Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 99/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành định mức phí nhập, xuất vật tư, thiết bị dự trữ Nhà nước tại cửa kho Cục Dự trữ quốc gia
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 99/2009/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 99/2009/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Phạm Sĩ Danh |
Ngày ban hành: | 20/05/2009 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 99/2009/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THÔNG TƯ
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 99/2009/TT-BTC NGÀY 20 THÁNG 05 NĂM 2009
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC PHÍ NHẬP, XUẤT VẬT TƯ, THIẾT BỊ
DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC TẠI CỬA KHO CỤC DỰ TRỮ QUỐC GIA
Căn
cứ Pháp lệnh Dự trữ quốc gia số 17/2004/PL-UBTVQH 11 ngày 29/4/2004 của Ủy ban thường
vụ Quốc hội;
Căn
cứ Nghị định số 196/2004/NĐ-CP ngày 02/12/2004 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Pháp lệnh Dự trữ quốc gia;
Bộ
Tài chính quy định về định mức phí nhập, xuất vật tư, thiết bị dự trữ Nhà nước
tại cửa kho Cục Dự trữ quốc gia như sau:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Thông tư này hệ thống danh mục định mức phí nhập, xuất vật tư, thiết bị dự trữ
nhà nước tại cửa kho Cục Dự trữ quốc gia.
Điều 2. Các định mức này được sử dụng làm căn cứ xây dựng, thực
hiện kế hoạch nhập, xuất vật tư, thiết bị dự trữ nhà nước từ năm 2009 đến năm
2011. Định mức phí nhập, xuất năm kế hoạch được tính thêm chỉ số tăng, giảm giá
bình quân năm báo cáo của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ do Tổng cục Thống kê công
bố.
Điều 3. Cục trưởng Cục dự trữ quốc gia căn cứ vào các định mức phí
nhập, xuất tại Thông tư này và các quy định tại Quyết định số 21/2006/QĐ-BTC
ngày 03/4/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành quy chế xây dựng, ban hành
và quản lý định mức bảo quản hàng dự trữ quốc gia để hướng dẫn, tổ chức thực
hiện, nhưng không vượt quá định mức đã quy định.
Điều 4. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45
ngày kể từ ngày ký. Cục trưởng Cục dự trữ quốc gia, Chánh văn phòng Bộ
và thủ trưởng các đơn vị có liên quan đến việc quản lý hàng dự trữ nhà nước có
trách nhiệm tổ chức thực hiện./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Sỹ Danh
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT |
|||
|
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
||
|
|
|
|
|
HỆ THỐNG DANH MỤC ĐỊNH MỨC PHÍ NHẬP, XUẤT VẬT TƯ, THIẾT |
||||
BỊ DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC
TẠI CỬA KHO CỤC DỰ TRỮ QUỐC GIA |
||||
(Kèm theo Thông tư số
99/2009/TT-BTC ngày 20 tháng 5
năm 2009 của Bộ Tài chính) |
||||
|
|
|
|
ĐVT: đồng |
TT |
Danh mục định
mức |
ĐVT |
Mức phí |
Ghi chú |
(đồng) |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
|
|
1 |
Xuồng cứu hộ ST 1200 |
đồng /bộ |
3,050,000 |
|
2 |
Xuồng cứu hộ ST 750 |
đồng /bộ |
2,850,000 |
|
3 |
Xuồng cứu hộ ST 660 |
đồng /bộ |
2,650,000 |
|
4 |
Xuồng cứu hộ ST 450 |
đồng /bộ |
1,710,000 |
|
5 |
Nhà bạt cứu sinh 60 m2 |
đồng /bộ |
170,000 |
|
6 |
Nhà bạt cứu sinh 24,75 m2 |
đồng /bộ |
110,000 |
|
7 |
Nhà bạt cứu sinh 16,5 m2 |
đồng /bộ |
90,000 |
|
8 |
Phao tròn cứu sinh |
đồng /chiếc |
4,000 |
|
9 |
Phao áo cứu sinh |
đồng /chiếc |
3,100 |
|
10 |
Bè nhẹ cứu sinh |
đồng /chiếc |
12,000 |
|
11 |
Kim loại các loại |
đồng /tấn |
100,000 |
|
12 |
Ôtô Tải |
đồng /chiếc |
900,000 |
|
13 |
Xe cần cẩu |
đồng /chiếc |
1,100,000 |
|
14 |
Máy ủi, xúc |
đồng /chiếc |
2,750,000 |
|
15 |
Bơm chữa cháy đồng bộ |
đồng /bộ |
500,000 |
|
16 |
Máy phát điện |
đồng /chiếc |
2,550,000 |
|
17 |
Động cơ thủy |
đồng /chiếc |
2,000,000 |
|