Thông tư 14/2016/TT-BTNMT Danh mục địa danh dân cư phục vụ lập bản đồ tỉnh Bình Dương
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ Số: 14/2016/TT-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 11 tháng 07 năm 2016 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------------
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bình Dương.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bình Dương.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2016.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2016/TT-BTNMT ngày 11 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bình Dương được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực tỉnh Bình Dương.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bình Dương được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố, thị xã và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: “P.” là chữ viết tắt của “phường”; “TT.” là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: “TP.” là chữ viết tắt của “thành phố”; “H.” là chữ viết tắt của “huyện”; “TX.” là chữ viết tắt của “thị xã”.
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”; đối tượng địa lý thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”; nếu đối tượng địa lý thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 chứa địa danh chuẩn hóa ở cột “Địa danh”.
Phần II. DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH BÌNH DƯƠNG
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bình Dương gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT | Đơn vị hành chính cấp huyện | Trang |
1 | Thành phố Thủ Dầu Một |
|
2 | Thị xã Bến Cát |
|
3 | Thị xã Dĩ An |
|
4 | Thị xã Tân Uyên |
|
5 | Thị xã Thuận An |
|
6 | Huyện Bắc Tân Uyên |
|
7 | Huyện Bàu Bàng |
|
8 | Huyện Dầu Tiếng |
|
9 | Huyện Phú Giáo |
|
Địa danh | Nhóm đối tượng | Tên ĐVHC cấp xã | Tên ĐVHC cấp huyện | Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng | Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình | |||||
Tọa độ trung tâm | Tọa độ điểm đầu | Tọa độ điểm cuối | ||||||||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |||||
(Độ, phút, giây) | (Độ, phút, giây) | (Độ, phút, giây) | (Độ, phút, giây) | (Độ, phút, giây) | (Độ, phút, giây) | |||||
cầu Bà Cô | KX | P. Chánh Mỹ | TP. Thủ Dầu Một | 11° 00' 15" | 106° 37' 20" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
rạch Bà Cô | TV | P. Chánh Mỹ | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 00' 03" | 106° 38' 08" | 11° 00' 10" | 106° 37' 09" | C-48-22-C-c; C-48-22-C-d; C-48-34-A-b |
rạch Bà Quyến | TV | P. Chánh Mỹ | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 00' 03" | 106° 38' 08" | 10° 58' 47" | 106° 37' 42" | C-48-34-A-b; C-48-22-C-d |
Đại lộ Bình Dương | KX | P. Chánh Mỹ | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 10° 52' 10" | 106° 42' 49" | 11° 21' 37" | 106° 37' 44" | C-48-22-C-d |
khu phố Chánh Lộc 1 | DC | P. Chánh Mỹ | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 56" | 106° 38' 41" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố Chánh Lộc 2 | DC | P. Chánh Mỹ | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 41" | 106° 38' 45" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố Chánh Lộc 3 | DC | P. Chánh Mỹ | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 47" | 106° 38' 37" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố Chánh Lộc 4 | DC | P. Chánh Mỹ | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 43" | 106° 38' 21" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố Chánh Lộc 5 | DC | P. Chánh Mỹ | TP. Thủ Dầu Một | 11° 00' 02" | 106° 38' 37" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
khu phố Chánh Lộc 6 | DC | P. Chánh Mỹ | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 34" | 106° 38' 20" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố Chánh Lộc 7 | DC | P. Chánh Mỹ | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 16" | 106° 38' 24" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Suối Giữa | TV | P. Chánh Mỹ | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 02' 59" | 106° 40' 20" | 11° 00' 03" | 106° 38' 08" | C-48-22-C-d |
chùa Linh Sơn | KX | P. Chánh Mỹ | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 30" | 106° 38' 41" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
giáo xứ Mỹ Hảo 1 | KX | P. Chánh Mỹ | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 05" | 106° 37' 24" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố Mỹ Hảo 1 | DC | P. Chánh Mỹ | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 05" | 106° 37' 36" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố Mỹ Hảo 2 | DC | P. Chánh Mỹ | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 47" | 106° 37' 11" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
rạch Phó Khanh | TV | P. Chánh Mỹ | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 10° 59' 32" | 106° 37' 11" | 10° 59' 26" | 106° 36' 55" | C-48-34-A-a |
cầu Phú Cường | KX | P. Chánh Mỹ | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 55" | 106° 38' 29" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
chùa Phước Long | KX | P. Chánh Mỹ | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 24" | 106° 38' 28" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
cầu Rạch Trầu | KX | P. Chánh Mỹ | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 04" | 106° 38' 23" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
sông Sài Gòn | TV | P. Chánh Mỹ | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 19' 34" | 106° 20' 48" | 10° 52' 00" | 106° 42' 41" | C-48-34-A-a; C-48-34-A-b |
Rạch Trầu | TV | P. Chánh Mỹ | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 10° 59' 38" | 106° 37' 58" | 10° 58' 54" | 106° 38' 28" | C-48-34-A-b |
Khu phố 1 | DC | P. Chánh Nghĩa | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 30" | 106° 39' 13" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 2 | DC | P. Chánh Nghĩa | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 18" | 106° 39' 24" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 3 | DC | P. Chánh Nghĩa | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 18" | 106° 39' 39" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 4 | DC | P. Chánh Nghĩa | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 04" | 106° 39' 29" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 5 | DC | P. Chánh Nghĩa | TP. Thủ Dầu Một | 10° 57' 59" | 106° 39' 42" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 6 | DC | P. Chánh Nghĩa | TP. Thủ Dầu Một | 10° 57' 52" | 106° 39' 18" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 7 | DC | P. Chánh Nghĩa | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 17" | 106° 39' 11" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 8 | DC | P. Chánh Nghĩa | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 04" | 106° 39' 03" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 9 | DC | P. Chánh Nghĩa | TP. Thủ Dầu Một | 10° 57' 43" | 106° 39' 17" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố 10 | DC | P. Chánh Nghĩa | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 32" | 106° 39' 31" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố 11 | DC | P. Chánh Nghĩa | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 36" | 106° 39' 54" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố 12 | DC | P. Chánh Nghĩa | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 31" | 106° 40' 02" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Đại lộ Bình Dương | KX | P. Chánh Nghĩa | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 10° 52' 10" | 106° 42' 49" | 11° 21' 37" | 106° 37' 44" | C-48-34-A-b |
mộ Ông Võ Văn Vân | KX | P. Chánh Nghĩa | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 03" | 106° 39' 56" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
sông Sài Gòn | TV | P. Chánh Nghĩa | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 19' 34" | 106° 20' 48" | 10° 52' 00" | 106° 42' 41" | C-48-34-A-b |
chùa Tây Tạng | KX | P. Chánh Nghĩa | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 43" | 106° 39' 35" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
cầu Thủ Ngữ | KX | P. Chánh Nghĩa | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 22" | 106° 38' 57" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Trường Trung học phổ thông Võ Minh Đức | KX | P. Chánh Nghĩa | TP. Thủ Dầu Một | 10° 57' 49" | 106° 39' 50" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 1 | DC | P. Định Hòa | TP. Thủ Dầu Một | 11° 00' 44" | 106° 38' 59" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 2 | DC | P. Định Hòa | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 19" | 106° 38' 57" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 3 | DC | P. Định Hòa | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 27" | 106° 39' 17" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 4 | DC | P. Định Hòa | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 41" | 106° 39' 04" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 5 | DC | P. Định Hòa | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 58" | 106° 38' 48" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 6 | DC | P. Định Hòa | TP. Thủ Dầu Một | 11° 02' 19" | 106° 38' 35" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 7 | DC | P. Định Hòa | TP. Thủ Dầu Một | 11° 02' 43" | 106° 38' 58" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 8 | DC | P. Định Hòa | TP. Thủ Dầu Một | 11° 03' 22" | 106° 39' 16" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Đại lộ Bình Dương | KX | P. Định Hòa | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 10° 52' 10" | 106° 42' 49" | 11° 21' 37" | 106° 37' 44" | C-48-22-C-d |
Trường Trung học phổ thông Bình Phú | KX | P. Định Hòa | TP. Thủ Dầu Một | 11° 03' 31" | 106° 39' 18" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
suối Bưng Cầu | TV | P. Định Hòa | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 02' 00" | 106° 39' 07" | 11° 00' 06" | 106° 38' 07" | C-48-22-C-d |
Suối Giữa | TV | P. Định Hòa | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 02' 59" | 106° 40' 20" | 11° 00' 03" | 106° 38' 08" | C-48-22-C-d |
đình Hòa An | KX | P. Định Hòa | TP. Thủ Dầu Một | 11° 00' 39" | 106° 38' 49" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
tịnh xá Ngọc Định | KX | P. Định Hòa | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 33" | 106° 38' 51" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Đường Nguyễn Văn Thành | KX | P. Định Hòa | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 02' 06" | 106° 38' 18" | 11° 11' 10" | 106° 43' 30" | C-48-22-C-d |
Khu phố 1 | DC | P. Hiệp An | TP. Thủ Dầu Một | 11° 02' 37" | 106° 37' 13" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
Khu phố 2 | DC | P. Hiệp An | TP. Thủ Dầu Một | 11° 02' 23" | 106° 38' 06" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 3 | DC | P. Hiệp An | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 46" | 106° 37' 54" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 4 | DC | P. Hiệp An | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 50" | 106° 38' 23" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 5 | DC | P. Hiệp An | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 33" | 106° 38' 35" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 6 | DC | P. Hiệp An | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 21" | 106° 37' 54" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 7 | DC | P. Hiệp An | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 16" | 106° 38' 21" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 8 | DC | P. Hiệp An | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 01" | 106° 38' 18" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 9 | DC | P. Hiệp An | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 05" | 106° 38' 41" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Đại lộ Bình Dương | KX | P. Hiệp An | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 10° 52' 10" | 106° 42' 49" | 11° 21' 37" | 106° 37' 44" | C-48-22-C-d |
suối Bưng Cầu | TV | P. Hiệp An | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 02' 00" | 106° 39' 07" | 11° 00' 06" | 106° 38' 07" | C-48-22-C-d |
khu du lịch Đại Nam | KX | P. Hiệp An | TP. Thủ Dầu Một | 11° 02' 20" | 106° 37 46" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
Đường Nguyễn Chí Thanh | KX | P. Hiệp An | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 00' 30" | 106° 38' 36" | 11° 02' 58" | 106° 36' 34" | C-48-22-C-c; C-48-22-C-d |
cầu Ông Cộ | KX | P. Hiệp An | TP. Thủ Dầu Một | 11° 02' 59" | 106° 36' 33" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
sông Thị Tính | TV | P. Hiệp An | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 18' 17" | 106° 28' 08" | 11° 02' 27" | 106° 36' 06" | C-48-22-C-d |
Khu phố 1 | DC | P. Hiệp Thành | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 10" | 106° 39' 40" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 2 | DC | P. Hiệp Thành | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 08" | 106° 39' 15" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 3 | DC | P. Hiệp Thành | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 27" | 106° 39' 12" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 4 | DC | P. Hiệp Thành | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 40" | 106° 39' 02" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 5 | DC | P. Hiệp Thành | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 46" | 106° 39' 30" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 6 | DC | P. Hiệp Thành | TP. Thủ Dầu Một | 11° 00' 12" | 106° 39' 00" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 7 | DC | P. Hiệp Thành | TP. Thủ Dầu Một | 11° 00' 08" | 106° 39' 46" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 8 | DC | P. Hiệp Thành | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 40" | 106° 40' 00" |
|
|
|
| C-48-34-A-d |
Miếu Bà | KX | P. Hiệp Thành | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 04" | 106° 39' 12" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Trường Đại học Bình Dương | KX | P. Hiệp Thành | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 26" | 106° 39' 44" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Đại lộ Bình Dương | KX | P. Hiệp Thành | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 10° 52' 10" | 106° 42' 49" | 11° 21' 37" | 106° 37 44" | C-48-22-C-d; C-48-34-A-b |
Suối Giữa | TV | P. Hiệp Thành | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 02' 59" | 106° 40' 20" | 11° 00' 03" | 106° 38' 08" | C-48-22-C-d |
Công ty Hoàng Gia | KX | P. Hiệp Thành | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 11" | 106° 39' 35" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Trường Trung học phổ thông Chuyên Hùng Vương | KX | P. Hiệp Thành | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 32" | 106° 39' 08" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật | KX | P. Hiệp Thành | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 29" | 106° 39' 43" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Đình Chiểu | KX | P. Hiệp Thành | TP. Thủ Dầu Một | 11° 00' 03" | 106° 38' 44" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Công viên văn hóa Thanh Lễ | KX | P. Hiệp Thành | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 31" | 106° 39' 30" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 1 | DC | P. Hòa Phú | TP. Thủ Dầu Một | 11° 04' 41" | 106° 40' 45" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 2 | DC | P. Hòa Phú | TP. Thủ Dầu Một | 11° 03' 55" | 106° 41' 05" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 3 | DC | P. Hòa Phú | TP. Thủ Dầu Một | 11° 03' 28" | 106° 40' 06" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 4 | DC | P. Hòa Phú | TP. Thủ Dầu Một | 11° 05' 38" | 106° 40' 28" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 5 | DC | P. Hòa Phú | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 53" | 106° 39' 41" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Trung tâm Hành chính tỉnh Bình Dương | KX | P. Hòa Phú | TP. Thủ Dầu Một | 11° 04' 07" | 106° 40' 24" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Suối Cái | TV | P. Hòa Phú | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 09' 02" | 106° 40' 54" | 10° 59' 22" | 106° 45' 44" | C-48-22-C-b; C-48-22-C-d |
Suối Giữa | TV | P. Hòa Phú | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 02' 59" | 106° 40' 20" | 11° 00' 03" | 106° 38' 08" | C-48-22-C-d |
Đường Huỳnh Văn Luỹ | KX | P. Hòa Phú | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 10° 59' 14" | 106° 39' 49" | 11° 02' 42" | 106° 41' 00" | C-48-22-C-d |
nghĩa trang Truông Bồng Bông | KX | P. Hòa Phú | TP. Thủ Dầu Một | 11° 02' 50" | 106° 40' 01" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 1 | DC | P. Phú Cường | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 57" | 106° 39' 48" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 2 | DC | P. Phú Cường | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 48" | 106° 39' 30" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 3 | DC | P. Phú Cường | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 40" | 106° 39' 25" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 4 | DC | P. Phú Cường | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 36" | 106° 39' 17" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 5 | DC | P. Phú Cường | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 48" | 106° 39' 20" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 6 | DC | P. Phú Cường | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 59" | 106° 39' 00" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 7 | DC | P. Phú Cường | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 47" | 106° 38' 59" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 8 | DC | P. Phú Cường | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 42" | 106° 39' 05" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 9 | DC | P. Phú Cường | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 42" | 106° 39' 10" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 10 | DC | P. Phú Cường | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 33" | 106° 39' 01" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 11 | DC | P. Phú Cường | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 15" | 106° 38' 43" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố 12 | DC | P. Phú Cường | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 12" | 106° 38' 51" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 13 | DC | P. Phú Cường | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 06" | 106° 38' 58" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
khu phố 14 | DC | P. Phú Cường | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 03" | 106° 38' 46" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Đại lộ Bình Dương | KX | P. Phú Cường | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 10° 52' 10" | 106° 42' 49" | 11° 21' 37" | 106° 37' 44" | C-48-34-A-b |
chùa Hội Khánh | KX | P. Phú Cường | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 57" | 106° 39' 26" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Trường Trung cấp Mỹ thuật-Văn hóa Bình Dương | KX | P. Phú Cường | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 57" | 106° 38' 51" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Trường Đại học Ngô Quyền | KX | P. Phú Cường | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 13" | 106° 38' 35" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
di tích Nhà ông Trần Công Vàng | KX | P. Phú Cường | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 47" | 106° 39' 00" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
di tích Nhà ông Trần Văn Hổ | KX | P. Phú Cường | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 44" | 106° 38' 56" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
cầu Phú Cường | KX | P. Phú Cường | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 55" | 106° 38' 29" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
nhà thờ Chánh tòa Phú | KX | P. Phú Cường | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 58" | 106° 39' 07' |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
sông Sài Gòn | TV | P. Phú Cường | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 19' 34" | 106° 20' 48" | 10° 52' 00" | 106° 42' 41" | C-48-34-A-b |
cầu Thầy Năng | KX | P. Phú Cường | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 37" | 106° 38' 57" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một | KX | P. Phú Cường | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 54" | 106° 38' 59" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 1 | DC | P. Phú Hòa | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 56" | 106° 40' 01" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 2 | DC | P. Phú Hòa | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 44" | 106° 40' 09" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 3 | DC | P. Phú Hòa | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 15" | 106° 41' 18" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 4 | DC | P. Phú Hòa | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 41" | 106° 40' 35" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 5 | DC | P. Phú Hòa | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 56" | 106° 40' 35" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 6 | DC | P. Phú Hòa | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 40" | 106° 40' 20" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 7 | DC | P. Phú Hòa | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 22" | 106° 40' 43" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 8 | DC | P. Phú Hòa | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 01" | 106° 41' 00" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 9 | DC | P. Phú Hòa | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 29" | 106° 41' 27" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Đại lộ Bình Dương | KX | P. Phú Hòa | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 10° 52' 10" | 106° 42' 49" | 11° 21' 37" | 106° 37' 44" | C-48-34-A-b |
Đài phát thanh truyền hình Bình Dương | KX | P. Phú Hòa | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 26" | 106° 40' 17" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Suối Cát | TV | P. Phú Hòa | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 10° 59' 18" | 106° 41' 32" | 10° 57' 01" | 106° 40' 22" | C-48-34-A-b |
Đường Phú Lợi | KX | P. Phú Hòa | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 10° 59' 06" | 106° 39' 52" | 10° 59' 25" | 106° 41' 42" | C-48-34-A-b |
Khu phố 1 | DC | P. Phú Lợi | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 13" | 106° 39' 54" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 2 | DC | P. Phú Lợi | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 06" | 106° 40' 10" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 3 | DC | P. Phú Lọi | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 24" | 106° 39' 59" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 4 | DC | P. Phú Lợi | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 13" | 106° 40' 24" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 5 | DC | P. Phú Lợi | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 24" | 106° 40' 29" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 6 | DC | P. Phú Lợi | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 48" | 106° 40' 11" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 7 | DC | P. Phú Lợi | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 53" | 106° 40' 31" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 8 | DC | P. Phú Lợi | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 21" | 106° 41' 00" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 9 | DC | P. Phú Lợi | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 46" | 106° 41' 27" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Đại lộ Bình Dương | KX | P. Phú Lợi | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 10° 52' 10" | 106° 42' 49" | 11° 21' 37" | 106° 37' 44" | C-48-34-A-b |
Đường Huỳnh Văn Lũy | KX | P. Phú Lợi | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 10° 59' 14" | 106° 39' 49" | 11° 02' 42" | 106° 41' 00" | C-48-22-C-d; C-48-34-A-b |
di tích Nhà tù Phú Lợi | KX | P. Phú Lợi | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 33" | 106° 40' 50" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Đường Phú Lợi | KX | P. Phú Lợi | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 10° 59' 06" | 106° 39' 52" | 10° 59' 25" | 106° 41' 42" | C-48-34-A-b |
đình Phú Thuận | KX | P. Phú Lợi | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 52" | 106° 40' 05" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
chùa Phước An | KX | P. Phú Lợi | TP. Thủ Dầu Một | 10° 59' 22" | 106° 39' 53" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 1 | DC | P. Phú Mỹ | TP. Thủ Dầu Một | 11° 00' 25" | 106° 40' 45" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 2 | DC | P. Phú Mỹ | TP. Thủ Dầu Một | 11° 00' 41" | 106° 40' 41" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 3 | DC | P. Phú Mỹ | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 00" | 106° 40' 45" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 4 | DC | P. Phú Mỹ | TP. Thủ Dầu Một | 11° 00' 33" | 106° 40' 16" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 5 | DC | P. Phú Mỹ | TP. Thủ Dầu Một | 11° 00' 47" | 106° 40' 02" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 6 | DC | P. Phú Mỹ | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 13" | 106° 40' 46" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 7 | DC | P. Phú Mỹ | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 31" | 106° 40' 40" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 8 | DC | P. Phú Mỹ | TP. Thủ Dầu Một | 11° 02' 05" | 106° 40' 50" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Trường Trung học phổ thông An Mỹ | KX | P. Phú Mỹ | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 01" | 106° 40' 50" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Suối Giữa | TV | P. Phú Mỹ | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 02' 59" | 106° 40' 20" | 11° 00' 03" | 106° 38' 08" | C-48-22-C-d |
Đường Huỳnh Văn Luỹ | KX | P. Phú Mỹ | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 10° 59' 14" | 106° 39' 49" | 11° 02' 42" | 106° 41' 00" | C-48-22-C-d |
Trường Trung cấp Nghề Việt Hàn | KX | P. Phú Mỹ | TP. Thủ Dầu Một | 11° 00' 23" | 106° 40' 32" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 1 | DC | P. Phú Tân | TP. Thủ Dầu Một | 11° 02' 02" | 106° 41' 23" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 2 | DC | P. Phú Tân | TP. Thủ Dầu Một | 11° 03' 19" | 106° 41' 45" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 3 | DC | P. Phú Tân | TP. Thủ Dầu Một | 11° 00' 48" | 106° 41' 43" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Suối Chợ | TV | P. Phú Tân | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 00' 16" | 106° 42' 08" | 11° 01' 12" | 106° 44' 23" | C-48-22-C-d |
Đường Huỳnh Văn Luỹ | KX | P. Phú Tân | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 10° 59' 14" | 106° 39' 49" | 11° 02' 42" | 106° 41' 00" | C-48-22-C-d |
Khu phố 2 | DC | P. Phú Thọ | TP. Thủ Dầu Một | 10° 58' 06" | 106° 40' 19" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 3 | DC | P. Phú Thọ | TP. Thủ Dầu Một | 10° 57' 59" | 106° 40' 36" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 4 | DC | P. Phú Thọ | TP. Thủ Dầu Một | 10° 57' 51" | 106° 40' 07" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 5 | DC | P. Phú Thọ | TP. Thủ Dầu Một | 10° 57 03" | 106° 39' 44" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 6 | DC | P. Phú Thọ | TP. Thủ Dầu Một | 10° 56' 55" | 106° 39' 15" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 7 | DC | P. Phú Thọ | TP. Thủ Dầu Một | 10° 57' 48" | 106° 40' 52" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 8 | DC | P. Phú Thọ | TP. Thủ Dầu Một | 10° 57' 24" | 106° 39' 50" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
cảng Bà Lụa | KX | P. Phú Thọ | TP. Thủ Dầu Một | 10° 56' 54" | 106° 39' 05" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
rạch Bà Lụa | TV | P. Phú Thọ | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 10° 57' 01" | 106° 40' 22" | 10° 56' 36" | 106° 38' 58" | C-48-34-A-b |
Đại lộ Bình Dương | KX | P. Phú Thọ | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 10° 52' 10" | 106° 42' 49" | 11° 21' 37" | 106° 37' 44" | C-48-34-A-b |
Suối Cát | TV | P. Phú Thọ | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 10° 59' 18" | 106° 41' 32" | 10° 57' 01" | 106° 40' 22" | C-48-34-A-b |
Công ty Lotte | KX | P. Phú Thọ | TP. Thủ Dầu Một | 10° 57' 02" | 106° 39' 37" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
đình Phú Cường | KX | P. Phú Thọ | TP. Thủ Dầu Một | 10° 56' 54" | 106° 39' 35" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
sông Sài Gòn | TV | P. Phú Thọ | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 19' 34" | 106° 20' 48" | 10° 52' 00" | 106° 42' 41" | C-48-34-A-b |
Đoàn Tài nguyên Nước Sông Vàm Cỏ | KX | P. Phú Thọ | TP. Thủ Dầu Một | 10° 57' 52" | 106° 40' 45" |
|
|
|
| C-48-34-A-b |
Khu phố 1 | DC | P. Tân An | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 12" | 106° 36' 54" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
Khu phố 2 | DC | P. Tân An | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 05" | 106° 37' 08" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
Khu phố 3 | DC | P. Tân An | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 30" | 106° 37 07" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
Khu phố 4 | DC | P. Tân An | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 32" | 106° 36' 54" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
Khu phố 5 | DC | P. Tân An | TP. Thủ Dầu Một | 11° 02' 00" | 106° 36' 43" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
Khu phố 6 | DC | P. Tân An | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 44" | 106° 37' 06" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
Khu phố 7 | DC | P. Tân An | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 38" | 106° 37' 30" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 8 | DC | P. Tân An | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 55" | 106° 37' 00" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
Khu phố 9 | DC | P. Tân An | TP. Thủ Dầu Một | 11° 02' 39" | 106° 36' 52" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
rạch Bình Điền | TV | P. Tân An | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 02' 09" | 106° 35' 56" | 11° 01' 34" | 106° 36' 32" | C-48-22-C-c |
chùa Cao Đài | KX | P. Tân An | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 27" | 106° 37' 11" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
rạch Cầu Tre | TV | P. Tân An | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 01' 34" | 106° 36' 32" | 11° 01' 09" | 106° 36' 43" | C-48-22-C-c |
Rạch Miễu | TV | P. Tân Ân | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 01' 23" | 106° 36' 43" | 11° 00' 50" | 106° 36' 12" | C-48-22-C-c |
Đường Nguyễn Chí Thanh | KX | P. Tân An | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 00' 30" | 106° 38' 36" | 11° 02' 58" | 106° 36' 34" | C-48-22-C-c; C-48-22-C-d |
di tích Nhà ông Nguyễn Tri Quan | KX | P. Tân An | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 12" | 106° 37' 04" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
cầu Ông Cộ | KX | P. Tân An | TP. Thủ Dầu Một | 11° 02' 59" | 106° 36' 33" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
rạch Ông Màng | TV | P. Tân An | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 01' 09" | 106° 36' 43" | 11° 00' 45" | 106° 36' 52" | C-48-22-C-c |
chùa Phước Hưng | KX | P. Tân An | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 37" | 106° 37' 17" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
sông Sài Gòn | TV | P. Tân An | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 19' 34" | 106° 20' 48" | 10° 52' 00" | 106° 42' 41" | C-48-22-C-c |
đình Tân An | KX | P. Tân An | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 15" | 106° 37' 00" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
sông Thị Tính | TV | P. Tân An | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 18' 17" | 106° 28' 08" | 11° 02' 27" | 106° 36' 06" | C-48-22-C-c |
Khu phố 1 | DC | P. Tương Bình Hiệp | TP. Thủ Dầu Một | 11° 00' 45" | 106° 37' 27" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
Khu phố 2 | DC | P. Tương Bình Hiệp | TP. Thủ Dầu Một | 11° 00' 29" | 106° 37' 16" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
Khu phố 3 | DC | P. Tương Bình Hiệp | TP. Thủ Dầu Một | 11° 00' 18" | 106° 37' 38" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 4 | DC | P. Tương Bình Hiệp | TP. Thủ Dầu Một | 11° 00' 24" | 106° 37' 57" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 5 | DC | P. Tương Bình Hiệp | TP. Thủ Dầu Một | 11° 00' 35" | 106° 38' 05" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 6 | DC | P. Tương Bình Hiệp | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 13" | 106° 37' 54" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 7 | DC | P. Tương Bình Hiệp | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 13" | 106° 37' 41" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 8 | DC | P. Tương Bình Hiệp | TP. Thủ Dầu Một | 11° 01' 03" | 106° 37' 33" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
rạch Bà Cô | TV | P. Tương Bình Hiệp | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 00' 03" | 106° 38' 08" | 11° 00' 10" | 106° 37' 09" | C-48-22-C-c; C-48-22-C-d; C-48-34-A-b |
Đại lộ Bình Dương | KX | P. Tương Bình Hiệp | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 10° 52' 10" | 106° 42' 49" | 11° 21' 37" | 106° 37' 44" | C-48-22-C-d |
suối Bưng Cầu | TV | P. Tương Bình Hiệp | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 02' 00" | 106° 39' 07" | 11° 00' 06" | 106° 38' 07" | C-48-22-C-d |
Suối Giữa | TV | P. Tương Bình Hiệp | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 02' 59" | 106° 40' 20" | 11° 00' 03" | 106° 38' 08" | C-48-22-C-d; C-48-34-A-b |
di tích Lò lu Đại Hưng- Tương Bình Hiệp | KX | P. Tương Bình Hiệp | TP. Thủ Dầu Một | 11° 00' 57" | 106° 37' 14" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
Đường Nguyễn Chí Thanh | KX | P. Tương Bình Hiệp | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 00' 30" | 106° 38' 36" | 11° 02' 58" | 106° 36' 34" | C-48-22-C-d |
rạch Ông Màng | TV | P. Tương Bình Hiệp | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 01' 09" | 106° 36' 43" | 11° 00' 45" | 106° 36' 52" | C-48-22-C-c |
sông Sài Gòn | TV | P. Tương Bình Hiệp | TP. Thủ Dầu Một |
|
| 11° 19' 34" | 106° 20' 48" | 10° 52' 00" | 106° 42' 41" | C-48-22-C-c |
đình Tương Bình Hiệp | KX | P. Tương Bình Hiệp | TP. Thủ Dầu Một | 11° 00' 22" | 106° 37' 19" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
khu phố 1A | DC | P. Chánh Phú Hòa | TX. Bến Cát | 11° 09' 59" | 106° 39' 48" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
khu phố 1B | DC | P. Chánh Phú Hòa | TX. Bến Cát | 11° 10' 50" | 106° 39' 51" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
Khu phố 2 | DC | P. Chánh Phú Hòa | TX. Bến Cát | 11° 08' 30" | 106° 39' 27" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
Khu phố 3 | DC | P. Chánh Phú Hòa | TX. Bến Cát | 11° 09' 03" | 106° 40' 11" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
Khu phố 4 | DC | P. Chánh Phú Hòa | TX. Bến Cát | 11° 09' 27" | 106° 38' 36" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
Khu phố 5 | DC | P. Chánh Phú Hòa | TX. Bến Cát | 11° 08' 53" | 106° 38' 16" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
Khu phố 7 | DC | P. Chánh Phú Hòa | TX. Bến Cát | 11° 07' 28" | 106° 37' 56" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
Khu phố 8 | DC | P. Chánh Phú Hòa | TX. Bến Cát | 11° 08' 32" | 106° 38' 49" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
Khu phố 9 | DC | P. Chánh Phú Hòa | TX. Bến Cát | 11° 08' 37" | 106° 40' 11" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
Đường ĐH.604 | KX | P. Chánh Phú Hòa | TX. Bến Cát |
|
| 11° 09' 08" | 106° 35' 48" | 11° 08' 47" | 106° 40' 05" | C-48-22-C-b |
Đường ĐH.605 | KX | P. Chánh Phú Hòa | TX. Bến Cát |
|
| 11° 08' 52" | 106° 37' 50" | 11° 09' 43" | 106° 40' 15" | C-48-22-C-b |
Đường ĐT.741 | KX | P. Chánh Phú Hòa | TX. Bến Cát |
|
| 11° 02' 06" | 106° 38' 18" | 11° 23' 06" | 106° 49' 23" | C-48-22-C-b |
suối Bà Cốm | TV | P. Chánh Phú Hòa | TX. Bến Cát |
|
| 11° 07' 42" | 106° 39' 29" | 11° 08' 10" | 106° 38' 40" | C-48-22-C-b |
suối Bông Trang | TV | P. Chánh Phú Hòa | TX. Bến Cát |
|
| 11° 12' 12" | 106° 42' 24" | 11° 11' 27" | 106° 39' 03" | C-48-22-C-b |
Suối Cái 1 | TV | P. Chánh Phú Hòa | TX. Bến Cát |
|
| 11° 09' 02" | 106° 40' 54" | 11° 59' 22" | 106° 45' 44" | C-48-22-C-c; C-48-22-C-d |
Suối Cái 2 | TV | P. Chánh Phú Hòa | TX. Bến Cát |
|
| 11° 08' 10" | 106° 38' 40" | 11° 07' 05" | 106° 37' 35" | C-48-22-C-b; C-48-22-C-d |
suối Cầu Độn | TV | P. Chánh Phú Hòa | TX. Bến Cát |
|
| 11° 09' 30" | 106° 39' 36" | 11° 08' 10" | 106° 38' 40" | C-48-22-C-b |
nghĩa trang công viên Chánh Phú Hòa | KX | P. Chánh Phú Hòa | TX. Bến Cát | 11° 10' 33" | 106° 39' 01" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
khu công nghiệp Mỹ Phước 3 | KX | P. Chánh Phú Hòa | TX. Bến Cát | 11° 06' 53" | 106° 37' 37" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
cầu Ông Độn | KX | P. Chánh Phú Hòa | TX. Bến Cát | 11° 08' 50" | 106° 39' 13" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
suối Ông Tề | TV | P. Chánh Phú Hòa | TX. Bến Cát |
|
| 11° 14' 34" | 106° 40' 42" | 11° 09' 20" | 106° 35' 09" | C-48-22-C-a; C-48-22-C-b |
hồ Pa Ri | TV | P. Chánh Phú Hòa | TX. Bến Cát | 11° 11' 02" | 106° 40' 57" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
nhà máy Chế biến cao su Phước Hòa | KX | P. Chánh Phú Hòa | TX. Bến Cát | 11° 10' 43" | 106° 40' 42" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
chùa Sùng Hưng | KX | P. Chánh Phú Hòa | TX. Bến Cát | 11° 08' 15" | 106° 39' 55" |
|
|
|
| C-48-22-C-b |
Suối Tre | TV | P. Chánh Phú Hòa | TX. Bến Cát |
|
| 11° 10' 45" | 106° 42' 31" | 11° 09' 02" | 106° 40' 54" | C-48-22-C-b |
Đường ĐH.602 | KX | P. Hòa Lợi | TX. Bến Cát |
|
| 11° 04' 38" | 106° 37' 34" | 11° 05' 20" | 106° 39' 52" | C-48-22-C-d |
Đường ĐT.741 | KX | P. Hòa Lợi | TX. Bến Cát |
|
| 11° 02' 06" | 106° 38' 18" | 11° 23' 06" | 106° 49' 23" | C-48-22-C-b; C-48-22-C-d |
khu phố An Hòa | DC | P. Hòa Lợi | TX. Bến Cát | 11° 05' 54" | 106° 39' 42" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố An Lợi | DC | P. Hòa Lợi | TX. Bến Cát | 11° 07' 25" | 106° 39' 48" |
|
|
|
| C-48-22-C-b; C-48-22-C-d |
suối Bà Cốm | TV | P. Hòa Lợi | TX. Bến Cát |
|
| 11° 07' 42" | 106° 39' 29" | 11° 08' 10" | 106° 38' 40" | C-48-22-C-b |
khu phố Bến Đồn | DC | P. Hòa Lợi | TX. Bến Cát | 11° 07' 12" | 106° 41' 18" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Suối Cái | TV | P. Hòa Lợi | TX. Bến Cát |
|
| 11° 09' 02" | 106° 40' 54" | 10° 59' 22" | 106° 45' 44" | C-48-22-C-c; C-48-22-C-d |
suối Cầu Định | TV | P. Hòa Lợi | TX. Bến Cát |
|
| 11° 05' 06" | 106° 39' 49" | 11° 03' 56" | 106° 36' 36" | C-48-22-C-d |
Trường Trung cấp Mỹ thuật-Văn hóa Bình Dương cơ sở 2 | KX | P. Hòa Lợi | TX. Bến Cát | 11° 03' 35" | 106° 39' 08" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
khu phố Phú Hòa | DC | P. Hòa Lợi | TX. Bến Cát | 11° 04' 04" | 106° 39' 20" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
khu phố Phú Nghị | DC | P. Hòa Lợi | TX. Bến Cát | 11° 04' 42" | 106° 39' 36" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 1 | DC | P. Mỹ Phước | TX. Bến Cát | 11° 09' 18" | 106° 35' 13" |
|
|
|
| C-48-22-C-a |
Khu phố 2 | DC | P. Mỹ Phước | TX. Bến Cát | 11° 09' 03" | 106° 35' 33" |
|
|
|
| C-48-22-C-a |
Khu phố 3 | DC | P. Mỹ Phước | TX. Bến Cát | 11° 08' 51" | 106° 36' 21" |
|
|
|
| C-48-22-C-a |
Khu phố 4 | DC | P. Mỹ Phước | TX. Bến Cát | 11° 08' 12" | 106° 36' 14" |
|
|
|
| C-48-22-C-a |
Khu phố 5 | DC | P. Mỹ Phước | TX. Bến Cát | 11° 09' 51" | 106° 35' 40" |
|
|
|
| C-48-22-C-a |
đập 26-3 | KX | P. Mỹ Phước | TX. Bến Cát | 11° 09' 23" | 106° 37' 21" |
|
|
|
| C-48-22-C-a |
đồi 29 | SV | P. Mỹ Phước | TX. Bến Cát | 11° 09' 15" | 106° 35' 57" |
|
|
|
| C-48-22-C-a |
Đường 30-4 | KX | P. Mỹ Phước | TX. Bến Cát |
|
| 11° 09' 02" | 106° 35' 43" | 11° 09' 38" | 106° 34' 47" | C-48-22-C-a |
Đường ĐH.604 | KX | P. Mỹ Phước | TX. Bến Cát |
|
| 11° 09' 08" | 106° 35' 48" | 11° 08' 47" | 106° 40' 05" | C-48-22-C-a |
Đường ĐT.749A | KX | P. Mỹ Phước | TX. Bến Cát |
|
| 11° 25' 42" | 106° 30' 20" | 11° 23' 22" | 106° 32' 15" | C-48-22-C-a |
Trường Trung học phổ thông Bến Cát | KX | P. Mỹ Phước | TX. Bến Cát | 11° 09' 14" | 106° 36' 27" |
|
|
|
| C-48-22-C-a |
cầu Bến Củi | KX | P. Mỹ Phước | TX. Bến Cát | 11° 09' 33" | 106° 35' 31" |
|
|
|
| C-48-22-C-a |
Đại lộ Bình Dương | KX | P. Mỹ Phước | TX. Bến Cát |
|
| 10° 52' 10" | 106° 42' 49" | 11° 21' 37" | 106° 37' 44" | C-48-22-C-a; C-48-22-C-c |
Cầu Đò | KX | P. Mỹ Phước | TX. Bến Cát | 11° 09' 08" | 106° 35' 10" |
|
|
|
| C-48-22-C-a |
khu công nghiệp Mỹ Phước 1 | KX | P. Mỹ Phước | TX. Bến Cát | 11° 07' 58" | 106° 36' 11" |
|
|
|
| C-48-22-C-a |
khu công nghiệp Mỹ Phước 2 | KX | P. Mỹ Phước | TX. Bến Cát | 11° 08' 08" | 106° 36' 30" |
|
|
|
| C-48-22-C-a |
suối Ông Tề | TV | P. Mỹ Phước | TX. Bến Cát |
|
| 11° 14' 34" | 106° 40' 42" | 11° 09' 20" | 106° 35' 09" | C-48-22-C-a; C-48-22-C-b |
Cầu Quan | KX | P. Mỹ Phước | TX. Bến Cát | 11° 09' 18" | 106° 35' 03" |
|
|
|
| C-48-22-C-a |
cầu Suối Tre | KX | P. Mỹ Phước | TX. Bến Cát | 11° 08' 31" | 106° 36' 07" |
|
|
|
| C-48-22-C-a |
sông Thị Tính | TV | P. Mỹ Phước | TX. Bến Cát |
|
| 11° 18' 17" | 106° 28' 08" | 11° 02' 27" | 106° 36' 06" | C-48-22-C-a |
Khu phố 1 | DC | P. Tân Định | TX. Bến Cát | 11° 02' 43" | 106° 38' 32" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 2 | DC | P. Tân Định | TX. Bến Cát | 11° 03' 15" | 106° 38' 03" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 3 | DC | P. Tân Định | TX. Bến Cát | 11° 03' 51" | 106° 37' 35" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 4 | DC | P. Tân Định | TX. Bến Cát | 11° 04' 30" | 106° 37' 33" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Đường ĐH.601 | KX | P. Tân Định | TX. Bến Cát |
|
| 11° 03' 12" | 106° 37' 42" | 11° 04' 02" | 106° 39' 18" | C-48-22-C-d |
Đường ĐH.602 | KX | P. Tân Định | TX. Bến Cát |
|
| 11° 04' 38" | 106° 37' 34" | 11° 05' 20" | 106° 39' 52" | C-48-22-C-d |
Đường ĐH.616 | KX | P. Tân Định | TX. Bến Cát |
|
| 11° 04' 48" | 106° 37' 29" | 11° 05' 03" | 106° 36' 48" | C-48-22-C-c |
Đường ĐT.741 | KX | P. Tân Định | TX. Bến Cát |
|
| 11° 02' 06" | 106° 38' 18" | 11° 23' 06" | 106° 49' 23" | C-48-22-C-d |
Đại lộ Bình Dương | KX | P. Tân Định | TX. Bến Cát |
|
| 10° 52' 10" | 106° 42' 49" | 11° 21' 37" | 106° 37' 44" | C-48-22-C-c; C-48-22-C-d |
bót Cầu Định | KX | P. Tân Định | TX. Bến Cát | 11° 03' 59" | 106° 37' 33" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
suối Cầu Định | TV | P. Tân Định | TX. Bến Cát |
|
| 11° 05' 06" | 106° 39' 49" | 11° 03' 56" | 106° 36' 36" | C-48-22-C-d |
rạch Cây Bần | TV | P. Tân Định | TX. Bến Cát |
|
| 11° 05' 14" | 106° 38' 29" | 11° 04' 24" | 106° 36' 09" | C-48-22-C-d |
khu du lịch Đại Nam | KX | P. Tân Định | TX. Bến Cát | 11° 02' 20" | 106° 37' 46" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
chùa Long Hưng | KX | P. Tân Định | TX. Bến Cát | 11° 04' 28" | 106° 37' 41" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
cụm công nghiệp Tân Định | KX | P. Tân Định | TX. Bến Cát | 11° 02' 53" | 106° 37' 44" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
sông Thị Tính | TV | P. Tân Định | TX. Bến Cát |
|
| 11° 18' 17" | 106° 28' 08" | 11° 02' 27" | 106° 36' 06" | C-48-22-C-d |
Khu phố 1 | DC | P. Thới Hòa | TX. Bến Cát | 11° 07' 04" | 106° 39' 08" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
Khu phố 2 | DC | P. Thới Hòa | TX. Bến Cát | 11° 04' 50" | 106° 37' 41" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
khu phố 3A | DC | P. Thới Hòa | TX. Bến Cát | 11° 05' 39" | 106° 37 31" |
|
|
|
| C-48-22-C-d |
khu phố 3B | DC | P. Thới Hòa | TX. Bến Cát | 11° 06' 05" | 106° 36' 46" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
Khu phố 4 | DC | P. Thới Hòa | TX. Bến Cát | 11° 06' 18" | 106° 37' 07" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
Khu phố 5 | DC | P. Thới Hòa | TX. Bến Cát | 11° 06' 57" | 106° 36' 52" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
Khu phố 6 | DC | P. Thới Hòa | TX. Bến Cát | 11° 07' 26" | 106° 36' 16" |
|
|
|
| C-48-22-C-c |
Đường ĐH.602 | KX | P. Thới Hòa | TX. Bến Cát |
|
| 11° 04' 38" | 106° 37' 34" | 11° 05' 20" | 106° 39' 52" | C-48-22-C-d |
Rạch Bến | TV | P. Thới Hòa | TX. Bến Cát |
|
| 11° 07' 07" | 106° 35' 10" | 11° 06' 42" |