Thông tư 06/2019/TT-BNTNMT về địa danh dân cư phục vụ công tác lập bản đồ tỉnh Ninh Bình
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 06/2019/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 06/2019/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Thị Phương Hoa |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/06/2019 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
08 đơn vị HC cấp huyện phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Ninh Bình
Ngày 28/6/2019, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ra Thông tư 06/2019/TT-BTNMT về việc ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Ninh Bình.
Theo đó, Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Ninh Bình được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực đất liền tỉnh Ninh Bình.
Danh mục địa danh tỉnh Ninh Bình được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện. Trong đó có các cột: Địa danh, Nhóm đối tượng, Tên đơn vị hành chính cấp xã, Tên đơn vị hành chính cấp huyện, Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng và Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình.
10 đơn vị hành chính cấp huyện phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Ninh Bình, gồm 02 Thành phố: Ninh Bình, Tam Điệp và 06 huyện: Gia Viễn, Hoa Lư, Kim Sơn, Nho Quan, Yên Khánh, Yên Mô.
Thông tư có hiệu lực từ ngày 14/8/2019.
Xem chi tiết Thông tư 06/2019/TT-BTNMT tại đây
tải Thông tư 06/2019/TT-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ Số: 06/2019/TT-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 6 năm 2019 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THUỶ VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế; Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Ninh Bình.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày tháng năm 2019.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THUỶ VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2019/TT-BTNMT ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Ninh Bình được chuẩn hoá từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực phần đất liền tỉnh Ninh Bình.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Ninh Bình được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hoá. Tên gọi khác của địa danh hoặc ghi chú để phân biệt các địa danh cùng tên trong một đơn vị hành chính cấp xã được thể hiện trong ngoặc đơn.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thuỷ văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: “P.” là chữ viết tắt của “phường”; “TT.” là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: “TP.” là chữ viết tắt của “thành phố”; “H.” là chữ viết tắt của “huyện”.
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 chứa địa danh chuẩn hoá ở cột “Địa danh”.
Phần II. DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THUỶ VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH NINH BÌNH
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Ninh Bình gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT | Đơn vị hành chính cấp huyện | Trang |
1 | Thành phố Ninh Bình | 3 |
2 | Thành phố Tam Điệp | 14 |
3 | Huyện Gia Viễn | 19 |
4 | Huyện Hoa Lư | 33 |
5 | Huyện Kim Sơn | 45 |
6 | Huyện Nho Quan | 62 |
7 | Huyện Yên Khánh | 83 |
8 | Huyện Yên Mô | 97 |
Địa danh |
Nhóm đối tượng |
Tên ĐVHC cấp xã |
Tên ĐVHC cấp huyện |
Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng |
Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình |
|||||
Tọa độ trung tâm |
Tọa độ điểm đầu |
Tọa độ điểm cuối |
||||||||
Vĩ độ (độ, phút, giây) |
Kinh độ (độ, phút, giây) |
Vĩ độ (độ, phút, giây) |
Kinh độ (độ, phút, giây) |
Vĩ độ (độ, phút, giây) |
Kinh độ (độ, phút, giây) |
|||||
tổ dân phố Bắc Sơn |
DC |
P. Bích Đào |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 51'' |
105° 59' 21'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Bích Sơn |
DC |
P. Bích Đào |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 43'' |
105° 59' 39'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Đông Hồ |
DC |
P. Bích Đào |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 42'' |
105° 59' 49'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Đông Sơn |
DC |
P. Bích Đào |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 14'' |
105° 59' 22'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Đông Xuân |
DC |
P. Bích Đào |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 05'' |
105° 59' 18'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Hưng Thịnh |
DC |
P. Bích Đào |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 42'' |
105° 59' 57'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Phúc Thịnh |
DC |
P. Bích Đào |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 44'' |
106° 00' 04'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
tổ dân phố Thanh Sơn |
DC |
P. Bích Đào |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 05'' |
105° 59' 09'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-c |
tổ dân phố Thanh Xuân |
DC |
P. Bích Đào |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 55'' |
105° 59' 05'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-c |
tổ dân phố Trung Sơn |
DC |
P. Bích Đào |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 48'' |
105° 59' 26'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Vạn Hưng |
DC |
P. Bích Đào |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 55'' |
105° 59' 11'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Vạn Thắng |
DC |
P. Bích Đào |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 50'' |
105° 59' 15'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Vạn Thịnh |
DC |
P. Bích Đào |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 51'' |
105° 59' 11'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
cảng Bích Đào 1 |
KX |
P. Bích Đào |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 06'' |
105° 59' 54'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
cảng Bích Đào 2 |
KX |
P. Bích Đào |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 04'' |
105° 59' 59'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
cảng Ninh Phúc |
KX |
P. Bích Đào |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 06'' |
106° 00' 06'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-c |
cảng Ninh Phúc 1 |
KX |
P. Bích Đào |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 01'' |
106° 00' 28'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-c |
đường nối QL1 - cảng Ninh Phúc |
KX |
P. Bích Đào |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 13' 09'' |
105° 57' 45'' |
20° 14' 58'' |
106° 00' 55'' |
F-48-93-C-a |
đường Nguyễn Công Trứ |
KX |
P. Bích Đào |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 05'' |
105° 58' 23'' |
20° 14' 02'' |
106° 01' 11'' |
F-48-92-D-b, F-48-93-C-a |
đường Trần Nhân Tông |
KX |
P. Bích Đào |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 13' 09'' |
105° 57' 45'' |
20° 14' 56'' |
106° 00' 13'' |
F-48-93-C-a |
Quốc lộ 10 |
KX |
P. Bích Đào |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 59'' |
105° 58' 44'' |
20° 03' 48'' |
106° 02' 24'' |
F-48-92-D-b, F-48-93-C-a |
Trường Chính trị tỉnh Ninh Bình |
KX |
P. Bích Đào |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 58'' |
105° 59' 14'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Sông Đáy |
TV |
P. Bích Đào |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 22' 31'' |
105° 54' 52'' |
19° 57' 50'' |
106° 05' 36'' |
F-48-92-B-d, F-48-93-A-c |
cầu Non Nước |
KX |
P. Đông Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 59'' |
105° 58' 44'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
cầu Vân Giang |
KX |
P. Đông Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 35'' |
105° 58' 37'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
đền Đồng Bến |
KX |
P. Đông Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 01'' |
105° 58' 15'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
đường Đinh Tiên Hoàng |
KX |
P. Đông Thành |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 17' 09'' |
105° 57' 47'' |
20° 15' 34'' |
105° 58' 26'' |
F-48-92-B-d |
đường Lê Hồng Phong |
KX |
P. Đông Thành |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 29'' |
105° 58' 11'' |
20° 15' 35'' |
105° 58' 37'' |
F-48-92-B-d |
đường Lương Văn Thăng |
KX |
P. Đông Thành |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 59'' |
105° 58' 44'' |
20° 15' 45'' |
105° 58' 04'' |
F-48-92-B-d |
đường Trần Hưng Đạo |
KX |
P. Đông Thành |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 17' 02'' |
105° 57' 29'' |
20° 15' 05'' |
105° 58' 23'' |
F-48-92-B-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
P. Đông Thành |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 21' 51'' |
105° 55' 10'' |
20° 08' 01'' |
105° 51' 32'' |
F-48-92-B-d |
Quốc lộ 10 |
KX |
P. Đông Thành |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 59'' |
105° 58' 44'' |
20° 03' 48'' |
106° 02' 24'' |
F-48-92-B-d |
Trung tâm Huấn luyện Thể dục thể thao Tỉnh Ninh Bình |
KX |
P. Đông Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 06'' |
105° 58' 21'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Trường Cao đẳng Nghề Lilama |
KX |
P. Đông Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 38'' |
105° 58' 27'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Sông Đáy |
TV |
P. Đông Thành |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 22' 31'' |
105° 54' 52'' |
19° 57' 50'' |
106° 05' 36'' |
F-48-92-B-d |
Sông Vân |
TV |
P. Đông Thành |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 49'' |
105° 58' 46'' |
20° 12' 41'' |
105° 57' 46'' |
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Bắc Phong |
DC |
P. Nam Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 35'' |
105° 58' 52'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Chu Văn An |
DC |
P. Nam Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 25'' |
105° 58' 24'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Đại Phong |
DC |
P. Nam Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 54'' |
105° 58' 46'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Đông Phong |
DC |
P. Nam Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 17'' |
105° 58' 42'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Hàn Thuyên |
DC |
P. Nam Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 01'' |
105° 58' 29'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Lê Lợi |
DC |
P. Nam Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 53'' |
105° 58' 28'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Ngọc Hà |
DC |
P. Nam Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 38'' |
105° 58' 15'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Ngô Quyền |
DC |
P. Nam Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 54'' |
105° 58' 21'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Phong Quang |
DC |
P. Nam Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 43'' |
105° 58' 20'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Phong Sơn |
DC |
P. Nam Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 49'' |
105° 58' 54'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Phú Sơn |
DC |
P. Nam Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 46'' |
105° 58' 57'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Phú Xuân |
DC |
P. Nam Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 56'' |
105° 58' 41'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Trại Lộc |
DC |
P. Nam Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 15'' |
105° 58' 46'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Trung Tự |
DC |
P. Nam Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 58'' |
105° 58' 29'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
cầu vượt Thanh Bình |
KX |
P. Nam Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 01'' |
105° 58' 36'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Cầu Lim |
KX |
P. Nam Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 05'' |
105° 58' 23'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
đường Nguyễn Công Trứ |
KX |
P. Nam Bình |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 05'' |
105° 58' 23'' |
20° 14' 02'' |
106° 01' 11'' |
F-48-92-B-d, F-48-92-D-b |
ga Ninh Bình |
KX |
P. Nam Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 35'' |
105° 58' 20'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Quốc lộ 10 |
KX |
P. Nam Bình |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 59'' |
105° 58' 44'' |
20° 03' 48'' |
106° 02' 24'' |
F-48-92-B-d, F-48-92-D-b |
Sông Vân |
TV |
P. Nam Bình |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 49'' |
105° 58' 46'' |
20° 12' 41'' |
105° 57' 46'' |
F-48-92-B-d, F-48-92-D-b |
tổ dân phố Bạch Đằng |
DC |
P. Nam Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 34'' |
105° 57' 59'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Bắc Thành |
DC |
P. Nam Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 59'' |
105° 58' 02'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Hoà Bình |
DC |
P. Nam Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 13' 48'' |
105° 57' 52'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Lê Lợi |
DC |
P. Nam Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 53'' |
105° 57' 30'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Phúc Chỉnh 1 |
DC |
P. Nam Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 54'' |
105° 57' 59'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Phúc Chỉnh 2 |
DC |
P. Nam Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 49'' |
105° 58' 09'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Phúc Trì |
DC |
P. Nam Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 15'' |
105° 57' 47'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Trung Thành |
DC |
P. Nam Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 02'' |
105° 57' 54'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Tuệ Tĩnh |
DC |
P. Nam Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 51'' |
105° 57' 48'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Văn Miếu |
DC |
P. Nam Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 59'' |
105° 57' 43'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Võ Thị Sáu |
DC |
P. Nam Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 59'' |
105° 58' 16'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Yết Kiêu |
DC |
P. Nam Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 38'' |
105° 58' 06'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Bình |
KX |
P. Nam Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 42'' |
105° 57' 50'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
cầu Vũng Trắm |
KX |
P. Nam Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 13' 44'' |
105° 57' 56'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
chùa Phúc Chỉnh |
KX |
P. Nam Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 59'' |
105° 58' 06'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Công ty Xây dựng số 9 |
KX |
P. Nam Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 04'' |
105° 57' 46'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
đường 30 tháng 6 |
KX |
P. Nam Thành |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 05'' |
105° 58' 21'' |
20° 13' 40'' |
105° 57' 57'' |
F-48-92-D-b |
Quốc lộ 1 |
KX |
P. Nam Thành |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 21' 51'' |
105° 55' 10'' |
20° 08' 01'' |
105° 51' 32'' |
F-48-92-B-d, F-48-92-D-b |
trạm dừng nghỉ Nam Thành |
KX |
P. Nam Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 13' 56'' |
105° 57' 50'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Sông Vân |
TV |
P. Nam Thành |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 49'' |
105° 58' 46'' |
20° 12' 41'' |
105° 57' 46'' |
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Bình Chương |
DC |
P. Ninh Khánh |
TP. Ninh Bình |
20° 17' 04'' |
105° 57' 25'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Bình Hà |
DC |
P. Ninh Khánh |
TP. Ninh Bình |
20° 17' 13'' |
105° 57' 21'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Bình Hoà |
DC |
P. Ninh Khánh |
TP. Ninh Bình |
20° 17' 03'' |
105° 57' 42'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Bình Khang |
DC |
P. Ninh Khánh |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 50'' |
105° 57' 14'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Bình Yên |
DC |
P. Ninh Khánh |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 53'' |
105° 57' 44'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Bình Yên Tây |
DC |
P. Ninh Khánh |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 50'' |
105° 57' 39'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Hợp Thành |
DC |
P. Ninh Khánh |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 16'' |
105° 57' 46'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Hưng Phúc |
DC |
P. Ninh Khánh |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 11'' |
105° 57' 49'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Khánh Bình |
DC |
P. Ninh Khánh |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 42'' |
105° 57' 37'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Khánh Minh |
DC |
P. Ninh Khánh |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 44'' |
105° 57' 43'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Khánh Tân |
DC |
P. Ninh Khánh |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 28'' |
105° 57' 44'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Kim Đa |
DC |
P. Ninh Khánh |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 44'' |
105° 58' 11'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Mía Đông |
DC |
P. Ninh Khánh |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 14'' |
105° 57' 53'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Trung Thành |
DC |
P. Ninh Khánh |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 10'' |
105° 57' 34'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Vinh Quang |
DC |
P. Ninh Khánh |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 13'' |
105° 57' 21'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Tổ dân phố Mía |
DC |
P. Ninh Khánh |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 13'' |
105° 57' 50'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
chùa A Nậu |
KX |
P. Ninh Khánh |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 40'' |
105° 57' 14'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
đường Đinh Tiên Hoàng |
KX |
P. Ninh Khánh |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 17' 09'' |
105° 57' 47'' |
20° 15' 34'' |
105° 58' 26'' |
F-48-92-B-d |
đường Trần Hưng Đạo |
KX |
P. Ninh Khánh |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 17' 02'' |
105° 57' 29'' |
20° 15' 05'' |
105° 58' 23'' |
F-48-92-B-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
P. Ninh Khánh |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 21' 51'' |
105° 55' 10'' |
20° 08' 01'' |
105° 51' 32'' |
F-48-92-B-d |
Quốc lộ 38B |
KX |
P. Ninh Khánh |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 59'' |
105° 58' 44'' |
20° 13' 25'' |
105° 50' 28'' |
F-48-92-B-d |
trạm Biến thế 220KV |
KX |
P. Ninh Khánh |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 26'' |
105° 58' 02'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Núi Sệu |
SV |
P. Ninh Khánh |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 43'' |
105° 57' 11'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Sông Đáy |
TV |
P. Ninh Khánh |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 22' 31'' |
105° 54' 52'' |
19° 57' 50'' |
106° 05' 36'' |
F-48-92-B-d |
tổ dân phố An Hoà |
DC |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
20° 13' 09'' |
105° 57' 52'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố An Lạc |
DC |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
20° 13' 28'' |
105° 58' 10'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Đa Lộc |
DC |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 02'' |
105° 58' 45'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Đoàn Kết |
DC |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
20° 13' 59'' |
105° 58' 00'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Đức Thế |
DC |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
20° 13' 30'' |
105° 58' 19'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Nam Phong |
DC |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 03'' |
105° 58' 18'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Phong Đoài |
DC |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 17'' |
105° 58' 16'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Phong Lộc |
DC |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 05'' |
105° 58' 48'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Phúc Lai |
DC |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
20° 12' 57'' |
105° 58' 12'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Phúc Lâm |
DC |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
20° 13' 52'' |
105° 58' 41'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Phúc Lộc |
DC |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 13'' |
105° 58' 49'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Tương Lai |
DC |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 07'' |
105° 57' 58'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Vân Giang |
DC |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
20° 13' 38'' |
105° 57' 54'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
cầu Ba Vuông |
KX |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
20° 13' 08'' |
105° 57' 42'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
cầu Sông Hệ |
KX |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
20° 12' 40'' |
105° 57' 33'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
cầu Vũng Trắm |
KX |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
20° 13' 44'' |
105° 57' 56'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Cầu Yên |
KX |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
20° 12' 40'' |
105° 57' 49'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
đường 30 tháng 6 |
KX |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 05'' |
105° 58' 21'' |
20° 13' 40'' |
105° 57' 57'' |
F-48-92-D-b |
đường nối QL1 - cảng Ninh Phúc |
KX |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 13' 09'' |
105° 57' 45'' |
20° 14' 58'' |
106° 00' 55'' |
F-48-92-D-b |
đường Nguyễn Minh Không |
KX |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 19' 11'' |
105° 56' 25'' |
20° 13' 08'' |
105° 57' 29'' |
F-48-92-D-b |
Đường tỉnh 478B |
KX |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 13' 09'' |
105° 57' 45'' |
20° 13' 10'' |
105° 54' 51'' |
F-48-92-D-b |
đường tránh Quốc lộ 1 |
KX |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 19' 11'' |
105° 56' 25'' |
20° 10' 37'' |
105° 56' 50'' |
F-48-92-D-b |
đường Trần Nhân Tông |
KX |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 13' 09'' |
105° 57' 45'' |
20° 14' 56'' |
106° 00' 13'' |
F-48-92-D-b |
Quốc lộ 1 |
KX |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 21' 51'' |
105° 55' 10'' |
20° 08' 01'' |
105° 51' 32'' |
F-48-92-D-b |
Trung tâm Bảo trợ Xã hội tỉnh Ninh Bình |
KX |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
20° 13' 28'' |
105° 58' 17'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Sông Hệ |
TV |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 10' 59'' |
105° 56' 03'' |
20° 12' 41'' |
105° 57' 46'' |
F-48-92-D-b |
Sông Vạc |
TV |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 12' 41'' |
105° 57' 46'' |
20° 03' 09'' |
106° 06' 49'' |
F-48-92-D-b |
Sông Vân |
TV |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 49'' |
105° 58' 46'' |
20° 12' 41'' |
105° 57' 46'' |
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Bắc Thịnh |
DC |
P. Ninh Sơn |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 33'' |
105° 59' 46'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Bích Đào |
DC |
P. Ninh Sơn |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 38'' |
105° 59' 29'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Hợp Thiện |
DC |
P. Ninh Sơn |
TP. Ninh Bình |
20° 13' 22'' |
105° 59' 08'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Hương Phúc |
DC |
P. Ninh Sơn |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 24'' |
105° 59' 31'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Nam Thịnh |
DC |
P. Ninh Sơn |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 23'' |
105° 59' 40'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Phong Đào |
DC |
P. Ninh Sơn |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 37'' |
105° 59' 37'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Phúc Khánh |
DC |
P. Ninh Sơn |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 10'' |
105° 59' 26'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Phương Đình |
DC |
P. Ninh Sơn |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 02'' |
105° 59' 23'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Thanh Bình |
DC |
P. Ninh Sơn |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 50'' |
105° 59' 05'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Thiện Tân |
DC |
P. Ninh Sơn |
TP. Ninh Bình |
20° 13' 31'' |
105° 59' 12'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Thiện Tiến |
DC |
P. Ninh Sơn |
TP. Ninh Bình |
20° 13' 11'' |
105° 59' 03'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Thượng Lân |
DC |
P. Ninh Sơn |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 42'' |
105° 59' 16'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
đường nối QL1 - cảng Ninh Phúc |
KX |
P. Ninh Sơn |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 13' 09'' |
105° 57' 45'' |
20° 14' 58'' |
106° 00' 55'' |
F-48-92-D-b |
đường Nguyễn Công Trứ |
KX |
P. Ninh Sơn |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 05'' |
105° 58' 23'' |
20° 14' 02'' |
106° 01' 11'' |
F-48-92-D-b |
đường Trần Nhân Tông |
KX |
P. Ninh Sơn |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 13' 09'' |
105° 57' 45'' |
20° 14' 56'' |
106° 00' 13'' |
F-48-92-D-b |
Quốc lộ 10 |
KX |
P. Ninh Sơn |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 59'' |
105° 58' 44'' |
20° 03' 48'' |
106° 02' 24'' |
F-48-92-D-b |
Sông Vạc |
TV |
P. Ninh Sơn |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 12' 41'' |
105° 57' 46'' |
20° 03' 09'' |
106° 06' 49'' |
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Phúc Hải |
DC |
P. Phúc Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 02'' |
105° 58' 14'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Phúc Hoà |
DC |
P. Phúc Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 13'' |
105° 58' 08'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Phúc Hưng |
DC |
P. Phúc Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 19'' |
105° 58' 04'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Phúc Long |
DC |
P. Phúc Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 05'' |
105° 58' 13'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Phúc Lộc |
DC |
P. Phúc Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 12'' |
105° 58' 11'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Phúc Nam |
DC |
P. Phúc Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 16'' |
105° 57' 58'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Phúc Ninh |
DC |
P. Phúc Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 08'' |
105° 58' 10'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Phúc Tân |
DC |
P. Phúc Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 23'' |
105° 58' 03'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Phúc Thái |
DC |
P. Phúc Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 12'' |
105° 58' 03'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Phúc Thắng |
DC |
P. Phúc Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 11'' |
105° 58' 16'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Phúc Thiện |
DC |
P. Phúc Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 04'' |
105° 58' 07'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Phúc Thịnh |
DC |
P. Phúc Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 07'' |
105° 57' 53'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Phúc Trọng |
DC |
P. Phúc Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 03'' |
105° 58' 19'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Phúc Trung |
DC |
P. Phúc Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 24'' |
105° 58' 10'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Phúc Trực |
DC |
P. Phúc Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 19'' |
105° 58' 13'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Bệnh viện Sản nhi Ninh Bình |
KX |
P. Phúc Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 05'' |
105° 57' 44'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Cầu Lim |
KX |
P. Phúc Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 05'' |
105° 58' 23'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
đường 30 tháng 6 |
KX |
P. Phúc Thành |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 05'' |
105° 58' 21'' |
20° 13' 40'' |
105° 57' 57'' |
F-48-92-B-d, F-48-92-D-b |
đường Trần Hưng Đạo |
KX |
P. Phúc Thành |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 17' 02'' |
105° 57' 29'' |
20° 15' 05'' |
105° 58' 23'' |
F-48-92-B-d, F-48-92-D-b |
Quốc lộ 1 |
KX |
P. Phúc Thành |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 21' 51'' |
105° 55' 10'' |
20° 08' 01'' |
105° 51' 32'' |
F-48-92-B-d |
Viện Quân Y 5 |
KX |
P. Phúc Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 09'' |
105° 58' 04'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Sông Vân |
TV |
P. Phúc Thành |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 49'' |
105° 58' 46'' |
20° 12' 41'' |
105° 57' 46'' |
F-48-92-B-d, F-48-92-D-b |
tổ dân phố Bắc Thành |
DC |
P. Tân Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 05'' |
105° 57' 44'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Đẩu Long |
DC |
P. Tân Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 35'' |
105° 57' 44'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Khánh Thành |
DC |
P. Tân Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 47'' |
105° 57' 54'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Khánh Trung |
DC |
P. Tân Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 04'' |
105° 57' 50'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Kỳ Lân |
DC |
P. Tân Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 58'' |
105° 57' 50'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Nhật Tân |
DC |
P. Tân Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 28'' |
105° 57' 52'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Phúc Tân |
DC |
P. Tân Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 39'' |
105° 58' 05'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Tân An |
DC |
P. Tân Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 02'' |
105° 57' 35'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Tân Khang |
DC |
P. Tân Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 34'' |
105° 58' 06'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Tân Quý |
DC |
P. Tân Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 28'' |
105° 58' 06'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Tân Thịnh |
DC |
P. Tân Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 28'' |
105° 57' 34'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Tân Trung |
DC |
P. Tân Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 45'' |
105° 57' 49'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Tân Văn |
DC |
P. Tân Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 32'' |
105° 58' 07'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Trung Nhì |
DC |
P. Tân Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 43'' |
105° 58' 02'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
chùa Đẩu Long |
KX |
P. Tân Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 39'' |
105° 57' 50'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
đường Trần Hưng Đạo |
KX |
P. Tân Thành |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 17' 02'' |
105° 57' 29'' |
20° 15' 05'' |
105° 58' 23'' |
F-48-92-B-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
P. Tân Thành |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 21' 51'' |
105° 55' 10'' |
20° 08' 01'' |
105° 51' 32'' |
F-48-92-B-d |
Quốc lộ 38B |
KX |
P. Tân Thành |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 59'' |
105° 58' 44'' |
20° 13' 25'' |
105° 50' 28'' |
F-48-92-B-d |
núi Kỳ Lân |
SV |
P. Tân Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 55'' |
105° 57' 58'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Bắc Sơn |
DC |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 07'' |
105° 58' 35'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Nam Sơn |
DC |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 03'' |
105° 58' 34'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Ngọc Mỹ |
DC |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 57'' |
105° 58' 56'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Ngọc Sơn |
DC |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 58'' |
105° 58' 52'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Ngọc Xuân |
DC |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 01'' |
105° 58' 47'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Phúc Sơn |
DC |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 24'' |
105° 58' 39'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Tây Sơn 1 |
DC |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 26'' |
105° 58' 56'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Tây Sơn 2 |
DC |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 21'' |
105° 58' 50'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Tây Sơn 3 |
DC |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 15'' |
105° 58' 45'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Thanh Sơn |
DC |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 09'' |
105° 58' 29'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Thuý Sơn |
DC |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 35'' |
105° 58' 44'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Trần Kiên |
DC |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 19'' |
105° 58' 34'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Trần Phú |
DC |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 13'' |
105° 58' 31'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Trung Sơn |
DC |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 11'' |
105° 58' 37'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Vạn Phúc |
DC |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 18'' |
105° 58' 40'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Vạn Sơn |
DC |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 15'' |
105° 58' 38'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Vạn Xuân 1 |
DC |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 09'' |
105° 58' 41'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Vạn Xuân 2 |
DC |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 02'' |
105° 58' 40'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
bến xe khách Ninh Bình |
KX |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 05'' |
105° 58' 28'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
cảng Ninh Bình |
KX |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 43'' |
105° 58' 59'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Cầu Lim |
KX |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 05'' |
105° 58' 23'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
cầu Non Nước (cầu Ninh Bình) |
KX |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 45'' |
105° 58' 57'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
cầu Vân Giang |
KX |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 35'' |
105° 58' 37'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
chùa Non Nước |
KX |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 47'' |
105° 58' 48'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
công viên Núi Thuý |
KX |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 45'' |
105° 58' 51'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
đền Trương Hán Siêu |
KX |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 43'' |
105° 58' 46'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
đường Lê Đại Hành |
KX |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 04'' |
105° 58' 25'' |
20° 15' 42'' |
105° 58' 54'' |
F-48-92-B-d |
đường Nguyễn Công Trứ |
KX |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 05'' |
105° 58' 23'' |
20° 14' 02'' |
106° 01' 11'' |
F-48-92-B-d, F-48-92-D-b |
Quốc lộ 10 |
KX |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 59'' |
105° 58' 44'' |
20° 03' 48'' |
106° 02' 24'' |
F-48-92-B-d, F-48-92-D-b |
núi Cánh Diều |
SV |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 08'' |
105° 58' 58'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
núi Non Nước |
SV |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 46'' |
105° 58' 51'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Sông Đáy |
TV |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 22' 31'' |
105° 54' 52'' |
19° 57' 50'' |
106° 05' 36'' |
F-48-92-B-d |
Sông Vân |
TV |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 49'' |
105° 58' 46'' |
20° 12' 41'' |
105° 57' 46'' |
F-48-92-B-d |
Cầu Lim |
KX |
P. Vân Giang |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 05'' |
105° 58' 23'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
cầu Vân Giang |
KX |
P. Vân Giang |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 35'' |
105° 58' 37'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Chợ Rồng |
KX |
P. Vân Giang |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 25'' |
105° 58' 32'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
đường Lê Hồng Phong |
KX |
P. Vân Giang |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 29'' |
105° 58' 11'' |
20° 15' 35'' |
105° 58' 37'' |
F-48-92-B-d |
đường Trần Hưng Đạo |
KX |
P. Vân Giang |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 17' 02'' |
105° 57' 29'' |
20° 15' 05'' |
105° 58' 23'' |
F-48-92-B-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
P. Vân Giang |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 21' 51'' |
105° 55' 10'' |
20° 08' 01'' |
105° 51' 32'' |
F-48-92-B-d |
Quốc lộ 10 |
KX |
P. Vân Giang |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 59'' |
105° 58' 44'' |
20° 03' 48'' |
106° 02' 24'' |
F-48-92-B-d |
Sông Vân |
TV |
P. Vân Giang |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 49'' |
105° 58' 46'' |
20° 12' 41'' |
105° 57' 46'' |
F-48-92-B-d |
thôn Bình Khê |
DC |
xã Ninh Nhất |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 46'' |
105° 56' 13'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
thôn Đề Lộc |
DC |
xã Ninh Nhất |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 20'' |
105° 56' 48'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
thôn Ích Duệ |
DC |
xã Ninh Nhất |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 00'' |
105° 56' 55'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Thôn Hậu |
DC |
xã Ninh Nhất |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 16'' |
105° 57' 12'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
thôn Nguyên Ngoại |
DC |
xã Ninh Nhất |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 40'' |
105° 56' 12'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
thôn Nguyễn Xá |
DC |
xã Ninh Nhất |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 19'' |
105° 56' 16'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
thôn Thượng Bắc |
DC |
xã Ninh Nhất |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 17'' |
105° 56' 34'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
thôn Thượng Nam |
DC |
xã Ninh Nhất |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 09'' |
105° 56' 36'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Thôn Thượng |
DC |
xã Ninh Nhất |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 28'' |
105° 57' 07'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Thôn Tiền |
DC |
xã Ninh Nhất |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 07'' |
105° 57' 16'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
cầu Tràng An |
KX |
xã Ninh Nhất |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 26'' |
105° 56' 33'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
đường Nguyễn Minh Không |
KX |
xã Ninh Nhất |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 19' 11'' |
105° 56' 25'' |
20° 13' 08'' |
105° 57' 29'' |
F-48-92-B-d |
đường tránh Quốc lộ 1 |
KX |
xã Ninh Nhất |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 19' 11'' |
105° 56' 25'' |
20° 10' 37'' |
105° 56' 50'' |
F-48-92-B-d |
Quần thể danh thắng Tràng An di sản văn hoá và thiên nhiên Thế giới |
KX |
xã Ninh Nhất |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 32'' |
105° 54' 30'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Trường Đại học Hoa Lư |
KX |
xã Ninh Nhất |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 21'' |
105° 57' 08'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
núi Chiều Đổi |
SV |
xã Ninh Nhất |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 29'' |
105° 56' 04'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
núi Đồng So |
SV |
xã Ninh Nhất |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 03'' |
105° 55' 39'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
núi Hang Bụt |
SV |
xã Ninh Nhất |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 38'' |
105° 55' 31'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Sông Chanh |
TV |
xã Ninh Nhất |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 19' 15'' |
105° 54' 54'' |
20° 13' 46'' |
105° 57' 43'' |
F-48-92-B-d |
thôn Đào Công |
DC |
xã Ninh Phúc |
TP. Ninh Bình |
20° 13' 38'' |
105° 59' 50'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Đoài Hạ |
DC |
xã Ninh Phúc |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 21'' |
106° 00' 12'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
thôn Đoài Thượng |
DC |
xã Ninh Phúc |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 06'' |
106° 00' 07'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
thôn Đông Hạ |
DC |
xã Ninh Phúc |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 20'' |
106° 00' 30'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
thôn Đông Thượng |
DC |
xã Ninh Phúc |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 15'' |
106° 00' 19'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
thôn Khoái Hạ |
DC |
xã Ninh Phúc |
TP. Ninh Bình |
20° 12' 17'' |
105° 59' 23'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Khoái Thượng |
DC |
xã Ninh Phúc |
TP. Ninh Bình |
20° 12' 50'' |
105° 59' 35'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Phúc Hạ |
DC |
xã Ninh Phúc |
TP. Ninh Bình |
20° 12' 52'' |
105° 59' 15'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Phúc Trung |
DC |
xã Ninh Phúc |
TP. Ninh Bình |
20° 13' 15'' |
105° 59' 36'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Vĩnh Tiến |
DC |
xã Ninh Phúc |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 45'' |
106° 00' 14'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
thôn Vườn Hoa |
DC |
xã Ninh Phúc |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 42'' |
106° 00' 13'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
bến xe Phía Đông |
KX |
xã Ninh Phúc |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 25'' |
105° 59' 56'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
cảng Ninh Phúc 1 |
KX |
xã Ninh Phúc |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 01'' |
106° 00' 28'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-c |
cảng Ninh Phúc 2 |
KX |
xã Ninh Phúc |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 58'' |
106° 01' 05'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
cầu Đông Thịnh |
KX |
xã Ninh Phúc |
TP. Ninh Bình |
20° 12' 20'' |
105° 59' 03'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
cầu Nam Bình |
KX |
xã Ninh Phúc |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 04'' |
106° 00' 56'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-c |
Chợ Bợi |
KX |
xã Ninh Phúc |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 36'' |
106° 00' 13'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Chùa Gạo |
KX |
xã Ninh Phúc |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 00'' |
106° 00' 15'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Đường cao tốc Bắc Nam (Cầu Giẽ - Ninh Bình) |
KX |
xã Ninh Phúc |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 04'' |
106° 00' 56'' |
20° 11' 18'' |
105° 57' 10'' |
F-48-93-A-c, F-48-93-C-a |
đường nối QL1 - cảng Ninh Phúc |
KX |
xã Ninh Phúc |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 13' 09'' |
105° 57' 45'' |
20° 14' 58'' |
106° 00' 55'' |
F-48-92-D-b, F-48-93-C-a |
đường Nguyễn Công Trứ |
KX |
xã Ninh Phúc |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 05'' |
105° 58' 23'' |
20° 14' 02'' |
106° 01' 11'' |
F-48-92-D-b, F-48-93-C-a |
đường Trần Nhân Tông |
KX |
xã Ninh Phúc |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 13' 09'' |
105° 57' 45'' |
20° 14' 56'' |
106° 00' 13'' |
F-48-92-D-b, F-48-93-C-a |
Khu công nghiệp Khánh Phú |
KX |
xã Ninh Phúc |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 26'' |
106° 01' 19'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Quốc lộ 10 |
KX |
xã Ninh Phúc |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 59'' |
105° 58' 44'' |
20° 03' 48'' |
106° 02' 24'' |
F-48-92-D-b, F-48-93-C-a |
Sông Đáy |
TV |
xã Ninh Phúc |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 22' 31'' |
105° 54' 52'' |
19° 57' 50'' |
106° 05' 36'' |
F-48-93-A-c |
Sông Vạc |
TV |
xã Ninh Phúc |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 12' 41'' |
105° 57' 46'' |
20° 03' 09'' |
106° 06' 49'' |
F-48-92-D-b |
thôn Cổ Loan Hạ 1 |
DC |
xã Ninh Tiến |
TP. Ninh Bình |
20° 13' 54'' |
105° 57' 34'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Cổ Loan Hạ 2 |
DC |
xã Ninh Tiến |
TP. Ninh Bình |
20° 13' 53'' |
105° 57' 24'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Cổ Loan Thượng |
DC |
xã Ninh Tiến |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 36'' |
105° 57' 01'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Cổ Loan Trung 1 |
DC |
xã Ninh Tiến |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 25'' |
105° 57' 30'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Cổ Loan Trung 2 |
DC |
xã Ninh Tiến |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 14'' |
105° 57' 22'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Hoàng Sơn Đông |
DC |
xã Ninh Tiến |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 19'' |
105° 56' 48'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Hoàng Sơn Tây |
DC |
xã Ninh Tiến |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 13'' |
105° 56' 36'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Phúc Sơn 1 |
DC |
xã Ninh Tiến |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 53'' |
105° 57' 05'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Phúc Sơn 2 |
DC |
xã Ninh Tiến |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 47'' |
105° 56' 59'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
cầu Ninh Tiến 1 |
KX |
xã Ninh Tiến |
TP. Ninh Bình |
20° 13' 53'' |
105° 57' 13'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
cầu Ninh Tiến 2 |
KX |
xã Ninh Tiến |
TP. Ninh Bình |
20° 13' 30'' |
105° 57' 21'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
chùa Cổ Loan |
KX |
xã Ninh Tiến |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 43'' |
105° 57' 07'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
đường Nguyễn Minh Không |
KX |
xã Ninh Tiến |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 19' 11'' |
105° 56' 25'' |
20° 13' 08'' |
105° 57' 29'' |
F-48-92-B-d, F-48-92-D-b |
đường tránh Quốc lộ 1 |
KX |
xã Ninh Tiến |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 19' 11'' |
105° 56' 25'' |
20° 10' 37'' |
105° 56' 50'' |
F-48-92-B-d; F-48-92-D-b |
Quần thể danh thắng Tràng An di sản văn hoá và thiên nhiên Thế giới |
KX |
xã Ninh Tiến |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 32'' |
105° 54' 30'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Sông Chanh |
TV |
xã Ninh Tiến |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 19' 15'' |
105° 54' 54'' |
20° 13' 46'' |
105° 57' 43'' |
F-48-92-B-d, F-48-92-D-b |
sông Sào Khê |
TV |
xã Ninh Tiến |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 17' 58'' |
105° 53' 46'' |
20° 13' 44'' |
105° 57' 25'' |
F-48-92-D-b |
Sông Vân |
TV |
xã Ninh Tiến |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 49'' |
105° 58' 46'' |
20° 12' 41'' |
105° 57' 46'' |
F-48-92-D-b |
công viên Thành phố Tam Điệp |
KX |
P. Bắc Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 09' 23'' |
105° 54' 40'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
đường Đồng Giao |
KX |
P. Bắc Sơn |
TP. Tam Điệp |
|
|
20° 09' 32'' |
105° 55' 11'' |
20° 10' 58'' |
105° 50' 00'' |
F-48-92-D-b |
đường Hoàng Quốc Việt |
KX |
P. Bắc Sơn |
TP. Tam Điệp |
|
|
20° 09' 29'' |
105° 54' 27'' |
20° 09' 12'' |
105° 54' 24'' |
F-48-92-D-b |
đường Quang Trung |
KX |
P. Bắc Sơn |
TP. Tam Điệp |
|
|
20° 09' 47'' |
105° 55' 39'' |
20° 08' 01'' |
105° 51' 32'' |
F-48-92-D-b |
đường Thiên Quan |
KX |
P. Bắc Sơn |
TP. Tam Điệp |
|
|
20° 09' 47'' |
105° 55' 39'' |
20° 12' 03'' |
105° 52' 06'' |
F-48-92-D-b |
Quốc lộ 1 |
KX |
P. Bắc Sơn |
TP. Tam Điệp |
|
|
20° 21' 51'' |
105° 55' 10'' |
20° 08' 01'' |
105° 51' 32'' |
F-48-92-D-b |
Quốc lộ 12B |
KX |
P. Bắc Sơn |
TP. Tam Điệp |
|
|
20° 09' 47'' |
105° 55' 39'' |
20° 19' 53'' |
105° 43' 22'' |
F-48-92-D-b |
Đồi Dài |
SV |
P. Bắc Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 10' 20'' |
105° 54' 32'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Tổ dân phố 2 |
DC |
P. Nam Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 09' 03'' |
105° 53' 56'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Tố dân phố 4 |
DC |
P. Nam Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 08' 57'' |
105° 53' 45'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Cầu 207 |
KX |
P. Nam Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 08' 29'' |
105° 52' 06'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Công ty cổ phần Đá Đồng Giao |
KX |
P. Nam Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 07' 49'' |
105° 51' 53'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Công ty cổ phần Phát triển Nam Sơn |
KX |
P. Nam Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 08' 11'' |
105° 52' 23'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Công ty cổ phần Thực phẩm xuất khẩu Đồng Giao |
KX |
P. Nam Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 10' 28'' |
105° 52' 27'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Di tích lịch sử Phòng tuyến Tam Điệp, Biện Sơn (khu A) |
KX |
P. Nam Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 07' 24'' |
105° 53' 31'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-d |
đường Quang Trung |
KX |
P. Nam Sơn |
TP. Tam Điệp |
|
|
20° 09' 47'' |
105° 55' 39'' |
20° 08' 01'' |
105° 51' 32'' |
F-48-92-D-b; F-48-92-D-a |
Đền Dâu |
KX |
P. Nam Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 08' 26'' |
105° 52' 43'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
ga Đồng Giao |
KX |
P. Nam Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 08' 20'' |
105° 52' 08'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Quốc lộ 1 |
KX |
P. Nam Sơn |
TP. Tam Điệp |
|
|
20° 21' 51'' |
105° 55' 10'' |
20° 08' 01'' |
105° 51' 32'' |
F-48-92-D-b, F-48-92-D-a |
Núi Rếch |
SV |
P. Nam Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 08' 22'' |
105° 53' 25'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Cầu Thủng |
KX |
P. Tân Bình |
TP. Tam Điệp |
20° 10' 48'' |
105° 53' 57'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Công ty cổ phần Thực phẩm xuất khẩu Đồng Giao |
KX |
P. Tân Bình |
TP. Tam Điệp |
20° 10' 28'' |
105° 52' 27'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Công ty cổ phần Vật liệu và Xây lắp Tam Điệp |
KX |
P. Tân Bình |
TP. Tam Điệp |
20° 10' 06'' |
105° 55' 23'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
đền Tráng Sơn |
KX |
P. Tân Bình |
TP. Tam Điệp |
20° 10' 26'' |
105° 55' 07'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
đường Thiên Quan |
KX |
P. Tân Bình |
TP. Tam Điệp |
|
|
20° 09' 47'' |
105° 55' 39'' |
20° 12' 03'' |
105° 52' 06'' |
F-48-92-D-b |
Quốc lộ 1 |
KX |
P. Tân Bình |
TP. Tam Điệp |
|
|
20° 21' 51'' |
105° 55' 10'' |
20° 08' 01'' |
105° 51' 32'' |
F-48-92-D-b |
Quốc lộ 12B |
KX |
P. Tân Bình |
TP. Tam Điệp |
|
|
20° 09' 47'' |
105° 55' 39'' |
20° 19' 53'' |
105° 43' 22'' |
F-48-92-D-b |
đồi Lan Bò |
SV |
P. Tân Bình |
TP. Tam Điệp |
20° 11' 07'' |
105° 54' 16'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Đồi Dài |
SV |
P. Tân Bình |
TP. Tam Điệp |
20° 10' 20'' |
105° 54' 32'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
núi Dóng Than |
SV |
P. Tân Bình |
TP. Tam Điệp |
20° 10' 19'' |
105° 56' 00'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
núi Địa Lý |
SV |
P. Tân Bình |
TP. Tam Điệp |
20° 10' 50'' |
105° 54' 48'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
núi Mả Vối |
SV |
P. Tân Bình |
TP. Tam Điệp |
20° 11' 30'' |
105° 55' 13'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Núi Lớn |
SV |
P. Tân Bình |
TP. Tam Điệp |
20° 10' 33'' |
105° 55' 25'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Thung Chùa |
SV |
P. Tân Bình |
TP. Tam Điệp |
20° 11' 19'' |
105° 55' 25'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
sông Bến Đang |
TV |
P. Tân Bình |
TP. Tam Điệp |
|
|
20° 15' 34'' |
105° 48' 54'' |
20° 10' 59'' |
105° 56' 03'' |
F-48-92-D-b |
Tổ dân phố 3 |
DC |
P. Tây Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 09' 05'' |
105° 53' 55'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
đền Quán Cháo |
KX |
P. Tây Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 09' 07'' |
105° 54' 03'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
đường Đồng Giao |
KX |
P. Tây Sơn |
TP. Tam Điệp |
|
|
20° 09' 32'' |
105° 55' 11'' |
20° 10' 58'' |
105° 50' 00'' |
F-48-92-D-b |
đường Hoàng Quốc Việt |
KX |
P. Tây Sơn |
TP. Tam Điệp |
|
|
20° 09' 29'' |
105° 54' 27'' |
20° 09' 12'' |
105° 54' 24'' |
F-48-92-D-b |
đường Quang Trung |
KX |
P. Tây Sơn |
TP. Tam Điệp |
|
|
20° 09' 47'' |
105° 55' 39'' |
20° 08' 01'' |
105° 51' 32'' |
F-48-92-D-b |
Quốc lộ 1 |
KX |
P. Tây Sơn |
TP. Tam Điệp |
|
|
20° 21' 51'' |
105° 55' 10'' |
20° 08' 01'' |
105° 51' 32'' |
F-48-92-D-b |
Bệnh xá Quân Đoàn 1 |
KX |
P. Trung Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 09' 16'' |
105° 55' 39'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
cầu Quân Đoàn 1 |
KX |
P. Trung Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 09' 02'' |
105° 55' 29'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Công ty cổ phần Thực phẩm Xuất khẩu Đồng Giao |
KX |
P. Trung Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 10' 28'' |
105° 52' 27'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
đường Ngô Thì Nhậm |
KX |
P. Trung Sơn |
TP. Tam Điệp |
|
|
20° 09' 23'' |
105° 55' 00'' |
20° 08' 43'' |
105° 55' 26'' |
F-48-92-D-b |
đường Quang Trung |
KX |
P. Trung Sơn |
TP. Tam Điệp |
|
|
20° 09' 47'' |
105° 55' 39'' |
20° 08' 01'' |
105° 51' 32'' |
F-48-92-D-b |
Quốc lộ 1 |
KX |
P. Trung Sơn |
TP. Tam Điệp |
|
|
20° 21' 51'' |
105° 55' 10'' |
20° 08' 01'' |
105° 51' 32'' |
F-48-92-D-b |
Quốc lộ 21B |
KX |
P. Trung Sơn |
TP. Tam Điệp |
|
|
20° 03' 29'' |
106° 07' 42'' |
20° 09' 23'' |
105° 55' 00'' |
F-48-92-D-b |
Trường Cao đẳng Nghề Cơ điện Xây dựng Tam Điệp |
KX |
P. Trung Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 08' 58'' |
105° 55' 21'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
hồ Yên Thắng 1 |
TV |
P. Trung Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 08' 59'' |
105° 56' 06'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Đàm Khánh Đông |
DC |
P. Yên Bình |
TP. Tam Điệp |
20° 09' 57'' |
105° 56' 40'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Đàm Khánh Tây |
DC |
P. Yên Bình |
TP. Tam Điệp |
20° 09' 58'' |
105° 56' 27'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Đồi Cao 1 |
DC |
P. Yên Bình |
TP. Tam Điệp |
20° 09' 44'' |
105° 55' 40'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Đồi Cao 2 |
DC |
P. Yên Bình |
TP. Tam Điệp |
20° 09' 45'' |
105° 56' 08'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Lý Nhân |
DC |
P. Yên Bình |
TP. Tam Điệp |
20° 10' 20'' |
105° 56' 51'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Quyết Thắng |
DC |
P. Yên Bình |
TP. Tam Điệp |
20° 09' 35'' |
105° 55' 35'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Ghềnh |
DC |
P. Yên Bình |
TP. Tam Điệp |
20° 10' 22'' |
105° 56' 28'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
chùa Lý Nhân |
KX |
P. Yên Bình |
TP. Tam Điệp |
20° 10' 21'' |
105° 56' 38'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Cầu Do |
KX |
P. Yên Bình |
TP. Tam Điệp |
20° 10' 03'' |
105° 56' 12'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Cầu Ghềnh |
KX |
P. Yên Bình |
TP. Tam Điệp |
20° 10' 44'' |
105° 56' 59'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
đường tránh Quốc lộ 1 |
KX |
P. Yên Bình |
TP. Tam Điệp |
|
|
20° 19' 11'' |
105° 56' 25'' |
20° 10' 37'' |
105° 56' 50'' |
F-48-92-D-b |
Ga Ghềnh |
KX |
P. Yên Bình |
TP. Tam Điệp |
20° 10' 14'' |
105° 56' 23'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Quốc lộ 1 |
KX |
P. Yên Bình |
TP. Tam Điệp |
|
|
20° 21' 51'' |
105° 55' 10'' |
20° 08' 01'' |
105° 51' 32'' |
F-48-92-D-b |
Trường Cao đẳng Nghề Cơ giới Ninh Bình |
KX |
P. Yên Bình |
TP. Tam Điệp |
20° 09' 51'' |
105° 56' 08'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
núi Dóng Than |
SV |
P. Yên Bình |
TP. Tam Điệp |
20° 10' 19'' |
105° 56' 00'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Sông Khánh |
TV |
P. Yên Bình |
TP. Tam Điệp |
|
|
20° 10' 03'' |
105° 56' 12'' |
20° 10' 07'' |
105° 57' 09'' |
F-48-92-D-b |
Thôn 1 |
DC |
xã Đông Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 08' 30'' |
105° 54' 46'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Thôn 2 |
DC |
xã Đông Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 08' 44'' |
105° 56' 02'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Thôn 3 |
DC |
xã Đông Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 08' 06'' |
105° 56' 26'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn 4A |
DC |
xã Đông Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 08' 29'' |
105° 55' 38'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn 4B |
DC |
xã Đông Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 08' 24'' |
105° 55' 46'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn 4C |
DC |
xã Đông Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 08' 40'' |
105° 55' 26'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Thôn 5 |
DC |
xã Đông Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 07' 51'' |
105° 56' 39'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Thôn 6 |
DC |
xã Đông Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 07' 51'' |
105° 56' 53'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Thôn 7 |
DC |
xã Đông Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 07' 38'' |
105° 57' 22'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Thôn 8 |
DC |
xã Đông Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 07' 18'' |
105° 56' 51'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-d |
Thôn 9 |
DC |
xã Đông Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 07' 30'' |
105° 57' 31'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-d |
Thôn 12 |
DC |
xã Đông Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 07' 14'' |
105° 54' 44'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-d |
Di tích lịch sử Phòng tuyến Tam Điệp, Biện Sơn (khu B) |
KX |
xã Đông Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 07' 19'' |
105° 54' 48'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-d |
đền Quèn Thờ |
KX |
xã Đông Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 07' 40'' |
105° 55' 00'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
đường Ngô Thì Nhậm |
KX |
xã Đông Sơn |
TP. Tam Điệp |
|
|
20° 09' 23'' |
105° 55' 00'' |
20° 08' 43'' |
105° 55' 26'' |
F-48-92-D-b |
đường Ninh Tốn |
KX |
xã Đông Sơn |
TP. Tam Điệp |
|
|
20° 08' 43'' |
105° 55' 26'' |
20° 07' 22'' |
105° 57' 55'' |
F-48-92-D-b |
Quốc lộ 21B |
KX |
xã Đông Sơn |
TP. Tam Điệp |
|
|
20° 03' 29'' |
106° 07' 42'' |
20° 09' 23'' |
105° 55' 00'' |
F-48-92-D-b |
Đồi Mo |
SV |
xã Đông Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 08' 15'' |
105° 56' 49'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Đồi Ngang |
SV |
xã Đông Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 07' 08'' |
105° 56' 19'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-d |
núi Con Lợn |
SV |
xã Đông Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 06' 48'' |
105° 56' 38'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-d |
Núi Vàng |
SV |
xã Đông Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 08' 38'' |
105° 55' 04'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
hồ Đoòng Đèn |
TV |
xã Đông Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 07' 05'' |
105° 56' 55'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-d |
Hồ Mừng |
TV |
xã Đông Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 07' 31'' |
105° 56' 52'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Bãi Sải |
DC |
xã Quang Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 09' 47'' |
105° 51' 34'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
thôn Hang Nước |
DC |
xã Quang Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 09' 02'' |
105° 50' 46'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
thôn Khe Gồi |
DC |
xã Quang Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 10' 59'' |
105° 50' 23'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
thôn Sòng Vặn |
DC |
xã Quang Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 10' 32'' |
105° 51' 31'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
thôn Tân Hạ |
DC |
xã Quang Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 09' 19'' |
105° 52' 52'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Tân Nam |
DC |
xã Quang Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 08' 56'' |
105° 52' 00'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
thôn Tân Nhuận |
DC |
xã Quang Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 09' 44'' |
105° 52' 01'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
thôn Tân Thượng |
DC |
xã Quang Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 09' 30'' |
105° 52' 27'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
thôn Tân Trung |
DC |
xã Quang Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 09' 11'' |
105° 52' 26'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
thôn Thống Nhất |
DC |
xã Quang Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 10' 36'' |
105° 52' 33'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Trại Vòng |
DC |
xã Quang Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 09' 59'' |
105° 53' 15'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
chùa Quang Sơn |
KX |
xã Quang Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 09' 31'' |
105° 52' 28'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Công ty cổ phần Thực phẩm xuất khẩu Đồng Giao |
KX |
xã Quang Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 10' 28'' |
105° 52' 27'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
đền Mẫu Thượng |
KX |
xã Quang Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 09' 31'' |
105° 52' 27'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
đường Đồng Giao |
KX |
xã Quang Sơn |
TP. Tam Điệp |
|
|
20° 09' 32'' |
105° 55' 11'' |
20° 10' 58'' |
105° 50' 00'' |
F-48-92-D-a, F-48-92-D-b |
Nhà máy Xi măng Tam Điệp |
KX |
xã Quang Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 08' 55'' |
105° 52' 18'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
đồi Đá Lăn |
SV |
xã Quang Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 10' 55'' |
105° 52' 03'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Đồi Kẽm |
SV |
xã Quang Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 10' 06'' |
105° 53' 23'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
núi Bà Ba |
SV |
xã Quang Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 10' 38'' |
105° 52' 12'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
núi Sung Chi |
SV |
xã Quang Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 10' 51'' |
105° 49' 19'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
hồ Núi Vá |
TV |
xã Quang Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 10' 15'' |
105° 49' 30'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
thôn Đoài Khê |
DC |
xã Yên Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 11' 20'' |
105° 53' 29'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Đoàn Kết |
DC |
xã Yên Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 11' 04'' |
105° 52' 22'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
thôn Khánh Ninh |
DC |
xã Yên Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 11' 21'' |
105° 52' 51'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Lang Ca |
DC |
xã Yên Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 11' 05'' |
105° 53' 55'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Thôn Nguyễn |
DC |
xã Yên Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 12' 04'' |
105° 52' 36'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Vĩnh Khương |
DC |
xã Yên Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 11' 44'' |
105° 52' 28'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
thôn Yên Đồng |
DC |
xã Yên Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 11' 28'' |
105° 53' 00'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Yên Lâm |
DC |
xã Yên Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 10' 54'' |
105° 53' 43'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Yên Phong |
DC |
xã Yên Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 11' 28'' |
105° 52' 43'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Yên Trung |
DC |
xã Yên Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 11' 13'' |
105° 53' 08'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
cầu Vĩnh Khương |
KX |
xã Yên Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 11' 54'' |
105° 52' 15'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Cầu Thủng |
KX |
xã Yên Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 10' 48'' |
105° 53' 57'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
đền Lăng Ca |
KX |
xã Yên Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 11' 39'' |
105° 54' 27'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
đường Thiên Quan |
KX |
xã Yên Sơn |
TP. Tam Điệp |
|
|
20° 09' 47'' |
105° 55' 39'' |
20° 12' 03'' |
105° 52' 06'' |
F-48-92-D-a, F-48-92-D-b |
Quốc lộ 12B |
KX |
xã Yên Sơn |
TP. Tam Điệp |
|
|
20° 09' 47'' |
105° 55' 39'' |
20° 19' 53'' |
105° 43' 22'' |
F-48-92-D-a, F-48-92-D-b |
Quần thể danh thắng Tràng An di sản văn hoá và thiên nhiên Thế giới |
KX |
xã Yên Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 15' 32'' |
105° 54' 30'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
đồi Ba Mào |
SV |
xã Yên Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 10' 47'' |
105° 53' 34'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
đồi Đá Lăn |
SV |
xã Yên Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 10' 55'' |
105° 52' 03'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
đồi Lan Bò |
SV |
xã Yên Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 11' 07'' |
105° 54' 16'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
núi Bà Ba |
SV |
xã Yên Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 10' 38'' |
105° 52' 12'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Núi Con |
SV |
xã Yên Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 12' 41'' |
105° 53' 39'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
núi Lũng Vàng |
SV |
xã Yên Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 11' 59'' |
105° 54' 25'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Núi Mọn |
SV |
xã Yên Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 12' 54'' |
105° 53' 13'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
đập Sòng Cầu |
TV |
xã Yên Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 10' 54'' |
105° 52' 31'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Hồ Lỳ |
TV |
xã Yên Sơn |
TP. Tam Điệp |
20° 11' 20'' |
105° 53' 16'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
sông Bến Đang |
TV |
xã Yên Sơn |
TP. Tam Điệp |
|
|
20° 15' 34'' |
105° 48' 54'' |
20° 10' 59'' |
105° 56' 03'' |
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Me |
DC |
TT. Me |
H. Gia Viễn |
20° 20' 52'' |
105° 50' 10'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
tổ dân phố Mới |
DC |
TT. Me |
H. Gia Viễn |
20° 20' 57'' |
105° 49' 46'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
tổ dân phố Mỹ Cát |
DC |
TT. Me |
H. Gia Viễn |
20° 21' 38'' |
105° 50' 24'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
tổ dân phố Mỹ Sơn |
DC |
TT. Me |
H. Gia Viễn |
20° 21' 18'' |
105° 50' 52'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
tổ dân phố Mỹ Trung |
DC |
TT. Me |
H. Gia Viễn |
20° 21' 12'' |
105° 50' 33'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
tổ dân phố Tân Mỹ |
DC |
TT. Me |
H. Gia Viễn |
20° 21' 02'' |
105° 50' 30'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
tổ dân phố Thống Nhất |
DC |
TT. Me |
H. Gia Viễn |
20° 20' 50'' |
105° 50' 56'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
tổ dân phố Tiến Yết |
DC |
TT. Me |
H. Gia Viễn |
20° 20' 47'' |
105° 50' 27'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Đường tỉnh 477 |
KX |
TT. Me |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 20' 03'' |
105° 55' 46'' |
20° 19' 25'' |
105° 44' 52'' |
F-48-92-B-c |
Đường tỉnh 477B |
KX |
TT. Me |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 17' 54'' |
105° 53' 46'' |
20° 25' 09'' |
105° 51' 30'' |
F-48-92-B-c |
Đường tỉnh 477C |
KX |
TT. Me |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 14' 26'' |
105° 51' 02'' |
20° 22' 56'' |
105° 50' 53'' |
F-48-92-B-c |
núi Bồ Đình |
SV |
TT. Me |
H. Gia Viễn |
20° 20' 28'' |
105° 50' 22'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Thôn 24 |
DC |
xã Gia Hoà |
H. Gia Viễn |
20° 21' 35'' |
105° 50' 49'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Thôn 25 |
DC |
xã Gia Hoà |
H. Gia Viễn |
20° 21' 44'' |
105° 50' 37'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn An Ninh |
DC |
xã Gia Hoà |
H. Gia Viễn |
20° 22' 02'' |
105° 51' 16'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Bích Thượng |
DC |
xã Gia Hoà |
H. Gia Viễn |
20° 22' 16'' |
105° 50' 59'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Cầu Vàng |
DC |
xã Gia Hoà |
H. Gia Viễn |
20° 22' 16'' |
105° 51' 29'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Đá Hàn |
DC |
xã Gia Hoà |
H. Gia Viễn |
20° 24' 57'' |
105° 51' 33'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
thôn Đồi Mai |
DC |
xã Gia Hoà |
H. Gia Viễn |
20° 21' 12'' |
105° 51' 15'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Đồi Ngô |
DC |
xã Gia Hoà |
H. Gia Viễn |
20° 23' 04'' |
105° 50' 50'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
thôn Giá Thượng |
DC |
xã Gia Hoà |
H. Gia Viễn |
20° 21' 58'' |
105° 51' 47'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Gọng Vó |
DC |
xã Gia Hoà |
H. Gia Viễn |
20° 23' 05'' |
105° 51' 14'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
thôn Hoàng Quyển |
DC |
xã Gia Hoà |
H. Gia Viễn |
20° 22' 37'' |
105° 51' 46'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
thôn Lộc Lương |
DC |
xã Gia Hoà |
H. Gia Viễn |
20° 22' 31'' |
105° 50' 41'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
thôn Phú Nhuận |
DC |
xã Gia Hoà |
H. Gia Viễn |
20° 22' 41'' |
105° 51' 30'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
thôn Phú Sơn |
DC |
xã Gia Hoà |
H. Gia Viễn |
20° 22' 49'' |
105° 50' 44'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
thôn Trung Chính |
DC |
xã Gia Hoà |
H. Gia Viễn |
20° 21' 49'' |
105° 51' 40'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Vườn Thị |
DC |
xã Gia Hoà |
H. Gia Viễn |
20° 23' 03'' |
105° 51' 58'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
Đường tỉnh 477B |
KX |
xã Gia Hoà |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 17' 54'' |
105° 53' 46'' |
20° 25' 09'' |
105° 51' 30'' |
F-48-92-B-c, F-48-92-B-a |
Đường tỉnh 477C |
KX |
xã Gia Hoà |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 14' 26'' |
105° 51' 02'' |
20° 22' 56'' |
105° 50' 53'' |
F-48-92-B-c, F-48-92-B-a |
Đường tỉnh 477D |
KX |
xã Gia Hoà |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 21' 21'' |
105° 47' 53'' |
20° 21' 48'' |
105° 55' 09'' |
F-48-92-B-a |
Khu bảo tồn thiên nhiên Đất ngập nước Vân Long |
KX |
xã Gia Hoà |
H. Gia Viễn |
20° 21' 49'' |
105° 52' 51'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
đồi Cầu Lân |
SV |
xã Gia Hoà |
H. Gia Viễn |
20° 21' 23'' |
105° 51' 00'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Đồi Bích |
SV |
xã Gia Hoà |
H. Gia Viễn |
20° 21' 05'' |
105° 51' 18'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
núi Ba Chon |
SV |
xã Gia Hoà |
H. Gia Viễn |
20° 23' 57'' |
105° 51' 34'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
núi Bò Lăn |
SV |
xã Gia Hoà |
H. Gia Viễn |
20° 23' 50'' |
105° 52' 49'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
núi Cánh Nỏ |
SV |
xã Gia Hoà |
H. Gia Viễn |
20° 23' 22'' |
105° 50' 08'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
núi Hàm Rồng |
SV |
xã Gia Hoà |
H. Gia Viễn |
20° 24' 43'' |
105° 51' 59'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
núi Hoàng Quyển |
SV |
xã Gia Hoà |
H. Gia Viễn |
20° 22' 42'' |
105° 52' 48'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
núi Mao Gà |
SV |
xã Gia Hoà |
H. Gia Viễn |
20° 24' 14'' |
105° 51' 06'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
núi Mèo Cào |
SV |
xã Gia Hoà |
H. Gia Viễn |
20° 24' 26'' |
105° 50' 24'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
Núi Dê |
SV |
xã Gia Hoà |
H. Gia Viễn |
20° 23' 19'' |
105° 50' 20'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
Đầm Cút |
TV |
xã Gia Hoà |
H. Gia Viễn |
20° 23' 26'' |
105° 49' 47'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
hồ Trại Cuốn |
TV |
xã Gia Hoà |
H. Gia Viễn |
20° 23' 39'' |
105° 52' 25'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
Suối Tép |
TV |
xã Gia Hoà |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 25' 06'' |
105° 51' 13'' |
20° 23' 59'' |
105° 52' 13'' |
F-48-92-B-a |
Xóm 1 |
DC |
xã Gia Hưng |
H. Gia Viễn |
20° 23' 58'' |
105° 48' 25'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
Xóm 2 |
DC |
xã Gia Hưng |
H. Gia Viễn |
20° 23' 50'' |
105° 48' 35'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
Xóm 3 |
DC |
xã Gia Hưng |
H. Gia Viễn |
20° 23' 39'' |
105° 48' 31'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
Xóm 4 |
DC |
xã Gia Hưng |
H. Gia Viễn |
20° 23' 35'' |
105° 48' 44'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
Xóm 5 |
DC |
xã Gia Hưng |
H. Gia Viễn |
20° 23' 22'' |
105° 48' 54'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
Xóm 6 |
DC |
xã Gia Hưng |
H. Gia Viễn |
20° 23' 10'' |
105° 48' 57'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
Xóm 7 |
DC |
xã Gia Hưng |
H. Gia Viễn |
20° 23' 08'' |
105° 49' 07'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
Xóm 8 |
DC |
xã Gia Hưng |
H. Gia Viễn |
20° 22' 54'' |
105° 49' 15'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
Xóm 9 |
DC |
xã Gia Hưng |
H. Gia Viễn |
20° 22' 44'' |
105° 48' 49'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
Xóm 10 |
DC |
xã Gia Hưng |
H. Gia Viễn |
20° 22' 52'' |
105° 48' 48'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
Xóm 11 |
DC |
xã Gia Hưng |
H. Gia Viễn |
20° 23' 08'' |
105° 48' 37'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
Xóm 12 |
DC |
xã Gia Hưng |
H. Gia Viễn |
20° 23' 16'' |
105° 48' 39'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
Xóm 13 |
DC |
xã Gia Hưng |
H. Gia Viễn |
20° 23' 35'' |
105° 49' 41'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
Chợ Viến |
KX |
xã Gia Hưng |
H. Gia Viễn |
20° 22' 58'' |
105° 48' 42'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Đường tỉnh 477D |
KX |
xã Gia Hưng |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 21' 21'' |
105° 47' 53'' |
20° 21' 48'' |
105° 55' 09'' |
F-48-92-B-a |
Khu bảo tồn thiên nhiên Đất ngập nước Vân Long |
KX |
xã Gia Hưng |
H. Gia Viễn |
20° 21' 49'' |
105° 52' 51'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
động Hoa Lư |
SV |
xã Gia Hưng |
H. Gia Viễn |
20° 24' 06'' |
105° 49' 15'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
núi Mèo Cào |
SV |
xã Gia Hưng |
H. Gia Viễn |
20° 24' 26'' |
105° 50' 24'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
Núi Một |
SV |
xã Gia Hưng |
H. Gia Viễn |
20° 24' 36'' |
105° 48' 18'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
Núi Sún |
SV |
xã Gia Hưng |
H. Gia Viễn |
20° 24' 21'' |
105° 49' 25'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
thung Hoa Lư |
SV |
xã Gia Hưng |
H. Gia Viễn |
20° 24' 04'' |
105° 49' 13'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
Đầm Cút |
TV |
xã Gia Hưng |
H. Gia Viễn |
20° 23' 26'' |
105° 49' 47'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
Sông Bôi |
TV |
xã Gia Hưng |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 26' 22'' |
105° 46' 53'' |
20° 20' 02'' |
105° 48' 49'' |
F-48-92-B-a |
xóm Đông Thắng 1 |
DC |
xã Gia Lạc |
H. Gia Viễn |
20° 19' 09'' |
105° 50' 01'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
xóm Đông Thắng 2 |
DC |
xã Gia Lạc |
H. Gia Viễn |
20° 19' 04'' |
105° 50' 06'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
xóm Lạc Thiện |
DC |
xã Gia Lạc |
H. Gia Viễn |
20° 19' 08'' |
105° 49' 18'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
xóm Mai Sơn 1 |
DC |
xã Gia Lạc |
H. Gia Viễn |
20° 18' 17'' |
105° 50' 34'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
xóm Mai Sơn 2 |
DC |
xã Gia Lạc |
H. Gia Viễn |
20° 18' 13'' |
105° 50' 31'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
xóm Mai Sơn 3 |
DC |
xã Gia Lạc |
H. Gia Viễn |
20° 18' 08'' |
105° 50' 32'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
xóm Minh Đường |
DC |
xã Gia Lạc |
H. Gia Viễn |
20° 18' 41'' |
105° 49' 18'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
xóm Nam Ninh 1 |
DC |
xã Gia Lạc |
H. Gia Viễn |
20° 18' 55'' |
105° 50' 13'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
xóm Nam Ninh 2 |
DC |
xã Gia Lạc |
H. Gia Viễn |
20° 18' 53'' |
105° 50' 06'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
xóm Quang Tân |
DC |
xã Gia Lạc |
H. Gia Viễn |
20° 19' 00'' |
105° 50' 09'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
xóm Thắng Lợi |
DC |
xã Gia Lạc |
H. Gia Viễn |
20° 19' 01'' |
105° 50' 03'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
xóm Thống Nhất |
DC |
xã Gia Lạc |
H. Gia Viễn |
20° 18' 51'' |
105° 49' 49'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
cầu phao Đồng Chưa |
KX |
xã Gia Lạc |
H. Gia Viễn |
20° 19' 35'' |
105° 49' 47'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
chùa Lạc Khoái |
KX |
xã Gia Lạc |
H. Gia Viễn |
20° 18' 46'' |
105° 50' 06'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Đường tỉnh 477C |
KX |
xã Gia Lạc |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 14' 26'' |
105° 51' 02'' |
20° 22' 56'' |
105° 50' 53'' |
F-48-92-B-c |
sông Hoàng Long |
TV |
xã Gia Lạc |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 19' 35'' |
105° 45' 11'' |
20° 19' 41'' |
105° 56' 00'' |
F-48-92-B-c |
Sông Rịa |
TV |
xã Gia Lạc |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 14' 18'' |
105° 47' 57'' |
20° 18' 30'' |
105° 50' 46'' |
F-48-92-B-c |
thôn Bắc Lãng Nội |
DC |
xã Gia Lập |
H. Gia Viễn |
20° 21' 18'' |
105° 53' 42'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
thôn Đông Lãng Nội |
DC |
xã Gia Lập |
H. Gia Viễn |
20° 21' 09'' |
105° 53' 49'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
thôn Lãng Ngoại |
DC |
xã Gia Lập |
H. Gia Viễn |
20° 20' 10'' |
105° 52' 52'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
thôn Nam Lãng Nội |
DC |
xã Gia Lập |
H. Gia Viễn |
20° 21' 06'' |
105° 53' 46'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
thôn Tân Long Mỹ |
DC |
xã Gia Lập |
H. Gia Viễn |
20° 20' 13'' |
105° 54' 06'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
thôn Tây Lãng Nội |
DC |
xã Gia Lập |
H. Gia Viễn |
20° 21' 12'' |
105° 53' 40'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
thôn Xuân Đài |
DC |
xã Gia Lập |
H. Gia Viễn |
20° 20' 13'' |
105° 54' 15'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
xóm Cao Bích |
DC |
xã Gia Lập |
H. Gia Viễn |
20° 20' 04'' |
105° 54' 15'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
xóm Long An |
DC |
xã Gia Lập |
H. Gia Viễn |
20° 20' 32'' |
105° 53' 36'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
xóm Quyết Tiến |
DC |
xã Gia Lập |
H. Gia Viễn |
20° 19' 56'' |
105° 53' 57'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
xóm Tân Ngọc |
DC |
xã Gia Lập |
H. Gia Viễn |
20° 20' 02'' |
105° 54' 09'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Đường tỉnh 477 |
KX |
xã Gia Lập |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 20' 03'' |
105° 55' 46'' |
20° 19' 25'' |
105° 44' 52'' |
F-48-92-B-d |
Đường tỉnh 477D |
KX |
xã Gia Lập |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 21' 21'' |
105° 47' 53'' |
20° 21' 48'' |
105° 55' 09'' |
F-48-92-B-d |
Khu bảo tồn thiên nhiên Đất ngập nước Vân Long |
KX |
xã Gia Lập |
H. Gia Viễn |
20° 21' 49'' |
105° 52' 51'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
mộ Nguyễn Bặc |
KX |
xã Gia Lập |
H. Gia Viễn |
20° 20' 12'' |
105° 52' 24'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Núi Lương |
SV |
xã Gia Lập |
H. Gia Viễn |
20° 21' 31'' |
105° 54' 01'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Núi Mây |
SV |
xã Gia Lập |
H. Gia Viễn |
20° 21' 47'' |
105° 53' 46'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Núi Miêu |
SV |
xã Gia Lập |
H. Gia Viễn |
20° 21' 19'' |
105° 54' 11'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
xóm An Ninh |
DC |
xã Gia Minh |
H. Gia Viễn |
20° 18' 42'' |
105° 48' 41'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
xóm Đòng Bái |
DC |
xã Gia Minh |
H. Gia Viễn |
20° 17' 32'' |
105° 48' 59'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
xóm Hoà Bình |
DC |
xã Gia Minh |
H. Gia Viễn |
20° 18' 35'' |
105° 48' 37'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
xóm Trần Phú |
DC |
xã Gia Minh |
H. Gia Viễn |
20° 18' 53'' |
105° 48' 52'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Xóm Hạ |
DC |
xã Gia Minh |
H. Gia Viễn |
20° 18' 12'' |
105° 49' 01'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Xóm Thượng |
DC |
xã Gia Minh |
H. Gia Viễn |
20° 18' 08'' |
105° 48' 47'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
chùa Phúc Hưng |
KX |
xã Gia Minh |
H. Gia Viễn |
20° 18' 51'' |
105° 48' 33'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Hang Trâu |
SV |
xã Gia Minh |
H. Gia Viễn |
20° 18' 50'' |
105° 48' 31'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
núi Bài Thơ |
SV |
xã Gia Minh |
H. Gia Viễn |
20° 19' 14'' |
105° 48' 21'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Núi Chùa |
SV |
xã Gia Minh |
H. Gia Viễn |
20° 18' 56'' |
105° 48' 32'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Núi Dậy |
SV |
xã Gia Minh |
H. Gia Viễn |
20° 19' 24'' |
105° 48' 39'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
núi Hang Cá |
SV |
xã Gia Minh |
H. Gia Viễn |
20° 17' 58'' |
105° 48' 19'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
sông Hoàng Long |
TV |
xã Gia Minh |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 19' 35'' |
105° 45' 11'' |
20° 19' 41'' |
105° 56' 00'' |
F-48-92-B-c |
xóm 1 - Lỗi Sơn |
DC |
xã Gia Phong |
H. Gia Viễn |
20° 17' 00'' |
105° 49' 11'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
xóm 1 - Ngọc Động |
DC |
xã Gia Phong |
H. Gia Viễn |
20° 17' 36'' |
105° 50' 08'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
xóm 2 - Lỗi Sơn |
DC |
xã Gia Phong |
H. Gia Viễn |
20° 16' 56'' |
105° 49' 35'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
xóm 2 - Ngọc Động |
DC |
xã Gia Phong |
H. Gia Viễn |
20° 17' 48'' |
105° 49' 54'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
xóm 3 - Lỗi Sơn |
DC |
xã Gia Phong |
H. Gia Viễn |
20° 16' 53'' |
105° 49' 38'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
xóm 3 - Ngọc Động |
DC |
xã Gia Phong |
H. Gia Viễn |
20° 17' 45'' |
105° 49' 57'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
xóm 4 - Lỗi Sơn |
DC |
xã Gia Phong |
H. Gia Viễn |
20° 16' 59'' |
105° 49' 43'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
xóm 4 - Ngọc Động |
DC |
xã Gia Phong |
H. Gia Viễn |
20° 17' 16'' |
105° 49' 52'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
xóm 5 - Lỗi Sơn |
DC |
xã Gia Phong |
H. Gia Viễn |
20° 16' 57'' |
105° 49' 48'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
xóm Phong Tĩnh |
DC |
xã Gia Phong |
H. Gia Viễn |
20° 17' 40'' |
105° 50' 14'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
cầu Thống Nhất |
KX |
xã Gia Phong |
H. Gia Viễn |
20° 16' 28'' |
105° 49' 57'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
chùa Lỗi Sơn |
KX |
xã Gia Phong |
H. Gia Viễn |
20° 16' 59'' |
105° 49' 28'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Đường tỉnh 477C |
KX |
xã Gia Phong |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 14' 26'' |
105° 51' 02'' |
20° 22' 56'' |
105° 50' 53'' |
F-48-92-B-c |
nhà thờ Đinh Huy Đạo |
KX |
xã Gia Phong |
H. Gia Viễn |
20° 17' 22'' |
105° 49' 48'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Sông Rịa |
TV |
xã Gia Phong |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 14' 18'' |
105° 47' 57'' |
20° 18' 30'' |
105° 50' 46'' |
F-48-92-B-c |
thôn Đường 477 |
DC |
xã Gia Phú |
H. Gia Viễn |
20° 21' 08'' |
105° 48' 53'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Kính Chúc |
DC |
xã Gia Phú |
H. Gia Viễn |
20° 21' 43'' |
105° 48' 35'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Thôn Đồi |
DC |
xã Gia Phú |
H. Gia Viễn |
20° 20' 53'' |
105° 48' 49'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Thôn Làng |
DC |
xã Gia Phú |
H. Gia Viễn |
20° 20' 39'' |
105° 48' 38'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Thôn Thượng |
DC |
xã Gia Phú |
H. Gia Viễn |
20° 21' 07'' |
105° 48' 29'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Xóm 5 |
DC |
xã Gia Phú |
H. Gia Viễn |
20° 21' 35'' |
105° 49' 14'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Xóm 6 |
DC |
xã Gia Phú |
H. Gia Viễn |
20° 21' 28'' |
105° 49' 08'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Cầu Đế |
KX |
xã Gia Phú |
H. Gia Viễn |
20° 21' 21'' |
105° 47' 53'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Đường tỉnh 477 |
KX |
xã Gia Phú |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 20' 03'' |
105° 55' 46'' |
20° 19' 25'' |
105° 44' 52'' |
F-48-92-B-c |
Đường tỉnh 477C |
KX |
xã Gia Phú |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 14' 26'' |
105° 51' 02'' |
20° 22' 56'' |
105° 50' 53'' |
F-48-92-B-c |
Đường tỉnh 477D |
KX |
xã Gia Phú |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 21' 21'' |
105° 47' 53'' |
20° 21' 48'' |
105° 55' 09'' |
F-48-92-B-c |
Sông Bôi |
TV |
xã Gia Phú |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 26' 22'' |
105° 46' 53'' |
20° 20' 02'' |
105° 48' 49'' |
F-48-92-B-c |
thôn Hoài Lai |
DC |
xã Gia Phương |
H. Gia Viễn |
20° 20' 22'' |
105° 51' 11'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Phương Hưng |
DC |
xã Gia Phương |
H. Gia Viễn |
20° 20' 57'' |
105° 51' 18'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Văn Bòng |
DC |
xã Gia Phương |
H. Gia Viễn |
20° 19' 32'' |
105° 52' 00'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Văn Hà 1 |
DC |
xã Gia Phương |
H. Gia Viễn |
20° 19' 52'' |
105° 51' 39'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Văn Hà 2 |
DC |
xã Gia Phương |
H. Gia Viễn |
20° 19' 43'' |
105° 51' 47'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Vĩnh Ninh 1 |
DC |
xã Gia Phương |
H. Gia Viễn |
20° 19' 22'' |
105° 52' 06'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Vĩnh Ninh 2 |
DC |
xã Gia Phương |
H. Gia Viễn |
20° 19' 16'' |
105° 52' 10'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
đền thờ Vua Đinh Tiên Hoàng |
KX |
xã Gia Phương |
H. Gia Viễn |
20° 19' 34'' |
105° 51' 58'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Đường tỉnh 477 |
KX |
xã Gia Phương |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 20' 03'' |
105° 55' 46'' |
20° 19' 25'' |
105° 44' 52'' |
F-48-92-B-c |
Đường tỉnh 477B |
KX |
xã Gia Phương |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 17' 54'' |
105° 53' 46'' |
20° 25' 09'' |
105° 51' 30'' |
F-48-92-B-c |
nhà thờ Nguyễn Bặc |
KX |
xã Gia Phương |
H. Gia Viễn |
20° 19' 17'' |
105° 52' 08'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Đồi Bích |
SV |
xã Gia Phương |
H. Gia Viễn |
20° 21' 05'' |
105° 51' 18'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Hang Luồn |
SV |
xã Gia Phương |
H. Gia Viễn |
20° 19' 59'' |
105° 51' 05'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
sông Hoàng Long |
TV |
xã Gia Phương |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 18' 08'' |
105° 52' 33'' |
20° 19' 27'' |
105° 50' 03'' |
F-48-92-B-c |
Xóm 1 |
DC |
xã Gia Sinh |
H. Gia Viễn |
20° 17' 28'' |
105° 50' 52'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Xóm 2 |
DC |
xã Gia Sinh |
H. Gia Viễn |
20° 17' 07'' |
105° 51' 05'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Xóm 3 |
DC |
xã Gia Sinh |
H. Gia Viễn |
20° 17' 43'' |
105° 51' 49'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Xóm 4 |
DC |
xã Gia Sinh |
H. Gia Viễn |
20° 17' 08'' |
105° 51' 40'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Xóm 5 |
DC |
xã Gia Sinh |
H. Gia Viễn |
20° 16' 49'' |
105° 51' 17'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Xóm 6 |
DC |
xã Gia Sinh |
H. Gia Viễn |
20° 16' 03'' |
105° 51' 32'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Xóm 7 |
DC |
xã Gia Sinh |
H. Gia Viễn |
20° 15' 39'' |
105° 51' 59'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Xóm 8 |
DC |
xã Gia Sinh |
H. Gia Viễn |
20° 15' 42'' |
105° 52' 13'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Xóm 9 |
DC |
xã Gia Sinh |
H. Gia Viễn |
20° 16' 24'' |
105° 52' 13'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Xóm 10 |
DC |
xã Gia Sinh |
H. Gia Viễn |
20° 16' 48'' |
105° 52' 05'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Xóm 11 |
DC |
xã Gia Sinh |
H. Gia Viễn |
20° 17' 21'' |
105° 52' 11'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
chùa Bái Đính |
KX |
xã Gia Sinh |
H. Gia Viễn |
20° 16' 28'' |
105° 51' 46'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Cầu Đen |
KX |
xã Gia Sinh |
H. Gia Viễn |
20° 17' 27'' |
105° 52' 39'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Đường tỉnh 479C |
KX |
xã Gia Sinh |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 16' 21'' |
105° 51' 25'' |
20° 12' 21'' |
105° 45' 42'' |
F-48-92-B-c |
Quốc lộ 38B |
KX |
xã Gia Sinh |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 15' 59'' |
105° 58' 44'' |
20° 13' 25'' |
105° 50' 28'' |
F-48-92-B-c, F-48-92-B-d |
Quần thể danh thắng Tràng An di sản văn hoá và thiên nhiên Thế giới |
KX |
xã Gia Sinh |
H. Gia Viễn |
20° 15' 32'' |
105° 54' 30'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
đồi Sào Ngang |
SV |
xã Gia Sinh |
H. Gia Viễn |
20° 16' 46'' |
105° 51' 37'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Đồi Sói |
SV |
xã Gia Sinh |
H. Gia Viễn |
20° 15' 19'' |
105° 52' 05'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Hang Nội |
SV |
xã Gia Sinh |
H. Gia Viễn |
20° 15' 10'' |
105° 52' 11'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Hang Rồng |
SV |
xã Gia Sinh |
H. Gia Viễn |
20° 17' 03'' |
105° 52' 42'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
núi Chon Diêu |
SV |
xã Gia Sinh |
H. Gia Viễn |
20° 17' 23'' |
105° 50' 43'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
núi Chon Xây |
SV |
xã Gia Sinh |
H. Gia Viễn |
20° 17' 11'' |
105° 50' 46'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
núi Con Lợn |
SV |
xã Gia Sinh |
H. Gia Viễn |
20° 17' 10'' |
105° 52' 51'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Núi Đính |
SV |
xã Gia Sinh |
H. Gia Viễn |
20° 16' 22'' |
105° 51' 55'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
núi Hang Trai |
SV |
xã Gia Sinh |
H. Gia Viễn |
20° 17' 34'' |
105° 52' 14'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
núi Thung Bình |
SV |
xã Gia Sinh |
H. Gia Viễn |
20° 15' 45'' |
105° 51' 43'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
núi Thung U |
SV |
xã Gia Sinh |
H. Gia Viễn |
20° 14' 02'' |
105° 52' 38'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
núi U Bò |
SV |
xã Gia Sinh |
H. Gia Viễn |
20° 16' 50'' |
105° 50' 50'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Thung Dẻ |
SV |
xã Gia Sinh |
H. Gia Viễn |
20° 14' 33'' |
105° 53' 01'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Thung Giác |
SV |
xã Gia Sinh |
H. Gia Viễn |
20° 15' 53'' |
105° 52' 35'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Thung Lau |
SV |
xã Gia Sinh |
H. Gia Viễn |
20° 14' 41'' |
105° 52' 59'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Thung Lứa |
SV |
xã Gia Sinh |
H. Gia Viễn |
20° 14' 51'' |
105° 52' 52'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Thung Mỷ |
SV |
xã Gia Sinh |
H. Gia Viễn |
20° 14' 24'' |
105° 53' 07'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Thung Rốc |
SV |
xã Gia Sinh |
H. Gia Viễn |
20° 14' 35'' |
105° 52' 28'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Thung Sọt |
SV |
xã Gia Sinh |
H. Gia Viễn |
20° 15' 15'' |
105° 52' 47'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Thung Ui |
SV |
xã Gia Sinh |
H. Gia Viễn |
20° 15' 29'' |
105° 52' 53'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
sông Hoàng Long |
TV |
xã Gia Sinh |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 19' 35'' |
105° 45' 11'' |
20° 19' 41'' |
105° 56' 00'' |
F-48-92-B-c, F-48-92-B-d |
Sông Rịa |
TV |
xã Gia Sinh |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 14' 18'' |
105° 47' 57'' |
20° 18' 30'' |
105° 50' 46'' |
F-48-92-B-c |
thôn Thần Thiệu |
DC |
xã Gia Tân |
H. Gia Viễn |
20° 19' 18'' |
105° 54' 29'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
thôn Thiện Hối |
DC |
xã Gia Tân |
H. Gia Viễn |
20° 20' 08'' |
105° 54' 33'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
xóm Đông Thượng |
DC |
xã Gia Tân |
H. Gia Viễn |
20° 19' 43'' |
105° 55' 12'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
xóm Hoàng Long |
DC |
xã Gia Tân |
H. Gia Viễn |
20° 19' 52'' |
105° 54' 27'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
xóm Hoà Bình |
DC |
xã Gia Tân |
H. Gia Viễn |
20° 19' 46'' |
105° 54' 35'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
xóm Nam Hải |
DC |
xã Gia Tân |
H. Gia Viễn |
20° 19' 27'' |
105° 54' 59'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
xóm Tân Hối |
DC |
xã Gia Tân |
H. Gia Viễn |
20° 19' 09'' |
105° 55' 10'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
xóm Thanh Long |
DC |
xã Gia Tân |
H. Gia Viễn |
20° 19' 45'' |
105° 54' 18'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
xóm Trung Chính |
DC |
xã Gia Tân |
H. Gia Viễn |
20° 19' 36'' |
105° 55' 01'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
cảng Gia Tân |
KX |
xã Gia Tân |
H. Gia Viễn |
20° 19' 20'' |
105° 54' 52'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
đình Trùng Hạ |
KX |
xã Gia Tân |
H. Gia Viễn |
20° 19' 43'' |
105° 54' 50'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
đình Trùng Thượng |
KX |
xã Gia Tân |
H. Gia Viễn |
20° 19' 45'' |
105° 55' 04'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
đình Vân Thị |
KX |
xã Gia Tân |
H. Gia Viễn |
20° 19' 44'' |
105° 54' 24'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Đường tỉnh 477 |
KX |
xã Gia Tân |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 20' 03'' |
105° 55' 46'' |
20° 19' 25'' |
105° 44' 52'' |
F-48-92-B-d |
Đường tỉnh 477D |
KX |
xã Gia Tân |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 21' 21'' |
105° 47' 53'' |
20° 21' 48'' |
105° 55' 09'' |
F-48-92-B-d |
Khu bảo tồn thiên nhiên Đất ngập nước Vân Long |
KX |
xã Gia Tân |
H. Gia Viễn |
20° 21' 49'' |
105° 52' 51'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
sông Hoàng Long |
TV |
xã Gia Tân |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 19' 35'' |
105° 45' 11'' |
20° 19' 41'' |
105° 56' 00'' |
F-48-92-B-d |
xóm 1 - Phương Đông |
DC |
xã Gia Thanh |
H. Gia Viễn |
20° 21' 56'' |
105° 53' 59'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
xóm 1 - Thượng Hoà |
DC |
xã Gia Thanh |
H. Gia Viễn |
20° 21' 08'' |
105° 54' 38'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
xóm 2 - Phương Đông |
DC |
xã Gia Thanh |
H. Gia Viễn |
20° 22' 05'' |
105° 54' 15'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
xóm 2 - Thượng Hoà |
DC |
xã Gia Thanh |
H. Gia Viễn |
20° 21' 24'' |
105° 55' 06'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
xóm 3 - Phương Đông |
DC |
xã Gia Thanh |
H. Gia Viễn |
20° 21' 49'' |
105° 54' 40'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
xóm 3 - Thượng Hoà |
DC |
xã Gia Thanh |
H. Gia Viễn |
20° 21' 18'' |
105° 55' 07'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
xóm 4 - Phương Đông |
DC |
xã Gia Thanh |
H. Gia Viễn |
20° 21' 54'' |
105° 54' 44'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
xóm 4 - Thượng Hoà |
DC |
xã Gia Thanh |
H. Gia Viễn |
20° 21' 32'' |
105° 55' 16'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
xóm 5 - Phương Đông |
DC |
xã Gia Thanh |
H. Gia Viễn |
20° 22' 03'' |
105° 54' 55'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
xóm 6 - Phương Đông |
DC |
xã Gia Thanh |
H. Gia Viễn |
20° 22' 48'' |
105° 53' 22'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
cầu Đoan Vĩ |
KX |
xã Gia Thanh |
H. Gia Viễn |
20° 21' 51'' |
105° 55' 10'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
chùa Địch Lộng |
KX |
xã Gia Thanh |
H. Gia Viễn |
20° 22' 09'' |
105° 54' 43'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Đường tỉnh 477D |
KX |
xã Gia Thanh |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 21' 21'' |
105° 47' 53'' |
20° 21' 48'' |
105° 55' 09'' |
F-48-92-B-d |
Khu bảo tồn thiên nhiên Đất ngập nước Vân Long |
KX |
xã Gia Thanh |
H. Gia Viễn |
20° 21' 49'' |
105° 52' 51'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Gia Thanh |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 21' 51'' |
105° 55' 10'' |
20° 08' 01'' |
105° 51' 32'' |
F-48-92-B-d |
Xí nghiệp Khai thác đá Gia Thanh |
KX |
xã Gia Thanh |
H. Gia Viễn |
20° 22' 12'' |
105° 54' 47'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
động Địch Lộng |
SV |
xã Gia Thanh |
H. Gia Viễn |
20° 22' 08'' |
105° 54' 41'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
núi Bũng Trống |
SV |
xã Gia Thanh |
H. Gia Viễn |
20° 22' 23'' |
105° 54' 32'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
núi Hoàng Quyển |
SV |
xã Gia Thanh |
H. Gia Viễn |
20° 22' 42'' |
105° 52' 48'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Núi Lương |
SV |
xã Gia Thanh |
H. Gia Viễn |
20° 21' 31'' |
105° 54' 01'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Núi Mây |
SV |
xã Gia Thanh |
H. Gia Viễn |
20° 21' 47'' |
105° 53' 46'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Núi Miêu |
SV |
xã Gia Thanh |
H. Gia Viễn |
20° 21' 19'' |
105° 54' 11'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
núi Thong Long |
SV |
xã Gia Thanh |
H. Gia Viễn |
20° 22' 37'' |
105° 54' 35'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
núi Vong Trong |
SV |
xã Gia Thanh |
H. Gia Viễn |
20° 22' 27'' |
105° 54' 10'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
đập Đá Hàn |
TV |
xã Gia Thanh |
H. Gia Viễn |
20° 22' 52'' |
105° 53' 06'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-b |
Sông Đáy |
TV |
xã Gia Thanh |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 22' 31'' |
105° 54' 52'' |
19° 57' 50'' |
106° 05' 36'' |
F-48-92-B-d |
thôn Đào Lâm |
DC |
xã Gia Thắng |
H. Gia Viễn |
20° 18' 55'' |
105° 52' 23'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Quốc Thanh |
DC |
xã Gia Thắng |
H. Gia Viễn |
20° 18' 48'' |
105° 52' 22'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Vân La |
DC |
xã Gia Thắng |
H. Gia Viễn |
20° 18' 37'' |
105° 52' 24'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Xóm 1 |
DC |
xã Gia Thắng |
H. Gia Viễn |
20° 19' 05'' |
105° 52' 09'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Xóm 2 |
DC |
xã Gia Thắng |
H. Gia Viễn |
20° 18' 54'' |
105° 52' 19'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Xóm 3 |
DC |
xã Gia Thắng |
H. Gia Viễn |
20° 18' 49'' |
105° 52' 14'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Xóm 4 |
DC |
xã Gia Thắng |
H. Gia Viễn |
20° 18' 50'' |
105° 52' 23'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Xóm 5 |
DC |
xã Gia Thắng |
H. Gia Viễn |
20° 18' 42'' |
105° 52' 29'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Xóm 6 |
DC |
xã Gia Thắng |
H. Gia Viễn |
20° 18' 40'' |
105° 52' 17'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Xóm 7 |
DC |
xã Gia Thắng |
H. Gia Viễn |
20° 18' 38'' |
105° 52' 25'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Xóm 8 |
DC |
xã Gia Thắng |
H. Gia Viễn |
20° 18' 40'' |
105° 52' 37'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Xóm 9 |
DC |
xã Gia Thắng |
H. Gia Viễn |
20° 18' 33'' |
105° 52' 29'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
đền Thánh Nguyễn |
KX |
xã Gia Thắng |
H. Gia Viễn |
20° 18' 33'' |
105° 52' 23'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Đường tỉnh 477B |
KX |
xã Gia Thắng |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 17' 54'' |
105° 53' 46'' |
20° 25' 09'' |
105° 51' 30'' |
F-48-92-B-c, F-48-92-B-d |
sông Hoàng Long (nhánh chính) |
TV |
xã Gia Thắng |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 19' 35'' |
105° 45' 11'' |
20° 19' 41'' |
105° 56' 00'' |
F-48-92-B-d |
sông Hoàng Long (nhánh phụ) |
TV |
xã Gia Thắng |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 18' 08'' |
105° 52' 33'' |
20° 19' 27'' |
105° 50' 03'' |
F-48-92-B-d |
xóm 1 - Đồng Chưa |
DC |
xã Gia Thịnh |
H. Gia Viễn |
20° 20' 02'' |
105° 49' 43'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
xóm 1 - Kênh Gà |
DC |
xã Gia Thịnh |
H. Gia Viễn |
20° 19' 50'' |
105° 48' 43'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
xóm 1 - Liên Huy |
DC |
xã Gia Thịnh |
H. Gia Viễn |
20° 20' 32'' |
105° 49' 24'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
xóm 1 - Trinh Phú |
DC |
xã Gia Thịnh |
H. Gia Viễn |
20° 20' 43'' |
105° 49' 21'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
xóm 2 - Đồng Chưa |
DC |
xã Gia Thịnh |
H. Gia Viễn |
20° 19' 59'' |
105° 49' 45'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
xóm 2 - Kênh Gà |
DC |
xã Gia Thịnh |
H. Gia Viễn |
20° 19' 43'' |
105° 48' 45'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
xóm 2 - Liên Huy |
DC |
xã Gia Thịnh |
H. Gia Viễn |
20° 20' 33'' |
105° 49' 19'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
xóm 2 - Trinh Phú |
DC |
xã Gia Thịnh |
H. Gia Viễn |
20° 20' 37'' |
105° 49' 28'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
xóm 3 - Đồng Chưa |
DC |
xã Gia Thịnh |
H. Gia Viễn |
20° 19' 53'' |
105° 49' 41'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
xóm 3 - Kênh Gà |
DC |
xã Gia Thịnh |
H. Gia Viễn |
20° 20' 01'' |
105° 48' 42'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
xóm 3 - Liên Huy |
DC |
xã Gia Thịnh |
H. Gia Viễn |
20° 20' 27'' |
105° 49' 22'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
xóm 4 - Đồng Chưa |
DC |
xã Gia Thịnh |
H. Gia Viễn |
20° 19' 57'' |
105° 49' 40'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
xóm 4 - Liên Huy |
DC |
xã Gia Thịnh |
H. Gia Viễn |
20° 20' 28'' |
105° 49' 17'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
xóm 5 - Liên Huy |
DC |
xã Gia Thịnh |
H. Gia Viễn |
20° 20' 24'' |
105° 49' 15'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
xóm 6 - Liên Huy |
DC |
xã Gia Thịnh |
H. Gia Viễn |
20° 20' 23'' |
105° 49' 20'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
xóm 7 - Liên Huy |
DC |
xã Gia Thịnh |
H. Gia Viễn |
20° 20' 24'' |
105° 49' 30'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
xóm 8 - Liên Huy |
DC |
xã Gia Thịnh |
H. Gia Viễn |
20° 20' 17'' |
105° 49' 25'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
xóm 9 - Liên Huy |
DC |
xã Gia Thịnh |
H. Gia Viễn |
20° 20' 20'' |
105° 49' 15'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Đường tỉnh 477 |
KX |
xã Gia Thịnh |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 20' 03'' |
105° 55' 46'' |
20° 19' 25'' |
105° 44' 52'' |
F-48-92-B-c |
Đường tỉnh 477C |
KX |
xã Gia Thịnh |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 14' 26'' |
105° 51' 02'' |
20° 22' 56'' |
105° 50' 53'' |
F-48-92-B-c |
hang Tò Vò |
SV |
xã Gia Thịnh |
H. Gia Viễn |
20° 19' 55'' |
105° 48' 47'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
núi Kênh Gà |
SV |
xã Gia Thịnh |
H. Gia Viễn |
20° 19' 50'' |
105° 48' 55'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
núi Tò Vò |
SV |
xã Gia Thịnh |
H. Gia Viễn |
20° 20' 05'' |
105° 48' 32'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Núi Dậy |
SV |
xã Gia Thịnh |
H. Gia Viễn |
20° 19' 24'' |
105° 48' 39'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
sông Hoàng Long |
TV |
xã Gia Thịnh |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 19' 35'' |
105° 45' 11'' |
20° 19' 41'' |
105° 56' 00'' |
F-48-92-B-c |
Sông Bôi |
TV |
xã Gia Thịnh |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 26' 22'' |
105° 46' 53'' |
20° 20' 02'' |
105° 48' 49'' |
F-48-92-B-a |
thôn Đồng Tiến |
DC |
xã Gia Tiến |
H. Gia Viễn |
20° 17' 47'' |
105° 52' 37'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
thôn Hán Bắc |
DC |
xã Gia Tiến |
H. Gia Viễn |
20° 18' 26'' |
105° 52' 27'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Hán Nam |
DC |
xã Gia Tiến |
H. Gia Viễn |
20° 18' 17'' |
105° 52' 28'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Thuận Phong |
DC |
xã Gia Tiến |
H. Gia Viễn |
20° 17' 29'' |
105° 52' 36'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
thôn Xuân Lai |
DC |
xã Gia Tiến |
H. Gia Viễn |
20° 18' 05'' |
105° 52' 52'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
đền Thánh Nguyễn |
KX |
xã Gia Tiến |
H. Gia Viễn |
20° 18' 33'' |
105° 52' 23'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Đường tỉnh 477B |
KX |
xã Gia Tiến |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 17' 54'' |
105° 53' 46'' |
20° 25' 09'' |
105° 51' 30'' |
F-48-92-B-d |
núi Cắm Gươm |
SV |
xã Gia Tiến |
H. Gia Viễn |
20° 18' 00'' |
105° 53' 16'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
núi Kiếm Lĩnh |
SV |
xã Gia Tiến |
H. Gia Viễn |
20° 18' 01'' |
105° 53' 15'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
sông Hoàng Long |
TV |
xã Gia Tiến |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 19' 35'' |
105° 45' 11'' |
20° 19' 41'' |
105° 56' 00'' |
F-48-92-B-c, F-48-92-B-d |
Thôn 1 |
DC |
xã Gia Trấn |
H. Gia Viễn |
20° 19' 49'' |
105° 55' 46'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Thôn 2 |
DC |
xã Gia Trấn |
H. Gia Viễn |
20° 20' 28'' |
105° 56' 22'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Thôn 3 |
DC |
xã Gia Trấn |
H. Gia Viễn |
20° 20' 26'' |
105° 56' 31'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Thôn 4 |
DC |
xã Gia Trấn |
H. Gia Viễn |
20° 20' 56'' |
105° 56' 11'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Thôn 5 |
DC |
xã Gia Trấn |
H. Gia Viễn |
20° 20' 45'' |
105° 55' 56'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Thôn 6 |
DC |
xã Gia Trấn |
H. Gia Viễn |
20° 20' 01'' |
105° 55' 46'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
cầu Gián Khẩu |
KX |
xã Gia Trấn |
H. Gia Viễn |
20° 19' 41'' |
105° 55' 58'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Đường tỉnh 477 |
KX |
xã Gia Trấn |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 20' 03'' |
105° 55' 46'' |
20° 19' 25'' |
105° 44' 52'' |
F-48-92-B-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Gia Trấn |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 21' 51'' |
105° 55' 10'' |
20° 08' 01'' |
105° 51' 32'' |
F-48-92-B-d |
sông Hoàng Long |
TV |
xã Gia Trấn |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 19' 35'' |
105° 45' 11'' |
20° 19' 41'' |
105° 56' 00'' |
F-48-92-B-d |
Sông Đáy |
TV |
xã Gia Trấn |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 22' 31'' |
105° 54' 52'' |
19° 57' 50'' |
106° 05' 36'' |
F-48-92-B-d |
thôn An Thái |
DC |
xã Gia Trung |
H. Gia Viễn |
20° 19' 18'' |
105° 51' 03'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Bắc Điềm Khê |
DC |
xã Gia Trung |
H. Gia Viễn |
20° 18' 35'' |
105° 52' 14'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Chấn Hưng |
DC |
xã Gia Trung |
H. Gia Viễn |
20° 18' 40'' |
105° 50' 58'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Đông Chi Phong |
DC |
xã Gia Trung |
H. Gia Viễn |
20° 19' 27'' |
105° 51' 19'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Đông Khê |
DC |
xã Gia Trung |
H. Gia Viễn |
20° 18' 29'' |
105° 51' 34'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Đức Hậu |
DC |
xã Gia Trung |
H. Gia Viễn |
20° 19' 20'' |
105° 50' 56'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Hoàng Long |
DC |
xã Gia Trung |
H. Gia Viễn |
20° 19' 41'' |
105° 50' 51'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Nam Điềm Khê |
DC |
xã Gia Trung |
H. Gia Viễn |
20° 18' 21'' |
105° 52' 14'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Tây Chi Phong |
DC |
xã Gia Trung |
H. Gia Viễn |
20° 18' 52'' |
105° 51' 35'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Trung Đồng |
DC |
xã Gia Trung |
H. Gia Viễn |
20° 18' 45'' |
105° 52' 07'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Hang Luồn |
SV |
xã Gia Trung |
H. Gia Viễn |
20° 19' 59'' |
105° 51' 05'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
sông Hoàng Long |
TV |
xã Gia Trung |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 19' 35'' |
105° 45' 11'' |
20° 19' 41'' |
105° 56' 00'' |
F-48-92-B-c |
Sông Rịa |
TV |
xã Gia Trung |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 14' 18'' |
105° 47' 57'' |
20° 18' 30'' |
105° 50' 46'' |
F-48-92-B-c |
thôn Bích Sơn |
DC |
xã Gia Vân |
H. Gia Viễn |
20° 20' 54'' |
105° 51' 46'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Mai Trung |
DC |
xã Gia Vân |
H. Gia Viễn |
20° 21' 23'' |
105° 52' 36'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
thôn Phù Long |
DC |
xã Gia Vân |
H. Gia Viễn |
20° 20' 55'' |
105° 52' 43'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
thôn Tập Ninh |
DC |
xã Gia Vân |
H. Gia Viễn |
20° 21' 33'' |
105° 52' 55'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
thôn Thanh Uy |
DC |
xã Gia Vân |
H. Gia Viễn |
20° 21' 58'' |
105° 52' 09'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Tri Lễ |
DC |
xã Gia Vân |
H. Gia Viễn |
20° 21' 02'' |
105° 52' 36'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
thôn Trung Hoà |
DC |
xã Gia Vân |
H. Gia Viễn |
20° 21' 21'' |
105° 52' 50'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Đường tỉnh 477 |
KX |
xã Gia Vân |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 20' 03'' |
105° 55' 46'' |
20° 19' 25'' |
105° 44' 52'' |
F-48-92-B-c, F-48-92-B-d |
Đường tỉnh 477D |
KX |
xã Gia Vân |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 21' 21'' |
105° 47' 53'' |
20° 21' 48'' |
105° 55' 09'' |
F-48-92-B-a, F-48-92-B-b, F-48-92-B-d |
Khu bảo tồn thiên nhiên Đất ngập nước Vân Long |
KX |
xã Gia Vân |
H. Gia Viễn |
20° 21' 49'' |
105° 52' 51'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Khu du lịch sinh thái Vân Long |
KX |
xã Gia Vân |
H. Gia Viễn |
20° 22' 06'' |
105° 52' 53'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Đồi Bích |
SV |
xã Gia Vân |
H. Gia Viễn |
20° 21' 05'' |
105° 51' 18'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
núi Hoàng Quyển |
SV |
xã Gia Vân |
H. Gia Viễn |
20° 22' 42'' |
105° 52' 48'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
núi Mèo Cào |
SV |
xã Gia Vân |
H. Gia Viễn |
20° 22' 22'' |
105° 52' 26'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Thôn 1 |
DC |
xã Gia Vượng |
H. Gia Viễn |
20° 20' 06'' |
105° 50' 08'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Thôn 2 |
DC |
xã Gia Vượng |
H. Gia Viễn |
20° 20' 17'' |
105° 50' 11'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Thôn 3 |
DC |
xã Gia Vượng |
H. Gia Viễn |
20° 20' 11'' |
105° 50' 17'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Thôn 4 |
DC |
xã Gia Vượng |
H. Gia Viễn |
20° 20' 11'' |
105° 50' 32'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Thôn 5 |
DC |
xã Gia Vượng |
H. Gia Viễn |
20° 20' 25'' |
105° 50' 45'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Thôn 6 |
DC |
xã Gia Vượng |
H. Gia Viễn |
20° 20' 43'' |
105° 50' 05'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Đường tỉnh 477 |
KX |
xã Gia Vượng |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 20' 03'' |
105° 55' 46'' |
20° 19' 25'' |
105° 44' 52'' |
F-48-92-B-c |
Đường tỉnh 477B |
KX |
xã Gia Vượng |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 17' 54'' |
105° 53' 46'' |
20° 25' 09'' |
105° 51' 30'' |
F-48-92-B-c |
Đường tỉnh 477C |
KX |
xã Gia Vượng |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 14' 26'' |
105° 51' 02'' |
20° 22' 56'' |
105° 50' 53'' |
F-48-92-B-c |
Hang Am |
SV |
xã Gia Vượng |
H. Gia Viễn |
20° 20' 33'' |
105° 50' 16'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
núi Bồ Đình |
SV |
xã Gia Vượng |
H. Gia Viễn |
20° 20' 28'' |
105° 50' 22'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
sông Hoàng Long |
TV |
xã Gia Vượng |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 19' 35'' |
105° 45' 11'' |
20° 19' 41'' |
105° 56' 00'' |
F-48-92-B-c |
thôn Đồng Xuân |
DC |
xã Gia Xuân |
H. Gia Viễn |
20° 21' 09'' |
105° 55' 56'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
thôn Mưỡu Giáp 1 |
DC |
xã Gia Xuân |
H. Gia Viễn |
20° 20' 54'' |
105° 55' 17'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
thôn Mưỡu Giáp 2 |
DC |
xã Gia Xuân |
H. Gia Viễn |
20° 20' 54'' |
105° 55' 10'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
thôn Mưỡu Giáp 3 |
DC |
xã Gia Xuân |
H. Gia Viễn |
20° 20' 42'' |
105° 55' 08'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
thôn Vũ Đại |
DC |
xã Gia Xuân |
H. Gia Viễn |
20° 20' 44'' |
105° 55' 33'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
thôn Xuân Hoà |
DC |
xã Gia Xuân |
H. Gia Viễn |
20° 20' 51'' |
105° 55' 23'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Gia Xuân |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 21' 51'' |
105° 55' 10'' |
20° 08' 01'' |
105° 51' 32'' |
F-48-92-B-d |
núi Mưỡu Giáp |
SV |
xã Gia Xuân |
H. Gia Viễn |
20° 20' 52'' |
105° 54' 54'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Sông Đáy |
TV |
xã Gia Xuân |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 22' 31'' |
105° 54' 52'' |
19° 57' 50'' |
106° 05' 36'' |
F-48-92-B-d |
Thôn 1 |
DC |
xã Liên Sơn |
H. Gia Viễn |
20° 22' 08'' |
105° 49' 17'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Thôn 2 |
DC |
xã Liên Sơn |
H. Gia Viễn |
20° 22' 19'' |
105° 48' 55'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Thôn 3 |
DC |
xã Liên Sơn |
H. Gia Viễn |
20° 22' 29'' |
105° 48' 53'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Thôn 4 |
DC |
xã Liên Sơn |
H. Gia Viễn |
20° 22' 37'' |
105° 49' 23'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
Thôn 5 |
DC |
xã Liên Sơn |
H. Gia Viễn |
20° 22' 49'' |
105° 49' 24'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
Thôn 6 |
DC |
xã Liên Sơn |
H. Gia Viễn |
20° 22' 45'' |
105° 49' 36'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
Thôn 7 |
DC |
xã Liên Sơn |
H. Gia Viễn |
20° 22' 49'' |
105° 49' 38'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
Thôn 8 |
DC |
xã Liên Sơn |
H. Gia Viễn |
20° 22' 26'' |
105° 49' 37'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Thôn 9 |
DC |
xã Liên Sơn |
H. Gia Viễn |
20° 22' 17'' |
105° 49' 39'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Thôn 10 |
DC |
xã Liên Sơn |
H. Gia Viễn |
20° 22' 09'' |
105° 49' 34'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Thôn 11 |
DC |
xã Liên Sơn |
H. Gia Viễn |
20° 21' 50'' |
105° 49' 44'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Thôn 12 |
DC |
xã Liên Sơn |
H. Gia Viễn |
20° 21' 47'' |
105° 49' 56'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Thôn 13 |
DC |
xã Liên Sơn |
H. Gia Viễn |
20° 21' 46'' |
105° 50' 05'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Thôn 14 |
DC |
xã Liên Sơn |
H. Gia Viễn |
20° 22' 06'' |
105° 50' 10'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Đường tỉnh 477C |
KX |
xã Liên Sơn |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 14' 26'' |
105° 51' 02'' |
20° 22' 56'' |
105° 50' 53'' |
F-48-92-B-c |
Đường tỉnh 477D |
KX |
xã Liên Sơn |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 21' 21'' |
105° 47' 53'' |
20° 21' 48'' |
105° 55' 09'' |
F-48-92-B-c, F-48-92-B-a |
Khu bảo tồn thiên nhiên Đất ngập nước Vân Long |
KX |
xã Liên Sơn |
H. Gia Viễn |
20° 21' 49'' |
105° 52' 51'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Đồi Chùa |
SV |
xã Liên Sơn |
H. Gia Viễn |
20° 22' 11'' |
105° 49' 32'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
núi Cánh Nỏ |
SV |
xã Liên Sơn |
H. Gia Viễn |
20° 23' 22'' |
105° 50' 08'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
Đầm Cút |
TV |
xã Liên Sơn |
H. Gia Viễn |
20° 23' 26'' |
105° 49' 47'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
Sông Bôi |
TV |
xã Liên Sơn |
H. Gia Viễn |
|
|
20° 26' 22'' |
105° 46' 53'' |
20° 20' 02'' |
105° 48' 49'' |
F-48-92-B-a, F-48-92-B-c |
tổ dân phố Cầu Huyện |
DC |
TT. Thiên Tôn |
H. Hoa Lư |
20° 17' 59'' |
105° 57' 05'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Đông Nam |
DC |
TT. Thiên Tôn |
H. Hoa Lư |
20° 17' 42'' |
105° 57' 03'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Mỹ Lộ |
DC |
TT. Thiên Tôn |
H. Hoa Lư |
20° 17' 47'' |
105° 57' 11'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Tây Bắc |
DC |
TT. Thiên Tôn |
H. Hoa Lư |
20° 17' 42'' |
105° 56' 59'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Tây Nam |
DC |
TT. Thiên Tôn |
H. Hoa Lư |
20° 17' 38'' |
105° 57' 01'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Thiên Sơn |
DC |
TT. Thiên Tôn |
H. Hoa Lư |
20° 17' 54'' |
105° 56' 42'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
cầu Thiên Tôn |
KX |
TT. Thiên Tôn |
H. Hoa Lư |
20° 17' 45'' |
105° 56' 24'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
đền Đa Giá Hạ |
KX |
TT. Thiên Tôn |
H. Hoa Lư |
20° 17' 58'' |
105° 56' 36'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
đường Đại Cồ Việt |
KX |
TT. Thiên Tôn |
H. Hoa Lư |
|
|
20° 18' 00'' |
105° 57' 04'' |
20° 17' 45'' |
105° 56' 24'' |
F-48-92-B-d |
đường Võ Nguyên Giáp |
KX |
TT. Thiên Tôn |
H. Hoa Lư |
|
|
20° 18' 39'' |
105° 56' 43'' |
20° 17' 31'' |
105° 57' 16'' |
F-48-92-B-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
TT. Thiên Tôn |
H. Hoa Lư |
|
|
20° 21' 51'' |
105° 55' 10'' |
20° 08' 01'' |
105° 51' 32'' |
F-48-92-B-d |
Quốc lộ 38B |
KX |
TT. Thiên Tôn |
H. Hoa Lư |
|
|
20° 15' 59'' |
105° 58' 44'' |
20° 13' 25'' |
105° 50' 28'' |
F-48-92-B-d |
động Thiên Tôn |
SV |
TT. Thiên Tôn |
H. Hoa Lư |
20° 17' 57'' |
105° 56' 34'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Núi Voi |
SV |
TT. Thiên Tôn |
H. Hoa Lư |
20° 18' 01'' |
105° 56' 28'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
thôn Bộ Đầu |
DC |
xã Ninh An |
H. Hoa Lư |
20° 12' 20'' |
105° 57' 46'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Đông Thịnh |
DC |
xã Ninh An |
H. Hoa Lư |
20° 12' 17'' |
105° 58' 50'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Xuân Mai |
DC |
xã Ninh An |
H. Hoa Lư |
20° 11' 49'' |
105° 57' 55'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
xóm Hoà Thiện |
DC |
xã Ninh An |
H. Hoa Lư |
20° 12' 03'' |
105° 58' 51'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
xóm Kiến Ái |
DC |
xã Ninh An |
H. Hoa Lư |
20° 11' 53'' |
105° 58' 44'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
xóm Trung Đức |
DC |
xã Ninh An |
H. Hoa Lư |
20° 11' 57'' |
105° 58' 44'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Xóm Dinh |
DC |
xã Ninh An |
H. Hoa Lư |
20° 12' 18'' |
105° 58' 01'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Xóm Đình |
DC |
xã Ninh An |
H. Hoa Lư |
20° 12' 26'' |
105° 57' 59'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Xóm Giữa |
DC |
xã Ninh An |
H. Hoa Lư |
20° 12' 23'' |
105° 58' 06'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Xóm Gòi |
DC |
xã Ninh An |
H. Hoa Lư |
20° 12' 10'' |
105° 58' 09'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
cầu Đông Thịnh |
KX |
xã Ninh An |
H. Hoa Lư |
20° 12' 20'' |
105° 59' 03'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
cầu Quán Vinh |
KX |
xã Ninh An |
H. Hoa Lư |
20° 11' 43'' |
105° 58' 18'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Cầu Vó |
KX |
xã Ninh An |
H. Hoa Lư |
20° 11' 37'' |
105° 57' 49'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Cầu Yên |
KX |
xã Ninh An |
H. Hoa Lư |
20° 12' 40'' |
105° 57' 49'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Công ty cổ phần Phân lân Ninh Bình |
KX |
xã Ninh An |
H. Hoa Lư |
20° 12' 29'' |
105° 57' 42'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
đền Đông Hội |
KX |
xã Ninh An |
H. Hoa Lư |
20° 11' 57'' |
105° 59' 06'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Đường cao tốc Bắc Nam |
KX |
xã Ninh An |
H. Hoa Lư |
|
|
20° 15' 04'' |
106° 00' 56'' |
20° 11' 18'' |
105° 57' 10'' |
F-48-92-D-b |
đường tránh Quốc lộ 1 |
KX |
xã Ninh An |
H. Hoa Lư |
|
|
20° 19' 11'' |
105° 56' 25'' |
20° 10' 37'' |
105° 56' 50'' |
F-48-92-D-b |
ga Cầu Yên |
KX |
xã Ninh An |
H. Hoa Lư |
20° 12' 15'' |
105° 57' 49'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
nhà thờ Họ Đào |
KX |
xã Ninh An |
H. Hoa Lư |
20° 12' 17'' |
105° 58' 02'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Ninh An |
H. Hoa Lư |
|
|
20° 21' 51'' |
105° 55' 10'' |
20° 08' 01'' |
105° 51' 32'' |
F-48-92-D-b |
Sông Hệ |
TV |
xã Ninh An |
H. Hoa Lư |
|
|
20° 10' 59'' |
105° 56' 03'' |
20° 12' 41'' |
105° 57' 46'' |
F-48-92-D-b |
Sông Vạc |
TV |
xã Ninh An |
H. Hoa Lư |
|
|
20° 12' 41'' |
105° 57' 46'' |
20° 03' 09'' |
106° 06' 49'' |
F-48-92-D-b |
Sông Vó |
TV |
xã Ninh An |
H. Hoa Lư |
|
|
20° 11' 21'' |
105° 56' 47'' |
20° 11' 54'' |
105° 59' 12'' |
F-48-92-D-b |
thôn Bãi Trữ |
DC |
xã Ninh Giang |
H. Hoa Lư |
20° 19' 08'' |
105° 55' 24'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
thôn La Vân |
DC |
xã Ninh Giang |
H. Hoa Lư |
20° 18' 39'' |
105° 56' 38'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
thôn Phong Phú |
DC |
xã Ninh Giang |
H. Hoa Lư |
20° 18' 28'' |
105° 56' 19'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
xóm 1 La Mai |
DC |
xã Ninh Giang |
H. Hoa Lư |
20° 18' 44'' |
105° 56' 43'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
xóm 2 La Mai |
DC |
xã Ninh Giang |
H. Hoa Lư |
20° 19' 00'' |
105° 56' 49'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
xóm Đông Trung Trữ |
DC |
xã Ninh Giang |
H. Hoa Lư |
20° 18' 52'' |
105° 55' 47'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
xóm Nam Trung Trữ |
DC |
xã Ninh Giang |
H. Hoa Lư |
20° 18' 36'' |
105° 55' 46'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
xóm Tây Trung Trữ |
DC |
xã Ninh Giang |
H. Hoa Lư |
20° 18' 49'' |
105° 55' 36'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
bến khách ngang sông La |
KX |
xã Ninh Giang |
H. Hoa Lư |
20° 19' 09'' |
105° 57' 00'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
cầu Gián Khẩu |
KX |
xã Ninh Giang |
H. Hoa Lư |
20° 19' 41'' |
105° 55' 58'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
chùa Phong Phú |
KX |
xã Ninh Giang |
H. Hoa Lư |
20° 18' 35'' |
105° 56' 23'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
chùa Trung Trữ |
KX |
xã Ninh Giang |
H. Hoa Lư |
20° 18' 36'' |
105° 55' 38'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
đền Cả La Mai |
KX |
xã Ninh Giang |
H. Hoa Lư |
20° 18' 45'' |
105° 56' 44'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
đường Nguyễn Minh Không |
KX |
xã Ninh Giang |
H. Hoa Lư |
|
|
20° 19' 11'' |
105° 56' 25'' |
20° 13' 08'' |
105° 57' 29'' |
F-48-92-B-d |
đường tránh Quốc lộ 1 |
KX |
xã Ninh Giang |
H. Hoa Lư |
|
|
20° 19' 11'' |
105° 56' 25'' |
20° 10' 37'' |
105° 56' 50'' |
F-48-92-B-d |
đường Võ Nguyên Giáp |
KX |
xã Ninh Giang |
H. Hoa Lư |
|
|
20° 18' 39'' |
105° 56' 43'' |
20° 17' 31'' |
105° 57' 16'' |
F-48-92-B-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Ninh Giang |
H. Hoa Lư |
|
|
20° 21' 51'' |
105° 55' 10'' |
20° 08' 01'' |
105° 51' 32'' |
F-48-92-B-d |
sông Hoàng Long |
TV |
xã Ninh Giang |
H. Hoa Lư |
|
|
20° 19' 35'' |
105° 45' 11'' |
20° 19' 41'' |
105° 56' 00'' |
F-48-92-B-d |
Sông Chanh |
TV |
xã Ninh Giang |
H. Hoa Lư |
|
|
20° 19' 15'' |
105° 54' 54'' |
20° 13' 46'' |
105° 57' 43'' |
F-48-92-B-d |
Sông Đáy |
TV |
xã Ninh Giang |
H. Hoa Lư |
|
|
20° 22' 31'' |
105° 54' 52'' |
19° 57' 50'' |
106° 05' 36'' |
F-48-92-B-d |
thôn Côi Khê |
DC |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 12' 23'' |
105° 55' 44'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Hải Nham |
DC |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 12' 50'' |
105° 54' 24'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Khê Ngoài |
DC |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 12' 51'' |
105° 55' 51'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Khê Trong |
DC |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 13' 00'' |
105° 55' 34'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Văn Lâm |
DC |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 12' 57'' |
105° 56' 05'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
cầu Đam Khê |
KX |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 12' 54'' |
105° 55' 57'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
chùa Bích Động |
KX |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 13' 06'' |
105° 54' 51'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Chùa Móc |
KX |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 12' 57'' |
105° 55' 10'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
đền Nội Lâm |
KX |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 15' 24'' |
105° 53' 48'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
đền Thái Vi |
KX |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 13' 30'' |
105° 55' 40'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Đường tỉnh 478B |
KX |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
|
|
20° 13' 09'' |
105° 57' 45'' |
20° 13' 10'' |
105° 54' 51'' |
F-48-92-D-b |
Đền Vối |
KX |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 14' 00'' |
105° 54' 16'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Đình Các |
KX |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 13' 06'' |
105° 56' 08'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Khu di tích Tam Cốc |
KX |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 13' 58'' |
105° 55' 03'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Khu du lịch Tam Cốc Bích Động |
KX |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 13' 06'' |
105° 56' 01'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Quần thể danh thắng Tràng An di sản văn hoá và thiên nhiên Thế giới |
KX |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 15' 32'' |
105° 54' 30'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
động Bích Động |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 13' 05'' |
105° 54' 52'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
hang Am Vừng |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 14' 49'' |
105° 54' 26'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
hang Cây Thị |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 12' 11'' |
105° 55' 39'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Hang Ba |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 14' 05'' |
105° 54' 59'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Hang Cả |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 13' 45'' |
105° 55' 44'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Hang Dình |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 13' 06'' |
105° 53' 20'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Hang Hai |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 13' 59'' |
105° 55' 05'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Hang Hòm |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 13' 37'' |
105° 54' 25'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
hang Leo Ngành |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 14' 21'' |
105° 54' 14'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Hang Thong |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 13' 39'' |
105° 54' 21'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Hang Vàng |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 13' 52'' |
105° 54' 23'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Hang Vạng |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 14' 46'' |
105° 54' 47'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
núi Bắp Chùa |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 13' 30'' |
105° 54' 09'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
núi Bực Bài |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 14' 47'' |
105° 54' 35'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
núi Cây Chanh |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 14' 16'' |
105° 53' 55'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Núi Con |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 12' 41'' |
105° 53' 39'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
núi Dãm Sáp |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 13' 54'' |
105° 54' 50'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Núi Dãy |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 12' 38'' |
105° 54' 05'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
núi Đàng Máng |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 12' 19'' |
105° 56' 02'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
núi Đá Mõ |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 12' 30'' |
105° 55' 17'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
núi Đầu Hang Cả |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 13' 43'' |
105° 55' 32'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
núi Đổng Dạng |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 13' 44'' |
105° 53' 57'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
núi Hang Bải |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 13' 34'' |
105° 55' 55'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
núi Hang Chùa |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 12' 34'' |
105° 54' 22'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
núi Hang Đùng |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 13' 26'' |
105° 56' 10'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
núi Hang Nấp |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 14' 17'' |
105° 54' 21'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
núi Hang Sồng |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 13' 32'' |
105° 55' 22'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
núi Hang Vàng |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 14' 00'' |
105° 54' 30'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
núi Láng Trai |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 13' 58'' |
105° 54' 06'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
núi Lè Lè |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 12' 45'' |
105° 54' 55'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
núi Mả Mua |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 13' 21'' |
105° 55' 39'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
núi Mỏm Gai |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 13' 09'' |
105° 54' 37'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
núi Quèn Giái |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 13' 50'' |
105° 55' 48'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
núi Tai Voi |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 12' 54'' |
105° 55' 00'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
núi Thần Lậu |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 14' 51'' |
105° 54' 50'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
núi Thung U |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 14' 02'' |
105° 52' 38'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
núi Thung Vàu |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 14' 08'' |
105° 53' 05'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
núi Voi Dộ |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 14' 26'' |
105° 54' 19'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
núi Vũng Lầy |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 14' 31'' |
105° 53' 42'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Núi Tướng |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 13' 41'' |
105° 52' 40'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
thung Đồng Lòng |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 13' 59'' |
105° 55' 25'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thung Hang Múa |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 13' 43'' |
105° 55' 54'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thung Hang Vạng |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 14' 41'' |
105° 54' 35'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thung Lau Lá |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 13' 17'' |
105° 53' 19'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thung Mái Trong |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 14' 47'' |
105° 53' 59'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thung Tiều Phay |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 14' 03'' |
105° 55' 03'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Thung Bùi |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 14' 04'' |
105° 54' 41'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Thung Lang |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 13' 50'' |
105° 52' 45'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Thung Ngoài |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 13' 37'' |
105° 54' 01'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Thung Thầy |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 13' 01'' |
105° 54' 38'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Thung Trong |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 13' 24'' |
105° 54' 06'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Thung Vàn |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 13' 57'' |
105° 53' 00'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Vụng Bưỡi |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 14' 16'' |
105° 54' 50'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Vụng Chạy |
SV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
20° 14' 53'' |
105° 54' 17'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
ngòi Bên Đồi |
TV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
|
|
20° 13' 09'' |
105° 53' 27'' |
20° 13' 08'' |
105° 55' 06'' |
F-48-92-D-b |
sông Đền Nối |
TV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
|
|
20° 14' 15'' |
105° 54' 16'' |
20° 12' 28'' |
105° 56' 18'' |
F-48-92-D-b |
Sông Hệ |
TV |
xã Ninh Hải |
H. Hoa Lư |
|
|
20° 10' 59'' |
105° 56' 03'' |
20° 12' 41'' |
105° 57' 46'' |
F-48-92-D-b |
thôn Áng Ngũ |
DC |
xã Ninh Hoà |
H. Hoa Lư |
20° 17' 21'' |
105° 55' 16'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
thôn Áng Sơn |
DC |
xã Ninh Hoà |
H. Hoa Lư |
20° 16' 39'' |
105° 55' 57'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
thôn Đại Áng |
DC |
xã Ninh Hoà |
H. Hoa Lư |
20° 16' 48'' |
105° 55' 45'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
thôn Ngô Hạ |
DC |
xã Ninh Hoà |
H. Hoa Lư |
20° 18' 13'' |
105° 55' 25'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
thôn Ngô Thượng |
DC |
xã Ninh Hoà |
H. Hoa Lư |
20° 17' 52'' |
105° 55' 50'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
thôn Quán Vinh |
DC |
xã Ninh Hoà |
H. Hoa Lư |
20° 17' 39'' |
105° 56' 10'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
thôn Thanh Hạ |
DC |
xã Ninh Hoà |
H. Hoa Lư |
20° 17' 59'' |
105° 55' 32'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
thôn Thanh Thượng |
DC |
xã Ninh Hoà |
H. Hoa Lư |
20° 17' 26'' |
105° 55' 58'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
xóm Nam Triều |
DC |
xã Ninh Hoà |
H. Hoa Lư |
20° 17' 08'' |
105° 55' 33'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
cầu Ninh Hoà |
KX |
xã Ninh Hoà |
H. Hoa Lư |
20° 17' 40'' |
105° 55' 58'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
cầu Thiên Tôn |
KX |
xã Ninh Hoà |
H. Hoa Lư |
20° 17' 45'' |
105° 56' 24'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
chùa Hoa Sơn |
KX |
xã Ninh Hoà |
H. Hoa Lư |
20° 16' 57'' |
105° 55' 17'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
đình Ngô Khê Hạ |
KX |
xã Ninh Hoà |
H. Hoa Lư |
20° 18' 17'' |
105° 55' 33'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
đường Nguyễn Minh Không |
KX |
xã Ninh Hoà |
H. Hoa Lư |
|
|
20° 19' 11'' |
105° 56' 25'' |
20° 13' 08'' |
105° 57' 29'' |
F-48-92-B-d |
đường tránh Quốc lộ 1 |
KX |
xã Ninh Hoà |
H. Hoa Lư |
|
|
20° 19' 11'' |
105° 56' 25'' |
20° 10' 37'' |
105° 56' 50'' |
F-48-92-B-d |
Quốc lộ 38B |
KX |
xã Ninh Hoà |
H. Hoa Lư |
|
|
20° 15' 59'' |
105° 58' 44'' |
20° 13' 25'' |
105° 50' 28'' |
F-48-92-B-d |
Quần thể danh thắng Tràng An di sản văn hoá và thiên nhiên Thế giới |
KX |
xã Ninh Hoà |
H. Hoa Lư |
20° 15' 32'' |
105° 54' 30'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
động Hoa Sơn |
SV |
xã Ninh Hoà |
H. Hoa Lư |
20° 17' 02'' |
105° 55' 43'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Hang Dơi |
SV |
xã Ninh Hoà |
H. Hoa Lư |
20° 17' 01'' |
105° 55' 21'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
núi Đồng So |
SV |
xã Ninh Hoà |
H. Hoa Lư |
20° 16' 03'' |
105° 55' 39'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
núi Phù Đồ |
SV |
xã Ninh Hoà |
H. Hoa Lư |
20° 16' 20'' |
105° 55' 19'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Núi Voi |
SV |
xã Ninh Hoà |
H. Hoa Lư |
20° 16' 57'' |
105° 55' 12'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Sông Chanh |
TV |
xã Ninh Hoà |
H. Hoa Lư |
|
|
20° 19' 15'' |
105° 54' 54'' |
20° 13' 46'' |
105° 57' 43'' |
F-48-92-B-d |
xóm Đông Hoa |
DC |
xã Ninh Khang |
H. Hoa Lư |
20° 18' 13'' |
105° 57' 17'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
xóm Đông Phú |
DC |
xã Ninh Khang |
H. Hoa Lư |
20° 17' 19'' |
105° 58' 28'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
xóm Khánh Trung |
DC |
xã Ninh Khang |
H. Hoa Lư |
20° 18' 10'' |
105° 57' 25'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
xóm Kim Phú |
DC |
xã Ninh Khang |
H. Hoa Lư |
20° 18' 15'' |
105° 57' 39'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
xóm Phấn Thượng |
DC |
xã Ninh Khang |
H. Hoa Lư |
20° 17' 38'' |
105° 58' 08'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
xóm Phấn Trung |
DC |
xã Ninh Khang |
H. Hoa Lư |
20° 17' 41'' |
105° 58' 15'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
xóm Phú Gia |
DC |
xã Ninh Khang |
H. Hoa Lư |
20° 17' 39'' |
105° 57' 46'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
xóm Tiến Thịnh |
DC |
xã Ninh Khang |
H. Hoa Lư |
20° 17' 29'' |
105° 58' 31'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
bến khách ngang sông Bồng |
KX |
xã Ninh Khang |
H. Hoa Lư |
20° 18' 28'' |
105° 58' 10'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
đình Bạch Cừ |
KX |
xã Ninh Khang |
H. Hoa Lư |
20° 17' 35'' |
105° 58' 19'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
núi Phú Gia |
SV |
xã Ninh Khang |
H. Hoa Lư |
20° 17' 45'' |
105° 57' 37'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Sông Đáy |
TV |
xã Ninh Khang |
H. Hoa Lư |
|
|
20° 22' 31'' |
105° 54' 52'' |
19° 57' 50'' |
106° 05' 36'' |
F-48-92-B-d |
xóm Đông Đình |
DC |
xã Ninh Mỹ |
H. Hoa Lư |
20° 17' 30'' |
105° 56' 49'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
xóm Nam Chiêm |
DC |
xã Ninh Mỹ |
H. Hoa Lư |
20° 17' 11'' |
105° 56' 53'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
xóm Nhân Lý |
DC |
xã Ninh Mỹ |
H. Hoa Lư |
20° 17' 13'' |
105° 56' 45'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
xóm Quan Đồng |
DC |
xã Ninh Mỹ |
H. Hoa Lư |
20° 17' 34'' |
105° 56' 32'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
xóm Tân Mỹ |
DC |
xã Ninh Mỹ |
H. Hoa Lư |
20° 17' 27'' |
105° 57' 17'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
xóm Tây Đình |
DC |
xã Ninh Mỹ |
H. Hoa Lư |
20° 17' 28'' |
105° 56' 44'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
xóm Thạch Quy |
DC |
xã Ninh Mỹ |
H. Hoa Lư |
20° 17' 19'' |
105° 56' 50'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
xóm Thạch Tác |
DC |
xã Ninh Mỹ |
H. Hoa Lư |
20° 17' 07'' |
105° 57' 00'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
xóm Vinh Viên |
DC |
xã Ninh Mỹ |
H. Hoa Lư |
20° 17' 19'' |
105° 56' 59'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
đường Nguyễn Minh Không |
KX |
xã Ninh Mỹ |
H. Hoa Lư |
|
|
20° 19' 11'' |
105° 56' 25'' |
20° 13' 08'' |
105° 57' 29'' |
F-48-92-B-d |
đường tránh Quốc lộ 1 |
KX |
xã Ninh Mỹ |
H. Hoa Lư |
|
|
20° 19' 11'' |
105° 56' 25'' |
20° 10' 37'' |
105° 56' 50'' |
F-48-92-B-d |
Đình Thượng |
KX |
xã Ninh Mỹ |
H. Hoa Lư |
20° 17' 34'' |
105° 56' 47'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Ninh Mỹ |
H. Hoa Lư |
|
|
20° 21' 51'' |
105° 55' 10'' |
20° 08' 01'' |
105° 51' 32'' |
F-48-92-B-d |
Quốc lộ 38B |
KX |
xã Ninh Mỹ |
H. Hoa Lư |
|
|
20° 15' 59'' |
105° 58' 44'' |
20° 13' 25'' |
105° 50' 28'' |
F-48-92-B-d |
Núi Dộc |
SV |
xã Ninh Mỹ |
H. Hoa Lư |
20° 17' 13'' |
105° 56' 32'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Sông Chanh |
TV |
xã Ninh Mỹ |
H. Hoa Lư |
|
|
20° 19' 15'' |
105° 54' 54'' |
20° 13' 46'' |
105° 57' 43'' |
F-48-92-B-d |
thôn Hành Cung |
DC |
xã Ninh Thắng |
H. Hoa Lư |
20° 13' 14'' |
105° 57' 06'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Hạ Trạo |
DC |
xã Ninh Thắng |
H. Hoa Lư |
20° 12' 50'' |
105° 57' 15'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Khả Lương |
DC |
xã Ninh Thắng |
H. Hoa Lư |
20° 13' 21'' |
105° 56' 52'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Tuân Cáo |
DC |
xã Ninh Thắng |
H. Hoa Lư |
20° 13' 00'' |
105° 56' 42'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
cầu Ninh Tiến 2 |
KX |
xã Ninh Thắng |
H. Hoa Lư |
20° 13' 30'' |
105° 57' 21'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
chợ Ninh Thắng |
KX |
xã Ninh Thắng |
H. Hoa Lư |
20° 13' 08'' |
105° 57' 06'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
đường Nguyễn Minh Không |
KX |
xã Ninh Thắng |
H. Hoa Lư |
|
|
20° 19' 11'' |
105° 56' 25'' |
20° 13' 08'' |
105° 57' 29'' |
F-48-92-D-b |
Đường tỉnh 478B |
KX |
xã Ninh Thắng |
H. Hoa Lư |
|
|
20° 13' 09'' |
105° 57' 45'' |
20° 13' 10'' |
105° 54' 51'' |
F-48-92-D-b |
đường tránh Quốc lộ 1 |
KX |
xã Ninh Thắng |
H. Hoa Lư |
|
|
20° 19' 11'' |
105° 56' 25'' |
20° 10' 37'' |
105° 56' 50'' |
F-48-92-D-b |
Đình Sen |
KX |
xã Ninh Thắng |
H. Hoa Lư |
20° 13' 10'' |
105° 57' 01'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Quần thể danh thắng Tràng An di sản văn hoá và thiên nhiên Thế giới |
KX |
xã Ninh Thắng |
H. Hoa Lư |
20° 15' 32'' |
105° 54' 30'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
núi Bươm Bướm |
SV |
xã Ninh Thắng |
H. Hoa Lư |
20° 13' 47'' |
105° 56' 19'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
núi Hang Bải |
SV |
xã Ninh Thắng |
H. Hoa Lư |
20° 13' 34'' |
105° 55' 55'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thung Chẽ Bèo |
SV |
xã Ninh Thắng |
H. Hoa Lư |
20° 13' 35'' |
105° 56' 02'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
sông Sào Khê |
TV |
xã Ninh Thắng |
H. Hoa Lư |
|
|
20° 17' 58'' |
105° 53' 46'' |
20° 13' 44'' |
105° 57' 25'' |
F-48-92-D-b |
Sông Chanh |
TV |
xã Ninh Thắng |
H. Hoa Lư |
|
|
20° 19' 15'' |
105° 54' 54'' |
20° 13' 46'' |
105° 57' 43'' |
F-48-92-B-d |
Sông Hệ |
TV |
xã Ninh Thắng |
H. Hoa Lư |
|
|
20° 10' 59'' |
105° 56' 03'' |
20° 12' 41'' |
105° 57' 46'' |
F-48-92-D-b |
Sông Vân |
TV |
xã Ninh Thắng |
H. Hoa Lư |
|
|
20° 15' 49'' |
105° 58' 46'' |
20° 12' 41'' |
105° 57' 46'' |
F-48-92-D-b |
thôn Chấn Lữ |
DC |
xã Ninh Vân |
H. Hoa Lư |
20° 11' 45'' |
105° 57' 12'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Dưỡng Hạ |
DC |
xã Ninh Vân |
H. Hoa Lư |
20° 11' 42'' |
105° 55' 59'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Dưỡng Thượng |
DC |
xã Ninh Vân |
H. Hoa Lư |
20° 11' 56'' |
105° 55' 40'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Đồng Quan |
DC |
xã Ninh Vân |
H. Hoa Lư |
20° 12' 23'' |
105° 57' 18'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Phú Lăng |
DC |
xã Ninh Vân |
H. Hoa Lư |
20° 11' 22'' |
105° 56' 34'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Tân Dưỡng 1 |
DC |
xã Ninh Vân |
H. Hoa Lư |
20° 11' 58'' |
105° 56' 32'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Tân Dưỡng 2 |
DC |
xã Ninh Vân |
H. Hoa Lư |
20° 12' 01'' |
105° 56' 29'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Vạn Lê |
DC |
xã Ninh Vân |
H. Hoa Lư |
20° 10' 47'' |
105° 56' 17'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Thôn Hệ |
DC |
xã Ninh Vân |
H. Hoa Lư |
20° 11' 46'' |
105° 56' 21'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Thôn Thượng |
DC |
xã Ninh Vân |
H. Hoa Lư |
20° 11' 49'' |
105° 56' 39'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Vũ Xá |
DC |
xã Ninh Vân |
H. Hoa Lư |
20° 11' 58'' |
105° 57' 19'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Xuân Phúc |
DC |
xã Ninh Vân |
H. Hoa Lư |
20° 12' 29'' |
105° 56' 53'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Xuân Thành |
DC |
xã Ninh Vân |
H. Hoa Lư |
20° 12' 22'' |
105° 56' 53'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
cảng Hệ Dưỡng |
KX |
xã Ninh Vân |
H. Hoa Lư |
20° 12' 27'' |
105° 56' 19'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Chùa Tháp |
KX |
xã Ninh Vân |
H. Hoa Lư |
20° 12' 32'' |
105° 54' 49'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Công ty Xi măng Hệ Dưỡng |
KX |
xã Ninh Vân |
H. Hoa Lư |
20° 12' 05'' |
105° 56' 06'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
đền Hạ Kê Từ |
KX |
xã Ninh Vân |
H. Hoa Lư |
20° 11' 44'' |
105° 56' 10'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
đền Miễu Sơn |
KX |
xã Ninh Vân |
H. Hoa Lư |
20° 11' 35'' |
105° 56' 33'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
đền Thượng Kê Từ |
KX |
xã Ninh Vân |
H. Hoa Lư |
20° 11' 41'' |
105° 56' 32'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
đường tránh Quốc lộ 1 |
KX |
xã Ninh Vân |
H. Hoa Lư |
|
|
20° 19' 11'' |
105° 56' 25'' |
20° 10' 37'' |
105° 56' 50'' |
F-48-92-D-b |
Quần thể danh thắng Tràng An di sản văn hoá và thiên nhiên Thế giới |
KX |
xã Ninh Vân |
H. Hoa Lư |
20° 15' 32'' |
105° 54' 30'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Trại giam Ninh Khánh |
KX |
xã Ninh Vân |
H. Hoa Lư |
20° 12' 17'' |
105° 55' 15'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
núi Bờ Bớ |
SV |
xã Ninh Vân |
H. Hoa Lư |
20° 11' 36'' |
105° 55' 31'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
núi Đá Bia |
SV |
xã Ninh Vân |
H. Hoa Lư |
20° 12' 30'' |
105° 54' 56'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
núi Đá Mõ |
SV |
xã Ninh Vân |
H. Hoa Lư |
20° 12' 30'' |
105° 55' 17'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
núi Hang Chùa |
SV |
xã Ninh Vân |
H. Hoa Lư |
20° 12' 34'' |
105° 54' 22'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
núi Hang Hốc |
SV |
xã Ninh Vân |
H. Hoa Lư |
20° 11' 56'' |
105° 54' 49'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
núi Lè Lè |
SV |
xã Ninh Vân |
H. Hoa Lư |
20° 12' 45'' |
105° 54' 55'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
núi Lũng Vàng |
SV |
xã Ninh Vân |
H. Hoa Lư |
20° 11' 59'' |
105° 54' 25'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
núi Mả Vối |
SV |
xã Ninh Vân |
H. Hoa Lư |
20° 11' 30'' |
105° 55' 13'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
núi Mỏm Thần |
SV |
xã Ninh Vân |
H. Hoa Lư |
20° 11' 19'' |
105° 55' 49'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
quèn Cổ Yếm |
SV |
xã Ninh Vân |
H. Hoa Lư |
20° 12' 19'' |
105° 54' 22'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thung Chẽ Dưới |
SV |
xã Ninh Vân |
H. Hoa Lư |
20° 11' 40'' |
105° 55' 19'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thung Chẽ Trên |
SV |
xã Ninh Vân |
H. Hoa Lư |
20° 11' 50'' |
105° 55' 05'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thung Hang Cỏ |
SV |
xã Ninh Vân |
H. Hoa Lư |
20° 12' 21'' |
105° 54' 36'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thung Hang Dứa |
SV |
xã Ninh Vân |
H. Hoa Lư |
20° 12' 27'' |
105° 55' 11'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thung Hang Sấu |
SV |
xã Ninh Vân |
H. Hoa Lư |
20° 12' 00'' |
105° 54' 58'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thung Quèn Ma |
SV |
xã Ninh Vân |
H. Hoa Lư |
20° 11' 09'' |
105° 55' 56'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
ngòi Bên Đồi |
TV |
xã Ninh Vân |
H. Hoa Lư |
|
|
20° 13' 09'' |
105° 53' 27'' |
20° 13' 08'' |
105° 55' 06'' |
F-48-92-D-b |
Sông Bé |
TV |
xã Ninh Vân |
H. Hoa Lư |
|
|
20° 12' 22'' |
105° 55' 13'' |
20° 12' 02'' |
105° 55' 40'' |
F-48-92-D-b |
Sông Hệ |
TV |
xã Ninh Vân |
H. Hoa Lư |
|
|
20° 10' 59'' |
105° 56' 03'' |
20° 12' 41'' |
105° 57' 46'' |
F-48-92-D-b |
Sông Vó |
TV |
xã Ninh Vân |
H. Hoa Lư |
|
|
20° 11' 21'' |
105° 56' 47'' |
20° 11' 54'' |
105° 59' 12'' |
F-48-92-D-b |
thôn Khê Hạ |
DC |
xã Ninh Xuân |
H. Hoa Lư |
20° 14' 11'' |
105° 56' 18'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Khê Thượng |
DC |
xã Ninh Xuân |
H. Hoa Lư |
20° 14' 52'' |
105° 55' 53'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Xuân Áng Ngoại |
DC |
xã Ninh Xuân |
H. Hoa Lư |
20° 14' 57'' |
105° 56' 10'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Xuân Áng Nội |
DC |
xã Ninh Xuân |
H. Hoa Lư |
20° 15' 06'' |
105° 56' 11'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
cầu Tràng An |
KX |
xã Ninh Xuân |
H. Hoa Lư |
20° 15' 26'' |
105° 56' 33'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
chùa Bàn Long |
KX |
xã Ninh Xuân |
H. Hoa Lư |
20° 15' 16'' |
105° 55' 10'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
chùa Khê Hạ |
KX |
xã Ninh Xuân |
H. Hoa Lư |
20° 14' 00'' |
105° 56' 12'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Quần thể danh thắng Tràng An di sản văn hoá và thiên nhiên Thế giới |
KX |
xã Ninh Xuân |
H. Hoa Lư |
20° 15' 32'' |
105° 54' 30'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
động Bàn Long |
SV |
xã Ninh Xuân |
H. Hoa Lư |
20° 15' 17'' |
105° 55' 10'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
hang Lấm Trong |
SV |
xã Ninh Xuân |
H. Hoa Lư |
20° 15' 17'' |
105° 54' 44'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Hang Múa |
SV |
xã Ninh Xuân |
H. Hoa Lư |
20° 13' 47'' |
105° 56' 01'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
núi Bàn Sinh |
SV |
xã Ninh Xuân |
H. Hoa Lư |
20° 15' 13'' |
105° 55' 36'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
núi Bực Bài |
SV |
xã Ninh Xuân |
H. Hoa Lư |
20° 14' 47'' |
105° 54' 35'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
núi Bươm Bướm |
SV |
xã Ninh Xuân |
H. Hoa Lư |
20° 13' 47'' |
105° 56' 19'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
núi Chiều Đổi |
SV |
xã Ninh Xuân |
H. Hoa Lư |
20° 15' 29'' |
105° 56' 04'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
núi Cốt Đèn |
SV |
xã Ninh Xuân |
H. Hoa Lư |
20° 15' 20'' |
105° 54' 17'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
núi Đá Lải |
SV |
xã Ninh Xuân |
H. Hoa Lư |
20° 14' 27'' |
105° 55' 38'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
núi Đầu Quèn |
SV |
xã Ninh Xuân |
H. Hoa Lư |
20° 14' 35'' |
105° 55' 03'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
núi Đền Trong |
SV |
xã Ninh Xuân |
H. Hoa Lư |
20° 14' 11'' |
105° 55' 35'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
núi Đồng Phủ |
SV |
xã Ninh Xuân |
H. Hoa Lư |
20° 15' 06'' |
105° 54' 59'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Núi Kẹm |
SV |
xã Ninh Xuân |
H. Hoa Lư |
20° 14' 54'' |
105° 55' 26'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Núi Ma |
SV |
xã Ninh Xuân |
H. Hoa Lư |
20° 14' 27'' |
105° 55' 53'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
núi Hang Bụt |
SV |
xã Ninh Xuân |
H. Hoa Lư |
20° 15' 38'' |
105° 55' 31'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
núi Quèn Giái |
SV |
xã Ninh Xuân |
H. Hoa Lư |
20° 13' 50'' |
105° 55' 48'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
núi Ri Rom |
SV |
xã Ninh Xuân |
H. Hoa Lư |
20° 14' 37'' |
105° 55' 47'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
núi Thần Lậu |
SV |
xã Ninh Xuân |
H. Hoa Lư |
20° 14' 51'' |
105° 54' 50'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thung Hang Cá |
SV |
xã Ninh Xuân |
H. Hoa Lư |
20° 14' 56'' |
105° 54' 57'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thung Hang Chúi |
SV |
xã Ninh Xuân |
H. Hoa Lư |
20° 14' 37'' |
105° 54' 54'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Thung Chuối |
SV |
xã Ninh Xuân |
H. Hoa Lư |
20° 14' 54'' |
105° 54' 40'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Thung Đền |
SV |
xã Ninh Xuân |
H. Hoa Lư |
20° 14' 07'' |
105° 55' 41'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Thung Mây |
SV |
xã Ninh Xuân |
H. Hoa Lư |
20° 15' 04'' |
105° 54' 22'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
sông Sào Khê |
TV |
xã Ninh Xuân |
H. Hoa Lư |
|
|
20° 17' 58'' |
105° 53' 46'' |
20° 13' 44'' |
105° 57' 25'' |
F-48-92-B-d, F-48-92-D-b |
Sông Chanh |
TV |
xã Ninh Xuân |
H. Hoa Lư |
|
|
20° 19' 15'' |
105° 54' 54'' |
20° 13' 46'' |
105° 57' 43'' |
F-48-92-B-d |
thôn Chi Phong |
DC |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 17' 08'' |
105° 53' 32'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
thôn Đông Thành |
DC |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 17' 34'' |
105° 54' 49'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
thôn Tam Kỳ |
DC |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 17' 23'' |
105° 54' 23'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
thôn Tân Hoa |
DC |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 17' 43'' |
105° 54' 21'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
thôn Trường An |
DC |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 16' 19'' |
105° 54' 40'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
thôn Trường Sơn |
DC |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 17' 36'' |
105° 54' 02'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
thôn Trường Thịnh |
DC |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 17' 42'' |
105° 54' 09'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
thôn Trường Xuân |
DC |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 17' 47'' |
105° 54' 03'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
thôn Tụ An |
DC |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 19' 03'' |
105° 55' 04'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
thôn Vàng Ngọc |
DC |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 17' 57'' |
105° 54' 23'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
thôn Yên Trạch |
DC |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 17' 46'' |
105° 54' 42'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Thôn Bắc |
DC |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 17' 24'' |
105° 54' 17'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Thôn Đông |
DC |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 17' 27'' |
105° 54' 26'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Thôn Nam |
DC |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 17' 19'' |
105° 54' 20'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Thôn Tây |
DC |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 17' 19'' |
105° 54' 16'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Thôn Trung |
DC |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 17' 33'' |
105° 54' 20'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
bia Cửa Đông |
KX |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 17' 31'' |
105° 54' 50'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
chùa Kim Ngân |
KX |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 17' 01'' |
105° 53' 57'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
chùa Nhất Trụ |
KX |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 17' 21'' |
105° 54' 20'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Cầu Đông |
KX |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 17' 33'' |
105° 54' 26'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
đền thờ Thục Tiết công chúa |
KX |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 17' 24'' |
105° 54' 19'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
đền Vua Đinh Tiên Hoàng |
KX |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 17' 08'' |
105° 54' 12'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
đền Vua Lê Đại Hành |
KX |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 17' 13'' |
105° 54' 14'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
đình Yên Trạch |
KX |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 17' 46'' |
105° 54' 47'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Đền Vực |
KX |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 17' 19'' |
105° 52' 53'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
lăng Vua Đinh Tiên Hoàng |
KX |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 17' 03'' |
105° 54' 21'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
lăng Vua Lê Đại Hành |
KX |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 16' 47'' |
105° 54' 17'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Nhà máy Gạch Sông Chanh |
KX |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 19' 00'' |
105° 54' 57'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
phủ Đông Vương |
KX |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 17' 59'' |
105° 54' 17'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
phủ Kình Thiên |
KX |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 17' 27'' |
105° 54' 29'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Quốc lộ 38B |
KX |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
|
|
20° 15' 59'' |
105° 58' 44'' |
20° 13' 25'' |
105° 50' 28'' |
F-48-92-B-d |
Quần thể danh thắng Tràng An di sản văn hoá và thiên nhiên Thế giới |
KX |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 15' 32'' |
105° 54' 30'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
động Am Tiên |
SV |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 16' 59'' |
105° 54' 43'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Hang Bin |
SV |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 16' 35'' |
105° 53' 23'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Hang Lôi |
SV |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 15' 46'' |
105° 54' 58'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Hang Luồn |
SV |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 16' 29'' |
105° 54' 32'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Hang Muối |
SV |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 16' 33'' |
105° 54' 23'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Hang Quàn |
SV |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 17' 09'' |
105° 54' 35'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Hang Tối |
SV |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 15' 43'' |
105° 53' 50'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Hang Vông |
SV |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 16' 19'' |
105° 53' 27'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
núi Chùa Am |
SV |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 17' 22'' |
105° 54' 05'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
núi Chùa Thủ |
SV |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 16' 50'' |
105° 53' 33'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
núi Con Lợn |
SV |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 17' 10'' |
105° 52' 51'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
núi Cốt Đèn |
SV |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 15' 20'' |
105° 54' 17'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
núi đá Trường Yên |
SV |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 16' 59'' |
105° 54' 18'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
núi Đồng Mang |
SV |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 16' 34'' |
105° 53' 44'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
núi Nắc Nẻ |
SV |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 16' 12'' |
105° 54' 52'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
núi Ngọn Đèn |
SV |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 17' 12'' |
105° 54' 34'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
núi Phù Đồ |
SV |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 16' 20'' |
105° 55' 19'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
núi Thung Giữa |
SV |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 16' 16'' |
105° 54' 11'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Núi Nghẽn |
SV |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 17' 33'' |
105° 53' 42'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
thung Ang Mương |
SV |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 15' 41'' |
105° 54' 27'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Thung Đa |
SV |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 15' 46'' |
105° 53' 02'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Thung La |
SV |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 16' 01'' |
105° 52' 56'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Thung Láng |
SV |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 16' 16'' |
105° 53' 38'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Thung Lổ |
SV |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 16' 21'' |
105° 54' 02'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Thung Mậu |
SV |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 17' 16'' |
105° 53' 56'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Thung Thuốc |
SV |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
20° 16' 18'' |
105° 53' 20'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
sông Hoàng Long |
TV |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
|
|
20° 19' 35'' |
105° 45' 11'' |
20° 19' 41'' |
105° 56' 00'' |
F-48-92-B-d |
sông Sào Khê |
TV |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
|
|
20° 17' 58'' |
105° 53' 46'' |
20° 13' 44'' |
105° 57' 25'' |
F-48-92-B-d |
Sông Chanh |
TV |
xã Trường Yên |
H. Hoa Lư |
|
|
20° 19' 15'' |
105° 54' 54'' |
20° 13' 46'' |
105° 57' 43'' |
F-48-92-B-d |
Khối 1 |
DC |
TT. Bình Minh |
H. Kim Sơn |
19° 59' 37'' |
106° 02' 35'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
Khối 2 |
DC |
TT. Bình Minh |
H. Kim Sơn |
19° 59' 39'' |
106° 03' 06'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
Khối 3 |
DC |
TT. Bình Minh |
H. Kim Sơn |
19° 59' 38'' |
106° 03' 13'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
Khối 4 |
DC |
TT. Bình Minh |
H. Kim Sơn |
19° 59' 34'' |
106° 03' 35'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
Khối 5 |
DC |
TT. Bình Minh |
H. Kim Sơn |
19° 59' 34'' |
106° 03' 41'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
Khối 6 |
DC |
TT. Bình Minh |
H. Kim Sơn |
19° 59' 27'' |
106° 03' 41'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
Khối 7 |
DC |
TT. Bình Minh |
H. Kim Sơn |
19° 59' 24'' |
106° 03' 49'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
Khối 8 |
DC |
TT. Bình Minh |
H. Kim Sơn |
19° 59' 13'' |
106° 03' 57'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
Khối 9 |
DC |
TT. Bình Minh |
H. Kim Sơn |
19° 59' 02'' |
106° 04' 02'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
Khối 10 |
DC |
TT. Bình Minh |
H. Kim Sơn |
19° 58' 42'' |
106° 04' 09'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
Khối 11 |
DC |
TT. Bình Minh |
H. Kim Sơn |
19° 58' 38'' |
106° 04' 19'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
Khối 12 |
DC |
TT. Bình Minh |
H. Kim Sơn |
19° 58' 43'' |
106° 05' 18'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
Khối 13 |
DC |
TT. Bình Minh |
H. Kim Sơn |
19° 58' 23'' |
106° 03' 41'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
bến xe Thị trấn Bình Minh |
KX |
TT. Bình Minh |
H. Kim Sơn |
19° 58' 11'' |
106° 04' 21'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
cầu Tô Hiệu |
KX |
TT. Bình Minh |
H. Kim Sơn |
19° 58' 40'' |
106° 04' 22'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
đường Ven Biển |
KX |
TT. Bình Minh |
H. Kim Sơn |
|
|
19° 59' 10'' |
106° 05' 27'' |
19° 59' 56'' |
106° 02' 02'' |
E-48-9-A-a |
Đường tỉnh 481 |
KX |
TT. Bình Minh |
H. Kim Sơn |
|
|
19° 58' 41'' |
106° 04' 22'' |
19° 59' 11'' |
106° 05' 27'' |
E-48-9-A-a |
Khu dự trữ sinh quyển Thế giới Bãi Ngang - Cồn Nổi |
KX |
TT. Bình Minh |
H. Kim Sơn |
19° 52' 26'' |
106° 04' 21'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
Quốc lộ 12B kéo dài |
KX |
TT. Bình Minh |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 10' 52'' |
105° 57' 08'' |
19° 56' 28'' |
106° 04' 41'' |
E-48-9-A-a |
kênh Tiêu Mặn |
TV |
TT. Bình Minh |
H. Kim Sơn |
|
|
19° 59' 16'' |
106° 01' 37'' |
19° 57' 55'' |
106° 05' 26'' |
E-48-9-A-a |
sông Cà Mau |
TV |
TT. Bình Minh |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 05' 55'' |
106° 02' 04'' |
19° 59' 10'' |
106° 02' 59'' |
E-48-9-A-a |
Sông Đáy |
TV |
TT. Bình Minh |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 22' 31'' |
105° 54' 52'' |
19° 57' 50'' |
106° 05' 36'' |
E-48-9-A-a |
tổ dân phố Kiến Thái |
DC |
TT. Phát Diệm |
H. Kim Sơn |
20° 05' 46'' |
106° 05' 20'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
tổ dân phố Năm Dân |
DC |
TT. Phát Diệm |
H. Kim Sơn |
20° 05' 26'' |
106° 05' 06'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
tổ dân phố Phát Diệm Đông |
DC |
TT. Phát Diệm |
H. Kim Sơn |
20° 05' 32'' |
106° 04' 44'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
tổ dân phố Phát Diệm Nam |
DC |
TT. Phát Diệm |
H. Kim Sơn |
20° 05' 21'' |
106° 04' 46'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
tổ dân phố Phát Diệm Tây |
DC |
TT. Phát Diệm |
H. Kim Sơn |
20° 05' 31'' |
106° 04' 39'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
tổ dân phố Phú Vinh |
DC |
TT. Phát Diệm |
H. Kim Sơn |
20° 05' 37'' |
106° 04' 52'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
tổ dân phố Thượng Kiệm |
DC |
TT. Phát Diệm |
H. Kim Sơn |
20° 05' 39'' |
106° 05' 02'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
tổ dân phố Trì Chính |
DC |
TT. Phát Diệm |
H. Kim Sơn |
20° 05' 44'' |
106° 05' 12'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
bến xe khách Kim Sơn |
KX |
TT. Phát Diệm |
H. Kim Sơn |
20° 05' 41'' |
106° 05' 16'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
cầu Kiến Trung |
KX |
TT. Phát Diệm |
H. Kim Sơn |
20° 05' 42'' |
106° 05' 28'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
cầu Trì Chính |
KX |
TT. Phát Diệm |
H. Kim Sơn |
20° 05' 35'' |
106° 05' 09'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Đường tỉnh 481B |
KX |
TT. Phát Diệm |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 12' 58'' |
106° 02' 31'' |
20° 05' 40'' |
106° 05' 18'' |
F-48-93-C-c |
Đường tỉnh 481D |
KX |
TT. Phát Diệm |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 04' 41'' |
106° 02' 55'' |
20° 08' 35'' |
106° 09' 55'' |
F-48-93-C-b |
nhà thờ Đá Phát Diệm |
KX |
TT. Phát Diệm |
H. Kim Sơn |
20° 05' 36'' |
106° 04' 41'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Quốc lộ 21B |
KX |
TT. Phát Diệm |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 03' 29'' |
106° 07' 42'' |
20° 09' 23'' |
105° 55' 00'' |
F-48-93-C-c |
Sông Ân |
TV |
TT. Phát Diệm |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 03' 48'' |
106° 02' 33'' |
20° 08' 25'' |
106° 09' 35'' |
F-48-93-C-c |
Sông Vạc |
TV |
TT. Phát Diệm |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 12' 41'' |
105° 57' 46'' |
20° 03' 09'' |
106° 06' 49'' |
F-48-93-C-c |
Xóm 1 |
DC |
xã Ân Hoà |
H. Kim Sơn |
20° 07' 55'' |
106° 06' 31'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 2 |
DC |
xã Ân Hoà |
H. Kim Sơn |
20° 07' 51'' |
106° 06' 28'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 3 |
DC |
xã Ân Hoà |
H. Kim Sơn |
20° 07' 45'' |
106° 06' 18'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 4 |
DC |
xã Ân Hoà |
H. Kim Sơn |
20° 07' 23'' |
106° 06' 30'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 5 |
DC |
xã Ân Hoà |
H. Kim Sơn |
20° 06' 54'' |
106° 06' 49'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 6 |
DC |
xã Ân Hoà |
H. Kim Sơn |
20° 07' 22'' |
106° 06' 42'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 7 |
DC |
xã Ân Hoà |
H. Kim Sơn |
20° 07' 04'' |
106° 06' 53'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 8 |
DC |
xã Ân Hoà |
H. Kim Sơn |
20° 07' 15'' |
106° 06' 54'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 9 |
DC |
xã Ân Hoà |
H. Kim Sơn |
20° 07' 05'' |
106° 06' 59'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 10 |
DC |
xã Ân Hoà |
H. Kim Sơn |
20° 06' 31'' |
106° 07' 11'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 11 |
DC |
xã Ân Hoà |
H. Kim Sơn |
20° 05' 32'' |
106° 07' 54'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-d |
Xóm 12 |
DC |
xã Ân Hoà |
H. Kim Sơn |
20° 05' 09'' |
106° 08' 03'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-d |
Xóm 13 |
DC |
xã Ân Hoà |
H. Kim Sơn |
20° 05' 00'' |
106° 07' 47'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-d |
Xóm 14 |
DC |
xã Ân Hoà |
H. Kim Sơn |
20° 04' 23'' |
106° 08' 16'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-d |
cầu Ân Hoà II |
KX |
xã Ân Hoà |
H. Kim Sơn |
20° 06' 27'' |
106° 07' 08'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
cầu Quy Hậu |
KX |
xã Ân Hoà |
H. Kim Sơn |
20° 06' 24'' |
106° 07' 00'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Cầu 18 |
KX |
xã Ân Hoà |
H. Kim Sơn |
20° 08' 44'' |
106° 05' 42'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Đường tỉnh 481D |
KX |
xã Ân Hoà |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 04' 41'' |
106° 02' 55'' |
20° 08' 35'' |
106° 09' 55'' |
F-48-93-C-c |
Đường tỉnh 482 |
KX |
xã Ân Hoà |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 10' 19'' |
106° 09' 31'' |
20° 07' 33'' |
106° 04' 21'' |
F-48-93-C-a |
Quốc lộ 10 |
KX |
xã Ân Hoà |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 15' 59'' |
105° 58' 44'' |
20° 03' 48'' |
106° 02' 24'' |
F-48-93-C-a, F-48-93-C-c |
Sông Ân |
TV |
xã Ân Hoà |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 03' 48'' |
106° 02' 33'' |
20° 08' 25'' |
106° 09' 35'' |
F-48-93-C-c |
Sông Đáy |
TV |
xã Ân Hoà |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 22' 31'' |
105° 54' 52'' |
19° 57' 50'' |
106° 05' 36'' |
F-48-93-C-d |
Xóm 1 |
DC |
xã Chất Bình |
H. Kim Sơn |
20° 08' 21'' |
106° 07' 52'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Xóm 2 |
DC |
xã Chất Bình |
H. Kim Sơn |
20° 08' 06'' |
106° 08' 05'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Xóm 3 |
DC |
xã Chất Bình |
H. Kim Sơn |
20° 08' 03'' |
106° 07' 58'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Xóm 4 |
DC |
xã Chất Bình |
H. Kim Sơn |
20° 08' 12'' |
106° 07' 50'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Xóm 5 |
DC |
xã Chất Bình |
H. Kim Sơn |
20° 07' 58'' |
106° 07' 51'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Xóm 6 |
DC |
xã Chất Bình |
H. Kim Sơn |
20° 07' 53'' |
106° 07' 46'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Xóm 7 |
DC |
xã Chất Bình |
H. Kim Sơn |
20° 07' 51'' |
106° 07' 41'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Xóm 8 |
DC |
xã Chất Bình |
H. Kim Sơn |
20° 07' 41'' |
106° 07' 47'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Xóm 9 |
DC |
xã Chất Bình |
H. Kim Sơn |
20° 07' 40'' |
106° 07' 42'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Xóm 10 |
DC |
xã Chất Bình |
H. Kim Sơn |
20° 06' 37'' |
106° 08' 45'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-d |
Xóm 11 |
DC |
xã Chất Bình |
H. Kim Sơn |
20° 06' 14'' |
106° 08' 30'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-d |
bến khách ngang sông Chất Thành - Nghĩa Hồng |
KX |
xã Chất Bình |
H. Kim Sơn |
20° 06' 32'' |
106° 08' 53'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-d |
đền Chất Thành |
KX |
xã Chất Bình |
H. Kim Sơn |
20° 07' 52'' |
106° 07' 52'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
đền Làng Quyết Bình |
KX |
xã Chất Bình |
H. Kim Sơn |
20° 07' 55'' |
106° 07' 36'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Đường tỉnh 481D |
KX |
xã Chất Bình |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 04' 41'' |
106° 02' 55'' |
20° 08' 35'' |
106° 09' 55'' |
F-48-93-C-d, F-48-93-C-b |
Sông Ân |
TV |
xã Chất Bình |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 03' 48'' |
106° 02' 33'' |
20° 08' 25'' |
106° 09' 35'' |
F-48-93-C-b, F-48-93-C-d |
Sông Đáy |
TV |
xã Chất Bình |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 22' 31'' |
105° 54' 52'' |
19° 57' 50'' |
106° 05' 36'' |
F-48-93-C-d |
thôn Cách Tâm |
DC |
xã Chính Tâm |
H. Kim Sơn |
20° 08' 42'' |
106° 08' 05'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
thôn Đường 10 |
DC |
xã Chính Tâm |
H. Kim Sơn |
20° 07' 41'' |
106° 08' 39'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
thôn Hàm Phu |
DC |
xã Chính Tâm |
H. Kim Sơn |
20° 08' 10'' |
106° 08' 13'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
thôn Lưu Thanh |
DC |
xã Chính Tâm |
H. Kim Sơn |
20° 08' 00'' |
106° 08' 16'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
thôn Mông Hưu |
DC |
xã Chính Tâm |
H. Kim Sơn |
20° 08' 20'' |
106° 08' 14'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
thôn Thành Đức |
DC |
xã Chính Tâm |
H. Kim Sơn |
20° 08' 55'' |
106° 08' 00'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Đường tỉnh 481D |
KX |
xã Chính Tâm |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 04' 41'' |
106° 02' 55'' |
20° 08' 35'' |
106° 09' 55'' |
F-48-93-C-b |
Sông Ân |
TV |
xã Chính Tâm |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 03' 48'' |
106° 02' 33'' |
20° 08' 25'' |
106° 09' 35'' |
F-48-93-C-b |
Sông Đáy |
TV |
xã Chính Tâm |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 22' 31'' |
105° 54' 52'' |
19° 57' 50'' |
106° 05' 36'' |
F-48-93-C-d |
Xóm 4 |
DC |
xã Cồn Thoi |
H. Kim Sơn |
19° 59' 58'' |
106° 04' 43'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
Xóm 5 |
DC |
xã Cồn Thoi |
H. Kim Sơn |
19° 59' 48'' |
106° 04' 20'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
Xóm 6 |
DC |
xã Cồn Thoi |
H. Kim Sơn |
19° 59' 35'' |
106° 04' 30'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
xóm 7A Đông |
DC |
xã Cồn Thoi |
H. Kim Sơn |
19° 59' 19'' |
106° 04' 32'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
xóm 7A Tây |
DC |
xã Cồn Thoi |
H. Kim Sơn |
19° 59' 19'' |
106° 04' 11'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
Xóm 7B |
DC |
xã Cồn Thoi |
H. Kim Sơn |
19° 58' 56'' |
106° 04' 33'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
Xóm 7C |
DC |
xã Cồn Thoi |
H. Kim Sơn |
19° 58' 56'' |
106° 04' 14'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
Xóm 8A |
DC |
xã Cồn Thoi |
H. Kim Sơn |
19° 59' 51'' |
106° 04' 51'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
Xóm 8B |
DC |
xã Cồn Thoi |
H. Kim Sơn |
19° 59' 26'' |
106° 04' 48'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
Xóm 9 |
DC |
xã Cồn Thoi |
H. Kim Sơn |
19° 59' 35'' |
106° 04' 09'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
cầu Tô Hiệu |
KX |
xã Cồn Thoi |
H. Kim Sơn |
19° 58' 40'' |
106° 04' 22'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
cống Chợ Cồn Thoi |
KX |
xã Cồn Thoi |
H. Kim Sơn |
19° 59' 44'' |
106° 04' 08'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
Đường tỉnh 481 |
KX |
xã Cồn Thoi |
H. Kim Sơn |
|
|
19° 58' 41'' |
106° 04' 22'' |
19° 59' 11'' |
106° 05' 27'' |
E-48-9-A-a |
Quốc lộ 12B kéo dài |
KX |
xã Cồn Thoi |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 10' 52'' |
105° 57' 08'' |
19° 56' 28'' |
106° 04' 41'' |
E-48-9-A-a |
sông Kè Đông |
TV |
xã Cồn Thoi |
H. Kim Sơn |
|
|
19° 59' 12'' |
106° 04' 19'' |
19° 59' 13'' |
106° 05' 27'' |
E-48-9-A-a |
Sông Đáy |
TV |
xã Cồn Thoi |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 22' 31'' |
105° 54' 52'' |
19° 57' 50'' |
106° 05' 36'' |
F-48-93-C-c, E-48-9-A-a |
Xóm 1 |
DC |
xã Định Hoá |
H. Kim Sơn |
20° 03' 15'' |
106° 04' 26'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 2 |
DC |
xã Định Hoá |
H. Kim Sơn |
20° 03' 00'' |
106° 04' 31'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 3 |
DC |
xã Định Hoá |
H. Kim Sơn |
20° 02' 47'' |
106° 04' 39'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 4 |
DC |
xã Định Hoá |
H. Kim Sơn |
20° 03' 19'' |
106° 04' 32'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 5 |
DC |
xã Định Hoá |
H. Kim Sơn |
20° 03' 14'' |
106° 04' 55'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 6 |
DC |
xã Định Hoá |
H. Kim Sơn |
20° 03' 04'' |
106° 05' 08'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 7 |
DC |
xã Định Hoá |
H. Kim Sơn |
20° 03' 54'' |
106° 04' 37'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 8 |
DC |
xã Định Hoá |
H. Kim Sơn |
20° 03' 15'' |
106° 05' 12'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 9 |
DC |
xã Định Hoá |
H. Kim Sơn |
20° 03' 14'' |
106° 05' 17'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 10 |
DC |
xã Định Hoá |
H. Kim Sơn |
20° 02' 57'' |
106° 05' 26'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 11 |
DC |
xã Định Hoá |
H. Kim Sơn |
20° 02' 41'' |
106° 05' 26'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 12 |
DC |
xã Định Hoá |
H. Kim Sơn |
20° 02' 43'' |
106° 05' 48'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
cầu Định Hoá |
KX |
xã Định Hoá |
H. Kim Sơn |
20° 03' 59'' |
106° 04' 29'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
chùa Tuy Định |
KX |
xã Định Hoá |
H. Kim Sơn |
20° 03' 25'' |
106° 04' 23'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
đền Tuy Định |
KX |
xã Định Hoá |
H. Kim Sơn |
20° 03' 24'' |
106° 04' 24'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Quốc lộ 12B kéo dài |
KX |
xã Định Hoá |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 10' 52'' |
105° 57' 08'' |
19° 56' 28'' |
106° 04' 41'' |
F-48-93-C-c |
Quốc lộ 10 |
KX |
xã Định Hoá |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 15' 59'' |
105° 58' 44'' |
20° 03' 48'' |
106° 02' 24'' |
F-48-93-C-c |
sông Cà Mau |
TV |
xã Định Hoá |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 05' 55'' |
106° 02' 04'' |
19° 59' 10'' |
106° 02' 59'' |
F-48-93-C-c |
Xóm 1 |
DC |
xã Đồng Hướng |
H. Kim Sơn |
20° 06' 49'' |
106° 05' 11'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 2 |
DC |
xã Đồng Hướng |
H. Kim Sơn |
20° 06' 42'' |
106° 05' 13'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 3 |
DC |
xã Đồng Hướng |
H. Kim Sơn |
20° 06' 34'' |
106° 05' 17'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 4 |
DC |
xã Đồng Hướng |
H. Kim Sơn |
20° 06' 19'' |
106° 05' 24'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 5 |
DC |
xã Đồng Hướng |
H. Kim Sơn |
20° 06' 06'' |
106° 05' 32'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 6 |
DC |
xã Đồng Hướng |
H. Kim Sơn |
20° 05' 55'' |
106° 05' 36'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 7 |
DC |
xã Đồng Hướng |
H. Kim Sơn |
20° 05' 38'' |
106° 05' 43'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 8 |
DC |
xã Đồng Hướng |
H. Kim Sơn |
20° 04' 17'' |
106° 06' 33'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 9 |
DC |
xã Đồng Hướng |
H. Kim Sơn |
20° 03' 46'' |
106° 07' 02'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 11 |
DC |
xã Đồng Hướng |
H. Kim Sơn |
20° 04' 45'' |
106° 06' 34'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 12 |
DC |
xã Đồng Hướng |
H. Kim Sơn |
20° 05' 59'' |
106° 05' 50'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 13 |
DC |
xã Đồng Hướng |
H. Kim Sơn |
20° 06' 07'' |
106° 05' 46'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 14 |
DC |
xã Đồng Hướng |
H. Kim Sơn |
20° 06' 17'' |
106° 05' 40'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 15 |
DC |
xã Đồng Hướng |
H. Kim Sơn |
20° 06' 24'' |
106° 05' 35'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 16 |
DC |
xã Đồng Hướng |
H. Kim Sơn |
20° 06' 33'' |
106° 05' 32'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 17 |
DC |
xã Đồng Hướng |
H. Kim Sơn |
20° 06' 37'' |
106° 05' 30'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Đường tỉnh 481D |
KX |
xã Đồng Hướng |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 04' 41'' |
106° 02' 55'' |
20° 08' 35'' |
106° 09' 55'' |
F-48-93-C-b |
Đường tỉnh 482 |
KX |
xã Đồng Hướng |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 10' 19'' |
106° 09' 31'' |
20° 07' 33'' |
106° 04' 21'' |
F-48-93-C-a |
Quốc lộ 10 |
KX |
xã Đồng Hướng |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 15' 59'' |
105° 58' 44'' |
20° 03' 48'' |
106° 02' 24'' |
F-48-93-C-c |
Quốc lộ 21B |
KX |
xã Đồng Hướng |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 03' 29'' |
106° 07' 42'' |
20° 09' 23'' |
105° 55' 00'' |
F-48-93-C-c |
Sông Ân |
TV |
xã Đồng Hướng |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 03' 48'' |
106° 02' 33'' |
20° 08' 25'' |
106° 09' 35'' |
F-48-93-C-c |
Sông Đáy |
TV |
xã Đồng Hướng |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 22' 31'' |
105° 54' 52'' |
19° 57' 50'' |
106° 05' 36'' |
F-48-93-C-c |
Sông Vực |
TV |
xã Đồng Hướng |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 06' 02'' |
106° 06' 11'' |
20° 03' 28'' |
106° 07' 21'' |
F-48-93-C-c |
Xóm 1 |
DC |
xã Hồi Ninh |
H. Kim Sơn |
20° 07' 43'' |
106° 07' 12'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 2 |
DC |
xã Hồi Ninh |
H. Kim Sơn |
20° 07' 19'' |
106° 07' 25'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 3 |
DC |
xã Hồi Ninh |
H. Kim Sơn |
20° 07' 03'' |
106° 07' 33'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-d |
Xóm 4 |
DC |
xã Hồi Ninh |
H. Kim Sơn |
20° 07' 29'' |
106° 07' 25'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 5 |
DC |
xã Hồi Ninh |
H. Kim Sơn |
20° 07' 35'' |
106° 07' 23'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 6 + 7 |
DC |
xã Hồi Ninh |
H. Kim Sơn |
20° 07' 44'' |
106° 07' 23'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 8 |
DC |
xã Hồi Ninh |
H. Kim Sơn |
20° 07' 26'' |
106° 07' 36'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-d |
Xóm 9 |
DC |
xã Hồi Ninh |
H. Kim Sơn |
20° 08' 02'' |
106° 07' 21'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 10 |
DC |
xã Hồi Ninh |
H. Kim Sơn |
20° 06' 51'' |
106° 07' 47'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-d |
Xóm 11 + 12 |
DC |
xã Hồi Ninh |
H. Kim Sơn |
20° 07' 39'' |
106° 07' 36'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Xóm 13 |
DC |
xã Hồi Ninh |
H. Kim Sơn |
20° 08' 30'' |
106° 06' 59'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 14 |
DC |
xã Hồi Ninh |
H. Kim Sơn |
20° 05' 32'' |
106° 08' 27'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-d |
Đường tỉnh 481D |
KX |
xã Hồi Ninh |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 04' 41'' |
106° 02' 55'' |
20° 08' 35'' |
106° 09' 55'' |
F-48-93-C-d |
Sông Ân |
TV |
xã Hồi Ninh |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 03' 48'' |
106° 02' 33'' |
20° 08' 25'' |
106° 09' 35'' |
F-48-93-C-d |
Sông Đáy |
TV |
xã Hồi Ninh |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 22' 31'' |
105° 54' 52'' |
19° 57' 50'' |
106° 05' 36'' |
F-48-93-C-d |
Xóm 1 |
DC |
xã Hùng Tiến |
H. Kim Sơn |
20° 04' 51'' |
106° 07' 37'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-d |
Xóm 2 |
DC |
xã Hùng Tiến |
H. Kim Sơn |
20° 06' 24'' |
106° 06' 53'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 3 |
DC |
xã Hùng Tiến |
H. Kim Sơn |
20° 06' 34'' |
106° 06' 48'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 4 |
DC |
xã Hùng Tiến |
H. Kim Sơn |
20° 06' 38'' |
106° 06' 45'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 5 |
DC |
xã Hùng Tiến |
H. Kim Sơn |
20° 06' 45'' |
106° 06' 42'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 7 |
DC |
xã Hùng Tiến |
H. Kim Sơn |
20° 06' 53'' |
106° 06' 36'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 8 |
DC |
xã Hùng Tiến |
H. Kim Sơn |
20° 07' 05'' |
106° 06' 30'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 9 |
DC |
xã Hùng Tiến |
H. Kim Sơn |
20° 08' 04'' |
106° 06' 00'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 10 |
DC |
xã Hùng Tiến |
H. Kim Sơn |
20° 07' 47'' |
106° 05' 59'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 11 |
DC |
xã Hùng Tiến |
H. Kim Sơn |
20° 06' 58'' |
106° 06' 23'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 12 |
DC |
xã Hùng Tiến |
H. Kim Sơn |
20° 06' 39'' |
106° 06' 35'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 13 |
DC |
xã Hùng Tiến |
H. Kim Sơn |
20° 06' 34'' |
106° 06' 37'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 14 |
DC |
xã Hùng Tiến |
H. Kim Sơn |
20° 06' 14'' |
106° 06' 46'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 15 |
DC |
xã Hùng Tiến |
H. Kim Sơn |
20° 04' 06'' |
106° 08' 01'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-d |
chợ Quy Hậu |
KX |
xã Hùng Tiến |
H. Kim Sơn |
20° 06' 20'' |
106° 06' 55'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Đường tỉnh 481D |
KX |
xã Hùng Tiến |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 04' 41'' |
106° 02' 55'' |
20° 08' 35'' |
106° 09' 55'' |
F-48-93-C-c |
Đường tỉnh 482 |
KX |
xã Hùng Tiến |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 10' 19'' |
106° 09' 31'' |
20° 07' 33'' |
106° 04' 21'' |
F-48-93-C-a |
Quốc lộ 10 |
KX |
xã Hùng Tiến |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 15' 59'' |
105° 58' 44'' |
20° 03' 48'' |
106° 02' 24'' |
F-48-93-C-c |
Sông Ân |
TV |
xã Hùng Tiến |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 03' 48'' |
106° 02' 33'' |
20° 08' 25'' |
106° 09' 35'' |
F-48-93-C-c |
Sông Đáy |
TV |
xã Hùng Tiến |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 22' 31'' |
105° 54' 52'' |
19° 57' 50'' |
106° 05' 36'' |
F-48-93-C-d |
xóm Kim Đài |
DC |
xã Kim Chính |
H. Kim Sơn |
20° 03' 15'' |
106° 06' 50'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 1 |
DC |
xã Kim Chính |
H. Kim Sơn |
20° 06' 39'' |
106° 04' 40'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 2 |
DC |
xã Kim Chính |
H. Kim Sơn |
20° 05' 59'' |
106° 05' 03'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 3 |
DC |
xã Kim Chính |
H. Kim Sơn |
20° 06' 24'' |
106° 05' 00'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 4 |
DC |
xã Kim Chính |
H. Kim Sơn |
20° 06' 07'' |
106° 05' 09'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 5 |
DC |
xã Kim Chính |
H. Kim Sơn |
20° 06' 39'' |
106° 05' 04'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 6 |
DC |
xã Kim Chính |
H. Kim Sơn |
20° 06' 23'' |
106° 05' 12'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 7A |
DC |
xã Kim Chính |
H. Kim Sơn |
20° 05' 49'' |
106° 05' 30'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 7B |
DC |
xã Kim Chính |
H. Kim Sơn |
20° 05' 34'' |
106° 05' 25'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 8 |
DC |
xã Kim Chính |
H. Kim Sơn |
20° 05' 26'' |
106° 05' 20'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 9 |
DC |
xã Kim Chính |
H. Kim Sơn |
20° 04' 24'' |
106° 05' 59'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
cầu Kiến Trung |
KX |
xã Kim Chính |
H. Kim Sơn |
20° 05' 42'' |
106° 05' 28'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Đường tỉnh 481B |
KX |
xã Kim Chính |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 12' 58'' |
106° 02' 31'' |
20° 05' 40'' |
106° 05' 18'' |
F-48-93-C-a, F-48-93-C-c |
Đường tỉnh 481D |
KX |
xã Kim Chính |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 04' 41'' |
106° 02' 55'' |
20° 08' 35'' |
106° 09' 55'' |
F-48-93-C-b |
Đường tỉnh 482 |
KX |
xã Kim Chính |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 10' 19'' |
106° 09' 31'' |
20° 07' 33'' |
106° 04' 21'' |
F-48-93-C-b |
Quốc lộ 10 |
KX |
xã Kim Chính |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 15' 59'' |
105° 58' 44'' |
20° 03' 48'' |
106° 02' 24'' |
F-48-93-C-c |
Quốc lộ 21B |
KX |
xã Kim Chính |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 03' 29'' |
106° 07' 42'' |
20° 09' 23'' |
105° 55' 00'' |
F-48-93-C-c |
Trung tâm hướng nghiệp và mục vụ Phát Diệm |
KX |
xã Kim Chính |
H. Kim Sơn |
20° 05' 53'' |
106° 05' 07'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Sông Ân |
TV |
xã Kim Chính |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 03' 48'' |
106° 02' 33'' |
20° 08' 25'' |
106° 09' 35'' |
F-48-93-C-c |
Sông Đáy |
TV |
xã Kim Chính |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 22' 31'' |
105° 54' 52'' |
19° 57' 50'' |
106° 05' 36'' |
F-48-93-C-c |
Sông Vạc |
TV |
xã Kim Chính |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 12' 41'' |
105° 57' 46'' |
20° 03' 09'' |
106° 06' 49'' |
F-48-93-C-c |
Xóm 1 |
DC |
xã Kim Định |
H. Kim Sơn |
20° 08' 09'' |
106° 06' 34'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 2 |
DC |
xã Kim Định |
H. Kim Sơn |
20° 07' 39'' |
106° 06' 54'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 3 |
DC |
xã Kim Định |
H. Kim Sơn |
20° 07' 23'' |
106° 07' 02'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 4 |
DC |
xã Kim Định |
H. Kim Sơn |
20° 07' 59'' |
106° 06' 50'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 5 |
DC |
xã Kim Định |
H. Kim Sơn |
20° 07' 34'' |
106° 07' 05'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 6 |
DC |
xã Kim Định |
H. Kim Sơn |
20° 07' 19'' |
106° 07' 14'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 7 |
DC |
xã Kim Định |
H. Kim Sơn |
20° 07' 44'' |
106° 07' 05'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 8 |
DC |
xã Kim Định |
H. Kim Sơn |
20° 07' 04'' |
106° 07' 10'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 9 |
DC |
xã Kim Định |
H. Kim Sơn |
20° 06' 41'' |
106° 07' 30'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 10 |
DC |
xã Kim Định |
H. Kim Sơn |
20° 05' 46'' |
106° 07' 52'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-d |
Xóm 11 |
DC |
xã Kim Định |
H. Kim Sơn |
20° 06' 00'' |
106° 07' 54'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-d |
Xóm 12 |
DC |
xã Kim Định |
H. Kim Sơn |
20° 05' 24'' |
106° 08' 05'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-d |
Xóm 13 |
DC |
xã Kim Định |
H. Kim Sơn |
20° 05' 10'' |
106° 08' 23'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-d |
đình Làng Tức Hiêu |
KX |
xã Kim Định |
H. Kim Sơn |
20° 07' 46'' |
106° 06' 47'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Đường tỉnh 481D |
KX |
xã Kim Định |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 04' 41'' |
106° 02' 55'' |
20° 08' 35'' |
106° 09' 55'' |
F-48-93-C-c, F-48-93-C-d |
Sông Ân |
TV |
xã Kim Định |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 03' 48'' |
106° 02' 33'' |
20° 08' 25'' |
106° 09' 35'' |
F-48-93-C-c, F-48-93-C-d |
Sông Đáy |
TV |
xã Kim Định |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 22' 31'' |
105° 54' 52'' |
19° 57' 50'' |
106° 05' 36'' |
F-48-93-C-d |
Xóm 1 |
DC |
xã Kim Đông |
H. Kim Sơn |
19° 58' 19'' |
106° 04' 58'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
Xóm 2 |
DC |
xã Kim Đông |
H. Kim Sơn |
19° 57' 59'' |
106° 04' 33'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
Xóm 3 |
DC |
xã Kim Đông |
H. Kim Sơn |
19° 57' 52'' |
106° 04' 13'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
Xóm 4 |
DC |
xã Kim Đông |
H. Kim Sơn |
19° 57' 29'' |
106° 04' 38'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
Xóm 5 |
DC |
xã Kim Đông |
H. Kim Sơn |
19° 56' 49'' |
106° 04' 35'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
Xóm 6 |
DC |
xã Kim Đông |
H. Kim Sơn |
19° 57' 05'' |
106° 03' 58'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
bến xe Kim Đông |
KX |
xã Kim Đông |
H. Kim Sơn |
19° 56' 28'' |
106° 04' 43'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
cầu Kênh Tưới |
KX |
xã Kim Đông |
H. Kim Sơn |
19° 57' 49'' |
106° 04' 23'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
Cầu Trắng |
KX |
xã Kim Đông |
H. Kim Sơn |
19° 56' 31'' |
106° 04' 38'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
Khu dự trữ sinh quyển Thế giới Bãi Ngang - Cồn Nổi |
KX |
xã Kim Đông |
H. Kim Sơn |
19° 52' 26'' |
106° 04' 21'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
Quốc lộ 12B kéo dài |
KX |
xã Kim Đông |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 10' 52'' |
105° 57' 08'' |
19° 56' 28'' |
106° 04' 41'' |
E-48-9-A-a |
Cửa Đáy |
TV |
xã Kim Đông |
H. Kim Sơn |
19° 56' 10'' |
106° 06' 15'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
kênh Tiêu Mặn |
TV |
xã Kim Đông |
H. Kim Sơn |
|
|
19° 59' 16'' |
106° 01' 37'' |
19° 57' 55'' |
106° 05' 26'' |
E-48-9-A-a |
Xóm 1 |
DC |
xã Kim Hải |
H. Kim Sơn |
19° 59' 39'' |
106° 01' 57'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
Xóm 2 |
DC |
xã Kim Hải |
H. Kim Sơn |
19° 59' 21'' |
106° 02' 25'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
Xóm 3 |
DC |
xã Kim Hải |
H. Kim Sơn |
19° 59' 08'' |
106° 02' 53'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
Xóm 4 |
DC |
xã Kim Hải |
H. Kim Sơn |
19° 58' 42'' |
106° 02' 38'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
Xóm 5 |
DC |
xã Kim Hải |
H. Kim Sơn |
19° 58' 51'' |
106° 02' 13'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
Xóm 6 |
DC |
xã Kim Hải |
H. Kim Sơn |
19° 59' 12'' |
106° 01' 54'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
bến khách ngang sông Càn |
KX |
xã Kim Hải |
H. Kim Sơn |
19° 59' 09'' |
106° 01' 25'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
Khu dự trữ sinh quyển Thế giới Bãi Ngang - Cồn Nổi |
KX |
xã Kim Hải |
H. Kim Sơn |
19° 52' 26'' |
106° 04' 21'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
kênh Tiêu Mặn |
TV |
xã Kim Hải |
H. Kim Sơn |
|
|
19° 59' 16'' |
106° 01' 37'' |
19° 57' 55'' |
106° 05' 26'' |
E-48-9-A-a |
sông C10 |
TV |
xã Kim Hải |
H. Kim Sơn |
|
|
19° 58' 00'' |
106° 02' 07'' |
19° 59' 07'' |
106° 02' 58'' |
E-48-9-A-a |
Sông Càn |
TV |
xã Kim Hải |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 02' 18'' |
106° 03' 51'' |
19° 56' 55'' |
106° 01' 26'' |
F-48-93-C-c, E-48-9-A-a |
xóm An Hải |
DC |
xã Kim Mỹ |
H. Kim Sơn |
19° 59' 57'' |
106° 02' 59'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
xóm Mỹ Chính |
DC |
xã Kim Mỹ |
H. Kim Sơn |
20° 01' 12'' |
106° 04' 07'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
xóm Mỹ Hoá |
DC |
xã Kim Mỹ |
H. Kim Sơn |
20° 00' 49'' |
106° 04' 06'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
xóm Mỹ Hợp |
DC |
xã Kim Mỹ |
H. Kim Sơn |
20° 00' 00'' |
106° 03' 20'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
xóm Phụ Cấp |
DC |
xã Kim Mỹ |
H. Kim Sơn |
20° 00' 45'' |
106° 03' 25'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
xóm Tân Văn |
DC |
xã Kim Mỹ |
H. Kim Sơn |
20° 00' 25'' |
106° 03' 30'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 1 |
DC |
xã Kim Mỹ |
H. Kim Sơn |
20° 00' 38'' |
106° 04' 59'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 2 |
DC |
xã Kim Mỹ |
H. Kim Sơn |
20° 01' 20'' |
106° 04' 30'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 3 |
DC |
xã Kim Mỹ |
H. Kim Sơn |
20° 00' 47'' |
106° 04' 13'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 4 |
DC |
xã Kim Mỹ |
H. Kim Sơn |
20° 00' 31'' |
106° 04' 12'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 5 |
DC |
xã Kim Mỹ |
H. Kim Sơn |
20° 00' 50'' |
106° 04' 47'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 6 |
DC |
xã Kim Mỹ |
H. Kim Sơn |
20° 00' 21'' |
106° 04' 45'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
cầu Kim Mỹ |
KX |
xã Kim Mỹ |
H. Kim Sơn |
20° 01' 20'' |
106° 04' 18'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
cống Chợ Cồn Thoi |
KX |
xã Kim Mỹ |
H. Kim Sơn |
19° 59' 44'' |
106° 04' 08'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
Quốc lộ 12B kéo dài |
KX |
xã Kim Mỹ |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 10' 52'' |
105° 57' 08'' |
19° 56' 28'' |
106° 04' 41'' |
F-48-93-C-c, E-48-9-A-a |
sông Cà Mau |
TV |
xã Kim Mỹ |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 05' 55'' |
106° 02' 04'' |
19° 59' 10'' |
106° 02' 59'' |
F-48-93-C-c, F-48-9-A-a |
Sông Càn |
TV |
xã Kim Mỹ |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 02' 18'' |
106° 03' 51'' |
19° 56' 55'' |
106° 01' 26'' |
F-48-93-C-c |
Xóm 1 |
DC |
xã Kim Tân |
H. Kim Sơn |
20° 01' 59'' |
106° 06' 16'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 2 |
DC |
xã Kim Tân |
H. Kim Sơn |
20° 01' 49'' |
106° 05' 52'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 3 |
DC |
xã Kim Tân |
H. Kim Sơn |
20° 01' 33'' |
106° 05' 05'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 4 |
DC |
xã Kim Tân |
H. Kim Sơn |
20° 00' 57'' |
106° 05' 01'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 5 |
DC |
xã Kim Tân |
H. Kim Sơn |
20° 00' 41'' |
106° 05' 03'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 6 |
DC |
xã Kim Tân |
H. Kim Sơn |
20° 00' 11'' |
106° 05' 25'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 7 |
DC |
xã Kim Tân |
H. Kim Sơn |
20° 00' 21'' |
106° 05' 58'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 8 |
DC |
xã Kim Tân |
H. Kim Sơn |
20° 01' 16'' |
106° 06' 20'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 9 |
DC |
xã Kim Tân |
H. Kim Sơn |
20° 01' 37'' |
106° 06' 26'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 10 |
DC |
xã Kim Tân |
H. Kim Sơn |
20° 01' 01'' |
106° 05' 39'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 11 |
DC |
xã Kim Tân |
H. Kim Sơn |
20° 00' 53'' |
106° 05' 45'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 12 |
DC |
xã Kim Tân |
H. Kim Sơn |
20° 00' 48'' |
106° 06' 11'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 13 |
DC |
xã Kim Tân |
H. Kim Sơn |
20° 01' 01'' |
106° 05' 33'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
bến khách ngang sông Cống Bốn Thước |
KX |
xã Kim Tân |
H. Kim Sơn |
20° 00' 55'' |
106° 06' 15'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
bến khách ngang sông Cống Phát Diệm |
KX |
xã Kim Tân |
H. Kim Sơn |
20° 02' 09'' |
106° 06' 34'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Sông Đáy |
TV |
xã Kim Tân |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 22' 31'' |
105° 54' 52'' |
19° 57' 50'' |
106° 05' 36'' |
F-48-93-C-c |
Xóm 1 |
DC |
xã Kim Trung |
H. Kim Sơn |
19° 58' 14'' |
106° 03' 44'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
Xóm 2 |
DC |
xã Kim Trung |
H. Kim Sơn |
19° 57' 56'' |
106° 03' 59'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
Xóm 3 |
DC |
xã Kim Trung |
H. Kim Sơn |
19° 57' 49'' |
106° 04' 00'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
Xóm 4 |
DC |
xã Kim Trung |
H. Kim Sơn |
19° 58' 12'' |
106° 03' 35'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
Xóm 5 |
DC |
xã Kim Trung |
H. Kim Sơn |
19° 57' 51'' |
106° 03' 37'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
Xóm 6 |
DC |
xã Kim Trung |
H. Kim Sơn |
19° 57' 25'' |
106° 03' 59'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
Khu dự trữ sinh quyển Thế giới Bãi Ngang - Cồn Nổi |
KX |
xã Kim Trung |
H. Kim Sơn |
19° 52' 26'' |
106° 04' 21'' |
|
|
|
|
E-48-9-A-a |
kênh Tiêu Mặn |
TV |
xã Kim Trung |
H. Kim Sơn |
|
|
19° 59' 16'' |
106° 01' 37'' |
19° 57' 55'' |
106° 05' 26'' |
E-48-9-A-a |
Xóm 1 |
DC |
xã Lai Thành |
H. Kim Sơn |
20° 05' 05'' |
106° 01' 42'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 2A |
DC |
xã Lai Thành |
H. Kim Sơn |
20° 04' 56'' |
106° 02' 57'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 2B |
DC |
xã Lai Thành |
H. Kim Sơn |
20° 05' 40'' |
106° 02' 23'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 4 |
DC |
xã Lai Thành |
H. Kim Sơn |
20° 04' 42'' |
106° 02' 46'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 5 |
DC |
xã Lai Thành |
H. Kim Sơn |
20° 04' 42'' |
106° 02' 01'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 6 |
DC |
xã Lai Thành |
H. Kim Sơn |
20° 04' 19'' |
106° 02' 38'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 7A |
DC |
xã Lai Thành |
H. Kim Sơn |
20° 04' 36'' |
106° 03' 08'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 7B |
DC |
xã Lai Thành |
H. Kim Sơn |
20° 04' 46'' |
106° 03' 11'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 8 |
DC |
xã Lai Thành |
H. Kim Sơn |
20° 04' 17'' |
106° 01' 53'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 9A |
DC |
xã Lai Thành |
H. Kim Sơn |
20° 04' 26'' |
106° 02' 57'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 9B |
DC |
xã Lai Thành |
H. Kim Sơn |
20° 04' 18'' |
106° 02' 47'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 10 |
DC |
xã Lai Thành |
H. Kim Sơn |
20° 03' 59'' |
106° 02' 02'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 11 |
DC |
xã Lai Thành |
H. Kim Sơn |
20° 03' 57'' |
106° 02' 41'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 12 |
DC |
xã Lai Thành |
H. Kim Sơn |
20° 04' 06'' |
106° 02' 45'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 13 |
DC |
xã Lai Thành |
H. Kim Sơn |
20° 04' 02'' |
106° 03' 08'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 14A |
DC |
xã Lai Thành |
H. Kim Sơn |
20° 04' 58'' |
106° 03' 38'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 14B |
DC |
xã Lai Thành |
H. Kim Sơn |
20° 04' 29'' |
106° 04' 02'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
bến xe Lai Thành |
KX |
xã Lai Thành |
H. Kim Sơn |
20° 04' 48'' |
106° 02' 35'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
cầu Tuy Hoà |
KX |
xã Lai Thành |
H. Kim Sơn |
20° 05' 09'' |
106° 03' 25'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Đường tỉnh 481D |
KX |
xã Lai Thành |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 04' 41'' |
106° 02' 55'' |
20° 08' 35'' |
106° 09' 55'' |
F-48-93-C-c |
Quốc lộ 10 |
KX |
xã Lai Thành |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 15' 59'' |
105° 58' 44'' |
20° 03' 48'' |
106° 02' 24'' |
F-48-93-C-c |
Quốc lộ 12B kéo dài |
KX |
xã Lai Thành |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 10' 52'' |
105° 57' 08'' |
19° 56' 28'' |
106° 04' 41'' |
F-48-93-C-c |
sông Bình Sa |
TV |
xã Lai Thành |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 04' 02'' |
106° 03' 58'' |
20° 04' 38'' |
106° 02' 55'' |
F-48-93-C-c |
sông Cà Mau |
TV |
xã Lai Thành |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 05' 55'' |
106° 02' 04'' |
19° 59' 10'' |
106° 02' 59'' |
F-48-93-C-c |
sông Lai Thành |
TV |
xã Lai Thành |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 03' 51'' |
106° 04' 24'' |
20° 03' 49'' |
106° 02' 33'' |
F-48-93-C-c |
sông Yên Lâm |
TV |
xã Lai Thành |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 04' 52'' |
106° 01' 42'' |
20° 04' 29'' |
106° 02' 47'' |
F-48-93-C-c |
Sông Ân |
TV |
xã Lai Thành |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 03' 48'' |
106° 02' 33'' |
20° 08' 25'' |
106° 09' 35'' |
F-48-93-C-c |
Xóm 1 |
DC |
xã Lưu Phương |
H. Kim Sơn |
20° 06' 55'' |
106° 03' 47'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 2 |
DC |
xã Lưu Phương |
H. Kim Sơn |
20° 06' 47'' |
106° 04' 00'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 3 |
DC |
xã Lưu Phương |
H. Kim Sơn |
20° 05' 56'' |
106° 04' 29'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 4 |
DC |
xã Lưu Phương |
H. Kim Sơn |
20° 05' 48'' |
106° 04' 34'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 5A |
DC |
xã Lưu Phương |
H. Kim Sơn |
20° 05' 38'' |
106° 04' 25'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 5B |
DC |
xã Lưu Phương |
H. Kim Sơn |
20° 05' 28'' |
106° 04' 28'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 6 |
DC |
xã Lưu Phương |
H. Kim Sơn |
20° 05' 16'' |
106° 04' 48'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 7 |
DC |
xã Lưu Phương |
H. Kim Sơn |
20° 05' 08'' |
106° 04' 54'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 8 |
DC |
xã Lưu Phương |
H. Kim Sơn |
20° 05' 18'' |
106° 04' 36'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 9 |
DC |
xã Lưu Phương |
H. Kim Sơn |
20° 05' 06'' |
106° 04' 42'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 10 |
DC |
xã Lưu Phương |
H. Kim Sơn |
20° 03' 01'' |
106° 05' 42'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 11 |
DC |
xã Lưu Phương |
H. Kim Sơn |
20° 02' 04'' |
106° 06' 05'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 12 |
DC |
xã Lưu Phương |
H. Kim Sơn |
20° 03' 09'' |
106° 05' 59'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 13 |
DC |
xã Lưu Phương |
H. Kim Sơn |
20° 02' 30'' |
106° 06' 20'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Đường tỉnh 481D |
KX |
xã Lưu Phương |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 04' 41'' |
106° 02' 55'' |
20° 08' 35'' |
106° 09' 55'' |
F-48-93-C-b |
Quốc lộ 10 |
KX |
xã Lưu Phương |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 15' 59'' |
105° 58' 44'' |
20° 03' 48'' |
106° 02' 24'' |
F-48-93-C-c |
Quốc lộ 21B |
KX |
xã Lưu Phương |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 03' 29'' |
106° 07' 42'' |
20° 09' 23'' |
105° 55' 00'' |
F-48-93-C-c |
Sông Ân |
TV |
xã Lưu Phương |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 03' 48'' |
106° 02' 33'' |
20° 08' 25'' |
106° 09' 35'' |
F-48-93-C-c |
Xóm 1 |
DC |
xã Như Hoà |
H. Kim Sơn |
20° 07' 05'' |
106° 06' 00'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 2 |
DC |
xã Như Hoà |
H. Kim Sơn |
20° 06' 53'' |
106° 06' 08'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 3 |
DC |
xã Như Hoà |
H. Kim Sơn |
20° 06' 06'' |
106° 06' 32'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 4 |
DC |
xã Như Hoà |
H. Kim Sơn |
20° 06' 31'' |
106° 06' 28'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 5 |
DC |
xã Như Hoà |
H. Kim Sơn |
20° 06' 21'' |
106° 06' 33'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 6 |
DC |
xã Như Hoà |
H. Kim Sơn |
20° 06' 08'' |
106° 06' 40'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 7 |
DC |
xã Như Hoà |
H. Kim Sơn |
20° 04' 26'' |
106° 07' 31'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-d |
Xóm 8 |
DC |
xã Như Hoà |
H. Kim Sơn |
20° 06' 32'' |
106° 06' 32'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 9 |
DC |
xã Như Hoà |
H. Kim Sơn |
20° 05' 49'' |
106° 06' 55'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
đền Như Độ |
KX |
xã Như Hoà |
H. Kim Sơn |
20° 07' 17'' |
106° 05' 55'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Đường tỉnh 481D |
KX |
xã Như Hoà |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 04' 41'' |
106° 02' 55'' |
20° 08' 35'' |
106° 09' 55'' |
F-48-93-C-b |
Đường tỉnh 482 |
KX |
xã Như Hoà |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 10' 19'' |
106° 09' 31'' |
20° 07' 33'' |
106° 04' 21'' |
F-48-93-C-a |
miếu Tuần Lễ |
KX |
xã Như Hoà |
H. Kim Sơn |
20° 07' 10'' |
106° 06' 12'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Quốc lộ 10 |
KX |
xã Như Hoà |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 15' 59'' |
105° 58' 44'' |
20° 03' 48'' |
106° 02' 24'' |
F-48-93-C-c |
Sông Ân |
TV |
xã Như Hoà |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 03' 48'' |
106° 02' 33'' |
20° 08' 25'' |
106° 09' 35'' |
F-48-93-C-c |
Sông Đáy |
TV |
xã Như Hoà |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 22' 31'' |
105° 54' 52'' |
19° 57' 50'' |
106° 05' 36'' |
F-48-93-C-d |
Xóm 1 |
DC |
xã Quang Thiện |
H. Kim Sơn |
20° 06' 34'' |
106° 06' 10'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 2 |
DC |
xã Quang Thiện |
H. Kim Sơn |
20° 06' 17'' |
106° 06' 20'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 3 |
DC |
xã Quang Thiện |
H. Kim Sơn |
20° 06' 33'' |
106° 06' 03'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 4 |
DC |
xã Quang Thiện |
H. Kim Sơn |
20° 06' 24'' |
106° 06' 08'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 5 |
DC |
xã Quang Thiện |
H. Kim Sơn |
20° 06' 11'' |
106° 06' 14'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 6 |
DC |
xã Quang Thiện |
H. Kim Sơn |
20° 06' 20'' |
106° 06' 04'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 7 |
DC |
xã Quang Thiện |
H. Kim Sơn |
20° 07' 49'' |
106° 05' 13'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 8 |
DC |
xã Quang Thiện |
H. Kim Sơn |
20° 06' 45'' |
106° 05' 44'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 9 |
DC |
xã Quang Thiện |
H. Kim Sơn |
20° 06' 20'' |
106° 05' 59'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 10 |
DC |
xã Quang Thiện |
H. Kim Sơn |
20° 06' 39'' |
106° 05' 39'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 11 |
DC |
xã Quang Thiện |
H. Kim Sơn |
20° 06' 10'' |
106° 05' 54'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 12 |
DC |
xã Quang Thiện |
H. Kim Sơn |
20° 05' 55'' |
106° 06' 12'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 13 |
DC |
xã Quang Thiện |
H. Kim Sơn |
20° 05' 22'' |
106° 06' 30'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 14 |
DC |
xã Quang Thiện |
H. Kim Sơn |
20° 04' 43'' |
106° 06' 41'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 15 |
DC |
xã Quang Thiện |
H. Kim Sơn |
20° 04' 17'' |
106° 07' 19'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 16 |
DC |
xã Quang Thiện |
H. Kim Sơn |
20° 06' 09'' |
106° 06' 04'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
bến phà Quang Thiện |
KX |
xã Quang Thiện |
H. Kim Sơn |
20° 03' 31'' |
106° 07' 30'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-d |
cầu Quang Thiện |
KX |
xã Quang Thiện |
H. Kim Sơn |
20° 06' 02'' |
106° 06' 12'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
chùa Lạc Thiện |
KX |
xã Quang Thiện |
H. Kim Sơn |
20° 06' 03'' |
106° 06' 02'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
đền Thờ Nguyễn Công Trứ |
KX |
xã Quang Thiện |
H. Kim Sơn |
20° 06' 02'' |
106° 06' 05'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Đường tỉnh 481D |
KX |
xã Quang Thiện |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 04' 41'' |
106° 02' 55'' |
20° 08' 35'' |
106° 09' 55'' |
F-48-93-C-b |
Đường tỉnh 482 |
KX |
xã Quang Thiện |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 10' 19'' |
106° 09' 31'' |
20° 07' 33'' |
106° 04' 21'' |
F-48-93-C-a |
miếu Lạc Thiện |
KX |
xã Quang Thiện |
H. Kim Sơn |
20° 06' 23'' |
106° 05' 51'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Quốc lộ 10 |
KX |
xã Quang Thiện |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 15' 59'' |
105° 58' 44'' |
20° 03' 48'' |
106° 02' 24'' |
F-48-93-C-c |
Quốc lộ 21B |
KX |
xã Quang Thiện |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 03' 29'' |
106° 07' 42'' |
20° 09' 23'' |
105° 55' 00'' |
F-48-93-C-c |
Sông Ân |
TV |
xã Quang Thiện |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 03' 48'' |
106° 02' 33'' |
20° 08' 25'' |
106° 09' 35'' |
F-48-93-C-c |
Sông Đáy |
TV |
xã Quang Thiện |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 22' 31'' |
105° 54' 52'' |
19° 57' 50'' |
106° 05' 36'' |
F-48-93-C-c, F-48-93-C-d |
Sông Vực |
TV |
xã Quang Thiện |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 06' 02'' |
106° 06' 11'' |
20° 03' 28'' |
106° 07' 21'' |
F-48-93-C-c |
Xóm 1 |
DC |
xã Tân Thành |
H. Kim Sơn |
20° 06' 32'' |
106° 03' 29'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 2 |
DC |
xã Tân Thành |
H. Kim Sơn |
20° 06' 46'' |
106° 03' 37'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 3 |
DC |
xã Tân Thành |
H. Kim Sơn |
20° 06' 37'' |
106° 03' 41'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 4 |
DC |
xã Tân Thành |
H. Kim Sơn |
20° 05' 35'' |
106° 04' 01'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 5 |
DC |
xã Tân Thành |
H. Kim Sơn |
20° 05' 26'' |
106° 04' 10'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 6 |
DC |
xã Tân Thành |
H. Kim Sơn |
20° 05' 44'' |
106° 04' 10'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 7 |
DC |
xã Tân Thành |
H. Kim Sơn |
20° 05' 30'' |
106° 04' 19'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 8 |
DC |
xã Tân Thành |
H. Kim Sơn |
20° 03' 34'' |
106° 05' 22'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Cầu Yêm |
KX |
xã Tân Thành |
H. Kim Sơn |
20° 07' 01'' |
106° 03' 20'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Đường tỉnh 481D |
KX |
xã Tân Thành |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 04' 41'' |
106° 02' 55'' |
20° 08' 35'' |
106° 09' 55'' |
F-48-93-C-b |
Quốc lộ 10 |
KX |
xã Tân Thành |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 15' 59'' |
105° 58' 44'' |
20° 03' 48'' |
106° 02' 24'' |
F-48-93-C-c |
Quốc lộ 21B |
KX |
xã Tân Thành |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 03' 29'' |
106° 07' 42'' |
20° 09' 23'' |
105° 55' 00'' |
F-48-93-C-c |
Sông Ân |
TV |
xã Tân Thành |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 03' 48'' |
106° 02' 33'' |
20° 08' 25'' |
106° 09' 35'' |
F-48-93-C-c |
xóm An Cư |
DC |
xã Thượng Kiệm |
H. Kim Sơn |
20° 05' 09'' |
106° 05' 17'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
xóm Vinh Ngoại |
DC |
xã Thượng Kiệm |
H. Kim Sơn |
20° 05' 17'' |
106° 05' 02'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 1 |
DC |
xã Thượng Kiệm |
H. Kim Sơn |
20° 07' 05'' |
106° 04' 08'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 2 |
DC |
xã Thượng Kiệm |
H. Kim Sơn |
20° 06' 51'' |
106° 04' 21'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 3 |
DC |
xã Thượng Kiệm |
H. Kim Sơn |
20° 06' 16'' |
106° 04' 43'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 4 |
DC |
xã Thượng Kiệm |
H. Kim Sơn |
20° 05' 58'' |
106° 04' 39'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 5 |
DC |
xã Thượng Kiệm |
H. Kim Sơn |
20° 04' 26'' |
106° 05' 21'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 6 |
DC |
xã Thượng Kiệm |
H. Kim Sơn |
20° 04' 31'' |
106° 05' 33'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 7 |
DC |
xã Thượng Kiệm |
H. Kim Sơn |
20° 03' 52'' |
106° 05' 49'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 8 |
DC |
xã Thượng Kiệm |
H. Kim Sơn |
20° 02' 44'' |
106° 06' 16'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 9 |
DC |
xã Thượng Kiệm |
H. Kim Sơn |
20° 03' 19'' |
106° 06' 29'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
đình Thượng Kiệm |
KX |
xã Thượng Kiệm |
H. Kim Sơn |
20° 06' 11'' |
106° 04' 47'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Quốc lộ 10 |
KX |
xã Thượng Kiệm |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 15' 59'' |
105° 58' 44'' |
20° 03' 48'' |
106° 02' 24'' |
F-48-93-C-c |
Sông Đáy |
TV |
xã Thượng Kiệm |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 22' 31'' |
105° 54' 52'' |
19° 57' 50'' |
106° 05' 36'' |
F-48-93-C-c |
Sông Vạc |
TV |
xã Thượng Kiệm |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 12' 41'' |
105° 57' 46'' |
20° 03' 09'' |
106° 06' 49'' |
F-48-93-C-c |
xóm An Cư |
DC |
xã Văn Hải |
H. Kim Sơn |
20° 02' 00'' |
106° 04' 36'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
xóm Bắc Cường |
DC |
xã Văn Hải |
H. Kim Sơn |
20° 02' 23'' |
106° 04' 30'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
xóm Đông Cường |
DC |
xã Văn Hải |
H. Kim Sơn |
20° 01' 56'' |
106° 05' 23'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
xóm Đông Hải |
DC |
xã Văn Hải |
H. Kim Sơn |
20° 02' 17'' |
106° 05' 20'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
xóm Đông Thổ |
DC |
xã Văn Hải |
H. Kim Sơn |
20° 02' 10'' |
106° 04' 31'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
xóm Hoành Hải |
DC |
xã Văn Hải |
H. Kim Sơn |
20° 01' 37'' |
106° 04' 39'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
xóm Hoành Trực |
DC |
xã Văn Hải |
H. Kim Sơn |
20° 01' 14'' |
106° 03' 42'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
xóm Khanh Hải |
DC |
xã Văn Hải |
H. Kim Sơn |
20° 01' 29'' |
106° 04' 32'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
xóm Nam Cường |
DC |
xã Văn Hải |
H. Kim Sơn |
20° 01' 49'' |
106° 05' 42'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
xóm Ninh Cư |
DC |
xã Văn Hải |
H. Kim Sơn |
20° 02' 02'' |
106° 04' 19'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
xóm Tây Cường |
DC |
xã Văn Hải |
H. Kim Sơn |
20° 02' 00'' |
106° 05' 19'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
xóm Tây Hải |
DC |
xã Văn Hải |
H. Kim Sơn |
20° 01' 37'' |
106° 03' 47'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
xóm Tây Thổ |
DC |
xã Văn Hải |
H. Kim Sơn |
20° 02' 17'' |
106° 04' 19'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
xóm Trung Chính |
DC |
xã Văn Hải |
H. Kim Sơn |
20° 02' 09'' |
106° 04' 40'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm Một |
DC |
xã Văn Hải |
H. Kim Sơn |
20° 02' 05'' |
106° 04' 11'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
cầu Kim Mỹ |
KX |
xã Văn Hải |
H. Kim Sơn |
20° 01' 20'' |
106° 04' 18'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
cầu Việt Nhật |
KX |
xã Văn Hải |
H. Kim Sơn |
20° 01' 26'' |
106° 04' 36'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Quốc lộ 12B kéo dài |
KX |
xã Văn Hải |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 10' 52'' |
105° 57' 08'' |
19° 56' 28'' |
106° 04' 41'' |
F-48-93-C-c |
sông Cà Mau |
TV |
xã Văn Hải |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 05' 55'' |
106° 02' 04'' |
19° 59' 10'' |
106° 02' 59'' |
F-48-93-C-c |
Sông Càn |
TV |
xã Văn Hải |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 02' 18'' |
106° 03' 51'' |
19° 56' 55'' |
106° 01' 26'' |
F-48-93-C-c |
thôn Chỉ Thiện |
DC |
xã Xuân Thiện |
H. Kim Sơn |
20° 08' 48'' |
106° 08' 19'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
thôn Dũng Thuý |
DC |
xã Xuân Thiện |
H. Kim Sơn |
20° 09' 09'' |
106° 08' 24'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
thôn Huệ Địch |
DC |
xã Xuân Thiện |
H. Kim Sơn |
20° 08' 39'' |
106° 08' 18'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
thôn Năng An |
DC |
xã Xuân Thiện |
H. Kim Sơn |
20° 08' 37'' |
106° 08' 38'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
thôn Như Sơn |
DC |
xã Xuân Thiện |
H. Kim Sơn |
20° 09' 02'' |
106° 08' 33'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
thôn Xuân Hồi |
DC |
xã Xuân Thiện |
H. Kim Sơn |
20° 08' 55'' |
106° 08' 21'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Thôn 10 |
DC |
xã Xuân Thiện |
H. Kim Sơn |
20° 08' 00'' |
106° 08' 56'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Cầu Đen |
KX |
xã Xuân Thiện |
H. Kim Sơn |
20° 08' 12'' |
106° 09' 11'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Đường tỉnh 481D |
KX |
xã Xuân Thiện |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 04' 41'' |
106° 02' 55'' |
20° 08' 35'' |
106° 09' 55'' |
F-48-93-C-b |
Sông Ân |
TV |
xã Xuân Thiện |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 03' 48'' |
106° 02' 33'' |
20° 08' 25'' |
106° 09' 35'' |
F-48-93-C-b |
Sông Đáy |
TV |
xã Xuân Thiện |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 22' 31'' |
105° 54' 52'' |
19° 57' 50'' |
106° 05' 36'' |
F-48-93-C-b, F-48-93-C-d |
Xóm 1 |
DC |
xã Yên Lộc |
H. Kim Sơn |
20° 05' 11'' |
106° 04' 03'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 2 |
DC |
xã Yên Lộc |
H. Kim Sơn |
20° 05' 23'' |
106° 03' 53'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 3 |
DC |
xã Yên Lộc |
H. Kim Sơn |
20° 05' 35'' |
106° 03' 47'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 4 |
DC |
xã Yên Lộc |
H. Kim Sơn |
20° 06' 18'' |
106° 03' 11'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 5 |
DC |
xã Yên Lộc |
H. Kim Sơn |
20° 06' 12'' |
106° 03' 03'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 6 |
DC |
xã Yên Lộc |
H. Kim Sơn |
20° 05' 52'' |
106° 03' 20'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 7 |
DC |
xã Yên Lộc |
H. Kim Sơn |
20° 05' 17'' |
106° 03' 42'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 8 |
DC |
xã Yên Lộc |
H. Kim Sơn |
20° 04' 20'' |
106° 04' 14'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 9 |
DC |
xã Yên Lộc |
H. Kim Sơn |
20° 04' 49'' |
106° 03' 54'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 10 |
DC |
xã Yên Lộc |
H. Kim Sơn |
20° 05' 05'' |
106° 03' 42'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 11 |
DC |
xã Yên Lộc |
H. Kim Sơn |
20° 05' 13'' |
106° 03' 26'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 12 |
DC |
xã Yên Lộc |
H. Kim Sơn |
20° 05' 51'' |
106° 02' 32'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 13 |
DC |
xã Yên Lộc |
H. Kim Sơn |
20° 05' 53'' |
106° 02' 23'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
cầu Tuy Hoà |
KX |
xã Yên Lộc |
H. Kim Sơn |
20° 05' 09'' |
106° 03' 25'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
đình Thượng Tuy Lộc |
KX |
xã Yên Lộc |
H. Kim Sơn |
20° 05' 45'' |
106° 02' 21'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Đường tỉnh 481D |
KX |
xã Yên Lộc |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 04' 41'' |
106° 02' 55'' |
20° 08' 35'' |
106° 09' 55'' |
F-48-93-C-b |
Quốc lộ 10 |
KX |
xã Yên Lộc |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 15' 59'' |
105° 58' 44'' |
20° 03' 48'' |
106° 02' 24'' |
F-48-93-C-c |
Quốc lộ 12B kéo dài |
KX |
xã Yên Lộc |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 10' 52'' |
105° 57' 08'' |
19° 56' 28'' |
106° 04' 41'' |
F-48-93-C-c |
sông Cà Mau |
TV |
xã Yên Lộc |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 05' 55'' |
106° 02' 04'' |
19° 59' 10'' |
106° 02' 59'' |
F-48-93-C-c |
Sông Ân |
TV |
xã Yên Lộc |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 03' 48'' |
106° 02' 33'' |
20° 08' 25'' |
106° 09' 35'' |
F-48-93-C-c |
Xóm 1 |
DC |
xã Yên Mật |
H. Kim Sơn |
20° 07' 45'' |
106° 03' 58'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 2 |
DC |
xã Yên Mật |
H. Kim Sơn |
20° 08' 00'' |
106° 04' 21'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 3 |
DC |
xã Yên Mật |
H. Kim Sơn |
20° 08' 07'' |
106° 04' 16'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 4 |
DC |
xã Yên Mật |
H. Kim Sơn |
20° 08' 35'' |
106° 04' 50'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 5 |
DC |
xã Yên Mật |
H. Kim Sơn |
20° 08' 43'' |
106° 04' 56'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Đường tỉnh 481B |
KX |
xã Yên Mật |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 12' 58'' |
106° 02' 31'' |
20° 05' 40'' |
106° 05' 18'' |
F-48-93-C-a |
Sông Vạc |
TV |
xã Yên Mật |
H. Kim Sơn |
|
|
20° 12' 41'' |
105° 57' 46'' |
20° 03' 09'' |
106° 06' 49'' |
F-48-93-C-a, F-48-93-C-c |
tổ dân phố Bắc Sơn |
DC |
TT. Nho Quan |
H. Nho Quan |
20° 19' 20'' |
105° 44' 47'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
tổ dân phố Đồng Tâm |
DC |
TT. Nho Quan |
H. Nho Quan |
20° 19' 09'' |
105° 44' 41'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
tổ dân phố Hoè Thị |
DC |
TT. Nho Quan |
H. Nho Quan |
20° 19' 14'' |
105° 44' 49'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
tổ dân phố Hồng Lai |
DC |
TT. Nho Quan |
H. Nho Quan |
20° 19' 13'' |
105° 44' 20'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
tổ dân phố Liêu Trung |
DC |
TT. Nho Quan |
H. Nho Quan |
20° 18' 59'' |
105° 44' 33'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
tổ dân phố Nam Giang |
DC |
TT. Nho Quan |
H. Nho Quan |
20° 19' 24'' |
105° 44' 32'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
tổ dân phố Phong Lạc |
DC |
TT. Nho Quan |
H. Nho Quan |
20° 19' 23'' |
105° 45' 01'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
tổ dân phố Tân Lập |
DC |
TT. Nho Quan |
H. Nho Quan |
20° 19' 31'' |
105° 44' 45'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
tổ dân phố Tân Nhất |
DC |
TT. Nho Quan |
H. Nho Quan |
20° 19' 04'' |
105° 44' 58'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
tổ dân phố Tân Tiến |
DC |
TT. Nho Quan |
H. Nho Quan |
20° 19' 27'' |
105° 44' 35'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
tổ dân phố Tiên Lạo |
DC |
TT. Nho Quan |
H. Nho Quan |
20° 19' 30'' |
105° 44' 27'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
Tổ dân phố Bái |
DC |
TT. Nho Quan |
H. Nho Quan |
20° 19' 32'' |
105° 44' 57'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
bến xe Nho Quan |
KX |
TT. Nho Quan |
H. Nho Quan |
20° 19' 25'' |
105° 44' 50'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
Đường tỉnh 477 |
KX |
TT. Nho Quan |
H. Nho Quan |
|
|
20° 20' 03'' |
105° 55' 46'' |
20° 19' 25'' |
105° 44' 52'' |
F-48-92-A-d, F-48-92-B-c |
Quốc lộ 12B |
KX |
TT. Nho Quan |
H. Nho Quan |
|
|
20° 09' 47'' |
105° 55' 39'' |
20° 19' 53'' |
105° 43' 22'' |
F-48-92-A-d |
sông Hoàng Long |
TV |
TT. Nho Quan |
H. Nho Quan |
|
|
20° 19' 35'' |
105° 45' 11'' |
20° 19' 41'' |
105° 56' 00'' |
F-48-92-B-c |
Sông Lạng |
TV |
TT. Nho Quan |
H. Nho Quan |
|
|
20° 24' 41'' |
105° 41' 01'' |
20° 19' 35'' |
105° 45' 11'' |
F-48-92-A-d, F-48-92-B-c |
thôn Bãi Cả |
DC |
xã Cúc Phương |
H. Nho Quan |
20° 14' 03'' |
105° 42' 37'' |
|
|
|
|
F-48-92-C-b |
thôn Đồng Bót |
DC |
xã Cúc Phương |
H. Nho Quan |
20° 15' 55'' |
105° 44' 42'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
thôn Đồng Quân |
DC |
xã Cúc Phương |
H. Nho Quan |
20° 15' 48'' |
105° 44' 17'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
thôn Đồng Tâm |
DC |
xã Cúc Phương |
H. Nho Quan |
20° 15' 22'' |
105° 43' 51'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
thôn Nga 1 |
DC |
xã Cúc Phương |
H. Nho Quan |
20° 14' 55'' |
105° 43' 14'' |
|
|
|
|
F-48-92-C-b |
thôn Nga 2 |
DC |
xã Cúc Phương |
H. Nho Quan |
20° 14' 37'' |
105° 43' 27'' |
|
|
|
|
F-48-92-C-b |
thôn Nga 3 |
DC |
xã Cúc Phương |
H. Nho Quan |
20° 14' 24'' |
105° 43' 18'' |
|
|
|
|
F-48-92-C-b |
thôn Sấm 1 |
DC |
xã Cúc Phương |
H. Nho Quan |
20° 14' 16'' |
105° 42' 00'' |
|
|
|
|
F-48-92-C-b |
thôn Sấm 2 |
DC |
xã Cúc Phương |
H. Nho Quan |
20° 14' 26'' |
105° 41' 22'' |
|
|
|
|
F-48-92-C-b |
thôn Sấm 3 |
DC |
xã Cúc Phương |
H. Nho Quan |
20° 14' 17'' |
105° 41' 03'' |
|
|
|
|
F-48-92-C-b |
đền Quèn Thạch |
KX |
xã Cúc Phương |
H. Nho Quan |
20° 14' 43'' |
105° 44' 03'' |
|
|
|
|
F-48-92-C-b |
Đường tỉnh 479D |
KX |
xã Cúc Phương |
H. Nho Quan |
|
|
20° 19' 37'' |
105° 44' 06'' |
20° 11' 34'' |
105° 46' 55'' |
F-48-92-A-d, F-48-92-C-b |
khu du lịch Xóm Bống |
KX |
xã Cúc Phương |
H. Nho Quan |
20° 21' 12'' |
105° 35' 21'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-c |
khu du lịch Xóm Đăn |
KX |
xã Cúc Phương |
H. Nho Quan |
20° 20' 04'' |
105° 36' 49'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-c |
Vườn Quốc gia Cúc Phương |
KX |
xã Cúc Phương |
H. Nho Quan |
20° 20' 06'' |
105° 34' 45'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-c |
dãy núi Trường Sơn |
SV |
xã Cúc Phương |
H. Nho Quan |
|
|
|
|
|
|
|
động Người Xưa |
SV |
xã Cúc Phương |
H. Nho Quan |
20° 17' 44'' |
105° 40' 01'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
núi Măng Khanh |
SV |
xã Cúc Phương |
H. Nho Quan |
20° 14' 41'' |
105° 43' 05'' |
|
|
|
|
F-48-92-C-b |
núi Quèn Gà |
SV |
xã Cúc Phương |
H. Nho Quan |
20° 15' 11'' |
105° 43' 31'' |
|
|
|
|
F-48-92-C-b |
núi Song Đao |
SV |
xã Cúc Phương |
H. Nho Quan |
20° 14' 51'' |
105° 42' 56'' |
|
|
|
|
F-48-92-C-b |
núi Trầm Tru |
SV |
xã Cúc Phương |
H. Nho Quan |
20° 16' 46'' |
105° 43' 11'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
Quèn Đang |
SV |
xã Cúc Phương |
H. Nho Quan |
20° 16' 40'' |
105° 40' 37'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
Quèn Seo |
SV |
xã Cúc Phương |
H. Nho Quan |
20° 17' 44'' |
105° 39' 26'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
Quèn Voi |
SV |
xã Cúc Phương |
H. Nho Quan |
20° 17' 30'' |
105° 39' 55'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
thung Nước Hồ |
SV |
xã Cúc Phương |
H. Nho Quan |
20° 17' 55'' |
105° 41' 15'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
thung Vãng Lay |
SV |
xã Cúc Phương |
H. Nho Quan |
20° 17' 36'' |
105° 41' 31'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
thung Vó Sống |
SV |
xã Cúc Phương |
H. Nho Quan |
20° 17' 12'' |
105° 42' 06'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
Thung Bông |
SV |
xã Cúc Phương |
H. Nho Quan |
20° 16' 40'' |
105° 42' 39'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
Thung Đin |
SV |
xã Cúc Phương |
H. Nho Quan |
20° 14' 20'' |
105° 44' 01'' |
|
|
|
|
F-48-92-C-b |
Thung Lá |
SV |
xã Cúc Phương |
H. Nho Quan |
20° 17' 30'' |
105° 42' 04'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
Thung Môn |
SV |
xã Cúc Phương |
H. Nho Quan |
20° 16' 56'' |
105° 42' 56'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
Thung San |
SV |
xã Cúc Phương |
H. Nho Quan |
20° 16' 47'' |
105° 43' 01'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
Hồ Mạc |
TV |
xã Cúc Phương |
H. Nho Quan |
20° 15' 30'' |
105° 42' 24'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
thôn Lạng Uyển |
DC |
xã Đồng Phong |
H. Nho Quan |
20° 19' 51'' |
105° 43' 54'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
thôn Liêu Thượng |
DC |
xã Đồng Phong |
H. Nho Quan |
20° 18' 57'' |
105° 44' 10'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
thôn Phong Lai 1 |
DC |
xã Đồng Phong |
H. Nho Quan |
20° 19' 41'' |
105° 44' 11'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
thôn Phong Lai 2 |
DC |
xã Đồng Phong |
H. Nho Quan |
20° 19' 34'' |
105° 44' 10'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
thôn Phong Thành |
DC |
xã Đồng Phong |
H. Nho Quan |
20° 19' 44'' |
105° 43' 53'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
thôn Trại Lạo |
DC |
xã Đồng Phong |
H. Nho Quan |
20° 19' 52'' |
105° 44' 15'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
thôn Trung Tâm |
DC |
xã Đồng Phong |
H. Nho Quan |
20° 18' 56'' |
105° 44' 29'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
Thôn Cối |
DC |
xã Đồng Phong |
H. Nho Quan |
20° 19' 13'' |
105° 43' 08'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
cầu Lập Cập |
KX |
xã Đồng Phong |
H. Nho Quan |
20° 19' 53'' |
105° 43' 22'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
Đường tỉnh 479D |
KX |
xã Đồng Phong |
H. Nho Quan |
|
|
20° 19' 37'' |
105° 44' 06'' |
20° 11' 34'' |
105° 46' 55'' |
F-48-92-A-d |
Quốc lộ 12B |
KX |
xã Đồng Phong |
H. Nho Quan |
|
|
20° 09' 47'' |
105° 55' 39'' |
20° 19' 53'' |
105° 43' 22'' |
F-48-92-A-d |
trạm biến áp 500KV Nho Quan |
KX |
xã Đồng Phong |
H. Nho Quan |
20° 18' 53'' |
105° 44' 00'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
Núi Cối |
SV |
xã Đồng Phong |
H. Nho Quan |
20° 18' 38'' |
105° 43' 56'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
Sông Lạng |
TV |
xã Đồng Phong |
H. Nho Quan |
|
|
20° 24' 41'' |
105° 41' 01'' |
20° 19' 35'' |
105° 45' 11'' |
F-48-92-A-d |
thôn Cao Thắng |
DC |
xã Đức Long |
H. Nho Quan |
20° 19' 18'' |
105° 47' 21'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Cổ Định |
DC |
xã Đức Long |
H. Nho Quan |
20° 20' 49'' |
105° 47' 02'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Hiền Quan 1 |
DC |
xã Đức Long |
H. Nho Quan |
20° 20' 49'' |
105° 47' 24'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Hiền Quan 2 |
DC |
xã Đức Long |
H. Nho Quan |
20° 20' 45'' |
105° 47' 33'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Nho Phong |
DC |
xã Đức Long |
H. Nho Quan |
20° 21' 09'' |
105° 47' 47'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Phú Cường |
DC |
xã Đức Long |
H. Nho Quan |
20° 20' 54'' |
105° 48' 08'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Phú Thịnh |
DC |
xã Đức Long |
H. Nho Quan |
20° 20' 48'' |
105° 48' 09'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Sơn Luỹ 1 |
DC |
xã Đức Long |
H. Nho Quan |
20° 19' 58'' |
105° 48' 11'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Sơn Luỹ 2 |
DC |
xã Đức Long |
H. Nho Quan |
20° 19' 56'' |
105° 48' 13'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Thần Luỹ 1 |
DC |
xã Đức Long |
H. Nho Quan |
20° 20' 07'' |
105° 48' 00'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Thần Luỹ 2 |
DC |
xã Đức Long |
H. Nho Quan |
20° 20' 07'' |
105° 48' 07'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Thống Nhất |
DC |
xã Đức Long |
H. Nho Quan |
20° 21' 07'' |
105° 47' 04'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Đường tỉnh 477 |
KX |
xã Đức Long |
H. Nho Quan |
|
|
20° 20' 03'' |
105° 55' 46'' |
20° 19' 25'' |
105° 44' 52'' |
F-48-92-B-c |
núi Đầu Cóc |
SV |
xã Đức Long |
H. Nho Quan |
20° 20' 10'' |
105° 48' 23'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
núi Đầu Rồng |
SV |
xã Đức Long |
H. Nho Quan |
20° 19' 10'' |
105° 46' 50'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
núi Sụ Đội |
SV |
xã Đức Long |
H. Nho Quan |
20° 19' 48'' |
105° 46' 43'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
núi Tò Vò |
SV |
xã Đức Long |
H. Nho Quan |
20° 20' 05'' |
105° 48' 32'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Núi Đới |
SV |
xã Đức Long |
H. Nho Quan |
20° 20' 31'' |
105° 46' 45'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Núi Hao |
SV |
xã Đức Long |
H. Nho Quan |
20° 20' 04'' |
105° 47' 04'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
sông Hoàng Long |
TV |
xã Đức Long |
H. Nho Quan |
|
|
20° 19' 35'' |
105° 45' 11'' |
20° 19' 41'' |
105° 56' 00'' |
F-48-92-B-c |
Sông Bôi |
TV |
xã Đức Long |
H. Nho Quan |
|
|
20° 26' 22'' |
105° 46' 53'' |
20° 20' 02'' |
105° 48' 49'' |
F-48-92-B-c |
Thôn 1 |
DC |
xã Gia Lâm |
H. Nho Quan |
20° 23' 32'' |
105° 46' 29'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
Thôn 2 |
DC |
xã Gia Lâm |
H. Nho Quan |
20° 23' 21'' |
105° 46' 26'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
Thôn 3 |
DC |
xã Gia Lâm |
H. Nho Quan |
20° 22' 57'' |
105° 46' 16'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
Thôn 4 |
DC |
xã Gia Lâm |
H. Nho Quan |
20° 23' 44'' |
105° 45' 28'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
Thôn 5 |
DC |
xã Gia Lâm |
H. Nho Quan |
20° 22' 55'' |
105° 45' 58'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
Thôn 6 |
DC |
xã Gia Lâm |
H. Nho Quan |
20° 22' 50'' |
105° 46' 15'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
Thôn 7 |
DC |
xã Gia Lâm |
H. Nho Quan |
20° 22' 43'' |
105° 46' 27'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
Thôn 8 |
DC |
xã Gia Lâm |
H. Nho Quan |
20° 22' 31'' |
105° 46' 55'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
Thôn 9 |
DC |
xã Gia Lâm |
H. Nho Quan |
20° 22' 22'' |
105° 47' 08'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Thôn 10 |
DC |
xã Gia Lâm |
H. Nho Quan |
20° 22' 31'' |
105° 46' 36'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
cầu Đất Đỏ |
KX |
xã Gia Lâm |
H. Nho Quan |
20° 23' 19'' |
105° 45' 37'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
cầu Đề Thượng |
KX |
xã Gia Lâm |
H. Nho Quan |
20° 23' 42'' |
105° 46' 35'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
Cầu Na |
KX |
xã Gia Lâm |
H. Nho Quan |
20° 22' 22'' |
105° 46' 39'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Đường tỉnh 479 |
KX |
xã Gia Lâm |
H. Nho Quan |
|
|
20° 20' 55'' |
105° 46' 30'' |
20° 26' 13'' |
105° 46' 36'' |
F-48-92-B-a, F-48-92-B-c |
Hang Na |
SV |
xã Gia Lâm |
H. Nho Quan |
20° 23' 09'' |
105° 45' 27'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-b |
núi Con Ngựa |
SV |
xã Gia Lâm |
H. Nho Quan |
20° 24' 11'' |
105° 45' 36'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
núi Đầu Ngựa |
SV |
xã Gia Lâm |
H. Nho Quan |
20° 24' 29'' |
105° 45' 34'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
núi Đồng Vươn (núi Đồng Vượn) |
SV |
xã Gia Lâm |
H. Nho Quan |
20° 23' 07'' |
105° 45' 14'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-b |
sông Canh Bầu |
TV |
xã Gia Lâm |
H. Nho Quan |
|
|
20° 22' 22'' |
105° 46' 39'' |
20° 21' 57'' |
105° 48' 19'' |
F-48-92-B-c |
Sông Na |
TV |
xã Gia Lâm |
H. Nho Quan |
|
|
20° 24' 00'' |
105° 45' 04'' |
20° 22' 22'' |
105° 46' 39'' |
F-48-92-B-a, F-48-92-B-c |
thôn Đông Minh |
DC |
xã Gia Sơn |
H. Nho Quan |
20° 24' 05'' |
105° 47' 01'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
thôn Hạnh Phúc |
DC |
xã Gia Sơn |
H. Nho Quan |
20° 23' 59'' |
105° 46' 09'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
thôn Nga Mai |
DC |
xã Gia Sơn |
H. Nho Quan |
20° 23' 24'' |
105° 47' 34'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
thôn Ninh Thuỷ |
DC |
xã Gia Sơn |
H. Nho Quan |
20° 23' 20'' |
105° 47' 49'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
thôn Quang Trường |
DC |
xã Gia Sơn |
H. Nho Quan |
20° 23' 52'' |
105° 47' 37'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
thôn Thanh Quyết |
DC |
xã Gia Sơn |
H. Nho Quan |
20° 24' 19'' |
105° 47' 21'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
thôn Xuân Long |
DC |
xã Gia Sơn |
H. Nho Quan |
20° 23' 37'' |
105° 46' 54'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
Đường tỉnh 479 |
KX |
xã Gia Sơn |
H. Nho Quan |
|
|
20° 20' 55'' |
105° 46' 30'' |
20° 26' 13'' |
105° 46' 36'' |
F-48-92-B-a |
núi Con Ngựa |
SV |
xã Gia Sơn |
H. Nho Quan |
20° 24' 11'' |
105° 45' 36'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
núi Đầu Ngựa |
SV |
xã Gia Sơn |
H. Nho Quan |
20° 24' 29'' |
105° 45' 34'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
hồ Vườn Điều |
TV |
xã Gia Sơn |
H. Nho Quan |
20° 24' 31'' |
105° 45' 46'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
Sông Bôi |
TV |
xã Gia Sơn |
H. Nho Quan |
|
|
20° 26' 22'' |
105° 46' 53'' |
20° 20' 02'' |
105° 48' 49'' |
F-48-92-B-a |
thôn Cây Xa |
DC |
xã Gia Thuỷ |
H. Nho Quan |
20° 23' 03'' |
105° 47' 52'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
thôn Hoàng Long |
DC |
xã Gia Thuỷ |
H. Nho Quan |
20° 22' 05'' |
105° 48' 12'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Liên Phương |
DC |
xã Gia Thuỷ |
H. Nho Quan |
20° 21' 54'' |
105° 48' 17'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Mai Xá |
DC |
xã Gia Thuỷ |
H. Nho Quan |
20° 22' 45'' |
105° 47' 33'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
thôn Minh Giang |
DC |
xã Gia Thuỷ |
H. Nho Quan |
20° 22' 10'' |
105° 48' 09'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Mỹ Lộc |
DC |
xã Gia Thuỷ |
H. Nho Quan |
20° 22' 55'' |
105° 48' 01'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
thôn Mỹ Thịnh |
DC |
xã Gia Thuỷ |
H. Nho Quan |
20° 23' 08'' |
105° 47' 37'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
thôn Mỹ Thượng |
DC |
xã Gia Thuỷ |
H. Nho Quan |
20° 23' 15'' |
105° 47' 23'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
thôn Ngọc Nhị |
DC |
xã Gia Thuỷ |
H. Nho Quan |
20° 22' 43'' |
105° 48' 35'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
thôn Ngọc Sơn |
DC |
xã Gia Thuỷ |
H. Nho Quan |
20° 22' 25'' |
105° 48' 04'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Tân Sơn |
DC |
xã Gia Thuỷ |
H. Nho Quan |
20° 22' 33'' |
105° 48' 05'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
Thôn Chùa |
DC |
xã Gia Thuỷ |
H. Nho Quan |
20° 22' 54'' |
105° 47' 46'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
bến khách ngang sông Canh Bầu |
KX |
xã Gia Thuỷ |
H. Nho Quan |
20° 21' 58'' |
105° 48' 19'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
chùa Mỹ Hạ |
KX |
xã Gia Thuỷ |
H. Nho Quan |
20° 22' 55'' |
105° 47' 49'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
đình Mỹ Hạ |
KX |
xã Gia Thuỷ |
H. Nho Quan |
20° 22' 58'' |
105° 47' 49'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
đình Ngọc Nhị |
KX |
xã Gia Thuỷ |
H. Nho Quan |
20° 22' 39'' |
105° 48' 42'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
sông Canh Bầu |
TV |
xã Gia Thuỷ |
H. Nho Quan |
|
|
20° 22' 22'' |
105° 46' 39'' |
20° 21' 57'' |
105° 48' 19'' |
F-48-92-B-c |
Sông Bôi |
TV |
xã Gia Thuỷ |
H. Nho Quan |
|
|
20° 26' 22'' |
105° 46' 53'' |
20° 20' 02'' |
105° 48' 49'' |
F-48-92-B-a, F-48-92-B-c |
thôn An Nội |
DC |
xã Gia Tường |
H. Nho Quan |
20° 21' 17'' |
105° 46' 48'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Công Luận |
DC |
xã Gia Tường |
H. Nho Quan |
20° 21' 41'' |
105° 47' 14'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Đầm Bái |
DC |
xã Gia Tường |
H. Nho Quan |
20° 21' 51'' |
105° 45' 53'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Kiến Phong |
DC |
xã Gia Tường |
H. Nho Quan |
20° 21' 24'' |
105° 47' 48'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Mỹ Quế |
DC |
xã Gia Tường |
H. Nho Quan |
20° 21' 58'' |
105° 46' 30'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Ngọc Thự |
DC |
xã Gia Tường |
H. Nho Quan |
20° 22' 02'' |
105° 45' 55'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Sơn Cao |
DC |
xã Gia Tường |
H. Nho Quan |
20° 21' 11'' |
105° 46' 07'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Cầu Đế |
KX |
xã Gia Tường |
H. Nho Quan |
20° 21' 21'' |
105° 47' 53'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Cầu Na |
KX |
xã Gia Tường |
H. Nho Quan |
20° 22' 22'' |
105° 46' 39'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Đường tỉnh 477 |
KX |
xã Gia Tường |
H. Nho Quan |
|
|
20° 20' 03'' |
105° 55' 46'' |
20° 19' 25'' |
105° 44' 52'' |
F-48-92-B-c |
Đường tỉnh 479 |
KX |
xã Gia Tường |
H. Nho Quan |
|
|
20° 20' 55'' |
105° 46' 30'' |
20° 26' 13'' |
105° 46' 36'' |
F-48-92-B-c |
Ngã ba Chạ |
KX |
xã Gia Tường |
H. Nho Quan |
20° 20' 55'' |
105° 46' 31'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
núi Thung Mai |
SV |
xã Gia Tường |
H. Nho Quan |
20° 21' 44'' |
105° 45' 13'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
sông Canh Bầu |
TV |
xã Gia Tường |
H. Nho Quan |
|
|
20° 22' 22'' |
105° 46' 39'' |
20° 21' 57'' |
105° 48' 19'' |
F-48-92-B-c |
Sông Bôi |
TV |
xã Gia Tường |
H. Nho Quan |
|
|
20° 26' 22'' |
105° 46' 53'' |
20° 20' 02'' |
105° 48' 49'' |
F-48-92-B-c |
Sông Na |
TV |
xã Gia Tường |
H. Nho Quan |
|
|
20° 24' 00'' |
105° 45' 04'' |
20° 22' 22'' |
105° 46' 39'' |
F-48-92-B-a, F-48-92-B-c |
bản Ao Lươn |
DC |
xã Kỳ Phú |
H. Nho Quan |
20° 13' 15'' |
105° 42' 36'' |
|
|
|
|
F-48-92-C-b |
bản Đồng Chạo |
DC |
xã Kỳ Phú |
H. Nho Quan |
20° 14' 45'' |
105° 44' 22'' |
|
|
|
|
F-48-92-C-b |
bản Phùng Thượng |
DC |
xã Kỳ Phú |
H. Nho Quan |
20° 13' 26'' |
105° 46' 36'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
bản Tân Phú |
DC |
xã Kỳ Phú |
H. Nho Quan |
20° 12' 10'' |
105° 45' 50'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
bản Thường Sung |
DC |
xã Kỳ Phú |
H. Nho Quan |
20° 15' 04'' |
105° 44' 55'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
Bản Ao |
DC |
xã Kỳ Phú |
H. Nho Quan |
20° 12' 01'' |
105° 45' 04'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Bản Cả |
DC |
xã Kỳ Phú |
H. Nho Quan |
20° 12' 16'' |
105° 44' 44'' |
|
|
|
|
F-48-92-C-b |
Bản Mét |
DC |
xã Kỳ Phú |
H. Nho Quan |
20° 13' 36'' |
105° 44' 17'' |
|
|
|
|
F-48-92-C-b |
Bản Sạng |
DC |
xã Kỳ Phú |
H. Nho Quan |
20° 14' 04'' |
105° 45' 36'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Bản Sau |
DC |
xã Kỳ Phú |
H. Nho Quan |
20° 12' 11'' |
105° 44' 24'' |
|
|
|
|
F-48-92-C-b |
Bản Vóng |
DC |
xã Kỳ Phú |
H. Nho Quan |
20° 14' 30'' |
105° 45' 46'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Bản Xanh |
DC |
xã Kỳ Phú |
H. Nho Quan |
20° 13' 55'' |
105° 46' 51'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Bản Xăm |
DC |
xã Kỳ Phú |
H. Nho Quan |
20° 13' 18'' |
105° 46' 29'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Công ty cổ phần Giống Bò Thịt Sữa Yên Phú |
KX |
xã Kỳ Phú |
H. Nho Quan |
20° 13' 44'' |
105° 46' 23'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Công ty Nước khoáng Cúc Phương |
KX |
xã Kỳ Phú |
H. Nho Quan |
20° 15' 09'' |
105° 44' 39'' |
|
|
|
|
F-48-92-C-b |
Công viên Động vật hoang dã Quốc gia Việt Nam |
KX |
xã Kỳ Phú |
H. Nho Quan |
20° 13' 27'' |
105° 47' 03'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Đường tỉnh 479C |
KX |
xã Kỳ Phú |
H. Nho Quan |
|
|
20° 16' 21'' |
105° 51' 25'' |
20° 12' 21'' |
105° 45' 42'' |
F-48-92-D-a |
Đường tỉnh 479D |
KX |
xã Kỳ Phú |
H. Nho Quan |
|
|
20° 19' 37'' |
105° 44' 06'' |
20° 11' 34'' |
105° 46' 55'' |
F-48-92-C-b, F-48-92-D-a |
dãy núi Trường Sơn |
SV |
xã Kỳ Phú |
H. Nho Quan |
|
|
|
|
|
|
|
đồi Mả Se |
SV |
xã Kỳ Phú |
H. Nho Quan |
20° 14' 15'' |
105° 47' 03'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
núi Đá Bạch |
SV |
xã Kỳ Phú |
H. Nho Quan |
20° 12' 53'' |
105° 42' 16'' |
|
|
|
|
F-48-92-C-b |
núi Đồi Đăng |
SV |
xã Kỳ Phú |
H. Nho Quan |
20° 12' 01'' |
105° 44' 21'' |
|
|
|
|
F-48-92-C-b |
núi Mắm Tôm |
SV |
xã Kỳ Phú |
H. Nho Quan |
20° 13' 37'' |
105° 41' 35'' |
|
|
|
|
F-48-92-C-b |
Quèn Mồi |
SV |
xã Kỳ Phú |
H. Nho Quan |
20° 13' 29'' |
105° 44' 36'' |
|
|
|
|
F-48-92-C-b |
Quèn Mơ |
SV |
xã Kỳ Phú |
H. Nho Quan |
20° 13' 51'' |
105° 44' 41'' |
|
|
|
|
F-48-92-C-b |
thung Giếng Lấm |
SV |
xã Kỳ Phú |
H. Nho Quan |
20° 13' 46'' |
105° 44' 35'' |
|
|
|
|
F-48-92-C-b |
Thung Lý |
SV |
xã Kỳ Phú |
H. Nho Quan |
20° 14' 01'' |
105° 44' 18'' |
|
|
|
|
F-48-92-C-b |
hồ Đồng Chương |
TV |
xã Kỳ Phú |
H. Nho Quan |
20° 13' 38'' |
105° 47' 31'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
thôn Bình An |
DC |
xã Lạc Vân |
H. Nho Quan |
20° 19' 42'' |
105° 45' 08'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Cẩm Địa |
DC |
xã Lạc Vân |
H. Nho Quan |
20° 19' 42'' |
105° 46' 15'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Hiền Quan |
DC |
xã Lạc Vân |
H. Nho Quan |
20° 20' 17'' |
105° 46' 08'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Lạc 1 |
DC |
xã Lạc Vân |
H. Nho Quan |
20° 20' 51'' |
105° 45' 57'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Lạc 2 |
DC |
xã Lạc Vân |
H. Nho Quan |
20° 20' 41'' |
105° 46' 15'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Tứ Mỹ |
DC |
xã Lạc Vân |
H. Nho Quan |
20° 19' 06'' |
105° 46' 19'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Xóm 1 |
DC |
xã Lạc Vân |
H. Nho Quan |
20° 20' 05'' |
105° 45' 08'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Xóm 2 |
DC |
xã Lạc Vân |
H. Nho Quan |
20° 19' 52'' |
105° 45' 12'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Xóm 3 |
DC |
xã Lạc Vân |
H. Nho Quan |
20° 19' 42'' |
105° 45' 17'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Xóm 4 |
DC |
xã Lạc Vân |
H. Nho Quan |
20° 19' 34'' |
105° 45' 35'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
cầu Nho Quan |
KX |
xã Lạc Vân |
H. Nho Quan |
20° 19' 35'' |
105° 45' 11'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Cống Hốt |
KX |
xã Lạc Vân |
H. Nho Quan |
20° 20' 20'' |
105° 45' 40'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Đường tỉnh 477 |
KX |
xã Lạc Vân |
H. Nho Quan |
|
|
20° 20' 03'' |
105° 55' 46'' |
20° 19' 25'' |
105° 44' 52'' |
F-48-92-B-c |
Đường tỉnh 479B |
KX |
xã Lạc Vân |
H. Nho Quan |
|
|
20° 20' 04'' |
105° 45' 30'' |
20° 24' 43'' |
105° 41' 03'' |
F-48-92-B-c |
núi Đầu Rồng |
SV |
xã Lạc Vân |
H. Nho Quan |
20° 19' 10'' |
105° 46' 50'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
núi Sụ Đội |
SV |
xã Lạc Vân |
H. Nho Quan |
20° 19' 48'' |
105° 46' 43'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Núi Đới |
SV |
xã Lạc Vân |
H. Nho Quan |
20° 20' 31'' |
105° 46' 45'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Núi Hốt |
SV |
xã Lạc Vân |
H. Nho Quan |
20° 20' 12'' |
105° 45' 48'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Núi Mũ |
SV |
xã Lạc Vân |
H. Nho Quan |
20° 19' 13'' |
105° 46' 33'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
sông Hoàng Long |
TV |
xã Lạc Vân |
H. Nho Quan |
|
|
20° 19' 35'' |
105° 45' 11'' |
20° 19' 41'' |
105° 56' 00'' |
F-48-92-B-c |
Sông Lạng |
TV |
xã Lạc Vân |
H. Nho Quan |
|
|
20° 24' 41'' |
105° 41' 01'' |
20° 19' 35'' |
105° 45' 11'' |
F-48-92-A-d, F-48-92-B-c |
thôn Bách Hoàn |
DC |
xã Lạng Phong |
H. Nho Quan |
20° 18' 38'' |
105° 45' 31'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Đá Thượng |
DC |
xã Lạng Phong |
H. Nho Quan |
20° 19' 11'' |
105° 45' 37'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Đồng An |
DC |
xã Lạng Phong |
H. Nho Quan |
20° 18' 21'' |
105° 46' 32'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Đồng Đinh |
DC |
xã Lạng Phong |
H. Nho Quan |
20° 18' 27'' |
105° 46' 20'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Sào Hạ |
DC |
xã Lạng Phong |
H. Nho Quan |
20° 19' 15'' |
105° 45' 28'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Sào Thượng |
DC |
xã Lạng Phong |
H. Nho Quan |
20° 19' 16'' |
105° 45' 17'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Tam Đồng |
DC |
xã Lạng Phong |
H. Nho Quan |
20° 18' 46'' |
105° 45' 52'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Tràng An |
DC |
xã Lạng Phong |
H. Nho Quan |
20° 17' 56'' |
105° 45' 59'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Trung Hạ |
DC |
xã Lạng Phong |
H. Nho Quan |
20° 19' 03'' |
105° 45' 42'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
sông Hoàng Long |
TV |
xã Lạng Phong |
H. Nho Quan |
|
|
20° 19' 35'' |
105° 45' 11'' |
20° 19' 41'' |
105° 56' 00'' |
F-48-92-B-c |
Thôn 1 |
DC |
xã Phú Long |
H. Nho Quan |
20° 13' 31'' |
105° 48' 25'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Thôn 2 |
DC |
xã Phú Long |
H. Nho Quan |
20° 13' 15'' |
105° 48' 00'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Thôn 3 |
DC |
xã Phú Long |
H. Nho Quan |
20° 12' 50'' |
105° 47' 40'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Thôn 4 |
DC |
xã Phú Long |
H. Nho Quan |
20° 11' 49'' |
105° 47' 32'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Thôn 5 |
DC |
xã Phú Long |
H. Nho Quan |
20° 11' 32'' |
105° 46' 53'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Thôn 6 |
DC |
xã Phú Long |
H. Nho Quan |
20° 11' 05'' |
105° 48' 07'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Thôn 7 |
DC |
xã Phú Long |
H. Nho Quan |
20° 10' 48'' |
105° 47' 47'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Thôn 8 |
DC |
xã Phú Long |
H. Nho Quan |
20° 10' 30'' |
105° 47' 04'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Thôn 9 |
DC |
xã Phú Long |
H. Nho Quan |
20° 12' 08'' |
105° 47' 26'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Thôn 10 |
DC |
xã Phú Long |
H. Nho Quan |
20° 11' 35'' |
105° 49' 19'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
cầu Gốc Xung |
KX |
xã Phú Long |
H. Nho Quan |
20° 12' 30'' |
105° 47' 34'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Công viên Động vật hoang dã Quốc gia Việt Nam |
KX |
xã Phú Long |
H. Nho Quan |
20° 13' 27'' |
105° 47' 03'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Di tích lịch sử Dốc Giang |
KX |
xã Phú Long |
H. Nho Quan |
20° 10' 28'' |
105° 46' 50'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Di tích lịch sử Phủ Đồi Ngang |
KX |
xã Phú Long |
H. Nho Quan |
20° 13' 03'' |
105° 47' 45'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Di tích lịch sử Thung Lóng |
KX |
xã Phú Long |
H. Nho Quan |
20° 10' 33'' |
105° 47' 38'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Đường tỉnh 479D |
KX |
xã Phú Long |
H. Nho Quan |
|
|
20° 19' 37'' |
105° 44' 06'' |
20° 11' 34'' |
105° 46' 55'' |
F-48-92-D-a |
Nông trường Đồng Giao |
KX |
xã Phú Long |
H. Nho Quan |
20° 12' 24'' |
105° 48' 17'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Quốc lộ 45 |
KX |
xã Phú Long |
H. Nho Quan |
|
|
20° 14' 17'' |
105° 47' 52'' |
20° 10' 25'' |
105° 46' 47'' |
F-48-92-D-a |
dãy núi Trường Sơn |
SV |
xã Phú Long |
H. Nho Quan |
|
|
|
|
|
|
|
đồi Cánh Phượng |
SV |
xã Phú Long |
H. Nho Quan |
20° 13' 05'' |
105° 47' 40'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
đồi Mắt Vẹn |
SV |
xã Phú Long |
H. Nho Quan |
20° 13' 17'' |
105° 48' 34'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
đồi Ông Voi |
SV |
xã Phú Long |
H. Nho Quan |
20° 13' 09'' |
105° 49' 10'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
đồi Sụ Đè |
SV |
xã Phú Long |
H. Nho Quan |
20° 12' 59'' |
105° 48' 26'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Hang Dơi |
SV |
xã Phú Long |
H. Nho Quan |
20° 13' 17'' |
105° 47' 33'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
núi Đá Lải |
SV |
xã Phú Long |
H. Nho Quan |
20° 12' 34'' |
105° 49' 15'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
núi Sung Chi |
SV |
xã Phú Long |
H. Nho Quan |
20° 10' 51'' |
105° 49' 19'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
núi Sụ Trê |
SV |
xã Phú Long |
H. Nho Quan |
20° 11' 57'' |
105° 46' 39'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Núi Đụn |
SV |
xã Phú Long |
H. Nho Quan |
20° 11' 24'' |
105° 47' 48'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Thung Khế |
SV |
xã Phú Long |
H. Nho Quan |
20° 10' 36'' |
105° 48' 45'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Thung Lồi |
SV |
xã Phú Long |
H. Nho Quan |
20° 10' 46'' |
105° 46' 36'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Ao Trời |
TV |
xã Phú Long |
H. Nho Quan |
20° 13' 14'' |
105° 47' 30'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
hồ Đá Lải |
TV |
xã Phú Long |
H. Nho Quan |
20° 13' 18'' |
105° 48' 51'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
hồ Đồng Chương |
TV |
xã Phú Long |
H. Nho Quan |
20° 13' 38'' |
105° 47' 31'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
thôn Chợ Rịa |
DC |
xã Phú Lộc |
H. Nho Quan |
20° 14' 23'' |
105° 48' 06'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
thôn Đồi Chè |
DC |
xã Phú Lộc |
H. Nho Quan |
20° 14' 08'' |
105° 48' 02'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
thôn Đồi Chùa |
DC |
xã Phú Lộc |
H. Nho Quan |
20° 14' 20'' |
105° 47' 22'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
thôn Đồi Lại |
DC |
xã Phú Lộc |
H. Nho Quan |
20° 14' 28'' |
105° 47' 06'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
thôn Đồi Mít |
DC |
xã Phú Lộc |
H. Nho Quan |
20° 14' 02'' |
105° 47' 35'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
thôn Đồi Thông |
DC |
xã Phú Lộc |
H. Nho Quan |
20° 14' 10'' |
105° 47' 26'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
thôn Hàm Rồng |
DC |
xã Phú Lộc |
H. Nho Quan |
20° 14' 20'' |
105° 47' 13'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
thôn Lộc Ân |
DC |
xã Phú Lộc |
H. Nho Quan |
20° 15' 24'' |
105° 47' 52'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Phúc Lộc |
DC |
xã Phú Lộc |
H. Nho Quan |
20° 14' 27'' |
105° 47' 50'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
thôn Thống Nhất |
DC |
xã Phú Lộc |
H. Nho Quan |
20° 15' 10'' |
105° 47' 13'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Yên Sơn |
DC |
xã Phú Lộc |
H. Nho Quan |
20° 14' 33'' |
105° 46' 28'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
thôn Yên Thành |
DC |
xã Phú Lộc |
H. Nho Quan |
20° 14' 14'' |
105° 46' 38'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
thôn Yên Thịnh |
DC |
xã Phú Lộc |
H. Nho Quan |
20° 14' 32'' |
105° 46' 42'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Thôn Kho |
DC |
xã Phú Lộc |
H. Nho Quan |
20° 14' 55'' |
105° 47' 59'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Thôn Rịa |
DC |
xã Phú Lộc |
H. Nho Quan |
20° 14' 42'' |
105° 48' 04'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
cầu Làng Kho |
KX |
xã Phú Lộc |
H. Nho Quan |
20° 14' 59'' |
105° 48' 06'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Cầu Láo |
KX |
xã Phú Lộc |
H. Nho Quan |
20° 15' 08'' |
105° 46' 58'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Cầu Rịa |
KX |
xã Phú Lộc |
H. Nho Quan |
20° 14' 17'' |
105° 47' 57'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Đường tỉnh 479C |
KX |
xã Phú Lộc |
H. Nho Quan |
|
|
20° 16' 21'' |
105° 51' 25'' |
20° 12' 21'' |
105° 45' 42'' |
F-48-92-B-c, F-48-92-D-a |
Đường tỉnh 479E |
KX |
xã Phú Lộc |
H. Nho Quan |
|
|
20° 14' 08'' |
105° 49' 12'' |
20° 18' 17'' |
105° 46' 47'' |
F-48-92-B-c, F-48-92-D-a |
Quốc lộ 12B |
KX |
xã Phú Lộc |
H. Nho Quan |
|
|
20° 09' 47'' |
105° 55' 39'' |
20° 19' 53'' |
105° 43' 22'' |
F-48-92-B-c, F-48-92-D-a |
Quốc lộ 45 |
KX |
xã Phú Lộc |
H. Nho Quan |
|
|
20° 14' 17'' |
105° 47' 52'' |
20° 10' 25'' |
105° 46' 47'' |
F-48-92-D-a |
đồi Mả Se |
SV |
xã Phú Lộc |
H. Nho Quan |
20° 14' 15'' |
105° 47' 03'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
hồ Đồng Chương |
TV |
xã Phú Lộc |
H. Nho Quan |
20° 13' 38'' |
105° 47' 31'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Sông Ráy |
TV |
xã Phú Lộc |
H. Nho Quan |
|
|
20° 16' 01'' |
105° 47' 47'' |
20° 15' 26'' |
105° 48' 20'' |
F-48-92-B-c |
Sông Rịa |
TV |
xã Phú Lộc |
H. Nho Quan |
|
|
20° 14' 18'' |
105° 47' 57'' |
20° 18' 30'' |
105° 50' 46'' |
F-48-92-B-c, F-48-92-D-a |
Thôn 1 |
DC |
xã Phú Sơn |
H. Nho Quan |
20° 20' 08'' |
105° 44' 58'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
Thôn 2 |
DC |
xã Phú Sơn |
H. Nho Quan |
20° 20' 14'' |
105° 44' 31'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
Thôn 3 |
DC |
xã Phú Sơn |
H. Nho Quan |
20° 20' 21'' |
105° 44' 52'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
Thôn 4 |
DC |
xã Phú Sơn |
H. Nho Quan |
20° 20' 32'' |
105° 44' 58'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
Thôn 5 |
DC |
xã Phú Sơn |
H. Nho Quan |
20° 20' 34'' |
105° 44' 38'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
Thôn 6 |
DC |
xã Phú Sơn |
H. Nho Quan |
20° 20' 37'' |
105° 43' 33'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
Thôn 7 |
DC |
xã Phú Sơn |
H. Nho Quan |
20° 20' 54'' |
105° 43' 56'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
Đường tỉnh 479B |
KX |
xã Phú Sơn |
H. Nho Quan |
|
|
20° 20' 04'' |
105° 45' 30'' |
20° 24' 43'' |
105° 41' 03'' |
F-48-92-A-d, F-48-92-B-c |
Sông Lạng |
TV |
xã Phú Sơn |
H. Nho Quan |
|
|
20° 24' 41'' |
105° 41' 01'' |
20° 19' 35'' |
105° 45' 11'' |
F-48-92-A-d |
thôn An Ngải |
DC |
xã Quảng Lạc |
H. Nho Quan |
20° 11' 43'' |
105° 51' 45'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
thôn Đồng Bài |
DC |
xã Quảng Lạc |
H. Nho Quan |
20° 12' 31'' |
105° 50' 16'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
thôn Đồng Bông |
DC |
xã Quảng Lạc |
H. Nho Quan |
20° 11' 39'' |
105° 52' 11'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
thôn Đồng Thanh |
DC |
xã Quảng Lạc |
H. Nho Quan |
20° 12' 43'' |
105° 50' 35'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
thôn Đồng Trung |
DC |
xã Quảng Lạc |
H. Nho Quan |
20° 12' 13'' |
105° 50' 14'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
thôn Hưng Long |
DC |
xã Quảng Lạc |
H. Nho Quan |
20° 11' 40'' |
105° 51' 18'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
thôn Quảng Cư |
DC |
xã Quảng Lạc |
H. Nho Quan |
20° 11' 56'' |
105° 51' 00'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
thôn Quảng Thành |
DC |
xã Quảng Lạc |
H. Nho Quan |
20° 12' 51'' |
105° 50' 54'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
cầu Điếm Tổng |
KX |
xã Quảng Lạc |
H. Nho Quan |
20° 12' 55'' |
105° 51' 07'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
cầu Vĩnh Khương |
KX |
xã Quảng Lạc |
H. Nho Quan |
20° 11' 54'' |
105° 52' 15'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Quốc lộ 12B |
KX |
xã Quảng Lạc |
H. Nho Quan |
|
|
20° 09' 47'' |
105° 55' 39'' |
20° 19' 53'' |
105° 43' 22'' |
F-48-92-D-a |
đồi Bồ Đề |
SV |
xã Quảng Lạc |
H. Nho Quan |
20° 11' 12'' |
105° 51' 18'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
đồi Chả Chó |
SV |
xã Quảng Lạc |
H. Nho Quan |
20° 12' 01'' |
105° 49' 30'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
đồi Đá Lăn |
SV |
xã Quảng Lạc |
H. Nho Quan |
20° 10' 55'' |
105° 52' 03'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
đồi Ma Chanh |
SV |
xã Quảng Lạc |
H. Nho Quan |
20° 11' 49'' |
105° 50' 16'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Đồi Bưởi |
SV |
xã Quảng Lạc |
H. Nho Quan |
20° 11' 28'' |
105° 51' 37'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Đồi Cao |
SV |
xã Quảng Lạc |
H. Nho Quan |
20° 11' 57'' |
105° 49' 57'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Đồi Hưng |
SV |
xã Quảng Lạc |
H. Nho Quan |
20° 12' 52'' |
105° 50' 02'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
núi Đá Lải |
SV |
xã Quảng Lạc |
H. Nho Quan |
20° 12' 34'' |
105° 49' 15'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
núi Nước Mọc |
SV |
xã Quảng Lạc |
H. Nho Quan |
20° 12' 32'' |
105° 49' 49'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
đập Cây Trầu |
TV |
xã Quảng Lạc |
H. Nho Quan |
20° 11' 45'' |
105° 50' 23'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Đập Trời |
TV |
xã Quảng Lạc |
H. Nho Quan |
20° 11' 53'' |
105° 50' 35'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
thôn Anh Trỗi |
DC |
xã Quỳnh Lưu |
H. Nho Quan |
20° 13' 26'' |
105° 50' 22'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
thôn Đồi Khoai |
DC |
xã Quỳnh Lưu |
H. Nho Quan |
20° 15' 07'' |
105° 48' 52'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Đồi Phương |
DC |
xã Quỳnh Lưu |
H. Nho Quan |
20° 15' 15'' |
105° 48' 30'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Đồi Thờ |
DC |
xã Quỳnh Lưu |
H. Nho Quan |
20° 14' 17'' |
105° 50' 52'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
thôn Hội Tiến 1 |
DC |
xã Quỳnh Lưu |
H. Nho Quan |
20° 13' 54'' |
105° 50' 01'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
thôn Hội Tiến 2 |
DC |
xã Quỳnh Lưu |
H. Nho Quan |
20° 13' 39'' |
105° 49' 35'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
thôn Lai Các |
DC |
xã Quỳnh Lưu |
H. Nho Quan |
20° 14' 18'' |
105° 48' 22'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
thôn Lũ Phong |
DC |
xã Quỳnh Lưu |
H. Nho Quan |
20° 14' 38'' |
105° 50' 00'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
thôn Sòng Xanh |
DC |
xã Quỳnh Lưu |
H. Nho Quan |
20° 13' 56'' |
105° 48' 32'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
thôn Xuân Quế |
DC |
xã Quỳnh Lưu |
H. Nho Quan |
20° 14' 07'' |
105° 49' 04'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Thôn Đồi |
DC |
xã Quỳnh Lưu |
H. Nho Quan |
20° 15' 18'' |
105° 49' 58'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Thôn Sải |
DC |
xã Quỳnh Lưu |
H. Nho Quan |
20° 15' 24'' |
105° 49' 32'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Thôn Xanh |
DC |
xã Quỳnh Lưu |
H. Nho Quan |
20° 14' 10'' |
105° 48' 45'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
cầu Bến Nhảy |
KX |
xã Quỳnh Lưu |
H. Nho Quan |
20° 14' 04'' |
105° 50' 49'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
cầu Làng Kho |
KX |
xã Quỳnh Lưu |
H. Nho Quan |
20° 14' 59'' |
105° 48' 06'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Cầu Quỳnh |
KX |
xã Quỳnh Lưu |
H. Nho Quan |
20° 14' 44'' |
105° 49' 47'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Di tích lịch sử Khu căn cứ cách mạng Quỳnh Lưu |
KX |
xã Quỳnh Lưu |
H. Nho Quan |
20° 13' 55'' |
105° 49' 06'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Đường tỉnh 479C |
KX |
xã Quỳnh Lưu |
H. Nho Quan |
|
|
20° 16' 21'' |
105° 51' 25'' |
20° 12' 21'' |
105° 45' 42'' |
F-48-92-B-c, F-48-92-D-a |
Đường tỉnh 479E |
KX |
xã Quỳnh Lưu |
H. Nho Quan |
|
|
20° 14' 08'' |
105° 49' 12'' |
20° 18' 17'' |
105° 46' 47'' |
F-48-92-B-c, F-48-92-D-a |
Quốc lộ 12B |
KX |
xã Quỳnh Lưu |
H. Nho Quan |
|
|
20° 09' 47'' |
105° 55' 39'' |
20° 19' 53'' |
105° 43' 22'' |
F-48-92-D-a |
Quốc lộ 38B |
KX |
xã Quỳnh Lưu |
H. Nho Quan |
|
|
20° 15' 59'' |
105° 58' 44'' |
20° 13' 25'' |
105° 50' 28'' |
F-48-92-D-a |
đồi Ông Voi |
SV |
xã Quỳnh Lưu |
H. Nho Quan |
20° 13' 09'' |
105° 49' 10'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Đồi Hưng |
SV |
xã Quỳnh Lưu |
H. Nho Quan |
20° 12' 52'' |
105° 50' 02'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Đồi Sọng |
SV |
xã Quỳnh Lưu |
H. Nho Quan |
20° 13' 22'' |
105° 50' 13'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Hang Tiên |
SV |
xã Quỳnh Lưu |
H. Nho Quan |
20° 12' 54'' |
105° 49' 44'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
hồ Đồng Liềm |
TV |
xã Quỳnh Lưu |
H. Nho Quan |
20° 13' 12'' |
105° 49' 49'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
sông Bến Đang |
TV |
xã Quỳnh Lưu |
H. Nho Quan |
|
|
20° 15' 34'' |
105° 48' 54'' |
20° 10' 59'' |
105° 56' 03'' |
F-48-92-B-c, F-48-92-D-a |
Sông Ráy |
TV |
xã Quỳnh Lưu |
H. Nho Quan |
|
|
20° 16' 01'' |
105° 47' 47'' |
20° 15' 26'' |
105° 48' 20'' |
F-48-92-B-c |
Sông Rịa |
TV |
xã Quỳnh Lưu |
H. Nho Quan |
|
|
20° 14' 18'' |
105° 47' 57'' |
20° 18' 30'' |
105° 50' 46'' |
F-48-92-B-c, F-48-92-D-a |
thôn Đồng Quan |
DC |
xã Sơn Hà |
H. Nho Quan |
20° 13' 23'' |
105° 51' 44'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
thôn Đồng Tâm 1 |
DC |
xã Sơn Hà |
H. Nho Quan |
20° 12' 48'' |
105° 52' 01'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
thôn Đồng Tâm 2 |
DC |
xã Sơn Hà |
H. Nho Quan |
20° 12' 39'' |
105° 52' 01'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
thôn Đồng Tâm 3 |
DC |
xã Sơn Hà |
H. Nho Quan |
20° 12' 33'' |
105° 52' 08'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
thôn Đồng Thanh |
DC |
xã Sơn Hà |
H. Nho Quan |
20° 13' 14'' |
105° 51' 47'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
thôn Quỳnh Phong 1 |
DC |
xã Sơn Hà |
H. Nho Quan |
20° 13' 10'' |
105° 50' 54'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
thôn Quỳnh Phong 2 |
DC |
xã Sơn Hà |
H. Nho Quan |
20° 13' 04'' |
105° 50' 53'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
thôn Quỳnh Phong 3 |
DC |
xã Sơn Hà |
H. Nho Quan |
20° 13' 23'' |
105° 50' 30'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
thôn Quỳnh Sơn |
DC |
xã Sơn Hà |
H. Nho Quan |
20° 13' 59'' |
105° 50' 49'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
thôn Trung Thanh |
DC |
xã Sơn Hà |
H. Nho Quan |
20° 13' 03'' |
105° 51' 29'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
cầu Bến Nhảy |
KX |
xã Sơn Hà |
H. Nho Quan |
20° 14' 04'' |
105° 50' 49'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
cầu Điếm Tổng |
KX |
xã Sơn Hà |
H. Nho Quan |
20° 12' 55'' |
105° 51' 07'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Quốc lộ 12B |
KX |
xã Sơn Hà |
H. Nho Quan |
|
|
20° 09' 47'' |
105° 55' 39'' |
20° 19' 53'' |
105° 43' 22'' |
F-48-92-D-a |
Quốc lộ 38B |
KX |
xã Sơn Hà |
H. Nho Quan |
|
|
20° 15' 59'' |
105° 58' 44'' |
20° 13' 25'' |
105° 50' 28'' |
F-48-92-D-a |
Quần thể danh thắng Tràng An di sản văn hoá và thiên nhiên Thế giới |
KX |
xã Sơn Hà |
H. Nho Quan |
20° 15' 32'' |
105° 54' 30'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Núi Tướng |
SV |
xã Sơn Hà |
H. Nho Quan |
20° 13' 41'' |
105° 52' 40'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
sông Bến Đang |
TV |
xã Sơn Hà |
H. Nho Quan |
|
|
20° 15' 34'' |
105° 48' 54'' |
20° 10' 59'' |
105° 56' 03'' |
F-48-92-D-a, F-48-92-D-b |
thôn Đính Chàng |
DC |
xã Sơn Lai |
H. Nho Quan |
20° 16' 29'' |
105° 50' 47'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Đồi Chàng |
DC |
xã Sơn Lai |
H. Nho Quan |
20° 15' 51'' |
105° 50' 21'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Đồi Dâu |
DC |
xã Sơn Lai |
H. Nho Quan |
20° 15' 23'' |
105° 50' 17'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Tân Sơn |
DC |
xã Sơn Lai |
H. Nho Quan |
20° 14' 15'' |
105° 50' 59'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
thôn Thái Sơn |
DC |
xã Sơn Lai |
H. Nho Quan |
20° 16' 52'' |
105° 50' 42'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Thôn Bái |
DC |
xã Sơn Lai |
H. Nho Quan |
20° 15' 37'' |
105° 50' 49'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Thôn Chàng |
DC |
xã Sơn Lai |
H. Nho Quan |
20° 16' 13'' |
105° 50' 14'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Thôn Lược |
DC |
xã Sơn Lai |
H. Nho Quan |
20° 15' 07'' |
105° 51' 26'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Thôn Me |
DC |
xã Sơn Lai |
H. Nho Quan |
20° 14' 42'' |
105° 51' 13'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Thôn Sưa |
DC |
xã Sơn Lai |
H. Nho Quan |
20° 15' 59'' |
105° 49' 48'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Thôn Vẽo |
DC |
xã Sơn Lai |
H. Nho Quan |
20° 16' 04'' |
105° 49' 27'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Thôn Xát |
DC |
xã Sơn Lai |
H. Nho Quan |
20° 14' 07'' |
105° 51' 30'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
cầu Bến Nhảy |
KX |
xã Sơn Lai |
H. Nho Quan |
20° 14' 04'' |
105° 50' 49'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
cầu Thống Nhất |
KX |
xã Sơn Lai |
H. Nho Quan |
20° 16' 28'' |
105° 49' 57'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Chợ Quán |
KX |
xã Sơn Lai |
H. Nho Quan |
20° 15' 29'' |
105° 50' 29'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Di tích lịch sử Đồng Báng |
KX |
xã Sơn Lai |
H. Nho Quan |
20° 13' 56'' |
105° 52' 17'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Di tích lịch sử Khu Trũng |
KX |
xã Sơn Lai |
H. Nho Quan |
20° 15' 34'' |
105° 50' 02'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Đường tỉnh 477C |
KX |
xã Sơn Lai |
H. Nho Quan |
|
|
20° 14' 26'' |
105° 51' 02'' |
20° 22' 56'' |
105° 50' 53'' |
F-48-92-D-a, F-48-92-B-c |
Đường tỉnh 479C |
KX |
xã Sơn Lai |
H. Nho Quan |
|
|
20° 16' 21'' |
105° 51' 25'' |
20° 12' 21'' |
105° 45' 42'' |
F-48-92-B-c |
Quốc lộ 38B |
KX |
xã Sơn Lai |
H. Nho Quan |
|
|
20° 15' 59'' |
105° 58' 44'' |
20° 13' 25'' |
105° 50' 28'' |
F-48-92-D-a, F-48-92-B-c |
Quần thể danh thắng Tràng An di sản văn hoá và thiên nhiên Thế giới |
KX |
xã Sơn Lai |
H. Nho Quan |
20° 15' 32'' |
105° 54' 30'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Đồi Sói |
SV |
xã Sơn Lai |
H. Nho Quan |
20° 15' 19'' |
105° 52' 05'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
núi Chon Xây |
SV |
xã Sơn Lai |
H. Nho Quan |
20° 17' 11'' |
105° 50' 46'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
núi Thung U |
SV |
xã Sơn Lai |
H. Nho Quan |
20° 14' 02'' |
105° 52' 38'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
núi U Bò |
SV |
xã Sơn Lai |
H. Nho Quan |
20° 16' 50'' |
105° 50' 50'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Núi Tướng |
SV |
xã Sơn Lai |
H. Nho Quan |
20° 13' 41'' |
105° 52' 40'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Thung Chùa |
SV |
xã Sơn Lai |
H. Nho Quan |
20° 14' 57'' |
105° 52' 08'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Thung Lau |
SV |
xã Sơn Lai |
H. Nho Quan |
20° 14' 20'' |
105° 52' 19'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
sông Bến Đang |
TV |
xã Sơn Lai |
H. Nho Quan |
|
|
20° 15' 34'' |
105° 48' 54'' |
20° 10' 59'' |
105° 56' 03'' |
F-48-92-D-a |
Sông Rịa |
TV |
xã Sơn Lai |
H. Nho Quan |
|
|
20° 14' 18'' |
105° 47' 57'' |
20° 18' 30'' |
105° 50' 46'' |
F-48-92-B-c |
thôn Ác - Đội 11 |
DC |
xã Sơn Thành |
H. Nho Quan |
20° 16' 01'' |
105° 48' 10'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Ác - Đội 12 |
DC |
xã Sơn Thành |
H. Nho Quan |
20° 16' 04'' |
105° 48' 14'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Đồng Dược |
DC |
xã Sơn Thành |
H. Nho Quan |
20° 16' 18'' |
105° 48' 52'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Phú Thứ |
DC |
xã Sơn Thành |
H. Nho Quan |
20° 16' 51'' |
105° 48' 30'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Ráy - Đội 9 |
DC |
xã Sơn Thành |
H. Nho Quan |
20° 15' 47'' |
105° 48' 18'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Ráy - Đội 10 |
DC |
xã Sơn Thành |
H. Nho Quan |
20° 15' 46'' |
105° 48' 22'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Tân Thành |
DC |
xã Sơn Thành |
H. Nho Quan |
20° 16' 48'' |
105° 48' 49'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Trung Sơn |
DC |
xã Sơn Thành |
H. Nho Quan |
20° 16' 48'' |
105° 48' 21'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Tư Ân |
DC |
xã Sơn Thành |
H. Nho Quan |
20° 16' 05'' |
105° 48' 50'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Thôn Bái |
DC |
xã Sơn Thành |
H. Nho Quan |
20° 16' 09'' |
105° 48' 27'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Thôn Lạm |
DC |
xã Sơn Thành |
H. Nho Quan |
20° 16' 40'' |
105° 48' 14'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Thôn Lầu |
DC |
xã Sơn Thành |
H. Nho Quan |
20° 16' 50'' |
105° 48' 39'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Thôn Trại |
DC |
xã Sơn Thành |
H. Nho Quan |
20° 16' 43'' |
105° 48' 53'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Đường tỉnh 479E |
KX |
xã Sơn Thành |
H. Nho Quan |
|
|
20° 14' 08'' |
105° 49' 12'' |
20° 18' 17'' |
105° 46' 47'' |
F-48-92-B-c |
Đền Sầy |
KX |
xã Sơn Thành |
H. Nho Quan |
20° 16' 57'' |
105° 48' 39'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Đình Ác |
KX |
xã Sơn Thành |
H. Nho Quan |
20° 16' 01'' |
105° 48' 05'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
kênh Thống Nhất |
TV |
xã Sơn Thành |
H. Nho Quan |
|
|
20° 16' 09'' |
105° 48' 52'' |
20° 18' 27'' |
105° 46' 38'' |
F-48-92-B-c |
Sông Mèn |
TV |
xã Sơn Thành |
H. Nho Quan |
|
|
20° 15' 54'' |
105° 47' 13'' |
20° 16' 01'' |
105° 47' 47'' |
F-48-92-B-c |
Sông Ráy |
TV |
xã Sơn Thành |
H. Nho Quan |
|
|
20° 16' 01'' |
105° 47' 47'' |
20° 15' 26'' |
105° 48' 20'' |
F-48-92-B-c |
Sông Rịa |
TV |
xã Sơn Thành |
H. Nho Quan |
|
|
20° 14' 18'' |
105° 47' 57'' |
20° 18' 30'' |
105° 50' 46'' |
F-48-92-B-c |
thôn Bãi Lóng |
DC |
xã Thạch Bình |
H. Nho Quan |
20° 23' 56'' |
105° 43' 08'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-b |
thôn Đầm Bòng |
DC |
xã Thạch Bình |
H. Nho Quan |
20° 21' 55'' |
105° 42' 56'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
thôn Đầm Rừng |
DC |
xã Thạch Bình |
H. Nho Quan |
20° 24' 25'' |
105° 41' 24'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-b |
thôn Đồi Bồ |
DC |
xã Thạch Bình |
H. Nho Quan |
20° 21' 54'' |
105° 44' 44'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
thôn Đồi Dài |
DC |
xã Thạch Bình |
H. Nho Quan |
20° 22' 09'' |
105° 44' 34'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
thôn Đồi Mây |
DC |
xã Thạch Bình |
H. Nho Quan |
20° 22' 22'' |
105° 43' 33'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
thôn Đồi Ngọc |
DC |
xã Thạch Bình |
H. Nho Quan |
20° 23' 02'' |
105° 42' 59'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-b |
thôn Lạc Bình 1 |
DC |
xã Thạch Bình |
H. Nho Quan |
20° 21' 41'' |
105° 44' 31'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
thôn Lạc Bình 2 |
DC |
xã Thạch Bình |
H. Nho Quan |
20° 21' 22'' |
105° 44' 31'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
thôn Liên Phương |
DC |
xã Thạch Bình |
H. Nho Quan |
20° 21' 43'' |
105° 43' 42'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
thôn Phú Thịnh |
DC |
xã Thạch Bình |
H. Nho Quan |
20° 21' 29'' |
105° 43' 56'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
thôn Quảng Mào |
DC |
xã Thạch Bình |
H. Nho Quan |
20° 23' 47'' |
105° 41' 46'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-b |
thôn Tân Thành |
DC |
xã Thạch Bình |
H. Nho Quan |
20° 21' 44'' |
105° 43' 09'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
thôn Thạch La |
DC |
xã Thạch Bình |
H. Nho Quan |
20° 22' 47'' |
105° 43' 43'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-b |
thôn Tiền Phong |
DC |
xã Thạch Bình |
H. Nho Quan |
20° 23' 27'' |
105° 43' 30'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-b |
thôn Vệ Chùa |
DC |
xã Thạch Bình |
H. Nho Quan |
20° 22' 45'' |
105° 44' 25'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-b |
thôn Vệ Đình |
DC |
xã Thạch Bình |
H. Nho Quan |
20° 23' 03'' |
105° 44' 16'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-b |
Thôn Lải |
DC |
xã Thạch Bình |
H. Nho Quan |
20° 22' 01'' |
105° 44' 03'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
Đường tỉnh 479B |
KX |
xã Thạch Bình |
H. Nho Quan |
|
|
20° 20' 04'' |
105° 45' 30'' |
20° 24' 43'' |
105° 41' 03'' |
F-48-92-A-b, F-48-92-A-d |
Đồi Dài |
SV |
xã Thạch Bình |
H. Nho Quan |
20° 22' 21'' |
105° 44' 35'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
núi Hang Khỉ |
SV |
xã Thạch Bình |
H. Nho Quan |
20° 24' 09'' |
105° 42' 37'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-b |
núi Thung Mai |
SV |
xã Thạch Bình |
H. Nho Quan |
20° 21' 44'' |
105° 45' 13'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Núi Chùa |
SV |
xã Thạch Bình |
H. Nho Quan |
20° 22' 51'' |
105° 43' 50'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
Sông Lạng |
TV |
xã Thạch Bình |
H. Nho Quan |
|
|
20° 24' 41'' |
105° 41' 01'' |
20° 19' 35'' |
105° 45' 11'' |
F-48-92-A-b, F-48-92-A-d |
thôn Mai Trung |
DC |
xã Thanh Lạc |
H. Nho Quan |
20° 16' 39'' |
105° 46' 56'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Mai Vân |
DC |
xã Thanh Lạc |
H. Nho Quan |
20° 16' 43'' |
105° 46' 41'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Mai Xuân |
DC |
xã Thanh Lạc |
H. Nho Quan |
20° 16' 48'' |
105° 47' 07'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Thôn Dùng |
DC |
xã Thanh Lạc |
H. Nho Quan |
20° 17' 21'' |
105° 48' 09'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Thôn Làng |
DC |
xã Thanh Lạc |
H. Nho Quan |
20° 17' 06'' |
105° 47' 59'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Thôn Lược |
DC |
xã Thanh Lạc |
H. Nho Quan |
20° 16' 22'' |
105° 47' 33'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Thôn Mèn |
DC |
xã Thanh Lạc |
H. Nho Quan |
20° 16' 13'' |
105° 47' 18'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Thôn Mới |
DC |
xã Thanh Lạc |
H. Nho Quan |
20° 17' 22'' |
105° 47' 40'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Thôn Thượng |
DC |
xã Thanh Lạc |
H. Nho Quan |
20° 17' 05'' |
105° 47' 37'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
chùa Duy Khánh |
KX |
xã Thanh Lạc |
H. Nho Quan |
20° 17' 10'' |
105° 47' 53'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Đường tỉnh 479E |
KX |
xã Thanh Lạc |
H. Nho Quan |
|
|
20° 14' 08'' |
105° 49' 12'' |
20° 18' 17'' |
105° 46' 47'' |
F-48-92-B-c |
kênh Thống Nhất |
TV |
xã Thanh Lạc |
H. Nho Quan |
|
|
20° 16' 09'' |
105° 48' 52'' |
20° 18' 27'' |
105° 46' 38'' |
F-48-92-B-c |
Kênh 30 |
TV |
xã Thanh Lạc |
H. Nho Quan |
|
|
20° 17' 37'' |
105° 46' 16'' |
20° 15' 58'' |
105° 47' 43'' |
F-48-92-B-c |
Sông Mèn |
TV |
xã Thanh Lạc |
H. Nho Quan |
|
|
20° 15' 54'' |
105° 47' 13'' |
20° 16' 01'' |
105° 47' 47'' |
F-48-92-B-c |
Sông Ráy |
TV |
xã Thanh Lạc |
H. Nho Quan |
|
|
20° 16' 01'' |
105° 47' 47'' |
20° 15' 26'' |
105° 48' 20'' |
F-48-92-B-c |
thôn 1 Hữu Thường |
DC |
xã Thượng Hoà |
H. Nho Quan |
20° 18' 05'' |
105° 47' 11'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn 1 Vân Trình |
DC |
xã Thượng Hoà |
H. Nho Quan |
20° 17' 48'' |
105° 47' 57'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn 1 Vân Trung |
DC |
xã Thượng Hoà |
H. Nho Quan |
20° 17' 36'' |
105° 46' 54'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn 2 Hữu Thường |
DC |
xã Thượng Hoà |
H. Nho Quan |
20° 18' 05'' |
105° 47' 05'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn 2 Vân Trình |
DC |
xã Thượng Hoà |
H. Nho Quan |
20° 17' 50'' |
105° 47' 51'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn 2 Vân Trung |
DC |
xã Thượng Hoà |
H. Nho Quan |
20° 17' 33'' |
105° 46' 50'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn 3 Hữu Thường |
DC |
xã Thượng Hoà |
H. Nho Quan |
20° 18' 06'' |
105° 46' 59'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn 3 Vân Trình |
DC |
xã Thượng Hoà |
H. Nho Quan |
20° 17' 56'' |
105° 47' 49'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn 3 Vân Trung |
DC |
xã Thượng Hoà |
H. Nho Quan |
20° 17' 41'' |
105° 46' 47'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn 4 Hữu Thường |
DC |
xã Thượng Hoà |
H. Nho Quan |
20° 18' 30'' |
105° 46' 39'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn 4 Vân Trình |
DC |
xã Thượng Hoà |
H. Nho Quan |
20° 18' 02'' |
105° 47' 39'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn 4 Vân Trung |
DC |
xã Thượng Hoà |
H. Nho Quan |
20° 17' 44'' |
105° 46' 52'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn 5 Vân Trình |
DC |
xã Thượng Hoà |
H. Nho Quan |
20° 18' 15'' |
105° 47' 40'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Bè Mật |
DC |
xã Thượng Hoà |
H. Nho Quan |
20° 17' 41'' |
105° 46' 10'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Yên Chỉ |
DC |
xã Thượng Hoà |
H. Nho Quan |
20° 17' 51'' |
105° 46' 26'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
đình Vân Trình |
KX |
xã Thượng Hoà |
H. Nho Quan |
20° 17' 55'' |
105° 47' 45'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Đường tỉnh 479E |
KX |
xã Thượng Hoà |
H. Nho Quan |
|
|
20° 14' 08'' |
105° 49' 12'' |
20° 18' 17'' |
105° 46' 47'' |
F-48-92-B-c |
Hang Luồn |
SV |
xã Thượng Hoà |
H. Nho Quan |
20° 18' 52'' |
105° 46' 59'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Hang Máy |
SV |
xã Thượng Hoà |
H. Nho Quan |
20° 18' 12'' |
105° 47' 30'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
núi Chùa Hang |
SV |
xã Thượng Hoà |
H. Nho Quan |
20° 18' 18'' |
105° 47' 58'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
núi Đầu Rồng |
SV |
xã Thượng Hoà |
H. Nho Quan |
20° 19' 10'' |
105° 46' 50'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
núi Đù Địn |
SV |
xã Thượng Hoà |
H. Nho Quan |
20° 18' 03'' |
105° 47' 25'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
núi Hang Cá |
SV |
xã Thượng Hoà |
H. Nho Quan |
20° 17' 58'' |
105° 48' 19'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
núi Trọng Đũa |
SV |
xã Thượng Hoà |
H. Nho Quan |
20° 18' 33'' |
105° 46' 55'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Thung Trứng |
SV |
xã Thượng Hoà |
H. Nho Quan |
20° 18' 12'' |
105° 47' 26'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
kênh Thống Nhất |
TV |
xã Thượng Hoà |
H. Nho Quan |
|
|
20° 16' 09'' |
105° 48' 52'' |
20° 18' 27'' |
105° 46' 38'' |
F-48-92-B-c |
Kênh 30 |
TV |
xã Thượng Hoà |
H. Nho Quan |
|
|
20° 17' 37'' |
105° 46' 16'' |
20° 15' 58'' |
105° 47' 43'' |
F-48-92-B-c |
sông Hoàng Long |
TV |
xã Thượng Hoà |
H. Nho Quan |
|
|
20° 19' 35'' |
105° 45' 11'' |
20° 19' 41'' |
105° 56' 00'' |
F-48-92-B-c |
thôn An Thượng |
DC |
xã Văn Phong |
H. Nho Quan |
20° 18' 29'' |
105° 44' 10'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
thôn Cầu Mơ |
DC |
xã Văn Phong |
H. Nho Quan |
20° 18' 22'' |
105° 45' 02'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Thượng Đồng |
DC |
xã Văn Phong |
H. Nho Quan |
20° 17' 30'' |
105° 44' 24'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
thôn Trung Đông |
DC |
xã Văn Phong |
H. Nho Quan |
20° 18' 01'' |
105° 45' 38'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Thôn Chát |
DC |
xã Văn Phong |
H. Nho Quan |
20° 18' 12'' |
105° 45' 27'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Thôn Ngải |
DC |
xã Văn Phong |
H. Nho Quan |
20° 18' 04'' |
105° 44' 15'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
Quốc lộ 12B |
KX |
xã Văn Phong |
H. Nho Quan |
|
|
20° 09' 47'' |
105° 55' 39'' |
20° 19' 53'' |
105° 43' 22'' |
F-48-92-A-d, F-48-92-B-c |
thôn Đồng Ân |
DC |
xã Văn Phú |
H. Nho Quan |
20° 15' 23'' |
105° 46' 59'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Đồng Nang |
DC |
xã Văn Phú |
H. Nho Quan |
20° 15' 52'' |
105° 45' 32'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Hiền Lương |
DC |
xã Văn Phú |
H. Nho Quan |
20° 14' 57'' |
105° 46' 11'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
thôn Lão Cầu |
DC |
xã Văn Phú |
H. Nho Quan |
20° 14' 49'' |
105° 46' 18'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
thôn Phú Lâm |
DC |
xã Văn Phú |
H. Nho Quan |
20° 15' 43'' |
105° 45' 50'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Phú Linh |
DC |
xã Văn Phú |
H. Nho Quan |
20° 15' 13'' |
105° 46' 15'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Phượng Các |
DC |
xã Văn Phú |
H. Nho Quan |
20° 15' 54'' |
105° 46' 37'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Phượng Lâm |
DC |
xã Văn Phú |
H. Nho Quan |
20° 15' 27'' |
105° 45' 58'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Sào Lâm |
DC |
xã Văn Phú |
H. Nho Quan |
20° 16' 01'' |
105° 46' 30'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Tân Thành |
DC |
xã Văn Phú |
H. Nho Quan |
20° 16' 40'' |
105° 46' 29'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Thành Bắc |
DC |
xã Văn Phú |
H. Nho Quan |
20° 16' 34'' |
105° 45' 22'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Thành Nam |
DC |
xã Văn Phú |
H. Nho Quan |
20° 16' 00'' |
105° 45' 38'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Thành Tây |
DC |
xã Văn Phú |
H. Nho Quan |
20° 16' 21'' |
105° 45' 17'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
thôn Trại Rào |
DC |
xã Văn Phú |
H. Nho Quan |
20° 15' 56'' |
105° 45' 55'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Cầu Láo |
KX |
xã Văn Phú |
H. Nho Quan |
20° 15' 08'' |
105° 46' 58'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Cầu Mí |
KX |
xã Văn Phú |
H. Nho Quan |
20° 16' 53'' |
105° 45' 39'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Quốc lộ 12B |
KX |
xã Văn Phú |
H. Nho Quan |
|
|
20° 09' 47'' |
105° 55' 39'' |
20° 19' 53'' |
105° 43' 22'' |
F-48-92-B-c |
đồi Chín Tư |
SV |
xã Văn Phú |
H. Nho Quan |
20° 15' 31'' |
105° 45' 51'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Đồi Đương |
SV |
xã Văn Phú |
H. Nho Quan |
20° 14' 38'' |
105° 46' 19'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
Núi Vóng |
SV |
xã Văn Phú |
H. Nho Quan |
20° 15' 13'' |
105° 46' 04'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
đập Nước Rộ |
TV |
xã Văn Phú |
H. Nho Quan |
20° 15' 11'' |
105° 45' 52'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
hồ Hang Trăn |
TV |
xã Văn Phú |
H. Nho Quan |
20° 14' 54'' |
105° 46' 02'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-a |
hồ Thường Xung |
TV |
xã Văn Phú |
H. Nho Quan |
20° 15' 47'' |
105° 45' 21'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Sông Mèn |
TV |
xã Văn Phú |
H. Nho Quan |
|
|
20° 15' 54'' |
105° 47' 13'' |
20° 16' 01'' |
105° 47' 47'' |
F-48-92-B-c |
thôn Bồng Lai |
DC |
xã Văn Phương |
H. Nho Quan |
20° 16' 17'' |
105° 44' 26'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
thôn Tiền Phương 1 |
DC |
xã Văn Phương |
H. Nho Quan |
20° 17' 23'' |
105° 44' 03'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
thôn Tiền Phương 2 |
DC |
xã Văn Phương |
H. Nho Quan |
20° 17' 06'' |
105° 43' 52'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
thôn Xuân Viên |
DC |
xã Văn Phương |
H. Nho Quan |
20° 16' 41'' |
105° 44' 05'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
Thôn Bến |
DC |
xã Văn Phương |
H. Nho Quan |
20° 16' 52'' |
105° 45' 15'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Thôn Rồng |
DC |
xã Văn Phương |
H. Nho Quan |
20° 17' 14'' |
105° 44' 44'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
Thôn Sui |
DC |
xã Văn Phương |
H. Nho Quan |
20° 17' 08'' |
105° 45' 13'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Cầu Mí |
KX |
xã Văn Phương |
H. Nho Quan |
20° 16' 53'' |
105° 45' 39'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Cầu Sui |
KX |
xã Văn Phương |
H. Nho Quan |
20° 17' 23'' |
105° 45' 17'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-c |
Quốc lộ 12B |
KX |
xã Văn Phương |
H. Nho Quan |
|
|
20° 09' 47'' |
105° 55' 39'' |
20° 19' 53'' |
105° 43' 22'' |
F-48-92-B-c |
eo Con Ngựa |
SV |
xã Văn Phương |
H. Nho Quan |
20° 16' 40'' |
105° 43' 34'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
núi Trầm Tru |
SV |
xã Văn Phương |
H. Nho Quan |
20° 16' 46'' |
105° 43' 11'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
Thung Vìn |
SV |
xã Văn Phương |
H. Nho Quan |
20° 16' 29'' |
105° 43' 54'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
hồ Yên Quang 4 |
TV |
xã Văn Phương |
H. Nho Quan |
20° 16' 58'' |
105° 43' 30'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
thôn Đại Hoà |
DC |
xã Xích Thổ |
H. Nho Quan |
20° 25' 11'' |
105° 46' 38'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
thôn Đức Thành |
DC |
xã Xích Thổ |
H. Nho Quan |
20° 26' 00'' |
105° 45' 57'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
thôn Hồng Quang |
DC |
xã Xích Thổ |
H. Nho Quan |
20° 25' 10'' |
105° 46' 18'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
thôn Hùng Sơn |
DC |
xã Xích Thổ |
H. Nho Quan |
20° 24' 33'' |
105° 46' 20'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
thôn Lạc Long |
DC |
xã Xích Thổ |
H. Nho Quan |
20° 25' 35'' |
105° 46' 59'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
thôn Liên Minh |
DC |
xã Xích Thổ |
H. Nho Quan |
20° 25' 57'' |
105° 46' 53'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
thôn Minh Hồng |
DC |
xã Xích Thổ |
H. Nho Quan |
20° 25' 35'' |
105° 46' 23'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
thôn Minh Long |
DC |
xã Xích Thổ |
H. Nho Quan |
20° 25' 44'' |
105° 46' 55'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
thôn Quyết Thắng |
DC |
xã Xích Thổ |
H. Nho Quan |
20° 24' 58'' |
105° 47' 56'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
thôn Trung Chính |
DC |
xã Xích Thổ |
H. Nho Quan |
20° 24' 47'' |
105° 47' 01'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
cảng Xích Thổ 1 |
KX |
xã Xích Thổ |
H. Nho Quan |
20° 26' 12'' |
105° 47' 06'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
Đường tỉnh 479 |
KX |
xã Xích Thổ |
H. Nho Quan |
|
|
20° 20' 55'' |
105° 46' 30'' |
20° 26' 13'' |
105° 46' 36'' |
F-48-92-B-a |
Hang Dơi |
SV |
xã Xích Thổ |
H. Nho Quan |
20° 24' 45'' |
105° 48' 08'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-a |
núi Quyền Giang (núi Quèn Gianh) |
SV |
xã Xích Thổ |
H. Nho Quan |
20° 25' 42'' |
105° 45' 06'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-b |
Sông Bôi |
TV |
xã Xích Thổ |
H. Nho Quan |
|
|
20° 26' 22'' |
105° 46' 53'' |
20° 20' 02'' |
105° 48' 49'' |
F-48-92-B-a |
thôn Yên Bình |
DC |
xã Yên Quang |
H. Nho Quan |
20° 19' 01'' |
105° 42' 39'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
thôn Yên Minh |
DC |
xã Yên Quang |
H. Nho Quan |
20° 18' 27'' |
105° 42' 34'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
thôn Yên Mỹ |
DC |
xã Yên Quang |
H. Nho Quan |
20° 17' 38'' |
105° 43' 23'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
thôn Yên Ninh |
DC |
xã Yên Quang |
H. Nho Quan |
20° 19' 12'' |
105° 42' 02'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
thôn Yên Phú |
DC |
xã Yên Quang |
H. Nho Quan |
20° 18' 47'' |
105° 41' 55'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
thôn Yên Sơn |
DC |
xã Yên Quang |
H. Nho Quan |
20° 18' 09'' |
105° 42' 58'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
thôn Yên Thái |
DC |
xã Yên Quang |
H. Nho Quan |
20° 17' 10'' |
105° 43' 30'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
thôn Yên Thịnh |
DC |
xã Yên Quang |
H. Nho Quan |
20° 18' 29'' |
105° 43' 01'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
thôn Yên Thuỷ |
DC |
xã Yên Quang |
H. Nho Quan |
20° 17' 55'' |
105° 43' 02'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
Đình Lá |
KX |
xã Yên Quang |
H. Nho Quan |
20° 17' 47'' |
105° 42' 18'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
Đình Mống |
KX |
xã Yên Quang |
H. Nho Quan |
20° 18' 06'' |
105° 42' 15'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
Núi Soi |
SV |
xã Yên Quang |
H. Nho Quan |
20° 18' 29'' |
105° 42' 12'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
hồ Yên Quang 1 |
TV |
xã Yên Quang |
H. Nho Quan |
20° 18' 31'' |
105° 41' 53'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
hồ Yên Quang 2 |
TV |
xã Yên Quang |
H. Nho Quan |
20° 18' 06'' |
105° 42' 30'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
hồ Yên Quang 3 |
TV |
xã Yên Quang |
H. Nho Quan |
20° 17' 33'' |
105° 43' 05'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
hồ Yên Quang 4 |
TV |
xã Yên Quang |
H. Nho Quan |
20° 16' 58'' |
105° 43' 30'' |
|
|
|
|
F-48-92-A-d |
tổ dân phố 1A |
DC |
TT. Yên Ninh |
H. Yên Khánh |
20° 11' 21'' |
106° 03' 26'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
tổ dân phố 1B |
DC |
TT. Yên Ninh |
H. Yên Khánh |
20° 11' 06'' |
106° 03' 37'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Tổ dân phố 2 |
DC |
TT. Yên Ninh |
H. Yên Khánh |
20° 11' 02'' |
106° 03' 42'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Tổ dân phố 3 |
DC |
TT. Yên Ninh |
H. Yên Khánh |
20° 10' 53'' |
106° 03' 47'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Tổ dân phố 4 |
DC |
TT. Yên Ninh |
H. Yên Khánh |
20° 10' 36'' |
106° 03' 57'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Tổ dân phố 5 |
DC |
TT. Yên Ninh |
H. Yên Khánh |
20° 10' 35'' |
106° 04' 01'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Tổ dân phố 6 |
DC |
TT. Yên Ninh |
H. Yên Khánh |
20° 10' 26'' |
106° 04' 03'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Tổ dân phố 7 |
DC |
TT. Yên Ninh |
H. Yên Khánh |
20° 10' 20'' |
106° 04' 17'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Tổ dân phố 8 |
DC |
TT. Yên Ninh |
H. Yên Khánh |
20° 11' 11'' |
106° 03' 56'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
tổ dân phố Bàng Lân |
DC |
TT. Yên Ninh |
H. Yên Khánh |
20° 10' 41'' |
106° 03' 26'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
tổ dân phố Cầu Rào |
DC |
TT. Yên Ninh |
H. Yên Khánh |
20° 10' 34'' |
106° 03' 09'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
tổ dân phố Khu Đông |
DC |
TT. Yên Ninh |
H. Yên Khánh |
20° 10' 39'' |
106° 04' 10'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
tổ dân phố Khu Tây |
DC |
TT. Yên Ninh |
H. Yên Khánh |
20° 10' 09'' |
106° 03' 36'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
tổ dân phố Khu Trung |
DC |
TT. Yên Ninh |
H. Yên Khánh |
20° 10' 24'' |
106° 03' 51'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
tổ dân phố Mai Hoa |
DC |
TT. Yên Ninh |
H. Yên Khánh |
20° 10' 39'' |
106° 03' 21'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
tổ dân phố Nam Giang |
DC |
TT. Yên Ninh |
H. Yên Khánh |
20° 09' 21'' |
106° 03' 17'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
tổ dân phố Thị Lân |
DC |
TT. Yên Ninh |
H. Yên Khánh |
20° 10' 55'' |
106° 03' 36'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
tổ dân phố Thượng Đông |
DC |
TT. Yên Ninh |
H. Yên Khánh |
20° 10' 51'' |
106° 03' 26'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
tổ dân phố Thượng Tây |
DC |
TT. Yên Ninh |
H. Yên Khánh |
20° 10' 44'' |
106° 03' 19'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
tổ dân phố Trung Lân |
DC |
TT. Yên Ninh |
H. Yên Khánh |
20° 10' 50'' |
106° 03' 38'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
cầu Khang Thượng |
KX |
TT. Yên Ninh |
H. Yên Khánh |
20° 10' 23'' |
106° 04' 11'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Cầu Rào |
KX |
TT. Yên Ninh |
H. Yên Khánh |
20° 10' 26'' |
106° 02' 52'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Chợ Ninh |
KX |
TT. Yên Ninh |
H. Yên Khánh |
20° 10' 56'' |
106° 03' 46'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Đường tỉnh 480B |
KX |
TT. Yên Ninh |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 08' 41'' |
106° 01' 35'' |
20° 12' 57'' |
106° 05' 26'' |
F-48-93-C-a |
Đường tỉnh 483 |
KX |
TT. Yên Ninh |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 12' 06'' |
106° 02' 53'' |
20° 09' 25'' |
106° 05' 12'' |
F-48-93-C-a |
Quốc lộ 10 |
KX |
TT. Yên Ninh |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 15' 59'' |
105° 58' 44'' |
20° 03' 48'' |
106° 02' 24'' |
F-48-93-C-a |
Sông Mới |
TV |
TT. Yên Ninh |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 08' 55'' |
106° 03' 02'' |
20° 12' 58'' |
106° 06' 20'' |
F-48-93-C-a |
Sông Vạc |
TV |
TT. Yên Ninh |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 12' 41'' |
105° 57' 46'' |
20° 03' 09'' |
106° 06' 49'' |
F-48-93-C-a |
thôn Đường 10 |
DC |
xã Khánh An |
H. Yên Khánh |
20° 13' 40'' |
106° 01' 37'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
thôn Miễu 1 |
DC |
xã Khánh An |
H. Yên Khánh |
20° 13' 18'' |
106° 01' 20'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
thôn Miễu 2 |
DC |
xã Khánh An |
H. Yên Khánh |
20° 13' 16'' |
106° 01' 09'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
thôn Phú Hạ |
DC |
xã Khánh An |
H. Yên Khánh |
20° 11' 50'' |
106° 00' 10'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
thôn Phú Thượng |
DC |
xã Khánh An |
H. Yên Khánh |
20° 12' 28'' |
106° 00' 52'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
thôn Phú Trung |
DC |
xã Khánh An |
H. Yên Khánh |
20° 12' 07'' |
106° 00' 31'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
thôn Văn Giáp |
DC |
xã Khánh An |
H. Yên Khánh |
20° 13' 26'' |
106° 01' 28'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
thôn Yên Bắc |
DC |
xã Khánh An |
H. Yên Khánh |
20° 11' 59'' |
106° 00' 56'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
thôn Yên Cống |
DC |
xã Khánh An |
H. Yên Khánh |
20° 12' 41'' |
106° 01' 29'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Thôn Bùi |
DC |
xã Khánh An |
H. Yên Khánh |
20° 12' 46'' |
106° 01' 03'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Thôn Triều |
DC |
xã Khánh An |
H. Yên Khánh |
20° 13' 33'' |
106° 01' 22'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
cảng Khánh An 2 |
KX |
xã Khánh An |
H. Yên Khánh |
20° 13' 36'' |
106° 01' 57'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
chùa Yên Lữ |
KX |
xã Khánh An |
H. Yên Khánh |
20° 13' 35'' |
106° 01' 29'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
đền Tam Thánh |
KX |
xã Khánh An |
H. Yên Khánh |
20° 13' 34'' |
106° 01' 30'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
đền Văn Giáp |
KX |
xã Khánh An |
H. Yên Khánh |
20° 13' 24'' |
106° 01' 27'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
đình Yên Phú |
KX |
xã Khánh An |
H. Yên Khánh |
20° 12' 21'' |
106° 00' 47'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Quốc lộ 10 |
KX |
xã Khánh An |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 15' 59'' |
105° 58' 44'' |
20° 03' 48'' |
106° 02' 24'' |
F-48-93-C-a |
Sông Đáy |
TV |
xã Khánh An |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 22' 31'' |
105° 54' 52'' |
19° 57' 50'' |
106° 05' 36'' |
F-48-93-C-a |
Sông Vạc |
TV |
xã Khánh An |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 12' 41'' |
105° 57' 46'' |
20° 03' 09'' |
106° 06' 49'' |
F-48-92-D-b, F-48-93-C-a |
Xóm 1 |
DC |
xã Khánh Công |
H. Yên Khánh |
20° 10' 45'' |
106° 08' 06'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Xóm 2 |
DC |
xã Khánh Công |
H. Yên Khánh |
20° 10' 40'' |
106° 08' 17'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Xóm 3 |
DC |
xã Khánh Công |
H. Yên Khánh |
20° 10' 04'' |
106° 08' 40'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Xóm 4 |
DC |
xã Khánh Công |
H. Yên Khánh |
20° 09' 45'' |
106° 08' 57'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Xóm 5 |
DC |
xã Khánh Công |
H. Yên Khánh |
20° 09' 38'' |
106° 09' 19'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Xóm 6 |
DC |
xã Khánh Công |
H. Yên Khánh |
20° 09' 23'' |
106° 09' 16'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Xóm 7 |
DC |
xã Khánh Công |
H. Yên Khánh |
20° 10' 04'' |
106° 09' 13'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Xóm 8 |
DC |
xã Khánh Công |
H. Yên Khánh |
20° 10' 33'' |
106° 08' 56'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Xóm 9 |
DC |
xã Khánh Công |
H. Yên Khánh |
20° 10' 47'' |
106° 08' 32'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Xóm 10 |
DC |
xã Khánh Công |
H. Yên Khánh |
20° 10' 50'' |
106° 09' 02'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Xóm 11 |
DC |
xã Khánh Công |
H. Yên Khánh |
20° 10' 56'' |
106° 09' 24'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Xóm 12 |
DC |
xã Khánh Công |
H. Yên Khánh |
20° 11' 04'' |
106° 09' 05'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Xóm 13 |
DC |
xã Khánh Công |
H. Yên Khánh |
20° 11' 07'' |
106° 08' 43'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Xóm 14 |
DC |
xã Khánh Công |
H. Yên Khánh |
20° 11' 11'' |
106° 08' 34'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Xóm 15 |
DC |
xã Khánh Công |
H. Yên Khánh |
20° 10' 50'' |
106° 08' 23'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Đường tỉnh 476C |
KX |
xã Khánh Công |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 10' 26'' |
106° 07' 41'' |
20° 09' 38'' |
106° 09' 24'' |
F-48-93-C-b |
Đường tỉnh 482 |
KX |
xã Khánh Công |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 10' 19'' |
106° 09' 31'' |
20° 07' 33'' |
106° 04' 21'' |
F-48-93-C-b |
Sông Đáy |
TV |
xã Khánh Công |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 22' 31'' |
105° 54' 52'' |
19° 57' 50'' |
106° 05' 36'' |
F-48-93-C-b |
thôn Hạ Giá |
DC |
xã Khánh Cư |
H. Yên Khánh |
20° 12' 17'' |
106° 02' 43'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
thôn Khê Thượng |
DC |
xã Khánh Cư |
H. Yên Khánh |
20° 12' 21'' |
106° 01' 58'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
thôn Thông 1 |
DC |
xã Khánh Cư |
H. Yên Khánh |
20° 12' 45'' |
106° 02' 20'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
thôn Thông 2 |
DC |
xã Khánh Cư |
H. Yên Khánh |
20° 12' 54'' |
106° 02' 27'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
thôn Xuân Dương 1 |
DC |
xã Khánh Cư |
H. Yên Khánh |
20° 12' 05'' |
106° 01' 49'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
thôn Xuân Dương 2 |
DC |
xã Khánh Cư |
H. Yên Khánh |
20° 11' 48'' |
106° 01' 36'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
thôn Yên Cư 1 |
DC |
xã Khánh Cư |
H. Yên Khánh |
20° 12' 05'' |
106° 01' 30'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
thôn Yên Cư 2 |
DC |
xã Khánh Cư |
H. Yên Khánh |
20° 12' 25'' |
106° 01' 48'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
thôn Yên Cư 3 |
DC |
xã Khánh Cư |
H. Yên Khánh |
20° 12' 38'' |
106° 01' 54'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
thôn Yên Cư 4 |
DC |
xã Khánh Cư |
H. Yên Khánh |
20° 13' 07'' |
106° 02' 11'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Thôn Trại |
DC |
xã Khánh Cư |
H. Yên Khánh |
20° 12' 42'' |
106° 03' 09'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
bến khách ngang sông Thông |
KX |
xã Khánh Cư |
H. Yên Khánh |
20° 13' 11'' |
106° 02' 27'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
cảng Khánh Cư 1 |
KX |
xã Khánh Cư |
H. Yên Khánh |
20° 13' 03'' |
106° 02' 45'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Cầu Tràng |
KX |
xã Khánh Cư |
H. Yên Khánh |
20° 11' 38'' |
106° 01' 22'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Đường tỉnh 480C |
KX |
xã Khánh Cư |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 13' 11'' |
106° 02' 11'' |
20° 07' 45'' |
105° 59' 30'' |
F-48-93-C-a |
Đường tỉnh 481B |
KX |
xã Khánh Cư |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 12' 58'' |
106° 02' 31'' |
20° 05' 40'' |
106° 05' 18'' |
F-48-93-C-a |
Đường tỉnh 483 |
KX |
xã Khánh Cư |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 12' 06'' |
106° 02' 53'' |
20° 09' 25'' |
106° 05' 12'' |
F-48-93-C-a |
Ngã ba Thông |
KX |
xã Khánh Cư |
H. Yên Khánh |
20° 12' 58'' |
106° 02' 32'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Quốc lộ 10 |
KX |
xã Khánh Cư |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 15' 59'' |
105° 58' 44'' |
20° 03' 48'' |
106° 02' 24'' |
F-48-93-C-a |
Sông Đáy |
TV |
xã Khánh Cư |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 22' 31'' |
105° 54' 52'' |
19° 57' 50'' |
106° 05' 36'' |
F-48-93-C-a |
Sông Vạc |
TV |
xã Khánh Cư |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 12' 41'' |
105° 57' 46'' |
20° 03' 09'' |
106° 06' 49'' |
F-48-93-C-a |
thôn Đông Bốn |
DC |
xã Khánh Cường |
H. Yên Khánh |
20° 12' 39'' |
106° 08' 02'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
thôn Gốc Muỗm |
DC |
xã Khánh Cường |
H. Yên Khánh |
20° 12' 37'' |
106° 06' 43'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
thôn Hải Đức |
DC |
xã Khánh Cường |
H. Yên Khánh |
20° 12' 47'' |
106° 06' 54'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
thôn Nam Cường |
DC |
xã Khánh Cường |
H. Yên Khánh |
20° 12' 25'' |
106° 07' 16'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
thôn Nho Lâm |
DC |
xã Khánh Cường |
H. Yên Khánh |
20° 12' 09'' |
106° 06' 55'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
thôn Tây Một |
DC |
xã Khánh Cường |
H. Yên Khánh |
20° 12' 44'' |
106° 07' 23'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
thôn Trung Cường |
DC |
xã Khánh Cường |
H. Yên Khánh |
20° 12' 30'' |
106° 07' 27'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Thôn Chín |
DC |
xã Khánh Cường |
H. Yên Khánh |
20° 12' 40'' |
106° 07' 41'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Thôn Hai |
DC |
xã Khánh Cường |
H. Yên Khánh |
20° 12' 44'' |
106° 06' 35'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Thôn Một |
DC |
xã Khánh Cường |
H. Yên Khánh |
20° 12' 28'' |
106° 06' 31'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Thôn Mười |
DC |
xã Khánh Cường |
H. Yên Khánh |
20° 12' 41'' |
106° 07' 55'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
bến khách ngang sông Bà Quăn |
KX |
xã Khánh Cường |
H. Yên Khánh |
20° 13' 02'' |
106° 06' 58'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Cầu Xanh |
KX |
xã Khánh Cường |
H. Yên Khánh |
20° 12' 42'' |
106° 06' 26'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Đường tỉnh 481B |
KX |
xã Khánh Cường |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 12' 58'' |
106° 02' 31'' |
20° 05' 40'' |
106° 05' 18'' |
F-48-93-C-a |
Đường tỉnh 481C |
KX |
xã Khánh Cường |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 12' 13'' |
106° 06' 39'' |
20° 08' 26'' |
106° 09' 35'' |
F-48-93-C-a |
Sông Đáy |
TV |
xã Khánh Cường |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 22' 31'' |
105° 54' 52'' |
19° 57' 50'' |
106° 05' 36'' |
F-48-93-C-a, F-48-93-C-b |
xóm Đông A - Nhuận Hải |
DC |
xã Khánh Hải |
H. Yên Khánh |
20° 12' 19'' |
106° 04' 17'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Đông B - Nhuận Hải |
DC |
xã Khánh Hải |
H. Yên Khánh |
20° 12' 15'' |
106° 04' 13'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Hạ - Đông Mai |
DC |
xã Khánh Hải |
H. Yên Khánh |
20° 11' 25'' |
106° 04' 40'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Hạ - Nhuận Hải |
DC |
xã Khánh Hải |
H. Yên Khánh |
20° 12' 42'' |
106° 04' 31'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Hà Đông - Đông Mai |
DC |
xã Khánh Hải |
H. Yên Khánh |
20° 11' 53'' |
106° 04' 02'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Lẻ - Vân Bòng |
DC |
xã Khánh Hải |
H. Yên Khánh |
20° 12' 40'' |
106° 03' 40'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Thượng - Đông Mai |
DC |
xã Khánh Hải |
H. Yên Khánh |
20° 11' 30'' |
106° 03' 47'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Thượng - Nhuận Hải |
DC |
xã Khánh Hải |
H. Yên Khánh |
20° 12' 06'' |
106° 04' 09'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Thượng - Vân Bòng |
DC |
xã Khánh Hải |
H. Yên Khánh |
20° 12' 09'' |
106° 03' 18'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Trung - Vân Bòng |
DC |
xã Khánh Hải |
H. Yên Khánh |
20° 12' 21'' |
106° 03' 27'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Trung A - Đông Mai |
DC |
xã Khánh Hải |
H. Yên Khánh |
20° 11' 28'' |
106° 04' 08'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Trung A - Nhuận Hải |
DC |
xã Khánh Hải |
H. Yên Khánh |
20° 12' 31'' |
106° 04' 25'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Trung B - Đông Mai |
DC |
xã Khánh Hải |
H. Yên Khánh |
20° 11' 20'' |
106° 04' 02'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Trung B - Nhuận Hải |
DC |
xã Khánh Hải |
H. Yên Khánh |
20° 12' 25'' |
106° 04' 20'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Vân Lai - Vân Bòng |
DC |
xã Khánh Hải |
H. Yên Khánh |
20° 11' 54'' |
106° 03' 06'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
bến khách ngang sông Bòng |
KX |
xã Khánh Hải |
H. Yên Khánh |
20° 13' 10'' |
106° 03' 34'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Đường tỉnh 480B |
KX |
xã Khánh Hải |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 08' 41'' |
106° 01' 35'' |
20° 12' 57'' |
106° 05' 26'' |
F-48-93-C-a |
Đường tỉnh 481B |
KX |
xã Khánh Hải |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 12' 58'' |
106° 02' 31'' |
20° 05' 40'' |
106° 05' 18'' |
F-48-93-C-a |
Đường tỉnh 483 |
KX |
xã Khánh Hải |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 12' 06'' |
106° 02' 53'' |
20° 09' 25'' |
106° 05' 12'' |
F-48-93-C-a |
mộ Vũ Duy Thanh |
KX |
xã Khánh Hải |
H. Yên Khánh |
20° 11' 47'' |
106° 03' 08'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
nhà thờ Vũ Duy Thanh |
KX |
xã Khánh Hải |
H. Yên Khánh |
20° 12' 17'' |
106° 03' 24'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Quốc lộ 10 |
KX |
xã Khánh Hải |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 15' 59'' |
105° 58' 44'' |
20° 03' 48'' |
106° 02' 24'' |
F-48-93-C-a |
Sông Đáy |
TV |
xã Khánh Hải |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 22' 31'' |
105° 54' 52'' |
19° 57' 50'' |
106° 05' 36'' |
F-48-93-C-a |
Sông Mới |
TV |
xã Khánh Hải |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 08' 55'' |
106° 03' 02'' |
20° 12' 58'' |
106° 06' 20'' |
F-48-93-C-a |
xóm Chợ Dầu |
DC |
xã Khánh Hoà |
H. Yên Khánh |
20° 14' 21'' |
106° 00' 42'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Thuần Đầu |
DC |
xã Khánh Hoà |
H. Yên Khánh |
20° 12' 07'' |
105° 59' 18'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
xóm Thượng 1 |
DC |
xã Khánh Hoà |
H. Yên Khánh |
20° 13' 47'' |
106° 00' 26'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Thượng 2 |
DC |
xã Khánh Hoà |
H. Yên Khánh |
20° 13' 40'' |
106° 00' 24'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm Chùa |
DC |
xã Khánh Hoà |
H. Yên Khánh |
20° 13' 22'' |
106° 00' 15'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm Đông |
DC |
xã Khánh Hoà |
H. Yên Khánh |
20° 13' 54'' |
106° 00' 26'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm Ngoại |
DC |
xã Khánh Hoà |
H. Yên Khánh |
20° 12' 52'' |
106° 00' 13'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm Nội |
DC |
xã Khánh Hoà |
H. Yên Khánh |
20° 12' 37'' |
106° 00' 04'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm Rậm |
DC |
xã Khánh Hoà |
H. Yên Khánh |
20° 13' 37'' |
106° 00' 08'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm Xuân |
DC |
xã Khánh Hoà |
H. Yên Khánh |
20° 13' 32'' |
106° 00' 25'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
cầu vượt Quốc lộ 10 |
KX |
xã Khánh Hoà |
H. Yên Khánh |
20° 14' 21'' |
106° 00' 46'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Chùa Dầu |
KX |
xã Khánh Hoà |
H. Yên Khánh |
20° 13' 18'' |
106° 00' 22'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Đường cao tốc Bắc Nam |
KX |
xã Khánh Hoà |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 15' 04'' |
106° 00' 56'' |
20° 11' 18'' |
105° 57' 10'' |
F-48-93-C-a, F-48-92-D-b |
đường nối QL1 - Cảng Ninh Phúc |
KX |
xã Khánh Hoà |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 13' 09'' |
105° 57' 45'' |
20° 14' 58'' |
106° 00' 55'' |
F-48-93-C-a |
đường Nguyễn Công Trứ |
KX |
xã Khánh Hoà |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 15' 05'' |
105° 58' 23'' |
20° 14' 02'' |
106° 01' 11'' |
F-48-93-C-a |
Quốc lộ 10 |
KX |
xã Khánh Hoà |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 15' 59'' |
105° 58' 44'' |
20° 03' 48'' |
106° 02' 24'' |
F-48-93-C-a |
Sông Vạc |
TV |
xã Khánh Hoà |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 12' 41'' |
105° 57' 46'' |
20° 03' 09'' |
106° 06' 49'' |
F-48-92-D-b |
xóm Chạ Đông |
DC |
xã Khánh Hội |
H. Yên Khánh |
20° 10' 30'' |
106° 05' 56'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Chạ Tây |
DC |
xã Khánh Hội |
H. Yên Khánh |
20° 10' 26'' |
106° 05' 55'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Chung Chính |
DC |
xã Khánh Hội |
H. Yên Khánh |
20° 11' 04'' |
106° 05' 52'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Thổ Tiến |
DC |
xã Khánh Hội |
H. Yên Khánh |
20° 11' 02'' |
106° 04' 52'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 2 |
DC |
xã Khánh Hội |
H. Yên Khánh |
20° 10' 48'' |
106° 05' 19'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm 4 Đông |
DC |
xã Khánh Hội |
H. Yên Khánh |
20° 11' 13'' |
106° 05' 32'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm 4 Tây |
DC |
xã Khánh Hội |
H. Yên Khánh |
20° 11' 03'' |
106° 05' 26'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 7 |
DC |
xã Khánh Hội |
H. Yên Khánh |
20° 10' 45'' |
106° 05' 32'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 8 |
DC |
xã Khánh Hội |
H. Yên Khánh |
20° 11' 11'' |
106° 05' 58'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 20 |
DC |
xã Khánh Hội |
H. Yên Khánh |
20° 10' 39'' |
106° 05' 14'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm Chùa |
DC |
xã Khánh Hội |
H. Yên Khánh |
20° 10' 57'' |
106° 05' 45'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm Đê |
DC |
xã Khánh Hội |
H. Yên Khánh |
20° 11' 45'' |
106° 05' 10'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm Đồi |
DC |
xã Khánh Hội |
H. Yên Khánh |
20° 10' 52'' |
106° 04' 49'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm Hương |
DC |
xã Khánh Hội |
H. Yên Khánh |
20° 11' 20'' |
106° 05' 01'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm Mới |
DC |
xã Khánh Hội |
H. Yên Khánh |
20° 10' 29'' |
106° 06' 48'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
cầu Tam Châu |
KX |
xã Khánh Hội |
H. Yên Khánh |
20° 10' 32'' |
106° 05' 14'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Đường tỉnh 481B |
KX |
xã Khánh Hội |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 12' 58'' |
106° 02' 31'' |
20° 05' 40'' |
106° 05' 18'' |
F-48-93-C-a |
Sông Điềm |
TV |
xã Khánh Hội |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 10' 52'' |
106° 04' 41'' |
20° 10' 28'' |
106° 05' 17'' |
F-48-93-C-a |
Sông Mới |
TV |
xã Khánh Hội |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 08' 55'' |
106° 03' 02'' |
20° 12' 58'' |
106° 06' 20'' |
F-48-93-C-a |
Xóm 1 |
DC |
xã Khánh Hồng |
H. Yên Khánh |
20° 09' 26'' |
106° 04' 18'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 2 |
DC |
xã Khánh Hồng |
H. Yên Khánh |
20° 09' 23'' |
106° 04' 11'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 3 |
DC |
xã Khánh Hồng |
H. Yên Khánh |
20° 09' 17'' |
106° 04' 15'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 4 |
DC |
xã Khánh Hồng |
H. Yên Khánh |
20° 09' 19'' |
106° 04' 20'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 5 |
DC |
xã Khánh Hồng |
H. Yên Khánh |
20° 09' 05'' |
106° 04' 00'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 6 |
DC |
xã Khánh Hồng |
H. Yên Khánh |
20° 08' 50'' |
106° 03' 59'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 7 |
DC |
xã Khánh Hồng |
H. Yên Khánh |
20° 09' 00'' |
106° 04' 09'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 8 |
DC |
xã Khánh Hồng |
H. Yên Khánh |
20° 08' 44'' |
106° 03' 40'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 9 |
DC |
xã Khánh Hồng |
H. Yên Khánh |
20° 09' 00'' |
106° 03' 39'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 10 |
DC |
xã Khánh Hồng |
H. Yên Khánh |
20° 08' 55'' |
106° 03' 23'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 11 |
DC |
xã Khánh Hồng |
H. Yên Khánh |
20° 08' 31'' |
106° 03' 25'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 12 |
DC |
xã Khánh Hồng |
H. Yên Khánh |
20° 08' 30'' |
106° 03' 16'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 13 |
DC |
xã Khánh Hồng |
H. Yên Khánh |
20° 08' 15'' |
106° 03' 25'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 14 |
DC |
xã Khánh Hồng |
H. Yên Khánh |
20° 08' 09'' |
106° 04' 37'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Đường tỉnh 481B |
KX |
xã Khánh Hồng |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 12' 58'' |
106° 02' 31'' |
20° 05' 40'' |
106° 05' 18'' |
F-48-93-C-a |
Sông Mới |
TV |
xã Khánh Hồng |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 08' 55'' |
106° 03' 02'' |
20° 12' 58'' |
106° 06' 20'' |
F-48-93-C-a |
Sông Vạc |
TV |
xã Khánh Hồng |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 12' 41'' |
105° 57' 46'' |
20° 03' 09'' |
106° 06' 49'' |
F-48-93-C-a |
xóm Ba Hàng |
DC |
xã Khánh Lợi |
H. Yên Khánh |
20° 12' 37'' |
106° 05' 18'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Tân 1 |
DC |
xã Khánh Lợi |
H. Yên Khánh |
20° 12' 05'' |
106° 05' 09'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Tân 2 |
DC |
xã Khánh Lợi |
H. Yên Khánh |
20° 11' 57'' |
106° 05' 04'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Thượng 1 |
DC |
xã Khánh Lợi |
H. Yên Khánh |
20° 12' 13'' |
106° 04' 41'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Thượng 2 |
DC |
xã Khánh Lợi |
H. Yên Khánh |
20° 11' 55'' |
106° 04' 28'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Tiên Yên 1 |
DC |
xã Khánh Lợi |
H. Yên Khánh |
20° 13' 19'' |
106° 04' 42'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Tiên Yên 2 |
DC |
xã Khánh Lợi |
H. Yên Khánh |
20° 13' 03'' |
106° 04' 51'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm Bắc |
DC |
xã Khánh Lợi |
H. Yên Khánh |
20° 12' 47'' |
106° 04' 53'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm Cống |
DC |
xã Khánh Lợi |
H. Yên Khánh |
20° 12' 35'' |
106° 04' 46'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm Đồng |
DC |
xã Khánh Lợi |
H. Yên Khánh |
20° 11' 44'' |
106° 04' 53'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm Nội |
DC |
xã Khánh Lợi |
H. Yên Khánh |
20° 12' 26'' |
106° 05' 22'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm Trung |
DC |
xã Khánh Lợi |
H. Yên Khánh |
20° 12' 23'' |
106° 04' 42'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
chùa Kim Rong |
KX |
xã Khánh Lợi |
H. Yên Khánh |
20° 13' 25'' |
106° 04' 31'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
đền Tiên Yên |
KX |
xã Khánh Lợi |
H. Yên Khánh |
20° 13' 25'' |
106° 04' 30'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Đường tỉnh 480B |
KX |
xã Khánh Lợi |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 08' 41'' |
106° 01' 35'' |
20° 12' 57'' |
106° 05' 26'' |
F-48-93-C-a |
Đường tỉnh 481B |
KX |
xã Khánh Lợi |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 12' 58'' |
106° 02' 31'' |
20° 05' 40'' |
106° 05' 18'' |
F-48-93-C-a |
Sông Đáy |
TV |
xã Khánh Lợi |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 22' 31'' |
105° 54' 52'' |
19° 57' 50'' |
106° 05' 36'' |
F-48-93-C-a |
Sông Mới |
TV |
xã Khánh Lợi |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 08' 55'' |
106° 03' 02'' |
20° 12' 58'' |
106° 06' 20'' |
F-48-93-C-a |
Xóm 1 |
DC |
xã Khánh Mậu |
H. Yên Khánh |
20° 11' 40'' |
106° 05' 49'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 2 |
DC |
xã Khánh Mậu |
H. Yên Khánh |
20° 11' 48'' |
106° 05' 53'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 3 |
DC |
xã Khánh Mậu |
H. Yên Khánh |
20° 11' 55'' |
106° 05' 55'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 4 |
DC |
xã Khánh Mậu |
H. Yên Khánh |
20° 12' 04'' |
106° 05' 56'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 5 |
DC |
xã Khánh Mậu |
H. Yên Khánh |
20° 12' 16'' |
106° 06' 00'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 6 |
DC |
xã Khánh Mậu |
H. Yên Khánh |
20° 12' 24'' |
106° 06' 11'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 7 |
DC |
xã Khánh Mậu |
H. Yên Khánh |
20° 11' 59'' |
106° 06' 44'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 8 |
DC |
xã Khánh Mậu |
H. Yên Khánh |
20° 11' 53'' |
106° 06' 42'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 9 |
DC |
xã Khánh Mậu |
H. Yên Khánh |
20° 11' 44'' |
106° 06' 25'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 10 |
DC |
xã Khánh Mậu |
H. Yên Khánh |
20° 11' 24'' |
106° 06' 15'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 11 |
DC |
xã Khánh Mậu |
H. Yên Khánh |
20° 11' 18'' |
106° 06' 06'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 12 |
DC |
xã Khánh Mậu |
H. Yên Khánh |
20° 11' 03'' |
106° 06' 52'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 13 |
DC |
xã Khánh Mậu |
H. Yên Khánh |
20° 11' 05'' |
106° 07' 06'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 14 |
DC |
xã Khánh Mậu |
H. Yên Khánh |
20° 11' 10'' |
106° 07' 11'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Sông Mới |
TV |
xã Khánh Mậu |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 08' 55'' |
106° 03' 02'' |
20° 12' 58'' |
106° 06' 20'' |
F-48-93-C-a |
Xóm 1 |
DC |
xã Khánh Nhạc |
H. Yên Khánh |
20° 10' 10'' |
106° 04' 46'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 1B |
DC |
xã Khánh Nhạc |
H. Yên Khánh |
20° 10' 08'' |
106° 04' 35'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 2A |
DC |
xã Khánh Nhạc |
H. Yên Khánh |
20° 09' 51'' |
106° 04' 19'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 2B |
DC |
xã Khánh Nhạc |
H. Yên Khánh |
20° 09' 54'' |
106° 04' 15'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 3A |
DC |
xã Khánh Nhạc |
H. Yên Khánh |
20° 09' 57'' |
106° 04' 34'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 3B |
DC |
xã Khánh Nhạc |
H. Yên Khánh |
20° 10' 02'' |
106° 04' 40'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 3C |
DC |
xã Khánh Nhạc |
H. Yên Khánh |
20° 10' 04'' |
106° 04' 26'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 4A |
DC |
xã Khánh Nhạc |
H. Yên Khánh |
20° 09' 31'' |
106° 04' 24'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 4B |
DC |
xã Khánh Nhạc |
H. Yên Khánh |
20° 09' 24'' |
106° 04' 27'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 5A |
DC |
xã Khánh Nhạc |
H. Yên Khánh |
20° 09' 32'' |
106° 04' 34'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 5B |
DC |
xã Khánh Nhạc |
H. Yên Khánh |
20° 09' 38'' |
106° 04' 38'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 6 |
DC |
xã Khánh Nhạc |
H. Yên Khánh |
20° 09' 42'' |
106° 04' 45'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 7 |
DC |
xã Khánh Nhạc |
H. Yên Khánh |
20° 09' 50'' |
106° 04' 52'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 8 |
DC |
xã Khánh Nhạc |
H. Yên Khánh |
20° 09' 56'' |
106° 04' 52'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 9 |
DC |
xã Khánh Nhạc |
H. Yên Khánh |
20° 10' 04'' |
106° 04' 55'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 10A |
DC |
xã Khánh Nhạc |
H. Yên Khánh |
20° 10' 10'' |
106° 05' 04'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 10B |
DC |
xã Khánh Nhạc |
H. Yên Khánh |
20° 10' 21'' |
106° 05' 10'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 10C |
DC |
xã Khánh Nhạc |
H. Yên Khánh |
20° 10' 25'' |
106° 05' 18'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm Chùa |
DC |
xã Khánh Nhạc |
H. Yên Khánh |
20° 09' 47'' |
106° 04' 24'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm Trại |
DC |
xã Khánh Nhạc |
H. Yên Khánh |
20° 08' 57'' |
106° 06' 10'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
cầu Khánh Nhạc |
KX |
xã Khánh Nhạc |
H. Yên Khánh |
20° 09' 32'' |
106° 05' 05'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
cầu Tam Châu |
KX |
xã Khánh Nhạc |
H. Yên Khánh |
20° 10' 32'' |
106° 05' 14'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
chùa Phúc Nhạc |
KX |
xã Khánh Nhạc |
H. Yên Khánh |
20° 09' 48'' |
106° 04' 26'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Cầu 18 |
KX |
xã Khánh Nhạc |
H. Yên Khánh |
20° 08' 44'' |
106° 05' 42'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
đền Thôn Đỗ |
KX |
xã Khánh Nhạc |
H. Yên Khánh |
20° 09' 46'' |
106° 04' 49'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Đường tỉnh 481B |
KX |
xã Khánh Nhạc |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 12' 58'' |
106° 02' 31'' |
20° 05' 40'' |
106° 05' 18'' |
F-48-93-C-a |
Đường tỉnh 482 |
KX |
xã Khánh Nhạc |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 10' 19'' |
106° 09' 31'' |
20° 07' 33'' |
106° 04' 21'' |
F-48-93-C-a |
Đường tỉnh 483 |
KX |
xã Khánh Nhạc |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 12' 06'' |
106° 02' 53'' |
20° 09' 25'' |
106° 05' 12'' |
F-48-93-C-a |
Quốc lộ 10 |
KX |
xã Khánh Nhạc |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 15' 59'' |
105° 58' 44'' |
20° 03' 48'' |
106° 02' 24'' |
F-48-93-C-a |
Sông Điềm |
TV |
xã Khánh Nhạc |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 10' 52'' |
106° 04' 41'' |
20° 10' 28'' |
106° 05' 17'' |
F-48-93-C-a |
Sông Mới |
TV |
xã Khánh Nhạc |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 08' 55'' |
106° 03' 02'' |
20° 12' 58'' |
106° 06' 20'' |
F-48-93-C-a |
thôn Phú An |
DC |
xã Khánh Phú |
H. Yên Khánh |
20° 13' 39'' |
106° 01' 09'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
thôn Phú Bình |
DC |
xã Khánh Phú |
H. Yên Khánh |
20° 14' 08'' |
106° 01' 10'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
thôn Phú Cường |
DC |
xã Khánh Phú |
H. Yên Khánh |
20° 14' 04'' |
106° 01' 03'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
thôn Phú Hải |
DC |
xã Khánh Phú |
H. Yên Khánh |
20° 14' 18'' |
106° 00' 57'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
thôn Phú Hào |
DC |
xã Khánh Phú |
H. Yên Khánh |
20° 15' 08'' |
106° 02' 27'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-c |
thôn Phú Long |
DC |
xã Khánh Phú |
H. Yên Khánh |
20° 13' 40'' |
106° 01' 01'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
thôn Phú Sơn |
DC |
xã Khánh Phú |
H. Yên Khánh |
20° 13' 55'' |
106° 01' 00'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
thôn Phú Tân |
DC |
xã Khánh Phú |
H. Yên Khánh |
20° 13' 53'' |
106° 01' 22'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
bến khách ngang sông Vĩnh |
KX |
xã Khánh Phú |
H. Yên Khánh |
20° 14' 48'' |
106° 02' 48'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
chùa Phúc Long |
KX |
xã Khánh Phú |
H. Yên Khánh |
20° 13' 46'' |
106° 01' 12'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Cầu Vệ |
KX |
xã Khánh Phú |
H. Yên Khánh |
20° 14' 02'' |
106° 01' 11'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
đường Nguyễn Công Trứ |
KX |
xã Khánh Phú |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 15' 05'' |
105° 58' 23'' |
20° 14' 02'' |
106° 01' 11'' |
F-48-93-C-a |
Đền Thượng |
KX |
xã Khánh Phú |
H. Yên Khánh |
20° 13' 44'' |
106° 01' 16'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Khu công nghiệp Khánh Phú |
KX |
xã Khánh Phú |
H. Yên Khánh |
20° 14' 26'' |
106° 01' 19'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Quốc lộ 10 |
KX |
xã Khánh Phú |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 15' 59'' |
105° 58' 44'' |
20° 03' 48'' |
106° 02' 24'' |
F-48-93-C-a |
Sông Đáy |
TV |
xã Khánh Phú |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 22' 31'' |
105° 54' 52'' |
19° 57' 50'' |
106° 05' 36'' |
F-48-93-A-c, F-48-93-C-a |
Xóm 1 |
DC |
xã Khánh Thành |
H. Yên Khánh |
20° 10' 36'' |
106° 07' 50'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Xóm 2 |
DC |
xã Khánh Thành |
H. Yên Khánh |
20° 10' 35'' |
106° 07' 56'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Xóm 3 |
DC |
xã Khánh Thành |
H. Yên Khánh |
20° 10' 13'' |
106° 07' 52'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Xóm 4 |
DC |
xã Khánh Thành |
H. Yên Khánh |
20° 09' 46'' |
106° 08' 08'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Xóm 5 |
DC |
xã Khánh Thành |
H. Yên Khánh |
20° 10' 08'' |
106° 08' 06'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Xóm 6 |
DC |
xã Khánh Thành |
H. Yên Khánh |
20° 09' 56'' |
106° 08' 25'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Xóm 7 |
DC |
xã Khánh Thành |
H. Yên Khánh |
20° 09' 41'' |
106° 08' 38'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Xóm 8 |
DC |
xã Khánh Thành |
H. Yên Khánh |
20° 09' 32'' |
106° 08' 28'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Xóm 9 |
DC |
xã Khánh Thành |
H. Yên Khánh |
20° 09' 15'' |
106° 08' 29'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Xóm 10 |
DC |
xã Khánh Thành |
H. Yên Khánh |
20° 09' 12'' |
106° 08' 48'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Xóm 11 |
DC |
xã Khánh Thành |
H. Yên Khánh |
20° 09' 21'' |
106° 09' 05'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Xóm 12 |
DC |
xã Khánh Thành |
H. Yên Khánh |
20° 08' 54'' |
106° 08' 44'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Xóm 13 |
DC |
xã Khánh Thành |
H. Yên Khánh |
20° 08' 49'' |
106° 08' 56'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Xóm 14 |
DC |
xã Khánh Thành |
H. Yên Khánh |
20° 09' 01'' |
106° 09' 23'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Xóm 15 |
DC |
xã Khánh Thành |
H. Yên Khánh |
20° 08' 40'' |
106° 09' 06'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Xóm 16 |
DC |
xã Khánh Thành |
H. Yên Khánh |
20° 08' 38'' |
106° 09' 03'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Xóm 17 |
DC |
xã Khánh Thành |
H. Yên Khánh |
20° 08' 13'' |
106° 09' 47'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Xóm 18 |
DC |
xã Khánh Thành |
H. Yên Khánh |
20° 08' 22'' |
106° 09' 36'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Xóm 19 |
DC |
xã Khánh Thành |
H. Yên Khánh |
20° 07' 55'' |
106° 09' 24'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
bến xe Khánh Thành |
KX |
xã Khánh Thành |
H. Yên Khánh |
20° 09' 28'' |
106° 08' 21'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
bến khách ngang sông Mười |
KX |
xã Khánh Thành |
H. Yên Khánh |
20° 08' 34'' |
106° 09' 50'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
cầu Khánh Thành |
KX |
xã Khánh Thành |
H. Yên Khánh |
20° 08' 25'' |
106° 09' 34'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Cầu Đen |
KX |
xã Khánh Thành |
H. Yên Khánh |
20° 08' 12'' |
106° 09' 11'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Đường tỉnh 476C |
KX |
xã Khánh Thành |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 10' 26'' |
106° 07' 41'' |
20° 09' 38'' |
106° 09' 24'' |
F-48-93-C-b |
Đường tỉnh 481C |
KX |
xã Khánh Thành |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 12' 13'' |
106° 06' 39'' |
20° 08' 26'' |
106° 09' 35'' |
F-48-93-C-b |
Đường tỉnh 481D |
KX |
xã Khánh Thành |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 04' 41'' |
106° 02' 55'' |
20° 08' 35'' |
106° 09' 55'' |
F-48-93-C-b |
Đường tỉnh 482 |
KX |
xã Khánh Thành |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 10' 19'' |
106° 09' 31'' |
20° 07' 33'' |
106° 04' 21'' |
F-48-93-C-b |
Ngòi Cờ |
TV |
xã Khánh Thành |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 09' 28'' |
106° 08' 24'' |
20° 08' 07'' |
106° 09' 54'' |
F-48-93-C-b |
Sông Ân |
TV |
xã Khánh Thành |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 03' 48'' |
106° 02' 33'' |
20° 08' 25'' |
106° 09' 35'' |
F-48-93-C-b |
Sông Đáy |
TV |
xã Khánh Thành |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 22' 31'' |
105° 54' 52'' |
19° 57' 50'' |
106° 05' 36'' |
F-48-93-C-b, F-48-93-C-d |
xóm Bến Xanh |
DC |
xã Khánh Thiện |
H. Yên Khánh |
20° 13' 00'' |
106° 06' 00'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Phong An |
DC |
xã Khánh Thiện |
H. Yên Khánh |
20° 12' 59'' |
106° 05' 35'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Phú Hậu |
DC |
xã Khánh Thiện |
H. Yên Khánh |
20° 12' 54'' |
106° 06' 11'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Tây Phú |
DC |
xã Khánh Thiện |
H. Yên Khánh |
20° 12' 42'' |
106° 06' 09'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 1 |
DC |
xã Khánh Thiện |
H. Yên Khánh |
20° 12' 55'' |
106° 05' 54'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 2 |
DC |
xã Khánh Thiện |
H. Yên Khánh |
20° 13' 19'' |
106° 05' 51'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm Cầu |
DC |
xã Khánh Thiện |
H. Yên Khánh |
20° 12' 49'' |
106° 06' 24'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm Chợ |
DC |
xã Khánh Thiện |
H. Yên Khánh |
20° 12' 46'' |
106° 05' 57'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
bến khách ngang sông Xanh |
KX |
xã Khánh Thiện |
H. Yên Khánh |
20° 13' 07'' |
106° 06' 06'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Cầu Âu |
KX |
xã Khánh Thiện |
H. Yên Khánh |
20° 12' 47'' |
106° 06' 15'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Cầu Xanh |
KX |
xã Khánh Thiện |
H. Yên Khánh |
20° 12' 42'' |
106° 06' 26'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Đường tỉnh 480B |
KX |
xã Khánh Thiện |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 08' 41'' |
106° 01' 35'' |
20° 12' 57'' |
106° 05' 26'' |
F-48-93-C-a |
Đường tỉnh 481B |
KX |
xã Khánh Thiện |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 12' 58'' |
106° 02' 31'' |
20° 05' 40'' |
106° 05' 18'' |
F-48-93-C-a |
Sông Đáy |
TV |
xã Khánh Thiện |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 22' 31'' |
105° 54' 52'' |
19° 57' 50'' |
106° 05' 36'' |
F-48-93-C-a |
Sông Mới |
TV |
xã Khánh Thiện |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 08' 55'' |
106° 03' 02'' |
20° 12' 58'' |
106° 06' 20'' |
F-48-93-C-a |
Xóm 1 |
DC |
xã Khánh Thuỷ |
H. Yên Khánh |
20° 10' 00'' |
106° 06' 29'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 2 |
DC |
xã Khánh Thuỷ |
H. Yên Khánh |
20° 09' 37'' |
106° 06' 31'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 3 |
DC |
xã Khánh Thuỷ |
H. Yên Khánh |
20° 10' 04'' |
106° 06' 57'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 4 |
DC |
xã Khánh Thuỷ |
H. Yên Khánh |
20° 09' 33'' |
106° 07' 14'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 5 |
DC |
xã Khánh Thuỷ |
H. Yên Khánh |
20° 09' 45'' |
106° 07' 46'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Xóm 6 |
DC |
xã Khánh Thuỷ |
H. Yên Khánh |
20° 09' 13'' |
106° 07' 47'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Xóm 7 |
DC |
xã Khánh Thuỷ |
H. Yên Khánh |
20° 09' 23'' |
106° 07' 28'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 8 |
DC |
xã Khánh Thuỷ |
H. Yên Khánh |
20° 08' 48'' |
106° 07' 41'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Xóm 9 |
DC |
xã Khánh Thuỷ |
H. Yên Khánh |
20° 08' 46'' |
106° 07' 19'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 10 |
DC |
xã Khánh Thuỷ |
H. Yên Khánh |
20° 10' 09'' |
106° 07' 06'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Đường tỉnh 482 |
KX |
xã Khánh Thuỷ |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 10' 19'' |
106° 09' 31'' |
20° 07' 33'' |
106° 04' 21'' |
F-48-93-C-a |
Xóm 1 |
DC |
xã Khánh Tiên |
H. Yên Khánh |
20° 14' 05'' |
106° 05' 26'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 2 |
DC |
xã Khánh Tiên |
H. Yên Khánh |
20° 13' 56'' |
106° 05' 25'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 3 |
DC |
xã Khánh Tiên |
H. Yên Khánh |
20° 13' 45'' |
106° 05' 32'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 4 |
DC |
xã Khánh Tiên |
H. Yên Khánh |
20° 13' 43'' |
106° 05' 37'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 5 |
DC |
xã Khánh Tiên |
H. Yên Khánh |
20° 13' 34'' |
106° 05' 36'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 6 |
DC |
xã Khánh Tiên |
H. Yên Khánh |
20° 13' 27'' |
106° 05' 29'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 7 |
DC |
xã Khánh Tiên |
H. Yên Khánh |
20° 14' 35'' |
106° 05' 31'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 8 |
DC |
xã Khánh Tiên |
H. Yên Khánh |
20° 14' 08'' |
106° 05' 07'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 9 |
DC |
xã Khánh Tiên |
H. Yên Khánh |
20° 13' 44'' |
106° 05' 11'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 10 |
DC |
xã Khánh Tiên |
H. Yên Khánh |
20° 13' 25'' |
106° 05' 17'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
chùa Thôn Năm |
KX |
xã Khánh Tiên |
H. Yên Khánh |
20° 13' 51'' |
106° 05' 46'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
đền Thôn Năm |
KX |
xã Khánh Tiên |
H. Yên Khánh |
20° 13' 53'' |
106° 05' 46'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
đình Tiền Tiến |
KX |
xã Khánh Tiên |
H. Yên Khánh |
20° 13' 31'' |
106° 05' 19'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Đường tỉnh 482 |
KX |
xã Khánh Tiên |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 10' 19'' |
106° 09' 31'' |
20° 07' 33'' |
106° 04' 21'' |
F-48-93-C-a, F-48-93-C-b |
Sông Đáy |
TV |
xã Khánh Tiên |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 22' 31'' |
105° 54' 52'' |
19° 57' 50'' |
106° 05' 36'' |
F-48-93-C-a, F-48-93-A-c |
Thôn 1 |
DC |
xã Khánh Trung |
H. Yên Khánh |
20° 12' 53'' |
106° 08' 37'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Thôn 2 |
DC |
xã Khánh Trung |
H. Yên Khánh |
20° 12' 58'' |
106° 08' 35'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Thôn 3 |
DC |
xã Khánh Trung |
H. Yên Khánh |
20° 12' 25'' |
106° 08' 13'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Thôn 4 |
DC |
xã Khánh Trung |
H. Yên Khánh |
20° 12' 22'' |
106° 08' 24'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Thôn 5 |
DC |
xã Khánh Trung |
H. Yên Khánh |
20° 12' 17'' |
106° 08' 38'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Thôn 6 |
DC |
xã Khánh Trung |
H. Yên Khánh |
20° 12' 23'' |
106° 08' 53'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Thôn 7 |
DC |
xã Khánh Trung |
H. Yên Khánh |
20° 12' 15'' |
106° 08' 37'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Thôn 8 |
DC |
xã Khánh Trung |
H. Yên Khánh |
20° 12' 07'' |
106° 08' 39'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Thôn 9 |
DC |
xã Khánh Trung |
H. Yên Khánh |
20° 11' 57'' |
106° 08' 09'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Thôn 10 |
DC |
xã Khánh Trung |
H. Yên Khánh |
20° 11' 51'' |
106° 08' 25'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Thôn 11 |
DC |
xã Khánh Trung |
H. Yên Khánh |
20° 11' 45'' |
106° 08' 40'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Thôn 12 |
DC |
xã Khánh Trung |
H. Yên Khánh |
20° 11' 43'' |
106° 08' 36'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Thôn 13 |
DC |
xã Khánh Trung |
H. Yên Khánh |
20° 11' 37'' |
106° 07' 54'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Thôn 14 |
DC |
xã Khánh Trung |
H. Yên Khánh |
20° 11' 35'' |
106° 07' 47'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Thôn 15 |
DC |
xã Khánh Trung |
H. Yên Khánh |
20° 11' 27'' |
106° 07' 59'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Thôn 16 |
DC |
xã Khánh Trung |
H. Yên Khánh |
20° 11' 31'' |
106° 08' 09'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Thôn 17 |
DC |
xã Khánh Trung |
H. Yên Khánh |
20° 11' 21'' |
106° 08' 06'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Thôn 18 |
DC |
xã Khánh Trung |
H. Yên Khánh |
20° 11' 22'' |
106° 07' 47'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Thôn 19 |
DC |
xã Khánh Trung |
H. Yên Khánh |
20° 11' 31'' |
106° 07' 29'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Thôn 20 |
DC |
xã Khánh Trung |
H. Yên Khánh |
20° 11' 19'' |
106° 07' 17'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Thôn 21 |
DC |
xã Khánh Trung |
H. Yên Khánh |
20° 11' 02'' |
106° 07' 22'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
bến khách ngang sông Tam Toà |
KX |
xã Khánh Trung |
H. Yên Khánh |
20° 13' 22'' |
106° 08' 57'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
chùa Kiến Ốc |
KX |
xã Khánh Trung |
H. Yên Khánh |
20° 12' 15'' |
106° 08' 08'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Chợ Cát |
KX |
xã Khánh Trung |
H. Yên Khánh |
20° 11' 17'' |
106° 07' 16'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
đền Kiến Ốc |
KX |
xã Khánh Trung |
H. Yên Khánh |
20° 11' 59'' |
106° 08' 33'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-b |
Đường tỉnh 476C |
KX |
xã Khánh Trung |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 10' 26'' |
106° 07' 41'' |
20° 09' 38'' |
106° 09' 24'' |
F-48-93-C-b |
Đường tỉnh 481C |
KX |
xã Khánh Trung |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 12' 13'' |
106° 06' 39'' |
20° 08' 26'' |
106° 09' 35'' |
F-48-93-C-a, F-48-93-C-b |
Sông Đáy |
TV |
xã Khánh Trung |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 22' 31'' |
105° 54' 52'' |
19° 57' 50'' |
106° 05' 36'' |
F-48-93-C-b |
xóm 1 - Vân Tiến |
DC |
xã Khánh Vân |
H. Yên Khánh |
20° 11' 43'' |
106° 03' 04'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm 1 - Xuân Tiến |
DC |
xã Khánh Vân |
H. Yên Khánh |
20° 11' 08'' |
106° 02' 31'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm 2 - Vân Tiến |
DC |
xã Khánh Vân |
H. Yên Khánh |
20° 11' 35'' |
106° 02' 58'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm 2 - Xuân Tiến |
DC |
xã Khánh Vân |
H. Yên Khánh |
20° 11' 05'' |
106° 02' 24'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm 3 - Vân Tiến |
DC |
xã Khánh Vân |
H. Yên Khánh |
20° 11' 27'' |
106° 02' 59'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm 3 - Xuân Tiến |
DC |
xã Khánh Vân |
H. Yên Khánh |
20° 11' 20'' |
106° 02' 09'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm 4 - Vân Tiến |
DC |
xã Khánh Vân |
H. Yên Khánh |
20° 11' 16'' |
106° 02' 46'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm 4 - Xuân Tiến |
DC |
xã Khánh Vân |
H. Yên Khánh |
20° 10' 51'' |
106° 01' 54'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm 5 - Vân Tiến |
DC |
xã Khánh Vân |
H. Yên Khánh |
20° 11' 13'' |
106° 02' 41'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm 5 - Xuân Tiến |
DC |
xã Khánh Vân |
H. Yên Khánh |
20° 11' 17'' |
106° 01' 51'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm 6 - Vân Tiến |
DC |
xã Khánh Vân |
H. Yên Khánh |
20° 11' 26'' |
106° 02' 34'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm 6 - Xuân Tiến |
DC |
xã Khánh Vân |
H. Yên Khánh |
20° 11' 19'' |
106° 01' 58'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm 7 - Xuân Tiến |
DC |
xã Khánh Vân |
H. Yên Khánh |
20° 11' 22'' |
106° 02' 18'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm 8 - Xuân Tiến |
DC |
xã Khánh Vân |
H. Yên Khánh |
20° 11' 26'' |
106° 02' 25'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Đường tỉnh 483 |
KX |
xã Khánh Vân |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 12' 06'' |
106° 02' 53'' |
20° 09' 25'' |
106° 05' 12'' |
F-48-93-C-a |
nhà thờ Giáo Xứ Yên Vân |
KX |
xã Khánh Vân |
H. Yên Khánh |
20° 11' 09'' |
106° 02' 21'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Sông Vạc |
TV |
xã Khánh Vân |
H. Yên Khánh |
|
|
20° 12' 41'' |
105° 57' 46'' |
20° 03' 09'' |
106° 06' 49'' |
F-48-93-C-a |
tổ dân phố Bắc Yên |
DC |
TT. Yên Thịnh |
H. Yên Mô |
20° 09' 32'' |
106° 00' 28'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
tổ dân phố Bồ Vy 1 |
DC |
TT. Yên Thịnh |
H. Yên Mô |
20° 09' 31'' |
106° 00' 44'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
tổ dân phố Bồ Vy 2 |
DC |
TT. Yên Thịnh |
H. Yên Mô |
20° 09' 52'' |
106° 00' 56'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
tổ dân phố Cổ Đà |
DC |
TT. Yên Thịnh |
H. Yên Mô |
20° 09' 06'' |
106° 00' 52'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
tổ dân phố Đông Nhạc 1 |
DC |
TT. Yên Thịnh |
H. Yên Mô |
20° 09' 34'' |
106° 01' 11'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
tổ dân phố Đông Nhạc 2 |
DC |
TT. Yên Thịnh |
H. Yên Mô |
20° 09' 17'' |
106° 01' 09'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
tổ dân phố Hưng Thượng |
DC |
TT. Yên Thịnh |
H. Yên Mô |
20° 09' 38'' |
106° 00' 14'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
tổ dân phố Kim Bảng A |
DC |
TT. Yên Thịnh |
H. Yên Mô |
20° 09' 26'' |
105° 59' 52'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Kim Bảng B |
DC |
TT. Yên Thịnh |
H. Yên Mô |
20° 09' 20'' |
106° 00' 11'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
tổ dân phố Mậu Thịnh |
DC |
TT. Yên Thịnh |
H. Yên Mô |
20° 09' 24'' |
106° 00' 22'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
tổ dân phố Phú Thịnh |
DC |
TT. Yên Thịnh |
H. Yên Mô |
20° 09' 45'' |
105° 59' 59'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Trung Hậu |
DC |
TT. Yên Thịnh |
H. Yên Mô |
20° 08' 58'' |
106° 00' 46'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
tổ dân phố Trung Thành |
DC |
TT. Yên Thịnh |
H. Yên Mô |
20° 09' 44'' |
105° 59' 41'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Trung Yên |
DC |
TT. Yên Thịnh |
H. Yên Mô |
20° 09' 58'' |
106° 00' 22'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
tổ dân phố Yên Hạ 1 |
DC |
TT. Yên Thịnh |
H. Yên Mô |
20° 09' 34'' |
106° 00' 30'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
tổ dân phố Yên Hạ 2 |
DC |
TT. Yên Thịnh |
H. Yên Mô |
20° 09' 46'' |
106° 00' 31'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
tổ dân phố Yên Thổ |
DC |
TT. Yên Thịnh |
H. Yên Mô |
20° 09' 59'' |
105° 59' 29'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
cầu Yên Thổ |
KX |
TT. Yên Thịnh |
H. Yên Mô |
20° 10' 17'' |
105° 59' 13'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
cống Vĩnh Lợi |
KX |
TT. Yên Thịnh |
H. Yên Mô |
20° 09' 03'' |
106° 01' 04'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Đường tỉnh 480C |
KX |
TT. Yên Thịnh |
H. Yên Mô |
|
|
20° 13' 11'' |
106° 02' 11'' |
20° 07' 45'' |
105° 59' 30'' |
F-48-93-C-a |
Quốc lộ 12B kéo dài |
KX |
TT. Yên Thịnh |
H. Yên Mô |
|
|
20° 10' 52'' |
105° 57' 08'' |
19° 56' 28'' |
106° 04' 41'' |
F-48-92-D-b, F-48-93-C-a |
sông Điện Biên |
TV |
TT. Yên Thịnh |
H. Yên Mô |
|
|
20° 10' 19'' |
105° 59' 10'' |
20° 11' 39'' |
106° 00' 22'' |
F-48-92-D-b |
Sông Gềnh |
TV |
TT. Yên Thịnh |
H. Yên Mô |
|
|
20° 10' 07'' |
105° 57' 09'' |
20° 07' 43'' |
106° 02' 00'' |
F-48-93-C-a, F-48-92-D-b |
xóm 1 Thạch Lỗi |
DC |
xã Khánh Dương |
H. Yên Mô |
20° 11' 33'' |
106° 00' 57'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm 2 Thạch Lỗi |
DC |
xã Khánh Dương |
H. Yên Mô |
20° 11' 20'' |
106° 00' 41'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm 4 Thạch Lỗi |
DC |
xã Khánh Dương |
H. Yên Mô |
20° 11' 14'' |
106° 00' 31'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Bắc - Yên Dương |
DC |
xã Khánh Dương |
H. Yên Mô |
20° 11' 13'' |
106° 00' 56'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Bến - Tiên Dương |
DC |
xã Khánh Dương |
H. Yên Mô |
20° 10' 56'' |
106° 00' 18'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Cát - Tiên Dương |
DC |
xã Khánh Dương |
H. Yên Mô |
20° 10' 58'' |
106° 00' 31'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Đình - Tiên Dương |
DC |
xã Khánh Dương |
H. Yên Mô |
20° 11' 02'' |
106° 00' 30'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Đông - Yên Dương |
DC |
xã Khánh Dương |
H. Yên Mô |
20° 11' 09'' |
106° 00' 51'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Hàng - Tiên Dương |
DC |
xã Khánh Dương |
H. Yên Mô |
20° 11' 07'' |
106° 00' 42'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Mới - Yên Dương |
DC |
xã Khánh Dương |
H. Yên Mô |
20° 11' 27'' |
106° 01' 14'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Nam - Yên Dương |
DC |
xã Khánh Dương |
H. Yên Mô |
20° 11' 04'' |
106° 01' 01'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Trại - Tiên Dương |
DC |
xã Khánh Dương |
H. Yên Mô |
20° 10' 52'' |
105° 59' 38'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
xóm Trong - Tiên Dương |
DC |
xã Khánh Dương |
H. Yên Mô |
20° 11' 11'' |
106° 00' 35'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Yên Thịnh |
DC |
xã Khánh Dương |
H. Yên Mô |
20° 11' 28'' |
106° 00' 29'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Cầu Tràng |
KX |
xã Khánh Dương |
H. Yên Mô |
20° 11' 38'' |
106° 01' 22'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Đường tỉnh 480C |
KX |
xã Khánh Dương |
H. Yên Mô |
|
|
20° 13' 11'' |
106° 02' 11'' |
20° 07' 45'' |
105° 59' 30'' |
F-48-93-C-a |
sông Điện Biên |
TV |
xã Khánh Dương |
H. Yên Mô |
|
|
20° 10' 19'' |
105° 59' 10'' |
20° 11' 39'' |
106° 00' 22'' |
F-48-92-D-b, F-48-93-C-a |
Sông Vạc |
TV |
xã Khánh Dương |
H. Yên Mô |
|
|
20° 12' 41'' |
105° 57' 46'' |
20° 03' 09'' |
106° 06' 49'' |
F-48-93-C-a |
Xóm 1 |
DC |
xã Khánh Thịnh |
H. Yên Mô |
20° 10' 28'' |
106° 01' 10'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 2 |
DC |
xã Khánh Thịnh |
H. Yên Mô |
20° 10' 34'' |
106° 01' 16'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 3 |
DC |
xã Khánh Thịnh |
H. Yên Mô |
20° 10' 32'' |
106° 01' 06'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 4 |
DC |
xã Khánh Thịnh |
H. Yên Mô |
20° 10' 42'' |
106° 01' 12'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 5 |
DC |
xã Khánh Thịnh |
H. Yên Mô |
20° 10' 46'' |
106° 00' 58'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 6 |
DC |
xã Khánh Thịnh |
H. Yên Mô |
20° 10' 53'' |
106° 01' 40'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 7 |
DC |
xã Khánh Thịnh |
H. Yên Mô |
20° 11' 03'' |
106° 01' 37'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 8 |
DC |
xã Khánh Thịnh |
H. Yên Mô |
20° 10' 31'' |
106° 02' 10'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 11 |
DC |
xã Khánh Thịnh |
H. Yên Mô |
20° 10' 18'' |
106° 00' 11'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 12 |
DC |
xã Khánh Thịnh |
H. Yên Mô |
20° 10' 27'' |
106° 00' 31'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Chùa Tháp |
KX |
xã Khánh Thịnh |
H. Yên Mô |
20° 10' 22'' |
105° 59' 36'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Đường tỉnh 480C |
KX |
xã Khánh Thịnh |
H. Yên Mô |
|
|
20° 13' 11'' |
106° 02' 11'' |
20° 07' 45'' |
105° 59' 30'' |
F-48-93-C-a |
Sông Vạc |
TV |
xã Khánh Thịnh |
H. Yên Mô |
|
|
20° 12' 41'' |
105° 57' 46'' |
20° 03' 09'' |
106° 06' 49'' |
F-48-93-C-a |
xóm 10 Đông Thượng |
DC |
xã Khánh Thượng |
H. Yên Mô |
20° 10' 52'' |
105° 59' 25'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
xóm 1 Đông Thượng |
DC |
xã Khánh Thượng |
H. Yên Mô |
20° 10' 56'' |
105° 59' 20'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
xóm 1 Lam Sơn |
DC |
xã Khánh Thượng |
H. Yên Mô |
20° 10' 23'' |
105° 58' 37'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
xóm 2 Đông Thượng |
DC |
xã Khánh Thượng |
H. Yên Mô |
20° 11' 00'' |
105° 59' 22'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
xóm 2 Lam Sơn |
DC |
xã Khánh Thượng |
H. Yên Mô |
20° 10' 33'' |
105° 58' 44'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
xóm 3 Đồng Phú |
DC |
xã Khánh Thượng |
H. Yên Mô |
20° 10' 51'' |
105° 58' 34'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
xóm 3 Đông Thượng |
DC |
xã Khánh Thượng |
H. Yên Mô |
20° 10' 58'' |
105° 59' 28'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
xóm 4 Đông Thượng |
DC |
xã Khánh Thượng |
H. Yên Mô |
20° 10' 53'' |
105° 58' 59'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
xóm 4 Tịch Trân |
DC |
xã Khánh Thượng |
H. Yên Mô |
20° 10' 52'' |
105° 58' 21'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
xóm 5 Bình Khang |
DC |
xã Khánh Thượng |
H. Yên Mô |
20° 10' 35'' |
105° 58' 59'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
xóm 5 Tịch Trân |
DC |
xã Khánh Thượng |
H. Yên Mô |
20° 11' 04'' |
105° 58' 08'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
xóm 6 Chợ Bến |
DC |
xã Khánh Thượng |
H. Yên Mô |
20° 10' 19'' |
105° 58' 55'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
xóm 6 Đồng Nhân |
DC |
xã Khánh Thượng |
H. Yên Mô |
20° 11' 13'' |
105° 58' 55'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
xóm 7 Đồng Nhân |
DC |
xã Khánh Thượng |
H. Yên Mô |
20° 11' 21'' |
105° 58' 41'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
xóm 8 Thái Hoà |
DC |
xã Khánh Thượng |
H. Yên Mô |
20° 11' 48'' |
105° 59' 06'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
xóm 9 Đông Thượng |
DC |
xã Khánh Thượng |
H. Yên Mô |
20° 11' 36'' |
106° 00' 11'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
cầu Quán Vinh |
KX |
xã Khánh Thượng |
H. Yên Mô |
20° 11' 43'' |
105° 58' 18'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
cầu Yên Thổ |
KX |
xã Khánh Thượng |
H. Yên Mô |
20° 10' 17'' |
105° 59' 13'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
cầu Yên Thổ 2 |
KX |
xã Khánh Thượng |
H. Yên Mô |
20° 10' 16'' |
105° 58' 47'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
đền Trung Lận Khê |
KX |
xã Khánh Thượng |
H. Yên Mô |
20° 10' 27'' |
105° 58' 39'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Đường cao tốc Bắc Nam |
KX |
xã Khánh Thượng |
H. Yên Mô |
|
|
20° 15' 04'' |
106° 00' 56'' |
20° 11' 18'' |
105° 57' 10'' |
F-48-92-D-b |
Quốc lộ 12B kéo dài |
KX |
xã Khánh Thượng |
H. Yên Mô |
|
|
20° 10' 52'' |
105° 57' 08'' |
19° 56' 28'' |
106° 04' 41'' |
F-48-92-D-b |
sông Điện Biên |
TV |
xã Khánh Thượng |
H. Yên Mô |
|
|
20° 10' 19'' |
105° 59' 10'' |
20° 11' 39'' |
106° 00' 22'' |
F-48-92-D-b, F-48-93-C-a |
Sông Gềnh |
TV |
xã Khánh Thượng |
H. Yên Mô |
|
|
20° 10' 07'' |
105° 57' 09'' |
20° 07' 43'' |
106° 02' 00'' |
F-48-92-D-b |
Sông Vạc |
TV |
xã Khánh Thượng |
H. Yên Mô |
|
|
20° 12' 41'' |
105° 57' 46'' |
20° 03' 09'' |
106° 06' 49'' |
F-48-92-D-b, F-48-93-C-a |
Sông Vó |
TV |
xã Khánh Thượng |
H. Yên Mô |
|
|
20° 11' 21'' |
105° 56' 47'' |
20° 11' 54'' |
105° 59' 12'' |
F-48-92-D-b |
Xóm 1 |
DC |
xã Mai Sơn |
H. Yên Mô |
20° 10' 18'' |
105° 57' 44'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Xóm 2 |
DC |
xã Mai Sơn |
H. Yên Mô |
20° 10' 18'' |
105° 57' 31'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Xóm 3 |
DC |
xã Mai Sơn |
H. Yên Mô |
20° 10' 38'' |
105° 57' 13'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Xóm 4 |
DC |
xã Mai Sơn |
H. Yên Mô |
20° 10' 41'' |
105° 57' 40'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Xóm 5 |
DC |
xã Mai Sơn |
H. Yên Mô |
20° 11' 08'' |
105° 57' 38'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Xóm 6 |
DC |
xã Mai Sơn |
H. Yên Mô |
20° 11' 17'' |
105° 57' 30'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Xóm 7 |
DC |
xã Mai Sơn |
H. Yên Mô |
20° 10' 48'' |
105° 57' 08'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Xóm 8 |
DC |
xã Mai Sơn |
H. Yên Mô |
20° 10' 07'' |
105° 57' 49'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
cầu vượt Mai Sơn |
KX |
xã Mai Sơn |
H. Yên Mô |
20° 11' 22'' |
105° 57' 37'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
chùa Bình Sơn |
KX |
xã Mai Sơn |
H. Yên Mô |
20° 10' 34'' |
105° 57' 33'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Cầu Ghềnh |
KX |
xã Mai Sơn |
H. Yên Mô |
20° 10' 44'' |
105° 56' 59'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Cầu Vó |
KX |
xã Mai Sơn |
H. Yên Mô |
20° 11' 37'' |
105° 57' 49'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Đường cao tốc Bắc Nam |
KX |
xã Mai Sơn |
H. Yên Mô |
|
|
20° 15' 04'' |
106° 00' 56'' |
20° 11' 18'' |
105° 57' 10'' |
F-48-92-D-b |
đường tránh Quốc lộ 1 |
KX |
xã Mai Sơn |
H. Yên Mô |
|
|
20° 19' 11'' |
105° 56' 25'' |
20° 10' 37'' |
105° 56' 50'' |
F-48-92-D-b |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Mai Sơn |
H. Yên Mô |
|
|
20° 21' 51'' |
105° 55' 10'' |
20° 08' 01'' |
105° 51' 32'' |
F-48-92-D-b |
Quốc lộ 12B kéo dài |
KX |
xã Mai Sơn |
H. Yên Mô |
|
|
20° 10' 52'' |
105° 57' 08'' |
19° 56' 28'' |
106° 04' 41'' |
F-48-92-D-b |
Trường Giáo dưỡng Số 2 |
KX |
xã Mai Sơn |
H. Yên Mô |
20° 10' 59'' |
105° 56' 59'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Núi Trầu |
SV |
xã Mai Sơn |
H. Yên Mô |
20° 11' 12'' |
105° 57' 11'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Sông Gềnh |
TV |
xã Mai Sơn |
H. Yên Mô |
|
|
20° 10' 07'' |
105° 57' 09'' |
20° 07' 43'' |
106° 02' 00'' |
F-48-92-D-b |
Sông Vó |
TV |
xã Mai Sơn |
H. Yên Mô |
|
|
20° 11' 21'' |
105° 56' 47'' |
20° 11' 54'' |
105° 59' 12'' |
F-48-92-D-b |
thôn Dân Mới |
DC |
xã Yên Đồng |
H. Yên Mô |
20° 06' 00'' |
105° 57' 19'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-d |
thôn Đồi Khê Hạ |
DC |
xã Yên Đồng |
H. Yên Mô |
20° 07' 01'' |
105° 57' 59'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-d |
thôn Đồi Yên Tế |
DC |
xã Yên Đồng |
H. Yên Mô |
20° 06' 37'' |
105° 56' 47'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-d |
thôn Đông Xá |
DC |
xã Yên Đồng |
H. Yên Mô |
20° 05' 39'' |
105° 58' 50'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-d |
thôn Giải Cờ |
DC |
xã Yên Đồng |
H. Yên Mô |
20° 06' 39'' |
105° 56' 55'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-d |
thôn Hàn Dưới |
DC |
xã Yên Đồng |
H. Yên Mô |
20° 05' 28'' |
105° 59' 02'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-d |
thôn Hàn Trên |
DC |
xã Yên Đồng |
H. Yên Mô |
20° 05' 53'' |
105° 59' 01'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-d |
thôn Hoàng Tiến |
DC |
xã Yên Đồng |
H. Yên Mô |
20° 05' 59'' |
105° 57' 50'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-d |
thôn Khê Hạ |
DC |
xã Yên Đồng |
H. Yên Mô |
20° 06' 30'' |
105° 58' 16'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-d |
thôn Khê Thượng |
DC |
xã Yên Đồng |
H. Yên Mô |
20° 06' 53'' |
105° 57' 38'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-d |
thôn Khê Trung |
DC |
xã Yên Đồng |
H. Yên Mô |
20° 06' 32'' |
105° 58' 00'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-d |
thôn Phong Lẫm Bắc |
DC |
xã Yên Đồng |
H. Yên Mô |
20° 06' 16'' |
105° 58' 58'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-d |
thôn Phong Lẫm Nam |
DC |
xã Yên Đồng |
H. Yên Mô |
20° 05' 48'' |
105° 58' 46'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-d |
thôn Thái Bình |
DC |
xã Yên Đồng |
H. Yên Mô |
20° 05' 35'' |
105° 58' 32'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-d |
thôn Thừa Tiên |
DC |
xã Yên Đồng |
H. Yên Mô |
20° 06' 36'' |
105° 58' 30'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-d |
thôn Tràng Yên |
DC |
xã Yên Đồng |
H. Yên Mô |
20° 06' 04'' |
105° 57' 56'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-d |
thôn Yên Lạc |
DC |
xã Yên Đồng |
H. Yên Mô |
20° 06' 26'' |
105° 58' 31'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-d |
Đường tỉnh 482B |
KX |
xã Yên Đồng |
H. Yên Mô |
|
|
20° 07' 22'' |
105° 57' 54'' |
20° 05' 30'' |
106° 00' 50'' |
F-48-92-D-d |
Quốc lộ 21B |
KX |
xã Yên Đồng |
H. Yên Mô |
|
|
20° 03' 29'' |
106° 07' 42'' |
20° 09' 23'' |
105° 55' 00'' |
F-48-92-D-b |
Đồi Ngang |
SV |
xã Yên Đồng |
H. Yên Mô |
20° 07' 08'' |
105° 56' 19'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-d |
núi Ba Ngọn |
SV |
xã Yên Đồng |
H. Yên Mô |
20° 06' 34'' |
105° 57' 24'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-d |
núi Con Lợn |
SV |
xã Yên Đồng |
H. Yên Mô |
20° 06' 48'' |
105° 56' 38'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-d |
núi Giải Cờ |
SV |
xã Yên Đồng |
H. Yên Mô |
20° 06' 46'' |
105° 57' 20'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-d |
Núi Hào |
SV |
xã Yên Đồng |
H. Yên Mô |
20° 04' 34'' |
105° 58' 27'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-d |
hồ Đồng Thái |
TV |
xã Yên Đồng |
H. Yên Mô |
20° 05' 22'' |
105° 57' 26'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-d |
Sông Đằng |
TV |
xã Yên Đồng |
H. Yên Mô |
|
|
20° 06' 25'' |
105° 58' 18'' |
20° 06' 27'' |
105° 59' 57'' |
F-48-92-D-d |
thôn Đông Trại |
DC |
xã Yên Hoà |
H. Yên Mô |
20° 08' 56'' |
105° 58' 14'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Hải Nạp |
DC |
xã Yên Hoà |
H. Yên Mô |
20° 09' 00'' |
105° 58' 28'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Lạc Hiền |
DC |
xã Yên Hoà |
H. Yên Mô |
20° 09' 31'' |
105° 59' 42'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Liên Trì 1 |
DC |
xã Yên Hoà |
H. Yên Mô |
20° 09' 51'' |
105° 59' 05'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Liên Trì 2 |
DC |
xã Yên Hoà |
H. Yên Mô |
20° 10' 02'' |
105° 58' 49'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Thổ Hoàng |
DC |
xã Yên Hoà |
H. Yên Mô |
20° 09' 07'' |
105° 58' 31'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Trinh Nữ 1 |
DC |
xã Yên Hoà |
H. Yên Mô |
20° 08' 23'' |
105° 59' 23'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Trinh Nữ 2 |
DC |
xã Yên Hoà |
H. Yên Mô |
20° 08' 30'' |
105° 59' 19'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Trinh Nữ 3 |
DC |
xã Yên Hoà |
H. Yên Mô |
20° 08' 47'' |
105° 59' 22'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Trinh Nữ 4 |
DC |
xã Yên Hoà |
H. Yên Mô |
20° 08' 59'' |
105° 59' 37'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
cầu Lạc Hiền |
KX |
xã Yên Hoà |
H. Yên Mô |
20° 08' 11'' |
105° 59' 19'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
cầu Yên Thổ 2 |
KX |
xã Yên Hoà |
H. Yên Mô |
20° 10' 16'' |
105° 58' 47'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Đường tỉnh 480C |
KX |
xã Yên Hoà |
H. Yên Mô |
|
|
20° 13' 11'' |
106° 02' 11'' |
20° 07' 45'' |
105° 59' 30'' |
F-48-92-D-b |
Kênh La |
TV |
xã Yên Hoà |
H. Yên Mô |
|
|
20° 09' 18'' |
105° 57' 54'' |
20° 08' 15'' |
105° 58' 01'' |
F-48-92-D-b |
Sông Gềnh |
TV |
xã Yên Hoà |
H. Yên Mô |
|
|
20° 10' 07'' |
105° 57' 09'' |
20° 07' 43'' |
106° 02' 00'' |
F-48-92-D-b |
Sông La |
TV |
xã Yên Hoà |
H. Yên Mô |
|
|
20° 08' 50'' |
105° 56' 49'' |
20° 09' 57'' |
105° 58' 30'' |
F-48-92-D-b |
xóm Dò 1 |
DC |
xã Yên Hưng |
H. Yên Mô |
20° 08' 49'' |
106° 00' 29'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Dò 2 |
DC |
xã Yên Hưng |
H. Yên Mô |
20° 08' 51'' |
106° 00' 21'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Dò 3 |
DC |
xã Yên Hưng |
H. Yên Mô |
20° 08' 58'' |
106° 00' 23'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Giữa Đông |
DC |
xã Yên Hưng |
H. Yên Mô |
20° 08' 46'' |
106° 00' 10'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Giữa Tây |
DC |
xã Yên Hưng |
H. Yên Mô |
20° 08' 46'' |
106° 00' 07'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Hiền Lâm |
DC |
xã Yên Hưng |
H. Yên Mô |
20° 09' 06'' |
106° 00' 05'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Hưng Phú |
DC |
xã Yên Hưng |
H. Yên Mô |
20° 08' 21'' |
106° 00' 08'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Thọ Thái |
DC |
xã Yên Hưng |
H. Yên Mô |
20° 08' 23'' |
106° 00' 27'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm Đông |
DC |
xã Yên Hưng |
H. Yên Mô |
20° 08' 38'' |
106° 00' 15'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm Trung |
DC |
xã Yên Hưng |
H. Yên Mô |
20° 08' 37'' |
106° 00' 06'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm Vòng |
DC |
xã Yên Hưng |
H. Yên Mô |
20° 08' 34'' |
105° 59' 50'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Sông Gềnh |
TV |
xã Yên Hưng |
H. Yên Mô |
|
|
20° 10' 07'' |
105° 57' 09'' |
20° 07' 43'' |
106° 02' 00'' |
F-48-93-C-a, F-48-92-D-b |
thôn Đông Đoài |
DC |
xã Yên Lâm |
H. Yên Mô |
20° 05' 33'' |
106° 01' 22'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
thôn Hảo Nho |
DC |
xã Yên Lâm |
H. Yên Mô |
20° 04' 21'' |
106° 00' 58'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
thôn Nhân Phẩm |
DC |
xã Yên Lâm |
H. Yên Mô |
20° 04' 05'' |
106° 01' 23'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
thôn Phù Sa |
DC |
xã Yên Lâm |
H. Yên Mô |
20° 04' 41'' |
106° 01' 18'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
xóm 1 Đông Yên |
DC |
xã Yên Lâm |
H. Yên Mô |
20° 04' 57'' |
106° 00' 57'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
xóm 1 Ngọc Lâm |
DC |
xã Yên Lâm |
H. Yên Mô |
20° 05' 42'' |
106° 00' 55'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
xóm 2 Đông Yên |
DC |
xã Yên Lâm |
H. Yên Mô |
20° 04' 37'' |
106° 00' 52'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
xóm 2 Ngọc Lâm |
DC |
xã Yên Lâm |
H. Yên Mô |
20° 05' 34'' |
106° 01' 00'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Cầu Hội |
KX |
xã Yên Lâm |
H. Yên Mô |
20° 05' 29'' |
106° 00' 22'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
đình Phù Sa |
KX |
xã Yên Lâm |
H. Yên Mô |
20° 04' 39'' |
106° 01' 22'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Đường tỉnh 482B |
KX |
xã Yên Lâm |
H. Yên Mô |
|
|
20° 07' 22'' |
105° 57' 54'' |
20° 05' 30'' |
106° 00' 50'' |
F-48-93-C-c |
Quốc lộ 12B kéo dài |
KX |
xã Yên Lâm |
H. Yên Mô |
|
|
20° 10' 52'' |
105° 57' 08'' |
19° 56' 28'' |
106° 04' 41'' |
F-48-93-C-c |
núi Câu Rút |
SV |
xã Yên Lâm |
H. Yên Mô |
20° 03' 57'' |
106° 00' 59'' |
|
|
|
|
F-48-92-C-c |
Núi Kè |
SV |
xã Yên Lâm |
H. Yên Mô |
20° 03' 39'' |
106° 01' 41'' |
|
|
|
|
F-48-92-C-c |
Núi Trụi |
SV |
xã Yên Lâm |
H. Yên Mô |
20° 03' 44'' |
106° 01' 09'' |
|
|
|
|
F-48-92-C-c |
sông Cải Cách |
TV |
xã Yên Lâm |
H. Yên Mô |
|
|
20° 06' 13'' |
106° 01' 41'' |
20° 03' 50'' |
106° 01' 29'' |
F-48-93-C-c |
Sông Hội |
TV |
xã Yên Lâm |
H. Yên Mô |
|
|
20° 03' 40'' |
106° 01' 30'' |
20° 06' 32'' |
106° 00' 01'' |
F-48-93-C-c |
xóm 1 Đông Sơn |
DC |
xã Yên Mạc |
H. Yên Mô |
20° 06' 31'' |
106° 00' 49'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
xóm 1 Hồng Phong |
DC |
xã Yên Mạc |
H. Yên Mô |
20° 06' 18'' |
106° 01' 21'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
xóm 1 Hồng Thắng |
DC |
xã Yên Mạc |
H. Yên Mô |
20° 05' 57'' |
106° 00' 50'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
xóm 1 Tây Sơn |
DC |
xã Yên Mạc |
H. Yên Mô |
20° 06' 36'' |
106° 00' 38'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
xóm 2 Đông Sơn |
DC |
xã Yên Mạc |
H. Yên Mô |
20° 06' 22'' |
106° 00' 45'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
xóm 2 Hồng Phong |
DC |
xã Yên Mạc |
H. Yên Mô |
20° 06' 10'' |
106° 01' 13'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
xóm 2 Hồng Thắng |
DC |
xã Yên Mạc |
H. Yên Mô |
20° 05' 52'' |
106° 00' 48'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
xóm 2 Tây Sơn |
DC |
xã Yên Mạc |
H. Yên Mô |
20° 06' 27'' |
106° 00' 38'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
xóm 3 Đông Sơn |
DC |
xã Yên Mạc |
H. Yên Mô |
20° 06' 25'' |
106° 01' 00'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
xóm 3 Hồng Phong |
DC |
xã Yên Mạc |
H. Yên Mô |
20° 06' 02'' |
106° 01' 21'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
xóm 3 Hồng Thắng |
DC |
xã Yên Mạc |
H. Yên Mô |
20° 05' 48'' |
106° 00' 47'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
xóm 3 Tây Sơn |
DC |
xã Yên Mạc |
H. Yên Mô |
20° 06' 20'' |
106° 00' 37'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
xóm 4 Đông Sơn |
DC |
xã Yên Mạc |
H. Yên Mô |
20° 06' 47'' |
106° 01' 02'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
xóm 4 Hồng Thắng |
DC |
xã Yên Mạc |
H. Yên Mô |
20° 05' 47'' |
106° 01' 21'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
xóm 5 Hồng Thắng |
DC |
xã Yên Mạc |
H. Yên Mô |
20° 06' 06'' |
106° 00' 08'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Cầu Bút |
KX |
xã Yên Mạc |
H. Yên Mô |
20° 06' 57'' |
106° 01' 05'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
đền Họ Vũ |
KX |
xã Yên Mạc |
H. Yên Mô |
20° 05' 56'' |
106° 00' 37'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
đền Thờ Thái phó Lê Niệm |
KX |
xã Yên Mạc |
H. Yên Mô |
20° 05' 57'' |
106° 00' 32'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-d |
mộ Vũ Phạm Khải |
KX |
xã Yên Mạc |
H. Yên Mô |
20° 05' 57'' |
106° 00' 38'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
nhà thờ Vũ Phạm Khải |
KX |
xã Yên Mạc |
H. Yên Mô |
20° 05' 54'' |
106° 00' 53'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Quốc lộ 12B kéo dài |
KX |
xã Yên Mạc |
H. Yên Mô |
|
|
20° 10' 52'' |
105° 57' 08'' |
19° 56' 28'' |
106° 04' 41'' |
F-48-93-C-a, F-48-93-C-c |
núi Con Voi |
SV |
xã Yên Mạc |
H. Yên Mô |
20° 06' 00'' |
106° 00' 35'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-d |
Núi Bảng |
SV |
xã Yên Mạc |
H. Yên Mô |
20° 06' 25'' |
106° 00' 10'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-d |
Núi Mũ |
SV |
xã Yên Mạc |
H. Yên Mô |
20° 06' 06'' |
106° 00' 18'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-d |
sông Cải Cách |
TV |
xã Yên Mạc |
H. Yên Mô |
|
|
20° 06' 13'' |
106° 01' 41'' |
20° 03' 50'' |
106° 01' 29'' |
F-48-93-C-c |
Sông Bút |
TV |
xã Yên Mạc |
H. Yên Mô |
|
|
20° 06' 32'' |
106° 00' 01'' |
20° 08' 22'' |
106° 03' 09'' |
F-48-92-D-d, F-48-93-C-c, F-48-93-C-a |
Sông Gềnh |
TV |
xã Yên Mạc |
H. Yên Mô |
|
|
20° 10' 07'' |
105° 57' 09'' |
20° 07' 43'' |
106° 02' 00'' |
F-48-93-C-a |
Sông Hội |
TV |
xã Yên Mạc |
H. Yên Mô |
|
|
20° 03' 40'' |
106° 01' 30'' |
20° 06' 32'' |
106° 00' 01'' |
F-48-92-D-d, F-48-93-C-c |
Xóm 1 |
DC |
xã Yên Mỹ |
H. Yên Mô |
20° 07' 51'' |
106° 00' 48'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 2 |
DC |
xã Yên Mỹ |
H. Yên Mô |
20° 07' 40'' |
106° 00' 46'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 3 |
DC |
xã Yên Mỹ |
H. Yên Mô |
20° 07' 46'' |
106° 00' 54'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 4 |
DC |
xã Yên Mỹ |
H. Yên Mô |
20° 07' 48'' |
106° 01' 01'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 5A |
DC |
xã Yên Mỹ |
H. Yên Mô |
20° 07' 48'' |
106° 01' 06'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 5B |
DC |
xã Yên Mỹ |
H. Yên Mô |
20° 07' 38'' |
106° 01' 04'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 6 |
DC |
xã Yên Mỹ |
H. Yên Mô |
20° 07' 32'' |
106° 01' 00'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm 7 Đông |
DC |
xã Yên Mỹ |
H. Yên Mô |
20° 07' 22'' |
106° 00' 44'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 7 Tây |
DC |
xã Yên Mỹ |
H. Yên Mô |
20° 07' 18'' |
106° 00' 38'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 8A |
DC |
xã Yên Mỹ |
H. Yên Mô |
20° 07' 12'' |
106° 00' 52'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 8B |
DC |
xã Yên Mỹ |
H. Yên Mô |
20° 07' 00'' |
106° 00' 41'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 9 |
DC |
xã Yên Mỹ |
H. Yên Mô |
20° 07' 07'' |
106° 01' 08'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm 10 |
DC |
xã Yên Mỹ |
H. Yên Mô |
20° 07' 05'' |
106° 00' 14'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm Lão |
DC |
xã Yên Mỹ |
H. Yên Mô |
20° 07' 52'' |
106° 00' 05'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm Lộc |
DC |
xã Yên Mỹ |
H. Yên Mô |
20° 07' 42'' |
105° 59' 55'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Cầu Bút |
KX |
xã Yên Mỹ |
H. Yên Mô |
20° 06' 57'' |
106° 01' 05'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Cầu Lộc |
KX |
xã Yên Mỹ |
H. Yên Mô |
20° 07' 38'' |
105° 59' 50'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Cầu Lồng |
KX |
xã Yên Mỹ |
H. Yên Mô |
20° 08' 14'' |
106° 01' 14'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
đền Thờ Ninh Tốn |
KX |
xã Yên Mỹ |
H. Yên Mô |
20° 06' 58'' |
106° 00' 46'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Quốc lộ 21B |
KX |
xã Yên Mỹ |
H. Yên Mô |
|
|
20° 03' 29'' |
106° 07' 42'' |
20° 09' 23'' |
105° 55' 00'' |
F-48-92-D-b, F-48-93-C-a |
Quốc lộ 12B kéo dài |
KX |
xã Yên Mỹ |
H. Yên Mô |
|
|
20° 10' 52'' |
105° 57' 08'' |
19° 56' 28'' |
106° 04' 41'' |
F-48-93-C-a, F-48-93-C-c |
Sông Bút |
TV |
xã Yên Mỹ |
H. Yên Mô |
|
|
20° 06' 32'' |
106° 00' 01'' |
20° 08' 22'' |
106° 03' 09'' |
F-48-93-C-c |
Sông Gềnh |
TV |
xã Yên Mỹ |
H. Yên Mô |
|
|
20° 10' 07'' |
105° 57' 09'' |
20° 07' 43'' |
106° 02' 00'' |
F-48-93-C-a |
thôn Trung Đồng |
DC |
xã Yên Nhân |
H. Yên Mô |
20° 08' 08'' |
106° 03' 11'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
thôn Yên Sư |
DC |
xã Yên Nhân |
H. Yên Mô |
20° 07' 06'' |
106° 02' 03'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
xóm Bắc Lộc |
DC |
xã Yên Nhân |
H. Yên Mô |
20° 06' 57'' |
106° 01' 47'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
xóm Chí Bình |
DC |
xã Yên Nhân |
H. Yên Mô |
20° 06' 51'' |
106° 01' 20'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
xóm Đông Hà |
DC |
xã Yên Nhân |
H. Yên Mô |
20° 06' 38'' |
106° 01' 24'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
xóm Đông Lộc |
DC |
xã Yên Nhân |
H. Yên Mô |
20° 06' 55'' |
106° 01' 53'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
xóm Nam Lộc |
DC |
xã Yên Nhân |
H. Yên Mô |
20° 06' 47'' |
106° 01' 47'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
xóm Quyết Trung |
DC |
xã Yên Nhân |
H. Yên Mô |
20° 07' 00'' |
106° 01' 18'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
xóm Tây Hà |
DC |
xã Yên Nhân |
H. Yên Mô |
20° 06' 38'' |
106° 01' 13'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
xóm Tây Lộc |
DC |
xã Yên Nhân |
H. Yên Mô |
20° 06' 51'' |
106° 01' 42'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
xóm Trung - Bình Hải |
DC |
xã Yên Nhân |
H. Yên Mô |
20° 07' 22'' |
106° 02' 03'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
xóm Trung - Liên Phương |
DC |
xã Yên Nhân |
H. Yên Mô |
20° 07' 52'' |
106° 02' 42'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Trung Thịnh |
DC |
xã Yên Nhân |
H. Yên Mô |
20° 07' 19'' |
106° 02' 18'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
xóm Yên Hoà |
DC |
xã Yên Nhân |
H. Yên Mô |
20° 07' 15'' |
106° 02' 25'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm Bắc |
DC |
xã Yên Nhân |
H. Yên Mô |
20° 07' 42'' |
106° 02' 18'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm Đông |
DC |
xã Yên Nhân |
H. Yên Mô |
20° 07' 36'' |
106° 02' 27'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm Ngoài |
DC |
xã Yên Nhân |
H. Yên Mô |
20° 07' 57'' |
106° 02' 58'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm Tây |
DC |
xã Yên Nhân |
H. Yên Mô |
20° 07' 18'' |
106° 02' 02'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm Trong |
DC |
xã Yên Nhân |
H. Yên Mô |
20° 08' 06'' |
106° 02' 50'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm Vạn |
DC |
xã Yên Nhân |
H. Yên Mô |
20° 07' 43'' |
106° 02' 37'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
cầu Phương Nại |
KX |
xã Yên Nhân |
H. Yên Mô |
20° 07' 59'' |
106° 02' 29'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Cầu Yêm |
KX |
xã Yên Nhân |
H. Yên Mô |
20° 07' 01'' |
106° 03' 20'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
đền Bình Hải |
KX |
xã Yên Nhân |
H. Yên Mô |
20° 07' 26'' |
106° 01' 49'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Quốc lộ 21B |
KX |
xã Yên Nhân |
H. Yên Mô |
|
|
20° 03' 29'' |
106° 07' 42'' |
20° 09' 23'' |
105° 55' 00'' |
F-48-93-C-a, F-48-93-C-c |
Sông Bút |
TV |
xã Yên Nhân |
H. Yên Mô |
|
|
20° 06' 32'' |
106° 00' 01'' |
20° 08' 22'' |
106° 03' 09'' |
F-48-93-C-a, F-48-93-C-c |
Sông Vạc |
TV |
xã Yên Nhân |
H. Yên Mô |
|
|
20° 12' 41'' |
105° 57' 46'' |
20° 03' 09'' |
106° 06' 49'' |
F-48-93-C-a, F-48-93-C-c |
xóm 1 Thọ Bình |
DC |
xã Yên Phong |
H. Yên Mô |
20° 10' 09'' |
106° 02' 32'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm 2 Thọ Bình |
DC |
xã Yên Phong |
H. Yên Mô |
20° 09' 51'' |
106° 02' 31'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm 3 Thọ Bình |
DC |
xã Yên Phong |
H. Yên Mô |
20° 09' 44'' |
106° 02' 26'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Cộng Hoà |
DC |
xã Yên Phong |
H. Yên Mô |
20° 08' 49'' |
106° 01' 40'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Hoàng Kim |
DC |
xã Yên Phong |
H. Yên Mô |
20° 09' 03'' |
106° 02' 00'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Mỹ Thành |
DC |
xã Yên Phong |
H. Yên Mô |
20° 08' 35'' |
106° 01' 36'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Nam Thành |
DC |
xã Yên Phong |
H. Yên Mô |
20° 08' 29'' |
106° 01' 34'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Ngoài Khương Dụ |
DC |
xã Yên Phong |
H. Yên Mô |
20° 09' 44'' |
106° 01' 51'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Phú Mỹ |
DC |
xã Yên Phong |
H. Yên Mô |
20° 08' 37'' |
106° 01' 34'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Quán Khương Dụ |
DC |
xã Yên Phong |
H. Yên Mô |
20° 09' 48'' |
106° 01' 37'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Thị Khương Dụ |
DC |
xã Yên Phong |
H. Yên Mô |
20° 09' 29'' |
106° 01' 55'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Thượng Trại |
DC |
xã Yên Phong |
H. Yên Mô |
20° 09' 10'' |
106° 01' 35'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Trong Khương Dụ |
DC |
xã Yên Phong |
H. Yên Mô |
20° 09' 41'' |
106° 01' 43'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Trung Hậu |
DC |
xã Yên Phong |
H. Yên Mô |
20° 08' 55'' |
106° 01' 37'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Trung Trại |
DC |
xã Yên Phong |
H. Yên Mô |
20° 09' 02'' |
106° 01' 36'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Vân Mộng |
DC |
xã Yên Phong |
H. Yên Mô |
20° 08' 27'' |
106° 01' 42'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
cầu Phước Long |
KX |
xã Yên Phong |
H. Yên Mô |
20° 08' 06'' |
106° 01' 22'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
chùa Khương Dụ |
KX |
xã Yên Phong |
H. Yên Mô |
20° 09' 35'' |
106° 01' 47'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Cầu Lồng |
KX |
xã Yên Phong |
H. Yên Mô |
20° 08' 14'' |
106° 01' 14'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Cầu Rào |
KX |
xã Yên Phong |
H. Yên Mô |
20° 10' 26'' |
106° 02' 52'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
đền Khương Dụ |
KX |
xã Yên Phong |
H. Yên Mô |
20° 09' 35'' |
106° 01' 46'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
đền Quảng Phúc |
KX |
xã Yên Phong |
H. Yên Mô |
20° 08' 36'' |
106° 01' 29'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Đường tỉnh 480B |
KX |
xã Yên Phong |
H. Yên Mô |
|
|
20° 08' 41'' |
106° 01' 35'' |
20° 12' 57'' |
106° 05' 26'' |
F-48-93-C-a |
Quốc lộ 12B kéo dài |
KX |
xã Yên Phong |
H. Yên Mô |
|
|
20° 10' 52'' |
105° 57' 08'' |
19° 56' 28'' |
106° 04' 41'' |
F-48-93-C-a |
Quốc lộ 21B |
KX |
xã Yên Phong |
H. Yên Mô |
|
|
20° 03' 29'' |
106° 07' 42'' |
20° 09' 23'' |
105° 55' 00'' |
F-48-93-C-a |
Sông Gềnh |
TV |
xã Yên Phong |
H. Yên Mô |
|
|
20° 10' 07'' |
105° 57' 09'' |
20° 07' 43'' |
106° 02' 00'' |
F-48-93-C-a |
Sông Vạc |
TV |
xã Yên Phong |
H. Yên Mô |
|
|
20° 12' 41'' |
105° 57' 46'' |
20° 03' 09'' |
106° 06' 49'' |
F-48-93-C-a |
thôn Hậu Thôn |
DC |
xã Yên Thái |
H. Yên Mô |
20° 05' 35'' |
105° 59' 53'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-d |
thôn Lộc Động |
DC |
xã Yên Thái |
H. Yên Mô |
20° 04' 50'' |
105° 59' 32'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-d |
thôn Tiền Thôn |
DC |
xã Yên Thái |
H. Yên Mô |
20° 05' 13'' |
106° 00' 23'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
thôn Tri Điền |
DC |
xã Yên Thái |
H. Yên Mô |
20° 05' 18'' |
105° 59' 49'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-d |
thôn Từ Đường |
DC |
xã Yên Thái |
H. Yên Mô |
20° 05' 02'' |
106° 00' 23'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
xóm 1 Đông Thôn |
DC |
xã Yên Thái |
H. Yên Mô |
20° 05' 33'' |
106° 00' 24'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
xóm 1 Phú Trì |
DC |
xã Yên Thái |
H. Yên Mô |
20° 06' 19'' |
105° 59' 26'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-d |
xóm 1 Quảng Công |
DC |
xã Yên Thái |
H. Yên Mô |
20° 04' 50'' |
106° 00' 21'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
xóm 2 Đông Thôn |
DC |
xã Yên Thái |
H. Yên Mô |
20° 05' 25'' |
106° 00' 28'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
xóm 2 Phú Trì |
DC |
xã Yên Thái |
H. Yên Mô |
20° 06' 26'' |
105° 59' 38'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-d |
xóm 2 Quảng Công |
DC |
xã Yên Thái |
H. Yên Mô |
20° 04' 41'' |
106° 00' 20'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
xóm Thành Hồ |
DC |
xã Yên Thái |
H. Yên Mô |
20° 04' 35'' |
106° 00' 39'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Xóm Dầu |
DC |
xã Yên Thái |
H. Yên Mô |
20° 05' 34'' |
106° 00' 15'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Cầu Hội |
KX |
xã Yên Thái |
H. Yên Mô |
20° 05' 29'' |
106° 00' 22'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
đình Hậu Thôn |
KX |
xã Yên Thái |
H. Yên Mô |
20° 05' 38'' |
105° 59' 55'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-d |
Đường tỉnh 482B |
KX |
xã Yên Thái |
H. Yên Mô |
|
|
20° 07' 22'' |
105° 57' 54'' |
20° 05' 30'' |
106° 00' 50'' |
F-48-92-D-d, F-48-93-C-c |
hồ Đồng Thái |
TV |
xã Yên Thái |
H. Yên Mô |
20° 05' 22'' |
105° 57' 26'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Sông Đằng |
TV |
xã Yên Thái |
H. Yên Mô |
|
|
20° 06' 25'' |
105° 58' 18'' |
20° 06' 27'' |
105° 59' 57'' |
F-48-92-D-d |
Sông Hội |
TV |
xã Yên Thái |
H. Yên Mô |
|
|
20° 03' 40'' |
106° 01' 30'' |
20° 06' 32'' |
106° 00' 01'' |
F-48-92-D-d, F-48-93-C-c |
thôn Bạch Liên |
DC |
xã Yên Thành |
H. Yên Mô |
20° 07' 49'' |
105° 58' 53'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Giang Khương |
DC |
xã Yên Thành |
H. Yên Mô |
20° 06' 40'' |
105° 59' 30'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-d |
thôn Thượng Phường |
DC |
xã Yên Thành |
H. Yên Mô |
20° 08' 04'' |
105° 58' 23'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Tiên Dương |
DC |
xã Yên Thành |
H. Yên Mô |
20° 07' 23'' |
105° 58' 53'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-d |
thôn Trại Đanh |
DC |
xã Yên Thành |
H. Yên Mô |
20° 07' 07'' |
105° 59' 17'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-d |
thôn Yên Hoá |
DC |
xã Yên Thành |
H. Yên Mô |
20° 06' 41'' |
105° 59' 11'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-d |
Thôn 83 |
DC |
xã Yên Thành |
H. Yên Mô |
20° 07' 23'' |
105° 58' 30'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-d |
Thôn 92 |
DC |
xã Yên Thành |
H. Yên Mô |
20° 07' 03'' |
105° 58' 51'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-d |
Thôn Bái |
DC |
xã Yên Thành |
H. Yên Mô |
20° 08' 02'' |
105° 59' 25'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Thôn Đanh |
DC |
xã Yên Thành |
H. Yên Mô |
20° 07' 13'' |
105° 59' 34'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-d |
Thôn Đoài |
DC |
xã Yên Thành |
H. Yên Mô |
20° 07' 24'' |
105° 59' 32'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-d |
Thôn Kênh |
DC |
xã Yên Thành |
H. Yên Mô |
20° 06' 49'' |
105° 59' 39'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-d |
Thôn La |
DC |
xã Yên Thành |
H. Yên Mô |
20° 07' 48'' |
105° 59' 23'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Thôn Lộc |
DC |
xã Yên Thành |
H. Yên Mô |
20° 07' 40'' |
105° 59' 36'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Thôn Tiên |
DC |
xã Yên Thành |
H. Yên Mô |
20° 06' 55'' |
105° 59' 46'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-d |
cầu Eo Bát 1 |
KX |
xã Yên Thành |
H. Yên Mô |
20° 07' 29'' |
105° 58' 45'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
cầu Eo Bát 2 |
KX |
xã Yên Thành |
H. Yên Mô |
20° 07' 27'' |
105° 58' 43'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-c |
Cầu Lộc |
KX |
xã Yên Thành |
H. Yên Mô |
20° 07' 38'' |
105° 59' 50'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Đường tỉnh 480C |
KX |
xã Yên Thành |
H. Yên Mô |
|
|
20° 13' 11'' |
106° 02' 11'' |
20° 07' 45'' |
105° 59' 30'' |
F-48-92-D-b |
Đền La |
KX |
xã Yên Thành |
H. Yên Mô |
20° 07' 39'' |
105° 59' 20'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-d |
Quốc lộ 21B |
KX |
xã Yên Thành |
H. Yên Mô |
|
|
20° 03' 29'' |
106° 07' 42'' |
20° 09' 23'' |
105° 55' 00'' |
F-48-92-D-b, F-48-92-D-d |
hồ Yên Thành |
TV |
xã Yên Thành |
H. Yên Mô |
20° 07' 12'' |
105° 58' 45'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Sông Đằng |
TV |
xã Yên Thành |
H. Yên Mô |
|
|
20° 06' 25'' |
105° 58' 18'' |
20° 06' 27'' |
105° 59' 57'' |
F-48-92-D-d |
thôn Bình Hào |
DC |
xã Yên Thắng |
H. Yên Mô |
20° 08' 21'' |
105° 57' 39'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Cầu Cọ |
DC |
xã Yên Thắng |
H. Yên Mô |
20° 08' 27'' |
105° 56' 40'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Cầu Mễ |
DC |
xã Yên Thắng |
H. Yên Mô |
20° 08' 45'' |
105° 57' 31'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Khai Khẩn |
DC |
xã Yên Thắng |
H. Yên Mô |
20° 09' 33'' |
105° 58' 22'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Phố Tu |
DC |
xã Yên Thắng |
H. Yên Mô |
20° 10' 02'' |
105° 57' 43'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Quảng Hạ |
DC |
xã Yên Thắng |
H. Yên Mô |
20° 08' 24'' |
105° 58' 17'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Quảng Thượng |
DC |
xã Yên Thắng |
H. Yên Mô |
20° 08' 39'' |
105° 57' 47'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Trại Sối |
DC |
xã Yên Thắng |
H. Yên Mô |
20° 09' 07'' |
105° 56' 39'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Vân Du Hạ |
DC |
xã Yên Thắng |
H. Yên Mô |
20° 09' 22'' |
105° 57' 31'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Vân Du Thượng |
DC |
xã Yên Thắng |
H. Yên Mô |
20° 09' 55'' |
105° 57' 44'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Vân Du Thượng 1 |
DC |
xã Yên Thắng |
H. Yên Mô |
20° 09' 55'' |
105° 57' 39'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Xóm 1 |
DC |
xã Yên Thắng |
H. Yên Mô |
20° 09' 54'' |
105° 57' 34'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Xóm 2 |
DC |
xã Yên Thắng |
H. Yên Mô |
20° 09' 38'' |
105° 57' 23'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Xóm 3 |
DC |
xã Yên Thắng |
H. Yên Mô |
20° 09' 31'' |
105° 57' 20'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Xóm 4 |
DC |
xã Yên Thắng |
H. Yên Mô |
20° 09' 43'' |
105° 57' 07'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Đền Năn |
KX |
xã Yên Thắng |
H. Yên Mô |
20° 08' 57'' |
105° 57' 43'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Đồi Mo |
SV |
xã Yên Thắng |
H. Yên Mô |
20° 08' 15'' |
105° 56' 49'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
hồ Yên Thắng |
TV |
xã Yên Thắng |
H. Yên Mô |
20° 08' 10'' |
105° 57' 36'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
kênh N3 |
TV |
xã Yên Thắng |
H. Yên Mô |
|
|
20° 09' 33'' |
105° 57' 24'' |
20° 08' 40'' |
105° 56' 41'' |
F-48-92-D-b |
Kênh La |
TV |
xã Yên Thắng |
H. Yên Mô |
|
|
20° 09' 18'' |
105° 57' 54'' |
20° 08' 15'' |
105° 58' 01'' |
F-48-92-D-b |
Sông Gềnh |
TV |
xã Yên Thắng |
H. Yên Mô |
|
|
20° 10' 07'' |
105° 57' 09'' |
20° 07' 43'' |
106° 02' 00'' |
F-48-92-D-b |
Sông La |
TV |
xã Yên Thắng |
H. Yên Mô |
|
|
20° 08' 50'' |
105° 56' 49'' |
20° 09' 57'' |
105° 58' 30'' |
F-48-92-D-b |
thôn Dân Chủ |
DC |
xã Yên Từ |
H. Yên Mô |
20° 07' 54'' |
106° 02' 18'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
thôn Phúc Khê |
DC |
xã Yên Từ |
H. Yên Mô |
20° 08' 50'' |
106° 02' 59'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
thôn Sa Lung |
DC |
xã Yên Từ |
H. Yên Mô |
20° 08' 54'' |
106° 02' 43'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
thôn Xuân Đồng |
DC |
xã Yên Từ |
H. Yên Mô |
20° 08' 21'' |
106° 02' 47'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm 1 - Phúc Lại |
DC |
xã Yên Từ |
H. Yên Mô |
20° 08' 35'' |
106° 02' 12'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm 2 - Phúc Lại |
DC |
xã Yên Từ |
H. Yên Mô |
20° 08' 43'' |
106° 02' 23'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Đông Quảng Từ |
DC |
xã Yên Từ |
H. Yên Mô |
20° 08' 23'' |
106° 02' 27'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
xóm Tây Quảng Từ |
DC |
xã Yên Từ |
H. Yên Mô |
20° 08' 16'' |
106° 02' 20'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm Cầu |
DC |
xã Yên Từ |
H. Yên Mô |
20° 07' 56'' |
106° 01' 48'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm Chùa |
DC |
xã Yên Từ |
H. Yên Mô |
20° 08' 08'' |
106° 02' 02'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm Chung |
DC |
xã Yên Từ |
H. Yên Mô |
20° 08' 04'' |
106° 01' 53'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Xóm Thượng |
DC |
xã Yên Từ |
H. Yên Mô |
20° 08' 07'' |
106° 02' 12'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
cầu Phương Nại |
KX |
xã Yên Từ |
H. Yên Mô |
20° 07' 59'' |
106° 02' 29'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Quốc lộ 21B |
KX |
xã Yên Từ |
H. Yên Mô |
|
|
20° 03' 29'' |
106° 07' 42'' |
20° 09' 23'' |
105° 55' 00'' |
F-48-93-C-a |
Sông Bút |
TV |
xã Yên Từ |
H. Yên Mô |
|
|
20° 06' 32'' |
106° 00' 01'' |
20° 08' 22'' |
106° 03' 09'' |
F-48-93-C-a |
Sông Gềnh |
TV |
xã Yên Từ |
H. Yên Mô |
|
|
20° 10' 07'' |
105° 57' 09'' |
20° 07' 43'' |
106° 02' 00'' |
F-48-93-C-a |
Sông Vạc |
TV |
xã Yên Từ |
H. Yên Mô |
|
|
20° 12' 41'' |
105° 57' 46'' |
20° 03' 09'' |
106° 06' 49'' |
F-48-93-C-a |