Thông tư 09/2019/TT-BTNMT định mức kinh tế - kỹ thuật công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 09/2019/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 09/2019/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Công Thành |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 05/07/2019 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
02 thành phần của Định mức kinh tế - kỹ thuật Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
Ngày 05/7/2019, Bộ Tài nguyên và Môi trường ra Thông tư 09/2019/TT-BTNMT về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.
Theo đó, Định mức kinh tế - kỹ thuật được cấu thành từ 02 định mức thành phần sau:
- Định mức lao động công nghệ: Thời gian lao động trực tiếp cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm. Nội dung của định mức bao gồm nội dung công việc - các thao tác cơ bản để thức hiện bước công việc công nghệ; định biên - số lượng và cấp bậc kỹ thuật của lao động thực hiện bước công việc; định mức - thời gian lao động trực tiếp sản xuất 01 đơn vị sản phẩm.
- Định mức vật tư và thiết bị, bao gồm: Định mức sử dụng vật liệu, định mức sử dụng công cụ và định mức sử dụng thiết bị máy móc. Định mức sử dụng vật liệu là số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất 01 đơn vị sản phẩm, định mức dụng cụ. Định mức sử dụng dụng cụ/thiết bị là thời gian người lao động trực tiếp sử dụng dụng cụ/thiết bị để sản xuất 01 đơn vị sản phẩm.
Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức dụng cụ trong bảng định mức dụng cụ, đối với các vật liệu nhỏ nhặt và hao hụt thì con số này được tính bằng 8% mức vật liệu trong bảng định vật liệu.
Thông tư có hiệu lực từ ngày 20/8/2019.
Thông tư này hướng dẫn Nghị định 03/2019/NĐ-CP
Xem chi tiết Thông tư 09/2019/TT-BTNMT tại đây
tải Thông tư 09/2019/TT-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ Số: 09/2019/TT-BTNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 05 tháng 7 năm 2019 |
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 03/2019/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về hoạt động viễn thám;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Viễn thám quốc gia, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài Chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
CÔNG BỐ SIÊU DỮ LIỆU VIỄN THÁM QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Thông tư số ..../2019/TT-BTNMT ngày ... tháng ... năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh: Định mức kinh tế - kỹ thuật Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia (sau đây gọi tắt là Định mức KT-KT) áp dụng cho các bước công việc (các nguyên công công việc) sau:
1.1. Giao nộp siêu dữ liệu viễn thám
1.2. Biên tập, xử lý siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
1.3. Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên
1.4. Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hàng năm
2. Đối tượng áp dụng
- Định mức KT-KT này áp dụng đối với các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện giao nộp và công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.
- Định mức KT-KT được sử dụng để tính đơn giá sản phẩm, làm căn cứ lập dự toán và quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành của các dự án, công trình và nhiệm vụ về Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia do các cơ quan, tổ chức và cá nhân thực hiện khi chưa có định mức tổng hợp.
- Định mức KT-KT được sử dụng để phục vụ công tác điều hành sản xuất của các đơn vị sản xuất cơ sở và biên soạn định mức tổng hợp phục vụ công tác quản lý sản xuất của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
3. Cơ sở xây dựng định mức
- Thông tư số 35/2016/TT-BTNMT ngày 28 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định quy trình Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.
- Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định xây dựng định mức ngành tài nguyên và môi trường.
- Nghị định 03/2019/NĐ-CP ngày 04/01/2019 của Chính phủ về hoạt động viễn thám.
- Trang thiết bị kỹ thuật sử dụng phổ biến trong lĩnh vực viễn thám.
- Quy định hiện hành của Nhà nước về quản lý, sử dụng công cụ lao động (dụng cụ, thiết bị, máy móc) và bảo hộ lao động cho người sản xuất.
- Tổ chức sản xuất, trình độ lao động công nghệ của người lao động trong lĩnh vực viễn thám.
4. Phương pháp xây dựng định mức
Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng bằng phương pháp tổng hợp (phương pháp thống kê, kinh nghiệm và ước lượng so sánh) và phương pháp phân tích, tính toán.
5. Quy định viết tắt
Nội dung viết tắt |
Chữ viết tắt |
Đo đạc bản đồ viên hạng III bậc 3 (hoặc tương đương) |
ĐĐBĐV III.3 |
Đo đạc bản đồ viên hạng III bậc 4 (hoặc tương đương) |
ĐĐBĐV III.4 |
Đo đạc bản đồ viên hạng IV bậc 2 (hoặc tương đương) |
ĐĐBĐV IV.2 |
Bảo hộ lao động |
BHLĐ |
Thứ tự |
TT |
Siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
SDLVTQG |
6. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm các định mức thành phần sau:
6.1. Định mức lao động công nghệ: định mức lao động công nghệ (sau đây gọi tắt là Định mức lao động) là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm. Nội dung của định mức lao động bao gồm:
a) Nội dung công việc: quy định các thao tác cơ bản để thực hiện bước công việc (nguyên công công việc) công nghệ.
b) Định biên: xác định số lượng và cấp bậc kỹ thuật của lao động thực hiện bước công việc.
Cấp bậc kỹ thuật công việc được xác định qua cấp bậc lao động căn cứ theo quy định hiện hành của pháp luật.
c) Định mức: quy định thời gian lao động trực tiếp để sản xuất một đơn vị sản phẩm; đơn vị tính là công /đơn vị sản phẩm.
Ngày công (ca) tính bằng 8 giờ làm việc.
6.2. Định mức vật tư và thiết bị
- Định mức vật tư và thiết bị bao gồm định mức sử dụng vật liệu, định mức sử dụng dụng cụ (công cụ) và định mức sử dụng thiết bị (máy móc).
+ Định mức sử dụng vật liệu: là số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm.
+ Định mức sử dụng dụng cụ: là thời gian (ca) người lao động trực tiếp sử dụng dụng cụ để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm.
+ Định mức sử dụng thiết bị: là thời gian (ca) người lao động trực tiếp sử dụng thiết bị cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm.
- Thời hạn sử dụng dụng cụ (thời gian tính hao mòn), thiết bị (thời gian tính khấu hao) là thời gian quy định sử dụng dụng cụ, thiết bị vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của dụng cụ, thiết bị.
+ Thời hạn sử dụng dụng cụ: xác định bằng phương pháp thống kê; đơn vị tính là tháng.
+ Thời gian tính khấu hao thiết bị: theo quy định tại các văn bản pháp quy hiện hành.
- Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức dụng cụ trong bảng định mức dụng cụ.
- Mức vật liệu nhỏ nhặt và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu trong bảng định mức vật liệu.
7. Trong quá trình áp dụng Định mức KT-KT này, nếu có vướng mắc hoặc phát hiện bất hợp lý, đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, điều chỉnh kịp thời.
Phần II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG BỐ SIÊU DỮ LIỆU VIỄN THÁM QUỐC GIA
1. Giao nộp siêu dữ liệu viễn thám
1.1. Chuẩn bị siêu dữ liệu viễn thám
1.1.1. Định mức lao động
1.1.1.1. Nội dung công việc
Đơn vị có siêu dữ liệu viễn thám chuẩn bị dữ liệu để giao nộp cho đơn vị lưu trữ của Cục viễn thám quốc gia, bao gồm:
- Chuẩn bị thông tin siêu dữ liệu viễn thám.
- Chuẩn bị máy móc, thiết bị, vật tư, văn phòng phẩm.
1.1.1.2. Định biên: 01 ĐĐBĐV III.3
1.1.1.3. Định mức
Bảng 01
TT |
Công việc |
ĐVT |
Mức |
1 |
Chuẩn bị siêu dữ liệu viễn thám |
công/lần |
0,300 |
1.1.2. Định mức dụng cụ: ca/lần
Bảng 02
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn |
Mức |
1 |
Áo blu (áo BHLĐ) |
chiếc |
12 |
0,240 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,240 |
3 |
Bàn làm việc |
chiếc |
60 |
0,240 |
4 |
Ghế tựa |
chiếc |
60 |
0,240 |
5 |
Tủ tài liệu |
chiếc |
60 |
0,060 |
6 |
Bàn dập ghim |
chiếc |
36 |
0,010 |
7 |
Cặp tài liệu |
chiếc |
12 |
0,240 |
8 |
Kéo cắt giấy |
chiếc |
36 |
0,010 |
9 |
Máy tính tay |
chiếc |
60 |
0,030 |
10 |
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
60 |
0,060 |
11 |
Quạt trần 0,1kW |
chiếc |
60 |
0,020 |
12 |
Quạt thông gió 0,04kW |
chiếc |
60 |
0,040 |
13 |
Đèn neon 0,04kW |
bộ |
30 |
0,240 |
14 |
Máy hút bụi 2kW |
chiếc |
60 |
0,002 |
15 |
Điện năng |
kW |
|
0,140 |
1.1.3. Định mức thiết bị: ca/lần
Bảng 03
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Mức |
|
Chuẩn bị siêu dữ liệu viễn thám |
|
(kW) |
|
1 |
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,04 |
2 |
Máy vi tính để bàn |
chiếc |
0,40 |
0,03 |
3 |
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,02 |
4 |
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,01 |
5 |
Máy quét A3 (Scaner) |
chiếc |
0,50 |
0,01 |
6 |
Điện năng |
kW |
|
1,16 |
1.1.4. Định mức vật liệu: tính cho 01 lần
Bảng 04
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Chuẩn bị |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,010 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,100 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,050 |
4 |
Băng dính to |
cuộn |
0,050 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,100 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,010 |
7 |
Mực in A4 |
hộp |
0,002 |
8 |
Mực photocopy |
hộp |
0,005 |
9 |
Túi nilon đựng tài liệu |
chiếc |
2,000 |
1.2. Tiếp nhận siêu dữ liệu viễn thám
1.2.1. Định mức lao động
1.2.1.1. Nội dung công việc
Đơn vị lưu trữ siêu dữ liệu viễn thám tiếp nhận siêu dữ liệu viễn thám, bao gồm:
a) Công tác chuẩn bị
- Lập kế hoạch tiếp nhận.
- Bố trí thời gian, nhân lực, nơi bảo quản.
- Thống nhất với đơn vị giao nộp sản phẩm về thời gian, địa điểm và phương thức giao nhận.
b) Kiểm tra siêu dữ liệu viễn thám
- Kiểm tra tính pháp lý của dữ liệu.
- Kiểm tra danh mục và số lượng dữ liệu theo phiếu giao nộp siêu dữ liệu viễn thám.
- Lập biên bản giao nhận dữ liệu.
- Lập báo cáo tiếp nhận.
c) Nhập kho
- Lập phiếu nhập kho;
- Chuyển dữ liệu vào kho.
1.2.1.2. Định biên: theo quy định trong Bảng 05
1.2.1.3. Định mức: công/lần
Bảng 05
TT |
Công việc |
Định biên |
Mức |
|
Tiếp nhận siêu dữ liệu viễn thám |
|
|
1 |
Công tác chuẩn bị |
01 ĐĐBĐV III.3 |
0,25 |
2 |
Kiểm tra siêu dữ liệu |
01 ĐĐBĐV III.3 |
|
2.1 |
Siêu dữ liệu viễn thám dạng giấy |
|
0,01 |
2.2 |
Siêu dữ liệu viễn thám dạng số |
|
0,01 |
3 |
Nhập kho |
|
|
3.1 |
Lập phiếu nhập kho |
01 ĐĐBĐV IV.2 |
|
a |
Dữ liệu dạng văn bản giấy |
|
0,10 |
b |
Dữ liệu dạng số |
|
0,10 |
3.2 |
Chuyển dữ liệu vào kho |
01 ĐĐBĐV IV.4 |
|
a |
Dữ liệu dạng văn bản giấy |
|
0,10 |
b |
Dữ liệu dạng số trên đĩa CD/DVD |
|
0,05 |
1.2.2. Định mức dụng cụ: ca/lần
Bảng 06
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn |
Mức |
1 |
Áo blu (áo BHLĐ) |
chiếc |
12 |
0,80 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,80 |
3 |
Bàn làm việc |
chiếc |
60 |
0,80 |
4 |
Ghế tựa |
chiếc |
60 |
0,80 |
5 |
Tủ tài liệu |
chiếc |
60 |
0,20 |
6 |
Bàn dập ghim |
chiếc |
36 |
0,01 |
7 |
Cặp tài liệu |
chiếc |
12 |
0,80 |
8 |
Kéo cắt giấy |
chiếc |
36 |
0,01 |
9 |
Máy tính tay |
chiếc |
60 |
0,05 |
10 |
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
60 |
0,20 |
11 |
Quạt trần 0,1kW |
chiếc |
60 |
0,07 |
12 |
Quạt thông gió 0,04kW |
chiếc |
60 |
0,13 |
13 |
Đèn neon 0,04kW |
bộ |
30 |
0,80 |
14 |
Máy hút bụi 2kW |
chiếc |
60 |
0,01 |
15 |
Điện năng |
kW |
|
0,54 |
Ghi chú:
(1) Mức cho từng công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 07 dưới đối với mức quy định tại Bảng 06 trên:
Bảng 07
TT |
Công việc |
Hệ số |
|
Tiếp nhận siêu dữ liệu viễn thám |
|
1 |
Công tác chuẩn bị tiếp nhận |
0,25 |
2 |
Kiểm tra dữ liệu |
|
2.1 |
Siêu dữ liệu viễn thám dạng giấy |
0,01 |
2.2 |
Siêu dữ liệu viễn thám dạng số |
0,01 |
3 |
Nhập kho |
|
3.1 |
Lập phiếu nhập kho |
|
a |
Dữ liệu dạng văn bản giấy |
0,10 |
b |
Dữ liệu dạng số |
0,10 |
3.2 |
Chuyển dữ liệu vào kho |
|
a |
Dữ liệu dạng văn bản giấy |
0,10 |
b |
Dữ liệu dạng số trên đĩa CD/DVD |
0,05 |
1.2.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 08
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Mức |
|
Tiếp nhận siêu dữ liệu viễn thám |
|
|
|
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,030 |
|
Máy vi tính để bàn |
chiếc |
0,40 |
0,150 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,030 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,010 |
|
Máy quét A3 (Scaner) |
chiếc |
0,50 |
0,020 |
|
Điện năng |
kW |
|
1,550 |
2 |
Kiểm tra siêu dữ liệu |
|
|
|
2.1 |
Siêu dữ liệu dạng giấy |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,001 |
|
Máy vi tính để bàn |
chiếc |
0,40 |
0,004 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,002 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,001 |
|
Máy quét A3 (Scaner) |
chiếc |
0,50 |
0,003 |
|
Điện năng |
kW |
|
0,073 |
2.2 |
Siêu dữ liệu dạng số |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,001 |
|
Máy vi tính để bàn |
chiếc |
0,40 |
0,004 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,002 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,001 |
|
Máy quét A3 (Scaner) |
chiếc |
0,50 |
0,003 |
|
Điện năng |
kW |
|
0,073 |
3 |
Nhập kho |
|
|
|
3.1 |
Lập phiếu nhập kho |
|
|
|
a |
Dữ liệu dạng văn bản giấy |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,013 |
|
Điện năng |
kW |
|
0,240 |
b |
Dữ liệu dạng số |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,013 |
|
Điện năng |
kW |
|
0,240 |
3.2 |
Chuyển dữ liệu vào kho |
|
|
|
|
Không sử dụng thiết bị |
|
|
|
1.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 01 lần tiếp nhận
Bảng 09
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Chuẩn bị |
Kiểm tra dữ liệu |
Nhập kho |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,010 |
0,050 |
0,010 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,100 |
0,200 |
0,020 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,050 |
0,050 |
0,500 |
4 |
Băng dính to |
cuộn |
0,050 |
|
0,300 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,100 |
0,050 |
0,500 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,010 |
0,020 |
0,050 |
7 |
Phiếu nhập kho |
phiếu |
|
|
1,000 |
8 |
Mực in A4 |
hộp |
0,002 |
0,002 |
0,005 |
9 |
Mực photocopy |
hộp |
0,005 |
0,005 |
0,005 |
10 |
Túi nilon đựng tài liệu |
chiếc |
2,000 |
2,000 |
2,000 |
11 |
Dây buộc (nilon) |
cuộn |
|
|
0,100 |
Ghi chú:
Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 10 dưới đối với mức quy định tại bảng 09 trên:
Bảng 10
TT |
Công việc |
Hệ số |
|
Tiếp nhận siêu dữ liệu viễn thám |
|
1 |
Công tác chuẩn bị tiếp nhận |
1,00 |
2 |
Kiểm tra dữ liệu |
1,00 |
2.1 |
Siêu dữ liệu viễn thám dạng giấy |
0,60 |
2.2 |
Siêu dữ liệu viễn thám dạng số |
0,40 |
3 |
Nhập kho |
1,00 |
3.1 |
Lập phiếu nhập kho |
0,10 |
a |
Dữ liệu dạng văn bản giấy |
0,05 |
b |
Dữ liệu dạng số |
0,05 |
3.2 |
Chuyển dữ liệu vào kho |
0,90 |
a |
Dữ liệu dạng văn bản giấy |
0,60 |
b |
Dữ liệu dạng số trên đĩa CD/DVD |
0,30 |
2. Biên tập, xử lý siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
2.1. Định mức lao động
2.1.1. Nội dung công việc
a) Công tác chuẩn bị
- Lập kế hoạch tổng hợp, cập nhật và biên tập siêu dữ liệu viễn thám quốc gia;
- Thu thập thông tin phục vụ tổng hợp, cập nhật và biên tập siêu dữ liệu viễn thám quốc gia;
- Chuẩn bị máy móc, thiết bị, vật tư, văn phòng phẩm.
b) Tổng hợp, cập nhật, xử lý và biên tập thông tin siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
- Tổng hợp, cập nhật, thông tin về các cơ quan, tổ chức, cá nhân giao nộp sản phẩm viễn thám quốc gia.
- Tổng hợp, cập nhật, thông tin về siêu dữ liệu viễn thám giao nộp (tổng số lượng, tổng số lượng có độ che phủ mây dưới 10%, sơ đồ bảng chắp, khu vực có dữ liệu viễn thám).
- Tổng hợp, cập nhật, thông tin chi tiết về siêu dữ liệu viễn thám quốc gia giao nộp và các thông tin có liên quan đến việc sản xuất dữ liệu viễn thám gồm:
+ Cập nhật, xử lý và biên tập thông tin về tài liệu công bố;
+ Cập nhật, xử lý và biên tập thông tin mô tả dữ liệu;
+ Cập nhật, xử lý và biên tập thông tin về sản phẩm ảnh viễn thám.
2.1.2. Định biên: 01 ĐĐBĐV III.3
2.1.3. Định mức: công nhóm/sản phẩm
Bảng 11
TT |
Công việc |
ĐVT |
Mức |
|
Biên tập, xử lý siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
|
|
1 |
Công tác chuẩn bị |
công/lần |
0,25 |
2 |
Tổng hợp, cập nhật, xử lý và biên tập thông tin siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
|
|
2.1 |
Thông tin về cơ quan, tổ chức, cá nhân giao nộp sản phẩm viễn thám quốc gia |
công/cảnh ảnh hoặc bình đồ ảnh |
0.01 |
2.2 |
Thông tin tổng hợp về siêu dữ liệu viễn thám giao nộp (tổng số lượng, tổng số lượng có độ che phủ mây dưới 10%, sơ đồ bảng chắp, khu vực có dữ liệu viễn thám) |
công/cảnh ảnh hoặc bình đồ ảnh |
0.02 |
2.3 |
Thông tin chi tiết về siêu dữ liệu viễn thám quốc gia giao nộp và các thông tin có liên quan đến việc sản xuất dữ liệu viễn thám |
|
|
a |
Cập nhật thông tin về tài liệu công bố |
công/cảnh ảnh |
0,02 |
b |
Cập nhật thông tin mô tả dữ liệu |
công/cảnh ảnh |
0,05 |
c |
Cập nhật thông tin về sản phẩm ảnh viễn thám |
công/bình đồ ảnh |
0,05 |
2.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 12
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn |
Mức |
1 |
Áo blu (áo BHLĐ) |
chiếc |
12 |
0,80 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,80 |
3 |
Bàn làm việc |
chiếc |
60 |
0,80 |
4 |
Ghế tựa |
chiếc |
60 |
0,80 |
5 |
Tủ tài liệu gỗ |
chiếc |
60 |
0,20 |
6 |
Bàn dập ghim |
chiếc |
36 |
0,01 |
7 |
Cặp tài liệu |
chiếc |
12 |
0,80 |
8 |
Kéo cắt giấy |
chiếc |
36 |
0,01 |
9 |
Máy tính tay |
chiếc |
60 |
0,05 |
10 |
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
36 |
0,20 |
11 |
Quạt trần 0,1kW |
chiếc |
60 |
0,07 |
12 |
Quạt thông gió 0,04kW |
chiếc |
60 |
0,13 |
13 |
Đèn neon 0,04kW |
bộ |
30 |
0,80 |
14 |
Máy hút bụi 2kW |
chiếc |
60 |
0,01 |
15 |
Điện năng |
kW |
|
0,54 |
Ghi chú:
(1) Mức cho từng công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 13 dưới đối với mức quy định tại bảng 12 trên:
Bảng 13
TT |
Công việc |
ĐVT |
Hệ số |
|
Biên tập, xử lý siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
|
|
1 |
Công tác chuẩn bị |
ca/lần |
0,25 |
2 |
Tổng hợp, cập nhật, xử lý và biên tập thông tin siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
|
|
2.1 |
Thông tin về cơ quan, tổ chức, cá nhân giao |
ca/cảnh ảnh |
0.01 |
|
nộp sản phẩm viễn thám quốc gia |
hoặc bình đồ ảnh |
|
2.2 |
Thông tin tổng hợp về siêu dữ liệu viễn thám giao nộp (tổng số lượng, tổng số lượng có độ che phủ mây dưới 10%, sơ đồ bảng chắp, khu vực có dữ liệu viễn thám) |
ca/cảnh ảnh hoặc bình đồ ảnh |
0.02 |
2.3 |
Thông tin chi tiết về siêu dữ liệu viễn thám quốc gia giao nộp và các thông tin có liên quan đến việc sản xuất dữ liệu viễn thám |
|
|
a |
Cập nhật thông tin về tài liệu công bố |
ca/cảnh ảnh |
0,02 |
b |
Cập nhật thông tin mô tả dữ liệu |
ca/cảnh ảnh |
0,05 |
c |
Cập nhật thông tin về sản phẩm ảnh viễn thám |
ca/bình đồ ảnh |
0,05 |
2.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 14
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Mức |
|
Biên tập, xử lý siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
|
|
|
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,030 |
|
Máy vi tính để bàn |
chiếc |
0,40 |
0,150 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,030 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,010 |
|
Điện năng |
kW |
|
1,470 |
2 |
Tổng hợp, cập nhật, xử lý và biên tập thông tin SDLVTQG |
|
|
|
2.1 |
Thông tin về cơ quan, tổ chức, cá nhân giao nộp sản phẩm viễn thám |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,001 |
|
Máy vi tính để bàn |
chiếc |
0,40 |
0,006 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,002 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,001 |
|
Máy quét A3 (Scaner) |
chiếc |
0,50 |
0,002 |
|
Điện năng |
kW |
|
0,075 |
2.2 |
Thông tin tổng hợp về siêu dữ liệu viễn thám giao nộp (tổng số lượng, tổng số lượng có độ che phủ mây dưới 10%, sơ đồ bảng chắp, khu vực có dữ liệu viễn thám) |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,003 |
|
Máy vi tính để bàn |
chiếc |
0,40 |
0,012 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,003 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,001 |
|
Máy quét A3 (Scaner) |
chiếc |
0,50 |
0,002 |
|
Điện năng |
kW |
|
0,145 |
2.3 |
Thông tin chi tiết về siêu dữ liệu viễn thám quốc gia giao nộp và các thông tin có liên quan đến việc sản xuất dữ liệu viễn thám |
|
|
|
a |
Cập nhật thông tin về tài liệu công bố |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,003 |
|
Máy vi tính để bàn |
chiếc |
0,40 |
0,012 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,003 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,001 |
|
Máy quét A3 (Scaner) |
chiếc |
0,50 |
0,002 |
|
Điện năng |
kW |
|
0,145 |
b |
Cập nhật thông tin mô tả dữ liệu |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,007 |
|
Máy vi tính để bàn |
chiếc |
0,40 |
0,030 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,009 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,003 |
|
Máy quét A3 (Scaner) |
chiếc |
0,50 |
0,004 |
|
Điện năng |
kW |
|
0,371 |
c |
Cập nhật thông tin về sản phẩm ảnh viễn thám |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,007 |
|
Máy vi tính để bàn |
chiếc |
0,40 |
0,030 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,009 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,003 |
|
Máy quét A3 (Scaner) |
chiếc |
0,50 |
0,004 |
|
Điện năng |
kW |
|
0,371 |
2.4. Định mức vật liệu: tính cho 01 sản phẩm
Bảng 15
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Chuẩn bị |
Tổng hợp, cập nhật, xử lý và biên tập dữ liệu |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,010 |
0,010 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,100 |
0,100 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,050 |
0,050 |
4 |
Băng dính to |
cuộn |
0,050 |
0,050 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,100 |
0,100 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,010 |
0,010 |
7 |
Mực in A4 |
hộp |
0,002 |
0,002 |
8 |
Mực photocopy |
hộp |
0,005 |
0,005 |
9 |
Túi nilon đựng tài liệu |
chiếc |
2,000 |
2,000 |
Ghi chú:
(1) Mức cho từng công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 16 dưới đối với mức quy định tại bảng 15 trên:
Bảng 16
TT |
Công việc |
ĐVT |
Hệ số |
|
Biên tập, xử lý siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
|
|
1 |
Công tác chuẩn bị |
lần |
1,00 |
2 |
Tổng hợp, cập nhật, xử lý và biên tập thông tin siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
|
1,00 |
2.1 |
Thông tin về cơ quan, tổ chức, cá nhân giao nộp sản phẩm viễn thám quốc gia |
cảnh ảnh |
0,30 |
2.2 |
Thông tin tổng hợp về siêu dữ liệu viễn thám giao nộp (tổng số lượng, tổng số lượng có độ che phủ mây dưới 10%, sơ đồ bảng chắp, khu vực có dữ liệu viễn thám) |
cảnh ảnh |
0,30 |
2.3 |
Thông tin chi tiết về siêu dữ liệu viễn thám quốc gia giao nộp và các thông tin có liên quan đến việc sản xuất dữ liệu viễn thám |
|
0,40 |
a |
Cập nhật, xử lý và biên tập thông tin về tài liệu công bố |
cảnh ảnh |
0,10 |
b |
Cập nhật, xử lý và biên tập thông tin mô tả dữ liệu |
cảnh ảnh |
0,15 |
c |
Cập nhật, xử lý và biên tập thông tin về sản phẩm ảnh viễn thám |
bình đồ ảnh |
0,15 |
3. Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên
3.1. Định mức lao động
3.1.1. Nội dung công việc
3.1.1.1. Công tác chuẩn bị
- Lập kế hoạch tổ chức công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.
- Chuẩn bị thông tin siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.
- Chuẩn bị máy móc, thiết bị, vật tư, văn phòng phẩm.
3.1.1.2. Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên
a) Tổ chức thông tin siêu dữ liệu để công bố
+ Thông tin về cơ quan, tổ chức, cá nhân giao nộp siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.
+ Tổng số lượng các cảnh ảnh, bình đồ ảnh giao nộp.
+ Tổng số lượng các cảnh ảnh, bình đồ ảnh viễn thám có độ phủ mây dưới 10% giao nộp.
+ Sơ đồ bảng chắp khu vực có ảnh viễn thám.
+ Các nhóm thông tin về siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
b) Tổ chức công cụ công bố và tra cứu trên mạng thông tin điện tử.
3.1.2. Định biên: 01 ĐĐBĐV III.3
3.1.3. Định mức: công/sản phẩm
Bảng 17
TT |
Công việc |
ĐVT |
Mức |
|
Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên |
|
|
1 |
Công tác chuẩn bị |
công/lần |
1,00 |
2 |
Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên |
|
|
2.1 |
Tổ chức thông tin siêu dữ liệu để công bố |
công/cảnh ảnh hoặc bình đồ ảnh |
|
a |
Thông tin về các cơ quan, tổ chức, cá nhân giao nộp siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
|
0,01 |
b |
Tổng số lượng các cảnh ảnh, bình đồ ảnh viễn thám giao nộp |
|
0,01 |
c |
Tổng số lượng các cảnh ảnh, bình đồ ảnh viễn thám có độ phủ mây dưới 10% giao nộp |
|
0,01 |
d |
Sơ đồ bảng chắp khu vực có ảnh viễn thám |
|
0,02 |
đ |
Các nhóm thông tin về siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
|
0,01 |
2.2 |
Tổ chức công cụ công bố và tra cứu trên mạng thông tin điện tử |
công/lần |
1,00 |
3.2. Định mức dụng cụ: ca/sản phẩm
Bảng 18
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn |
Mức |
1 |
Áo blu (áo BHLĐ) |
chiếc |
12 |
0,80 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,80 |
3 |
Bàn làm việc |
chiếc |
60 |
0,80 |
4 |
Ghế tựa |
chiếc |
60 |
0,80 |
5 |
Tủ tài liệu gỗ |
chiếc |
60 |
0,20 |
6 |
Bàn dập ghim |
chiếc |
36 |
0,01 |
7 |
Cặp tài liệu |
chiếc |
12 |
0,80 |
8 |
Kéo cắt giấy |
chiếc |
36 |
0,01 |
9 |
Máy tính tay |
chiếc |
60 |
0,05 |
10 |
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
36 |
0,20 |
11 |
Quạt trần 0,1kW |
chiếc |
60 |
0,07 |
12 |
Quạt thông gió 0,04kW |
chiếc |
60 |
0,13 |
13 |
Đèn neon 0,04kW |
bộ |
30 |
0,80 |
14 |
Máy hút bụi 2kW |
chiếc |
60 |
0,01 |
15 |
Điện năng |
kW |
|
0,54 |
Ghi chú:
Mức cho các công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 19 dưới đối với mức quy định tại bảng 18 trên:
Bảng 19
TT |
Công việc |
ĐVT |
Hệ số |
|
Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên |
|
|
1 |
Công tác chuẩn bị |
ca/lần |
1,00 |
2 |
Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên |
|
|
2.1 |
Tổ chức thông tin siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
ca/cảnh ảnh hoặc bình đồ ảnh |
|
a |
Thông tin về các cơ quan, tổ chức, cá nhân giao nộp siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
|
0,01 |
b |
Tổng số lượng các cảnh ảnh, bình đồ ảnh viễn thám giao nộp |
|
0,01 |
c |
Tổng số lượng các cảnh ảnh, bình đồ ảnh viễn thám có độ phủ mây dưới 10% giao nộp |
|
0,01 |
d |
Sơ đồ bảng chắp khu vực có ảnh viễn thám |
|
0,02 |
đ |
Các nhóm thông tin về siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
|
0,01 |
2.2 |
Tổ chức công cụ công bố và tra cứu trên mạng thông tin điện tử |
ca/lần |
1,00 |
3.3. Định mức thiết bị: ca/sản phẩm
Bảng 20
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Mức |
|
Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên |
|
|
|
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,130 |
|
Máy vi tính để bàn |
chiếc |
0,40 |
0,600 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,180 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,060 |
|
Máy quét A3 (Scaner) |
chiếc |
0,50 |
0,100 |
|
Điện năng |
kW |
|
7,730 |
2 |
Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên |
|
|
|
2.1 |
Tổ chức thông tin siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
|
|
|
a |
Thông tin về các cơ quan, tổ chức, cá nhân giao nộp siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,001 |
|
Máy vi tính để bàn |
chiếc |
0,40 |
0,006 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,002 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,001 |
|
Máy quét A3 (Scaner) |
chiếc |
0,50 |
0,003 |
|
Điện năng |
kW |
|
0,080 |
b |
Tổng số lượng các cảnh ảnh, bình đồ ảnh viễn thám giao nộp |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,001 |
|
Máy vi tính để bàn |
chiếc |
0,40 |
0,006 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,002 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,001 |
|
Máy quét A3 (Scaner) |
chiếc |
0,50 |
0,003 |
|
Điện năng |
kW |
|
0,080 |
c |
Tổng số lượng các cảnh ảnh, bình đồ ảnh viễn thám có độ phủ mây dưới 10% giao nộp |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,001 |
|
Máy vi tính để bàn |
chiếc |
0,40 |
0,006 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,002 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,001 |
|
Máy quét A3 (Scaner) |
chiếc |
0,50 |
0,003 |
|
Điện năng |
kW |
|
0,080 |
d |
Sơ đồ bảng chắp khu vực có ảnh viễn thám |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,003 |
|
Máy vi tính để bàn |
chiếc |
0,40 |
0,012 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,003 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,001 |
|
Máy quét A3 (Scaner) |
chiếc |
0,50 |
0,003 |
|
Điện năng |
kW |
|
0,150 |
đ |
Các nhóm thông tin về siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,001 |
|
Máy vi tính để bàn |
chiếc |
0,40 |
0,006 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,002 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,001 |
|
Máy quét A3 (Scaner) |
chiếc |
0,50 |
0,003 |
|
Điện năng |
kW |
|
0,080 |
2.2 |
Tổ chức công cụ công bố và tra cứu trên mạng thông tin điện tử |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,130 |
|
Máy vi tính để bàn |
chiếc |
0,40 |
0,300 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,090 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,030 |
|
Máy quét A3 (Scaner) |
chiếc |
0,50 |
0,060 |
|
Điện năng |
kW |
|
4,890 |
3.4. Định mức vật liệu: tính cho 01 sản phẩm.
Bảng 21
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Chuẩn bị |
Công bố SDLVTQG |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,010 |
0,010 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,050 |
0,100 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,100 |
0,300 |
4 |
Băng dính to |
cuộn |
0,050 |
0,150 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,100 |
0,500 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,010 |
0,020 |
7 |
Mực in A4 |
hộp |
0,001 |
0,001 |
8 |
Mực photocopy |
hộp |
0,001 |
0,003 |
9 |
Mực vẽ các màu |
hộp |
|
0,300 |
10 |
Bìa đóng sổ |
tờ |
2,000 |
2,000 |
11 |
Sổ thống kê |
quyển |
0,010 |
0,010 |
12 |
Dây buộc (nilon) |
m |
|
1,000 |
13 |
Hộp đựng tài liệu |
chiếc |
1,000 |
1,000 |
14 |
Túi nilon đựng tài liệu |
chiếc |
|
1,000 |
15 |
Giấy đóng gói |
tờ |
|
10,000 |
Ghi chú:
Mức cho các bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 22 dưới đối với mức quy định tại bảng 21 trên:
Bảng 22
TT |
Công việc |
Hệ số |
|
Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên |
|
1 |
Công tác chuẩn bị |
1,00 |
2 |
Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia thường xuyên |
1,00 |
2.1 |
Tổ chức thông tin siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
0,90 |
a |
Thông tin về các cơ quan, tổ chức, cá nhân giao nộp siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
0,15 |
b |
Tổng số lượng các cảnh ảnh, bình đồ ảnh viễn thám giao nộp |
0,20 |
c |
Tổng số lượng các cảnh ảnh, bình đồ ảnh viễn thám có độ phủ mây dưới 10% giao nộp |
0,15 |
d |
Sơ đồ bảng chắp khu vực có ảnh viễn thám |
0,25 |
đ |
Các nhóm thông tin về siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
0,15 |
2.2 |
Tổ chức công cụ công bố và tra cứu trên mạng thông tin điện tử |
0,10 |
4. Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hàng năm
4.1. Định mức lao động
4.1.1. Nội dung công việc
a) Công tác chuẩn bị
- Lập kế hoạch tổ chức công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hàng năm.
- Chuẩn bị các nội dung về thông tin phục vụ lập bản báo cáo công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hàng năm.
- Chuẩn bị máy móc, thiết bị, vật tư, văn phòng phẩm
b) Lập báo cáo về tổ chức thông tin dữ liệu
- Tình hình dữ liệu viễn thám quốc gia từ thời điểm công bố năm trước đến thời điểm công bố năm nay.
- Hướng dẫn về tìm kiếm siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.
- Đặc tính kỹ thuật của của dữ liệu viễn thám quốc gia.
- Tình hình khai thác sử dụng siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.
c) Tổ chức công bố báo cáo siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hàng năm.
- Tổ chức công bố, tra cứu trên văn bản giấy.
- Tổ chức công bố, tra cứu trên cổng thông tin điện tử
4.1.2. Định biên: nhóm 02 lao động, gồm 01 ĐĐBĐV III.3 và 01 ĐĐBĐV III.4
4.1.3. Định mức: công nhóm/lần công bố
Bảng 23
TT |
Công việc |
Mức |
|
Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hàng năm |
|
1 |
Công tác chuẩn bị |
1,00 |
2 |
Lập báo cáo về tổ chức thông tin dữ liệu |
|
a |
Tình hình dữ liệu viễn thám quốc gia từ thời điểm công bố năm trước đến thời điểm công bố năm nay. |
0,30 |
b |
Hướng dẫn về tìm kiếm siêu dữ liệu viễn thám quốc gia. |
0,30 |
c |
Đặc tính kỹ thuật của của dữ liệu viễn thám quốc gia. |
0,50 |
d |
Tình hình khai thác sử dụng siêu dữ liệu viễn thám quốc gia. |
1,00 |
3 |
Tổ chức công bố báo cáo siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hàng năm |
|
a |
Tổ chức công bố, tra cứu trên văn bản giấy |
2,00 |
b |
Tổ chức công bố, tra cứu trên cổng thông tin điện tử |
2,00 |
4.2. Định mức dụng cụ: ca/lần công bố
Bảng 24
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Mức |
1 |
Áo blu (áo BHLĐ) |
chiếc |
12 |
1,60 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
1,60 |
3 |
Bàn làm việc |
chiếc |
60 |
1,60 |
4 |
Ghế tựa |
chiếc |
60 |
1,60 |
5 |
Tủ tài liệu gỗ |
chiếc |
60 |
0,20 |
6 |
Bàn dập ghim |
chiếc |
36 |
0,01 |
7 |
Bút chì |
chiếc |
2 |
0,01 |
8 |
Cặp tài liệu |
chiếc |
12 |
0,80 |
9 |
Kéo cắt giấy |
chiếc |
36 |
0,01 |
10 |
Máy tính tay |
chiếc |
60 |
0,01 |
11 |
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
36 |
0,40 |
12 |
Quạt trần 0,1 kW |
chiếc |
60 |
0,13 |
13 |
Quạt thông gió 0,04kW |
chiếc |
60 |
0,27 |
14 |
Đèn neon 0,04kW |
bộ |
30 |
1,60 |
15 |
Máy hút bụi 2kW |
chiếc |
60 |
0,01 |
16 |
Điện năng |
kW |
|
0,91 |
Ghi chú:
Mức cho các công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 25 dưới đối với mức quy định tại bảng 24 trên:
Bảng 25
TT |
Công việc |
Hệ số |
|
Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hàng năm |
|
1 |
Công tác chuẩn bị |
1,00 |
2 |
Lập báo cáo về tổ chức thông tin dữ liệu |
|
a |
Tình hình dữ liệu viễn thám quốc gia từ thời điểm công bố năm trước đến thời điểm công bố năm nay. |
0,30 |
b |
Hướng dẫn về tìm kiếm siêu dữ liệu viễn thám quốc gia. |
0,30 |
c |
Đặc tính kỹ thuật của của dữ liệu viễn thám quốc gia. |
0,50 |
d |
Tình hình khai thác sử dụng siêu dữ liệu viễn thám quốc gia. |
1,00 |
3 |
Tổ chức công bố báo cáo siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hàng năm. |
|
a |
Tổ chức công bố, tra cứu trên văn bản giấy |
2,00 |
b Tổ chức công bố, tra cứu trên cổng thông tin điện tử 2,00
4.3. Định mức thiết bị: ca/lần công bố
Bảng 26
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Mức |
|
Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hàng năm |
|
|
|
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,27 |
|
Máy vi tính để bàn |
chiếc |
0,40 |
0,12 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,03 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,01 |
|
Máy quét A3 (Scaner) |
chiếc |
0,50 |
0,02 |
|
Điện năng |
kW |
|
5,89 |
2 |
Lập báo cáo về tổ chức thông tin dữ liệu |
|
|
|
a |
Tình hình dữ liệu viễn thám quốc gia từ thời điểm công bố năm trước đến thời điểm công bố năm nay. |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,08 |
|
Máy vi tính để bàn |
chiếc |
0,40 |
0,36 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,10 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,03 |
|
Máy quét A3 (Scaner) |
chiếc |
0,50 |
0,06 |
|
Điện năng |
kW |
|
4,30 |
b |
Hướng dẫn về tìm kiếm siêu dữ liệu viễn thám quốc gia. |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,08 |
|
Máy vi tính để bàn |
chiếc |
0,40 |
0,36 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,10 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,03 |
|
Máy quét A3 (Scaner) |
chiếc |
0,50 |
0,06 |
|
Điện năng |
kW |
|
4,30 |
c |
Đặc tính kỹ thuật của của dữ liệu viễn thám quốc gia. |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,13 |
|
Máy vi tính để bàn |
chiếc |
0,40 |
0,60 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,18 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,06 |
|
Máy quét A3 (Scaner) |
chiếc |
0,50 |
0,12 |
|
Điện năng |
kW |
|
7,39 |
d |
Tình hình khai thác sử dụng siêu dữ liệu viễn thám quốc gia. |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,27 |
|
Máy vi tính để bàn |
chiếc |
0,40 |
1,20 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,36 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,12 |
|
Máy quét A3 (Scaner) |
chiếc |
0,50 |
0,24 |
|
Điện năng |
kW |
|
14,79 |
3 |
Tổ chức công bố báo cáo siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hàng năm |
|
|
|
a |
Tổ chức công bố, tra cứu trên văn bản giấy |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,54 |
|
Máy vi tính để bàn |
chiếc |
0,40 |
2,40 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,72 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,24 |
|
Máy quét A3 (Scaner) |
chiếc |
0,50 |
0,50 |
|
Điện năng |
kW |
|
29,66 |
b |
Tổ chức công bố, tra cứu trên cổng thông tin điện tử |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,54 |
|
Máy vi tính để bàn |
chiếc |
0,40 |
2,40 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,72 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,24 |
|
Máy quét A3 (Scaner) |
chiếc |
0,50 |
0,50 |
|
Điện năng |
kW |
|
29,66 |
4.4. Định mức vật liệu: tính cho 01 lần công bố.
Bảng 27
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Chuẩn bị |
Lập báo cáo |
Tổ chức công bố báo cáo |
Tạm hoãn công bố |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,05 |
0,10 |
0,10 |
|
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,10 |
0,30 |
0,30 |
|
4 |
Băng dính to |
cuộn |
0,05 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,10 |
0,50 |
0,50 |
|
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
7 |
Mực in A4 |
hộp |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
8 |
Mực photocopy |
hộp |
0,01 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
9 |
Mực vẽ các màu |
hộp |
|
0,03 |
0,03 |
|
10 |
Bìa đóng sổ |
tờ |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
11 |
Sổ thống kê |
quyển |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
12 |
Dây buộc (nilon) |
cuộn |
|
0,10 |
0,10 |
|
13 |
Hộp đựng tài liệu |
chiếc |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
14 |
Túi nilon đựng tài liệu |
chiếc |
|
1,00 |
1,00 |
1,00 |
15 |
Giấy đóng gói |
tờ |
|
|
10,00 |
|
Ghi chú:
Mức cho các công việc tính theo hệ số quy định trong bảng 28 dưới đối với mức quy định tại bảng 27 trên:
Bảng 28
TT |
Công việc |
Hệ số |
|
Công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hàng năm |
|
1 |
Công tác chuẩn bị |
1,00 |
2 |
Lập báo cáo về tổ chức thông tin dữ liệu |
1,00 |
a |
Tình hình dữ liệu viễn thám quốc gia từ thời điểm công bố năm trước đến thời điểm công bố năm nay. |
0,20 |
b |
Hướng dẫn về tìm kiếm siêu dữ liệu viễn thám quốc gia. |
0,20 |
c |
Đặc tính kỹ thuật của của dữ liệu viễn thám quốc gia. |
0,30 |
d |
Tình hình khai thác sử dụng siêu dữ liệu viễn thám quốc gia. |
0,30 |
3 |
Tổ chức công bố báo cáo siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định kỳ hàng năm. |
1,00 |
a |
Tổ chức công bố, tra cứu trên văn bản giấy |
0,70 |
b |
Tổ chức công bố, tra cứu trên cổng thông tin điện tử |
0,30 |