Thông tư 93/2013/TT-BTC hướng dẫn chế độ tài chính đối với Ngân hàng hợp tác xã
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 93/2013/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 93/2013/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Xuân Hà |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 08/07/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 93/2013/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH -------- Số: 93/2013/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 08 tháng 07 năm 2013 |
Nơi nhận: - Văn phòng TW Đảng; - Văn phòng Tổng bí thư - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ; - Viện kiểm soát nhân dân tối cao; - Toà án nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; - Ngân hàng hợp tác xã; - Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Công báo; - Lưu: VT, Vụ TCNH (3b). | KT.BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Xuân Hà |
(Ban hành kèm Thông tư số 93/2013/TT-BTC ngày 08/7/2013 của Bộ Tài chính)
STT | Chỉ tiêu | Số đầu kỳ | Số phát sinh trong kỳ | Số cuối kỳ | |
Tăng | Giảm | ||||
A | Nguồn vốn | | | | |
I | Vốn huy động | | | | |
1 | Tiền gửi | | | | |
1.1 | Bằng đồng Việt Nam | | | | |
a | Của các Quỹ tín dụng nhân dân | | | | |
b | Của các tổ chức kinh tế | | | | |
c | Tiền gửi tiết kiệm | | | | |
d | Tiền gửi khác | | | | |
1.2 | Bằng ngoại tệ | | | | |
a | Của các Quỹ tín dụng nhân dân | | | | |
b | Của các tổ chức kinh tế | | | | |
c | Tiền gửi tiết kiệm | | | | |
d | Tiền gửi khác | | | | |
2 | Tiền vay | | | | |
2.1 | Vay NHNN | | | | |
2.2 | Vay các Quỹ tín dụng nhân dân | | | | |
2.3 | Vay các TCTD khác trong nước | | | | |
2.4 | Vay TCTD nước ngoài | | | | |
2.5 | Nhận vốn cho vay đồng tài trợ | | | | |
3 | Phát hành giấy tờ có giá | | | | |
3.1 | Ngắn hạn (dưới 12 tháng) | | | | |
3.2 | Trung dài hạn (trên 12 tháng) | | | | |
II | Nguồn vốn uỷ thác đầu tư | | | | |
1 | Bằng đồng Việt Nam | | | | |
2 | Bằng ngoại tệ | | | | |
III | Vốn và các quỹ | | | | |
1 | Vốn của ngân hàng | | | | |
1.1 | Vốn điều lệ thực góp | | | | |
1.2 | Chênh lệch tỷ giá | | | | |
1.3 | Chênh lệch đánh giá lại tài sản | | | | |
1.4 | Lợi nhuận chưa phân phối | | | | |
1.5 | Vốn khác | | | | |
2 | Các quỹ của ngân hàng | | | | |
2.1 | Quỹ dự trữ bổ sung VĐL | | | | |
2.2 | Quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ | | | | |
2.3 | Quỹ dự phòng tài chính | | | | |
2.4 | Quỹ khác | | | | |
B | Sử dụng vốn | | | | |
I | Tiền, giấy tờ có giá | | | | |
1 | Tiền mặt tại đơn vị | | | | |
2 | Tiền mặt ngoại tệ, chứng từ có giá trị ngoại tệ | | | | |
3 | Vàng, kim loại quý, đá quý | | | | |
II | Tiền gửi | | | | |
1 | Tiền gửi tại NHNN | | | | |
1.1 | Tiền gửi bằng đồng Việt Nam | | | | |
1.2 | Tiền gửi bằng ngoại tệ | | | | |
2 | Tiền gửi tại các TCTD trong nước | | | | |
2.1 | Tiền gửi bằng đồng Việt Nam | | | | |
2.2 | Tiền gửi ngoại tệ | | | | |
3 | Tiền gửi ở nước ngoài | | | | |
III | Đầu tư vào chứng khoán | | | | |
1 | Đầu tư chứng khoán Chính phủ | | | | |
2 | Đầu tư vào các CK của TCTD khác trong nước | | | | |
IV | Góp vốn, đầu tư | | | | |
1 | Bằng đồng Việt Nam | | | | |
2 | Bằng ngoại tệ | | | | |
V | Hoạt động tín dụng | | | | |
1 | Cho vay các Quỹ tín dụng nhân dân | | | | |
1.1 | Cho vay bằng đồng Việt Nam | | | | |
1.2 | Cho vay bằng ngoại tệ | | | | |
1.3 | Dự phòng | | | | |
2 | Cho vay các TCTD khác | | | | |
1.1 | Cho vay bằng đồng Việt Nam | | | | |
1.2 | Cho vay bằng ngoại tệ | | | | |
1.3 | Dự phòng | | | | |
3 | Cho vay các TCKT và CN trong nước | | | | |
2.1 | Cho vay bằng đồng Việt Nam | | | | |
a | Cho vay ngắn hạn | | | | |
b | Cho vay trung dài hạn | | | | |
2.2 | Cho vay bằng ngoại tệ | | | | |
a | Cho vay ngắn hạn | | | | |
b | Cho vay trung dài hạn | | | | |
2.3 | Dự phòng | | | | |
3 | Nghiệp vụ chiết khấu giấy tờ có giá | | | | |
4 | Bảo lãnh | | | | |
5.1 | Trả thay bằng đồng Việt Nam | | | | |
5.2 | Trả thay bằng ngoại tệ | | | | |
5.3 | Dự phòng | | | | |
5 | Cho vay bằng vốn tài trợ uỷ thác | | | | |
6.1 | Cho vay bằng đồng Việt Nam | | | | |
6.2 | Cho vay bằng ngoại tệ | | | | |
6.3 | Dự phòng | | | | |
6 | Cho vay khác | | | | |
7.1 | Cho vay vốn đặc biệt | | | | |
7.2 | Cho vay thanh toán công nợ | | | | |
7.3 | Cho vay kế hoạch Nhà nước | | | | |
7.4 | Cho vay khác | | | | |
7.5 | Dự phòng | | | | |
7 | Các khoản nợ chờ xử lý | | | | |
8 | Các khoản nợ khoanh | | | | |
VI | Tài sản cố định | | | | |
1 | Nguyên giá tài sản | | | | |
2 | Hao mòn tài sản | | | | |
VII | Sử dụng vốn khác | | | | |
(Ban hành kèm Thông tư số 93/2013/TT-BTC ngày 08/7/2013 của Bộ Tài chính)
STT | Tên đơn vị | Số tiền (triệu đồng) | Tỷ lệ so vốn điều lệ của ngân hàng (%) | Tỷ lệ so với vốn của đơn vị thành viên (%) | Số tiền lãi mà ngân hàng nhận được từ việc góp vốn (triệu đồng) |
1 | | | | | |
2 | | | | | |
3 | | | | | |
4 | | | | | |
... | | | | | |
(Ban hành kèm Thông tư số 93/2013/TT-BTC ngày 08/7/2013 của Bộ Tài chính)
STT | Chỉ tiêu | Số đã nộp cùng kỳ năm trước | Số chuyển của kỳ trước sang | Phát sinh trong kỳ | Luỹ kế từ đầu năm | |||
Số phải nộp | Số đã nộp | Số chuyển sang kỳ sau | Số phải nộp | Số đã nộp | ||||
I | Thuế | | | | | | | |
1 | Thuế VAT | | | | | | | |
2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | | | | | | | |
3 | Thuế xuất nhập khẩu | | | | | | | |
4 | Thuế thu nhập DN | | | | | | | |
5 | Thu sử dụng vốn NSNN | | | | | | | |
6 | Thuế tài nguyên | | | | | | | |
7 | Thuế nhà đất | | | | | | | |
8 | Tiền thuê đất | | | | | | | |
9 | Các loại thuế khác | | | | | | | |
II | Các khoản phải nộp khác | | | | | | | |
1 | Các khoản phụ thu | | | | | | | |
2 | Các khoản phí, lệ phí | | | | | | | |
3 | Các khoản phải nộp khác | | | | | | | |
(Ban hành kèm Thông tư số 93/2013/TT-BTC ngày 08/7/2013 của Bộ Tài chính)
STT | Họ và tên | Tiền lương | Tiền thưởng | Tổng thu nhập | Tiền lương bình quân/tháng | Thu nhập bình quân/tháng |
1 | | | | | | |
2 | | | | | | |
3 | | | | | | |
... | | | | | | |
STT | Họ và tên | Tiền lương | Tiền thưởng | Tổng thu nhập | Tiền lương bình quân/tháng | Thu nhập bình quân/tháng |
1 | | | | | | |
2 | | | | | | |
3 | | | | | | |
... | | | | | | |
STT | Chỉ tiêu | Kế hoạch | Thực hiện | Tỷ lệ (%) thực hiện so với KH |
1 | Tổng số cán bộ, CNV | | | |
2 | Tổng quỹ lương | | | |
3 | Tiền thưởng | | | |
4 | Tổng thu nhập (2+3) | | | |
5 | Tiền lương bình quân/tháng | | | |
6 | Thu nhập bình quân/tháng | | | |
(Ban hành kèm Thông tư số 93/2013/TT-BTC ngày 08/7/2013 của Bộ Tài chính)
STT | Chỉ tiêu | Số tiền (%) |
1 | Vốn tự có | |
a | Vốn tự có cấp 1 | |
b | Vốn tự có cấp 2 | |
2 | Tổng tài sản "Có" rủi ro | |
3 | Tỷ lệ đảm bảo an toàn vốn (I)/(II) | |
4 | Lợi nhuận trước thuế | |
5 | Lợi nhuận sau thuế | |
6 | Vốn chủ sở hữu | |
7 | Giá trị thực của vốn điều lệ | |
8 | Tổng tài sản | |
9 | LNST/Vốn chủ sở hữu (ROE) | |
10 | LNST/Tổng tài sản (ROA) | |
11 | Tổng dư nợ | |
12 | Tỷ lệ tăng trưởng tín dụng | |
13 | Tổng dư nợ/Tổng tài sản | |
14 | Tỷ lệ tăng trưởng vốn huy động | |
15 | Tỷ lệ nợ xấu | |
| | Ngày tháng năm |
Người lập biểu | Kế toán trưởng | Tổng Giám đốc (Giám đốc) (Ký tên, đóng dấu) |