Thông tư liên tịch 99/2014/TTLT-BTC-BGTVT của Bộ Tài chính, Bộ Giao thông Vận tải về việc quy định bảng giá tài sản hạ tầng đường bộ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư liên tịch 99/2014/TTLT-BTC-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải; Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 99/2014/TTLT-BTC-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư liên tịch | Người ký: | Nguyễn Hồng Trường; Nguyễn Hữu Chí |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/07/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư liên tịch 99/2014/TTLT-BTC-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH - Số: 99/2014/TTLT-BTC-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 29 tháng 07 năm 2014 |
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 10/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Trên cơ sở ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng (tại Công văn số 1428/BXD-KTXD ngày 25/6/2014), Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định Bảng giá tài sản hạ tầng đường bộ.
QUY ĐỊNH CHUNG
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Đường cao tốc |
Đơn giá |
||
Khu vực đồng bằng |
Khu vực trung du |
Khu vực miền núi |
|
06 làn xe |
228.800 |
205.900 |
- |
04 làn xe |
176.000 |
158.400 |
140.800 |
Cấp đường |
Đơn giá |
||
Khu vực đồng bằng |
Khu vực trung du |
Khu vực miền núi |
|
Cấp I |
74.900 |
- |
- |
Cấp II |
54.000 |
58.100 |
- |
Cấp III |
28.100 |
31.100 |
33.600 |
Cấp IV |
20.400 |
21.500 |
29.200 |
Cấp V |
14.200 |
15.000 |
16.400 |
Cấp VI (Cấp AH) |
7.500 |
10.200 |
14.400 |
Đường đô thị |
Đơn giá |
||
Đường phố chính |
Đường phố gom |
Đường phố nội bộ |
|
Đô thị đặc biệt |
216.100 |
112.600 |
81.800 |
Đô thị loại I |
129.600 |
67.500 |
49.100 |
Đô thị loại II |
97.200 |
50.600 |
36.800 |
Đô thị loại III |
77.800 |
40.500 |
29.400 |
Đô thị loại IV |
51.900 |
27.000 |
19.600 |
Đô thị loại V |
43.200 |
22.500 |
16.300 |
Loại cầu |
Đơn giá |
1. Cầu có chiều dài nhịp <= 15m |
|
- Cầu bản mố nhẹ, móng nông |
24 |
- Cầu dầm T bê tông cốt thép thường, móng nông |
23 |
- Cầu dầm T bê tông cốt thép thường, móng cọc bê tông cốt thép |
30 |
- Cầu dầm bản bê tông cốt thép dự ứng lực, móng nông |
28 |
- Cầu dầm bản bê tông cốt thép dự ứng lực, móng cọc bê tông cốt thép |
36 |
2. Cầu có chiều dài nhịp >15m |
|
- Cầu dầm I, T, Super T bê tông cốt thép dự ứng lực, móng nông |
32 |
- Cầu dầm bản bê tông cốt thép dự ứng lực, móng nông |
34 |
- Cầu dầm I, T, Super T bê tông cốt thép dự ứng lực, móng cọc bê tông cốt thép |
39 |
- Cầu dầm bản bê tông cốt thép dự ứng lực, móng cọc bê tông cốt thép |
45 |
- Cầu dầm hộp bê tông cốt thép dự ứng lực |
52 |
- Cầu vượt qua đường dành cho người đi bộ |
95 |
Cấp hầm |
Đơn giá |
|
Hầm đường ô tô |
Hầm dành cho người đi bộ |
|
Cấp I |
179 |
118 |
Cấp II |
149 |
107 |
Cấp III |
142 |
97 |
Cấp IV |
121 |
88 |
Đơn giá quy định tại Bảng này tính cho một mét vuông đường thuộc hầm đường bộ.
Cấp bến phà |
Đơn giá |
Cấp l |
7 |
Cấp II |
6 |
Cấp III |
5,5 |
Cấp IV |
5 |
Cấp V |
4,5 |
Cấp VI |
4 |
Loại bến xe |
Đơn giá |
Loại 1 |
5,5 |
Loại 2 |
4,5 |
Loại 3 |
3,5 |
Loại 4 |
3 |
Loại 5 |
2,5 |
Loại 6 |
2 |
Loại bãi đỗ xe |
Đơn giá |
Loại 1 |
2 |
Loại 2 |
1,5 |
Loại 3 |
1 |
Loại 4 |
0,5 |
Loại trạm |
Đơn giá |
Loại 1 |
8 |
Loại 2 |
7 |
Loại 3 |
5 |
Loại 4 |
4 |
Cấp quy mô trạm |
Lưu lượng xe |
Đơn giá |
Đơn giản |
Dưới 300 |
11.100 |
Vừa |
Từ 300 - dưới 500 |
13.800 |
Lớn |
Từ 500 - dưới 2.200 |
17.200 |
Rất lớn |
Từ 2.200 trở lên |
21.600 |
Loại trạm |
Đơn giá |
Tự động |
8.000 |
Bán tự động |
7.000 |
Thủ công |
6.000 |
Cấp nhà |
Đơn giá |
Cấp III |
4 |
Cấp IV |
2 |
Giá trị tài sản hạ tầng đường bộ | = | Đơn giá tài sản hạ tầng đường bộ quy định tại Bảng giá | x | Số lượng (khối lượng) tài sản hạ tầng đường bộ tương ứng thực tế được giao quản lý |
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
KT. BỘ TRƯỞNG |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Nơi nhận: |
Mẫu số 01/GT-TSHTĐB
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 99/2014/TTLT-BTC-BGTVT ngày 29/7/2014 của Bộ Tài chính, Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BIÊN BẢN XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ
Tài sản hạ tầng đường bộ hiện có đến trước ngày 01/3/2013 tại cơ quan, đơn vị
Mã cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách: …………………
1. Tên cơ quan, đơn vị (trực tiếp quản lý tài sản hạ tầng đường bộ):
..................................................................................................................................
2. Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: ...............................................................
..................................................................................................................................
3. Thuộc Bộ (hoặc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương): ....................................
..................................................................................................................................
Hôm nay, ngày ….. tháng ….. năm ….., tại (địa chỉ trụ sở chính của cơ quan, đơn vị), chúng tôi gồm:
- Ông (bà): ………………………………………….Chức vụ: (Thủ trưởng cơ quan, đơn vị)
- Ông (bà): ………………………………………….Chức vụ: (Kế toán trưởng cơ quan, đơn vị)
- Ông (bà): ………………………………………….Chức vụ: ……………………………………..
Căn cứ quy định tại Thông tư liên tịch số 99/2014/TTLT-BTC-BGTVT ngày 29/7/2014 của Bộ Tài chính, Bộ Giao thông vận tải và thực tế tài sản hạ tầng đường bộ được giao quản lý, đã thực hiện xác định giá trị tài sản hạ tầng đường bộ thuộc phạm vi được giao trực tiếp quản lý như sau:
TT |
Tên, loại tài sản hạ tầng đường bộ được giao trực tiếp quản lý |
Cấp, loại |
Đơn vị tính |
Số lượng (hoặc khối lượng) tài sản |
Đơn giá quy định tại Bảng giá |
Giá trị (triệu đồng) |
Ghi chú |
1 |
Đường và các công trình phụ trợ gắn liền với đường (bao gồm cả cầu đường bộ đài dưới 25m, cống) |
|
|
|
|
|
Chi tiết theo từng tài sản hạ tầng đường bộ thuộc phạm vi quản lý |
1.1 |
Đường cao tốc |
|
km |
|
|
|
|
1.2 |
Đường quốc lộ, tỉnh, huyện, xã - Đường quốc lộ - Đường tỉnh - Đường huyện - Đường xã |
|
km |
|
|
|
|
1.3 |
Đường đô thị |
|
km |
|
|
|
|
2 |
Cầu đường bộ có chiều dài trên 25m và các công trình phụ trợ gắn liền với cầu đường bộ |
|
m2 |
|
|
|
|
3 |
Hầm đường bộ và các công trình phụ trợ gắn liền với hầm đường bộ - Hầm đường ô tô - Hầm dành cho người đi bộ |
|
m2 |
|
|
|
|
4 |
Bến phà đường bộ và các công trình phụ trợ gắn liền với bến phà đường bộ |
|
m2 |
|
|
|
|
5 |
Bến xe |
|
m2 |
|
|
|
|
6 |
Bãi đỗ xe |
|
m2 |
|
|
|
|
7 |
Trạm dừng nghỉ |
|
m2 |
|
|
|
|
8 |
Trạm kiểm tra tải trọng xe |
|
trạm |
|
|
|
|
9 |
Trạm thu phí đường bộ |
|
trạm |
|
|
|
Chi tiết theo từng tài sản hạ tầng đường bộ thuộc phạm vi quản lý |
10 |
Nhà hạt quản lý đường bộ |
|
m2 sàn XD |
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
…… |
|
(Bằng chữ: …………………………………………………….)
NGƯỜI LẬP |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |