Thông tư 05/2019/TT-BTNMT về địa danh dân cư phục vụ công tác lập bản đồ tỉnh Nam Định

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 05/2019/TT-BTNMT

Thông tư 05/2019/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Nam Định
Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:05/2019/TT-BTNMTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Thị Phương Hoa
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
28/06/2019
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT VĂN BẢN

10 đơn vị HC cấp huyện phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Nam Định

Ngày 28/6/2019, Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư 05/2019/TT-BTNMT ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Nam Định.

Theo đó, Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Nam Định được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực đất liền tỉnh Nam Định.

Danh mục địa danh tỉnh Nam Định được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện. Trong đó có các cột: Địa danh, Nhóm đối tượng, Tên đơn vị hành chính cấp xã, Tên đơn vị hành chính cấp huyện, Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng và Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình.

10 đơn vị hành chính cấp huyện phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Nam Định, gồm Thành phố Nam Định và 09 huyện: Giao Thủy, Hải Hậu, Mỹ Lộc, Nam Trực, Nghĩa Hưng, Trực Ninh, Vụ Bản, Xuân Trường, Ý Yên.

Thông tư có hiệu lực từ ngày 14/8/2019.

Xem chi tiết Thông tư 05/2019/TT-BTNMT tại đây

tải Thông tư 05/2019/TT-BTNMT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 05/2019/TT-BTNMT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 05/2019/TT-BTNMT PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

Số: 05/2019/TT-BTNMT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 28 tháng 6 năm 2019

 

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THUỶ VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH NAM ĐỊNH

 

Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, Thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Nam Định.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, Thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Nam Định.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 8 năm 2019.

Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Nội vụ và Sở TN&MT tỉnh Nam Định;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng Thông tin điện tử Bộ TN&MT;
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, PC, ĐĐBĐVN (120b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Phương Hoa

 

 

DANH MỤC

ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THUỶ VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2019/TT-BTNMT ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

Phần I. QUY ĐỊNH CHUNG

 

1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, Thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Nam Định được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực phần đất liền tỉnh Nam Định.

2. Danh mục địa danh tỉnh Nam Định được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố và các huyện, trong đó:

a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa. Tên gọi khác của địa danh hoặc ghi chú để phân biệt các địa danh cùng tên trong một đơn vị hành chính cấp xã được thể hiện trong ngoặc đơn.

b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: “DC” là nhóm địa danh dân cư; “SV” là nhóm địa danh sơn văn; “TV” là nhóm địa danh Thủy văn; “KX” là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.

c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”; TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.

d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”; H. là chữ viết tắt của “huyện”.

đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.

e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 chứa địa danh chuẩn hóa ở cột “Địa danh”.

 

Phần II. DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THUỶ VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH NAM ĐỊNH

 

Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, Thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Nam Định gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:

STT

Đơn vị hành chính cấp huyện

Trang

1

Thành phố Nam Định

3

2

Huyện Giao Thủy

14

3

Huyện Hải Hậu

32

4

Huyện Mỹ Lộc

58

5

Huyện Nam Trực

66

6

Huyện Nghĩa Hưng

87

7

Huyện Trực Ninh

106

8

Huyện Vụ Bản

125

9

Huyện Xuân Trường

138

10

Huyện Ý Yên

154

Địa danh

Nhóm đối tượng

Tên ĐVHC cấp xã

Tên ĐVHC cấp huyện

Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng

Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình

Tọa độ trung tâm

Tọa độ điểm đầu

Tọa độ điểm cuối

Vĩ độ (độ, phút, giây)

Kinh độ (độ, phút, giây)

Vĩ độ (độ, phút, giây)

Kinh độ (độ, phút, giây)

Vĩ độ (độ, phút, giây)

Kinh độ (độ, phút, giây)

Chợ Rồng

KX

P. Bà Triệu

TP. Nam Định

20° 25' 46''

106° 10' 18''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

Di tích lịch sử Cửa hàng ăn uống dưới hầm

KX

P. Bà Triệu

TP. Nam Định

20° 25' 49''

106° 10' 19''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

đường Hàng Tiện

KX

P. Bà Triệu

TP. Nam Định

 

 

20° 25' 48''

106° 10' 19''

20° 25' 56''

106° 10' 31''

F-48-93-A-b

đường Hoàng Văn Thụ

KX

P. Bà Triệu

TP. Nam Định

 

 

20° 25' 58''

106° 10' 15''

20° 25' 27''

106° 10' 45''

F-48-93-A-b

đường Trần Hưng Đạo

KX

P. Bà Triệu

TP. Nam Định

 

 

20° 25' 21''

106° 10' 39''

20° 26' 07''

106° 09' 41''

F-48-93-A-b

đường Trường Chinh

KX

P. Bà Triệu

TP. Nam Định

 

 

20° 26' 29''

106° 11' 12''

20° 25' 48''

106° 10' 00''

F-48-93-A-b

Quốc lộ 21

KX

P. Bà Triệu

TP. Nam Định

 

 

20° 28' 19''

106° 02' 33''

20° 01' 27''

106° 12' 13''

F-48-93-A-b

Trường Đại học Kinh tế Kỹ Thuật Công nghiệp

KX

P. Bà Triệu

TP. Nam Định

20° 25' 54''

106° 10' 12''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

Di tích lịch sử Khu chỉ huy Sở của Nhà máy Dệt

KX

P. Cửa Bắc

TP. Nam Định

20° 25' 42''

106° 10' 03''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

đường Điện Biên

KX

P. Cửa Bắc

TP. Nam Định

 

 

20° 25' 48''

106° 10' 00''

20° 26' 04''

106° 08' 54''

F-48-93-A-b

đường Giải Phóng

KX

P. Cửa Bắc

TP. Nam Định

 

 

20° 24' 55''

106° 09' 39''

20° 26' 07''

106° 09' 41''

F-48-93-A-b

đường Trường Chinh

KX

P. Cửa Bắc

TP. Nam Định

 

 

20° 26' 29''

106° 11' 12''

20° 25' 48''

106° 10' 00''

F-48-93-A-b

Quốc lộ 21

KX

P. Cửa Bắc

TP. Nam Định

 

 

20° 28' 19''

106° 02' 33''

20° 01' 27''

106° 12' 13''

F-48-93-A-b

cầu Đò Quan

KX

P. Cửa Nam

TP. Nam Định

20° 25' 18''

106° 10' 42''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

chùa Phong Lộc

KX

P. Cửa Nam

TP. Nam Định

20° 25' 01''

106° 10' 44''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

chùa Vấn Khẩu

KX

P. Cửa Nam

TP. Nam Định

20° 24' 39''

106° 10' 35''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

Công ty cổ phần Sinh hóa Nam Định

KX

P. Cửa Nam

TP. Nam Định

20° 24' 54''

106° 10' 27''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

đền Vấn Khẩu

KX

P. Cửa Nam

TP. Nam Định

20° 24' 44''

106° 10' 34''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

đình Phong Lộc

KX

P. Cửa Nam

TP. Nam Định

20° 25' 01''

106° 10' 39''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

đường Đặng Xuân Bảng

KX

P. Cửa Nam

TP. Nam Định

 

 

20° 25' 16''

106° 10' 44''

20° 24' 27''

106° 11' 36''

F-48-93-A-b

Đường tỉnh 490C

KX

P. Cửa Nam

TP. Nam Định

 

 

20° 25' 11''

106° 10' 49''

19° 58' 08''

106° 08' 13''

F-48-93-A-b

đường Vũ Hữu Lợi

KX

P. Cửa Nam

TP. Nam Định

 

 

20° 25' 11''

106° 10' 49''

20° 23' 17''

106° 10' 41''

F-48-93-A-b

Hợp tác xã Vận tải Trung Hải

KX

P. Cửa Nam

TP. Nam Định

20° 24' 47''

106° 10' 27''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

Khu du lịch Sinh thái Phường Cửa Nam

KX

P. Cửa Nam

TP. Nam Định

20° 24' 34''

106° 10' 30''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

phủ Phong Lộc

KX

P. Cửa Nam

TP. Nam Định

20° 24' 58''

106° 10' 46''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

Quốc lộ 21

KX

P. Cửa Nam

TP. Nam Định

 

 

20° 28' 19''

106° 02' 33''

20° 01' 27''

106° 12' 13''

F-48-93-A-b

Sông Đào (sông Nam Định)

TV

P. Cửa Nam

TP. Nam Định

 

 

20° 25' 53''

106° 12' 16''

20° 15' 08''

106° 05' 47''

F-48-93-A-b

đường Phù Nghĩa

KX

P. Hạ Long

TP. Nam Định

 

 

20° 26' 25''

106° 11' 04''

20° 27' 11''

106° 10' 46''

F-48-93-A-b

đường Trường Chinh

KX

P. Hạ Long

TP. Nam Định

 

 

20° 26' 29''

106° 11' 12''

20° 25' 48''

106° 10' 00''

F-48-93-A-b

Trường Cao đẳng Sư phạm Nam Định

KX

P. Hạ Long

TP. Nam Định

20° 26' 32''

106° 11' 04''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

cầu Tân Phong

KX

P. Lộc Hạ

TP. Nam Định

20° 26' 41''

106° 12' 04''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

chùa Đệ Tứ

KX

P. Lộc Hạ

TP. Nam Định

20° 27' 17''

106° 10' 48''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

Công ty cổ phần may Sông Hồng

KX

P. Lộc Hạ

TP. Nam Định

20° 27' 14''

106° 10' 37''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

đền Lan Hoa

KX

P. Lộc Hạ

TP. Nam Định

20° 26' 54''

106° 10' 55''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

đường Phù Nghĩa

KX

P. Lộc Hạ

TP. Nam Định

 

 

20° 26' 25''

106° 11' 04''

20° 27' 11''

106° 10' 46''

F-48-93-A-b

Quốc lộ 10

KX

P. Lộc Hạ

TP. Nam Định

 

 

20° 26' 41''

106° 13' 01''

20° 15' 59''

105° 58' 44''

F-48-93-A-b

Quốc lộ 21B

KX

P. Lộc Hạ

TP. Nam Định

 

 

20° 27' 45''

106° 04' 44''

20° 03' 29''

106° 07' 42''

F-48-93-A-b

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định

KX

P. Lộc Hạ

TP. Nam Định

20° 27' 00''

106° 10' 53''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

Sông Đào (sông Nam Định)

TV

P. Lộc Hạ

TP. Nam Định

 

 

20° 25' 53''

106° 12' 16''

20° 15' 08''

106° 05' 47''

F-48-93-A-b

chùa Phổ Minh (Chùa Tháp)

KX

P. Lộc Vượng

TP. Nam Định

20° 27' 21''

106° 09' 40''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

Đền Trần

KX

P. Lộc Vượng

TP. Nam Định

20° 27' 27''

106° 09' 58''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

đường Đông A

KX

P. Lộc Vượng

TP. Nam Định

 

 

20° 26' 20''

106° 09' 08''

20° 26' 07''

106° 09' 41''

F-48-93-A-b

đường Trần Hưng Đạo

KX

P. Lộc Vượng

TP. Nam Định

 

 

20° 25' 21''

106° 10' 39''

20° 26' 07''

106° 09' 41''

F-48-93-A-b

Quốc lộ 10

KX

P. Lộc Vượng

TP. Nam Định

 

 

20° 26' 41''

106° 13' 01''

20° 15' 59''

105° 58' 44''

F-48-93-A-b

Quốc lộ 21B

KX

P. Lộc Vượng

TP. Nam Định

 

 

20° 27' 45''

106° 04' 44''

20° 03' 29''

106° 07' 42''

F-48-93-A-b

Quốc lộ 38B

KX

P. Lộc Vượng

TP. Nam Định

 

 

20° 28' 53''

106° 10' 42''

20° 15' 59''

105° 58' 44''

F-48-93-A-b

Trường đào tạo Vận động viên

KX

P. Lộc Vượng

TP. Nam Định

20° 26' 36''

106° 09' 27''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

hồ Lộc Vượng

TV

P. Lộc Vượng

TP. Nam Định

20° 26' 29''

106° 09' 52''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

hồ Truyền Thống

TV

P. Lộc Vượng

TP. Nam Định

20° 26' 16''

106° 10' 04''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

sông Vĩnh Giang

TV

P. Lộc Vượng

TP. Nam Định

 

 

20° 28' 12''

106° 11' 23''

20° 24' 45''

106° 07' 56''

F-48-93-A-b

khu đô thị Công ty Dệt

DC

P. Năng Tĩnh

TP. Nam Định

20° 25' 16''

106° 10' 09''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

đường Trần Huy Liệu

KX

P. Năng Tĩnh

TP. Nam Định

 

 

20° 25' 15''

106° 09' 57''

20° 24' 12''

106° 07' 46''

F-48-93-A-b

đường Trần Phú

KX

P. Năng Tĩnh

TP. Nam Định

 

 

20° 25' 37''

106° 10' 27''

20° 25' 17''

106° 09' 59''

F-48-93-A-b

đường Văn Cao

KX

P. Năng Tĩnh

TP. Nam Định

 

 

20° 25' 17''

106° 09' 59''

20° 24' 01''

106° 08' 57''

F-48-93-A-b

Xí nghiệp may Nam Hải

KX

P. Năng Tĩnh

TP. Nam Định

20° 24' 51''

106° 10' 07''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

Sông Đào (sông Nam Định)

TV

P. Năng Tĩnh

TP. Nam Định

 

 

20° 25' 53''

106° 12' 16''

20° 15' 08''

106° 05' 47''

F-48-93-A-b

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Nam Định

KX

P. Ngô Quyền

TP. Nam Định

20° 25' 39''

106° 10' 11''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

Di tích lịch sử Cột Cờ

KX

P. Ngô Quyền

TP. Nam Định

20° 25' 26''

106° 10' 17''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

đường Trần Phú

KX

P. Ngô Quyền

TP. Nam Định

 

 

20° 25' 37''

106° 10' 27''

20° 25' 17''

106° 09' 59''

F-48-93-A-b

Sông Đào (sông Nam Định)

TV

P. Ngô Quyền

TP. Nam Định

 

 

20° 25' 53''

106° 12' 16''

20° 15' 08''

106° 05' 47''

F-48-93-A-b

Di tích lịch sử Cửa hàng cắt tóc dưới hầm

KX

P. Nguyễn Du

TP. Nam Định

20° 25' 53''

106° 10' 34''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

đường Hoàng Văn Thụ

KX

P. Nguyễn Du

TP. Nam Định

 

 

20° 25' 58''

106° 10' 15''

20° 25' 27''

106° 10' 45''

F-48-93-A-b

đường Lê Hồng Phong

KX

P. Nguyễn Du

TP. Nam Định

 

 

20° 26' 07''

106° 11' 10''

20° 25' 37''

106° 10' 27''

F-48-93-A-b

nhà thờ Khoái Đồng

KX

P. Nguyễn Du

TP. Nam Định

20° 25' 50''

106° 10' 42''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

Di tích lịch sử Nhà số 7 phố Bến Ngự

KX

P. Phan Đình Phùng

TP. Nam Định

20° 25' 36''

106° 10' 40''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

đường Hoàng Văn Thụ

KX

P. Phan Đình Phùng

TP. Nam Định

 

 

20° 25' 58''

106° 10' 15''

20° 25' 27''

106° 10' 45''

F-48-93-A-b

đường Lê Hồng Phong

KX

P. Phan Đình Phùng

TP. Nam Định

 

 

20° 26' 07''

106° 11' 10''

20° 25' 37''

106° 10' 27''

F-48-93-A-b

Trung tâm Văn Hóa - Thể thao thanh thiếu niên tỉnh Nam Định

KX

P. Phan Đình Phùng

TP. Nam Định

20° 25' 45''

106° 10' 42''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

Sông Đào (sông Nam Định)

TV

P. Phan Đình Phùng

TP. Nam Định

 

 

20° 25' 53''

106° 12' 16''

20° 15' 08''

106° 05' 47''

F-48-93-A-b

Di tích lịch sử Hầm chỉ huy Thành Ủy Nam Định trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước

KX

P. Quang Trung

TP. Nam Định

20° 25' 55''

106° 10' 21''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

đường Hàng Cấp

KX

P. Quang Trung

TP. Nam Định

 

 

20° 25' 56''

106° 10' 31''

20° 26' 01''

106° 10' 36''

F-48-93-A-b

đường Hàng Tiện

KX

P. Quang Trung

TP. Nam Định

 

 

20° 25' 48''

106° 10' 19''

20° 25' 56''

106° 10' 31''

F-48-93-A-b

đường Hoàng Văn Thụ

KX

P. Quang Trung

TP. Nam Định

 

 

20° 25' 58''

106° 10' 15''

20° 25' 27''

106° 10' 45''

F-48-93-A-b

đường Trường Chinh

KX

P. Quang Trung

TP. Nam Định

 

 

20° 26' 29''

106° 11' 12''

20° 25' 48''

106° 10' 00''

F-48-93-A-b

nhà thờ Giáo Họ An Phong

KX

P. Quang Trung

TP. Nam Định

20° 25' 56''

106° 10' 24''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

cầu Vĩnh Giang

KX

P. Thống Nhất

TP. Nam Định

20° 27' 10''

106° 10' 22''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

chùa Hàn Sơn

KX

P. Thống Nhất

TP. Nam Định

20° 26' 22''

106° 10' 18''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

đường Trường Chinh

KX

P. Thống Nhất

TP. Nam Định

 

 

20° 26' 29''

106° 11' 12''

20° 25' 48''

106° 10' 00''

F-48-93-A-b

Quốc lộ 10

KX

P. Thống Nhất

TP. Nam Định

 

 

20° 26' 41''

106° 13' 01''

20° 15' 59''

105° 58' 44''

F-48-93-A-b

Quốc lộ 21B

KX

P. Thống Nhất

TP. Nam Định

 

 

20° 27' 45''

106° 04' 44''

20° 03' 29''

106° 07' 42''

F-48-93-A-b

Bảo tàng Dệt

KX

P. Trần Đăng Ninh

TP. Nam Định

20° 25' 33''

106° 10' 07''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

Công ty cổ phần Phát triển đô thị Dệt may Nam Định

KX

P. Trần Đăng Ninh

TP. Nam Định

20° 25' 27''

106° 10' 04''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

đường Trần Huy Liệu

KX

P. Trần Đăng Ninh

TP. Nam Định

 

 

20° 25' 15''

106° 09' 57''

20° 24' 12''

106° 07' 46''

F-48-93-A-b

đường Trần Phú

KX

P. Trần Đăng Ninh

TP. Nam Định

 

 

20° 25' 37''

106° 10' 27''

20° 25' 17''

106° 09' 59''

F-48-93-A-b

ga Nam Định

KX

P. Trần Đăng Ninh

TP. Nam Định

20° 25' 21''

106° 09' 46''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

cầu Đò Quan

KX

P. Trần Hưng Đạo

TP. Nam Định

20° 25' 18''

106° 10' 42''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

đường Lê Hồng Phong

KX

P. Trần Hưng Đạo

TP. Nam Định

 

 

20° 26' 07''

106° 11' 10''

20° 25' 37''

106° 10' 27''

F-48-93-A-b

đường Trần Hưng Đạo

KX

P. Trần Hưng Đạo

TP. Nam Định

 

 

20° 25' 21''

106° 10' 39''

20° 26' 07''

106° 09' 41''

F-48-93-A-b

đường Trần Phú

KX

P. Trần Hưng Đạo

TP. Nam Định

 

 

20° 25' 37''

106° 10' 27''

20° 25' 17''

106° 09' 59''

F-48-93-A-b

Khu di tích Phố Hàng Thao - nơi ghi lại tội ác của giặc Mỹ

KX

P. Trần Hưng Đạo

TP. Nam Định

20° 25' 28''

106° 10' 32''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

nhà thờ lớn Giáo xứ Nam Định

KX

P. Trần Hưng Đạo

TP. Nam Định

20° 25' 33''

106° 10' 34''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

quảng trường Hòa Bình

KX

P. Trần Hưng Đạo

TP. Nam Định

20° 25' 35''

106° 10' 21''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

Quốc lộ 21

KX

P. Trần Hưng Đạo

TP. Nam Định

 

 

20° 28' 19''

106° 02' 33''

20° 01' 27''

106° 12' 13''

F-48-93-A-b

Sông Đào (sông Nam Định)

TV

P. Trần Hưng Đạo

TP. Nam Định

 

 

20° 25' 53''

106° 12' 16''

20° 15' 08''

106° 05' 47''

F-48-93-A-b

Công ty cổ phần Công nghiệp Tàu Thủy Nam Hà

KX

P. Trần Quang Khải

TP. Nam Định

20° 24' 26''

106° 10' 07''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

Công ty cổ phần Vận tải Thủy Nam Định

KX

P. Trần Quang Khải

TP. Nam Định

20° 24' 38''

106° 10' 13''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

đường Văn Cao

KX

P. Trần Quang Khải

TP. Nam Định

 

 

20° 25' 17''

106° 09' 59''

20° 24' 01''

106° 08' 57''

F-48-93-A-b

Sông Đào (sông Nam Định)

TV

P. Trần Quang Khải

TP. Nam Định

 

 

20° 25' 53''

106° 12' 16''

20° 15' 08''

106° 05' 47''

F-48-93-A-b

đường Cù Chính Lan

KX

P. Trần Tế Xương

TP. Nam Định

 

 

20° 26' 27''

106° 11' 08''

20° 26' 04''

106° 11' 18''

F-48-93-A-b

đường Hàn Thuyên

KX

P. Trần Tế Xương

TP. Nam Định

 

 

20° 26' 29''

106° 11' 12''

20° 26' 01''

106° 10' 36''

F-48-93-A-b

đường Phù Nghĩa

KX

P. Trần Tế Xương

TP. Nam Định

 

 

20° 26' 25''

106° 11' 04''

20° 27' 11''

106° 10' 46''

F-48-93-A-b

đường Trần Nhật Duật

KX

P. Trần Tế Xương

TP. Nam Định

 

 

20° 26' 23''

106° 11' 02''

20° 25' 59''

106° 11' 14''

F-48-93-A-b

đường Trường Chinh

KX

P. Trần Tế Xương

TP. Nam Định

 

 

20° 26' 29''

106° 11' 12''

20° 25' 48''

106° 10' 00''

F-48-93-A-b

Trung tâm Y tế Thành phố Nam Định

KX

P. Trần Tế Xương

TP. Nam Định

20° 26' 33''

106° 11' 25''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

Sông Đào (sông Nam Định)

TV

P. Trần Tế Xương

TP. Nam Định

 

 

20° 25' 53''

106° 12' 16''

20° 15' 08''

106° 05' 47''

F-48-93-A-b

Công ty cổ phần Đầu tư và Thương mại Xe Đạp - Xe Máy

KX

P. Trường Thi

TP. Nam Định

20° 25' 20''

106° 09' 25''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

Công ty cổ phần Đay Nam Định

KX

P. Trường Thi

TP. Nam Định

20° 25' 25''

106° 09' 19''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

Công ty cổ phần may Nam Hà

KX

P. Trường Thi

TP. Nam Định

20° 25' 23''

106° 09' 24''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Thủ công Mỹ nghệ Nam Định

KX

P. Trường Thi

TP. Nam Định

20° 25' 26''

106° 09' 23''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

đường Giải Phóng

KX

P. Trường Thi

TP. Nam Định

 

 

20° 24' 55''

106° 09' 39''

20° 26' 07''

106° 09' 41''

F-48-93-A-b

đường Trần Huy Liệu

KX

P. Trường Thi

TP. Nam Định

 

 

20° 25' 15''

106° 09' 57''

20° 24' 12''

106° 07' 46''

F-48-93-A-b

đường Giải Phóng

KX

P. Văn Miếu

TP. Nam Định

 

 

20° 24' 55''

106° 09' 39''

20° 26' 07''

106° 09' 41''

F-48-93-A-b

đường Trần Huy Liệu

KX

P. Văn Miếu

TP. Nam Định

 

 

20° 25' 15''

106° 09' 57''

20° 24' 12''

106° 07' 46''

F-48-93-A-b

đường Văn Cao

KX

P. Văn Miếu

TP. Nam Định

 

 

20° 25' 17''

106° 09' 59''

20° 24' 01''

106° 08' 57''

F-48-93-A-b

Trường Trung học phổ thông Ngô Quyền

KX

P. Văn Miếu

TP. Nam Định

20° 25' 02''

106° 09' 26''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

Xí nghiệp Dịch vụ Bao bì Công ty cổ phần Bia Na Da

KX

P. Văn Miếu

TP. Nam Định

20° 25' 03''

106° 09' 31''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

đường Hàn Thuyên

KX

P. Vị Hoàng

TP. Nam Định

 

 

20° 26' 29''

106° 11' 12''

20° 26' 01''

106° 10' 36''

F-48-93-A-b

đường Hùng Vương

KX

P. Vị Hoàng

TP. Nam Định

 

 

20° 26' 19''

106° 10' 41''

20° 25' 52''

106° 11' 08''

F-48-93-A-b

đường Lê Hồng Phong

KX

P. Vị Hoàng

TP. Nam Định

 

 

20° 26' 07''

106° 11' 10''

20° 25' 37''

106° 10' 27''

F-48-93-A-b

đường Trường Chinh

KX

P. Vị Hoàng

TP. Nam Định

 

 

20° 26' 29''

106° 11' 12''

20° 25' 48''

106° 10' 00''

F-48-93-A-b

Mộ Nhà thơ Trần Tế Xương

KX

P. Vị Hoàng

TP. Nam Định

20° 26' 03''

106° 10' 54''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

Nhà lưu niệm Nhà thơ Trần Tế Xương

KX

P. Vị Hoàng

TP. Nam Định

20° 26' 07''

106° 10' 50''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

Sân vận động Thiên Trường

KX

P. Vị Hoàng

TP. Nam Định

20° 26' 15''

106° 10' 42''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

tượng đài Trần Hưng Đạo

KX

P. Vị Hoàng

TP. Nam Định

20° 26' 01''

106° 10' 48''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

hồ Vị Hoàng

TV

P. Vị Hoàng

TP. Nam Định

20° 26' 11''

106° 10' 36''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

hồ Vị Xuyên

TV

P. Vị Hoàng

TP. Nam Định

20° 25' 56''

106° 10' 51''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

Sông Đào (sông Nam Định)

TV

P. Vị Hoàng

TP. Nam Định

 

 

20° 25' 53''

106° 12' 16''

20° 15' 08''

106° 05' 47''

F-48-93-A-b

đường Hàn Thuyên

KX

P. Vị Xuyên

TP. Nam Định

 

 

20° 26' 29''

106° 11' 12''

20° 26' 01''

106° 10' 36''

F-48-93-A-b

đường Hùng Vương

KX

P. Vị Xuyên

TP. Nam Định

 

 

20° 26' 19''

106° 10' 41''

20° 25' 52''

106° 11' 08''

F-48-93-A-b

đường Lê Hồng Phong

KX

P. Vị Xuyên

TP. Nam Định

 

 

20° 26' 07''

106° 11' 10''

20° 25' 37''

106° 10' 27''

F-48-93-A-b

đường Phù Nghĩa

KX

P. Vị Xuyên

TP. Nam Định

 

 

20° 26' 25''

106° 11' 04''

20° 27' 11''

106° 10' 46''

F-48-93-A-b

đường Trần Nhật Duật

KX

P. Vị Xuyên

TP. Nam Định

 

 

20° 26' 23''

106° 11' 02''

20° 25' 59''

106° 11' 14''

F-48-93-A-b

đường Trường Chinh

KX

P. Vị Xuyên

TP. Nam Định

 

 

20° 26' 29''

106° 11' 12''

20° 25' 48''

106° 10' 00''

F-48-93-A-b

Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị tỉnh Nam Định

KX

P. Vị Xuyên

TP. Nam Định

20° 26' 12''

106° 11' 00''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định

KX

P. Vị Xuyên

TP. Nam Định

20° 26' 20''

106° 10' 51''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

Trường Trung học phổ thông Chuyên Lê Hồng Phong

KX

P. Vị Xuyên

TP. Nam Định

20° 26' 10''

106° 11' 00''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

Sông Đào (sông Nam Định)

TV

P. Vị Xuyên

TP. Nam Định

 

 

20° 25' 53''

106° 12' 16''

20° 15' 08''

106° 05' 47''

F-48-93-A-b

thôn Gia Hòa

DC

xã Lộc An

TP. Nam Định

20° 24' 38''

106° 09' 06''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

thôn Lộng Đồng

DC

xã Lộc An

TP. Nam Định

20° 24' 31''

106° 09' 23''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

thôn Vụ Bản

DC

xã Lộc An

TP. Nam Định

20° 24' 02''

106° 08' 44''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

xóm Thị Kiều

DC

xã Lộc An

TP. Nam Định

20° 24' 31''

106° 09' 11''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

Xóm Trại

DC

xã Lộc An

TP. Nam Định

20° 24' 48''

106° 09' 36''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

Cầu Vụ

KX

xã Lộc An

TP. Nam Định

20° 23' 54''

106° 08' 53''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

đường Lê Đức Thọ

KX

xã Lộc An

TP. Nam Định

 

 

20° 24' 08''

106° 09' 01''

20° 23' 53''

106° 12' 03''

F-48-93-A-b

đường Trần Huy Liệu

KX

xã Lộc An

TP. Nam Định

 

 

20° 25' 15''

106° 09' 57''

20° 24' 12''

106° 07' 46''

F-48-93-A-b

đường Văn Cao

KX

xã Lộc An

TP. Nam Định

 

 

20° 25' 17''

106° 09' 59''

20° 24' 01''

106° 08' 57''

F-48-93-A-b

Quốc lộ 10

KX

xã Lộc An

TP. Nam Định

 

 

20° 26' 41''

106° 13' 01''

20° 15' 59''

105° 58' 44''

F-48-93-A-b

khu đô thị mới Hòa Vượng

DC

xã Lộc Hòa

TP. Nam Định

20° 26' 12''

106° 09' 11''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

xóm 1 Lương Xá

DC

xã Lộc Hòa

TP. Nam Định

20° 26' 05''

106° 08' 13''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

xóm 1 Phú Ốc

DC

xã Lộc Hòa

TP. Nam Định

20° 26' 47''

106° 08' 37''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

xóm 1 Tân An

DC

xã Lộc Hòa

TP. Nam Định

20° 25' 54''

106° 09' 21''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

xóm 2 Lương Xá

DC

xã Lộc Hòa

TP. Nam Định

20° 25' 54''

106° 08' 02''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

xóm 2 Phú Ốc

DC

xã Lộc Hòa

TP. Nam Định

20° 26' 15''

106° 08' 24''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

xóm 2 Tân An

DC

xã Lộc Hòa

TP. Nam Định

20° 25' 56''

106° 09' 12''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

xóm 3 Lương Xá

DC

xã Lộc Hòa

TP. Nam Định

20° 25' 54''

106° 07' 53''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

xóm 3 Phú Ốc

DC

xã Lộc Hòa

TP. Nam Định

20° 26' 13''

106° 08' 35''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

xóm 3 Tân An

DC

xã Lộc Hòa

TP. Nam Định

20° 26' 02''

106° 08' 57''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

xóm 4 Lương Xá

DC

xã Lộc Hòa

TP. Nam Định

20° 25' 46''

106° 07' 19''

 

 

 

 

F-48-93-A-a

xóm 4 Phú Ốc

DC

xã Lộc Hòa

TP. Nam Định

20° 26' 23''

106° 08' 34''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

xóm 5 Lương Xá

DC

xã Lộc Hòa

TP. Nam Định

20° 25' 11''

106° 07' 51''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

xóm 5 Phú Ốc

DC

xã Lộc Hòa

TP. Nam Định

20° 26' 07''

106° 08' 31''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

cầu vượt Nam Định

KX

xã Lộc Hòa

TP. Nam Định

20° 26' 04''

106° 08' 54''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

Chùa Thỏ

KX

xã Lộc Hòa

TP. Nam Định

20° 26' 16''

106° 08' 36''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

đường Điện Biên

KX

xã Lộc Hòa

TP. Nam Định

 

 

20° 25' 48''

106° 10' 00''

20° 26' 04''

106° 08' 54''

F-48-93-A-b

đường Đông A

KX

xã Lộc Hòa

TP. Nam Định

 

 

20° 26' 20''

106° 09' 08''

20° 26' 07''

106° 09' 41''

F-48-93-A-b

đường Giải Phóng

KX

xã Lộc Hòa

TP. Nam Định

 

 

20° 24' 55''

106° 09' 39''

20° 26' 07''

106° 09' 41''

F-48-93-A-b

Quốc lộ 10

KX

xã Lộc Hòa

TP. Nam Định

 

 

20° 26' 41''

106° 13' 01''

20° 15' 59''

105° 58' 44''

F-48-93-A-b

Quốc lộ 21

KX

xã Lộc Hòa

TP. Nam Định

 

 

20° 28' 19''

106° 02' 33''

20° 01' 27''

106° 12' 13''

F-48-93-A-b

Quốc lộ 21B

KX

xã Lộc Hòa

TP. Nam Định

 

 

20° 27' 45''

106° 04' 44''

20° 03' 29''

106° 07' 42''

F-48-93-A-b

Quốc lộ 38B

KX

xã Lộc Hòa

TP. Nam Định

 

 

20° 28' 53''

106° 10' 42''

20° 15' 59''

105° 58' 44''

F-48-93-A-b

sông Vĩnh Giang

TV

xã Lộc Hòa

TP. Nam Định

 

 

20° 28' 12''

106° 11' 23''

20° 24' 45''

106° 07' 56''

F-48-93-A-b

thôn Phúc Trọng

DC

xã Mỹ Xá

TP. Nam Định

20° 25' 34''

106° 09' 06''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

thôn Vị Dương

DC

xã Mỹ Xá

TP. Nam Định

20° 24' 51''

106° 08' 47''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

xóm 1 Mỹ Trọng

DC

xã Mỹ Xá

TP. Nam Định

20° 25' 00''

106° 09' 18''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

xóm 2 Mỹ Trọng

DC

xã Mỹ Xá

TP. Nam Định

20° 25' 12''

106° 09' 12''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

xóm 3 Mỹ Trọng

DC

xã Mỹ Xá

TP. Nam Định

20° 25' 06''

106° 08' 55''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

xóm 4 Mỹ Trọng

DC

xã Mỹ Xá

TP. Nam Định

20° 25' 33''

106° 08' 21''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

xóm Bến Mai Xá

DC

xã Mỹ Xá

TP. Nam Định

20° 24' 50''

106° 08' 39''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

xóm Đoài 1 Mai Xá

DC

xã Mỹ Xá

TP. Nam Định

20° 24' 16''

106° 07' 59''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

xóm Đoài 2 Mai Xá

DC

xã Mỹ Xá

TP. Nam Định

20° 24' 06''

106° 08' 06''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

xóm Gôi Mai Xá

DC

xã Mỹ Xá

TP. Nam Định

20° 25' 31''

106° 08' 16''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

xóm Thắng Mai Xá

DC

xã Mỹ Xá

TP. Nam Định

20° 24' 10''

106° 08' 13''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

xóm Thượng Mai Xá

DC

xã Mỹ Xá

TP. Nam Định

20° 24' 25''

106° 08' 02''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

xóm Trung Mai Xá

DC

xã Mỹ Xá

TP. Nam Định

20° 24' 15''

106° 08' 11''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

cầu An Duyên

KX

xã Mỹ Xá

TP. Nam Định

20° 24' 12''

106° 07' 46''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

Công ty cổ phần Najimex

KX

xã Mỹ Xá

TP. Nam Định

20° 25' 09''

106° 08' 39''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

Công ty trách nhiệm hữu hạn Youngone

KX

xã Mỹ Xá

TP. Nam Định

20° 25' 14''

106° 08' 23''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

đường Giải Phóng

KX

xã Mỹ Xá

TP. Nam Định

 

 

20° 24' 55''

106° 09' 39''

20° 26' 07''

106° 09' 41''

F-48-93-A-b

đường Trần Huy Liệu

KX

xã Mỹ Xá

TP. Nam Định

 

 

20° 25' 15''

106° 09' 57''

20° 24' 12''

106° 07' 46''

F-48-93-A-b

Khu công nghiệp Hòa Xá

KX

xã Mỹ Xá

TP. Nam Định

20° 25' 32''

106° 08' 44''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

Quốc lộ 10

KX

xã Mỹ Xá

TP. Nam Định

 

 

20° 26' 41''

106° 13' 01''

20° 15' 59''

105° 58' 44''

F-48-93-A-b

Quốc lộ 38B

KX

xã Mỹ Xá

TP. Nam Định

 

 

20° 28' 53''

106° 10' 42''

20° 15' 59''

105° 58' 44''

F-48-93-A-b

sông An Duyên

TV

xã Mỹ Xá

TP. Nam Định

 

 

20° 24' 45''

106° 07' 56''

20° 23' 24''

106° 07' 47''

F-48-93-A-b

sông Vĩnh Giang

TV

xã Mỹ Xá

TP. Nam Định

 

 

20° 28' 12''

106° 11' 23''

20° 24' 45''

106° 07' 56''

F-48-93-A-b

xóm 1 Đò Quan

DC

xã Nam Phong

TP. Nam Định

20° 25' 15''

106° 10' 47''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

xóm Cộng Hòa

DC

xã Nam Phong

TP. Nam Định

20° 25' 33''

106° 11' 55''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

xóm Đồng Ích

DC

xã Nam Phong

TP. Nam Định

20° 25' 38''

106° 12' 00''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

xóm Đồng Lạc

DC

xã Nam Phong

TP. Nam Định

20° 25' 38''

106° 11' 36''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

xóm Đồng Ngãi

DC

xã Nam Phong

TP. Nam Định

20° 25' 03''

106° 11' 31''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

xóm Hùng Vương

DC

xã Nam Phong

TP. Nam Định

20° 25' 16''

106° 10' 54''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

xóm Long Giang

DC

xã Nam Phong

TP. Nam Định

20° 25' 19''

106° 10' 49''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

xóm Mỹ Lợi 1

DC

xã Nam Phong

TP. Nam Định

20° 26' 20''

106° 12' 04''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

xóm Mỹ Lợi 2

DC

xã Nam Phong

TP. Nam Định

20° 26' 24''

106° 11' 47''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

xóm Mỹ Tiến 1

DC

xã Nam Phong

TP. Nam Định

20° 25' 58''

106° 11' 52''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

xóm Mỹ Tiến 2

DC

xã Nam Phong

TP. Nam Định

20° 25' 59''

106° 11' 45''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

xóm Nam Hùng 1

DC

xã Nam Phong

TP. Nam Định

20° 25' 07''

106° 12' 25''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

xóm Nam Hùng 2

DC

xã Nam Phong

TP. Nam Định

20° 25' 40''

106° 12' 20''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

xóm Nam Phong

DC

xã Nam Phong

TP. Nam Định

20° 25' 17''

106° 12' 20''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

xóm Nhất Thanh

DC

xã Nam Phong

TP. Nam Định

20° 26' 14''

106° 12' 07''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

xóm Phong Lộc Đông

DC

xã Nam Phong

TP. Nam Định

20° 25' 05''

106° 11' 26''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

xóm Quang Trung

DC

xã Nam Phong

TP. Nam Định

20° 25' 30''

106° 10' 59''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

xóm Tân Lập

DC

xã Nam Phong

TP. Nam Định

20° 25' 07''

106° 10' 54''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

xóm Tiền Phong

DC

xã Nam Phong

TP. Nam Định

20° 25' 46''

106° 11' 49''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

xóm Trung Thành

DC

xã Nam Phong

TP. Nam Định

20° 25' 33''

106° 11' 41''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

cầu Đò Quan

KX

xã Nam Phong

TP. Nam Định

20° 25' 18''

106° 10' 42''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

cầu Nam Phong

KX

xã Nam Phong

TP. Nam Định

20° 25' 07''

106° 11' 30''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

cầu Tân Phong

KX

xã Nam Phong

TP. Nam Định

20° 26' 41''

106° 12' 04''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

đền Tam Phủ

KX

xã Nam Phong

TP. Nam Định

20° 25' 45''

106° 12' 19''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

đường Đặng Xuân Bảng

KX

xã Nam Phong

TP. Nam Định

 

 

20° 25' 16''

106° 10' 44''

20° 24' 27''

106° 11' 36''

F-48-93-A-b

Quốc lộ 21

KX

xã Nam Phong

TP. Nam Định

 

 

20° 28' 19''

106° 02' 33''

20° 01' 27''

106° 12' 13''

F-48-93-A-b

Quốc lộ 21B

KX

xã Nam Phong

TP. Nam Định

 

 

20° 27' 45''

106° 04' 44''

20° 03' 29''

106° 07' 42''

F-48-93-A-b

Trường Đào tạo Nghề số 3 Bộ quốc phòng

KX

xã Nam Phong

TP. Nam Định

20° 25' 10''

106° 11' 46''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

sông Châu Thành

TV

xã Nam Phong

TP. Nam Định

 

 

20° 25' 09''

106° 12' 37''

20° 16' 54''

106° 13' 18''

F-48-93-A-b

Sông Đào (sông Nam Định)

TV

xã Nam Phong

TP. Nam Định

 

 

20° 25' 53''

106° 12' 16''

20° 15' 08''

106° 05' 47''

F-48-93-A-b

Sông Hồng

TV

xã Nam Phong

TP. Nam Định

 

 

20° 29' 09''

106° 10' 53''

20° 15' 05''

106° 35' 06''

F-48-93-A-b

thôn Địch Lễ A

DC

xã Nam Vân

TP. Nam Định

20° 24' 43''

106° 11' 16''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

thôn Địch Lễ B

DC

xã Nam Vân

TP. Nam Định

20° 24' 25''

106° 11' 14''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

Xóm 2

DC

xã Nam Vân

TP. Nam Định

20° 24' 00''

106° 11' 07''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

xóm 3 - Vân Cát

DC

xã Nam Vân

TP. Nam Định

20° 23' 58''

106° 10' 43''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

xóm 4 và 5

DC

xã Nam Vân

TP. Nam Định

20° 23' 48''

106° 11' 02''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

Xóm 6

DC

xã Nam Vân

TP. Nam Định

20° 23' 41''

106° 11' 14''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

Xóm 7A

DC

xã Nam Vân

TP. Nam Định

20° 23' 36''

106° 10' 45''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

Xóm 7B

DC

xã Nam Vân

TP. Nam Định

20° 23' 35''

106° 10' 54''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

Xóm 8

DC

xã Nam Vân

TP. Nam Định

20° 23' 38''

106° 12' 19''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

xóm Vân Lợi

DC

xã Nam Vân

TP. Nam Định

20° 24' 21''

106° 11' 18''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

xóm Vân Trung

DC

xã Nam Vân

TP. Nam Định

20° 24' 07''

106° 11' 02''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

cầu Nam Vân

KX

xã Nam Vân

TP. Nam Định

20° 23' 32''

106° 12' 24''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

chùa Bồ Đề

KX

xã Nam Vân

TP. Nam Định

20° 24' 18''

106° 10' 47''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

chùa Liên Hoa

KX

xã Nam Vân

TP. Nam Định

20° 24' 43''

106° 11' 15''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

chùa Vân Sơn

KX

xã Nam Vân

TP. Nam Định

20° 23' 39''

106° 10' 38''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

đường Đặng Xuân Bảng

KX

xã Nam Vân

TP. Nam Định

 

 

20° 25' 16''

106° 10' 44''

20° 24' 27''

106° 11' 36''

F-48-93-A-b

đường Lê Đức Thọ

KX

xã Nam Vân

TP. Nam Định

 

 

20° 24' 08''

106° 09' 01''

20° 23' 53''

106° 12' 03''

F-48-93-A-b

Đường tỉnh 490C

KX

xã Nam Vân

TP. Nam Định

 

 

20° 25' 11''

106° 10' 49''

19° 58' 08''

106° 08' 13''

F-48-93-A-b

đường Vũ Hữu Lợi

KX

xã Nam Vân

TP. Nam Định

 

 

20° 25' 11''

106° 10' 49''

20° 23' 17''

106° 10' 41''

F-48-93-A-b

Khu tưởng niệm Đồng chí Lê Đức Thọ

KX

xã Nam Vân

TP. Nam Định

20° 24' 21''

106° 11' 10''

 

 

 

 

F-48-93-A-b

Quốc lộ 21

KX

xã Nam Vân

TP. Nam Định

 

 

20° 28' 19''

106° 02' 33''

20° 01' 27''

106° 12' 13''

F-48-93-A-b

Quốc lộ 21B

KX

xã Nam Vân

TP. Nam Định

 

 

20° 27' 45''

106° 04' 44''

20° 03' 29''

106° 07' 42''

F-48-93-A-b

Sông Đào (sông Nam Định)

TV

xã Nam Vân

TP. Nam Định

 

 

20° 25' 53''

106° 12' 16''

20° 15' 08''

106° 05' 47''

F-48-93-A-b

Tổ dân phố 1

DC

TT. Ngô Đồng

H. Giao Thủy

20° 17' 40''

106° 26' 01''

 

 

 

 

F-48-93-B-d

Tổ dân phố 2

DC

TT. Ngô Đồng

H. Giao Thủy

20° 17' 18''

106° 26' 18''

 

 

 

 

F-48-93-B-d

Tổ dân phố 3

DC

TT. Ngô Đồng

H. Giao Thủy

20° 17' 12''

106° 26' 24''

 

 

 

 

F-48-93-B-d

Tổ dân phố 4A

DC

TT. Ngô Đồng

H. Giao Thủy

20° 17' 13''

106° 26' 50''

 

 

 

 

F-48-93-B-d

Tổ dân phố 4B

DC

TT. Ngô Đồng

H. Giao Thủy

20° 17' 00''

106° 26' 35''

 

 

 

 

F-48-93-B-d

Tổ dân phố 5A

DC

TT. Ngô Đồng

H. Giao Thủy

20° 17' 00''

106° 26' 19''

 

 

 

 

F-48-93-B-d

Tổ dân phố 5B

DC

TT. Ngô Đồng

H. Giao Thủy

20° 16' 50''

106° 26' 25''

 

 

 

 

F-48-93-B-d

Tổ dân phố 6

DC

TT. Ngô Đồng

H. Giao Thủy

20° 17' 00''

106° 26' 09''

 

 

 

 

F-48-93-B-d

bến khách ngang sông Cồn Nhất

KX

TT. Ngô Đồng

H. Giao Thủy

20° 17' 23''

106° 26' 57''

 

 

 

 

F-48-93-B-d

bến khách ngang sông Ngô Đồng

KX

TT. Ngô Đồng

H. Giao Thủy

20° 17' 55''

106° 25' 50''

 

 

 

 

F-48-93-B-d

cầu Xuất Khẩu

KX

TT. Ngô Đồng

H. Giao Thủy

20° 16' 43''

106° 26' 22''

 

 

 

 

F-48-93-B-d

Đường tỉnh 488

KX

TT. Ngô Đồng

H. Giao Thủy

 

 

20° 19' 45''

106° 19' 33''

20° 13' 02''

106° 27' 52''

F-48-93-B-d

Đường tỉnh 489

KX

TT. Ngô Đồng

H. Giao Thủy

 

 

20° 22' 17''

106° 20' 31''

20° 14' 42''

106° 34' 09''

F-48-93-B-d

Quốc lộ 37B

KX

TT. Ngô Đồng

H. Giao Thủy

 

 

20° 17' 28''

106° 27' 00''

20° 24' 01''

106° 00' 44''

F-48-93-B-d

sông Cồn Nhất

TV

TT. Ngô Đồng

H. Giao Thủy

 

 

20° 13' 36''

106° 23' 27''

20° 17' 21''

106° 27' 05''

F-48-93-B-d

Sông Hồng

TV

TT. Ngô Đồng

H. Giao Thủy

 

 

20° 29' 09''

106° 10' 53''

20° 15' 05''

106° 35' 06''

F-48-93-B-d

Sông Láng

TV

TT. Ngô Đồng

H. Giao Thủy

 

 

20° 20' 33''

106° 21' 34''

20° 16' 42''

106° 26' 23''

F-48-93-B-d

tổ dân phố Bình Trung

DC

TT. Quất Lâm

H. Giao Thủy

20° 11' 27''

106° 21' 36''

 

 

 

 

F-48-93-D-a

tổ dân phố Cồn Tầu Đông

DC

TT. Quất Lâm

H. Giao Thủy

20° 12' 19''

106° 22' 52''

 

 

 

 

F-48-93-D-b

tổ dân phố Cồn Tầu Nam

DC

TT. Quất Lâm

H. Giao Thủy

20° 12' 06''

106° 22' 43''

 

 

 

 

F-48-93-D-b

tổ dân phố Cồn Tầu Tây

DC

TT. Quất Lâm

H. Giao Thủy

20° 11' 42''

106° 22' 21''

 

 

 

 

F-48-93-D-a

tổ dân phố Lâm Chính

DC

TT. Quất Lâm

H. Giao Thủy

20° 11' 36''

106° 21' 42''

 

 

 

 

F-48-93-D-a

tổ dân phố Lâm Dũng

DC

TT. Quất Lâm

H. Giao Thủy

20° 12' 32''

106° 22' 02''

 

 

 

 

F-48-93-D-a

tổ dân phố Lâm Hạ

DC

TT. Quất Lâm

H. Giao Thủy

20° 11' 42''

106° 21' 51''

 

 

 

 

F-48-93-D-a

tổ dân phố Lâm Hòa

DC

TT. Quất Lâm

H. Giao Thủy

20° 11' 15''

106° 21' 35''

 

 

 

 

F-48-93-D-a

tổ dân phố Lâm Khang

DC

TT. Quất Lâm

H. Giao Thủy

20° 12' 12''