Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 187/2011/TT-BTC định mức phí nhập, xuất vật tư, thiết bị dự trữ quốc gia
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 187/2011/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 187/2011/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Hữu Chí |
Ngày ban hành: | 19/12/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 187/2011/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
Quy định về định mức phí nhập, xuất vật tư, thiết bị dự trữ quốc gia
tại cửa kho Dự trữ Nhà nước do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý
--------------------------------
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Pháp lệnh Dự trữ quốc gia số 17/2004/PL-UBTVQH 11 ngày 29/4/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 196/2004/NĐ-CP ngày 02/12/2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Dự trữ quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính.
Bộ Tài chính quy định về định mức phí nhập, xuất vật tư, thiết bị dự trữ quốc gia tại cửa kho Dự trữ Nhà nước do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý như sau:
Thông tư này quy định về định mức phí nhập, xuất vật tư, thiết bị dự trữ quốc gia tại cửa kho Dự trữ Nhà nước do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý (phụ lục kèm theo).
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Hữu Chí
|
Phụ lục ĐỊNH MỨC PHÍ NHẬP, XUẤT VẬT TƯ THIẾT BỊ DỰ TRỮ QUỐC GIA TẠI CỬA KHO DTNN DO TỔNG CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC TRỰC TIẾP QUẢN LÝ (Ban hành kèm theo Thông tư số 187/2011/TT-BTC ngày 19 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài chính) |
|||||
TT |
Danh mục định mức |
Đơn vị tính |
Mức phí |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phí nhập, xuất xuồng DT4 (ST 1200) |
đồng/bộ |
4.066.870 |
|
|
2 |
Phí nhập, xuất xuồng DT3 (ST 750) |
đồng/bộ |
3.800.190 |
|
|
3 |
Phí nhập, xuất xuồng DT2 (ST 660) |
đồng/bộ |
3.533.510 |
|
|
4 |
Phí nhập, xuất xuồng DT1 (ST 450) |
đồng/chiếc |
2.280.114 |
|
|
5 |
Phí nhập, xuất nhà bạt cứu sinh loại 60 m2 |
đồng/bộ |
226.678 |
|
|
6 |
Phí nhập, xuất nhà bạt cứu sinh loại 24,75 m2 |
đồng/bộ |
146.674 |
|
|
7 |
Phí nhập, xuất nhà bạt cứu sinh loại 16,5 m2 |
đồng/bộ |
120.006 |
|
|
8 |
Phí nhập, xuất phao tròn cứu sinh |
đồng/chiếc |
5.334 |
|
|
9 |
Phí nhập, xuất phao áo cứu sinh |
đồng/chiếc |
4.134 |
|
|
10 |
Phí nhập, xuất bè cứu sinh nhẹ (phao bè) |
đồng/chiếc |
16.001 |
|
|
11 |
Phí nhập, xuất kim loại các loại |
đồng/tấn |
133.340 |
|
|
12 |
Phí nhập, xuất ô tô tải các loại |
đồng/chiếc |
1.200.060 |
|
|
13 |
Phí nhập, xuất xe cần cẩu các loại |
đồng/chiếc |
1.466.740 |
|
|
14 |
Phí nhập, xuất máy xúc, máy ủi các loại |
đồng/chiếc |
3.666.850 |
|
|
15 |
Phí nhập, xuất máy bơm nước chữa cháy |
đồng/chiếc |
666.700 |
|
|
16 |
Phí nhập, xuất máy phát điện |
đồng/chiếc |
3.400.170 |
|
|
17 |
Phí nhập, xuất động cơ thủy |
đồng/chiếc |
2.666.800 |
|