Quyết định 561/QĐ-BNNMT 2025 công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2024

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 561/QĐ-BNNMT

Quyết định 561/QĐ-BNNMT của Bộ Nông nghiệp và Môi trường công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2024
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:561/QĐ-BNNMTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Quốc Trị
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
31/03/2025
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 561/QĐ-BNNMT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 561/QĐ-BNNMT PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 561/QĐ-BNNMT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
__________

Số: 561/QĐ-BNNMT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________

Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2025

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2024

________________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

 

Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng; Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2024 như sau:

1. Diện tích rừng (gồm diện tích rừng chưa đủ tiêu chí tính tỷ lệ che phủ): 14.874.302 ha, trong đó:

a) Rừng tự nhiên: 10.133.952 ha.

b) Rừng trồng: 4.740.350 ha.

2. Diện tích rừng đủ tiêu chí tính tỷ lệ che phủ: 13.927.309 ha, trong đó: Rừng tự nhiên 10.133.952 ha, rừng trồng 3.793.357 ha. Tỷ lệ che phủ rừng toàn quốc: 42,03%.

(Chi tiết số liệu tại các Phụ lục I, II, III kèm theo)

Điều 2. Trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp sau khi công bố hiện trạng rừng:

1. Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm

a) Thiết lập cơ sở dữ liệu theo dõi diễn biến rừng theo quy định của pháp luật và Quyết định số 1439/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) về ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Hệ thống thông tin quản lý ngành Lâm nghiệp.

b) Tổ chức quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu theo dõi diễn biến rừng trên phạm vi toàn quốc.

2. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Chịu trách nhiệm về số liệu công bố hiện trạng rừng của địa phương; chỉ đạo các đơn vị chức năng triển khai thực hiện:

a) Giao Ủy ban nhân dân các cấp (huyện, xã), thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp theo quy định của Luật Lâm nghiệp.

b) Sử dụng số liệu hiện trạng rừng để cập nhật diễn biến rừng năm tiếp theo. Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, chủ rừng nghiêm túc thực hiện công tác theo dõi, cập nhật và báo cáo diễn biến rừng hàng năm theo quy định.

c) Đối với các địa phương có diện tích rừng tự nhiên giảm trong năm 2024, tổ chức rà soát, kiểm tra làm rõ nguyên nhân và thực hiện các giải pháp phục hồi diện tích rừng bị giảm; xem xét trách nhiệm (nếu có) của các tổ chức, cá nhân liên quan theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;

- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);

- Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);

- Văn phòng Trung ương Đảng (để báo cáo);

- Văn phòng Chính phủ (để báo cáo);

- Văn phòng Quốc hội (để báo cáo);

- Bộ trưởng Đỗ Đức Duy (để báo cáo);

- Các đồng chí Thứ trưởng Bộ Nông nghiệp và MT;

- Các Bộ: TC, QP, CA;

- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

- Các đơn vị thuộc Bộ;

- Sở NN và MT các tỉnh, TP trực thuộc TW;

- Lưu: VT, LNKL.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

 

Nguyễn Quốc Trị


 

Phụ lục I

DIỆN TÍCH VÀ TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ
TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

Tính đến 31/12/2024

(Kèm theo Quyết định số: 561/QĐ-BNNMT ngày  31 tháng 3 năm 2025 của

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

 

Vùng

Tỉnh/Thành phố

Tổng (ha)

Rừng tự nhiên (ha)

Rừng trồng (ha)

Tỷ lệ che phủ rừng

(%)

 

TOÀN QUỐC

14.874.302

10.133.952

4.740.350

42,03

Vùng trung du và miền núi phía Bắc

Tổng

5.464.246

3.748.383

1.715.862

54,04

Hà Giang

481.716

388.310

93.406

59,30

Cao Bằng

376.157

348.233

27.924

54,52

Lạng Sơn

580.280

257.876

322.405

64,10

Bắc Giang

157.153

54.969

102.184

36,60

Phú Thọ

167.535

47.342

120.193

39,70

Thái Nguyên

182.979

62.429

120.550

47,26

Bắc Kạn

374.609

271.180

103.429

73,28

Tuyên Quang

419.933

232.582

187.351

65,21

Lào Cai

395.546

256.888

138.659

59,37

Yên Bái

469.513

216.335

253.178

63,00

Lai Châu

488.389

459.406

28.983

52,95

Sơn La

678.836

591.687

87.149

47,60

Điện Biên

429.820

419.539

10.281

44,69

Hoà Bình

261.777

141.607

120.171

51,57

Vùng đồng bằng sông Hồng

Tổng

436.891

176.933

259.959

21,26

TP Hà Nội

19.365

7.593

11.772

5,52

TP Hải Phòng

12.566

7.924

4.643

7,86

Hải Dương

8.988

2.241

6.747

5,22

Hưng Yên

-

-

-

-

Vĩnh Phúc

33.385

12.049

21.336

25,00

Bắc Ninh

556

-

556

0,68

Thái Bình

4.156

-

4.156

2,46

Nam Định

3.204

114

3.090

1,84

Hà Nam

5.335

4.234

1.101

6,15

Ninh Bình

28.063

23.125

4.938

19,43

Quảng Ninh

321.274

119.653

201.621

45,50

Vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

Tổng

5.649.651

3.778.853

1.870.798

54,23

Thanh Hoá

647.673

393.361

254.311

53,91

Nghệ An

1.036.132

790.397

245.735

59,01

Hà Tĩnh

338.061

217.351

120.709

52,33

Quảng Bình

592.178

469.482

122.696

68,54

Quảng Trị

249.046

126.749

122.297

49,43

TP Huế

306.190

205.582

100.608

57,18

TP Đà Nng

62.546

42.887

19.659

44,67

 

Quảng Nam

681.935

461.327

220.609

59,63

Quảng Ngãi

332.750

106.709

226.041

51,49

Bình Định

383.547

214.041

169.506

57,72

Phú Yên

260.898

126.960

133.938

47,80

Khánh Hoà

245.598

177.822

67.776

45,94

Ninh Thuận

163.642

149.368

14.274

48,15

Bình Thuận

349.455

296.817

52.637

43,11

Vùng Tây Nguyên

Tổng

2.604.851

2.092.446

512.404

46,34

Kon Tum

634.151

552.351

81.800

63,69

Gia Lai

650.668

478.681

171.987

41,09

Đắk Lắk

519.877

410.360

109.517

38,82

Đăk Nông

261.739

196.093

65.646

39,58

Lâm Đồng

538.416

454.961

83.455

54,40

Vùng Đông Nam

Bộ

Tổng

476.405

258.234

218.171

19,60

TP HCM

33.539

13.508

20.031

15,92

Đồng Nai

178.269

123.596

54.673

28,70

Bà Rịa - V.Tàu

29.253

16.736

12.517

14,00

Bình Dương

9.942

1.809

8.133

3,01

Bình Phước

158.635

55.977

102.658

22,35

Tây Ninh

66.767

46.608

20.159

16,24

Vùng đồng bằng sông Cửu Long

Tổng

242.258

79.103

163.155

5,40

TP Cần Thơ

-

-

-

-

Long An

19.477

838

18.639

3,89

Tiền Giang

2.344

-

2.344

0,88

Bến Tre

4.439

1.238

3.201

1,80

Trà Vinh

9.838

2.935

6.903

4,15

Vĩnh Long

-

-

-

-

An Giang

14.005

1.117

12.887

3,66

Đồng Tháp

5.663

-

5.663

1,58

Kiên Giang

75.708

58.015

17.693

11,66

Hậu Giang

3.738

-

3.738

1,70

Sóc Trăng

10.206

1.723

8.483

2,51

Bạc Liêu

4.382

1.848

2.533

1,62

Cà Mau

92.461

11.389

81.072

14,05


Phụ lục II

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

(Kèm theo Quyết định số: 561/QĐ-BNNMT ngày 31 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

 

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Tổng cộng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

 

TỔNG DIỆN TÍCH CÓ RỪNG

14.874.302

2.238.297

4.689.542

7.946.462

I

RỪNG THEO NGUỒN GỐC

14.874.302

2.238.297

4.689.542

7.946.462

1

Rừng tự nhiên

10.133.952

2.143.048

4.054.336

3.936.567

2

Rừng trồng

4.740.350

95.249

635.206

4.009.895

II

RỪNG THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

14.874.302

2.238.297

4.689.542

7.946.462

1

Rừng trên núi đất

13.592.558

1.911.672

4.047.011

7.633.876

2

Rừng trên núi đá

1.009.603

287.844

517.079

204.680

3

Rừng trên đất ngập nước

225.905

38.476

110.749

76.680

4

Rừng trên cát

46.235

307

14.703

31.225

III

RỪNG TỰ NHIÊN THEO LOÀI CÂY

10.133.952

2.143.048

4.054.336

3.936.567

1

Rừng gỗ

8.745.028

1.952.174

3.577.018

3.215.836

2

Rừng tre nứa

226.053

26.561

66.033

133.458

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1.158.880

164.224

411.074

583.581

4

Rừng cau dừa

3.992

89

210

3.693


 

Phụ lục III

DIỆN TÍCH RỪNG PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ

(Kèm theo Quyết định số: 561/QĐ-BNNMT ngày 31 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

 

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Tổng

Ban quản lý rừng đặc dụng

Ban quản lý rừng phòng hộ

Tổ chức kinh tế

Lực lượng vũ trang

Tổ chức KH&CN,

ĐT, GD

Hộ gia đình, cá nhân trong nước

Cộng đồng dân cư

Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài

UBND xã

 

TỔNG DIỆN TÍCH CÓ RỪNG

14.874.302

2.175.156

3.115.464

1.776.854

189.307

104.676

3.193.235

1.052.232

13.964

3.253.414

I

RỪNG THEO NGUỒN GỐC

14.874.302

2.175.156

3.115.464

1.776.854

189.307

104.676

3.193.235

1.052.232

13.964

3.253.414

1

Rừng tự nhiên

10.133.952

2.076.669

2.556.975

1.156.984

121.178

50.444

1.314.215

976.477

1.113

1.879.898

2

Rừng trồng

4.740.350

98.487

558.489

619.871

68.130

54.232

1.879.020

75.755

12.851

1.373.515

II

RỪNG THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

14.874.302

2.175.156

3.115.464

1.776.854

189.307

104.676

3.193.235

1.052.232

13.964

3.253.414

1

Rừng trên núi đất

13.592.558

1.881.737

2.904.058

1.743.261

176.389

90.711

2.962.531

900.694

13.920

2.919.257

2

Rừng trên núi đá

1.009.603

256.560

103.969

6.753

2.815

7.014

198.632

150.175

31

283.654

3

Rừng trên đất ngập nước

225.905

35.881

93.463

24.594

9.993

6.654

25.886

97

13

29.325

4

Rừng trên cát

46.235

977

13.974

2.246

111

297

6.186

1.266

-

21.178

III

RỪNG TỰ NHIÊN THEO LOÀI CÂY

10.133.952

2.076.669

2.556.975

1.156.984

121.178

50.444

1.314.215

976.477

1.113

1.879.898

1

Rừng gỗ

8.745.028

1.878.217

2.286.918

999.423

100.019

39.128

1.022.467

816.273

844

1.601.739

2

Rừng tre nứa

226.053

29.251

44.782

20.346

8.061

1.429

54.254

21.882

184

45.863

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1.158.880

169.115

225.099

137.215

13.098

9.887

235.226

138.247

85

230.909

4

Rừng cau dừa

3.992

85

176

-

-

-

2.268

75

-

1.387

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi