Tiếng | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 14' 49" | 106° 22' 37" | 11° 15' 11" | 106° 22' 22" | C-48-21-B-c |
Đường ĐT. 744 | KX | TT. Dầu Tiếng | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 02' 58" | 106° 36' 34" | 11° 26' 22" | 106° 24' 50" | C-48-21-B-b |
văn phòng Công ty TNHHMTV Cao su Dầu tiếng | KX | TT. Dầu Tiếng | H. Dầu Tiếng | 11° 16' 47" | 106° 21' 39" |
|
|
|
| C-48-21-B-c |
Suối Cát | TV | TT. Dầu Tiếng | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 21' 12" | 106° 23' 14" | 11° 15' 46" | 106° 21' 44" | C-48-21-B-c; C-48-21-B-d |
đình Dầu Tiếng | KX | TT. Dầu Tiếng | H. Dầu Tiếng | 11° 16' 29" | 106° 21' 14" |
|
|
|
| C-48-21-B-c |
Suối Dứa | TV | TT. Dầu Tiếng | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 16' 59" | 106° 24' 39" | 11° 14' 44" | 106° 22' 05" | C-48-21-B-c; C-48-21-B-d |
chùa Hoa Nghiêm | KX | TT. Dầu Tiếng | H. Dầu Tiếng | 11° 16' 58" | 106° 21' 22" |
|
|
|
| C-48-21-B-c |
Đường Hùng Vương | KX | TT. Dầu Tiếng | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 18' 03" | 106° 22' 03" | 11° 16' 53" | 106° 21' 42" | C-48-21-B-c |
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | KX | TT. Dầu Tiếng | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 17' 04" | 106° 22' 40" | 11° 17' 15" | 106° 23' 26" | C-48-21-B-d |
Suối Sam | TV | TT. Dầu Tiếng | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 19' 21" | 106° 23' 20" | 11° 17' 16" | 106° 22' 49" | C-48-21-B-d |
sông Sài Gòn | TV | TT. Dầu Tiếng | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 19' 34" | 106° 20' 48" | 10° 52' 00" | 106° 42' 41" | C-48-21-B-c; C-48-21-D-a |
cầu Suối Dứa | KX | TT. Dầu Tiếng | H. Dầu Tiếng | 11° 15' 21" | 106° 22' 14" |
|
|
|
| C-48-21-B-c |
… | KX | TT. Dầu Tiếng | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 18' 01" | 106° 22' 03" | 11° 18' 47" | 106° 20' 50" | C-48-21-B-c |
Đường ĐT.748 | KX | xã An Lập | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 03' 35" | 106° 35' 35" | 11° 18' 28" | 106° 27' 10" | C-48-21-B-d; C-48-21-D-b |
nông trường Cao su An Lập | KX | xã An Lập | H. Dầu Tiếng | 11° 13' 47" | 106° 28' 34" |
|
|
|
| C-48-21-D-b |
ấp Bàu Khai | DC | xã An Lập | H. Dầu Tiếng | 11° 14' 18" | 106° 29' 06" |
|
|
|
| C-48-21-D-b |
… | KX | xã An Lập | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 09' 51" | 106° 27' 05" | 11° 12' 56" | 106° 28' 45" | C-48-21-D-b |
ấp Chót Đồng | DC | xã An Lập | H. Dầu Tiếng | 11° 15' 18" | 106° 29' 03" |
|
|
|
| C-48-21-B-d |
ấp Đất Đỏ | DC | xã An Lập | H. Dầu Tiếng | 11° 16' 13" | 106° 27' 28" |
|
|
|
| C-48-21-B-d |
ấp Hàng Nù | DC | xã An Lập | H. Dầu Tiếng | 11° 16' 50" | 106° 27' 57" |
|
|
|
| C-48-21-B-d |
đập Hàng Nù | KX | xã An Lập | H. Dầu Tiếng | 11° 18' 08" | 106° 28' 03" |
|
|
|
| C-48-21-B-d |
suối Hàng Nù | TV | xã An Lập | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 17' 53" | 106° 25' 01" | 11° 16' 08" | 106° 28' 52" | C-48-21-B-d |
ấp Hố Cạn | DC | xã An Lập | H. Dầu Tiếng | 11° 12' 36" | 106° 30' 38" |
|
|
|
| C-48-22-C-a |
ấp Kiến An | DC | xã An Lập | H. Dầu Tiếng | 11° 11' 08" | 106° 31' 12" |
|
|
|
| C-48-22-C-a |
di tích Căn cứ Cách mạng rừng Kiến An | KX | xã An Lập | H. Dầu Tiếng | 11° 14' 01" | 106° 28' 57" |
|
|
|
| C-48-21-D-b |
ấp Phú Bình | DC | xã An Lập | H. Dầu Tiếng | 11° 14' 18" | 106° 28' 54" |
|
|
|
| C-48-21-D-b |
sông Thị Tính | TV | xã An Lập | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 18' 17" | 106° 28' 08" | 11° 02' 27" | 106° 36' 06" | C-48-21-B-d; C-48-21-D-b |
Đường ĐH.701 | KX | xã Định An | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 17 04" | 106° 22' 40" | 11° 22' 15" | 106° 25' 34" | C-48-21-B-d |
Đường ĐH.704 | KX | xã Định An | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 22' 15" | 106° 25' 34" | 11° 26' 50" | 106° 28' 56" | C-48-21-B-d |
Đường ĐH.715 | KX | xã Định An | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 19' 19" | 106° 27 59" | 11° 22' 23" | 106° 26' 07' | C-48-21-B-d |
Đường ĐT.744 | KX | xã Định An | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 02' 58" | 106° 36' 34" | 11° 26' 22" | 106° 24' 50" | C-48-21-B-b |
ấp An Lộc | DC | xã Định An | H. Dầu Tiếng | 11° 20' 32" | 106° 27' 15" |
|
|
|
| C-48-21-B-d |
ấp An Phước | DC | xã Định An | H. Dầu Tiếng | 11° 20' 32" | 106° 25' 01" |
|
|
|
| C-48-21-B-d |
ấp An Thọ | DC | xã Định An | H. Dầu Tiếng | 11° 21' 54" | 106° 26' 43" |
|
|
|
| C-48-21-B-d |
ấp An Thới | DC | xã Định An | H. Dầu Tiếng | 11° 22' 58" | 106° 25' 57" |
|
|
|
| C-48-21-B-b |
ấp Bàu Dầu | DC | xã Định An | H. Dầu Tiếng | 11° 23' 48" | 106° 25' 53" |
|
|
|
| C-48-21-B-b |
Suối Cát | TV | xã Định An | H. Dầu Tiềng |
|
| 11° 21' 12" | 106° 23' 14" | 11° 15' 46" | 106° 21' 44" | C-48-21-B-d |
suối Cầu Trắc | TV | xã Định An | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 22' 36" | 106° 24' 11" | 11° 19' 44" | 106° 26' 48" | C-48-21-B-d |
ấp Chiến Thắng | DC | xã Định An | H. Dầu Tiếng | 11° 20' 35" | 106° 24' 50" |
|
|
|
| C-48-21-B-d |
hồ Dầu Tiếng | TV | xã Định An | H. Dầu Tiếng | 11° 25' 26" | 106° 18' 55" |
|
|
|
| C-48-21-B-a; C-48-21-B-b |
ấp Định Thới | DC | xã Định An | H. Dầu Tiếng | 11° 22' 15" | 106° 25' 56" |
|
|
|
| C-48-21-B-d |
Suối Đôn | TV | xã Định An | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 20' 31" | 106° 23' 48" | 11° 16' 59" | 106° 24' 39" | C-48-21-B-d |
ấp Đồng Sầm | DC | xã Định An | H. Dầu Tiếng | 11° 20' 27" | 106° 23' 18" |
|
|
|
| C-48-21-B-d |
ấp Đồng Sến | DC | xã Định An | H. Dầu Tiếng | 11° 24' 15" | 106° 24' 20" |
|
|
|
| C-48-21-B-b |
nông trường Trần Văn Lưu | KX | xã Định An | H. Dầu Tiếng | 11° 20' 37" | 106° 24' 58" |
|
|
|
| C-48-21-B-d |
suối Ván Tám | TV | xã Định An | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 22' 49" | 106° 26' 17" | 11° 19' 32" | 106° 28' 20" | C-48-21-B-d |
Đường ĐH.701 | KX | xã Định Hiệp | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 17' 04" | 106° 22' 40" | 11° 22' 15" | 106° 25' 34" | C-48-21-B-d |
Đường ĐH.704 | KX | xã Định Hiệp | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 22' 15" | 106° 25' 34" | 11° 26' 50" | 106° 28' 56" | C-48-21-B-d |
Đường ĐH.708 | KX | xã Định Hiệp | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 14' 49" | 106° 22' 36" | 11° 17' 30" | 106° 23' 56" | C-48-21-B-d |
Đường ĐH.715 | KX | xã Định Hiệp | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 19' 19" | 106° 27' 59" | 11° 22' 23" | 106° 26' 07" | C-48-21-B-d |
Đường ĐT.744 | KX | xã Định Hiệp | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 02' 58" | 106° 36' 34" | 11° 26' 22" | 106° 24' 50" | C-48-21-B-c |
Đường ĐT.748 | KX | xã Định Hiệp | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 03' 35" | 106° 35' 35" | 11° 18' 28" | 106° 27' 10" | C-48-21-B-d |
Đường ĐT.750 | KX | xã Định Hiệp | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 14' 10" | 106° 44' 00" | 11° 16' 49" | 106° 21' 14" | C-48-21-B-d |
Suối Cát | TV | xã Định Hiệp | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 21' 12" | 106° 23' 14" | 11° 15' 46" | 106° 21' 44" | C-48-21-B-d |
suối Cầu Trắc | TV | xã Định Hiệp | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 22' 36" | 106° 24' 11" | 11° 19' 44" | 106° 26' 48" | C-48-21-B-b |
ấp Dáng Hương | DC | xã Định Hiệp | H. Dầu Tiếng | 11° 18' 06" | 106° 27' 14" |
|
|
|
| C-48-21-B-d |
Suối Dứa | TV | xã Định Hiệp | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 16' 59" | 106° 24' 39" | 11° 14' 44" | 106° 22' 05" | C-48-21-B-d |
ấp Định Lộc | DC | xã Định Hiệp | H. Dầu Tiếng | 11° 19' 24" | 106° 23' 12" |
|
|
|
| C-48-21-B-d |
ấp Định Phước | DC | xã Định Hiệp | H. Dầu Tiếng | 11° 16' 49" | 106° 24' 31" |
|
|
|
| C-48-21-B-d |
ấp Định Thọ | DC | xã Định Hiệp | H. Dầu Tiếng | 11° 18' 27" | 106° 26' 00" |
|
|
|
| C-48-21-B-d |
nông trường Cao su Đoàn Văn Tiến | KX | xã Định Hiệp | H. Dầu Tiếng | 11° 18' 38" | 106° 25' 43" |
|
|
|
| C-48-21-B-d |
Suối Đôn | TV | xã Định Hiệp | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 20' 31" | 106° 23' 48" | 11° 16' 59" | 106° 24' 39" | C-48-21-B-d |
ấp Đồng Trai | DC | xã Định Hiệp | H. Dầu Tiếng | 11° 18' 24" | 106° 25' 32" |
|
|
|
| C-48-21-B-d |
đập Hàng Nù | KX | xã Định Hiệp | H. Dầu Tiếng | 11° 18' 08" | 106° 28' 03" |
|
|
|
| C-48-21-B-d |
hồ Hàng Nù | TV | xã Định Hiệp | H. Dầu Tiếng | 11° 18' 21" | 106° 27' 56" |
|
|
|
| C-48-21-B-d |
suối Hàng Nù | TV | xã Định Hiệp | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 17' 53" | 106° 25' 01" | 11° 16' 08" | 106° 28' 52" | C-48-21-B-d |
ấp Hiệp Lộc | DC | xã Định Hiệp | H. Dầu Tiếng | 11° 19' 48" | 106° 25' 43" |
|
|
|
| C-48-21-B-d |
ấp Hiệp Phước | DC | xã Định Hiệp | H. Dầu Tiếng | 11° 18' 33" | 106° 25' 32" |
|
|
|
| C-48-21-B-d |
ấp Hiệp Thọ | DC | xã Định Hiệp | H. Dầu Tiếng | 11° 18' 41" | 106° 25' 53" |
|
|
|
| C-48-21-B-d |
suối Làng 21 | TV | xã Định Hiệp | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 19' 44" | 106° 26' 48" | 11° 19' 10" | 106° 28' 05" | C-48-21-B-d |
Suối Sam | TV | xã Định Hiệp | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 19' 21" | 106° 23' 20" | 11° 17' 16" | 106° 22' 49" | C-48-21-B-d |
di tích Vườn cao su thời Pháp thuộc | KX | xã Định Hiệp | H. Dầu Tiếng | 11° 19' 33" | 106° 25' 25" |
|
|
|
| C-48-21-B-d |
Đường ĐH.702 | KX | xã Định Thành | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 18' 33" | 106° 20' 18" | 11° 20' 49" | 106° 21' 20" | C-48-21-B-c |
Đường ĐH.703 | KX | xã Định Thành | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 17' 16" | 106° 21' 14" | 11° 18' 31" | 106° 20' 25" | C-48-21-B-c |
Đường ĐH.710 | KX | xã Định Thành | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 19' 34" | 106° 22' 24" | 11° 19' 25" | 106° 21' 03" | C-48-21-B-c |
Đường ĐT.744 | KX | xã Định Thành | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 02' 58" | 106° 36' 34" | 11° 26' 22" | 106° 24' 50" | C-48-21-B-c; C-48-21-B-d |
suối Bàu Đồng | TV | xã Định Thành | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 18' 42" | 106° 22' 11" | 11° 17' 16" | 106° 21' 13" | C-48-21-B-c |
Núi Cậu | SV | xã Định Thành | H. Dầu Tiếng | 11° 20' 49" | 106° 21' 36" |
|
|
|
| C-48-21-B-c |
suối Cầu Trắc | TV | xã Định Thành | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 22' 36" | 106° 24' 11" | 11° 19' 44" | 106° 26' 48" | C-48-21-B-b |
núi Cửa Ông | SV | xã Định Thành | H. Dầu Tiếng | 11° 21' 54" | 106° 22' 11" |
|
|
|
| C-48-21-B-c |
đập thủy lợi Dầu Tiếng | KX | xã Định Thành | H. Dầu Tiếng | 11° 19' 34" | 106° 20' 48" |
|
|
|
| C-48-21-B-c |
hồ Dầu Tiếng | TV | xã Định Thành | H. Dầu Tiếng | 11° 25' 26" | 106° 18' 55" |
|
|
|
| C-48-21-B-a; C-48-21-B-c |
Núi Đất | SV | xã Định Thành | H. Dầu Tiếng | 11° 18' 25" | 106° 20' 45" |
|
|
|
| C-48-21-B-c |
Cầu Mới | KX | xã Định Thành | H. Dầu Tiếng | 11° 18' 33" | 106° 20' 17" |
|
|
|
| C-48-21-B-c |
di tích Núi Cậu-Lòng hồ Dầu Tiếng | KX | xã Định Thành | H. Dầu Tiếng | 11° 21' 27" | 106° 21' 42" |
|
|
|
| C-48-21-B-c |
ấp Núi Đất | DC | xã Định Thành | H. Dầu Tiếng | 11° 18' 16" | 106° 20' 30" |
|
|
|
| C-48-21-B-c |
Núi Ông | SV | xã Định Thành | H. Dầu Tiếng | 11° 23' 18" | 106° 23' 25" |
|
|
|
| C-48-21-B-b |
ấp Rạch Đá | DC | xã Định Thành | H. Dầu Tiếng | 11° 19' 10" | 106° 22' 17" |
|
|
|
| C-48-21-B-c |
sông Sài Gòn | TV | xã Định Thành | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 19' 34" | 106° 20' 48" | 10° 52' 00" | 106° 42' 41" | C-48-21-B-c |
ấp Suối Sâu | DC | xã Định Thành | H. Dầu Tiếng | 11° 21' 22" | 106° 23' 14" |
|
|
|
| C-48-21-B-d |
ấp Tha La | DC | xã Định Thành | H. Dầu Tiếng | 11° 20' 32" | 106° 21' 12" |
|
|
|
| C-48-21-B-c |
chùa Thái Sơn-Núi Cậu | KX | xã Định Thành | H. Dầu Tiếng | 11° 20' 47" | 106° 21' 21" |
|
|
|
| C-48-21-B-c |
… | KX | xã Định Thành | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 18' 01" | 106° 22' 03" | 11° 18' 47" | 106° 20' 50" | C-48-21-B-c |
ấp Yên Ngựa | DC | xã Định Thành | H. Dầu Tiếng | 11° 21' 36" | 106° 23' 18" |
|
|
|
| C-48-21-B-d |
Đường ĐH.717 | KX | xã Long Hòa | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 17' 50" | 106° 29' 52" | 11° 18' 43" | 106° 29' 40" | C-48-22-A-a |
Đường ĐH.721 | KX | xã Long Hòa | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 18' 18" | 106° 30' 20" | 11° 19' 59" | 106° 31' 04" | C-48-22-A-a |
Đường ĐT.749A | KX | xã Long Hòa | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 25' 42" | 106° 30' 20" | 11° 23' 22" | 106° 32' 15" | C-48-22-A-a; C-48-22-A-c; C-48-21-B-d |
Đường ĐT.750 | KX | xã Long Hòa | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 14' 10" | 106° 44' 00" | 11° 16' 49" | 106° 21' 14" | C-48-21-B-d; C-48-22-A-c |
ấp Đồng Bà Ba | DC | xã Long Hòa | H. Dầu Tiếng | 11° 20' 01" | 106° 31' 58" |
|
|
|
| C-48-22-A-c |
đập Hàng Nù | KX | xã Long Hòa | H. Dầu Tiếng | 11° 18' 08" | 106° 28' 03" |
|
|
|
| C-48-21-B-d |
hồ Hàng Nù | TV | xã Long Hòa | H. Dầu Tiếng | 11° 18' 21" | 106° 27' 56" |
|
|
|
| C-48-21-B-d |
suối Hố Đá | TV | xã Long Hòa | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 19' 01" | 106° 32' 06" | 11° 17' 01" | 106° 28' 35" | C-48-22-A-c |
di tích Khu căn cứ cách mạng Vườn Trầu | KX | xã Long Hòa | H. Dầu Tiếng | 11° 19' 24" | 106° 31' 35" |
|
|
|
| C-48-22-A-c |
ấp Long Điền | DC | xã Long Hòa | H. Dầu Tiếng | 11° 18' 52" | 106° 29' 29" |
|
|
|
| C-48-21-B-d |
nhà máy Chế biến mủ cao su Long Hòa | KX | xã Long Hòa | H. Dầu Tiếng | 11° 19' 09" | 106° 28' 24" |
|
|
|
| C-48-21-B-d |
nông trường Cao su Long Hòa | KX | xã Long Hòa | H. Dầu Tiếng | 11° 20' 58" | 106° 31' 32" |
|
|
|
| C-48-22-A-c |
ấp Long Nguyên | DC | xã Long Hòa | H. Dầu Tiếng | 11° 17' 58" | 106° 29' 11" |
|
|
|
| C-48-21-B-d |
ấp Long Thọ | DC | xã Long Hòa | H. Dầu Tiếng | 11° 18' 43" | 106° 29' 37" |
|
|
|
| C-48-21-B-d |
suối Lồ Ồ | TV | xã Long Hòa | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 26' 44" | 106° 31' 02" | 11° 22' 33" | 106° 30' 58" | C-48-22-A-a |
nông trường Cao su Minh Tân | KX | xã Long Hòa | H. Dầu Tiếng | 11° 23' 16" | 106° 29' 02" |
|
|
|
| C-48-21-B-d; C-48-22-A-c |
suối ông Hai | TV | xã Long Hòa | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 21' 25" | 106° 35' 49" | 11° 19' 01" | 106° 32' 06" | C-48-22-A-c |
ấp Tân Hòa | DC | xã Long Hòa | H. Dầu Tiếng | 11° 20' 44" | 106° 29' 05" |
|
|
|
| C-48-21-B-d |
ấp Thị Tính | DC | xã Long Hòa | H. Dầu Tiếng | 11° 19' 19" | 106° 28' 47" |
|
|
|
| C-48-21-B-d |
sông Thị Tính | TV | xã Long Hòa | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 18' 17" | 106° 28' 08" | 11° 02' 27" | 106° 36' 06" | C-48-21-B-d; C-48-21-D-b |
ấp Tiên Phong | DC | xã Long Hòa | H. Dầu Tiếng | 11° 19' 00" | 106° 29' 06" |
|
|
|
| C-48-21-B-d |
suối Ván Tám | TV | xã Long Hòa | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 22' 49" | 106° 26' 17" | 11° 19' 32" | 106° 28' 20" | C-48-21-B-b; C-48-21-B-d |
Đường ĐT. 749A | KX | xã Long Tân | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 25' 42" | 106° 30' 20" | 11° 23' 22" | 106° 32' 15" | C-48-22-A-c |
suối Bà Tứ | TV | xã Long Tân | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 17' 40" | 106° 35' 52" | 11° 19' 01" | 106° 32' 06" | C-48-22-A-c |
ấp Bờ Cảng | DC | xã Long Tân | H. Dầu Tiếng | 11° 16' 00" | 106° 30' 30" |
|
|
|
| C-48-22-A-c |
… | KX | xã Long Tân | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 09' 51" | 106° 27' 05" | 11° 12' 56" | 106° 28' 45" | C-48-22-A-c |
ấp Cống Quẹo | DC | xã Long Tân | H. Dầu Tiếng | 11° 17' 21" | 106° 32' 22" |
|
|
|
| C-48-22-A-c |
di tích Địa điểm lần đầu tiên Mỹ rải bom B52 tại Việt Nam | KX | xã Long Tân | H. Dầu Tiếng | 11° 15' 33" | 106° 31' 12" |
|
|
|
| C-48-22-A-c |
ấp Đòn Gánh | DC | xã Long Tân | H. Dầu Tiếng | 11° 15' 37" | 106° 33' 19" |
|
|
|
| C-48-22-A-c |
suối Đòn Gánh | TV | xã Long Tân | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 16' 18" | 106° 34' 08" | 11° 13' 54" | 106° 35' 47" | C-48-22-A-c |
suối Hàng Nù | TV | xã Long Tân | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 17 53" | 106° 25' 01" | 11° 16' 08" | 106° 28' 52" | C-48-21-B-d |
ấp Hố Đá | DC | xã Long Tân | H. Dầu Tiếng | 11° 17' 54" | 106° 30' 55" |
|
|
|
| C-48-22-A-c |
suối Hố Đá | TV | xã Long Tân | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 19' 01" | 106° 32' 06" | 11° 17 01" | 106° 28' 35" | C-48-22-A-c |
ấp Hố Muồng | DC | xã Long Tân | H. Dầu Tiếng | 11° 16' 59" | 106° 31' 39" |
|
|
|
| C-48-22-A-c |
suối Hố Muồng | TV | xã Long Tân | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 17 05" | 106° 32' 16" | 11° 15' 23" | 106° 29' 26" | C-48-21-B-d; C-48-22-A-c |
ấp Hốc Măng | DC | xã Long Tân | H. Dầu Tiếng | 11° 15' 12" | 106° 30' 32" |
|
|
|
| C-48-22-A-c |
ấp Long Chiểu | DC | xã Long Tân | H. Dầu Tiếng | 11° 16' 17" | 106° 33' 01" |
|
|
|
| C-48-22-A-c |
nông trường Cao su Long Tân | KX | xã Long Tân | H. Dầu Tiếng | 11° 16' 30" | 106° 32' 46" |
|
|
|
| C-48-22-A-c |
suối Nhà Mát | TV | xã Long Tân | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 16' 03" | 106° 32' 54" | 11° 13' 43" | 106° 32' 02" | C-48-22-A-c |
sông Thị Tính | TV | xã Long Tân | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 18' 17" | 106° 28' 08" | 11° 02' 27" | 106° 36' 06" | C-48-21-B-d; C-48-21-D-b |
di tích Vòng thành đất Họ Võ | KX | xã Long Tân | H. Dầu Tiếng | 11° 16' 59" | 106° 29' 09" |
|
|
|
| C-48-21-B-d |
ấp Vũng Tây | DC | xã Long Tân | H. Dầu Tiếng | 11° 15' 48" | 106° 31' 59" |
|
|
|
| C-48-22-A-c |
Đường ĐH.704 | KX | xã Minh Hòa | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 22' 15" | 106° 25' 34" | 11° 26' 50" | 106° 28' 56" | C-48-21-B-b |
Đường ĐT.744 | KX | xã Minh Hòa | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 02' 58" | 106° 36' 34" | 11° 26' 22" | 106° 24' 50" | C-48-21-B-b |
Đường ĐT.749B | KX | xã Minh Hòa | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 26' 50" | 106° 28' 56" | 11° 25' 57" | 106° 22' 36" | C-48-21-B-b |
suối Ba Thà | TV | xã Minh Hòa | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 27' 28" | 106° 27' 26" | 11° 27 45" | 106° 26' 34" | C-48-21-B-b |
suối Bùng Giang | TV | xã Minh Hòa | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 27' 55" | 106° 29' 50" | 11° 29' 00" | 106° 30' 52" | C-48-22-A-a; C-48-21-B-b |
Suối Cá | TV | xã Minh Hòa | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 29' 02" | 106° 29' 13" | 11° 29' 41" | 106° 28' 44" | C-48-21-B-b |
suối Cây Liễu | TV | xã Minh Hòa | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 27' 09" | 106° 28' 51" | 11° 25' 38" | 106° 30' 15" | C-48-22-A-a |
suối Cống Còm | TV | xã Minh Hòa | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 26' 49" | 106° 26' 59" | 11° 25' 25" | 106° 26' 47" | C-48-21-B-b |
hồ Dầu Tiếng | TV | xã Minh Hòa | H. Dầu Tiếng | 11° 25' 26" | 106° 18' 55" |
|
|
|
| C-48-21-B-b |
suối Đông Cang | TV | xã Minh Hòa | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 27' 45" | 106° 26' 34" | 11° 27' 57" | 106° 27' 14" | C-48-21-B-b |
suối Đông Cùng | TV | xã Minh Hòa | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 28' 23" | 106° 27' 25" | 11° 28' 45" | 106° 27 04" | C-48-21-B-b |
cầu Giáp Minh | KX | xã Minh Hòa | H. Dầu Tiếng | 11° 26' 59" | 106° 28' 45" |
|
|
|
| C-48-21-B-b |
ấp Hòa Cường | DC | xã Minh Hòa | H. Dầu Tiếng | 11° 26' 55" | 106° 27' 32" |
|
|
|
| C-48-21-B-b |
ấp Hòa Hiệp | DC | xã Minh Hòa | H. Dầu Tiếng | 11° 28' 04" | 106° 29' 33" |
|
|
|
| C-48-21-B-b |
ấp Hòa Lộc | DC | xã Minh Hòa | H. Dầu Tiếng | 11° 26' 03" | 106° 23' 03" |
|
|
|
| C-48-21-B-b |
ấp Hòa Phú | DC | xã Minh Hòa | H. Dầu Tiếng | 11° 28' 03" | 106° 27 05" |
|
|
|
| C-48-21-B-b |
ấp Hòa Thành | DC | xã Minh Hòa | H. Dầu Tiếng | 11° 26' 32" | 106° 25' 37" |
|
|
|
| C-48-21-B-b |
suối Láng Lôi | TV | xã Minh Hòa | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 26' 38" | 106° 27' 40" | 11° 25' 22" | 106° 26' 12" | C-48-21-B-b |
núi đất Minh Hòa | SV | xã Minh Hòa | H. Dầu Tiếng | 11° 27' 46" | 106° 27' 16" |
|
|
|
| C-48-21-B-b |
nông trường Minh Thạnh | KX | xã Minh Hòa | H. Dầu Tiếng | 11° 28' 54" | 106° 29' 38" |
|
|
|
| C-48-21-B-b |
thánh đường Hồi giáo Muttaqin | KX | xã Minh Hòa | H. Dầu Tiếng | 11° 26' 29" | 106° 22' 51" |
|
|
|
| C-48-21-B-b |
suối Nhà máy | TV | xã Minh Hòa | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 27' 49" | 106° 28' 46" | 11° 29' 06" | 106° 28' 14" | C-48-21-B-b |
Trường Trung học phổ thông Phan Bội Châu | KX | xã Minh Hòa | H. Dầu Tiếng | 11° 26' 21" | 106° 28' 40" |
|
|
|
| C-48-21-B-b |
suối Tà Mông | TV | xã Minh Hòa | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 29' 00" | 106° 30' 52" | 11° 29' 56" | 106° 29' 27" | C-48-9-D-d; C- 48-21-B-b; C- 48-22-A-a |
Suối Tre | TV | xã Minh Hòa | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 26' 57" | 106° 26' 33" | 11° 25' 39" | 106° 25' 52" | C-48-21-B-b |
Đường ĐH.704 | KX | xã Minh Tân | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 22' 15" | 106° 25' 34" | 11° 26' 50" | 106° 28' 56" | C-48-21-B-b |
suối Cua Đinh | TV | xã Minh Tân | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 25' 55" | 106° 28' 22" | 11° 20' 58" | 106° 27 37" | C-48-21-B-b; C-48-21-B-d |
di tích Địa điểm sở chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh | KX | xã Minh Tân | H. Dầu Tiếng | 11° 23' 46" | 106° 30' 11" |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
suối Láng Lôi | TV | xã Minh Tân | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 26' 38" | 106° 27' 40" | 11° 25' 22" | 106° 26' 12" | C-48-21-B-b |
suối Lồ Ồ | TV | xã Minh Tân | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 26' 44" | 106° 31' 02" | 11° 22' 33" | 106° 30' 58" | C-48-22-A-a |
nông trường Cao su Minh Tân | KX | xã Minh Tân | H. Dầu Tiếng | 11° 23' 16" | 106° 29' 02" |
|
|
|
| C-48-21-B-b |
ấp Tân Bình | DC | xã Minh Tân | H. Dầu Tiếng | 11° 25' 31" | 106° 28' 02" |
|
|
|
| C-48-21-B-b |
ấp Tân Định | DC | xã Minh Tân | H. Dầu Tiếng | 11° 23' 42" | 106° 28' 38" |
|
|
|
| C-48-21-B-b |
ấp Tân Đức | DC | xã Minh Tân | H. Dầu Tiếng | 11° 24' 28" | 106° 26' 48" |
|
|
|
| C-48-21-B-b |
ấp Tân Phú | DC | xã Minh Tân | H. Dầu Tiếng | 11° 24' 37" | 106° 27' 05" |
|
|
|
| C-48-21-B-b |
ấp Tân Thanh | DC | xã Minh Tân | H. Dầu Tiềng | 11° 24' 58" | 106° 27' 25" |
|
|
|
| C-48-21-B-b |
ấp Tân Tiến | DC | xã Minh Tân | H. Dầu Tiếng | 11° 23' 50" | 106° 26' 24" |
|
|
|
| C-48-21-B-b |
suối Thơ Dương | TV | xã Minh Tân | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 23' 50" | 106° 26' 55" | 11° 21' 22" | 106° 27 48" | C-48-21-B-d |
suối Trại Bí | TV | xã Minh Tân | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 25' 35" | 106° 28' 57" | 11° 23' 49" | 106° 30' 15" | C-48-21-B-b; C-48-22-A-a |
suối Ván Tám | TV | xã Minh Tân | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 22' 49" | 106° 26' 17" | 11° 19' 32" | 106° 28' 20" | C-48-21-B-d |
Đường ĐH.707 | KX | xã Minh Thạnh | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 25' 53" | 106° 30' 10" | 11° 28' 23" | 106° 33' 31" | C-48-22-A-a |
Đường ĐH.722 | KX | xã Minh Thạnh | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 22' 44" | 106° 30' 52" | 11° 25' 51" | 106° 32' 17" | C-48-22-A-a |
Đường ĐT.749A | KX | xã Minh Thạnh | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 25' 42" | 106° 30' 20" | 11° 23' 22" | 106° 32' 15" | C-48-22-A-a |
Đường ĐT.749B | KX | xã Minh Thạnh | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 26' 50" | 106° 28' 56" | 11° 25' 57" | 106° 22' 36" | C-48-21-B-b; C-48-22-A-a |
suối Bà Và | TV | xã Minh Thạnh | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 27' 27" | 106° 34' 17" | 11° 22' 32" | 106° 30' 58" | C-48-22-A-a |
Suối Bích | TV | xã Minh Thạnh | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 25' 24" | 106° 30' 46" | 11° 25' 06" | 106° 30' 04" | C-48-22-A-a |
ấp Căm Xe | DC | xã Minh Thạnh | H. Dầu Tiếng | 11° 24' 49" | 106° 30' 24" |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
suối Cây Da | TV | xã Minh Thạnh | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 29' 08" | 106° 33' 18" | 11° 28' 08" | 106° 32' 19" | C-48-22-A-a |
ấp Cây Liễu | DC | xã Minh Thạnh | H. Dầu Tiếng | 11° 26' 12" | 106° 30' 44" |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
suối Cây Liễu | TV | xã Minh Thạnh | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 27' 09" | 106° 28' 51" | 11° 25' 38" | 106° 30' 15" | C-48-22-A-a |
ấp Cần Đôn | DC | xã Minh Thạnh | H. Dầu Tiếng | 11° 25' 42" | 106° 31' 07" |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
ấp Đồng Bé | DC | xã Minh Thạnh | H. Dầu Tiếng | 11° 24' 05" | 106° 32' 34" |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
ấp Đồng Sơn | DC | xã Minh Thạnh | H. Dầu Tiếng | 11° 25' 17" | 106° 32' 21" |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
Suối Giữa | TV | xã Minh Thạnh | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 25' 14" | 106° 31' 44" | 11° 22' 59" | 106° 31' 26" | C-48-22-A-a |
Suối Lấp | TV | xã Minh Thạnh | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 28' 08" | 106° 32' 19" | 11° 29' 00" | 106° 30' 52" | C-48-22-A-a |
ấp Lò Gạch | DC | xã Minh Thạnh | H. Dầu Tiếng | 11° 26' 02" | 106° 32' 02" |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
suối Lồ Ồ | TV | xã Minh Thạnh | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 26' 44" | 106° 31' 02" | 11° 22' 33" | 106° 30' 58" | C-48-22-A-a |
chùa Minh Thạnh | KX | xã Minh Thạnh | H. Dầu Tiếng | 11° 25' 45" | 106° 31' 16" |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
giáo xứ Minh Thạnh | KX | xã Minh Thạnh | H. Dầu Tiếng | 11° 25' 53" | 106° 31' 45" |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
Trường Trung học cơ sở Minh Thạnh | KX | xã Minh Thạnh | H. Dầu Tiếng | 11° 25' 37" | 106° 31' 25" |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
ấp Tân Minh | DC | xã Minh Thạnh | H. Dầu Tiếng | 11° 26' 11" | 106° 29' 45" |
|
|
|
| C-48-21-B-b |
chùa Thiên Hưng | KX | xã Minh Thạnh | H. Dầu Tiếng | 11° 25' 34" | 106° 30' 39" |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
Đường ĐH.708 | KX | xã Thanh An | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 14' 49" | 106° 22' 36" | 11° 17 30" | 106° 23' 56" | C-48-21-D-b |
Đường ĐH.711 | KX | xã Thanh An | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 09' 42" | 106° 26' 35" | 11° 12' 52" | 106° 23' 42" | C-48-21-D-b |
Đường ĐH.718 | KX | xã Thanh An | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 11' 34" | 106° 24' 32" | 11° 12' 17" | 106° 25' 28" | C-48-21-D-b |
Đường ĐH.719 | KX | xã Thanh An | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 11' 42" | 106° 24' 22" | 11° 12' 13" | 106° 24' 40" | C-48-21-D-b |
Đường ĐH.720 | KX | xã Thanh An | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 12' 03" | 106° 23' 54" | 11° 12' 13" | 106° 24' 40" | C-48-21-D-b |
Đường ĐT.744 | KX | xã Thanh An | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 02' 58" | 106° 36' 34" | 11° 26' 22" | 106° 24' 50" | C-48-21-B-d; C-48-21-D-b |
ấp Bàu Cây Cám | DC | xã Thanh An | H. Dầu Tiếng | 11° 15' 32" | 106° 24' 46" |
|
|
|
| C-48-21-B-d |
ấp Bến Chùa | DC | xã Thanh An | H. Dầu Tiếng | 11° 10' 53" | 106° 25' 17" |
|
|
|
| C-48-21-D-b |
ấp Bến Tranh | DC | xã Thanh An | H. Dầu Tiếng | 11° 13' 47" | 106° 23' 21" |
|
|
|
| C-48-21-D-b |
ấp Cà Tong | DC | xã Thanh An | H. Dầu Tiếng | 11° 14' 05" | 106° 26' 00" |
|
|
|
| C-48-21-D-b |
ấp Cần Giăng | DC | xã Thanh An | H. Dầu Tiếng | 11° 11' 55" | 106° 23' 41" |
|
|
|
| C-48-21-D-b |
cầu Cần Nôm | KX | xã Thanh An | H. Dầu Tiếng | 11° 13' 29" | 106° 23' 26" |
|
|
|
| C-48-21-D-b |
đập Cần Nôm | KX | xã Thanh An | H. Dầu Tiếng | 11° 13' 58" | 106° 24' 21" |
|
|
|
| C-48-21-D-b |
hồ Cần Nôm | TV | xã Thanh An | H. Dầu Tiếng | 11° 14' 08" | 106° 24' 34" |
|
|
|
| C-48-21-D-b |
ấp Cỏ Trách | DC | xã Thanh An | H. Dầu Tiếng | 11° 12' 42" | 106° 24' 38" |
|
|
|
| C-48-21-D-b |
Khu an dưỡng Hồ Cần Nôm | KX | xã Thanh An | H. Dầu Tiếng | 11° 14' 27" | 106° 24' 51" |
|
|
|
| C-48-21-D-b |
sông Sài Gòn | TV | xã Thanh An | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 19' 34" | 106° 20' 48" | 10° 52' 00" | 106° 42' 41" | C-48-21-D-a; C-48-21-D-b |
nông trường Cao su Thanh An | KX | xã Thanh An | H. Dầu Tiếng | 11° 13' 47" | 106° 24' 38" |
|
|
|
| C-48-21-D-b |
ấp Thanh Tân | DC | xã Thanh An | H. Dầu Tiếng | 11° 13' 59" | 106° 25' 13" |
|
|
|
| C-48-21-D-b |
ấp Xóm Mới | DC | xã Thanh An | H. Dầu Tiếng | 11° 11' 25" | 106° 24' 37" |
|
|
|
| C-48-21-D-b |
Đường ĐT. 744 | KX | xã Thanh Tuyền | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 02' 58" | 106° 36' 34" | 11° 26' 22" | 106° 24' 50" | C-48-21-D-b; C-48-22-C-a |
cầu Bến Súc | KX | xã Thanh Tuyền | H. Dầu Tiếng | 11° 09' 21" | 106° 26' 59" |
|
|
|
| C-48-21-D-b |
nhà máy Cao su Đến Súc | KX | xã Thanh Tuyền | H. Dầu Tiếng | 11° 10' 14" | 106° 26' 18" |
|
|
|
| C-48-21-D-b |
nông trường Cao su Bến Súc | KX | xã Thanh Tuyền | H. Dầu Tiếng | 11° 10' 10" | 106° 26' 09" |
|
|
|
| C-48-21-D-b |
Đường tỉnh Bố Lá-Bến Súc | KX | xã Thanh Tuyền | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 09' 51" | 106° 27' 05" | 11° 12' 56" | 106° 28' 45" | C-48-21-D-b |
ấp Bưng Còng | DC | xã Thanh Tuyền | H. Dầu Tiếng | 11° 08' 55" | 106° 30' 11" |
|
|
|
| C-48-21-C-a |
rạch Cây Siêu | TV | xã Thanh Tuyền | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 08' 47" | 106° 26' 38" | 11° 08' 40" | 106° 27' 19" | C-48-21-D-b |
Ấp Chợ | DC | xã Thanh Tuyền | H. Dầu Tiếng | 11° 09' 59" | 106° 26' 37" |
|
|
|
| C-48-21-D-b |
ấp Đường Long | DC | xã Thanh Tuyền | H. Dầu Tiếng | 11° 12' 41" | 106° 27' 45" |
|
|
|
| C-48-21-D-b |
ấp Gò Mối | DC | xã Thanh Tuyền | H. Dầu Tiếng | 11° 10' 14" | 106° 26' 03" |
|
|
|
| C-48-21-D-b |
ấp Lâm Vồ | DC | xã Thanh Tuyền | H. Dầu Tiếng | 11° 09' 42" | 106° 26' 22" |
|
|
|
| C-48-21-D-b |
ấp Lê Danh Cát | DC | xã Thanh Tuyền | H. Dầu Tiếng | 11° 11' 12" | 106° 27' 49" |
|
|
|
| C-48-21-D-b |
Rạch Lớn | TV | xã Thanh Tuyền | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 08' 53" | 106° 26' 30" | 11° 09' 04" | 106° 25' 50" | C-48-21-D-b |
nông trường Cao su Phan Văn Tiến | KX | xã Thanh Tuyền | H. Dầu Tiếng | 11° 08' 39" | 106° 30' 49" |
|
|
|
| C-48-21-D-b |
ấp Rạch Kiến | DC | xã Thanh Tuyền | H. Dầu Tiếng | 11° 09' 14" | 106° 28' 39" |
|
|
|
| C-48-21-D-b |
sông Sài Gòn | TV | xã Thanh Tuyền | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 19' 34" | 106° 20' 48" | 10° 52' 00" | 106° 42' 41" | C-48-21-D-a; C-48-21-D-b |
ấp Suối Cát | DC | xã Thanh Tuyền | H. Dầu Tiếng | 11° 09' 55" | 106° 28' 18" |
|
|
|
| C-48-21-D-b |
ấp Xóm Bến | DC | xã Thanh Tuyền | H. Dầu Tiếng | 11° 09' 43" | 106° 26' 56" |
|
|
|
| C-48-21-D-b |
ấp Xóm Bưng | DC | xã Thanh Tuyền | H. Dầu Tiếng | 11° 10' 08" | 106° 27' 28" |
|
|
|
| C-48-21-D-b |
ấp Xóm Lẫm | DC | xã Thanh Tuyền | H. Dầu Tiếng | 11° 09' 28" | 106° 26' 48" |
|
|
|
| C-48-21-D-b |
cầu Xuy Nô | KX | xã Thanh Tuyền | H. Dầu Tiếng | 11° 10' 12" | 106° 27' 56" |
|
|
|
| C-48-21-D-b |
suối Xuy Nô | TV | xã Thanh Tuyền | H. Dầu Tiếng |
|
| 11° 14' 10" | 106° 26' 36" | 11° 09' 39" | 106° 27' 38" | C-48-21-D-b |
Khu phố 1 | DC | TT. Phước Vĩnh | H. Phú Giáo | 11° 17' 45" | 106° 47' 11" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
Khu phố 2 | DC | TT. Phước Vĩnh | H. Phú Giáo | 11° 17' 34" | 106° 47' 40" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
Khu phố 3 | DC | TT. Phước Vĩnh | H. Phú Giáo | 11° 17' 15" | 106° 47' 48" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
Khu phố 4 | DC | TT. Phước Vĩnh | H. Phú Giáo | 11° 19' 04" | 106° 47' 20" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
Khu phố 5 | DC | TT. Phước Vĩnh | H. Phú Giáo | 11° 18' 34" | 106° 48' 30" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
Khu phố 6 | DC | TT. Phước Vĩnh | H. Phú Giáo | 11° 18' 57" | 106° 48' 39" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
Khu phố 7 | DC | TT. Phước Vĩnh | H. Phú Giáo | 11° 17' 54" | 106° 47 22" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
Khu phố 8 | DC | TT. Phước Vĩnh | H. Phú Giáo | 11° 17' 27" | 106° 48' 45" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
Khu phố 9 | DC | TT. Phước Vĩnh | H. Phú Giáo | 11° 17' 57" | 106° 48' 08" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
Đường ĐH.501 | KX | TT. Phước Vĩnh | H. Phú Giáo |
|
| 11° 17' 28" | 106° 48' 44" | 11° 16' 32" | 106° 53' 31" | C-48-22-B-c; C-48-22-B-d |
Đường ĐT.741 | KX | TT. Phước Vĩnh | H. Phú Giáo |
|
| 11° 02' 06" | 106° 38' 18" | 11° 23' 06" | 106° 49' 23" | C-48-22-B-c |
giáo xứ Bàu Ao | KX | TT. Phước Vĩnh | H. Phú Giáo | 11° 19' 04" | 106° 47' 16" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
Suối Giai | TV | TT. Phước Vĩnh | H. Phú Giáo |
|
| 11° 23' 01" | 106° 47' 55" | 11° 15' 23" | 106° 50' 07" | C-48-22-B-c |
cầu Nước Vàng | KX | TT. Phước Vĩnh | H. Phú Giáo | 11° 18' 56" | 106° 49' 04" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
suối Nước Vàng | TV | TT. Phước Vĩnh | H. Phú Giáo |
|
| 11° 19' 59" | 106° 48' 20" | 11° 15' 23" | 106° 50' 07" | C-48-22-B-c |
bệnh viện Đa khoa Phú Giáo | KX | TT. Phước Vĩnh | H. Phú Giáo | 11° 17' 25" | 106° 47' 43" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
giáo xứ Phước Vĩnh | KX | TT. Phước Vĩnh | H. Phú Giáo | 11° 17' 41" | 106° 47' 18" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
Trường Trung học phổ thông Phước Vĩnh | KX | TT. Phước Vĩnh | H. Phú Giáo | 11° 17' 19" | 106° 47' 30" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
xí nghiệp Khai thác và Chế biến đá Phước Vĩnh | KX | TT. Phước Vĩnh | H. Phú Giáo | 11° 16' 42" | 106° 49' 31" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
chùa Thiên Ân | KX | TT. Phước Vĩnh | H. Phú Giáo | 11° 17' 25" | 106° 47' 38" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
dinh Tỉnh trưởng tỉnh Phước Thành | KX | TT. Phước Vĩnh | H. Phú Giáo | 11° 17' 50" | 106° 47' 36" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
cầu Vàm Vá | KX | TT. Phước Vĩnh | H. Phú Giáo | 11° 17' 15" | 106° 47' 22" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
Đường ĐH.502 | KX | xã An Bình | H. Phú Giáo |
|
| 11° 19' 18" | 106° 49' 16" | 11° 16' 32" | 106° 46' 57" | C-48-22-B-c |
Đường ĐH.503 | KX | xã An Bình | H. Phú Giáo |
|
| 11° 20' 29" | 106° 49' 20" | 11° 19' 52" | 106° 51' 15" | C-48-22-B-c |
Đường ĐH.504 | KX | xã An Bình | H. Phú Giáo |
|
| 11° 22' 46" | 106° 43' 33" | 11° 21' 43" | 106° 49' 50" | C-48-22-B-c |
Đường ĐT.741 | KX | xã An Bình | H. Phú Giáo |
|
| 11° 02' 06" | 106° 38' 18" | 11° 23' 06" | 106° 49' 23" | C-48-22-B-a; C-48-22-B-c |
nông trường Cao su An Bình | KX | xã An Bình | H. Phú Giáo | 11° 20' 21" | 106° 49' 24" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
ấp Bàu Trư | DC | xã An Bình | H. Phú Giáo | 11° 22' 52" | 106° 49' 30" |
|
|
|
| C-48-22-B-a |
suối Bàu Trư | TV | xã An Bình | H. Phú Giáo |
|
| 11° 23' 06" | 106° 49' 24" | 11° 22' 50" | 106° 47' 51" | C-48-22-B-a |
Công ty CP Khai thác khoáng sản Becamex | KX | xã An Bình | H. Phú Giáo | 11° 18' 35" | 106° 51' 51" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
ấp Bình An | DC | xã An Bình | H. Phú Giáo | 11° 21' 23" | 106° 49' 18" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
ấp Bình Hòa | DC | xã An Bình | H. Phú Giáo | 11° 21' 42" | 106° 49' 47" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
ấp Bình Thắng | DC | xã An Bình | H. Phú Giáo | 11° 20' 09" | 106° 48' 59" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
ấp Bình Tiến | DC | xã An Bình | H. Phú Giáo | 11° 20' 43" | 106° 49' 09" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
ấp Cà Na | DC | xã An Bình | H. Phú Giáo | 11° 21' 40" | 106° 48' 48" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
ấp Cây Cam | DC | xã An Bình | H. Phú Giáo | 11° 22' 15" | 106° 49' 51" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
nhà thờ Cây Cam | KX | xã An Bình | H. Phú Giáo | 11° 22' 19" | 106° 49' 44" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
suối Cựa Gà | TV | xã An Bình | H. Phú Giáo |
|
| 11° 17' 48" | 106° 50' 32" | 11° 17' 28" | 106° 49' 39" | C-48-22-B-c |
ấp Đồng Sen | DC | xã An Bình | H. Phú Giáo | 11° 20' 28" | 106° 49' 54" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
nông trường Cao su Đồng Sen | KX | xã An Bình | H. Phú Giáo | 11° 20' 31" | 106° 50' 20" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
ấp Đồng Tâm | DC | xã An Bình | H. Phú Giáo | 11° 21' 34" | 106° 50' 49" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
Suối Giai | TV | xã An Bình | H. Phú Giáo |
|
| 11° 23' 01" | 106° 47' 55" | 11° 15' 23" | 106° 50' 07" | C-48-22-B-a; C-48-22-B-c |
Công ty TNHH Hải Việt | KX | xã An Bình | H. Phú Giáo | 11° 19' 04" | 106° 49' 50" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
Suối Mía | TV | xã An Bình | H. Phú Giáo |
|
| 11° 21' 18" | 106° 50' 09" | 11° 18' 57" | 106° 51' 19" | C-48-22-B-c |
ấp Nước Vàng | DC | xã An Bình | H. Phú Giáo | 11° 19' 16" | 106° 49' 24" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
giáo xứ Nước Vàng | KX | xã An Bình | H. Phú Giáo | 11° 19' 20" | 106° 49' 14" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
suối Nước Vàng | TV | xã An Bình | H. Phú Giáo |
|
| 11° 19' 59" | 106° 48' 20" | 11° 15' 23" | 106° 50' 07" | C-48-22-B-c |
nhà máy Chế biến hạt điều xuất khẩu Phú An | KX | xã An Bình | H. Phú Giáo | 11° 22' 09" | 106° 50' 01" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
chừa Phước Huệ | KX | xã An Bình | H. Phú Giáo | 11° 21' 20" | 106° 49' 34" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
Suối Rạc | TV | xã An Bình | H. Phú Giáo |
|
| 11° 22' 25" | 106° 51' 20" | 11° 14' 54" | 106° 52' 30" | C-48-22-B-c |
ấp Rạch Chàm | DC | xã An Bình | H. Phú Giáo | 11° 21' 09" | 106° 47' 57" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
suối Rạch Chàm | TV | xã An Bình | H. Phú Giáo |
|
| 11° 22' 16" | 106° 48' 42" | 11° 21' 32" | 106° 47' 02" | C-48-22-B-c |
ấp Tân Thịnh | DC | xã An Bình | H. Phú Giáo | 11° 19' 32" | 106° 49' 25" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
chùa Thanh Lâm | KX | xã An Bình | H. Phú Giáo | 11° 20' 09" | 106° 49' 01" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
Ấp 6 | DC | xã An Linh | H. Phú Giáo | 11° 20' 13" | 106° 43' 31" |
|
|
|
| C-48-22A-d |
Ấp 7 | DC | xã An Linh | H. Phú Giáo | 11° 19' 26" | 106° 42' 18" |
|
|
|
| C-48-22A-d |
Ấp 9 | DC | xã An Linh | H. Phú Giáo | 11° 22' 13" | 106° 43' 25" |
|
|
|
| C-48-22A-d |
ấp 30-4 | DC | xã An Linh | H. Phú Giáo | 11° 21' 21" | 106° 43' 28" |
|
|
|
| C-48-22A-d |
Đường ĐH.504 | KX | xã An Linh | H. Phú Giáo |
|
| 11° 22' 46" | 106° 43' 33" | 11° 21' 43" | 106° 49' 50" | C-48-22A-b; C-48-22-A-d |
Đường ĐH.507 | KX | xã An Linh | H. Phú Giáo |
|
| 11° 16' 04" | 106° 46' 12" | 11° 28' 22" | 106° 48' 06" | C-48-22A-b; C-48-22-A-d |
Đường ĐH.509 | KX | xã An Linh | H. Phú Giáo |
|
| 11° 19' 09" | 106° 44' 51" | 11° 20' 35" | 106° 43' 39" | C-48-22A-d |
Đường ĐH.510 | KX | xã An Linh | H. Phú Giáo |
|
| 11° 21' 13" | 106° 43' 29" | 11° 21' 21" | 106° 41' 14" | C-48-22A-d |
chợ An Linh | KX | xã An Linh | H. Phú Giáo | 11° 21' 30" | 106° 43' 29" |
|
|
|
| C-48-22A-d |
nhà thờ An Linh | KX | xã An Linh | H. Phú Giáo | 11° 22' 23" | 106° 43' 31" |
|
|
|
| C-48-22A-d |
Sông Bé | TV | xã An Linh | H. Phú Giáo |
|
| 11° 28' 55" | 106° 45' 57" | 11° 06' 34" | 106° 57' 49" | C-48-22-A-b; C-48-22-A-d |
suối Nước Trong | TV | xã An Linh | H. Phú Giáo |
|
| 11° 27' 42" | 106° 48' 23" | 11° 15' 38" | 106° 45' 16" | C-48-22-A-d |
ấp Phú Bằng | DC | xã An Linh | H. Phú Giáo | 11° 22' 21" | 106° 43' 08" |
|
|
|
| C-48-22A-d |
chùa Phước Linh | KX | xã An Linh | H. Phú Giáo | 11° 20' 36" | 106° 43' 30" |
|
|
|
| C-48-22A-d |
Đường ĐH.510 | KX | xã An Long | H. Phú Giáo |
|
| 11° 21' 13" | 106° 43' 29" | 11° 21' 21" | 106° 41' 14" | C-48-22-A-d |
Đường ĐH.516 | KX | xã An Long | H. Phú Giáo |
|
| 11° 16' 24" | 106° 37' 58" | 11° 23' 47" | 106° 41' 04" | C-48-22-A-b; C-48-22-A-d |
cầu An Linh-An Long | KX | xã An Long | H. Phú Giáo | 11° 21' 13" | 106° 43' 02" |
|
|
|
| C-48-22-A-d |
ấp Bàu Càm | DC | xã An Long | H. Phú Giáo | 11° 23' 05" | 106° 41' 55" |
|
|
|
| C-48-22-A-b |
ấp Bàu Cừ | DC | xã An Long | H. Phú Giáo | 11° 21' 20" | 106° 41' 26" |
|
|
|
| C-48-22-A-d |
kênh Phước Hòa | TV | xã An Long | H. Phú Giáo |
|
| 11° 25' 23" | 106° 26' 48" | 11° 25' 19" | 106° 43' 07" | C-48-22-A-b |
cầu Suối Thôn | KX | xã An Long | H. Phú Giáo | 11° 20' 15" | 106° 41' 10" |
|
|
|
| C-48-22-A-d |
Suối Thôn | TV | xã An Long | H. Phú Giáo |
|
| 11° 23' 01" | 106° 40' 26" | 11° 19' 55" | 106° 41' 19" | C-48-22-A-b; C-48-22-A-d |
ấp Xóm Quạt | DC | xã An Long | H. Phú Giáo | 11° 21' 06" | 106° 41' 07" |
|
|
|
| C-48-22-A-d |
Ấp 4 | DC | xã An Thái | H. Phú Giáo | 11° 24' 25" | 106° 43' 47" |
|
|
|
| C-48-22-A-b |
Ấp 5 | DC | xã An Thái | H. Phú Giáo | 11° 24' 36" | 106° 44' 45" |
|
|
|
| C-48-22-A-b |
Đường ĐH.504 | KX | xã An Thái | H. Phú Giáo |
|
| 11° 22' 46" | 106° 43' 33" | 11° 21' 43" | 106° 49' 50" | C-48-22-A-b |
Đường ĐH.507 | KX | xã An Thái | H. Phú Giáo |
|
| 11° 16' 04" | 106° 46' 12" | 11° 28' 22" | 106° 48' 06" | C-48-22A-b; C-48-22-B-a |
trại giam An Phước | KX | xã An Thái | H. Phú Giáo | 11° 27' 08" | 106° 46' 42" |
|
|
|
| C-48-22-B-a |
Sông Bé | TV | xã An Thái | H. Phú Giáo |
|
| 11° 28' 55" | 106° 45' 57" | 11° 06' 34" | 106° 57' 49" | C-48-22-A-b; C-48-22-B-a |
Suối Chu | TV | xã An Thái | H. Phú Giáo |
|
| 11° 27' 00" | 106° 46' 43" | 11° 26' 32" | 106° 44' 32" | C-48-22-A-b; C-48-22-B-a |
suối Hố Đá | TV | xã An Thái | H. Phú Giáo |
|
| 11° 28' 10" | 106° 46' 38" | 11° 27' 18" | 106° 45' 16" | C-48-22-B-a |
suối Nước Trong | TV | xã An Thái | H. Phú Giáo |
|
| 11° 27' 42" | 106° 48' 23" | 11° 15' 38" | 106° 45' 16" | C-48-22-A-b; C-48-22-B-a |
ấp Phú Thịnh 1 | DC | xã An Thái | H. Phú Giáo | 11° 23' 10" | 106° 43' 46" |
|
|
|
| C-48-22-A-b |
ấp Phú Thịnh 2 | DC | xã An Thái | H. Phú Giáo | 11° 22' 59" | 106° 43' 54" |
|
|
|
| C-48-22-A-b |
Trường Giáo dục Đào tạo và Giải quyết việc làm số 3 | KX | xã An Thái | H. Phú Giáo | 11° 28' 51" | 106° 46' 06" |
|
|
|
| C-48-22-B-a |
suối Song Rinh | TV | xã An Thái | H. Phú Giáo |
|
| 11° 29' 32" | 106° 47' 43" | 11° 28' 57" | 106° 45' 58" | C-48-22-B-a |
ấp Tân Bình | DC | xã An Thái | H. Phú Giáo | 11° 23' 45" | 106° 43' 36" |
|
|
|
| C-48-22-A-b |
nông trường Cao su Tân Lập | KX | xã An Thái | H. Phú Giáo | 11° 24' 56" | 106° 45' 53" |
|
|
|
| C-48-22-B-a |
ấp Tân Thái | DC | xã An Thái | H. Phú Giáo | 11° 23' 41" | 106° 43' 44" |
|
|
|
| C-48-22-A-b |
nông trường Thanh niên xung phong tỉnh Bình Dương | KX | xã An Thái | H. Phú Giáo | 11° 27' 54" | 106° 45' 56" |
|
|
|
| C-48-22-B-a |
Công ty CP Nông nghiệp U&I | KX | xã An Thái | H. Phú Giáo | 11° 25' 21" | 106° 43' 57" |
|
|
|
| C-48-22-A-b |
suối Xà Mách | TV | xã An Thái | H. Phú Giáo |
|
| 11° 24' 17" | 106° 46' 04" | 11° 22' 31" | 106° 43' 56" | C-48-22-A-b; C-48-22-B-a |
ấp 1A | DC | xã Phước Hòa | H. Phú Giáo | 11° 14' 31" | 106° 44' 47" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
ấp 1B | DC | xã Phước Hòa | H. Phú Giáo | 11° 14' 14" | 106° 44' 03" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
ấp 2A | DC | xã Phước Hòa | H. Phú Giáo | 11° 14' 20" | 106° 45' 14" |
|
|
|
| C-48-22-D-a |
Đường ĐH.514 | KX | xã Phước Hòa | H. Phú Giáo |
|
| 11° 13' 47" | 106° 43' 43" | 11° 13' 15" | 106° 46' 09" | C-48-22-C-b; C-48-22-D-a |
Đường ĐH.515 | KX | xã Phước Hòa | H. Phú Giáo |
|
| 11° 12' 55" | 106° 43' 07" | 11° 15' 41" | 106° 43' 51" | C-48-22-C-b; C-48-22-D-a |
Đường ĐT.741 | KX | xã Phước Hòa | H. Phú Giáo |
|
| 11° 02' 06" | 106° 38' 18" | 11° 23' 06" | 106° 49' 23" | C-48-22-B-c; C-48-22-D-a; C-48-22-C-b |
ấp Bàu Cỏ | DC | xã Phước Hòa | H. Phú Giáo | 11° 14' 38" | 106° 43' 08" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
suối Bàu Cỏ | TV | xã Phước Hòa | H. Phú Giáo |
|
| 11° 14' 09" | 106° 42' 10" | 11° 15' 39" | 106° 43' 38" | C-48-22-A-d; C-48-22-C-b |
suối Bàu Gốc | TV | xã Phước Hòa | H. Phú Giáo |
|
| 11° 11' 17" | 106° 45' 32" | 11° 12' 46" | 106° 45' 59" | C-48-22-D-a |
suối Bảy Giới | TV | xã Phước Hòa | H. Phú Giáo |
|
| 11° 16' 41" | 106° 42' 30" | 11° 16' 23" | 106° 44' 09" | C-48-22-A-d |
Sông Bé | TV | xã Phước Hòa | H. Phú Giáo |
|
| 11° 28' 55" | 106° 45' 57" | 11° 06' 34" | 106° 57' 49" | C-48-22-A-d; C-48-22-C-b; C-48-22-C-b; C-48-22-C-d |
ấp Bố Lá | DC | xã Phước Hòa | H. Phú Giáo | 11° 12' 34" | 106° 43' 12" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
nông trường Cao su Bố Lá | KX | xã Phước Hòa | H. Phú Giáo | 11° 13' 42" | 106° 44' 51" |
|
|
|
| C-48-22-C-b; C-48-22-D-a |
chùa Bửu Phước | KX | xã Phước Hòa | H. Phú Giáo | 11° 14' 41" | 106° 45' 24" |
|
|
|
| C-48-22-D-a |
Suối Cái | TV | xã Phước Hòa | H. Phú Giáo |
|
| 11° 12' 46" | 106° 45' 59" | 11° 13' 30" | 106° 47' 19" | C-48-22-D-a |
suối Cảnh Chinh | TV | xã Phước Hòa | H. Phú Giáo |
|
| 11° 12' 19" | 106° 43' 11" | 11° 12' 34" | 106° 45' 02" | C-48-22-C-b; C-48-22-D-a |
di tích Cầu Sông Bé | KX | xã Phước Hòa | H. Phú Giáo | 11° 15' 14" | 106° 45' 30" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
ấp Đồng Chinh | DC | xã Phước Hòa | H. Phú Giáo | 11° 11' 50" | 106° 43' 23" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
suối Lồ Ô | TV | xã Phước Hòa | H. Phú Giáo |
|
| 11° 15' 00" | 106° 42' 00" | 11° 15' 39" | 106° 43' 38" | C-48-22-A-d |
xóm Nhà Bò | DC | xã Phước Hòa | H. Phú Giáo | 11° 14' 16" | 106° 46' 15" |
|
|
|
| C-48-22-D-a |
cầu Phước Hòa | KX | xã Phước Hòa | H. Phú Giáo | 11° 15' 12" | 106° 45' 24" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
Trường Trung học phổ thông Phước Hòa | KX | xã Phước Hòa | H. Phú Giáo | 11° 13' 42" | 106° 43' 36" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
suối Rạch Ngan | TV | xã Phước Hòa | H. Phú Giáo |
|
| 11° 15' 39" | 106° 43' 38" | 11° 15' 46" | 106° 44' 35" | C-48-22-A-d |
Suối Sen | TV | xã Phước Hòa | H. Phú Giáo |
|
| 11° 13' 30" | 106° 43' 11" | 11° 12' 05" | 106° 44' 22" | C-48-22-C-b |
ấp Suối Con | DC | xã Phước Hòa | H. Phú Giáo | 11° 12' 47" | 106° 45' 47" |
|
|
|
| C-48-22-D-a |
đập Suối Con | KX | xã Phước Hòa | H. Phú Giáo | 11° 12' 44" | 106° 45' 41" |
|
|
|
| C-48-22-D-a |
Suối Xè | TV | xã Phước Hòa | H. Phú Giáo |
|
| 11° 14' 25" | 106° 43' 08" | 11° 15' 07" | 106° 44' 39" | C-48-22-A-d; C-48-22-C-b |
Đường ĐH.504 | KX | xã Phước Sang | H. Phú Giáo |
|
| 11° 22' 46" | 106° 43' 33" | 11° 21' 43" | 106° 49' 50" | C-48-22-B-c |
Đường ĐH.506 | KX | xã Phước Sang | H. Phú Giáo |
|
| 11° 17' 07" | 106° 47' 20" | 11° 21' 04" | 106° 45' 44" | C-48-22-B-c |
Đường ĐH.508 | KX | xã Phước Sang | H. Phú Giáo |
|
| 11° 20' 02" | 106° 44' 43" | 11° 22' 54" | 106° 47' 02" | C-48-22-B-c |
ấp Bến Cát | DC | xã Phước Sang | H. Phú Giáo | 11° 21' 42" | 106° 46' 30" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
ấp Đồng Thông | DC | xã Phước Sang | H. Phú Giáo | 11° 23' 22" | 106° 46' 13" |
|
|
|
| C-48-22-B-a |
ấp Đồng Trâm | DC | xã Phước Sang | H. Phú Giáo | 11° 21' 10" | 106° 45' 59" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
Cầu Đúc | KX | xã Phước Sang | H. Phú Giáo | 11° 21' 04" | 106° 45' 44" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
Suối Giai | TV | xã Phước Sang | H. Phú Giáo |
|
| 11° 23' 01" | 106° 47' 55" | 11° 15' 23" | 106° 50' 07" | C-48-22-B-a; C-48-22-B-c |
suối Hóc Bà Già | TV | xã Phước Sang | H. Phú Giáo |
|
| 11° 23' 22" | 106° 46' 29" | 11° 22' 39" | 106° 45' 54" | C-48-22-B-a |
suối Nước Trong | TV | xã Phước Sang | H. Phú Giáo |
|
| 11° 27' 42" | 106° 48' 23" | 11° 15' 38" | 106° 45' 16" | C-48-22-A-d |
ấp Sa Dụp | DC | xã Phước Sang | H. Phú Giáo | 11° 22' 10" | 106° 45' 17" |
|
|
|
| C-48-22-B-a |
suối Sa Dụp | TV | xã Phước Sang | H. Phú Giáo |
|
| 11° 23' 12" | 106° 47' 01" | 11° 22' 45" | 106° 44' 46" | C-48-22- A-b; C-48-22- B-a |
kênh Suối Giai | TV | xã Phước Sang | H. Phú Giáo |
|
| 11° 23' 01" | 106° 47' 48" | 11° 16' 33" | 106° 45' 53" | C-48-22-B-a; C-48-22-B-c |
ấp Tân Tiến | DC | xã Phước Sang | H. Phú Giáo | 11° 20' 40" | 106° 46' 12" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
suối Xà Mách | TV | xã Phước Sang | H. Phú Giáo |
|
| 11° 24' 17" | 106° 46' 04" | 11° 22' 31" | 106° 43' 56" | C-48-22- A-b; C-48-22- A-d; |
Đường ĐH.501 | KX | xã Tam Lập | H. Phú Giáo |
|
| 11° 17' 28" | 106° 48' 44" | 11° 16' 32" | 106° 53' 31" | C-48-22-B-d; C-48-22-D-a |
Đường ĐH.502 | KX | xã Tam Lập | H. Phú Giáo |
|
| 11° 19' 18" | 106° 49' 16" | 11° 16' 32" | 10 6° 46' 57" | C-48-22-B-d; C-48-22-D-a |
Đường ĐH.503 | KX | xã Tam Lập | H. Phú Giáo |
|
| 11° 20' 29" | 106° 49' 20" | 11° 19' 52" | 106° 51' 15" | C-48-22-B-d; C-48-22-D-a |
Sông Bé | TV | xã Tam Lập | H. Phú Giáo |
|
| 11° 28' 55" | 106° 45' 57" | 11° 06' 34" | 106° 57' 49" | C-48-22-D-a; C-48-22-D-b; |
miếu Cẩm Sơn | KX | xã Tam Lập | H. Phú Giáo | 11° 17' 06" | 106° 49' 37" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
ấp Cây Khô | DC | xã Tam Lập | H. Phú Giáo | 11° 14' 32" | 106° 50' 40" |
|
|
|
| C-48-22-D-a |
suối Cây Khô | TV | xã Tam Lập | H. Phú Giáo |
|
| 11° 14' 27" | 106° 49' 17" | 11° 14' 36" | 106° 50' 54" | C-48-22-D-a |
bàu Cây Trâm | TV | xã Tam Lập | H. Phú Giáo | 11° 19' 41" | 106° 54' 27" |
|
|
|
| C-48-22-B-d |
suối Cựa Gà | TV | xã Tam Lập | H. Phú Giáo |
|
| 11° 17 48" | 106° 50' 32" | 11° 17 28" | 106° 49' 39" | C-48-22-B-c |
Suối Dây | TV | xã Tam Lập | H. Phú Giáo |
|
| 11° 20' 38" | 106° 55' 25" | 11° 18' 39" | 106° 54' 32" | C-48-22-B-d |
Suối Đá | TV | xã Tam Lập | H. Phú Giáo |
|
| 11° 18' 39" | 106° 54' 32" | 11° 16' 52" | 106° 53' 45" | C-48-22-B-d |
Suối Đôi | TV | xã Tam Lập | H. Phú Giáo |
|
| 11° 21' 18" | 106° 56' 35" | 11° 18' 33" | 106° 56' 11" | C-48-22-B-d |
ấp Đồng Tâm | DC | xã Tam Lập | H. Phú Giáo | 11° 17' 11" | 106° 50' 07" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
ấp Đuôi Chuột | DC | xã Tam Lập | H. Phú Giáo | 11° 14' 23" | 106° 48' 04" |
|
|
|
| C-48-22-D-a |
ấp Gia Biện | DC | xã Tam Lập | H. Phú Giáo | 11° 16' 38" | 106° 53' 37" |
|
|
|
| C-48-22-B-d |
cầu Gia Biện | KX | xã Tam Lập | H. Phú Giáo | 11° 16' 32" | 106° 53' 31" |
|
|
|
| C-48-22-B-d |
Trung tâm giáo dục lao động Tạo việc làm tỉnh Bình Dương | KX | xã Tam Lập | H. Phú Giáo | 11° 15' 25" | 106° 54' 18" |
|
|
|
| C-48-22-B-d |
suối Mã Đà | TV | xã Tam Lập | H. Phú Giáo |
|
| 11° 18' 33" | 106° 56' 11" | 11° 13' 53" | 106° 54' 42" | C-48-22-B-d; |
suối Nước Vàng | TV | xã Tam Lập | H. Phú Giáo |
|
| 11° 19' 56" | 106° 48' 21" | 11° 15' 23" | 106° 50' 07" | C-48-22-B-c |
Suối Rạc | TV | xã Tam Lập | H. Phú Giáo |
|
| 11° 22' 25" | 106° 51' 20" | 11° 14' 54" | 106° 52' 30" | C-48-22-B-c; C-48-22-B-d |
cầu Rạch Bé | KX | xã Tam Lập | H. Phú Giáo | 11° 20' 05" | 106° 54' 08" |
|
|
|
| C-48-22-B-d |
suối Rạch Bé | TV | xã Tam Lập | H. Phú Giáo |
|
| 11° 20' 35" | 106° 54' 3" | 11° 17' 34" | 106° 53' 14" | C-48-22-B-d |
Suối Sai | TV | xã Tam Lập | H. Phú Giáo |
|
| 11° 22' 50" | 106° 47 51" | 11° 15' 23" | 106° 50' 07" | C-48-22-B-c |
cầu Tam Lập | KX | xã Tam Lập | H. Phú Giáo | 11° 14' 30" | 106° 51' 09" |
|
|
|
| C-48-22-D-a |
Thiền viện Trúc lâm Thanh Nguyên | KX | xã Tam Lập | H. Phú Giáo | 11° 14' 32" | 106° 49' 00" |
|
|
|
| C-48-22-D-a |
suối Vàm Vá | TV | xã Tam Lập | H. Phú Giáo |
|
| 11° 15' 23" | 106° 50' 07" | 11° 15' 10" | 106° 50' 52" | C-48-22-B-c; C-48-22-D-a |
cầu Vàm Vá 2 | KX | xã Tam Lập | H. Phú Giáo | 11° 14' 12" | 106° 50' 37" |
|
|
|
| C-48-22-D-a |
cụm công nghiệp Xã Tam Lập | KX | xã Tam Lập | H. Phú Giáo | 11° 16' 50" | 106° 50' 49" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
suối Ya Hu | TV | xã Tam Lập | H. Phú Giáo |
|
| 11° 16' 22" | 106° 50' 50" | 11° 16' 03" | 106° 52' 48" | C-48-22-B-c; C-48-22-B-d |
Ấp 1 | DC | xã Tân Hiệp | H. Phú Giáo | 11° 18' 18" | 106° 45' 00" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
Ấp2 | DC | xã Tân Hiệp | H. Phú Giáo | 11° 18' 45" | 106° 44' 57" |
|
|
|
| C-48-22-A-d |
Ấp 3 | DC | xã Tân Hiệp | H. Phú Giáo | 11° 19' 01" | 106° 44' 54" |
|
|
|
| C-48-22-A-d |
Ấp 4 | DC | xã Tân Hiệp | H. Phú Giáo | 11° 19' 44" | 106° 44' 42" |
|
|
|
| C-48-22-A-d |
Ấp 5 | DC | xã Tân Hiệp | H. Phú Giáo | 11° 20' 16" | 106° 45' 20" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
Ấp 6 | DC | xã Tân Hiệp | H. Phú Giáo | 11° 20' 06" | 106° 44' 49" |
|
|
|
| C-48-22-A-d |
Đường ĐH.504 | KX | xã Tân Hiệp | H. Phú Giáo |
|
| 11° 22' 46" | 106° 43' 33" | 11° 21' 43" | 106° 49' 50" | C-48-22-B-c |
Đường ĐH.507 | KX | xã Tân Hiệp | H. Phú Giáo |
|
| 11° 16' 04" | 106° 46' 12" | 11° 28' 22" | 106° 48' 06" | C-48-22-B-c |
Đường ĐH.508 | KX | xã Tân Hiệp | H. Phú Giáo |
|
| 11° 20' 02" | 106° 44' 43" | 11° 22' 54" | 106° 47' 02" | C-48-22-A-d; C-48-22-B-c |
Đường ĐH.509 | KX | xã Tân Hiệp | H. Phú Giáo |
|
| 11° 19' 09" | 106° 44' 51" | 11° 20' 35" | 106° 43' 39" | C-48-22-A-d |
Đường ĐH.511 | KX | xã Tân Hiệp | H. Phú Giáo |
|
| 11° 18' 55" | 106° 44' 53" | 11° 19' 00" | 106° 46' 34" | C-48-22-A-d; C-48-22-B-c |
Đường ĐH.512 | KX | xã Tân Hiệp | H. Phú Giáo |
|
| 11° 15' 32" | 106° 45' 30" | 11° 18' 59" | 106° 44' 05" | C-48-22-A-d |
Sông Bé | TV | xã Tân Hiệp | H. Phú Giáo |
|
| 11° 28' 55" | 106° 45' 57" | 11° 06' 34" | 106° 57' 49" | C-48-22-A-d |
Cầu Đôi | KX | xã Tân Hiệp | H. Phú Giáo | 11° 20' 23" | 106° 44' 02" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Huệ | KX | xã Tân Hiệp | H. Phú Giáo | 11° 20' 02" | 106° 44' 46" |
|
|
|
| C-48-22-A-d |
suối Nước Trong | TV | xã Tân Hiệp | H. Phú Giáo |
|
| 11° 27' 42" | 106° 48' 23" | 11° 15' 38" | 106° 45' 16" | C-48-22-A-d |
kênh Suối Giai | TV | xã Tân Hiệp | H. Phú Giáo |
|
| 11° 23' 01" | 106° 47 48" | 11° 16' 33" | 106° 45' 53" | C-48-22-B-c |
giáo xứ Tân Hiệp | KX | xã Tân Hiệp | H. Phú Giáo | 11° 19' 25" | 106° 44' 47" |
|
|
|
| C-48-22-A-d |
Ấp 1 | DC | xã Tân Long | H. Phú Giáo | 11° 19' 25" | 106° 40' 32" |
|
|
|
| C-48-22-A-d |
Ấp 2 | DC | xã Tân Long | H. Phú Giáo | 11° 19' 36" | 106° 40' 20" |
|
|
|
| C-48-22-A-d |
Ấp 3 | DC | xã Tân Long | H. Phú Giáo | 11° 20' 03" | 106° 40' 02" |
|
|
|
| C-48-22-A-d |
Ấp 4 | DC | xã Tân Long | H. Phú Giáo | 11° 16' 29" | 106° 42' 24" |
|
|
|
| C-48-22-A-d |
Ấp 5 | DC | xã Tân Long | H. Phú Giáo | 11° 19' 55" | 106° 40' 50" |
|
|
|
| C-48-22-A-d |
Ấp 6 | DC | xã Tân Long | H. Phú Giáo | 11° 20' 40" | 106° 39' 06" |
|
|
|
| C-48-22-A-d |
Ấp 7 | DC | xã Tân Long | H. Phú Giáo | 11° 17' 00" | 106° 43' 02" |
|
|
|
| C-48-22-A-d |
Đường ĐH.516 | KX | xã Tân Long | H. Phú Giáo |
|
| 11° 16' 24" | 106° 37' 58" | 11° 23' 47" | 106° 41' 04" | C-48-22-A-d |
Đường ĐH.517 | KX | xã Tân Long | H. Phú Giáo |
|
| 11° 14' 10" | 106° 44' 00" | 11° 16' 49" | 106° 21' 14" | C-48-22-A-d |
Đường ĐH.519 | KX | xã Tân Long | H. Phú Giáo |
|
| 11° 18' 18" | 106° 40' 55" | 11° 15' 01" | 106° 40' 48" | C-48-22-A-d |
Đường ĐT.750 | KX | xã Tân Long | H. Phú Giáo |
|
| 11° 14' 10" | 106° 44' 00" | 11° 16' 49" | 106° 21' 14" | C-48-22-A-d |
suối Bà Tảo | TV | xã Tân Long | H. Phú Giáo |
|
| 11° 16' 18" | 106° 39' 08" | 11° 16' 41" | 106° 42' 30" | C-48-22-A-d |
suối Bảy Giới | TV | xã Tân Long | H. Phú Giáo |
|
| 11° 16' 41" | 106° 42' 30" | 11° 16' 23" | 106° 44' 09" | C-48-22-A-d |
Sông Bé | TV | xã Tân Long | H. Phú Giáo |
|
| 11° 28' 55" | 106° 45' 57" | 11° 06' 34" | 106° 57' 49" | C-48-22-A-d |
Suối Dầu | TV | xã Tân Long | H. Phú Giáo |
|
| 11° 19' 58" | 106° 38' 11" | 11° 21' 25" | 106° 39' 25" | C-48-22-A-d |
Suối Độn 1 | TV | xã Tân Long | H. Phú Giáo |
|
| 11° 16' 52" | 106° 41' 04" | 11° 16' 41" | 106° 42' 30" | C-48-22-A-d |
Suối Độn 2 | TV | xã Tân Long | H. Phú Giáo |
|
| 11° 22' 10" | 106° 36' 10" | 11° 21' 20" | 106° 40' 20" | C-48-22-A-d |
suối Lồ Ô | TV | xã Tân Long | H. Phú Giáo |
|
| 11° 15' 00" | 106° 42' 00" | 11° 15' 39" | 106° 43' 38" | C-48-22-A-d |
suối Ông Bằng | TV | xã Tân Long | H. Phú Giáo |
|
| 11° 17 46" | 106° 38' 55" | 11° 18' 48" | 106° 41' 46" | C-48-22-A-d |
cầu Suối Thôn | KX | xã Tân Long | H. Phú Giáo | 11° 20' 15" | 106° 41' 10" |
|
|
|
| C-48-22-A-d |
Trường Trung học phổ thông Tây Sơn | KX | xã Tân Long | H. Phú Giáo | 11° 19' 47' | 106° 40' 28" |
|
|
|
| C-48-22-A-d |
Suối Thôn | TV | xã Tân Long | H. Phú Giáo |
|
| 11° 23' 01" | 106° 40' 26" | 11° 19' 55" | 106° 41' 19" | C-48-22-A-d |
Đường ĐH.502 | KX | xã Vĩnh Hòa | H. Phú Giáo |
|
| 11° 19' 18" | 106° 49' 16" | 11° 16' 32" | 106° 46' 57" | C-48-22-B-c |
Đường ĐH.505 | KX | xã Vĩnh Hòa | H. Phú Giáo |
|
| 11° 18' 14" | 106° 46' 54" | 11° 18' 06" | 106° 45' 35" | C-48-22-B-c |
Đường ĐH.506 | KX | xã Vĩnh Hòa | H. Phú Giáo |
|
| 11° 17' 07" | 106° 47' 20" | 11° 21' 04" | 106° 45' 44" | C-48-22-B-c |
Đường ĐH.507 | KX | xã Vĩnh Hòa | H. Phú Giáo |
|
| 11° 16' 04" | 106° 46' 12" | 11° 28' 22" | 106° 48' 06" | C-48-22-A-d; C-48-22-B-c |
Đường ĐH.512 | KX | xã Vĩnh Hòa | H. Phú Giáo |
|
| 11° 15' 32" | 106° 45' 30" | 11° 18' 59" | 106° 44' 05" | C-48-22-A-d; C-48-22-B-c |
Đường ĐH.513 | KX | xã Vĩnh Hòa | H. Phú Giáo |
|
| 11° 15' 50" | 106° 45' 53" | 11° 14' 54" | 106° 48' 08" | C-48-22-A-d; C-48-22-B-c |
Đường ĐT.741 | KX | xã Vĩnh Hòa | H. Phú Giáo |
|
| 11° 02' 06" | 106° 38' 18" | 11° 23' 06" | 106° 49' 23" | C-48-22-B-c |
Sông Bé | TV | xã Vĩnh Hòa | H. Phú Giáo |
|
| 11° 28' 55" | 106° 45' 57" | 11° 06' 34" | 106° 57' 49" | C-48-22-A-d; C-48-22-B-c; C-48-22-C-b; C-48-22-C-d |
ấp Bưng Riềng | DC | xã Vĩnh Hòa | H. Phú Giáo | 11° 15' 49" | 106° 45' 56" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
di tích Cầu Sông Bé | KX | xã Vĩnh Hòa | H. Phú Giáo | 11° 15' 14" | 106° 45' 30" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
suối Đuôi Chuột | TV | xã Vĩnh Hòa | H. Phú Giáo |
|
| 11° 14' 07" | 106° 47' 17" | 11° 14' 00" | 106° 47' 52" | C-48-22-D-a |
Suối Giai | TV | xã Vĩnh Hòa | H. Phú Giáo |
|
| 11° 23' 01" | 106° 47' 55" | 11° 15' 23" | 106° 50' 07" | C-48-22-B-c |
chùa Huệ Minh | KX | xã Vĩnh Hòa | H. Phú Giáo | 11° 16' 13" | 106° 46' 25" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
ấp Kỉnh Nhượng | DC | xã Vĩnh Hòa | H. Phú Giáo | 11° 16' 09" | 106° 45' 41" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
giáo xứ Kỉnh Nhượng | KX | xã Vĩnh Hòa | H. Phú Giáo | 11° 16' 29" | 106° 46' 08" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
ấp Lễ Trang | DC | xã Vĩnh Hòa | H. Phú Giáo | 11° 18' 21" | 106° 46' 45" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
giáo xứ Lễ Trang | KX | xã Vĩnh Hòa | H. Phú Giáo | 11° 18' 16" | 106° 46' 45" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
chùa Ngọc Hòa | KX | xã Vĩnh Hòa | H. Phú Giáo | 11° 16' 55" | 106° 47' 17" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
suối Nước Trong | TV | xã Vĩnh Hòa | H. Phú Giáo |
|
| 11° 27' 42" | 106° 48' 23" | 11° 15' 38" | 106° 45' 16" | C-48-22-A-d; C-48-22-B-c |
chùa Phổ An Hòa | KX | xã Vĩnh Hòa | H. Phú Giáo | 11° 16' 17" | 106° 46' 25" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
cầu Phước Hòa | KX | xã Vĩnh Hòa | H. Phú Giáo | 11° 15' 12" | 106° 45' 24" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
kênh Suối Giai | TV | xã Vĩnh Hòa | H. Phú Giáo |
|
| 11° 23' 01" | 106° 47' 48" | 11° 16' 33" | 106° 45' 53" | C-48-22-B-c |
ấp Trảng Sắn | DC | xã Vĩnh Hòa | H. Phú Giáo | 11° 16' 25" | 106° 46' 38" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
cầu Vàm Vá | KX | xã Vĩnh Hòa | H. Phú Giáo | 11° 17' 15" | 106° 47' 22" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
ấp Vĩnh An | DC | xã Vĩnh Hòa | H. Phú Giáo | 11° 16' 50" | 106° 47' 29" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
giáo xứ Vĩnh Hòa | KX | xã Vĩnh Hòa | H. Phú Giáo | 11° 17' 09" | 106° 47' 18" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
ấp Vĩnh Tiến | DC | xã Vĩnh Hòa | H. Phú Giáo | 11° 16' 32" | 106° 47' 00" |
|
|
|
| C-48-22-B-c |