Thông tư 15/2016/TT-BTNMT Danh mục địa danh dân cư phục vụ lập bản đồ tỉnh Bình Phước
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 15/2016/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 15/2016/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Thị Phương Hoa |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 11/07/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 15/2016/TT-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN Số: 15/2016/TT-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 11 tháng 07 năm 2016 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH BÌNH PHƯỚC
---------------
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bình Phước.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2016.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2016/TT-BTNMT ngày 11 tháng 7 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bình Phước được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000,1:50.000 Hệ VN-2000 khu vực tỉnh Bình Phước.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bình Phước được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố, thị xã và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: “P.” là chữ viết tắt của “phường”; “TT.” là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: “TP.” là chữ viết tắt của “thành phố”; “H. ” là chữ viết tắt của “huyện”; “TX.” là chữ viết tắt của “thị xã”.
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”; đối tượng địa lý thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”; nếu đối tượng địa lý thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000,1:50.000 chứa địa danh chuẩn hóa ở cột “Địa danh”.
Phần II. DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH BÌNH PHƯỚC
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bình phước gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT | Đơn vị hành chính cấp huyện | Trang |
1 | Thị xã Bình Long |
|
2 | Thị xã Đồng Xoài |
|
3 | Thị xã Phước Long |
|
4 | Huyện Bù Đăng |
|
5 | Huyện Bù Đốp |
|
6 | Huyện Bù Gia Mập |
|
7 | Huyện Chơn Thành |
|
8 | Huyện Đồng Phú |
|
9 | Huyện Hớn Quản |
|
10 | Huyện Lộc Ninh |
|
Địa danh | Nhóm đối tượng | Tên ĐVHC cấp xã | Tên ĐVHC cấp huyện | Toạ độ vị trí tương đối của đối tượng | Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình | |||||
Tọa độ trung tâm | Tọa độ điểm đầu | Tọa độ điểm cuối | ||||||||
Vĩ độ (độ, phút, giây) | Kinh độ (độ, phút, giây) | Vĩ độ (độ, phút, giây) | Kinh độ (độ, phút, giây) | Vĩ độ (độ, phút, giây) | Kinh độ (độ, phút, giây) | |||||
khu phố An Bình | DC | P.An Lộc | TX. Bình Long | 11° 39’ 43” | 106° 35’ 46” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
Mộ 3000 đồng bào An Lộc bị đế quốc Mỹ tàn sát | KX | P.An Lộc | TX. Bình Long | 11° 39’ 00” | 106° 36’ 14” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
khu phố Bình An | DC | P.An Lộc | TX. Bình Long | 11° 39’ 36” | 106° 35’ 13” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
giáo xứ Bình Long | KX | P.An Lộc | TX. Bình Long | 11° 39’ 16” | 106° 36’ 07” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
khu phố Bình Tân | DC | P.An Lộc | TX. Bình Long | 11° 40’ 03” | 106° 35’ 34” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
suối Chà Là | TV | P.An Lộc | TX. Bình Long |
|
| 11° 39’ 20” | 106° 35’ 50” | 11° 35’ 48” | 106° 31’ 06” | C-48-10-C-a |
đồi Đồng Long | SV | P.An Lộc | TX. Bình Long | 11° 40’ 03” | 106° 36’ 22” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
Mộ tập thể Lực lượng Vũ trang An ninh An Lộc | KX | P.An Lộc | TX. Bình Long | 11° 39’ 28” | 106° 35’ 27” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
đường Nguyễn Huệ | KX | P.An Lộc | TX. Bình Long |
|
| 11° 39’ 59” | 106° 36’ 39” | 11° 38’ 37” | 106° 36’ 20” | C-48-10-C-a |
khu phố Phú An | DC | P.An Lộc | TX. Bình Long | 11° 39’ 11” | 106° 36’ 03” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
khu phố Phú Bình | DC | P.An Lộc | TX. Bình Long | 11° 39’ 19” | 106° 36’ 19” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
khu phố Phú Cường | DC | P.An Lộc | TX. Bình Long | 11° 39’ 26” | 106° 36’ 20” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
khu phố Phú Sơn | DC | P.An Lộc | TX. Bình Long | 11° 39’ 37” | 106° 36’ 18” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
khu phố Phú Tân | DC | P.An Lộc | TX. Bình Long | 11° 39’ 27” | 106° 33’ 57” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
khu phố Phú Trung | DC | P.An Lộc | TX. Bình Long | 11° 39’ 08” | 106° 36’ 14” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
Suối Ru | TV | P.An Lộc | TX. Bình Long |
|
| 11° 40’ 20” | 106° 35’ 45” | 11° 38’ 19” | 106° 31’ 27” | C-48-10-C-a |
ấp Sóc Du | DC | P.An Lộc | TX. Bình Long | 11° 40’ 05” | 106° 34’ 26” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
nông trường Xã Cam | KX | P.An Lộc | TX. Bình Long | 11° 40’ 01” | 106° 33’ 46” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
chùa Bảo An | KX | P.Hưng Chiến | TX. Bình Long | 11° 37’ 55” | 106° 36’ 03” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
ấp Bình Ninh I | DC | P.Hưng Chiến | TX. Bình Long | 11° 38’ 04” | 106° 34’ 24” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
khu phố Bình Ninh II | DC | P.Hưng Chiến | TX. Bình Long | 11° 38’ 54” | 106° 34’ 32” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
khu phố Bình Tây | DC | P.Hưng Chiến | TX. Bình Long | 11° 39’ 17” | 106° 35’ 03” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
Bưng Vườn Khế | DC | P.Hưng Chiến | TX. Bình Long | 11° 36’ 33” | 106° 35’ 22” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
Công ty TNHH MTV Cao su Bình Long | KX | P.Hưng Chiến | TX. Bình Long | 11° 38’ 26” | 106° 36’ 19” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
suối Chà Là | TV | P.Hưng Chiến | TX. Bình Long |
|
| 11° 36’ 37” | 106° 36’ 21” | 11° 35’ 20” | 106° 36’ 43” | C-48-10-C-c |
khu phố Đông Phất | DC | P.Hưng Chiến | TX. Bình Long | 11° 37’ 23” | 106° 36’ 53” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
suối Hưng Chiến | TV | P.Hưng Chiến | TX. Bình Long |
|
| 11° 39’ 20” | 106° 35’ 50” | 11° 38’ 10” | 106° 34’ 11” | C-48-10-C-a |
khu phố Hưng Phủ | DC | P.Hưng Chiến | TX. Bình Long | 11° 38’ 38” | 106° 35’ 25” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
khu phố Hưng Thịnh | DC | P.Hưng Chiến | TX. Bình Long | 11° 38’ 58” | 106° 35’ 51” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
chùa Lam Sơn | KX | P.Hưng Chiến | TX. Bình Long | 11° 38’ 42” | 106° 36’ 07” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
Lô Bưng Mía | DC | P.Hưng Chiến | TX. Bình Long | 11° 37’ 28” | 106° 34’ 33” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
Suối Ma | TV | P.Hưng Chiến | TX. Bình Long |
|
| 11° 37’ 35” | 106° 34’ 33” | 11° 36’ 38” | 106° 31’ 38” | C-48-10-C-a; |
Đường Nguyễn Huệ | KX | P.Hưng Chiến | TX. Bình Long |
|
| 11° 39’ 59” | 106° 36’ 39” | 11° 38’ 37” | 106° 36’ 20” | C-48-10-C-a; |
khu phố Phú Tân | DC | P.Hưng Chiến | TX. Bình Long | 11° 39’ 27” | 106° 33’ 57” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
khu phố Phú Trung | DC | P.Hưng Chiến | TX. Bình Long | 11° 38’ 45” | 106° 36’ 08” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
ấp Sở Nhì | DC | P.Hưng Chiến | TX. Bình Long | 11° 36’ 59” | 106° 35’ 10” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
đền Trần Hưng Đạo | KX | P.Hưng Chiến | TX. Bình Long | 11° 38’ 49” | 106° 35’ 38” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
Trung tâm Thương mại Dịch vụ Bình Long | KX | P.Hưng Chiến | TX. Bình Long | 11° 37’ 49” | 106° 36’ 19” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
suối Xã Cam | TV | P.Hưng Chiến | TX. Bình Long |
|
| 11° 37’ 23” | 106° 35’ 22” | 11° 35’ 19” | 106° 33’ 54” | C-48-10-C-c |
khu phố Xã Cam I | DC | P.Hưng Chiến | TX. Bình Long | 11° 37’ 36” | 106° 36’ 05” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
khu phố Xã Cam II | DC | P.Hưng Chiến | TX. Bình Long | 11° 38’ 00” | 106° 35’ 53” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
hồ Xã Cát | TV | P.Hưng Chiến | TX. Bình Long | 11° 37’ 03” | 106° 36’ 12” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
suối Xã Cát | TV | P.Hưng Chiến | TX. Bình Long |
|
| 11° 38’ 00” | 106° 36’ 51” | 11° 36’ 21” | 106° 37’ 04” | C-48-10-C-a; |
ngã ba Xe Tăng | KX | P.Hưng Chiến | TX. Bình Long | 11° 39’ 34” | 106° 34’ 32” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
Đường QL. 13 | KX | P.Phú Đức | TX. Bình Long |
|
| 11° 21’ 37” | 106° 37’ 44” | 11° 58’ 13” | 106° 32’ 26” | C-48-10-C-a |
suối Cầu Trắng | TV | P.Phú Đức | TX. Bình Long |
|
| 11° 39’ 55” | 106° 37’ 01” | 11° 38’ 00” | 106° 36’ 51” | C-48-10-C-a |
Bệnh viện Đa khoa Công ty Cao su Bình Long | KX | P.Phú Đức | TX. Bình Long | 11° 39’ 20” | 106° 37’ 18” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
chùa Hưng Lập | KX | P.Phú Đức | TX. Bình Long | 11° 39’ 01” | 106° 36’ 38” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
Đường Nguyễn Huệ | KX | P.Phú Đức | TX. Bình Long |
|
| 11° 39’ 59” | 106° 36’ 39” | 11° 38’ 37” | 106° 36’ 20” | C-48-10-C-a |
miếu Ông Hổ | KX | P.Phú Đức | TX. Bình Long | 11° 39’ 03” | 106° 36’ 48” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
khu phố Phú Hòa I | DC | P.Phú Đức | TX. Bình Long | 11° 38’ 59” | 106° 36’ 54” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
khu phố Phú Hòa II | DC | P.Phú Đức | TX. Bình Long | 11° 39’ 20” | 106° 37’ 12” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
khu phố Phú Lộc | DC | P.Phú Đức | TX. Bình Long | 11° 38’ 28” | 106° 36’ 36” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
khu phố Phú Nghĩa | DC | P.Phú Đức | TX. Bình Long | 11° 38’ 54” | 106° 36’ 28” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
khu phố Phú Trọng | DC | P.Phú Đức | TX. Bình Long | 11° 38’ 55” | 106° 36’ 36” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
nông trường Quản Lợi | KX | P.Phú Đức | TX. Bình Long | 11° 38’ 50” | 106° 37’ 11” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
Dinh Tỉnh trưởng tỉnh Bình Long | KX | P.Phú Đức | TX. Bình Long | 11° 38’ 53” | 106° 36’ 22” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
suối Cầu Trắng | TV | P.Phú Thịnh | TX. Bình Long |
|
| 11° 39’ 55” | 106° 37’ 01” | 11° 38’ 00” | 106° 36’ 51” | C-48-10-C-a |
Đường Nguyễn Huệ | KX | P.Phú Thịnh | TX. Bình Long |
|
| 11° 39’ 59” | 106° 36’ 39” | 11° 38’ 37” | 106° 36’ 20” | C-48-10-C-a |
tịnh xá Ngọc Bình | KX | P.Phú Thịnh | TX. Bình Long | 11° 39’ 25” | 106° 36’ 31” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
khu phố Phú Hòa | DC | P.Phú Thịnh | XX. Bình Long | 11° 39’ 25” | 106° 37’ 26” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
khu phố Phú Hưng | DC | P.Phú Thịnh | TX. Bình Long | 11° 39’ 20” | 106° 36’ 40” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
khu phố Phú Thuận 1 | DC | P.Phú Thịnh | TX. Bình Long | 11° 39’ 58” | 106° 37’ 32” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
khu phố Phú Thuận 2 | DC | P.Phú Thịnh | TX. Bình Long | 11° 39’ 18” | 106° 36’ 49” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
khu phố Phú Xuân | DC | P.Phú Thịnh | TX. Bình Long | 11° 39’ 47” | 106° 36’ 53” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
đình thần Tân Lập Phú | KX | P.Phú Thịnh | XX. Bình Long | 11° 39’ 31” | 106° 36’ 37” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
chùa Tân Minh Tự | KX | P.Phú Thịnh | TX. Bình Long | 11° 39’ 30” | 106° 36’ 33” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
di tích lịch sử Trường tiểu học An Lộc B | KX | P.Phú Thịnh | TX. Bình Long | 11° 38’ 59” | 106° 36’ 13” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
Đường QL. 13 | KX | xã Thanh Lương | TX. Bình Long |
|
| 11° 21’ 37” | 106° 37’ 44” | 11° 58’ 13” | 106° 32’ 26” | C-48-10-C-c |
Đường ĐT.757 | KX | xã Thanh Lương | TX. Bình Long |
|
| 11° 44’ 42” | 106° 40’ 34” | 11° 43’ 55” | 106° 34’ 34” | C-48-10-C-a |
ấp Cần Lê | DC | xã Thanh Lương | TX. Bình Long | 11° 42’ 55” | 106° 36’ 15” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
cầu Cần Lê | KX | xã Thanh Lương | XX. Bình Long | 11° 44’ 05” | 106° 34’ 27” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
suối Cần Lê | TV | xã Thanh Lương | TX. Bình Long |
|
| 11° 44’ 28” | 106° 35’ 53” | 11° 41’ 55” | 106° 29’ 39” | C-48-10-C-a |
Suối Đá | TV | xã Thanh Lương | TX. Bình Long |
|
| 11° 42’ 21” | 106° 35’ 02” | 11° 43’ 57” | 106° 34’ 20” | C-48-10-C-a |
nhà máy Gạch Hòa Phát | KX | xã Thanh Lương | TX. Bình Long | 11° 42’ 27” | 106° 34’ 28” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
suối Mơ Nông | TV | xã Thanh Lương | TX. Bình Long |
|
| 11° 43’ 10” | 106° 38’ 23” | 11° 44’ 18” | 106° 36’ 49” | C-48-10-C-a |
Suối Ngôi | TV | xã Thanh Lương | TX. Bình Long |
|
| 11° 42’ 03” | 106° 36’ 15” | 11° 44’ 20” | 106° 35’ 17” | C-48-10-C-a |
ấp Phố Lố | DC | xã Thanh Lương | TX. Bình Long | 11° 41’ 47” | 106° 33’ 27” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
ấp Sóc Giếng | DC | xã Thanh Lương | TX. Bình Long | 11° 41’ 07” | 106° 32’ 42” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
ấp Thanh An | DC | xã Thanh Lương | TX. Bình Long | 11° 42’ 47” | 106° 31’ 17” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
ấp Thanh Bình | DC | xã Thanh Lương | TX. Bình Long | 11° 42’ 38” | 106° 33’ 07” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
ấp Thanh Hải | DC | xã Thanh Lương | TX. Bình Long | 11° 42’ 40” | 106° 36’ 31” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
ấp Thanh Hòa | DC | xã Thanh Lương | TX. Bình Long | 11° 42’ 44” | 106° 34’ 52” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
ấp Thanh Hưng | DC | xã Thanh Lương | TX. Bình Long | 11° 44’ 00” | 106° 36’ 19” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
ấp Thanh Kiều | DC | xã Thanh Lương | XX. Bình Long | 11° 43’ 25” | 106° 34’ 36” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
chùa Thanh Phước | KX | xã Thanh Lương | TX. Bình Long | 11° 42’ 34” | 106° 35’ 24” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
chùa Thanh Sơn | KX | xã Thanh Lương | TX. Bình Long | 11° 42’ 32” | 106° 35’ 19” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
ấp Thanh Tân | DC | xã Thanh Lương | TX. Bình Long | 11° 42’ 36” | 106° 35’ 24” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
ấp Thanh Thiện | DC | xã Thanh Lương | TX. Bình Long | 11° 41’ 54” | 106° 34’ 02” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
ấp Thanh Thịnh | DC | xã Thanh Lương | TX. Bình Long | 11° 43’ 25” | 106° 36’ 06” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
ấp Thanh Trung | DC | xã Thanh Lương | TX. Bình Long | 11° 43’ 23” | 106° 35’ 13” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
ấp Thanh Tuấn | DC | xã Thanh Lương | TX. Bình Long | 11° 43’ 41” | 106° 35’ 01” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
nhà máy Xi măng Bình Phước | KX | xã Thanh Lương | TX. Bình Long | 11° 42’ 54” | 106° 32’ 50” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
ấp 17 | DC | xã Thanh Phú | TX. Bình Long | 11° 40’ 22” | 106° 35’ 27” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
nông trường Cao su Xa Cam | KX | xã Thanh Phú | TX. Bình Long | 11° 41’ 32” | 106° 35’ 34” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
chùa Chưởng Phước | KX | xã Thanh Phú | TX. Bình Long | 11° 40’ 51” | 106° 36’ 45” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
Đường QL.13 | KX | xã Thanh Phú | TX. Bình Long |
|
| 11° 21’ 37” | 106° 3744” | 11° 58’ 13” | 106° 32’ 26” | C-48-10-C-a |
đồi Đồng Long | SV | xã Thanh Phú | TX. Bình Long | 11° 40’ 03” | 106° 36’ 22” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
Suối Heo | TV | xã Thanh Phú | TX. Bình Long |
|
| 11° 41’ 09” | 106° 38’ 01” | 11° 43’ 10” | 106° 38’ 23” | C-48-10-C-b |
Suối Lai | TV | xã Thanh Phú | TX. Bình Long |
|
| 11° 40’ 48” | 106° 36’ 59” | 11° 42’ 03” | 106° 36’ 15” | C-48-10-C-a |
chùa Linh Thứu | KX | xã Thanh Phú | TX. Bình Long | 11° 42’ 09” | 106° 35’ 15” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
suối Mơ Nông | TV | xã Thanh Phú | TX. Bình Long |
|
| 11° 43’ 10” | 106° 38’ 23” | 11° 44’ 18” | 106° 36’ 49” | C-48-10-C-a |
suối Peck Pun | TV | xã Thanh Phú | TX. Bình Long |
|
| 11° 41’ 33” | 106° 35’ 26” | 11° 42’ 21” | 106° 35’ 02” | C-48-10-C-a |
ấp Phú Lạc | DC | xã Thanh Phú | TX. Bình Long | 11° 40’ 54” | 106° 37’ 13” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
ấp Phú Long | DC | xã Thanh Phú | TX. Bình Long | 11° 40’ 28” | 106° 36’ 14” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
giáo xứ Phú Lương | KX | xã Thanh Phú | TX. Bình Long | 11° 42’ 10” | 106° 35’ 19” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
ấp Phú Thành | DC | xã Thanh Phú | TX. Bình Long | 11° 40’ 53” | 106° 37’ 28” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
nông trường Quản Lợi | KX | xã Thanh Phú | TX. Bình Long | 11° 40’ 32” | 106° 37’ 36” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
Suối Ru | TV | xã Thanh Phú | TX. Bình Long |
|
| 11° 40’ 20” | 106° 35’ 45” | 11° 38’ 19” | 106° 31’ 27” | C-48-10-C-a |
ấp Sóc Bế | DC | xã Thanh Phú | TX. Bình Long | 11° 41’ 13” | 106° 36’ 44” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
ấp Sóc Bưng | DC | xã Thanh Phú | TX. Bình Long | 11° 41’ 59” | 106° 37’ 21” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
ấp Thanh Hà | DC | xã Thanh Phú | TX. Bình Long | 11° 43’ 06” | 106° 37’ 58” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
ấp Thanh Sơn | DC | xã Thanh Phú | TX. Bình Long | 11° 42’ 04” | 106° 35’ 13” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
ấp Thanh Thủy | DC | xã Thanh Phú | TX. Bình Long | 11° 41’ 34” | 106° 36’ 00” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
ấp Thanh Xuân | DC | xã Thanh Phú | TX. Bình Long | 11° 41’ 45” | 106° 35’ 26” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
ấp Vườn Rau | DC | xã Thanh Phú | TX. Bình Long | 11° 40’ 50” | 106° 35’ 53” |
|
|
|
| C-48-10-C-3 |
Đường ĐT.753 | KX | P.Tân Xuân | TX. Đồng Xoài |
|
| 11° 31’ 44” | 106° 54’ 40” | 11° 20’ 59” | 107° 00’ 37” | C-48-10-D-d |
suối Cái Bè | TV | P.Tân Xuân | TX. Đồng Xoài |
|
| 11° 31’ 40” | 106° 53’ 33” | 11° 30’ 22” | 106° 55’ 11” | C-48-10-D-d |
Đường Lê Quý Đôn | KX | P.Tân Xuân | TX. Đồng Xoài |
|
| 11° 31’ 44” | 106° 54’ 40” | 11° 32’ 00” | 106° 53’ 45” | C-48-10-D-d |
Đường Nguyễn Huệ | KX | P.Tân Xuân | TX. Đồng Xoài |
|
| 11° 31’ 21” | 106° 53’ 31” | 11° 32’ 19” | 106° 54’ 26” | C-48-10-D-d |
Đường Phú Riềng Đỏ | KX | P.Tân Xuân | TX. Đồng Xoài |
|
| 11° 33’ 45” | 106° 53’ 58” | 11° 30’ 23” | 106° 53’ 05” | C-48-10-D-d |
khu phố Phước An | DC | P.Tân Xuân | TX. Đồng Xoài | 11° 31’ 22” | 106° 55’ 25” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
khu phố Phước Bình | DC | P.Tân Xuân | TX. Đồng Xoài | 11° 30’ 57” | 106° 55’ 18” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
Cầu Rạt | KX | P.Tân Xuân | TX. Đồng Xoài | 11° 31’ 30” | 106° 55’ 48” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
cầu Rạt 1 | KX | P.Tân Xuân | TX. Đồng Xoài | 11° 31’ 37” | 106° 55’ 18” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
Suối Rạt | TV | P.Tân Xuân | TX. Đồng Xoài |
|
| 11° 32’ 05” | 106° 56’ 45” | 11° 18’ 30” | 106° 52’ 23” | C-48-10-D-d |
khu phố Suối Đá | DC | P.Tân Xuân | TX. Đồng Xoài | 11° 31’ 30” | 106° 54’ 25” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
khu phố Tân Tiến | DC | P.Tân Xuân | TX. Đồng Xoài | 11° 31’ 49” | 106° 53’ 44” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
khu phố Tân Trà | DC | P.Tân Xuân | TX. Đồng Xoài | 11° 31’ 01” | 106° 53’ 41” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
khu phố Tân Xuân | DC | P.Tân Xuân | TX. Đồng Xoài | 11° 31’ 34” | 106° 53’ 54” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
khu phố Xuân Lộc | DC | P.Tân Xuân | TX. Đồng Xoài | 11° 31’ 40” | 106° 54’ 07” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
Trường Cao đẳng sư phạm Bình Phước | KX | P.Tân Bình | TX. Đồng Xoài | 11° 31’ 46” | 106° 52’ 25” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
Đường QL. 14 | KX | P.Tân Bình | TX. Đồng Xoài |
|
| 11° 54’ 48” | 107° 23’ 03” | 11° 25’ 02” | 106° 36’ 49” | C-48-10-D-c; |
Đường Hùng Vương | KX | P.Tân Bình | TX. Đồng Xoài |
|
| 11° 31’ 46” | 106° 53’ 32” | 11° 32’ 04” | 106° 53’ 08” | C-48-10-D-d |
Đường Phú Riềng Đỏ | KX | P.Tân Bình | TX. Đồng Xoài |
|
| 11° 33’ 45” | 106° 53’ 58” | 11° 30’ 23” | 106° 53’ 05” | C-48-10-D-d |
khu phố Tân Bình | DC | P.Tân Bình | TX. Đồng Xoài | 11° 32’ 03” | 106° 53’ 36” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
khu phố Tân Trà I | DC | P.Tân Bình | TX. Đồng Xoài | 11° 31’ 37” | 106° 53’ 07” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
khu phố Tân Trà II | DC | P.Tân Bình | TX. Đồng Xoài | 11° 31’ 13” | 106° 52’ 35” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
khu phố Thanh Bình | DC | P.Tân Bình | TX. Đồng Xoài | 11° 31’ 56” | 106° 53’ 04” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
Sở Công thương tỉnh Bình Phước | KX | P.Tân Bình | TX. Đồng Xoài | 11° 31’ 54” | 106° 53’ 22” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
Sở Lao động Thương Binh và Xã hội tỉnh Bình Phước | KX | P.Tân Bình | TX. Đồng Xoài | 11° 31’ 54” | 106° 52’ 44” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
khu phố Xuân Bình | DC | P.Tân Bình | TX. Đồng Xoài | 11° 32’ 10” | 106° 53’ 47” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
Khu phố 1 | DC | P.Tân Đồng | TX. Đồng Xoài | 11° 32’ 24” | 106° 54’ 45” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
Khu phố 2 | DC | P.Tân Đồng | TX. Đồng Xoài | 11° 32’ 32” | 106° 54’ 16” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
Khu phố 3 | DC | P.Tân Đồng | TX. Đồng Xoài | 11° 33’ 01” | 106° 54’ 18” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
Khu phố 4 | DC | P.Tân Đồng | TX. Đồng Xoài | 11° 33’ 22” | 106° 54’ 26” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
Khu phố 5 | DC | P.Tân Đồng | TX. Đồng Xoài | 11° 34’ 17” | 106° 54’ 12” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
Đường QL. 14 | KX | P.Tân Đồng | TX. Đồng Xoài |
|
| 11° 54’ 48” | 107° 23’ 03” | 11° 25’ 02” | 106° 36’ 49” | C-48-10-D-d |
Đường ĐT.741 | KX | P.Tân Đồng | TX. Đồng Xoài |
|
| 11° 57’ 54” | 106° 59’ 56” | 11° 22’ 53” | 106° 49’ 30” | C-48-10-D-d |
Đường Phú Riềng Đỏ | KX | P.Tân Đồng | TX. Đồng Xoài |
|
| 11° 33’ 45” | 106° 53’ 58” | 11° 30’ 23” | 106° 53’ 05” | C-48-10-D-d |
nhà thờ Đồng Xoài | KX | P.Tân Đồng | TX. Đồng Xoài | 11° 32’ 40” | 106° 54’ 27” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
chùa Quang Minh | KX | P.Tân Đồng | TX. Đồng Xoài | 11° 32’ 19” | 106° 54’ 13” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
Suối Rạt | TV | P.Tân Đồng | TX. Đồng Xoài |
|
| 11° 35’ 08” | 106° 55’ 54” | 11° 31’ 36” | 106° 55’ 52” | C-48-10-D-d |
cầu Số 2 | KX | P.Tân Đồng | TX. Đồng Xoài | 11° 32’ 31” | 106° 55’ 00” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
Suối Cấm | TV | P.Tân Phú | TX. Đồng Xoài |
|
| 11° 33’ 05” | 106° 52’ 41” | 11° 32’ 37” | 106° 52’ 15” | C-48-10-D-c |
Đường ĐT.741 | KX | P.Tân Phú | TX. Đồng Xoài |
|
| 11° 57’ 54” | 106° 59’ 56” | 11° 22’ 53” | 106° 49’ 30” | C-48-10-D-d |
di tích lịch sử Địa điểm chiến thắng Đồng Xoài | KX | P.Tân Phú | TX. Đồng Xoài | 11° 32’ 17” | 106° 53’ 39” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
khu phố Phú Cường | DC | P.Tân Phú | TX. Đồng Xoài | 11° 32’ 02” | 106° 52’ 24” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
khu phố Phú Lộc | DC | P.Tân Phú | TX. Đồng Xoài | 11° 32’ 20” | 106° 53’ 24” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
khu phố Phú Mỹ | DC | P.Tân Phú | TX. Đồng Xoài | 11° 33’ 25” | 106° 53’ 58” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
Đường Phú Riềng Đỏ | KX | P.Tân Phú | TX. Đồng Xoài |
|
| 11° 33’ 45” | 106° 53’ 58” | 11° 30’ 23” | 106° 53’ 05” | C-48-10-D-d |
khu phố Phú Tân | DC | P.Tân Phú | TX. Đồng Xoài | 11° 32’ 14” | 106° 53’ 01” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
khu phố Phú Thanh | DC | P.Tân Phú | TX. Đồng Xoài | 11° 32’ 35” | 106° 53’ 47” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
khu phố Phú Thịnh | DC | P.Tân Phú | TX. Đồng Xoài | 11° 32’ 47” | 106° 53’ 32” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
khu phố Phú Xuân | DC | P.Tân Phú | TX. Đồng Xoài | 11° 33’ 04” | 106° 53’ 40” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
Đường QL. 14 | KX | P.Tân Phú | TX. Đồng Xoài |
|
| 11° 54’ 48” | 107° 23’ 03” | 11° 25’ 02” | 106° 36’ 49” | C-48-10-D-c |
hồ Suối Cam | TV | P.Tân Phú | TX. Đồng Xoài | 11° 32’ 50” | 106° 52’ 56” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
hồ Suối Cam II | TV | P.Tân Phú | TX. Đồng Xoài | 11° 32’ 22” | 106° 52’ 20” |
|
|
|
| C-48-10-D-c |
Đường ĐT.753 | KX | P.Tân Thiện | TX. Đồng Xoài |
|
| 11° 31’ 44” | 106° 54’ 40” | 11° 20’ 59” | 107° 00’ 37” | C-48-10-D-d |
Đường Lê Quý Đôn | KX | P.Tân Thiện | TX. Đồng Xoài |
|
| 11° 31’ 44” | 106° 54’ 40” | 11° 32’ 00” | 106° 53’ 45” | C-48-10-D-d |
Đường Nguyễn Huệ | KX | P.Tân Thiện | TX. Đồng Xoài |
|
| 11° 31’ 21” | 106° 53’ 31” | 11° 32’ 19” | 106° 54’ 26” | C-48-10-D-d |
Đường Phú Riềng Đỏ | KX | P.Tân Thiện | TX. Đồng Xoài |
|
| 11° 33’ 45” | 106° 53’ 58” | 11° 30’ 23” | 106° 53’ 05” | C-48-10-D-d |
khu phố Bình Thiện | DC | P.Tân Thiện | TX. Đồng Xoài | 11° 31’ 46” | 106° 54’ 30” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
khu phố Phước Hòa | DC | P.Tân Thiện | TX. Đồng Xoài | 11° 31’ 39” | 106° 55’ 17” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
khu phố Phước Tân | DC | P.Tân Thiện | TX. Đồng Xoài | 11° 31’ 48” | 106° 54’ 49” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
khu phố Phước Thiện | DC | P.Tân Thiện | TX. Đồng Xoài | 11° 31’ 55” | 106° 54’ 04” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
khu phố Phước Thọ | DC | P.Tân Thiện | TX. Đồng Xoài | 11° 32’ 00” | 106° 53’ 53” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
Đường QL. 14 | KX | P.Tân Thiện | TX. Đồng Xoài |
|
| 11° 54’ 48” | 107° 23’ 03” | 11° 25’ 02” | 106° 36’ 49” | C-48-10-D-d |
Cầu Rạt | KX | P.Tân Thiện | TX. Đồng Xoài | 11° 31’ 30” | 106° 55’ 48” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
cầu Rạt 1 | KX | P.Tân Thiện | TX. Đồng Xoài | 11° 31’ 37” | 106° 55’ 18” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
cầu Số 2 | KX | P.Tân Thiện | TX. Đồng Xoài | 11° 32’ 31” | 106° 55’ 00” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
khu phố Tân Đồng 1 | DC | P.Tân Thiện | TX. Đồng Xoài | 11° 32’ 10” | 106° 54’ 22” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
khu phố Xuân Đồng | DC | P.Tân Thiện | TX. Đồng Xoài | 11° 32’ 18” | 106° 54’ 43” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
Ấp 2 | DC | xã Tân Thành | TX. Đồng Xoài | 11° 31’ 19” | 106° 49’ 46” |
|
|
|
| C-48-10-D-c |
Ấp 3 | DC | xã Tân Thành | TX. Đồng Xoài | 11° 31’ 12” | 106° 49’ 37” |
|
|
|
| C-48-10-D-c |
Ấp 4 | DC | xã Tân Thành | TX. Đồng Xoài | 11° 31’ 26” | 106° 49’ 07” |
|
|
|
| C-48-10-D-c |
Ấp 6 | DC | xã Tân Thành | TX. Đồng Xoài | 11° 31’ 03” | 106° 48’ 33” |
|
|
|
| C-48-10-D-c |
Ấp 7 | DC | xã Tân Thành | TX. Đồng Xoài | 11° 30’ 35” | 106° 46’ 56” |
|
|
|
| C-48-10-D-c |
Ấp 8 | DC | xã Tân Thành | TX. Đồng Xoài | 11° 30’ 27” | 106° 45’ 59” |
|
|
|
| C-48-10-D-c |
nông trường Cao su Tân Thành | KX | xã Tân Thành | TX. Đồng Xoài | 11° 34’ 03” | 106° 49’ 53” |
|
|
|
| C-48-10-D-c |
Sông Bé | TV | xã Tân Thành | TX. Đồng Xoài |
|
| 11° 46’ 06” | 106° 45’ 13” | 11° 23’ 50” | 106° 42’ 08” | C-48-10-D-c |
ấp Bưng Xê | DC | xã Tân Thành | TX. Đồng Xoài | 11° 33’ 07” | 106° 48’ 03” |
|
|
|
| C-48-10-D-c |
Suối Cang | TV | xã Tân Thành | TX. Đồng Xoài |
|
| 11° 32’ 18” | 106° 50’ 12” | 11° 30’ 45” | 106° 46’ 02” | C-48-10-D-c |
bệnh xá K23 | KX | xã Tân Thành | TX. Đồng Xoài | 11° 31’ 23” | 106° 49’ 46” |
|
|
|
| C-48-10-D-c |
Suối Nam | TV | xã Tân Thành | TX. Đồng Xoài |
|
| 11° 35’ 46” | 106° 52’ 40” | 11° 33’ 24” | 106° 46’ 33” | C-48-10-D-c |
cầu Nha Bích | KX | xã Tân Thành | TX. Đồng Xoài | 11° 30’ 32” | 106° 45’ 53” |
|
|
|
| C-48-10-D-c |
Suối Num | TV | xã Tân Thành | TX. Đồng Xoài |
|
| 11° 33’ 36” | 106° 51’ 12” | 11° 32’ 08” | 106° 49’ 00” | C-48-10-D-c |
Đường QL. 14 | KX | xã Tân Thành | TX. Đồng Xoài |
|
| 11° 54’ 48” | 107° 23’ 03” | 11° 25’ 02” | 106° 36’ 49” | C-48-10-D-c |
suối Song Rinh | TV | xã Tân Thành | TX. Đồng Xoài |
|
| 11° 30’ 53” | 106° 52’ 13” | 11° 28’ 57” | 106° 45’ 58” | C-48-10-D-c |
Trường Tiểu học Tân Thành A | KX | xã Tân Thành | TX. Đồng Xoài | 11° 30’ 33” | 106° 47’ 03” |
|
|
|
| C-48-10-D-c |
Trường Tiểu học Tân Thành B | KX | xã Tân Thành | TX. Đồng Xoài | 11° 31’ 22” | 106° 49’ 30” |
|
|
|
| C-48-10-D-c |
Ấp 1 | DC | xã Tiến Hưng | TX. Đồng Xoài | 11° 30’ 40” | 106° 53’ 23” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
Ấp 2 | DC | xã Tiến Hưng | TX. Đồng Xoài | 11° 30’ 04” | 106° 53’ 07” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
Ấp 3 | DC | xã Tiến Hưng | TX. Đồng Xoài | 11° 29’ 16” | 106° 53’ 06” |
|
|
|
| C-48-22-B-b |
Ấp 4 | DC | xã Tiến Hưng | TX. Đồng Xoài | 11° 29’ 08” | 106° 50’ 33” |
|
|
|
| C-48-22-B-a |
Ấp 6 | DC | xã Tiến Hưng | TX. Đồng Xoài | 11° 29’ 27” | 106° 52’ 08” |
|
|
|
| C-48-22-B-a |
Ấp 7 | DC | xã Tiến Hưng | TX. Đồng Xoài | 11° 28’ 42” | 106° 50’ 38” |
|
|
|
| C-48-22-B-a |
suối Ca Te | TV | xã Tiến Hưng | TX. Đồng Xoài |
|
| 11° 28’ 39” | 106° 48’ 05” | 11° 29’ 31” | 106° 47’ 43” | C-48-22-B-a |
Suối Chè | TV | xã Tiến Hưng | TX. Đồng Xoài |
|
| 11° 29’ 26” | 106° 51’ 36” | 11° 30’ 25” | 106° 51’ 02” | C-48-10-D-c |
Đường ĐT.741 | KX | xã Tiến Hưng | TX. Đồng Xoài |
|
| 11° 57’ 54” | 106° 59’ 56” | 11° 22’ 53” | 106° 49’ 30” | C-48-10-D-d; |
khu công nghiệp Đồng Xoài 3 | KX | xã Tiến Hưng | TX. Đồng Xoài | 11° 30’ 20” | 106° 52’ 25” |
|
|
|
| C-48-10-D-c; |
suối Nước Trong | TV | xã Tiến Hưng | TX. Đồng Xoài |
|
| 11° 28’ 25” | 106° 49’ 33” | 11° 25’ 38” | 106° 46’ 05” | C-48-22-B-a |
Công ty Phú Mỹ | KX | xã Tiến Hưng | TX. Đồng Xoài | 11° 30’ 31” | 106° 53’ 15” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
Đường Phú Riềng Đỏ | KX | xã Tiến Hưng | TX. Đồng Xoài |
|
| 11° 33’ 45” | 106° 53’ 58” | 11° 30’ 23” | 106° 53’ 05” | C-48-10-D-d; |
Suối Rạt | TV | xã Tiến Hưng | TX. Đồng Xoài |
|
| 11° 32’ 05” | 106° 56’ 45” | 11° 18’ 30” | 106° 52’ 23” | C-48-22-B-b |
suối Song Rinh | TV | xã Tiến Hưng | TX. Đồng Xoài |
|
| 11° 30’ 53” | 106° 52’ 13” | 11° 28’ 57” | 106° 45’ 58” | C-48-10-D-c; |
suối Ta Men | TV | xã Tiến Hưng | TX. Đồng Xoài |
|
| 11° 29’ 23” | 106° 49’ 45” | 11° 29’ 20” | 106° 47’ 52” | C-48-22-B-a |
giáo xứ Tân Hưng | KX | xã Tiến Hưng | TX. Đồng Xoài | 11° 29’ 36” | 106° 53’ 09” |
|
|
|
| C-48-22-B-b |
nông trường Cao su Tân Lợi | KX | xã Tiến Hưng | TX. Đồng Xoài | 11° 29’ 21” | 106° 51’ 07” |
|
|
|
| C-48-10-D-c; |
chùa Thanh Quang | KX | xã Tiến Hưng | TX. Đồng Xoài | 11° 30’ 00” | 106° 53’ 01” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
nghĩa trang nhân dân thị xã Đồng Xoài | KX | xã Tiến Hưng | TX. Đồng Xoài | 11° 29’ 35” | 106° 51’ 39” |
|
|
|
| C-48-22-B-a |
trạm Viễn thông Tiến Hưng | KX | xã Tiến Hưng | TX. Đồng Xoài | 11° 29’ 19” | 106° 52’ 34” |
|
|
|
| C-48-22-B-b |
ấp 1A | DC | xã Tiến Thành | TX. Đồng Xoài | 11° 31’ 35” | 106° 52’ 00” |
|
|
|
| C-48-10-D-c |
ấp 1B | DC | xã Tiến Thành | TX. Đồng Xoài | 11° 30’ 55” | 106° 51’ 51” |
|
|
|
| C-48-10-D-c |
Ấp 2 | DC | xã Tiến Thành | TX. Đồng Xoài | 11° 30’ 58” | 106° 51’ 01” |
|
|
|
| C-48-10-D-c |
Ấp 3 | DC | xã Tiến Thành | TX. Đồng Xoài | 11° 31’ 38” | 106° 50’ 59” |
|
|
|
| C-48-10-D-c |
Ấp 4 | DC | xã Tiến Thành | TX. Đồng Xoài | 11° 31’ 49” | 106° 52’ 00” |
|
|
|
| C-48-10-D-c |
Đường QL. 14 | KX | xã Tiến Thành | TX. Đồng Xoài |
|
| 11° 54’ 48” | 107° 23’ 03” | 11° 25’ 02” | 106° 36’ 49” | C-48-10-D-c |
Công ty Điện lực Bình Phước | KX | xã Tiến Thành | TX. Đồng Xoài | 11° 31’ 45” | 106° 52’ 11” |
|
|
|
| C-48-10-D-c |
ấp Bung Trang | DC | xã Tiến Thành | TX. Đồng Xoài | 11° 33’ 26” | 106° 50’ 42” |
|
|
|
| C-48-10-D-c |
Suối Cam | TV | xã Tiến Thành | TX. Đồng Xoài |
|
| 11° 32’ 15” | 106° 52’ 12” | 11° 32’ 18” | 106° 50’ 12” | C-48-10-D-c |
Suối Cấm | TV | xã Tiến Thành | TX. Đồng Xoài |
|
| 11° 33’ 05” | 106° 52’ 41” | 11° 32’ 37” | 106° 52’ 15” | C-48-10-D-c; |
Suối Cóc | TV | xã Tiến Thành | TX. Đồng Xoài |
|
| 11° 33’ 45” | 106° 52’ 29” | 11° 32’ 01” | 106° 51’ 42” | C-48-10-D-c |
ấp Làng Ba | DC | xã Tiến Thành | TX. Đồng Xoài | 11° 34’ 03” | 106° 53’ 06” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
Suối Num | TV | xã Tiến Thành | TX. Đồng Xoài |
|
| 11° 33’ 36” | 106° 51’ 12” | 11° 32’ 08” | 106° 49’ 00” | C-48-10-D-c |
suối Song Rinh | TV | xã Tiến Thành | TX. Đồng Xoài |
|
| 11° 30’ 53” | 106° 52’ 13” | 11° 28’ 57” | 106° 45’ 58” | C-48-10-D-c |
ấp Suối Cam | DC | xã Tiến Thành | TX. Đồng Xoài | 11° 32’ 23” | 106° 51’ 37” |
|
|
|
| C-48-10-D-c |
hồ Suối Cam II | TV | xã Tiến Thành | TX. Đồng Xoài | 11° 32’ 22” | 106° 52’ 20” |
|
|
|
| C-48-10-D-c |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Phước | KX | xã Tiến Thành | TX. Đồng Xoài | 11° 31’ 37” | 106° 51’ 44” |
|
|
|
| C-48-10-D-c |
Khu phố 1 | DC | P.Long Phước | TX. Phước Long | 11° 48’ 53” | 106° 56’ 27” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
Khu phố 2 | DC | P.Long Phước | TX. Phước Long | 11° 48’ 38” | 106° 56’ 17” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
Khu phố 3 | DC | P.Long Phước | TX. Phước Long | 11° 48’ 25” | 106° 56’ 42” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
Khu phố 4 | DC | P.Long Phước | TX. Phước Long | 11° 48’ 51” | 106° 56’ 53” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
Khu phố 5 | DC | P.Long Phước | TX. Phước Long | 11° 49’ 27” | 106° 57’ 36” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
Khu phố 6 | DC | P.Long Phước | TX. Phước Long | 11° 49’ 11” | 106° 57’ 21” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
Khu phố 7 | DC | P.Long Phước | TX. Phước Long | 11° 49’ 18” | 106° 57’ 10” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
Khu phố 8 | DC | P.Long Phước | TX. Phước Long | 11° 49’ 23” | 106° 57’ 04” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
khu phố 9 | DC | P.Long Phước | TX. Phước Long | 11° 49’ 35” | 106° 56’ 54” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
Đường ĐT.741 | KX | P.Long Phước | XX. Phước Long |
|
| 11° 57’ 54” | 106° 59’ 56” | 11° 22’ 53” | 106° 49’ 30” | C-48-10-B-d |
Đường ĐT.759 | KX | P.Long Phước | TX. Phước Long |
|
| 11° 57’ 30” | 106° 47’ 41” | 11° 41’ 13” | 107° 04’ 09” | C-48-10-B-d |
khu phố Long Điền I | DC | P.Long Phước | TX. Phước Long | 11° 49’ 53” | 106° 56’ 42” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
khu phố Long Điền II | DC | P.Long Phước | TX. Phước Long | 11° 50’ 10” | 106° 56’ 40” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
nhà thờ Phước Bình | KX | P.Long Phước | TX. Phước Long | 11° 48’ 43” | 106° 56’ 52” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
Khu phố 1 | DC | P.Long Thủy | TX. Phước Long | 11° 50’ 34” | 106° 59’ 26” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
Khu phố 2 | DC | P.Long Thủy | TX. Phước Long | 11° 50’ 51” | 106° 59’ 24” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
Khu phố 2 | DC | P.Long Thủy | TX. Phước Long | 11° 50’ 55” | 106° 59’ 38” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
Khu phố 3 | DC | P.Long Thủy | TX. Phước Long | 11° 51’ 16” | 106° 59’ 23” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
Khu phố 3 | DC | P.Long Thủy | TX. Phước Long | 11° 51’ 10” | 106° 59’ 19” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
Khu phố 4 | DC | P.Long Thủy | TX. Phước Long | 11° 51’ 39” | 107° 00’ 01” |
|
|
|
| C-48-10-B-d; |
Khu phố 5 | DC | P.Long Thủy | TX. Phước Long | 11° 51’ 23” | 106° 59’ 51” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
Đường ĐT.741 | KX | P.Long Thủy | XX. Phước Long |
|
| 11° 57’ 54” | 106° 59’ 56” | 11° 22’ 53” | 106° 49’ 30” | C-48-10-B-d |
Bệnh viện Đa khoa thị xã Phước Long | KX | P.Long Thủy | TX. Phước Long | 11° 51’ 14” | 106° 59’ 52” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
Sông Bé | TV | P.Long Thủy | TX. Phước Long |
|
| 11° 48’ 53” | 107° 02’ 00” | 11° 58’ 33” | 106° 53’ 44” | C-48-10-B-d; |
cầu Đăk Lung | KX | P.Long Thủy | TX. Phước Long | 11° 51’ 22” | 107° 00’ 09” |
|
|
|
| C-48-11-A-c |
Suối Dung | TV | P.Long Thủy | TX. Phước Long |
|
| 11° 50’ 08” | 106° 59’ 18” | 11° 51’ 44” | 106° 59’ 02” | C-48-10-B-d |
hồ Long Thủy | TV | P.Long Thủy | TX. Phước Long | 11° 50’ 47” | 106° 59’ 30” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
di tích lịch sử Nơi ghi dấu tội ác của Ngụy quyền tại cầu Đăk Lung | KX | P.Long Thủy | TX. Phước Long | 11° 51’ 22” | 107° 00’ 30” |
|
|
|
| C-48-11-A-c |
cầu Suối Dung | KX | P.Long Thủy | TX. Phước Long | 11° 50’ 11” | 106° 59’ 18” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
Khu phố 1 | DC | P.Phước Bình | TX. Phước Long | 11° 48’ 19” | 106° 57’ 30” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
Khu phố 2 | DC | P.Phước Bình | TX. Phước Long | 11° 48’ 50” | 106° 57’ 13” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
Khu phố 3 | DC | P.Phước Bình | TX. Phước Long | 11° 48’ 39” | 106° 56’ 58” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
Đường ĐT.741 | KX | P.Phước Bình | TX. Phước Long |
|
| 11° 57’ 54” | 106° 59’ 56” | 11° 22’ 53” | 106° 49’ 30” | C-48-10-B-d |
Đường ĐT.759 | KX | P.Phước Bình | TX. Phước Long |
|
| 11° 57’ 30” | 106° 47’ 41” | 11° 41’ 13” | 107° 04’ 09” |
|
giáo họ Bình Tâm | KX | P.Phước Bình | TX. Phước Long | 11° 48’ 35” | 106° 57’ 06” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
Suối Đá Nhỏ | TV | P.Phước Bình | TX. Phước Long |
|
| 11° 48’ 55” | 107° 01’ 02” | 11° 47’ 51” | 106° 59’ 09” | C-48-10-B-d; |
suối Đăk Pon | TV | P.Phước Bình | TX. Phước Long |
|
| 11° 47’ 47” | 106° 57’ 08” | 11° 47’ 20” | 106° 56’ 40” | C-48-10-B-d |
suối Đăk Tang | TV | P.Phước Bình | TX. Phước Long |
|
| 11° 48’ 40” | 106° 57’ 02” | 11° 42’ 36” | 106° 54’ 50” | C-48-10-B-d; |
hồ Đak Ton | TV | P.Phước Bình | TX. Phước Long | 11° 48’ 47” | 106° 58’ 07” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
suối Đăk Ton | TV | P.Phước Bình | TX. Phước Long |
|
| 11° 47’ 39” | 106° 59’ 19” | 11° 49’ 15” | 106° 58’ 53” | C-48-10-B-d |
suối Đăk Tung | TV | P.Phước Bình | TX. Phước Long |
|
| 11° 47’ 51” | 106° 57’ 55” | 11° 46’ 53” | 106° 57’ 46” | C-48-10-B-d |
Phòng khám Đa khoa khu vực Phước Bình | KX | P.Phước Bình | TX. Phước Long | 11° 48’ 37” | 106° 57’ 12” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
khu phố Phước An | DC | P.Phước Bình | TX. Phước Long | 11° 49’ 03” | 106° 57’ 37” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
khu phố Phước Sơn | DC | P.Phước Bình | TX. Phước Long | 11° 47’ 42” | 106° 58’ 56” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
giáo xứ Phước Sơn | KX | P.Phước Bình | TX. Phước Long | 11° 47’ 39” | 106° 58’ 55” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
khu phố Phước Trung | DC | P.Phước Bình | TX. Phước Long | 11° 48’ 19” | 106° 56’ 39” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
khu phố Phước Vĩnh | DC | P.Phước Bình | TX. Phước Long | 11° 48’ 19” | 106° 57’ 58” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
giáo xứ Phước Vĩnh | KX | P.Phước Bình | TX. Phước Long | 11° 48’ 03” | 106° 58’ 08” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
Đường ĐT.741 | KX | P.Sơn Giang | TX. Phước Long |
|
| 11° 57’ 54” | 106° 59’ 56” | 11° 22’ 53” | 106° 49’ 30” | C-48-10-B-d |
Núi Bà Rá-Thác Mơ | SV | P.Sơn Giang | TX. Phước Long | 11° 49’ 05” | 106° 59’ 52” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
Khu phố Bình Giang 1 | DC | P.Sơn Giang | TX. Phước Long | 11° 49’ 44” | 106° 58’ 07” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
Khu phố Bình Giang 2 | DC | P.Sơn Giang | TX. Phước Long | 11° 49’ 56” | 106° 58’ 54” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
Suối Đá Nhỏ | TV | P.Sơn Giang | TX. Phước Long |
|
| 11° 48’ 55” | 107° 01’ 02” | 11° 47’ 51” | 106° 59’ 09” | C-48-10-B-d |
Suối Đăk Ton | TV | P.Sơn Giang | TX. Phước Long |
|
| 11° 47’ 39” | 106° 59’ 19” | 11° 49’ 15” | 106° 58’ 53” | C-48-10-B-d |
Suối Dung | TV | P.Sơn Giang | TX. Phước Long |
|
| 11° 49’ 15” | 106° 58’ 53” | 11° 51’ 44” | 106° 59’ 02” | C-48-10-B-d |
Chùa Long Đức | KX | P.Sơn Giang | TX. Phước Long | 11° 49’ 51” | 106° 58’ 24” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
chùa Phước Sơn | KX | P.Sơn Giang | TX. Phước Long | 11° 50’ 03” | 106° 59’ 29” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
Giáo họ Sơn Giang | KX | P.Sơn Giang | TX. Phước Long | 11° 49’ 46” | 106° 58’ 14” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
Khu phố Sơn Long | DC | P.Sơn Giang | TX. Phước Long | 11° 49’ 37” | 106° 59’ 03” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
Nhà thờ Sơn Long | KX | P.Sơn Giang | TX. Phước Long | 11° 49’ 48” | 106° 59’ 13” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
cầu Suối Dung | KX | P.Sơn Giang | TX. Phước Long | 11° 50’ 11” | 106° 59’ 18” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
nghĩa trang liệt sỹ thị xã Phước Long | KX | P.Sơn Giang | TX. Phước Long | 11° 49’ 48” | 106° 58’ 30” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
di tích lịch sử Vườn cây lưu niệm Bà Nguyễn Thị Định | KX | P.Sơn Giang | TX. Phước Long | 11° 50’ 05” | 106° 57’ 56” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
Khu phố 1 | DC | P.Thác Mơ | TX. Phước Long | 11° 50’ 21” | 106° 59’ 45” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
Khu phố 2 | DC | P.Thác Mơ | TX. Phước Long | 11° 50’ 29” | 107° 00’ 22” |
|
|
|
| C-48-11-A-c |
Khu phố 3 | DC | P.Thác Mơ | TX. Phước Long | 11° 50’ 36” | 106° 59’ 45” |
|
|
|
| C-48-11-A-c |
Khu phố 4 | DC | P.Thác Mơ | TX. Phước Long | 11° 51’ 22” | 107° 00’ 17” |
|
|
|
| C-48-11-A-c |
Khu phố 4 | DC | P.Thác Mơ | TX. Phước Long | 11° 51’ 04” | 107° 00’ 28” |
|
|
|
| C-48-11-A-c |
Khu phố 5 | DC | P.Thác Mơ | TX. Phước Long | 11° 49’ 21” | 107° 01’ 06” |
|
|
|
| C-48-11-A-c |
Đường ĐT.741 | KX | P.Thác Mơ | TX. Phước Long |
|
| 11° 57’ 54” | 106° 59’ 56” | 11° 22’ 53” | 106° 49’ 30” | C-48-10-B-d |
núi Bà Rá-Thác Mơ | SV | P.Thác Mơ | TX. Phước Long | 11° 49’ 05” | 106° 59’ 52” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
Sông Bé | TV | P.Thác Mơ | TX. Phước Long |
|
| 11° 48’ 53” | 107° 02’ 00” | 11° 58’ 33” | 106° 53’ 44” | C-48-10-B-d |
cầu Đăk Lung | KX | P.Thác Mơ | TX. Phước Long | 11° 51’ 22” | 107° 00’ 09” |
|
|
|
| C-48-11-A-c |
di tích lịch sử Địa điểm ghi dấu chiến thắng Phước Long | KX | P.Thác Mơ | TX. Phước Long | 11° 51’ 04” | 106° 59’ 49” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
tượng Đức Mẹ Vô Nhiễm | KX | P.Thác Mơ | TX. Phước Long | 11° 50’ 06” | 107° 00’ 33” |
|
|
|
| C-48-11-A-c |
Suối Dung | TV | P.Thác Mơ | TX. Phước Long |
|
| 11° 50’ 08” | 106° 59’ 18” | 11° 51’ 44” | 106° 59’ 02” | C-48-10-B-d |
giáo xứ Phước Long | KX | P.Thác Mơ | TX. Phước Long | 11° 50’ 31” | 106° 59’ 46” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
cầu Suối Dung | KX | P.Thác Mơ | TX. Phước Long | 11° 50’ 11” | 106° 59’ 18” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
cầu Thác Mẹ | KX | P.Thác Mơ | TX. Phước Long | 11° 50’ 05” | 107° 00’ 48” |
|
|
|
| C-48-11-A-c |
nhà máy Thủy điện Thác Mơ | KX | P.Thác Mơ | TX. Phước Long | 11° 51’ 35” | 107° 00’ 44” |
|
|
|
| C-48-11-A-c |
Trạm bảo vệ Thủy điện Thác Mơ | KX | P.Thác Mơ | TX. Phước Long | 11° 50’ 07” | 107° 01’ 04” |
|
|
|
| C-48-11-A-c |
hồ Thủy điện Thác Mơ | TV | P.Thác Mơ | TX. Phước Long | 11° 49’ 40” | 107° 03’ 56” |
|
|
|
| C-48-11-A-c |
đập tràn Thủy điện Thác Mơ | KX | P.Thác Mơ | TX. Phước Long | 11° 48’ 52” | 107° 02’ 01” |
|
|
|
| C-48-11-A-c |
Thôn 7 | DC | xã Long Giang | TX. Phước Long | 11° 50’ 59” | 106° 57’ 46” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
thôn An Lương | DC | xã Long Giang | TX. Phước Long | 11° 52’ 00” | 106° 58’ 32” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
cầu An Lương | KX | xã Long Giang | TX. Phước Long | 11° 51’ 36” | 106° 58’ 56” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
Sông Bé | TV | xã Long Giang | TX. Phước Long |
|
| 11° 48’ 53” | 107° 02’ 00” | 11° 58’ 33” | 106° 53’ 44” | C-48-10-B-b |
thôn Bù Xiết | DC | xã Long Giang | TX. Phước Long | 11° 50’ 29” | 106° 59’ 13” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
Suối Dung | TV | xã Long Giang | TX. Phước Long |
|
| 11° 50’ 08” | 106° 59’ 18” | 11° 51’ 44” | 106° 59’ 02” | C-48-10-B-d |
suối Đăk Lim | TV | xã Long Giang | TX. Phước Long |
|
| 12° 02’ 14” | 107° 06’ 46” | 11° 52’ 02” | 106° 58’ 44” | C-48-10-B-d |
chùa Đức Huệ | KX | xã Long Giang | TX. Phước Long | 11° 50’ 30” | 106° 58’ 32” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
cầu Kinh tế | KX | xã Long Giang | TX. Phước Long | 11° 51’ 53” | 106° 58’ 07” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
thôn Nhơn Hòa I | DC | xã Long Giang | TX. Phước Long | 11° 50’ 30” | 106° 58’ 59” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
giáo xứ Nhơn Hòa I | KX | xã Long Giang | TX. Phước Long | 11° 50’ 36” | 106° 58’ 59” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
suối Nhơn Hòa I | TV | xã Long Giang | TX. Phước Long |
|
| 11° 50’ 05” | 106° 58’ 25” | 11° 51’ 46” | 106° 58’ 09” | C-48-10-B-d |
thôn Nhơn Hòa II | DC | xã Long Giang | TX. Phước Long | 11° 50’ 29” | 106° 58’ 32” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
suối Nhơn Hòa II | TV | xã Long Giang | TX. Phước Long |
|
| 11° 50’ 18” | 106° 58’ 05” | 11° 51’ 20” | 106° 58’ 18” | C-48-10-B-d |
chùa Quảng Phước | KX | xã Long Giang | TX. Phước Long | 11° 50’ 48” | 106° 58’ 55” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
giáo xứ Sông Bé | KX | xã Long Giang | TX. Phước Long | 11° 51’ 42” | 106° 58’ 54” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
cầu Suối Dung | KX | xã Long Giang | TX. Phước Long | 11° 50’ 11” | 106° 59’ 18” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
suối Thôn 7 | TV | xã Long Giang | TX. Phước Long |
|
| 11° 50’ 39” | 106° 57’ 03” | 11° 51’ 57” | 106° 58’ 05” | C-48-10-B-d |
chùa Bảo Quang | KX | xã Phước Tùi | TX. Phước Long | 11° 47’ 58” | 107° 01’ 48” |
|
|
|
| C-48-11-A-c |
thôn Bàu Nghé | DC | xã Phước Tín | TX. Phước Long | 11° 48’ 47” | 107° 03’ 52” |
|
|
|
| C-48-11-A-c |
Sông Bé | TV | xã Phước Tín | TX. Phước Long |
|
| 11° 48’ 53” | 107° 02’ 00” | 11° 58’ 33” | 106° 53’ 44” | C-48-11-A-c |
thôn Bình Hưng | DC | xã Phước Tín | TX. Phước Long | 11° 47’ 53” | 107° 01’ 42” |
|
|
|
| C-48-11-A-c |
suối Đá Nhỏ | TV | xã Phước Tín | TX. Phước Long |
|
| 11° 48’ 55” | 107° 01’ 02” | 11° 47’ 51” | 106° 59’ 09” | C-48-10-B-d |
suối Đăk Ton | TV | xã Phước Tín | TX. Phước Long |
|
| 11° 47’ 39” | 106° 59’ 19” | 11° 49’ 15” | 106° 58’ 53” | C-48-10-B-d |
suối Đăk Tung | TV | xã Phước Tín | TX. Phước Long |
|
| 11° 47’ 51” | 106° 57’ 55” | 11° 46’ 53” | 106° 57’ 46” | C-48-10-B-d |
Đường ĐT.759 | KX | xã Phước Tín | TX. Phước Long |
|
| 11° 57’ 30” | 106° 47’ 41” | 11° 41’ 13” | 107° 04’ 09” | C-48-11-A-c |
thôn Hưng Lập | DC | xã Phước Tín | TX. Phước Long | 11° 47’ 31” | 107° 02’ 16” |
|
|
|
| C-48-11-A-c |
chùa Nam Ngãi | KX | xã Phước Tín | TX. Phước Long | 11° 47’ 25” | 106° 59’ 24” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
chùa Nam Thiên | KX | xã Phước Tín | TX. Phước Long | 11° 47’ 41” | 107° 00’ 30” |
|
|
|
| C-48-11-A-c |
thôn Phước Lộc | DC | xã Phước Tín | TX. Phước Long | 11° 48’ 09” | 107° 00’ 53” |
|
|
|
| C-48-11-A-c |
đập Phước Lộc | KX | xã Phước Tín | TX. Phước Long | 11° 47’ 53” | 107° 00’ 55” |
|
|
|
| C-48-11-A-c |
thôn Phước Quả | DC | xã Phước Tín | TX. Phước Long | 11° 47’ 41” | 107° 00’ 30” |
|
|
|
| C-48-11-A-c |
nhà thờ Phước Quả | KX | xã Phước Tín | TX. Phước Long | 11° 47’ 17” | 106° 59’ 58” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
thôn Phước Thiện | DC | xã Phước Tín | TX. Phước Long | 11° 47’ 18” | 106° 59’ 43” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
thôn Phước Yên | DC | xã Phước Tín | TX. Phước Long | 11° 47’ 18” | 106° 59’ 23” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
chùa Thiện Hưng | KX | xã Phước Tín | TX. Phước Long | 11° 48’ 42” | 107° 04’ 00” |
|
|
|
| C-48-11-A-c |
hồ Thủy điện Thác Mơ | TV | xã Phước Tín | TX. Phước Long | 11° 49’ 40” | 107° 03’ 56” |
|
|
|
| C-48-11-A-c |
đập tràn Thủy điện Thác Mơ | KX | xã Phước Tín | TX. Phước Long | 11° 48’ 52” | 107° 02’ 01” |
|
|
|
| C-48-11-A-c |
hồ Bảy Mẫu | TV | TT. Đức Phong | H. Bù Đăng | 11° 48’ 09” | 107° 15’ 08” |
|
|
|
| C-48-11-B-c |
miếu Âm Hồn | KX | TT. Đức Phong | H. Bù Đăng | 11° 49’ 00” | 107° 15’ 11” |
|
|
|
| C-48-11-B-c |
hồ Brang Mang | TV | TT. Đức Phong | H. Bù Đăng | 11° 49’ 03” | 107° 13’ 17” |
|
|
|
| C-48-11-A-d |
cầu Bù Đăng | KX | TT. Đức Phong | H. Bù Đăng | 11° 48’ 50” | 107° 14’ 53” |
|
|
|
| C-48-11-A-d |
nhà thờ Bù Đăng | KX | TT. Đức Phong | H. Bù Đăng | 11° 48’ 47” | 107° 14’ 48” |
|
|
|
| C-48-11-A-d |
hồ Bù Môn | TV | TT. Đức Phong | H. Bù Đăng | 11° 48’ 45” | 107° 15’ 10” |
|
|
|
| C-48-11-B-c |
đồi Chi Khu | SV | TT. Đức Phong | H. Bù Đăng | 11° 48’ 56” | 107° 14’ 59” |
|
|
|
| C-48-11-A-d |
suối Đăk Geo | TV | TT. Đức Phong | H. Bù Đăng |
|
| 11° 53’ 30” | 107° 18’ 38” | 11° 48’ 11” | 107° 14’ 42” | C-48-11-A-d; |
suối Đăk Wa | TV | TT. Đức Phong | H. Bù Đăng |
|
| 11° 53’ 23” | 107° 15’ 02” | 11° 45’ 42” | 107° 09’ 32” | C-48-11-A-d; C-48-11-B-c |
Trường Phố thông dân tộc nội trú Điểu Ong | KX | TT. Đức Phong | H. Bù Đăng | 11° 49’ 01” | 107° 14’ 43” |
|
|
|
| C-48-11-A-d |
di tích lịch sử Đoạn cuối đường mòn Hồ Chí Minh | KX | TT. Đức Phong | H. Bù Đăng | 11° 48’ 50” | 107° 14’ 35” |
|
|
|
| C-48-11-A-d |
khu phố Đức Hòa | DC | TT. Đức Phong | H. Bù Đăng | 11° 48’ 38” | 107° 14’ 21” |
|
|
|
| C-48-11-A-d |
khu phố Đức Lập | DC | TT. Đức Phong | H. Bù Đăng | 11° 48’ 58” | 107° 13’ 59” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
khu phố Đức Lợi | DC | TT. Đức Phong | H. Bù Đăng | 11° 48’ 24” | 107° 14’ 51” |
|
|
|
| C-48-11-A-d |
khu phố Đức Thiện | DC | TT. Đức Phong | H. Bù Đăng | 11° 48’ 34” | 107° 13’ 05” |
|
|
|
| C-48-11-A-d |
khu phố Đức Thọ | DC | TT. Đức Phong | H. Bù Đăng | 11° 49’ 04” | 107° 14’ 57” |
|
|
|
| C-48-11-A-d |
khu phố Hòa Đồng | DC | TT. Đức Phong | H. Bù Đăng | 11° 49’ 23” | 107° 14’ 34” |
|
|
|
| C-48-11-A-d |
Đường Hùng Vương | KX | TT. Đức Phong | H. Bù Đăng |
|
| 11° 48’ 50” | 107° 14’ 46” | 11° 48’ 00” | 107° 14’ 19” | C-48-11-A-d |
chùa Phổ Quang | KX | TT. Đức Phong | H. Bù Đăng | 11° 48’ 50” | 107° 14’ 49” |
|
|
|
| C-48-11-A-d |
Đường QL. 14 | KX | TT. Đức Phong | H. Bù Đăng |
|
| 11° 54’ 48” | 107° 23’ 03” | 11° 25’ 02” | 106° 36’ 49” | C-48-11-A-d; |
khu phố Tân Hưng | DC | TT. Đức Phong | H. Bù Đăng | 11° 48’ 40” | 107° 14’ 56” |
|
|
|
| C-48-11-A-d |
Thôn 2 | DC | xã Bình Minh | H. Bù Đăng | 11° 51’ 02” | 107° 10’ 57” |
|
|
|
| C-48-11-A-d |
Thôn 3 | DC | xã Bình Minh | H. Bù Đăng | 11° 51’ 44” | 107° 11’ 20” |
|
|
|
| C-48-11-A-b |
Thôn 4 | DC | xã Bình Minh | H. Bù Đăng | 11° 52’ 54” | 107° 11’ 36” |
|
|
|
| C-48-11-A-b |
Thôn 5 | DC | xã Bình Minh | H. Bù Đăng | 11° 53’ 20” | 107° 11’ 24” |
|
|
|
| C-48-11-A-b |
Thôn 6 | DC | xã Bình Minh | H. Bù Đăng | 11° 49’ 12” | 107° 08’ 31” |
|
|
|
| C-48-11-A-d |
Thôn 7 | DC | xã Bình Minh | H. Bù Đăng | 11° 50’ 44” | 107° 09’ 11” |
|
|
|
| C-48-11-A-d |
Thôn 8 | DC | xã Bình Minh | H. Bù Đăng | 11° 50’ 32” | 107° 07’ 09” |
|
|
|
| C-48-11-A-c |
thôn Đom Bo | DC | xã Bình Minh | H. Bù Đăng | 11° 50’ 12” | 107° 11’ 18” |
|
|
|
| C-48-11-A-d |
cầu Đom Bo | KX | xã Bình Minh | H. Bù Đăng | 11° 53’ 41” | 107° 11’ 12” |
|
|
|
| C-48-11-A-b |
cầu Đom Ría | KX | xã Bình Minh | H. Bù Đăng | 11° 53’ 12” | 107° 11’ 30” |
|
|
|
| C-48-11-A-b |
Ban quản lý Rừng phòng hộ Bù Đăng 1 | KX | xã Bình Minh | H. Bù Đăng | 11° 52’ 10” | 107° 13’ 34” |
|
|
|
| C-48-11-A-d |
Ban quản lý Rừng phòng hộ Bù Đăng 2 | KX | xã Bình Minh | H. Bù Đăng | 11° 49’ 48” | 107° 11’ 23” |
|
|
|
| C-48-11-A-d |
Ban quản lý Rừng phòng hộ Bù Đăng 3 | KX | xã Đình Minh | H. Bù Đăng | 11° 49’ 23” | 107° 08’ 28” |
|
|
|
| C-48-11-A-d |
suối Đăk Kia | TV | xã Bình Minh | H. Bù Đăng |
|
| 11° 54’ 13” | 107° 14’ 13” | 11° 54’ 42” | 107° 13’ 15” | C-48-11-A-b |
suối Đăk Lá 1 | TV | xã Bình Minh | H. Bù Đăng |
|
| 11° 51’ 42” | 107° 11’ 12” | 11° 48’ 35” | 107° 09’ 24” | C-48-11-A-d |
suối Đăk Lá 2 | TV | xã Bình Minh | H. Bù Đăng |
|
| 11° 50’ 04” | 107° 11’ 14” | 11° 48’ 39” | 107° 10’ 16” | C-48-11-A-d |
cầu Đăk Lấp | KX | xã Bình Minh | H. Bù Đăng | 11° 48’ 58” | 107° 11’ 17” |
|
|
|
| C-48-11-A-d |
suối Đăk Lung | TV | xã Bình Minh | H. Bù Đăng |
|
| 11° 52’ 07” | 107° 12’ 40” | 11° 50’ 43” | 107° 11’ 56” | C-48-11-A-d |
suối Đăk Nhau | TV | xã Bình Minh | H. Bù Đăng |
|
| 11° 54’ 42” | 107° 13’ 15” | 11° 51’ 46” | 107° 07’ 09” | C-48-11-A-b; |
suối Đăk Ría | TV | xã Bình Minh | H. Bù Đăng |
|
| 11° 53’ 28” | 107° 14’ 04” | 11° 52’ 59” | 107° 10’ 43” | C-48-11-A-b |
sông Đăk Rơ Lấp | TV | xã Bình Minh | H. Bù Đăng |
|
| 11° 56’ 03” | 107° 21’ 52” | 11° 48’ 35” | 107° 10’ 24” | C-48-11-B-a |
Đường ĐT.760 | KX | xã Bình Minh | H. Bù Đăng |
|
| 11° 47’ 54” | 107° 11’ 15” | 11° 54’ 52” | 107° 00’ 08” | C-48-11-A-b; |
suối Lang Gu | TV | xã Bình Minh | H. Bù Đăng |
|
| 11° 51’ 48” | 107° 10’ 47” | 11° 51’ 54” | 107° 08’ 49” | C-48-11-A-d |
cầu Số 5 | KX | xã Bình Minh | H. Bù Đăng | 11° 50’ 20” | 107° 11’ 16” |
|
|
|
| C-48-11-A-d |
hồ Thủy điện Thác Mơ | TV | xã Bình Minh | H. Bù Đăng | 11° 49’ 40” | 107° 03’ 56” |
|
|
|
| C-48-11-A-c |
Trường Trung học cơ sở Tô Vĩnh Diện | KX | xã Bình Minh | H. Bù Đăng | 11° 50’ 25” | 107° 07’ 06” |
|
|
|
| C-48-11-A-a |
Thôn 3 | DC | xã Bom Bo | H. Bù Đăng | 11° 54’ 51” | 107° 11’ 10” |
|
|
|
| C-48-11-A-b |
Thôn 4 | DC | xã Bom Bo | H. Bù Đăng | 11° 55’ 12” | 107° 10’ 43” |
|
|
|
| C-48-11-A-b |
Thôn 5 | DC | xã Bom Bo | H. Bù Đăng | 11° 55’ 27” | 107° 12’ 15” |
|
|
|
| C-48-11-A-b |
Thôn 6 | DC | xã Bom Bo | H. Bù Đăng | 11° 56’ 13” | 107° 11’ 07” |
|
|
|
| C-48-11-A-b |
Thôn 7 | DC | xã Bom Bo | H. Bù Đăng | 11° 54’ 51” | 107° 07’ 13” |
|
|
|
| C-48-11-A-a |
Thôn 8 | DC | xã Bom Bo | H. Bù Đăng | 11° 54’ 02” | 107° 09’ 49” |
|
|
|
| C-48-11-A-b |
Thôn 9 | DC | xã Bom Bo | H. Bù Đăng | 11° 54’ 15” | 107° 08’ 13” |
|
|
|
| C-48-11-A-b |
Thôn 10 | DC | xã Bom Bo | H. Bù Đăng | 11° 53’ 26” | 107° 06’ 49” |
|
|
|
| C-48-11-A-a |
cầu Bom Bo | KX | xã Bom Bo | H. Bù Đăng | 11° 53’ 41” | 107° 11’ 12” |
|
|
|
| C-48-11-A-b |
Nhà văn hóa Bom Bo | KX | xã Bom Bo | H. Bù Đăng | 11° 54’ 28” | 107° 11’ 05” |
|
|
|
| C-48-11-A-b |
suối Đăk Đui | TV | xã Bom Bo | H. Bù Đăng |
|
| 11° 58’ 14” | 107° 13’ 17” | 11° 53’ 47” | 107° 11’ 14” | C-48-11-A-b |
suối Đăk La | TV | xã Bom Bo | H. Bù Đăng |
|
| 11° 57’ 21” | 107° 10’ 37” | 11° 56’ 27” | 107° 07’ 18” | C-48-11-A-a |
suối Đăk Liên 1 | TV | xã Bom Bo | H. Bù Đăng |
|
| 11° 56’ 14” | 107° 12’ 36” | 11° 54’ 51” | 107° 11’ 33” | C-48-11-A-b |
suối Đăk Liên 2 | TV | xã Bom Bo | H. Bù Đăng |
|
| 11° 56’ 10” | 107° 11’ 03” | 11° 53’ 37” | 107° 08’ 29” | C-48-11-A-b |
suối Đăk Nhau | TV | xã Bom Bo | H. Bù Đăng |
|
| 11° 54’ 42” | 107° 13’ 15” | 11° 51’ 46” | 107° 07’ 09” | C-48-11-A-b; |
Bàu Đỉa | TV | xã Bom Bo | H. Bù Đăng | 11° 53’ 50” | 107° 06’ 29” |
|
|
|
| C-48-11-A-a |
Đường ĐT.760 | KX | xã Bom Bo | H. Bù Đăng |
|
| 11° 47’ 54” | 107° 11’ 15” | 11° 54’ 52” | 107° 00’ 08” | C-48-11-A-b |
bến đò Thôn 7 | KX | xã Bom Bo | H. Bù Đăng | 11° 53’ 45” | 107° 04’ 19” |
|
|
|
| C-48-11-A-a |
bán đò Thôn 10 | KX | xã Bom Bo | H. Bù Đăng | 11° 53’ 07” | 107° 04’ 40” |
|
|
|
| C-48-11-A-a |
hồ Thủy điện Thác Mơ | TV | xã Bom Bo | H. Bù Đăng | 11° 49’ 40” | 107° 03’ 56” |
|
|
|
| C-48-11-A-c |
thôn Bù Ghe | DC | xã Đăk Nhau | H. Bù Đăng | 11° 59’ 11” | 107° 13’ 36” |
|
|
|
| C-48-95-C-d |
Suối Cần | TV | xã Đăk Nhau | H. Bù Đăng |
|
| 11° 54’ 32” | 107° 14’ 45” | 11° 54’ 30” | 107° 13’ 47” | C-48-11-A-b |
suối Đăk Bui | TV | xã Đăk Nhau | H. Bù Đăng |
|
| 11° 58’ 14” | 107° 13’ 17” | 11° 53’ 47” | 107° 11’ 14” | C-48-11-A-b |
sông Đăk Glun | TV | xã Đăk Nhau | H. Bù Đăng |
|
| 12° 00’ 16” | 107° 19’ 18” | 11° 58’ 36” | 107° 07’ 59” | C-48-11-A-b |
suối Đăk Glun | TV | xã Đăk Nhau | H. Bù Đăng |
|
| 12° 01’ 00” | 107° 17’ 37” | 12° 01’ 15” | 107° 15’ 32” | C-48-11-A-b |
suối Đăk Hum | TV | xã Đăk Nhau | H. Bù Đăng |
|
| 11° 58’ 49” | 107° 18’ 09” | 11° 54’ 30” | 107° 15’ 57” | C-48-11-B-a |
suối Đăk Kia | TV | xã Đăk Nhau | H. Bù Đăng |
|
| 11° 54’ 13” | 107° 14’ 13” | 11° 54’ 42” | 107° 13’ 15” | C-48-11-A-b |
thôn Đăk La | DC | xã Đăk Nhau | H. Bù Đăng | 11° 59’ 00” | 107° 15’ 10” |
|
|
|
| C-48-11-B-a |
thôn Đăk Liên | DC | xã Đăk Nhau | H. Bù Đăng | 11° 59’ 38” | 107° 17’ 13” |
|
|
|
| C-48-11-B-a |
suối Đăk Liên | TV | xã Đăk Nhau | H. Bù Đăng |
|
| 11° 59’ 30” | 107° 16’ 59” | 11° 59’ 49” | 107° 09’ 19” | C-48-11-A-b; |
nhà thờ Đăk Nhau | KX | xã Đăk Nhau | H. Bù Đăng | 11° 58’ 43” | 107° 14’ 19” |
|
|
|
| C-48-11-B-a |
suối Đăk Nhau | TV | xã Đăk Nhau | H. Bù Đăng |
|
| 11° 54’ 42” | 107° 13’ 15” | 11° 51’ 46” | 107° 07’ 09” | C-48-11-A-b |
thôn Đăk Nung | DC | xã Đăk Nhau | H. Bù Đăng | 11° 59’ 24” | 107° 14’ 20” |
|
|
|
| C-48-11-A-b |
suối Đăk Nung | TV | xã Đăk Nhau | H. Bù Đăng |
|
| 11° 59’ 03” | 107° 14’ 07” | 11° 59’ 20” | 107° 12’ 51” | C-48-11-A-b |
sông Đăk Rơ Lấp | TV | xã Đăk Nhau | H. Bù Đăng |
|
| 11° 56’ 03” | 107° 21’ 52” | 11° 48’ 35” | 107° 10’ 24” | C-48-11-A-d; |
thôn Đăk Wi | DC | xã Đăk Nhau | H. Bù Đăng | 11° 56’ 54” | 107° 13’ 03” |
|
|
|
| C-48-11-A-b |
thôn Đăk Xuyên | DC | xã Đăk Nhau | H. Bù Đăng | 11° 58’ 22” | 107° 14’ 14” |
|
|
|
| C-48-11-A-b |
thôn Đăng Lang | DC | xã Đăk Nhau | H. Bù Đăng | 11° 59’ 06” | 107° 15’ 41” |
|
|
|
| C-48-11-B-a |
thôn Thống Nhất | DC | xã Đăk Nhau | H. Bù Đăng | 11° 58’ 17” | 107° 13’ 34” |
|
|
|
| C-48-11-A-b |
Thôn 1 | DC | xã Đăng Hà | H. Bù Đăng | 11° 34’ 59” | 107° 13’ 49” |
|
|
|
| C-48-11-C-d |
Thôn 2 | DC | xã Đăng Hà | H. Bù Đăng | 11° 33’ 38” | 107° 17’ 28” |
|
|
|
| C-48-11-D |
Thôn 3 | DC | xã Đăng Hà | H. Bù Đăng | 11° 33’ 34” | 107° 18’ 16” |
|
|
|
| C-48-11-D |
Thôn 4 | DC | xã Đăng Hà | H. Bù Đăng | 11° 34’ 31” | 107° 18’ 07” |
|
|
|
| C-48-11-D |
Thôn 5 | DC | xã Đăng Hà | H. Bù Đăng | 11° 35’ 26” | 107° 17’ 34” |
|
|
|
| C-48-11-D |
Thôn 6 | DC | xã Đăng Hà | H. Bù Đăng | 11° 37’ 36” | 107° 17’ 24” |
|
|
|
| C-48-11-D-a |
Vườn quốc gia Cát Tiên | KX | xã Đăng Hà | H. Bù Đăng | 11° 32’ 17” | 107° 13’ 51” |
|
|
|
| C-48-11-C-d |
suối Đăk Ko | TV | xã Đăng Hà | H. Bù Đăng |
|
| 11° 37’ 16” | 107° 15’ 17” | 11° 37’ 47” | 107° 17’ 16” | C-48-11-D; |
suối Đăk Sét | TV | xã Đăng Hà | H. Bù Đăng |
|
| 11° 35’ 18” | 107° 11’ 17” | 11° 37’ 16” | 107° 15’ 17” | C-48-11-D; |
suối Đăk Tri O | TV | xã Đăng Hà | H. Bù Đăng |
|
| 11° 35’ 54” | 107° 15’ 16” | 11° 33’ 31” | 107° 15’ 49” | C-48-11-D |
giáo họ Đăng Hà | KX | xã Đăng Hà | H. Bù Đăng | 11° 33’ 12” | 107° 18’ 45” |
|
|
|
| C-48-11-D |
suối Đập Lúa | TV | xã Đăng Hà | H. Bù Đăng |
|
| 11° 33’ 31” | 107° 15’ 49” | 11° 32’ 03” | 107° 16’ 35” | C-48-11-D |
sông Đồng Nai | TV | xã Đăng Hà | H. Bù Đăng |
|
| 11° 46’ 03” | 107° 23’ 20” | 11° 33’ 18” | 107° 19’ 12” | C-48-11-D; |
suối Đông Sắt | TY | xã Đăng Hà | H. Bù Đăng |
|
| 11° 32’ 26” | 107° 14’ 52” | 11° 31’ 47” | 107° 15’ 16” | C-48-11-D; |
suối Đồng Sặt | TV | xã Đăng Hà | H. Bù Đăng |
|
| 11° 34’ 17” | 107° 09’ 37” | 11° 32’ 26” | 107° 14’ 52” | C-48-11-C-d |
Đường ĐT.755B | KX | xã Đăng Hà | H. Bù Đăng |
|
| 11° 41’ 58” | 107° 10’ 26” | 11° 34’ 09” | 107° 18’ 31” | C-48-11-D |
suối Mã Đà | TV | xã Đăng Hà | H. Bù Đăng |
|
| 11° 34’ 21” | 107° 08’ 21” | 11° 18’ 33” | 106° 56’ 11” | C-48-11-C-c; |
Suối Nam | TV | xã Đăng Hà | H. Bù Đăng |
|
| 11° 32’ 58” | 107° 10’ 12” | 11° 30’ 45” | 107° 10’ 29” | C-48-11-C-d |
nông trường Cao su Nghĩa Trung | KX | xã Đăng Hà | H. Bù Đăng | 11° 32’ 04” | 107° 11’ 21” |
|
|
|
| C-48-11-C-d |
cầu Phước Cát | KX | xã Đăng Hà | H. Bù Đăng | 11° 34’ 09” | 107° 18’ 30” |
|
|
|
| C-48-11-D |
cầu Số 2 | KX | xã Đăng Hà | H. Bù Đăng | 11° 37’ 45” | 107° 17’ 14” |
|
|
|
| C-48-11-D-a |
cầu Số 3 | KX | xã Đăng Hà | H. Bù Đăng | 11° 35’ 12” | 107° 17’ 44” |
|
|
|
| C-48-11-D |
Suối Tro | TV | xã Đăng Hà | H. Bù Đăng |
|
| 11° 34’ 39” | 107° 12’ 37” | 11° 33’ 31” | 107° 15’ 49” | C-48-11-D; |
Thôn 1 | DC | xã Đoàn Kết | H. Bù Đăng | 11° 50’ 09” | 107° 14’ 16” |
|
|
|
| C-48-11-A-d |
Thôn 2 | DC | xã Đoàn Kết | H. Bù Đăng | 11° 50’ 14” | 107° 16’ 22” |
|
|
|
| C-48-11-B-c |
Thôn 3 | DC | xã Đoàn Kết | H. Bù Đăng | 11° 47’ 47” | 107° 14’ 07” |
|
|
|
| C-48-11-A-d |
Thôn 4 | DC | xã Đoàn Kết | H. Bù Đăng | 11° 47’ 35” | 107° 14’ 16” |
|
|
|
| C-48-11-A-d |
Thôn 5 | DC | xã Đoàn Kết | H. Bù Đăng | 11° 47’ 28” | 107° 13’ 51” |
|
|
|
| C-48-11-A-d |
Thôn 6 | DC | xã Đoàn Kết | H. Bù Đăng | 11° 47’ 03” | 107° 13’ 38” |
|
|
|
| C-48-11-A-d |
Thôn 7 | DC | xã Đoàn Kết | H. Bù Đăng | 11° 46’ 34” | 107° 14’ 01” |
|
|
|
| C-48-11-A-d |
Thôn 8 | DC | xã Đoàn Kết | H. Bù Đăng | 11° 45’ 08” | 107° 12’ 06” |
|
|
|
| C-48-11-A-d |
hồ Brang Mang | TV | xã Đoàn Kết | H. Bù Đăng | 11° 49’ 03” | 107° 13’ 17” |
|
|
|
| C-48-11-A-d |
suối Đăk Geo | TV | xã Đoàn Kết | H. Bù Đăng |
|
| 11° 53’ 30” | 107° 18’ 38” | 11° 48’ 11” | 107° 14’ 42” | C-48-11-A-d |
sông Đăk Rơ Lấp | TV | xã Đoàn Kết | H. Bù Đăng |
|
| 11° 56’ 03” | 107° 21’ 52” | 11° 48’ 35” | 107° 10’ 24” | C-48-11-A-d; |
suối Đăk Thiêm | TV | xã Đoàn Kết | H. Bù Đăng |
|
| 11° 45’ 12” | 107° 13’ 53” | 11° 44’ 34” | 107° 10’ 30” | C-48-11-A-d; |
suối Đăk Wa | TV | xã Đoàn Kết | H. Bù Đăng |
|
| 11° 53’ 23” | 107° 23’ 05” | 11° 45’ 42” | 107° 09’ 32” | C-48-11-A-d; |
Đường ĐT.755 | KX | xã Đoàn Kết | H. Bù Đăng |
|
| 11° 48’ 00” | 107° 14’ 19” | 11° 34’ 37” | 107° 08’ 28” | C-48-11-A-d; |
Thác Đứng | TV | xã Đoàn Kết | H. Bù Đăng | 11° 46’ 38” | 107° 12’ 47” |
|
|
|
| C-48-11-A-d |
chùa Giác Ngộ | KX | xã Đoàn Kết | H. Bù Đăng | 11° 47’ 59” | 107° 14’ 10” |
|
|
|
| C-48-11-A-d |
Đường QL. 14 | KX | xã Đoàn Kết | H. Bù Đăng |
|
| 11° 54’ 48” | 107° 23’ 03” | 11° 25’ 02” | 106° 36’ 49” | C-48-11-A-d; |
cầu Số 1 | KX | xã Đoàn Kết | H. Bù Đăng | 11° 45’ 48” | 107° 14’ 22” |
|
|
|
| C-48-11-A-d |
cầu Số 2 | KX | xã Đoàn Kết | H. Bù Đăng | 11° 46’ 16” | 107° 14’ 12” |
|
|
|
| C-48-11-A-d |
cầu Số 3 | KX | xã Đoàn Kết | H. Bù Đăng | 11° 47’ 24” | 107° 13’ 43” |
|
|
|
| C-48-11-A-d |
Thôn 1 | DC | xã Đồng Nai | H. Bù Đăng | 11° 45’ 41” | 107° 18’ 53” |
|
|
|
| C-48-11-B-c |
Thôn 2 | DC | xã Đồng Nai | H. Bù Đăng | 11° 46’ 14” | 107° 19’ 55” |
|
|
|
| C-48-11-B-c |
Thôn 3 | DC | xã Đồng Nai | H. Bù Đăng | 11° 46’ 47” | 107° 19’ 36” |
|
|
|
| C-48-11-B-c |
Thôn 4 | DC | xã Đồng Nai | H. Bù Đăng | 11° 48’ 42” | 107° 19’ 31” |
|
|
|
| C-48-11-B-c |
Thôn 5 | DC | xã Đồng Nai | H. Bù Đăng | 11° 48’ 46” | 107° 20’ 15” |
|
|
|
| C-48-11-B-c |
Thôn 6 | DC | xã Đồng Nai | H. Bù Đăng | 11° 49’ 14” | 107° 18’ 27” |
|
|
|
| C-48-11-B-c |
đồi 500B | SV | xã Đồng Nai | H. Bù Đăng | 11° 49’ 59” | 107° 23’ 22” |
|
|
|
| C-48-11-B-d |
đồi 502A | SV | xã Đồng Nai | H. Bù Đăng | 11° 50’ 21” | 107° 22’ 51” |
|
|
|
| C-48-11-B-d |
Trảng cỏ Bàu Lạch | DC | xã Đồng Nai | H. Bù Đăng | 11° 48’ 32” | 107° 21’ 02” |
|
|
|
| C-48-11-B-c |
Ban quản lý Rừng phòng hộ Bù Đăng | KX | xã Đồng Nai | H. Bù Đăng | 11° 49’ 56” | 107° 19’ 33” |
|
|
|
| C-48-11-B-c |
hội thánh Bù Lạch | KX | xã Đồng Nai | H. Bù Đăng | 11° 48’ 49” | 107° 20’ 17” |
|
|
|
| C-48-11-B-c |
suối Da Dâng | TV | xã Đồng Nai | H. Bù Đăng |
|
| 11° 49’ 21” | 107° 21’ 23” | 11° 45’ 53” | 107° 21’ 43” | C-48-11-B-c |
suối Da Nao | TV | xã Đồng Nai | H. Bù Đăng |
|
| 11° 46’ 58” | 107° 17’ 03” | 11° 44’ 07” | 107° 16’ 02” | C-48-11-B-c |
suối Đăk Ka | TV | xã Đồng Nai | H. Bù Đăng |
|
| 11° 51’ 36” | 107° 25’ 27” | 11° 48’ 28” | 107° 24’ 28” | C-48-11-B-d |
hội thánh Đăk Kang | KX | xã Đồng Nai | H. Bù Đăng | 11° 49’ 37” | 107° 22’ 01” |
|
|
|
| C-48-11-B-c |
suối Đăk Mla | TV | xã Đồng Nai | H. Bù Đăng |
|
| 11° 52’ 11” | 107° 23’ 17” | 11° 49’ 33” | 107° 23’ 02” | C-48-11-B-d |
suối Đăk Mlo 1 | TV | xã Đồng Nai | H. Bù Đăng |
|
| 11° 49’ 33” | 107° 23’ 02” | 11° 47’ 58” | 107° 22’ 19” | C-48-11-B-c; |
suối Đăk Mlo 2 | TV | xã Đồng Nai | H. Bù Đăng |
|
| 11° 47’ 58” | 107° 22’ 19” | 11° 46’ 30” | 107° 21’ 12” | C-48-11-B-c; |
suối Đăk Rơ Ke | TV | xã Đồng Nai | H. Bù Đăng |
|
| 11° 48’ 28” | 107° 24’ 28” | 11° 46’ 05” | 107° 23’ 22” | C-48-11-B-d |
cầu Đăk Wa | KX | xã Đồng Nai | H. Bù Đăng | 11° 50’ 28” | 107° 18’ 45” |
|
|
|
| C-48-11-B-c |
suối Đăk Wa 1 | TV | xã Đồng Nai | H. Bù Đăng |
|
| 11° 49’ 36” | 107° 20’ 48” | 11° 46’ 58” | 107° 17’ 03” | C-48-11-B-c |
suối Đăk Wa 2 | TV | xã Đồng Nai | H. Bù Đăng |
|
| 11° 53’ 23” | 107° 23’ 05” | 11° 48’ 41” | 107° 15’ 32” | C-48-11-B-c |
cầu Đăk Wa 1 | KX | xã Đồng Nai | H. Bù Đăng | 11° 49’ 05” | 107° 19’ 23” |
|
|
|
| C-48-11-B-c |
sông Đồng Nai | TV | xã Đồng Nai | H. Bù Đăng |
|
| 11° 46’ 03” | 107° 23’ 20” | 11° 33’ 18” | 107° 19’ 12” | C-48-11-B-c; |
Thác Voi | TV | xã Đồng Nai | H. Bù Đăng | 11° 49’ 00” | 107° 22’ 10” |
|
|
|
| C-48-11-B-c |
Thôn 1 | DC | xã Đức Liễu | H. Bù Đăng | 11° 43’ 36” | 107° 05’ 31” |
|
|
|
| C-48-11-C-a |
Thôn 2 | DC | xã Đức Liễu | H. Bù Đăng | 11° 42’ 55” | 107° 08’ 26” |
|
|
|
| C-48-11-C-b |
Thôn 3 | DC | xã Đức Liễu | H. Bù Đăng | 11° 44’ 22” | 107° 04’ 17” |
|
|
|
| C-48-11-C-a |
Thôn 4 | DC | xã Đức Liễu | H. Bù Đăng | 11° 43’ 31” | 107° 05’ 40” |
|
|
|
| C-48-11-C-a |
Thôn 5 | DC | xã Đức Liễu | H. Bù Đăng | 11° 44’ 48” | 107° 09’ 15” |
|
|
|
| C-48-11-C-b |
Thôn 6 | DC | xã Đức Liễu | H. Bù Đăng | 11° 43’ 35” | 107° 07’ 51” |
|
|
|
| C-48-11-C-b |
Thôn 7 | DC | xã Đức Liễu | H. Bù Đăng | 11° 44’ 58” | 107° 08’ 01” |
|
|
|
| C-48-11-C-b |
Thôn 8 | DC | xã Đức Liễu | H. Bù Đăng | 11° 42’ 37” | 107° 06’ 19” |
|
|
|
| C-48-11-C-a |
Thôn 9 | DC | xã Đức Liễu | H. Bù Đăng | 11° 42’ 03” | 107° 09’ 50” |
|
|
|
| C-48-11-C-b |
Thôn 10 | DC | xã Đức Liễu | H. Bù Đăng | 11° 45’ 33” | 107° 06’ 16” |
|
|
|
| C-48-11-A-c |
cầu 38 | KX | xã Đức Liễu | H. Bù Đăng | 11° 45’ 49” | 107° 09’ 29” |
|
|
|
| C-48-11-A-d |
suối Cầu Mới | TV | xã Đức Liễu | H. Bù Đăng |
|
| 11° 42’ 38” | 107° 08’ 58” | 11° 43’ 41” | 107° 10’ 41” | C-48-11-C-b |
suối Đăk Pan Ton | TV | xã Đức Liễu | H. Bù Đăng |
|
| 11° 41’ 37” | 107° 06’ 37” | 11° 44’ 08” | 107° 07’ 22” | C-48-11-C-a |
suối Đăk Răng | TV | xã Đức Liễu | H. Bù Đăng |
|
| 11° 42’ 16” | 107° 05’ 04” | 11° 44’ 15” | 107° 04’ 10” | C-48-11-C-a |
chùa Đức Bổn A Lan Nhã | KX | xã Đức Liễu | H. Bù Đăng | 11° 44’ 39” | 107° 05’ 02” |
|
|
|
| C-48-11-C-a |
Đường ĐT.755B | KX | xã Đức Liễu | H. Bù Đăng |
|
| 11° 42’ 52” | 107° 08’ 18” | 11° 41’ 58” | 107° 10’ 26” | C-48-11-C-b |
Cầu Mới | KX | xã Đức Liễu | H. Bù Đăng | 11° 42’ 42” | 107° 09’ 00” |
|
|
|
| C-48-11-C-b |
nông trường Cao su Nghĩa Trung | KX | xã Đức Liễu | H. Bù Đăng | 11° 44’ 10” | 107° 05’ 05” |
|
|
|
| C-48-11-C-a |
suối Ô Ven | TV | xã Đức Liễu | H. Bù Đăng |
|
| 11° 40’ 45” | 107° 10’ 32” | 11° 42’ 38” | 107° 08’ 57” | C-48-11-C-b |
cầu Pan Toong | KX | xã Đức Liễu | H. Bù Đăng | 11° 42’ 33” | 107° 07’ 05” |
|
|
|
| C-48-11-C-a |
thác Pan Toong | TV | xã Đức Liễu | H. Bù Đăng | 11° 42’ 37” | 107° 07’ 06” |
|
|
|
| C-48-11-C-a |
Đường QL. 14 | KX | xã Đức Liễu | H. Bù Đăng |
|
| 11° 54’ 48” | 107° 23’ 03” | 11° 25’ 02” | 106° 36’ 49” | C-48-11-C-a |
hồ Thủy điện Thác Mơ | TV | xã Đức Liễu | H. Bù Đăng | 11° 49’ 40” | 107° 03’ 56” |
|
|
|
| C-48-11-A-c |
Thôn 1 | DC | xã Đường 10 | H. Bù Đăng | 11° 57’ 27” | 107° 10’ 48” |
|
|
|
| C-48-11-A-b |
Thôn 2 | DC | xã Đường 10 | H. Bù Đăng | 11° 57’ 54” | 107° 10’ 01” |
|
|
|
| C-48-11-A-b |
Thôn 3 | DC | xã Đường 10 | H. Bù Đăng | 11° 57’ 46” | 107° 11’ 41” |
|
|
|
| C-48-11-A-b |
Thôn 4 | DC | Xã Đưòng 10 | H. Bù Đăng | 11° 57’ 47” | 107° 13’ 05” |
|
|
|
| C-48-11-A-b |
Thôn 5 | DC | xã Đường 10 | H. Bù Đăng | 11° 58’ 52” | 107° 12’ 29” |
|
|
|
| C-48-95-C-d |
Thôn 6 | DC | xã Đường 10 | H. Bù Đăng | 11° 58’ 48” | 107° 09’ 11” |
|
|
|
| C-48-11-A-b |
di tích lịch sử Căn cứ Nửa Lon | KX | xã Đường 10 | H. Bù Đăng | 11° 58’ 00” | 107° 12’ 20” |
|
|
|
| C-48-11-A-b |
suối Đăk Đui | TV | xã Đường 10 | H. Bù Đăng |
|
| 11° 58’ 14” | 107° 13’ 17” | 11° 53’ 47” | 107° 11’ 14” | C-48-11-A-b |
sông Đăk Glun | TV | xã Đường 10 | H. Bù Đăng |
|
| 12° 00’ 16” | 107° 19’ 18” | 11° 58’ 36” | 107° 07’ 59” | C-48-11-A-a; |
suối Đăk La | TV | xã Đường 10 | H. Bù Đăng |
|
| 11° 57’ 21” | 107° 10’ 37” | 11° 56’ 27” | 107° 07’ 18” | C-48-11-A-a; |
suối Đăk Liên | TV | xã Đường 10 | H. Bù Đăng |
|
| 11° 56’ 14” | 107° 12’ 36” | 11° 54’ 51” | 107° 11’ 33” | C-48-11-A-b |
cầu Đăk Lung 2 | KX | xã Đường 10 | H. Bù Đăng | 11° 58’ 35” | 107° 07’ 59” |
|
|
|
| C-48-11-A-b |
suối Đăk Nung | TV | xã Đường 10 | H. Bù Đăng |
|
| 11° 59’ 03” | 107° 14’ 07” | 11° 59’ 20” | 107° 12’ 51” | C-48-11-A-b |
Đường ĐT.760 | KX | xã Đường 10 | H. Bù Đăng |
|
| 11° 47’ 54” | 107° 11’ 15” | 11° 54’ 52” | 107° 00’ 08” | C-48-11-A-b |
hồ Thủy điện Thác Mơ | TV | xã Đường 10 | H. Bù Đăng | 11° 49’ 40” | 107° 03’ 56” |
|
|
|
| C-48-11-A-c |
Thôn 1 | DC | xã Minh Hưng | H. Bù Đăng | 11° 47’ 50” | 107° 12’ 18” |
|
|
|
| C-48-11-A-d |
Thôn 2 | DC | xã Minh Hưng | H. Bù Đăng | 11° 48’ 01” | 107° 11’ 59” |
|
|
|
| C-48-11-A-d |
Thôn 3 | DC | xã Minh Hưng | H. Bù Đăng | 11° 47’ 17” | 107° 10’ 40” |
|
|
|
| C-48-11-A-d |
Thôn 4 | DC | xã Minh Hưng | H. Bù Đăng | 11° 46’ 50” | 107° 09’ 34” |
|
|
|
| C-48-11-A-d |
Thôn 5 | DC | xã Minh Hưng | H. Bù Đăng | 11° 46’ 29” | 107° 10’ 49” |
|
|
|
| C-48-11-A-d |
Thôn 6 | DC | xã Minh Hưng | H. Bù Đăng | 11° 47’ 55” | 107° 11’ 16” |
|
|
|
| C-48-11-A-d |
Thôn 7 | DC | xã Minh Hưng | H. Bù Đăng | 11° 48’ 05” | 107° 10’ 12” |
|
|
|
| C-48-11-A-d |
Thôn 8 | DC | xã Minh Hưng | H. Bù Đăng | 11° 46’ 37” | 107° 08’ 01” |
|
|
|
| C-48-11-A-c |
cầu 38 | KX | xã Minh Hưng | H. Bù Đăng | 11° 45’ 49” | 107° 09’ 29” |
|
|
|
| C-48-11-A-d |
Trạm biến thế 110V Bù Đăng | KX | xã Minh Hưng | H. Bù Đăng | 11° 47’ 54” | 107° 12’ 03” |
|
|
|
| C-48-11-A-d |
Trạm biến thế 35KV Bù Đăng | KX | xã Minh Hưng | H. Bù Đăng | 11° 47’ 01” | 107° 10’ 25” |
|
|
|
| C-48-11-A-d |
hồ Brang Mang | TV | xã Minh Hưng | H. Bù Đăng | 11° 49’ 03” | 107° 13’ 17” |
|
|
|
| C-48-11-A-d |
suối Đăk Đong Xai | TV | xã Minh Hưng | H. Bù Đăng |
|
| 11° 47’ 42” | 107° 10’ 32” | 11° 47’ 25” | 107° 06’ 00” | C-48-11-A-d |
cầu Đăk Lấp | KX | xã Minh Hưng | H. Bù Đăng | 11° 48’ 58” | 107° 11’ 17” |
|
|
|
| C-48-11-A-d |
suối Đăk Nai | TV | xã Minh Hưng | H. Bù Đăng |
|
| 11° 46’ 34” | 107° 10’ 39” | 11° 45’ 40” | 107° 10’ 18” | C-48-11-A-d |
suối Đăk Quy Rê | TV | xã Minh Hưng | H. Bù Đăng |
|
| 11° 45’ 42” | 107° 09’ 32” | 11° 46’ 10” | 107° 08’ 39” | C-48-11-A-d |
sông Đăk Rơ Lấp | TV | xã Minh Hưng | H. Bù Đăng |
|
| 11° 56’ 03” | 107° 21’ 52” | 11° 48’ 35” | 107° 10’ 24” | C-48-11-A-d; |
suối Đăk Wa | TV | xã Minh Hưng | H. Bù Đăng |
|
| 11° 48’ 10” | 107° 15’ 02” | 11° 45’ 42” | 107° 09’ 32” | C-48-11-A-d; |
Đường ĐT.760 | KX | xã Minh Hưng | H. Bù Đăng |
|
| 11° 47’ 54” | 107° 11’ 15” | 11° 54’ 52” | 107° 00’ 08” | C-48-11-A-b; |
nông trường Minh Hưng | KX | xã Minh Hưng | H. Bù Đăng | 11° 47’ 24” | 107° 10’ 10” |
|
|
|
| C-48-11-A-d |
nhà thờ Minh Hưng | KX | xã Minh Hưng | H. Bù Đăng | 11° 47’ 02” | 107° 10’ 31” |
|
|
|
| C-48-11-A-d |
Đường QL. 14 | KX | xã Minh Hưng | H. Bù Đăng |
|
| 11° 54’ 48” | 107° 23’ 03” | 11° 25’ 02” | 106° 36’ 49” | C-48-11-A-d; |
chùa Thanh Minh A Lam Nha | KX | xã Minh Hưng | H. Bù Đăng | 11° 48’ 07” | 107° 11’ 34” |
|
|
|
| C-48-11-A-d |
hồ Thủy điện Thác Mơ | TV | xã Minh Hưng | H. Bù Đăng | 11° 49’ 40” | 107° 03’ 56” |
|
|
|
| C-48-11-A-c |
thôn Bình Hòa | DC | xã Nghĩa Bình | H. Bù Đăng | 11° 41’ 15” | 107° 08’ 18” |
|
|
|
| C-48-11-C-b |
thôn Bình Lợi | DC | xã Nghĩa Bình | H. Bù Đăng | 11° 41’ 51” | 107° 04’ 54” |
|
|
|
| C-48-11-C-a |
thôn Bình Minh | DC | xã Nghĩa Bình | H. Bù Đăng | 11° 40’ 54” | 107° 09’ 05” |
|
|
|
| C-48-11-C-b |
thôn Bình Thọ | DC | xã Nghĩa Bình | H. Bù Đăng | 11° 41’ 58” | 107° 05’ 36” |
|
|
|
| C-48-11-C-a |
thôn Bình Tiến | DC | xã Nghĩa Bình | H. Bù Đăng | 11° 40’ 49” | 107° 06’ 36” |
|
|
|
| C-48-11-C-a |
thôn Bình Trung | DC | xã Nghĩa Bình | H. Bù Đăng | 11° 41’ 01” | 107° 04’ 54” |
|
|
|
| C-48-11-C-a |
suối Bù Na | TV | xã Nghĩa Bình | H. Bù Đăng |
|
| 11° 39’ 35” | 107° 04’ 01” | 11° 41’ 22” | 107° 04’ 13” | C-48-11-C-a |
Suối Đá | TV | xã Nghĩa Bình | H. Bù Đăng |
|
| 11° 38’ 23” | 107° 06’ 22” | 11° 41’ 37” | 107° 06’ 37” | C-48-11-C-a |
suối Đá Ong | TV | xã Nghĩa Bình | H. Bù Đăng |
|
| 11° 37’ 54” | 107° 04’ 37” | 11° 40’ 40” | 107° 06’ 18” | C-48-11-C-a |
suối Đăk Pan Ton 1 | TV | xã Nghĩa Bình | H. Bù Đăng |
|
| 11° 34’ 41” | 107° 08’ 05” | 11° 41’ 37” | 107° 06’ 37” | C-48-11-C-b |
suối Đăk Pan Ton 2 | TV | xã Nghĩa Bình | H. Bù Đăng |
|
| 11° 41’ 37” | 107° 06’ 37” | 11° 44’ 08” | 107° 07’ 22” | C-48-11-C-a |
suối Ô Ven | TV | xã Nghĩa Bình | H. Bù Đăng |
|
| 11° 40’ 45” | 107° 10’ 32” | 11° 42’ 38” | 107° 08’ 57” | C-48-11-C-b |
Đường QL. 14 | KX | xã Nghĩa Bình | H. Bù Đăng |
|
| 11° 54’ 48” | 107° 23’ 03” | 11° 25’ 02” | 106° 36’ 49” | C-48-11-C-a |
Thôn 1 | DC | xã Nghĩa Trung | H. Bù Đăng | 11° 39’ 41” | 107° 03’ 56” |
|
|
|
| C-48-11-C-a |
Thôn 2 | DC | xã Nghĩa Trung | H. Bù Đăng | 11° 37’ 57” | 107° 04’ 25” |
|
|
|
| C-48-11-C-a |
Thôn 3 | DC | xã Nghĩa Trung | H. Bù Đăng | 11° 39’ 44” | 107° 04’ 14” |
|
|
|
| C-48-11-C-a |
Thôn 5 | DC | xã Nghĩa Trung | H. Bù Đăng | 11° 36’ 22” | 107° 05’ 23” |
|
|
|
| C-48-11-C-c |
Thôn 6 | DC | xã Nghĩa Trung | H. Bù Đăng | 11° 40’ 11” | 107° 03’ 34” |
|
|
|
| C-48-11-C-c |
Thôn 8 | DC | xã Nghĩa Trung | H. Bù Đăng | 11° 39’ 05” | 107° 05’ 58” |
|
|
|
| C-48-11-C-a |
chùa A Di Đà | KX | xã Nghĩa Trung | H. Bù Đăng | 11° 39’ 07” | 107° 03’ 11” |
|
|
|
| C-48-11-C-a |
chợ Bù Na | KX | xã Nghĩa Trung | H. Bù Đăng | 11° 40’ 09” | 107° 03’ 44” |
|
|
|
| C-48-11-C-a |
suối Bù Na | TV | xã Nghĩa Trung | H. Bù Đăng |
|
| 11° 39’ 35” | 107° 04’ 01” | 11° 41’ 22” | 107° 04’ 13” | C-48-11-C-a |
suối Da Dôn | TV | xã Nghĩa Trung | H. Bù Đăng |
|
| 11° 35’ 16” | 107° 05’ 58” | 11° 38’ 23” | 107° 06’ 22” | C-48-11-C-a; |
Suối Đá | TV | xã Nghĩa Trung | H. Bù Đăng |
|
| 11° 38’ 23” | 107° 06’ 22” | 11° 41’ 37” | 107° 06’ 37” | C-48-11-C-a |
suối Đá Ong | TV | xã Nghĩa Trung | H. Bù Đăng |
|
| 11° 37’ 54” | 107° 04’ 37” | 11° 40’ 40” | 107° 06’ 18” | C-48-11-C-a |
suối Đăk Pan Ton | TV | xã Nghĩa Trung | H. Bù Đăng |
|
| 11° 34’ 41” | 107° 08’ 05” | 11° 41’ 37” | 107° 06’ 37” | C-48-11-C-a; |
Đường ĐT.753B | KX | xã Nghĩa Trung | H. Bù Đăng |
|
| 11° 39’ 37” | 106° 53’ 49” | 11° 34’ 37” | 107° 08’ 28” | C-48-11-C-a |
nhà thờ Mỹ Trung | KX | xã Nghĩa Trung | H. Bù Đăng | 11° 40’ 31” | 107° 03’ 50” |
|
|
|
| C-48-11-C-a |
nông trường Nghĩa Trung | KX | xã Nghĩa Trung | H. Bù Đăng | 11° 41’ 07” | 107° 03’ 20” |
|
|
|
| C-48-11-C-a |
nông trường Cao su Nghĩa Trung | KX | xã Nghĩa Trung | H. Bù Đăng | 11° 37’ 33” | 107° 08’ 03” |
|
|
|
| C-48-11-C-a; |
đập Ông Thọ | KX | xã Nghĩa Trung | H. Bù Đăng | 11° 39’ 35” | 107° 04’ 03” |
|
|
|
| C-48-11-C-a |
suối Pa Răng | TV | xã Nghĩa Trung | H. Bù Đăng |
|
| 11° 39’ 34” | 107° 04’ 42” | 11° 41’ 11” | 107° 04’ 03” | C-48-11-C-a |
Đường QL. 14 | KX | xã Nghĩa Trung | H. Bù Đăng |
|
| 11° 54’ 48” | 107° 23’ 03” | 11° 25’ 02” | 106° 36’ 49” | C-48-11-C-a |
suối Tre Sai | TV | xã Nghĩa Trung | H. Bù Đăng |
|
| 11° 37’ 27” | 107° 07’ 33” | 11° 39’ 16” | 107° 08’ 46” | C-48-11-C-b; |
chùa Trúc Lâm | KX | xã Nghĩa Trung | H. Bù Đăng | 11° 39’ 32” | 107° 04’ 22” |
|
|
|
| C-48-11-C-a |
Cầu 1 | KX | xã Phú Sơn | H. Bù Đăng | 11° 53’ 18” | 107° 24’ 00” |
|
|
|
| C-48-11-B-b |
Suối Đá | TV | xã Phú Sơn | H. Bù Đăng |
|
| 11° 50’ 20” | 107° 24’ 14” | 11° 49’ 28” | 107° 24’ 24” | C-48-11-B-d |
sông Đăk Glun | TV | xã Phú Sơn | H. Bù Đăng |
|
| 12° 00’ 16” | 107° 19’ 18” | 11° 58’ 36” | 107° 07’ 59” | C-48-11-A-b |
suối Đăk Hum | TV | xã Phú Sơn | H. Bù Đăng |
|
| 11° 58’ 49” | 107° 18’ 09” | 11° 54’ 30” | 107° 15’ 57” | C-48-11-B-a |
suối Đăk Muôi | TV | xã Phú Sơn | H. Bù Đăng |
|
| 11° 59’ 13” | 107° 19 58” | 11° 56’ 28” | 107° 19’ 55” | C-48-11-B-a |
suối Đăk Nó | TV | xã Phú Sơn | H. Bù Đăng |
|
| 11° 58’ 56” | 107° 20’ 29” | 11° 56’ 25” | 107° 21’ 03” | C-48-11-B-a |
suối Đăk Rơ Đe | TV | xã Phú Sơn | H. Bù Đăng |
|
| 11° 54’ 50” | 107° 21’ 59” | 11° 55’ 31” | 107° 18’ 29” | C-48-11-B-a |
sông Đăk Rơ Lấp | TV | xã Phú Sơn | H. Bù Đăng |
|
| 11° 56’ 03” | 107° 21’ 52” | 11° 48’ 35” | 107° 10’ 24” | C-48-11-B-a |
suối Đăk Rơ Mêu | TV | xã Phú Sơn | H. Bù Đăng |
|
| 11° 57’ 18” | 107° 17’ 55” | 11° 54’ 42” | 107° 17’ 15” | C-48-11-B-a |
suối Đăk Ru | TV | xã Phú Sơn | H. Bù Đăng |
|
| 11° 53’ 18” | 107° 24’ 00” | 11° 51’ 35” | 107° 25’ 27” | C-48-11-B-b; |
suối Đăk Wa | TV | xã Phú Sơn | H. Bù Đăng |
|
| 11° 53’ 23” | 107° 23’ 05” | 11° 48’ 41” | 107° 15’ 32” | C-48-11-B-a |
Bàu Đĩa | TV | xã Phú Sơn | H. Bù Đăng | 11° 54’ 42” | 107° 23’ 04” |
|
|
|
| C-48-11-B-b |
Đường QL. 14 | KX | xã Phú Sơn | H. Bù Đăng |
|
| 11° 54’ 48” | 107° 23’ 03” | 11° 25’ 02” | 106° 36’ 49” | C-48-11-B-c; |
thôn Sơn Lang | DC | xã Phú Sơn | H. Bù Đăng | 11° 54’ 16” | 107° 19’ 48” |
|
|
|
| C-48-11-B-a |
thôn Sơn Phú | DC | xã Phú Sơn | H. Bù Đăng | 11° 54’ 34” | 107° 22’ 00” |
|
|
|
| C-48-11-B-a |
thôn Sơn Quý | DC | xã Phú Sơn | H. Bù Đăng | 11° 54’ 51” | 107° 22’ 17” |
|
|
|
| C-48-11-B-a |
thôn Sơn Tân | DC | xã Phú Sơn | H. Bù Đăng | 11° 53’ 36” | 107° 23’ 31” |
|
|
|
| C-48-11-B-a |
thôn Sơn Thành | DC | xã Phú Sơn | H. Bù Đăng | 11° 53’ 50” | 107° 20’ 53” |
|
|
|
| C-48-11-B-a |
Ấp 1 | DC | xã Phước Sơn | H. Bù Đăng | 11° 41’ 02” | 107° 12’ 51” |
|
|
|
| C-48-11-C-b |
Ấp 2 | DC | xã Phước Sơn | H. Bù Đăng | 11° 41’ 42” | 107° 13’ 34” |
|
|
|
| C-48-11-C-b |
Ấp 3 | DC | xã Phước Sơn | H. Bù Đăng | 11° 42’ 19” | 107° 14’ 11” |
|
|
|
| C-48-11-C-b |
Ấp 4 | DC | xã Phước Sơn | H. Bù Đăng | 11° 42’ 45” | 107° 14’ 09” |
|
|
|
| C-48-11-C-b |
Ấp 5 | DC | xã Phước Sơn | H. Bù Đăng | 11° 43’ 32” | 107° 14’ 30” |
|
|
|
| C-48-11-C-b |
Ấp 6 | DC | xã Phước Sơn | H. Bù Đăng | 11° 44’ 52” | 107° 14’ 46” |
|
|
|
| C-48-11-C-b |
Ấp 6 | DC | xã Phước Sơn | H. Bù Đăng | 11° 45’ 22” | 107° 15’ 07” |
|
|
|
| C-48-11-B-c |
Ấp 7 | DC | xã Phước Sơn | H. Bù Đăng | 11° 43’ 40” | 107° 12’ 33” |
|
|
|
| C-48-11-C-b |
Ấp 8 | DC | xã Phước Sơn | H. Bù Đăng | 11° 43’ 54” | 107° 11’ 25” |
|
|
|
| C-48-11-C-b |
chùa A Lan Nhã | KX | xã Phước Sơn | H. Bù Đăng | 11° 43’ 06” | 107° 12’ 45” |
|
|
|
| C-48-11-C-b |
thác Bù Xa | TV | xã Phước Sơn | H. Bù Đăng | 11° 41’ 23” | 107° 13’ 23” |
|
|
|
| C-48-11-C-b |
suối Đăk Quyn | TV | xã Phước Sơn | H. Bù Đăng |
|
| 11° 41’ 56” | 107° 13’ 22” | 11° 43’ 52” | 107° 13’ 10” | C-48-11-D-a |
suối Đăk Rơ Lu | TV | xã Phước Sơn | H. Bù Đăng |
|
| 11° 44’ 07” | 107° 16’ 2” | 11° 42’ 13” | 107° 16’ 55” | C-48-11-D-a |
suối Đăk Thiêm | TV | xã Phước Sơn | H. Bù Đăng |
|
| 11° 45’ 12” | 107° 13’ 53” | 11° 44’ 34” | 107° 10’ 30” | C-48-11-A-d; |
Bàu Đỉa | TV | xã Phước Sơn | H. Bù Đăng | 11° 42’ 28” | 107° 12’ 19” |
|
|
|
| C-48-11-C-b |
sông Đồng Nai | TV | xã Phước Sơn | H. Bù Đăng |
|
| 11° 46’ 03” | 107° 23’ 20” | 11° 33’ 18” | 107° 19’ 12” | C-48-11-D-a |
Đường ĐT.755 | KX | xã Phước Sơn | H. Bù Đăng |
|
| 11° 48’ 00” | 107° 14’ 19” | 11° 34’ 37” | 107° 08’ 28” | C-48-11-A-d; |
Bàu Puôn | TV | xã Phước Sơn | H. Bù Đăng | 11° 41’ 27” | 107° 12’ 16” |
|
|
|
| C-48-11-C-b |
cầu số 1 | KX | xã Phước Sơn | H. Bù Đăng | 11° 45’ 48” | 107° 14’ 22” |
|
|
|
| C-48-11-A-d |
đồi 502A | SV | xã Thọ Sơn | H. Bù Đăng | 11° 50’ 21” | 107° 22’ 51” |
|
|
|
| C-48-11-B-d |
hội thánh Bon Bù Lố | KX | xã Thọ Sơn | H. Bù Đăng | 11° 51’ 27” | 107° 17’ 24” |
|
|
|
| C-48-11-B-c |
Suối Đăk Geo | TV | xã Thọ Sơn | H. Bù Đăng |
|
| 11° 53’ 30” | 107° 18’ 38” | 11° 48’ 11” | 107° 14’ 42” | C-48-11-A-d; |
suối Đăk Lớt | TV | xã Thọ Sơn | H. Bù Đăng |
|
| 11° 52’ 42” | 107° 16’ 21” | 11° 52’ 26” | 107° 14’ 34” | C-48-11-A-b; |
suối Đăk Mla | TV | xã Thọ Sơn | H. Bù Đăng |
|
| 11° 52’ 11” | 107° 23’ 17” | 11° 49’ 33” | 107° 23’ 02” | C-48-11-B-d |
sông Đăk Rơ Lấp | TV | xã Thọ Sơn | H. Bù Đăng |
|
| 11° 56’ 03” | 107° 21’ 52” | 11° 48’ 35” | 107° 10’ 24” | C-48-11-A-d; |
cầu Đăk Wa | KX | xã Thọ Sơn | H. Bù Đăng | 11° 50’ 28” | 107° 18’ 45” |
|
|
|
| C-48-11-B-c |
Suối Đăk Wa | TV | xã Thọ Sơn | H. Bù Đăng |
|
| 11° 53’ 23” | 107° 23’ 05” | 11° 48’ 41” | 107° 15’ 32” | C-48-11-B-c |
Suối Nhánh | TV | xã Thọ Sơn | H. Bù Đăng |
|
| 11° 51’ 51” | 107° 20’ 20” | 11° 50’ 39” | 107° 18’ 44” | C-48-11-B-c |
Đường QL. 14 | KX | xã Thọ Sơn | H. Bù Đăng |
|
| 11° 54’ 48” | 107° 23’ 03” | 11° 25’ 02” | 106° 36’ 49” | C-48-11-A-d; |
thôn Sơn Hiệp | DC | xã Thọ Sơn | H. Bù Đăng | 11° 52’ 14” | 107° 18’ 00” |
|
|
|
| C-48-11-B-c |
thôn Sơn Hòa | DC | xã Thọ Sơn | H. Bù Đăng | 11° 52’ 13” | 107° 19’ 20” |
|
|
|
| C-48-11-B-a |
cầu Sơn Hòa 1 | KX | xã Thọ Sơn | H. Bù Đăng | 11° 52’ 17” | 107° 19’ 25” |
|
|
|
| C-48-11-B-c |
nhà thờ tin lành Sơn Hòa 1 | KX | xã Thọ Sơn | H. Bù Đăng | 11° 51’ 58” | 107° 19’ 20” |
|
|
|
| C-48-11-B-c |
cầu Sơn Hòa 2 | KX | xã Thọ Sơn | H. Bù Đăng | 11° 52’ 23” | 107° 19’ 10” |
|
|
|
| C-48-11-B-c |
nhà thờ tin lành Sơn Hòa 2 | KX | xã Thọ Sơn | H. Bù Đăng | 11° 52’ 21” | 107° 19’ 23” |
|
|
|
| C-48-11-B-c |
thôn Sơn Lập | DC | xã Thọ Sơn | H. Bù Đăng | 11° 51’ 14” | 107° 17’ 06” |
|
|
|
| C-48-11-B-c |
thôn Sơn Lợi | DC | xã Thọ Sơn | H. Bù Đăng | 11° 52’ 49” | 107° 18’ 46” |
|
|
|
| C-48-11-B-a |
thôn Sơn Thọ | DC | xã Thọ Sơn | H. Bù Đăng | 11° 52’ 55” | 107° 16’ 34” |
|
|
|
| C-48-11-B-a |
thôn Sơn Thủy | DC | xã Thọ Sơn | H. Bù Đăng | 11° 53’ 12” | 107° 18’ 08” |
|
|
|
| C-48-11-B-a |
thôn Sơn Tùng | DC | xã Thọ Sơn | H. Bù Đăng | 11° 53’ 14” | 107° 19’ 00” |
|
|
|
| C-48-11-B-a |
Thôn 1 | DC | xã Thống Nhất | H. Bù Đăng | 11° 40’ 15” | 107° 12’ 31” |
|
|
|
| C-48-11-C-b |
Thôn 2 | DC | xã Thống Nhất | H. Bù Đăng | 11° 40’ 37” | 107° 14’ 16” |
|
|
|
| C-48-11-C-b |
Thôn 3 | DC | xã Thống Nhất | H. Bù Đăng | 11° 39’ 54” | 107° 11’ 52” |
|
|
|
| C-48-11-C-b |
Thôn 4 | DC | xã Thống Nhất | H. Bù Đăng | 11° 37’ 55” | 107° 10’ 26” |
|
|
|
| C-48-11-C-b |
Thôn 5 | DC | xã Thống Nhất | H. Bù Đăng | 11° 38’ 01” | 107° 16’ 40” |
|
|
|
| C-48-11-D-a |
Thôn 6 | DC | xã Thống Nhất | H. Bù Đăng | 11° 37’ 04” | 107° 10’ 31” |
|
|
|
| C-48-11-C-d |
Thôn 7 | DC | xã Thống Nhất | H. Bù Đăng | 11° 41’ 31” | 107° 10’ 58” |
|
|
|
| C-48-11-C-b |
Thôn 8 | DC | xã Thống Nhất | H. Bù Đăng | 11° 40’ 49” | 107° 11’ 10” |
|
|
|
| C-48-11-C-b |
Thôn 9 | DC | xã Thống Nhất | H. Bù Đăng | 11° 38’ 59” | 107° 13’ 05” |
|
|
|
| C-48-11-C-b |
Thôn 10 | DC | xã Thống Nhất | H. Bù Đăng | 11° 38’ 50” | 107° 14’ 19” |
|
|
|
| C-48-11-C-b |
thôn 11 | DC | xã Thống Nhất | H. Bù Đăng | 11° 39’ 00” | 107° 11’ 00” |
|
|
|
| C-48-11-C-b |
thôn 12 | DC | xã Thống Nhất | H. Bù Đăng | 11° 35’ 21” | 107° 09’ 43” |
|
|
|
| C-48-11-C-d |
hội thánh Butôl | KX | xã Thống Nhất | H. Bù Đăng | 11° 35’ 15” | 107° 09’ 38” |
|
|
|
| C-48-11-C-d |
di chỉ Dốc Năm Cây | KX | xã Thống Nhất | H. Bù Đăng | 11° 38’ 53” | 107° 16’ 07” |
|
|
|
| C-48-11-C-d |
suối Đăk Cóc | TV | xã Thống Nhất | H. Bù Đăng |
|
| 11° 34’ 36” | 107° 09’ 17” | 11° 37’ 16” | 107° 15’ 17” | C-48-11-C-b; |
suối Đăk Ko | TV | xã Thống Nhất | H. Bù Đăng |
|
| 11° 37’ 16” | 107° 15’ 17” | 11° 37’ 47” | 107° 17’ 16” | C-48-11-D; |
suối Đăk Pan Ton | TV | xã Thống Nhất | H. Bù Đăng |
|
| 11° 34’ 41” | 107° 08’ 05” | 11° 41’ 37” | 107° 06’ 37” | C-48-11-C-b |
suối Đăk Pin | TV | xã Thống Nhất | H. Bù Đăng |
|
| 11° 39’ 52” | 107° 12’ 53” | 11° 39’ 25” | 107° 15’ 55” | C-48-11-C-b; |
suối Đăk Rơ Day | TV | xã Thống Nhất | H. Bù Đăng |
|
| 11° 38’ 17” | 107° 10’ 40” | 11° 38’ 35” | 107° 12’ 40” | C-48-11-C-b |
suối Đăk Rơ Lu | TV | xã Thống Nhất | H. Bù Đăng |
|
| 11° 44’ 07” | 107° 16’ 02” | 11° 42’ 13” | 107° 16’ 55” | C-48-11-D-a |
suối Đăk Sét | TV | xã Thống Nhất | H. Bù Đăng |
|
| 11° 35’ 18” | 107° 11’ 17” | 11° 37’ 16” | 107° 15’ 17” | C-48-11-D; |
Trạm kiểm lâm Đăng Hà | KX | xã Thống Nhất | H. Bù Đăng | 11° 34’ 37” | 107° 09’ 15” |
|
|
|
| C-48-11-C-d |
Đường ĐT.755 | KX | xã Thống Nhất | H. Bù Đăng |
|
| 11° 48’ 00” | 107° 14’ 19” | 11° 34’ 37” | 107° 08’ 28” | C-48-11-C-b |
Đường ĐT.755B | KX | xã Thống Nhất | H. Bù Đăng |
|
| 11° 41’ 58” | 107° 10’ 26” | 11° 34’ 09” | 107° 18’ 31” | C-48-11-C-b |
sông Đồng Nai | TV | xã Thống Nhất | H. Bù Đăng |
|
| 11° 46’ 03” | 107° 23’ 20” | 11° 33’ 18” | 107° 19’ 12” | C-48-11-D-a |
Suối Nước 1 | TV | xã Thống Nhất | H. Bù Đăng |
|
| 11° 38’ 20” | 107° 10’ 13” | 11° 41’ 24” | 107° 10’ 10” | C-48-11-C-b |
Suối Nước 2 | TV | xã Thống Nhất | H. Bù Đăng |
|
| 11° 38’ 56” | 107° 11’ 01” | 11° 40’ 45” | 107° 10’ 32” | C-48-11-C-b |
suối Ô Ven 1 | TV | xã Thống Nhất | H. Bù Đăng |
|
| 11° 40’ 45” | 107° 10’ 32” | 11° 42’ 38” | 107° 08’ 57” | C-48-11-C-b |
suối Ô Ven 2 | TV | xã Thống Nhất | H. Bù Đăng |
|
| 11° 39’ 38” | 107° 11’ 34” | 11° 40’ 45” | 107° 10’ 32” | C-48-11-C-b |
hội thánh R-Bun Bon Bù Khon | KX | xã Thống Nhất | H. Bù Đăng | 11° 36’ 00” | 107° 10’ 13” |
|
|
|
| C-48-11-C-d |
cầu Số 2 | KX | xã Thống Nhất | H. Bù Đăng | 11° 37’ 45” | 107° 17’ 14” |
|
|
|
| C-48-11-D-a |
chùa Thanh Quang | KX | xã Thống Nhất | H. Bù Đăng | 11° 39’ 35” | 107° 12’ 10” |
|
|
|
| C-48-11-C-b |
nhà máy Thủy điện Cần Đơn | KX | TT. Thanh Bình | H. Bù Đốp | 11° 58’ 05” | 106° 50’ 23” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
Sông Bé | TV | TT. Thanh Bình | H. Bù Đốp |
|
| 11° 58’ 11” | 106° 50’ 30” | 11° 49’ 27” | 106° 45’ 35” | C-48-10-B-a |
hồ Cần Đơn | TV | TT. Thanh Bình | H. Bù Đốp | 11° 59’ 18” | 106° 52’ 04” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
Đường Lê Duẩn | KX | TT. Thanh Bình | H. Bù Đốp |
|
| 11° 57’ 30” | 106° 47’ 41” | 11° 56’ 40” | 106° 50’ 09” | C-48-10-B-a |
Đường Nguyễn Huệ | KX | TT. Thanh Bình | H. Bù Đốp |
|
| 11° 58’ 09” | 106° 47’ 48” | 11° 57’ 05” | 106° 47’ 26” | C-48-10-B-a |
cầu Sông Bé | KX | TT. Thanh Bình | H. Bù Đốp | 11° 56’ 40” | 106° 50’ 09” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
khu phố Thanh Bình | DC | TT. Thanh Bình | H. Bù Đốp | 11° 57’ 44” | 106° 47’ 54” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
Trường Trung học cơ sở Thanh Bình | KX | TT. Thanh Bình | H. Bù Đốp | 11° 57’ 17” | 106° 47’ 44” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
Trường Trung học phổ thông Thanh Hòa | KX | TT. Thanh Bình | H. Bù Đốp | 11° 57’ 45” | 106° 47’ 46” |
|
|
|
| D-48-94-D+C |
ấp Thanh Tâm | DC | TT. Thanh Bình | H. Bù Đốp | 11° 57’ 07” | 106° 48’ 37” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
ấp Thanh Thủy | DC | TT. Thanh Bình | H. Bù Đốp | 11° 57’ 33” | 106° 49’ 59” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
ấp Thanh Trung | DC | TT. Thanh Bình | H. Bù Đốp | 11° 57’ 56” | 106° 48’ 33” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
ấp Thanh Sơn | DC | TT. Thanh Bình | H. Bù Đốp | 11° 57’ 22” | 106° 49’ 48” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
khu phố Thanh Xuân | DC | TT. Thanh Bình | H. Bù Đốp | 11° 57’ 00” | 106° 48’ 14” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
Ấp 3 | DC | xã Hưng Phước | H. Bù Đốp | 12° 02’ 36” | 106° 49’ 56” |
|
|
|
| D-48-94-D+C |
Ấp 4 | DC | xã Hưng Phước | H. Bù Đốp | 12° 01’ 37” | 106° 49’ 00” |
|
|
|
| D-48-94-D+C |
Ấp 5 | DC | xã Hưng Phước | H. Bù Đốp | 12° 00’ 29” | 106° 48’ 07” |
|
|
|
| D-48-94-D+C |
Ấp 6 | DC | xã Hưng Phước | H. Bù Đốp | 12° 00’ 40” | 106° 48’ 24” |
|
|
|
| D-48-94-D+C |
ấp Bù Tam | DC | xã Hưng Phước | H. Bù Đốp | 12° 01’ 35” | 106° 48’ 24” |
|
|
|
| D-48-94-D+C |
Trạm kiểm soát liên hợp Cửa khẩu Hoàng Diệu | KX | xã Hưng Phước | H. Bù Đốp | 12° 03’ 54” | 106° 50’ 57” |
|
|
|
| D-48-94-D+C |
suối Đăk Jerman | TV | xã Hưng Phước | H. Bù Đốp |
|
| 12° 03’ 51” | 106° 54’ 45” | 12° 02’ 22” | 106° 45’ 37” | D-48-94-D+C |
Đường ĐT.759B | KX | xã Hưng Phước | H. Bù Đốp |
|
| 12° 04’ 06” | 106° 51’ 08” | 11° 53’ 12” | 106° 36’ 35” | D-48-94-D+C; |
ấp Phước Tiến | DC | xã Hưng Phước | H. Bù Đốp | 12° 01’ 45” | 106° 47’ 19” |
|
|
|
| D-48-94-D+C |
hồ Cần Đơn | TV | xã Phước Thiện | H. Bù Đốp | 11° 29' 18" | 106° 52' 04" |
|
|
|
| D-48-94-D+C; C-48-10-B-b; C-48-10-B-a |
Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé | KX | xã Phước Thiện | H. Bù Đốp | 12° 01' 28" | 106° 51' 32" |
|
|
|
| D-48-94-D+C |
di tích lịch sử Địa điểm Khmer đỏ thảm sát dân thường | KX | xã Phước Thiện | H. Bù Đốp | 12° 00' 18" | 106° 49' 07" |
|
|
|
| D-48-94-D+C |
ấp Điện Ảnh | DC | xã Phước Thiện | H. Bù Đốp | 12° 01' 06" | 106° 49' 47" |
|
|
|
| D-48-94-D+C |
di tích lịch sử Đoạn cuối đường Hồ Chí Minh | KX | xã Phước Thiện | H. Bù Đốp | 12° 03' 15" | 106° 50' 43" |
|
|
|
| D-48-94-D+C |
suối Đăk Huýt | TV | xã Phước Thiện | H. Bù Đốp |
|
| 12° 17' 48" | 107° 12' 15" | 11° 58' 32" | 106° 53' 44" | D-48-94-D+C |
suối Đăk Jerman | TV | xã Phước Thiện | H. Bù Đốp |
|
| 12° 03' 51" | 106° 54' 45" | 12° 02' 22" | 106° 45' 37" | D-48-94-D+C |
Đường ĐT.759B | KX | xã Phước Thiện | H. Bù Đốp |
|
| 12° 04' 06" | 106° 51' 08" | 11° 53' 12" | 106° 36' 35" | D-48-94-D+C |
đạp M26 | KX | xã Phước Thiện | H. Bù Đốp | 12° 00' 32" | 106° 49' 35" |
|
|
|
| D-48-94-D+C |
ấp Mười Mẫu | DC | xã Phước Thiện | H. Bù Đốp | 12° 00' 58" | 106° 50' 42" |
|
|
|
| D-48-94-D+C |
ấp Tân Hưng | DC | xã Phước Thiện | H. Bù Đốp | 12° 00' 32" | 106° 48' 47" |
|
|
|
| D-48-94-D+C |
ấp Tân Lập | DC | xã Phước Thiện | H. Bù Đốp | 12° 02' 31" | 106° 49' 54" |
|
|
|
| D-48-94-D+C |
ấp Tân Phước | DC | xã Phước Thiện | H. Bù Đốp | 12° 01' 11" | 106° 48' 44" |
|
|
|
| D-48-94-D+C |
ấp Tân Trạch | DC | xã Phước Thiện | H. Bù Đốp | 12° 00' 22" | 106° 48' 47" |
|
|
|
| D-48-94-D+C |
suối Ber Ken | TV | xã Tân Thành | H. Bù Đốp |
|
| 11° 55' 20" | 106° 45' 47" | 11° 53' 38" | 106° 43' 37" | D-48-94-D+C; C-48-10-A-b |
Stưng Chrey Miêng | TV | xã Tân Thành | H. Bù Đốp |
|
| 12° 02' 22" | 106° 45' 37" | 11° 58' 30" | 106° 37' 33" | C-48-10-A-b |
Bàu Dài |
| xã Tân Thành | H. Bù Đốp | 11° 57' 21" | 106 43' 32" |
|
|
|
| C-48-10-A-b |
Bàu Đưng |
| xã Tân Thành | H. Bù Đốp | 11° 55' 42" | 106° 41' 22" |
|
|
|
| C-48-10-A-b |
Đường ĐT.759B |
| xã Tân Thành | H. Bù Đốp |
|
| 12° 04' 06" | 106° 51' 38" | 11° 53' 12" | 106° 36' 35" | C-48-10-A-b |
Bàu Sen |
| xã Tân Thành | H. Bù Đốp | 11° 57' 28" | 106° 40' 31" |
|
|
|
| C-48-10-A-b |
ấp Tân Định |
| xã Tân Thành | H. Bù Đốp | 11° 54' 47" | 106° 42' 39" |
|
|
|
| C-48-10-A-b |
ấp Tân Đông |
| xã Tân Thành | H. Bù Đốp | 11° 54' 07" | 106° 43' 56" |
|
|
|
| C-48-10-A-b |
ấp Tân Hiệp |
| xã Tân Thành | H. Bù Đốp | 11° 54' 58" | 106° 42' 16" |
|
|
|
| C-48-10-A-b |
ấp Tân Hội |
| xã Tân Thành | H. Bù Đốp | 11° 57' 12" | 106° 42' 19" |
|
|
|
| C-48-10-A-b |
ấp Tân Lập |
| xã Tân Thành | H. Bù Đốp | 11° 55' 22" | 106° 43' 22" |
|
|
|
| C-48-10-A-b |
ấp Tân Lợi |
| xã Tân Thành | H. Bù Đốp | 11° 56' 15" | 106° 42' 52" |
|
|
|
| C-48-10-A-b |
ấp Tân Phong | DC | xã Tân Thành | H. Bù Đốp | 11° 56’ 41” | 106° 43’ 18” |
|
|
|
| C-48-10-A-b |
ấp Tân Phú | DC | xã Tân Thành | H. Bù Đốp | 11° 55’ 46” | 106° 43’ 07” |
|
|
|
| C-48-10-A-b |
Trường Trung học cơ sở Tân Thành | KX | xã Tân Thành | H. Bù Đốp | 11° 56’ 00” | 106° 43’ 02” |
|
|
|
| C-48-10-A-b |
giáo xứ Tân Thành | KX | xã Tân Thành | H. Bù Đốp | 11° 55’ 07” | 106° 42’ 34” |
|
|
|
| C-48-10-A-b |
Công ty TNHH Thiên Trang | KX | xã Tân Thành | H. Bù Đốp | 11° 55’ 06” | 106° 42’ 20” |
|
|
|
| C-48-10-A-b |
Sông Bé | TV | xã Tân Tiến | H. Bù Đốp |
|
| 11° 58’ 11” | 106° 50’ 30” | 11° 49’ 27” | 106° 45’ 35” | C-48-10-B-a |
di tích lịch sử Căn cứ H8 | KX | xã Tân Tiến | H. Bù Đốp | 11° 54’ 55” | 106° 45’ 49” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
suối Chùm Diêu | TV | xã Tân Tiến | H. Bù Đốp |
|
| 11° 55’ 36” | 106° 47’ 03” | 11° 54’ 21” | 106° 46’ 42” | C-48-10-B-a |
Bàu Dài | TV | xã Tân Tiến | H. Bù Đốp | 11° 57’ 21” | 106° 43’ 32” |
|
|
|
| C-48-10-A-b |
suối K2 | TV | xã Tân Tiến | H. Bù Đốp |
|
| 11° 55’ 54” | 106° 44’ 43” | 11° 53’ 38” | 106° 43’ 37” | C-48-10-A-b |
ấp Sóc Nê | DC | xã Tân Tiến | H. Bù Đốp | 11° 54’ 56” | 106° 45’ 38” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
ấp Tân An | DC | xã Tân Tiến | H. Bù Đốp | 11° 55’ 44” | 106° 45’ 24” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
ấp Tân Bình | DC | xã Tân Tiến | H. Bù Đốp | 11° 56’ 05” | 106° 44’ 02” |
|
|
|
| C-48-10-A-b |
ấp Tân Hòa | DC | xã Tân Tiến | H. Bù Đốp | 11° 56’ 13” | 106° 44’ 43” |
|
|
|
| C-48-10-A-b |
ấp Tân Nghĩa | DC | xã Tân Tiến | H. Bù Đốp | 11° 54’ 58” | 106° 44’ 38” |
|
|
|
| C-48-10-A-b |
ấp Tân Nhân | DC | xã Tân Tiến | H. Bù Đốp | 11° 55’ 46” | 106° 44’ 17” |
|
|
|
| C-48-10-A-b |
ấp Tân Phước | DC | xã Tân Tiến | H. Bù Đốp | 11° 54’ 19” | 106° 45’ 21” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
Trường Trung học phổ thông, trung học cơ sở Tân Tiến | KX | xã Tân Tiến | H. Bù Đốp | 11° 53’ 37” | 106° 45’ 03” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
ấp Tân Thuận | DC | xã Tân Tiến | H. Bù Đốp | 11° 56’ 29” | 106° 45’ 46” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
Ấp 1 | DC | xã Thanh Hòa | H. Bù Đốp | 11° 56’ 51” | 106° 47’ 01” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
Ấp 2 | DC | xã Thanh Hòa | H. Bù Đốp | 11° 57’ 01” | 106° 46’ 02” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
Ấp 3 | DC | xã Thanh Hòa | H. Bù Đốp | 11° 58’ 56” | 106° 45’ 53” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
Ấp 4 | DC | xã Thanh Hòa | H. Bù Đốp | 11° 56’ 02” | 106° 49’ 46” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
Ấp 5 | DC | xã Thanh Hòa | H. Bù Đốp | 11° 55’ 21” | 106° 48’ 36” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
Ấp 6 | DC | xã Thanh Hòa | H. Bù Đốp | 11° 56’ 50” | 106° 47’ 04” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
Ấp 7 | DC | xã Thanh Hòa | H. Bù Đốp | 11° 55’ 46” | 106° 47’ 22” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
Ấp 8 | DC | xã Thanh Hòa | H. Bù Đốp | 11° 56’ 21” | 106° 48’ 16” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
Ấp 9 | DC | xã Thanh Hòa | H. Bù Đốp | 11° 54’ 57” | 106° 47’ 36” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
Sông Bé | TV | xã Thanh Hòa | H. Bù Đốp |
|
| 11° 58’ 11” | 106° 50’ 30” | 11° 49’ 27” | 106° 45’ 35” | C-48-10-B-a |
Stưng Chrey Miêng | TV | xã Thanh Hòa | H. Bù Đốp |
|
| 12° 02’ 22” | 106° 45’ 37” | 11° 58’ 30” | 106° 37’ 33” | D-48-94-D+C; |
suối Chùm Diêu | TV | xã Thanh Hòa | H. Bù Đốp |
|
| 11° 55’ 36” | 106° 47’ 03” | 11° 54’ 21” | 106° 46’ 42” | C-48-10-B-a |
Đường ĐT.759 | KX | xã Thanh Hòa | H. Bù Đốp |
|
| 11° 57’ 30” | 106° 47’ 41” | 11° 41’ 13” | 107° 04’ 09” | C-48-10-B-a |
Đường ĐT.759B | KX | xã Thanh Hòa | H. Bù Đốp |
|
| 12° 04’ 06” | 106° 51’ 08” | 11° 53’ 12” | 106° 36’ 35” | C-48-10-B-a |
cầu Sông Bé | KX | xã Thanh Hòa | H. Bù Đốp | 11° 56’ 40” | 106° 50’ 09” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
Trường Tiểu học Thanh Hòa | KX | xã Thanh Hòa | H. Bù Đốp | 11° 55’ 43” | 106° 48’ 24” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
Trường Trung học cơ sở Thanh Hòa | KX | xã Thanh Hòa | H. Bù Đốp | 11° 56’ 08” | 106° 48’ 13” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
Thôn 1 | DC | xã Thiện Hưng | H. Bù Đốp | 11° 59’ 16” | 106° 47’ 26” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
Thôn 2 | DC | xã Thiện Hưng | H. Bù Đốp | 11° 59’ 11” | 106° 47’ 52” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
Đội 3 | DC | xã Thiện Hưng | H. Bù Đốp | 11° 59’ 30” | 106° 50’ 37” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
Thôn 3 | DC | xã Thiện Hưng | H. Bù Đốp | 11° 58’ 13” | 106° 48’ 48” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
Thôn 4 | DC | xã Thiện Hưng | H. Bù Đốp | 11° 59’ 40” | 106° 47’ 37” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
Thôn 5 | DC | xã Thiện Hưng | H. Bù Đốp | 12° 00’ 20” | 106° 47’ 11” |
|
|
|
| D-48-94-D+C |
Nông trường 5 | KX | xã Thiện Hưng | H. Bù Đốp | 11° 59’ 39” | 106° 49’ 23” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
Thôn 6 | DC | xã Thiện Hưng | H. Bù Đốp | 11° 59’ 10” | 106° 49’ 11” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
Thôn 7 | DC | xã Thiện Hưng | H. Bù Đốp | 11° 58’ 50” | 106° 46’ 57” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
Thôn 10 | DC | xã Thiện Hưng | H. Bù Đốp | 11° 59’ 21” | 106° 50’ 04” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
Đường ĐT.759B | KX | xã Thiện Hưng | H. Bù Đốp |
|
| 12° 04’ 06” | 106° 51’ 08” | 11° 53’ 12” | 106° 36’ 35” | C-48-10-B-a |
chùa Bảo Quang | KX | xã Thiện Hưng | H. Bù Đốp | 11° 59’ 28” | 106° 48’ 06” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
Trường Trung học cơ sở Bù Đốp | KX | xã Thiện Hưng | H. Bù Đốp | 11° 59’ 37” | 106° 48’ 11” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
hồ Cần Đơn | TV | xã Thiện Hưng | H. Bù Đốp | 11° 59’ 18” | 106° 52’ 04” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé | KX | xã Thiện Hưng | H. Bù Đốp | 12° 01’ 28” | 106° 51’ 32” |
|
|
|
| D-48-94-D+C |
Stung Chrey Miêng | TV | xã Thiện Hưng | H. Bù Đốp |
|
| 12° 02’ 22” | 106° 45’ 37” | 11° 58’ 30” | 106° 37’ 33” | D-48-94-D+C |
thôn Thiện Cư | DC | xã Thiện Hưng | H. Bù Đốp | 11° 58’ 24” | 106° 49’ 19” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
Trường Tiểu học Thiện Hưng A | KX | xã Thiện Hưng | H. Bù Đốp | 11° 59’ 21” | 106° 48’ 03” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
Nông trường 5 | KX | xã Bình Sơn | H. Bù Gia Mập | 11° 50’ 21” | 106° 54’ 59” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
thôn Bình Điền | DC | xã Bình Sơn | H. Bù Gia Mập | 11° 50’ 25” | 106° 55’ 57” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
thôn Bình Minh | DC | xã Bình Sơn | H. Bù Gia Mập | 11° 49’ 08” | 106° 52’ 48” |
|
|
|
| C-48-10-B-c; |
suối Đăk Dum | TV | xã Bình Sơn | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 50’ 29” | 106° 55’ 44” | 11° 51’ 54” | 106° 50’ 21” | C-48-10-B-d |
suối Đăk Kleng | TV | xã Bình Sơn | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 49’ 53” | 106° 54’ 01” | 11° 48’ 24” | 106° 50’ 23” | C-48-10-B-c; |
suối Đăk Tê | TV | xã Bình Sơn | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 50’ 16” | 106° 56’ 15” | 11° 55’ 02” | 106° 55’ 20” | C-48-10-B-d |
Đường ĐT.759 | KX | xã Bình Sơn | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 57’ 30” | 106° 4741” | 11° 41’ 13” | 107° 04’ 09” | C-48-10-B-d |
chùa Long Sơn | KX | xã Bình Sơn | H. Bù Gia Mập | 11° 51’ 04” | 106° 54’ 55” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
thôn Phú Châu | DC | xã Bình Sơn | H. Bù Gia Mập | 11° 50’ 30” | 106° 54’ 16” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
thôn Sơn Hà 1 | DC | xã Bình Sơn | H. Bù Gia Mập | 11° 51’ 04” | 106° 54’ 53” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
thôn Sơn Hà 2 | DC | xã Bình Sơn | H. Bù Gia Mập | 11° 50’ 40” | 106° 55’ 25” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
Nông trường 4 | KX | xã Bình Tân | H. Bù Gia Mập | 11° 48’ 17” | 106° 52’ 47” |
|
|
|
| C-48-10-B-c; |
Nông trường 5 | KX | xã Bình Tân | H. Bù Gia Mập | 11° 47’ 41” | 106° 55’ 15” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
Nông trường 8-1 | KX | xã Bình Tân | H. Bù Gia Mập | 11° 46’ 11” | 106° 57’ 00” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
Công ty Chế biến Xuất nhập khẩu 3-2 | KX | xã Bình Tân | H. Bù Gia Mập | 11° 48’ 02” | 106° 55’ 59” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
Nông trường 8-2 | KX | xã Bình Tân | H. Bù Gia Mập | 11° 46’ 20” | 106° 55’ 11” |
|
|
|
| C-48-10-B-d; |
Nông trường 8-3 | KX | xã Bình Tân | H. Bù Gia Mập | 11° 45’ 29” | 106° 56’ 39” |
|
|
|
| C-48-10-B-d; |
thôn Bình Hiếu | DC | xã Bình Tân | H. Bù Gia Mập | 11° 47’ 25” | 106° 56’ 35” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
cầu Bình Hiếu | KX | xã Bình Tân | H. Bù Gia Mập | 11° 47’ 08” | 106° 56’ 38” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
cầu C9 | KX | xã Bình Tân | H. Bù Gia Mập | 11° 45’ 05” | 106° 55’ 58” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
Công ty Cao su Phước Long | KX | xã Bình Tân | H. Bù Gia Mập | 11° 48’ 14” | 106° 56’ 13” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
suối Đăk Đam | TV | xã Bình Tân | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 48’ 54” | 106° 56’ 18” | 11° 46’ 39” | 106° 51’ 50” | C-48-10-B-d |
suối Đăk Kan | TV | xã Bình Tân | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 49’ 04” | 106° 54’ 37” | 11° 46’ 39” | 106° 51’ 50” | C-48-10-B-d |
suối Đăk Klon | TV | xã Bình Tân | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 46’ 52” | 106° 54’ 40” | 11° 43’ 49” | 106° 54’ 04” | C-48-10-B-d; |
suối Đăk Pon | TV | xã Bình Tân | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 47’ 47” | 106° 57’ 08” | 11° 47’ 20” | 106° 56’ 40” | C-48-10-B-d |
suối Đăk Tang | TV | xã Bình Tân | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 48’ 40” | 106° 57’ 02” | 11° 42’ 36” | 106° 54’ 50” | C-48-10-B-d; |
Đường ĐT.741 | KX | xã Bình Tân | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 57’ 54” | 106° 59’ 56” | 11° 22’ 53” | 106° 49’ 30” | C-48-10-B-d |
chùa Hiếu Huệ | KX | xã Bình Tân | H. Bù Gia Mập | 11° 46’ 38” | 106° 56’ 21” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
thôn Hiếu Phong | DC | xã Bình Tân | H. Bù Gia Mập | 11° 47’ 09” | 106° 57’ 12” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
chùa Minh Đức | KX | xã Bình Tân | H. Bù Gia Mập | 11° 46’ 26” | 106° 55’ 48” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
hồ Nông trường 4 | TV | xã Bình Tân | H. Bù Gia Mập | 11° 47’ 49” | 106° 53’ 22” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
hồ Nông trường 8 | TV | xã Bình Tân | H. Bù Gia Mập | 11° 46’ 45” | 106° 57’ 08” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
thôn Phước An | DC | xã Bình Tân | H. Bù Gia Mập | 11° 46’ 48” | 106° 56’ 41” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
thôn Phước Hòa | DC | xã Bình Tân | H. Bù Gia Mập | 11° 47’ 16” | 106° 55’ 29” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
thôn Phước Lộc | DC | xã Bình Tân | H. Bù Gia Mập | 11° 46’ 43” | 106° 55’ 24” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
thôn Phước Tân | DC | xã Bình Tân | H. Bù Gia Mập | 11° 48’ 51” | 106° 55’ 37” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
thôn Phước Thịnh | DC | xã Bình Tân | H. Bù Gia Mập | 11° 45’ 12” | 106° 55’ 50” |
|
|
|
| C-48-10-B-d; |
cầu Phước Thịnh | KX | xã Bình Tân | H. Bù Gia Mập | 11° 45’ 14” | 106° 55’ 58” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
Nông trường 1 | KX | xã Bình Thắng | H. Bù Gia Mập | 11° 52’ 53” | 106° 49’ 48” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
Thôn 1 | DC | xã Bình Thắng | H. Bù Gia Mập | 11° 53’ 37” | 106° 48’ 32” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
Thôn 2A | DC | xã Bình Thắng | H. Bù Gia Mập | 11° 53’ 16” | 106° 49’ 12” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
Thôn 2B | DC | xã Bình Thắng | H. Bù Gia Mập | 11° 53’ 08” | 106° 49’ 25” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
Thôn 3 | DC | xã Bình Thắng | H. Bù Gia Mập | 11° 53’ 14” | 106° 49’ 59” |
|
|
|
| C-48-10-B-a; |
Thôn 4 | DC | xã Bình Thắng | H. Bù Gia Mập | 11° 53’ 36” | 106° 50’ 16” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
Thôn 5 | DC | xã Bình Thắng | H. Bù Gia Mập | 11° 53’ 54” | 106° 49’ 32” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
thôn 6A | DC | xã Bình Thắng | H. Bù Gia Mập | 11° 52’ 14” | 106° 47’ 36” |
|
|
|
| C-48-10-B-a; |
thôn 6B | DC | xã Bình Thắng | H. Bù Gia Mập | 11° 52’ 28” | 106° 47’ 55” |
|
|
|
| C-48-10-B-a; |
Thôn 7 | DC | xã Bình Thắng | H. Bù Gia Mập | 11° 52’ 15” | 106° 46’ 39” |
|
|
|
| C-48-10-B-a; |
Thôn 8 | DC | xã Bình Thắng | H. Bù Gia Mập | 11° 50’ 19” | 106° 45’ 43” |
|
|
|
| C-48-10-B-c |
Thôn 9 | DC | xã Bình Thắng | H. Bù Gia Mập | 11° 52’ 43” | 106° 48’ 20” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
Sông Bé | TV | xã Bình Thắng | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 58’ 11” | 106° 50’ 30” | 11° 49’ 27” | 106° 45’ 35” | C-48-10-A-b; |
Trường Trung học cơ sở Bình Thắng | KX | xã Bình Thắng | H. Bù Gia Mập | 11° 53’ 23” | 106° 49’ 12” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
suối Cam Lang | TV | xã Bình Thắng | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 53’ 30” | 106° 51’ 10” | 11° 54’ 46” | 106° 50’ 19” | C-48-10-B-a |
Suối Đá | TV | xã Bình Thắng | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 54’ 46” | 106° 50’ 19” | 11° 54’ 59” | 106° 49’ 49” | C-48-10-B-a |
suối Đăk Cát | TV | xã Bình Thắng | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 51’ 54” | 106° 50’ 21” | 11° 49’ 26” | 106° 45’ 41” | C-48-10-B-c |
Suối Thom | TV | xã Bình Thắng | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 52’ 56” | 106° 47’ 38” | 11° 51’ 16” | 106° 45’ 45” | C-48-10-B-a; |
kênh Thủy lợi | TV | xã Bình Thắng | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 53’ 14” | 106° 48’ 56” | 11° 54’ 33” | 106° 48’ 57” | C-48-10-B-a |
suối Yem | TV | xã Bình Thắng | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 52’ 19” | 106° 52’ 13” | 11° 51’ 54” | 106° 50’ 21” | C-48-10-B-a; |
thôn Bù Dốt | DC | xã Bù Gia Mập | H. Bù Gia Mập | 12° 05’ 06” | 107° 09’ 43” |
|
|
|
| D-48-95-C-d |
Ban Quản lý rừng quốc gia Bù Gia Mập | KX | xã Bù Gia Mập | H. Bù Gia Mập | 12° 05’ 15” | 107° 09’ 16” |
|
|
|
| D-48-95-C-d |
thôn Bù La | DC | xã Bù Gia Mập | H. Bù Gia Mập | 12° 03’ 26” | 107° 10’ 16” |
|
|
|
| D-48-95-C-d |
thôn Bù Lư | DC | xã Bù Gia Mập | H. Bù Gia Mập | 12° 05’ 13” | 107° 09’ 02” |
|
|
|
| D-48-95-C-d |
thôn Bù Nga | DC | xã Bù Gia Mập | H. Bù Gia Mập | 12° 03’ 07” | 107° 10’ 41” |
|
|
|
| D-48-95-C-d |
thôn Bù Rên | DC | xã Bù Gia Mập | H. Bù Gia Mập | 12° 04’ 10” | 107° 09’ 55” |
|
|
|
| D-48-95-C-d |
Công ty TNHH MTV Cao su Phước Long | KX | xã Bù Gia Mập | H. Bù Gia Mập | 12° 08’ 25” | 107° 11’ 28” |
|
|
|
| D-48-95-C; |
thôn Cầu Sắt | DC | xã Bù Gia Mập | H. Bù Gia Mập | 12° 03’ 29” | 107° 07’ 44” |
|
|
|
| D-48-95-C-c |
thôn Đăk Á | DC | xã Bù Gia Mập | H. Bù Gia Mập | 12° 03’ 13” | 107° 09’ 24” |
|
|
|
| D-48-95-C-d |
thôn Đăk Côn | DC | xã Bù Gia Mập | H. Bù Gia Mập | 12° 04’ 07” | 107° 08’ 06” |
|
|
|
| D-48-95-C-d |
suối Đăk Do | TV | xã Bù Gia Mập | H. Bù Gia Mập |
|
| 12° 15’ 26” | 107° 12’ 39” | 12° 16’ 54” | 107° 10’ 27” | D-48-95-A-d; |
trạm thủy văn Đăk Glun | KX | xã Bù Gia Mập | H. Bù Gia Mập | 12° 01’ 33” | 107° 10’ 39” |
|
|
|
| D-48-95-C-d |
sông Đăk Glun | TV | xã Bù Gia Mập | H. Bù Gia Mập |
|
| 12° 00’ 16” | 107° 19’ 18” | 11° 58’ 36” | 107° 07’ 59” | D-48-95-C-d; |
sông Đăk Huýt | TV | xã Bù Gia Mập | H. Bù Gia Mập |
|
| 12° 17’ 48” | 107° 12’ 15” | 11° 58’ 32” | 106° 53’ 44” | D-48-95-A-d; |
suối Đăk Ké | TV | xã Bù Gia Mập | H. Bù Gia Mập |
|
| 12° 05’ 27” | 107° 13’ 57” | 12° 02’ 06” | 107° 11’ 17” | D-48-95-C-d |
suối Đăk Mai | TV | xã Bù Gia Mập | H. Bù Gia Mập |
|
| 12° 11’ 04” | 107° 13’ 28” | 12° 03’ 11” | 107° 11’ 42” | D-48-95-C; |
thác Đăk Mai 1 | KX | xã Bù Gia Mập | H. Bù Gia Mập | 12° 03’ 49” | 107° 10’ 54” |
|
|
|
| D-48-95-C-d |
cầu Đăk Ơ | KX | xã Bù Gia Mập | H. Bù Gia Mập | 12° 03’ 40” | 107° 07’ 01” |
|
|
|
| D-48-95-C-c |
suối Đăk Ơ 1 | TV | xã Bù Gia Mập | H. Bù Gia Mập |
|
| 12° 07’ 46” | 107° 08’ 45” | 12° 01’ 56” | 107° 07’ 02” | D-48-95-C; |
suối Đăk Ơ 2 | TV | xã Bù Gia Mập | H. Bù Gia Mập |
|
| 12° 01’ 04” | 107° 07’ 01” | 11° 58’ 56” | 107° 06’ 20” | D-48-95-C-c; |
di tích lịch sử Đoạn cuối đường ống dẫn xăng dầu VK96 | KX | xã Bù Gia Mập | H. Bù Gia Mập | 12° 09’ 00” | 107° 10’ 24” |
|
|
|
| D-48-95-C |
Nông trường 4 | KX | xã Bù Nho | H. Bù Gia Mập | 11° 44’ 25” | 106° 52’ 41” |
|
|
|
| C-48-10-B-c; |
Nông trường 9 | KX | xã Bù Nho | H. Bù Gia Mập | 11° 42’ 07” | 106° 52’ 54” |
|
|
|
| C-48-10-D-a; |
hồ Bàu Lách | TV | xã Bù Nho | H. Bù Gia Mập | 11° 42’ 41” | 106° 53’ 41” |
|
|
|
| C-48-10-D-b |
suối Bến Tre | TV | xã Bù Nho | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 43’ 30” | 106° 51’ 06” | 11° 42’ 36” | 106° 52’ 20” | C-48-10-D-a |
Công ty TNHH MTV Cao su Phước Long | KX | xã Bù Nho | H. Bù Gia Mập | 11° 44’ 49” | 106° 52’ 19” |
|
|
|
| C-48-10-D-a |
Suối Đam | TV | xã Bù Nho | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 46’ 39” | 106° 51’ 50” | 11° 41’ 46” | 106° 48’ 19” | C-48-10-B-c; |
suối Đăk Klon | TV | xã Bù Nho | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 46’ 52” | 106° 54’ 40” | 11° 43’ 49” | 106° 54’ 04” | C-48-10-D-b |
suối Đăk Mơ Num | TV | xã Bù Nho | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 43’ 32” | 106° 52’ 08” | 11° 40’ 38” | 106° 53’ 01” | C-48-10-D-a; |
suối Đăk Rang | TV | xã Bù Nho | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 44’ 24” | 106° 56’ 27” | 11° 43’ 15” | 106° 54’ 23” | C-48-10-D-b |
suối Đăk Rát | TV | xã Bù Nho | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 44’ 10” | 107° 02’ 03” | 11° 40’ 48” | 106° 54’ 17” | C-48-10-D-b |
suối Đăk Tang | TV | xã Bù Nho | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 48’ 40” | 106° 57’ 02” | 11° 42’ 36” | 106° 54’ 50” | C-48-10-D-b |
suối Đăk Tuoi | TV | xã Bù Nho | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 45’ 48” | 106° 52’ 28” | 11° 44’ 31” | 106° 51’ 24” | C-48-10-B-c; |
Đường ĐT.741 | KX | xã Bù Nho | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 57’ 54” | 106° 59’ 56” | 11° 22’ 53” | 106° 49’ 30” | C-48-10-B-d; |
Đường ĐT.757 | KX | xã Bù Nho | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 44’ 06” | 106° 52’ 16” | 11° 44’ 42” | 106° 40’ 34” |
|
chùa Pháp Lạc | KX | xã Bù Nho | H. Bù Gia Mập | 11° 41’ 12” | 106° 53’ 38” |
|
|
|
| C-48-10-D-b |
Cầu Rạt | KX | xã Bù Nho | H. Bù Gia Mập | 11° 40’ 39” | 106° 53’ 52” |
|
|
|
| C-48-10-D-b |
Suối Rạt | TV | xã Bù Nho | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 40’ 48” | 106° 54’ 17” | 11° 36’ 22” | 106° 46’ 32” | C-48-10-D-a; |
cầu Suối Đam | KX | xã Bù Nho | H. Bù Gia Mập | 11° 44’ 06” | 106° 51’ 30” |
|
|
|
| C-48-10-D-a |
thôn Tân Bình | DC | xã Bù Nho | H. Bù Gia Mập | 11° 42’ 41” | 106° 53’ 55” |
|
|
|
| C-48-10-D-b |
thôn Tân Hiệp 1 | DC | xã Bù Nho | H. Bù Gia Mập | 11° 44’ 25” | 106° 51’ 45” |
|
|
|
| C-48-10-D-a |
thôn Tân Hiệp 2 | DC | xã Bù Nho | H. Bù Gia Mập | 11° 43’ 53” | 106° 52’ 03” |
|
|
|
| C-48-10-D-a |
thôn Tân Hòa | DC | xã Bù Nho | H. Bù Gia Mập | 11° 41’ 24” | 106° 53’ 57” |
|
|
|
| C-48-10-D-b |
thôn Tân Hưng | DC | xã Bù Nho | H. Bù Gia Mập | 11° 44’ 44” | 106° 51’ 14” |
|
|
|
| C-48-10-B-c; |
thôn Tân Long | DC | xã Bù Nho | H. Bù Gia Mập | 11° 43’ 19” | 106° 52’ 55” |
|
|
|
| C-48-10-D-b |
thôn Tân Lực | DC | xã Bù Nho | H. Bù Gia Mập | 11° 43’ 59” | 106° 52’ 20” |
|
|
|
| C-48-10-B-c; |
thôn Tân Phú | DC | xã Bù Nho | H. Bù Gia Mập | 11° 41’ 24” | 106° 53’ 34” |
|
|
|
| C-48-10-D-b |
thôn Tân Phước | DC | xã Bù Nho | H. Bù Gia Mập | 11° 43’ 41” | 106° 52’ 00” |
|
|
|
| C-48-10-D-a |
chừa Thanh Trí | KX | xã Bù Nho | H. Bù Gia Mập | 11° 43’ 50” | 106° 52’ 18” |
|
|
|
| C-48-10-D-a |
hồ Vedan | TV | xã Bù Nho | H. Bù Gia Mập | 11° 41’ 29” | 106° 53’ 20” |
|
|
|
| C-48-10-D-b |
Công ty TNHH Tinh bột mỳ Vedan Phước Long | KX | xã Bù Nho | H. Bù Gia Mập | 11° 41’ 32” | 106° 53’ 08” |
|
|
|
| C-48-10-D-b |
Nông trường 2 | KX | xã Đa Kia | H. Bù Gia Mập | 11° 52’ 06” | 106° 51’ 58” |
|
|
|
| C-48-10-B-a; |
Thôn 2 | DC | xã Đa Kia | H. Bù Gia Mập | 11° 55’ 02” | 106° 52’ 13” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
Thôn 3 | DC | xã Đa Kia | H. Bù Gia Mập | 11° 53’ 54” | 106° 51’ 56” |
|
|
|
| C-48-10-B-a; |
Thôn 4 | DC | xã Đa Kia | H. Bù Gia Mập | 11° 52’ 44” | 106° 52’ 21” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
Thôn 5 | DC | xã Đa Kia | H. Bù Gia Mập | 11° 52’ 57” | 106° 51’ 36” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
Thôn 6 | DC | xã Đa Kia | H. Bù Gia Mập | 11° 52’ 27” | 106° 53’ 53” |
|
|
|
| C-48-10-B-b; |
nông trường Cao su Phú Riềng | KX | xã Đa Kia | H. Bù Gia Mập | 11° 53’ 25” | 106° 52’ 18” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
nhà máy Chế biến Mủ cao su Tân Thanh | KX | xã Đa Kia | H. Bù Gia Mập | 11° 54’ 17” | 106° 52’ 09” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
nhà thờ Anh Bình | KX | xã Đa Kia | H. Bù Gia Mập | 11° 54’ 48” | 106° 52’ 12” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
Sông Bé | TV | xã Đa Kia | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 48’ 53” | 107° 02’ 00” | 11° 58’ 33” | 106° 53’ 44” | D-48-10-B-b |
thôn Bình Hà 1 | DC | xã Đa Kia | H. Bù Gia Mập | 11° 53’ 56” | 106° 53’ 27” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
hồ Bình Hà 1 | TV | xã Đa Kia | H. Bù Gia Mập | 11° 53’ 07” | 106° 53’ 25” |
|
|
|
| D-48-10-B-b |
thôn Bình Hà 2 | DC | xã Đa Kia | H. Bù Gia Mập | 11° 54’ 37” | 106° 54’ 33” |
|
|
|
| C-48-10-B-b |
thôn Bình Thủy | DC | xã Đa Kia | H. Bù Gia Mập | 11° 54’ 25” | 106° 52’ 40” |
|
|
|
| C-48-10-B-a; |
suối Cam Lang | TV | xã Đa Kia | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 53’ 30” | 106° 51’ 10” | 11° 54’ 46” | 106° 50’ 19” | C-48-10-B-a |
suối Cam Lang | TV | xã Đa Kia | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 53’ 30” | 106° 51’ 10” | 11° 54’ 46” | 106° 50’ 19” | C-48-10-B-a |
Trường Trung học phổ thông Trung học cơ sở Đa Kia | KX | xã Đa Kia | H. Bù Gia Mập | 11° 53’ 13” | 106° 52’ 20” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
Trường Tiểu học Đa Kia B | KX | xã Đa Kia | H. Bù Gia Mập | 11° 52’ 47” | 106° 52’ 16” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
suối Đăk Dum | TV | xã Đa Kia | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 50’ 29” | 106° 55’ 44” | 11° 51’ 54” | 106° 50’ 21” | C-48-10-B-c; |
suối Đăk Lai | TV | xã Đa Kia | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 52’ 09” | 106° 54’ 23” | 11° 52’ 48” | 106° 54’ 44” | C-48-10-B-b; |
suối Đăk Tê | TV | xã Đa Kia | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 50’ 16” | 106° 56’ 15” | 11° 55’ 02” | 106° 55’ 20” | C-48-10-B-b; |
suối Đăk Ti | TV | xã Đa Kia | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 51’ 36” | 106° 53’ 56” | 11° 52’ 19” | 106° 52’ 13” | C-48-10-B-c; |
suối Đăk Tơ Rê | TV | xã Đa Kia | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 51’ 55” | 106° 56’ 28” | 11° 52’ 34” | 106° 5711” | C-48-10-B-b |
hồ Đội 8 | TV | xã Đa Kia | H. Bù Gia Mập | 11° 54’ 57” | 106° 52’ 01” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
Đường ĐT.759 | KX | xã Đa Kia | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 57’ 30” | 106° 47’ 41” | 11° 41’ 13” | 107° 04’ 09” | C-48-10-B-a; |
Suối Hoa | TV | xã Đa Kia | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 54’ 00” | 106° 51’ 32” | 11° 54’ 46” | 106° 50’ 19” | C-48-10-B-a |
chùa Lạc Thiện | KX | xã Đa Kia | H. Bù Gia Mập | 11° 54’ 01” | 106° 52’ 18” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
Suối Neng | TV | xã Đa Kia | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 52’ 40” | 106° 52’ 52” | 11° 55’ 57” | 106° 50’ 17” | C-48-10-B-a; |
Suối Ria | TV | xã Đa Kia | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 52’ 27” | 106° 53’ 52” | 11° 52’ 47” | 106° 53’ 35” | C-48-10-B-b; |
suối Yem | TV | xã Đa Kia | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 52’ 19” | 106° 52’ 13” | 11° 51’ 54” | 106° 50’ 21” | C-48-10-B-a; |
Thôn 3 | DC | xã Đăk Ơ | H. Bù Gia Mập | 12° 05’ 03” | 107° 06’ 47” |
|
|
|
| D-48-95-C-c |
Thôn 4 | DC | xã Đăk Ơ | H. Bù Gia Mập | 12° 02’ 56” | 107° 04’ 38” |
|
|
|
| D-48-95-C-c |
Thôn 6 | DC | xã Đăk Ơ | H. Bù Gia Mập | 12° 01’ 51” | 107° 05’ 56” |
|
|
|
| D-48-95-C-c |
Thôn 7 | DC | xã Đăk Ơ | H. Bù Gia Mập | 12° 03’ 06” | 107° 05’ 56” |
|
|
|
| D-48-95-C-c |
Thôn 9 | DC | xã Đăk Ơ | H. Bù Gia Mập | 12° 03’ 38” | 107° 05’ 56” |
|
|
|
| D-48-95-C-c |
Thôn 10 | DC | xã Đăk Ơ | H. Bù Gia Mập | 12° 04’ 01” | 107° 07’ 03” |
|
|
|
| D-48-95-C-c |
nhà máy Chế biến hạt điều Minh Thơ | KX | xã Đăk Ơ | H. Bù Gia Mập | 12° 03’ 17” | 107° 05’ 56” |
|
|
|
| D-48-95-C-c |
thôn Bù Bưng | DC | xã Đăk Ơ | H. Bù Gia Mập | 12° 04’ 00” | 107° 05’ 11” |
|
|
|
| D-48-95-C-c |
thôn Bù Ka | DC | xã Đăk Ơ | H. Bù Gia Mập | 12° 00’ 18” | 107° 01’ 38” |
|
|
|
| D-48-95-C-c |
thôn Bù Khơn | DC | xã Đăk Ơ | H. Bù Gia Mập | 12° 04’ 49” | 107° 06’ 36” |
|
|
|
| D-48-95-C-c |
thôn Bù Xỉa | DC | xã Đăk Ơ | H. Bù Gia Mập | 12° 02’ 18” | 107° 04’ 21” |
|
|
|
| D-48-95-C-c |
sông Đăk Huýt | TV | xã Đăk Ơ | H. Bù Gia Mập |
|
| 12° 17’ 48” | 107° 12’ 15” | 11° 58’ 32” | 106° 53’ 44” | D-48-95-C; |
thôn Đăk Lim | DC | xã Đăk Ơ | H. Bù Gia Mập | 12° 02’ 40” | 107° 05’ 17” |
|
|
|
| D-48-95-C-c |
suối Đăk Lim | TV | xã Đăk Ơ | H. Bù Gia Mập |
|
| 12° 02’ 14” | 107° 06’ 46” | 11° 52’ 02” | 106° 58’ 44” | D-48-95-C-c; |
nông lâm trường Đăk Mai | KX | xã Đăk Ơ | H. Bù Gia Mập | 12° 03’ 30” | 107° 06’ 10” |
|
|
|
| D-48-95-C-c |
cầu Đăk Ơ | KX | xã Đăk Ơ | H. Bù Gia Mập | 12° 03’ 40” | 107° 07’ 01” |
|
|
|
| D-48-95-C-c |
nhà thờ Đăk Ơ | KX | xã Đăk Ơ | H. Bù Gia Mập | 12° 02’ 58” | 107° 05’ 43” |
|
|
|
| D-48-95-C-c |
Trường Tiểu học Đăk Ơ | KX | xã Đăk Ơ | H. Bù Gia Mập | 12° 02’ 49” | 107° 05’ 32” |
|
|
|
| D-48-95-C-c |
Trường Trung học cơ sở Đăk Ơ | KX | xã Đăk Ơ | H. Bù Gia Mập | 12° 02’ 48” | 107° 05’ 35” |
|
|
|
| D-48-95-C-c |
suối Đăk Ơ | TV | xã Đăk Ơ | H. Bù Gia Mập |
|
| 12° 07’ 46” | 107° 08’ 45” | 12° 01’ 56” | 107° 07’ 02” | D-48-95-C-c; |
thôn Đăk U | DC | xã Đăk Ơ | H. Bù Gia Mập | 12° 01’ 39” | 107° 03’ 57” |
|
|
|
| D-48-95-C-c |
suối Đăk U | TV | xã Đăk Ơ | H. Bù Gia Mập |
|
| 12° 04’ 09” | 107° 06’ 01” | 12° 00’ 09” | 106° 57’ 51” | D-48-94-D+C; |
hang Đăk Xá | KX | xã Đăk Ơ | H. Bù Gia Mập | 12° 07’ 19” | 107° 08’ 32” |
|
|
|
| D-48-95-C-d |
Đường QL.14C | KX | xã Đăk Ơ | H. Bù Gia Mập |
|
| 12° 11’ 37” | 107° 13’ 16” | 11° 57’ 54” | 106° 59’ 56” | D-48-95-C; |
chùa Thanh Minh | KX | xã Đăk Ơ | H. Bù Gia Mập | 12° 01’ 13” | 107° 02’ 56” |
|
|
|
| D-48-95-C-c |
Trường Tiểu học Trương Định | KX | xã Đăk Ơ | H. Bù Gia Mập | 12° 00’ 42” | 107° 02’ 21” |
|
|
|
| D-48-95-C-c |
thôn 19-5 | DC | xã Đức Hạnh | H. Bù Gia Mập | 11° 52’ 41” | 107° 01’ 23” |
|
|
|
| C-48-11-A-a |
Trung tâm Bảo trợ xã hội Bình Đức | KX | xã Đức Hạnh | H. Bù Gia Mập | 11° 51’ 24” | 107° 03’ 07” |
|
|
|
| C-48-11-A-c |
thôn Bình Đức 1 | DC | xã Đức Hạnh | H. Bù Gia Mập | 11° 51’ 35” | 107° 02’ 31” |
|
|
|
| C-48-11-A-c |
thôn Bình Đức 2 | DC | xã Đức Hạnh | H. Bù Gia Mập | 11° 52’ 15” | 107° 03’ 13” |
|
|
|
| C-48-11-A-a |
thôn Bù Kroai | DC | xã Đức Hạnh | H. Bù Gia Mập | 11° 53’ 53” | 107° 02’ 27” |
|
|
|
| C-48-11-A-a |
suối Đăk Sau | TV | xã Đức Hạnh | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 55’ 13” | 107° 04’ 01” | 11° 52’ 26” | 107° 00’ 48” | C-48-11-A-a; |
cầu Đăk Son | KX | xã Đức Hạnh | H. Bù Gia Mập | 11° 52’ 12” | 107° 00’ 26” |
|
|
|
| C-48-11-A-c |
đồi Độc Lập | SV | xã Đức Hạnh | H. Bù Gia Mập | 11° 54’ 43” | 107° 01’ 52” |
|
|
|
| C-48-11-A-a |
Đường ĐT.741 | KX | xã Đức Hạnh | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 57’ 54” | 106° 59’ 56” | 11° 22’ 53” | 106° 49’ 30” | C-48-11-A-c |
Đường ĐT.760 | KX | xã Đức Hạnh | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 47’ 54” | 107° 11’ 15” | 11° 54’ 52” | 107° 00’ 08” | C-48-11-A-c |
giáo xứ Đức Hạnh | KX | xã Đức Hạnh | H. Bù Gia Mập | 11° 51’ 54” | 107° 02’ 35” |
|
|
|
| C-48-11-A-c |
chùa Đức Hạnh | KX | xã Đức Hạnh | H. Bù Gia Mập | 11° 51’ 39” | 107° 01’ 28” |
|
|
|
| C-48-11-A-c |
bến đò Phú Văn | KX | xã Đức Hạnh | H. Bù Gia Mập | 11° 53’ 44” | 107° 04’ 14” |
|
|
|
| C-48-11-A-a |
thôn Phước Sơn | DC | xã Đức Hạnh | H. Bù Gia Mập | 11° 51’ 41” | 107° 01’ 31” |
|
|
|
| C-48-11-A-c |
thôn Sơn Trung | DC | xã Đức Hạnh | H. Bù Gia Mập | 11° 53’ 49” | 107° 03’ 19” |
|
|
|
| C-48-11-A-a |
nhà nguyện Sơn Trung | KX | xã Đức Hạnh | H. Bù Gia Mập | 11° 53’ 53” | 107° 03’ 22” |
|
|
|
| C-48-11-A-a |
suối Tà Liêm | TV | xã Đức Hạnh | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 55’ 17” | 107° 00’ 58” | 11° 52’ 06” | 107° 00’ 20” | C-48-11-A-a; |
hồ Thủy điện Thác Mơ | TV | xã Đức Hạnh | H. Bù Gia Mập | 11° 49’ 40” | 107° 03’ 56” |
|
|
|
| C-48-11-A-c |
Thôn 1 | DC | xã Long Bình | H. Bù Gia Mập | 11° 47’ 41” | 106° 47’ 38” |
|
|
|
| C-48-10-B-c |
Thôn 2 | DC | xã Long Bình | H. Bù Gia Mập | 11° 47’ 20” | 106° 49’ 04” |
|
|
|
| C-48-10-B-c |
Nông trường 3 | KX | xã Long Bình | H. Bù Gia Mập | 11° 48’ 48” | 106° 48’ 08” |
|
|
|
| C-48-10-B-c |
Thôn 3 | DC | xã Long Bình | H. Bù Gia Mập | 11° 47’ 46” | 106° 47’ 16” |
|
|
|
| C-48-10-B-c; |
Thôn 4 | DC | xã Long Bình | H. Bù Gia Mập | 11° 48’ 06” | 106° 47’ 22” |
|
|
|
| C-48-10-B-c |
Thôn 5 | DC | xã Long Bình | H. Bù Gia Mập | 11° 50’ 32” | 106° 47’ 42” |
|
|
|
| C-48-10-B-c |
Thôn 6 | DC | xã Long Bình | H. Bù Gia Mập | 11° 48’ 19” | 106° 49’ 22” |
|
|
|
| C-48-10-B-c |
Thôn 7 | DC | xã Long Bình | H. Bù Gia Mập | 11° 46’ 15” | 106° 46’ 55” |
|
|
|
| C-48-10-B-c |
Thôn 8 | DC | xã Long Bình | H. Bù Gia Mập | 11° 50’ 35” | 106° 48’ 47” |
|
|
|
| C-48-10-B-c |
Thôn 9 | DC | xã Long Bình | H. Bù Gia Mập | 11° 48’ 56” | 106° 48’ 36” |
|
|
|
| C-48-10-B-c |
Thôn 10 | DC | xã Long Bình | H. Bù Gia Mập | 11° 50’ 26” | 106° 49’ 31” |
|
|
|
| C-48-10-B-c; |
thôn 11 | DC | xã Long Bình | H. Bù Gia Mập | 11° 49’ 26” | 106° 51’ 04” |
|
|
|
| C-48-10-B-c |
nhà máy Thủy điện Srok Phu Miêng | KX | xã Long Bình | H. Bù Gia Mập | 11° 46’ 03” | 106° 45’ 23” |
|
|
|
| C-48-10-B-c |
suối An Giang 1 | TV | xã Long Bình | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 48’ 27” | 106° 51’ 26” | 11° 48’ 05” | 106° 48’ 09” | C-48-10-B-c |
suối An Giang 2 | TV | xã Long Bình | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 48’ 05” | 106° 48’ 09” | 11° 46’ 28” | 106° 47’ 06” | C-48-10-B-c |
suối Bà Bảy | TV | xã Long Bình | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 49’ 46” | 106° 48’ 40” | 11° 50’ 17” | 106° 47’ 15” | C-48-10-B-c |
hồ Bàu Sen | TV | xã Long Bình | H. Bù Gia Mập | 11° 48’ 33” | 106° 46’ 54” |
|
|
|
| C-48-10-B-c |
Sông Bé | TV | xã Long Bình | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 46’ 06” | 106° 45’ 13” | 11° 23’ 50” | 106° 42’ 08” | C-48-10-B-c; |
suối Cửu Long | TV | xã Long Bình | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 48’ 47” | 106° 48’ 50” | 11° 48’ 05” | 106° 48’ 09” | C-48-10-B-c; |
Suối Dơi 1 | TV | xã Long Bình | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 44’ 58” | 106° 46’ 15” | 11° 44’ 38” | 106° 45’ 46” | C-48-10-B-c; |
Suối Dơi 2 | TV | xã Long Bình | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 47’ 22” | 106° 50’ 27” | 11° 46’ 02” | 106° 47’ 16” | C-48-10-B-c |
suối Đăk Cát | TV | xã Long Bình | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 51’ 54” | 106° 50’ 21” | 11° 49’ 26” | 106° 45’ 41” | C-48-10-B-c |
suối Đăk Sem Rein | TV | xã Long Bình | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 47’ 15” | 106° 46’ 09” | 11° 44’ 58” | 106° 46’ 15” | C-48-10-B-c; |
Suối Môn | TV | xã Long Bình | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 49’ 41” | 106° 50’ 51” | 11° 49’ 28” | 106° 50’ 08” | C-48-10-B-c |
Suối Rùa | TV | xã Long Bình | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 50’ 15” | 106° 53’ 09” | 11° 48’ 47” | 106° 48’ 50” | C-48-10-B-c |
Ban quản lý Thủy điện Srok Phu Miêng | KX | xã Long Bình | H. Bù Gia Mập | 11° 46’ 25” | 106° 45’ 35” |
|
|
|
| C-48-10-B-c |
hồ Thủy điện Srok Phu Miêng | TV | xã Long Bình | H. Bù Gia Mập | 11° 47’ 40” | 106° 45’ 20” |
|
|
|
| C-48-10-B-c |
Thôn 4 | DC | xã Long Hà | H. Bù Gia Mập | 11° 44’ 41” | 106° 48’ 26” |
|
|
|
| C-48-10-B-c |
Thôn 5A | DC | xã Long Hà | H. Bù Gia Mập | 11° 43’ 51” | 106° 51’ 11” |
|
|
|
| C-48-10-D-a |
Thôn 5B | DC | xã Long Hà | H. Bù Gia Mập | 11° 44’ 39” | 106° 50’ 49” |
|
|
|
| C-48-10-D-a |
Thôn 6 | DC | xã Long Hà | H. Bù Gia Mập | 11° 43’ 16” | 106° 49’ 52” |
|
|
|
| C-48-10-D-a |
Nông trường 6 | KX | xã Long Hà | H. Bù Gia Mập | 11° 46’ 01” | 106° 50’ 03” |
|
|
|
| C-48-10-B-c |
Thôn 7 | DC | xã Long Hà | H. Bù Gia Mập | 11° 43’ 06” | 106° 49’ 35” |
|
|
|
| C-48-10-D-a |
Thôn 8 | DC | xã Long Hà | H. Bù Gia Mập | 11° 44’ 32” | 106° 48’ 48” |
|
|
|
| C-48-10-D-a |
Thôn 9 | DC | xã Long Hà | H. Bù Gia Mập | 11° 44’ 34” | 106° 48’ 30” |
|
|
|
| C-48-10-B-c; |
Thôn 10 | DC | xã Long Hà | H. Bù Gia Mập | 11° 44’ 44” | 106° 48’ 59” |
|
|
|
| C-48-10-B-c; |
thôn 11 | DC | xã Long Hà | H. Bù Gia Mập | 11° 45’ 11” | 106° 48’ 42” |
|
|
|
| C-48-10-B-c; |
thôn 12 | DC | xã Long Hà | H. Bù Gia Mập | 11° 43’ 38” | 106° 46’ 55” |
|
|
|
| C-48-10-D-a |
nghĩa trang nhân dân Long Hà | KX | xã Long Hà | H. Bù Gia Mập | 11° 44’ 38” | 106° 47’ 59” |
|
|
|
| C-48-10-D-a |
nhà máy Chế biến Mủ cao su Long Hà | KX | xã Long Hà | H. Bù Gia Mập | 11° 44’ 25” | 106° 47’ 45” |
|
|
|
| C-48-10-D-a |
Sông Bé | TV | xã Long Hà | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 46’ 06” | 106° 45’ 13” | 11° 23’ 50” | 106° 42’ 08” | C-48-10-C-b; |
suối Bù Drai | TV | xã Long Hà | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 43’ 01” | 106° 46’ 13” | 11° 42’ 53” | 106° 45’ 16” | C-48-10-D-a |
thôn Bù Ka 1 | DC | xã Long Hà | H. Bù Gia Mập | 11° 46’ 36” | 106° 49’ 36” |
|
|
|
| C-48-10-B-c; |
thôn Bù Ka 2 | DC | xã Long Hà | H. Bù Gia Mập | 11° 42’ 14” | 106° 47’ 26” |
|
|
|
| C-48-10-D-a |
Suối Dơi 1 | TV | xã Long Hà | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 44’ 58” | 106° 46’ 15” | 11° 44’ 38” | 106° 45’ 46” | C-48-10-B-c; |
Suối Dơi 2 | TV | xã Long Hà | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 47’ 22” | 106° 50’ 27” | 11° 46’ 02” | 106° 47’ 16” | C-48-10-B-c |
Bàu Đrăng | TV | xã Long Hà | H. Bù Gia Mập | 11° 43’ 01” | 106° 48’ 46” |
|
|
|
| C-48-10-D-a |
Suối Đam | TV | xã Long Hà | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 46’ 39” | 106° 51’ 50” | 11° 41’ 46” | 106° 48’ 19” | C-48-10-B-c; |
suối Đăk Đrăng | TV | xã Long Hà | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 44’ 04” | 106° 49’ 14” | 11° 41’ 46” | 106° 48’ 19” | C-48-10-D-a |
suối Đăk Rít | TV | xã Long Hà | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 44’ 14” | 106° 48’ 25” | 11° 42’ 36” | 106° 48’ 05” | C-48-10-D-a |
suối Đăk Sem Rein | TV | xã Long Hà | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 47’ 15” | 106° 46’ 09” | 11° 44’ 58” | 106° 46’ 15” | C-48-10-B-c; |
Suối Đâm | TV | xã Long Hà | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 41’ 46” | 106° 48’ 19” | 11° 39’ 41” | 106° 46’ 39” | C-48-10-D-a |
Đường ĐT.757 | KX | xã Long Hà | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 44’ 06” | 106° 52’ 16” | 11° 44’ 42” | 106° 40’ 34” | C-48-10-D-a |
đền thờ Đức Thánh Trần | KX | xã Long Hà | H. Bù Gia Mập | 11° 43’ 56” | 106° 51’ 05” |
|
|
|
| C-48-10-D-a |
Bàu Krin 1 | TV | xã Long Hà | H. Bù Gia Mập | 11° 43’ 56” | 106° 47’ 42” |
|
|
|
| C-48-10-D-a |
Bàu Krin2 | TV | xã Long Hà | H. Bù Gia Mập | 11° 44’ 24” | 106° 48’ 32” |
|
|
|
| C-48-10-D-a |
thôn Long Xuyên | DC | xã Long Hà | H. Bù Gia Mập | 11° 45’ 32” | 106° 50’ 24” |
|
|
|
| C-48-10-B-c |
hồ Nông trường 6 | TV | xã Long Hà | H. Bù Gia Mập | 11° 45’ 05” | 106° 49’ 02” |
|
|
|
| C-48-10-B-c; |
thôn Phu Mang 1 | DC | xã Long Hà | H. Bù Gia Mập | 11° 45’ 26” | 106° 47’ 28” |
|
|
|
| C-48-10-B-c; |
thôn Phu Mang 2 | DC | xã Long Hà | H. Bù Gia Mập | 11° 43’ 28” | 106° 46’ 31” |
|
|
|
| C-48-10-D-a |
thôn Phu Mang 3 | DC | xã Long Hà | H. Bù Gia Mập | 11° 42’ 30” | 106° 46’ 25” |
|
|
|
| C-48-10-D-a |
cầu Suối Đam | KX | xã Long Hà | H. Bù Gia Mập | 11° 44’ 06” | 106° 51’ 30” |
|
|
|
| C-48-10-D-a |
bàu Tà Lơn | TV | xã Long Hà | H. Bù Gia Mập | 11° 42’ 54” | 106° 49’ 24” |
|
|
|
| C-48-10-D-a |
bàu Tà Nhót | TV | xã Long Hà | H. Bù Gia Mập | 11° 43’ 19” | 106° 46’ 50” |
|
|
|
| C-48-10-D-a |
di tích lịch sử Thành đất hình tròn Long Hà | KX | xã Long Hà | H. Bù Gia Mập | 11° 45’ 55” | 106° 49’ 58” |
|
|
|
| C-48-10-B-c |
thôn Thanh Long | DC | xã Long Hà | H. Bù Gia Mập | 11° 44’ 55” | 106° 48’ 28” |
|
|
|
| C-48-10-B-c; |
cầu Trà Thành | KX | xã Long Hà | H. Bù Gia Mập | 11° 43’ 49” | 106° 45’ 57” |
|
|
|
| C-48-10-D-a |
Thôn 1 | DC | xã Long Hưng | H. Bù Gia Mập | 11° 46’ 21” | 106° 53’ 06” |
|
|
|
| C-48-10-B-c; |
Thôn 2 | DC | xã Long Hưng | H. Bù Gia Mập | 11° 46’ 53” | 106° 52’ 17” |
|
|
|
| C-48-10-B-c; |
Thôn 3 | DC | xã Long Hưng | H. Bù Gia Mập | 11° 46’ 09” | 106° 51’ 22” |
|
|
|
| C-48-10-B-c; |
Thôn 4 | DC | xã Long Hưng | H. Bù Gia Mập | 11° 47’ 37” | 106° 51’ 17” |
|
|
|
| C-48-10-B-c |
Nông trường 4 | KX | xã Long Hưng | H. Bù Gia Mập | 11° 48’ 17” | 106° 52’ 47” |
|
|
|
| C-48-10-B-c; |
Thôn 5 | DC | xã Long Hưng | H. Bù Gia Mập | 11° 48’ 32” | 106° 51’ 03” |
|
|
|
| C-48-10-B-c |
Thôn 6 | DC | xã Long Hưng | H. Bù Gia Mập | 11° 49’ 21” | 106° 51’ 25” |
|
|
|
| C-48-10-B-c |
Thôn 7 | DC | xã Long Hưng | H. Bù Gia Mập | 11° 47’ 48” | 106° 52’ 01” |
|
|
|
| C-48-10-B-c |
Thôn 8 | DC | xã Long Hưng | H. Bù Gia Mập | 11° 46’ 08” | 106° 53’ 37” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
Thôn 10 | DC | xã Long Hưng | H. Bù Gia Mập | 11° 46’ 47” | 106° 51’ 07” |
|
|
|
| C-48-10-B-c |
hồ Bù Ka | TV | xã Long Hưng | H. Bù Gia Mập | 11° 46’ 59” | 106° 50’ 19” |
|
|
|
| C-48-10-B-c |
Suối Dơi | TV | xã Long Hưng | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 47’ 22” | 106° 50’ 27” | 11° 46’ 02” | 106° 47’ 16” | C-48-10-B-c |
giáo họ Long Hưng | KX | xã Long Hưng | H. Bù Gia Mập | 11° 46’ 14” | 106° 51’ 40” |
|
|
|
| C-48-10-B-c |
Khu du lịch sinh thái Mỹ Lệ | KX | xã Long Hưng | H. Bù Gia Mập | 11° 46’ 33” | 106° 53’ 36” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
Công ty Cao su Phú Riềng | KX | xã Long Hưng | H. Bù Gia Mập | 11° 46’ 59” | 106° 51’ 41” |
|
|
|
| C-48-10-B-c |
Đường ĐT.741 | KX | xã Long Hưng | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 57’ 54” | 106° 59’ 56” | 11° 22’ 53” | 106° 49’ 30” | C-48-10-B-d |
di tích lịch sử Thành đất hình tròn Long Hưng | KX | xã Long Hưng | H. Bù Gia Mập | 11° 47’ 48” | 106° 52’ 34” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
hồ Thôn 7 | TV | xã Long Hưng | H. Bù Gia Mập | 11° 48’ 21” | 106° 51’ 40” |
|
|
|
| C-48-10-B-c |
chùa Vạn Đức | KX | xã Long Hưng | H. Bù Gia Mập | 11° 46’ 31” | 106° 51’ 31” |
|
|
|
| C-48-10-B-c |
Thôn 1 | DC | xã Long Tân | H. Bù Gia Mập | 11° 42’ 08” | 106° 50’ 43” |
|
|
|
| C-48-10-D-a |
Thôn 2 | DC | xã Long Tân | H. Bù Gia Mập | 11° 41’ 40” | 106° 50’ 27” |
|
|
|
| C-48-10-D-a |
Thôn 3 | DC | xã Long Tân | H. Bù Gia Mập | 11° 41’ 12” | 106° 51’ 19” |
|
|
|
| C-48-10-D-a |
Thôn 4 | DC | xã Long Tân | H. Bù Gia Mập | 11° 41’ 24” | 106° 49’ 36” |
|
|
|
| C-48-10-D-a; |
Thôn 5 | DC | xã Long Tân | H. Bù Gia Mập | 11° 41’ 05” | 106° 49’ 52” |
|
|
|
| C-48-10-D-a |
Thôn 6 | DC | xã Long Tân | H. Bù Gia Mập | 11° 40’ 13” | 106° 51’ 28” |
|
|
|
| C-48-10-D-a; |
Thôn 7 | DC | xã Long Tân | H. Bù Gia Mập | 11° 39’ 11” | 106° 48’ 03” |
|
|
|
| C-48-10-D-a |
Nông trường 9 | KX | xã Long Tân | H. Bù Gia Mập | 11° 41’ 50” | 106° 49’ 38” |
|
|
|
| C-48-10-D-a; |
hò Nông trường 9 | TV | xã Long Tân | H. Bù Gia Mập | 11° 42’ 02” | 106° 50’ 53” |
|
|
|
| C-48-10-D-a |
Sông Bé | TV | xã Long Tân | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 46’ 06” | 106° 45’ 13” | 11° 23’ 50” | 106° 42’ 08” | C-48-10-D-a; |
suối Bến Tre | TV | xã Long Tân | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 43’ 30” | 106° 51’ 06” | 11° 42’ 36” | 106° 52’ 20” | C-48-10-D-a |
suối Đá Ran | TV | xã Long Tân | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 40’ 53” | 106° 51’ 53” | 11° 39’ 19” | 106° 50’ 45” | C-48-10-D-a |
suối Đăk Mơ Num | TV | xã Long Tân | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 43’ 32” | 106° 52’ 08” | 11° 40’ 38” | 106° 53’ 01” | C-48-10-D-a; |
Suối Đam | TV | xã Long Tân | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 47’ 26” | 106° 53’ 17” | 11° 41’ 46” | 106° 48’ 19” | C-48-10-D-a |
Suối Đâm | TV | xã Long Tân | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 41’ 46” | 106° 48’ 19” | 11° 39’ 41” | 106° 46’ 39” | C-48-10-D-a |
Suối Nam | TV | xã Long Tân | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 38’ 35” | 106° 48’ 03” | 11° 37’ 37” | 106° 47’ 31” | C-48-10-D-a |
Suối Rạt | TV | xã Long Tân | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 40’ 48” | 106° 54’ 17” | 11° 36’ 22” | 106° 46’ 32” | C-48-10-D-a; |
Suối Reng | TV | xã Long Tân | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 40’ 37” | 106° 49’ 17” | 11° 40’ 25” | 106° 47’ 30” | C-48-10-D-a |
Suối Vít | TV | xã Long Tân | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 39’ 20” | 106° 49’ 07” | 11° 38’ 48” | 106° 49’ 28” | C-48-10-D-a |
Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội Phú Nghĩa | KX | xã Phú Nghĩa | H. Bù Gia Mập | 11° 52’ 42” | 107° 00’ 08” |
|
|
|
| C-48-11-A-a |
đội 3 Đăk U | DC | xã Phú Nghĩa | H. Bù Gia Mập | 12° 00’ 11” | 107° 02’ 05” |
|
|
|
| D-48-95-C-c; |
Đường ĐT.741 | KX | xã Phú Nghĩa | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 57’ 54” | 106° 59’ 56” | 11° 22’ 53” | 106° 49’ 30” | D-48-95-C-c; |
đội 3 Khắc Khoan | DC | xã Phú Nghĩa | H. Bù Gia Mập | 11° 53’ 17” | 106° 59’ 59” |
|
|
|
| C-48-10-B-b; |
đội 6 Bù Gia Phúc | DC | xã Phú Nghĩa | H. Bù Gia Mập | 11° 59’ 36” | 107° 02’ 53” |
|
|
|
| C-48-11-A-a |
đội 6 Tân Lập | DC | xã Phú Nghĩa | H. Bù Gia Mập | 11° 55’ 37” | 106° 56’ 52” |
|
|
|
| C-48-10-B-b |
Sông Bé | TV | xã Phú Nghĩa | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 48’ 53” | 107° 02’ 00” | 11° 58’ 33” | 106° 53’ 44” | C-48-10-B-b; |
thôn Bù Gia Phúc I | DC | xã Phú Nghĩa | H. Bù Gia Mập | 11° 59’ 29” | 107° 01’ 43” |
|
|
|
| C-48-11-A-a |
thôn Bù Gia Phúc II | DC | xã Phú Nghĩa | H. Bù Gia Mập | 11° 59’ 24” | 107° 01’ 31” |
|
|
|
| C-48-11-A-a |
thôn Bù Kmau | DC | xã Phú Nghĩa | H. Bù Gia Mập | 11° 53’ 39” | 106° 59’ 15” |
|
|
|
| C-48-10-B-b |
Suối Đăk 1 | TV | xã Phú Nghĩa | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 58’ 46” | 106° 59’ 54” | 11° 57’ 47” | 106° 57’ 31” | C-48-10-B-b |
Suối Đăk 2 | TV | xã Phú Nghĩa | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 57’ 39” | 106° 59’ 46” | 11° 56’ 17” | 106° 56’ 37” | C-48-10-B-b |
suối Đăk Lim | TV | xã Phú Nghĩa | H. Bù Gia Mập |
|
| 12° 02’ 14” | 107° 06’ 46” | 11° 52’ 02” | 106° 58’ 44” | D-48-95-C-c; |
cầu Đăk Son | KX | xã Phú Nghĩa | H. Bù Gia Mập | 11° 52’ 12” | 107° 00’ 26” |
|
|
|
| C-48-11-A-c |
thôn Đăk Son I | DC | xã Phú Nghĩa | H. Bù Gia Mập | 11° 54’ 39” | 106° 59’ 38” |
|
|
|
| C-48-10-B-b; |
suối Đăk U | TV | xã Phú Nghĩa | H. Bù Gia Mập |
|
| 12° 04’ 09” | 107° 06’ 01” | 12° 00’ 09” | 106° 57’ 51” | D-48-94-D+C; |
thôn Đức Lập | DC | xã Phú Nghĩa | H. Bù Gia Mập | 11° 59’ 03” | 107° 00’ 34” |
|
|
|
| C-48-11-A-a |
chùa Hưng Thạnh | KX | xã Phú Nghĩa | H. Bù Gia Mập | 11° 53’ 10” | 107° 00’ 01” |
|
|
|
| C-48-11-A-a |
Trung tâm Y tế huyện Bù Gia Mập | KX | xã Phú Nghĩa | H. Bù Gia Mập | 11° 55’ 57” | 107° 00’ 22” |
|
|
|
| C-48-10-B-b; |
sông Đăk Huýt | TV | xã Phú Nghĩa | H. Bù Gia Mập |
|
| 12° 17’ 48” | 107° 12’ 15” | 11° 58’ 32” | 106° 53’ 44” | D-48-94-D+C; |
thôn Khắc Khoan | DC | xã Phú Nghĩa | H. Bù Gia Mập | 11° 53’ 21” | 107° 00’ 04” |
|
|
|
| C-48-10-B-b; |
nhà thờ Khắc Khoan | KX | xã Phú Nghĩa | H. Bù Gia Mập | 11° 54’ 35” | 107° 00’ 05” |
|
|
|
| C-48-11-A-a |
thôn Phú Nghĩa | DC | xã Phú Nghĩa | H. Bù Gia Mập | 11° 57’ 02” | 107° 00’ 59” |
|
|
|
| C-48-10-B-b; |
cầu Phú Nghĩa | KX | xã Phú Nghĩa | H. Bù Gia Mập | 11° 55’ 34” | 107° 00’ 05” |
|
|
|
| C-48-11-A-a |
Đường QL.14C | KX | xã Phú Nghĩa | H. Bù Gia Mập |
|
| 12° 11’ 37” | 107° 13’ 16” | 11° 57’ 54” | 106° 59’ 56” | D-48-95-C-c; |
thôn Sóc 2 Căn | DC | xã Phú Nghĩa | H. Bù Gia Mập | 11° 57’ 25” | 106° 59’ 14” |
|
|
|
| C-48-10-B-b |
suối Tà Liêm | TV | xã Phú Nghĩa | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 55’ 17” | 107° 00’ 58” | 11° 52’ 06” | 107° 00’ 20” | C-48-11-A-a; |
suối Tà Niên | TV | xã Phú Nghĩa | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 59’ 46” | 107° 05’ 26” | 11° 55’ 45” | 107° 00’ 26” | C-48-11-A-a |
thôn Tân Lập | DC | xã Phú Nghĩa | H. Bù Gia Mập | 11° 56’ 33” | 106° 59’ 43” |
|
|
|
| C-48-10-B-b; |
Công ty Cao su Phú Riềng | KX | xã Phú Riềng | H. Bù Gia Mập | 11° 39’ 40” | 106° 53’ 48” |
|
|
|
| C-48-10-D-b |
nhà máy Chế biến gỗ Phú Thịnh | KX | xã Phú Riềng | H. Bù Gia Mập | 11° 40’ 14” | 106° 54’ 24” |
|
|
|
| C-48-10-D-b |
hồ Ba To | TV | xã Phú Riềng | H. Bù Gia Mập | 11° 40’ 32” | 106° 54’ 38” |
|
|
|
| C-48-10-D-b |
Suối Băng | TV | xã Phú Riềng | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 38’ 08” | 106° 57’ 52” | 11° 36’ 37” | 106° 57’ 44” | C-48-10-D-b |
Suối Bốn | TV | xã Phú Riềng | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 38’ 31” | 107° 00’ 51” | 11° 38’ 08” | 106° 57’ 52” | C-48-10-D-b |
Bàu Bung | TV | xã Phú Riềng | H. Bù Gia Mập | 11° 39’ 56” | 106° 54’ 12” |
|
|
|
| C-48-10-D-b |
Trung tâm Y tế Công ty cao su Phú Riềng | KX | xã Phú Riềng | H. Bù Gia Mập | 11° 39’ 46” | 106° 53’ 49” |
|
|
|
| C-48-10-D-b |
di tích lịch sử quốc gia Cuộc nổi dậy của đồng bào Stiêng | KX | xã Phú Riềng | H. Bù Gia Mập | 11° 39’ 37” | 106° 53’ 49” |
|
|
|
| C-48-10-D-b |
Suối Dền | TV | xã Phú Riềng | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 39’ 15” | 106° 54’ 48” | 11° 38’ 23” | 106° 52’ 39” | C-48-10-D-a; |
Suối Đá | TV | xã Phú Riềng | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 39’ 24” | 106° 56’ 36” | 11° 37’ 54” | 106° 54’ 25” | C-48-10-D-b |
suối Đăk Đráp | TV | xã Phú Riềng | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 40’ 26” | 107° 00’ 02” | 11° 41’ 37” | 106° 56’ 04” | C-48-10-D-b |
suối Đăk Mun | TV | xã Phú Riềng | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 40’ 29” | 107° 02’ 06” | 11° 42’ 41” | 106° 55’ 13” | C-48-10-D-b |
suối Đăk Rát | TV | xã Phú Riềng | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 44’ 10” | 107° 02’ 03” | 11° 40’ 48” | 106° 54’ 17” | C-48-10-D-b |
Đường ĐT.741 | KX | xã Phú Riềng | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 57’ 54” | 106° 59’ 56” | 11° 22’ 53” | 106° 49’ 30” | C-48-10-D-b |
Đường ĐT.753B | KX | xã Phú Riềng | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 39’ 37” | 106° 53’ 49” | 11° 34’ 37” | 107° 08’ 28” | C-48-10-D-b |
chùa Pháp Tịnh | KX | xã Phú Riềng | H. Bù Gia Mập | 11° 39’ 28” | 106° 53’ 50” |
|
|
|
| C-48-10-D-b |
thôn Phú Bình | DC | xã Phú Riềng | H. Bù Gia Mập | 11° 41’ 01” | 106° 58’ 59” |
|
|
|
| C-48-10-D-b |
thôn Phú Cường | DC | xã Phú Riềng | H. Bù Gia Mập | 11° 39’ 36” | 106° 53’ 58” |
|
|
|
| C-48-10-D-b |
thôn Phú Hòa | DC | xã Phú Riềng | H. Bù Gia Mập | 11° 40’ 20” | 106° 57’ 38” |
|
|
|
| C-48-10-D-b |
thôn Phú Hưng | DC | xã Phú Riềng | H. Bù Gia Mập | 11° 39’46” | 106° 54’ 01” |
|
|
|
| C-48-10-D-b |
thôn Phú Lợi | DC | xã Phú Riềng | H. Bù Gia Mập | 11° 39’ 23” | 106° 55’ 13” |
|
|
|
| C-48-10-D-b |
thôn Phú Nguyên | DC | xã Phú Riềng | H. Bù Gia Mập | 11° 39’ 30” | 106° 53’ 36” |
|
|
|
| C-48-10-D-b |
thánh đường Hồi giáo Phú Riềng | KX | xã Phú Riềng | H. Bù Gia Mập | 11° 39’ 54” | 106° 55’ 48” |
|
|
|
| C-48-10-D-b |
nông trường Phú Riềng Đỏ | KX | xã Phú Riềng | H. Bù Gia Mập | 11° 40’ 10” | 106° 55’ 41” |
|
|
|
| C-48-10-D-b |
thôn Phú Tân | DC | xã Phú Riềng | H. Bù Gia Mập | 11° 39’ 48” | 106° 54’ 41” |
|
|
|
| C-48-10-D-b |
thôn Phú Thành | DC | xã Phú Riềng | H. Bù Gia Mập | 11° 40’ 07” | 106° 54’ 00” |
|
|
|
| C-48-10-D-b |
nhà thờ Phú Thành | KX | xã Phú Riềng | H. Bù Gia Mập | 11° 40’ 08” | 106° 54’ 37” |
|
|
|
| C-48-10-D-b |
thôn Phú Thịnh | DC | xã Phú Riềng | H. Bù Gia Mập | 11° 39’ 53” | 106° 53’ 38” |
|
|
|
| C-48-10-D-b |
thôn Phú Thuận | DC | xã Phú Riềng | H. Bù Gia Mập | 11° 42’ 20” | 106° 56’ 47” |
|
|
|
| C-48-10-D-b |
thôn Phú Vinh | DC | xã Phú Riềng | H. Bù Gia Mập | 11° 39’ 52” | 106° 55’ 51” |
|
|
|
| C-48-10-D-b |
Cầu Rạt | KX | xã Phú Riềng | H. Bù Gia Mập | 11° 40’ 39” | 106° 53’ 52” |
|
|
|
| C-48-10-D-b |
Suối Rạt | TV | xã Phú Riềng | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 40’ 48” | 106° 54’ 17” | 11° 36’ 22” | 106° 46’ 32” | C-48-10-D-a; |
đền thờ Vua Hùng | KX | xã Phú Riềng | H. Bù Gia Mập | 11° 39’ 43” | 106° 54’ 01” |
|
|
|
| C-48-10-D-b |
Trung tâm Y tế xã Phú Riềng | KX | xã Phú Riềng | H. Bù Gia Mập | 11° 39’ 56” | 106° 53’ 46” |
|
|
|
| C-48-10-D-b |
Suối Bốn | TV | xã Phú Trung | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 38’ 31” | 107° 00’ 51” | 11° 38’ 08” | 106° 57’ 52” | C-48-10-D-b; |
suối Đa Đu | TV | xã Phú Trung | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 40’ 17” | 107° 02’ 48” | 11° 41’ 12” | 107° 00’ 28” | C-48-11-C-a |
suối Đăk Mun | TV | xã Phú Trung | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 40’ 29” | 107° 02’ 06” | 11° 42’ 41” | 106° 55’ 13” | C-48-10-D-b; |
suối Đăk Rát | TV | xã Phú Trung | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 44’ 10” | 107° 02’ 03” | 11° 40’ 48” | 106° 54’ 17” | C-48-10-D-b; |
Đường ĐT.753B | KX | xã Phú Trung | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 39’ 37” | 106° 53’ 49” | 11° 34’ 37” | 107° 08’ 28” | C-48-10-D-b; |
nông trường Nghĩa Trung 1 | KX | xã Phú Trung | H. Bù Gia Mập | 11° 43’ 11” | 107° 01’ 39” |
|
|
|
| C-48-11-C-a |
nông trường Nghĩa Trung 2 | KX | xã Phú Trung | H. Bù Gia Mập | 11° 41’ 07” | 107° 03’ 20” |
|
|
|
| C-48-10-D-b; |
nông trường Nghĩa Trung 3 | KX | xã Phú Trung | H. Bù Gia Mập | 11° 38’ 43” | 107° 01’ 50” |
|
|
|
| C-48-11-C-a |
thôn Phú An | DC | xã Phú Trung | H. Bù Gia Mập | 11° 40’ 06” | 107° 00’ 05” |
|
|
|
| C-48-10-D-b; |
thôn Phú Bình | DC | xã Phú Trung | H. Bù Gia Mập | 11° 38’ 30” | 107° 02’ 10” |
|
|
|
| C-48-11-C-a |
thôn Phú Lâm | DC | xã Phú Trung | H. Bù Gia Mập | 11° 40’ 14” | 107° 01’ 05” |
|
|
|
| C-48-11-C-a |
thôn Phú Nghĩa | DC | xã Phú Trung | H. Bù Gia Mập | 11° 39’ 17” | 107° 02’ 45” |
|
|
|
| C-48-11-C-a |
thôn Phú Tâm | DC | xã Phú Trung | H. Bù Gia Mập | 11° 40’ 02” | 107° 00’ 37” |
|
|
|
| C-48-10-D-b; |
thôn Phú Tiến | DC | xã Phú Trung | H. Bù Gia Mập | 11° 41’ 57” | 107° 00’ 46” |
|
|
|
| C-48-11-C-a |
thôn Phú Tín | DC | xã Phú Trung | H. Bù Gia Mập | 11° 40’ 12” | 107° 02’ 56” |
|
|
|
| C-48-11-C-a |
Đường QL. 14 | KX | xã Phú Trung | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 54’ 48” | 107° 23’ 03” | 11° 25’ 02” | 106° 36’ 49” | C-48-11-C-a |
Suối Rạt | TV | xã Phú Trung | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 38’ 08” | 107° 02’ 02” | 11° 35’ 56” | 106° 58’ 45” | C-48-11-C-a |
Suối Rê | TV | xã Phú Trung | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 39’ 15” | 107° 02’ 35” | 11° 40’ 26” | 107° 01’ 33” | C-48-11-C-a |
Công ty 27-7 | KX | xã Phú Văn | H. Bù Gia Mập | 11° 59’ 31” | 107° 06’ 56” |
|
|
|
| C-48-11-A-a |
Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội Phú Đức | KX | xã Phú Văn | H. Bù Gia Mập | 11° 55’ 17” | 107° 02’ 44” |
|
|
|
| C-48-11-A-a |
hồ Thủy điện Thác Mơ | TV | xã Phú Văn | H. Bù Gia Mập | 11° 49’ 40” | 107° 03’ 56” |
|
|
|
| C-48-11-A-c |
thôn 1 Phú Văn | DC | xã Phú Văn | H. Bù Gia Mập | 11° 54’ 33” | 107° 03’ 38” |
|
|
|
| C-48-11-A-a |
thôn 2 Phú Văn | DC | xã Phú Văn | H. Bù Gia Mập | 11° 54’ 49” | 107° 04’ 00” |
|
|
|
| C-48-11-A-a |
thôn 3 Phú Văn | DC | xã Phú Văn | H. Bù Gia Mập | 11° 55’ 23” | 107° 03’ 59” |
|
|
|
| C-48-11-A-a |
thôn Cây Da | DC | xã Phú Văn | H. Bù Gia Mập | 11° 59’ 21” | 107° 07’ 07” |
|
|
|
| C-48-11-A-a |
sông Đăk Glun | TV | xã Phú Văn | H. Bù Gia Mập |
|
| 12° 00’ 16” | 107° 19’ 18” | 11° 58’ 36” | 107° 07’ 59” | C-48-11-A-b |
thôn Đăk Khâu | DC | xã Phú Văn | H. Bù Gia Mập | 11° 58’ 06” | 107° 04’ 12” |
|
|
|
| C-48-11-A-a |
suối Đăk Lim | TV | xã Phú Văn | H. Bù Gia Mập |
|
| 12° 02’ 14” | 107° 06’ 46” | 11° 52’ 02” | 106° 58’ 44” | C-48-11-A-a |
cầu Đăk Lung 2 | KX | xã Phú Văn | H. Bù Gia Mập | 11° 58’ 35” | 107° 07’ 59” |
|
|
|
| C-48-11-A-b |
cầu Đăk Ơ | KX | xã Phú Văn | H. Bù Gia Mập | 11° 59’ 03” | 107° 06’ 12” |
|
|
|
| C-48-11-A-a |
suối Đăk Ơ | TV | xã Phú Văn | H. Bù Gia Mập |
|
| 12° 01’ 04” | 107° 07’ 01” | 11° 58’ 56” | 107° 06’ 20” | C-48-11-A-a |
thôn Đăk Son 2 | DC | xã Phú Văn | H. Bù Gia Mập | 11° 57’ 14” | 107° 02’ 54” |
|
|
|
| C-48-11-A-a |
cầu Đăk Son 2 | KX | xã Phú Văn | H. Bù Gia Mập | 11° 55’ 37” | 107° 01’ 38” |
|
|
|
| C-48-11-A-a |
Trung tâm chữa bệnh Đức Hạnh | KX | xã Phú Văn | H. Bù Gia Mập | 11° 55’ 09” | 107° 02’ 57” |
|
|
|
| C-48-11-A-a |
Bệnh viện Nhân Ái | KX | xã Phú Văn | H. Bù Gia Mập | 11° 57’ 53” | 107° 06’ 23” |
|
|
|
| C-48-11-A-a |
bến đò Phú Văn | KX | xã Phú Văn | H. Bù Gia Mập | 11° 53’ 44” | 107° 04’ 14” |
|
|
|
| C-48-11-A-a |
nhà thờ Phú Văn | KX | xã Phú Văn | H. Bù Gia Mập | 11° 54’ 55” | 107° 04’ 02” |
|
|
|
| C-48-11-A-a |
Trung tâm Giáo dục Bảo trợ xã hội Phú Văn | KX | xã Phú Văn | H. Bù Gia Mập | 11° 56’ 30” | 107° 05’ 03” |
|
|
|
| C-48-11-A-a |
suối Tà Niên | TV | xã Phú Văn | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 59’ 46” | 107° 05’ 26” | 11° 55’ 45” | 107° 00’ 26” | C-48-11-A-a |
thôn Thác Dài | DC | xã Phú Văn | H. Bù Gia Mập | 11° 56’ 41” | 107° 05’ 43” |
|
|
|
| C-48-11-A-a |
cầu Thôn Đăk Khâu | KX | xã Phú Văn | H. Bù Gia Mập | 11° 58’ 19” | 107° 04’ 38” |
|
|
|
| C-48-11-A-a |
Đội 8 | DC | xã Phước Minh | H. Bù Gia Mập | 11° 55’ 18” | 106° 52’ 00” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
Sông Bé 1 | TV | xã Phước Minh | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 58’ 11” | 106° 50’ 30” | 11° 49’ 27” | 106° 45’ 35” | C-48-10-B-a |
Sông Bé 2 | TV | xã Phước Minh | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 48’ 53” | 107° 02’ 00” | 11° 58’ 33” | 106° 53’ 44” | D-48-10-B-b |
thôn Bình Giai | DC | xã Phước Minh | H. Bù Gia Mập | 11° 56’ 03” | 106° 54’ 33” |
|
|
|
| C-48-10-B-b |
thôn Bình Lợi | DC | xã Phước Minh | H. Bù Gia Mập | 11° 55’ 27” | 106° 51’ 33” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
thôn Bình Tân | DC | xã Phước Minh | H. Bù Gia Mập | 11° 56’ 24” | 106° 50’ 52” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
thôn Bình Tiến 1 | DC | xã Phước Minh | H. Bù Gia Mập | 11° 56’ 36” | 106° 52’ 18” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
thôn Bình Tiến 2 | DC | xã Phước Minh | H. Bù Gia Mập | 11° 55’ 16” | 106° 52’ 50” |
|
|
|
| C-48-10-B-a; |
thôn Bù Tam | DC | xã Phước Minh | H. Bù Gia Mập | 11° 58’ 02” | 106° 52’ 15” |
|
|
|
| C-48-10-B-a; |
hồ Cần Đơn | TV | xã Phước Minh | H. Bù Gia Mập | 11° 59’ 18” | 106° 52’ 04” |
|
|
|
| C-48-10-B-a; |
Suối Đá | TV | xã Phước Minh | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 54’ 46” | 106° 50’ 19” | 11° 54’ 59” | 106° 49’ 49” | C-48-10-B-a |
nghĩa trang Đa Kia | KX | xã Phước Minh | H. Bù Gia Mập | 11° 55’ 57” | 106° 51’ 34” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
suối Đăk Nơ Len | TV | xã Phước Minh | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 56’ 20” | 106° 52’ 49” | 11° 55’ 48” | 106° 52’ 10” | C-48-10-B-a |
suối Đăk Tê | TV | xã Phước Minh | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 50’ 16” | 106° 56’ 15” | 11° 55’ 02” | 106° 55’ 20” | C-48-10-B-b |
hồ Đội 7 | TV | xã Phước Minh | H. Bù Gia Mập | 11° 55’ 03” | 106° 53’ 09” |
|
|
|
| D-48-10-B-b |
Đường ĐT.759 | KX | xã Phước Minh | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 57’ 30” | 106° 47’ 41” | 11° 41’ 13” | 107° 04’ 09” | C-48-10-B-a |
Suối Hoa | TV | xã Phước Minh | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 54’ 00” | 106° 51’ 32” | 11° 54’ 46” | 106° 50’ 19” | C-48-10-B-a |
Suối Neng | TV | xã Phước Minh | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 52’ 40” | 106° 52’ 52” | 11° 55’ 57” | 106° 50’ 17” | C-48-10-B-a; |
cầu Sông Bé | KX | xã Phước Minh | H. Bù Gia Mập | 11° 56’ 40” | 106° 50’ 09” |
|
|
|
| C-48-10-B-a |
Nông trường 8 | KX | xã Phước Tân | H. Bù Gia Mập | 11° 44’ 24” | 106° 56’ 05” |
|
|
|
| C-48-10-B-d; |
thôn Bàu Đỉa | DC | xã Phước Tân | H. Bù Gia Mập | 11° 46’ 37” | 107° 01’ 47” |
|
|
|
| C-48-11-A-c |
thôn Bình Trung | DC | xã Phước Tân | H. Bù Gia Mập | 11° 46’ 21” | 106° 58’ 33” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
nhà nguyện tin lành Bình Trung | KX | xã Phước Tân | H. Bù Gia Mập | 11° 46’ 22” | 106° 58’ 37” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
thôn Bù Tố | DC | xã Phước Tân | H. Bù Gia Mập | 11° 46’ 38” | 107° 03’ 36” |
|
|
|
| C-48-11-A-c |
suối Đa Đu | TV | xã Phước Tân | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 40’ 17” | 107° 02’ 48” | 11° 41’ 12” | 107° 00’ 28” | C-48-11-C-a |
suối Đăk Rang 1 | TV | xã Phước Tân | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 44’ 15” | 107° 04’ 10” | 11° 45’ 04” | 107° 02’ 32” | C-48-10-D-b |
suối Đăk Rang 2 | TV | xã Phước Tân | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 41’ 51” | 107° 03’ 48” | 11° 45’ 04” | 107° 02’ 32” | C-48-11-A-c; |
suối Đăk Răng | TV | xã Phước Tân | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 42’ 16” | 107° 05’ 04” | 11° 44’ 15” | 107° 04’ 10” | C-48-11-C-a |
suối Đăk Rát | TV | xã Phước Tân | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 44’ 10” | 107° 02’ 03” | 11° 40’ 48” | 106° 54’ 17” | C-48-10-D-b; |
suối Đăk Rát Gơ Ne | TV | xã Phước Tân | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 46’ 12” | 106° 58’ 40” | 11° 43’ 34” | 106° 56’ 44” | C-48-11-C-a |
suối Đăk Tang | TV | xã Phước Tân | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 48’ 40” | 106° 57’ 02” | 11° 42’ 36” | 106° 54’ 50” | C-48-10-D-b |
thôn Đồng Tâm | DC | xã Phước Tân | H. Bù Gia Mập | 11° 46’ 11” | 107° 03’ 40” |
|
|
|
| C-48-11-A-c |
thôn Đồng Tháp | DC | xã Phước Tân | H. Bù Gia Mập | 11° 45’ 02” | 107° 01’ 03” |
|
|
|
| C-48-11-A-c; |
thôn Đồng Tiến | DC | xã Phước Tân | H. Bù Gia Mập | 11° 46’ 05” | 107° 00’ 21” |
|
|
|
| C-48-11-C-a |
Đường ĐT.759 | KX | xã Phước Tân | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 57’ 30” | 106° 47’ 41” | 11° 41’ 13” | 107° 04’ 09” | C-48-10-B-d; |
suối Đức Bổn | TV | xã Phước Tân | H. Bù Gia Mập |
|
| 11° 41’ 11” | 107° 04’ 03” | 11° 43’ 14” | 107° 04’ 41” | C-48-11-C-a |
nông trường Nghĩa Trung 1 | KX | xã Phước Tân | H. Bù Gia Mập | 11° 41’ 42” | 107° 03’ 26” |
|
|
|
| C-48-11-C-a |
nông trường Nghĩa Trung 2 | KX | xã Phước Tân | H. Bù Gia Mập | 11° 41’ 07” | 107° 03’ 20” |
|
|
|
| C-48-11-C-a |
hồ Nông trường 8 | TV | xã Phước Tân | H. Bù Gia Mập | 11° 46’ 45” | 106° 57’ 08” |
|
|
|
| C-48-10-B-d |
giáo xứ Phước Tín | KX | xã Phước Tân | H. Bù Gia Mập | 11° 46’ 11” | 107° 03’ 40” |
|
|
|
| C-48-11-A-c |
Công ty TNHH Thành Được | KX | xã Phước Tân | H. Bù Gia Mập | 11° 45’ 32” | 107° 00’ 38” |
|
|
|
| C-48-11-A-c |
Công ty TNHH Thiện Ân | KX | xã Phước Tân | H. Bù Gia Mập | 11° 46’ 21” | 107° 00’ 09” |
|
|
|
| C-48-11-A-c |
hồ Thủy điện Thác Mơ | TV | xã Phước Tân | H. Bù Gia Mập | 11° 49’ 40” | 107° 03’ 56” |
|
|
|
| C-48-11-A-c |
nhà nguyện Tin lành | KX | xã Phước Tân | H. Bù Gia Mập | 11° 46’ 30” | 107° 03’ 32” |
|
|
|
| C-48-11-A-c |
Khu phố 1 | DC | TT. Chơn Thành | H. Chơn Thành | 11° 25’ 15” | 106° 37’ 02” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
Ấp 2 | DC | TT. Chơn Thành | H. Chơn Thành | 11° 26’ 15” | 106° 36’ 48” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
Ấp 3 | DC | TT. Chơn Thành | H. Chơn Thành | 11° 27’ 07” | 106° 36’ 48” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
Khu phố 2 | DC | Ti . Chơn Thành | H. Chơn Thành | 11° 25’ 14” | 106° 36’ 42” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
Khu phố 3 | DC | TT. Chơn Thành | H. Chơn Thành | 11° 25’ 30” | 106° 36’ 35” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
Khu phố 4 | DC | TT. Chơn Thành | H. Chơn Thành | 11° 25’ 01” | 106° 36’ 45” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
Khu phố 5 | DC | TT. Chơn Thành | H. Chơn Thành | 11° 24’ 37” | 106° 36’ 40” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
Khu phố 6 | DC | TT. Chơn Thành | H. Chơn Thành | 11° 24’ 58” | 106° 37’ 05” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
Khu phố 7 | DC | TT. Chơn Thành | H. Chơn Thành | 11° 24’ 26” | 106° 36’ 46” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
Khu phố 8 | DC | TT. Chơn Thành | H. Chơn Thành | 11° 25’ 07” | 106° 35’ 32” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
cầu Bàu Bàng | KX | TT. Chơn Thành | H. Chơn Thành | 11° 25’ 19” | 106° 37’ 37” |
|
|
|
| C-48-22-A-b |
Suối Bến Đình | TV | TT. Chơn Thành | H. Chơn Thành |
|
| 11° 25’ 11” | 106° 35’ 45” | 11° 24’ 43” | 106° 37’ 28” | C-48-22-A-a |
Suối Cái | TV | TT. Chơn Thành | H. Chơn Thành |
|
| 11° 24’ 43” | 106° 37’ 28” | 11° 23’ 45” | 106° 39’ 14” | C-48-22-A-a |
thánh thất Chơn Thành | KX | TT. Chơn Thành | H. Chơn Thành | 11° 25’ 51” | 106° 36’ 51” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
giáo xứ Chơn Thành | KX | TT. Chơn Thành | H. Chơn Thành | 11° 25’ 21” | 106° 36’ 42” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
Trường Trung học phổ thông Chu Văn An | KX | TT. Chơn Thành | H. Chơn Thành | 11° 25’ 35” | 106° 36’ 21” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
di tích lịch sử Điểm cuối đường Hồ Chí Minh | KX | TT. Chơn Thành | H. Chơn Thành | 11° 25’ 01” | 106° 36’ 51” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
Suối Đôi | TV | TT. Chơn Thành | H. Chơn Thành |
|
| 11° 27’ 22” | 106° 37’ 18” | 11° 24’ 43” | 106° 3728” | C-48-22-A-a |
cầu Đường Sắt | KX | TT. Chơn Thành | H. Chơn Thành | 11° 24’ 55” | 106° 36’ 41” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
Đường ĐH. 239 | KX | TT. Chơn Thành | H. Chơn Thành |
|
| 11° 23’ 21” | 106° 32’ 15” | 11° 25’ 09” | 106° 36’ 35” | C-48-22-A-a |
Đường ĐT.751 | KX | TT. Chơn Thành | H. Chơn Thành |
|
| 11° 25’ 50” | 106° 32’ 35” | 11° 25’ 02” | 106° 36’ 49” | C-48-22-A-a |
di tích lịch sử Ga xe lửa | KX | TT. Chơn Thành | H. Chơn Thành | 11° 24’ 56” | 106° 36’ 48” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
ấp Hiếu Cảm | DC | TT. Chơn Thành | H. Chơn Thành | 11° 25’ 16” | 106° 37’ 51” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
chùa Hưng Long | KX | TT. Chơn Thành | H. Chơn Thành | 11° 24’ 57” | 106° 36’ 46” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
đình thần Hưng Long | KX | TT. Chơn Thành | H. Chơn Thành | 11° 24’ 56” | 106° 36’ 46” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
Bệnh viện Đa khoa huyện Chơn Thành | KX | TT. Chơn Thành | H. Chơn Thành | 11° 25’ 56” | 106° 38’ 13” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
Khu hành chính huyện Chơn Thành | KX | TT. Chơn Thành | H. Chơn Thành | 11° 25’ 45” | 106° 38’ 04” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
tịnh xá Ngọc Chơn | KX | TT. Chơn Thành | H. Chơn Thành | 11° 24’ 55” | 106° 36’ 51” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
Suối Nhỏ | TV | TT. Chơn Thành | H. Chơn Thành |
|
| 11° 24’ 47” | 106° 39’ 25” | 11° 23’ 45” | 106° 39’ 14” | C-48-22-A-b |
Đường QL.13 | KX | TT. Chơn Thành | H. Chơn Thành |
|
| 11° 21’ 37” | 106° 37' 44” | 11° 58’ 13” | 106° 32’ 26” | C-48-22-A-a |
Đường QL. 14 | KX | TT. Chơn Thành | H. Chơn Thành |
|
| 11° 54’ 48” | 107° 23’ 03” | 11° 25’ 02” | 106° 36’ 49” | C-48-22-A-a; |
cầu Suối Đôi | KX | TT. Chơn Thành | H. Chơn Thành | 11° 25’ 04” | 106° 37’ 13” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
chùa Trung An | KX | TT. Chơn Thành | H. Chơn Thành | 11° 25’ 15” | 106° 37’ 29” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
ấp Trung Lợi | DC | TT. Chơn Thành | H. Chơn Thành | 11° 26’ 41” | 106° 37’ 24” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
suối Xóm Hồ | TV | TT. Chơn Thành | H. Chơn Thành |
|
| 11° 24’ 58” | 106° 34’ 14” | 11° 22’ 38” | 106° 34’ 15” | C-48-22-A-a |
Ấp 1 | DC | xã Minh Hưng | H. Chơn Thành | 11° 28’ 00” | 106° 36’ 53” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
Ấp 2 | DC | xã Minh Hưng | H. Chơn Thành | 11° 28’ 12” | 106° 36’ 44” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
ấp 3A | DC | xã Minh Hưng | H. Chơn Thành | 11° 28’ 48” | 106° 36’ 52” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
ấp 3B | DC | xã Minh Hưng | H. Chơn Thành | 11° 28’ 51” | 106° 36’ 41” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
Ấp 4 | DC | xã Minh Hưng | H. Chơn Thành | 11° 27’ 47” | 106° 36’ 20” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
Ấp 5 | DC | xã Minh Hưng | H. Chơn Thành | 11° 29’ 07” | 106° 34’ 06” |
|
|
|
| C-48-22-A-b |
Ấp 6 | DC | xã Minh Hưng | H. Chơn Thành | 11° 30’ 30” | 106° 35’ 03” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
Ấp 7 | DC | xã Minh Hưng | H. Chơn Thành | 11° 29’ 46” | 106° 37’ 48” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
Ấp 8 | DC | xã Minh Hưng | H. Chơn Thành | 11° 30’ 50” | 106° 36’ 33” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
Ấp 9 | DC | xã Minh Hưng | H. Chơn Thành | 11° 30’ 22” | 106° 37’ 00” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
Ấp 10 | DC | xã Minh Hưng | H. Chơn Thành | 11° 30’ 33” | 106° 37’ 53” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
ấp 11 | DC | xã Minh Hưng | H. Chơn Thành | 11° 29’ 41” | 106° 39’ 25” |
|
|
|
| C-48-22-A-b |
ấp 12 | DC | xã Minh Hưng | H. Chơn Thành | 11° 27’ 44” | 106° 37’ 18” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
suối Bà Và | TV | xã Minh Hưng | H. Chơn Thành |
|
| 11° 28’ 00” | 106° 35’ 59” | 11° 27’ 35” | 106° 34’ 59” | C-48-22-A-a |
suối Cầu Đất | TV | xã Minh Hưng | H. Chơn Thành |
|
| 11° 28’ 42” | 106° 35’ 10” | 11° 27’ 27” | 106° 34’ 17” | C-48-22-A-a |
bia Chiến Công | KX | xã Minh Hưng | H. Chơn Thành | 11° 30’ 47” | 106° 36’ 47” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
Suối Lạnh | TV | xã Minh Hưng | H. Chơn Thành |
|
| 11° 31’ 55” | 106° 35’ 04” | 11° 29’ 09” | 106° 33’ 17” | C-48-10-C-c; |
nông trường Minh Hưng | KX | xã Minh Hưng | H. Chơn Thành | 11° 29’ 54” | 106° 36’ 57” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
giáo xứ Minh Hưng | KX | xã Minh Hưng | H. Chơn Thành | 11° 28’ 45” | 106° 36’ 43” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
khu công nghiệp Minh Hưng-Hàn Quốc | KX | xã Minh Hưng | H. Chơn Thành | 11° 29’ 24” | 106° 37’ 23” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
khu công nghiệp Minh Hưng | KX | xã Minh Hưng | H. Chơn Thành | 11° 29’ 01” | 106° 36’ 10” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
chùa Minh Hương | KX | xã Minh Hưng | H. Chơn Thành | 11° 28’ 29” | 106° 36’ 49” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
Suối Muồng | TV | xã Minh Hưng | H. Chơn Thành |
|
| 11° 29’ 32” | 106° 37’ 31” | 11° 30’ 06” | 106° 39’ 43” | C-48-10-C-d; |
suối Nước Lội | TV | xã Minh Hưng | H. Chơn Thành |
|
| 11° 29’ 08” | 106° 37’ 46” | 11° 30’ 10” | 106° 39’ 26” | C-48-10-C-d; |
Đường QL. 13 | KX | xã Minh Hưng | H. Chơn Thành |
|
| 11° 21’ 37” | 106° 37’ 44” | 11° 58’ 13” | 106° 32’ 26” | C-48-10-C-c; |
cống Tàu Ô | KX | xã Minh Hưng | H. Chơn Thành | 11° 30’ 56” | 106° 36’ 36” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
suối Tàu Ô 1 | TV | xã Minh Hưng | H. Chơn Thành |
|
| 11° 30’ 49” | 106° 37’ 48’ | 11° 31’ 06” | 106° 39’ 16” | C-48-10-C-d |
suối Tàu Ô 2 | TV | xã Minh Hưng | H. Chơn Thành |
|
| 11° 30’ 27” | 106° 36’ 16” | 11° 30’ 49” | 106° 37’ 48” | C-48-10-C-c; |
chùa Thanh Lương | KX | xã Minh Hưng | H. Chơn Thành | 11° 29’ 01” | 106° 34’ 59” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
suối Xa Cát | TV | xã Minh Hưng | H. Chơn Thành |
|
| 11° 31’ 06” | 106° 39’ 16” | 11° 25’ 27” | 106° 43’ 08” | C-48-10-C-d |
Ấp 1 | DC | xã Minh Lập | H. Chơn Thành | 11° 31’ 06” | 106° 45’ 09” |
|
|
|
| C-48-10-D-c |
Ấp 2 | DC | xã Minh Lập | H. Chơn Thành | 11° 31’ 37” | 106° 44’ 12” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
Ấp 3 | DC | xã Minh Lập | H. Chơn Thành | 11° 31’ 02” | 106° 44’ 22” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
Ấp 4 | DC | xã Minh Lập | H. Chơn Thành | 11° 30’ 49” | 106° 45’ 27” |
|
|
|
| C-48-10-D-c |
Ấp 5 | DC | xã Minh Lập | H. Chơn Thành | 11° 35’ 09” | 106° 45’ 00” |
|
|
|
| C-48-10-D-c |
Ấp 6 | DC | xã Minh Lập | H. Chơn Thành | 11° 31’ 26” | 106° 44’ 32” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
Ấp 7 | DC | xã Minh Lập | H. Chơn Thành | 11° 32’ 24” | 106° 44’ 17” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
Trung tâm Chữa bệnh Giáo dục Lao động Xa hội Bình Phước | KX | xã Minh Lập | H. Chơn Thành | 11° 32’ 37” | 106° 44’ 48” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
Sông Bé | TV | xã Minh Lập | H. Chơn Thành |
|
| 11° 46’ 06” | 106° 45’ 13” | 11° 23’ 50” | 106° 42’ 08” | C-48-10-D-c; C-48-22-B-a |
Suối Dầm | TV | xã Minh Lập | H. Chơn Thành |
|
| 11° 37’ 00” | 106° 43’ 00” | 11° 35’ 13” | 106° 43’ 20” | C-48-10-C-d |
Suối Dung | TV | xã Minh Lập | H. Chơn Thành |
|
| 11° 33’ 12” | 106° 43’ 33” | 11° 28’ 20” | 106° 42’ 37” | C-48-10-C-d |
Đường ĐT.756 | KX | xã Minh Lập | H. Chơn Thành |
|
| 11° 52’ 58” | 106° 41’ 11” | 11° 31’ 06” | 106° 44’ 28” | C-48-10-C-d |
Đường ĐT.756C | KX | xã Minh Lập | H. Chơn Thành |
|
| 11° 33’ 17” | 106° 44’ 40” | 11° 32’ 25” | 106° 38’ 57” | C-48-10-C-d |
chùa Hoa Nghiêm | KX | xã Minh Lập | H. Chơn Thành | 11° 33’ 14” | 106° 44’ 16” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
Công ty Chế biến Hạt điều Long Sơn | KX | xã Minh Lập | H. Chơn Thành | 11° 31’ 34” | 106° 44’ 22” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
Suối Lu | TV | xã Minh Lập | H. Chơn Thành |
|
| 11° 38’ 07” | 106° 43’ 49” | 11° 36’ 05” | 106° 45’ 18” | C-48-10-C-d; |
nhà thờ Minh Lập | KX | xã Minh Lập | H. Chơn Thành | 11° 31’ 13” | 106° 44’ 30” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
Suối Nghiên | TV | xã Minh Lập | H. Chơn Thành |
|
| 11° 39’ 15” | 106° 39’ 31” | 11° 32’ 17” | 106° 45’ 29” | C-48-10-C-d |
cầu Nha Bích | KX | xã Minh Lập | H. Chơn Thành | 11° 30’ 32” | 106° 45’ 53” |
|
|
|
| C-48-10-D-c |
nông trường Nha Bích | KX | xã Minh Lập | H. Chơn Thành | 11° 30’ 26” | 106° 44’ 30” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
chùa Nhuận Minh | KX | xã Minh Lập | H. Chơn Thành | 11° 31’ 04” | 106° 44’ 27” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
Đường QL. 14 | KX | xã Minh Lập | H. Chơn Thành |
|
| 11° 54’ 48” | 107° 23’ 03” | 11° 25’ 02” | 106° 36’ 49” | C-48-10-C-d; |
cầu Suối Dung | KX | xã Minh Lập | H. Chơn Thành | 11° 31’ 08” | 106° 43’ 53” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
cầu Suối Nghiên | KX | xã Minh Lập | H. Chơn Thành | 11° 33’ 13” | 106° 45’ 02” |
|
|
|
| C-48-10-D-c |
Suối Zu | TV | xã Minh Lập | H. Chơn Thành |
|
| 11° 36’ 05” | 106° 45’ 18” | 11° 35’ 55” | 106° 45’ 50” | C-48-10-D-c |
Ấp 1 | DC | xã Minh Long | H. Chơn Thành | 11° 25’ 29” | 106° 34’ 45” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
Ấp 2 | DC | xã Minh Long | H. Chơn Thành | 11° 25’ 48” | 106° 34’ 17” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
Ấp 3 | DC | xã Minh Long | H. Chơn Thành | 11° 25’ 40” | 106° 33’ 38” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
Ấp 4 | DC | xã Minh Long | H. Chơn Thành | 11° 25’ 44” | 106° 33’ 27” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
Ấp 5 | DC | xã Minh Long | H. Chơn Thành | 11° 24’ 11” | 106° 34’ 11” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
Ấp 6 | DC | xã Minh Long | H. Chơn Thành | 11° 26’ 07” | 106° 35’ 38” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
Ấp 7 | DC | xã Minh Long | H. Chơn Thành | 11° 27’ 19” | 106° 35’ 02” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
suối Bà Và | TV | xã Minh Long | H. Chơn Thành |
|
| 11° 27’ 27” | 106° 34’ 17” | 11° 23’ 19” | 106° 32’ 14” | C-48-22-A-a |
suối Ông Thanh | TV | xã Minh Long | H. Chơn Thành |
|
| 11° 22’ 38” | 106° 34’ 15” | 11° 23’ 20” | 106° 32’ 15” | C-48-22-A-a; |
Đường ĐH. 239 | KX | xã Minh Long | H. Chơn Thành |
|
| 11° 23’ 21” | 106° 32’ 15” | 11° 25’ 09” | 106° 36’ 35” | C-48-22-A-a |
Đường ĐT.751 | KX | xã Minh Long | H. Chơn Thành |
|
| 11° 25’ 50” | 106° 32’ 35” | 11° 25’ 02” | 106° 36’ 49” | C-48-22-A-a |
chùa Tịnh Đoan | KX | xã Minh Long | H. Chơn Thành | 11° 25’ 47” | 106° 32’ 57” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
chùa Viên Minh | KX | xã Minh Long | H. Chơn Thành | 11° 25’ 32” | 106° 35’ 48” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
suối Xóm Hồ | TV | xã Minh Long | H. Chơn Thành |
|
| 11° 24’ 58” | 106° 34’ 14” | 11° 22’ 38” | 106° 34’ 15” | C-48-22-A-a |
Ấp 1 | DC | xã Minh Thắng | H. Chơn Thành | 11° 30’ 13” | 106° 41’ 58” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
Ấp 2 | DC | xã Minh Thắng | H. Chơn Thành | 11° 30’ 28” | 106° 42’ 12” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
Ấp 3 | DC | xã Minh Thắng | H. Chơn Thành | 11° 31’ 06” | 106° 42’ 42” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
Ấp 4 | DC | xã Minh Thắng | H. Chơn Thành | 11° 30’ 49” | 106° 42’ 55” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
Ấp 5 | DC | xã Minh Thắng | H. Chơn Thành | 11° 30’ 59” | 106° 43’ 28” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
Ấp 6 | DC | xã Minh Thắng | H. Chơn Thành | 11° 31’ 04” | 106° 43’ 32” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
Ấp 7 | DC | xã Minh Thắng | H. Chơn Thành | 11° 29’ 27” | 106° 43’ 37” |
|
|
|
| C-48-22-A-b |
Sông Bé | TV | xã Minh Thắng | H. Chơn Thành |
|
| 11° 46’ 06” | 106° 45’ 13” | 11° 23’ 50” | 106° 42’ 08” | C-48-22-A-b |
cầu Dàm Gió | KX | xã Minh Thắng | H. Chơn Thành | 11° 28’ 12” | 106° 42’ 43” |
|
|
|
| C-48-22-A-b |
suối Dàm Gió | TV | xã Minh Thắng | H. Chơn Thành |
|
| 11° 31’ 10” | 106° 41’ 14” | 11° 27’ 57” | 106° 42’ 51” | C-48-10-C-d C-48-22-A-b |
Suối Dung | TV | xã Minh Thắng | H. Chơn Thành |
|
| 11° 33’ 12” | 106° 43’ 33” | 11° 28’ 20” | 106° 42’ 37” | C-48-10-C-d |
Suối Đông | TV | xã Minh Thắng | H. Chơn Thành |
|
| 11° 32’ 05” | 106° 42’ 17” | 11° 28’ 55” | 106° 42’ 21” | C-48-10-C-d; |
Đường ĐT.756B | KX | xã Minh Thắng | H. Chơn Thành |
|
| 11° 26’ 53” | 106° 44’ 42” | 11° 32’ 38” | 106° 33’ 46” | C-48-10-C-d; |
cầu Lò Gạch | KX | xã Minh Thắng | H. Chơn Thành | 11° 30’ 02” | 106° 41’ 43” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
nông trường Nha Bích | KX | xã Minh Thắng | H. Chơn Thành | 11° 30’ 05” | 106° 43’ 10” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
Đường QL. 14 | KX | xã Minh Thắng | H. Chơn Thành |
|
| 11° 54’ 48” | 107° 23’ 03” | 11° 25’ 02” | 106° 36’ 49” | C-48-10-C-d |
cầu Suối Dung | KX | xã Minh Thắng | H. Chơn Thành | 11° 31’ 08” | 106° 43’ 53” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
cầu Suối Đông | KX | xã Minh Thắng | H. Chơn Thành | 11° 30’ 34” | 106° 42’ 30” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
Ấp 1 | DC | xã Minh Thành | H. Chơn Thành | 11° 25’ 49” | 106° 39’ 53” |
|
|
|
| C-48-22-A-b |
Ấp 2 | DC | xã Minh Thành | H. Chơn Thành | 11° 24’ 40” | 106° 40’ 56” |
|
|
|
| C-48-22-A-b |
Ấp 3 | DC | xã Minh Thành | H. Chơn Thành | 11° 26’ 36” | 106° 39’ 27” |
|
|
|
| C-48-22-A-b |
Ấp4 | DC | xã Minh Thành | H. Chơn Thành | 11° 26’ 14” | 106° 39’ 11” |
|
|
|
| C-48-22-A-b |
Ấp 5 | DC | xã Minh Thành | H. Chơn Thành | 11° 27’ 37” | 106° 39’ 19” |
|
|
|
| C-48-22-A-b |
suối Bàu Nàm | TV | xã Minh Thành | H. Chơn Thành |
|
| 11° 26’ 30” | 106° 42’ 02” | 11° 26’ 08” | 106° 42’ 35” | C-48-22-A-b |
Sông Bé | TV | xã Minh Thành | H. Chơn Thành |
|
| 11° 46’ 06” | 106° 45’ 13” | 11° 23’ 50” | 106° 42’ 08” | C-48-22-A-b |
Công ty Becamex Bình Phước | KX | xã Minh Thành | H. Chơn Thành | 11° 26’ 56” | 106° 39’ 42” |
|
|
|
| C-48-22-A-b |
suối Cái Sang | TV | xã Minh Thành | H. Chơn Thành |
|
| 11° 28’ 32” | 106° 38’ 43” | 11° 28’ 40” | 106° 40’ 21” | C-48-22-A-b |
suối Cầu 2 | TV | xã Minh Thành | H. Chơn Thành |
|
| 11° 28’ 02” | 106° 39’ 49” | 11° 28’ 39” | 106° 40’ 33” | C-48-22-A-b |
Suối Con | TV | xã Minh Thành | H. Chơn Thành |
|
| 11° 28’ 08” | 106° 38’ 31” | 11° 28’ 02” | 106° 39’ 49” | C-48-22-A-b |
nông trường Minh Thành | KX | xã Minh Thành | H. Chơn Thành | 11° 25’ 16” | 106° 39’ 35” |
|
|
|
| C-48-22-A-b |
Suối Ngang | TV | xã Minh Thành | H. Chơn Thành |
|
| 11° 26’ 45” | 106° 39’ 08” | 11° 23’ 51” | 106° 42’ 07” | C-48-22-A-b |
Suối Nhỏ | TV | xã Minh Thành | H. Chơn Thành |
|
| 11° 24’ 47” | 106° 39’ 25” | 11° 23’ 45” | 106° 39’ 14” | C-48-22-A-b |
Đường QL. 14 | KX | xã Minh Thành | H. Chơn Thành |
|
| 11° 54’ 48” | 107° 23’ 03” | 11° 25’ 02” | 106° 36’ 49” | C-48-22-A-b |
cấu Suối Ngang | KX | xã Minh Thành | H. Chơn Thành | 11° 27’ 09” | 106° 39’ 54” |
|
|
|
| C-48-22-A-b |
Suối Thôn | TV | xã Minh Thành | H. Chơn Thành |
|
| 11° 23’ 45” | 106° 39’ 14” | 11° 19’ 55” | 106° 41’ 18” | C-48-22-A-b |
suối Xa Cát | TV | xã Minh Thành | H. Chơn Thành |
|
| 11° 31’ 06” | 106° 39’ 16” | 11° 25’ 27” | 106° 43’ 08” | C-48-10-C-d; |
Ấp 1 | DC | xã Nha Bích | H. Chơn Thành | 11° 28’ 03” | 106° 40’ 16” |
|
|
|
| C-48-22-A-b |
Ấp 2 | DC | xã Nha Bích | H. Chơn Thành | 11° 28’ 22” | 106° 40’ 42” |
|
|
|
| C-48-22-A-b |
Ấp 3 | DC | xã Nha Bích | H. Chơn Thành | 11° 29’ 13” | 106° 41’ 06” |
|
|
|
| C-48-22-A-b |
Ấp 4 | DC | xã Nha Bích | H. Chơn Thành | 11° 29’ 54” | 106° 40’ 48” |
|
|
|
| C-48-22-A-b |
Ấp 5 | DC | xã Nha Bích | H. Chơn Thành | 11° 29’ 22” | 106° 41’ 34” |
|
|
|
| C-48-22-A-b |
Ấp 6 | DC | xã Nha Bích | H. Chơn Thành | 11° 26’ 15” | 106° 43’ 57” |
|
|
|
| C-48-22-A-b |
suối Bàu Nàm | TV | xã Nha Bích | H. Chơn Thành |
|
| 11° 26’ 30” | 106° 42’ 02” | 11° 26’ 08” | 106° 42’ 35” | C-48-22-A-b |
Sông Bé | TV | xã Nha Bích | H. Chơn Thành |
|
| 11° 46’ 06” | 106° 45’ 13” | 11° 23’ 50” | 106° 42’ 08” | C-48-22-A-b; |
chùa Bồ Đề | KX | xã Nha Bích | H. Chơn Thành | 11° 29’ 42” | 106° 41’ 26” |
|
|
|
| C-48-22-A-b |
suối Cà Nhung | TV | xã Nha Bích | H. Chơn Thành |
|
| 11° 27’ 44” | 106° 40’ 31” | 11° 27’ 15” | 106° 42’ 50” | C-48-22-A-b |
suối Cầu 2 | TV | xã Nha Bích | H. Chơn Thành |
|
| 11° 28’ 02” | 106° 39’ 49” | 11° 28’ 39” | 106° 40’ 33” | C-48-22-A-b |
cầu Dàm Gió | KX | xã Nha Bích | H. Chơn Thành | 11° 28’ 12” | 106° 42’ 43” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
suối Dàm Gió | TV | xã Nha Bích | H. Chơn Thành |
|
| 11° 31’ 10” | 106° 41’ 14” | 11° 27’ 57” | 106° 42’ 51” | C-48-10-C-d; |
Suối Dôn | TV | xã Nha Bích | H. Chơn Thành |
|
| 11° 28’ 12” | 106° 43’ 54” | 11° 27’ 00” | 106° 43’ 09” | C-48-22-A-b |
Đường ĐT.756B | KX | xã Nha Bích | H. Chơn Thành |
|
| 11° 26’ 53” | 106° 44’ 42” | 11° 32’ 38” | 106° 33’ 46” | C-48-10-C-d; |
cầu Lò Gạch | KX | xã Nha Bích | H. Chơn Thành | 11° 30’ 02” | 106° 41’ 43” |
|
|
|
| C-48-22-A-b |
Suối Ngang | TV | xã Nha Bích | H. Chơn Thành |
|
| 11° 26’ 45” | 106° 39’ 08” | 11° 23’ 51” | 106° 42’ 07” | C-48-22-A-b |
giáo xứ Nha Bích | KX | xã Nha Bích | H. Chơn Thành | 11° 27’ 32” | 106° 40’ 04” |
|
|
|
| C-48-22-A-b |
Đường QL. 14 | KX | xã Nha Bích | H. Chơn Thành |
|
| 11° 54’ 48” | 107° 23’ 03” | 11° 25’ 02” | 106° 36’ 49” | C-48-10-C-d; |
ấp Suối Ngang | DC | xã Nha Bích | H. Chơn Thành | 11° 27’ 25” | 106° 39’ 59” |
|
|
|
| C-48-22-A-b |
cầu Suối Ngang | KX | xã Nha Bích | H. Chơn Thành | 11° 27’ 09” | 106° 39’ 54” |
|
|
|
| C-48-22-A-b |
cầu Xa Cát | KX | xã Nha Bích | H. Chơn Thành | 11° 28’ 38” | 106° 40’ 34” |
|
|
|
| C-48-22-A-b |
suối Xa Cát | TV | xã Nha Bích | H. Chơn Thành |
|
| 11° 31’ 06” | 106° 39’ 16” | 11° 25’ 27” | 106° 43’ 08” | C-48-10-C-d; |
ấp Bàu Teng | DC | xã Quang Minh | H. Chơn Thành | 11° 34’ 55” | 106° 42’ 33” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
ấp Cây Gõ | DC | xã Quang Minh | H. Chơn Thành | 11° 35’ 39” | 106° 41’ 51” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
ấp Chà Hòa | DC | xã Quang Minh | H. Chơn Thành | 11° 33’ 19” | 106° 43’ 20” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
Bàu Dích | TV | xã Quang Minh | H. Chơn Thành | 11° 34’ 33” | 106° 41’ 45” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
Suối Dung | TV | xã Quang Minh | H. Chơn Thành |
|
| 11° 33’ 12” | 106° 43’ 33” | 11° 28’ 20” | 106° 42’ 37” | C-48-10-C-d |
Đường ĐT.756C | KX | xã Quang Minh | H. Chơn Thành |
|
| 11° 33’ 17” | 106° 44’ 40” | 11° 32’ 25” | 106° 38’ 57” | C-48-10-C-d |
Công ty My Anh | KX | xã Quang Minh | H. Chơn Thành | 11° 32’ 56” | 106° 41’ 31” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
Suối Nghiên | TV | xã Quang Minh | H. Chơn Thành |
|
| 11° 39’ 15” | 106° 39’ 31” | 11° 32’ 17” | 106° 45’ 29” | C-48-10-C-d |
Bàu Non | TV | xã Quang Minh | H. Chơn Thành | 11° 34’ 13” | 106° 42’ 03” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
Bàu Ram | TV | xã Quang Minh | H. Chơn Thành | 11° 34’ 44” | 106° 42’ 19” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
ấp Ruộng 3 | DC | xã Quang Minh | H. Chơn Thành | 11° 33’ 39” | 106° 41’ 15” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
Bàu Sam | TV | xã Quang Minh | H. Chơn Thành | 11° 33’ 58” | 106° 42’ 11” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
Công ty Sinh Huy | KX | xã Quang Minh | H. Chơn Thành | 11° 33’ 11” | 106° 41’ 29” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
Bàu Son | TV | xã Quang Minh | H. Chơn Thành | 11° 34’ 10” | 106° 41’ 55” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
ấp Tranh 3 | DC | xã Quang Minh | H. Chơn Thành | 11° 35’ 27” | 106° 41’ 16” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
Bàu Vàng | TV | xã Quang Minh | H. Chơn Thành | 11° 33’ 30” | 106° 41’ 11” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
Ấp 1 | DC | xã Thành Tâm | H. Chơn Thành | 11° 23’ 33” | 106° 36’ 52” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
Ấp 2 | DC | xã Thành Tâm | H. Chơn Thành | 11° 24’ 01” | 106° 35’ 51” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
Suối Cái | TV | xã Thành Tâm | H. Chơn Thành |
|
| 11° 24’ 43” | 106° 37’ 28” | 11° 23’ 45” | 106° 39’ 14” | C-48-22-A-a; |
khu công nghiệp Chơn Thành | KX | xã Thành Tâm | H. Chơn Thành | 11° 23’ 39” | 106° 36’ 12” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
trạm biến thế Chơn Thành | KX | xã Thành Tâm | H. Chơn Thành | 11° 22’ 32” | 106° 37’ 14” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
Suối Đôn | TV | xã Thành Tâm | H. Chơn Thành |
|
| 11° 22’ 09” | 106° 36’ 10” | 11° 21’ 20” | 106° 40’ 20” | C-48-22-A-c; |
ấp Đồng Tâm | DC | xã Thành Tâm | H. Chơn Thành | 11° 23’ 53” | 106° 36’ 50” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
suối Hố Đá | TV | xã Thành Tâm | H. Chơn Thành |
|
| 11° 23’ 18” | 106° 35’ 23” | 11° 22’ 38” | 106° 34’ 15” | C-48-22-A-a |
ấp Hòa Vinh 1 | DC | xã Thành Tâm | H. Chơn Thành | 11° 22’ 25” | 106° 37’ 10” |
|
|
|
| C-48-22-A-c |
ấp Hòa Vinh 2 | DC | xã Thành Tâm | H. Chơn Thành | 11° 21’ 52” | 106° 37’ 43” |
|
|
|
| C-48-22-A-d |
ấp Mỹ Hưng | DC | xã Thành Tâm | H. Chơn Thành | 11° 22’ 46” | 106° 37’ 11” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
giáo xứ Mỹ Hưng | KX | xã Thành Tâm | H. Chơn Thành | 11° 22’ 45” | 106° 37’ 07” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
Đường QL. 13 | KX | xã Thành Tâm | H. Chơn Thành |
|
| 11° 21’ 37” | 106° 37’ 44” | 11° 58’ 13” | 106° 32’ 26” | C-48-22-A-a; |
xứ đạo Tân Châu | KX | xã Thành Tâm | H. Chơn Thành | 11° 22’ 34” | 106° 37’ 08” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
cầu Tham Rớt | KX | xã Thành Tâm | H. Chơn Thành | 11° 21’ 38” | 106° 37’ 44” |
|
|
|
| C-48-22-A-d |
Suối Thôn | TV | xã Thành Tâm | H. Chơn Thành |
|
| 11° 23’ 45” | 106° 39’ 14” | 11° 19’ 55” | 106° 41’ 18” | C-48-22-A-b; |
ấp Thủ Chánh | DC | xã Thành Tâm | H. Chơn Thành | 11° 22’ 50” | 106° 37’ 04” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
Trường Trung cấp nghề Tôn Đức Thắng | KX | xã Thành Tâm | H. Chơn Thành | 11° 23’ 18” | 106° 36’ 09” |
|
|
|
| C-48-22-A-a |
suối Xóm Hồ | TV | xã Thành Tâm | H. Chơn Thành |
|
| 11° 24’ 58” | 106° 34’ 14” | 11° 22’ 38” | 106° 34’ 15” | C-48-22-A-a |
suối Xóm Hồ | TV | xã Thành Tâm | H. Chơn Thành |
|
| 11° 24’ 38” | 106° 34’ 42” | 11° 23’ 23” | 106° 34’ 30” | C-48-22-A-a |
Khu công nghiệp Bắc Đồng Phú | KX | TT. Tân Phú | H. Đồng Phú | 11° 28’ 34” | 106° 52’ 40” |
|
|
|
| C-48-22-B-b |
khu phố Bàu Ké | DC | TT. Tân Phú | H. Đồng Phú | 11° 28’ 00” | 106° 52’ 48” |
|
|
|
| C-48-22-B-a |
đập Cầu Tân Lợi | KX | TT. Tân Phú | H. Đồng Phú | 11° 26’ 49” | 106° 50’ 54” |
|
|
|
| C-48-22-B-a |
Suối Cho | TV | TT. Tân Phú | H. Đồng Phú |
|
| 11° 28’ 51” | 106° 50’ 27” | 11° 28’ 25” | 106° 49’ 33” | C-48-22-B-a |
ấp Dên Dên | DC | TT. Tân Phú | H. Đồng Phú | 11° 27’ 00” | 106° 49’ 47” |
|
|
|
| C-48-22-B-a |
suối Giai | TV | TT. Tân Phú | H. Đồng Phú |
|
| 11° 29’ 01” | 106° 52’ 29” | 11° 28’ 40” | 106° 51’ 51” | C-48-22-B-a |
Bệnh viện đa khoa huyện Đồng Phú | KX | TT. Tân Phú | H. Đồng Phú | 11° 26’ 20” | 106° 51’ 40” |
|
|
|
| C-48-22-B-a |
Nhà bia tưởng niệm Liệt sĩ huyện Đồng Phú | KX | TT. Tân Phú | H. Đồng Phú | 11° 27’ 04” | 106° 52’ 14” |
|
|
|
| C-48-22-B-b |
Trung tâm thương mại huyện Đồng Phú | KX | TT. Tân Phú | H. Đồng Phú | 11° 26’ 50” | 106° 52’ 06” |
|
|
|
| C-48-22-B-b |
Suối Mưu | TV | TT. Tân Phú | H. Đồng Phú |
|
| 11° 27’ 47” | 106° 52’ 40” | 11° 27’ 42” | 106° 51’ 47” | C-48-22-B-a; |
suối Nước Trong | TV | TT. Tân Phú | H. Đồng Phú |
|
| 11° 28’ 25” | 106° 49’ 33” | 11° 25’ 38” | 106° 46’ 05” | C-48-22-B-a |
Suối Rạt | TV | TT. Tân Phú | H. Đồng Phú |
|
| 11° 32’ 05” | 106° 56’ 45” | 11° 18’ 30” | 106° 52’ 23” | C-48-22-B-a; |
khu phố Tân An | DC | TT. Tân Phú | H. Đồng Phú | 11° 26’ 52” | 106° 51’ 55” |
|
|
|
| C-48-22-B-a |
khu phố Tân Liên | DC | TT. Tân Phú | H. Đồng Phú | 11° 26’ 12” | 106° 51’ 40” |
|
|
|
| C-48-22-B-a |
hồ Tân Lợi | TV | TT. Tân Phú | H. Đồng Phú | 11° 27’ 51” | 106° 51’ 25” |
|
|
|
| C-48-22-B-a |
Trường Trung học cơ sở Tân Phú | KX | TT. Tân Phú | H. Đồng Phú | 11° 27’ 34” | 106° 52’ 30” |
|
|
|
| C-48-22-B-b |
khu phố Thắng Lợi | DC | TT. Tân Phú | H. Đồng Phú | 11° 27’ 15” | 106° 52’ 16” |
|
|
|
| C-48-22-B-a |
Ấp 1 | DC | xã Đồng Tâm | H. Đồng Phú | 11° 37’ 11" | 106° 59’ 22” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
Ấp 2 | DC | xã Đồng Tâm | H. Đồng Phú | 11o 37’ 00” | 107° 01’ 10” |
|
|
|
| C-48-11-C-c |
Ấp 3 | DC | xã Đồng Tâm | H. Đồng Phú | 11° 37’ 26” | 107° 04’ 35” |
|
|
|
| C-48-11-C-c |
Ấp 4 | DC | xã Đồng Tâm | H. Đồng Phú | 11° 36’ 03” | 106° 59’ 02” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
Ấp 5 | DC | xã Đồng Tâm | H. Đồng Phú | 11° 38’ 11” | 107° 02’ 25” |
|
|
|
| C-48-11-C-a |
Ấp 6 | DC | xã Đồng Tâm | H. Đồng Phú | 11° 38’ 27” | 107° 03’ 24” |
|
|
|
| C-48-11-C-a |
cầu 11 | KX | xã Đồng Tâm | H. Đồng Phú | 11° 35’ 42” | 106° 58’ 50” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
cầu 11B | KX | xã Đồng Tâm | H. Đồng Phú | 11° 35’ 45” | 106° 59’ 09” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
Suối Băng | TV | xã Đồng Tâm | H. Đồng Phú |
|
| 11° 38’ 08” | 106° 57’ 52” | 11° 36’ 37” | 106° 5744” | C-48-10-D-b |
Suối Bốn | TV | xã Đồng Tâm | H. Đồng Phú |
|
| 11° 38’ 31” | 107° 00’ 51” | 11° 38’ 08” | 106° 57’ 52” | C-48-10-D-b; |
nông trường Cao su Đồng Tâm | KX | xã Đồng Tâm | H. Đồng Phú | 11° 35’ 56” | 107° 02’ 14” |
|
|
|
| C-48-11-C-c |
Đường QL. 14 | KX | xã Đồng Tâm | H. Đồng Phú |
|
| 11° 54’ 48” | 107° 23’ 03” | 11° 25’ 02” | 106° 36’ 49” | C-48-11-C-a; |
Suối Rạt | TV | xã Đồng Tâm | H. Đồng Phú |
|
| 11° 38’ 08” | 107° 02’ 02” | 11° 35’ 56” | 106° 58’ 45” | C-48-10-D-d; |
Suối Rạt | TV | xã Đồng Tâm | H. Đồng Phú |
|
| 11° 36’ 23” | 107° 04’ 28” | 11° 36’ 37” | 106° 57’ 44” | C-48-11-C-c |
Suối Rạt | TV | xã Đồng Tâm | H. Đồng Phú |
|
| 11° 36’ 35” | 107° 03’ 18” | 11° 35’ 35” | 106° 58’ 52” | C-48-10-D-d; |
Suối Rạt | TV | xã Đồng Tâm | H. Đồng Phú |
|
| 11° 33’ 45” | 107° 03’ 24” | 11° 34’ 26” | 107° 02’ 02” | C-48-11-C-c |
Ấp 1 | DC | xã Đồng Tiến | H. Đồng Phú | 11° 34’ 18” | 106° 57’ 00” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
Ấp 2 | DC | xã Đồng Tiến | H. Đồng Phú | 11° 35’ 18” | 106° 56’ 58” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
Ấp 3 | DC | xã Đồng Tiến | H. Đồng Phú | 11° 34’ 16” | 106° 57’ 34” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
Ấp 4 | DC | xã Đồng Tiến | H. Đồng Phú | 11° 33’ 12” | 106° 55’ 52” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
Ấp 5 | DC | xã Đồng Tiến | H. Đồng Phú | 11° 34’ 51” | 106° 59’ 13” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
Ấp 6 | DC | xã Đồng Tiến | H. Đồng Phú | 11° 34’ 20” | 107° 01’ 23” |
|
|
|
| C-48-11-C-c |
cầu 11 | KX | xã Đồng Tiến | H. Đồng Phú | 11° 35’ 42” | 106° 58’ 50” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
Suối Binh | TV | xã Đồng Tiến | H. Đồng Phú |
|
| 11° 33’ 50” | 107° 00’ 06” | 11° 32’ 07” | 106° 57’ 46” | C-48-10-D-d; |
ấp Cầu 2 | DC | xã Đồng Tiến | H. Đồng Phú | 11° 32’ 39” | 106° 55’ 11” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
Suối Đa Tô | TV | xã Đồng Tiến | H. Đồng Phú |
|
| 11° 33’ 06” | 107° 01’ 54” | 11° 32’ 05” | 106° 56’ 45” | C-48-10-D-d; |
Suối Đôi | TV | xã Đồng Tiến | H. Đồng Phú |
|
| 11° 33’ 39” | 106° 57’ 47” | 11° 32’ 05” | 106° 56’ 45” | C-48-10-D-d |
nhà thờ Đồng Tâm | KX | xã Đồng Tiến | H. Đồng Phú | 11° 34’ 30” | 106° 57’ 39” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
suối Pè Ba | TV | xã Đồng Tiến | H. Đồng Phú |
|
| 11° 33’ 14” | 106° 57’ 33” | 11° 31’ 37” | 106° 56’ 00” | C-48-10-D-d |
Đường QL. 14 | KX | xã Đồng Tiến | H. Đồng Phú |
|
| 11° 54’ 48” | 107° 23’ 03” | 11° 25’ 02” | 106° 36’ 49” | C-48-10-D-d |
Suối Rạt | TV | xã Đồng Tiến | H. Đồng Phú |
|
| 11° 33’ 45” | 107° 03’ 24” | 11° 34’ 26” | 107° 02’ 02” | C-48-11-C-c |
Suối Rạt | TV | xã Đồng Tiến | H. Đồng Phú |
|
| 11° 36’ 37” | 106° 57’ 44” | 11° 35’ 08” | 106° 55’ 54” | C-48-10-D-d |
Suối Rạt | TV | xã Đồng Tiến | H. Đồng Phú |
|
| 11° 36’ 23” | 107° 04’ 28” | 11° 36’ 37” | 106° 57’ 44” | C-48-10-D-d; |
Suối Rạt | TV | xã Đồng Tiến | H. Đồng Phú |
|
| 11° 35’ 08” | 106° 55’ 54” | 11° 31’ 36” | 106° 55’ 52” | C-48-10-D-d |
cầu Số 2 | KX | xã Đồng Tiến | H. Đồng Phú | 11° 32’ 31” | 106° 55’ 00” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
ấp Suối Bình | DC | xã Đồng Tiến | H. Đồng Phú | 11° 32’ 39” | 106° 58’ 15” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
ấp Suối Đôi | DC | xã Đồng Tiến | H. Đồng Phú | 11° 32’ 25” | 106° 56’ 39” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
Bàu Ao | TV | xã Tân Hòa | H. Đồng Phú | 11° 22’ 43” | 106° 54’ 59” |
|
|
|
| C-48-22-B-b |
Suối Ba | TV | xã TânHòa | H. Đồng Phú |
|
| 11° 25’ 04” | 106° 59’ 29” | 11° 25’ 51” | 106° 58’ 51” | C-48-22-B-b |
ấp Bàu Le | DC | xã Tân Hòa | H. Đồng Phú | 11° 24’ 44” | 106° 56’ 38” |
|
|
|
| C-48-22-B-b |
Rạch Bé | TV | xã Tân Hòa | H. Đồng Phú |
|
| 11° 25’ 28” | 106° 55’ 52” | 11° 20’ 35” | 106° 54’ 03” | C-48-22-B-b; |
Công ty TNHH MTV Cao su Bình Phước | KX | xã Tân Hòa | H. Đồng Phú | 11° 23’ 06” | 106° 57’ 00” |
|
|
|
| C-48-22-B-b; |
Suối Cau | TV | xã Tân Hòa | H. Đồng Phú |
|
| 11° 21’ 30” | 106° 59’ 20” | 11° 20’ 02” | 106° 58’ 45” | C-48-22-B-b |
Suối Cun | TV | xã Tân Hòa | H. Đồng Phú |
|
| 11° 21’ 19” | 107° 00’ 48” | 11° 21’ 00” | 107° 00’ 41” | C-48-23-A-c |
Suối Đá | TV | xã Tân Hòa | H. Đồng Phú |
|
| 11° 26’ 45” | 106° 55’ 20” | 11° 24’ 43” | 106° 53’ 09” | C-48-22-B-b |
Suối Đôi | TV | xã Tân Hòa | H. Đồng Phú |
|
| 11° 23’ 23” | 106° 56’ 43” | 11° 18’ 33” | 106° 56’ 11” | C-48-22-B-b; |
Suối Đôi | TV | xã Tân Hòa | H. Đồng Phú |
|
| 11° 23’ 08” | 106° 58’ 56” | 11° 22’ 01” | 106° 57’ 47” | C-48-22-B-b; |
ấp Đồng Chắc | DC | xã Tân Hòa | H. Đồng Phú | 11° 24’ 53” | 106° 53’ 43” |
|
|
|
| C-48-22-B-b |
ấp Đồng In | DC | xã Tân Hòa | H. Đồng Phú | 11° 24’ 10” | 106° 54’ 26” |
|
|
|
| C-48-22-B-b |
bàu Đồng In 1 | TV | xã Tân Hòa | H. Đồng Phú | 11° 24’ 17” | 106° 54’ 10” |
|
|
|
| C-48-22-B-b |
bàu Đồng In 2 | TV | xã Tân Hòa | H. Đồng Phú | 11° 24’ 02” | 106° 54’ 47” |
|
|
|
| C-48-22-B-b |
ấp Đồng Tân | DC | xã Tân Hòa | H. Đồng Phú | 11° 22’ 36” | 106° 54’ 35” |
|
|
|
| C-48-22-B-b |
ấp Đồng Xê | DC | xã Tân Hòa | H. Đồng Phú | 11° 25’ 19” | 106° 55’ 30” |
|
|
|
| C-48-22-B-b |
bàu Đồng Xê | TV | xã Tân Hòa | H. Đồng Phú | 11° 25’ 04” | 106° 55’ 14” |
|
|
|
| C-48-22-B-b |
Đường ĐT.753 | KX | xã Tân Hòa | H. Đồng Phú |
|
| 11° 31’ 44” | 106° 54’ 40” | 11° 20’ 59” | 107° 00’ 37” |
|
Cầu Long | KX | xã Tân Hòa | H. Đồng Phú | 11° 24’ 39” | 106° 53’ 08” |
|
|
|
| C-48-22-B-b |
suối Mã Đà | TV | xã Tân Hòa | H. Đồng Phú |
|
| 11° 34’ 21” | 107° 08’ 21” | 11° 18’ 33” | 106° 56’ 11” | C-48-22-B-d; |
Suối Phê | TV | xã Tân Hòa | H. Đồng Phú |
|
| 11° 27’ 54” | 106° 58’ 58” | 11° 25’ 28” | 106° 55’ 52” | C-48-22-B-b |
Suối Rạt | TV | xã Tân Hòa | H. Đồng Phú |
|
| 11° 32’ 05” | 106° 56’ 45” | 11° 18’ 30” | 106° 52’ 23” | C-48-22-B-a; |
Suối Say | TV | xã Tân Hòa | H. Đồng Phú |
|
| 11° 22’ 59” | 106° 56’ 04” | 11° 20’ 35” | 106° 54’ 03” | C-48-22-B-b; |
suối Tà In | TV | xã Tân Hòa | H. Đồng Phú |
|
| 11° 24’ 19” | 106° 53’ 43” | 11° 20’ 36” | 106° 51’ 41” | C-48-22-B-b |
Ấp 5 | DC | xã Tân Hưng | H. Đồng Phú | 11° 28’ 44” | 106° 56’ 01” |
|
|
|
| C-48-22-B-b |
suối Bà Năng | TV | xã Tân Hưng | H. Đồng Phú |
|
| 11° 31’ 39” | 107° 04’ 58” | 11° 27’ 37” | 107° 04’ 45” | C-48-11-C-c; |
Suối Ban | TV | xã Tân Hưng | H. Đồng Phú |
|
| 11° 31’ 43” | 107° 06’ 23” | 11° 30’ 27” | 107° 04’ 59” | C-48-11-C-c |
ấp Cây Cày Chín Đọt | DC | xã Tân Hưng | H. Đồng Phú | 11° 29’ 42” | 106° 59’ 38” |
|
|
|
| C-48-22-B-b |
Suối Chai | TV | xã Tân Hưng | H. Đồng Phú |
|
| 11° 29’ 44” | 106° 57’ 20” | 11° 29’ 50” | 106° 55’ 43” | C-48-22-B-b |
Suối Da | TV | xã Tân Hưng | H. Đồng Phú |
|
| 11° 28’ 39” | 106° 58’ 16” | 11° 27’ 54” | 106° 58’ 58” | C-48-22-B-b |
Đường ĐT.753 | KX | xã Tân Hưng | H. Đồng Phú |
|
| 11° 31’ 44” | 106° 54’ 40” | 11° 20’ 59” | 107° 00’ 37” | C-48-22-B-b; |
Đường ĐT.756 | KX | xã Tân Hưng | H. Đồng Phú |
|
| 11° 52’ 58” | 106° 41’ 11” | 11° 31’ 06” | 106° 44’ 28” |
|
suối Mã Đà | TV | xã Tân Hưng | H. Đồng Phú |
|
| 11° 34’ 21” | 107° 08’ 21” | 11° 18’ 33” | 106° 56’ 11” | C-48-23-A-a; |
Suối Nhung | TV | xã Tân Hưng | H. Đồng Phú |
|
| 11° 31’ 37” | 107° 03’ 29” | 11° 29’ 57” | 107° 03’ 08” | C-48-11-C-c; |
ấp Pa Pếch | DC | xã Tân Hưng | H. Đồng Phú | 11° 30’ 48” | 106° 58’ 24” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
suối Pa pếch | TV | xã Tân Hưng | H. Đồng Phú |
|
| 11° 31’ 38” | 107° 01’ 05” | 11° 28’ 39” | 106° 58’ 16” | C-48-10-D-d; |
Suối Ra | TV | xã Tân Hưng | H. Đồng Phú |
|
| 11° 30’ 34” | 106° 57’ 47” | 11° 29’ 37” | 106° 55’ 25” | C-48-10-D-d; |
Suối Rạt | TV | xã Tân Hưng | H. Đồng Phú |
|
| 11° 32’ 05” | 106° 56’ 45” | 11° 18’ 30” | 106° 52’ 23” | C-48-10-D-d; |
Suối Rùa | TV | xã Tân Hưng | H. Đồng Phú |
|
| 11° 29’ 55” | 107° 03’ 36” | 11° 27’ 04” | 107° 04’ 00” | C-48-23-A-a |
Suối Son | TV | xã Tân Hưng | H. Đồng Phú |
|
| 11° 31’ 37” | 107° 06’ 41” | 11° 29’ 59” | 107° 07’ 42” | C-48-11-C-c; |
ấp Suối Da | DC | xã Tân Hưng | H. Đồng Phú | 11° 29’ 03” | 106° 58’ 11” |
|
|
|
| C-48-22-B-b |
ấp Suối Đôi | DC | xã Tân Hưng | H. Đồng Phú | 11° 29’ 50” | 106° 55’ 53” |
|
|
|
| C-48-22-B-b |
ấp Suối Nhung | DC | xã Tân Hưng | H. Đồng Phú | 11° 30’ 19” | 107° 01’ 31” |
|
|
|
| C-48-11-C-c |
Ấp 1 | DC | xã Tân Lập | H. Đồng Phú | 11° 23’ 13” | 106° 49’ 23” |
|
|
|
| C-48-22-B-a |
Ấp 2 | DC | xã Tân Lập | H. Đồng Phú | 11° 23’ 38” | 106° 49’ 40” |
|
|
|
| C-48-22-B-a |
Ấp 3 | DC | xã Tân Lập | H. Đồng Phú | 11° 24’ 17” | 106° 49’ 44” |
|
|
|
| C-48-22-B-a |
Ấp 4 | DC | xã Tân Lập | H. Đồng Phú | 11° 24’ 29” | 106° 50’ 13” |
|
|
|
| C-48-22-B-a |
Ấp 5 | DC | xã Tân Lập | H. Đồng Phú | 11° 23’ 07” | 106° 48’ 03” |
|
|
|
| C-48-22-B-a |
Ấp 6 | DC | xã Tân Lập | H. Đồng Phú | 11° 25’ 03” | 106° 48’ 08” |
|
|
|
| C-48-22-B-a |
Ấp 7 | DC | xã Tân Lập | H. Đồng Phú | 11° 24’ 58” | 106° 48’ 55” |
|
|
|
| C-48-22-B-a |
Ấp 8 | DC | xã Tân Lập | H. Đồng Phú | 11° 24’ 48” | 106° 46’ 40” |
|
|
|
| C-48-22-B-a |
Ấp 9 | DC | xã Tân Lập | H. Đồng Phú | 11° 23’ 58” | 106° 49’ 34” |
|
|
|
| C-48-22-B-a |
suối Bàu Chư | TV | xã Tân Lập | H. Đồng Phú |
|
| 11° 23’ 06” | 106° 49’ 24” | 11° 22’ 50” | 106° 47’ 51” | C-48-22-B-a |
Rạch Bé | TV | xã Tân Lập | H. Đồng Phú |
|
| 11° 25’ 28” | 106° 55’ 52” | 11° 20’ 35” | 106° 54’ 03” | C-48-22-B-d |
Suối Bố | TV | xã Tân Lộp | H. Đồng Phú |
|
| 11° 24’ 55” | 106° 47’ 57” | 11° 24’ 17” | 106° 46’ 04” | C-48-22-B-a |
Bàu Chư | TV | xã Tân Lập | H. Đồng Phú | 11° 23’ 14” | 106° 49’ 32” |
|
|
|
| C-48-22-B-a |
Đường ĐT.741 | KX | xã Tân Lập | H. Đồng Phú |
|
| 11° 57’ 54” | 106° 59’ 56” | 11° 22’ 53” | 106° 49’ 30” | C-48-22-B-a |
Suối Giai | TV | xã Tân Lập | H. Đồng Phú |
|
| 11° 23’ 38” | 106° 48’ 25” | 11° 22’ 55” | 106° 47’ 55” | C-48-22-B-a |
tịnh xá Ngọc Phú | KX | xã Tân Lập | H. Đồng Phú | 11° 24’ 04” | 106° 49’ 51” |
|
|
|
| C-48-22-B-a |
suối Nước Trong | TV | xã Tân Lập | H. Đồng Phú |
|
| 11° 28’ 25” | 106° 49’ 33” | 11° 25’ 38” | 106° 46’ 05” | C-48-22-B-a |
Suối Rạt | TV | xã Tân Lập | H. Đồng Phú |
|
| 11° 32’ 05” | 106° 56’ 45” | 11° 18’ 30” | 106° 52’ 23” | C-48-22-B-a; |
hồ Suối Giai | TV | xã Tân Lập | H. Đồng Phú | 11° 24’ 18” | 106° 48’ 57” |
|
|
|
| C-48-22-B-a |
kênh Suối Giai | TV | xã Tân Lập | H. Đồng Phú |
|
| 11° 23’ 43” | 106° 48’ 13” | 11° 22’ 58” | 106° 47’ 48” | C-48-22-B-a |
suối Tà In | TV | xã Tân Lập | H. Đồng Phú |
|
| 11° 24’ 19” | 106° 53’ 43” | 11° 20’ 36” | 106° 51’ 41” | C-48-22-B-b; |
giáo họ Tân Điền | KX | xã Tân Lập | H. Đồng Phú | 11° 25’ 42” | 106° 49’ 04” |
|
|
|
| C-48-22-B-a |
nhà máy Chế biến cao su Tân Lập | KX | xã Tân Lập | H. Đồng Phú | 11° 23’ 16” | 106° 49’ 16” |
|
|
|
| C-48-22-B-a |
nông trường Tân Lập | KX | xã Tân Lập | H. Đồng Phú | 11° 24’ 05” | 106° 51’ 04” |
|
|
|
| C-48-22-B-a; |
mỏ đá Tân Lập | KX | xã Tân Lập | H. Đồng Phú | 11° 19’ 00” | 106° 51’ 39” |
|
|
|
| C-48-22-B-c |
nhà thờ Tân Lập | KX | xã Tân Lập | H. Đồng Phú | 11° 23’ 58” | 106° 49’ 33” |
|
|
|
| C-48-22-B-a |
Suối Triết | TV | xã Tân Lập | H. Đồng Phú |
|
| 11° 20’ 29” | 106° 52’ 59” | 11° 18’ 36” | 106° 52’ 20” | C-48-22-B-c; |
Suối Da | TV | xã Tân Lợi | H. Đồng Phú |
|
| 11° 28’ 39” | 106° 58’ 16” | 11° 27’ 54” | 106° 58’ 58” | C-48-22-B-b |
suối Đá | TV | xã Tân Lợi | H. Đồng Phú |
|
| 11° 26’ 45” | 106° 55’ 20” | 11° 24’ 43” | 106° 53’ 09” | C-48-22-B-b |
ấp Đồng Bia | DC | xã Tân Lợi | H. Đồng Phú | 11° 26’ 21” | 106° 57’ 02” |
|
|
|
| C-48-22-B-b |
Đường ĐT.753 | KX | xã Tân Lợi | H. Đồng Phú |
|
| 11° 31’ 44” | 106° 54’ 40” | 11° 20’ 59” | 107° 00’ 37” | C-48-22-B-b; |
Suối Long | TV | xã Tân Lợi | H. Đồng Phú |
|
| 11° 26’ 56” | 106° 56’ 40” | 11° 26’ 45” | 106° 55’ 20” | C-48-22-B-b |
suối Mã Đà | TV | xã Tân Lợi | H. Đồng Phú |
|
| 11° 34’ 21” | 107° 08’ 21” | 11° 18’ 33” | 106° 56’ 11” | C-48-23-A-a; |
suối Nhạn | TV | xã Tân Lợi | H. Đồng Phú |
|
| 11° 26’ 59” | 106° 55’ 59” | 11° 26’ 27” | 106° 55’ 11” | C-48-22-B-b |
Suối Nhung | TV | xã Tân Lợi | H. Đồng Phú |
|
| 11° 31’ 30” | 107° 02’ 09” | 11° 23’ 41” | 107° 03’ 13” | C-48-23-A-a |
Suối Phê | TV | xã Tân Lợi | H. Đồng Phú |
|
| 11° 27’ 54” | 106° 58’ 58” | 11° 25’ 28” | 106° 55’ 52” | C-48-22-B-b |
ấp Quân Y | DC | xã Tân Lợi | H. Đồng Phú | 11° 26’ 29” | 106° 52’ 47” |
|
|
|
| C-48-22-B-b |
Suối Rạt | TV | xã Tân Lợi | H. Đồng Phú |
|
| 11° 32’ 05” | 106° 56’ 45” | 11° 18’ 30” | 106° 52’ 23” | C-48-22-B-a; |
Suối Rùa | TV | xã Tân Lợi | H. Đồng Phú |
|
| 11° 29’ 55” | 107° 03’ 36” | 11° 27’ 04” | 107° 04’ 00” | C-48-23-A-a |
ấp Thạch Màng | DC | xã Tân Lợi | H. Đồng Phú | 11° 25’ 41” | 107° 00’ 27” |
|
|
|
| C-48-23-A-a |
ấp Trảng Tranh | DC | xã Tân Lợi | H. Đồng Phú | 11° 26’ 55” | 106° 55’ 14” |
|
|
|
| C-48-22-B-b |
suối Bà Năng | TV | xã Tân Phước | H. Đồng Phú |
|
| 11° 31’ 39” | 107° 04’ 58” | 11° 27’ 37” | 107° 04’ 45” | C-48-11-C-c |
Suối Ban | TV | xã Tân Phước | H. Đồng Phú |
|
| 11° 31’ 43” | 107° 06’ 23” | 11° 30’ 27” | 107° 04’ 59” | C-48-11-C-c |
Suối Báng | TV | xã Tân Phước | H. Đồng Phú |
|
| 11° 34’ 43” | 107° 07’ 11” | 11° 31’ 39” | 107° 04’ 58” | C-48-11-C-c |
ấp Cầu Rạt | DC | xã Tân Phước | H. Đồng Phú | 11° 31’ 19” | 106° 56’ 19” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
ấp Cây Điệp | DC | xã Tân Phước | H. Đồng Phú | 11° 30’ 47” | 106° 57’ 33” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
suối Cây Điệp | TV | xã Tân Phước | H. Đồng Phú |
|
| 11° 31’ 20” | 106° 58’ 49” | 11° 31’ 55” | 106° 57’ 18” | C-48-10-D-d |
suối Co Ra | TV | xã Tân Phước | H. Đồng Phú |
|
| 11° 32’ 34” | 107° 01’ 24” | 11° 32’ 30” | 106° 58’ 58” | C-48-10-D-d; |
Suối Da | TV | xã Tân Phước | H. Đồng Phú |
|
| 11° 28’ 39” | 106° 58’ 16” | 11° 27’ 54” | 106° 58’ 58” | C-48-22-B-b |
Suối Đa Tô | TV | xã Tân Phước | H. Đồng Phú |
|
| 11° 33’ 06” | 107° 01’ 54” | 11° 32’ 05” | 106° 56’ 45” | C-48-10-D-d; |
Suối Đôi | TV | xã Tân Phước | H. Đồng Phú |
|
| 11° 33’ 39” | 106° 57’ 47” | 11° 18’ 30” | 106° 52’ 23” | C-48-10-D-d |
Đường ĐT.753 | KX | xã Tân Phước | H. Đồng Phú |
|
| 11° 31’ 44” | 106° 54’ 40” | 11° 20’ 59” | 107° 00’ 37” | C-48-10-D-d |
ấp Lam Sơn | DC | xã Tân Phước | H. Đồng Phú | 11° 35’ 06” | 107° 07’ 01” |
|
|
|
| C-48-11-C-c |
suối Mã Đà | TV | xã Tân Phước | H. Đồng Phú |
|
| 11° 34’ 21” | 107° 08’ 21” | 11° 18’ 33” | 106° 56’ 11” | C-48-11-C-c; |
ấp Nam Đô | DC | xã Tân Phước | H. Đồng Phú | 11° 31’ 46” | 107° 01’ 32” |
|
|
|
| C-48-11-C-c |
đồi Nam Đô | SV | xã Tân Phước | H. Đồng Phú | 11° 32’ 15” | 107° 01’ 47” |
|
|
|
| C-48-11-C-c |
Suối Nhung | TV | xã Tân Phước | H. Đồng Phú |
|
| 11° 31’ 37” | 107° 03’ 29” | 11° 29’ 57” | 107° 03’ 08” | C-48-11-C-c; |
suối Pa pếch | TV | xã Tân Phước | H. Đồng Phú |
|
| 11° 31’ 38” | 107° 01’ 05” | 11° 28’ 39” | 106° 58’ 16” | C-48-10-D-d; |
suối Pè Ba | TV | xã Tân Phước | H. Đồng Phú |
|
| 11° 33’ 14” | 106° 57’ 33” | 11° 31’ 37” | 106° 56’ 00” | C-48-10-D-d |
suối Pe Nang | TV | xã Tân Phước | H. Đồng Phú |
|
| 11° 33’ 02” | 107° 06’ 39” | 11° 31’ 39” | 107° 04’ 58” | C-48-11-C-c |
ấp Phước Tân | DC | xã Tân Phước | H. Đồng Phú | 11° 31’ 05” | 106° 56’ 42” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
ấp Phước Tâm | DC | xã Tân Phước | H. Đồng Phú | 11° 32’ 01” | 106° 56’ 29” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
ấp Phước Tiến | DC | xã Tân Phước | H. Đồng Phú | 11° 32’ 13” | 106° 58’ 42” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
Suối Ra | TV | xã Tân Phước | H. Đồng Phú |
|
| 11° 30’ 34” | 106° 57’ 47” | 11° 29’ 37” | 106° 55’ 25” | C-48-10-D-d |
Cầu Rạt | KX | xã Tân Phước | H. Đồng Phú | 11° 31’ 30” | 106° 55’ 48” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
Suối Rạt | TV | xã Tân Phước | H. Đồng Phú |
|
| 11° 33’ 45” | 107° 03’ 24” | 11° 34’ 26” | 107° 02’ 02” | C-48-11-C-c |
Suối Rạt | TV | xã Tân Phước | H. Đồng Phú |
|
| 11° 32’ 05” | 106° 56’ 45” | 11° 18’ 30” | 106° 52’ 23” | C-48-10-D-d; |
Suối Rạt | TV | xã Tân Phước | H. Đồng Phú |
|
| 11° 35’ 08” | 106° 55’ 54” | 11° 31’ 36” | 106° 55’ 52” | C-48-10-D-d |
Suối Rùa | TV | xã Tân Phước | H. Đồng Phú |
|
| 11° 33’ 43” | 107° 03’ 57” | 11° 31’ 37” | 107° 03’ 29” | C-48-11-C-c |
ấp Sắc Xi | DC | xã Tân Phước | H. Đồng Phú | 11° 32’ 52” | 107° 00’ 57” |
|
|
|
| C-48-11-C-c |
Suối Son | TV | xã Tân Phước | H. Đồng Phú |
|
| 11° 31’ 37” | 107° 06’ 41” | 11° 29’ 59” | 107° 07’ 42” | C-48-11-C-c; |
Nhà bia ghi danh Liệt sĩ Tân Phước | KX | xã Tân Phước | H. Đồng Phú | 11° 31’ 28” | 106° 56’ 00” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
ấp An Hòa | DC | xã Tân Tiến | H. Đồng Phú | 11° 24’ 40” | 106° 50’ 55” |
|
|
|
| C-48-22-B-a |
Ấp Chợ | DC | xã Tân Tiến | H. Đồng Phú | 11° 25’ 25” | 106° 51’ 17” |
|
|
|
| C-48-22-B-a |
Suối Dên Dên | TV | xã Tân Tiến | H. Đồng Phú |
|
| 11° 26’ 55” | 106° 49’ 35” | 11° 26’ 53” | 106° 48’ 01” | C-48-22-B-a |
Suối Đá | TV | xã Tân Tiến | H. Đồng Phú |
|
| 11° 26’ 45” | 106° 55’ 20” | 11° 24’ 43” | 106° 53’ 09” | C-48-22-B-b |
cầu Đồng Chắc | KX | xã Tân Tiến | H. Đồng Phú | 11° 25’ 18” | 106° 52’ 43” |
|
|
|
| C-48-22-B-b |
Đường ĐT.741 | KX | xã Tân Tiến | H. Đồng Phú |
|
| 11° 57’ 54” | 106° 59’ 56” | 11° 22’ 53” | 106° 49’ 30” | C-48-22-B-a |
suối Khe Đá | TV | xã Tân Tiến | H. Đồng Phú |
|
| 11° 26’ 58” | 106° 54’ 18” | 11° 25’ 31” | 106° 53’ 49” | C-48-22-B-b |
Cầu Long | KX | xã Tân Tiến | H. Đồng Phú | 11° 24’ 39” | 106° 53’ 08” |
|
|
|
| C-48-22-B-b |
ấp Minh Hòa | DC | xã Tân Tiến | H. Đồng Phú | 11° 24’ 51” | 106° 51’ 04” |
|
|
|
| C-48-22-B-a |
ấp Minh Tân | DC | xã Tân Tiến | H. Đồng Phú | 11° 24’ 58” | 106° 50’ 59” |
|
|
|
| C-48-22-B-a |
suối Nước Trong | TV | xã Tân Tiến | H. Đồng Phú |
|
| 11° 28’ 25” | 106° 49’ 33” | 11° 25’ 38” | 106° 46’ 05” | C-48-22-B-a |
Suối Rạt | TV | xã Tân Tiến | H. Đồng Phú |
|
| 11° 32’ 05” | 106° 56’ 45” | 11° 18’ 30” | 106° 52’ 23” | C-48-22-B-a; |
hồ Suối Giai | TV | xã Tân Tiến | H. Đồng Phú | 11° 24’ 18” | 106° 48’ 57” |
|
|
|
| C-48-22-B-a |
ấp Tân Hà | DC | xã Tân Tiến | H. Đồng Phú | 11° 26’ 00” | 106° 47’ 37” |
|
|
|
| C-48-22-B-a |
nhà thờ Tân Hòa | KX | xã Tân Tiến | H. Đồng Phú | 11° 25’ 12” | 106° 51’ 03” |
|
|
|
| C-48-22-B-a |
ấp Thái Dũng | DC | xã Tân Tiến | H. Đồng Phú | 11° 25’ 57” | 106° 51’ 25” |
|
|
|
| C-48-22-B-a |
chùa Thanh Tâm | KX | xã Tân Tiến | H. Đồng Phú | 11° 25’ 51” | 106° 51’ 10” |
|
|
|
| C-48-22-B-a |
Suối Băng | TV | xã Thuận Lợi | H. Đồng Phú |
|
| 11° 38’ 08” | 106° 57’ 52” | 11° 36’ 37” | 106° 57’ 44” | C-48-10-D-b; |
Suối Bui | TV | xã Thuận Lợi | H. Đồng Phú |
|
| 11° 36’ 38” | 106° 55’ 54” | 11° 35’ 08” | 106° 55’ 54” | C-48-10-D-d |
Suối Con | TV | xã Thuận Lợi | H. Đồng Phú |
|
| 11° 36’ 20” | 106° 53’ 42” | 11° 38’ 06” | 106° 52’ 50” | C-48-10-D-b; |
Suối Dền 1 | TV | xã Thuận Lợi | H. Đồng Phú |
|
| 11° 37’ 58” | 106° 53’ 27” | 11° 39’ 10” | 106° 52’ 00” | C-48-10-D-a; |
Suối Dền 2 | TV | xã Thuận Lợi | H. Đồng Phú |
|
| 11° 39’ 15” | 106° 54’ 48” | 11° 38’ 23” | 106° 52’ 39” | C-48-10-D-b |
Suối Đá 1 | TV | xã Thuận Lợi | H. Đồng Phú |
|
| 11° 39’ 24” | 106° 56’ 36” | 11° 37’ 54” | 106° 54’ 25” | C-48-10-D-b |
Suối Đá 2 | TV | xã Thuận Lợi | H. Đồng Phú |
|
| 11° 37’ 18” | 106° 50’ 21” | 11° 37’ 55” | 106° 49’ 32” | C-48-10-D-a; |
hồ Đồng Xoài | TV | xã Thuận Lợi | H. Đồng Phú | 11° 36’ 54” | 106° 55’ 25” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
Đường ĐT.741 | KX | xã Thuận Lợi | H. Đồng Phú |
|
| 11° 57’ 54” | 106° 59’ 56” | 11° 22’ 53” | 106° 49’ 30” | C-48-10-D-b; |
Suối Lam | TV | xã Thuận Lợi | H. Đồng Phú |
|
| 11° 36’ 38” | 106° 52’ 47” | 11° 38’ 50” | 106° 52’ 09” | C-48-10-D-a; |
nông trường Phú Riềng Đỏ 1 | KX | xã Thuận Lợi | H. Đồng Phú | 11° 38’ 33” | 106° 51’ 28” |
|
|
|
| C-48-10-D-a |
nông trường Phú Riềng Đỏ 2 | KX | xã Thuận Lợi | H. Đồng Phú | 11° 38’ 54” | 106° 56’ 04” |
|
|
|
| C-48-10-D-b |
chùa Phúc Hậu | KX | xã Thuận Lợi | H. Đồng Phú | 11° 38’ 02” | 106° 53’ 57” |
|
|
|
| C-48-10-D-b |
Suối Rạt | TV | xã Thuận Lợi | H. Đồng Phú |
|
| 11° 36’ 37” | 106° 57’ 44” | 11° 35’ 08” | 106° 55’ 54” | C-48-10-D-d |
Suối Rạt | TV | xã Thuận Lợi | H. Đồng Phú |
|
| 11° 40’ 48” | 106° 54’ 17” | 11° 36’ 22” | 106° 46’ 32” | C-48-10-D-a |
ấp Thuận An | DC | xã Thuận Lợi | H. Đồng Phú | 11° 38’ 11” | 106° 54’ 16” |
|
|
|
| C-48-10-D-b |
ấp Thuận Đình | DC | xã Thuận Lợi | H. Đồng Phú | 11° 38’ 23” | 106° 51’ 56” |
|
|
|
| C-48-10-D-a |
ấp Thuận Hòa 1 | DC | xã Thuận Lợi | H. Đồng Phú | 11° 37’ 50” | 106° 53’ 03” |
|
|
|
| C-48-10-D-b |
ấp Thuận Hòa 2 | DC | xã Thuận Lợi | H. Đồng Phú | 11° 36’ 30” | 106° 54’ 25” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
nhà thờ Thuận Lợi | KX | xã Thuận Lợi | H. Đồng Phú | 11° 38’ 39” | 106° 53’ 47” |
|
|
|
| C-48-10-D-b |
nông trường Cao su Thuận Phú | KX | xã Thuận Lợi | H. Đồng Phú | 11° 35’ 39” | 106° 51’ 27” |
|
|
|
| C-48-10-D-b; |
ấp Thuận Tân | DC | xã Thuận Lợi | H. Đồng Phú | 11° 36’ 51” | 106° 57’ 40” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
ấp Thuận Tân | DC | xã Thuận Lợi | H. Đồng Phú | 11° 37’ 01” | 106° 56’ 48” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
ấp Thuận Thành 1 | DC | xã Thuận Lợi | H. Đồng Phú | 11° 38’ 56” | 106° 53’ 10” |
|
|
|
| C-48-10-D-b |
ấp Thuận Thành 2 | DC | xã Thuận Lợi | H. Đồng Phú | 11° 39’ 18” | 106° 53’ 44” |
|
|
|
| C-48-10-D-b |
ấp Thuận Tiến | DC | xã Thuận Lợi | H. Đồng Phú | 11° 38’ 04” | 106° 51’ 25” |
|
|
|
| C-48-10-D-a |
Công ty cổ phần Cao su Đồng Phú | KX | xã Thuận Phú | H. Đồng Phú | 11° 35’ 39” | 106° 53’ 07” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
ấp Bàu Cây Me | DC | xã Thuận Phú | H. Đồng Phú | 11° 36’ 11” | 106° 46’ 47” |
|
|
|
| C-48-10-D-c |
Sông Bé | TV | xã Thuận Phú | H. Đồng Phú |
|
| 11° 46' 06” | 106° 45’ 13” | 11° 23’ 50” | 106° 42’ 08” | C-48-10-D-c |
ấp Bù Xăng | DC | xã Thuận Phú | H. Đồng Phú | 11° 35’ 49” | 106° 55’ 14” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
Suối Đui | TV | xã Thuận Phú | H. Đồng Phú |
|
| 11° 36’ 38” | 106° 55’ 54” | 11° 35’ 08” | 106° 55’ 54” | C-48-10-D-d |
nhà Chủ Nhất | KX | xã Thuận Phú | H. Đồng Phú | 11° 35’ 29” | 106° 52’ 53” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
di tích lịch sử Địa điểm thành lập Chi bộ Đông Dương cộng sản Đảng ở Phú Riềng | KX | xã Thuận Phú | H. Đồng Phú | 11° 34’ 12” | 106° 52’ 23” |
|
|
|
| C-48-10-D-c |
ấp Đồng Búa | DC | xã Thuận Phú | H. Đồng Phú | 11° 36’ 28” | 106° 49’ 34” |
|
|
|
| C-48-10-D-c |
Đường ĐT. 741 | KX | xã Thuận Phú | H. Đồng Phú |
|
| 11° 57’ 54” | 106° 59’ 56” | 11° 22’ 53” | 106° 49’ 30” | C-48-10-D-d |
Đường ĐT.758 | KX | xã Thuận Phú | H. Đồng Phú |
|
| 11° 35’ 23” | 106° 50’ 42” | 11° 35’ 37” | 106° 53’ 16” | C-48-10-D-c; |
Công ty cổ phần Hải Vương | KX | xã Thuận Phú | H. Đồng Phú | 11° 36’ 08” | 106° 47’ 28” |
|
|
|
| C-48-10-D-c |
di tích lịch sử Két Nước | KX | xã Thuận Phú | H. Đồng Phú | 11° 35’ 25” | 106° 52’ 52” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
Suối Nam | TV | xã Thuận Phú | H. Đồng Phú |
|
| 11° 35’ 46” | 106° 52’ 40” | 11° 33’ 24” | 106° 46’ 33” | C-48-10-D-c |
Suối Num | TV | xã Thuận Phú | H. Đồng Phú |
|
| 11° 33’ 36” | 106° 51’ 12” | 11° 32’ 08” | 106° 49’ 00” | C-48-10-D-c |
Khu di tích Phú Riềng Đỏ | KX | xã Thuận Phú | H. Đồng Phú | 11° 35’ 28” | 106° 52’ 56” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
Suối Rạt | TV | xã Thuận Phú | H. Đồng Phú |
|
| 11° 40’ 48” | 106° 54’ 17” | 11° 36’ 22” | 106° 46’ 32” | C-48-10-D-a; |
Suối Rạt | TV | xã Thuận Phú | H. Đồng Phú |
|
| 11° 35’ 08” | 106° 55’ 54” | 11° 31’ 36” | 106° 55’ 52” | C-48-10-D-d |
hồ Suối Lam | TV | xã Thuận Phú | H. Đồng Phú | 11° 36’ 27” | 106° 52’ 51” |
|
|
|
| C-48-10-D-c; |
ấp Tân Phú | DC | xã Thuận Phú | H. Đồng Phú | 11° 34’ 30” | 106° 50’ 17” |
|
|
|
| C-48-10-D-c |
nông trường Cao su Tân Thành | KX | xã Thuận Phú | H. Đồng Phú | 11° 34’ 03” | 106° 49’ 53” |
|
|
|
| C-48-10-D-c |
di tích lịch sử Thành đất hình tròn Thuận Phú | KX | xã Thuận Phú | H. Đồng Phú | 11° 33’ 46” | 106° 50’ 47” |
|
|
|
| C-48-10-D-c |
chùa Thanh Phú | KX | xã Thuận Phú | H. Đồng Phú | 11° 35’ 39” | 106° 53’ 21” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
ấp Thuận Hải | DC | xã Thuận Phú | H. Đồng Phú | 11° 34’ 56” | 106° 53’ 57” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
giáo họ Thuận Phú | KX | xã Thuận Phú | H. Đồng Phú | 11° 35’ 48” | 106° 53’ 35” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
nông trường Cao su Thuận Phú | KX | xã Thuận Phú | H. Đồng Phú | 11° 35’ 39” | 106° 51’ 27” |
|
|
|
| C-48-10-D-b; |
ấp Thuận Phú 1 | DC | xã Thuận Phú | H. Đồng Phú | 11° 35’ 36” | 106° 53’ 27” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
ấp Thuận Phú 2 | DC | xã Thuận Phú | H. Đồng Phú | 11° 35’ 26” | 106° 52’ 55” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
ấp Thuận Phú 3 | DC | xã Thuận Phú | H. Đồng Phú | 11° 35’ 44” | 106° 52’ 53” |
|
|
|
| C-48-10-D-d |
Ấp 1 | DC | xã An Khương | H. Hớn Quản | 11° 43’ 48” | 106° 38’ 16” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
Ấp 2 | DC | xã An Khương | H. Hớn Quản | 11° 43’ 25” | 106° 39’ 43” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
Ấp 3 | DC | xã An Khương | H. Hớn Quản | 11° 42’ 24” | 106° 40’ 09” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
Ấp 4 | DC | xã An Khương | H. Hớn Quản | 11° 42’ 40” | 106° 41’ 01” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
Ấp 5 | DC | xã An Khương | H. Hớn Quản | 11° 42’ 07” | 106° 40’ 12” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
Ấp 6 | DC | xã An Khương | H. Hớn Quản | 11° 43’ 07” | 106° 40’ 26” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
Ấp 7 | DC | xã An Khương | H. Hớn Quản | 11° 42’ 03” | 106° 39’ 09” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
Ấp 8 | DC | xã An Khương | H. Hớn Quản | 11° 44’ 30” | 106° 40’ 28” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
hồ An Khương | TV | xã An Khương | H. Hớn Quản | 11° 43’ 50” | 106° 40’ 56” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
suối Bù Dinh | TV | xã An Khương | H. Hớn Quản |
|
| 11° 46’ 16” | 106° 40’ 55’ | 11° 45’ 25” | 106° 45’ 20” | C-48-10-A-d |
Suối Cát | TV | xã An Khương | H. Hớn Quản |
|
| 11° 40’ 26” | 106° 38’ 05” | 11° 41’ 48” | 106° 44’ 24” | C-48-10-C-b |
suối Chum Ri | TV | xã An Khương | H. Hớn Quản |
|
| 11° 45’ 54” | 106° 41’ 12” | 11° 42’ 14” | 106° 41’ 24” | C-48-10-A-d; |
Nông trang Đồng Tiến | KX | xã An Khương | H. Hớn Quản | 11° 43’ 57” | 106° 37’ 22” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
Đường ĐT.757 | KX | xã An Khương | H. Hớn Quản |
|
| 11° 44’ 06” | 106° 52’ 16” | 11° 43’ 55” | 106° 34’ 34” | C-48-10-C-a; |
đồi Hầm Rác | SV | xã An Khương | H. Hớn Quản | 11° 41’ 45” | 106° 40’ 23” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
Suối Heo | TV | xã An Khương | H. Hớn Quản |
|
| 11° 41’ 09” | 106° 38’ 01” | 11° 43’ 10” | 106° 38’ 23” | C-48-10-C-b |
Suối Lạnh | TV | xã An Khương | H. Hớn Quản |
|
| 11° 45’ 12” | 106° 40’ 14” | 11° 44’ 18” | 106° 36’ 49” | C-48-10-A-d; |
suối Mơ Nông 1 | TV | xã An Khương | H. Hớn Quản |
|
| 11° 43’ 10” | 106° 38’ 23” | 11° 44’ 18” | 106° 36’ 49” | C-48-10-C-a; |
suối Mơ Nông 2 | TV | xã An Khương | H. Hớn Quản |
|
| 11° 42’ 38” | 106° 39’ 46” | 11° 43’ 10” | 106° 38’ 23” | C-48-10-C-b |
suối Phú Miêng | TV | xã An Khương | H. Hớn Quản |
|
| 11° 41’ 14” | 106° 38’ 42” | 11° 43’ 09” | 106° 38’ 42” | C-48-10-C-b |
suối Sà Quốc | TV | xã An Khương | H. Hớn Quản |
|
| 11° 43’ 54” | 106° 39’ 35” | 11° 42’ 38” | 106° 39’ 46” | C-48-10-C-b |
khu văn hóa Thác số 4 | KX | xã An Khương | H. Hớn Quản | 11° 41’ 25” | 106° 40’ 28” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
suối Trời Đánh | TV | xã An Khương | H. Hớn Quản |
|
| 11° 43’ 30” | 106° 40’ 34” | 11° 42’ 15” | 106° 41’ 18” | C-48-10-C-b |
ấp An Tân | DC | xã An Phú | H. Hớn Quản | 11° 39’ 37” | 106° 30’ 29” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
ấp Bình Phú | DC | xã Án Phú | H. Hớn Quản | 11° 39’ 34” | 106° 33’ 15” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
suối Cần Lê | TV | xã An Phú | H. Hớn Quản |
|
| 11° 44’ 28” | 106° 35’ 53” | 11° 41’ 55” | 106° 29’ 39” | C-48-9-D-b |
ấp Phố Lố | DC | xã An Phú | H. Hớn Quản | 11° 40’ 35” | 106° 32’ 53” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
Suối Ru | TV | xã An Phú | H. Hớn Quản |
|
| 11° 40’ 20” | 106° 35’ 45” | 11° 38’ 19” | 106° 31’ 27” | C-48-10-C-a |
ấp Sóc Rul | DC | xã An Phú | H. Hớn Quản | 11° 39’ 49” | 106° 32’ 01” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
ấp Tằng Hách | DC | xã An Phú | H. Hớn Quản | 11° 41’ 04” | 106° 32’ 04” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
suối Tonle Tru 1 | TV | xã An Phú | H. Hớn Quản |
|
| 11° 40’ 23” | 106° 27’ 50” | 11° 39’ 30” | 106° 27’ 14” | C-48-9-D-b |
suối Tonle Tru 2 | TV | xã An Phú | H. Hớn Quản |
|
| 11° 41’ 55” | 106° 29’ 39” | 11° 40’ 23” | 106° 27’ 50” | C-48-9-D-b |
Suối Trâu | TV | xã An Phú | H. Hớn Quản |
|
| 11° 39’ 23” | 106° 33’ 25” | 11° 36’ 48” | 106° 30’ 06” | C-48-10-C-a |
Bàu Zem | TV | xã An Phú | H. Hớn Quản | 11° 41’ 00” | 106° 29’ 47” |
|
|
|
| C-48-9-D-b |
Ấp 1 | DC | xã Đồng Nơ | H. Hớn Quản | 11° 33’ 57” | 106° 34’ 51” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
Ấp 2 | DC | xã Đồng Nơ | H. Hớn Quản | 11° 32’ 29” | 106° 33’ 31” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
Ấp 3 | DC | xã Đồng Nơ | H. Hớn Quản | 11° 33’ 25” | 106° 34’ 23” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
Ấp 4 | DC | xã Đồng Nơ | H. Hớn Quản | 11° 31’ 54” | 106° 34’ 58” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
Ấp 5 | DC | xã Đồng Nơ | H. Hớn Quản | 11° 31’ 23” | 106° 34’ 05” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
suối Bang Xôm | TV | xã Đồng Nơ | H. Hớn Quản |
|
| 11° 30’ 54” | 106° 33’ 11” | 11° 29’ 09” | 106° 33’ 17” | C-48-10-C-c; |
suối Cây Da | TV | xã Đồng Nơ | H. Hớn Quản |
|
| 11° 29’ 08” | 106° 33’ 18” | 11° 28’ 08” | 106° 32’ 19” | C-48-22-A-a |
sông Chò Lon | TV | xã Đồng Nơ | H. Hớn Quản |
|
| 11° 34’ 05” | 106° 34’ 54” | 11° 34’ 09” | 106° 33’ 50” | C-48-10-C-c |
Suối Đỉa | TV | xã Đồng Nơ | H. Hớn Quản |
|
| 11° 30’ 59” | 106° 31’ 29” | 11° 28’ 59” | 106° 31’ 02” | C-48-10-C-c; |
nông trường Cao su Đồng Nơ | KX | xã Đồng Nơ | H. Hớn Quản | 11° 33’ 02” | 106° 34’ 33” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
ấp Đồng Tân | DC | xã Đồng Nơ | H. Hớn Quản | 11° 33’ 19” | 106° 32’ 43” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
Đường ĐT.756B | KX | xã Đồng Nơ | H. Hớn Quản |
|
| 11° 26’ 53” | 106° 44’ 42” | 11° 32’ 38” | 106° 33’ 46” |
|
Suối Lạnh | TV | xã Đồng Nơ | H. Hớn Quản |
|
| 11° 31’ 55” | 106° 35’ 04” | 11° 29’ 09” | 106° 33’ 17” | C-48-10-C-c; |
Suối Láp | TV | xã Đồng Nơ | H. Hớn Quản |
|
| 11° 32’ 48” | 106° 32’ 21” | 11° 33’ 19” | 106° 32’ 08” | C-48-10-C-c |
Suối Lấp | TV | xã Đồng Nơ | H. Hớn Quản |
|
| 11° 28’ 07” | 106° 32’ 18” | 11° 29’ 00” | 106° 30’ 51” | C-48-22-A-a |
hồ Suối Láp | TV | xã Đồng Nơ | H. Hớn Quản | 11° 32’ 35” | 106° 32’ 28” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
chùa Thanh Lâm | KX | xã Đồng Nơ | H. Hớn Quản | 11° 33’ 19” | 106° 34’ 28” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
suối Xa Cam | TV | xã Đồng Nơ | H. Hớn Quản |
|
| 11° 34’ 09” | 106° 33’ 50” | 11° 34’ 41” | 106° 30’ 05” | C-48-10-C-c |
suối Xa Cát | TV | xã Đồng Nơ | H. Hớn Quản |
|
| 11° 33’ 29” | 106° 34’ 17” | 11° 32’ 53” | 106° 30’ 10” | C-48-10-C-c |
ấp 1A | DC | xã Minh Đức | H. Hớn Quản | 11° 35’ 41” | 106° 34’ 27” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
ấp 1B | DC | xã Minh Đức | H. Hớn Quản | 11° 36’ 07” | 106° 34’ 11” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
Ấp 2 | DC | xã Minh Đức | H. Hớn Quản | 11° 35’ 46” | 106° 33’ 41’ |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
di tích lịch sử Bể Nước | KX | xã Minh Đức | H. Hớn Quản | 11° 35’ 34” | 106° 34’ 13” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
nông trường Cao su Bình Minh | KX | xã Minh Đức | H. Hớn Quản | 11° 36’ 00” | 106° 34’ 29” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
di tích lịch sử Bồn Nước | KX | xã Minh Đức | H. Hớn Quản | 11° 35’ 34” | 106° 34’ 13” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
suối Chà Là | TV | xã Minh Đức | H. Hớn Quản |
|
| 11° 38’ 10” | 106° 34’ 11” | 11° 35’ 48” | 106° 31’ 06” | C-48-10-C-a; |
ấp Chà Lon | DC | xã Minh Đức | H. Hớn Quản | 11° 34’ 54” | 106° 32’ 59” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
suối Chà Lon | TV | xã Minh Đức | H. Hớn Quản |
|
| 11° 34’ 05” | 106° 34’ 54” | 11° 34’ 09” | 106° 33’ 50” | C-48-10-C-c |
hồ Dầu Tiếng | TV | xã Minh Đức | H. Hớn Quản | 11° 29’ 56” | 106° 25’ 28” |
|
|
|
| C-48-9-D-d; |
ấp Đồng Dầu | DC | xã Minh Đức | H. Hớn Quản | 11° 35’ 28” | 106° 32’ 05” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
di tích lịch sử Giếng Nước | KX | xã Minh Đức | H. Hớn Quản | 11° 35’ 34” | 106° 34’ 13” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
Hồ K4 | TV | xã Minh Đức | H. Hớn Quản | 11° 35’ 24” | 106° 30’ 47” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
Suối Ma | TV | xã Minh Đức | H. Hớn Quản |
|
| 11° 37’ 35” | 106° 34’ 33” | 11° 36’ 38” | 106° 31’ 38” | C-48-10-C-c |
di tích lịch sử Nhà ở Phu cao su | KX | xã Minh Đức | H. Hớn Quản | 11° 35’ 45” | 106° 34’ 10” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
ấp Sóc Lộc Khê | DC | xã Minh Đức | H. Hớn Quản | 11° 35’ 25” | 106° 34’ 26” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
ấp Sóc Ruộng | DC | xã Minh Đức | H. Hớn Quản | 11° 35’ 12” | 106° 34’ 56” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
suối Xa Cam 1 | TV | xã Minh Đức | H. Hớn Quản |
|
| 11° 34’ 09” | 106° 33’ 50” | 11° 35’ 04” | 106° 30’ 39” | C-48-10-C-c |
suối Xa Cam 2 | TV | xã Minh Đức | H. Hớn Quản |
|
| 11° 34’ 43” | 106° 35’27” | 11° 34’ 53” | 106° 32’ 47” | C-48-10-C-c |
suối Xa Cam 3 | TV | xã Minh Đức | H. Hớn Quản |
|
| 11° 37’ 23” | 106° 35’ 22” | 11° 35’ 19” | 106° 33’ 54” | C-48-10-C-c |
suối Xa Cam 4 | TV | xã Minh Đức | H. Hớn Quản |
|
| 11° 35’ 41” | 106° 35’ 24” | 11° 35’ 21” | 106° 34’21” | C-48-10-C-c |
suối Xa Cát 1 | TV | xã Minh Đức | H. Hớn Quản |
|
| 11° 32’ 53” | 106° 30’ 10” | 11° 32’ 56” | 106° 29’ 14” | C-48-10-C-c |
suối Xa Cát 2 | TV | xã Minh Đức | H. Hớn Quản |
|
| 11° 33’ 29” | 106° 34’ 17” | 11° 32’ 53” | 106° 30’ 10” | C-48-10-C-c |
Ấp 1 | DC | xã Minh Tâm | H. Hớn Quản | 11° 36’ 51” | 106° 33’ 22” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
Ấp 2 | DC | xã Minh Tâm | H. Hớn Quản | 11° 38’ 31” | 106° 32’ 21” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
Ấp 3 | DC | xã Minh Tâm | H. Hớn Quản | 11° 37’ 48” | 106° 33’ 27” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
Ấp 4 | DC | xã Minh Tâm | H. Hớn Quản | 11° 38’ 49” | 106° 31’ 08” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
Sóc 5 | DC | xã Minh Tâm | H. Hớn Quản | 11° 36’ 52” | 106° 32’ 19” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
Sóc 6 | DC | xã Minh Tâm | H. Hớn Quản | 11° 39’ 08” | 106° 33’ 04” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
suối Ba Veng | TV | xã Minh Tâm | H. Hớn Quản |
|
| 11° 40’ 02” | 106° 30’ 00” | 11° 36’ 33” | 106° 28’ 46” | C-48-9-D-b; |
sông Cần Lê Chàm | TV | xã Minh Tâm | H. Hớn Quản |
|
| 11° 38’ 18” | 106° 27’ 44” | 11° 37’ 15” | 106° 27’ 52” | C-48-9-D-b; |
suối Chà Là | TV | xã Minh Tâm | H. Hớn Quản |
|
| 11° 38’ 10” | 106° 34’ 11” | 11° 35’ 48” | 106° 31’ 06” | C-48-10-C-a; |
hồ Dầu Tiếng | TV | xã Minh Tâm | H. Hớn Quản | 11° 29’ 56” | 106° 25’ 28” |
|
|
|
| C-48-9-D-d; |
Đường ĐT.752 | KX | xã Minh Tâm | H. Hớn Quản |
|
| 11° 39’ 34” | 106° 34’ 32” | 11° 35’ 32” | 106° 29’ 01” | C-48-10-C-a; |
hồ K4 | TV | xã Minh Tâm | H. Hớn Quản | 11° 35’ 24” | 106° 30’ 47” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
Đồi Khỉ | SV | xã Minh Tâm | H. Hớn Quản | 11° 37’ 11” | 106° 30’ 07” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
Suối Ma | TV | xã Minh Tâm | H. Hớn Quản |
|
| 11° 37’ 35” | 106° 34’ 33” | 11° 36’ 38” | 106° 31’ 38” | C-48-10-C-a; |
Suối Nơ Ron | TV | xã Minh Tâm | H. Hớn Quản |
|
| 11° 38’ 22” | 106° 30’ 12” | 11° 35’ 32” | 106° 29’ 01” | C-48-9-D-d |
Suối Ru | TV | xã Minh Tâm | H. Hớn Quản |
|
| 11° 40’ 20” | 106° 35’ 45” | 11° 38’ 19” | 106° 31’ 27” | C-48-10-C-a |
sông Sài Gòn | TV | xã Minh Tâm | H. Hớn Quản |
|
| 11° 37’ 15” | 106° 27’ 52” | 11° 34’ 49” | 106° 29’ 06” | C-48-9-D-d |
cầu Tống Lê Chân | KX | xã Minh Tâm | H. Hớn Quản | 11° 35’ 32” | 106° 29’ 01” |
|
|
|
| C-48-9-D-d |
Trại giam Tống Lê Chân-K1 | KX | xã Minh Tâm | H. Hớn Quản | 11° 37’ 41” | 106° 38’ 14” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
Trại giam Tống Lê Chân-K2 | KX | xã Minh Tâm | H. Hớn Quản | 11° 37’ 26” | 106° 31’ 57” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
Trại giam Tống Lê Chân-K4 | KX | xã Minh Tâm | H. Hớn Quản | 11° 35’ 04” | 106° 30’ 30” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
Trại giam Tống Lê Chân-K3 | KX | xã Minh Tâm | H. Hớn Quản | 11° 36’ 50” | 106° 30’ 33” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
sông Tonle Chàm | TV | xã Minh Tâm | H. Hớn Quản |
|
| 11° 40’ 22” | 106° 27’ 03” | 11° 38’ 18” | 106° 27’ 44” | C-48-9-D-b |
Suối Trâu | TV | xã Minh Tâm | H. Hớn Quản |
|
| 11° 39’ 23” | 106° 33’ 25” | 11° 36’ 48” | 106° 30’ 06” | C-48-10-C-a; |
Sóc Vàng | DC | xã Minh Tâm | H. Hớn Quản | 11° 38’ 09” | 106° 31’ 52” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
nhà máy Bột mì Wu Son | KX | xã Minh Tâm | H. Hớn Quản | 11° 37’ 39” | 106° 30’ 23” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
nông trường Cao su Xa Cam | KX | xã Minh Tâm | H. Hớn Quản | 11° 38’ 29” | 106° 33’ 18” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
suối Xa Cam | TV | xã Minh Tâm | H. Hớn Quản |
|
| 11° 34’ 09” | 106° 33’ 50” | 11° 35’ 04” | 106° 30’ 39” | C-48-10-C-c |
ấp 23 Lớn | DC | xã Phước An | H. Hớn Quản | 11° 37’ 05” | 106° 38’ 14” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
ấp 23 Nhỏ | DC | xã Phước An | H. Hớn Quản | 11° 36’ 38” | 106° 38’ 52” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
Suối Don | TV | xã Phước An | H. Hớn Quản |
|
| 11° 37’ 25” | 106° 39’ 11” | 11° 33’ 37” | 106° 38’ 59” | C-48-10-C-d |
núi Gió 1 | SV | xã Phước An | H. Hớn Quản | 11° 38’ 00” | 106° 38’ 10” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
núi Gió 2 | SV | xã Phước An | H. Hớn Quản | 11° 38’ 38” | 106° 38’ 30” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
Suối Nghiên | TV | xã Phước An | H. Hớn Quản |
|
| 11° 39’ 15” | 106° 39’ 31” | 11° 32’ 17” | 106° 45’ 29” | C-48-10-C-d |
Suối Ốc | TV | xã Phước An | H. Hớn Quản |
|
| 11° 36’ 47” | 106° 38’ 54” | 11° 33’ 03” | 106° 38’ 37” | C-48-10-C-d |
chùa Phước Bửu | KX | xã Phước An | H. Hớn Quản | 11° 37’ 19” | 106° 39’ 02” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
ấp Sóc Dày | DC | xã Phước An | H. Hớn Quản | 11° 34’ 13” | 106° 38’ 22” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
ấp Sóc Lớn | DC | xã Phước An | H. Hớn Quản | 11° 35’ 02” | 106° 38’ 31” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
ấp Sở Líp | DC | xã Phước An | H. Hớn Quản | 11° 37’ 47” | 106° 39’ 58” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
chùa Thanh Long Tự | KX | xã Phước An | H. Hớn Quản | 11° 36’ 03” | 106° 38’ 05” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
ấp Tổng Cui Lớn | DC | xã Phước An | H. Hớn Quản | 11° 38’ 16” | 106° 38’ 46” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
ấp Tổng Cui Nhỏ | DC | xã Phước An | H. Hớn Quản | 11° 38’ 16” | 106° 39’ 10” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
ấp Tranh 1 | DC | xã Phước An | H. Hớn Quản | 11° 36’ 09” | 106° 40’ 12” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
ấp Tranh 2 | DC | xã Phước An | H. Hớn Quản | 11° 36’ 46” | 106° 39’ 58” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
ấp Tranh Sở | DC | xã Phước An | H. Hớn Quản | 11° 36’ 01” | 106° 40’ 55” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
ấp Trường An | DC | xã Phước An | H. Hớn Quản | 11° 35’ 23” | 106° 38’ 42” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
ấp Trường Thịnh | DC | xã Phước An | H. Hớn Quản | 11° 36’ 24” | 106° 38’ 29” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
chùa Tứ Phương Tăng | KX | xã Phước An | H. Hớn Quản | 11° 35’ 59” | 106° 37’ 11” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
ấp Văn Hiên 1 | DC | xã Phước An | H. Hớn Quản | 11° 37’ 12” | 106° 39’ 13” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
ấp Văn Hiên 2 | DC | xã Phước An | H. Hớn Quản | 11° 37’ 46” | 106° 38’ 47” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
suối Xa Cát | TV | xã Phước An | H. Hớn Quản |
|
| 11° 39’ 44” | 106° 38’ 15” | 11° 31’ 06” | 106° 39’ 16” | C-48-10-C-c; |
nông trường Xa Trạch | KX | xã Phước An | H. Hớn Quản | 11° 37’ 14” | 106° 38’ 35” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
ấp Xa Trạch 1 | DC | xã Phước An | H. Hớn Quản | 11° 36’ 13” | 106° 37’ 23” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
ấp Xa Trạch 2 | DC | xã Phước An | H. Hớn Quản | 11° 36’ 03” | 106° 37’ 56” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
ấp Xa Trạch Sóc | DC | xã Phước An | H. Hớn Quản | 11° 35’ 04” | 106° 37’ 24” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
Ấp 6 | DC | xã Tân Hiệp | H. Hớn Quản | 11° 30’ 42” | 106° 31’ 29” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
Ấp 7 | DC | xã Tân Hiệp | H. Hớn Quản | 11° 31’ 14” | 106° 30’ 18” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
Ấp 8 | DC | xã Tân Hiệp | H. Hớn Quản | 11° 31’ 24” | 106° 31’ 26” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
Ấp 9 | DC | xã Tân Hiệp | H. Hớn Quản | 11° 31’ 19” | 106° 28’ 15” |
|
|
|
| C-48-9-D-d |
Ấp 10 | DC | xã Tân Hiệp | H. Hớn Quản | 11° 30’ 14” | 106° 30’ 41” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
ấp Bàu Lùng | DC | xã Tân Hiệp | H. Hớn Quản | 11° 32’ 05” | 106° 28’ 44” |
|
|
|
| C-48-9-D-d |
Khu kinh tế mới Bến Tre | KX | xã Tân Hiệp | H. Hớn Quản | 11° 33’ 02” | 106° 31’ 33” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
hồ Dầu Tiếng | TV | xã Tân Hiệp | H. Hớn Quản | 11° 29’ 56” | 106° 25’ 28” |
|
|
|
| C-48-9-D-d; |
Suối Đỉa | TV | xã Tân Hiệp | H. Hớn Quản |
|
| 11° 30’ 59” | 106° 31’ 29” | 11° 28’ 59” | 106° 31’ 02” | C-48-10-C-c; |
Suối Láp | TV | xã Tân Hiệp | H. Hớn Quản |
|
| 11° 32’ 48” | 106° 32’ 21” | 11° 33’ 19” | 106° 32’ 08” | C-48-10-C-c |
Suối Lấp | TV | xã Tân Hiệp | H. Hớn Quản |
|
| 11° 28’ 08” | 106° 32’ 19” | 11° 29’ 00” | 106° 30’ 52” | C-48-22-A-a |
ấp Sóc 5 | DC | xã Tân Hiệp | H. Hớn Quản | 11° 30’ 49” | 106° 30’ 29” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
hồ Suối Láp | TV | xã Tân Hiệp | H. Hớn Quản | 11° 32’ 35” | 106° 32’ 28” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
suối Tà Mòn | TV | xã Tân Hiệp | H. Hớn Quản |
|
| 11° 29’ 00” | 106° 30’ 52” | 11° 29’ 56” | 106° 29’ 27” | C-48-21-B-b; |
Trung tâm Bảo trợ xã hội Tân Hiệp | KX | xã Tân Hiệp | H. Hớn Quản | 11° 33’ 12” | 106° 29’ 20” |
|
|
|
| C-48-9-D-d |
ấp Tân Lập | DC | xã Tân Hiệp | H. Hớn Quản | 11° 32’ 37” | 106° 32’ 11” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
suối Xa Cát | TV | xã Tân Hiệp | H. Hớn Quản |
|
| 11° 33’ 29” | 106° 34’ 17” | 11° 32’ 56” | 106° 29’ 14” | C-48-10-C-c |
nhà máy Chế biến Mủ cao su 30-4 | KX | xã Tân Hưng | H. Hớn Quản | 11° 40’ 03” | 106° 42’ 09” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
suối A Mo | TV | xã Tân Hưng | H. Hớn Quản |
|
| 11° 40’ 32” | 106° 42’ 24” | 11° 41’ 37” | 106° 43’ 58” | C-48-10-C-b |
Sông Bé | TV | xã Tân Hưng | H. Hớn Quản |
|
| 11° 46’ 06” | 106° 45’ 13” | 11° 23’ 50” | 106° 42’ 08” | C-48-10-B-c; |
Suối Cát | TV | xã Tân Hưng | H. Hớn Quản |
|
| 11° 40’ 26” | 106° 38’ 05” | 11° 41’ 48” | 106° 44’ 24” | C-48-10-C-b |
Sóc Dầm | DC | xã Tân Hưng | H. Hớn Quản | 11° 40’ 20” | 106° 43’ 41” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
Suối Dầm | TV | xã Tân Hưng | H. Hớn Quản |
|
| 11° 37’ 00” | 106° 43’ 00” | 11° 35’ 13” | 106° 43’ 20” | C-48-10-C-d |
sóc Đăk Sư | DC | xã Tân Hưng | H. Hớn Quản | 11° 40’ 05” | 106° 42’ 51” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
ấp Đông Hồ | DC | xã Tân Hưng | H. Hớn Quản | 11° 40’ 59” | 106° 43’ 16” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
Đường ĐT.756 | KX | xã Tân Hưng | H. Hớn Quản |
|
| 11° 52’ 58” | 106° 41’ 11” | 11° 31’ 06” | 106° 44’ 28” | C-48-10-C-b |
Đường ĐT.758 | KX | xã Tân Hưng | H. Hớn Quản |
|
| 11° 37’ 02” | 106° 46’ 26” | 11° 38’ 40” | 106° 42’ 10” | C-48-10-C-b; |
Suối Heo | TV | xã Tân Hưng | H. Hớn Quản |
|
| 11° 39’ 57” | 106° 41’ 40” | 11° 38’ 00” | 106° 46’ 17” | C-48-10-C-b; |
ấp Hưng Lập A | DC | xã Tân Hưng | H. Hớn Quản | 11° 37’ 47” | 106° 42’ 18” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
ấp Hưng Lập B | DC | xã Tân Hưng | H. Hớn Quản | 11° 38’ 52” | 106° 42’ 11” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
ấp Hưng Phát | DC | xã Tân Hưng | H. Hớn Quản | 11° 36’ 51” | 106° 42’ 08” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
ấp Hưng Yên | DC | xã Tân Hưng | H. Hớn Quản | 11° 38’ 05” | 106° 43’ 51” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
nông trường Lợi Hưng | KX | xã Tân Hưng | H. Hớn Quản | 11° 38’ 49” | 106° 42’ 10” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
ấp Lòng Hồ | DC | xã Tân Hưng | H. Hớn Quản | 11° 40’ 58” | 106° 42’ 14” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
Suối Lu 1 | TV | xã Tân Hưng | H. Hớn Quản |
|
| 11° 38’ 59” | 106° 41’ 59” | 11° 37’ ’22” | 106° 42’ 23” | C-48-10-C-b |
Suối Lu 2 | TV | xã Tân Hưng | H. Hớn Quản |
|
| 11° 38’ 07” | 106° 43’ 49” | 11° 36’ 05” | 106° 45’ 18” | C-48-10-C-b; |
Suối Nghiên | TV | xã Tân Hưng | H. Hớn Quản |
|
| 11° 39’ 15” | 106° 39’ 31” | 11° 32’ 17” | 106° 45’ 29” | C-48-10-C-d |
Cầu Sắt | KX | xã Tân Hưng | H. Hớn Quản | 11° 37’ 31” | 106° 42’ 51” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
ấp Sở Xiêm | DC | xã Tân Hưng | H. Hớn Quản | 11° 39’ 58” | 106° 42’ 09” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
ấp Sóc Quả | DC | xã Tân Hưng | H. Hớn Quản | 11° 37’ 50” | 106° 45’ 01” |
|
|
|
| C-48-10-D-a |
ấp Sóc Ruộng | DC | xã Tân Hưng | H. Hớn Quản | 11° 40’ 02” | 106° 44’ 09” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
hồ Sóc Xiêm | TV | xã Tân Hưng | H. Hớn Quản | 11° 40’ 45” | 106° 42’ 14” |
|
|
|
| C-48-10-B-c; |
cầu Sông Bé | KX | xã Tân Hưng | H. Hớn Quản | 11° 37’ 02” | 106° 46’ 26” |
|
|
|
| C-48-10-D-c |
chùa Thanh Hòa | KX | xã Tân Hưng | H. Hớn Quản | 11° 37’ 41” | 106° 42’ 50” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
nông trường Trà Thanh | KX | xã Tân Hưng | H. Hớn Quản | 11° 40’ 34” | 106° 42’ 08” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
Sóc Ứng | DC | xã Tân Hưng | H. Hớn Quản | 11° 36’ 31” | 106° 44’ 39” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
sóc Xà Nạp | DC | xã Tân Hưng | H. Hớn Quản | 11° 36’ 12” | 106° 43’ 37” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
sóc Xoài Lớn | DC | xã Tân Hưng | H. Hớn Quản | 11° 36’ 46” | 106° 42’ 19” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
sóc Xoài Nhỏ | DC | xã Tân Hưng | H. Hớn Quản | 11° 36’ 26” | 106° 42’ 51” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
Suối Zu | TV | xã Tân Hưng | H. Hớn Quản |
|
| 11° 36’ 05” | 106° 45’ 18” | 11° 35’ 55” | 106° 45’ 50” | C-48-10-D-c |
Ấp 1 | DC | xã Tân Khai | H. Hớn Quản | 11° 34’ 10” | 106° 36’ 18” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
Ấp 2 | DC | xã Tân Khai | H. Hớn Quản | 11° 33’ 26” | 106° 36’ 51” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
Ấp 3 | DC | xã Tân Khai | H. Hớn Quản | 11° 32’ 42” | 106° 36’ 57” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
Ấp 4 | DC | xã Tân Khai | H. Hớn Quản | 11° 31’ 37” | 106° 36’ 55” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
Ấp 5 | DC | xã Tân Khai | H. Hớn Quản | 11° 33’ 10” | 106° 36’ 40” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
Ấp 6 | DC | xã Tân Khai | H. Hớn Quản | 11° 33’ 38” | 106° 35’ 30” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
Ấp 7 | DC | xã Tân Khai | H. Hớn Quản | 11° 32’ 03” | 106° 36’ 36” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
trạm biến áp 110KV Bình Long | KX | xã Tân Khai | H. Hớn Quản | 11° 34’ 17” | 106° 36’ 53” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
nghĩa trang Bình Long | KX | xã Tân Khai | H. Hớn Quản | 11° 34’ 30” | 106° 36’ 51” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
nông trường Bình Minh | KX | xã Tân Khai | H. Hớn Quản | 11° 34’ 43” | 106° 35’ 52” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
hồ Đập Bàu Úm | TV | xã Tân Khai | H. Hớn Quản | 11° 33’ 01” | 106° 35’ 35” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
hồ Đập Ông | TV | xã Tân Khai | H. Hớn Quản | 11° 32’ 35” | 106° 35’ 59” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
di tích lịch sử quốc gia Địa điểm chiến thắng chốt chặn Tàu Ô | KX | xã Tân Khai | H. Hớn Quản | 11° 31’ 11” | 106° 36’ 48” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
nông trường Đồng Nơ | KX | xã Tân Khai | H. Hớn Quản | 11° 31’ 42” | 106° 35’ 34” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
Đường ĐT.756B | KX | xã Tân Khai | H. Hớn Quản |
|
| 11° 26’ 53” | 106° 44’ 42” | 11° 32’ 38” | 106° 33’ 46” |
|
Đường QL. 13 | KX | xã Tân Khai | H. Hớn Quản |
|
| 11° 21’ 37” | 106° 37' 44” | 11° 58’ 13” | 106° 32’ 26” | C-48-10-C-c |
sóc Tà Cuông | DC | xã Tân Khai | H. Hớn Quản | 11° 32’ 24” | 106° 38’ 32” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
đình thần Tân Khai | KX | xã Tân Khai | H. Hớn Quản | 11° 33’ 10” | 106° 36’ 38” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
nhà thờ Tân Khai | KX | xã Tân Khai | H. Hớn Quản | 11° 32’ 51” | 106° 37’ 10” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
suối Tàu Ô | TV | xã Tân Khai | H. Hớn Quản |
|
| 11° 30’ 27” | 106° 36’ 16” | 11° 31’ 06” | 106° 39’ 16” | C-48-10-C-c; |
chùa Thanh Cảnh | KX | xã Tân Khai | H. Hớn Quản | 11° 33’ 59” | 106° 37’ 05” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
chùa Thanh Quang | KX | xã Tân Khai | H. Hớn Quản | 11° 32’ 05” | 106° 36’ 45” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
suối Xa Cát | TV | xã Tân Khai | H. Hớn Quản |
|
| 11° 39’ 44” | 106° 38’ 15” | 11° 31’ 06” | 106° 39’ 16” | C-48-10-C-c; |
ấp Ân Lợi | DC | xã Tân Lợi | H. Hớn Quản | 11° 39’ 56” | 106° 38’ 12” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
ấp Bà Lành | DC | xã Tân Lợi | H. Hớn Quản | 11° 41’ 24” | 106° 41’ 18” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
Suối Cát | TV | xã Tân Lợi | H. Hớn Quản |
|
| 11° 40’ 26” | 106° 38’ 05” | 11° 41’ 48” | 106° 44’ 24” | C-48-10-C-b |
Đường ĐT.756 | KX | xã Tân Lợi | H. Hớn Quản |
|
| 11° 52’ 58” | 106° 41’ 11” | 11° 31’ 06” | 106° 44’ 28” | C-48-10-C-b |
núi Gió 1 | SV | xã Tân Lợi | H. Hớn Quản | 11° 38’ 00” | 106° 38’ 10” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
núi Gió 2 | SV | xã Tân Lợi | H. Hớn Quản | 11° 38’ 38” | 106° 38’ 30” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
Suối Heo | TV | xã Tân Lợi | H. Hớn Quản |
|
| 11° 41’ 09” | 106° 38’ 01” | 11° 43’ 10” | 106° 38’ 23” | C-48-10-C-b |
ấp Hưng Thạnh | DC | xã Tân Lợi | H. Hớn Quản | 11° 39’ 11” | 106° 40’ 47” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
Lốc 22 | DC | xã Tân Lợi | H. Hớn Quản | 11° 38’ 46” | 106° 40’ 00” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
nông trường Lợi Hưng | KX | xã Tân Lợi | H. Hớn Quản | 11° 37’ 36” | 106° 40’ 57” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
Suối Nghiên | TV | xã Tân Lợi | H. Hớn Quản |
|
| 11° 39’ 15” | 106° 39’ 3 r | 11° 32’ 17” | 106° 45’ 29” | C-48-10-C-b |
ấp Núi Gió | DC | xã Tân Lợi | H. Hớn Quản | 11° 38’ 48” | 106° 38’ 18” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
nhà máy Khai thác đá Núi Gió | KX | xã Tân Lợi | H. Hớn Quản | 11° 38’ 29” | 106° 38’ 14” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
ấp Phú Miêng | DC | xã Tân Lợi | H. Hớn Quản | 11° 40’ 46” | 106° 38’ 17” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
suối Phú Miêng | TV | xã Tân Lợi | H. Hớn Quản |
|
| 11° 41’ 14” | 106° 38’ 42” | 11° 43’ 09” | 106° 38’ 42” | C-48-10-C-b |
nông trường Cao su Quản Lợi | KX | xã Tân Lợi | H. Hớn Quản | 11° 39’ 45” | 106° 38’ 53” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
nhà máy Chế biến mủ cao su Quản Lợi | KX | xã Tân Lợi | H. Hớn Quản | 11° 39’ 46” | 106° 38’ 09” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
ấp Quản Lợi A | DC | xã Tân Lợi | H. Hớn Quản | 11° 39’ 34” | 106° 38’ 12” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
ấp Quản Lợi B | DC | xã Tân Lợi | H. Hớn Quản | 11° 40’ 43” | 106° 39’ 34” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
di tích lịch sử Sân bay Tec Nich | KX | xã Tân Lợi | H. Hớn Quản | 11° 40’ 23” | 106° 39’ 26” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
thác Số 4 | TV | xã Tân Lợi | H. Hớn Quản | 11° 41’ 25” | 106° 40’ 29” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
ấp Sóc Lết | DC | xã Tân Lợi | H. Hớn Quản | 11° 38’ 01” | 106° 40’ 53” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
ấp Sóc Trào A | DC | xã Tân Lợi | H. Hớn Quản | 11° 40’ 25” | 106° 40’ 53” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
ấp Sóc Trào B | DC | xã Tân Lợi | H. Hớn Quản | 11° 39’ 01” | 106° 39’ 02” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
suối Xa Cát | TV | xã Tân Lợi | H. Hớn Quản |
|
| 11° 39’ 44” | 106° 38’ 15” | 11° 31’ 06” | 106° 39’ 16” | C-48-10-C-b |
Ấp 2 | DC | xã Tân Quan | H. Hớn Quản | 11° 34’ 51” | 106° 40’ 38” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
Ấp 4 | DC | xã Tân Quan | H. Hớn Quản | 11° 32’ 36” | 106° 39’ 03” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
Ấp 5 | DC | xã Tân Quan | H. Hớn Quản | 11° 32’ 23” | 106° 38’ 55” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
cầu Đà Hô | KX | xã Tân Quan | H. Hớn Quản | 11° 32’ 22” | 106° 38’ 51” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
Suối Don | TV | xã Tân Quan | H. Hớn Quản |
|
| 11° 37’ 25” | 106° 39’ 11” | 11° 33’ 37” | 106° 38’ 59” | C-48-10-C-d |
Đường ĐT.756B | KX | xã Tân Quan | H. Hớn Quản |
|
| 11° 26’ 53” | 106° 44’ 42” | 11° 32’ 38” | 106° 33’ 46” | C-48-10-C-d |
Đường ĐT.756C | KX | xã Tân Quan | H. Hớn Quản |
|
| 11° 33’ 17” | 106° 44’ 40” | 11° 32’ 25” | 106° 38’ 57” | C-48-10-C-d |
ấp Long Bình | DC | xã Tân Quan | H. Hớn Quản | 11° 34’ 08” | 106° 40’ 16” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
cầu Long Bình | KX | xã Tân Quan | H. Hớn Quản | 11° 33’ 55” | 106° 39’ 41” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
Suối Ốc | TV | xã Tân Quan | H. Hớn Quản |
|
| 11° 36’ 47” | 106° 38’ 54” | 11° 33’ 03” | 106° 38’ 37” | C-48-10-C-d |
sóc Ruộng 1 | DC | xã Tân Quan | H. Hớn Quản | 11° 33’ 00” | 106° 40’ 27” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
sóc Ruộng 2 | DC | xã Tân Quan | H. Hớn Quản | 11° 32’ 26” | 106° 40’ 01” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
ấp Sóc Lớn | DC | xã Tân Quan | H. Hớn Quản | 11° 34’ 32” | 106° 39’ 34” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
hồ Suối Lai | TV | xã Tân Quan | H. Hớn Quản | 11° 34’ 28” | 106° 40’ 27” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
suối Xa Cát | TV | xã Tân Quan | H. Hớn Quản |
|
| 11° 39’ 44” | 106° 38’ 15” | 11° 25’ 27” | 106° 43’ 08” | C-48-10-C-d |
ấp Xa Lách | DC | xã Tân Quan | H. Hớn Quản | 11° 31’ 41” | 106° 40’ 00” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
cầu Xa Lách | KX | xã Tân Quan | H. Hớn Quản | 11° 31’ 50” | 106° 40’ 20” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
nông trường Xa Trạch | KX | xã Tân Quan | H. Hớn Quản | 11° 33’ 30” | 106° 39’ 51” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
ấp Xạc Lây | DC | xã Tân Quan | H. Hớn Quản | 11° 34’ 18” | 106° 40’ 33” |
|
|
|
| C-48-10-C-d |
đồi 77 | SV | xã Thanh An | H. Hớn Quản | 11° 46’ 09” | 106° 41’ 15” |
|
|
|
| C-48-10-A-d |
hồ Thủy điện Srok Phú | TV | xã Thanh An | H. Hớn Quản | 11° 47’ 40” | 106° 45’ 20” |
|
|
|
| C-48-10-B-c |
ấp An Hòa | DC | xã Thanh An | H. Hớn Quản | 11° 45’ 00” | 106° 42’ 26” |
|
|
|
| C-48-10-A-d |
ấp An Quý | DC | xã Thanh An | H. Hớn Quản | 11° 44’ 16” | 106° 43’ 35” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
ấp An Sơn | DC | xã Thanh An | H. Hớn Quản | 11° 44’ 59” | 106° 43’ 35” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
Sông Bé | TV | xã Thanh An | H. Hớn Quản |
|
| 11° 46’ 06” | 106° 45’ 13” | 11° 23’ 50” | 106° 42’ 08” | C-48-10-B-c; |
ấp Bù Dinh | DC | xã Thanh An | H. Hớn Quản | 11° 46’ 19” | 106° 43’ 06” |
|
|
|
| C-48-10-A-d |
cầu Bù Dinh | KX | xã Thanh An | H. Hớn Quản | 11° 46’ 27” | 106° 42’ 01” |
|
|
|
| C-48-10-A-d |
suối Bù Dinh | TV | xã Thanh An | H. Hớn Quản |
|
| 11° 46’ 16” | 106° 40’ 55” | 11° 45’ 25” | 106° 45’ 20” | C-48-10-A-d |
Suối Cát | TV | xã Thanh An | H. Hớn Quản |
|
| 11° 40’ 26” | 106° 38’ 05” | 11° 41’ 48” | 106° 44’ 24” | C-48-10-C-b |
suối Chum Ri | TV | xã Thanh An | H. Hớn Quản |
|
| 11° 45’ 54” | 106° 41’ 12” | 11° 42’ 14” | 106° 41’ 24” | C-48-10-A-d; |
ấp Địa Hạt | DC | xã Thanh An | H. Hớn Quản | 11° 44’ 10” | 106° 43’ 13” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
Đường ĐT.756 | KX | xã Thanh An | H. Hớn Quản |
|
| 11° 52’ 58” | 106° 41’ 11” | 11° 31’ 06” | 106° 44’ 28” | C-48-10-A-d |
Đường ĐT.757 | KX | xã Thanh An | H. Hớn Quản |
|
| 11° 44’ 06” | 106° 52’ 16” | 11° 44’ 42” | 106° 40’ 34” | C-48-10-A-d; |
nhà máy Nước Idico | KX | xã Thanh An | H. Hớn Quản | 11° 46’ 03” | 106° 44’ 41” |
|
|
|
| C-48-10-A-d |
bàu Kàn Reng | TV | xã Thanh An | H. Hớn Quản | 11° 46’ 30” | 106° 43’ 06” |
|
|
|
| C-48-10-A-d |
suối Kàn Reng | TV | xã Thanh An | H. Hớn Quản |
|
| 11° 47’ 00” | 106° 42’ 51” | 11° 46’ 20” | 106° 44’ 16” | C-48-10-A-d |
ấp Lồ Ô | DC | xã Thanh An | H. Hớn Quản | 11° 43’ 29” | 106° 41’ 51” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
ấp Phùm Lu | DC | xã Thanh An | H. Hớn Quản | 11° 44’ 28” | 106° 43’ 03” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
mỏ đá Puzơlơn | KX | xã Thanh An | H. Hớn Quản | 11° 46’ 13” | 106° 41’ 31” |
|
|
|
| C-48-10-A-d |
ấp Sóc Dầm | DC | xã Thanh An | H. Hớn Quản | 11° 43’ 29” | 106° 43’ 28” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
Suối Tàu | TV | xã Thanh An | H. Hớn Quản |
|
| 11° 44’ 59” | 106° 42’ 21” | 11° 43’ 58” | 106° 45’ 44” | C-48-10-C-b; |
giáo xứ Thanh An | KX | xã Thanh An | H. Hớn Quản | 11° 44’ 24” | 106° 43’ 23” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
đình thần Thanh An | KX | xã Thanh An | H. Hớn Quản | 11° 44’ 28” | 106° 41’ 53” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
ấp Thanh Sơn | DC | xã Thanh An | H. Hớn Quản | 11° 44’ 38” | 106° 41’ 57” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
ấp Thuận An | DC | xã Thanh An | H. Hớn Quản | 11° 43’ 34” | 106° 42’ 36” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
ấp Trà Thanh | DC | xã Thanh An | H. Hớn Quản | 11° 43’ 20” | 106° 42’ 34” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
nông trường Trà Thanh | KX | xã Thanh An | H. Hớn Quản | 11° 43’ 29” | 106° 42’ 55” |
|
|
|
| C-48-10-A-d |
cầu Trà Thành | KX | xã Thanh An | H. Hớn Quản | 11° 43’ 49” | 106° 45’ 57” |
|
|
|
| C-48-10-D-a |
ấp Trung Sơn | DC | xã Thanh An | H. Hớn Quản | 11° 43’ 57” | 106° 43’ 37” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
ấp Xa Cô | DC | xã Thanh An | H. Hớn Quản | 11° 44’ 40” | 106° 44’ 20” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
nghĩa trang xã Thanh An | KX | xã Thanh An | H. Hớn Quản | 11° 44’ 10” | 106° 44’ 53” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
Đường QL.13 | KX | xã Thanh Bình | H. Hớn Quản |
|
| 11° 21’ 37” | 106° 37’ 44” | 11° 58’ 13” | 106° 32’ 26” | C-48-10-C-c |
nông trường Bình Minh | KX | xã Thanh Bình | H. Hớn Quản | 11° 35’ 27” | 106° 35’ 55” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
ấp Chà La | DC | xã Thanh Bình | H. Hớn Quản | 11° 35’ 50” | 106° 36’ 52” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
suối Chà Là | TV | xã Thanh Bình | H. Hớn Quản |
|
| 11° 36’ 37” | 106° 36’ 21” | 11° 35’ 20” | 106° 36’ 43” | C-48-10-C-c |
ấp Đông Phất | DC | xã Thanh Bình | H. Hớn Quàn | 11° 37’ 46” | 106° 37’ 01” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
cầu Đường sắt | KX | xã Thanh Bình | H. Hớn Quản | 11° 35’ 23” | 106° 36’ 38” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
núi Gió 1 | SV | xã Thanh Bình | H. Hớn Quản | 11° 38’ 00” | 106° 38’ 10” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
Suối Ró | TV | xã Thanh Bình | H. Hớn Quản |
|
| 11° 38’ 58” | 106° 38’ 54” | 11° 37’ 05” | 106° 37’ 40” | C-48-10-C-d |
ấp Sở Nhì | DC | xã Thanh Bình | H. Hớn Quản | 11° 36’ 10” | 106° 36’ 13” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
ấp Sóc Răng | DC | xã Thanh Bình | H. Hớn Quản | 11° 36’ 20” | 106° 36’ 52” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
chùa Thiện Tâm | KX | xã Thanh Bình | H. Hớn Quản | 11° 34’ 53” | 106° 36’ 31” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
ấp Xa Cát | DC | xã Thanh Bình | H. Hớn Quản | 11° 34’ 56” | 106° 36’ 23” |
|
|
|
| C-48-10-C-c |
suối Xa Cát 1 | TV | xã Thanh Bình | H. Hớn Quản |
|
| 11° 38’ 00” | 106° 36’ 51” | 11° 36’ 21” | 106° 37’ 04” | C-48-10-C-a |
suối Xa Cát 2 | TV | xã Thanh Bình | H. Hớn Quản |
|
| 11° 39’ 44” | 106° 38’ 15” | 11° 31’ 06” | 106° 39’ 16” | C-48-10-C-a; |
chùa Bảo Lộc | KX | TT. Lộc Ninh | H. Lộc Ninh | 11° 50’ 47” | 106° 35’ 19” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
Công ty TNHH MTV Cao su Lộc Ninh | KX | TT. Lộc Ninh | H. Lộc Ninh | 11° 50’ 24” | 106° 34’ 41” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
Suối Chợ | TV | TT. Lộc Ninh | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 51’ 47” | 106° 35’ 35” | 11° 49’ 50” | 106° 35’ 42” | C-48-10-A-c |
di tích lịch sử Địa điểm Nguỵ quyền ném bom thảm sát dân thường | KX | TT. Lộc Ninh | H. Lộc Ninh | 11° 50’ 49” | 106° 35’ 21” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
Bệnh viện Đa khoa huyện Lộc Ninh | KX | TT. Lộc Ninh | H. Lộc Ninh | 11° 51’ 10” | 106° 35’ 19” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
di tích lịch sử Làng Công- Tra | KX | TT. Lộc Ninh | H. Lộc Ninh | 11° 50’ 54” | 106° 35’ 25” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
Trường Dân tộc nội trú Lộc Ninh | KX | TT. Lộc Ninh | H. Lộc Ninh | 11° 51’ 21” | 106° 34’ 59” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
nhà thờ Lộc Ninh | KX | TT. Lộc Ninh | H. Lộc Ninh | 11° 51’ 13” | 106° 35’ 00” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
nhà máy Chế biến mủ cao su Lộc Ninh | KX | TT. Lộc Ninh | H. Lộc Ninh | 11° 50’ 47” | 106° 35’ 28” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
sân bay quân sự Lộc Ninh | KX | TT. Lộc Ninh | H. Lộc Ninh | 11° 50’ 27” | 106° 35’ 14” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
Trụ sở cách mạng lâm thời cộng Hòa Miền Nam Việt Nam | KX | TT. Lộc Ninh | H. Lộc Ninh | 11° 50’ 36” | 106° 35’ 21” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
di tích lịch sử Nhà quản lý công trình thời Pháp thuộc | KX | TT. Lộc Ninh | H. Lộc Ninh | 11° 51’ 29” | 106° 35’ 00” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
khu phố Ninh Hòa | DC | TT. Lộc Ninh | H. Lộc Ninh | 11° 50’ 58” | 106° 35’ 16” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
khu phố Ninh Phú | DC | TT. Lộc Ninh | H. Lộc Ninh | 11° 50’ 49” | 106° 35’ 24” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
khu phố Ninh Phước | DC | TT. Lộc Ninh | H. Lộc Ninh | 11° 51’ 01” | 106° 35’ 30” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
khu phố Ninh Thái | DC | TT. Lộc Ninh | H. Lộc Ninh | 11° 50’ 23” | 106° 35’ 31” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
khu phố Ninh Thành | DC | TT. Lộc Ninh | H. Lộc Ninh | 11° 50’ 10” | 106° 35’ 49” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
khu phố Ninh Thạnh | DC | TT. Lộc Ninh | H. Lộc Ninh | 11° 51’ 17” | 106° 34’ 57” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
khu phố Ninh Thịnh | DC | TT. Lộc Ninh | H. Lộc Ninh | 11° 50’ 41” | 106° 34’ 52” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
khu phố Ninh Thuận | DC | TT. Lộc Ninh | H. Lộc Ninh | 11° 50’ 44” | 106° 35’ 45” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
nhà nghỉ Thượng tướng Phạm Văn Trà | KX | TT. Lộc Ninh | H. Lộc Ninh | 11° 50’ 22” | 106° 35’ 34” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
Đường QL. 13 | KX | TT. Lộc Ninh | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 21’ 37” | 106° 37’ 44” | 11° 58’ 13” | 106° 32’ 26” | C-48-10-A-c |
chùa Quan Âm | KX | TT. Lộc Ninh | H. Lộc Ninh | 11° 50’ 21” | 106° 35’ 31” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
chùa Trúc Lâm | KX | TT. Lộc Ninh | H. Lộc Ninh | 11° 50’ 51” | 106° 35’ 34” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
chùa Từ Quang | KX | TT. Lộc Ninh | H. Lộc Ninh | 11° 50’ 44” | 106° 35’ 28” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
Ấp 1 | DC | xã Lộc An | H. Lộc Ninh | 11° 54’ 52” | 106° 39’ 26” |
|
|
|
| C-48-10-A-b |
Ấp 2 | DC | xã Lộc An | H. Lộc Ninh | 11° 55’ 22” | 106° 40’ 16” |
|
|
|
| C-48-10-A-b |
Ấp 3 | DC | xã Lộc An | H. Lộc Ninh | 11° 53’ 42” | 106° 40’ 02” |
|
|
|
| C-48-10-A-b |
Ấp 4 | DC | xã Lộc An | H. Lộc Ninh | 11° 53’ 39” | 106° 38’ 31” |
|
|
|
| C-48-10-A-b |
Ấp 6 | DC | xã Lộc An | H. Lộc Ninh | 11° 54’ 31” | 106° 37’ 41” |
|
|
|
| C-48-10-A-a |
Ấp 7 | DC | xã Lộc An | H. Lộc Ninh | 11° 55’ 29” | 106° 37’ 02” |
|
|
|
| C-48-10-A-b |
Ấp 8 | DC | xã Lộc An | H. Lộc Ninh | 11° 56’ 34” | 106° 39’ 55” |
|
|
|
| C-48-10-A-b |
Ấp 9 | DC | xã Lộc An | H. Lộc Ninh | 11° 54’ 59” | 106° 41’ 01” |
|
|
|
| C-48-10-A-b |
ấp 54 | DC | xã Lộc An | H. Lộc Ninh | 11° 55’ 4r | 106° 38’ 04” |
|
|
|
| C-48-10-A-b |
Công ty TNHH MTV Cao su Lộc Linh | KX | xã Lộc An | H. Lộc Ninh | 11° 53’ 11” | 106° 38’ 45” |
|
|
|
| C-48-10-A-b |
cầu Ấp 1 | KX | xã Lộc An | H. Lộc Ninh | 11° 54’ 54” | 106° 39’ 17” |
|
|
|
| C-48-10-A-b |
cầu Ấp 54 | KX | xã Lộc An | H. Lộc Ninh | 11° 55’ 40” | 106° 38’ 12” |
|
|
|
| C-48-10-A-b |
di chỉ Bãi Tiên | KX | xã Lộc An | H. Lộc Ninh | 11° 55’ 38” | 106° 40’ 29” |
|
|
|
| C-48-10-A-b |
suối Bàu Sen | TV | xã Lộc An | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 56’ 38” | 106° 41’ 10” | 11° 58’ 46” | 106° 40’ 18” | C-48-10-A-b |
cầu Bầu Sen | KX | xã Lộc An | H. Lộc Ninh | 11° 57’ 57” | 106° 40’ 07” |
|
|
|
| C-48-10-A-b |
Stung Chrey Miêng | TV | xã Lộc An | H. Lộc Ninh |
|
| 12° 02’ 22” | 106° 45’ 37” | 11° 58’ 30” | 106° 37’ 33” | C-48-10-A-b |
Bàu Đưng | TV | xã Lộc An | H. Lộc Ninh | 11° 55’ 42” | 106° 41’ 22” |
|
|
|
| C-48-10-A-b |
Đường ĐT.759B | KX | xã Lộc An | H. Lộc Ninh |
|
| 12° 04’ 06” | 106° 51’ 08” | 11° 53’ 12” | 106° 36’ 35” | C-48-10-A-a; |
Suối Ka | TV | xã Lộc An | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 54’ 01” | 106° 37’ 25” | 11° 56’ 22” | 106° 40’ 10” | C-48-10-A-a; |
suối Pre Son | TV | xã Lộc An | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 53’ 15” | 106° 37’ 45” | 11° 56’ 14” | 106° 40’ 26” | C-48-10-A-b |
Suối Yeng | TV | xã Lộc An | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 54’ 57” | 106° 36’ 38” | 11° 57’ 59” | 106° 37’ 39” | C-48-10-A-a; |
Suối Yo | TV | xã Lộc An | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 53’ 04” | 106° 39’ 00” | 11° 53’ 55” | 106° 41’ 32” | C-48-10-A-b |
Ấp 1 | DC | xã Lộc Điền | H. Lộc Ninh | 11° 47’ 55” | 106° 38’ 07” |
|
|
|
| C-48-10-A-d |
Ấp 2 | DC | xã Lộc Điền | H. Lộc Ninh | 11° 48’ 07” | 106° 37’ 41” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
Ấp 3 | DC | xã Lộc Điền | H. Lộc Ninh | 11° 48’ 16” | 106° 37’ 05” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
Ấp 4 | DC | xã Lộc Điền | H. Lộc Ninh | 11° 47’ 46” | 106° 37’ 10” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
Ấp 5 | DC | xã Lộc Điền | H. Lộc Ninh | 11° 48’ 44” | 106° 37’ 19” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
Ấp 6 | DC | xã Lộc Điền | H. Lộc Ninh | 11° 48’ 46” | 106° 37’ 53” |
|
|
|
| C-48-10-A-d |
Ấp 7 | DC | xã Lộc Điền | H. Lộc Ninh | 11° 48’ 32” | 106° 38’ 10” |
|
|
|
| C-48-10-A-d |
Ấp 7 | DC | xã Lộc Điền | H. Lộc Ninh | 11° 48’ 19” | 106° 37’ 43” |
|
|
|
| C-48-10-A-d |
Ấp 8 | DC | xã Lộc Điền | H. Lộc Ninh | 11° 47’ 47” | 106° 39’ 14” |
|
|
|
| C-48-10-A-d |
Ấp 9 | DC | xã Lộc Điền | H. Lộc Ninh | 11° 48’ 01” | 106° 41’ 08” |
|
|
|
| C-48-10-A-d |
Công ty TNHH MTV Cao su Lộc Linh | KX | xã Lộc Điền | H. Lộc Ninh | 11° 47’ 34” | 106° 40’ 02” |
|
|
|
| C-48-10-A-d |
suối Bay Cho Long | TV | xã Lộc Điền | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 47’ 01” | 106° 41’ 52” | 11° 46’ 33” | 106° 41’ 50” | C-48-10-A-d |
suối Bù Dinh | TV | xã Lộc Điền | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 46’ 16” | 106° 40’ 55” | 11° 45’ 25” | 106° 45’ 20” | C-48-10-A-d |
Đường ĐT.756 | KX | xã Lộc Hiệp | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 52’ 58” | 106° 41’ 11” | 11° 31’ 06” | 106° 44’ 28” | C-48-10-A-b |
Đường ĐT.759B | KX | xã Lộc Hiệp | H. Lộc Ninh |
|
| 12° 04’ 06” | 106° 51’ 08” | 11° 53’ 12” | 106° 36’ 35” | C-48-10-A-b |
Suối Phèn | TV | xã Lộc Điền | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 47’ 44” | 106° 39’ 39” | 11° 47’ 54” | 106° 38’ 19” | C-48-10-A-d |
nhà thờ Tích Thiện | KX | xã Lộc Điền | H. Lộc Ninh | 11° 48’ 28” | 106° 37’ 10” |
|
|
|
| C-48-10-C-b |
suối Tonle Chàm | TV | xã Lộc Điền | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 49’ 35” | 106° 37’ 08” | 11° 47’ 55” | 106° 37’ 25” | C-48-10-A-c |
Sông Bé | TV | xã Lộc Hiệp | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 58’ 11” | 106° 50’ 30” | 11° 49’ 27” | 106° 45’ 35” | C-48-10-B-a |
Nhà truyền thống Căn cứ Cục hậu cần Miền B2 | KX | xã Lộc Hiệp | H. Lộc Ninh | 11° 53’ 15” | 106° 41’ 34” |
|
|
|
| C-48-10-A-b |
Công ty TNHH MTV Cao su Lộc Ninh | KX | xã Lộc Hiệp | H. Lộc Ninh | 11° 52’ 53” | 106° 37’ 31” |
|
|
|
| C-48-10-A-a; |
hồ Cầu Trắng | TV | xã Lộc Hiệp | H. Lộc Ninh | 11° 53’ 14” | 106° 41’ 45” |
|
|
|
| C-48-10-A-b |
văn phòng Đội 2 | KX | xã Lộc Hiệp | H. Lộc Ninh | 11° 52’ 44” | 106° 39’ 57” |
|
|
|
| C-48-10-A-a |
Bàu Đung | TV | xã Lộc Hiệp | H. Lộc Ninh | 11° 55’ 42” | 106° 41’ 22” |
|
|
|
| C-48-10-A-b |
ấp Hiệp Hoàn | DC | xã Lộc Hiệp | H. Lộc Ninh | 11° 52’ 52” | 106° 41’ 51” |
|
|
|
| C-48-10-A-b |
ấp Hiệp Hoàn A | DC | xã Lộc Hiệp | H. Lộc Ninh | 11° 53’ 20” | 106° 42’ 59” |
|
|
|
| C-48-10-A-b |
ấp Hiệp Quyết | DC | xã Lộc Hiệp | H. Lộc Ninh | 11° 52’ 09” | 106° 39’ 44” |
|
|
|
| C-48-10-A-d |
ấp Hiệp Tâm | DC | xã Lộc Hiệp | H. Lộc Ninh | 11° 52’ 46” | 106° 41’ 05” |
|
|
|
| C-48-10-A-b |
ấp Hiệp Tâm A | DC | xã Lộc Hiệp | H. Lộc Ninh | 11° 53’ 14” | 106° 40’ 37” |
|
|
|
| C-48-10-A-b |
ấp Hiệp Thành | DC | xã Lộc Hiệp | H. Lộc Ninh | 11° 53’ 48” | 106° 42’ 01” |
|
|
|
| C-48-10-A-b |
ấp Hiệp Thành Tân | DC | xã Lộc Hiệp | H. Lộc Ninh | 11° 54’ 04” | 106° 41’ 48” |
|
|
|
| C-48-10-A-b |
chùa Linh Sơn | KX | xã Lộc Hiệp | H. Lộc Ninh | 11° 52’ 25” | 106° 39’ 36” |
|
|
|
| C-48-10-A-d |
nhà máy Chế biến mủ cao su Lộc Ninh | KX | xã Lộc Hiệp | H. Lộc Ninh | 11° 52’ 25” | 106° 39’ 49” |
|
|
|
| C-48-10-A-d |
suối Mơ Ke | TV | xã Lộc Hiệp | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 52’ 49” | 106° 38’ 06” | 11° 52’ 00” | 106° 39’ 48” | C-48-10-A-b; |
Suối Trào | TV | xã Lộc Hiệp | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 51’ 19” | 106° 37’ 17” | 11° 51’ 03” | 106° 41’ 42” | C-48-10-A-d |
Suối Yo | TV | xã Lộc Hiệp | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 53’ 04” | 106° 39’ 00” | 11° 53’ 55” | 106° 41’ 32” | C-48-10-A-b |
Ấp 6 | DC | xã Lộc Hòa | H. Lộc Ninh | 11° 55’ 07” | 106° 36’ 27” |
|
|
|
| C-48-10-A-a |
Ấp 7 | DC | xã Lộc Hòa | H. Lộc Ninh | 11° 57’ 02” | 106° 33’ 19” |
|
|
|
| C-48-10-A-a |
Ấp 8 | DC | xã Lộc Hòa | H. Lộc Ninh | 11° 54’ 19” | 106° 36’ 16” |
|
|
|
| C-48-10-A-a |
Ban quản lý Rừng phòng hộ Lộc Ninh | KX | xã Lộc Hòa | H. Lộc Ninh | 11° 56’ 59” | 106° 33’ 22” |
|
|
|
| C-48-10-A-a |
ấp 8A | DC | xã Lộc Hòa | H. Lộc Ninh | 11° 54’ 56” | 106° 35’ 27” |
|
|
|
| C-48-10-A-a |
ấp 8B | DC | xã Lộc Hòa | H. Lộc Ninh | 11° 56’ 14” | 106° 36’ 37” |
|
|
|
| C-48-10-A-a |
ấp 8C | DC | xã Lộc Hòa | H. Lộc Ninh | 11° 55’ 34” | 106° 35’ 34” |
|
|
|
| C-48-10-A-a |
khu di tích lịch sử Bồn xăng kho nhiên liệu VK99 | KX | xã Lộc Hòa | H. Lộc Ninh | 11° 55’ 14” | 106° 35’ 15” |
|
|
|
| C-48-10-A-a |
hồ Thủy lợi Bù Kal | TV | xã Lộc Hòa | H. Lộc Ninh | 11° 55’ 54” | 106° 37’ 17” |
|
|
|
| C-48-10-A-a |
Công ty TNHH MTV Cao su Lộc Ninh | KX | xã Lộc Hòa | H. Lộc Ninh | 11° 54’ 33” | 106° 36’ 32” |
|
|
|
| C-48-10-A-a |
Stưng Chrey Miêng | TV | xã Lộc Hòa | H. Lộc Ninh |
|
| 12° 02’ 22” | 106° 45’ 37” | 11° 58’ 30” | 106° 37’ 33” | C-48-10-A-b |
trạm kiểm soát liên hợp Cửa khẩu Hoa Lư | KX | xã Lộc Hòa | H. Lộc Ninh | 11° 57’ 59” | 106° 32’ 38” |
|
|
|
| C-48-10-A-a |
ấp Hoa Lư | DC | xã Lộc Hòa | H. Lộc Ninh | 11° 54’ 56” | 106° 34’ 56” |
|
|
|
| C-48-10-A-a |
hồ Thủy lợi Suối Nuy | TV | xã Lộc Hòa | H. Lộc Ninh | 11° 54’ 40” | 106° 35’ 41” |
|
|
|
| C-48-10-A-a |
Đường QL.13 | KX | xã Lộc Hòa | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 21’ 37” | 106° 37’ 44” | 11° 58’ 13” | 106° 32’ 26” | C-48-10-A-a |
ấp Suối Thôn | DC | xã Lộc Hòa | H. Lộc Ninh | 11° 57’ 45” | 106° 34’ 15” |
|
|
|
| C-48-10-A-a |
Ấp 1 | DC | xã Lộc Hưng | H. Lộc Ninh | 11° 47’ 58” | 106° 35’ 12” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
Cầu 1 | KX | xã Lộc Hưng | H. Lộc Ninh | 11° 45’ 31” | 106° 33’ 36” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
Suối 1 Nhánh A | TV | xã Lộc Hưng | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 47’ 23” | 106° 34’ 50” | 11° 45’ 19” | 106° 34’ 58” | C-48-10-A-c |
Suối 1 Nhánh B | TV | xã Lộc Hưng | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 49’ 15” | 106° 34’ 15” | 11° 43’ 52” | 106° 32’ 28” | C-48-10-A-c |
Ấp 2 | DC | xã Lộc Hưng | H. Lộc Ninh | 11° 46’ 56” | 106° 34’ 48” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
Suối 2 | TV | xã Lộc Hưng | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 47’ 54” | 106° 35’ 51” | 11° 46’ 28” | 106° 35’ 50” | C-48-10-A-c |
Ấp 3 | DC | xã Lộc Hưng | H. Lộc Ninh | 11° 47’ 02” | 106° 34’ 37” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
Ấp 4 | DC | xã Lộc Hưng | H. Lộc Ninh | 11° 47’ 46” | 106° 34’ 54” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
Ấp 5 | DC | xã Lộc Hưng | H. Lộc Ninh | 11° 47’ 34” | 106° 35’ 18” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
Ấp 6 | DC | xã Lộc Hưng | H. Lộc Ninh | 11° 48’ 35” | 106° 34’ 30” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
Ấp 7 | DC | xã Lộc Hưng | H. Lộc Ninh | 11° 48’ 31” | 106° 35’ 03” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
Ấp 8 | DC | xã Lộc Hưng | H. Lộc Ninh | 11° 48’ 04” | 106° 34’ 07” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
Ấp 9 | DC | xã Lộc Hưng | H. Lộc Ninh | 11° 45’ 34” | 106° 33’ 51” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
trạm biến thế 110KV Lộc Ninh | KX | xã Lộc Hưng | H. Lộc Ninh | 11° 47’ 13” | 106° 34’ 51” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
suối Cần Lê | TV | xã Lộc Hưng | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 46’ 24” | 106° 35’ 51” | 11° 45’ 19” | 106° 34’ 58” | C-48-10-A-c |
Suối Cham Keng | TV | xã Lộc Hưng | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 48’ 44” | 106° 33’ 43” | 11° 44’ 04” | 106° 32’ 44” | C-48-10-A-c |
Đường ĐT.754 | KX | xã Lộc Hưng | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 42’ 50” | 106° 25’ 58” | 11° 45’ 14” | 106° 34’ 27” | C-48-10-A-c |
Công ty Gạch Tuy Nol | KX | xã Lộc Hưng | H. Lộc Ninh | 11° 45’ 43” | 106° 34’ 35” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
chùa Giác Quang | KX | xã Lộc Hưng | H. Lộc Ninh | 11° 47’ 26” | 106° 34’ 47” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
Công ty cổ phần Thương mại Lộc Ninh | KX | xã Lộc Hưng | H. Lộc Ninh | 11° 45’ 31” | 106° 34’ 34” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
thánh thất Lộc Ninh | KX | xã Lộc Hưng | H. Lộc Ninh | 11° 46’ 31” | 106° 34’ 38” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
Suối Ngom | TV | xã Lộc Hưng | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 49’ 36” | 106° 34’ 19” | 11° 48’ 44” | 106° 33’ 43” | C-48-10-A-c |
Đường QL. 13 | KX | xã Lộc Hưng | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 21’ 37” | 106° 3744” | 11° 58’ 13” | 106° 32’ 26” | C-48-10-A-c |
chùa Srây Au Đom | KX | xã Lộc Hưng | H. Lộc Ninh | 11° 47’ 33” | 106° 34’ 53” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
ấp Ba Ven | DC | xã Lộc Khánh | H. Lộc Ninh | 11° 46’ 16” | 106° 38’ 21” |
|
|
|
| C-48-10-A-d |
cầu Ba Ven | KX | xã Lộc Khánh | H. Lộc Ninh | 11° 46’ 06” | 106° 37’ 11” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
ấp Cần Lê | DC | xã Lộc Khánh | H. Lộc Ninh | 11° 45’ 15” | 106° 36’ 46” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
suối Cần Lê | TV | xã Lộc Khánh | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 44’ 18” | 106° 36’ 49” | 11° 44’ 28” | 106° 35’ 53” | C-48-10-C-a |
ấp Chà Đôn | DC | xã Lộc Khánh | H. Lộc Ninh | 11° 46’ 46” | 106° 36’ 50” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
Suối Đá | TV | xã Lộc Khánh | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 45’ 12” | 106° 40’ 14” | 11° 44’ 18” | 106° 36’ 49” | C-48-10-A-d; |
ấp Đồi Đá | DC | xã Lộc Khánh | H. Lộc Ninh | 11° 46’ 38” | 106° 39’ 40” |
|
|
|
| C-48-10-A-d |
Đường ĐT.756 | KX | xã Lộc Phú | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 52’ 58” | 106° 41’ 11” | 11° 31’ 06” | 106° 44’ 28” | C-48-10-A-b; |
cầu Lâm Bui | KX | xã Lộc Khánh | H. Lộc Ninh | 11° 46’ 37” | 106° 37’ 53” |
|
|
|
| C-48-10-A-d |
suối Lâm Bui | TV | xã Lộc Khánh | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 47’ 55” | 106° 37’ 25” | 11° 46’ 27” | 106° 37’ 33” | C-48-10-A-c; |
ấp Quyết Thành | DC | xã Lộc Khánh | H. Lộc Ninh | 11° 47’ 27” | 106° 37’ 37” |
|
|
|
| C-48-10-A-d |
ấp Sóc Lớn | DC | xã Lộc Khánh | H. Lộc Ninh | 11° 47’ 04” | 106° 37’ 26” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
cầu Sóc Lớn | KX | xã Lộc Khánh | H. Lộc Ninh | 11° 47’ 10” | 106° 37’ 27” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
chùa Sóc Lớn | KX | xã Lộc Khánh | H. Lộc Ninh | 11° 47’ 02” | 106° 37’ 31” |
|
|
|
| C-48-10-A-d |
suối Tonle Chàm | TV | xã Lộc Khánh | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 47’ 54” | 106° 38’ 19” | 11° 44’ 28” | 106° 35’ 53” | C-48-10-A-c; |
cầu Xóm Nùng | KX | xã Lộc Khánh | H. Lộc Ninh | 11° 47’ 21” | 106° 38’ 13” |
|
|
|
| C-48-10-A-d |
Sông Bé | TV | xã Lộc Phú | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 58’ 11” | 106° 50’ 30” | 11° 49’ 27” | 106° 45’ 35” | C-48-10-A-b; |
ấp Bù Linh | DC | xã Lộc Phú | H. Lộc Ninh | 11° 51’ 00” | 106° 41’ 08” |
|
|
|
| C-48-10-A-d |
cầu Bù Linh | KX | xã Lộc Phú | H. Lộc Ninh | 11° 51’ 07” | 106° 41’ 51” |
|
|
|
| C-48-10-A-d |
suối Bù Linh | TV | xã Lộc Phú | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 51’ 03” | 106° 41’ 42” | 11° 52’ 08” | 106° 45’ 01” | C-48-10-A-d; |
ấp Bù Nồm | DC | xã Lộc Phú | H. Lộc Ninh | 11° 50’ 30” | 106° 41’ 33” |
|
|
|
| C-48-10-A-d |
suối Bù Nồm | TV | xã Lộc Phú | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 49’ 52” | 106° 41’ 36” | 11° 51’ 03” | 106° 41’ 42” | C-48-10-A-d |
tịnh xá Ngọc Thanh | KX | xã Lộc Phú | H. Lộc Ninh | 11° 52’ 07” | 106° 42’ 54” |
|
|
|
| C-48-10-A-d |
Suối Nuôi | TV | xã Lộc Phú | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 49’ 44” | 106° 43’ 14” | 11° 51’ 05” | 106° 44’ 22” | C-48-10-A-d |
ấp Soor Rung | DC | xã Lộc Phú | H. Lộc Ninh | 11° 50’ 52” | 106° 42’ 36” |
|
|
|
| C-48-10-A-d |
ấp Tân Hai | DC | xã Lộc Phú | H. Lộc Ninh | 11° 51’ 16” | 106° 43’ 57” |
|
|
|
| C-48-10-A-d |
ấp Tân Lợi | DC | xã Lộc Phú | H. Lộc Ninh | 11° 51’ 09’ | 106° 42’ 37” |
|
|
|
| C-48-10-A-d |
ấp Thắng Lợi | DC | xã Lộc Phú | H. Lộc Ninh | 11° 52’ 08” | 106° 42’ 23” |
|
|
|
| C-48-10-A-d |
ấp Vẻ Vang | DC | xã Lộc Phú | H. Lộc Ninh | 11° 52’ 12” | 106° 41’ 34” |
|
|
|
| C-48-10-A-d |
hồ Thủy điện Srok Phu Miêng | TV | xã Lộc Quang | H. Lộc Ninh | 11° 47’ 40” | 106° 45’ 20” |
|
|
|
| C-48-10-B-c |
suối Bay Cho Long | TV | xã Lộc Quang | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 47’ 01” | 106° 41’ 52” | 11° 46’ 33” | 106° 41’ 50” | C-48-10-A-d |
Sông Bé | TV | xã Lộc Quang | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 58’ 11” | 106° 50’ 30” | 11° 49’ 27” | 106° 45’ 35” | C-48-10-B-c |
ấp Bồn Xăng | DC | xã Lộc Quang | H. Lộc Ninh | 11° 50’ 00” | 106° 42’ 02” |
|
|
|
| C-48-10-A-d |
di tích lịch sử Bồn xăng- Kho nhiên liệu VK98 | KX | xã Lộc Quang | H. Lộc Ninh | 11° 49’ 41” | 106° 41’ 16” |
|
|
|
| C-48-10-A-d |
ấp Bù Tam | DC | xã Lộc Quang | H. Lộc Ninh | 11° 48’ 00” | 106° 42’ 46” |
|
|
|
| C-48-10-A-d |
ấp Chàng Hai | DC | xã Lộc Quang | H. Lộc Ninh | 11° 50’ 01” | 106° 42’ 25” |
|
|
|
| C-48-10-A-d |
Đường ĐT.756 | KX | xã Lộc Quang | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 52’ 58” | 106° 41’ 11” | 11° 31’ 06” | 106° 44’ 28” | C-48-10-A-d |
suối Kàn Reng | TV | xã Lộc Quang | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 47’ 00” | 106° 42’ 51” | 11° 46’ 20” | 106° 44’ 16” | C-48-10-A-d |
nhà thờ Lộc Quang | KX | xã Lộc Quang | H. Lộc Ninh | 11° 49’ 49” | 106° 42’ 30” |
|
|
|
| C-48-10-A-d |
hồ Lộc Quang | TV | xã Lộc Quang | H. Lộc Ninh | 11° 49’ 21” | 106° 41’ 17” |
|
|
|
| C-48-10-A-d |
ấp Tam Nguyên | DC | xã Lộc Quang | H. Lộc Ninh | 11° 47’ 16” | 106° 42’ 31” |
|
|
|
| C-48-10-A-d |
ấp Việt Quang | DC | xã Lộc Quang | H. Lộc Ninh | 11° 49’ 32” | 106° 43’ 08” |
|
|
|
| C-48-10-A-d |
ấp Việt Tân | DC | xã Lộc Quang | H. Lộc Ninh | 11° 49’ 44” | 106° 45’ 08” |
|
|
|
| C-48-10-B-c |
Lâm trường 2 | KX | xã Lộc Tấn | H. Lộc Ninh | 11° 56’ 09” | 106° 27’ 52” |
|
|
|
| C-48-9-B-b; |
ấp 1B | DC | xã Lộc Tấn | H. Lộc Ninh | 11° 51’ 42” | 106° 35’ 36” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
ấp 4A | DC | xã Lộc Tấn | H. Lộc Ninh | 11° 51’ 59” | 106° 34’ 18” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
ấp 5A | DC | xã Lộc Tấn | H. Lộc Ninh | 11° 52’ 44” | 106° 35’ 34” |
|
|
|
| C-48-10-A-a |
ấp 5B | DC | xã Lộc Tấn | H. Lộc Ninh | 11° 53’ 05” | 106° 36’ 14” |
|
|
|
| C-48-10-A-a |
ấp 5C | DC | xã Lộc Tấn | H. Lộc Ninh | 11° 53’ 01” | 106° 36’46” |
|
|
|
| C-48-10-A-a |
ấp 6A | DC | xã Lộc Tấn | H. Lộc Ninh | 11° 52’ 31” | 106° 36’ 12” |
|
|
|
| C-48-10-A-a |
ấp 6B | DC | xã Lộc Tấn | H. Lộc Ninh | 11° 52’ 32” | 106° 36’ 57” |
|
|
|
| C-48-10-A-a |
ấp 12 | DC | xã Lộc Tấn | H. Lộc Ninh | 11° 51’ 48” | 106° 37’ 57” |
|
|
|
| C-48-10-A-d |
di tích lịch sử Bệnh viện Lộc Ninh | KX | xã Lộc Tấn | H. Lộc Ninh | 11° 52’ 49” | 106° 35’ 42” |
|
|
|
| C-48-10-A-a |
ấp Bù Núi A | DC | xã Lộc Tấn | H. Lộc Ninh | 11° 53’ 13” | 106° 33’ 31” |
|
|
|
| C-48-10-A-a |
ấp Bù Núi B | DC | xã Lộc Tấn | H. Lộc Ninh | 11° 52’ 34” | 106° 33’ 43” |
|
|
|
| C-48-10-A-a |
Đường ĐT.759B | KX | xã Lộc Tấn | H. Lộc Ninh |
|
| 12° 04’ 06” | 106° 51’ 08” | 11° 53’ 12” | 106° 36’ 35” | C-48-10-A-d |
Công ty TNHH MTV Cao su Lộc Ninh | KX | xã Lộc Tấn | H. Lộc Ninh | 11° 52’ 53” | 106° 37’ 31” |
|
|
|
| C-48-10-A-a; |
ấp Cây Chặt | DC | xã Lộc Tấn | H. Lộc Ninh | 11° 52’ 54” | 106° 34’ 39” |
|
|
|
| C-48-10-A-a |
Rạch Chàm | TV | xã Lộc Tấn | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 54’ 55” | 106° 29’ 58” | 11° 49’ 30” | 106° 26’ 45” | C-48-9-B-b; |
Suối Đá | TV | xã Lộc Tấn | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 56’ 49” | 106° 26’ 42” | 11° 58’ 20” | 106° 26’ 01” | C-48-9-B-b |
di tích lịch sử Đoạn cuối đường Hồ Chí Minh | KX | xã Lộc Tấn | H. Lộc Ninh | 11° 53’ 11” | 106° 36’ 37” |
|
|
|
| C-48-10-A-a |
ấp K57 | DC | xã Lộc Tấn | H. Lộc Ninh | 11° 52’ 38” | 106° 38’ 37” |
|
|
|
| C-48-10-A-a |
di tích lịch sử Làng Công- Tra | KX | xã Lộc Tấn | H. Lộc Ninh | 11° 52’ 35” | 106° 35’ 31” |
|
|
|
| C-48-10-A-a |
Suối Lầy | TV | xã Lộc Tấn | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 56’ 59” | 106° 27’ 24” | 11° 58’ 23” | 106° 25’ 50” | C-48-9-B-b |
chùa Linh Sơn | KX | xã Lộc Tấn | H. Lộc Ninh | 11° 52’ 11” | 106° 36’ 49” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
chùa Linh Thông | KX | xã Lộc Tấn | H. Lộc Ninh | 11° 52’ 37” | 106° 35’ 32” |
|
|
|
| C-48-10-A-a |
chùa Linh Ứng | KX | xã Lộc Tấn | H. Lộc Ninh | 11° 52’ 13” | 106° 34’ 12” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
nhà thờ Lộc Tấn | KX | xã Lộc Tấn | H. Lộc Ninh | 11° 52’ 40” | 106° 35’ 33” |
|
|
|
| C-48-10-A-a |
suối Mlu | TV | xã Lộc Tấn | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 53’ 37” | 106° 31’ 19” | 11° 53’ 38” | 106° 29’ 31” | C-48-10-A-a; |
suối Mơ Ke | TV | xã Lộc Tấn | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 52’ 49” | 106° 38’ 06” | 11° 52’ 00” | 106° 39’ 48” | C-48-10-A-b |
di tích lịch sử Nhà hát Lộc Tấn | KX | xã Lộc Tấn | H. Lộc Ninh | 11° 52’ 44” | 106° 35’ 32” |
|
|
|
| C-48-10-A-a |
di tích lịch sử Nhà quản lý Công trình thời Pháp thuộc | KX | xã Lộc Tấn | H. Lộc Ninh | 11° 53’ 50” | 106° 34’ 00” |
|
|
|
| C-48-10-A-a |
O Ta Bồi | TV | xã Lộc Tấn | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 55’ 19” | 106° 27’ 16” | 11° 55’ 27” | 106° 26’ 08” | C-48-9-B-b |
Đường QL. 13 | KX | xã Lộc Tấn | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 21’ 37” | 106° 37’ 44” | 11° 58’ 13” | 106° 32’ 26” | C-48-10-A-c |
Prek Lo Via | TV | xã Lộc Tấn | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 51’ 49” | 106° 30’ 44” | 11° 52’ 24” | 106° 28’ 12” | C-48-9-B; |
PrekTian | TV | xã Lộc Tấn | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 52’ 54” | 106° 31’ 27” | 11° 52’ 50” | 106° 29’ 16” | C-48-10-A-a; |
hồ Rừng Cấm | KX | xã Lộc Tấn | H. Lộc Ninh | 11° 52’ 09” | 106° 36’ 03” |
|
|
|
| C-48-10-A-a; |
di tích lịch sử Thành đất hình tròn Lộc Tấn | KX | xã Lộc Tấn | H. Lộc Ninh | 11° 52’ 36” | 106° 38’ 28” |
|
|
|
| C-48-10-A-b |
ấp Thạnh Đông | DC | xã Lộc Tấn | H. Lộc Ninh | 11° 53’ 55” | 106° 34’ 54” |
|
|
|
| C-48-10-A-a |
ấp Thạnh Tây | DC | xã Lộc Tấn | H. Lộc Ninh | 11° 54’ 37” | 106° 33’ 33” |
|
|
|
| C-48-10-A-a |
sông Tonle Chàm | TV | xã Lộc Tấn | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 56’ 55” | 106° 32’ 57” | 11° 54’ 55” | 106° 29’ 58” | C-48-10-A-a; |
suối Tonle Tru | TV | xã Lộc Tấn | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 53’ 31” | 106° 35’ 39” | 11° 55’ 07” | 106° 30’ 55” | C-48-10-A-a |
Suối Trào | TV | xã Lộc Tấn | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 51’ 19” | 106° 37’ 17” | 11° 51’ 03” | 106° 41’ 42” | C-48-10-A-c; |
Ấp 1 | DC | xã Lộc Thái | H. Lộc Ninh | 11° 49’ 42” | 106° 35’ 01” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
Ấp 2 | DC | xã Lộc Thái | H. Lộc Ninh | 11° 49’ 27” | 106° 35’ 45” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
Ấp 3 | DC | xã Lộc Thái | H. Lộc Ninh | 11° 49’ 21” | 106° 35’ 32” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
Ấp 4 | DC | xã Lộc Thái | H. Lộc Ninh | 11° 48’ 06” | 106° 35’ 55” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
Ấp 5 | DC | xã Lộc Thái | H. Lộc Ninh | 11° 49’ 03” | 106° 35’ 46” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
Ấp 6 | DC | xã Lộc Thái | H. Lộc Ninh | 11° 48’ 17” | 106° 36’ 24” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
Ấp 7 | DC | xã Lộc Thái | H. Lộc Ninh | 11° 48’ 34” | 106° 35’ 41” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
Ấp 8 | DC | xã Lộc Thái | H. Lộc Ninh | 11° 47’ 28” | 106° 36’ 17” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
Ấp 9 | DC | xã Lộc Thái | H. Lộc Ninh | 11° 47’ 36” | 106° 36’ 37” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
Công ty TNHH MTV Cao su Lộc Ninh | KX | xã Lộc Thái | H. Lộc Ninh | 11° 49’ 14” | 106° 35’ 07” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
suối Cây Cầy | TV | xã Lộc Thái | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 48’ 27” | 106° 35’ 33” | 11° 47’ 54” | 106° 35’ 51” | C-48-10-A-c |
Cầu Đỏ | KX | xã Lộc Thái | H. Lộc Ninh | 11° 48’ 26” | 106° 36’ 10” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
chùa Giác Ngạn | KX | xã Lộc Thái | H. Lộc Ninh | 11° 48’ 17” | 106° 35’ 21” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
chùa Lôi Âm | KX | xã Lộc Thái | H. Lộc Ninh | 11° 49’ 10” | 106° 35’ 43” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
Cầu Mua | KX | xã Lộc Thái | H. Lộc Ninh | 11° 49’ 41” | 106° 35’ 34” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
Đường QL. 13 | KX | xã Lộc Thái | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 21’ 37” | 106° 37’ 44” | 11° 58’ 13” | 106° 32’ 26” | C-48-10-A-c |
suối Rừng Cấm | TV | xã Lộc Thái | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 49’ 50” | 106° 35’ 42” | 11° 48’ 00” | 106° 37' 23” | C-48-10-A-c |
suối Tonle Chàm | TV | xã Lộc Thái | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 49’ 52” | 106° 34’ 41” | 11° 49’ 39” | 106° 35’ 44” | C-48-10-A-c |
Cầu 3 | KX | xã Lộc Thành | H. Lộc Ninh | 11° 44’ 36” | 106° 28’ 49” |
|
|
|
| C-48-9-D-b |
Cầu 4 | KX | xã Lộc Thành | H. Lộc Ninh | 11° 43’ 58” | 106° 26’ 51” |
|
|
|
| C-48-9-D-b |
Công ty TNHH MTV Cao su Lộc Ninh | KX | xã Lộc Thành | H. Lộc Ninh | 11° 49’ 14” | 106° 32’ 37” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
ấp Cần Dực | DC | xã Lộc Thành | H. Lộc Ninh | 11° 47’ 55” | 106° 30’ 56” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
suối Cần Dực | TV | xã Lộc Thành | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 49’ 21” | 106° 30’ 54” | 11° 47’ 39” | 106° 31’ 34” | C-48-10-A-c |
Rạch Chàm | TV | xã Lộc Thành | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 49’ 30” | 106° 26’ 45” | 11° 40’ 22” | 106° 27’ 03” | C-48-9-B; |
suối Cham Keng | TV | xã Lộc Thành | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 48’ 44” | 106° 33’ 43” | 11° 44’ 04” | 106° 32’ 44” | C-48-10-A-c; |
suối Cham Ri | TV | xã Lộc Thành | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 47’ 01” | 106° 32’ 25” | 11° 46’ 25” | 106° 32’ 06” | C-48-10-A-c |
Đường ĐT.754 | KX | xã Lộc Thành | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 42’ 50” | 106° 25’ 58” | 11° 45’ 14” | 106° 34’ 27” | C-48-9-B; |
suối Khlây | TV | xã Lộc Thành | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 48’ 06” | 106° 29’ 37” | 11° 41’ 43” | 106° 28’ 20” | C-48-9-B; |
ấp KLiêu | DC | xã Lộc Thành | H. Lộc Ninh | 11° 47’ 43” | 106° 31’ 44” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
suối Kliêu | TV | xã Lộc Thành | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 50’ 04” | 106° 33’ 29” | 11° 47’ 08” | 106° 31’ 48” | C-48-10-A-c |
hồ KLiêu | TV | xã Lộc Thành | H. Lộc Ninh | 11° 47’ 39” | 106° 31’ 41” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
ấp Lộc Bình 1 | DC | xã Lộc Thành | H. Lộc Ninh | 11° 49’ 39” | 106° 33’ 22” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
ấp Lộc Bình 2 | DC | xã Lộc Thành | H. Lộc Ninh | 11° 49’ 28” | 106° 33’ 36” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
suối Mlu | TV | xã Lộc Thành | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 47’ 37” | 106° 31’ 42” | 11° 45’ 56” | 106° 32’ 36” | C-48-10-A-c |
Suối Ngom | TV | xã Lộc Thành | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 49’ 36” | 106° 34’ 19” | 11° 48’ 44” | 106° 33’ 43” | C-48-10-A-c |
Prek Chơ Răng | TV | xã Lộc Thành | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 50’ 02” | 106° 29’ 50” | 11° 50’ 09” | 106° 27’ 59” | C-48-9-B |
Prek Lơ Vây | TV | xã Lộc Thành | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 50’ 09” | 106° 27’ 59” | 11° 49’ 30” | 106° 26’ 45” | C-48-9-B |
Prek Rom Đôn | TV | xã Lộc Thành | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 49’ 14” | 106° 29’ 48” | 11° 49’ 03” | 106° 29’ 05” | C-48-9-B |
Prek Ta Num | TV | xã Lộc Thành | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 48’ 25” | 106° 29’ 01” | 11° 49’ 02” | 106° 27’ 27” | C-48-9-B |
Prek Ta Pek | TV | xã Lộc Thành | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 49’ 03” | 106° 29’ 05” | 11° 49’ 15” | 106° 26’ 35” | C-48-9-B |
Prek Tram Ka | TV | xã Lộc Thành | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 46’ 03” | 106° 26’ 51” | 11° 44’ 38” | 106° 26’ 54” | C-48-9-B; |
PrekTrây | TV | xã Lộc Thành | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 47’ 31” | 106° 26’ 37” | 11° 42’ 09” | 106° 26’ 32” | C-48-9-B; |
ấp Tà Tê 1 | DC | xã Lộc Thành | H. Lộc Ninh | 11° 48’ 14” | 106° 31’ 29” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
ấp Tà Tê 2 | DC | xã Lộc Thành | H. Lộc Ninh | 11° 49’ 35” | 106° 31’ 07” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
hồ Tà Tê 2 | TV | xã Lộc Thành | H. Lộc Ninh | 11° 49’ 32” | 106° 30’ 51” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
khu di tích lịch sử Tà Thiết | KX | xã Lộc Thành | H. Lộc Ninh | 11° 45’ 25” | 106° 28’ 40” |
|
|
|
| C-48-9-B |
ấp Tân Bình 1 | DC | xã Lộc Thành | H. Lộc Ninh | 11° 49’ 38” | 106° 32’ 35” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
ấp Tân Bình 2 | DC | xã Lộc Thành | H. Lộc Ninh | 11° 49’ 07” | 106° 32’ 00” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
ấp Tân Mai | DC | xã Lộc Thành | H. Lộc Ninh | 11° 48’ 05” | 106° 33’ 32” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
suối Tân Mai | TV | xã Lộc Thành | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 49’ 22” | 106° 33’ 18” | 11° 47’ 08” | 106° 32’ 28” | C-48-10-A-c |
Suối Bông | TV | xã Lộc Thạnh | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 57’ 17” | 106° 31’ 19” | 11° 58’ 25” | 106° 28’ 11” | C-48-9-B-b; |
Công ty TNHH MTV Cao su Lộc Ninh | KX | xã Lộc Thạnh | H. Lộc Ninh | 11° 54’ 22” | 106° 35’ 16” |
|
|
|
| C-48-10-A-a |
Suối Đá | TV | xã Lộc Thạnh | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 56’ 49” | 106° 26’ 42” | 11° 58’ 20” | 106° 26’ 01” | C-48-9-B-b |
chợ Hữu Nghị | KX | xã Lộc Thạnh | H. Lộc Ninh | 11° 57’ 28” | 106° 32’ 52” |
|
|
|
| C-48-10-A-a |
Suối Lầy | TV | xã Lộc Thạnh | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 56’ 59” | 106° 27’ 24” | 11° 58’ 23” | 106° 25’ 50” | C-48-9-B-b |
nhà thờ Lộc Thạnh | KX | xã Lộc Thạnh | H. Lộc Ninh | 11° 54’ 52” | 106° 33’ 11” |
|
|
|
| C-48-10-A-a |
Prek Chơ Riu | TV | xã Lộc Thạnh | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 58’ 40” | 106° 31’ 36” | 11° 58’ 36” | 106° 24’ 27” | C-48-9-B-b; |
chùa Quang Minh | KX | xã Lộc Thạnh | H. Lộc Ninh | 11° 53’ 53” | 106° 35’ 42” |
|
|
|
| C-48-10-A-a |
Đường QL. 13 | KX | xã Lộc Thạnh | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 21’ 37” | 106° 37’ 44” | 11° 58’ 13” | 106° 32’ 26” |
|
suối Rin Chit | TV | xã Lộc Thạnh | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 56’ 24” | 106° 33’ 39” | 11° 55’ 22” | 106° 31’ 27” | C-48-10-A-a |
ấp Thạnh Biên | DC | xã Lộc Thạnh | H. Lộc Ninh | 11° 55’ 11” | 106° 33’ 52” |
|
|
|
| C-48-10-A-a |
ấp Thạnh Cường | DC | xã Lộc Thạnh | H. Lộc Ninh | 11° 53’ 52” | 106° 35’ 26” |
|
|
|
| C-48-10-A-a |
ấp Thạnh Phú | DC | xã Lộc Thạnh | H. Lộc Ninh | 11° 55’ 09” | 106° 31’ 27” |
|
|
|
| C-48-10-A-a |
ấp Thạnh Tân | DC | xã Lộc Thạnh | H. Lộc Ninh | 11° 53’ 27” | 106° 36’ 01” |
|
|
|
| C-48-10-A-a |
ấp Thạnh Trung | DC | xã Lộc Thạnh | H. Lộc Ninh | 11° 54’ 05” | 106° 35’ 42” |
|
|
|
| C-48-10-A-a |
sông Tonle Chàm | TV | xã Lộc Thạnh | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 56’ 55” | 106° 32’ 57” | 11° 54’ 55” | 106° 29’ 58” | C-48-10-A-a |
suối Tonle Tru | TV | xã Lộc Thạnh | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 53’ 31” | 106° 35’ 39” | 11° 55’ 07” | 106° 30’ 55” | C-48-10-A-a |
Ấp 1 | DC | xã Lộc Thiện | H. Lộc Ninh | 11° 50’ 05” | 106° 33’ 57” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
ấp 10 | DC | xã Lộc Thiện | H. Lộc Ninh | 11° 51’ 06” | 106° 33’ 55” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
ấp 11A | DC | xã Lộc Thiện | H. Lộc Ninh | 11° 50’ 20” | 106° 34’ 18” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
ấp 11B | DC | xã Lộc Thiện | H. Lộc Ninh | 11° 50’ 31” | 106° 33’ 40” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
Công ty TNHH MTV Cao su Lộc Ninh | KX | xã Lộc Thiện | H. Lộc Ninh | 11° 52’ 53” | 106° 37’ 31” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
Rạch Chàm | TV | xã Lộc Thiện | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 54’ 55” | 106° 29’ 58” | 11° 49’ 30” | 106° 26’ 45” | C-48-9-B-b; |
ấp K54 | DC | xã Lộc Thiện | H. Lộc Ninh | 11° 52’ 02” | 106° 33’ 11” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
suối Lavia | TV | xã Lộc Thiện | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 51’ 56” | 106° 33’ 05” | 11° 51’ 49” | 106° 30’ 44” | C-48-10-A-c |
nhà thờ Lộc Thiện | KX | xã Lộc Thiện | H. Lộc Ninh | 11° 50’ 16” | 106° 34’ 35” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
ấp Măng Cải | DC | xã Lộc Thiện | H. Lộc Ninh | 11° 50’ 45” | 106° 33’ 02” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
di tích lịch sử Nhà thờ Làng | KX | xã Lộc Thiện | H. Lộc Ninh | 11° 50’ 15” | 106° 34’ 34” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
chùa Phúc Lâm | KX | xã Lộc Thiện | H. Lộc Ninh | 11° 50’ 13” | 106° 34’ 37” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
Prek Lơ Vây | TV | xã Lộc Thiện | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 50’ 09” | 106° 27’ 59” | 11° 49’ 30” | 106° 26’ 45” | C-48-9-B |
Prek Lơ Via | TV | xã Lộc Thiện | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 51’ 49” | 106° 30’ 44” | 11° 52’ 24” | 106° 28’ 12” | C-48-9-B; |
Prek Prây Đây | TV | xã Lộc Thiện | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 51’ 09” | 106° 27’ 53” | 11° 49’ 39” | 106° 26’ 48” | C-48-9-B |
Prek Ta Pet | TV | xã Lộc Thiện | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 50’ 46” | 106° 29’ 28” | 11° 50’ 09” | 106° 27’ 59” | C-48-9-B |
chùa Vĩnh Lâm | KX | xã Lộc Thiện | H. Lộc Ninh | 11° 51’ 16” | 106° 33’ 53” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
ấp Vườn Bưởi | DC | xã Lộc Thiện | H. Lộc Ninh | 11° 50’ 39” | 106° 31’ 33” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
Cầu 1 | KX | xã Lộc Thịnh | H. Lộc Ninh | 11° 45’ 31” | 106° 33’ 36” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
Suối 1 | TV | xã Lộc Thịnh | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 49’ 15” | 106° 34’ 15” | 11° 43’ 52” | 106° 32’ 28” | C-48-10-A-c; |
Cầu 2 | KX | xã Lộc Thịnh | H. Lộc Ninh | 11° 45’ 28” | 106° 32’ 23” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
Cầu 3 | KX | xã Lộc Thịnh | H. Lộc Ninh | 11° 44’ 36” | 106° 28’ 49” |
|
|
|
| C-48-9-D-b |
Cầu 4 | KX | xã Lộc Thịnh | H. Lộc Ninh | 11° 43’ 58” | 106° 26’ 51” |
|
|
|
| C-48-9-D-b |
ấp Cần Lê | DC | xã Lộc Thịnh | H. Lộc Ninh | 11° 44’ 20” | 106° 31’ 45” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
cầu Cần Lê | KX | xã Lộc Thịnh | H. Lộc Ninh | 11° 44’ 05” | 106° 34’ 27” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
suối Cần Lê | TV | xã Lộc Thịnh | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 44’ 28” | 106° 35’ 53” | 11° 41’ 55” | 106° 29’ 39” | C-48-9-D-b; |
cầu Cần Lê-Hưng Thịnh | KX | xã Lộc Thịnh | H. Lộc Ninh | 11° 43’ 59” | 106° 32’ 40” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
suối Cây Sung | TV | xã Lộc Thịnh | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 45’ 19” | 106° 34’ 58” | 11° 44’ 16” | 106° 34’ 27” | C-48-10-A-c; |
ấp Chà Là | DC | xã Lộc Thịnh | H. Lộc Ninh | 11° 45’ 24” | 106° 32’ 18” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
Rạch Chàm | TV | xã Lộc Thịnh | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 45’ 57” | 106° 24’ 46” | 11° 40’ 22” | 106° 27’ 03” | C-48-9-D-b |
suối Cham Keng | TV | xã Lộc Thịnh | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 48’ 44” | 106° 33’ 43” | 11° 44’ 04” | 106° 32’ 44” | C-48-10-A-c; |
Đồn biên phòng Cửa khẩu Tà Vát | KX | xã Lộc Thịnh | H. Lộc Ninh | 11° 44’ 00” | 106° 27’ 14” |
|
|
|
| C-48-9-D-b |
ấp Đồng Tâm | DC | xã Lộc Thịnh | H. Lộc Ninh | 11° 45’ 28” | 106° 33’ 38” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
Đường ĐT.754 | KX | xã Lộc Thịnh | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 42’ 50” | 106° 25’ 58” | 11° 45’ 14” | 106° 34’ 27” | C-48-9-B; |
ấp Hưng Thịnh | DC | xã Lộc Thịnh | H. Lộc Ninh | 11° 44’ 20” | 106° 34’ 06” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
ấp Hưng Thủy | DC | xã Lộc Thịnh | H. Lộc Ninh | 11° 44’ 32” | 106° 34’ 27” |
|
|
|
| C-48-10-C-a |
suối Khlây | TV | xã Lộc Thịnh | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 48’ 06” | 106° 29’ 37” | 11° 41’ 43” | 106° 28’ 20” | C-48-9-D-b |
suối Mlu | TV | xã Lộc Thịnh | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 47’ 37” | 106° 31’ 42” | 11° 45’ 56” | 106° 32’ 36” | C-48-10-A-c |
PrekTrây | TV | xã Lộc Thịnh | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 47’ 31” | 106° 26’ 37” | 11° 42’ 09” | 106° 26’ 32” | C-48-9-D-b |
Đường QL. 13 | KX | xã Lộc Thịnh | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 21’ 37” | 106° 37’ 44” | 11° 58’ 13” | 106° 32’ 26” | C-48-10-A-c; |
ấp Tà Thiết | DC | xã Lộc Thịnh | H. Lộc Ninh | 11° 45’ 15” | 106° 30’ 35” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
suối Tam Bay | TV | xã Lộc Thịnh | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 44’ 37” | 106° 29’ 47” | 11° 43’ 25” | 106° 29’ 55” | C-48-9-D-b |
suối Tonle Chàm | TV | xã Lộc Thịnh | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 47’ 54” | 106° 38’ 19” | 11° 44’ 28” | 106° 35’ 53” | C-48-10-A-c; |
sông Tonle Chàm | TV | xã Lộc Thịnh | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 40’ 22” | 106° 27’ 03” | 11° 38’ 18” | 106° 27’ 44” | C-48-9-D-b |
suối Tonle Tru | TV | xã Lộc Thịnh | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 41’ 55” | 106° 29’ 39" | 11° 39’ 30” | 106° 27’ 14” | C-48-9-D-b |
Ấp 1 | DC | xã Lộc Thuận | H. Lộc Ninh | 11° 49’ 44” | 106° 36’ 54” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
Ấp 2 | DC | xã Lộc Thuận | H. Lộc Ninh | 11° 50’ 11” | 106° 36’ 50” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
Ấp 4 | DC | xã Lộc Thuận | H. Lộc Ninh | 11° 50’ 17” | 106° 38’ 03” |
|
|
|
| C-48-10-A-d |
Ấp 5 | DC | xã Lộc Thuận | H. Lộc Ninh | 11° 49’ 58” | 106° 38’ 40” |
|
|
|
| C-48-10-A-d |
Ấp 6 | DC | xã Lộc Thuận | H. Lộc Ninh | 11° 49’ 47” | 106° 38’ 50” |
|
|
|
| C-48-10-A-d |
Ấp 7 | DC | xã Lộc Thuận | H. Lộc Ninh | 11° 50’ 38” | 106° 40’ 31” |
|
|
|
| C-48-10-A-d |
Ấp 8 | DC | xã Lộc Thuận | H. Lộc Ninh | 11° 49’ 02” | 106° 40’ 36” |
|
|
|
| C-48-10-A-d |
Ấp 9 | DC | xã Lộc Thuận | H. Lộc Ninh | 11° 49’ 27” | 106° 38’ 02” |
|
|
|
| C-48-10-A-d |
Ấp 10 | DC | xã Lộc Thuận | H. Lộc Ninh | 11° 50’ 34” | 106° 39’ 18” |
|
|
|
| C-48-10-A-d |
ấp 11 | DC | xã Lộc Thuận | H. Lộc Ninh | 11° 51’ 46” | 106° 38’ 54” |
|
|
|
| C-48-10-A-d |
ấp 3A 1 | DC | xã Lộc Thuận | H. Lộc Ninh | 11° 51’ 01” | 106° 36’ 48” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
ấp 3A 2 | DC | xã Lộc Thuận | H. Lộc Ninh | 11° 51’ 18” | 106° 36’ 12” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
ấp 3B | DC | xã Lộc Thuận | H. Lộc Ninh | 11° 50’ 44” | 106° 36’ 59” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
hồ Bù Nâu | TV | xã Lộc Thuận | H. Lộc Ninh | 11° 49’ 27” | 106° 38’ 52” |
|
|
|
| C-48-10-A-d |
Công ty TNHH MTV Cao su Lộc Linh | KX | xã Lộc Thuận | H. Lộc Ninh | 11° 50’ 01” | 106° 37’ 50” |
|
|
|
| C-48-10-A-d |
suối Chang Roai | TV | xã Lộc Thuận | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 51’ 00” | 106° 38’ 17” | 11° 49’ 29” | 106° 39’ 09” | C-48-10-A-d |
di tích lịch sử Địa điểm chiến thắng Dốc 31 | KX | xã Lộc Thuận | H. Lộc Ninh | 11° 50’ 09” | 106° 36’ 29” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
chùa Linh Sơn | KX | xã Lộc Thuận | H. Lộc Ninh | 11° 50’ 07” | 106° 37’ 20” |
|
|
|
| C-48-10-A-c |
hồ Lộc Quang | TV | xã Lộc Thuận | H. Lộc Ninh | 11° 49’ 21” | 106° 41’ 17” |
|
|
|
| C-48-10-A-d |
suối Tăm Bua | TV | xã Lộc Thuận | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 51’ 00” | 106° 37’ 02” | 11° 49’ 35” | 106° 37’ 08” | C-48-10-A-c |
Suối Trào | TV | xã Lộc Thuận | H. Lộc Ninh |
|
| 11° 51’ 19” | 106° 37’ 17” | 11° 51’ 03” | 106° 41’ 42” | C-48-10-A-d |