Thông tư 06/2019/TT-BNTNMT về địa danh dân cư phục vụ công tác lập bản đồ tỉnh Ninh Bình
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ Số: 06/2019/TT-BTNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 6 năm 2019 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THUỶ VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế; Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Ninh Bình.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày tháng năm 2019.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THUỶ VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2019/TT-BTNMT ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Ninh Bình được chuẩn hoá từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực phần đất liền tỉnh Ninh Bình.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Ninh Bình được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hoá. Tên gọi khác của địa danh hoặc ghi chú để phân biệt các địa danh cùng tên trong một đơn vị hành chính cấp xã được thể hiện trong ngoặc đơn.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thuỷ văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: “P.” là chữ viết tắt của “phường”; “TT.” là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: “TP.” là chữ viết tắt của “thành phố”; “H.” là chữ viết tắt của “huyện”.
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 chứa địa danh chuẩn hoá ở cột “Địa danh”.
Phần II. DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THUỶ VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH NINH BÌNH
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Ninh Bình gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT |
Đơn vị hành chính cấp huyện |
Trang |
1 |
Thành phố Ninh Bình |
3 |
2 |
Thành phố Tam Điệp |
14 |
3 |
Huyện Gia Viễn |
19 |
4 |
Huyện Hoa Lư |
33 |
5 |
Huyện Kim Sơn |
45 |
6 |
Huyện Nho Quan |
62 |
7 |
Huyện Yên Khánh |
83 |
8 |
Huyện Yên Mô |
97 |
Địa danh |
Nhóm đối tượng |
Tên ĐVHC cấp xã |
Tên ĐVHC cấp huyện |
Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng |
Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình |
|||||
Tọa độ trung tâm |
Tọa độ điểm đầu |
Tọa độ điểm cuối |
||||||||
Vĩ độ (độ, phút, giây) |
Kinh độ (độ, phút, giây) |
Vĩ độ (độ, phút, giây) |
Kinh độ (độ, phút, giây) |
Vĩ độ (độ, phút, giây) |
Kinh độ (độ, phút, giây) |
|||||
tổ dân phố Bắc Sơn |
DC |
P. Bích Đào |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 51'' |
105° 59' 21'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Bích Sơn |
DC |
P. Bích Đào |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 43'' |
105° 59' 39'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Đông Hồ |
DC |
P. Bích Đào |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 42'' |
105° 59' 49'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Đông Sơn |
DC |
P. Bích Đào |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 14'' |
105° 59' 22'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Đông Xuân |
DC |
P. Bích Đào |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 05'' |
105° 59' 18'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Hưng Thịnh |
DC |
P. Bích Đào |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 42'' |
105° 59' 57'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Phúc Thịnh |
DC |
P. Bích Đào |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 44'' |
106° 00' 04'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
tổ dân phố Thanh Sơn |
DC |
P. Bích Đào |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 05'' |
105° 59' 09'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-c |
tổ dân phố Thanh Xuân |
DC |
P. Bích Đào |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 55'' |
105° 59' 05'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-c |
tổ dân phố Trung Sơn |
DC |
P. Bích Đào |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 48'' |
105° 59' 26'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Vạn Hưng |
DC |
P. Bích Đào |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 55'' |
105° 59' 11'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Vạn Thắng |
DC |
P. Bích Đào |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 50'' |
105° 59' 15'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Vạn Thịnh |
DC |
P. Bích Đào |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 51'' |
105° 59' 11'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
cảng Bích Đào 1 |
KX |
P. Bích Đào |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 06'' |
105° 59' 54'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
cảng Bích Đào 2 |
KX |
P. Bích Đào |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 04'' |
105° 59' 59'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
cảng Ninh Phúc |
KX |
P. Bích Đào |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 06'' |
106° 00' 06'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-c |
cảng Ninh Phúc 1 |
KX |
P. Bích Đào |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 01'' |
106° 00' 28'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-c |
đường nối QL1 - cảng Ninh Phúc |
KX |
P. Bích Đào |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 13' 09'' |
105° 57' 45'' |
20° 14' 58'' |
106° 00' 55'' |
F-48-93-C-a |
đường Nguyễn Công Trứ |
KX |
P. Bích Đào |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 05'' |
105° 58' 23'' |
20° 14' 02'' |
106° 01' 11'' |
F-48-92-D-b, F-48-93-C-a |
đường Trần Nhân Tông |
KX |
P. Bích Đào |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 13' 09'' |
105° 57' 45'' |
20° 14' 56'' |
106° 00' 13'' |
F-48-93-C-a |
Quốc lộ 10 |
KX |
P. Bích Đào |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 59'' |
105° 58' 44'' |
20° 03' 48'' |
106° 02' 24'' |
F-48-92-D-b, F-48-93-C-a |
Trường Chính trị tỉnh Ninh Bình |
KX |
P. Bích Đào |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 58'' |
105° 59' 14'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Sông Đáy |
TV |
P. Bích Đào |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 22' 31'' |
105° 54' 52'' |
19° 57' 50'' |
106° 05' 36'' |
F-48-92-B-d, F-48-93-A-c |
cầu Non Nước |
KX |
P. Đông Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 59'' |
105° 58' 44'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
cầu Vân Giang |
KX |
P. Đông Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 35'' |
105° 58' 37'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
đền Đồng Bến |
KX |
P. Đông Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 01'' |
105° 58' 15'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
đường Đinh Tiên Hoàng |
KX |
P. Đông Thành |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 17' 09'' |
105° 57' 47'' |
20° 15' 34'' |
105° 58' 26'' |
F-48-92-B-d |
đường Lê Hồng Phong |
KX |
P. Đông Thành |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 29'' |
105° 58' 11'' |
20° 15' 35'' |
105° 58' 37'' |
F-48-92-B-d |
đường Lương Văn Thăng |
KX |
P. Đông Thành |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 59'' |
105° 58' 44'' |
20° 15' 45'' |
105° 58' 04'' |
F-48-92-B-d |
đường Trần Hưng Đạo |
KX |
P. Đông Thành |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 17' 02'' |
105° 57' 29'' |
20° 15' 05'' |
105° 58' 23'' |
F-48-92-B-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
P. Đông Thành |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 21' 51'' |
105° 55' 10'' |
20° 08' 01'' |
105° 51' 32'' |
F-48-92-B-d |
Quốc lộ 10 |
KX |
P. Đông Thành |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 59'' |
105° 58' 44'' |
20° 03' 48'' |
106° 02' 24'' |
F-48-92-B-d |
Trung tâm Huấn luyện Thể dục thể thao Tỉnh Ninh Bình |
KX |
P. Đông Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 06'' |
105° 58' 21'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Trường Cao đẳng Nghề Lilama |
KX |
P. Đông Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 38'' |
105° 58' 27'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Sông Đáy |
TV |
P. Đông Thành |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 22' 31'' |
105° 54' 52'' |
19° 57' 50'' |
106° 05' 36'' |
F-48-92-B-d |
Sông Vân |
TV |
P. Đông Thành |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 49'' |
105° 58' 46'' |
20° 12' 41'' |
105° 57' 46'' |
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Bắc Phong |
DC |
P. Nam Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 35'' |
105° 58' 52'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Chu Văn An |
DC |
P. Nam Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 25'' |
105° 58' 24'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Đại Phong |
DC |
P. Nam Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 54'' |
105° 58' 46'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Đông Phong |
DC |
P. Nam Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 17'' |
105° 58' 42'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Hàn Thuyên |
DC |
P. Nam Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 01'' |
105° 58' 29'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Lê Lợi |
DC |
P. Nam Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 53'' |
105° 58' 28'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Ngọc Hà |
DC |
P. Nam Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 38'' |
105° 58' 15'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Ngô Quyền |
DC |
P. Nam Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 54'' |
105° 58' 21'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Phong Quang |
DC |
P. Nam Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 43'' |
105° 58' 20'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Phong Sơn |
DC |
P. Nam Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 49'' |
105° 58' 54'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Phú Sơn |
DC |
P. Nam Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 46'' |
105° 58' 57'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Phú Xuân |
DC |
P. Nam Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 56'' |
105° 58' 41'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Trại Lộc |
DC |
P. Nam Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 15'' |
105° 58' 46'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Trung Tự |
DC |
P. Nam Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 58'' |
105° 58' 29'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
cầu vượt Thanh Bình |
KX |
P. Nam Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 01'' |
105° 58' 36'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Cầu Lim |
KX |
P. Nam Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 05'' |
105° 58' 23'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
đường Nguyễn Công Trứ |
KX |
P. Nam Bình |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 05'' |
105° 58' 23'' |
20° 14' 02'' |
106° 01' 11'' |
F-48-92-B-d, F-48-92-D-b |
ga Ninh Bình |
KX |
P. Nam Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 35'' |
105° 58' 20'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Quốc lộ 10 |
KX |
P. Nam Bình |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 59'' |
105° 58' 44'' |
20° 03' 48'' |
106° 02' 24'' |
F-48-92-B-d, F-48-92-D-b |
Sông Vân |
TV |
P. Nam Bình |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 49'' |
105° 58' 46'' |
20° 12' 41'' |
105° 57' 46'' |
F-48-92-B-d, F-48-92-D-b |
tổ dân phố Bạch Đằng |
DC |
P. Nam Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 34'' |
105° 57' 59'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Bắc Thành |
DC |
P. Nam Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 59'' |
105° 58' 02'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Hoà Bình |
DC |
P. Nam Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 13' 48'' |
105° 57' 52'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Lê Lợi |
DC |
P. Nam Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 53'' |
105° 57' 30'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Phúc Chỉnh 1 |
DC |
P. Nam Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 54'' |
105° 57' 59'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Phúc Chỉnh 2 |
DC |
P. Nam Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 49'' |
105° 58' 09'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Phúc Trì |
DC |
P. Nam Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 15'' |
105° 57' 47'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Trung Thành |
DC |
P. Nam Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 02'' |
105° 57' 54'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Tuệ Tĩnh |
DC |
P. Nam Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 51'' |
105° 57' 48'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Văn Miếu |
DC |
P. Nam Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 59'' |
105° 57' 43'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Võ Thị Sáu |
DC |
P. Nam Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 59'' |
105° 58' 16'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Yết Kiêu |
DC |
P. Nam Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 38'' |
105° 58' 06'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Bình |
KX |
P. Nam Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 42'' |
105° 57' 50'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
cầu Vũng Trắm |
KX |
P. Nam Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 13' 44'' |
105° 57' 56'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
chùa Phúc Chỉnh |
KX |
P. Nam Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 59'' |
105° 58' 06'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Công ty Xây dựng số 9 |
KX |
P. Nam Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 04'' |
105° 57' 46'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
đường 30 tháng 6 |
KX |
P. Nam Thành |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 05'' |
105° 58' 21'' |
20° 13' 40'' |
105° 57' 57'' |
F-48-92-D-b |
Quốc lộ 1 |
KX |
P. Nam Thành |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 21' 51'' |
105° 55' 10'' |
20° 08' 01'' |
105° 51' 32'' |
F-48-92-B-d, F-48-92-D-b |
trạm dừng nghỉ Nam Thành |
KX |
P. Nam Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 13' 56'' |
105° 57' 50'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Sông Vân |
TV |
P. Nam Thành |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 49'' |
105° 58' 46'' |
20° 12' 41'' |
105° 57' 46'' |
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Bình Chương |
DC |
P. Ninh Khánh |
TP. Ninh Bình |
20° 17' 04'' |
105° 57' 25'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Bình Hà |
DC |
P. Ninh Khánh |
TP. Ninh Bình |
20° 17' 13'' |
105° 57' 21'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Bình Hoà |
DC |
P. Ninh Khánh |
TP. Ninh Bình |
20° 17' 03'' |
105° 57' 42'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Bình Khang |
DC |
P. Ninh Khánh |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 50'' |
105° 57' 14'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Bình Yên |
DC |
P. Ninh Khánh |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 53'' |
105° 57' 44'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Bình Yên Tây |
DC |
P. Ninh Khánh |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 50'' |
105° 57' 39'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Hợp Thành |
DC |
P. Ninh Khánh |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 16'' |
105° 57' 46'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Hưng Phúc |
DC |
P. Ninh Khánh |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 11'' |
105° 57' 49'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Khánh Bình |
DC |
P. Ninh Khánh |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 42'' |
105° 57' 37'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Khánh Minh |
DC |
P. Ninh Khánh |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 44'' |
105° 57' 43'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Khánh Tân |
DC |
P. Ninh Khánh |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 28'' |
105° 57' 44'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Kim Đa |
DC |
P. Ninh Khánh |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 44'' |
105° 58' 11'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Mía Đông |
DC |
P. Ninh Khánh |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 14'' |
105° 57' 53'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Trung Thành |
DC |
P. Ninh Khánh |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 10'' |
105° 57' 34'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Vinh Quang |
DC |
P. Ninh Khánh |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 13'' |
105° 57' 21'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Tổ dân phố Mía |
DC |
P. Ninh Khánh |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 13'' |
105° 57' 50'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
chùa A Nậu |
KX |
P. Ninh Khánh |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 40'' |
105° 57' 14'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
đường Đinh Tiên Hoàng |
KX |
P. Ninh Khánh |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 17' 09'' |
105° 57' 47'' |
20° 15' 34'' |
105° 58' 26'' |
F-48-92-B-d |
đường Trần Hưng Đạo |
KX |
P. Ninh Khánh |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 17' 02'' |
105° 57' 29'' |
20° 15' 05'' |
105° 58' 23'' |
F-48-92-B-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
P. Ninh Khánh |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 21' 51'' |
105° 55' 10'' |
20° 08' 01'' |
105° 51' 32'' |
F-48-92-B-d |
Quốc lộ 38B |
KX |
P. Ninh Khánh |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 59'' |
105° 58' 44'' |
20° 13' 25'' |
105° 50' 28'' |
F-48-92-B-d |
trạm Biến thế 220KV |
KX |
P. Ninh Khánh |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 26'' |
105° 58' 02'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Núi Sệu |
SV |
P. Ninh Khánh |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 43'' |
105° 57' 11'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Sông Đáy |
TV |
P. Ninh Khánh |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 22' 31'' |
105° 54' 52'' |
19° 57' 50'' |
106° 05' 36'' |
F-48-92-B-d |
tổ dân phố An Hoà |
DC |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
20° 13' 09'' |
105° 57' 52'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố An Lạc |
DC |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
20° 13' 28'' |
105° 58' 10'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Đa Lộc |
DC |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 02'' |
105° 58' 45'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Đoàn Kết |
DC |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
20° 13' 59'' |
105° 58' 00'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Đức Thế |
DC |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
20° 13' 30'' |
105° 58' 19'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Nam Phong |
DC |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 03'' |
105° 58' 18'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Phong Đoài |
DC |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 17'' |
105° 58' 16'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Phong Lộc |
DC |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 05'' |
105° 58' 48'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Phúc Lai |
DC |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
20° 12' 57'' |
105° 58' 12'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Phúc Lâm |
DC |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
20° 13' 52'' |
105° 58' 41'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Phúc Lộc |
DC |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 13'' |
105° 58' 49'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Tương Lai |
DC |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 07'' |
105° 57' 58'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Vân Giang |
DC |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
20° 13' 38'' |
105° 57' 54'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
cầu Ba Vuông |
KX |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
20° 13' 08'' |
105° 57' 42'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
cầu Sông Hệ |
KX |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
20° 12' 40'' |
105° 57' 33'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
cầu Vũng Trắm |
KX |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
20° 13' 44'' |
105° 57' 56'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Cầu Yên |
KX |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
20° 12' 40'' |
105° 57' 49'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
đường 30 tháng 6 |
KX |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 05'' |
105° 58' 21'' |
20° 13' 40'' |
105° 57' 57'' |
F-48-92-D-b |
đường nối QL1 - cảng Ninh Phúc |
KX |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 13' 09'' |
105° 57' 45'' |
20° 14' 58'' |
106° 00' 55'' |
F-48-92-D-b |
đường Nguyễn Minh Không |
KX |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 19' 11'' |
105° 56' 25'' |
20° 13' 08'' |
105° 57' 29'' |
F-48-92-D-b |
Đường tỉnh 478B |
KX |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 13' 09'' |
105° 57' 45'' |
20° 13' 10'' |
105° 54' 51'' |
F-48-92-D-b |
đường tránh Quốc lộ 1 |
KX |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 19' 11'' |
105° 56' 25'' |
20° 10' 37'' |
105° 56' 50'' |
F-48-92-D-b |
đường Trần Nhân Tông |
KX |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 13' 09'' |
105° 57' 45'' |
20° 14' 56'' |
106° 00' 13'' |
F-48-92-D-b |
Quốc lộ 1 |
KX |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 21' 51'' |
105° 55' 10'' |
20° 08' 01'' |
105° 51' 32'' |
F-48-92-D-b |
Trung tâm Bảo trợ Xã hội tỉnh Ninh Bình |
KX |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
20° 13' 28'' |
105° 58' 17'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
Sông Hệ |
TV |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 10' 59'' |
105° 56' 03'' |
20° 12' 41'' |
105° 57' 46'' |
F-48-92-D-b |
Sông Vạc |
TV |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 12' 41'' |
105° 57' 46'' |
20° 03' 09'' |
106° 06' 49'' |
F-48-92-D-b |
Sông Vân |
TV |
P. Ninh Phong |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 49'' |
105° 58' 46'' |
20° 12' 41'' |
105° 57' 46'' |
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Bắc Thịnh |
DC |
P. Ninh Sơn |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 33'' |
105° 59' 46'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Bích Đào |
DC |
P. Ninh Sơn |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 38'' |
105° 59' 29'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Hợp Thiện |
DC |
P. Ninh Sơn |
TP. Ninh Bình |
20° 13' 22'' |
105° 59' 08'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Hương Phúc |
DC |
P. Ninh Sơn |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 24'' |
105° 59' 31'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Nam Thịnh |
DC |
P. Ninh Sơn |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 23'' |
105° 59' 40'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Phong Đào |
DC |
P. Ninh Sơn |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 37'' |
105° 59' 37'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Phúc Khánh |
DC |
P. Ninh Sơn |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 10'' |
105° 59' 26'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Phương Đình |
DC |
P. Ninh Sơn |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 02'' |
105° 59' 23'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Thanh Bình |
DC |
P. Ninh Sơn |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 50'' |
105° 59' 05'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Thiện Tân |
DC |
P. Ninh Sơn |
TP. Ninh Bình |
20° 13' 31'' |
105° 59' 12'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Thiện Tiến |
DC |
P. Ninh Sơn |
TP. Ninh Bình |
20° 13' 11'' |
105° 59' 03'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Thượng Lân |
DC |
P. Ninh Sơn |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 42'' |
105° 59' 16'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
đường nối QL1 - cảng Ninh Phúc |
KX |
P. Ninh Sơn |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 13' 09'' |
105° 57' 45'' |
20° 14' 58'' |
106° 00' 55'' |
F-48-92-D-b |
đường Nguyễn Công Trứ |
KX |
P. Ninh Sơn |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 05'' |
105° 58' 23'' |
20° 14' 02'' |
106° 01' 11'' |
F-48-92-D-b |
đường Trần Nhân Tông |
KX |
P. Ninh Sơn |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 13' 09'' |
105° 57' 45'' |
20° 14' 56'' |
106° 00' 13'' |
F-48-92-D-b |
Quốc lộ 10 |
KX |
P. Ninh Sơn |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 59'' |
105° 58' 44'' |
20° 03' 48'' |
106° 02' 24'' |
F-48-92-D-b |
Sông Vạc |
TV |
P. Ninh Sơn |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 12' 41'' |
105° 57' 46'' |
20° 03' 09'' |
106° 06' 49'' |
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Phúc Hải |
DC |
P. Phúc Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 02'' |
105° 58' 14'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Phúc Hoà |
DC |
P. Phúc Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 13'' |
105° 58' 08'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Phúc Hưng |
DC |
P. Phúc Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 19'' |
105° 58' 04'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Phúc Long |
DC |
P. Phúc Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 05'' |
105° 58' 13'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Phúc Lộc |
DC |
P. Phúc Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 12'' |
105° 58' 11'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Phúc Nam |
DC |
P. Phúc Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 16'' |
105° 57' 58'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Phúc Ninh |
DC |
P. Phúc Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 08'' |
105° 58' 10'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Phúc Tân |
DC |
P. Phúc Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 23'' |
105° 58' 03'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Phúc Thái |
DC |
P. Phúc Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 12'' |
105° 58' 03'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Phúc Thắng |
DC |
P. Phúc Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 11'' |
105° 58' 16'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Phúc Thiện |
DC |
P. Phúc Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 04'' |
105° 58' 07'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Phúc Thịnh |
DC |
P. Phúc Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 07'' |
105° 57' 53'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Phúc Trọng |
DC |
P. Phúc Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 03'' |
105° 58' 19'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Phúc Trung |
DC |
P. Phúc Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 24'' |
105° 58' 10'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Phúc Trực |
DC |
P. Phúc Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 19'' |
105° 58' 13'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Bệnh viện Sản nhi Ninh Bình |
KX |
P. Phúc Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 05'' |
105° 57' 44'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Cầu Lim |
KX |
P. Phúc Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 05'' |
105° 58' 23'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
đường 30 tháng 6 |
KX |
P. Phúc Thành |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 05'' |
105° 58' 21'' |
20° 13' 40'' |
105° 57' 57'' |
F-48-92-B-d, F-48-92-D-b |
đường Trần Hưng Đạo |
KX |
P. Phúc Thành |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 17' 02'' |
105° 57' 29'' |
20° 15' 05'' |
105° 58' 23'' |
F-48-92-B-d, F-48-92-D-b |
Quốc lộ 1 |
KX |
P. Phúc Thành |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 21' 51'' |
105° 55' 10'' |
20° 08' 01'' |
105° 51' 32'' |
F-48-92-B-d |
Viện Quân Y 5 |
KX |
P. Phúc Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 09'' |
105° 58' 04'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Sông Vân |
TV |
P. Phúc Thành |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 49'' |
105° 58' 46'' |
20° 12' 41'' |
105° 57' 46'' |
F-48-92-B-d, F-48-92-D-b |
tổ dân phố Bắc Thành |
DC |
P. Tân Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 05'' |
105° 57' 44'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Đẩu Long |
DC |
P. Tân Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 35'' |
105° 57' 44'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Khánh Thành |
DC |
P. Tân Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 47'' |
105° 57' 54'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Khánh Trung |
DC |
P. Tân Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 04'' |
105° 57' 50'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Kỳ Lân |
DC |
P. Tân Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 58'' |
105° 57' 50'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Nhật Tân |
DC |
P. Tân Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 28'' |
105° 57' 52'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Phúc Tân |
DC |
P. Tân Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 39'' |
105° 58' 05'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Tân An |
DC |
P. Tân Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 02'' |
105° 57' 35'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Tân Khang |
DC |
P. Tân Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 34'' |
105° 58' 06'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Tân Quý |
DC |
P. Tân Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 28'' |
105° 58' 06'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Tân Thịnh |
DC |
P. Tân Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 28'' |
105° 57' 34'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Tân Trung |
DC |
P. Tân Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 45'' |
105° 57' 49'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Tân Văn |
DC |
P. Tân Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 32'' |
105° 58' 07'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Trung Nhì |
DC |
P. Tân Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 43'' |
105° 58' 02'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
chùa Đẩu Long |
KX |
P. Tân Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 39'' |
105° 57' 50'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
đường Trần Hưng Đạo |
KX |
P. Tân Thành |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 17' 02'' |
105° 57' 29'' |
20° 15' 05'' |
105° 58' 23'' |
F-48-92-B-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
P. Tân Thành |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 21' 51'' |
105° 55' 10'' |
20° 08' 01'' |
105° 51' 32'' |
F-48-92-B-d |
Quốc lộ 38B |
KX |
P. Tân Thành |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 59'' |
105° 58' 44'' |
20° 13' 25'' |
105° 50' 28'' |
F-48-92-B-d |
núi Kỳ Lân |
SV |
P. Tân Thành |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 55'' |
105° 57' 58'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Bắc Sơn |
DC |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 07'' |
105° 58' 35'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Nam Sơn |
DC |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 03'' |
105° 58' 34'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Ngọc Mỹ |
DC |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 57'' |
105° 58' 56'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Ngọc Sơn |
DC |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 58'' |
105° 58' 52'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
tổ dân phố Ngọc Xuân |
DC |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 01'' |
105° 58' 47'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Phúc Sơn |
DC |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 24'' |
105° 58' 39'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Tây Sơn 1 |
DC |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 26'' |
105° 58' 56'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Tây Sơn 2 |
DC |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 21'' |
105° 58' 50'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Tây Sơn 3 |
DC |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 15'' |
105° 58' 45'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Thanh Sơn |
DC |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 09'' |
105° 58' 29'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Thuý Sơn |
DC |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 35'' |
105° 58' 44'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Trần Kiên |
DC |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 19'' |
105° 58' 34'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Trần Phú |
DC |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 13'' |
105° 58' 31'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Trung Sơn |
DC |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 11'' |
105° 58' 37'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Vạn Phúc |
DC |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 18'' |
105° 58' 40'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Vạn Sơn |
DC |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 15'' |
105° 58' 38'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Vạn Xuân 1 |
DC |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 09'' |
105° 58' 41'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
tổ dân phố Vạn Xuân 2 |
DC |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 02'' |
105° 58' 40'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
bến xe khách Ninh Bình |
KX |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 05'' |
105° 58' 28'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
cảng Ninh Bình |
KX |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 43'' |
105° 58' 59'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Cầu Lim |
KX |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 05'' |
105° 58' 23'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
cầu Non Nước (cầu Ninh Bình) |
KX |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 45'' |
105° 58' 57'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
cầu Vân Giang |
KX |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 35'' |
105° 58' 37'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
chùa Non Nước |
KX |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 47'' |
105° 58' 48'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
công viên Núi Thuý |
KX |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 45'' |
105° 58' 51'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
đền Trương Hán Siêu |
KX |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 43'' |
105° 58' 46'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
đường Lê Đại Hành |
KX |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 04'' |
105° 58' 25'' |
20° 15' 42'' |
105° 58' 54'' |
F-48-92-B-d |
đường Nguyễn Công Trứ |
KX |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 05'' |
105° 58' 23'' |
20° 14' 02'' |
106° 01' 11'' |
F-48-92-B-d, F-48-92-D-b |
Quốc lộ 10 |
KX |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 59'' |
105° 58' 44'' |
20° 03' 48'' |
106° 02' 24'' |
F-48-92-B-d, F-48-92-D-b |
núi Cánh Diều |
SV |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 08'' |
105° 58' 58'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
núi Non Nước |
SV |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 46'' |
105° 58' 51'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Sông Đáy |
TV |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 22' 31'' |
105° 54' 52'' |
19° 57' 50'' |
106° 05' 36'' |
F-48-92-B-d |
Sông Vân |
TV |
P. Thanh Bình |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 49'' |
105° 58' 46'' |
20° 12' 41'' |
105° 57' 46'' |
F-48-92-B-d |
Cầu Lim |
KX |
P. Vân Giang |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 05'' |
105° 58' 23'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
cầu Vân Giang |
KX |
P. Vân Giang |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 35'' |
105° 58' 37'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Chợ Rồng |
KX |
P. Vân Giang |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 25'' |
105° 58' 32'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
đường Lê Hồng Phong |
KX |
P. Vân Giang |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 29'' |
105° 58' 11'' |
20° 15' 35'' |
105° 58' 37'' |
F-48-92-B-d |
đường Trần Hưng Đạo |
KX |
P. Vân Giang |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 17' 02'' |
105° 57' 29'' |
20° 15' 05'' |
105° 58' 23'' |
F-48-92-B-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
P. Vân Giang |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 21' 51'' |
105° 55' 10'' |
20° 08' 01'' |
105° 51' 32'' |
F-48-92-B-d |
Quốc lộ 10 |
KX |
P. Vân Giang |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 59'' |
105° 58' 44'' |
20° 03' 48'' |
106° 02' 24'' |
F-48-92-B-d |
Sông Vân |
TV |
P. Vân Giang |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 49'' |
105° 58' 46'' |
20° 12' 41'' |
105° 57' 46'' |
F-48-92-B-d |
thôn Bình Khê |
DC |
xã Ninh Nhất |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 46'' |
105° 56' 13'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
thôn Đề Lộc |
DC |
xã Ninh Nhất |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 20'' |
105° 56' 48'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
thôn Ích Duệ |
DC |
xã Ninh Nhất |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 00'' |
105° 56' 55'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Thôn Hậu |
DC |
xã Ninh Nhất |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 16'' |
105° 57' 12'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
thôn Nguyên Ngoại |
DC |
xã Ninh Nhất |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 40'' |
105° 56' 12'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
thôn Nguyễn Xá |
DC |
xã Ninh Nhất |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 19'' |
105° 56' 16'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
thôn Thượng Bắc |
DC |
xã Ninh Nhất |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 17'' |
105° 56' 34'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
thôn Thượng Nam |
DC |
xã Ninh Nhất |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 09'' |
105° 56' 36'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Thôn Thượng |
DC |
xã Ninh Nhất |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 28'' |
105° 57' 07'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Thôn Tiền |
DC |
xã Ninh Nhất |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 07'' |
105° 57' 16'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
cầu Tràng An |
KX |
xã Ninh Nhất |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 26'' |
105° 56' 33'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
đường Nguyễn Minh Không |
KX |
xã Ninh Nhất |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 19' 11'' |
105° 56' 25'' |
20° 13' 08'' |
105° 57' 29'' |
F-48-92-B-d |
đường tránh Quốc lộ 1 |
KX |
xã Ninh Nhất |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 19' 11'' |
105° 56' 25'' |
20° 10' 37'' |
105° 56' 50'' |
F-48-92-B-d |
Quần thể danh thắng Tràng An di sản văn hoá và thiên nhiên Thế giới |
KX |
xã Ninh Nhất |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 32'' |
105° 54' 30'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Trường Đại học Hoa Lư |
KX |
xã Ninh Nhất |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 21'' |
105° 57' 08'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
núi Chiều Đổi |
SV |
xã Ninh Nhất |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 29'' |
105° 56' 04'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
núi Đồng So |
SV |
xã Ninh Nhất |
TP. Ninh Bình |
20° 16' 03'' |
105° 55' 39'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
núi Hang Bụt |
SV |
xã Ninh Nhất |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 38'' |
105° 55' 31'' |
|
|
|
|
F-48-92-B-d |
Sông Chanh |
TV |
xã Ninh Nhất |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 19' 15'' |
105° 54' 54'' |
20° 13' 46'' |
105° 57' 43'' |
F-48-92-B-d |
thôn Đào Công |
DC |
xã Ninh Phúc |
TP. Ninh Bình |
20° 13' 38'' |
105° 59' 50'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Đoài Hạ |
DC |
xã Ninh Phúc |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 21'' |
106° 00' 12'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
thôn Đoài Thượng |
DC |
xã Ninh Phúc |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 06'' |
106° 00' 07'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
thôn Đông Hạ |
DC |
xã Ninh Phúc |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 20'' |
106° 00' 30'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
thôn Đông Thượng |
DC |
xã Ninh Phúc |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 15'' |
106° 00' 19'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
thôn Khoái Hạ |
DC |
xã Ninh Phúc |
TP. Ninh Bình |
20° 12' 17'' |
105° 59' 23'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Khoái Thượng |
DC |
xã Ninh Phúc |
TP. Ninh Bình |
20° 12' 50'' |
105° 59' 35'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Phúc Hạ |
DC |
xã Ninh Phúc |
TP. Ninh Bình |
20° 12' 52'' |
105° 59' 15'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Phúc Trung |
DC |
xã Ninh Phúc |
TP. Ninh Bình |
20° 13' 15'' |
105° 59' 36'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Vĩnh Tiến |
DC |
xã Ninh Phúc |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 45'' |
106° 00' 14'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
thôn Vườn Hoa |
DC |
xã Ninh Phúc |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 42'' |
106° 00' 13'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
bến xe Phía Đông |
KX |
xã Ninh Phúc |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 25'' |
105° 59' 56'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
cảng Ninh Phúc 1 |
KX |
xã Ninh Phúc |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 01'' |
106° 00' 28'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-c |
cảng Ninh Phúc 2 |
KX |
xã Ninh Phúc |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 58'' |
106° 01' 05'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
cầu Đông Thịnh |
KX |
xã Ninh Phúc |
TP. Ninh Bình |
20° 12' 20'' |
105° 59' 03'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
cầu Nam Bình |
KX |
xã Ninh Phúc |
TP. Ninh Bình |
20° 15' 04'' |
106° 00' 56'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-c |
Chợ Bợi |
KX |
xã Ninh Phúc |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 36'' |
106° 00' 13'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Chùa Gạo |
KX |
xã Ninh Phúc |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 00'' |
106° 00' 15'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Đường cao tốc Bắc Nam (Cầu Giẽ - Ninh Bình) |
KX |
xã Ninh Phúc |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 04'' |
106° 00' 56'' |
20° 11' 18'' |
105° 57' 10'' |
F-48-93-A-c, F-48-93-C-a |
đường nối QL1 - cảng Ninh Phúc |
KX |
xã Ninh Phúc |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 13' 09'' |
105° 57' 45'' |
20° 14' 58'' |
106° 00' 55'' |
F-48-92-D-b, F-48-93-C-a |
đường Nguyễn Công Trứ |
KX |
xã Ninh Phúc |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 05'' |
105° 58' 23'' |
20° 14' 02'' |
106° 01' 11'' |
F-48-92-D-b, F-48-93-C-a |
đường Trần Nhân Tông |
KX |
xã Ninh Phúc |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 13' 09'' |
105° 57' 45'' |
20° 14' 56'' |
106° 00' 13'' |
F-48-92-D-b, F-48-93-C-a |
Khu công nghiệp Khánh Phú |
KX |
xã Ninh Phúc |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 26'' |
106° 01' 19'' |
|
|
|
|
F-48-93-C-a |
Quốc lộ 10 |
KX |
xã Ninh Phúc |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 15' 59'' |
105° 58' 44'' |
20° 03' 48'' |
106° 02' 24'' |
F-48-92-D-b, F-48-93-C-a |
Sông Đáy |
TV |
xã Ninh Phúc |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 22' 31'' |
105° 54' 52'' |
19° 57' 50'' |
106° 05' 36'' |
F-48-93-A-c |
Sông Vạc |
TV |
xã Ninh Phúc |
TP. Ninh Bình |
|
|
20° 12' 41'' |
105° 57' 46'' |
20° 03' 09'' |
106° 06' 49'' |
F-48-92-D-b |
thôn Cổ Loan Hạ 1 |
DC |
xã Ninh Tiến |
TP. Ninh Bình |
20° 13' 54'' |
105° 57' 34'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Cổ Loan Hạ 2 |
DC |
xã Ninh Tiến |
TP. Ninh Bình |
20° 13' 53'' |
105° 57' 24'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Cổ Loan Thượng |
DC |
xã Ninh Tiến |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 36'' |
105° 57' 01'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Cổ Loan Trung 1 |
DC |
xã Ninh Tiến |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 25'' |
105° 57' 30'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Cổ Loan Trung 2 |
DC |
xã Ninh Tiến |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 14'' |
105° 57' 22'' |
|
|
|
|
F-48-92-D-b |
thôn Hoàng Sơn Đông |
DC |
xã Ninh Tiến |
TP. Ninh Bình |
20° 14' 19'' |
105° 56' 48'' |
|