Thông tư 77/2017/TT-BTC chế độ kế toán ngân sách, nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 77/2017/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 77/2017/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Huỳnh Quang Hải |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/07/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Kế toán-Kiểm toán |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quy định mới về chế độ kế toán ngân sách Nhà nước
Ngày 28/07/2017, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 77/2017/TT-BTC hướng dẫn chế độ kế toán ngân sách Nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước với nhiều nội dung mới.
Trước tiên, Thông tư này quy định tài liệu kế toán phải đưa vào lưu trữ trong thời hạn 12 tháng, kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm hoặc kết thúc công việc kế toán; Thời hạn lưu trữ tài liệu kế toán được thực hiện theo quy định tại Nghị định số 174/2016/NĐ-CP.
Bên cạnh đó, Thông tư cũng quy định cụ thể hơn về chữ ký điện tử. Chữ ký điện tử được tạo lập dưới dạng từ, chữ, số, ký hiệu, âm thanh hoặc các hình thức khác bằng phương tiện điện tử, gắn liền hoặc kết hợp một cách logic với thông điệp dữ liệu, có khả năng xác nhận người ký thông điệp dữ liệu và xác nhận sự chấp thuận của người đó đối với nội dung thông điệp dữ liệu được ký. Chữ ký điện tử được xem là bảo đảm an toàn nếu được kiểm chứng bằng một quy trình kiểm tra an toàn do các bên giao dịch thỏa thuận.
Về việc lập chứng từ kế toán, Thông tư yêu cầu không được viết tắt trên chứng từ kế toán; bên cạnh việc đáp ứng các yêu cầu trước đây như: Chữ cái đầu tiên phải viết bằng chữ in hòa, phải viết sát đầu dòng, chữ viết và chữ số phải viết liên tục không được cách quãng, ghi hết dòng mới xuống dòng khác, không viết chèn dòng, không viết đè lên chữ in sẵn…
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 12/09/2017.
Thông tư này được hướng dẫn bởi Công văn 4696/KBNN-KTNN của Kho bạc Nhà nước về việc hướng dẫn thực hiện Chế độ kế toán ngân sách Nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước
Từ ngày 15/5/2020, Thông tư này bị hết hiệu lực một phần bởi Thông tư 19/2020/TT-BTC.
Xem chi tiết Thông tư 77/2017/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 77/2017/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 77/2017/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 7 năm 2017 |
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 174/2016/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kế toán;
Căn cứ Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành luật giao dịch điện tử về chữ ký và dịch vụ chứng thực chữ ký số;
Căn cứ Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ bổ sung sửa đổi một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành luật giao dịch điện tử về chữ ký và dịch vụ chứng thực chữ ký số;
Căn cứ Nghị định số 170/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ bổ sung sửa đổi một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành luật giao dịch điện tử về chữ ký và dịch vụ chứng thực chữ ký số và Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày 23 tháng 2 năm 2007 về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính;
Căn cứ Nghị định số 56/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày 23 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính;
Căn cứ Nghị định số 71/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Công nghệ thông tin về công nghiệp công nghệ thông tin;
Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Tổng Giám đốc Kho bạc Nhà nước;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn Chế độ kế toán Ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước, như sau:
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn chế độ kế toán ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước (KBNN).
Thông tư này áp dụng cho các cơ quan, đơn vị sau:
Kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, giám sát, phân tích và cung cấp thông tin một cách kịp thời, đầy đủ, chính xác, trung thực, liên tục và có hệ thống về: Tình hình phân bổ dự toán kinh phí NSNN; Tình hình thu, chi NSNN; Tình hình vay và trả nợ vay của NSNN; Các loại tài sản của nhà nước do KBNN đang quản lý và các hoạt động nghiệp vụ KBNN.
Kho bạc Nhà nước các cấp tổ chức bộ máy kế toán và thực hiện công tác kế toán; Cơ quan tài chính các cấp, đơn vị dự toán các cấp tham gia TABMIS chịu trách nhiệm tổ chức bộ máy để thực hiện công việc kế toán theo quy trình nghiệp vụ trên TABMIS phù hợp với chức năng, nhiệm vụ được giao của từng cấp ngân sách theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/06/2015, Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015, Luật Giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29/11/2005, Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và các quy định của Thông tư này.
Phương pháp ghi chép kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN là phương pháp “ghi sổ kép”. Phương pháp “ghi sổ đơn” được áp dụng trong từng trường hợp theo quy định cụ thể.
- Đối với đồng Việt Nam: Chữ số sau chữ số hàng đơn vị tiền tệ rút gọn nếu bằng năm (5) trở lên thì được tăng thêm một (1) đơn vị; nếu nhỏ hơn năm (5) thì không tính.
- Đối với ngoại tệ: Chữ số thập phân phần nghìn (chữ số thứ 3 sau dấu phẩy thập phân), nếu bằng năm (5) trở lên thì được tăng thêm một phần trăm (1%) đơn vị; nếu nhỏ hơn năm (5) thì không tính.
Thời gian kiểm tra kế toán không quá 10 ngày làm việc, trường hợp cần thiết có thể kéo dài nhưng không quá 05 ngày làm việc đối với mỗi cuộc kiểm tra. Trưởng đoàn kiểm tra kế toán phải chịu trách nhiệm về kết quả kiểm tra và các kết luận trong biên bản kiểm tra.
Tài liệu kế toán là chứng từ kế toán, sổ kế toán, báo cáo tài chính, báo cáo quản trị, báo cáo kiểm toán, báo cáo kiểm tra kế toán và tài liệu khác có liên quan đến kế toán được thể hiện dưới hình thức các thông tin trên giấy và thông điệp dữ liệu điện tử.
Ứng dụng tin học vào công tác kế toán phải đảm bảo chấp hành nghiêm chỉnh, đầy đủ các nguyên tắc và yêu cầu của công tác kế toán, sử dụng và cung cấp các tài liệu kế toán dưới dạng dữ liệu điện tử theo đúng quy định tại Thông tư số 103/2005/TT-BTC ngày 24/11/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn tiêu chuẩn và điều kiện của phần mềm kế toán và các quy định của pháp luật hiện hành.
Thực hiện việc khai thác, trao đổi và cung cấp dữ liệu kế toán, thông tin báo cáo với các cơ quan trong ngành Tài chính và các đơn vị khác theo đúng quy chế cung cấp, trao đổi thông tin do Bộ Tài chính quy định.
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Mẫu chứng từ kế toán này bao gồm mẫu chứng từ kế toán bắt buộc và mẫu chứng từ kế toán hướng dẫn.
Chứng từ kế toán giấy có thể được lập thủ công hoặc lập trên máy tính in ra bản giấy. Đối với chứng từ kế toán được lập và in ra trên máy tính phải đảm bảo nội dung của chứng từ kế toán quy định tại Điều 16 của Luật Kế toán 2015 và quy định cụ thể đối với mỗi loại chứng từ kế toán theo quy định hiện hành.
Chữ ký trên chứng từ kế toán phải do người có thẩm quyền hoặc người được ủy quyền ký. Nghiêm cấm ký chứng từ kế toán khi chưa ghi đủ nội dung chứng từ thuộc trách nhiệm của người ký.
Chứng từ kế toán phải do Thủ trưởng đơn vị hoặc người được ủy quyền duyệt chi và kế toán trưởng hoặc người được ủy quyền ký trước khi thực hiện. Chữ ký trên chứng từ kế toán phải ký theo từng liên.
Chứng từ điện tử phải có chữ ký điện tử. Chữ ký trên chứng từ điện tử có giá trị như chữ ký trên chứng từ bằng giấy.
Trong trường hợp nộp NSNN tại điểm giao dịch KBNN (hoạt động theo quy chế quy định tại Quyết định số 110/QĐ-BTC ngày 10/01/2006 của Bộ Tài chính về ban hành quy chế hoạt động điểm giao dịch KBNN), thực hiện đóng dấu “ĐIỂM GIAO DỊCH” vào vị trí chữ ký “Kế toán” trên Giấy nộp tiền vào NSNN.
Tổng Giám đốc KBNN hướng dẫn phương pháp lập chứng từ kế toán phù hợp với quy trình nghiệp vụ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN; Quy định các nội dung bổ sung, sửa đổi về danh mục, mẫu biểu và phương pháp lập chứng từ kế toán đáp ứng yêu cầu quản lý trong kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.
Mã |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Mã quỹ |
Mã tài khoản kế toán |
Mã nội dung kinh tế |
Mã cấp ngân sách |
Mã đơn vị có quan hệ với ngân sách |
Mã địa bàn hành chính |
Mã chương |
Mã ngành kinh tế |
Mã CTMT, DA và hạch toán chi tiết |
Mã KBNN |
Mã nguồn ngân sách nhà nước |
Mã dự phòng |
|
Số ký tự |
2 |
4 |
4 |
1 |
7 |
5 |
3 |
3 |
5 |
4 |
2 |
3 |
Danh mục các giá trị chi tiết cho từng đoạn mã sẽ được bổ sung, sửa đổi tùy theo yêu cầu thực tế. Các giá trị mã số cụ thể của các đoạn mã trong Hệ thống tổ hợp tài khoản kế toán được cấp duy nhất 1 lần trong hệ thống (không cấp lại mã hiệu đã sử dụng trong quá khứ) trừ một số trường hợp đặc biệt theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Đối với mỗi mã số, hệ thống sẽ ấn định giá trị duy nhất trong suốt thời gian vận hành hệ thống.
Trong quá trình vận hành TABMIS, Tổng Giám đốc KBNN và thủ trưởng các đơn vị chịu trách nhiệm trình cấp có thẩm quyền về các đoạn mã quy định, cấp mới, bổ sung, sửa đổi giá trị của các đoạn mã theo yêu cầu quản lý và quy trình nghiệp vụ.
Hệ thống tổ hợp tài khoản kế toán và việc kết hợp các đoạn mã được xây dựng, thiết kế phù hợp với yêu cầu quản lý NSNN và chức năng, nhiệm vụ, nội dung hoạt động của Hệ thống KBNN, phải đảm bảo các yêu cầu sau:
Mã quỹ là mã bắt buộc trong tổ hợp tài khoản kế toán, dùng để hạch toán các nghiệp vụ thu, chi và giao dịch khác trong phạm vi của từng quỹ đảm bảo tính cân đối của từng quỹ độc lập. Mã quỹ gồm 2 ký tự được quy định là: N1N2. Mã quỹ được sắp xếp có phân khoảng cho từng loại quỹ, các quỹ trong mỗi loại quỹ phát sinh được đánh số theo thứ tự tăng dần. Cụ thể như sau:
- N1N2 trong khoảng từ 01 đến 29: Dùng để phản ánh Quỹ chung và các quỹ thuộc quỹ chung. Trong đó: N1N2 = 01 là Quỹ chung. Quỹ chung (Mã 01) dùng để phản ánh toàn bộ các hoạt động thuộc NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.
- N1N2 trong khoảng từ 30 đến 59: Dùng để phản ánh Quỹ đặc biệt và các quỹ chi tiết thuộc Quỹ đặc biệt.
- N1N2 trong khoảng từ 60 đến 79: Dùng để phản ánh Quỹ tự có và các quỹ chi tiết thuộc Quỹ tự có.
- N1N2 trong khoảng từ 80 đến 89: Dùng để phản ánh Quỹ uỷ thác và các quỹ chi tiết thuộc Quỹ ủy thác.
- N1N2 trong khoảng từ 90 đến 99: Dùng để phản ánh Quỹ khác và các quỹ chi tiết thuộc Quỹ khác.
Mã quỹ là mã cân đối của hệ thống, mọi hoạt động kinh tế tài chính phát sinh đều phải đảm bảo hạch toán cân đối theo từng quỹ. Tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đều phải hạch toán theo mã quỹ cụ thể.
Đối với kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN, kế toán thực hiện thống nhất mã quỹ có giá trị là 01.
Mã cấp ngân sách dùng để hạch toán các khoản thu, chi ngân sách của từng cấp ngân sách theo quy định của Luật NSNN; các khoản tiền gửi tại KBNN (trong trường hợp xác định được) gồm: Ngân sách trung ương, ngân sách cấp tỉnh, ngân sách cấp huyện, ngân sách cấp xã. Mã cấp ngân sách gồm 1 ký tự được quy định là: N.
Tất cả các nghiệp vụ thu, chi ngân sách đã xác định cho từng cấp ngân sách, các nghiệp vụ điều chuyển giữa các cấp ngân sách đều phải được hạch toán qua đoạn mã này.
Đối với mã cấp ngân sách, kế toán hạch toán theo các giá trị sau: Ngân sách trung ương: N = 1; Ngân sách cấp tỉnh: N = 2; Ngân sách cấp huyện: N = 3; Ngân sách cấp xã: N = 4.
Mã đơn vị có quan hệ với ngân sách (ĐVQHNS) dùng để hạch toán các trường hợp sau:
- Mã đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng để hạch toán các khoản thu, chi NSNN phát sinh tại các đơn vị có quan hệ với ngân sách, gồm: Đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách, Chủ đầu tư, Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng cơ bản và các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách kể cả các đơn vị không sử dụng kinh phí ngân sách nhưng có quan hệ mở tài khoản và giao dịch với KBNN.
Kế toán hạch toán mã ĐVQHNS theo các mã số chi tiết nhất được cấp tương ứng đối với từng đơn vị có quan hệ với ngân sách theo danh mục được cấp trong cơ sở dữ liệu dùng chung (CCDB).
- Ngoài mã đơn vị có quan hệ với ngân sách, đơn vị có thể được cấp mã N = 9 để mở tài khoản giao dịch tại KBNN. Mã N = 1 hoặc N = 2 dùng để hạch toán các khoản thu, chi ngân sách phát sinh tại các đơn vị có quan hệ với ngân sách; mã N = 9 dùng để hạch toán các giao dịch liên quan đến việc mở tài khoản tiền gửi tại KBNN. Các trường hợp cụ thể về việc cấp mã N = 9 do Tổng giám đốc KBNN quy định.
- Mã đơn vị có quan hệ với ngân sách gồm 7 ký tự được quy định là: NX1X2X3X4X5X6.
+ N là ký tự dùng để phân loại các đơn vị có quan hệ với ngân sách:
N = 1, 2 dùng để cấp cho đơn vị dự toán các cấp, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước;
N = 3 dùng để cấp cho đơn vị khác có quan hệ với ngân sách;
N = 7, 8 dùng để cấp cho các dự án đầu tư;
N = 9 dùng để phản ánh các đơn vị, tổ chức chưa có Mã đơn vị quan hệ với ngân sách nhưng có mở tài khoản giao dịch với KBNN.
+ X1X2X3X4X5X6 là số thứ tự của các đơn vị có quan hệ với ngân sách.
Mã đơn vị có quan hệ với ngân sách được cấp theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của Bộ Tài chính và Quyết định số 990/QĐ-KBNN ngày 24/11/2008 của Tổng Giám đốc KBNN về việc ban hành Quy trình cấp mã cho các đơn vị giao dịch với KBNN.
Loại mã | Mã | Mã cha |
1. Mã ngân sách toàn địa bàn |
|
|
Mã ngân sách địa bàn toàn quốc | 2997800 |
|
Mã ngân sách, mã địa bàn của 63 tỉnh: XX là mã ĐBHC của tỉnh | 29978XX | 2997800 |
Mã ngân sách của huyện: XXX là mã địa bàn của huyện | 2998XXX | 29978XX |
2. Mã tổ chức ngân sách |
|
|
Mã tổ chức ngân sách TW | 2997900 | 2997800 |
Mã tổ chức ngân sách tỉnh: XX là mã ĐBHC của tỉnh | 29979XX | 29978XX |
Mã tổ chức ngân sách huyện XXX là mã địa bàn của huyện | 2999XXX | 2998XXX |
- Danh mục mã tổ chức ngân sách, mã ngân sách toàn địa bàn được quy định tại Phụ lục III.1 và Phục lục III.2 của Phụ lục III “Danh mục một số đoạn mã hạch toán” kèm theo Thông tư này.
- Trong quá trình vận hành TABMIS, Cục trưởng Cục tin học và Thống kê tài chính trình Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành các nội dung bổ sung, sửa đổi danh mục mã tổ chức ngân sách, mã ngân sách toàn địa bàn phù hợp với yêu cầu quản lý và quy trình nghiệp vụ của TABMIS, đồng thời có văn bản hướng dẫn để các đơn vị KBNN phối hợp thực hiện.
Mã cơ quan thu dùng để hạch toán thu NSNN theo các cơ quan thu tương ứng (trên TABMIS, trên hệ thống thông tin quản lý thu NSNN). Tổng Giám đốc KBNN quy định cụ thể việc sử dụng mã cơ quan thu trong hạch toán thu ngân sách nước.
Đối với các cơ quan thu đã được cấp mã đơn vị có quan hệ với ngân sách, kế toán sử dụng mã đơn vị quan hệ ngân sách của các cơ quan thu được cấp theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của Bộ Tài chính làm mã cơ quan thu sử dụng trong hệ thống TABMIS và hệ thống thông tin quản lý thu NSNN có giao diện với TABMIS.
Trường hợp cơ quan thu chưa được cấp mã đơn vị có quan hệ với ngân sách, Cục Tin học và Thống kê tài chính cấp mã số cho từng đơn vị để bổ sung danh mục cơ quan thu và thông báo cho các cơ quan thu đó và các cơ quan Thuế, KBNN, Hải quan để sử dụng các mã này cho việc quản lý trên các hệ thống ứng dụng.
Mã địa bàn hành chính dùng để hạch toán thu NSNN trên địa bàn tỉnh, huyện, xã được giao quản lý; hạch toán chi NSNN phát sinh trên địa bàn hành chính. Ngoài ra, đối với trường hợp vay nợ nước ngoài, mã địa bàn hành chính còn được sử dụng để theo dõi mã nhà tài trợ. Mã địa bàn hành chính gồm 5 ký tự được quy định là: N1N2N3N4N5.
Đối với các khoản thu, chi NSNN, mã địa bàn hành chính được hạch toán theo các mã số được cấp tương ứng đối với từng địa bàn theo quy định của Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam và các văn bản bổ sung sửa đổi. Trường hợp truy vấn dữ liệu tổng hợp của địa bàn, kế toán sử dụng 2 ký tự HH sau 3 chữ số của mã địa bàn huyện, 3 ký tự TTT sau 2 chữ số của mã địa bàn tỉnh.
Trường hợp kế toán quan hệ thanh toán giữa các đơn vị KBNN, kế toán sử dụng mã địa bàn hành chính để hạch toán chi tiết các quan hệ thanh toán theo từng KBNN tương ứng với mỗi địa bàn trong danh mục nêu trên.
Khi có sự thay đổi về các địa bàn hành chính, các giá trị tương ứng với các địa bàn cũ sẽ được sử dụng để lưu giữ thông tin của các địa bàn này trong cơ sở dữ liệu của hệ thống.
Mã chương dùng để hạch toán thu, chi NSNN liên quan đơn vị trực thuộc 1 cấp chính quyền, qua đó xác định tính trách nhiệm của đơn vị đó đối với NSNN.
Mã ngành kinh tế dùng để lập, phân bổ dự toán, hạch toán chi NSNN theo tính chất hoạt động kinh tế (theo Khoản của mục lục NSNN) nhằm phục vụ yêu cầu quản lý, kế toán, quyết toán NSNN cũng như cung cấp thông tin thống kê chi tiêu của Chính phủ theo ngành kinh tế và theo chức năng quản lý Nhà nước theo yêu cầu của các tổ chức quốc tế.
Mã số ngành kinh tế gồm 3 ký tự được quy định là: N1N2N3.
Mã ngành kinh tế, kế toán hạch toán theo các mã số của các loại khi phân bổ dự toán cấp 0 và cấp 1, theo các mã số của các khoản khi phân bổ dự toán xuống cấp trung gian, cấp 4 và khi hạch toán chi NSNN được cấp tương ứng theo danh mục quy định trong Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ Tài chính quy định hệ thống mục lục NSNN từ năm ngân sách 2018 trở đi, đối với năm ngân sách 2017, thực hiện theo Quyết định 33/2008/QĐ-BTC ngày 02/06/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành hệ thống mục lục NSNN và các văn bản bổ sung, sửa đổi mục lục NSNN.
- Mã chương trình mục tiêu, dự án và hạch toán chi tiết dùng để hạch toán chi NSNN của từng chương trình mục tiêu, dự án quốc gia cũng như các nhiệm vụ chi của ngân sách trung ương (do Trung ương quyết định), ngân sách địa phương (do địa phương quyết định), bao gồm cả các chương trình của nhà tài trợ quốc tế.
Đối với chương trình mục tiêu, dự án do địa phương quản lý, Bộ Tài chính thống nhất quản lý và cấp mã số vào danh mục chung và thông báo cho cơ quan tài chính địa phương biết để có căn cứ hạch toán.
Mã hạch toán khác cho mã chương trình mục tiêu, dự án dùng để hạch toán trong trường hợp nghiệp vụ kinh tế cần hạch toán chưa xác định được giá trị mã chương trình mục tiêu, dự án cụ thể. Khi xác định được mã chương trình mục tiêu, dự án cụ thể, kế toán thực hiện kết chuyển sang giá trị tương ứng.
- Mã chương trình mục tiêu, dự án gồm 5 ký tự được quy định là: N1N2N3N4N5.. Trong đó: N1 được ngầm định = 0; các giá trị còn lại thực hiện theo quy định của mục lục NSNN.
- Đối với mã chương trình mục tiêu, dự án thuộc ngân sách trung ương, kế toán hạch toán theo các mã số của các giá trị chi tiết nhất tương ứng theo Danh mục mã chương trình mục tiêu, dự án quy định trong Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ Tài chính quy định hệ thống mục lục NSNN và các văn bản sửa đổi, bổ sung.
- Danh mục các mã hạch toán khác cho mã Chương trình mục tiêu, dự án được quy định trong Phụ lục III.4 của Phụ lục III “Danh mục một số đoạn mã hạch toán” kèm theo Thông tư này.
- Đối với mã chương trình mục tiêu, dự án do địa phương quản lý, kế toán hạch toán theo danh mục chung do Bộ Tài chính thống nhất quản lý và cấp mã số đã được thông báo cho cơ quan tài chính địa phương.
Mã chương trình mục tiêu, dự án và hạch toán chi tiết còn được dùng để hạch toán chi tiết cho các quỹ tài chính, nguồn kinh phí phải trả, mã đợt phát hành trái phiếu, công trái và các tài khoản ngoại bảng để đảm bảo yêu cầu quản lý chi tiết. Mã hạch toán chi tiết gồm 5 ký tự được quy định là: N1N2N3N4N5. Trong đó N1 được quy định = 9.
Nguyên tắc hạch toán và danh mục các mã hạch toán chi tiết quy định như sau:
- Nguyên tắc hạch toán mã đợt phát hành trái phiếu, công trái
Mã đợt phát hành trái phiếu, công trái dùng để hạch toán chi tiết các khoản nợ vay trái phiếu, công trái theo từng đợt phát hành. Không kết hợp chéo mã đợt phát hành trái phiếu, công trái với các tài khoản khác.
Kế toán sử dụng thống nhất mã đợt phát hành trái phiếu, công trái để hạch toán đối với nợ gốc và chi trả lãi vay.
- Danh mục mã đợt phát hành trái phiếu, công trái
Danh mục mã đợt phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu địa phương được quy định tại Phụ lục III.5 thuộc Phụ lục III “Danh mục một số đoạn mã hạch toán” kèm theo Thông tư này.
Trong quá trình vận hành TABMIS, căn cứ thực tế phát hành trái phiếu, công trái và yêu cầu quản lý, Tổng Giám đốc KBNN hướng dẫn bổ sung, sửa đổi các mã tương ứng vào Danh mục mã đợt phát hành trái phiếu, công trái.
- Nguyên tắc hạch toán mã chi tiết quỹ tài chính
Mã chi tiết quỹ tài chính dùng để hạch toán chi tiết theo các quỹ tài chính có quan hệ giao dịch thông qua tiền gửi tại KBNN, đảm bảo tính thống nhất trong hệ thống, giúp cho việc tổng hợp, cung cấp thông tin được kịp thời, chính xác. Không kết hợp mã chi tiết quỹ tài chính với các tài khoản khác.
Một quỹ tài chính tại các đơn vị KBNN phải được hạch toán theo một giá trị mã chi tiết quỹ dự trữ tài chính thống nhất theo quy định.
- Danh mục mã chi tiết quỹ tài chính
Danh mục mã chi tiết quỹ tài chính được quy định tại Phụ lục III.6 của Phụ lục III “Danh mục một số đoạn mã hạch toán” kèm theo Thông tư này.
- Trong quá trình vận hành TABMIS, Tổng Giám đốc KBNN hướng dẫn bổ sung, sửa đổi danh mục mã chi tiết quỹ tài chính phù hợp yêu cầu quản lý và quy trình nghiệp vụ.
- Nguyên tắc hạch toán mã chi tiết nguồn kinh phí phải trả
+ Mã chi tiết nguồn kinh phí phải trả dùng để hạch toán chi tiết các khoản tiền gửi và các khoản phải trả khác theo mục đích quản lý riêng biệt.
+ Đối với tiền gửi của các đơn vị, cá nhân, kế toán phải hạch toán chi tiết theo mã đơn vị có quan hệ với ngân sách của đơn vị mở tài khoản và chi tiết theo mã này để xác định nguồn của khoản tiền gửi của đơn vị tại KBNN.
- Danh mục mã chi tiết nguồn kinh phí phải trả
Danh mục mã chi tiết nguồn kinh phí phải trả được quy định tại Phụ lục III.7 thuộc Phụ lục III “Danh mục một số đoạn mã hạch toán” kèm theo Thông tư này.
- Trong quá trình vận hành TABMIS, Tổng Giám đốc KBNN hướng dẫn bổ sung, sửa đổi danh mục mã chi tiết nguồn kinh phí phải trả phù hợp yêu cầu quản lý và quy trình nghiệp vụ.
- Mã chi tiết các khoản phải thu dùng để hạch toán chi tiết các khoản phải thu của cơ quan có thẩm quyền và các khoản ứng từ quỹ dự trữ tài chính.
Đối với các khoản ứng từ quỹ dự trữ tài chính, kế toán phải hạch toán qua tài khoản phải thu, chi tiết theo mã đơn vị có quan hệ với ngân sách của đơn vị nhận tiền và chi tiết theo mã này để xác định số phải thu do ứng từ quỹ dự trữ tài chính.
- Danh mục mã chi tiết các khoản phải thu
Danh mục mã chi tiết các khoản phải thu được quy định tại Phụ lục III.8 thuộc Phụ lục III “Danh mục một số đoạn mã hạch toán” kèm theo Thông tư này.
Trong quá trình vận hành TABMIS, Tổng Giám đốc KBNN hướng dẫn bổ sung, sửa đổi danh mục mã chi tiết các khoản phải thu phù hợp yêu cầu quản lý và quy trình nghiệp vụ.
- Nguyên tắc hạch toán mã loại tài sản
+ Mã loại tài sản dùng để hạch toán chi tiết cho các tài khoản không nằm trong cân đối tài khoản kế toán.
+ Kế toán không được kết hợp các tài khoản trong cân đối (tài khoản không nằm trong nhóm 99) với mã loại tài sản. Đối với các giá trị mã không quy định tên cụ thể, các đơn vị KBNN có thể hạch toán theo nhu cầu của đơn vị. Mã hạch toán này chỉ có ý nghĩa tại từng đơn vị KBNN cấp tỉnh (trong một bộ sổ), không dùng chung cho các đơn vị KBNN cấp tỉnh khác và không sử dụng để tổng hợp số liệu chung của hệ thống.
- Danh mục mã loại tài sản
Danh mục mã loại tài sản được quy định tại Phụ lục III.9 của Phụ lục III “Danh mục một số đoạn mã hạch toán” kèm theo Thông tư này.
Mã KBNN là mã bắt buộc trong tổ hợp tài khoản, dùng hạch toán các nghiệp vụ để tổng hợp số liệu báo cáo theo từng đơn vị KBNN và toàn hệ thống KBNN. Mỗi Kho bạc giao dịch được cấp một mã duy nhất.
Đối với mã KBNN, kế toán hạch toán và tổng hợp thông tin kế toán theo các mã số của từng đơn vị KBNN tương ứng, như sau: KBNN có một mã để tổng hợp dữ liệu kế toán toàn quốc (Mã số 0001); Sở giao dịch thuộc KBNN có một mã tương đương như một đơn vị hoạt động (Mã số 0003); mỗi tỉnh có một mã chung cho toàn tỉnh để tổng hợp dữ liệu kế toán toàn tỉnh (Có 2 giá trị cuối là 10 hoặc 60); các văn phòng KBNN cấp tỉnh, các KBNN cấp huyện trong tỉnh, phòng giao dịch KBNN có một mã tương đương với một đơn vị hoạt động.
Danh mục mã KBNN được quy định trong Phụ lục III.10 của Phụ lục III “Danh mục một số đoạn mã hạch toán” kèm theo Thông tư này.
Đối với mã nguồn trong nước, kế toán hạch toán chi ngân sách theo các mã số của từng tính chất nguồn kinh phí (đối với nguồn chi thường xuyên trong nước); mã số của nguồn vốn đầu tư (đối với nguồn chi đầu tư).
Nguồn ngoài nước được xác định đối với vốn ngoài nước tài trợ theo nội dung, địa chỉ sử dụng cụ thể theo cam kết của Nhà nước (hoặc Nhà nước chấp thuận cho đơn vị cam kết với nhà tài trợ) và được ghi rõ nội dung sử dụng trong dự toán giao đầu năm, dự toán bổ sung trong năm cho đơn vị. Nguồn vốn ngoài nước tài trợ không theo nội dung, địa chỉ sử dụng cụ thể được coi là nguồn vốn trong nước (theo mã nguồn chi từ vốn trong nước).
Danh mục mã nguồn NSNN được quy định tại Phụ lục III.11 của Phụ lục III “Danh mục một số đoạn mã hạch toán” kèm theo Thông tư này.
Mã dự phòng bao gồm 3 ký tự được quy định là N1N2N3, được sử dụng như sau:
- Các mã dự phòng được đặt tên chung, không được đặt tên cụ thể, dùng để hạch toán theo yêu cầu nghiệp vụ chi tiết của từng địa phương (tỉnh, thành phố) theo đặc thù chỉ riêng cho từng tỉnh, thành phố, ngoài các nội dung đã được hạch toán tại các mã chính thức theo quy định.
- Số liệu liên quan đến Mã dự phòng không được tổng hợp chung toàn hệ thống, chỉ có ý nghĩa riêng và áp dụng thống nhất cho từng tỉnh, thành phố (từng bộ sổ).
- Tùy theo thực tế quản lý và yêu cầu nghiệp vụ KBNN của mỗi địa phương, KBNN cấp tỉnh phối hợp với các đơn vị liên quan thống nhất hạch toán, trong đó cần đảm bảo thông tin cụ thể từ khâu chứng từ kế toán.
- Đơn vị kế toán chỉ được hạch toán chi tiết theo các nội dung khác với các nội dung đã được quy định tại các đoạn mã chính thức, không hạch toán trùng lắp nội dung với các mã chính thức được quy định trong chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.
Đối với mã dự phòng, trong trường hợp không có yêu cầu hạch toán chi tiết thêm ngoài nội dung đã được quy định trong 11 đoạn mã chính thức, kế toán không phải hạch toán các giá trị cụ thể cho đoạn mã này.
Trường hợp cần thiết, Tổng giám đốc KBNN trình Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sử dụng mã dự phòng để đáp ứng yêu cầu quản lý và nghiệp vụ của Kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.
- Căn cứ vào giá trị của đoạn mã dự phòng (từ 001 – 499), KBNN thống nhất với Sở Tài chính nội dung cụ thể để hạch toán vào từng mã cụ thể theo yêu cầu của địa phương.
- Số liệu hạch toán theo mã nguồn chi đầu tư được sử dụng riêng cho từng tỉnh, thành phố, không tổng hợp chung cho toàn quốc.
- Chỉ hạch toán chi tiết các khoản chi theo nguồn chi của ngân sách địa phương, không hạch toán các khoản chi từ nguồn của ngân sách trung ương. Chỉ hạch toán sau khi đã xác định chi tiết nguồn cụ thể, nhất quán từ khâu kế hoạch vốn đến khâu quyết toán chi NSNN theo từng đơn vị, từng dự án.
- Tổng Giám đốc KBNN hướng dẫn cụ thể phương pháp hạch toán và cung cấp thông tin báo cáo từ nguồn ngân sách địa phương.
Danh mục mã dự phòng được quy định trong Phụ lục III.12 của Phụ lục III “Danh mục một số đoạn mã hạch toán” kèm theo Thông tư này.
Hệ thống kiểm soát đảm bảo không phát sinh số dư Nợ của các tổ hợp tài khoản có các tài khoản kế toán liên quan đến tiền gửi của các đơn vị, tài khoản phải trả về thu chưa qua ngân sách và tài khoản tạm thu, tạm giữ. Đối với các nhóm tổ hợp tài khoản khác, hệ thống cấu hình đảm bảo kiểm soát số dư theo yêu cầu quản lý.
Dự toán còn lại được tính theo phương trình sau:
Dự toán còn lại = dự toán được phân bổ - cam kết chi (số dư cam kết chi) – tạm ứng – thực chi.
Hệ thống thực hiện kiểm soát dự toán đảm bảo tổng các khoản tạm ứng, thực chi, cam kết chi không vượt quá dự toán được phân bổ. Trong đó, dự toán được phân bổ được phản ánh trong dữ liệu kế toán cho phân bổ dự toán thực hiện trên phân hệ quản lý phân bổ ngân sách, cam kết chi được phản ánh trong dữ liệu kế toán cho cam kết chi thực hiện trên phân hệ cam kết chi.
Có hai loại bút toán thống kê: (1) Bút toán không ghi nhận thông tin về giá trị (đơn vị tiền tệ); (2) Bút toán vừa ghi nhận thông tin về số lượng vừa ghi nhận thông tin về giá trị (đơn vị tiền tệ).
- Nhập, phê duyệt, đồng bộ hóa dự toán thuộc ngân sách trung ương.
- Nhập Lệnh chi tiền thuộc ngân sách trung ương, trừ Lệnh ghi thu, ghi chi.
- Nhập, phê duyệt dự toán thuộc ngân sách tỉnh, ngân sách huyện.
- Nhập Lệnh chi tiền thuộc ngân sách tỉnh, huyện, trừ Lệnh ghi thu, ghi chi.
- Ngày, tháng ghi sổ;
- Số hiệu và ngày, tháng của chứng từ kế toán làm căn cứ ghi sổ;
- Tóm tắt nội dung của nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh;
- Số tiền của nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh ghi vào các tài khoản kế toán;
- Số dư đầu kỳ, số tiền phát sinh trong kỳ, số dư cuối kỳ.
Việc ghi nhận vào cơ sở dữ liệu kế toán nhất thiết phải căn cứ vào chứng từ kế toán đã được kiểm tra, kiểm soát bảo đảm đầy đủ các quy định về chứng từ kế toán. Mọi dữ liệu đã được tạo lập trong cơ sở dữ liệu kế toán bắt buộc phải có chứng từ kế toán hợp pháp, hợp lý chứng minh. Những người có trách nhiệm liên quan theo quy định phải chịu trách nhiệm về tính chính xác của các thông tin đã cập nhật vào hệ thống. Đảm bảo phản ánh đầy đủ, kịp thời, chính xác, trung thực, liên tục, có hệ thống toàn bộ hoạt động thu, chi ngân sách, tình hình quản lý và sử dụng nguồn vốn của NSNN nhằm cung cấp các thông tin cần thiết cho việc quản lý và điều hành NSNN.
Các trường hợp khóa sổ kế toán vào các thời điểm khác được thực hiện theo quy định của pháp luật và hướng dẫn cụ thể của Tổng Giám đốc KBNN.
Sổ kế toán dưới dạng dữ liệu trong hệ thống là hình thức biểu hiện của cơ sở dữ liệu kế toán, được thiết lập theo quy trình chuẩn của hệ thống, lưu giữ toàn bộ các nghiệp vụ kinh tế, tài chính đã phát sinh theo nội dung kinh tế và theo trình tự thời gian có liên quan đến kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.
Sổ kế toán dưới dạng dữ liệu trong hệ thống phản ánh thông tin của kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN được thể hiện dưới dạng dữ liệu điện tử được tạo ra, được gửi đi, được nhận và được lưu trữ bằng phương tiện điện tử của đơn vị. Sổ kế toán dưới dạng dữ liệu trong hệ thống có thể được in ra để sử dụng theo yêu cầu của công tác kế toán.
“Cơ sở dữ liệu kế toán” của kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN phải được ghi nhận và lưu giữ phù hợp với yêu cầu của Luật Kế toán, Luật giao dịch điện tử, Nghị định số 174/2016/NĐ-CP ngày 30/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kế toán, các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Kế toán và phù hợp với quy định tại Thông tư này.
Đối với mỗi đơn vị KBNN, căn cứ vào hệ thống tài khoản kế toán và yêu cầu quản lý hệ thống thiết lập một “cơ sở dữ liệu kế toán” với đầy đủ các thông tin tổng hợp và chi tiết. Tại Sở giao dịch KBNN, mỗi KBNN tỉnh, thành phố chỉ có một cơ sở dữ liệu kế toán chính thức và duy nhất cho một kỳ kế toán. Từng đơn vị KBNN dựa trên quy định phân quyền và bộ mã của từng đơn vị hoạt động để thực hiện kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN tại đơn vị mình trên bộ sổ của tỉnh.
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh ở kỳ nào phải hạch toán vào kỳ đó.
Các trường hợp phát sinh yêu cầu điều chỉnh số liệu liên quan đến ngân sách năm hiện hành, chỉ được hạch toán điều chỉnh vào thời điểm hiện tại. Trường hợp cần điều chỉnh vào kỳ (tháng) phát sinh nghiệp vụ kinh tế (kỳ quá khứ), trước khi điều chỉnh phải được sự đồng ý của KBNN (Cục KTNN).
Sau ngày 31/12, các khoản thu, chi ngân sách năm trước được hạch toán và điều chỉnh theo quy định thì thực hiện vào kỳ năm trước với ngày là ngày 31/12 năm trước.
Trên hệ thống, sau khi đã thực hiện đóng kỳ kế toán, có thể mở lại kỳ nếu sổ kế toán năm đó chưa thực hiện đóng vĩnh viễn (đang ở trạng thái đóng kỳ tạm thời). Các trường hợp hạch toán tại kỳ được mở lại phải được phép của KBNN.
Kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN phải thực hiện đóng kỳ kế toán vào thời điểm cuối tháng và tại thời điểm kết thúc kỳ kế toán năm trước khi lập báo cáo tài chính. Trường hợp phải lập báo cáo nhanh trong hệ thống thì phải thực hiện theo đúng quy trình xử lý cuối ngày. Ngoài ra phải thực hiện đóng kỳ kế toán trong các trường hợp kiểm kê hoặc các trường hợp khác theo quy định của pháp luật. Chỉ đóng kỳ kế toán sau khi đã đảm bảo mọi chứng từ kế toán phát sinh được hạch toán đầy đủ, chính xác trong kỳ kế toán.
- Đóng tạm thời: Là việc đóng kỳ kế toán trên từng bộ sổ tương ứng khi kết thúc kỳ kế toán. Sau khi đã thực hiện đóng kỳ kế toán tạm thời, có thể mở lại kỳ để hạch toán nếu được phép của KBNN (Cục KTNN).
- Đóng vĩnh viễn: Là việc đóng kỳ kế toán trên từng bộ sổ tương ứng, sau khi đã thực hiện đóng kỳ kế toán vĩnh viễn, không mở lại kỳ để điều chỉnh dữ liệu.
Trường hợp phát hiện sai sót hoặc được phép điều chỉnh dữ liệu, kế toán thực hiện theo nguyên tắc nêu tại Điều 53 của Thông tư này.
Sau khi báo cáo tài chính được phê duyệt, nếu có quyết định phải sửa chữa của cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì việc sửa chữa được thực hiện vào năm hiện tại.
Cơ sở dữ liệu kế toán được thể hiện trong từng bộ sổ kế toán trong TABMIS, gồm có: Bộ sổ kế toán tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, bộ sổ trung tâm thanh toán và bộ sổ kế toán hợp nhất.
Cục Kế toán nhà nước, Sở giao dịch KBNN, các đơn vị KBNN quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, Phòng giao dịch và KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong từng bộ sổ được gọi là các đơn vị hoạt động trong từng bộ sổ.
Các đơn vị tham gia TABMIS tự thực hiện việc truy vấn thông tin, khai thác báo cáo theo phân quyền trên hệ thống TABMIS, Kho dữ liệu thu - chi NSNN và Kho dữ liệu và công cụ thống kê, phân tích nghiệp vụ để nắm bắt thông tin trong việc điều hành, ra quyết định quản lý. Ngoài ra, các cơ quan tài chính, các đơn vị KBNN phải chịu trách nhiệm in ra giấy và thực hiện đầy đủ thủ tục pháp lý đối với các loại báo cáo liên quan theo quy định. Cụ thể như sau:
Riêng báo cáo thu chi ngân sách xã (phường, thị trấn), KBNN quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, Phòng Giao dịch thuộc KBNN tỉnh tổng hợp và in báo cáo trên giấy gửi cho Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn) theo quy định.
Ngoài việc các đơn vị tham gia TABMIS trực tiếp truy vấn và khai thác báo cáo, theo yêu cầu quản lý, các đơn vị KBNN phải gửi các báo cáo tài chính có đầy đủ yếu tố pháp lý cho các cơ quan, đơn vị theo quy định.
Các loại báo cáo tài chính được in trên giấy trước khi in gửi các đơn vị có liên quan (theo quy định) phải được đối chiếu, kiểm tra, kiểm soát đảm bảo tính chính xác, đầy đủ về số liệu, tính chất, nội dung kinh tế. Khi gửi báo cáo giấy, trên báo cáo giấy phải có đầy đủ các yếu tố pháp lý gồm: Dấu của đơn vị, chữ ký của người lập, Kế toán trưởng và Giám đốc KBNN.
Báo cáo dưới dạng thông điệp dữ liệu điện tử trên chương trình TABMIS phải được xử lý kỹ thuật tin học, đảm bảo xác định được trách nhiệm của người lập, nộp báo cáo và đảm bảo chỉ có người nhận theo quy định mới có thể xem, in báo cáo.
Trường hợp các đơn vị kế toán bị chia tách, sáp nhập, chấm dứt hoạt động phải lập báo cáo tài chính tại thời điểm quyết định chia tách, sáp nhập, chấm dứt hoạt động.
Giám đốc và Kế toán trưởng KBNN chịu trách nhiệm về sự chính xác, đầy đủ, kịp thời trong việc tổng hợp báo cáo và nộp báo cáo tài chính (báo cáo giấy), đồng thời đảm bảo bí mật về số liệu, tài liệu theo các quy định hiện hành về lưu trữ, công bố và cung cấp thông tin.
KBNN có trách nhiệm cung cấp, cập nhật công thức tính toán các chi tiêu báo cáo gửi cho Cục Tin học – Thống kê tài chính chậm nhất 01 ngày khi có thay đổi công thức báo cáo trên hệ thống TABMIS.
KBNN các cấp phối hợp với cơ quan Tài chính, Thuế, Hải quan đồng cấp trong việc kiểm tra, đối chiếu, điều chỉnh, khai thác và cung cấp thông tin kế toán liên quan đến thu, chi NSNN, vay nợ của NSNN và các quỹ tài chính khác theo đúng phương pháp kế toán quy định tại Thông tư này.
Mọi trường hợp chỉnh lý số liệu trên báo cáo tài chính phải được thực hiện từ khâu lập chứng từ kế toán đến ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính tại KBNN, đảm bảo phản ánh trung thực tình hình NSNN các cấp và hoạt động nghiệp vụ KBNN.
Cơ quan Thuế, Hải quan có trách nhiệm phối hợp với KBNN để thuyết minh số liệu kế toán nghiệp vụ quản lý thu và số liệu thu ngân sách thuộc trách nhiệm quản lý.
- Đối chiếu tài khoản tiền gửi:
Việc đối chiếu tiền gửi của đơn vị giao dịch được thực hiện hàng tháng, năm, bao gồm số dư đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ và số dư cuối kỳ.
- Đối chiếu dự toán, tạm ứng và thanh toán tạm ứng:
Việc đối chiếu dự toán, tạm ứng và thanh toán tạm ứng: được thực hiện hàng quý, năm theo mẫu biểu quy định tại Thông tư số 61/2014/TT-BTC ngày 12/5/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký và sử dụng tài khoản tại KBNN trong điều kiện áp dụng Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS). Trong đó, nội dung đối chiếu dự toán như sau: Các đơn vị KBNN thực hiện đối chiếu với đơn vị sử dụng ngân sách số dự toán được giao, số sử dụng, số còn lại. Đối với ngân sách tỉnh, huyện, trường hợp đối chiếu khớp đúng số sử dụng với đơn vị nhưng số còn lại chưa khớp đúng, sau khi đối chiếu với Kho bạc, đơn vị thực hiện đối chiếu với cơ quan tài chính địa phương số dự toán được giao.
Việc đối chiếu tài khoản tiền gửi tại ngân hàng được thực hiện hàng ngày, tháng, năm, bao gồm số dư đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ và số dư cuối kỳ.
Quyết toán hoạt động nghiệp vụ KBNN là việc tổng hợp, phân tích số liệu kế toán liên quan đến các mặt hoạt động nghiệp vụ KBNN sau một niên độ kế toán. Nội dung của quyết toán hoạt động nghiệp vụ KBNN gồm: Kiểm tra, đối chiếu, tổng hợp, phân tích số liệu kế toán, lập và nộp báo cáo quyết toán.
Trước khi khoá sổ kế toán ngày 31/12, các KBNN tiến hành kiểm tra, đối chiếu, xác nhận tất cả các số liệu kế toán đã hạch toán thuộc mọi nghiệp vụ phát sinh trong năm hiện hành với các đơn vị, cơ quan có liên quan, gồm có:
Mọi công việc đối chiếu trên đây đều phải có xác nhận giữa KBNN với các cơ quan, cá nhân có liên quan bằng văn bản và có đủ chữ ký của người có thẩm quyền theo quy định.
Đơn vị KBNN phối hợp với cơ quan Tài chính, cơ quan Thuế, Hải quan và các cơ quan khác có liên quan, xử lý các khoản tạm thu chờ nộp ngân sách, tạm giữ chờ xử lý, tiến hành ghi thu ngân sách kịp thời trong năm để đảm bảo số thu trong niên độ ngân sách từng năm phản ánh được chính xác. Trường hợp đến 31/12 không xử lý kịp, căn cứ số dư các khoản tạm thu chờ nộp ngân sách, tạm giữ chờ xử lý, các đơn vị KBNN gửi văn bản thông báo đến từng đơn vị để đôn đốc xử lý.
Đối với các khoản tạm thu, tạm giữ khi có quyết định xử lý của cấp có thẩm quyền thì xử lý ngay theo quyết định cuối cùng đó, nếu chưa có quyết định xử lý thì chuyển số dư sang năm sau để tiếp tục theo dõi, xử lý.
Đối với các khoản thu, chi bằng ngoại tệ, các đơn vị KBNN chuyển toàn bộ số ngoại tệ về KBNN. Việc đánh giá chênh lệch tỷ giá được thực hiện hàng tháng. Cuối năm, các đơn vị KBNN chuyển số chênh lệch tỷ giá ngoại tệ về KBNN (hàng tháng các đơn vị KBNN không chuyển số chênh lệch về KBNN).
Trước khi khoá sổ quyết toán niên độ phải đảm bảo mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong năm hiện hành phải được phản ánh đầy đủ và chính xác vào các sổ kế toán. Mọi nội dung được nêu ở các điều trên phải được xử lý hết trong ngày 31/12 mới tiến hành khoá sổ.
Số dư trên các tài khoản tiền gửi dự toán và các tài khoản tiền gửi khác thuộc nguồn vốn ngân sách của các đơn vị sử dụng ngân sách còn lại đến hết ngày 31/12 được xử lý theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính.
Sau khi khoá sổ kế toán ngày vào 31/12, các đơn vị KBNN tổng hợp số liệu lập báo cáo tài chính gửi KBNN cấp trên và các cơ quan liên quan theo danh mục, mẫu biểu và thời hạn quy định.
Việc quyết toán vốn chỉ được tiến hành khi đã đối chiếu khớp đúng các tài khoản liên quan đến quyết toán vốn, đảm bảo:
Các đơn vị KBNN tham gia TABMIS chịu trách nhiệm lập và nộp báo cáo hoạt động nghiệp vụ KBNN theo nội dung và thời hạn quy định tại Thông tư này.
Các thành viên tham gia TABMIS thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Tài chính về trách nhiệm, quyền hạn đối với các đơn vị thành viên sử dụng, khai thác và vận hành TABMIS.
Tổ chức bộ máy kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN bao gồm bộ máy kế toán trong hệ thống KBNN được đặt tại các đơn vị KBNN và bộ phận nghiệp vụ làm công việc kế toán đặt tại các cơ quan tài chính, đơn vị dự toán cấp 1, 2 và các đơn vị khác có tham gia vào hệ thống TABMIS. Các đơn vị phải tổ chức bộ máy kế toán, bộ phận kế toán phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức theo quy định của Chính phủ, Bộ Tài chính.
Hoạt động của bộ máy kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN tại KBNN được tổ chức theo nguyên tắc tập trung, thống nhất dưới sự chỉ đạo của Tổng Giám đốc KBNN. Mỗi đơn vị KBNN là một đơn vị kế toán độc lập, chịu trách nhiệm thực hiện kế toán Ngân sách và nghiệp vụ Kho bạc tại đơn vị mình; đơn vị kế toán KBNN cấp dưới chịu sự chỉ đạo, kiểm tra về nghiệp vụ của đơn vị kế toán KBNN cấp trên.
Ngoài các đơn vị kế toán trong hệ thống KBNN, các cơ quan tài chính, đơn vị dự toán cấp 1, 2 và các đơn vị khác có liên quan phải tổ chức bộ phận nghiệp vụ thực hiện nhập lệnh chi tiền hoặc phân bổ ngân sách được phân quyền theo chức năng nhiệm vụ của đơn vị mình trên TABMIS, hoặc trên hệ thống phần mềm có giao diện với TABMIS. Trong phạm vi tham gia của mình, các đơn vị kế toán phải chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật về kế toán và các văn bản hướng dẫn kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN của Bộ Tài chính.
- Lập, tiếp nhận, kiểm soát, xử lý các chứng từ kế toán; ghi sổ kế toán; tổng hợp số liệu kế toán hàng ngày, tháng, quý, năm;
- Kiểm tra số liệu kế toán, lập và gửi các loại điện báo, báo cáo hoạt động nghiệp vụ, báo cáo nhanh và báo cáo tài chính định kỳ;
- Tổng hợp số liệu kế toán tại bộ sổ hợp nhất theo quy trình của hệ thống.
- Phân tích, lưu giữ số liệu kế toán, lưu trữ hồ sơ, tài liệu kế toán.
- Nhập, phê duyệt dự toán được cấp có thẩm quyền quyết định vào hệ thống theo quy định tại Thông tư số 107/2008/TT-BTC ngày 18/11/2008 hướng dẫn bổ sung một số điểm về quản lý điều hành NSNN, Thông tư số 123/2014/TT-BTC ngày 27/8/2014 hướng dẫn tổ chức vận hành, khai thác Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS), Quyết định số 3281/QĐ-BTC ngày 19/12/2014 về việc ban hành Quy chế mẫu phân công trách nhiệm các đơn vị thực hiện nhập dự toán chi ngân sách trung ương hàng năm vào Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS) và Quyết định số 1111/QĐ-BTC ngày 4/5/2012 về việc ban hành Quy chế mẫu phân công trách nhiệm các đơn vị thực hiện nhập dự toán chi ngân sách và Lệnh chi tiền của ngân sách địa phương vào Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS).
- Kiểm soát chi và cập nhật chứng từ chi ngân sách bằng lệnh chi tiền ;
- Khai thác cơ sở dữ liệu theo quy định của cấp có thẩm quyền.
- Bộ phận kế toán thu, chi gồm các nhân viên kế toán thực hiện các nghiệp vụ kế toán thu, chi ngân sách, tiền gửi, ...
- Bộ phận thanh toán gồm các nhân viên kế toán xử lý các giao dịch thanh toán, tín dụng của các đơn vị, cá nhân có quan hệ giao dịch với KBNN.
- Bộ phận tổng hợp gồm các nhân viên kế toán tiến hành các nghiệp vụ tổng hợp số liệu, lập báo cáo tài chính, báo cáo quản trị, thống kê và hướng dẫn thực hiện chế độ kế toán, thực hiện kiểm tra kế toán.
Các đơn vị KBNN phải chấp hành nghiêm chỉnh nguyên tắc phân công, bố trí cán bộ kế toán theo quy định của Luật kế toán và các quy định của Thông tư này:
Tất cả các bộ phận và cá nhân trong mỗi đơn vị KBNN có liên quan tới công tác kế toán phải nghiêm chỉnh chấp hành các nguyên tắc, chế độ, quy trình kế toán theo quy định; có trách nhiệm cung cấp đầy đủ, kịp thời, chính xác, trung thực các chứng từ, tài liệu cần thiết cho bộ phận kế toán để thực hiện các quy trình nghiệp vụ kế toán.
Khi có sự điều chuyển nhân viên kế toán sang bộ phận nghiệp vụ khác trong đơn vị KBNN hoặc đơn vị khác, hoặc điều chuyển nhân viên kế toán trong nội bộ bộ phận kế toán (phụ trách phần hành nghiệp vụ khác) phải tổ chức bàn giao, lập, ký biên bản bàn giao giữa người giao và người nhận có sự giám sát của Kế toán trưởng theo các nội dung:
- Các tài liệu kế toán (chứng từ, sổ, báo cáo, hồ sơ kế toán);
- Những công việc đã làm, đang làm, chưa giải quyết;
- Số dư các tài khoản, bản đăng ký mẫu dấu, chữ ký của các đơn vị giao dịch;
- Con dấu dùng trong công tác kế toán (nếu có);
- Những việc cần phải tiếp tục làm (ghi rõ nội dung, thời hạn hoàn thành công việc).
Khi thay đổi Kế toán trưởng, Giám đốc đơn vị KBNN phải tổ chức bàn giao công việc giữa Kế toán trưởng cũ và Kế toán trưởng mới có sự chứng kiến của Kế toán trưởng KBNN cấp trên hoặc được KBNN cấp trên ủy quyền cho Giám đốc đơn vị KBNN chứng kiến bằng văn bản. Đồng thời phải làm thủ tục hủy bỏ chữ ký Kế toán trưởng cũ và đăng ký chữ ký Kế toán trưởng mới, kịp thời thông báo cho các đơn vị có quan hệ công tác, giao dịch KBNN.
Trường hợp Kế toán trưởng tạm thời vắng mặt ở đơn vị phải ủy quyền bằng văn bản cho người có đủ điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định thay thế và phải được Giám đốc đơn vị KBNN duyệt.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 12/9/2017, áp dụng từ năm ngân sách 2017 và thay thế Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 về việc hướng dẫn thực hiện kế toán nhà nước áp dụng cho Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và nghiệp vụ Kho bạc (TABMIS).
Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật được viện dẫn tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì thực hiện theo các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế đó.
Tổng Giám đốc KBNN, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước, Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và Kiểm toán, Cục trưởng Cục tin học và Thống kê tài chính, Chánh văn phòng Bộ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính, các đơn vị tham gia TABMIS, các đơn vị khác có giao dịch với KBNN trong phạm vi chức năng, quyền hạn của mình có trách nhiệm tổ chức triển khai, hướng dẫn thực hiện và kiểm tra việc thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
Huỳnh Quang Hải |
Phụ lục I
HỆ THỐNG CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
(Kèm theo Thông tư số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017 của Bộ Tài chính)
(Áp dụng cho cả ngân sách xã)
- DANH MỤC CHỨNG TỪ
1- Chứng từ thu ngân sách nhà nước |
|
||
1 |
C1-04/NS |
Lệnh hoàn trả khoản thu Ngân sách Nhà nước |
A4 |
2 |
C1-05/NS |
Lệnh hoàn trả kiêm bù trừ thu Ngân sách Nhà nước |
A4 |
3 |
C1-07a/NS |
Giấy đề nghị điều chỉnh thu NSNN |
A4 |
4 |
C1-07b/NS |
Giấy đề nghị điều chỉnh thu NSNN bằng ngoại tệ |
A4 |
5 |
C1-08/NS |
Lệnh ghi thu Ngân sách |
A4 |
2- Chứng từ chi ngân sách nhà nước |
|
6 |
C2-01a/NS |
Lệnh chi tiền |
A5 |
7 |
C2-01b/NS |
Lệnh chi tiền phục hồi |
A4 |
8 |
C2-01c/NS |
Lệnh chi tiền (Dùng cho ngân sách xã) |
A5 |
9 |
C2-02a/NS |
Giấy rút dự toán Ngân sách |
A4 |
10 |
C2-02b/NS |
Giấy rút dự toán Ngân sách (khấu trừ thuế) |
A4 |
11 |
C2-03/NS |
Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước |
A4 |
12 |
C2-04/NS |
Giấy đề nghị thu hồi ứng trước |
A4 |
13 |
C2-05a/NS |
Giấy nộp trả kinh phí |
A4 |
14 |
C2-05b/NS |
Giấy nộp trả kinh phí cho ngân sách cấp trên |
A4 |
15 |
C2-05c/NS |
Giấy nộp trả kinh phí cho ngân sách cấp huyện |
A4 |
16 |
C2-06/NS |
Giấy rút dự toán Ngân sách bằng ngoại tệ |
A4 |
17 |
C2-07NS |
Giấy đề nghị chi ngoại tệ |
A5 |
18 |
C2-08/NS |
Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước bằng ngoại tệ |
A4 |
19 |
C2-09/NS |
Giấy đề nghị thu hồi ứng trước bằng ngoại tệ |
A4 |
20 |
C2-10/NS |
Phiếu điều chỉnh số liệu ngân sách |
A4 |
21 |
C2-11a/NS |
Giấy rút dự toán bổ sung từ Ngân sách cấp trên |
A4 |
22 |
C2-11b/NS |
Giấy rút dự toán bổ sung từ Ngân sách cấp huyện |
A4 |
23 |
C2-12/NS |
Giấy đề nghị cam kết chi NSNN |
A4 |
24 |
C2-13/NS |
Phiếu điều chỉnh cam kết chi |
A4 |
25 |
C2-14a/NS |
Lệnh chi trả nợ trong nước bằng đồng Việt Nam |
A4 |
26 |
C2-14b/NS |
Lệnh chi trả nợ trong nước bằng đồng Việt Nam (do Cục Quản lý ngân quỹ, KBNN lập) |
A4 |
27 |
C2-15/NS |
Lệnh chi trả nợ trong nước bằng ngoại tệ |
A4 |
28 |
C2-16/NS |
Lệnh chi trả nợ nước ngoài bằng ngoại tệ |
A4 |
29 |
C2-17a/NS |
Lệnh ghi thu, ghi chi Ngân sách |
A4 |
30 |
C2-17b/NS |
Lệnh ghi thu, ghi chi Ngân sách |
A4 |
31 |
C2-18/NS |
Đề nghị thanh toán tạm ứng vốn vay, viện trợ đã ghi thu, ghi chi |
A4 |
32 |
C2-19/NS |
Giấy đề nghị ghi thu, ghi chi vốn ODA, vốn vay ưu đãi |
A4 |
3- Chứng từ thanh toán vốn đầu tư |
|
33 |
C3-01/NS |
Giấy rút vốn đầu tư |
A4 |
34 |
C3-02/NS |
Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước vốn đầu tư |
A4 |
35 |
C3-03/NS |
Giấy đề nghị thu hồi ứng trước vốn đầu tư |
A4 |
36 |
C3-04/NS |
Giấy nộp trả vốn đầu tư |
A4 |
37 |
C3-05/NS |
Giấy đề nghị điều chỉnh các khoản chi NSNN |
A4 |
4- Chứng từ thanh toán |
|
38 |
C4-01/KB |
Ủy nhiệm thu |
A4 |
39 |
C4-02a/KB |
Ủy nhiệm chi chuyển khoản, chuyển tiền điện tử |
A4 |
40 |
C4-02b/KB |
Ủy nhiệm chi (ngoại tệ) chuyển khoản, chuyển tiền điện tử |
A4 |
41 |
C4-02c/KB |
Ủy nhiệm chi chuyển khoản, chuyển tiền điện tử (khấu trừ thuế) |
A4 |
42 |
C4-03/KB |
Ủy nhiệm chi (dùng trong thanh toán chuyển tiếp) |
A4 |
43 |
C4-04/KB |
Lệnh chuyển Có |
A4 |
44 |
C4-05/KB |
Lệnh chuyển Có (kiêm chứng từ phục hồi) |
A4 |
45 |
C4-06/KB |
Lệnh chuyển Nợ |
A4 |
46 |
C4-07/KB |
Lệnh chuyển Nợ (kiêm chứng từ phục hồi) |
A4 |
47 |
C4-08/KB |
Giấy nộp tiền vào tài khoản |
A5 |
48 |
C4-09/KB |
Giấy rút tiền mặt từ tài khoản tiền gửi |
A5 |
49 |
C4-10/KB |
Bảng kê thanh toán bằng Séc qua ngân hàng |
A4 |
50 |
C4-11/KB |
Giấy chuyển tiền chuyển khoản, chuyển tiền điện tử |
A4 |
5- Chứng từ về tín dụng nhà nước |
A4 |
||
51 |
C5-01/KB |
Biên lai thu nợ |
A5 |
52 |
C5-02/KB |
Bảng kê biên lai thu nợ (kiêm giấy nộp tiền vào tài khoản) |
A5 |
6- Các chứng từ khác |
|
||
53 |
C6-01/NS |
Phiếu nhập dự toán ngân sách |
A4 |
54 |
C6-02/NS |
Phiếu nhập dự toán cấp 0 |
A3 |
55 |
C6-03/NS |
Phiếu nhập và phân bổ dự toán |
A3 |
56 |
C6-04/KB |
Phiếu điều chỉnh dự toán |
A4 |
57 |
C6-05/KB |
Phiếu thu |
A5 |
58 |
C6-06/KB |
Phiếu chi |
A5 |
59 |
C6-07/KB |
Phiếu chuyển tiêu |
A5 |
60 |
C6-08/KB |
Phiếu chuyển khoản |
A5 |
61 |
C6-09/KB |
Phiếu điều chỉnh |
A4 |
62 |
C6-10/KB |
Bảng điều chỉnh tỷ giá các tài khoản ngoại tệ |
A4 |
63 |
C6-11/KB |
Phiếu nhập kho |
A4 |
64 |
C6-12/KB |
Phiếu xuất kho |
A4 |
65 |
C6-13/KB |
Giấy đề nghị tạm cấp dự toán ngân sách |
A4 |
66 |
C6-14/KB |
Bảng kê thanh toán lãi tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước |
A4 |
67 |
C6-15/KB |
Bảng kê thu phí chuyển tiền qua Kho bạc Nhà nước |
A4 |
68 |
C6-16/KB |
Bảng kê tính phí tạm ứng tồn ngân |
A4 |
69 |
C6-17/KB |
Bảng kê YCTT, thanh toán hủy, đảo |
A4 |
70 |
C7-01/KB |
Bảng kê phát hành trái phiếu, công trái (bằng tiền mặt) |
A4 |
71 |
C7-02/KB |
Bảng kê phát hành trái phiếu, công trái (bằng chuyển khoản) |
A4 |
72 |
C7-03/KB |
Bảng kê trái phiếu chuyển sổ |
A4 |
73 |
C7-04/KB |
Bảng kê thanh toán tại chỗ (bằng tiền mặt) (Mẫu a) |
A4 |
74 |
C7-05/KB |
Bảng kê thanh toán tại chỗ (bằng tiền mặt) (Mẫu b) |
A4 |
75 |
C7-06/KB |
Bảng kê thanh toán tại chỗ (bằng chuyển khoản) (Mẫu a) |
A4 |
76 |
C7-07/KB |
Bảng kê thanh toán tại chỗ (bằng chuyển khoản) (Mẫu b) |
A4 |
77 |
C7-08/KB |
Bảng kê thanh toán công trái (bằng tiền mặt) |
A4 |
78 |
C7-09/KB |
Bảng kê thanh toán công trái (bằng chuyển khoản) |
A4 |
79 |
C7-10/KB |
Bảng kê thanh toán công trái tháng... năm... |
A4 |
80 |
C7-11/KB |
Bảng kê thanh toán hộ trái phiếu, công trái |
A4 |
81 |
C7-12/KB |
Bảng kê trái phiếu, công trái được thanh toán hộ |
A4 |
82 |
C7-13/KB |
Bảng kê tổng số thanh toán (Mẫu a) |
A4 |
83 |
C7-14/KB |
Bảng kê tổng số thanh toán (Mẫu b) |
A4 |
84 |
C7-15/KB |
Bảng kê trái phiếu, công trái quá hạn thanh toán |
A4 |
7- Các chứng từ quy định ở văn bản khác |
|
||
85 |
C1-01/NS |
Lệnh thu Ngân sách Nhà nước (Thông tư số 328/2016/TT-BTC) |
A4 |
86 |
C1-02/NS |
Giấy nộp tiền vào NSNN (Thông tư số 84/2016/TT-BTC) |
A4 |
87 |
C1-06/NS |
Bảng kê giấy nộp tiền vào NSNN (Thông tư số 328/2016/TT-BTC) |
A4 |
88 |
C1-10/NS |
Biên lai thu (Công văn số 1909/KBNN-THPC ngày 08/5/2017 của KBNN hướng dẫn một số điều tại Thông tư số 328/2016/TT-BTC) |
A5 |
89 |
01/BKNT |
Bảng kê nộp thuế (Thông tư số 84/2016/TT-BTC) |
A4 |
90 |
02/BK-BLT |
Bảng kê biên lai thu (Thông tư số 328/2016/TT-BTC) |
A4 |
91 |
03/BK-BLMG |
Bảng kê biên lai thu có mệnh giá (Thông tư số 328/2016/TT-BTC) |
A4 |
|
CƠ QUAN CẤP TRÊN... CƠ QUAN QUYẾT ĐỊNH HOÀN TRẢ… |
Mẫu số C1- 04/NS (Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017 của Bộ Tài Chính) Số: ......................... |
LỆNH HOÀN TRẢ KHOẢN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Căn cứ Quyết định về việc hoàn thuế số: ............................................................................. ngày:........................................................................................................................................
của cơ quan quản lý thu ....................................................................................... Mã CQ thu: .....................................................................................................................................
Đề nghị KBNN A (nơi trực tiếp hoàn trả):............................................................. Tỉnh, TP: ...............................................................................................................................
Hoàn trả cho: ....................................................................................................................... Mã số thuế:......................................................................................................................................
Địa chỉ: ............................................... Quận/Huyện ...................................... Tỉnh/Thành phố.......................................................
Hình thức hoàn trả bằng: Tiền mặt c Chuyển khoản c
Chuyển tiền vào tài khoản số: ................................................................... Tại Ngân hàng (KBNN) (B):..............................................................................................................
(hoặc) trả tiền mặt cho: ................................................... Số CMND/HC:................. Cấp ngày:................ Nơi cấp:...................................................................................
Lý do hoàn trả:...........................................................................................................................................................................
STT |
Nội dung khoản nộp NSNN/ Chi hoàn thuế GTGT |
Mã NDKT |
Mã chương |
KBNN nơi thu NSNN |
Năm NS |
Số tiền đã nộp |
Số tiền được quyết định hoàn trả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
Chi tiết nội dung khoản hoàn trả:
Tổng số tiền hoàn trả ghi bằng chữ:.........................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ngày……tháng…..năm…….
NGƯỜI LẬP THỦ TRƯỞNG
(Ký, ghi họ tên) (Ký tên, ghi họ tên, đóng dấu)
PHẦN KBNN HẠCH TOÁN HOÀN TRẢ
1. Hạch toán phần hoàn trả: Niên độ hạch toán hoàn trả................................................ - Giảm thu NSNN c - Chi NSNN c Mã NDKT............ Mã ĐBHC.............. Mã chương........... Mã ngành KT......... |
Mã nguồn NSNN |
Định khoản |
Số tiền |
|
Nợ TK |
Có TK |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hạch toán báo Nợ KB hoàn trả (nếu có) KBNN .................................................. Mã KBNN:................ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI NHẬN TIỀN (Ký, ghi họ tên) |
KBNN HOÀN TRẢ (A) Ngày........tháng ......năm ...... Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
NGÂN HÀNG (KBNN) B Ngày........tháng ......năm ...... Kế toán Kế toán trưởng |
Không ghi vào khu vực này |
CƠ QUAN CẤP TRÊN... CƠ QUAN QUYẾT ĐỊNH HOÀN TRẢ… |
Mẫu số C1- 05/NS (Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017 của Bộ Tài Chính) Số:………………… |
LỆNH HOÀN TRẢ KIÊM BÙ TRỪ THU NSNN
Căn cứ Quyết định về việc hoàn thuế kiêm bù trừ thu ngân sách nhà nước số .................. ngày............. của cơ quan quản lý
thu..................................................................................................................... Mã CQ thu:.................................................................................................................... .................................................................................
Đề nghị KBNN A: ......................................................................................... Tỉnh, TP:
1) Hoàn trả cho: .................................................................................................................... Mã số thuế:.........................................................................................................................................
Địa chỉ:............................................................... Quận/Huyện: ...................................... Tỉnh/TP: ............................................................
Lý do hoàn trả:..............................................................................................................................................................................
Chi tiết nội dung khoản hoàn trả:
STT |
Nội dung khoản nộp NSNN/ Chi hoàn thuế GTGT |
Mã NDKT |
Mã chương |
KBNN nơi thu NSNN |
Năm NS |
Số tiền đã nộp |
Số tiền được quyết định hoàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
Tổng số tiền được hoàn trả ghi bằng chữ:
2) Khấu trừ khoản hoàn trả để thu NSNN:
Chi tiết nội dung khoản thu:
STT |
Nội dung khoản thu NSNN |
Mã số thuế |
Số Tờ khai/Quyết định/Thông báo |
Kỳ thuế/ Ngày Tờ khai/ Quyết định/ Thông báo |
Mã TKKT |
Mã NDKT |
Mã CQ thu |
Mã chương |
KBNN nơi thu NSNN |
Số tiền thu NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền nộp Ngân sách ghi bằng chữ:
3. Hoàn trả số tiền còn lại sau khi đã bù trừ khoản phải nộp NSNN: Bằng số:..............................................................................................................................................................................
Bằng chữ: .............................................
Hình thức hoàn trả bằng: Tiền mặt c Chuyển khoản c
Chuyển tiền vào tài khoản số: ...................................................................... Tại Ngân hàng (KBNN) (B):.................................................................................................................
(hoặc) trả tiền mặt cho: ......................................................... Số CMND/HC:................. Cấp ngày:.............. Nơi cấp: .......................................................................................
NGƯỜI NHẬN TIỀN (Ký, ghi họ tên)
|
CƠ QUAN THU Ngày……tháng…..năm……. Người lập Thủ trưởng
|
PHẦN KBNN HẠCH TOÁN
1. Hạch toán phần hoàn trả - Niên độ hạch toán hoàn trả: - Giảm thu NSNN c - Chi NSNN c Mã NDKT: …….Mã chương……… Mã ĐBHC:………. Mã ngành KT:…….
|
Mã nguồn NSNN |
Định khoản |
Số tiền |
|
Nợ TK |
Có TK |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hạch toán phần nộp ngân sách: - Tại KBNN hoàn trả : - Tại KBNN B:..................................... Mã KBNN:................... - Mã ĐBHC :....................................... - ............................................................................................... ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hạch toán báo Nợ KB hoàn trả (nếu có): - Tại KBNN:......................................... Mã KBNN:................... - Tại KBNN:......................................... Mã KBNN:................... ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Hạch toán báo Có KB nơi ghi thu (nếu có): - Tại KBNN:......................................... Mã KBNN:................... - Tại KBNN:......................................... Mã KBNN:................... ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Hạch toán phần còn lại trả cho đối tượng thụ hưởng (số còn lại được hoàn trả sau khi bù trừ):
|
|
|
|
|
NGƯỜI NHẬN TIỀN (Ký, ghi họ tên) |
KBNN HOÀN TRẢ (A) Ngày........tháng ......năm ...... Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
NGÂN HÀNG (KBNN) B Ngày........tháng ......năm ...... Kế toán Kế toán trưởng |
CƠ QUAN THU |
|
|
|
|
Mẫu số C1-07a/NS |
|||||||||||||||||
|
|
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH THU NSNN |
(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017 của Bộ Tài Chính) |
||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Số: ...................... |
||||||||||||||
Kính gửi Kho bạc Nhà nước:....................................................................................................................................................... Tỉnh, TP: ................................................................................................. |
||||||||||||||||||||||
THÔNG TIN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH: |
||||||||||||||||||||||
Cơ quan đề nghị điều chỉnh: ................................................................................................................................................................................. Mã cơ quan thu .............................................................. |
||||||||||||||||||||||
Địa chỉ: .......................................................................................................... Xã ........................................ Quận/Huyện ................................. Tỉnh, TP............................................................................. |
||||||||||||||||||||||
Hình thức nộp tiền: nộp tiền mặt tại KBNN c nộp tiền mặt tại ngân hàng c nộp bằng chuyển khoản tại KBNN c nộp bằng chuyển khoản tại NH c |
||||||||||||||||||||||
Do việc lập thông tin thu NSNN chưa chính xác, nay đề nghị KBNN ...................................................................................................................................................... điều chỉnh lại như sau: |
||||||||||||||||||||||
GNT |
Mã số ĐT nộp thuế |
Lý do điều chỉnh |
Thông tin đã hạch toán |
Đề nghị điều chỉnh |
||||||||||||||||||
Số |
Ngày |
Mã TKKT |
Mã NDKT |
Mã CQ thu |
Mã chương |
Kỳ thuế |
Số tiền |
Mã TKKT |
Mã NDKT |
Mã CQ thu |
Mã chương |
Kỳ thuế |
Số tiền |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
Tổng cộng |
|
Tổng cộng |
|
|||||||||||||||||||
Các thông tin khác đề nghị điều chỉnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||
- … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||
|
KHO BẠC NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
CƠ QUAN THU |
||||||||||||||||
|
Ngày …... tháng …… năm……. |
|
|
|
|
|
Ngày ..... tháng ...... năm .... |
|||||||||||||||
|
Kế toán Kế toán trưởng |
|
|
|
|
Người lập Thủ trưởng
|
||||||||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||
CƠ QUAN THU |
|
|
|
|
Mẫu số C1-07b/NS |
||||||||||||||||||
|
|
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH THU NSNN BẰNG NGOẠI TỆ |
(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017 của Bộ Tài Chính) |
|||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Số: ...................... |
|||||||||||||||
Kính gửi Kho bạc Nhà nước:....................................................................................................................................................... Tỉnh, TP: ................................................................................................. |
|||||||||||||||||||||||
THÔNG TIN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH: |
|||||||||||||||||||||||
Cơ quan đề nghị điều chỉnh: ................................................................................................................................................................................. Mã cơ quan thu .............................................................. |
|||||||||||||||||||||||
Địa chỉ: .......................................................................................................... Xã ........................................ Quận/Huyện ................................. Tỉnh, TP............................................................................. |
|||||||||||||||||||||||
Hình thức nộp tiền: nộp tiền mặt tại KBNN c nộp tiền mặt tại ngân hàng c nộp bằng chuyển khoản tại KBNN c nộp bằng chuyển khoản tại NH c |
|||||||||||||||||||||||
Do việc lập thông tin thu NSNN chưa chính xác, nay đề nghị KBNN ...................................................................................................................................................... điều chỉnh lại như sau: |
|||||||||||||||||||||||
GNT |
Mã số ĐT nộp thuế |
Lý do điều chỉnh |
Thông tin đã hạch toán |
Đề nghị điều chỉnh |
|||||||||||||||||||
Số |
Ngày |
Mã TKKT |
Mã NDKT |
Mã CQ thu |
Mã chương |
Kỳ thuế |
Số tiền
|
Mã TKKT |
Mã NDKT |
Mã CQ thu |
Mã chương
|
Kỳ thuế
|
Số tiền
|
||||||||||
Nguyên tệ |
VNĐ |
Nguyên tệ |
VNĐ |
||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
Tổng cộng |
|
|
Tổng cộng |
|
|
||||||||||||||||||
Các thông tin khác đề nghị điều chỉnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||
- … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
|
Số tiền nguyên tệ viết bằng chữ Số tiền VNĐ viết bằng chữ
KHO BẠC NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
CƠ QUAN THU |
|||||||||||||||||
|
Ngày …... tháng …… năm……. |
|
|
|
|
|
Ngày ..... tháng ...... năm .... |
||||||||||||||||
|
Kế toán Kế toán trưởng |
|
|
|
|
Người lập Thủ trưởng
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||
Không ghi vào khu vực này |
CƠ QUAN THU ……… |
Mẫu số C1-08/NS (Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017 của Bộ Tài Chính) Số: ............. Năm NS.............. |
LỆNH GHI THU NGÂN SÁCH
Căn cứ vào quy định của pháp luật hiện hành về chế độ thu ngân sách nhà nước,
Đề nghị Kho bạc nhà nước .............................................................................................................................
Ghi thu vào NSNN:...........................................................................................................................................
Của............................................................................................................................................ Mã số thuế:...
Địa chỉ:..............................................................................................................................................................
Theo Tờ khai/Quyết định/Thông báo số:.............................................................. ngày:..................................
STT |
Mã NDKT |
Mã CQ thu |
Mã chương |
Kỳ thuế |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ:.........................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
PHẦN KBNN GHI
|
Nợ TK:............................................................................... Có TK: .............................................................................. Mã ĐBHC: ........................................................................ |
Cơ quan thu Ngày .......... tháng......... năm ..…. Người lập Thủ trưởng |
Kho bạc Nhà nước Ngày ....... tháng .......... năm..…. Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
Mẫu số C2-01a/NS
(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài Chính)
Số:……………. Năm NS :………...
Cơ quan Tài chính CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
............................... Độc lập -Tự do - Hạnh phúc
LỆNH CHI TIỀN
Thực chi o Tạm ứng o |
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
PHẦN GHI ĐỊNH KHOẢN
Nợ TK: .......................................
Có TK: ...................................
Mã ĐBHC:..............................
Căn cứ Thông tri duyệt y dự toán số ......................
ngày.............................................. .....................................................
Yêu cầu Kho bạc Nhà nước.......................................................................................................................
Chi Ngân sách............................................ Tài khoản:..............................................................................
Mã TCNS................... .................................. Tên CTMT, DA: .................................................................... .....
....................................................................................................... Mã CTMT, DA:......................................
Nội dung chi |
Mã NDKT |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã nguồn NSNN |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: .................................................................................................................................................................................
Đơn vị nhận tiền/Người nhận tiền:...................................................................................................................... ..............................................
Số CMND:......................................................... Cấp ngày: ......................................... Nơi cấp: ....................................................................
Tài khoản: ..................................................................................... Tại KBNN(NH):............................................................................................
CƠ QUAN TÀI CHÍNH Ngày.......tháng......năm ............ Kế toán trưởng Thủ trưởng (Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên) |
NGƯỜI NHẬN TIỀN (Ký, ghi rõ họ tên) |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC Ngày.......tháng......năm ............ Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
Mẫu số C2-01a/NS
(TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài Chính)
Số:................. Năm NS:………...
Cơ quan Tài chính
GIẤY BÁO NỢ
..........................................
Thực chi o Tạm ứng o |
Chuyển khoản o Tiền mặt o |
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Căn cứ Thông tri duyệt y dự toán số..................................................... ngày..................................................................................................
Yêu cầu Kho bạc Nhà nước................................................................................................................................................................................
Chi Ngân sách............................................
Tài khoản:.......................................................................................................................................
Mã TCNS.........................
Tên CTMT, DA:.........................................................................................................................................................
Mã CTMT, DA: ................................................................................
Nội dung chi |
Mã NDKT |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã nguồn NSNN |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: .................................................................................................................................................................................
Đơn vị nhận tiền/Người nhận tiền:.....................................................................................................................................................................
Số CMND: ........................................................ Cấp ngày: .......................................... Nơi cấp: .....................................................................
Tài khoản: ..................................................................................... Tại KBNN(NH):............................................................................................
Ngày.......tháng......năm ........
Kế toán trưởng KBNN Giám đốc KBNN
Cơ quan Tài chính
Mẫu số C2-01a/NS
(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài Chính)
Số:.................. Năm NS:………...
UỶ NHIỆM CHI
Thực chi o Tạm ứng o |
Chuyển khoản o Tiền mặt o |
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Căn cứ Thông tri duyệt y dự toán số..................................................... ngày..................................................................................................
Yêu cầu Kho bạc Nhà nước................................................................................................................................................................................
Chi Ngân sách............................................
Tài khoản:.......................................................................................................................................
Mã TCNS......................................................
Tên CTMT, DA:.............................................................................................................................
Mã CTMT, DA: ................................................................................
Nội dung chi |
Mã NDKT |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã nguồn NSNN |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: .................................................................................................................................................................................
Đơn vị nhận tiền/Người nhận tiền:.....................................................................................................................................................................
Số CMND: ........................................................ Cấp ngày: ......................................... Nơi cấp: ....................................................................
Tài khoản: ..................................................................................... Tại KBNN(NH): ..........................................................................................
Ngày.......tháng......năm .............
Kế toán KBNN Kế toán trưởng KBNN Giám đốc KBNN
Mẫu số C2-01c/NS
(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài Chính)
Số:...........................
Năm NS:………...
Cơ quan Tài chính
GIẤY BÁO CÓ
..............................
Thực chi o Tạm ứng o |
Chuyển khoản o Tiền mặt o |
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Căn cứ Thông tri duyệt y dự toán số..................................................... ngày..................................................................................................
Yêu cầu Kho bạc Nhà nước................................................................................................................................................................................
Chi Ngân sách............................................
Tài khoản: ......................................................................................................................................
Mã TCNS: ....................................................
Tên CTMT, DA: ............................................................................................................................
Mã CTMT, DA: ................................................................................
Nội dung chi |
Mã NDKT |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã nguồn NSNN |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: .................................................................................................................................................................................
Đơn vị nhận tiền/Người nhận tiền:.....................................................................................................................................................................
Số CMND: ........................................................ Cấp ngày: .......................................... Nơi cấp: .....................................................................
Tài khoản: ..................................................................................... Tại KBNN(NH): ..........................................................................................
Ngày.......tháng......năm ............
Kế toán trưởng KBNN (NH) Giám đốc KBNN (NH)
Mẫu số C2-01b/NS
(TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài Chính)
Số :…… Năm NS: ……….
Cơ quan Tài chính
...........................
LỆNH CHI TIỀN (phục hồi)
Loại tiền: …. Chuyển khoản o Tiền mặt o |
PHẦN CƠ QUAN TC GHI
Phân hệ: ................................
Mã ĐBHC: ............................
Mã KBNN:..............................
Nợ TK:....................................
PHẦN KBNN GHI
Nợ TK:....................................
Có TK:....................................
Mã ĐBHC:
Có TK:Số lệnh chi tiền ..................................................... Ngày lệnh chi tiền ....................................................
Cơ quan Tài chính .......................................................................................................................................
Yêu cầu Kho bạc Nhà nước ......................................................................................................................
Chi Ngân sách...............................................................................................................................................
Tài khoản:...................................................................................................................................................... ......
Tên CTMT, DA: ............................................................................................................................................
Mã CTMT, DA: .............................................................................................................................................
Nội dung chi |
Mã nguồn NSNN |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: .................................................................................................................................................................................
Đơn vị nhận tiền/Người nhận tiền: ....................................................................................................................................................................
Số CMND:......................................................... Cấp ngày: .......................................... Nơi cấp: .....................................................................
Tài khoản: .............................................................................................................................................................................................................. .....
Tại KBNN(NH): .....................................................................................................................................................................................................
CƠ QUAN TÀI CHÍNH Ngày nhập LCT vào hệ thống....../..../....... Kế toán trưởng Thủ trưởng (Ghi họ tên) (Ghi họ tên) |
Bản in phục hồi tại KBNN..........................ngày ..... tháng ..... năm .....
Người nhận tiền Ngày…tháng…năm… (Ký, ghi họ tên) |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC Thanh toán ngày … tháng … năm … Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC (NGÂN HÀNG) B Ngày…tháng…năm… Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
Mẫu số C2-01c/NS
(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài Chính)
Số :……………….
Năm NS :………...
UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ
............................... CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -Tự do - Hạnh phúc
LỆNH CHI TIỀN
Thực chi o Tạm ứng oChuyển khoản o Tiền mặt o
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Căn cứ Thông tri duyệt y dự toán số ngày..............................................
Yêu cầu Kho bạc Nhà nước.......................................................................................................................
Chi Ngân sáchxã Tài khoản:.................................................................................................................
Mã TCNS...................................................... Tên CTMT, DA: .................................................................... .....
....................................................................................................... Mã CTMT, DA:......................................
Nội dung chi |
Mã NDKT |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã nguồn NSNN |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: .................................................................................................................................................................................
Đơn vị nhận tiền/Người nhận tiền:...................................................................................................................... ..............................................
Số CMND:......................................................... Cấp ngày: ......................................... Nơi cấp: ....................................................................
Tài khoản: ..................................................................................... Tại KBNN(NH):............................................................................................
UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ Ngày.......tháng......năm ............ Phụ trách kế toán Thủ trưởng (Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên) |
NGƯỜI NHẬN TIỀN (Ký, ghi rõ họ tên) |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC Ngày.......tháng......năm ............ Ngày.......tháng......năm ............ BỘ PHẬN KSC BỘ PHẬN KẾ TOÁN Kiểm soát Phụ trách Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
Mẫu số C2-01c/NS
(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài Chính)
Số:........................
Năm NS:………...
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ
………................................ GIẤY BÁO NỢ
Thực chi o Tạm ứng o |
Chuyển khoản o Tiền mặt o |
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Căn cứ Thông tri duyệt y dự toán số..................................................... ngày..................................................................................................
Yêu cầu Kho bạc Nhà nước................................................................................................................................................................................
Chi Ngân sách xã Tài khoản:.....................................................................................................................................................................
Mã TCNS......................... Tên CTMT, DA: .........................................................................................................................................................
..................................................................................................................... Mã CTMT, DA: ................................................................................
Nội dung chi |
Mã NDKT |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã nguồn NSNN |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: .................................................................................................................................................................................
Đơn vị nhận tiền/Người nhận tiền:.....................................................................................................................................................................
Số CMND: ........................................................ Cấp ngày:........................................... Nơi cấp: .....................................................................
Tài khoản: ..................................................................................... Tại KBNN(NH):............................................................................................
Ngày.......tháng......năm ........ Ngày.......tháng......năm ........
BỘ PHẬN KIỂM SOÁT CHI BỘ PHẬN KẾ TOÁN
Kiểm soát Phụ trách Kế toán Kế toán trưởng KBNN Giám đốc KBNN
Mẫu số C2-01c/NS
(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài Chính)
Số:........................
Năm NS:………...
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ
.......................................... UỶ NHIỆM CHI
Thực chi o Tạm ứng o |
Chuyển khoản o Tiền mặt o |
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Căn cứ Thông tri duyệt y dự toán số..................................................... ngày..................................................................................................
Yêu cầu Kho bạc Nhà nước................................................................................................................................................................................
Chi Ngân sách xã Tài khoản:......................................................................................................................................................................
Mã TCNS...................................................... Tên CTMT, DA:.............................................................................................................................
..................................................................................................................... Mã CTMT, DA: ................................................................................
Nội dung chi |
Mã NDKT |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã nguồn NSNN |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: .................................................................................................................................................................................
Đơn vị nhận tiền/Người nhận tiền:.....................................................................................................................................................................
Số CMND: ........................................................ Cấp ngày: .......................................... Nơi cấp: .....................................................................
Tài khoản: ..................................................................................... Tại KBNN(NH): ............................................................................................
Ngày....... tháng......năm ............. Ngày....... tháng......năm .............
BỘ PHẬN KIỂM SOÁT CHI BỘ PHẬN KẾ TOÁN
Kiểm soát Phụ trách Kế toán Kế toán trưởng KBNN Giám đốc KBNN
Mẫu số C2-01c/NS
(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài Chính)
Số:...........................
Năm NS:………...
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ
…………………………… GIẤY BÁO CÓ
Thực chi o Tạm ứng o |
Chuyển khoản o Tiền mặt o |
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Căn cứ Thông tri duyệt y dự toán số..................................................... ngày..................................................................................................
Yêu cầu Kho bạc Nhà nước................................................................................................................................................................................
Chi Ngân sách xã Tài khoản: .......................................................................................................................................................................
Mã TCNS: .................................................... Tên CTMT, DA: ............................................................................................................................
..................................................................................................................... Mã CTMT, DA: ................................................................................
Nội dung chi |
Mã NDKT |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã nguồn NSNN |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: .................................................................................................................................................................................
Đơn vị nhận tiền/Người nhận tiền:.....................................................................................................................................................................
Số CMND: ........................................................ Cấp ngày: .......................................... Nơi cấp: .....................................................................
Tài khoản: ..................................................................................... Tại KBNN(NH): ..........................................................................................
KHO BẠC NHÀ NƯỚC NGÂN HÀNG
BỘ PHẬN KIỂM SOÁT CHI BỘ PHẬN KẾ TOÁN
Ngày.......tháng......năm......... Ngày.......tháng......năm........... Ngày.......tháng......năm............
Kiểm soát Phụ trách Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
Mẫu số: C2-02a/NS
(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài chính)
Số:……………..
Năm NS:……….
Không ghi vào khu vực này |
GIẤY RÚT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
Thực chi o Tạm ứng o Ứng trước đủ đk thanh toán o Ứng trước đủ đk thanh toán o |
Chuyển khoản o Tiền mặt tại KB o Tiền mặt tại NH o |
Đơn vị rút dự toán:.......................................................................................................................................................................................................
Tài khoản:................................................................................................. Tại KBNN:................................................................................................
Tên CTMT, DA:............................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................... Mã CTMT, DA: .....................................................
Số CKC, HĐK: ........................................................................................ Số CKC, HĐTH: .....................................................................................
Nội dung thanh toán |
Mã NDKT |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã nguồn NSNN |
Số tiền |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
PHẦN KBNN GHI
Nợ TK: .....................................
Có TK: .....................................
Nợ TK: .....................................
Có TK: .....................................
Nợ TK: .....................................
Có TK: .....................................
Mã ĐBHC: ...............................
Tổng số tiền ghi bằng chữ: ......................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Đơn vị nhận tiền:.........................................................................................................................................
Địa chỉ: .........................................................................................................................................................
Tài khoản:....................................................................................................................................................
Tại KBNN (NH): .........................................................................................................................................
Hoặc người nhận tiền: ..............................................................................................................................
Số CMND:....................................... Cấp ngày: ................................... Nơi cấp: ...................................
Bộ phận kiểm soát của KBNN Đơn vị sử dụng ngân sách
Ngày …. tháng …. năm …. Ngày …. tháng …. năm ….
Kiểm soát Phụ trách Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(ký, ghi họ tên) (ký, ghi họ tên, đóng dấu)
Người nhận tiền Ngày…tháng…năm… (Ký, ghi rõ họ tên)
|
KHO BẠC NHÀ NƯỚC Thanh toán ngày … tháng … năm … Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC (NGÂN HÀNG) B Ngày … tháng … năm … Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
Mẫu số: C2-02b/NS
(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài chính)
Số:…………….. Năm NS:……….
Không ghi vào khu vực này |
GIẤY RÚT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
Thực chi o Tạm ứng o Ứng trước đủ đk thanh toán o Ứng trước đủ đk thanh toán o |
Chuyển khoản o Tiền mặt tại KB o Tiền mặt tại NH o |
Đơn vị rút dự toán:.......................................................................................................................................................................................................
Tài khoản:................................................................................................. Tại KBNN: ...............................................................................................
Tên CTMT, DA:............................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................... Mã CTMT, DA: .....................................................
Số CKC, HĐK: ........................................................................................ Số CKC, HĐTH: .....................................................................................
Nội dung thanh toán |
Mã NDKT |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã nguồn NSNN |
Tổng số tiền |
Chia ra |
|
Nộp thuế
|
Thanh toán cho ĐV hưởng |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(7) + (8) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
PHẦN KBNN GHI
1. Nộp thuế:
Nợ TK: .....................................
Có TK: .....................................
Nợ TK: .....................................
Có TK: .....................................
Nợ TK: .....................................
Có TK: .....................................
Mã CQ thu:...............................
Mã ĐBHC:................................
2. Trả đơn vị hưởng:
Nợ TK: .....................................
Có TK: .....................................
Nợ TK: .....................................
Có TK: .....................................
Nợ TK: .....................................
Có TK: .....................................
.......................................................................................................................................................................
Trong đó:
NỘP THUẾ:
Tên đơn vị (Người nộp thuế):...................................................................................................................
Mã số thuế:.................................................. Mã NDKT:........................... Mã chương:........................
Cơ quan quản lý thu: ................................................. Mã CQ thu: ................ Kỳ thuế........................
KBNN hạch toán khoản thu: ....................................................................................................................
Tổng số tiền nộp thuế (ghi bằng chữ): ...................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
THANH TOÁN CHO ĐƠN VỊ HƯỞNG
Đơn vị nhận tiền:.........................................................................................................................................
Địa chỉ: .........................................................................................................................................................
Tài khoản:......................................................................... Tại KBNN (NH): ............................................
Hoặc người nhận tiền: ..............................................................................................................................
Số CMND:....................................... Cấp ngày:..................................... Nơi cấp: ....................................
Tổng số tiền thanh toán cho đơn vị hưởng (ghi bằng chữ): ................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................
Bộ phận kiểm soát chi của KBNN Đơn vị sử dụng ngân sách
Ngày …. tháng …. năm …. Ngày …. tháng …. năm ….
Kiểm soát Phụ trách Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(ký, ghi họ tên) (ký, ghi họ tên, đóng dấu)
Người nhận tiền Ngày…tháng…năm… (Ký, ghi rõ họ tên) |
KBNN A ghi sổ và thanh toán ngày …./.…/…. Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
KBNN B, NH B ghi sổ ngày …./.…/…. Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
Mẫu số C2-03/NS
(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài Chính)
Số :………………
Năm NS :……….
Không ghi vào khu vực này |
Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ỨNG TRƯỚC
Đơn vị:...........................................................................................................................................................................................................................
Tài khoản:..................................................................................................... Tại KBNN:............................................................................................
Tên CTMT, DA:............................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................... Mã CTMT, DA:..................................
Căn cứ số dư Tạm ứng o /Ứng trước o đến ngày....... /....... /…….. Đề nghị Kho bạc Nhà nước...........................................................
Thanh toán số tiền đã Tạm ứng o/ Ứng trước chưa đủ ĐKTT o thành Thực chi o/ Ứng trước đủ ĐKTT o theo chi tiết sau:
STT |
Mã NDKT |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã nguồn NSNN |
Số dư tạm ứng |
Số đề nghị thanh toán |
Số KBNN duyệt thanh toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
Tổng số đề nghị thanh toán ghi bằng chữ:.............................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
Ngày....... tháng....... năm.........
Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên, đóng dấu)
Nợ TK..............................................
Có TK...............................................
Mã ĐBHC: ......................................
Phần kho bạc nhà nước ghi
Đồng ý thanh toán tổng số tiền ghi bằng chữ: ......................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Bộ phận kiểm soát chi Bộ phận Kế toán
Ngày....... tháng...............năm............ Ngày....... tháng.........năm............
Kiểm soát Phụ trách Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc KBNN
(TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài chính)
Không ghi vào khu vực này |
Giấy đề nghị thu hỒI ỨNG TRƯỚC
Ứng trước chưa đủ ĐKTT sang tạm ứng Ứng trước đủ ĐKTT sang thực chi |
o o |
Căn cứ số dư ứng trước đến ngày....... /....... /…….. và Quyết định giao dự toán số: ........................................ ngày ...............................
của...............................................................................................................................................................................................................................
Kho bạc Nhà nước....................................................... chuyển Ứng trước chưa đủ ĐKTT o/ Ứng trước đủ ĐKTT o thành Tạm ứng o Thực chi o theo chi tiết sau:
Tên đơn vị :................................................................................................................................................................................................................
Tài khoản:..................................................................................................... Tại KBNN:.........................................................................................
Tên CTMT, DA:.........................................................................................................................................................................................................
Mã CTMT, DA:...................................... Số CKC, HĐK................... Số CKC, HĐTH.................................
STT |
Mã NDKT |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã nguồn NSNN |
Số dư ứng trước |
Số chuyển sang tạm ứng/thực chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ:......................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Ngày....... tháng....... năm.........
Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Nợ TK..............................................
Có TK...............................................
Mã ĐBHC: ......................................
Phần kho bạc nhà nước ghiThu hồi số đã Ứng trước chưa đủ ĐKTT o /Ứng trước đủ ĐKTT o thành Tạm ứng o /
Thực chi o
Số tiền ghi bằng số:.................................................................................................................................
Số tiền ghi bằng chữ: .............................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................
Bộ phận kiểm soát Bộ phận kế toán
Ngày....... tháng...............năm............ Ngày....... tháng.........năm............
Kiểm soát Phụ trách Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc KBNN
Mẫu số C2-05a/NS
(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài chính)
Số: …….. Năm NS: …….
Không ghi vào khu vực này |
GiẤY nộp trả kinh phí
Chuyển khoản o Tiền mặt o
Đơn vị nộp:..............................................................................................................................................................
Đề nghị KBNN:............................................................................ trích tài khoản: ...............................................
Hoặc người nộp tiền:.........................................................................................................................................................
để nộp trả kinh phí đã Tạm ứngo hoặc Thực chio
Trường hợp nộp theo kết luận của CQ có thẩm quyền:
TK 3521 (Kiểm toán NN) c TK 3522 (Thanh tra TC) c TK 3523 (Thanh tra CP) c TK 3529 (CQ có thẩm quyền khác ) c
theo Quyết định số:............................................................................................... ngày:........................................................................................................................
Thông tin nộp trả theo các chi tiết sau:
Đơn vị rút dự toán:.........................................................................................................................................................................................................
Tài khoản:.................................................................................................... Tại KBNN:..........................................................................................................
Tên CTMT, DA: ...........................................................................................................................................................................................................................................
Mã CTMT, DA: ............................................ Số CKC, HĐK: ............................................................ Số CKC, HĐTH: .......................................................................
Nội dung |
Mã NDKT |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã nguồn NSNN |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: ..........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................
Người nộp tiền Ngày …. tháng …. năm ...…. (Ký, ghi họ tên)
|
Đơn vị nộp tiền Ngày …. tháng …. năm ...…. Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên, đóng dấu)
|
PHẦN KBNN GHI
o 1. Nộp giảm chi NSNN
o 2. Nộp trả kinh phí khi đã quyết toán ngân sách:
Thu NSNN theo: Mã NDKT:......................... Mã CQT:......................... Mã chương:.................................
Bộ phận kiểm soát chi Bộ phận kế toán
Ngày .... tháng .... năm ....... Ngày......tháng........năm........
Kiểm soát Phụ trách Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
Mẫu số C2-05b/NS
(TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài chính)
Số: …….. Năm NS: …….
Không ghi vào khu vực này |
GẤY nộp trả kinh phí
CHO NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
PHẦN KBNN GHI
Nợ TK: ...............................
Có TK: ................................
Mã ĐBHC: .........................
Cơ quan tài chính:..................................................................................................................................................
Đề nghị KBNN:........................................................................................................................................................
Trích tài khoản chi chuyển giao c hoặc giảm thu chuyển giao c
theo Quyết định số: ............................................ ngày:.......................................................................................
Nội dung |
Mã NDKT |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã nguồn NSNN |
Mã CTMT, DA |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Đồng thời hạch toán tăng thu NSNN cấp trên khi đã quyết toán NSNN c hoặc giảm chi NS cấp trên c
Nội dung |
Mã NDKT |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã nguồn NSNN |
Mã CTMT, DA |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: ..........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................
CƠ QUAN TÀI CHÍNH Ngày …. tháng …. năm ...…. Kế toán trưởng Thủ trưởng (Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên, đóng dấu) |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC Ngày .... tháng .... năm ....... Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
Mẫu số C2-05c/NS
(TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài chính)
Số: …….. Năm NS: …….
Không ghi vào khu vực này |
GiẤY nộp trả kinh phí CHO NGÂN SÁCH CẤP huyện
PHẦN KBNN GHI
1. Nợ TK: ..............................
Có TK: ................................
2. Nợ TK: ..............................
Có TK: ...............................
3. Nợ TK: ..............................
Có TK: ...............................
Mã ĐBHC: ............................
Ủy ban nhân dân xã:..............................................................................................................................................
Đề nghị KBNN:........................................................................................................................................................
trích tài khoản c ............................................................. hoặc giảm thu chuyển giao c
để nộp trả kinh phí cho ngân sách cấp huyện, tài khoản.................................................................................
theo Quyết định số: .............................................................................................. ngày:......................................
Nội dung |
Mã NDKT |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã nguồn NSNN |
Mã CTMT, DA |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Đồng thời hạch toán giảm chi NS cấp huyện c hoặc tăng thu NSNN cấp huyện khi đã quyết toán NSNN c:
Mã Tài khoản kế toán:........................................................................................................................ Mã cấp NS:.........................................................................................................................................................
Tại KBNN:...............................................................................................................................................................................................................................
Nội dung |
Mã NDKT |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã nguồn NSNN |
Mã CTMT, DA |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: ..........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ Ngày …. tháng …. năm ...…. Phụ trách kế toán Chủ tịch UBND xã (Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên, đóng dấu) |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC Bộ phận kiểm soát chi Bộ phận Kế toán Ngày......tháng........năm........ Ngày .... tháng .... năm ....... Kiểm soát Phụ trách Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
Mẫu số C2-06/NS
(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài chính)
Số: ………. Năm NS: …...
Không ghi vào khu vực này |
GIẤY RÚT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH BẰNG NGOẠI TỆ
Thực chi o Tạm ứng o Ứng trước đủ đk thanh toán o Ứng trước chưa đủ đk thanh toán o |
Chuyển khoản o Tiền mặt o |
PHẦN KBNN GHI
Mã ĐBHC: ............................
1.Nợ TK: ...............................
Có TK: ................................
2.Nợ TK: ...............................
Có TK: ................................
Tỷ giá hạch toán:..................
Đơn vị rút dự toán:..............................................................................................................................................
Tài khoản:............................................................................................................................................................
Tại KBNN:............................................................................................................................................................
Tên CTMT,DA:.....................................................................................................................................................
................................................................................................................ Mã CTMT, DA:...................................
Số CKC, HĐTH..................................................... Số CKC, HĐK: .................................................................
Người lĩnh tiền:....................................................................................................................................................
CMND số:................................................................. Cấp ngày: ....................... Nơi cấp:................................
Nội dung chi:........................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................
Chi tiết |
Mã NDKT |
Mã chương |
Mãngành KT |
Mã nguồn NSNN |
Ký hiệu ngoại tệ |
Số tiền bằng ngoại tệ |
Số tiền quy ra VND |
Tiền mặt: |
|
|
|
|
|
|
|
Phí ngân hàng: |
|
|
|
|
|
|
|
Tiền chuyển khoản |
|
|
|
|
|
|
|
Số tài khoản: |
|
|
|||||
Tên tài khoản: |
|
|
|||||
Tại ngân hàng: SWIFT: |
|
|
|||||
Tên ngân hàng trung gian: SWIFT: |
|
|
|||||
Tổng cộng |
|
|
Tổng số tiền nguyên tệ ghi bằng chữ:......................................................................................................................................................................
Tổng số tiền VNĐ ghi bằng chữ:...............................................................................................................................................................................
Phần Kho bạc Nhà nước duyệt chi:
Kính gửi: Ngân hàng ………………………………………..
Kho bạc nhà nước đề nghị Ngân hàng ...................................................................................................................................................................
Trích tài khoản số ........................................................................ của KBNN...........................................................................................................
Số tiền nguyên tệ ghi bằng số:..................................................................................................................................................................................
Ghi bằng chữ:...............................................................................................................................................................................................................
Chi tiết |
Ký hiệu ngoại tệ |
Số tiền nguyên tệ |
Số tiền quy ra VND |
Tiền mặt: |
|
|
|
Phí ngân hàng: |
|
|
|
Tiền chuyển khoản |
|
|
|
Số tài khoản: |
|
|
|
Tên tài khoản: |
|
|
|
Tại ngân hàng: SWIFT: |
|
|
|
Tên ngân hàng trung gian: SWIFT: |
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
Nội dung chi:.................................................................................................................................................................................................................
ĐƠN VỊ TRẢ TIỀN Ngày……tháng……năm……. Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC ghi sổ ngày........../….../…...... Bộ phận Kiểm soát chi Bộ phận Kế toán Kiểm soát Phụ trách Kế toán Kế toán trưởng Chủ tài khoản |
(Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên, đóng dấu)
Mẫu số C2-07/NS
(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài Chính)
Số:………………
Không ghi vào khu vực này |
KBNN …………....
Giấy đề nghị chi ngoại tệ
Kính gửi: Ngân hàng ...........................................................................
Đề nghị Ngân hàng......................................................................................................................................................................................
Trích tài khoản số ........................................................ của KBNN.....................................................................................................
Tổng số tiền ghi bằng số:............................................................................................................ Ký hiệu ngoại tệ:.......................... ......
Tổng số tiền ghi bằng chữ:..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................
Theo chi tiết dưới đây:
1. Chuyển khoản vào tài khoản số.......................................................... của....................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
Tại Ngân hàng: .......................................................................................................... SWIFT CODE:...............................................
Số tiền:....................................................................................................................................................................................................
2. Tiền mặt:.............................................................................. 3. Phí tiền mặt::.................................................................................
Nội dung chi: .......................................................................................................................................................................................... ......
Ngày ........ tháng ...... năm ..........
Kế toán Kế toán trưởng Chủ tài khoản
Mẫu số C2-08/NS
(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài Chính)
Số:……… Năm NS: ………
Không ghi vào khu vực này |
Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, Ứng TRƯỚC
bằng ngoạI tệ
Tạm ứng sang thực chio Ứng trước chưa đủ ĐKTT sang ứng trước đủ ĐKTT o
Đơn vị:...................................................................................................................................................................................
Tài khoản: ......................................................................... Tại KBNN: ............................................................................................
Tên CTMT, DA:............................................................................................................................................................................................
Mã CTMT, DA:..................................................................................................................................................................
Căn cứ: - Giấy rút dự toán ngân sách TW bằng ngoại tệ số..................... ngày........../........../........................................................................
- ....
Đề nghị Kho bạc Nhà nước .......................................................... thanh toán số ngoại tệ đã Tạm ứng o/ Ứng trước chưa đủ ĐKTT o thành Thực chi o/ Ứng trước đủ ĐKTT o theo chi tiết sau:
Mã NDKT |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mãnguồn NSNN |
Số đã tạm ứngTỷ giá:........ |
Số đã nộpTỷ giá:........ |
Số đề nghị thanh toán |
Số KBNN duyệt thanh toán |
||||
Nguyên tệ |
VNĐ |
Nguyên tệ |
VNĐ |
Nguyên tệ |
VNĐ |
Nguyên tệ |
VNĐ |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán (Nguyên tệ) ghi bằng chữ:...................................................................................................................................
Tổng số tiền đề nghị thanh toán (VNĐ) ghi bằng chữ:............................................................................................................................................. Ngày....... tháng....... năm .........
Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên,đóng dấu)
Nợ TK:.............................................
Có TK: ............................................
Phần dành kho bạc nhà nước ghi
Số tiền KBNN duyệt thanh toán (nguyên tệ) ghi bằng chữ:.........................................................................
..........................................................................................................................................................................
Số tiền KBNN duyệt thanh toán (VNĐ) ghi bằng chữ:..................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bộ phận kiểm soát chi Bộ phận kế toán
Ngày ....... tháng............... năm............ Ngày ....... tháng......... năm ............
Kiểm soát Phụ trách Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc KBNN
Mẫu số C2-09/NS
(TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài Chính)
Số:..........................
Không ghi vào khu vực này |
GIẤY ĐỀ NGHỊ THU HỒI TRƯỚC BẰNG NGOẠI TỆ
Ứng trước chưa đủ ĐKTT o Ứng trước đủ ĐKTT o
Căn cứ số dư ứng trước đến ngày....... /....... /…….. và Quyết định giao dự toán số: ........................................
ngày ................................. của......................................................................................................................................................
Kho bạc Nhà nước....................................................... chuyển (ứng trước chưa đủ ĐKTT/ứng trước đủ ĐKTT)...........................................
thành (tạm ứng/ thực chi)............................................ theo chi tiết sau:
Tên đơn vị:...................................................................................................................................................................................................................
Tài khoản:..................................................................................................... Tại KBNN:...........................................................................................
Tên CTMT, DA:...........................................................................................................................................................................................................
Mã CTMT, DA:..................................
Nội dung |
Mã NDKT |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã nguồn NSNN |
Số dư ứng trước |
Số chuyển sang tạm ứng/thực chi |
||
Nguyên tệ |
VNĐ |
Nguyên tệ |
VNĐ |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
Tổng số tiền đề nghị thanh toán (nguyên tệ) ghi bằng chữ:..................................................................................................................................
Tổng số tiền đề nghị thanh toán (VNĐ) ghi bằng chữ:...........................................................................................................................................
Ngày....... tháng....... năm.........
Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Nợ TK:..........................................
Có TK:...........................................
Mã ĐBHC:....................................
PHẦN KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI
Thu hồi số đã ứng trước (ứng trước chưa đủ ĐKTT/ứng trước đủ ĐKTT)............................................
thành (tạm ứng/thực chi)................................................................................................................................
Số tiền ghi bằng chữ: ....................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
Bộ phận kiểm soát Bộ phận kế toán
Ngày....... tháng...............năm............ Ngày....... tháng.........năm............
Kiểm soát Phụ trách Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc KBNN
Mẫu số C2-10/NS
(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài Chính)
Số:…. …………..
Không ghi vào khu vực này |
PHIẾU ĐIỀU CHỈNH SỐ LIỆU NGÂN SÁCH
Cơ quan/Phòng/Bộ phận đề nghị:...................................
Đề nghị Kho bạc nhà nước/Bộ phận Kế toán........................................................................................ điều chỉnh số liệu chi ngân sách .
Lý do điều chỉnh:.....................................................................
Số TT |
Ngày hạch toán |
Số chứng từ |
Diễn giải |
Năm NS |
Mã TKKT |
Tạm ứng |
Thực chi
|
Mã NDKT |
Mã cấp NS |
Mã ĐVQHNS |
Mã ĐBHC |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã CTMT, DA và HTCT |
Mã nguồn NSNN |
Số tiền |
|
Nợ |
Có |
||||||||||||||||
|
|
|
- Số liệu đã hạch toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số liệu đề nghị điều chỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CƠ QUAN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH Ngày … tháng … năm…. Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC |
|
Ngày … tháng … năm…. Bộ phận kiểm soát chi Kiểm soát Phụ trách |
Ngày … tháng … năm…. Bộ phận kế toán Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
Mẫu số C2-11a/NS
(TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài Chính)
Số:………… Năm NS: …..…..
Không ghi vào khu vực này |
GIẤY RÚT DỰ TOÁN
BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
PHẦN KBNN GHI
Nợ TK..............................................
Có TK...............................................
Mã ĐBHC
Căn cứ dự toán NS................................................. bổ sung cho NS.................................................... .....
Đề nghị KBNN:..........................................................................................................................................
Chi NS (cấp) ................................................ Tài khoản:.........................................................................
Theo chi tiết:
Diễn giải |
Mã NDKT |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã CTMT, DA |
Mã nguồn NSNN |
Số tiền |
1. Bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
|
2. Bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (1+2): |
|
Đồng thời hạch toán số thu bổ sung cho NS (cấp) ….…………., Mã TCNS:.................................................................. theo chi tiết sau:
Diễn giải |
Mã NDKT |
Mã chương |
Số tiền |
1. Bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
2. Bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (1+2): |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: ....................................................................................................................................................................................
CƠ QUAN TÀI CHÍNH Ngày …. tháng …. năm …….. Kế toán trưởng Thủ trưởng
|
KHO BẠC NHÀ NƯỚC Ngày …..... tháng ...…. năm …….. Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
Mẫu số C2-11b/NS
(TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài Chính)
Số:………… Năm NS: …..…..
Không ghi vào khu vực này |
GIẤY RÚT DỰ TOÁN
BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
PHẦN KBNN GHI
Nợ TK..............................................
Có TK...............................................
Mã ĐBHC........................................
Căn cứ dự toán ngân sách huyện bổ sung cho ngân sách xã,
Đề nghị KBNN:.........................................................................................................................................
Chi NS cấp huyện: Tài khoản:.................................................................................................................
Theo chi tiết:
Diễn giải |
Mã NDKT |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã CTMT, DA |
Mã nguồn NSNN |
Số tiền |
1. Bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
|
2. Bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (1+2): |
|
Đồng thời hạch toán số thu bổ sung ngân sách xã, Mã TCNS................................................................................... theo chi tiết sau:
Diễn giải |
Mã NDKT |
Mã chương |
Số tiền |
1. Bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
2. Bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (1+2): |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: ....................................................................................................................................................................................
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ Ngày …. tháng …. năm …….. Phụ trách kế toán Chủ tịch UBND xã (Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên, đóng dấu)
|
|
KHO BẠC NHÀ NƯỚC |
|
Bộ phận Kiểm soát chi Ngày …..... tháng ...…. năm …….. Kiểm soát Phụ trách
|
Bộ phận Kế toán Ngày …..... tháng ...…. năm …….. Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
Mẫu số C2-12 /CKC
(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài Chính)
Số: …………... Năm NS: ………
Không ghi vào khu vực này |
GIẤY ĐỀ NGHỊ CAM KẾT CHI NSNN
VNĐ □ Ngoại tệ □
KPTX □ KPĐT □
PHẦN KBNN GHI
Nợ TK: .......................................
Có TK: .......................................
Mã ĐBHC: ................................
Số CKC, HĐK:..........................
Số CKC, HĐTH:........................
Mã số NCC: ..............................
Đơn vị đề nghị cam kết chi NSNN:...............................................................................
Mã đơn vị có quan hệ với ngân sách/Mã dự án đầu tư:...............................................................................
Tên dự án đầu tư:...............................................................................
I. Thông tin chung về cam kết chi
Tên nhà cung cấp:
TK nhà cung cấp:.............................................................
Tại Ngân hàng:.............................................................
Số hợp đồng giấy:.............................................................
Ngày ký hợp đồng (hoặc ngày hợp đồng có hiệu lực):.............................................................
Mã số hợp đồng khung đã CKC:.............................................................
Giá trị hợp đồng giấy:.............................................................
Số tiền đã CKC các năm trước:.............................................................
II. Thông tin chi tiết về cam kết chi
STT |
Mã NDKT
|
Mã cấp NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã CTMT, DA |
Mã nguồn NSNN |
Ký hiệu ngoại tệ |
Số tiền theo nguyên tệ |
Số tiền quy ra VNĐ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
Tổng số tiền nguyên tệ bằng chữ:............................................................................
Tổng số tiền VNĐ bằng chữ:............................................................................
ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC |
|
Ngày ... tháng ... năm ...... |
Ngày ... tháng ... năm .... |
|
Kế toán trưởng (Ký, ghi họ tên) |
Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi họ tên, đóng dấu)
|
Kiểm soát Phụ trách Giám đốc
|
Mẫu số C2-13/NS
(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017 của Bộ Tài Chính)
Số:….…………
Năm NS:…….
Không ghi vào khu vực này |
PHIẾU ĐIỀU CHỈNH CAM KẾT CHI
VNĐ □ Ngoại tệ □
KPTX □ KPĐT □
Mã ĐVQHNS/Mã dự án đầu tư:...........................................................................
Mở tài khoản tại KBNN:...........................................................................
Tên nhà cung cấp:...........................................................................
Mã số nhà cung cấp:...........................................................................
TK nhà cung cấp:...........................................................................
Tại Ngân hàng:...........................................................................
Hợp đồng khung, số CKC:...........................................................................
Hợp đồng thực hiện, số CKC:...........................................................................
Theo hợp đồng giấy số: ...........................................................................
Ngày ký hợp đồng (hoặc ngày hợp đồng có hiệu lực)...............................................................................
Căn cứ hợp đồng đã được cam kết chi tại KBNN, đề nghị KBNN điều chỉnh một số thông tin liên quan đến cam kết chi như sau:
I. Thông tin chung về cam kết chi
Thông tin đã hạch toán:
Tài khoản nhà cung cấp:...........................................................................
Tên ngân hàng nhà cung cấp:...........................................................................
Thông tin đề nghị □điều chỉnh □bổ sung:
Tài khoản nhà cung cấp:...........................................................................
Tên ngân hàng nhà cung cấp:...........................................................................
STT |
Thông tin đã hạch toán |
Thông tin đề nghị điều chỉnh lại |
Số tiền |
|||||||||||||
Mã NDKT
|
Mã cấp NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã CTMT, DA |
Mã nguồn NSNN |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mã NDKT
|
Mã cấp NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã CTMT, DA |
Mã nguồn NSNN |
Ký hiệu ngoại tệ |
Nguyên tệ |
VNĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Thông tin chi tiết về cam kết chi
III. Thông tin điều chỉnh về số tiền cam kết chi
STT |
Mã NDKT
|
Mã cấp NS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã CTMT, DA |
Mã nguồn NSNN |
Ký hiệu ngoại tệ |
Số tiền đã cam kết chi |
Số tiền CKC đề nghị điều chỉnh |
Số tiền CKC sau điều chỉnh |
|||||
Tăng |
Giảm |
Nguyên tệ |
VND |
||||||||||||
Nguyên tệ |
VND |
Nguyên tệ |
VND |
Nguyển tệ |
VND |
||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số tiền bằng chữ: Theo nguyên tệ: ...............................
ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC |
||
Ngày.........tháng.........năm.......... |
Ngày.........tháng.........năm.......... |
||
Kế toán trưởng (Ký, ghi họ tên) |
Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi họ tên, đóng dấu)
|
Kiểm soát Phụ trách Giám đốc |
|
|
|
|
|
Cơ quan Tài chính ……………………….. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -Tự do - Hạnh phúc
|
Mẫu số C2-14a/NS(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017 của Bộ Tài Chính) Số:….…………...Năm NS:………. |
LỆNH CHI TRẢ NỢ TRONG NƯỚC BẰNG ĐỒNG VIỆT NAM
PHẦN KBNN GHI
Nợ TK: .........................................
Nợ TK:..........................................
Có TK:...........................................
Mã ĐBHC: ...................................
Căn cứ Thông tri duyệt y dự toán số............................... ngày..................................
Yêu cầu Kho bạc Nhà nước................................. chi trả Gốc, lãi, phí khoản vay của
ngân sách cấp: ............................................................................................................
Đơn vị nhận tiền:.....................................................................................................
Tài khoản số:............................................... Tại NH (KBNN):..................................
Ngày đến hạn thanh toán:........................................................................................
Nội dung thanh toán |
Mã NDKT |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã CTMT, DA và HTCT |
Mã nguồn NSNN |
Số tiền |
1. Thanh toán gốc: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thanh toán lãi: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thanh toán phí phát hành: |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: .....................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
CƠ QUAN TÀI CHÍNH Ngày.......tháng......năm ............ Kế toán trưởng Thủ trưởng
|
KHO BẠC NHÀ NƯỚC Ngày.......tháng......năm ............ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
NGÂN HÀNG A Ngày..........tháng.......năm............. Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
NGÂN HÀNG, KBNN B Ngày..........tháng.......năm............. Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
BỘ TÀI CHÍNH KHO BẠC NHÀ NƯỚC |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -Tự do - Hạnh phúc
|
Mẫu số C2-14b/NS(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017 của Bộ Tài Chính) Số:….….…………..Năm NS:…………. |
LỆNH CHI TRẢ NỢ TRONG NƯỚC BẰNG ĐỒNG VIỆT NAM
(Do Cục Quản lý ngân quỹ - KBNN lập)
PHẦN KBNN GHI
Nợ TK: .........................................
Nợ TK.......................................
Có TK........................................
Mã ĐBHC..................................
Căn cứ kết quả phát hành TPCP đấu thầu, bảo lãnh, phí phát hành ......................
..........................................................................................................................
Đến hạn thanh toán, ngày................tháng..............năm .......................................
Yêu cầu Sở giao dịch - Kho bạc Nhà nước chi trả Gốc, lãi, phí phát hành TPCP từ
ngân sách cấp: ..................................................................................................
Đơn vị nhận tiền: ................................................................................................
Tài khoản số: ............................................ Tại NH (KBNN): ...............................
Ngày chuyển tiền:...............................................................................................
Nội dung thanh toán |
Mã NDKT |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã CTMT, DA và HTCT |
Mã nguồn NSNN |
Số tiền |
1. Thanh toán gốc: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thanh toán lãi: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thanh toán phí phát hành:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: ..................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................
Ngày .........tháng ........năm.............
Cục trưởng Cục Quản lý ngân quỹ Tổng giám đốc KBNN
Sở Giao dịch KBNN
Ngày.........tháng..........năm..........
Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
NGÂN HÀNG A Ngày..........tháng.......năm............. Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
NGÂN HÀNG, KBNN B Ngày..........tháng.......năm............. Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
BỘ TÀI CHÍNH KHO BẠC NHÀ NƯỚC |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -Tự do - Hạnh phúc ___________________________________ |
Mẫu số C2-15/NS(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017 của Bộ Tài Chính) Số:…………..…..Năm NS:………... |
LỆNH CHI TRẢ NỢ TRONG NƯỚC BẰNG NGOẠI TỆ
PHẦN KBNN GHI
Nợ TK: .........................................
Nợ TK: .........................................
Có TK: .........................................
Có TK: .........................................
Mã ĐBHC:....................................
Căn cứ kết quả phát hành TPCP đấu thầu , bảo lãnh:.......................................................................
............................................................................................................................................................................
Đến hạn thanh toán, ngày................ tháng.............. năm.....................
Yêu cầu Sở giao dịch - Kho bạc Nhà nước chi trả Gốc, lãi, phí TPCP từ ngân sách
cấp: ...................................................................................................................................................................
Đơn vị nhận tiền:.......................................................................................................................................
Tài khoản số:....................................................... Tại NH (KBNN):.........................................................
Loại ngoại tệ:...................................................... Tỷ giá quy đổi:.............................................................
Ngày chuyển tiền:......................................................................................................................................
Nội dung thanh toán |
Mã NDKT |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã CTMT, DA và HTCT |
Mã nguồn NSNN |
Số tiền |
|
Nguyên tệ |
VNĐ |
||||||
1. Thanh toán gốc: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thanh toán lãi: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thanh toán phí PH: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ (nguyên tệ): ............................................................................................................................................................
Tổng số tiền ghi bằng chữ (VND): .....................................................................................................................................................................
Ngày .........tháng ........năm.............
Cục trưởng Cục Quản lý ngân quỹ Tổng giám đốc KBNN
Sở Giao dịch KBNN
Ngày.........tháng..........năm..........
Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
NGÂN HÀNG A Ngày..........tháng.......năm............. Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
NGÂN HÀNG, KBNN B Ngày..........tháng.......năm............. Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
BỘ TÀI CHÍNH Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -Tự do - Hạnh phúc ____________________________________ |
Mẫu số C2-16/NS(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017 của Bộ Tài Chính) Số:….….. Năm NS:……. |
LỆNH CHI TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI BẰNG NGOẠI TỆ
PHẦN KBNN GHI
Nợ TK: .........................................
Nợ TK:..........................................
Có TK: .........................................
Căn cứ kế hoạch trả nợ nước ngoài năm ......................................................................
Yêu cầu Kho bạc Nhà nước..........................................................................................
Chi Ngân sách: ..................................... .....................................................................
Mã chương:....................... Mã ngành kinh tế: .................... Mã nguồn NSNN:...............
Đơn vị hưởng:.............................................................................................................
Mã ĐBHC (mã nhà tài trợ):...........................................................................................
Nội dung chi |
Mã NDKT |
Số tiền |
||
Nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
||
Trả nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ (VND): ................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Yêu cầu Kho bạc Nhà nước Trung ương làm thủ tục trích từ Quỹ ngoại tệ tập trung:
Số tiền: Bằng số: .................................................................................................................................
Bằng chữ:
Để trả cho: (Tên chủ nợ)
Nước chủ nợ:
Tài khoản:
Ngân hàng người thụ hưởng: ..............................................................................................................................................
SWIFT CODE:
Ngân hàng trung gian:
SWIFT CODE:
Nội dung: ..................................................................................................................................
Kỳ hạn thanh toán:
(Phí ngân hàng trích từ ngân sách nhà nước)
KHO BẠC NHÀ NƯỚC Ngày.........tháng..........năm.......... Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
CỤC QUẢN LÝ NỢ VÀ TCĐN ............., ngày.........tháng..........năm........ Thẩm kế viên Trưởng phòng Thủ trưởng |
NGÂN HÀNG A Ngày.........tháng..........năm.......... Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
Mẫu số C2-17a/NS
(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài Chính)
Số:............... Năm NS:..............
Không ghi vào khu vực này |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC…
LỆNH GHI THU, GHI CHI NGÂN SÁCH
Ngân sách: ....................................................
PHẦN KBNN GHI
1. Nợ TK:......................................
Có TK:......................................
2. Nợ TK:......................................
Có TK:......................................
Mã ĐBHC:....................................
Căn cứ vào quy định của pháp luật hiện hành về chế độ thu, chi ngân sách nhà nước,
Yêu cầu Kho bạc nhà nước:............................................ Ghi thu NSNN:.............................................
Khoản thu của:............................................ Mã số thuế: ........................................................................
Nội dung:.....................................................................................................................................................
Cơ quan quản lý thu: ....................................................................................... Mã CQT:........................
Mã NDKT:............................ ......................Mã chương:........................................................................
Theo QĐ (Tờ khai hải quan) số:.............................................................................. ngày:....................
Ghi chi NSNN:............................................................................................................................................
Đơn vị thụ hưởng:.....................................................................................................................................
Mã ĐVQHNS:.............................................................................................. Mã chương:.........................
Mã CTMT, DA và HTCT:............................... Mã nguồn NSNN: Tại Kho bạc Nhà nước........................... .....................................
NỘI DUNG |
Mã NDKT |
Mã ngành KT |
Số tiền ghi thu, ghi chi ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ:.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
KHO BẠC NHÀ NƯỚC CƠ QUAN TÀI CHÍNH
Ngày .......... tháng......... năm ..…. Ngày ....... tháng .......... năm..….
Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc Kế toán trưởng Thủ trưởng
Mẫu số C2-17b/NS
(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài Chính)
Số:............... Năm NS:..............
Không ghi vào khu vực này |
CƠ QUAN TÀI CHÍNH
LỆNH GHI THU, GHI CHI NGÂN SÁCH
PHẦN KBNN GHI
1. Nợ TK:......................................
Có TK:......................................
2. Nợ TK:......................................
Có TK:......................................
Mã ĐBHC:....................................
o Thực thu, vay NSTW, thực chi NSTW cho ĐV o Thực thu, vay NSTW, thực chi NSTW ;
o Thực thu NSTW, tạm ứng NSTW cho ĐV o Thực thu NSĐP, thực chi NSĐP cho ĐV ;
o Thực thu NSĐP, thực chi NSĐP cho ĐV o Thực thu NSTW, thực chi NSTW ;
o Thực thu NSĐP, tạm ứng NSĐP cho ĐV o Thực thu NSĐP, tạm ứng NSĐPcho ĐV
Ngân sách: ....................................................
Căn cứ vào quy định của pháp luật hiện hành về chế độ thu, chi ngân sách nhà nước,
Yêu cầu Kho bạc nhà nước :........................................... Ghi thu, vay NSNN ....................................
Khoản thu của:............................................ Mã số thuế:...................................... Kỳ thuế:...................
Nội dung: ....................................................................................................................................................
Mã chương:............................. Mã ngành KT:.................................. Mã NDKT:...................................
Ghi chi NSNN:............................................................................................................................................
Đơn vị thụ hưởng:.............................................................................. Mã chương: ..............................
Mã ĐVQHNS:...................................................................................... Mã ĐBHC:..................................
Mã CTMT, DA và HTCT:................................................................... Mã nguồn NSNN:.....................
Tại Kho bạc Nhà nước: ............................................................................................................................................................................................
NỘI DUNG |
Mã ngành KT |
Mã NDKT |
Số tiền ghi thu, ghi chi ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ :......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
Kho bạc Nhà nước Cơ quan Tài chính
Ngày .......... tháng......... năm ..…. Ngày ....... tháng .......... năm..….
Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc Thẩm kế Trưởng phòng Thủ trưởng
Kho bạc Nhà nước tỉnh, TP Sở Tài chính
Ngày .......... tháng......... năm ..…. Ngày ....... tháng .......... năm..….
Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc Trưởng phòng Thủ trưởng
Mẫu số C2-18/NS
(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7 /2017
của Bộ Tài Chính)
Số:….….. Năm NS:…….
Không ghi vào khu vực này |
CƠ QUAN TÀI CHÍNH
Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng
vỐN VAY, VIỆN TRỢ ĐÃ GHI THU, GHI CHI
PHẦN KBNN GHI
Nợ TK: .........................................
Có TK: .........................................
Mã ĐBHC: ...................................
Căn cứ vào quy định của pháp luật hiện hành về chế độ thu, chi ngân sách nhà nước
Yêu cầu Kho bạc nhà nước..............................................................................................................................
Thanh toán số tiền tam ứng đã ghi thu, ghi chi NS theo chi tiết sau..........................................................
Đơn vị thụ hưởng:..............................................................................................................................................
Mã ĐVQHNS: .................................................................. Mã chương: ..........................................................................
Tên CTMT, DA:...................................................................................................................................................
Mã CTMT, DA và HTCT: ................................................. Mã nguồn NSNN: ............................................... ...............
Tại Kho bạc Nhà nước:.....................................................................................................................................................
NỘI DUNG |
Mã NDKT |
Mã ngành KT |
Số duyệt thanh toán (VNĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
Tổng số tiền thanh toán (VNĐ) ghi bằng chữ:...........................................................................................................................................................
Kho bạc Nhà nước Cơ quan Tài chính
Ngày .......... tháng......... năm ..…. Ngày ....... tháng .......... năm..….
Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc Thẩm kế Trưởng phòng Thủ trưởng
(Tại cấp ngân sách địa phương chức danh Cơ quan Tài chính ký Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn vay viện trợ đã ghi thu, ghi chi là : Kế toán trưởng và Thủ trưởng)
Mẫu số: C2-19/NS
(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài chính)
Số:…………. Năm NS:……….
Tên cơ quan chủ quản:…
Chủ dự án: …………
GIẤY ĐỀ NGHỊ GHI THU, GHI CHI VỐN ODA, VỐN VAY ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI
Tên dự án/đơn vị sử dụng ngân sách:..............................
Mã dự án/Mã ĐVQHNS:.................................................................. Mã CTMT, DA:.......................................................................................................
Hiệp định vay vốn số........................................................................ Tên nhà tài trợ:..................................
STT |
Nội dung khoản chi |
Ngày chuyển tiền cho người thụ hưởng |
Số tiền thực trả cho người thụ hưởng |
Số tiền KBNN xác nhận |
Chênh lệch với số đã kiểm soát chi (nếu có) |
|||||||||||
Nguyên tệ (tên ngoại tệ) |
Tỷ giá quy đổi |
Quy đổi ra VNĐ (đồng) |
Bằng ngoại tệ |
Quy đổi ra VNĐ |
||||||||||||
ĐTPT |
Sự nghiệp |
CVL |
ĐTPT |
Sự nghiệp |
CVL |
ĐTPT |
Sự nghiệp |
CVL |
ĐTPT |
Sự nghiệp |
CVL |
|||||
I. |
Hình thức thanh toán trực tiếp |
|||||||||||||||
1. |
Đơn rút vốn số... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
Đơn rút vốn số... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. |
Hình thức rút vốn theo thư cam kết |
|||||||||||||||
1. |
Đơn rút vốn số... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
Đơn rút vốn số... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. |
Hình thức rút vốn hoàn vốn hoặc hồi tố |
|||||||||||||||
1. |
Đơn rút vốn số... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
Đơn rút vốn số... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. |
Thanh toán từ tài khoản tạm ứng |
|||||||||||||||
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ (VNĐ): .......................................................
Đề nghị KBNN .............................................................................ghi thu ghi chi vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài như sau:
Mã NDKT |
Mã cấp NS |
Mã chương |
Mã ngành kinh tế |
Năm KHV |
Tổng số |
Chi ĐTPT (VNĐ) |
Chi ĐTPT (VNĐ) |
|||
NSTW |
Hỗ trợ có mục tiêu cho NSĐP |
Cho vay lại |
NSTW |
Hỗ trợ có mục tiêu cho NSĐP |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: |
|
|
|
|
|
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ (VNĐ):................................................................................
Chủ dự án
Ngày …. tháng …. năm ….
Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(ký, ghi họ tên) (ký, ghi họ tên, đóng dấu)
Phần dành kho bạc nhà nước ghi
Chấp thuận ghi thu, ghi chi theo đề nghị của Chủ dự án như sau:
Mã NDKT |
Mã cấp NS |
Mã chương |
Mã ngành kinh tế |
Năm KHV |
Tổng số |
Chi ĐTPT (VNĐ) |
Chi ĐTPT (VNĐ) |
|||
NSTW (mã nguồn 52) |
Hỗ trợ có mục tiêu cho NSĐP (mã nguồn 53) |
Cho vay lại (mã nguồn 54) |
NSTW (mã nguồn 52) |
Hỗ trợ có mục tiêu cho NSĐP (mã nguồn 53) |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: |
|
|
|
|
|
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ (VNĐ): ........................................................................
PHẦN KBNN GHI
Nợ TK: .....................................
Có TK: .....................................
Nợ TK: .....................................
Có TK: .....................................
Nợ TK: .....................................
Có TK: .....................................
Mã ĐBHC: ...............................
Mã quỹ: ........................................ Mã KBNN: .................................................
Hạch toán vay NSNN:
Mã nội dung kinh tế:............................................................................................... Mã chương: .........................................................
Mã địa bàn hành chính.......................................................................................... Mã ngành kinh tế: ...............................................
Bộ phận kiểm soát chi Bộ phận kế toán
Ngày ....... tháng............... năm............ Ngày ....... tháng......... năm ............
Kiểm soát Phụ trách Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc KBNN
Mẫu số C3-01/NS
(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/ 7/2017
của Bộ Tài chính)
Số:…………………
Năm NS:…………
Không ghi vào khu vực này |
GIẤY RÚT VỐN ĐẦU TƯ
Thực chi o Tạm ứng o Ứng trước đủ đk thanh toán o Ứng trước chưa đủ đk thanh toán o |
Chuyển khoản o Tiền mặt tại KB o Tiền mặt tại NH o |
Tên dự án:.............................................................................................................................................................................
Chủ đầu tư:..............................................................................................................................................................
Mã ĐVQHNS: .....................................................................................................................................................
Tài khoản:.......................................................................................... Tại KBNN:.................................................................................................
Tên CTMT, DA:...............................................................................................................................................................................................................
............................................................................... Mã CTMT, DA:................................... Số CKC, HĐK:.....................................................................
Số CKC, HĐTH.................................. Căn cứ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư số: ...............................ngày…../……/.........
Nội dung |
Mã NDKT |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mãnguồn NSNN |
Năm KHV |
Tổng số tiền |
Chia ra |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nộp thuế
|
Thanh toán cho ĐV hưởng |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9) |
(8) |
(9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: ......................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
PHẦN KBNN GHI
1. Nộp thuế:
Nợ TK: .........................................
Có TK: .........................................
Nợ TK: .........................................
Có TK: .........................................
Nợ TK: .........................................
Có TK: .........................................
Mã CQ thu:...................................
Mã ĐBHC:....................................
2. Thanh toán cho ĐV hưởng:
Nợ TK: .........................................
Có TK: .........................................
Nợ TK: .........................................
Có TK: .........................................
Nợ TK: .........................................
Có TK: .........................................
Trong đó:
NỘP THUẾ:
Tên đơn vị (Người nộp thuế): ..................................................................................................................
Mã số thuế: ................................................. Mã NDKT:............................ Mã chương: ........................
Cơ quan quản lý thu: ................................................. Mã CQ thu: ..................... Kỳ thuế:...................
KBNN hạch toán khoản thu:.....................................................................................................................
Tổng số tiền nộp thuế (ghi bằng chữ): ...................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
THANH TOÁN CHO ĐƠN VỊ HƯỞNG
Đơn vị nhận tiền:.........................................................................................................................................
Địa chỉ: .........................................................................................................................................................
Tài khoản: .......................................................................... Mã CTMT,DA và HTCT:.............................
Tại KBNN (NH): .........................................................................................................................................
Hoặc người lĩnh tiền mặt: .........................................................................................................................
CMND số: ................................... Cấp ngày:........................... Nơi cấp:...............................................
Tổng số tiền thanh toán cho đơn vị hưởng (ghi bằng chữ): ...............................................................
.......................................................................................................................................................................
Bộ phận kiểm soát chi của KBNN Chủ đầu tư (Ban QL dự án)
Ngày..................tháng.................năm................ Ngày....... tháng....... năm.........
Kiểm soát Phụ trách Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên, đóng dấu)
Người lĩnh tiền mặt Ngày … tháng … năm … (Ký, ghi họ tên) |
KBNN A ghi sổ và trả tiền ngày.............. Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
KBNN B, NH B ghi sổ ngày............... Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
Mẫu số C3-02/NS
(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài chính)
Số:…………. Năm NS:…….…
Không ghi vào khu vực này |
GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN TẠM ỨNG,
ỨNG TRƯỚC VỐN ĐẦU TƯ
Tạm ứng sang thực chi o Ứng trước chưa đủ ĐKTT sang ứng trước đủ ĐKTT o
Tên dự án: ...........................................................................
Chủ đầu tư:.............................................................................................................................................. Mã ĐVQHNS:................................................................................................................................................
Tài khoản:.......................................................................................................... Tại KBNN: .............................................................................................................................
Tên CTMT, DA:...............................................................................
.............................................................................................. Mã CTMT, DA: .......................................... Số CKC, HĐTH..................................................................................
Căn cứ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư số: ................................................................... ngày…../……/...............
Và số dư tạm ứng/ứng trước kinh phí đầu tư của dự án:..................................................................................................................................................
Đề nghị Kho bạc Nhà nước ........................................................................... thanh toán số tiền đã Tạm ứngo /Ứng trước chưa đủ ĐKTTo thành Thực chio/Ứng trước đủ ĐKTT o theo chi tiết sau:
Nội dung |
Mã NDKT |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mãnguồn NSNN |
Năm KHV |
Số dư tạm ứng/ứng trước |
Số đề nghị thanh toán |
Số KBNN duyệt thanh toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ....................................................................................................................................................
……….., ngày....... tháng....... năm.........
Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
PHẦN KBNN GHI
Nợ TK: ..........................................
Có TK: ..........................................
Mã ĐBHC......................................
PHẦN KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI
Số tiền ghi bằng chữ: ........................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Bộ phận kiểm soát chi Bộ phận kế toán
Ngày....... tháng...............năm............ Ngày....... tháng.........năm............
Kiểm soát Phụ trách Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
Mẫu số C3-03/NS
(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài chính)
Số:….. Năm NS:………..
Không ghi vào khu vực này |
GIẤY ĐỀ NGHỊ THU HỒI ỨNG TRƯỚC VỐN ĐẦU TƯ
Ứng trước chưa đủ ĐKTT sang tạm ứng Ứng trước đủ ĐKTT sang thực chi |
o o |
Căn cứ số dư ứng trước kinh phí đầu tư thuộc kế hoạch năm ................................ đến ngày....... /....... /…….. và Quyết định giao kế hoạch vốn
số: ............................................. ngày ....................................................................... của.................
Đề nghị Kho bạc Nhà nước............................................................................... chuyển Ứng trước chưa đủ ĐKTTo/ Ứng trước đủ ĐKTTo thành Tạm ứng o / Thực chi o theo chi tiết sau:
Tên dự án: .............................................................................
Chủ đầu tư: ......................................................................................................................................................... Mã ĐVQHNS:.............................................................................................................................................................
Tài khoản: ......................................................................................................... Tại KBNN: .............................................................................................................................
Tên CTMT, DA: ..............................................................................................................
........................................................... Mã CTMT, DA:............................... Số CKC, HĐK : ................................ Số CKC, HĐTH:...............................................
STT |
Mã NDKT |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã nguồn NSNN |
Năm KHV |
Số dư ứng trước |
Số chuyển sang tạm ứng/thực chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ............................................................................................................................................................................................
Ngày....... tháng....... năm.........
Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Nợ TK...........................................
Có TK............................................
Nợ TK...........................................
Có TK............................................
Mã ĐBHC: ...................................
PHẦN KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI
Tổng số tiền ghi bằng số:...............................................................................................................................
Tổng số tiền ghi bằng chữ: ............................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
Bộ phận kiểm soát chi Bộ phận kế toán
Ngày....... tháng...............năm............ Ngày....... tháng.........năm............
Kiểm soát Phụ trách Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
Mẫu số C3-04/NS
(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài chính)
Số: ……….. Năm NS: ………
Không ghi vào khu vực này |
GIẤY NỘP TRẢ VỐN ĐẦU TƯ
Chuyển khoản o Tiền mặt o
PHẦN KBNN GHI
1) Nợ TK: ................................
Có TK:..................................
2) Nợ TK: ................................
Có TK: .................................
3) Nợ TK: ................................
Có TK: .................................
Mã ĐBHC: ..............................
Đơn vị nộp:.................................................................................................
Đề nghị KBNN: ..................................................... trích tài khoản số: ...............................................................
Hoặc người nộp tiền:.........................................................................................................................................................
Trường hợp nộp theo kết luận của CQ có thẩm quyền: TK 3521 (Kiểm toán NN) c
TK 3522 (Thanh tra TC) c TK 3523 (Thanh tra CP) c TK 3529 (CQ có thẩm quyền khác ) c
theo Quyết định số: ............................................................................................ ngày........................................
Thông tin nộp trả theo các chi tiết sau:
Tên dự án:..........................................................................................................................................................................................................
Chủ đầu tư: ............................................................................................................................................................
Mã ĐVQHNS:..............................
Tài khoản số:..................................................................................... Tại KBNN: ....................................................
Tên CTMT,DA: ....................................................................................................................................................... Mã CTMT,DA: ....
Số CKC, HĐK:.................................................................. Số CKC, HĐTH:.......................................................................................................................................................................
Nội dung |
MãNDKT |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã nguồn NSNN |
Năm KHV |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ...........................................................................................................................................................
Người nộp tiền Ngày …. tháng …. năm ...…. (Ký, ghi họ tên)
|
Đơn vị nộp tiền Ngày …. tháng …. năm ...…. Kế toán trưởng Thủ trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
PHẦN KBNN GHI
o 1. Nộp giảm chi NSNN
o 2. Nộp trả kinh phí khi đã quyết toán ngân sách:
Thu NSNN theo: Mã NDKT:......................................... Mã CQT:....................................... Mã chương:............................
Bộ phận kiểm soát Bộ phận kế toán Ngày .... tháng .... năm ....... Ngày......tháng........năm........ Kiểm soát Phụ trách Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
Mẫu số C3-05/NS
(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài Chính)
Số:…. …………..
Không ghi vào khu vực này |
PHIẾU ĐIỀU CHỈNH CÁC KHOẢN CHI NSNN
Cơ quan/Phòng/Bộ phận đề nghị:.....................................................................................................................................................
Đề nghị Kho bạc nhà nước/Bộ phận Kế toán.......................................................................................................................... điều chỉnh số liệu chi ngân sách.
Lý do điều chỉnh:........................................................................................................................................................................
Số TT |
Ngày hạch toán |
Số chứng từ |
Diễn giải |
Năm NS |
Mã TKKT |
Tạm ứng/ƯT chưa đủ ĐKTT |
Thực chi/ ƯT đủ ĐKTT |
Mã NDKT |
Mã cấp NS |
Mã ĐVQHNS |
Mã ĐBHC |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã CTMT, DA và HTCT |
Mã nguồn NSNN |
Năm KHV |
Số tiền |
|
Nợ |
Có |
|||||||||||||||||
|
|
|
- Số liệu đã hạch toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số liệu đề nghị điều chỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CƠ QUAN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC |
|
Ngày … tháng … năm…. Kế toán trưởng Thủ trưởng |
Ngày … tháng … năm…. Bộ phận kiểm soát chi Kiểm soát Phụ trách |
Ngày … tháng … năm…. Bộ phận kế toán Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
Mẫu số C4-01/KB
(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài chính)
Số:……………………..
Không ghi vào khu vực này |
ỦY NHIỆM THU
Lập ngày....... tháng........ năm..........
Lập ngày....... tháng........ năm..........
PHẦN KBNN GHI
Nợ TK: ................................
Có TK: .................................
Đơn vị bán hàng:...............................................................................................................................................
Mã ĐVQHNS: .....................................................................................................................................................
Số tài khoản:........................................................................................................................................................
Tại:.........................................................................................................................................................................
Hợp đồng (hay đơn đặt hàng) số: ........................... ngày.......... tháng.......... năm...................................
Chứng từ kèm theo: ..........................................................................................................................................
Đơn vị mua hàng:.........................................................................................................................................................................................................
Số tài khoản: ..................................................... Mã NDKT: .............. Mã ngành KT: ............ Mã chương: .......... Mã nguồn NSNN: ..............................................................................
Tại Kho bạc Nhà nước: ................................................................................................................................................................................................
Số tiền chuyển: Bằng số: ..............................................................................................................................................................................
Bằng chữ: ....................................................
Số ngày chậm trả : ...............................................................................................................................................................................................
Số tiền phạt chậm trả : Bằng số : ............................................................................................................................................................................
Bằng chữ: .............................................................
Tổng số tiền chuyển: Bằng số: ..............................................................................................................................................................................
Bằng chữ: ......................................................................
ĐƠN VỊ BÁN
Kế toán Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên, đóng dấu)
KHO BẠC NHÀ NƯỚC Nhận chứng từ ngày....... tháng....... năm......... Kế toán Kế toán trưởng
|
NGÂN HÀNG BÊN BÁN Ghi sổ ngày....... tháng....... năm......... Kế toán Kế toán trưởng
|
Thanh toán ngày....... tháng....... năm......... Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
|
Mẫu số C4-02a/KB
(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài chính)
Số:…………………….
Không ghi vào khu vực này |
CHUYỂN KHOẢN, CHUYỂN TIỀN ĐIỆN TỬ
Lập ngày..... tháng....... năm.......
Đơn vị trả tiền:..................................................................................................................
Địa chỉ: .................................................................................................................
Tại Kho bạc Nhà nước (NH): ............................................................................................................................
Tài khoản: ...............................................................................................................................................
Nội dung thanh toán |
Số tiền |
|
(1) |
(2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tỏng số tiền ghi bằng chữ: .....................................................................................................................
KBNN A GHI:
Nợ TK: .............................................
Có TK: .............................................
Đơn vị nhận tiền:........................................................................................................................................
Địa chỉ:.........................................................................................................................................................
Tài khoản: ..................................................................................................................................................
Tại Kho bạc Nhà nước (NH): ...................................................................................................................
ĐƠN VỊ TRẢ TIỀN KBNN A BỘ PHẬN KIỂM SOÁT CHI NGÀY …… BỘ PHẬN KẾ TOÁN GHI SỔ NGÀY.... Kế toán trưởng Chủ tài khoản Kiểm soát Phụ trách Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên, đóng dấu)
|
|
NGÂN HÀNG A GHI SỔ NGÀY.......... Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
KBNN B, NGÂN HÀNG B GHI SỔ NGÀY.......... Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
Mẫu số C4-02b/KB
(Theo TT số 77 /2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài chính)
Số:………….…………..
Không ghi vào khu vực này |
ỦY NHIỆM CHI (ngoại tệ)
CHUYỂN KHOẢN, CHUYỂN TIỀN ĐIỆN TỬ
Lập ngày..... tháng....... năm.......
Đơn vị trả tiền:......................................................................................................................................................................
Địa chỉ: ..........................................................................................................................................................
Tại Kho bạc Nhà nước (NH): ....................................................................................................................................................................................
Tài khoản: ....................................................................................................................................................
Nội dung thanh toán |
Số tiền |
|
Nguyên tệ |
VND |
|
(1) |
(2) |
(3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
Tổng số tiền nguyên tệ ghi bằng chữ: ...................................................................................................
KBNN A GHI:
Nợ TK: .............................................
Có TK: .............................................
......................................................................................................................................................................
Tổng số tiền VNĐ ghi bằng chữ:.............................................................................................................
......................................................................................................................................................................
Đơn vị nhận tiền:........................................................................................................................................
Mã ĐVQHNS: ...................................................... Địa chỉ:.....................................................................
Tài khoản: Tại Kho bạc Nhà nước (NH): ..........................................................................................................................................
ĐƠN VỊ TRẢ TIỀN KBNN A Bộ phận kiểm soát chi ngày …… Bộ phận kế toán ghi sổ ngày .... Kế toán trưởng Chủ tài khoản Kiểm soát Phụ trách Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên, đóng dấu)
|
NGÂN HÀNG A GHI SỔ NGÀY.......... Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
Mẫu số C4-02c/KB
(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài chính)
Số:...............................
Không ghi vào khu vực này |
ỦY NHIỆM CHI
CHUYỂN KHOẢN, CHUYỂN TIỀN ĐIỆN TỬ
Lập ngày..... tháng....... năm.......
Đơn vị trả tiền:........................................................................................................................................................................................................
Địa chỉ: ..................................................................................................................................................................
Tại Kho bạc Nhà nước (NH): ................................................................................................................................................................................
Tài khoản: ..............................................................................................................................................................................
Nội dung thanh toán |
Tổng số tiền |
Chia ra |
|
Nộp thuế |
TT cho ĐV hưởng |
||
(1) |
(2) = (3) + (4) |
(3) |
(4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: ..................................................................................................................
KBNN A GHI
1. Nộp thuế:
Nợ TK: ..........................................
Có TK: ..........................................
Nợ TK: ..........................................
Có TK: ..........................................
Mã CQ thu:...................................
Mã ĐBHC:....................................
2. Thanh toán cho ĐV hưởng:
Nợ TK: ..........................................
Có TK: ..........................................
Trong đó:
NỘP THUẾ:
Tên đơn vị (Người nộp thuế):...............................................................................................................
Mã số thuế:..................................... Mã NDKT:..................................... Mã chương:.............................
Số Tờ khai/Quyết định/Thông báo:.................................................................................. ...................
Kỳ thuế/Ngày Tờ khai/Quyết định/Thông báo:...................................................................................
Cơ quan quản lý thu: ............................................................................ Mã CQ thu:..........................
KBNN hạch toán khoản thu: ......................................................................................................................
Tổng số tiền nộp thuế (ghi bằng chữ) : ..............................................................................................
...................................................................................................................................................................
THANH TOÁN CHO ĐƠN VỊ HƯỞNG:
Đơn vị nhận tiền:...........................................................................................................................................................................................
Mã ĐVQHNS: .......................................... Địa chỉ:...................................................................................................................................................
Tài khoản: ................................................................................................ Tại Kho bạc Nhà nước (NH):.............................................................
Tổng số tiền thanh toán cho đơn vị hưởng (ghi bằng chữ):..............................................................................................................................
ĐƠN VỊ TRẢ TIỀN KBNN A Bộ phận kiểm soát chi ngày …. Bộ phận kế toán ghi sổ ngày .... Kế toán trưởng Chủ tài khoản Kiểm soát Phụ trách Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi họ tên, đóng dấu)
|
|
NGÂN HÀNG A GHI SỔ NGÀY.......... Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
KBNN B, NGÂN HÀNG B GHI SỔ NGÀY.......... Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
Mẫu số C4-03/KB
(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài chính)
Số:…………………..
Không ghi vào khu vực này |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC................................
ỦY NHIỆM CHI
(Dùng trong thanh toán chuyển tiếp)
Lập ngày..... tháng....... năm.......
KBNN NHẬN CHUYỂN TIẾP
Nợ TK:...........................................
Có TK:...........................................
KBNN, NH PHỤC VỤ ĐƠN VỊ NHẬN TIỀN
Nợ TK:...........................................
Có TK:...........................................
KBNN nhận chuyển tiếp:.......................................................................................................................Số hiệu tài khoản:......................................................................................................................................
Thanh toán chuyển tiếp cho KBNN:...................................................................................................
Người phát lệnh: ....................................................................................................................................
Tài khoản số:..............................................................................................................................................
Tại KBNN (Ngân hàng):............................................................................................................................
Người nhận lệnh:.....................................................................................................................................
Tài khoản số:..............................................................................................................................................
Tại KBNN (Ngân hàng):............................................................................................................................
Nội dung thanh toán, chuyển tiền:.....................................................................................................................................................................
Số tiền ghi bằng số: ................................................................................................................................................................................................
Số tiền ghi bằng chữ: ..............................................................................................................................................................................................
KHO BẠC NHẬN CHUYỂN TIẾP Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
NGÂN HÀNG (KBNN) NHẬN TIỀN Ghi sổ ngày........./........./............. Kế toán Kế toán trưởng
|
KHO BẠC NHÀ NƯỚC KHO BẠC ...................... |
Mẫu số C4-04/KB (Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017 của Bộ Tài chính) Số:…………………… |
LỆNH CHUYỂN CÓ
Lập ngày…../..../........
Nợ TK:........................
Có TK:........................
Số chứng từ: ..................... Ngày chứng từ:..................... Ngày hạch toán:...............
Kho bạc A:...................................................................... Mã hiệu............................
Kho bạc B: ..................................................................... Mã hiệu............................
Người trả tiền: .........................................................................................................................................
Mã đối tượng nộp tiền:..............................................................................................................................
Thông tin người trả tiền: ...........................................................................................................................
Tài khoản:................................................................................................................................................
Tại KBNN (Ngân Hàng) (Mã/Tên): .............................................................................................................
Nội dung |
Tài khoản |
Số tiền |
|
Nguyên tệ |
VNĐ |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
Người nhận tiền: ......................................................................................................................................
Thông tin người nhận tiền: ........................................................................................................................
Tài khoản:................................................................................................................................................
Tại KBNN (Ngân Hàng) (Mã/Tên):..............................................................................................................
Nội dung |
Tài khoản |
Số tiền |
|
Nguyên tệ |
VNĐ |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung thanh toán: ................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Tổng số tiền ghi bằng chữ (nguyên tệ): ......................................................................................................
................................................................................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
Tổng số tiền bằng số
..............................nguyên tệ
..............................VNĐ
CHỨNG TỪ CHUYỂN ĐỔI TỪ CHỨNG TỪ GIẤY Ngày ...... tháng ...... năm........ |
||
Thanh toán viên
|
Kiểm soát
|
Giám đốc
|
Thời gian thực hiện chuyển đổi
KHO BẠC NHÀ NƯỚC KHO BẠC ......................
|
Mẫu số C4-05/KB (TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017 của Bộ Tài chính) Số:……………………. |
LỆNH CHUYỂN CÓ
(Kiêm chứng từ phục hồi)
Lập ngày…../..../..........
Nợ TK: .......................
Có TK: ......................
Số chứng từ: ..................... Ngày chứng từ:................... Ngày hạch toán:...............
Kho bạc A ...................................................................... Mã hiệu: ..........................
Kho bạc B ...................................................................... Mã hiệu: ..........................
Người trả tiền: .........................................................................................................................................
Mã đối tượng nộp tiền:..............................................................................................................................
Thông tin người trả tiền: ...........................................................................................................................
Tài khoản:................................................................................................................................................
Tại KBNN (Ngân Hàng) (Mã/Tên)...............................................................................................................
Nội dung |
Tài khoản |
Số tiền |
|
Nguyên tệ |
VNĐ |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
Người nhận tiền........................................................................................................................................
Thông tin người nhận tiền..........................................................................................................................
Tài khoản:................................................................................................................................................
Tại KBNN (Ngân Hàng) (Mã/Tên)...............................................................................................................
Nội dung |
Tài khoản |
Số tiền |
|
Nguyên tệ |
VNĐ |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung thanh toán..................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Tổng số tiền ghi bằng chữ (nguyên tệ)........................................................................................................
................................................................................................................................................................
Tổng số tiền ghi bằng chữ (VND)..............................................................
Tổng số tiền bằng số
..................................nguyên tệ
..................................VNĐ
KB GỬI LỆNH
Ngày……tháng……năm.….
Thanh toán viên
|
Kiểm soát
|
Giám đốc
|
KB NHẬN LỆNH
Ngày……tháng……năm.….
CHỨNG TỪ CHUYỂN ĐỔI TỪ CHỨNG TỪ ĐIỆN TỬ Thanh toán viên
|
Ngày.......tháng.......năm..... Kiểm soát |
Thời gian thực hiện chuyển đổi
KHO BẠC NHÀ NƯỚC KHO BẠC ...................... |
Mẫu số C4-06/KB (TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017 của Bộ Tài chính) |
Số:……………………..
LỆNH CHUYỂN NỢ
Lập ngày…../..../........
Nợ TK:...........................
Có TK:..........................
Số chứng từ:.................... Ngày chứng từ:..................... Ngày hạch toán:................. ....
Kho bạc A....................................................................... Mã hiệu ...........................
Kho bạc B....................................................................... Mã hiệu ...........................
Người đòi tiền: .........................................................................................................................................
Thông tin người đòi tiền: ...........................................................................................................................
Tài khoản:................................................................................................................................................
Tại KBNN (Ngân Hàng) (Mã/Tên): .............................................................................................................
Nội dung |
Tài khoản |
Số tiền |
|
Nguyên tệ |
VNĐ |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
Người trả tiền: .........................................................................................................................................
Thông tin người trả tiền: ...........................................................................................................................
Tài khoản:................................................................................................................................................
Tại KBNN (Ngân Hàng) (Mã/Tên):..............................................................................................................
Nội dung |
Tài khoản |
Số tiền |
|
Nguyên tệ |
VNĐ |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung thanh toán: ................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Tổng số tiền ghi bằng chữ (nguyên tệ): ......................................................................................................
................................................................................................................................................................
Tổng số tiền ghi bằng chữ (VND):.............................................................
Tổng số tiền bằng số
.................................nguyên tệ
..................................VNĐ
Truyền đi lúc.... giờ.......... phút……ngày…………
CHỨNG TỪ CHUYỂN ĐỔI TỪ CHỨNG TỪ GIẤY Thanh toán viên |
Ngày ...... tháng ...... năm... ... Kiểm soát |
Thời gian thực hiện chuyển đổi
KHO BẠC NHÀ NƯỚC KHO BẠC ...................... |
Mẫu số C4-07/KB (TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017 của Bộ Tài chính) |
Số:………………………….
LỆNH CHUYỂN NỢ
(Kiêm chứng từ phục hồi)
Lập ngày…../..../........
Nợ TK: ..................
Có TK: ..................
Số chứng từ:...................... Ngày chứng từ: ...................... Ngày hạch toán:.................
Kho bạc A....................................................................... Mã hiệu: ...............................
Kho bạc B....................................................................... Mã hiệu: ...............................
Người đòi tiền: .........................................................................................................................................
Thông tin người đòi tiền: ...........................................................................................................................
Tài khoản:................................................................................................................................................
Tại KBNN (Ngân Hàng) (Mã/Tên): .............................................................................................................
Nội dung |
Tài khoản |
Số tiền |
|
Nguyên tệ |
VNĐ |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
Người trả tiền: .........................................................................................................................................
Thông tin người trả tiền: ...........................................................................................................................
Tài khoản:................................................................................................................................................
Tại KBNN (Ngân Hàng) (Mã/Tên):..............................................................................................................
Nội dung |
Tài khoản |
Số tiền |
|
Nguyên tệ |
VNĐ |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung thanh toán: ................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Tổng số tiền ghi bằng chữ (nguyên tệ): ......................................................................................................
................................................................................................................................................................
Tổng số tiền ghi bằng chữ (VND):...............................................................................................................
Tổng số tiền bằng số
.............................nguyên tệ
..............................VNĐ
KB GỬI LỆNH
Ngày……tháng………năm…….
Thanh toán viên
|
|
Kiểm soát
|
KB NHẬN LỆNH
Ngày……tháng……năm.….
CHỨNG TỪ CHUYỂN ĐỔI TỪ CHỨNG TỪ ĐIỆN TỬ Thanh toán viên
|
Ngày.......tháng.......năm..... Kiểm soát
|
Thời gian thực hiện chuyển đổi
Mẫu số C4-08/KB
(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài chính)
Số:……………….
Không ghi vào khu vực này |
GIẤY NỘP TIỀN VÀO TÀI KHOẢN
Lập ngày....... tháng....... năm.........
PHẦN KBNN GHI
Nợ TK: .......................................
Có TK: .......................................
Người nộp:.....................................................................................................................................................
Địa chỉ:............................................................................................................................................................
Nộp vào tài khoản số:.......................................................................... Tại KBNN:.....................................
Của: .....................................................................................................................................................................
Nội dung nộp |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền bằng chữ: ............................................................................................................................................................................
KBNN ghi sổ ngày … tháng … năm ……
Người nộp tiền Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Mẫu số C4-09/KB
(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài chính)
Số:……………..
Không ghi vào khu vực này |
GiẤy rút TIỀN MẶT
Từ tài khoản tiền gửi
phẦn KBNN ghi
Nợ TK: .......................................
Có TK: .......................................
Đơn vị lĩnh tiền:...................................................................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................................................
Tài khoản: ............................................................................................................................................................
Tại KBNN:............................................................................................................................................................
Người lĩnh tiền:....................................................................................................................................................
CMND số:.................................................. Cấp ngày: .................................... Nơi cấp: .................................
Nội dung |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: ..........................................................................................................................................................................................
|
|
Ngày … tháng … năm … Người nhận tiền(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Đơn vị lĩnh tiền Ngày … tháng … năm … Kế toán trưởng Chủ tài khoản (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
|
Bộ phận kiểm soát chi ngày ……… Kiểm soát Phụ trách |
Bộ phận kế toán ghi sổ và trả tiền ngày .... Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
Mẫu số C4-10/KB
(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài chính)
Số:……………..………
Không ghi vào khu vực này |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC....................
BẢNG KÊ CÁC KHOẢN THANH TOÁN BẰNG SÉC QUA NGÂN HÀNG
Lập ngày....... tháng....... năm.........
PHẦN KBNN GHI
Nợ TK
Có TK
Tên đơn vị thụ hưởng: ...................................................................................................................................
Tài khoản:..........................................................................................................................................................
Để ghi Nợ TK 3911 - Phải trả thanh toán bằng tiền mặt qua ngân hàng
Tại KBNN...........................................................................................................................................................
STT |
Séc |
Tên đơn vị cá nhân phát hành séc |
Số tài khoản |
Tên NH thanh toán |
Số tiền |
|
Số sêri |
Ngày tháng |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số tờ séc............... Tổng số |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ: ........................................................................................................................................................................................
NGÂN HÀNG THANH TOÁN Đã nhận đủ.................... ............ tờ séc và thanh toán tiền mặt. Số tiền bằng số: ........................................................................... Số tiền bằng chữ: ......................................................................... ......................................................................................................... .................., ngày..... tháng..... năm .............. (Ký, ghi họ tên, đóng dấu) |
KBNN………………. Ngày..... tháng..... năm....... Kế toán Kế toán trưởng
|
Mẫu số C4-11/KB
(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài chính)
Số:…………………
Không ghi vào khu vực này |
CHUYỂN KHOẢN, CHUYỂN TIỀN ĐIỆN TỬ
Lập ngày ..... tháng ....... năm .......
KBNN A GHI
Nợ TK: ...................................
Có TK: ....................................
KBNN, NH B GHI
Nợ TK: ...................................
Có TK: ....................................
Đơn vị trả tiền:......................................................................................................................................
Tài khoản:...............................................................................................................................................................
Tại Kho bạc Nhà nước: ........................................................................................................................
Đơn vị nhận tiền:..................................................................................................................................
Tài khoản:...............................................................................................................................................................
Tại Kho bạc Nhà nước (Ngân hàng): .......................................................................................
Nội dung thanh toán, chuyển tiền: .................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Số tiền ghi bằng số theo nguyên tệ: ..................................................................................................
Số tiền ghi bằng chữ theo nguyên tệ: ...........................................................................................................................................................
Số tiền ghi bằng số theo VNĐ: .......................................................................................................................................................................
Số tiền ghi bằng chữ theo VNĐ: .....................................................................................................................................................................
KBNN A GHI SỔ NGÀY.......... Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
NGÂN HÀNG A GHI SỔ NGÀY.......... Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
Mẫu số: C5-01/NS
(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài chính)
Số:……………….…
KBNN:................................................. Biên lai thu nợ Nguồn:................................. Số:......... Người thu tiền..................................... KBNN................................................... Người trả tiền...................................... - Gốc: Trong hạn:........................... Quá hạn:.............................. - Lãi:..................................................... - Tổng cộng......................................... Về khoản thu nợ gốc và lãi theo Hợp đồng tín dụng tiền số.................................................. ngày......./......./......... Ngày.......tháng......năm........Người nộp tiền Cán bộ KBNN(Người thu tiền)
|
BIÊN LAI THU NỢNguồn vốn: …………………………… Kho bạc Nhà nước:....................................................................................................................... đã thu của:.................................................................................................................................... Hợp đồng tín dụng số........................................................... Ngày....... tháng....... năm.......... Tổng số tiền: Bằng số:............................................................................................................... Bằng chữ:.............................................................................................................
Chi tiết: 1- Tiền gốc bằng số:............................................................................................... - Trong hạn:................................................................................................. - Quá hạn:.................................................................................................... 2- Tiền lãi bằng số:............................................................................................. Ngày.........tháng........năm……..Người nộp tiền Cán bộ KBNN(Ký, ghi rõ họ tên) (Người thu tiền) |
Mẫu số: C5-02/NS
(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài chính)
Số:…………………
Không ghi vào khu vực này |
Kho bạc Nhà nước:...........................................
Mã kho bạc: .......................................................
Điểm giao dịch số:.............................................
BẢNG KÊ BIÊN LAI THU NỢ
(Kiêm giấy nộp tiền vào tài khoản)
Nguồn vốn: …......………………………
Lập ngày .........tháng.........năm...........
Nợ TK:..............................
Có TK:...............................
STT |
Số biên lai |
Số tiền |
||||
Gốc |
Lãi |
Tổng cộng |
||||
Số |
Ngày |
Trong hạn |
Quá hạn |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số tờ biên lai: ....... tờ Tổng cộng
|
|
|
|
|
Số tiền bằng chữ: ...................................................................................................................................................
Ngày ghi sổ...........................
Cán bộ thu nợ Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng
Mẫu số C6-01/NS
(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/72017
của Bộ Tài chính)
Số:..................... Năm NS: ……….........
Không ghi vào khu vực này |
PHIẾU NHẬP DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
Căn cứ Quyết định giao dự toán số: .................ngày ......./......./............của..............................................................................................
Tổ chức ngân sách/Đơn vị có quan hệ với NS: ........................................................................................................................................
Thời hạn cấp phát đến:..................................................................................................................................................................................................................
STT
|
Mã loại DT |
Mã TKKT |
Mã cấp NS |
Mã ĐVQHNS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã CTMT, DA |
Mã nguồn NSNN |
Số tiền |
|
Nợ |
Có |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ....... tháng ....... năm .......Người nhập Kiểm soát Thủ trưởng đơn vị |
(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài chính)
Số:……….. Năm NS:……..
NHẬP DỰ TOÁN CẤP 0 |
||||||||||||||
|
Đơn vị tính: đồng |
|||||||||||||
STT |
Nội dung |
Quyết định giao dự toán |
Mã loại dự toán |
TKKT |
Mã cấp NS |
Mã ĐVQHNS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã CTMT, DA và HTCT |
Mã nguồn NSNN |
Số tiền |
Số lô bút toán, số ID, Số giao dịch Dossier |
||
Số |
Ngày |
Nợ |
Có |
|||||||||||
|
Tổng số: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày … tháng … năm … |
|||||||||
Người nhập |
Kiểm soát |
Thủ trưởng đơn vị |
(TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017)
của Bộ Tài chính
Số: …………. Năm NS: …….......
Đơn vị dự toán: ……………….
PHIẾU PHÂN BỔ DỰ TOÁN |
|||||||||||||||||
|
Đơn vị tính: đồng |
||||||||||||||||
STT |
Nội dung |
Cấp dự toán |
Quyết định giao dự toán |
Mã loại dự toán |
TKKT |
Mã cấp NS |
Mã ĐVQHNS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã CTMT, DA và HTCT |
Mã KBNN |
Mã nguồn NSNN |
Số tiền |
Số lô bút toán, số ID, Số giao dịch Dossier |
|||
Số |
Ngày |
|
Nợ |
Có |
|||||||||||||
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
Cấp 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Cấp 4 (Dự toán) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Cấp 4 (Lệnh chi tiền) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
Cấp 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Cấp 4 (Dự toán tự chủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Cấp 4 (Dự toán không tự chủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Cấp 4 (LCT tự chủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Cấp 4 (LCTkhông tự chủ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày …. tháng …. năm …… |
|
|
CQ tài chính/KBNN ghi sổ ngày ….. tháng …. năm ….. |
||||||||||||
Người lập |
Kiểm soát |
Thủ trưởng đơn vị |
Người nhập |
Kiểm soát |
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||||
Mẫu số C6-04/NS
(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài Chính)
Số :……Năm NS :……….
Không ghi vào khu vực này |
Lập ngày………tháng……. năm…….
Lập ngày………tháng……. năm…….
Ngày ghi sổ bút toán sai lầm: .....................................................................................
Lý do điều chỉnh: ........................................................................................................
Phần chi tiết nội dung điều chỉnh:
STT |
Mã loại dự toán |
Mã TKKT |
Mã cấp NS |
Mã ĐVQHNS |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã CTMT, DA |
Mã KBNN |
Mã nguồn NSNN |
Số tiền |
|
Nợ |
Có |
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ....... tháng ....... năm .......Người nhập Kiểm soát Thủ trưởng đơn vị |
Mẫu số C6-05/NS
(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài Chính)
Số: …....…………….
Không ghi vào khu vực này |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC.................................
PHIẾU THU
Ngày....... tháng....... năm.........
Nợ TK: ................................
Có TK: .................................
Họ và tên người nộp tiền:.....................................................................................................................................
Địa chỉ: ....................................................................................................................................................................
Lý do nộp: ...............................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
Số tiền bằng số: .....................................................................................................................................................
Số tiền bằng chữ:.........................................................................................................................................................................................................
Kèm theo: ....................Chứng từ gốc :.......................................................................................................................................................................
Ngày....... tháng....... năm.........
Người nộp tiền Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Mẫu số C6-06/NS
(TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài Chính)
Số :…………………
Không ghi vào khu vực này |
PHIẾU CHI
Ngày....... tháng....... năm.........
Nợ TK: ................................
Có TK: .................................
Họ và tên người nhận tiền: ................................................................ CMND số: ..............................................
Cấp ngày: .................................................................... Nơi cấp: ..........................................................................
Địa chỉ: ....................................................................................................................................................................
Lý do chi: ................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
Số tiền bằng số: ..........................................................................................................................................................
Số tiền bằng chữ:.......................................................................................................................................................
Kèm theo: Chứng từ gốc:...................................................... ...................................................................................
Người nhận tiền Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc KBNN
(Ký, ghi rõ họ tên)
Mẫu số C6-07/NS
(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài Chính)
Số :…………………...
Không ghi vào khu vực này |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC.................
PHIẾU CHUYỂN TIÊU
Lập ngày....... tháng....... năm.........
PHẦN KHÔI PHỤC
Nợ TK ..............................................
Có TK ..............................................
Số tiền ghi bằng số................................
Theo lệnh quyết toán vốn số .................................................... ngày..............................................................
Của Kho bạc Nhà nước.....................................................................................................................................
Tên tài khoản Nợ ...............................................................................................................................................
Số hiệu..................................................................................................................................................................
Tên tài khoản Có ................................................................................................................................................
Số hiệu..................................................................................................................................................................
Số tiền ghi bằng chữ..........................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Trích yếu...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
KHO BẠC NHÀ NƯỚC LẬP PHIẾUKế toán Kế toán trưởng
|
KHO BẠC NHÀ NƯỚC NHẬN PHIẾUNgày......... tháng........ năm..........Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc KBNN
|
Mẫu số C6-08/NS
(TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài Chính)
Số: ….…..…………….
Không ghi vào khu vực này |
PHIẾU CHUYỂN KHOẢN
Lập ngày....... tháng....... năm.........
Nợ TK ...................... ........................
Có TK ..................................................
Số tiền ghi bằng số.................................
Tên tài khoản nợ:...................................................................................................................................................
Tên tài khoản có:....................................................................................................................................................
Nội dung:..................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
Mục lục NSNN (nếu có): Mã NDKT:..................... Mã chương:....................... Mã ngành KT:.....................
Số tiền ghi bằng chữ:..........................................................................................................................................................................................
Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc KBNN
Mẫu số C6-09/NS
(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài Chính)
Số :……….……….
Không ghi vào khu vực này |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC.......................
PHIẾU ĐIỀU CHỈNH
Lập ngày....... tháng....... năm.........
Ngày ghi sổ bút toán cần điều chỉnh...........................................................................................................................................................................
Nội dung và nguyên nhân cần điều chỉnh:................................................................................................................................................................
Thông tin điều chỉnh theo chi tiết sau:
Mã TKKT |
Mã NDKT |
Mã cấp NS |
Mã ĐVQHNS |
Mã ĐBHC |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã CTMT, DA và HTCT |
Mã nguồn NSNN |
Năm NS |
Số tiền |
|
Nợ |
Có |
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ phận kiểm soát chi Bộ phận Kế toán
Ngày … tháng … năm … Ngày … tháng … năm …
Kiểm soát Phụ trách Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc KBNN
Mẫu số C6-10/NS
(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7 /2017
của Bộ Tài Chính)
Số: ……..………….
Không ghi vào khu vực này |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC.........................
BẢNG ĐIỀU CHỈNH TỶ GIÁ CÁC TÀI KHOẢN NGOẠI TỆ
Tý giá hạch toán tháng trước............................
Tỷ giá hạch toán tháng này:..............................
Tài khoản |
Mã TKKT |
Số dư bằng nguyên tệ cần điều chỉnh |
Số dư bằng đồng VN trước khi điều chỉnh |
Số điều chỉnh chênh lệch |
Số dư bằng đồng VN sau khi điều chỉnh |
||||
Nợ |
Có |
Nợ |
Có |
Nợ |
Có |
Nợ |
Có |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1. Các TK dư Có |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các TK dư Nợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày....... tháng .......năm .........
Kế toán Kế toán trưởng
Mẫu số C6-11/NS
(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài Chính)
Số: ………………….
Không ghi vào khu vực này |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC.......................
PHIẾU NHẬP KHO
Nhập TK : ...........................................
Người giao: .......................................................................................................................
Đơn vị: ...............................................................................................................................
Lý do nhập: .......................................................................................................................
Nhập tại kho: ...................................................................................................................
STT |
Tên tài sản |
Mã số |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
Số tiền bằng chữ : ............................................................................................................................................................................................
Người giao Thủ kho nhập(Ký, ghi rõ họ tên) |
Lập ngày ....... tháng ....... năm .......Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
Mẫu số C6-12/NS
(TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài Chính)
Số:…..……………….
Không ghi vào khu vực này |
PHIẾU XUẤT KHO
Xuất TK: .............................................
Người nhận: ...............................................................................................................................
Đơn vị: ........................................................................................................................................
Lý do xuất: ..................................................................................................................................
Xuất tại kho: ...............................................................................................................................
STT |
Tên tài sản |
Mã số |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
Số tiền bằng chữ: ..............................................................................................................................................................................................
Người nhận Thủ kho xuất(Ký, ghi rõ họ tên) |
Lập ngày ....... tháng ....... năm .......Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
Mẫu số C6-13/NS
(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài Chính)
Số:……..Năm NS:………
Không ghi vào khu vực này |
CQ chủ quản:.............................
Đơn vị: ........................................
Số TK:..........................................
Mã ĐVQHNS:..............................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM CẤP DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
Tháng …. Năm .........
Kính gửi: Kho bạc Nhà nước……………………………………………….
Căn cứ số chi dự toán thường xuyên NS………… năm 20………..của đơn vị là:..........................................
Số chi dự toán KPTX NS………… bình quân một tháng năm 20….của đơn vị là:.........................................
Để đảm bảo hoạt động chuyên môn của đơn vị trong thời gian chưa có dự toán năm được cấp có thẩm quyền phê duyệt, đề nghị KBNN ....................................................................... tạm cấp dự toán cho đơn vị theo chi tiết sau:
Mã TKKT |
Mã chương |
Mã ngành KT |
Mã nguồn NSNN |
Số đơn vị đề nghị |
KBNN duyệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
Tổng số tiền đề nghị tạm cấp ghi bằng chữ:...............................................................................................
...............................................................................................................................................................
Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
PHẦN KBNN GHI:
Đồng ý tạm cấp dự toán cho đơn vị:..........................................................................................................
Số tiền bằng số:.......................................................................................................................................
Số tiền bằng chữ:.....................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Ngày ....... tháng ....... năm .......
Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
Mẫu số C6-14/NS
(TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài Chính)
Số :…………….
Không ghi vào khu vực này |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC:...........
BẢNG KÊ THANH TOÁN LÃI TIỀN GỬI TẠI Kho bẠc Nhà nưỚc
Ngày lập:…./…../…..
Tài khoản: ...............................................
Từ ngày: …../……/…….đến ngày …../……/……..
Lãi suất: ...................................................
Nợ TK: ......................................
Có TK: .......................................
STT |
Ngày |
Số cuối ngày |
Số ngày |
Tích số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng tích số |
|
Tổng số tiền phải trả: ..................................................................................................
Số tiền bằng chữ: .......................................................................................................
Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
Mẫu số C6-15/NS
(TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài Chính)
Số: ……….…..…….
Không ghi vào khu vực này |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC:......................
BẢNG KÊ THU PHÍ CHUYỂN TIỂN QUA Kho bẠc Nhà nưỚc
Tài khoản: ..............................................
Từ ngày: …../……/…….đến ngày …../……/……..
Nợ TK: ...................................
Có TK: ....................................
STT |
Ngày |
Số chứng từ |
Số tiền chuyển |
Số lệ phí |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số phí phải trả |
|
|
Tổng số tiền phải trả: ................................................................................................................................................................................................
Số tiền bằng chữ: ......................................................................................................................................................................................................
Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài Chính)
Số:……….……………
Không ghi vào khu vực này |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC:...........
BẢNG KÊ TÍNH PHÍ TẠM ỨNG TỒN NGÂN
Ngày lập:…./…../………
Tài khoản: ...............................................
Từ ngày: …../……/…….đến ngày …../……/……..
Lãi suất: ...................................................
Nợ TK: ......................................
Có TK: .......................................
STT |
Ngày |
Số cuối ngày |
Số ngày |
Tích số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng tích số |
|
Tổng số tiền phải trả: ........................................................................................................................
Số tiền bằng chữ: ..............................................................................................................................
Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
Mẫu số C6-17/NS
(TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài Chính)
Số:……… Năm NS: ……….
KBNN:
Mã KBNN:………..BẢNG KÊ YCTT, THANH TOÁN HỦY, ĐẢO
Ngày lập: ...............
Từ ngày:………..……… đến ngày…...…………..
Nhân viên: … Trạng thái kiểm duyệt YCTT: …. Loại ngày: … Loại tiền: …
Đã hạch toán: …. Trạng thái phê duyệt YCTT: …. Sắp xếp theo: Số YCTT/ Số chứng từ TT/ Số tiền
STT |
Số YCTT/ Số chứng từ TT |
Ngày nhập giao dịch |
Ngày hạch toán |
Tài khoản (12 đoạn mã COA) |
Nợ/Có |
Phát sinh |
|
N.Tệ |
VND |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
I. |
Hủy YCTT |
|
|
|
|
|
|
1. |
|
|
|
|
Nợ |
|
|
|
Có |
|
|
||||
… |
|
|
|
|
Nợ |
|
|
|
Có |
|
|
||||
II. |
Hủy Thanh toán |
|
|
|
|
|
|
1. |
|
|
|
|
Nợ |
|
|
|
Có |
|
|
||||
… |
|
|
|
|
Nợ |
|
|
|
Có |
|
|
Kế toán |
Kế toán trưởng |
KBNN: ............................. Mẫu số C7-01/KB
Mã Kho bạc: .................... (Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
Bàn trái phiếu số: ........... của Bộ Tài chính)
Số: ……..………….
BẢNG KÊ PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU, CÔNG TRÁI
(Bằng tiền mặt)
Ngày .........tháng..............năm......
Đợt phát hành: ......................................................
Nợ TK: ...................
Có TK: ..................
Loại:.......................................................................
Kỳ hạn............................... Lãi suất ......................
Đơn vị:………….
STT |
Số phiếu phát hành |
Tổng số tờ trái phiếu, công trái |
Tổng mệnh giá |
Số tiền chiết khấu |
Số tiền nộp kho bạc |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
Số tiền bằng chữ: .................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Thủ quỹ Kế toán bàn trái phiếu
Kế toán tổng hợp Kế toán trưởng
KBNN: ............................. Mẫu số C7-02/KB
Mã Kho bạc: (TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
Bàn trái phiếu số: ........... của Bộ Tài chính)
Số:………..……….
BẢNG KÊ PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU, CÔNG TRÁI
(Bằng chuyển khoản)
Ngày .........tháng..............năm......
Đợt phát hành: ......................................................
Nợ TK: ...................
Có TK: ..................
Loại:.......................................................................
Kỳ hạn............................... Lãi suất ......................................
Đơn vị:………
STT |
Số phiếu phát hành |
Tổng số tờ trái phiếu, công trái |
Tổng mệnh giá |
Số tiền chiết khấu |
Số tiền nộp Kho bạc |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
Số tiền bằng chữ: .................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Kế toán bàn trái phiếu Kế toán tổng hợp Kế toán trưởng
KBNN: ............................. Mẫu số C7-03/KB
Mã Kho bạc: (TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
Bàn trái phiếu số: ........... của Bộ Tài chính)
Số:……..……….….
BẢNG KÊ TRÁI PHIẾU CHUYỂN SỔ
Ngày .......tháng..............năm...........
Từ đợt phát hành: ..............................................
Nợ TK: ...................
Có TK: ..................
Loại trái phiếu:...........................................................
Kỳ hạn: .............................. Lãi suất: ..................
Sang đợt phát hành:............................................
Loại trái phiếu: ..........................................................
Kỳ hạn:............................... Lãi suất:...................
Đơn vị: ………..
STT |
Loại mệnh giá |
Sêri (Từ số... đến số) |
Số tờ |
Số tiền chuyển sổ |
Tổng số tiền sang kỳ hạn mới |
|
Gốc |
Lãi |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: |
|
|
|
|
|
Số tiền bằng chữ: .................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Kế toán bàn trái phiếu Kế toán tổng hợp Kế toán trưởng
KBNN: ............................. Mẫu số C7-04/KB
Mã Kho bạc:.................... (TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
Bàn trái phiếu số: ........... của Bộ Tài chính)
Số :…………..…….
BẢNG KÊ THANH TOÁN TẠI CHỖ
(Bằng tiền mặt)
Ngày .......tháng..............năm...........
Đợt phát hành: ....................................................
Nợ TK: ...................
Có TK: ..................
Loại:......................................................................
Kỳ hạn: .............................. Lãi suất: ..................
Đơn vị: ………
STT |
Số phiếu thanh toán |
Tổng số tờ trái phiếu thanh toán |
Thanh toán gốc |
Thanh toán lãi |
Tổng số tiền thanh toán |
|
Tem số |
Số tiền |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
Số tiền bằng chữ: .................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Thủ quỹ Kế toán bàn trái phiếu Kế toán tổng hợp
Kế toán trưởng Giám đốc
KBNN: Mẫu số C7-05/KB
Mã Kho bạc:.................... (TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
Bàn trái phiếu số: ........... của Bộ Tài chính)
Số :………..……….
BẢNG KÊ THANH TOÁN TẠI CHỖ
(Bằng tiền mặt)
Ngày .......tháng..............năm...........
Đợt phát hành: ....................................................
Nợ TK: ...................
Có TK: ..................
Loại:......................................................................
Kỳ hạn: .............................. Lãi suất: ..................
Đơn vị: ………
STT |
Số phiếu thanh toán |
Số tờ |
Thanh toán gốc |
Thanh toán lãi |
Tổng số tiền thanh toán |
||
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Lãi suất: |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: |
|
|
|
|
|
|
Số tiền bằng chữ: .................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Thủ quỹ Kế toán bàn trái phiếu Kế toán tổng hợp
Kế toán trưởng Giám đốc
KBNN: Mẫu số C7-06/KB
Mã Kho bạc:.................... (TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
Bàn trái phiếu số: ........... của Bộ Tài chính)
Số :…………..…….
BẢNG KÊ THANH TOÁN TẠI CHỖ
(Bằng chuyển khoản)
Ngày .......tháng..............năm...........
Đợt phát hành: ....................................................
Nợ TK: ...................
Có TK: ..................
Loại:......................................................................
Kỳ hạn: .............................. Lãi suất: ..................
Đơn vị:………
STT |
Số phiếu thanh toán |
Tổng số tờ trái phiếu thanh toán |
Thanh toán gốc |
Thanh toán lãi |
Tổng số tiền thanh toán |
|
Tem số |
Số tiền |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
Số tiền bằng chữ: .................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Kế toán bàn trái phiếu Kế toán tổng hợp
Kế toán trưởng Giám đốc
KBNN:.............................. Mẫu số C7-07/KB
Mã Kho bạc:.................... (TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
Bàn trái phiếu số: ........... của Bộ Tài chính)
Số: ..…………….….
BẢNG KÊ THANH TOÁN TẠI CHỖ
(Bằng chuyển khoản)
Ngày .......tháng..............năm...........
Đợt phát hành: ....................................................
Nợ TK: ...................
Có TK: ..................
Loại:......................................................................
Kỳ hạn: .............................. Lãi suất: ..................
Đơn vị: ………
STT |
Số phiếu thanh toán |
Số tờ |
Thanh toán gốc |
Thanh toán lãi |
Tổng số tiền thanh toán |
||
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Lãi suất: |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: |
|
|
|
|
|
|
Số tiền bằng chữ: .................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Kế toán bàn trái phiếu Kế toán tổng hợp
Kế toán trưởng Giám đốc
KBNN:.............................. Mẫu số C7-08/KB
Mã Kho bạc:.................... (TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
Bàn trái phiếu số: ........... của Bộ Tài chính)
Số :………………….
BẢNG KÊ THANH TOÁN CÔNG TRÁI
(Bằng tiền mặt)
Ngày .......tháng..............năm...........
Đợt phát hành: ....................................................
Nợ TK: ...................
Có TK: ..................
Loại:......................................................................
Kỳ hạn: .............................. Lãi suất: ..................
Đơn vị: ………
STT |
Số phiếu thanh toán |
Loại mệnh giá, sê ri |
Số tờ |
KBNN phát hành |
Thanh toán gốc |
Thanh toán lãi |
Tổng số |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
20.000 đồng |
8 |
|
|
|
|
|
|
-AU… |
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 đồng |
6 |
|
|
|
|
|
|
-AV… |
|
|
|
|
|
|
|
-BU… |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
100.000 đồng |
5 |
|
|
|
|
|
|
-AW… |
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
Số tiền bằng chữ: .................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Thủ quỹ Kế toán bàn trái phiếu Trưởng bàn
Kế toán tổng hợp Kế toán trưởng Giám đốc
KBNN: ............................. Mẫu số C7-09/KB
Mã Kho bạc:.................... (TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
Bàn trái phiếu số: ........... của Bộ Tài chính)
Số :…….….……….
BẢNG KÊ THANH TOÁN CÔNG TRÁI
(Bằng chuyển khoản)
Ngày .......tháng..............năm...........
Đợt phát hành: ....................................................
Nợ TK: ...................
Có TK: ..................
Loại:......................................................................
Kỳ hạn: .............................. Lãi suất: ..................
Đơn vị: ………
STT |
Số phiếu thanh toán |
Loại mệnh giá, sê ri |
Số tờ |
KBNN phát hành |
Thanh toán gốc |
Thanh toán lãi |
Tổng số |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
20.000 đồng |
8 |
|
|
|
|
|
|
-AU… |
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 đồng |
6 |
|
|
|
|
|
|
-AV… |
|
|
|
|
|
|
|
-BU… |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000 đồng |
5 |
|
|
|
|
|
|
-AW… |
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Số tiền bằng chữ: .................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Kế toán bàn trái phiếu Trưởng bàn Kế toán tổng hợp
Kế toán trưởng Giám đốc
KBNN: ............................. Mẫu số C7-10/KB
Mã Kho bạc:.................... (TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
Bàn trái phiếu số: ........... của Bộ Tài chính)
Số :………………….
BẢNG KÊ THANH TOÁN CÔNG TRÁI THÁNG .... NĂM....
Ngày .......tháng..............năm...........
Đợt phát hành: ....................................................
Nợ TK: ...................
Có TK: ..................
Loại:......................................................................
Kỳ hạn: .............................. Lãi suất: ..................
Đơn vị: ……..
STT |
Loại mệnh giá, sê ri |
Số tờ |
KBNN phát hành |
Thanh toán gốc |
Thanh toán lãi |
Tổng số |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
20.000 đồng |
48 |
|
|
|
|
|
1 |
-AU… |
|
|
|
|
|
|
2 |
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 đồng |
35 |
|
|
|
|
|
|
-AV… |
|
|
|
|
|
|
|
-BU… |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000 đồng |
22 |
|
|
|
|
|
|
-AW… |
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
Số tiền bằng chữ: ................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Kế toán bàn trái phiếu Kế toán trưởng Giám đốc
KBNN:.............................. Mẫu số C7-11/KB
Mã Kho bạc:.................... (TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
Bàn trái phiếu số: ........... của Bộ Tài chính)
Số: …….….……….
BẢNG KÊ THANH TOÁN HỘ TRÁI PHIẾU, CÔNG TRÁI
Từ ngày: .....................đến ngày.......................
Đợt phát hành: ....................................................
Loại trái phiếu: ....................................................
Nợ TK: ...................
Có TK: ..................
Kỳ hạn: .............................. Lãi suất: ..................
Kho bạc thanh toán: ............................................
Kho bạc phát hành: .............................................
Đơn vị:……
STT |
Loại mệnh giá |
Sêri (từ số ... đến số……) |
Số tờ |
Số tiền thanh toán |
||
Tổng số |
Gốc |
Lãi |
||||
1 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
Số tiền bằng chữ: .................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Thủ quỹ Kế toán bàn trái phiếu Kế toán tổng hợp
Kế toán trưởng Giám đốc
KBNN:…………………. Mẫu số C7-12/KB
Mã Kho bạc:.................... (TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
Bàn trái phiếu số: ........... của Bộ Tài chính)
Số :………..……….
BẢNG KÊ TRÁI PHIẾU, CÔNG TRÁI ĐƯỢC THANH TOÁN HỘ
Từ ngày: .....................đến ngày.......................
Đợt phát hành: ....................................................
Loại trái phiếu: ....................................................
Nợ TK: ...................
Có TK: ..................
Kỳ hạn: .............................. Lãi suất: ..................
Kho bạc thanh toán: ............................................
Kho bạc phát hành: .............................................
Đơn vị: ……
STT |
Loại mệnh giá |
Sêri (từ số ... đến số…..) |
Số tờ |
Số tiền thanh toán |
||
Tổng số |
Gốc |
Lãi |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
… |
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
Số tiền bằng chữ: ................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Kế toán bàn trái phiếu Kế toán tổng hợp Kế toán trưởng Giám đốc
KBNN:................................ Mẫu số C7-13/KB
Mã Kho bạc:.................... (TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
Bàn trái phiếu số: ........... của Bộ Tài chính)
Số :………………….
BẢNG KÊ TỔNG SỐ THANH TOÁN
Ngày .......tháng..............năm...........
Đợt phát hành: ....................................................
Nợ TK: ...................
Có TK: ..................
Loại:......................................................................
Kỳ hạn: .............................. Lãi suất: ..................
Đơn vị: …………
STT |
Số phiếu thanh toán |
Tổng số tờ trái phiếu thanh toán |
Thanh toán gốc |
Thanh toán lãi |
Tổng số tiền thanh toán |
|
Tem số |
Số tiền |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
Số tiền bằng chữ: ................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Kế toán bàn trái phiếu Kế toán tổng hợp
Kế toán trưởng Giám đốc
KBNN:.............................. Mẫu số C7-14/KB
Mã Kho bạc:.................... (TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
Bàn trái phiếu số: ........... của Bộ Tài chính)
Số :…………………….
BẢNG KÊ TỔNG SỐ THANH TOÁN
Ngày .......tháng..............năm...........
Đợt phát hành: ....................................................
Nợ TK: ...................
Có TK: ..................
Loại:......................................................................
Kỳ hạn: .............................. Lãi suất: ..................
Đơn vị: ……
STT |
Số phiếu thanh toán |
Số tờ |
Thanh toán gốc |
Thanh toán lãi |
Tổng số tiền thanh toán |
||
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Lãi suất: |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
Số tiền bằng chữ: ................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Kế toán bàn trái phiếu Kế toán tổng hợp
Kế toán trưởng Giám đốc
KBNN:................................ Mẫu số C7-15/KB
Mã Kho bạc:.................... . (TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
Bàn trái phiếu số: …........ . của Bộ Tài chính)
Số :…………………..
BẢNG KÊ TRÁI PHIẾU, CÔNG TRÁI QUÁ HẠN THANH TOÁN
Ngày .......tháng..............năm...........
Đợt phát hành: ....................................................
Nợ TK: ...................
Có TK: ..................
Loại:......................................................................
Kỳ hạn: .............................. Lãi suất: ..................
Đơn vị:……….
STT |
Ngày phát hành |
Loại mệnh giá |
Số sêri (Từ số..... đến số…..) |
Số tờ |
Tổng mệnh giá |
Ngày đến hạn thanh toán |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
… |
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
Số tiền bằng chữ: ................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Kế toán bàn trái phiếu Kế toán tổng hợp Kế toán trưởng
Mẫu số C7-16/NS
(TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/8/2017
của Bộ Tài Chính)
Số: …… Năm NS: ……….
Không ghi vào khu vực này |
GiẤy đề nghị GHI NHẬN NỢ nƯỚC ngoài
Ghi o tăng/o giảm khoản vay của NSNN đã được nhận nợ
Ghi o tăng/o giảm khoản vay của dự án đã được nhận nợ
Ghi o tăng/o giảm khoản vay về cho vay lại đã được nhận nợ
Ghi o tăng/o giảm khoản vay về cho vay lại khác đã được nhận nợ
PHẦN KBNN GHI
Nợ TK: ................................
Có TK: ................................
Căn cứ thông báo giải ngân của nhà tài trợ:
Yêu cầu Sở Giao dịch - Kho bạc nhà nước ghi tăng/giảm khoản vay đã được nhận nợ.
NỘI DUNG |
Tên nhà tài trợ |
Mã nhà tài trợ |
Số tiền |
|
Nguyên tệ |
VNĐ |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ theo nguyên tệ: ...............................................................................................................................................................
Tổng số tiền ghi bằng chữ theo VNĐ: ........................................................................................................................................................................
KHO BẠC NHÀ NƯỚC CỤC QUẢN LÝ NỢ VÀ TÀI CHÍNH ĐỐI NGOẠI
Ngày .......... tháng......... năm ..…. Ngày ....... tháng .......... năm..….
Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc Thẩm kế Trưởng phòng Thủ trưởng
Mẫu số C1- 01/NS
(TT số 328/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016
của Bộ Tài Chính)
Số:…………………
Không ghi vào khu vực này |
LỆNH THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Căn cứ vào quy định của pháp luật hiện hành về chế độ thu ngân sách nhà nước,
Cơ quan ra lệnh thu:.................................................................................................................................. Mã CQ thu:................................................................................................................................................................
Đề nghị NH (KBNN):.................................................................................... Tỉnh, TP: ........................................................................................................................
Trích TK số:.................................................... của:..................................................................
Mã số thuế:..................................................... Địa chỉ:...................................................................
Nộp vào KBNN: ........................................................................................... Tỉnh, TP: ........................................................................................................................
Để ghi thu NSNN vào TK................................................... hoặc nộp vào TK tạm thu số: ...............................................................................................
Của cơ quan thu: ...................................................................................................................................... Mã số:.................................................................................................................................................................
STT |
Nội dung các khoản nộp NS |
Mã NDKT (TM) |
Mã chương |
Kỳ thuế |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ:...............................................................................................................................................................................................................................
PHẦN KBNN GHI: Mã ĐBHC: .................................................... Mã nguồn NSNN:.........................................
|
Nợ TK:............................................................................ Có TK: ............................................................................ |
|
|
|||
|
|
Mẫu số C1-02/NS
(TT số 84/2016/TT-BTC ngày 17/6/2016 của Bộ Tài chính)
Mã hiệu: ..................
Số: ..........................
Không ghi vào khu vực này |
GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Tiền mặt c Chuyển khoản c
Loại tiền: VND c USD c Khác:……..
Số tham chiếu(1):.....................
Người nộp thuế: ........................................................................................................................... Mã số thuế: ................................................
Địa chỉ.....................................................................................................................................................................................................................
.................................................................... Quận/Huyện:............................................................ Tỉnh, TP:........................................................
Người nộp thay: ....................................................................................................................................................................................................
Địa chỉ:.....................................................................................................................................................................................................................
...................................................................... Quận/Huyện: .......................................................... Tỉnh, TP: .......................
Đề nghị NH (KBNN):............................................................... trích TK số: ........................................................................ hoặc thu tiền mặt
để nộp NSNN theo: TK thu NSNN c TK tạm thu c TK thu hồi hoàn thuế GTGT c
vào tài khoản của KBNN:.......................................................................................... Tỉnh, TP:..........................................................................
Mở tại NH ủy nhiệm thu:......................................................................................................................................................................................
Nộp theo văn bản của cơ quan có thẩm quyền: Kiểm toán nhà nước c Thanh tra tài chính c
Thanh tra Chính Phủ c Cơ quan có thẩm quyền khác c
Tên cơ quan quản lý thu: .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................
Phần dành cho người nộp thuế ghi |
Phần dành cho NH uỷ nhiệm thu/ NH phối hợp thu/ KBNN ghi |
||||||
STT |
Số tờ khai/ Số quyết định/Số thông báo
|
Kỳ thuế/Ngày quyết định/Ngày thông báo |
Nội dung các khoản nộp NSNN |
Số tiền Nguyên tệ |
Số tiền VND |
Mã chương |
Mã NDKT (TM) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ(2):...............................................................................................................................................................................
PHẦN DÀNH CHO KBNN GHI KHI HẠCH TOÁN:
Mã CQ thu:.................................................. Nợ TK:................................................ Mã ĐBHC: .................................................. Có TK: ................................................
|
NGƯỜI NỘP TIỀN Ngày… tháng… năm… Người nộp tiền Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị |
NGÂN HÀNG (KBNN) Ngày……tháng……năm…… Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng
|
Không ghi vào khu vực này |
NGÂN HÀNG NƠI |
Mẫu số: C1-06/NS |
BẢNG KÊ GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Dùng cho ngân hàng nơi KBNN mở tài khoản)
Ngày: ....... /.......... /............ |
Nợ TK:................................................ |
Loại tiền:
STT |
Giấy nộp tiền |
Mã cơ quan thu |
Mã ĐBHC |
Mã chương |
Mã NDKT (TM) |
Số tiền |
|||
Số chứng từ |
Ngày CT |
Ngày nộp thuế |
Tên người nộp |
|
|
|
|
||
I. Phát sinh sau giờ "cut off time" của ngày làm việc hôm trước |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
(I) |
||||||||
II. Phát sinh đến giờ "cut off time" của ngày làm việc hôm nay |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
(II) |
||||||||
III. Tổng số tiền |
(I+II) |
Tổng số tiền ghi bằng chữ: ...............................................................................................................
.............................................................................................................................................................
|
NGÂN HÀNG Ngày ... tháng ... năm ... Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng
|
CƠ QUAN THU… Mẫu số: C1-10/NS
BIÊN LAI THU
Liên số: ......... Lưu tại:.......
Số Sêri: …….……
Số biên lai: ..............
Người nộp thuế :.............................................................................. Mã số thuế/số CMND/HC :............................................... ..
Địa chỉ :.................................. ............................................................. Huyện..................................... Tỉnh .....................................
Theo Quyết định số (1) :..................................... ngày..................... của ....................................................................................
STT |
Nội dung các khoản nộp NS (2) |
Mã chương |
Mã NDKT (TM) |
Kỳ thuế |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ:.......................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Người nộp tiền (Ký tên)
|
|
Ngày……tháng…..năm … Người nhận tiền (Ký, ghi họ tên) |
Ghi chú: - (1) Quyết định thu phạt, quyết định hành chính khác của cơ quan có thẩm quyền;
- (2) Ghi số, ngày tờ khai hải quan (nếu có).
- Đối với các khoản thu phạt, không cần ghi mã Chương, mã nội dung kinh tế, kỳ thuế.
Mẫu số : 01/BKNT
(Thông tư số 84/2016/TT-BTC ngày 17/6/2016 của Bộ Tài chính)
Mã hiệu: ..................
Số: ..........................
BẢNG KÊ NỘP THUẾ
Tiền mặt c Chuyển khoản c
Loại tiền: VND c USD c Khác:……
Người nộp thuế: ........................................................................................................................... Mã số thuế: ................................................
Địa chỉ:................................................................................... ................................................................................................................................ ......................................................................... Quận/Huyện:................................................................. Tỉnh, TP:.............................................
Người nộp thay: ............................................................................................................................. ......................................................................
Địa chỉ:.....................................................................................................................................................................................................................
...................................................................... Quận/Huyện: .... ..................................................... Tỉnh, TP:.......................................................
Đề nghị NH (KBNN):............................................................... trích TK số: ........................................................................ hoặc thu tiền mặt
để nộp vào: TK thu NSNN c TK tạm thu c TK thu hồi hoàn thuế GTGT c
tại KBNN:..................................................................................................................... Tỉnh, TP:..........................................................................
Mở tại Ngân hàng(4) :............................................................................................................................................................................................
Nộp theo kết luận của cơ quan có thẩm quyền: Kiểm toán nhà nước c Thanh tra tài chính c
Thanh tra Chính Phủ c Cơ quan có thẩm quyền khác c
Tên cơ quan quản lý thu: ....................................................................................................................................................................................
STT |
Số tờ khai/ Số quyết định/ Số thông báo |
Kỳ thuế/ Năm đăng ký |
Nội dung khoản nộp NSNN |
Số tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số tiền |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ:..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
NGƯỜI NỘP TIỀN Ngày… tháng… năm… Người nộp tiền Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
|
NGÂN HÀNG (KBNN) Ngày……tháng……năm…… Người nhận tiền
|
Mẫu số: 02/BK-BLT
Theo TT số 328/2017/TT-BTC ngày 26/12/2016
của Bộ Tài chính
Số: ……………
Ngày …………
Không ghi vào khu vực này |
CƠ QUAN THU (KBNN).......................
NGÂN HÀNG NƠI KBNN MỞ TÀI KHOẢN………
BẢNG KÊ BIÊN LAI THU
(Dùng cho cơ quan thu, điểm giao dịch của KBNN/hoặc ngân hàng nhận ủy nhiệm thu)
Mã chương:……………………………………………………………………………………………………………
TT |
Biên lai thu |
Họ tên người nộp tiền |
Số tiền (đồng) |
|||||
Số |
Ngày |
Tổng số |
T.Mục… |
T.Mục… |
T.Mục… |
T.Mục… |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ:................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Người lập bảng kê
(Ký, ghi rõ họ, tên)
Mẫu số: 03/BK-BLMG
Theo TT số 328/2017/TT-BTC ngày 26/12/2016
của Bộ Tài chính
Số: ……………
Ngày …………
Không ghi vào khu vực này |
CƠ QUAN THU (KBNN).............
BẢNG KÊ BIÊN LAI THU
CÓ MỆNH GIÁ
(Dùng cho cơ quan thu, điểm giao dịch của KBNN)
Mã chương:………
TT |
Loại mệnh giá |
Số tờ |
Tổng số tiền |
Trong đó |
||||
T.Mục… |
T.Mục… |
T.Mục… |
T.Mục… |
T.Mục… |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ:................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Người lập bảng kê
(Ký, ghi rõ họ, tên)
Phụ lục III
DANH MỤC MỘT SỐ ĐOẠN MÃ HẠCH TOÁN
(Kèm theo Thông tư số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017 của Bộ Tài chính)
STT |
Số phụ lục |
Danh mục |
Ghi chú |
|
III.1 |
Danh mục mã Tổ chức ngân sách |
|
|
III.2 |
Danh mục mã Ngân sách toàn địa bàn |
|
|
III.3 |
Danh mục mã nhà tài trợ |
|
|
III.4 |
Danh mục mã hạch toán khác cho mã chương trình mục tiêu, dự án |
|
|
III.5 |
Danh mục mã đợt phát hành trái phiếu, công trái |
|
|
III.6 |
Danh mục mã chi tiết quỹ tài chính |
|
|
III.7 |
Danh mục mã chi tiết nguồn kinh phí phải trả |
|
|
III.8 |
Danh mục mã chi tiết các khoản phải thu |
|
|
III.9 |
Danh mục mã loại tài sản |
|
|
III.10 |
Danh mục mã KBNN |
|
|
III.11 |
Danh mục mã nguồn NSNN |
|
|
III.12 |
Danh mục mã dự phòng |
|
Phụ lục III.1
DANH MỤC MÃ TỔ CHỨC NGÂN SÁCH
STT |
Mã |
Tên |
---|---|---|
|
2997900 |
Trung ương |
|
2997901 |
Thành phố Hà Nội |
|
2997902 |
Tỉnh Hà Giang |
|
2997904 |
Tỉnh Cao Bằng |
|
2997906 |
Tỉnh Bắc Kạn |
|
2997908 |
Tỉnh Tuyên Quang |
|
2997910 |
Tỉnh Lào Cai |
|
2997911 |
Tỉnh Điện Biên |
|
2997912 |
Tỉnh Lai Châu |
|
2997914 |
Tỉnh Sơn La |
|
2997915 |
Tỉnh Yên Bái |
|
2997917 |
Tỉnh Hoà Bình |
|
2997919 |
Tỉnh Thái Nguyên |
|
2997920 |
Tỉnh Lạng Sơn |
|
2997922 |
Tỉnh Quảng Ninh |
|
2997924 |
Tỉnh Bắc Giang |
|
2997925 |
Tỉnh Phú Thọ |
|
2997926 |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
|
2997927 |
Tỉnh Bắc Ninh |
|
2997930 |
Tỉnh Hải Dương |
|
2997931 |
Thành phố Hải Phòng |
|
2997933 |
Tỉnh Hưng Yên |
|
2997934 |
Tỉnh Thái Bình |
|
2997935 |
Tỉnh Hà Nam |
|
2997936 |
Tỉnh Nam Định |
|
2997937 |
Tỉnh Ninh Bình |
|
2997938 |
Tỉnh Thanh Hoá |
|
2997940 |
Tỉnh Nghệ An |
|
2997942 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
|
2997944 |
Tỉnh Quảng Bình |
|
2997945 |
Tỉnh Quảng Trị |
|
2997946 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
2997948 |
Thành phố Đà Nẵng |
|
2997949 |
Tỉnh Quảng Nam |
|
2997951 |
Tỉnh Quảng Ngãi |
|
2997952 |
Tỉnh Bình Định |
|
2997954 |
Tỉnh Phú Yên |
|
2997956 |
Tỉnh Khánh Hoà |
|
2997958 |
Tỉnh Ninh Thuận |
|
2997960 |
Tỉnh Bình Thuận |
|
2997962 |
Tỉnh Kon Tum |
|
2997964 |
Tỉnh Gia Lai |
|
2997966 |
Tỉnh Đắk Lắk |
|
2997967 |
Tỉnh Đắk Nông |
|
2997968 |
Tỉnh Lâm Đồng |
|
2997970 |
Tỉnh Bình Phước |
|
2997972 |
Tỉnh Tây Ninh |
|
2997974 |
Tỉnh Bình Dương |
|
2997975 |
Tỉnh Đồng Nai |
|
2997977 |
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
2997979 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
|
2997980 |
Tỉnh Long An |
|
2997982 |
Tỉnh Tiền Giang |
|
2997983 |
Tỉnh Bến Tre |
|
2997984 |
Tỉnh Trà Vinh |
|
2997986 |
Tỉnh Vĩnh Long |
|
2997987 |
Tỉnh Đồng Tháp |
|
2997989 |
Tỉnh An Giang |
|
2997991 |
Tỉnh Kiên Giang |
|
2997992 |
Thành phố Cần Thơ |
|
2997993 |
Tỉnh Hậu Giang |
|
2997994 |
Tỉnh Sóc Trăng |
|
2997995 |
Tỉnh Bạc Liêu |
|
2997996 |
Tỉnh Cà Mau |
|
2997999 |
Toàn quốc |
|
2999001 |
Quận Ba Đình - Hà Nội |
|
2999002 |
Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội |
|
2999003 |
Quận Tây Hồ - Hà Nội |
|
2999004 |
Quận Long Biên - Hà Nội |
|
2999005 |
Quận Cầu Giấy - Hà Nội |
|
2999006 |
Quận Đống Đa - Hà Nội |
|
2999007 |
Quận Hai Bà Trưng - Hà Nội |
|
2999008 |
Quận Hoàng Mai - Hà Nội |
|
2999009 |
Quận Thanh Xuân - Hà Nội |
|
2999016 |
Huyện Sóc Sơn - Hà Nội |
|
2999017 |
Huyện Đông Anh - Hà Nội |
|
2999018 |
Huyện Gia Lâm - Hà Nội |
|
2999020 |
Huyện Thanh Trì - Hà Nội |
|
2999024 |
Thị xã Hà Giang - Hà Giang |
|
2999026 |
Huyện Đồng Văn - Hà Giang |
|
2999027 |
Huyện Mèo Vạc - Hà Giang |
|
2999028 |
Huyện Yên Minh - Hà Giang |
|
2999029 |
Huyện Quản Bạ - Hà Giang |
|
2999030 |
Huyện Vị Xuyên - Hà Giang |
|
2999031 |
Huyện Bắc Mê - Hà Giang |
|
2999032 |
Huyện Hoàng Su Phì - Hà Giang |
|
2999033 |
Huyện Xín Mần - Hà Giang |
|
2999034 |
Huyện Bắc Quang - Hà Giang |
|
2999035 |
Huyện Quang Bình - Hà Giang |
|
2999040 |
Thị xã Cao Bằng - Cao Bằng |
|
2999042 |
Huyện Bảo Lâm - Cao Bằng |
|
2999043 |
Huyện Bảo Lạc - Cao Bằng |
|
2999044 |
Huyện Thông Nông - Cao Bằng |
|
2999045 |
Huyện Hà Quảng - Cao Bằng |
|
2999046 |
Huyện Trà Lĩnh - Cao Bằng |
|
2999047 |
Huyện Trùng Khánh - Cao Bằng |
|
2999048 |
Huyện Hạ Lang - Cao Bằng |
|
2999049 |
Huyện Quảng Uyên - Cao Bằng |
|
2999050 |
Huyện Phục Hoà - Cao Bằng |
|
2999051 |
Huyện Hoà An - Cao Bằng |
|
2999052 |
Huyện Nguyên Bình - Cao Bằng |
|
2999053 |
Huyện Thạch An - Cao Bằng |
|
2999058 |
Thị xã Bắc Kạn - Bắc Kạn |
|
2999060 |
Huyện Pác Nặm - Bắc Kạn |
|
2999061 |
Huyện Ba Bể - Bắc Kạn |
|
2999062 |
Huyện Ngân Sơn - Bắc Kạn |
|
2999063 |
Huyện Bạch Thông - Bắc Kạn |
|
2999064 |
Huyện Chợ Đồn - Bắc Kạn |
|
2999065 |
Huyện Chợ Mới - Bắc Kạn |
|
2999066 |
Huyện Na Rì - Bắc Kạn |
|
2999070 |
TX Tuyên Quang - Tuyên Quang |
|
2999072 |
Huyện Nà Hang - Tuyên Quang |
|
2999073 |
Huyện Chiêm Hóa - Tuyên Quang |
|
2999074 |
Huyện Hàm Yên - Tuyên Quang |
|
2999075 |
Huyện Yên Sơn - Tuyên Quang |
|
2999076 |
Huyện Sơn Dương - Tuyên Quang |
|
2999080 |
Thành phố Lào Cai - Lào Cai |
|
2999082 |
Huyện Bát Xát - Lào Cai |
|
2999083 |
Huyện Mường Khương - Lào Cai |
|
2999084 |
Huyện Si Ma Cai - Lào Cai |
|
2999085 |
Huyện Bắc Hà - Lào Cai |
|
2999086 |
Huyện Bảo Thắng - Lào Cai |
|
2999087 |
Huyện Bảo Yên - Lào Cai |
|
2999088 |
Huyện Sa Pa - Lào Cai |
|
2999089 |
Huyện Văn Bàn - Lào Cai |
|
2999094 |
Thành phố Điện Biên Phủ - Điện Biên |
|
2999095 |
Thị Xã Mường Lay - Điện Biên |
|
2999096 |
Huyện Mường Nhé - Điện Biên |
|
2999097 |
Huyện Mường Chà - Điện Biên |
|
2999098 |
Huyện Tủa Chùa - Điện Biên |
|
2999099 |
Huyện Tuần Giáo - Điện Biên |
|
2999100 |
Huyện Điện Biên - Điện Biên |
|
2999101 |
Huyện Điện Biên Đông - Điện Biên |
|
2999102 |
Huyện Mường Ảng - Điện Biên |
|
2999105 |
Thị xã Lai Châu - Lai Châu |
|
2999106 |
Huyện Tam Đường - Lai Châu |
|
2999107 |
Huyện Mường Tè - Lai Châu |
|
2999108 |
Huyện Sìn Hồ - Lai Châu |
|
2999109 |
Huyện Phong Thổ - Lai Châu |
|
2999110 |
Huyện Than Uyên - Lai Châu |
|
2999111 |
Huyện Tân Uyên - Lai Châu |
|
2999116 |
Thành phố Sơn La - Sơn La |
|
2999118 |
Huyện Quỳnh Nhai - Sơn La |
|
2999119 |
Huyện Thuận Châu - Sơn La |
|
2999120 |
Huyện Mường La - Sơn La |
|
2999121 |
Huyện Bắc Yên - Sơn La |
|
2999122 |
Huyện Phù Yên - Sơn La |
|
2999123 |
Huyện Mộc Châu - Sơn La |
|
2999124 |
Huyện Yên Châu - Sơn La |
|
2999125 |
Huyện Mai Sơn - Sơn La |
|
2999126 |
Huyện Sông Mã - Sơn La |
|
2999127 |
Huyện Sốp Cộp - Sơn La |
|
2999132 |
Thành phố Yên Bái - Yên Bái |
|
2999133 |
Thị xã Nghĩa Lộ - Yên Bái |
|
2999135 |
Huyện Lục Yên - Yên Bái |
|
2999136 |
Huyện Văn Yên - Yên Bái |
|
2999137 |
Huyện Mù Căng Chải - Yên Bái |
|
2999138 |
Huyện Trấn Yên - Yên Bái |
|
2999139 |
Huyện Trạm Tấu - Yên Bái |
|
2999140 |
Huyện Văn Chấn - Yên Bái |
|
2999141 |
Huyện Yên Bình - Yên Bái |
|
2999148 |
Thành phố Hòa Bình - Hòa Bình |
|
2999150 |
Huyện Đà Bắc - Hòa Bình |
|
2999151 |
Huyện Kỳ Sơn - Hòa Bình |
|
2999152 |
Huyện Lương Sơn - Hòa Bình |
|
2999153 |
Huyện Kim Bôi - Hòa Bình |
|
2999154 |
Huyện Cao Phong - Hòa Bình |
|
2999155 |
Huyện Tân Lạc - Hòa Bình |
|
2999156 |
Huyện Mai Châu - Hòa Bình |
|
2999157 |
Huyện Lạc Sơn - Hòa Bình |
|
2999158 |
Huyện Yên Thủy - Hòa Bình |
|
2999159 |
Huyện Lạc Thủy - Hòa Bình |
|
2999164 |
TP Thái Nguyên - Thái Nguyên |
|
2999165 |
TX Sông Công - Thái Nguyên |
|
2999167 |
Huyện Định Hóa - Thái Nguyên |
|
2999168 |
Huyện Phú Lương - Thái Nguyên |
|
2999169 |
Huyện Đồng Hỷ - Thái Nguyên |
|
2999170 |
Huyện Võ Nhai - Thái Nguyên |
|
2999171 |
Huyện Đại Từ - Thái Nguyên |
|
2999172 |
Huyện Phổ Yên - Thái Nguyên |
|
2999173 |
Huyện Phú Bình - Thái Nguyên |
|
2999178 |
TP Lạng Sơn - Lạng Sơn |
|
2999180 |
Huyện Tràng Định - Lạng Sơn |
|
2999181 |
Huyện Bình Gia - Lạng Sơn |
|
2999182 |
Huyện Văn Lãng - Lạng Sơn |
|
2999183 |
Huyện Cao Lộc - Lạng Sơn |
|
2999184 |
Huyện Văn Quan - Lạng Sơn |
|
2999185 |
Huyện Bắc Sơn - Lạng Sơn |
|
2999186 |
Huyện Hữu Lũng - Lạng Sơn |
|
2999187 |
Huyện Chi Lăng - Lạng Sơn |
|
2999188 |
Huyện Lộc Bình - Lạng Sơn |
|
2999189 |
Huyện Đình Lập - Lạng Sơn |
|
2999193 |
TP Hạ Long - Quảng Ninh |
|
2999194 |
TP Móng Cái - Quảng Ninh |
|
2999195 |
Thị xã Cẩm Phả - Quảng Ninh |
|
2999196 |
Thị xã Uông Bí - Quảng Ninh |
|
2999198 |
Huyện Bình Liêu - Quảng Ninh |
|
2999199 |
Huyện Tiên Yên - Quảng Ninh |
|
2999200 |
Huyện Đầm Hà - Quảng Ninh |
|
2999201 |
Huyện Hải Hà - Quảng Ninh |
|
2999202 |
Huyện Ba Chẽ - Quảng Ninh |
|
2999203 |
Huyện Vân Đồn - Quảng Ninh |
|
2999204 |
Huyện Hoành Bồ - Quảng Ninh |
|
2999205 |
Huyện Đông Triều - Quảng Ninh |
|
2999206 |
Huyện Yên Hưng - Quảng Ninh |
|
2999207 |
Huyện Cô Tô - Quảng Ninh |
|
2999213 |
Thành phố Bắc Giang - Bắc Giang |
|
2999215 |
Huyện Yên Thế - Bắc Giang |
|
2999216 |
Huyện Tân Yên - Bắc Giang |
|
2999217 |
Huyện Lạng Giang - Bắc Giang |
|
2999218 |
Huyện Lục Nam - Bắc Giang |
|
2999219 |
Huyện Lục Ngạn - Bắc Giang |
|
2999220 |
Huyện Sơn Động - Bắc Giang |
|
2999221 |
Huyện Yên Dũng - Bắc Giang |
|
2999222 |
Huyện Việt Yên - Bắc Giang |
|
2999223 |
Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang |
|
2999227 |
Thành phố Việt Trì - Phú Thọ |
|
2999228 |
Thị xã Phú Thọ - Phú Thọ |
|
2999230 |
Huyện Đoan Hùng - Phú Thọ |
|
2999231 |
Huyện Hạ Hoà - Phú Thọ |
|
2999232 |
Huyện Thanh Ba - Phú Thọ |
|
2999233 |
Huyện Phù Ninh - Phú Thọ |
|
2999234 |
Huyện Yên Lập - Phú Thọ |
|
2999235 |
Huyện Cẩm Khê - Phú Thọ |
|
2999236 |
Huyện Tam Nông - Phú Thọ |
|
2999237 |
Huyện Lâm Thao - Phú Thọ |
|
2999238 |
Huyện Thanh Sơn - Phú Thọ |
|
2999239 |
Huyện Thanh Thuỷ - Phú Thọ |
|
2999240 |
Huyện Tân Sơn - Phú Thọ |
|
2999243 |
TP Vĩnh Yên -Vĩnh Phúc |
|
2999244 |
Thị xã Phúc Yên - Vĩnh Phúc |
|
2999246 |
Huyện Lập Thạch -Vĩnh Phúc |
|
2999247 |
Huyện Tam Dương -Vĩnh Phúc |
|
2999248 |
Huyện Tam Đảo -Vĩnh Phúc |
|
2999249 |
Huyện Bình Xuyên -Vĩnh Phúc |
|
2999251 |
Huyện Yên Lạc -Vĩnh Phúc |
|
2999252 |
Huyện Vĩnh Tường -Vĩnh Phúc |
|
2999253 |
Huyện Sông Lô -Vĩnh Phúc |
|
2999256 |
Thành phố Bắc Ninh - Bắc Ninh |
|
2999258 |
Huyện Yên Phong - Bắc Ninh |
|
2999259 |
Huyện Quế Võ - Bắc Ninh |
|
2999260 |
Huyện Tiên Du - Bắc Ninh |
|
2999261 |
Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh |
|
2999262 |
Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh |
|
2999263 |
Huyện Gia Bình - Bắc Ninh |
|
2999264 |
Huyện Lương Tài - Bắc Ninh |
|
2999268 |
Quận Hà Đông - Hà Nội |
|
2999269 |
Thị xã Sơn Tây - Hà Nội |
|
2999271 |
Huyện Ba Vì - Hà Nội |
|
2999272 |
Huyện Phúc Thọ - Hà Nội |
|
2999273 |
Huyện Đan Phượng - Hà Nội |
|
2999274 |
Huyện Hoài Đức - Hà Nội |
|
2999275 |
Huyện Quốc Oai - Hà Nội |
|
2999276 |
Huyện Thạch Thất - Hà Nội |
|
2999277 |
Huyện Chương Mỹ - Hà Nội |
|
2999278 |
Huyện Thanh Oai - Hà Nội |
|
2999279 |
Huyện Thường Tín - Hà Nội |
|
2999280 |
Huyện Phú Xuyên - Hà Nội |
|
2999281 |
Huyện Ứng Hòa - Hà Nội |
|
2999282 |
Huyện Mỹ Đức - Hà Nội |
|
2999283 |
Huyện Mê Linh - Hà Nội |
|
2999288 |
TP Hải Dương - Hải Dương |
|
2999290 |
Huyện Chí Linh - Hải Dương |
|
2999291 |
Huyện Nam Sách - Hải Dương |
|
2999292 |
Huyện Kinh Môn - Hải Dương |
|
2999293 |
Huyện Kim Thành - Hải Dương |
|
2999294 |
Huyện Thanh Hà - Hải Dương |
|
2999295 |
Huyện Cẩm Giàng - Hải Dương |
|
2999296 |
Huyện Bình Giang - Hải Dương |
|
2999297 |
Huyện Gia Lộc - Hải Dương |
|
2999298 |
Huyện Tứ Kỳ - Hải Dương |
|
2999299 |
Huyện Ninh Giang - Hải Dương |
|
2999300 |
Huyện Thanh Miện - Hải Dương |
|
2999303 |
Quận Hồng Bàng - Hải Phòng |
|
2999304 |
Quận Ngô Quyền - Hải Phòng |
|
2999305 |
Quận Lê Chân - Hải Phòng |
|
2999306 |
Quận Hải An - Hải Phòng |
|
2999307 |
Quận Kiến An - Hải Phòng |
|
2999308 |
Quận Đồ Sơn - Hải Phòng |
|
2999309 |
Quận Dương Kinh - Hải Phòng |
|
2999311 |
Huyện Thuỷ Nguyên - Hải Phòng |
|
2999312 |
Huyện An Dương - Hải Phòng |
|
2999313 |
Huyện An Lão - Hải Phòng |
|
2999314 |
Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng |
|
2999315 |
Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng |
|
2999316 |
Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng |
|
2999317 |
Huyện Cát Hải - Hải Phòng |
|
2999318 |
Huyện Bạch Long Vĩ - Hải Phòng |
|
2999323 |
Thị xã Hưng Yên - Hưng Yên |
|
2999325 |
Huyện Văn Lâm - Hưng Yên |
|
2999326 |
Huyện Văn Giang - Hưng Yên |
|
2999327 |
Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên |
|
2999328 |
Huyện Mỹ Hào - Hưng Yên |
|
2999329 |
Huyện Ân Thi - Hưng Yên |
|
2999330 |
Huyện Khoái Châu - Hưng Yên |
|
2999331 |
Huyện Kim Động - Hưng Yên |
|
2999332 |
Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên |
|
2999333 |
Huyện Phù Cừ - Hưng Yên |
|
2999336 |
TP Thái Bình - Thái Bình |
|
2999338 |
Huyện Quỳnh Phụ - Thái Bình |
|
2999339 |
Huyện Hưng Hà - Thái Bình |
|
2999340 |
Huyện Đông Hưng - Thái Bình |
|
2999341 |
Huyện Thái Thụy - Thái Bình |
|
2999342 |
Huyện Tiền Hải - Thái Bình |
|
2999343 |
Huyện Kiến Xương - Thái Bình |
|
2999344 |
Huyện Vũ Thư - Thái Bình |
|
2999347 |
Thành phố Phủ Lý - Hà Nam |
|
2999349 |
Huyện Duy Tiên - Hà Nam |
|
2999350 |
Huyện Kim Bảng - Hà Nam |
|
2999351 |
Huyện Thanh Liêm - Hà Nam |
|
2999352 |
Huyện Bình Lục - Hà Nam |
|
2999353 |
Huyện Lý Nhân - Hà Nam |
|
2999356 |
TP Nam Định - Nam Định |
|
2999358 |
Huyện Mỹ Lộc - Nam Định |
|
2999359 |
Huyện Vụ Bản - Nam Định |
|
2999360 |
Huyện Ý Yên - Nam Định |
|
2999361 |
Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định |
|
2999362 |
Huyện Nam Trực - Nam Định |
|
2999363 |
Huyện Trực Ninh - Nam Định |
|
2999364 |
Huyện Xuân Trường - Nam Định |
|
2999365 |
Huyện Giao Thủy - Nam Định |
|
2999366 |
Huyện Hải Hậu - Nam Định |
|
2999369 |
TP Ninh Bình - Ninh Bình |
|
2999370 |
Thị xã Tam Điệp - Ninh Bình |
|
2999372 |
Huyện Nho Quan - Ninh Bình |
|
2999373 |
Huyện Gia Viễn - Ninh Bình |
|
2999374 |
Huyện Hoa Lư - Ninh Bình |
|
2999375 |
Huyện Yên Khánh - Ninh Bình |
|
2999376 |
Huyện Kim Sơn - Ninh Bình |
|
2999377 |
Huyện Yên Mô - Ninh Bình |
|
2999380 |
TP Thanh Hóa - Thanh Hóa |
|
2999381 |
Thị xã Bỉm Sơn - Thanh Hóa |
|
2999382 |
Thị xã Sầm Sơn - Thanh Hóa |
|
2999384 |
Huyện Mường Lát - Thanh Hóa |
|
2999385 |
Huyện Quan Hóa - Thanh Hóa |
|
2999386 |
Huyện Bá Thước - Thanh Hóa |
|
2999387 |
Huyện Quan Sơn - Thanh Hóa |
|
2999388 |
Huyện Lang Chánh - Thanh Hóa |
|
2999389 |
Huyện Ngọc Lặc - Thanh Hóa |
|
2999390 |
Huyện Cẩm Thủy - Thanh Hóa |
|
2999391 |
Huyện Thạch Thành - Thanh Hóa |
|
2999392 |
Huyện Hà Trung - Thanh Hóa |
|
2999393 |
Huyện Vĩnh Lộc - Thanh Hóa |
|
2999394 |
Huyện Yên Định - Thanh Hóa |
|
2999395 |
Huyện Thọ Xuân - Thanh Hóa |
|
2999396 |
Huyện Thường Xuân - Thanh Hóa |
|
2999397 |
Huyện Triệu Sơn - Thanh Hóa |
|
2999398 |
Huyện Thiệu Hoá - Thanh Hóa |
|
2999399 |
Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa |
|
2999400 |
Huyện Hậu Lộc - Thanh Hóa |
|
2999401 |
Huyện Nga Sơn - Thanh Hóa |
|
2999402 |
Huyện Như Xuân - Thanh Hóa |
|
2999403 |
Huyện Như Thanh - Thanh Hóa |
|
2999404 |
Huyện Nông Cống - Thanh Hóa |
|
2999405 |
Huyện Đông Sơn - Thanh Hóa |
|
2999406 |
Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa |
|
2999407 |
Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa |
|
2999412 |
Thành phố Vinh - Nghệ An |
|
2999413 |
Thị xã Cửa Lò - Nghệ An |
|
2999414 |
Thị xã Thái Hoà - Nghệ An |
|
2999415 |
Huyện Quế Phong - Nghệ An |
|
2999416 |
Huyện Quỳ Châu - Nghệ An |
|
2999417 |
Huyện Kỳ Sơn - Nghệ An |
|
2999418 |
Huyện Tương Dương - Nghệ An |
|
2999419 |
Huyện Nghĩa Đàn - Nghệ An |
|
2999420 |
Huyện Quỳ Hợp - Nghệ An |
|
2999421 |
Huyện Quỳnh Lưu - Nghệ An |
|
2999422 |
Huyện Con Cuông - Nghệ An |
|
2999423 |
Huyện Tân Kỳ - Nghệ An |
|
2999424 |
Huyện Anh Sơn - Nghệ An |
|
2999425 |
Huyện Diễn Châu - Nghệ An |
|
2999426 |
Huyện Yên Thành - Nghệ An |
|
2999427 |
Huyện Đô Lương - Nghệ An |
|
2999428 |
Huyện Thanh Chương - Nghệ An |
|
2999429 |
Huyện Nghi Lộc - Nghệ An |
|
2999430 |
Huyện Nam Đàn - Nghệ An |
|
2999431 |
Huyện Hưng Nguyên - Nghệ An |
|
2999436 |
Thành phố Hà Tĩnh - Hà Tĩnh |
|
2999437 |
Thị xã Hồng Lĩnh - Hà Tĩnh |
|
2999439 |
Huyện Hương Sơn - Hà Tĩnh |
|
2999440 |
Huyện Đức Thọ - Hà Tĩnh |
|
2999441 |
Huyện Vũ Quang - Hà Tĩnh |
|
2999442 |
Huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh |
|
2999443 |
Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh |
|
2999444 |
Huyện Hương Khê - Hà Tĩnh |
|
2999445 |
Huyện Thạch Hà - Hà Tĩnh |
|
2999446 |
Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh |
|
2999447 |
Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh |
|
2999448 |
Huyện Lộc Hà - Hà Tĩnh |
|
2999450 |
TP Đồng Hới - Quảng Bình |
|
2999452 |
Huyện Minh Hóa - Quảng Bình |
|
2999453 |
Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình |
|
2999454 |
Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình |
|
2999455 |
Huyện Bố Trạch - Quảng Bình |
|
2999456 |
Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình |
|
2999457 |
Huyện Lệ Thủy - Quảng Bình |
|
2999461 |
Thị xã Đông Hà - Quảng Trị |
|
2999462 |
Thị xã Quảng Trị - Quảng Trị |
|
2999464 |
Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị |
|
2999465 |
Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị |
|
2999466 |
Huyện Gio Linh - Quảng Trị |
|
2999467 |
Huyện Đa Krông - Quảng Trị |
|
2999468 |
Huyện Cam Lộ - Quảng Trị |
|
2999469 |
Huyện Triệu Phong - Quảng Trị |
|
2999470 |
Huyện Hải Lăng - Quảng Trị |
|
2999471 |
Huyện Cồn Cỏ - Quảng Trị |
|
2999474 |
TP Huế - Thừa Thiên Huế |
|
2999476 |
Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế |
|
2999477 |
Huyện Quảng Điền - Thừa Thiên Huế |
|
2999478 |
Huyện Phú Vang - Thừa Thiên Huế |
|
2999479 |
Huyện Hương Thủy - Thừa Thiên Huế |
|
2999480 |
Huyện Hương Trà - Thừa Thiên Huế |
|
2999481 |
Huyện A Lưới - Thừa Thiên Huế |
|
2999482 |
Huyện Phú Lộc - Thừa Thiên Huế |
|
2999483 |
Huyện Nam Đông - Thừa Thiên Huế |
|
2999490 |
Quận Liên Chiểu - Thừa Thiên Huế |
|
2999491 |
Quận Thanh Khê - Thừa Thiên Huế |
|
2999492 |
Quận Hải Châu - Thừa Thiên Huế |
|
2999493 |
Quận Sơn Trà - Đà Nẵng |
|
2999494 |
Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng |
|
2999495 |
Quận Cẩm Lệ - Đà Nẵng |
|
2999497 |
Huyện Hoà Vang - Đà Nẵng |
|
2999498 |
Huyện Hoàng Sa - Đà Nẵng |
|
2999502 |
Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam |
|
2999503 |
Thành phố Hội An - Quảng Nam |
|
2999504 |
Huyện Tây Giang - Quảng Nam |
|
2999505 |
Huyện Đông Giang - Quảng Nam |
|
2999506 |
Huyện Đại Lộc - Quảng Nam |
|
2999507 |
Huyện Điện Bàn - Quảng Nam |
|
2999508 |
Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam |
|
2999509 |
Huyện Quế Sơn - Quảng Nam |
|
2999510 |
Huyện Nam Giang - Quảng Nam |
|
2999511 |
Huyện Phước Sơn - Quảng Nam |
|
2999512 |
Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam |
|
2999513 |
Huyện Thăng Bình - Quảng Nam |
|
2999514 |
Huyện Tiên Phước - Quảng Nam |
|
2999515 |
Huyện Bắc Trà My - Quảng Nam |
|
2999516 |
Huyện Nam Trà My - Quảng Nam |
|
2999517 |
Huyện Núi Thành - Quảng Nam |
|
2999518 |
Huyện Phú Ninh - Quảng Nam |
|
2999519 |
Huyện Nông Sơn - Quảng Nam |
|
2999522 |
Thành phố Quảng Ngãi - Quảng Ngãi |
|
2999524 |
Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi |
|
2999525 |
Huyện Trà Bồng - Quảng Ngãi |
|
2999526 |
Huyện Tây Trà - Quảng Ngãi |
|
2999527 |
Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi |
|
2999528 |
Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi |
|
2999529 |
Huyện Sơn Hà - Quảng Ngãi |
|
2999530 |
Huyện Sơn Tây - Quảng Ngãi |
|
2999531 |
Huyện Minh Long - Quảng Ngãi |
|
2999532 |
Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi |
|
2999533 |
Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi |
|
2999534 |
Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi |
|
2999535 |
Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi |
|
2999536 |
Huyện Lý Sơn - Quảng Ngãi |
|
2999540 |
TP Qui Nhơn - Bình Định |
|
2999542 |
Huyện An Lão - Bình Định |
|
2999543 |
Huyện Hoài Nhơn - Bình Định |
|
2999544 |
Huyện Hoài Ân - Bình Định |
|
2999545 |
Huyện Phù Mỹ - Bình Định |
|
2999546 |
Huyện Vĩnh Thạnh - Bình Định |
|
2999547 |
Huyện Tây Sơn - Bình Định |
|
2999548 |
Huyện Phù Cát - Bình Định |
|
2999549 |
Huyện An Nhơn - Bình Định |
|
2999550 |
Huyện Tuy Phước - Bình Định |
|
2999551 |
Huyện Vân Canh - Bình Định |
|
2999555 |
Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên |
|
2999557 |
Huyện Sông Cầu - Phú Yên |
|
2999558 |
Huyện Đồng Xuân - Phú Yên |
|
2999559 |
Huyện Tuy An - Phú Yên |
|
2999560 |
Huyện Sơn Hòa - Phú Yên |
|
2999561 |
Huyện Sông Hinh - Phú Yên |
|
2999562 |
Huyện Tây Hoà - Phú Yên |
|
2999563 |
Huyện Phú Hoà - Phú Yên |
|
2999564 |
Huyện Đông Hoà - Phú Yên |
|
2999568 |
TP Nha Trang - Khánh Hòa |
|
2999569 |
Thị xã Cam Ranh - Khánh Hòa |
|
2999570 |
Huyện Cam Lâm - Khánh Hòa |
|
2999571 |
Huyện Vạn Ninh - Khánh Hòa |
|
2999572 |
Huyện Ninh Hòa - Khánh Hòa |
|
2999573 |
Huyện Khánh Vĩnh - Khánh Hòa |
|
2999574 |
Huyện Diên Khánh - Khánh Hòa |
|
2999575 |
Huyện Khánh Sơn - Khánh Hòa |
|
2999576 |
Huyện Trường Sa - Khánh Hòa |
|
2999582 |
TP Phan Rang - Tháp Chàm - Ninh Thuận |
|
2999584 |
Huyện Bác Ái - Ninh Thuận |
|
2999585 |
Huyện Ninh Sơn - Ninh Thuận |
|
2999586 |
Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận |
|
2999587 |
Huyện Ninh Phước - Ninh Thuận |
|
2999588 |
Huyện Thuận Bắc - Ninh Thuận |
|
2999593 |
Thành phố Phan Thiết - Bình Thuận |
|
2999594 |
Thị xã La Gi - Bình Thuận |
|
2999595 |
Huyện Tuy Phong - Bình Thuận |
|
2999596 |
Huyện Bắc Bình - Bình Thuận |
|
2999597 |
Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận |
|
2999598 |
Huyện Hàm Thuận Nam - Bình Thuận |
|
2999599 |
Huyện Tánh Linh - Bình Thuận |
|
2999600 |
Huyện Đức Linh - Bình Thuận |
|
2999601 |
Huyện Hàm Tân - Bình Thuận |
|
2999602 |
Huyện Phú Quí - Bình Thuận |
|
2999608 |
Thị xã Kon Tum - Kon Tum |
|
2999610 |
Huyện Đắk Glei - Kon Tum |
|
2999611 |
Huyện Ngọc Hồi - Kon Tum |
|
2999612 |
Huyện Đắk Tô - Kon Tum |
|
2999613 |
Huyện Kon Plông - Kon Tum |
|
2999614 |
Huyện Kon Rẫy - Kon Tum |
|
2999615 |
Huyện Đắk Hà - Kon Tum |
|
2999616 |
Huyện Sa Thầy - Kon Tum |
|
2999617 |
Huyện Tu Mơ Rông - Kon Tum |
|
2999622 |
Thành phố Pleiku - Gia Lai |
|
2999623 |
Thị xã An Khê - Gia Lai |
|
2999624 |
Thị xã Ayun Pa - Gia Lai |
|
2999625 |
Huyện Kbang - Gia Lai |
|
2999626 |
Huyện Đăk Đoa - Gia Lai |
|
2999627 |
Huyện Chư Păh - Gia Lai |
|
2999628 |
Huyện Ia Grai - Gia Lai |
|
2999629 |
Huyện Mang Yang - Gia Lai |
|
2999630 |
Huyện Kông Chro - Gia Lai |
|
2999631 |
Huyện Đức Cơ - Gia Lai |
|
2999632 |
Huyện Chư Prông - Gia Lai |
|
2999633 |
Huyện Chư Sê - Gia Lai |
|
2999634 |
Huyện Đăk Pơ - Gia Lai |
|
2999635 |
Huyện Ia Pa - Gia Lai |
|
2999637 |
Huyện Krông Pa - Gia Lai |
|
2999638 |
Huyện Phú Thiện - Gia Lai |
|
2999643 |
TP Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk |
|
2999644 |
Thị xã Buôn Hồ - Đắk Lắk |
|
2999645 |
Huyện Ea H"leo - Đắk Lắk |
|
2999646 |
Huyện Ea Súp - Đắk Lắk |
|
2999647 |
Huyện Buôn Đôn - Đắk Lắk |
|
2999648 |
Huyện Cư M"gar - Đắk Lắk |
|
2999649 |
Huyện Krông Búk - Đắk Lắk |
|
2999650 |
Huyện Krông Năng - Đắk Lắk |
|
2999651 |
Huyện Ea Kar - Đắk Lắk |
|
2999652 |
Huyện M"Đrắk - Đắk Lắk |
|
2999653 |
Huyện Krông Bông - Đắk Lắk |
|
2999654 |
Huyện Krông Pắc - Đắk Lắk |
|
2999655 |
Huyện Krông A Na - Đắk Lắk |
|
2999656 |
Huyện Lắk - Đắk Lắk |
|
2999657 |
Huyện Cư Kuin - Đắk Lắk |
|
2999660 |
Thị xã Gia Nghĩa - Đắk Nông |
|
2999661 |
Huyện Đăk Glong - Đắk Nông |
|
2999662 |
Huyện Cư Jút - Đắk Nông |
|
2999663 |
Huyện Đắk Mil - Đắk Nông |
|
2999664 |
Huyện Krông Nô - Đắk Nông |
|
2999665 |
Huyện Đắk Song - Đắk Nông |
|
2999666 |
Huyện Đắk R"Lấp - Đắk Nông |
|
2999667 |
Huyện Tuy Đức - Đắk Nông |
|
2999672 |
Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng |
|
2999673 |
Thị xã Bảo Lộc - Lâm Đồng |
|
2999674 |
Huyện Đam Rông - Lâm Đồng |
|
2999675 |
Huyện Lạc Dương - Lâm Đồng |
|
2999676 |
Huyện Lâm Hà - Lâm Đồng |
|
2999677 |
Huyện Đơn Dương - Lâm Đồng |
|
2999678 |
Huyện Đức Trọng - Lâm Đồng |
|
2999679 |
Huyện Di Linh - Lâm Đồng |
|
2999680 |
Huyện Bảo Lâm - Lâm Đồng |
|
2999681 |
Huyện Đạ Huoai - Lâm Đồng |
|
2999682 |
Huyện Đạ Tẻh - Lâm Đồng |
|
2999683 |
Huyện Cát Tiên - Lâm Đồng |
|
2999688 |
Thị xã Phước Long - Lâm Đồng |
|
2999689 |
Thị xã Đồng Xoài - Bình Phước |
|
2999690 |
Thị xã Bình Long - Bình Phước |
|
2999691 |
Huyện Bù Gia Mập - Bình Phước |
|
2999692 |
Huyện Lộc Ninh - Bình Phước |
|
2999693 |
Huyện Bù Đốp - Bình Phước |
|
2999694 |
Huyện Hớn Quản - Bình Phước |
|
2999695 |
Huyện Đồng Phú - Bình Phước |
|
2999696 |
Huyện Bù Đăng - Bình Phước |
|
2999697 |
Huyện Chơn Thành - Bình Phước |
|
2999703 |
Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh |
|
2999705 |
Huyện Tân Biên - Tây Ninh |
|
2999706 |
Huyện Tân Châu - Tây Ninh |
|
2999707 |
Huyện Dương Minh Châu - Tây Ninh |
|
2999708 |
Huyện Châu Thành - Tây Ninh |
|
2999709 |
Huyện Hòa Thành - Tây Ninh |
|
2999710 |
Huyện Gò Dầu - Tây Ninh |
|
2999711 |
Huyện Bến Cầu - Tây Ninh |
|
2999712 |
Huyện Trảng Bàng - Tây Ninh |
|
2999718 |
TX Thủ Dầu Một - Bình Dương |
|
2999720 |
Huyện Dầu Tiếng - Bình Dương |
|
2999721 |
Huyện Bến Cát - Bình Dương |
|
2999722 |
Huyện Phú Giáo - Bình Dương |
|
2999723 |
Huyện Tân Uyên - Bình Dương |
|
2999724 |
Huyện Dĩ An - Bình Dương |
|
2999725 |
Huyện Thuận An - Bình Dương |
|
2999731 |
Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai |
|
2999732 |
Thị xã Long Khánh - Đồng Nai |
|
2999734 |
Huyện Tân Phú - Đồng Nai |
|
2999735 |
Huyện Vĩnh Cửu - Đồng Nai |
|
2999736 |
Huyện Định Quán - Đồng Nai |
|
2999737 |
Huyện Trảng Bom - Đồng Nai |
|
2999738 |
Huyện Thống Nhất - Đồng Nai |
|
2999739 |
Huyện Cẩm Mỹ - Đồng Nai |
|
2999740 |
Huyện Long Thành - Đồng Nai |
|
2999741 |
Huyện Xuân Lộc - Đồng Nai |
|
2999742 |
Huyện Nhơn Trạch - Đồng Nai |
|
2999747 |
TP Vũng Tàu - Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
2999748 |
TX Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
2999750 |
Huyện Châu Đức - Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
2999751 |
Huyện Xuyên Mộc – Bà Rịa Vũng Tàu |
|
2999752 |
Huyện Long Điền – Bà Rịa -Vũng Tàu |
|
2999753 |
Huyện Đất Đỏ - Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
2999754 |
Huyện Tân Thành – Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
2999755 |
Huyện Côn Đảo – Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
2999760 |
Quận 1 - TP Hồ Chí Minh |
|
2999761 |
Quận 12 - TP Hồ Chí Minh |
|
2999762 |
Quận Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh |
|
2999763 |
Quận 9 - TP Hồ Chí Minh |
|
2999764 |
Quận Gò Vấp - TP Hồ Chí Minh |
|
2999765 |
Quận Bình Thạnh - TP Hồ Chí Minh |
|
2999766 |
Quận Tân Bình - TP Hồ Chí Minh |
|
2999767 |
Quận Tân Phú - TP Hồ Chí Minh |
|
2999768 |
Quận Phú Nhuận - TP Hồ Chí Minh |
|
2999769 |
Quận 2 - TP Hồ Chí Minh |
|
2999770 |
Quận 3 - TP Hồ Chí Minh |
|
2999771 |
Quận 10 - TP Hồ Chí Minh |
|
2999772 |
Quận 11 - TP Hồ Chí Minh |
|
2999773 |
Quận 4 - TP Hồ Chí Minh |
|
2999774 |
Quận 5 - TP Hồ Chí Minh |
|
2999775 |
Quận 6 - TP Hồ Chí Minh |
|
2999776 |
Quận 8 - TP Hồ Chí Minh |
|
2999777 |
Quận Bình Tân - TP Hồ Chí Minh |
|
2999778 |
Quận 7 - TP Hồ Chí Minh |
|
2999783 |
Huyện Củ Chi - TP Hồ Chí Minh |
|
2999784 |
Huyện Hóc Môn - TP Hồ Chí Minh |
|
2999785 |
Huyện Bình Chánh - TP Hồ Chí Minh |
|
2999786 |
Huyện Nhà Bè - TP Hồ Chí Minh |
|
2999787 |
Huyện Cần Giờ - TP Hồ Chí Minh |
|
2999794 |
Thị xã Tân An - Long An |
|
2999796 |
Huyện Tân Hưng - Long An |
|
2999797 |
Huyện Vĩnh Hưng - Long An |
|
2999798 |
Huyện Mộc Hóa - Long An |
|
2999799 |
Huyện Tân Thạnh - Long An |
|
2999800 |
Huyện Thạnh Hóa - Long An |
|
2999801 |
Huyện Đức Huệ - Long An |
|
2999802 |
Huyện Đức Hòa - Long An |
|
2999803 |
Huyện Bến Lức - Long An |
|
2999804 |
Huyện Thủ Thừa - Long An |
|
2999805 |
Huyện Tân Trụ - Long An |
|
2999806 |
Huyện Cần Đước - Long An |
|
2999807 |
Huyện Cần Giuộc - Long An |
|
2999808 |
Huyện Châu Thành - Long An |
|
2999815 |
Thành phố Mỹ Tho - Tiền Giang |
|
2999816 |
Thị xã Gò Công - Tiền Giang |
|
2999818 |
Huyện Tân Phước - Tiền Giang |
|
2999819 |
Huyện Cái Bè - Tiền Giang |
|
2999820 |
Huyện Cai Lậy - Tiền Giang |
|
2999821 |
Huyện Châu Thành - Tiền Giang |
|
2999822 |
Huyện Chợ Gạo - Tiền Giang |
|
2999823 |
Huyện Gò Công Tây - Tiền Giang |
|
2999824 |
Huyện Gò Công Đông - Tiền Giang |
|
2999825 |
Huyện Tân Phú Đông - Tiền Giang |
|
2999829 |
Thị xã Bến Tre - Bến Tre |
|
2999831 |
Huyện Châu Thành - Bến Tre |
|
2999832 |
Huyện Chợ Lách - Bến Tre |
|
2999833 |
Huyện Mỏ Cày - Bến Tre |
|
2999834 |
Huyện Giồng Trôm - Bến Tre |
|
2999835 |
Huyện Bình Đại - Bến Tre |
|
2999836 |
Huyện Ba Tri - Bến Tre |
|
2999837 |
Huyện Thạnh Phú - Bến Tre |
|
2999838 |
Huyện Mỏ Cày Bắc - Bến Tre |
|
2999842 |
Thị xã Trà Vinh - Trà Vinh |
|
2999844 |
Huyện Càng Long - Trà Vinh |
|
2999845 |
Huyện Cầu Kè - Trà Vinh |
|
2999846 |
Huyện Tiểu Cần - Trà Vinh |
|
2999847 |
Huyện Châu Thành - Trà Vinh |
|
2999848 |
Huyện Cầu Ngang - Trà Vinh |
|
2999849 |
Huyện Trà Cú - Trà Vinh |
|
2999850 |
Huyện Duyên Hải - Trà Vinh |
|
2999855 |
Thị xã Vĩnh Long - Vĩnh Long |
|
2999857 |
Huyện Long Hồ - Vĩnh Long |
|
2999858 |
Huyện Mang Thít - Vĩnh Long |
|
2999859 |
Huyện Vũng Liêm - Vĩnh Long |
|
2999860 |
Huyện Tam Bình - Vĩnh Long |
|
2999861 |
Huyện Bình Minh - Vĩnh Long |
|
2999862 |
Huyện Trà Ôn - Vĩnh Long |
|
2999863 |
Huyện Bình Tân - Vĩnh Long |
|
2999866 |
TP Cao Lãnh - Đồng Tháp |
|
2999867 |
Thị xã Sa Đéc - Đồng Tháp |
|
2999868 |
Thị xã Hồng Ngự - Đồng Tháp |
|
2999869 |
Huyện Tân Hồng - Đồng Tháp |
|
2999870 |
Huyện Hồng Ngự - Đồng Tháp |
|
2999871 |
Huyện Tam Nông - Đồng Tháp |
|
2999872 |
Huyện Tháp Mười - Đồng Tháp |
|
2999873 |
Huyện Cao Lãnh - Đồng Tháp |
|
2999874 |
Huyện Thanh Bình - Đồng Tháp |
|
2999875 |
Huyện Lấp Vò - Đồng Tháp |
|
2999876 |
Huyện Lai Vung - Đồng Tháp |
|
2999877 |
Huyện Châu Thành - Đồng Tháp |
|
2999883 |
TP Long Xuyên - An Giang |
|
2999884 |
Thị xã Châu Đốc - An Giang |
|
2999886 |
Huyện An Phú - An Giang |
|
2999887 |
Huyện Tân Châu - An Giang |
|
2999888 |
Huyện Phú Tân - An Giang |
|
2999889 |
Huyện Châu Phú - An Giang |
|
2999890 |
Huyện Tịnh Biên - An Giang |
|
2999891 |
Huyện Tri Tôn - An Giang |
|
2999892 |
Huyện Châu Thành - An Giang |
|
2999893 |
Huyện Chợ Mới - An Giang |
|
2999894 |
Huyện Thoại Sơn - An Giang |
|
2999899 |
TP Rạch Giá - Kiên Giang |
|
2999900 |
Thị xã Hà Tiên - Kiên Giang |
|
2999902 |
Huyện Kiên Lương - Kiên Giang |
|
2999903 |
Huyện Hòn Đất - Kiên Giang |
|
2999904 |
Huyện Tân Hiệp - Kiên Giang |
|
2999905 |
Huyện Châu Thành - Kiên Giang |
|
2999906 |
Huyện Giồng Riềng - Kiên Giang |
|
2999907 |
Huyện Gò Quao - Kiên Giang |
|
2999908 |
Huyện An Biên - Kiên Giang |
|
2999909 |
Huyện An Minh - Kiên Giang |
|
2999910 |
Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang |
|
2999911 |
Huyện Phú Quốc - Kiên Giang |
|
2999912 |
Huyện Kiên Hải - Kiên Giang |
|
2999913 |
Huyện U Minh Thượng - Kiên Giang |
|
2999914 |
Huyện Giang Thành - Kiên Giang |
|
2999916 |
Quận Ninh Kiều - Cần Thơ |
|
2999917 |
Quận Ô Môn - Cần Thơ |
|
2999918 |
Quận Bình Thuỷ - Cần Thơ |
|
2999919 |
Quận Cái Răng - Cần Thơ |
|
2999923 |
Quận Thốt Nốt - Cần Thơ |
|
2999924 |
Huyện Vĩnh Thạnh - Cần Thơ |
|
2999925 |
Huyện Cờ Đỏ - Cần Thơ |
|
2999926 |
Huyện Phong Điền - Cần Thơ |
|
2999927 |
Huyện Thới Lai - Cần Thơ |
|
2999930 |
TP Vị Thanh - Hậu Giang |
|
2999931 |
Thị xã Ngã Bảy - Hậu Giang |
|
2999932 |
Huyện Châu Thành A - Hậu Giang |
|
2999933 |
Huyện Châu Thành - Hậu Giang |
|
2999934 |
Huyện Phụng Hiệp - Hậu Giang |
|
2999935 |
Huyện Vị Thuỷ - Hậu Giang |
|
2999936 |
Huyện Long Mỹ - Hậu Giang |
|
2999941 |
TP Sóc Trăng - Sóc Trăng |
|
2999942 |
Huyện Châu Thành - Sóc Trăng |
|
2999943 |
Huyện Kế Sách - Sóc Trăng |
|
2999944 |
Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng |
|
2999945 |
Huyện Cù Lao Dung - Sóc Trăng |
|
2999946 |
Huyện Long Phú - Sóc Trăng |
|
2999947 |
Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng |
|
2999948 |
Huyện Ngã Năm - Sóc Trăng |
|
2999949 |
Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng |
|
2999950 |
Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng |
|
2999951 |
Huyện Trần Đề - Cà Mau |
|
2999954 |
Thị xã Bạc Liêu - Bạc Liêu |
|
2999956 |
Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu |
|
2999957 |
Huyện Phước Long - Bạc Liêu |
|
2999958 |
Huyện Vĩnh Lợi - Bạc Liêu |
|
2999959 |
Huyện Giá Rai - Bạc Liêu |
|
2999960 |
Huyện Đông Hải - Bạc Liêu |
|
2999961 |
Huyện Hoà Bình - Bạc Liêu |
|
2999964 |
Thành phố Cà Mau - Cà Mau |
|
2999966 |
Huyện U Minh - Cà Mau |
|
2999967 |
Huyện Thới Bình - Cà Mau |
|
2999968 |
Huyện Trần Văn Thời - Cà Mau |
|
2999969 |
Huyện Cái Nước - Cà Mau |
|
2999970 |
Huyện Đầm Dơi - Cà Mau |
|
2999971 |
Huyện Năm Căn - Cà Mau |
|
2999972 |
Huyện Phú Tân - Cà Mau |
|
2999973 |
Huyện Ngọc Hiển - Cà Mau |
|
2999974 |
Huyện Nam Từ Liêm - Hà Nội |
|
2999975 |
Huyện Bắc Từ Liêm- Hà Nội |
|
2999976 |
Huyện Kiến Tường- Long An |
|
2999977 |
Huyện Hoàng Mai- Nghệ An |
|
2999978 |
Huyện Ba Đồn- Quảng Bình |
|
2999979 |
Huyện Bắc Tân Uyên - Bình Dương |
|
2999980 |
Huyện Bàu Bàng- Bình Dương |
|
2999981 |
Huyện Phú Riềng- Bình Phước |
|
2999982 |
Huyện Lâm Bình- Tuyên Quang |
|
2999983 |
Huyện Vân Hồ- Sơn La |
|
2999984 |
Huyện Nậm Pồ- Điện Biên |
|
2999985 |
Huyện Chư Pưh- Gia Lai |
|
2999986 |
Huyện IaH’Drai- Kon Tum |
|
2999987 |
Huyện Nậm Nhùn- Lai Châu |
Phụ lục III.2
DANH MỤC MÃ NGÂN SÁCH TOÀN ĐỊA BÀN
STT |
Mã |
Tên |
|
---|---|---|---|
|
2997800 |
Trung ương |
|
|
2997801 |
Thành phố Hà Nội |
|
|
2997802 |
Tỉnh Hà Giang |
|
|
2997804 |
Tỉnh Cao Bằng |
|
|
2997806 |
Tỉnh Bắc Kạn |
|
|
2997808 |
Tỉnh Tuyên Quang |
|
|
2997810 |
Tỉnh Lào Cai |
|
|
2997811 |
Tỉnh Điện Biên |
|
|
2997812 |
Tỉnh Lai Châu |
|
|
2997814 |
Tỉnh Sơn La |
|
|
2997815 |
Tỉnh Yên Bái |
|
|
2997817 |
Tỉnh Hoà Bình |
|
|
2997819 |
Tỉnh Thái Nguyên |
|
|
2997820 |
Tỉnh Lạng Sơn |
|
|
2997822 |
Tỉnh Quảng Ninh |
|
|
2997824 |
Tỉnh Bắc Giang |
|
|
2997825 |
Tỉnh Phú Thọ |
|
|
2997826 |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
|
|
2997827 |
Tỉnh Bắc Ninh |
|
|
2997830 |
Tỉnh Hải Dương |
|
|
2997831 |
Thành phố Hải Phòng |
|
|
2997833 |
Tỉnh Hưng Yên |
|
|
2997834 |
Tỉnh Thái Bình |
|
|
2997835 |
Tỉnh Hà Nam |
|
|
2997836 |
Tỉnh Nam Định |
|
|
2997837 |
Tỉnh Ninh Bình |
|
|
2997838 |
Tỉnh Thanh Hoá |
|
|
2997840 |
Tỉnh Nghệ An |
|
|
2997842 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
|
|
2997844 |
Tỉnh Quảng Bình |
|
|
2997845 |
Tỉnh Quảng Trị |
|
|
2997846 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
|
2997848 |
Thành phố Đà Nẵng |
|
|
2997849 |
Tỉnh Quảng Nam |
|
|
2997851 |
Tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
2997852 |
Tỉnh Bình Định |
|
|
2997854 |
Tỉnh Phú Yên |
|
|
2997856 |
Tỉnh Khánh Hoà |
|
|
2997858 |
Tỉnh Ninh Thuận |
|
|
2997860 |
Tỉnh Bình Thuận |
|
|
2997862 |
Tỉnh Kon Tum |
|
|
2997864 |
Tỉnh Gia Lai |
|
|
2997866 |
Tỉnh Đắk Lắk |
|
|
2997867 |
Tỉnh Đắk Nông |
|
|
2997868 |
Tỉnh Lâm Đồng |
|
|
2997870 |
Tỉnh Bình Phước |
|
|
2997872 |
Tỉnh Tây Ninh |
|
|
2997874 |
Tỉnh Bình Dương |
|
|
2997875 |
Tỉnh Đồng Nai |
|
|
2997877 |
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
2997879 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
2997880 |
Tỉnh Long An |
|
|
2997882 |
Tỉnh Tiền Giang |
|
|
2997883 |
Tỉnh Bến Tre |
|
|
2997884 |
Tỉnh Trà Vinh |
|
|
2997886 |
Tỉnh Vĩnh Long |
|
|
2997887 |
Tỉnh Đồng Tháp |
|
|
2997889 |
Tỉnh An Giang |
|
|
2997891 |
Tỉnh Kiên Giang |
|
|
2997892 |
Thành phố Cần Thơ |
|
|
2997893 |
Tỉnh Hậu Giang |
|
|
2997894 |
Tỉnh Sóc Trăng |
|
|
2997895 |
Tỉnh Bạc Liêu |
|
|
2997896 |
Tỉnh Cà Mau |
|
|
2997899 |
Toàn quốc |
|
|
2998001 |
Quận Ba Đình – Hà Nội |
|
|
2998002 |
Quận Hoàn Kiếm – Hà Nội |
|
|
2998003 |
Quận Tây Hồ – Hà Nội |
|
|
2998004 |
Quận Long Biên – Hà Nội |
|
|
2998005 |
Quận Cầu Giấy – Hà Nội |
|
|
2998006 |
Quận Đống Đa – Hà Nội |
|
|
2998007 |
Quận Hai Bà Trưng – Hà Nội |
|
|
2998008 |
Quận Hoàng Mai – Hà Nội |
|
|
2998009 |
Quận Thanh Xuân – Hà Nội |
|
|
2998016 |
Huyện Sóc Sơn – Hà Nội |
|
|
2998017 |
Huyện Đông Anh – Hà Nội |
|
|
2998018 |
Huyện Gia Lâm – Hà Nội |
|
|
2998020 |
Huyện Thanh Trì – Hà Nội |
|
|
2998268 |
Quận Hà Đông – Hà Nội |
|
|
2998269 |
Thị xã Sơn Tây – Hà Nội |
|
|
2998271 |
Huyện Ba Vì – Hà Nội |
|
|
2998272 |
Huyện Phúc Thọ – Hà Nội |
|
|
2998273 |
Huyện Đan Phượng – Hà Nội |
|
|
2998274 |
Huyện Hoài Đức – Hà Nội |
|
|
2998275 |
Huyện Quốc Oai – Hà Nội |
|
|
2998276 |
Huyện Thạch Thất – Hà Nội |
|
|
2998277 |
Huyện Chương Mỹ – Hà Nội |
|
|
2998278 |
Huyện Thanh Oai – Hà Nội |
|
|
2998279 |
Huyện Thường Tín – Hà Nội |
|
|
2998280 |
Huyện Phú Xuyên – Hà Nội |
|
|
2998281 |
Huyện Ứng Hòa – Hà Nội |
|
|
2998282 |
Huyện Mỹ Đức – Hà Nội |
|
|
2998283 |
Huyện Mê Linh – Hà Nội |
|
|
2998024 |
Thị xã Hà Giang - Hà Giang |
|
|
2998026 |
Huyện Đồng Văn - Hà Giang |
|
|
2998027 |
Huyện Mèo Vạc - Hà Giang |
|
|
2998028 |
Huyện Yên Minh - Hà Giang |
|
|
2998029 |
Huyện Quản Bạ - Hà Giang |
|
|
2998030 |
Huyện Vị Xuyên - Hà Giang |
|
|
2998031 |
Huyện Bắc Mê - Hà Giang |
|
|
2998032 |
Huyện Hoàng Su Phì - Hà Giang |
|
|
2998033 |
Huyện Xín Mần - Hà Giang |
|
|
2998034 |
Huyện Bắc Quang - Hà Giang |
|
|
2998035 |
Huyện Quang Bình - Hà Giang |
|
|
2998040 |
Thị xã Cao Bằng - Cao Bằng |
|
|
2998042 |
Huyện Bảo Lâm - Cao Bằng |
|
|
2998043 |
Huyện Bảo Lạc - Cao Bằng |
|
|
2998044 |
Huyện Thông Nông - Cao Bằng |
|
|
2998045 |
Huyện Hà Quảng - Cao Bằng |
|
|
2998046 |
Huyện Trà Lĩnh - Cao Bằng |
|
|
2998047 |
Huyện Trùng Khánh - Cao Bằng |
|
|
2998048 |
Huyện Hạ Lang - Cao Bằng |
|
|
2998049 |
Huyện Quảng Uyên - Cao Bằng |
|
|
2998050 |
Huyện Phục Hoà - Cao Bằng |
|
|
2998051 |
Huyện Hoà An - Cao Bằng |
|
|
2998052 |
Huyện Nguyên Bình - Cao Bằng |
|
|
2998053 |
Huyện Thạch An - Cao Bằng |
|
|
2998058 |
Thị xã Bắc Kạn - Bắc Kạn |
|
|
2998060 |
Huyện Pác Nặm - Bắc Kạn |
|
|
2998061 |
Huyện Ba Bể - Bắc Kạn |
|
|
2998062 |
Huyện Ngân Sơn - Bắc Kạn |
|
|
2998063 |
Huyện Bạch Thông - Bắc Kạn |
|
|
2998064 |
Huyện Chợ Đồn - Bắc Kạn |
|
|
2998065 |
Huyện Chợ Mới - Bắc Kạn |
|
|
2998066 |
Huyện Na Rì - Bắc Kạn |
|
|
2998070 |
Thị xã Tuyên Quang - Tuyên Quang |
|
|
2998072 |
Huyện Nà Hang - Tuyên Quang |
|
|
2998073 |
Huyện Chiêm Hóa - Tuyên Quang |
|
|
2998074 |
Huyện Hàm Yên - Tuyên Quang |
|
|
2998075 |
Huyện Yên Sơn - Tuyên Quang |
|
|
2998076 |
Huyện Sơn Dương - Tuyên Quang |
|
|
2998080 |
Thành phố Lào Cai - Lào Cai |
|
|
2998082 |
Huyện Bát Xát - Lào Cai |
|
|
2998083 |
Huyện Mường Khương - Lào Cai |
|
|
2998084 |
Huyện Si Ma Cai - Lào Cai |
|
|
2998085 |
Huyện Bắc Hà - Lào Cai |
|
|
2998086 |
Huyện Bảo Thắng - Lào Cai |
|
|
2998087 |
Huyện Bảo Yên - Lào Cai |
|
|
2998088 |
Huyện Sa Pa - Lào Cai |
|
|
2998089 |
Huyện Văn Bàn - Lào Cai |
|
|
2998094 |
TP. Điện Biên Phủ - Điện Biên |
|
|
2998095 |
Thị Xã Mường Lay - Điện Biên |
|
|
2998096 |
Huyện Mường Nhé - Điện Biên |
|
|
2998097 |
Huyện Mường Chà - Điện Biên |
|
|
2998098 |
Huyện Tủa Chùa - Điện Biên |
|
|
2998099 |
Huyện Tuần Giáo - Điện Biên |
|
|
2998100 |
Huyện Điện Biên - Điện Biên |
|
|
2998101 |
Huyện Điện Biên Đông - Điện Biên |
|
|
2998102 |
Huyện Mường Ảng - Điện Biên |
|
|
2998105 |
Thị xã Lai Châu - Lai Châu |
|
|
2998106 |
Huyện Tam Đường - Lai Châu |
|
|
2998107 |
Huyện Mường Tè - Lai Châu |
|
|
2998108 |
Huyện Sìn Hồ - Lai Châu |
|
|
2998109 |
Huyện Phong Thổ - Lai Châu |
|
|
2998110 |
Huyện Than Uyên - Lai Châu |
|
|
2998111 |
Huyện Tân Uyên - Lai Châu |
|
|
2998116 |
Thành phố Sơn La - Sơn La |
|
|
2998118 |
Huyện Quỳnh Nhai - Sơn La |
|
|
2998119 |
Huyện Thuận Châu - Sơn La |
|
|
2998120 |
Huyện Mường La - Sơn La |
|
|
2998121 |
Huyện Bắc Yên - Sơn La |
|
|
2998122 |
Huyện Phù Yên - Sơn La |
|
|
2998123 |
Huyện Mộc Châu - Sơn La |
|
|
2998124 |
Huyện Yên Châu - Sơn La |
|
|
2998125 |
Huyện Mai Sơn - Sơn La |
|
|
2998126 |
Huyện Sông Mã - Sơn La |
|
|
2998127 |
Huyện Sốp Cộp - Sơn La |
|
|
2998132 |
Thành phố Yên Bái - Yên Bái |
|
|
2998133 |
Thị xã Nghĩa Lộ - Yên Bái |
|
|
2998135 |
Huyện Lục Yên - Yên Bái |
|
|
2998136 |
Huyện Văn Yên - Yên Bái |
|
|
2998137 |
Huyện Mù Căng Chải - Yên Bái |
|
|
2998138 |
Huyện Trấn Yên - Yên Bái |
|
|
2998139 |
Huyện Trạm Tấu - Yên Bái |
|
|
2998140 |
Huyện Văn Chấn - Yên Bái |
|
|
2998141 |
Huyện Yên Bình - Yên Bái |
|
|
2998148 |
Thành phố Hòa Bình - Hòa Bình |
|
|
2998150 |
Huyện Đà Bắc - Hòa Bình |
|
|
2998151 |
Huyện Kỳ Sơn - Hòa Bình |
|
|
2998152 |
Huyện Lương Sơn - Hòa Bình |
|
|
2998153 |
Huyện Kim Bôi - Hòa Bình |
|
|
2998154 |
Huyện Cao Phong - Hòa Bình |
|
|
2998155 |
Huyện Tân Lạc - Hòa Bình |
|
|
2998156 |
Huyện Mai Châu - Hòa Bình |
|
|
2998157 |
Huyện Lạc Sơn - Hòa Bình |
|
|
2998158 |
Huyện Yên Thủy - Hòa Bình |
|
|
2998159 |
Huyện Lạc Thủy - Hòa Bình |
|
|
2998164 |
Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên |
|
|
2998165 |
Thị xã Sông Công - Thái Nguyên |
|
|
2998167 |
Huyện Định Hóa - Thái Nguyên |
|
|
2998168 |
Huyện Phú Lương - Thái Nguyên |
|
|
2998169 |
Huyện Đồng Hỷ - Thái Nguyên |
|
|
2998170 |
Huyện Võ Nhai - Thái Nguyên |
|
|
2998171 |
Huyện Đại Từ - Thái Nguyên |
|
|
2998172 |
Huyện Phổ Yên - Thái Nguyên |
|
|
2998173 |
Huyện Phú Bình - Thái Nguyên |
|
|
2998178 |
Thành phố Lạng Sơn - Lạng Sơn |
|
|
2998180 |
Huyện Tràng Định - Lạng Sơn |
|
|
2998181 |
Huyện Bình Gia - Lạng Sơn |
|
|
2998182 |
Huyện Văn Lãng - Lạng Sơn |
|
|
2998183 |
Huyện Cao Lộc - Lạng Sơn |
|
|
2998184 |
Huyện Văn Quan - Lạng Sơn |
|
|
2998185 |
Huyện Bắc Sơn - Lạng Sơn |
|
|
2998186 |
Huyện Hữu Lũng - Lạng Sơn |
|
|
2998187 |
Huyện Chi Lăng - Lạng Sơn |
|
|
2998188 |
Huyện Lộc Bình - Lạng Sơn |
|
|
2998189 |
Huyện Đình Lập - Lạng Sơn |
|
|
2998193 |
Thành phố Hạ Long - Quảng Ninh |
|
|
2998194 |
Thành phố Móng Cái - Quảng Ninh |
|
|
2998195 |
Thị xã Cẩm Phả - Quảng Ninh |
|
|
2998196 |
Thị xã Uông Bí - Quảng Ninh |
|
|
2998198 |
Huyện Bình Liêu - Quảng Ninh |
|
|
2998199 |
Huyện Tiên Yên - Quảng Ninh |
|
|
2998200 |
Huyện Đầm Hà - Quảng Ninh |
|
|
2998201 |
Huyện Hải Hà - Quảng Ninh |
|
|
2998202 |
Huyện Ba Chẽ - Quảng Ninh |
|
|
2998203 |
Huyện Vân Đồn - Quảng Ninh |
|
|
2998204 |
Huyện Hoành Bồ - Quảng Ninh |
|
|
2998205 |
Huyện Đông Triều - Quảng Ninh |
|
|
2998206 |
Huyện Yên Hưng - Quảng Ninh |
|
|
2998207 |
Huyện Cô Tô - Quảng Ninh |
|
|
2998213 |
Thành phố Bắc Giang - Bắc Giang |
|
|
2998215 |
Huyện Yên Thế - Bắc Giang |
|
|
2998216 |
Huyện Tân Yên - Bắc Giang |
|
|
2998217 |
Huyện Lạng Giang - Bắc Giang |
|
|
2998218 |
Huyện Lục Nam - Bắc Giang |
|
|
2998219 |
Huyện Lục Ngạn - Bắc Giang |
|
|
2998220 |
Huyện Sơn Động - Bắc Giang |
|
|
2998221 |
Huyện Yên Dũng - Bắc Giang |
|
|
2998222 |
Huyện Việt Yên - Bắc Giang |
|
|
2998223 |
Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang |
|
|
2998227 |
Thành phố Việt Trì - Phú Thọ |
|
|
2998228 |
Thị xã Phú Thọ - Phú Thọ |
|
|
2998230 |
Huyện Đoan Hùng - Phú Thọ |
|
|
2998231 |
Huyện Hạ Hoà - Phú Thọ |
|
|
2998232 |
Huyện Thanh Ba - Phú Thọ |
|
|
2998233 |
Huyện Phù Ninh - Phú Thọ |
|
|
2998234 |
Huyện Yên Lập - Phú Thọ |
|
|
2998235 |
Huyện Cẩm Khê - Phú Thọ |
|
|
2998236 |
Huyện Tam Nông - Phú Thọ |
|
|
2998237 |
Huyện Lâm Thao - Phú Thọ |
|
|
2998238 |
Huyện Thanh Sơn - Phú Thọ |
|
|
2998239 |
Huyện Thanh Thuỷ - Phú Thọ |
|
|
2998240 |
Huyện Tân Sơn - Phú Thọ |
|
|
2998243 |
Thành phố Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc |
|
|
2998244 |
Thị xã Phúc Yên - Vĩnh Phúc |
|
|
2998246 |
Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc |
|
|
2998247 |
Huyện Tam Dương - Vĩnh Phúc |
|
|
2998248 |
Huyện Tam Đảo - Vĩnh Phúc |
|
|
2998249 |
Huyện Bình Xuyên - Vĩnh Phúc |
|
|
2998251 |
Huyện Yên Lạc - Vĩnh Phúc |
|
|
2998252 |
Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc |
|
|
2998253 |
Huyện Sông Lô - Vĩnh Phúc |
|
|
2998256 |
Thành phố Bắc Ninh - Bắc Ninh |
|
|
2998258 |
Huyện Yên Phong - Bắc Ninh |
|
|
2998259 |
Huyện Quế Võ - Bắc Ninh |
|
|
2998260 |
Huyện Tiên Du - Bắc Ninh |
|
|
2998261 |
Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh |
|
|
2998262 |
Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh |
|
|
2998263 |
Huyện Gia Bình - Bắc Ninh |
|
|
2998264 |
Huyện Lương Tài - Bắc Ninh |
|
|
2998288 |
Thành phố Hải Dương - Hải Dương |
|
|
2998290 |
Huyện Chí Linh - Hải Dương |
|
|
2998291 |
Huyện Nam Sách - Hải Dương |
|
|
2998292 |
Huyện Kinh Môn - Hải Dương |
|
|
2998293 |
Huyện Kim Thành - Hải Dương |
|
|
2998294 |
Huyện Thanh Hà - Hải Dương |
|
|
2998295 |
Huyện Cẩm Giàng - Hải Dương |
|
|
2998296 |
Huyện Bình Giang - Hải Dương |
|
|
2998297 |
Huyện Gia Lộc - Hải Dương |
|
|
2998298 |
Huyện Tứ Kỳ - Hải Dương |
|
|
2998299 |
Huyện Ninh Giang - Hải Dương |
|
|
2998300 |
Huyện Thanh Miện - Hải Dương |
|
|
2998303 |
Quận Hồng Bàng - Hải Phòng |
|
|
2998304 |
Quận Ngô Quyền - Hải Phòng |
|
|
2998305 |
Quận Lê Chân - Hải Phòng |
|
|
2998306 |
Quận Hải An - Hải Phòng |
|
|
2998307 |
Quận Kiến An - Hải Phòng |
|
|
2998308 |
Quận Đồ Sơn - Hải Phòng |
|
|
2998309 |
Quận Dương Kinh - Hải Phòng |
|
|
2998311 |
Huyện Thuỷ Nguyên - Hải Phòng |
|
|
2998312 |
Huyện An Dương - Hải Phòng |
|
|
2998313 |
Huyện An Lão - Hải Phòng |
|
|
2998314 |
Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng |
|
|
2998315 |
Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng |
|
|
2998316 |
Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng |
|
|
2998317 |
Huyện Cát Hải - Hải Phòng |
|
|
2998318 |
Huyện Bạch Long Vĩ - Hải Phòng |
|
|
2998323 |
Thị xã Hưng Yên - Hưng Yên |
|
|
2998325 |
Huyện Văn Lâm - Hưng Yên |
|
|
2998326 |
Huyện Văn Giang - Hưng Yên |
|
|
2998327 |
Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên |
|
|
2998328 |
Huyện Mỹ Hào - Hưng Yên |
|
|
2998329 |
Huyện Ân Thi - Hưng Yên |
|
|
2998330 |
Huyện Khoái Châu - Hưng Yên |
|
|
2998331 |
Huyện Kim Động - Hưng Yên |
|
|
2998332 |
Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên |
|
|
2998333 |
Huyện Phù Cừ - Hưng Yên |
|
|
2998336 |
Thành phố Thái Bình - Thái Bình |
|
|
2998338 |
Huyện Quỳnh Phụ - Thái Bình |
|
|
2998339 |
Huyện Hưng Hà - Thái Bình |
|
|
2998340 |
Huyện Đông Hưng - Thái Bình |
|
|
2998341 |
Huyện Thái Thụy - Thái Bình |
|
|
2998342 |
Huyện Tiền Hải - Thái Bình |
|
|
2998343 |
Huyện Kiến Xương - Thái Bình |
|
|
2998344 |
Huyện Vũ Thư - Thái Bình |
|
|
2998347 |
Thành phố Phủ Lý - Hà Nam |
|
|
2998349 |
Huyện Duy Tiên - Hà Nam |
|
|
2998350 |
Huyện Kim Bảng - Hà Nam |
|
|
2998351 |
Huyện Thanh Liêm - Hà Nam |
|
|
2998352 |
Huyện Bình Lục - Hà Nam |
|
|
2998353 |
Huyện Lý Nhân - Hà Nam |
|
|
2998356 |
Thành phố Nam Định - Nam Định |
|
|
2998358 |
Huyện Mỹ Lộc - Nam Định |
|
|
2998359 |
Huyện Vụ Bản - Nam Định |
|
|
2998360 |
Huyện Ý Yên - Nam Định |
|
|
2998361 |
Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định |
|
|
2998362 |
Huyện Nam Trực - Nam Định |
|
|
2998363 |
Huyện Trực Ninh - Nam Định |
|
|
2998364 |
Huyện Xuân Trường - Nam Định |
|
|
2998365 |
Huyện Giao Thủy - Nam Định |
|
|
2998366 |
Huyện Hải Hậu - Nam Định |
|
|
2998369 |
Thành phố Ninh Bình - Ninh Bình |
|
|
2998370 |
Thị xã Tam Điệp - Ninh Bình |
|
|
2998372 |
Huyện Nho Quan - Ninh Bình |
|
|
2998373 |
Huyện Gia Viễn - Ninh Bình |
|
|
2998374 |
Huyện Hoa Lư - Ninh Bình |
|
|
2998375 |
Huyện Yên Khánh - Ninh Bình |
|
|
2998376 |
Huyện Kim Sơn - Ninh Bình |
|
|
2998377 |
Huyện Yên Mô - Ninh Bình |
|
|
2998380 |
TP Thanh Hóa - Thanh Hóa |
|
|
2998381 |
Thị xã Bỉm Sơn - Thanh Hóa |
|
|
2998382 |
Thị xã Sầm Sơn - Thanh Hóa |
|
|
2998384 |
Huyện Mường Lát - Thanh Hóa |
|
|
2998385 |
Huyện Quan Hóa - Thanh Hóa |
|
|
2998386 |
Huyện Bá Thước - Thanh Hóa |
|
|
2998387 |
Huyện Quan Sơn - Thanh Hóa |
|
|
2998388 |
Huyện Lang Chánh - Thanh Hóa |
|
|
2998389 |
Huyện Ngọc Lặc - Thanh Hóa |
|
|
2998390 |
Huyện Cẩm Thủy - Thanh Hóa |
|
|
2998391 |
Huyện Thạch Thành - Thanh Hóa |
|
|
2998392 |
Huyện Hà Trung - Thanh Hóa |
|
|
2998393 |
Huyện Vĩnh Lộc - Thanh Hóa |
|
|
2998394 |
Huyện Yên Định - Thanh Hóa |
|
|
2998395 |
Huyện Thọ Xuân - Thanh Hóa |
|
|
2998396 |
Huyện Thường Xuân - Thanh Hóa |
|
|
2998397 |
Huyện Triệu Sơn - Thanh Hóa |
|
|
2998398 |
Huyện Thiệu Hoá - Thanh Hóa |
|
|
2998399 |
Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa |
|
|
2998400 |
Huyện Hậu Lộc - Thanh Hóa |
|
|
2998401 |
Huyện Nga Sơn - Thanh Hóa |
|
|
2998402 |
Huyện Như Xuân - Thanh Hóa |
|
|
2998403 |
Huyện Như Thanh - Thanh Hóa |
|
|
2998404 |
Huyện Nông Cống - Thanh Hóa |
|
|
2998405 |
Huyện Đông Sơn - Thanh Hóa |
|
|
2998406 |
Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa |
|
|
2998407 |
Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa |
|
|
2998412 |
Thành phố Vinh - Nghệ An |
|
|
2998413 |
Thị xã Cửa Lò - Nghệ An |
|
|
2998414 |
Thị xã Thái Hoà - Nghệ An |
|
|
2998415 |
Huyện Quế Phong - Nghệ An |
|
|
2998416 |
Huyện Quỳ Châu - Nghệ An |
|
|
2998417 |
Huyện Kỳ Sơn - Nghệ An |
|
|
2998418 |
Huyện Tương Dương - Nghệ An |
|
|
2998419 |
Huyện Nghĩa Đàn - Nghệ An |
|
|
2998420 |
Huyện Quỳ Hợp - Nghệ An |
|
|
2998421 |
Huyện Quỳnh Lưu - Nghệ An |
|
|
2998422 |
Huyện Con Cuông - Nghệ An |
|
|
2998423 |
Huyện Tân Kỳ - Nghệ An |
|
|
2998424 |
Huyện Anh Sơn - Nghệ An |
|
|
2998425 |
Huyện Diễn Châu - Nghệ An |
|
|
2998426 |
Huyện Yên Thành - Nghệ An |
|
|
2998427 |
Huyện Đô Lương - Nghệ An |
|
|
2998428 |
Huyện Thanh Chương - Nghệ An |
|
|
2998429 |
Huyện Nghi Lộc - Nghệ An |
|
|
2998430 |
Huyện Nam Đàn - Nghệ An |
|
|
2998431 |
Huyện Hưng Nguyên - Nghệ An |
|
|
2998436 |
Thành phố Hà Tĩnh - Hà Tĩnh |
|
|
2998437 |
Thị xã Hồng Lĩnh - Hà Tĩnh |
|
|
2998439 |
Huyện Hương Sơn - Hà Tĩnh |
|
|
2998440 |
Huyện Đức Thọ - Hà Tĩnh |
|
|
2998441 |
Huyện Vũ Quang - Hà Tĩnh |
|
|
2998442 |
Huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh |
|
|
2998443 |
Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh |
|
|
2998444 |
Huyện Hương Khê - Hà Tĩnh |
|
|
2998445 |
Huyện Thạch Hà - Hà Tĩnh |
|
|
2998446 |
Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh |
|
|
2998447 |
Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh |
|
|
2998448 |
Huyện Lộc Hà - Hà Tĩnh |
|
|
2998450 |
Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình |
|
|
2998452 |
Huyện Minh Hóa - Quảng Bình |
|
|
2998453 |
Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình |
|
|
2998454 |
Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình |
|
|
2998455 |
Huyện Bố Trạch - Quảng Bình |
|
|
2998456 |
Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình |
|
|
2998457 |
Huyện Lệ Thủy - Quảng Bình |
|
|
2998461 |
Thị xã Đông Hà - Quảng Trị |
|
|
2998462 |
Thị xã Quảng Trị - Quảng Trị |
|
|
2998464 |
Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị |
|
|
2998465 |
Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị |
|
|
2998466 |
Huyện Gio Linh - Quảng Trị |
|
|
2998467 |
Huyện Đa Krông - Quảng Trị |
|
|
2998468 |
Huyện Cam Lộ - Quảng Trị |
|
|
2998469 |
Huyện Triệu Phong - Quảng Trị |
|
|
2998470 |
Huyện Hải Lăng - Quảng Trị |
|
|
2998471 |
Huyện Cồn Cỏ - Quảng Trị |
|
|
2998474 |
TP Huế - Thừa Thiên Huế |
|
|
2998476 |
Huyện Phong Điền – T.Thiên Huế |
|
|
2998477 |
Huyện Quảng Điền – Thừa Thiên Huế |
|
|
2998478 |
Huyện Phú Vang – T.Thiên Huế |
|
|
2998479 |
Huyện Hương Thủy-T.Thiên Huế |
|
|
2998480 |
Huyện Hương Trà – T.Thiên Huế |
|
|
2998481 |
Huyện A Lưới - Thừa Thiên Huế |
|
|
2998482 |
Huyện Phú Lộc - Thừa Thiên Huế |
|
|
2998483 |
Huyện Nam Đông – T.Thiên Huế |
|
|
2998490 |
Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng |
|
|
2998491 |
Quận Thanh Khê - Đà Nẵng |
|
|
2998492 |
Quận Hải Châu - Đà Nẵng |
|
|
2998493 |
Quận Sơn Trà - Đà Nẵng |
|
|
2998494 |
Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng |
|
|
2998495 |
Quận Cẩm Lệ - Đà Nẵng |
|
|
2998497 |
Huyện Hoà Vang - Đà Nẵng |
|
|
2998498 |
Huyện Hoàng Sa - Đà Nẵng |
|
|
2998502 |
Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam |
|
|
2998503 |
Thành phố Hội An - Quảng Nam |
|
|
2998504 |
Huyện Tây Giang - Quảng Nam |
|
|
2998505 |
Huyện Đông Giang - Quảng Nam |
|
|
2998506 |
Huyện Đại Lộc - Quảng Nam |
|
|
2998507 |
Huyện Điện Bàn - Quảng Nam |
|
|
2998508 |
Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam |
|
|
2998509 |
Huyện Quế Sơn - Quảng Nam |
|
|
2998510 |
Huyện Nam Giang - Quảng Nam |
|
|
2998511 |
Huyện Phước Sơn - Quảng Nam |
|
|
2998512 |
Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam |
|
|
2998513 |
Huyện Thăng Bình - Quảng Nam |
|
|
2998514 |
Huyện Tiên Phước - Quảng Nam |
|
|
2998515 |
Huyện Bắc Trà My - Quảng Nam |
|
|
2998516 |
Huyện Nam Trà My - Quảng Nam |
|
|
2998517 |
Huyện Núi Thành - Quảng Nam |
|
|
2998518 |
Huyện Phú Ninh - Quảng Nam |
|
|
2998519 |
Huyện Nông Sơn - Quảng Nam |
|
|
2998522 |
TP Quảng Ngãi - Quảng Ngãi |
|
|
2998524 |
Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi |
|
|
2998525 |
Huyện Trà Bồng - Quảng Ngãi |
|
|
2998526 |
Huyện Tây Trà - Quảng Ngãi |
|
|
2998527 |
Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi |
|
|
2998528 |
Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi |
|
|
2998529 |
Huyện Sơn Hà - Quảng Ngãi |
|
|
2998530 |
Huyện Sơn Tây - Quảng Ngãi |
|
|
2998531 |
Huyện Minh Long - Quảng Ngãi |
|
|
2998532 |
Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi |
|
|
2998533 |
Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi |
|
|
2998534 |
Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi |
|
|
2998535 |
Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi |
|
|
2998536 |
Huyện Lý Sơn - Quảng Ngãi |
|
|
2998540 |
Thành phố Qui Nhơn - Bình Định |
|
|
2998542 |
Huyện An Lão - Bình Định |
|
|
2998543 |
Huyện Hoài Nhơn - Bình Định |
|
|
2998544 |
Huyện Hoài Ân - Bình Định |
|
|
2998545 |
Huyện Phù Mỹ - Bình Định |
|
|
2998546 |
Huyện Vĩnh Thạnh - Bình Định |
|
|
2998547 |
Huyện Tây Sơn - Bình Định |
|
|
2998548 |
Huyện Phù Cát - Bình Định |
|
|
2998549 |
Huyện An Nhơn - Bình Định |
|
|
2998550 |
Huyện Tuy Phước - Bình Định |
|
|
2998551 |
Huyện Vân Canh - Bình Định |
|
|
2998555 |
Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên |
|
|
2998557 |
Huyện Sông Cầu - Phú Yên |
|
|
2998558 |
Huyện Đồng Xuân - Phú Yên |
|
|
2998559 |
Huyện Tuy An - Phú Yên |
|
|
2998560 |
Huyện Sơn Hòa - Phú Yên |
|
|
2998561 |
Huyện Sông Hinh - Phú Yên |
|
|
2998562 |
Huyện Tây Hoà - Phú Yên |
|
|
2998563 |
Huyện Phú Hoà - Phú Yên |
|
|
2998564 |
Huyện Đông Hoà - Phú Yên |
|
|
2998568 |
Thành phố Nha Trang - Khánh Hòa |
|
|
2998569 |
Thị xã Cam Ranh - Khánh Hòa |
|
|
2998570 |
Huyện Cam Lâm - Khánh Hòa |
|
|
2998571 |
Huyện Vạn Ninh - Khánh Hòa |
|
|
2998572 |
Huyện Ninh Hòa - Khánh Hòa |
|
|
2998573 |
Huyện Khánh Vĩnh - Khánh Hòa |
|
|
2998574 |
Huyện Diên Khánh - Khánh Hòa |
|
|
2998575 |
Huyện Khánh Sơn - Khánh Hòa |
|
|
2998576 |
Huyện Trường Sa - Khánh Hòa |
|
|
2998582 |
TP.Phan Rang-Tháp Chàm-Ninh Thuận |
|
|
2998584 |
Huyện Bác Ái - Ninh Thuận |
|
|
2998585 |
Huyện Ninh Sơn - Ninh Thuận |
|
|
2998586 |
Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận |
|
|
2998587 |
Huyện Ninh Phước - Ninh Thuận |
|
|
2998588 |
Huyện Thuận Bắc - Ninh Thuận |
|
|
2998593 |
TP Phan Thiết - Bình Thuận |
|
|
2998594 |
Thị xã La Gi - Bình Thuận |
|
|
2998595 |
Huyện Tuy Phong - Bình Thuận |
|
|
2998596 |
Huyện Bắc Bình - Bình Thuận |
|
|
2998597 |
Huyện Hàm Thuận Bắc-Bình Thuận |
|
|
2998598 |
Huyện Hàm Thuận Nam-Bình Thuận |
|
|
2998599 |
Huyện Tánh Linh - Bình Thuận |
|
|
2998600 |
Huyện Đức Linh - Bình Thuận |
|
|
2998601 |
Huyện Hàm Tân - Bình Thuận |
|
|
2998602 |
Huyện Phú Quí - Bình Thuận |
|
|
2998608 |
Thị xã Kon Tum - Kon Tum |
|
|
2998610 |
Huyện Đắk Glei - Kon Tum |
|
|
2998611 |
Huyện Ngọc Hồi - Kon Tum |
|
|
2998612 |
Huyện Đắk Tô - Kon Tum |
|
|
2998613 |
Huyện Kon Plông - Kon Tum |
|
|
2998614 |
Huyện Kon Rẫy - Kon Tum |
|
|
2998615 |
Huyện Đắk Hà - Kon Tum |
|
|
2998616 |
Huyện Sa Thầy - Kon Tum |
|
|
2998617 |
Huyện Tu Mơ Rông - Kon Tum |
|
|
2998622 |
Thành phố Pleiku - Gia Lai |
|
|
2998623 |
Thị xã An Khê - Gia Lai |
|
|
2998624 |
Thị xã Ayun Pa - Gia Lai |
|
|
2998625 |
Huyện Kbang - Gia Lai |
|
|
2998626 |
Huyện Đăk Đoa - Gia Lai |
|
|
2998627 |
Huyện Chư Păh - Gia Lai |
|
|
2998628 |
Huyện Ia Grai - Gia Lai |
|
|
2998629 |
Huyện Mang Yang - Gia Lai |
|
|
2998630 |
Huyện Kông Chro - Gia Lai |
|
|
2998631 |
Huyện Đức Cơ - Gia Lai |
|
|
2998632 |
Huyện Chư Prông - Gia Lai |
|
|
2998633 |
Huyện Chư Sê - Gia Lai |
|
|
2998634 |
Huyện Đăk Pơ - Gia Lai |
|
|
2998635 |
Huyện Ia Pa - Gia Lai |
|
|
2998637 |
Huyện Krông Pa - Gia Lai |
|
|
2998638 |
Huyện Phú Thiện - Gia Lai |
|
|
2998643 |
Thành phố Buôn Ma Thuột -Đắk Lắk |
|
|
2998644 |
Thị xã Buôn Hồ - Đắk Lắk |
|
|
2998645 |
Huyện Ea H"leo - Đắk Lắk |
|
|
2998646 |
Huyện Ea Súp - Đắk Lắk |
|
|
2998647 |
Huyện Buôn Đôn - Đắk Lắk |
|
|
2998648 |
Huyện Cư M"gar - Đắk Lắk |
|
|
2998649 |
Huyện Krông Búk - Đắk Lắk |
|
|
2998650 |
Huyện Krông Năng - Đắk Lắk |
|
|
2998651 |
Huyện Ea Kar - Đắk Lắk |
|
|
2998652 |
Huyện M"Đrắk - Đắk Lắk |
|
|
2998653 |
Huyện Krông Bông - Đắk Lắk |
|
|
2998654 |
Huyện Krông Pắc - Đắk Lắk |
|
|
2998655 |
Huyện Krông A Na - Đắk Lắk |
|
|
2998656 |
Huyện Lắk - Đắk Lắk |
|
|
2998657 |
Huyện Cư Kuin - Đắk Lắk |
|
|
2998660 |
Thị xã Gia Nghĩa - Đắk Nông |
|
|
2998661 |
Huyện Đăk Glong - Đắk Nông |
|
|
2998662 |
Huyện Cư Jút - Đắk Nông |
|
|
2998663 |
Huyện Đắk Mil - Đắk Nông |
|
|
2998664 |
Huyện Krông Nô - Đắk Nông |
|
|
2998665 |
Huyện Đắk Song - Đắk Nông |
|
|
2998666 |
Huyện Đắk R"Lấp - Đắk Nông |
|
|
2998667 |
Huyện Tuy Đức - Đắk Nông |
|
|
2998672 |
Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng |
|
|
2998673 |
Thị xã Bảo Lộc - Lâm Đồng |
|
|
2998674 |
Huyện Đam Rông - Lâm Đồng |
|
|
2998675 |
Huyện Lạc Dương - Lâm Đồng |
|
|
2998676 |
Huyện Lâm Hà - Lâm Đồng |
|
|
2998677 |
Huyện Đơn Dương - Lâm Đồng |
|
|
2998678 |
Huyện Đức Trọng - Lâm Đồng |
|
|
2998679 |
Huyện Di Linh - Lâm Đồng |
|
|
2998680 |
Huyện Bảo Lâm - Lâm Đồng |
|
|
2998681 |
Huyện Đạ Huoai - Lâm Đồng |
|
|
2998682 |
Huyện Đạ Tẻh - Lâm Đồng |
|
|
2998683 |
Huyện Cát Tiên - Lâm Đồng |
|
|
2998688 |
Thị xã Phước Long - Bình Phước |
|
|
2998689 |
Thị xã Đồng Xoài - Bình Phước |
|
|
2998690 |
Thị xã Bình Long - Bình Phước |
|
|
2998691 |
Huyện Bù Gia Mập - Bình Phước |
|
|
2998692 |
Huyện Lộc Ninh - Bình Phước |
|
|
2998693 |
Huyện Bù Đốp - Bình Phước |
|
|
2998694 |
Huyện Hớn Quản - Bình Phước |
|
|
2998695 |
Huyện Đồng Phú - Bình Phước |
|
|
2998696 |
Huyện Bù Đăng - Bình Phước |
|
|
2998697 |
Huyện Chơn Thành - Bình Phước |
|
|
2998703 |
Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh |
|
|
2998705 |
Huyện Tân Biên - Tây Ninh |
|
|
2998706 |
Huyện Tân Châu - Tây Ninh |
|
|
2998707 |
Huyện Dương Minh Châu - Tây Ninh |
|
|
2998708 |
Huyện Châu Thành - Tây Ninh |
|
|
2998709 |
Huyện Hòa Thành - Tây Ninh |
|
|
2998710 |
Huyện Gò Dầu - Tây Ninh |
|
|
2998711 |
Huyện Bến Cầu - Tây Ninh |
|
|
2998712 |
Huyện Trảng Bàng - Tây Ninh |
|
|
2998718 |
TX Thủ Dầu Một - Bình Dương |
|
|
2998720 |
Huyện Dầu Tiếng - Bình Dương |
|
|
2998721 |
Huyện Bến Cát - Bình Dương |
|
|
2998722 |
Huyện Phú Giáo - Bình Dương |
|
|
2998723 |
Huyện Tân Uyên - Bình Dương |
|
|
2998724 |
Huyện Dĩ An - Bình Dương |
|
|
2998725 |
Huyện Thuận An - Bình Dương |
|
|
2998731 |
Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai |
|
|
2998732 |
Thị xã Long Khánh - Đồng Nai |
|
|
2998734 |
Huyện Tân Phú - Đồng Nai |
|
|
2998735 |
Huyện Vĩnh Cửu - Đồng Nai |
|
|
2998736 |
Huyện Định Quán - Đồng Nai |
|
|
2998737 |
Huyện Trảng Bom - Đồng Nai |
|
|
2998738 |
Huyện Thống Nhất - Đồng Nai |
|
|
2998739 |
Huyện Cẩm Mỹ - Đồng Nai |
|
|
2998740 |
Huyện Long Thành - Đồng Nai |
|
|
2998741 |
Huyện Xuân Lộc - Đồng Nai |
|
|
2998742 |
Huyện Nhơn Trạch - Đồng Nai |
|
|
2998747 |
TP. Vũng Tàu-Bà Rịa-Vũng Tàu |
|
|
2998748 |
Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
2998750 |
Huyện Châu Đức - BR - Vũng Tàu |
|
|
2998751 |
Huyện Xuyên Mộc – BR - Vũng Tàu |
|
|
2998752 |
Huyện Long Điền - BRịa -Vũng Tàu |
|
|
2998753 |
Huyện Đất Đỏ - Bà Rịa -Vũng Tàu |
|
|
2998754 |
Huyện Tân Thành - BRịa -Vũng Tàu |
|
|
2998755 |
Huyện Côn Đảo - Bà Rịa -Vũng Tàu |
|
|
2998760 |
Quận 1 - TP Hồ Chí Minh |
|
|
2998761 |
Quận 12 - TP Hồ Chí Minh |
|
|
2998762 |
Quận Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh |
|
|
2998763 |
Quận 9 - TP Hồ Chí Minh |
|
|
2998764 |
Quận Gò Vấp - TP Hồ Chí Minh |
|
|
2998765 |
Quận Bình Thạnh - TP Hồ Chí Minh |
|
|
2998766 |
Quận Tân Bình - TP Hồ Chí Minh |
|
|
2998767 |
Quận Tân Phú - TP Hồ Chí Minh |
|
|
2998768 |
Quận Phú Nhuận - TP Hồ Chí Minh |
|
|
2998769 |
Quận 2 - TP Hồ Chí Minh |
|
|
2998770 |
Quận 3 - TP Hồ Chí Minh |
|
|
2998771 |
Quận 10 - TP Hồ Chí Minh |
|
|
2998772 |
Quận 11 - TP Hồ Chí Minh |
|
|
2998773 |
Quận 4 - TP Hồ Chí Minh |
|
|
2998774 |
Quận 5 - TP Hồ Chí Minh |
|
|
2998775 |
Quận 6 - TP Hồ Chí Minh |
|
|
2998776 |
Quận 8 - TP Hồ Chí Minh |
|
|
2998777 |
Quận Bình Tân - TP Hồ Chí Minh |
|
|
2998778 |
Quận 7 - TP Hồ Chí Minh |
|
|
2998783 |
Huyện Củ Chi - TP Hồ Chí Minh |
|
|
2998784 |
Huyện Hóc Môn - TP Hồ Chí Minh |
|
|
2998785 |
Huyện Bình Chánh -TP Hồ Chí Minh |
|
|
2998786 |
Huyện Nhà Bè - TP Hồ Chí Minh |
|
|
2998787 |
Huyện Cần Giờ - TP Hồ Chí Minh |
|
|
2998794 |
Thị xã Tân An - Long An |
|
|
2998796 |
Huyện Tân Hưng - Long An |
|
|
2998797 |
Huyện Vĩnh Hưng - Long An |
|
|
2998798 |
Huyện Mộc Hóa - Long An |
|
|
2998799 |
Huyện Tân Thạnh - Long An |
|
|
2998800 |
Huyện Thạnh Hóa - Long An |
|
|
2998801 |
Huyện Đức Huệ - Long An |
|
|
2998802 |
Huyện Đức Hòa - Long An |
|
|
2998803 |
Huyện Bến Lức - Long An |
|
|
2998804 |
Huyện Thủ Thừa - Long An |
|
|
2998805 |
Huyện Tân Trụ - Long An |
|
|
2998806 |
Huyện Cần Đước - Long An |
|
|
2998807 |
Huyện Cần Giuộc - Long An |
|
|
2998808 |
Huyện Châu Thành - Long An |
|
|
2998815 |
Thành phố Mỹ Tho - Tiền Giang |
|
|
2998816 |
Thị xã Gò Công - Tiền Giang |
|
|
2998818 |
Huyện Tân Phước - Tiền Giang |
|
|
2998819 |
Huyện Cái Bè - Tiền Giang |
|
|
2998820 |
Huyện Cai Lậy - Tiền Giang |
|
|
2998821 |
Huyện Châu Thành - Tiền Giang |
|
|
2998822 |
Huyện Chợ Gạo - Tiền Giang |
|
|
2998823 |
Huyện Gò Công Tây - Tiền Giang |
|
|
2998824 |
Huyện Gò Công Đông - Tiền Giang |
|
|
2998825 |
Huyện Tân Phú Đông - Tiền Giang |
|
|
2998829 |
Thị xã Bến Tre - Bến Tre |
|
|
2998831 |
Huyện Châu Thành - Bến Tre |
|
|
2998832 |
Huyện Chợ Lách - Bến Tre |
|
|
2998833 |
Huyện Mỏ Cày - Bến Tre |
|
|
2998834 |
Huyện Giồng Trôm - Bến Tre |
|
|
2998835 |
Huyện Bình Đại - Bến Tre |
|
|
2998836 |
Huyện Ba Tri - Bến Tre |
|
|
2998837 |
Huyện Thạnh Phú - Bến Tre |
|
|
2998838 |
Huyện Mỏ Cày Bắc - Bến Tre |
|
|
2998842 |
Thị xã Trà Vinh - Trà Vinh |
|
|
2998844 |
Huyện Càng Long Trà Vinh |
|
|
2998845 |
Huyện Cầu Kè Trà Vinh |
|
|
2998846 |
Huyện Tiểu Cần Trà Vinh |
|
|
2998847 |
Huyện Châu Thành Trà Vinh |
|
|
2998848 |
Huyện Cầu Ngang Trà Vinh |
|
|
2998849 |
Huyện Trà Cú Trà Vinh |
|
|
2998850 |
Huyện Duyên Hải Trà Vinh |
|
|
2998855 |
Thị xã Vĩnh Long - Vĩnh Long |
|
|
2998857 |
Huyện Long Hồ - Vĩnh Long |
|
|
2998858 |
Huyện Mang Thít - Vĩnh Long |
|
|
2998859 |
Huyện Vũng Liêm- Vĩnh Long |
|
|
2998860 |
Huyện Tam Bình - Vĩnh Long |
|
|
2998861 |
Huyện Bình Minh - Vĩnh Long |
|
|
2998862 |
Huyện Trà Ôn - Vĩnh Long |
|
|
2998863 |
Huyện Bình Tân - Vĩnh Long |
|
|
2998866 |
Thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp |
|
|
2998867 |
Thị xã Sa Đéc - Đồng Tháp |
|
|
2998868 |
Thị xã Hồng Ngự - Đồng Tháp |
|
|
2998869 |
Huyện Tân Hồng - Đồng Tháp |
|
|
2998870 |
Huyện Hồng Ngự - Đồng Tháp |
|
|
2998871 |
Huyện Tam Nông - Đồng Tháp |
|
|
2998872 |
Huyện Tháp Mười - Đồng Tháp |
|
|
2998873 |
Huyện Cao Lãnh - Đồng Tháp |
|
|
2998874 |
Huyện Thanh Bình - Đồng Tháp |
|
|
2998875 |
Huyện Lấp Vò - Đồng Tháp |
|
|
2998876 |
Huyện Lai Vung - Đồng Tháp |
|
|
2998877 |
Huyện Châu Thành - Đồng Tháp |
|
|
2998883 |
Thành phố Long Xuyên - An Giang |
|
|
2998884 |
Thị xã Châu Đốc - An Giang |
|
|
2998886 |
Huyện An Phú - An Giang |
|
|
2998887 |
Huyện Tân Châu - An Giang |
|
|
2998888 |
Huyện Phú Tân - An Giang |
|
|
2998889 |
Huyện Châu Phú - An Giang |
|
|
2998890 |
Huyện Tịnh Biên - An Giang |
|
|
2998891 |
Huyện Tri Tôn - An Giang |
|
|
2998892 |
Huyện Châu Thành - An Giang |
|
|
2998893 |
Huyện Chợ Mới - An Giang |
|
|
2998894 |
Huyện Thoại Sơn - An Giang |
|
|
2998899 |
TP Rạch Giá - Kiên Giang |
|
|
2998900 |
Thị xã Hà Tiên - Kiên Giang |
|
|
2998902 |
Huyện Kiên Lương - Kiên Giang |
|
|
2998903 |
Huyện Hòn Đất - Kiên Giang |
|
|
2998904 |
Huyện Tân Hiệp - Kiên Giang |
|
|
2998905 |
Huyện Châu Thành - Kiên Giang |
|
|
2998906 |
Huyện Giồng Riềng - Kiên Giang |
|
|
2998907 |
Huyện Gò Quao - Kiên Giang |
|
|
2998908 |
Huyện An Biên - Kiên Giang |
|
|
2998909 |
Huyện An Minh - Kiên Giang |
|
|
2998910 |
Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang |
|
|
2998911 |
Huyện Phú Quốc - Kiên Giang |
|
|
2998912 |
Huyện Kiên Hải - Kiên Giang |
|
|
2998913 |
Huyện U Minh Thượng - Kiên Giang |
|
|
2998914 |
Huyện Giang Thành - Kiên Giang |
|
|
2998916 |
Quận Ninh Kiều - Cần Thơ |
|
|
2998917 |
Quận Ô Môn - Cần Thơ |
|
|
2998918 |
Quận Bình Thuỷ - Cần Thơ |
|
|
2998919 |
Quận Cái Răng - Cần Thơ |
|
|
2998923 |
Quận Thốt Nốt - Cần Thơ |
|
|
2998924 |
Huyện Vĩnh Thạnh - Cần Thơ |
|
|
2998925 |
Huyện Cờ Đỏ - Cần Thơ |
|
|
2998926 |
Huyện Phong Điền - Cần Thơ |
|
|
2998927 |
Huyện Thới Lai - Cần Thơ |
|
|
2998930 |
Thành phố Vị Thanh - Hậu Giang |
|
|
2998931 |
Thị xã Ngã Bảy - Hậu Giang |
|
|
2998932 |
Huyện Châu Thành A - Hậu Giang |
|
|
2998933 |
Huyện Châu Thành - Hậu Giang |
|
|
2998934 |
Huyện Phụng Hiệp - Hậu Giang |
|
|
2998935 |
Huyện Vị Thuỷ - Hậu Giang |
|
|
2998936 |
Huyện Long Mỹ - Hậu Giang |
|
|
2998941 |
TP Sóc Trăng - Sóc Trăng |
|
|
2998942 |
Huyện Châu Thành - Sóc Trăng |
|
|
2998943 |
Huyện Kế Sách - Sóc Trăng |
|
|
2998944 |
Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng |
|
|
2998945 |
Huyện Cù Lao Dung - Sóc Trăng |
|
|
2998946 |
Huyện Long Phú - Sóc Trăng |
|
|
2998947 |
Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng |
|
|
2998948 |
Huyện Ngã Năm - Sóc Trăng |
|
|
2998949 |
Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng |
|
|
2998950 |
Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng |
|
|
2998951 |
Huyện Trần Đề - Sóc Trăng |
|
|
2998954 |
Thị xã Bạc Liêu - Bạc Liêu |
|
|
2998956 |
Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu |
|
|
2998957 |
Huyện Phước Long - Bạc Liêu |
|
|
2998958 |
Huyện Vĩnh Lợi - Bạc Liêu |
|
|
2998959 |
Huyện Giá Rai - Bạc Liêu |
|
|
2998960 |
Huyện Đông Hải - Bạc Liêu |
|
|
2998961 |
Huyện Hoà Bình - Bạc Liêu |
|
|
2998964 |
Thành phố Cà Mau - Cà Mau |
|
|
2998966 |
Huyện U Minh - Cà Mau |
|
|
2998967 |
Huyện Thới Bình - Cà Mau |
|
|
2998968 |
Huyện Trần Văn Thời - Cà Mau |
|
|
2998969 |
Huyện Cái Nước - Cà Mau |
|
|
2998970 |
Huyện Đầm Dơi - Cà Mau |
|
|
2998971 |
Huyện Năm Căn - Cà Mau |
|
|
2998972 |
Huyện Phú Tân - Cà Mau |
|
|
2998973 |
Huyện Ngọc Hiển - Cà Mau |
|
|
2998974 |
Huyện Nam Từ Liêm – Hà Nội |
|
|
2998975 |
Huyện Bắc Từ Liêm- Hà Nội |
|
|
2998976 |
Huyện Kiến Tường- Long An |
|
|
2998977 |
Huyện Hoàng Mai- Nghệ An |
|
|
2998978 |
Huyện Ba Đồn- Quảng Bình |
|
|
2998979 |
Huyện Bắc Tân Uyên - Bình Dương |
|
|
2998980 |
Huyện Bàu Bàng- Bình Dương |
|
|
2998981 |
Huyện Phú Riềng- Bình Phước |
|
|
2998982 |
Huyện Lâm Bình- Tuyên Quang |
|
|
2998983 |
Huyện Vân Hồ- Sơn La |
|
|
2998984 |
Huyện Nậm Pồ- Điện Biên |
|
|
2998985 |
Huyện Chư Pưh- Gia Lai |
|
|
2998986 |
Huyện IaH’Drai- Kon Tum |
|
|
2998987 |
Huyện Nậm Nhùn- Lai Châu |
|
Phụ lục III.3
DANH MỤC MÃ NHÀ TÀI TRỢ
(Hạch toán vào phân đoạn mã Địa bàn hành chính)
STT |
Mã số |
Tên chủ nợ |
Quốc gia |
Ghi chú |
1 |
N0101 |
Angerie |
ALGERIA |
|
2 |
N0201 |
OeKB |
AUSTRIA |
|
3 |
N0202 |
RBI |
|
|
4 |
N0203 |
UniCredit Bank |
|
|
5 |
N0204 |
Volksbank |
|
|
6 |
N0301 |
Fortis (ODA) |
BELGIUM |
|
7 |
N0302 |
General Bank |
|
|
8 |
N0303 |
Govt. of Belgium |
|
|
9 |
N0304 |
KBC Bank |
|
|
10 |
N0305 |
NBB |
|
|
11 |
N0401 |
China Eximbank |
CHINA. P.R. OF |
|
12 |
N0402 |
China Gov |
|
|
13 |
N0501 |
Gov.of Denmark |
DENMARK |
|
14 |
N0502 |
Nordea |
|
|
15 |
N0601 |
BNP-FINLAND |
FINLAND |
|
16 |
N0602 |
Nordea Finland |
|
|
17 |
N0603 |
Handelsbanken |
|
|
18 |
N0701 |
A.F.D |
FRANCE |
|
19 |
N0702 |
BF |
|
|
20 |
N0703 |
COFACE |
|
|
21 |
N0704 |
France, Gov't of |
|
|
22 |
N0801 |
Hermes |
GERMANY, FED.REP. OF |
|
23 |
N0802 |
Kfw |
|
|
24 |
N0803 |
Stadtbank Berlin |
|
|
25 |
N0901 |
Eximbank Hungary |
HUNGARY |
|
26 |
N1001 |
Exim of India |
INDIA |
|
27 |
N1002 |
GOI |
|
|
28 |
N1101 |
Iraq Government |
IRAQ |
|
29 |
N1201 |
Israeli Govt |
ISRAEL |
|
30 |
N1301 |
Artigiancassa (ODA) |
ITALY |
|
31 |
N1302 |
Gov. of Italia |
|
|
32 |
N1303 |
SACE |
|
|
33 |
N1304 |
Casa Depositie e Prestiti S.P.A |
|
|
34 |
N1401 |
JICA |
JAPAN |
|
35 |
N1501 |
KEXIMBANK |
KOREA, REP. OF |
|
36 |
N1601 |
KFAED |
KUWAIT |
|
37 |
N1701 |
DNIB |
NETHERLANDS |
|
38 |
N1801 |
KfW - NORAD |
NORWAY |
|
39 |
N1901 |
GOV. OF POLAND |
POLAND |
|
40 |
N2001 |
Government of Russia |
RUSSIA FEDERATION |
|
41 |
N2101 |
Saudi Fund |
SAUDI ARABIA |
|
42 |
N2201 |
ICO |
SPAIN |
|
43 |
N2301 |
SWEDEN |
SWEDEN |
|
44 |
N2401 |
FOFEA |
SWITZERLAND |
|
45 |
N2501 |
Thailand Gov't of |
THAILAND |
|
46 |
N2601 |
ECGD |
UNITED KINGDOM |
|
47 |
N2701 |
USAID |
UNITED STATES |
|
48 |
N2801 |
ADB |
INTERNATIONAL ORGANIZATION |
|
49 |
N2802 |
IBRD |
|
|
50 |
N2803 |
IDA |
|
|
51 |
N2804 |
IFAD |
|
|
52 |
N2805 |
NDF |
|
|
53 |
N2806 |
NIB |
|
|
54 |
N2807 |
OFID |
|
|
55 |
N2901 |
EIB |
LUXEMBOURG |
|
56 |
N3001 |
CFSB |
UNITED STATES |
|
57 |
N3101 |
CITIBANK NEW YORK |
|
|
58 |
N3201 |
Deutsche Bank |
UNKNOWN |
|
59 |
N3202 |
DB |
|
|
60 |
N3301 |
Citi |
VIET NAM |
|
61 |
N3401 |
BNP |
FRANCE |
|
62 |
N3501 |
Abu Dhabi Fund |
UAE |
|
63 |
N3601 |
Chính phủ các nước |
|
Dùng để GTGC viện trợ không hoàn lại |
64 |
N3701 |
Các tổ chức quốc tế (UNDP, UNFPA, UNICEF..) |
|
|
65 |
N3801 |
Các tổ chức phi Chính phủ |
|
|
66 |
N9901 |
Các nhà tài trợ khác |
|
Phụ lục III.4
DANH MỤC MÃ HẠCH TOÁN KHÁC
CHO MÃ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, DỰ ÁN
Mã số chương trình, |
Mã số |
Tên chương trình, mục tiêu và các tiểu chương trình, |
---|---|---|
1 |
2 |
3 |
0010 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo |
|
0019 |
Các dự án khác thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo |
Phụ lục III.5
DANH MỤC MÃ ĐỢT PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU, CÔNG TRÁI
STT |
Loại trái phiếu |
Đợt/Năm phát hành |
Mã |
---|---|---|---|
A. |
Trái phiếu Chính phủ phát hành cấp Trung ương |
|
90000 |
I. |
TPCP đấu thầu qua Sở giao dịch chứng khoán |
|
90001 |
|
TPCP đấu thầu qua Sở GDCK bằng VND |
|
90002 |
|
TPCP đấu thầu qua Sở GDCK bằng ngoại tệ |
|
90003 |
II. |
TPCP bảo lãnh phát hành |
|
90011 |
|
TPCP bảo lãnh phát hành bằng VND |
|
90012 |
|
TPCP bảo lãnh phát hành bằng ngoại tệ |
|
90013 |
III. |
Tín phiếu phát hành qua Sở giao dịch NHNN |
|
90021 |
1. |
Tín phiếu đấu thầu qua Sở giao dịch NHNN |
|
90022 |
2. |
Tín phiếu phát hành trực tiếp qua Sở giao dịch NHNN |
|
90023 |
IV. |
TPCP đấu thầu qua Sở GDCK hoán đổi |
|
90031 |
|
TPCP đấu thầu qua Sở GDCK bằng VND hoán đổi |
|
90032 |
|
TPCP đấu thầu qua Sở GDCK bằng ngoại tệ hoán đổi |
|
90033 |
V. |
TPCP bảo lãnh phát hành hoán đổi |
|
90041 |
|
TPCP bảo lãnh phát hành bằng VND hoán đổi |
|
90042 |
|
TPCP bảo lãnh phát hành bằng ngoại tệ hoán đổi |
|
90043 |
VI. |
TPCP phát hành bán trực tiếp tại KBNN |
|
90051 |
1. |
TPCP phát hành bán trực tiếp tại KBNN bằng VND |
|
90052 |
2. |
TPCP phát hành bán trực tiếp tại KBNN bằng ngoại tệ |
|
90053 |
VII. |
TPCP phát hành qua đại lý |
|
90061 |
1. |
TPCP phát hành qua đại lý bằng VND |
|
90062 |
2. |
TPCP phát hành qua đại lý bằng ngoại tệ |
|
90063 |
B. |
Trái phiếu Chính phủ bán lẻ qua hệ thống KBNN |
|
90100 |
|
Công trái 1999 |
1999 |
90102 |
|
Trái phiếu Giao thông thủy lợi |
2003 |
90103 |
|
Công trái Xây dựng Tổ quốc |
2003 |
90104 |
|
Trái phiếu ngoại tệ |
2003 |
90105 |
|
Trái phiếu Giao thông thủy lợi |
2004 |
90106 |
|
Trái phiếu ngoại tệ |
2004 |
90107 |
|
Trái phiếu Giao thông thủy lợi |
2005 |
90108 |
|
Công trái Xây dựng Tổ quốc |
2005 |
90109 |
|
Trái phiếu 2 năm |
2009 |
90110 |
C. |
Trái phiếu địa phương |
|
90500 |
|
Trái phiếu địa phương 1 |
|
90501 |
|
Trái phiếu địa phương 2 |
|
90502 |
… |
… |
|
… |
499. |
Trái phiếu địa phương 499 |
|
90999 |
Phụ lục III.6
DANH MỤC MÃ CHI TIẾT QUỸ TÀI CHÍNH
STT |
Mã |
Tên quỹ |
Ghi chú |
---|---|---|---|
1 |
91001 |
Quỹ hoàn thuế GTGT |
|
2 |
91002 |
Quỹ tích lũy trả nợ nước ngoài (thu hồi cho vay lại) |
|
3 |
91003 |
Quỹ tích lũy trả nợ nước ngoài (thu phí bảo lãnh Chính phủ) |
|
4 |
91004 |
Quỹ tích lũy trả nợ nước ngoài (thu khác) |
|
5 |
91005 |
Quỹ dự trữ quốc gia |
|
6 |
91006 |
Quỹ Hỗ trợ phát triển |
|
7 |
91007 |
Quỹ hỗ trợ xuất khẩu |
|
8 |
91008 |
Quỹ hỗ trợ lao động dôi dư |
|
9 |
91009 |
Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo |
|
10 |
91010 |
Quỹ hỗ trợ, vận động cộng đồng người VN ở nước ngoài |
|
11 |
91011 |
Quỹ đền ơn, đáp nghĩa |
|
12 |
91012 |
Quỹ bảo trợ trẻ em Việt Nam |
|
13 |
91013 |
Quỹ hỗ trợ nông dân |
|
14 |
91014 |
Quỹ bảo vệ môi trường Việt Nam |
|
15 |
91015 |
Quỹ dịch vụ Viễn thông công ích |
|
16 |
91016 |
Quỹ bảo hiểm xã hội VN |
|
17 |
91017 |
Quỹ bảo hiểm y tế |
|
18 |
91018 |
Quỹ thưởng xuất khẩu |
|
19 |
91019 |
Quỹ quốc gia giải quyết việc làm |
|
20 |
91020 |
Quỹ phòng, chống tội phạm |
|
21 |
91021 |
Quỹ tín dụng đào tạo |
|
22 |
91022 |
Quỹ phát triển nhà ở địa phương |
|
23 |
91023 |
Quỹ trợ giúp pháp lý Việt Nam |
|
24 |
91024 |
Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp Trung ương |
|
25 |
91025 |
Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp |
|
26 |
91026 |
Quỹ bảo lãnh tín dụng |
|
27 |
91027 |
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia |
|
28 |
91028 |
Quỹ tái tạo nguồn lợi thủy sản VN |
|
29 |
91029 |
Quỹ bảo vệ và phát triển rừng |
|
30 |
91030 |
Quỹ bảo hộ công dân và pháp nhân VN ở nước ngoài |
|
31 |
91031 |
Quỹ hỗ trợ phụ nữ nghèo |
|
32 |
91032 |
Quỹ bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
33 |
91033 |
Quỹ bảo hiểm xã hội tự nguyện |
|
34 |
91034 |
Quỹ bảo hiểm thất nghiệp |
|
35 |
91035 |
Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước |
|
36 |
91036 |
Quỹ hỗ trợ người nhiễm HIV/AIDS |
|
37 |
91037 |
Quỹ giải thưởng tài năng nữ |
|
38 |
91038 |
Quỹ hỗ trợ sáng tạo kỹ thuật Việt Nam (VIFOTEC) |
|
39 |
91039 |
Quỹ Quốc phòng, an ninh |
|
40 |
91040 |
Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã Việt Nam |
|
41 |
91041 |
Quỹ hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp |
|
42 |
91042 |
Quỹ đổi mới công nghệ Quốc gia |
|
43 |
91043 |
Quỹ dự trữ ngoại hối nhà nước |
|
44 |
91044 |
Quỹ đầu tư phát triển địa phương |
|
45 |
91045 |
Quỹ bảo hiểm xuất khẩu hồ tiêu |
|
46 |
91046 |
Quỹ "vì người nghèo" |
|
47 |
91047 |
Quỹ khuyến học |
|
48 |
91048 |
Quỹ chất độc màu da cam |
|
49 |
91049 |
Quỹ phòng, chống thiên tai |
|
50 |
91050 |
Quỹ hỗ trợ tài năng trẻ |
|
52 |
91052 |
Quỹ Xúc tiến thương mại |
|
53 |
91053 |
Quỹ bảo hiểm xuất khẩu cao su |
|
54 |
91054 |
Quỹ bảo hiểm xuất khẩu cà phê |
|
55 |
91055 |
Quỹ phát triển đất |
|
56 |
91056 |
Quỹ bình ổn giá xăng, dầu |
|
57 |
91057 |
Quỹ bảo trì đường bộ trung ương |
|
58 |
91058 |
Quỹ bảo trì đường bộ địa phương |
|
59 |
91059 |
Quỹ vì trường sa thân yêu |
|
60 |
91060 |
Quỹ mái ấm tình thương |
|
61 |
91061 |
Quỹ việc làm dành cho người tàn tật |
|
62 |
91062 |
Quỹ vòng tay nhân ái |
|
63 |
91999 |
Các quỹ tài chính khác |
|
Phụ lục III.7
DANH MỤC MÃ CHI TIẾT NGUỒN KINH PHÍ PHẢI TRẢ
STT |
Mã |
Tên mã chi tiết nguồn kinh phí phải trả |
---|---|---|
|
92001 |
Vốn đền bù giải phóng mặt bằng |
|
92002 |
Vốn hỗ trợ ĐT XDCB của Phòng TM và CNVN tại KBNN |
|
92003 |
Vốn hỗ trợ ĐT XDCB tại KBNN tỉnh |
|
92004 |
Vốn XDCB tập trung của Cục đường bộ |
|
92005 |
Vốn kiên cố hóa kênh mương |
|
92006 |
Vốn đầu tư XDCB tự có |
|
92007 |
Chuyên thu Khoa học công nghệ, môi trường |
|
92008 |
Chuyên thu Bảo hiểm xã hội |
|
92009 |
Chuyên thu Công ty Bảo Minh |
|
92010 |
Vốn dự án cải tạo nâng cấp đê biển |
|
92011 |
Vốn trái phiếu công trình trung ương |
|
92012 |
Vốn trái phiếu công trình địa phương |
|
92013 |
Ký quỹ các công trình Trung ương |
|
92014 |
Ký quỹ các công trình địa phương |
|
92015 |
Vốn trái phiếu Chính phủ của Bộ Tài chính |
|
92016 |
Vốn XDCB từ trái phiếu Chính phủ của Sở Tài chính |
|
92017 |
Nguồn vốn hợp phần 3 dự án quản lý rủi ro thiên thai |
|
92018 |
Vốn vay viện trợ nước ngoài |
|
92019 |
Vốn đầu tư XDCB từ bán tài sản trên đất chuyển quyền sử dụng đất |
|
92020 |
Nguồn tài trợ đề án kiên cố hóa trường lớp học cho trung ương |
|
92021 |
Nguồn tài trợ đề án kiên cố hóa trường lớp học cho địa phương |
|
92023 |
Nguồn vốn đầu tư từ BHXH Việt Nam |
|
92024 |
Tiền Formosa bồi thường thiệt hại do sự cố môi trường biển |
|
92025 |
Tiền gửi từ nguồn vốn vay ODA |
|
92999 |
Vốn có mục đích khác |
Ghi chú: Mã này hạch toán tại phân đoạn mã hạch toán chi tiết kết hợp với Tài khoản 3741 – Tiền gửi có mục đích.
Phụ lục III.8
DANH MỤC MÃ CHI TIẾT CÁC KHOẢN PHẢI THU
STT |
Mã |
Tên mã kinh phí phải thu |
---|---|---|
|
93001 |
Kiểm toán Nhà nước chuyên ngành Ia |
|
93002 |
Kiểm toán Nhà nước chuyên ngành Ib |
|
93003 |
Kiểm toán Nhà nước chuyên ngành II |
|
93004 |
Kiểm toán Nhà nước chuyên ngành III |
|
93005 |
Kiểm toán Nhà nước chuyên ngành IV |
|
93006 |
Kiểm toán Nhà nước chuyên ngành V |
|
93007 |
Kiểm toán Nhà nước chuyên ngành VII |
|
93008 |
Kiểm toán Nhà nước chuyên ngành VII |
|
93009 |
Kiểm toán khu vực I |
|
93010 |
Kiểm toán khu vực II |
|
93011 |
Kiểm toán khu vực III |
|
93012 |
Kiểm toán khu vực IV |
|
93013 |
Kiểm toán khu vực V |
|
93014 |
Kiểm toán khu vực VI |
|
93015 |
Kiểm toán khu vực VII |
|
93016 |
Kiểm toán khu vực VIII |
|
93017 |
Kiểm toán khu vực IX |
|
93018 |
Kiểm toán khu vực X |
|
93019 |
Kiểm toán khu vực XI |
|
93020 |
Kiểm toán khu vực XII |
|
93021 |
Kiểm toán khu vực XIII |
|
93022 |
Các đơn vị tham mưu thuộc Kiểm toán Nhà nước (Khác) |
|
93999 |
Cơ quan có thẩm quyền khác |
Phụ lục III.9
DANH MỤC MÃ LOẠI TÀI SẢN
STT |
Mã loại TS |
Tên Mã loại tài sản |
Ghi chú |
---|---|---|---|
|
1. Loại tài sản hạch toán chung |
|
|
|
00000 |
Không theo dõi mã loại tài sản |
|
|
98001 |
Tờ |
|
|
98002 |
Cái/chiếc |
|
|
98003 |
Túi |
|
|
98004 |
Gói |
|
|
98005 |
Hộp |
|
|
98006 |
Hòm |
|
|
98007 |
Két |
|
|
98008 |
Khác |
|
|
Loại tài sản hạch toán theo Thùng, hộp tài sản (từ 98009 đến 98033) (sử dụng khi hạch toán ngoại bảng tại Sở Giao dịch) |
|
|
|
98009 |
Hộp vàng dự trữ (Vàng dự trữ) |
|
|
98010 |
Hộp đá quý (Đá quý) |
|
|
98011 |
Thùng vàng thỏi (V1) |
|
|
98012 |
Thùng vàng đồng tiền (V2) |
|
|
98013 |
Thùng tư trang vàng không hột (V3) |
|
|
98014 |
Thùng vàng lá, cục, vụn (V4) |
|
|
98015 |
Thùng bạc thỏi (B1) |
|
|
98016 |
Thùng bạc đồng tiền (B2) |
|
|
98017 |
Thùng tư trang bạc không hột (B3) |
|
|
98018 |
Thùng Bạc lá, thỏi, cục (B4) |
|
|
98019 |
Thùng tư trang vàng gắn hột (VĐ6) |
|
|
98020 |
Thùng kim khí khác gắn kim cương (KĐ1) |
|
|
98021 |
Thùng kim khí khác gắn cẩm thạch (KĐ4) |
|
|
98022 |
Thùng kim khí khác gắn ngọc trai (KĐ5) |
|
|
98023 |
Thùng kim cương rời (Đ1) |
|
|
98024 |
Thùng đá rubi (Đ2) |
|
|
98025 |
Thùng cẩm thạch rời (Đ4) |
|
|
98026 |
Thùng ngọc trai (Đ5) |
|
|
98027 |
Thùng đá quý khác (Đ6) |
|
|
98028 |
Thùng tư trang bạch kim (F3) |
|
|
98029 |
Thùng đồng hồ (K3) |
|
|
98030 |
Thùng bạc gắn đá quý khác (B.Đ6) |
|
|
98031 |
Thùng bạc đồ (BĐ) |
|
|
98032 |
Thùng bạc lá, thỏi, cục ít giá trị (BLTC) |
|
|
98033 |
Thùng khác |
|
|
2. Loại tài sản hạch toán chi tiết |
|
|
|
Ngoại tệ tiền mặt trong kho (Từ 98051 đến 98400) |
|
|
|
98051 |
5 bảng Anh |
|
|
98052 |
10 bảng Anh |
|
|
98053 |
20 bảng Anh |
|
|
98054 |
50 bảng Anh |
|
|
…… |
…… |
|
|
98069 |
Mệnh giá khác - Bảng Anh |
|
|
…… |
…… |
|
|
98071 |
1 USD |
|
|
98072 |
2 USD |
|
|
98073 |
5 USD |
|
|
98074 |
10 USD |
|
|
98075 |
20 USD |
|
|
98076 |
50 USD |
|
|
98077 |
100 USD |
|
|
…… |
…… |
|
|
98089 |
Mệnh giá khác- USD |
|
|
…… |
…… |
|
|
98091 |
5 EURO |
|
|
98092 |
10 EURO |
|
|
98093 |
20 EURO |
|
|
98094 |
50 EURO |
|
|
98095 |
100 EURO |
|
|
98096 |
200 EURO |
|
|
98097 |
500 EURO |
|
|
…… |
…… |
|
|
98109 |
Mệnh giá khác- EURO |
|
|
…… |
…… |
|
|
98111 |
1.000 Yên Nhật |
|
|
98112 |
2.000 Yên Nhật |
|
|
98113 |
5.000 Yên Nhật |
|
|
98114 |
10.000 Yên Nhật |
|
|
…… |
…… |
|
|
98119 |
Mệnh giá khác- Yên Nhật |
|
|
98121 |
10 Franc Thụy Sỹ |
|
|
98122 |
20 Franc Thụy Sỹ |
|
|
98123 |
50 Franc Thụy Sỹ |
|
|
98124 |
100 Franc Thụy Sỹ |
|
|
98125 |
200 Franc Thụy Sỹ |
|
|
98126 |
1.000 Franc Thụy Sỹ |
|
|
…… |
…… |
|
|
98139 |
Mệnh giá khác- Franc Thụy Sỹ |
|
|
…… |
…… |
|
|
98141 |
5 Đô la Úc |
|
|
98142 |
10 Đô la Úc |
|
|
98143 |
20 Đô la Úc |
|
|
98144 |
50 Đô la Úc |
|
|
98145 |
100 Đô la Úc |
|
|
…… |
…… |
|
|
98159 |
Mệnh giá khác- Đô la Úc |
|
|
…… |
…… |
|
|
98161 |
5 Đô la Canada |
|
|
98162 |
10 Đô la Canada |
|
|
98163 |
20 Đô la Canada |
|
|
98164 |
50 Đô la Canada |
|
|
98165 |
100 Đô la Canada |
|
|
…… |
…… |
|
|
98179 |
Mệnh giá khác- Đô la Canada |
|
|
…… |
…… |
|
|
98181 |
10 Đô la Hồng Kông |
|
|
98182 |
20 Đô la Hồng Kông |
|
|
98183 |
50 Đô la Hồng Kông |
|
|
98184 |
100 Đô la Hồng Kông |
|
|
98185 |
1.000 Đô la Hồng Kông |
|
|
…… |
…… |
|
|
98199 |
Mệnh giá khác- Đô la Hồng Kông |
|
|
…… |
…… |
|
|
98201 |
2 Đô la Singgapore |
|
|
98202 |
5 Đô la Singgapore |
|
|
98203 |
10 Đô la Singgapore |
|
|
98204 |
20 Đô la Singgapore |
|
|
98205 |
25 Đô la Singgapore |
|
|
98206 |
50 Đô la Singgapore |
|
|
98207 |
100 Đô la Singgapore |
|
|
98208 |
500 Đô la Singgapore |
|
|
98209 |
1.000 Đô la Singgapore |
|
|
98210 |
10.000 Đô la Singgapore |
|
|
…… |
…… |
|
|
98219 |
Mệnh giá khác- Đô la Singgapore |
|
|
…… |
…… |
|
|
98301 |
Mệnh giá 1- loại tiền khác 1 |
Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị |
|
98302 |
Mệnh giá 2- loại tiền khác 1 |
Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị |
|
98303 |
Mệnh giá 3- loại tiền khác 1 |
Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị |
|
98304 |
Mệnh giá 4- loại tiền khác 1 |
Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị |
|
98305 |
Mệnh giá 5- loại tiền khác 1 |
Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị |
|
98306 |
Mệnh giá 6- loại tiền khác 1 |
Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị |
|
98307 |
Mệnh giá 7- loại tiền khác 1 |
Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị |
|
98308 |
Mệnh giá 8- loại tiền khác 1 |
Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị |
|
98309 |
Mệnh giá 9- loại tiền khác 1 |
Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị |
|
98310 |
Mệnh giá 10- loại tiền khác 1 |
Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị |
|
…… |
…… |
|
|
98311 |
Mệnh giá 1- loại tiền khác 2 |
Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị |
|
98312 |
Mệnh giá 2- loại tiền khác 2 |
Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị |
|
98313 |
Mệnh giá 3- loại tiền khác 2 |
Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị |
|
98314 |
Mệnh giá 4- loại tiền khác 2 |
Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị |
|
98315 |
Mệnh giá 5- loại tiền khác 2 |
Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị |
|
98316 |
Mệnh giá 6- loại tiền khác 2 |
Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị |
|
98317 |
Mệnh giá 7- loại tiền khác 2 |
Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị |
|
98318 |
Mệnh giá 8- loại tiền khác 2 |
Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị |
|
98319 |
Mệnh giá 9- loại tiền khác 2 |
Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị |
|
98320 |
Mệnh giá 10- loại tiền khác 2 |
Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị |
|
…… |
…… |
|
|
98321 |
Mệnh giá 1- loại tiền khác 3 |
Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị |
|
98322 |
Mệnh giá 2- loại tiền khác 3 |
Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị |
|
98323 |
Mệnh giá 3- loại tiền khác 3 |
Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị |
|
98324 |
Mệnh giá 4- loại tiền khác 3 |
Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị |
|
98325 |
Mệnh giá 5- loại tiền khác 3 |
Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị |
|
98326 |
Mệnh giá 6- loại tiền khác 3 |
Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị |
|
98327 |
Mệnh giá 7- loại tiền khác 3 |
Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị |
|
98328 |
Mệnh giá 8- loại tiền khác 3 |
Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị |
|
98329 |
Mệnh giá 9- loại tiền khác 3 |
Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị |
|
98330 |
Mệnh giá 10- loại tiền khác 3 |
Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị |
|
…… |
…… |
|
|
Kim loại quý, đá quý trong kho (từ 98401 đến 98500) |
Áp dụng tại các đơn vị KBNN và hạch toán theo nhu cầu của đơn vị (trừ SGD KBNN) |
|
|
98401 |
Kim loại quý, đá quý trong kho 1 |
|
|
98402 |
Kim loại quý, đá quý trong kho 2 |
|
|
98403 |
Kim loại quý, đá quý trong kho 3 |
|
|
…… |
…… |
|
|
98500 |
Kim loại quý, đá quý trong kho 100 |
|
|
Kim loại quý, đá quý giữ hộ, tạm giữ chờ xử lý (từ 98501 đến 98650) |
Áp dụng tại SGD KBNN |
|
|
98501 |
Bạc đồng tiền (niêm phong) |
|
|
98502 |
Bạc lá, cục, vụn (niêm phong) |
|
|
98503 |
Bạc lá, thỏi, cục, vụn (niêm phong) |
|
|
98504 |
Bạch kim (niêm phong) |
|
|
98505 |
Bạch kim tư trang (niêm phong) |
|
|
98506 |
Cẩm thạch rời (niêm phong) |
|
|
98507 |
Đá các loại (niêm phong) |
|
|
98508 |
Đồng hồ (niêm phong) |
|
|
98509 |
Đồng hồ gắn kim cương (niêm phong) |
|
|
98510 |
Kim cương rời (niêm phong) |
|
|
98511 |
Ngọc trai (niêm phong) |
|
|
98512 |
Tư trang bạc (niêm phong) |
|
|
98513 |
Tư trang cẩm thạch, rời (niêm phong) |
|
|
98514 |
Tư trang gắn kim cương (niêm phong) |
|
|
98515 |
Tư trang vàng (niêm phong) |
|
|
……. |
…….. |
|
|
98650 |
……. |
|
|
Kim loại quý, đá quý trong kho (từ 98651 đến 99670) |
Áp dụng tại SGD KBNN |
|
|
98651 |
Bạc đồng tiền - Loại 10 Franc -70% |
|
|
98652 |
Bạc đồng tiền - Bạc đồng tiền các nước -68% |
|
|
98653 |
Bạc đồng tiền - Bạc đồng tiền các nước -75% và 76% |
|
|
98654 |
Bạc đồng tiền - Bạc đồ thờ -80% |
|
|
98655 |
Bạc đồng tiền - Bạc Đông dương loại 1 đồng -90% |
|
|
98656 |
Bạc đồng tiền - Bạc hoa xoè -68% |
|
|
98657 |
Bạc đồng tiền - Bạc hoa xoè -90% |
|
|
98658 |
Bạc đồng tiền - Bạc hoa xoè loại 0,1 đồng -68% |
|
|
98659 |
Bạc đồng tiền - Bạc hoa xoè loại 0,2 đồng -68% |
|
|
98660 |
Bạc đồng tiền - Bạc hoa xoè loại 0,5 đồng -90% |
|
|
98661 |
Bạc đồng tiền - Bạc hoa xoè loại 1 đồng -90% |
|
|
98662 |
Bạc đồng tiền - Bạc hoa xoè loại 1 đồng -75% và 76% |
|
|
98663 |
Bạc đồng tiền - Bạc hoa xoè loại 10 cent -60% |
|
|
98664 |
Bạc đồng tiền - Bạc hoa xoè loại 10 cent -68% |
|
|
98665 |
Bạc đồng tiền - Bạc hoa xoè loại 10 cent -90% |
|
|
98666 |
Bạc đồng tiền - Bạc hoa xoè loại 10 cent -75% và 76% |
|
|
98667 |
Bạc đồng tiền - Bạc hoa xoè loại 10 và 20 cent -60% |
|
|
98668 |
Bạc đồng tiền - Bạc hoa xoè loại 20 cent -60% |
|
|
98669 |
Bạc đồng tiền - Bạc hoa xoè loại 20 cent -68% |
|
|
98670 |
Bạc đồng tiền - Bạc hoa xoè loại 20 cent -75% và 76% |
|
|
98671 |
Bạc đồng tiền - Bạc hoa xoè loại 50 cent -68% |
|
|
98672 |
Bạc đồng tiền - Bạc hoa xoè loại 50 cent -90% |
|
|
98673 |
Bạc đồng tiền - Bạc hoa xoè loại 50 cent -75% và 76% |
|
|
98674 |
Bạc đồng tiền - Bạc hoa xoè loại khác -90% |
|
|
98675 |
Bạc đồng tiền -90% |
|
|
98676 |
Bạc đồng tiền - từ 76% đến 90% |
|
|
98677 |
Bạc đồng tiền - Bạc Trung hoa dân quốc -70% |
|
|
98678 |
Bạc đồng tiền - Bạc Trung hoa dân quốc -90% |
|
|
98679 |
Bạc đồng tiền - Bạc Trung hoa dân quốc loại 1 đồng -90% |
|
|
98680 |
Bạc đồng tiền - Bạc Vân Nam -90% |
|
|
98681 |
Bạc đồng tiền - Loại 1 lượng -90% |
|
|
98682 |
Bạc đồng tiền - Loại bán lượng -90% |
|
|
…… |
…… |
|
|
98701 |
Bạc thỏi - Bạc nén -90% |
|
|
98702 |
Bạc thỏi -90% |
|
|
…… |
…… |
|
|
98721 |
Bạc lá, nén, cục, vụn…- Bạc bột, vụn -91% |
|
|
98722 |
Bạc lá, nén, cục, vụn…- Bạc bột, vụn -91% trở lên |
|
|
98723 |
Bạc lá, nén, cục, vụn…- Bạc cục -từ 76% đến 90% |
|
|
98724 |
Bạc lá, nén, cục, vụn…- Bạc cục, lá, thỏi -dưới 75% |
|
|
98725 |
Bạc lá, nén, cục, vụn…- Bạc cục, lá, vụn -91% |
|
|
98726 |
Bạc lá, nén, cục, vụn…- Bạc cục, lá, vụn -dưới 75% |
|
|
98727 |
Bạc lá, nén, cục, vụn…- Bạc lá -90% |
|
|
98728 |
Bạc lá, nén, cục, vụn…- Bạc lá -91% |
|
|
98729 |
Bạc lá, nén, cục, vụn…- Bạc lá -91% trở lên |
|
|
98730 |
Bạc lá, nén, cục, vụn…- Bạc lá -từ 76% đến 90% |
|
|
98731 |
Bạc lá, nén, cục, vụn…- Bạc lá mạ vàng -dưới 75% |
|
|
98732 |
Bạc lá, nén, cục, vụn…- Bạc lá, cục -từ 76% đến 90% |
|
|
98733 |
Bạc lá, nén, cục, vụn…- Bạc lá, thỏi -từ 76% đến 90% |
|
|
98734 |
Bạc lá, nén, cục, vụn…- Bạc lá,vụn, cục -dưới 75% |
|
|
98735 |
Bạc lá, nén, cục, vụn…- Bạc thỏi, cục -từ 76% đến 90%. |
|
|
98736 |
Bạc lá, nén, cục, vụn…- Bạc vụn -90%. |
|
|
98737 |
Bạc lá, nén, cục, vụn…- Bạc vụn -91%. |
|
|
98738 |
Bạc lá, nén, cục, vụn…- Bạc vụn -99.99%. |
|
|
98739 |
Bạc lá, nén, cục, vụn…- Bạc vụn -91% trở lên. |
|
|
98740 |
Bạc lá, nén, cục, vụn…- Bạc vụn -dưới 75%. |
|
|
98741 |
Bạc lá, nén, cục, vụn…- Bạc vụn -trên 76%. |
|
|
98742 |
Bạc lá, nén, cục, vụn…- Bạc vụn -từ 76% đến 90% |
|
|
98743 |
Bạc lá, nén, cục, vụn…- Bạc vụn,thỏi,cục,lá -từ 76% đến 90% |
|
|
98744 |
Bạc lá, nén, cục, vụn…- Bạc thỏi -99.99%. |
|
|
98745 |
Bạc lá, nén, cục, vụn…- Bạc thỏi -từ 76% đến 90% |
|
|
…… |
…… |
|
|
98771 |
Bạch kim |
|
|
…… |
…… |
|
|
98791 |
Cẩm thạch rời - Hình cầu |
|
|
98792 |
Cẩm thạch rời - Hình chữ nhật |
|
|
98793 |
Cẩm thạch rời - Hình con cá |
|
|
98794 |
Cẩm thạch rời - Hình con thuyền |
|
|
98795 |
Cẩm thạch rời - Hình giọt nước |
|
|
98796 |
Cẩm thạch rời - Hình lá quả đậu và khác |
|
|
98797 |
Cẩm thạch rời - Hình ô van |
|
|
98798 |
Cẩm thạch rời - Hình quả tim |
|
|
98799 |
Cẩm thạch rời - Hinh tròn |
|
|
98800 |
Cẩm thạch rời - Hình trục tròn, vòng tay, khác |
|
|
98801 |
Cẩm thạch rời - Hình tượng phật |
|
|
98802 |
Cẩm thạch rời - Hình vành khuyên |
|
|
98803 |
Cẩm thạch rời - Vòng tay |
|
|
98804 |
Cẩm thạch rời |
|
|
…… |
…… |
|
|
98821 |
Đá quý khác - Besin |
|
|
98822 |
Đá quý khác - Chau xedon |
|
|
98823 |
Đá quý khác - Crigiopra |
|
|
98824 |
Đá quý khác - Đá các loại rời |
|
|
98825 |
Đá quý khác - Gasat |
|
|
98826 |
Đá quý khác - Groxulasit |
|
|
98827 |
Đá quý khác - Hematit |
|
|
98828 |
Đá quý khác - Hidrogro |
|
|
98829 |
Đá quý khác - Ngọc Jat |
|
|
98830 |
Đá quý khác - Ngọc sát |
|
|
98831 |
Đá quý khác - Opan trắng |
|
|
98832 |
Đá quý khác - Rubi |
|
|
98833 |
Đá quý khác - San hô |
|
|
98834 |
Đá quý khác - Saphia nhân tạo |
|
|
98835 |
Đá quý khác - Saphia tự nhiên |
|
|
98836 |
Đá quý khác - Thạch anh |
|
|
98837 |
Đá quý khác - Thạch anh, opan, criogiopig, canxedoan, kimsa, cát sa mạc |
|
|
98838 |
Đá quý khác - Thuỷ tinh tự nhiên |
|
|
98839 |
Đá quý khác - Tuamalin |
|
|
98840 |
Đá quý khác - Tutit |
|
|
98841 |
Đá quý khác - Vỏ trai |
|
|
98842 |
Đá quý khác - Zicon |
|
|
98843 |
Đá quý khác |
|
|
…… |
…… |
|
|
98861 |
Đồng hồ |
|
|
98862 |
Đồng hồ có dây vàng |
|
|
98863 |
Đồng hồ có vỏ vàng |
|
|
98864 |
Đồng hồ long Zin 5 sao |
|
|
98865 |
Đồng hồ nữ dây vàng |
|
|
98866 |
Đồng hồ quả quýt kim loại vàng |
|
|
98867 |
Đồng hồ vỏ dây vàng |
|
|
…… |
…… |
|
|
98891 |
Kim cương rời |
|
|
…… |
…… |
|
|
98911 |
Ngọc trai rời |
|
|
…… |
…… |
|
|
98931 |
Rubi nhân tạo |
|
|
98932 |
Rubi rời |
|
|
98933 |
Rubi tự nhiên |
|
|
…… |
…… |
|
|
98951 |
Tư trang bạc gắn đá quý khác - Hoa tai -dưới 75% |
|
|
98952 |
Tư trang bạc gắn đá quý khác - Mặt chuyền -trên 75% |
|
|
98953 |
Tư trang bạc gắn đá quý khác - Nhẫn -dưới 75% |
|
|
98954 |
Tư trang bạc gắn đá quý khác - Tư trang khác -trên 75% |
|
|
98955 |
Tư trang bạc gắn đá quý khác - Vòng cổ -dưới 75% |
|
|
98956 |
Tư trang bạc gắn đá quý khác - Vòng tay -trên 75% |
|
|
…… |
…… |
|
|
98981 |
Tư trang bạc không hột - Dây chuyền -từ 76% đến 90% |
|
|
98982 |
Tư trang bạc không hột - Hoa tai -dưới 75% |
|
|
98983 |
Tư trang bạc không hột - Hoai tai -từ 76% đến 90% |
|
|
98984 |
Tư trang bạc không hột - Mặt chuyền -dưới 75% |
|
|
98985 |
Tư trang bạc không hột - Mặt chuyền -từ 76% đến 90% |
|
|
98986 |
Tư trang bạc không hột - Nhẫn -dưới 75% |
|
|
98987 |
Tư trang bạc không hột - Nhẫn -từ 76% đến 90% |
|
|
98988 |
Tư trang bạc không hột - Tư trang khác -dưới 75% |
|
|
98989 |
Tư trang bạc không hột - Tư trang khác -từ 76% đến 90% |
|
|
98990 |
Tư trang bạc không hột - Vòng cổ -dưới 75% |
|
|
98991 |
Tư trang bạc không hột - Vòng cổ -từ 76% đến 90% |
|
|
98992 |
Tư trang bạc không hột - Vòng tay -dưới 75% |
|
|
98993 |
Tư trang bạc không hột - Vòng tay -từ 76% đến 90% |
|
|
98994 |
Tư trang bạc không hột - Dưới 75% |
|
|
98995 |
Tư trang bạc không hột - Từ 76% đến 90% |
|
|
…… |
…… |
|
|
99021 |
Đồng hồ gắn kim cương |
|
|
…… |
…… |
|
|
99041 |
Tư trang cẩm thạch |
|
|
99042 |
Tư trang gắn kim cương |
|
|
99043 |
Tư trang ngọc trai: giả |
|
|
99044 |
Tư trang ngọc trai |
|
|
…… |
…… |
|
|
99061 |
Tư trang vàng gắn hột - Bông tai -dưới 75% |
|
|
99062 |
Tư trang vàng gắn hột - Dây chuyền -dưới 75% |
|
|
99063 |
Tư trang vàng gắn hột - Hạt rời, vụn vỡ -dưới 75% |
|
|
99064 |
Tư trang vàng gắn hột - Hoa tai -76% trở lên |
|
|
99065 |
Tư trang vàng gắn hột - Hoa tai -dưới 75% |
|
|
99066 |
Tư trang vàng gắn hột - Măt chuyền -dưới 75% |
|
|
99067 |
Tư trang vàng gắn hột - Mặt chuyền -76% trở lên |
|
|
99068 |
Tư trang vàng gắn hột - Nhẫn -76% trở lên |
|
|
99069 |
Tư trang vàng gắn hột - Nhẫn -dưới 75% |
|
|
99070 |
Tư trang vàng gắn hột - Tư trang khác -dưới 75% |
|
|
99071 |
Tư trang vàng gắn hột - Vòng cổ -76% trở lên |
|
|
99072 |
Tư trang vàng gắn hột - Vòng cổ dưới -75% |
|
|
99073 |
Tư trang vàng gắn hột - Vòng tay -76% trở lên |
|
|
99074 |
Tư trang vàng gắn hột - Vòng tay -dưới 75% |
|
|
…… |
…… |
|
|
99091 |
Tư trang vàng không hột - Hoa tai -91% trở lên |
|
|
99092 |
Tư trang vàng không hột - Hoa tai -dưới 75% |
|
|
99093 |
Tư trang vàng không hột - Mặt chuyền -91% trở lên |
|
|
99094 |
Tư trang vàng không hột - Mặt chuyền -dưới 75% |
|
|
99095 |
Tư trang vàng không hột - Nhẫn -91% trở lên |
|
|
99096 |
Tư trang vàng không hột - Nhẫn -dưới 75% |
|
|
99097 |
Tư trang vàng không hột - Nhẫn -từ 76% đến 90% |
|
|
99098 |
Tư trang vàng không hột - Tư trang khác -dưới 75% |
|
|
99099 |
Tư trang vàng không hột - Vòng cổ -91% trở lên |
|
|
99100 |
Tư trang vàng không hột - Vòng cổ -dưới 75% |
|
|
99101 |
Tư trang vàng không hột - Vòng tay -91% trở lên |
|
|
99102 |
Tư trang vàng không hột - Vòng tay dưới -75% |
|
|
…… |
…… |
|
|
99121 |
Vàng đồng tiền - Loại 10 USD Mỹ -90%. |
|
|
99122 |
Vàng đồng tiền - Loại 20 USD Mỹ -90%. |
|
|
99123 |
Vàng đồng tiền - Loại 5 USD Mỹ -90%. |
|
|
99124 |
Vàng đồng tiền - Tư trang vàng (nút áo) -91.66%. |
|
|
99125 |
Vàng đồng tiền - Tư trang vàng (nút áo) -98%. |
|
|
99126 |
Vàng đồng tiền - Tiền vàng Bảng Anh -91.66%. |
|
|
99127 |
Vàng đồng tiền - Tiền vàng loại 10 Korona -90%. |
|
|
99128 |
Vàng đồng tiền - Tiền vàng loại 10 Mark Đức -90%. |
|
|
99129 |
Vàng đồng tiền - Tiền vàng loại 20 Franc Thụy Sỹ -90%. |
|
|
99130 |
Vàng đồng tiền - Tiền vàng loại 5 dollas Đài Loan -90%. |
|
|
99131 |
Vàng đồng tiền - Tiền vàng loại 5 Roupie Ấn Độ -90%. |
|
|
99132 |
Vàng đồng tiền - Tiền vàng loại 50 Pessos Mexinos -90%. |
|
|
99133 |
Vàng đồng tiền - Tiền vàng loại Souverans -90%. |
|
|
99134 |
Vàng đồng tiền - Tiền vàng loại Souverans -99.66%. |
|
|
99135 |
Vàng đồng tiền - Tiền vàng Pháp loại 10 Franc -90%. |
|
|
99136 |
Vàng đồng tiền - Tiền vàng Pháp loại 100 Franc -90%. |
|
|
99137 |
Vàng đồng tiền - Tiền vàng Pháp loại 20 Franc -90%. |
|
|
…… |
…… |
|
|
99161 |
Vàng lá -99.99%. |
|
|
99162 |
Vàng lá -91% trở lên |
|
|
…… |
…… |
|
|
99181 |
Vàng thỏi -99.56%. |
|
|
99182 |
Vàng thỏi -99.57%. |
|
|
99183 |
Vàng thỏi -99.58%. |
|
|
99184 |
Vàng thỏi -99.59%. |
|
|
99185 |
Vàng thỏi -99.63%. |
|
|
99186 |
Vàng thỏi -99.98%. |
|
|
99187 |
Vàng thỏi -99.99%. |
|
|
…… |
…… |
|
|
99211 |
Vàng cục, vụn 91% trở lên |
|
|
99212 |
Vàng vụn -91% trở lên |
|
|
99213 |
Vàng vụn -dưới 75% |
|
|
……. |
…… |
|
|
99670 |
…… |
|
|
Kim loại quý, đá quý gửi ngân hàng (từ 99671 đến 99770) |
Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị |
|
|
99671 |
Kim loại quý, đá quý gửi ngân hàng 1 |
|
|
99672 |
Kim loại quý, đá quý gửi ngân hàng 2 |
|
|
99673 |
Kim loại quý, đá quý gửi ngân hàng 3 |
|
|
……. |
…… |
|
|
Tiền giả, tiền rách nát, tiền mẫu, tiền lưu niệm (từ 99771 đến 99800) |
|
|
|
99771 |
Mệnh giá 100 đồng |
|
|
99772 |
Mệnh giá 200 đồng |
|
|
99773 |
Mệnh giá 500 đồng |
|
|
99774 |
Mệnh giá 1.000 đồng |
|
|
99775 |
Mệnh giá 2.000 đồng |
|
|
99776 |
Mệnh giá 5.000 đồng |
|
|
99777 |
Mệnh giá 10.000đồng |
|
|
99778 |
Mệnh giá 20.000 đồng |
|
|
99779 |
Mệnh giá 50.000 đồng |
|
|
99780 |
Mệnh giá 100.000 đồng |
|
|
99781 |
Mệnh giá 200.000 đồng |
|
|
99782 |
Mệnh giá 500.000 đồng |
|
Phụ lục III.10
DANH MỤC MÃ KHO BẠC NHÀ NƯỚC
STT |
Mã |
Tên |
---|---|---|
|
0001 |
Kho bạc Nhà nước |
|
0002 |
Trung tâm thanh toán - KBNN |
|
0003 |
Sở GD- KBNN |
|
0010 |
KBNN Hà Nội |
|
0011 |
VP KBNN Hà Nội |
|
0012 |
KBNN Ba Đình - Hà Nội |
|
0013 |
KBNN Hoàn Kiếm - Hà Nội |
|
0014 |
KBNN Hai Bà Trưng - Hà Nội |
|
0015 |
KBNN Đống Đa - Hà Nội |
|
0016 |
KBNN Long Biên - Hà Nội |
|
0018 |
KBNN Thanh Trì - Hà Nội |
|
0019 |
KBNN Sóc Sơn - Hà Nội |
|
0020 |
KBNN Đông Anh - Hà Nội |
|
0021 |
KBNN Tây Hồ - Hà Nội |
|
0022 |
KBNN Thanh Xuân - Hà Nội |
|
0023 |
KBNN Cầu giấy - Hà Nội |
|
0024 |
KBNN Gia Lâm - Hà Nội |
|
0025 |
KBNN Hoàng Mai - Hà Nội |
|
0026 |
KBNN Hà Đông - Hà Nội |
|
0027 |
KBNN Phú Xuyên - Hà Nội |
|
0028 |
KBNN Mỹ Đức - Hà Nội |
|
0029 |
KBNN Ứng Hoà - Hà Nội |
|
0030 |
KBNN Thường Tín - Hà Nội |
|
0031 |
KBNN Quốc Oai - Hà Nội |
|
0032 |
KBNN Chương Mỹ - Hà Nội |
|
0033 |
KBNN Sơn Tây - Hà Nội |
|
0034 |
KBNN Ba Vì - Hà Nội |
|
0035 |
KBNN Đan Phượng - Hà Nội |
|
0036 |
KBNN Hoài Đức - Hà Nội |
|
0037 |
KBNN Phúc Thọ - Hà Nội |
|
0038 |
KBNN Thạch Thất - Hà Nội |
|
0039 |
KBNN Thanh Oai - Hà Nội |
|
0040 |
KBNN Mê Linh - Hà Nội |
|
0041 |
KBNN Bắc Từ Liêm - Hà Nội |
|
0042 |
KBNN Nam Từ Liêm - Hà Nội |
|
0060 |
KBNN Hải Phòng |
|
0061 |
VP KBNN Hải Phòng |
|
0062 |
KBNN Ngô Quyền - Hải Phòng |
|
0063 |
KBNN Hồng Bàng - Hải Phòng |
|
0064 |
KBNN Lê Chân - Hải Phòng |
|
0065 |
KBNN Kiến An - Hải Phòng |
|
0066 |
KBNN Đồ Sơn - Hải Phòng |
|
0067 |
KBNN Tiên Lãng - Hải Phòng |
|
0068 |
KBNN An Dương - Hải Phòng |
|
0069 |
KBNN Vĩnh Bảo - Hải Phòng |
|
0070 |
KBNN Thuỷ Nguyên - Hải Phòng |
|
0071 |
KBNN An Lão - Hải Phòng |
|
0072 |
KBNN Kiến Thuỵ - Hải Phòng |
|
0073 |
KBNN Cát Hải - Hải Phòng |
|
0075 |
KBNN Hải An - Hải Phòng |
|
0076 |
KBNN Dương Kinh - Hải Phòng |
|
0110 |
KBNN TP Hồ Chí Minh |
|
0111 |
VP KBNN Hồ Chí Minh |
|
0112 |
KBNN Quận 3 - TP Hồ Chí Minh |
|
0113 |
KBNN Quận 4 - TP Hồ Chí Minh |
|
0114 |
KBNN Quận 5 - TP Hồ Chí Minh |
|
0115 |
KBNN Quận 6 - TP Hồ Chí Minh |
|
0116 |
KBNN Quận 8 - TP Hồ Chí Minh |
|
0117 |
KBNN Quận 10 - TP Hồ Chí Minh |
|
0118 |
KBNN Quận 11 - TP Hồ Chí Minh |
|
0119 |
KBNN Q. Phú Nhuận - TP Hồ Chí Minh |
|
0120 |
KBNN Q.Bình Thạnh - TP Hồ Chí Minh |
|
0121 |
KBNN Gò Vấp - TP Hồ Chí Minh |
|
0122 |
KBNN Tân Bình - TP Hồ Chí Minh |
|
0123 |
KBNN Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh |
|
0124 |
KBNN Hóc Môn - TP Hồ Chí Minh |
|
0125 |
KBNN Nhà Bè - TP Hồ Chí Minh |
|
0126 |
KBNN Bình Chánh - TP Hồ Chí Minh |
|
0127 |
KBNN Củ Chi - TP Hồ Chí Minh |
|
0128 |
KBNN Cần giờ - TP Hồ Chí Minh |
|
0129 |
KBNN Quận 2 - TP Hồ Chí Minh |
|
0130 |
KBNN Quận 7 - TP Hồ Chí Minh |
|
0131 |
KBNN Quận 9 - TP Hồ Chí Minh |
|
0132 |
KBNN Quận 12 - TP Hồ Chí Minh |
|
0133 |
KBNN Quận 1 - TP Hồ Chí Minh |
|
0134 |
KNNN Bình Tân - TP Hồ Chí Minh |
|
0135 |
KBNN Tân Phú - TP Hồ Chí Minh |
|
0160 |
KBNN Đà Nẵng |
|
0161 |
VP KBNN Đà Nẵng |
|
0162 |
KBNN Hoà Vang - Đà Nẵng |
|
0163 |
KBNN Thanh Khê - Đà Nẵng |
|
0164 |
KBNN Sơn Trà - Đà Nẵng |
|
0165 |
KBNN Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng |
|
0166 |
KBNN Liên Chiểu - Đà Nẵng |
|
0167 |
KBNN Hải Châu- Đà Nẵng |
|
0168 |
KBNN Cẩm Lệ- Đà Nẵng |
|
0260 |
KBNN Nam Định |
|
0261 |
VP KBNN Nam Định |
|
0262 |
KBNN Xuân Trường - Nam Định |
|
0263 |
KBNN Nghĩa Hưng - Nam Định |
|
0264 |
KBNN Hải Hậu - Nam Định |
|
0265 |
KBNN Vụ Bản - Nam Định |
|
0266 |
KBNN Ý Yên - Nam Định |
|
0267 |
KBNN Trực Ninh - Nam Định |
|
0268 |
KBNN Mỹ Lộc - Nam Định |
|
0269 |
KBNN Giao Thuỷ - Nam Định |
|
0270 |
KBNN Nam Trực - Nam Định |
|
0271 |
KBNN TP Nam Định - Nam Định |
|
0310 |
KBNN Hà Nam |
|
0311 |
VP KBNN Hà Nam |
|
0312 |
KBNN Bình Lục - Hà Nam |
|
0313 |
KBNN Kim Bảng - Hà Nam |
|
0314 |
KBNN Lý Nhân - Hà Nam |
|
0315 |
KBNN Duy Tiên - Hà Nam |
|
0316 |
KBNN Thanh Liêm - Hà Nam |
|
0317 |
Phòng Giao dịch - KBNN Hà Nam |
|
0360 |
KBNN Hải Dương |
|
0361 |
VP KBNN Hải Dương |
|
0362 |
KBNN Thanh Miện - Hải Dương |
|
0363 |
KBNN Nam Sách - Hải Dương |
|
0364 |
KBNN Kim Thành - Hải Dương |
|
0365 |
KBNN Cẩm Giàng - Hải Dương |
|
0366 |
KBNN Chí Linh - Hải Dương |
|
0367 |
KBNN Gia Lộc - Hải Dương |
|
0368 |
KBNN Ninh Giang - Hải Dương |
|
0369 |
KBNN Tứ Kỳ - Hải Dương |
|
0370 |
KBNN Bình Giang - Hải Dương |
|
0371 |
KBNN Thanh Hà - Hải Dương |
|
0372 |
KBNN Kinh Môn - Hải Dương |
|
0373 |
Phòng Giao dịch - KBNN Hải Dương |
|
|
KBNN Hưng Yên |
|
0411 |
VP KBNN Hưng Yên |
|
0412 |
KBNN Mỹ Hào - Hưng Yên |
|
0413 |
KBNN Ân Thi - Hưng Yên |
|
0414 |
KBNN Tiên Lữ - Hưng Yên |
|
0415 |
KBNN Khoái Châu - Hưng Yên |
|
0416 |
KBNN Phù Cừ - Hưng Yên |
|
0417 |
KBNN Văn Lâm - Hưng Yên |
|
0418 |
KBNN Yên Mỹ - Hưng Yên |
|
0419 |
KBNN Văn Giang - Hưng Yên |
|
0420 |
KBNN Kim Động - Hưng Yên |
|
0421 |
Phòng Giao dịch - KBNN Hưng Yên |
|
0460 |
KBNN Thái Bình |
|
0461 |
VP KBNN Thái Bình |
|
0462 |
KBNN Tiền Hải - Thái Bình |
|
0463 |
KBNN Quỳnh Phụ - Thái Bình |
|
0464 |
KBNN Đông Hưng - Thái Bình |
|
0465 |
KBNN Thái Thuỵ - Thái Bình |
|
0466 |
KBNN Vũ Thư - Thái Bình |
|
0467 |
KBNN Kiến Xương - Thái Bình |
|
0468 |
KBNN Hưng Hà - Thái Bình |
|
0469 |
Phòng Giao dịch - KBNN Thái Bình |
|
0510 |
KBNN Long An |
|
0511 |
VP KBNN Long An |
|
0512 |
KBNN Châu Thành - Long An |
|
0513 |
KBNN Tân Trụ - Long An |
|
0514 |
KBNN Bến Lức - Long An |
|
0515 |
KBNN Thủ Thừa - Long An |
|
0516 |
KBNN Đức Hoà - Long An |
|
0517 |
KBNN Đức Huệ - Long An |
|
0518 |
KBNN Cần Giuộc - Long An |
|
0519 |
KBNN Cần Đước - Long An |
|
0520 |
KBNN Thạch Hoá - Long An |
|
0521 |
KBNN Tân Thạnh - Long An |
|
0522 |
KBNN Vĩnh Hưng - Long An |
|
0523 |
KBNN Mộc Hoá - Long An |
|
0524 |
KBNN Tân Hưng - Long An |
|
0525 |
Phòng Giao dịch - KBNN Long An |
|
0526 |
KBNN TX Kiến Tường- Long An |
|
0560 |
KBNN Tiền Giang |
|
0561 |
VP KBNN Tiền Giang |
|
0562 |
KBNN Mỹ Tho - Tiền Giang |
|
0563 |
KBNN Gò Công - Tiền Giang |
|
0564 |
KBNN Cái Bè - Tiền Giang |
|
0565 |
KBNN Cai Lậy - Tiền Giang |
|
0566 |
KBNN Châu Thành - Tiền Giang |
|
0567 |
KBNN Chợ Gạo - Tiền Giang |
|
0568 |
KBNN Gò Công Đông - Tiền Giang |
|
0569 |
KBNN Gò Công Tây - Tiền Giang |
|
0570 |
KBNN Tân Phước - Tiền Giang |
|
0571 |
KBNN Tân Phú Đông - Tiền Giang |
|
0572 |
KBNN Thi Xã Cai Lậy- Tiền Giang |
|
0610 |
KBNN Bến Tre |
|
0611 |
VP KBNN Bến Tre |
|
0612 |
KBNN Châu Thành - Bến Tre |
|
0613 |
KBNN Mỏ Cày Nam - Bến Tre |
|
0614 |
KBNN Chợ Lách - Bến Tre |
|
0615 |
KBNN Ba Tri - Bến Tre |
|
0616 |
KBNN Thạnh Phú - Bến Tre |
|
0617 |
KBNN Giồng Trôm - Bến Tre |
|
0618 |
KBNN Bình Đại- Bến Tre |
|
0619 |
Phòng Giao dịch - KBNN Bến Tre |
|
0620 |
KBNN Mỏ Cày Bắc - Bến Tre |
|
0660 |
KBNN Đồng Tháp |
|
0661 |
VP KBNN Đồng Tháp |
|
0662 |
KBNN Sa Đéc - Đồng Tháp |
|
0663 |
KBNN Châu Thành - Đồng Tháp |
|
0664 |
KBNN Tam Nông - Đồng Tháp |
|
0665 |
KBNN Thanh Bình - Đồng Tháp |
|
0666 |
KBNN Hồng Ngự - Đồng Tháp |
|
0667 |
KBNN Lấp Vò - Đồng Tháp |
|
0668 |
KBNN Lai Vung - Đồng Tháp |
|
0669 |
KBNN Tháp Mười - Đồng Tháp |
|
0670 |
KBNN Tân Hồng - Đồng Tháp |
|
0671 |
KBNN Cao Lãnh - Đồng Tháp |
|
0672 |
Phòng Giao dịch - KBNN Đồng Tháp |
|
0673 |
KBNN Thị xã Hồng Ngự - Đồng Tháp |
|
0710 |
KBNN Vĩnh Long |
|
0711 |
VP KBNN Vĩnh Long |
|
0712 |
KBNN Trà Ôn - Vĩnh Long |
|
0713 |
KBNN Long Hồ - Vĩnh Long |
|
0714 |
KBNN Tam Bình - Vĩnh Long |
|
0715 |
KBNN Bình Minh - Vĩnh Long |
|
0716 |
KBNN Vũng Liêm - Vĩnh Long |
|
0717 |
KBNN Mang Thít - Vĩnh Long |
|
0718 |
KBNN Bình Tân – Vĩnh Long |
|
0719 |
Phòng Giao dịch - KBNN Vĩnh Long |
|
0760 |
KBNN An Giang |
|
0761 |
VP KBNN An Giang |
|
0762 |
KBNN Tri Tôn - An Giang |
|
0763 |
KBNN Tịnh Biên - An Giang |
|
0764 |
KBNN Châu Phú - An Giang |
|
0765 |
KBNN Chợ Mới - An Giang |
|
0766 |
KBNN Thoại Sơn - An Giang |
|
0767 |
KBNN Châu Đốc - An Giang |
|
0768 |
KBNN Phú Tân - An Giang |
|
0769 |
KBNN Tân Châu - An Giang |
|
0770 |
KBNN Châu Thành - An Giang |
|
0771 |
KBNN An Phú- An Giang |
|
0772 |
Phòng Giao dịch - KBNN An Giang |
|
0810 |
KBNN Kiên Giang |
|
0811 |
VP KBNN Kiên Giang |
|
0812 |
KBNN Vĩnh Thuận - Kiên Giang |
|
0813 |
KBNN Hòn Đất - Kiên Giang |
|
0814 |
KBNN Gò Quạo - Kiên Giang |
|
0815 |
KBNN An Minh - Kiên Giang |
|
0816 |
KBNN Kiên Hải - Kiên Giang |
|
0817 |
KBNN An Biên - Kiên Giang |
|
0818 |
KBNN Châu Thành - Kiên Giang |
|
0819 |
KBNN Kiên Lương - Kiên Giang |
|
0820 |
KBNN Tân Hiệp - Kiên Giang |
|
0821 |
KBNN Phú Quốc - Kiên Giang |
|
0822 |
KBNN Giồng Riềng - Kiên Giang |
|
0823 |
KBNN Thị xã Hà Tiên - Kiên Giang |
|
0824 |
KBNN U Minh Thượng – Kiên Giang |
|
0825 |
Phòng Giao dịch - KBNN Kiên Giang |
|
0826 |
KBNN Giang Thành - Kiên Giang |
|
0860 |
KBNN Cần Thơ |
|
0861 |
VP KBNN Cần Thơ |
|
0862 |
KBNN Cái Răng – Cần Thơ |
|
0863 |
KBNN Thốt Nốt - Cần Thơ |
|
0864 |
KBNN Ô Môn - Cần Thơ |
|
0865 |
KBNN Cờ Đỏ - Cần Thơ |
|
0866 |
KBNN Vĩnh Thạnh – Cần Thơ |
|
0867 |
KBNN Bình Thủy - Cần Thơ |
|
0868 |
KBNN Phong Điền – Cần Thơ |
|
0869 |
KBNN Ninh Kiều- Cần Thơ |
|
0870 |
KBNN Thới Lai - Cần Thơ |
|
0910 |
KBNN Bạc Liêu |
|
0911 |
VP KBNN Bạc Liêu |
|
0912 |
KBNN Phước Long - Bạc Liêu |
|
0913 |
KBNN Hòa Bình - Bạc Liêu |
|
0914 |
KBNN Gia Rai – Bạc Liêu |
|
0915 |
KBNN Hồng Dân - Bạc Liêu |
|
0916 |
KBNN Đông Hải – Bạc Liêu |
|
0917 |
KBNN Vĩnh Lợi - Bạc Liêu |
|
0918 |
Phòng Giao dịch KBNN Bạc Liêu |
|
0960 |
KBNN Cà Mau |
|
0961 |
VP KBNN Cà Mau |
|
0962 |
KBNN Thới Bình - Cà Mau |
|
0963 |
KBNN Cái Nước - Cà Mau |
|
0964 |
KBNN Đầm Dơi - Cà Mau |
|
0965 |
KBNN Năm Căn - Cà Mau |
|
0966 |
KBNN Trần Văn Thời - Cà Mau |
|
0967 |
KBNN U Minh – Cà Mau |
|
0968 |
KBNN Phú Tân - Cà Mau |
|
0969 |
KBNN Ngọc Hiển - Cà Mau |
|
0970 |
Phòng Giao dịch- KBNN Cà Mau |
|
1010 |
KBNN Trà Vinh |
|
1011 |
VP KBNN Trà Vinh |
|
1012 |
KBNN Châu Thành - Trà Vinh |
|
1013 |
KBNN Càng Long - Trà Vinh |
|
1014 |
KBNN Trà Cú – Trà Vinh |
|
1015 |
KBNN Cầu Ngang - Trà Vinh |
|
1016 |
KBNN Duyên Hải - Trà Vinh |
|
1017 |
KBNN Tiểu Cần - Trà Vinh |
|
1018 |
KBNN Cầu Kè - Trà Vinh |
|
1019 |
Phòng Giao dịch KBNN Trà Vinh |
|
1020 |
KBNN TX Duyên Hải - Trà Vinh |
|
1060 |
KBNN Sóc Trăng |
|
1061 |
VP KBNN Sóc Trăng |
|
1062 |
KBNN Kế Sách - Sóc Trăng |
|
1063 |
KBNN Mỹ Tú - Sóc Trăng |
|
1064 |
KBNN Long Phú - Sóc Trăng |
|
1065 |
KBNN Thạnh Trị - Sóc Trăng |
|
1066 |
KBNN Mỹ Xuyên - Sóc Trăng |
|
1067 |
KBNN Vĩnh Châu - Sóc Trăng |
|
1068 |
KBNN Cù Lao Dung - Sóc Trăng |
|
1069 |
KBNN Ngã Năm – Sóc Trăng |
|
1070 |
Phòng Giao dịch - KBNN Sóc Trăng |
|
1071 |
KBNN Châu Thành - Sóc Trăng |
|
1072 |
KBNN Trần Đề - Sóc Trăng |
|
1110 |
KBNN Bắc Ninh |
|
1111 |
VP KBNN Bắc Ninh |
|
1112 |
KBNN Yên Phong - Bắc Ninh |
|
1113 |
KBNN Lương Tài - Bắc Ninh |
|
1114 |
KBNN Tiên Du – Bắc Ninh |
|
1115 |
KBNN Quế Võ - Bắc Ninh |
|
1116 |
KBNN Thuận Thành - Bắc Ninh |
|
1117 |
KBNN Thị xã Bắc Ninh – Bắc Ninh |
|
1118 |
KBNN Từ Sơn - Bắc Ninh |
|
1119 |
KBNN Gia Bình - Bắc Ninh |
|
1160 |
KBNN Bắc Giang |
|
1161 |
VP KBNN Bắc Giang |
|
1162 |
KBNN Lục Nam - Bắc Giang |
|
1163 |
KBNN Sơn Động - Bắc Giang |
|
1164 |
KBNN Hiệp Hoà - Bắc Giang |
|
1165 |
KBNN Yên Dũng - Bắc Giang |
|
1166 |
KBNN Lạng Giang - Bắc Giang |
|
1167 |
KBNN Lục Ngạn - Bắc Giang |
|
1168 |
KBNN Việt Yên - Bắc Giang |
|
1169 |
KBNN Yên Thế - Bắc Giang |
|
1170 |
KBNN Tân Yên - Bắc Giang |
|
1171 |
Phòng Giao dịch- KBNN Bắc Giang |
|
1210 |
KBNN Vĩnh Phúc |
|
1211 |
VP KBNN Vĩnh Phúc |
|
1212 |
KBNN Tam Dương - Vĩnh Phúc |
|
1213 |
KBNN Lập Thạch - Vĩnh Phúc |
|
1214 |
KBNN Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc |
|
1216 |
KBNN Yên Lạc - Vĩnh Phúc |
|
1217 |
KBNN Bình Xuyên - Vĩnh Phúc |
|
1218 |
KBNN Tam Đảo - Vĩnh Phúc |
|
1219 |
KBNN Phúc Yên - Vĩnh Phúc |
|
1220 |
Phòng Giao dịch - KBNN Vĩnh Phúc |
|
1221 |
KBNN Sông Lô - Vĩnh Phúc |
|
1260 |
KBNN Phú Thọ |
|
1261 |
VP KBNN Phú Thọ |
|
1262 |
KBNN Thị xã Phú Thọ - Phú Thọ |
|
1263 |
KBNN Cẩm Khê – Phú Thọ |
|
1264 |
KBNN Thanh Ba – Phú Thọ |
|
1265 |
KBNN Đoan Hùng - Phú Thọ |
|
1266 |
KBNN Phù Ninh – Phú Thọ |
|
1267 |
KBNN Tam Nông - Phú Thọ |
|
1268 |
KBNN Thanh Sơn - Phú Thọ |
|
1269 |
KBNN Yên Lập - Phú Thọ |
|
1270 |
KBNN Hạ Hòa - Phú Thọ |
|
1271 |
KBNN Lâm Thao - Phú Thọ |
|
1272 |
KBNN Thanh Thủy - Phú Thọ |
|
1273 |
KBNN Tân Sơn- Phú Thọ |
|
1274 |
Phòng Giao dịch - KBNN Phú Thọ |
|
1310 |
KBNN Ninh Bình |
|
1311 |
VP KBNN Ninh Bình |
|
1312 |
KBNN Tam Điệp - Ninh Bình |
|
1313 |
KBNN Yên Mô - Ninh Bình |
|
1314 |
KBNN Gia Viễn - Ninh Bình |
|
1315 |
KBNN Nho Quan - Ninh Bình |
|
1316 |
KBNN Kim Sơn - Ninh Bình |
|
1317 |
KBNN Hoa Lư - Ninh Bình |
|
1318 |
KBNN Yên Khánh - Ninh Bình |
|
1319 |
Phòng Giao dịch - KBNN Ninh Bình |
|
1360 |
KBNN Thanh Hoá |
|
1361 |
VP KBNN Thanh Hoá |
|
1362 |
KBNN Sầm Sơn - Thanh Hoá |
|
1363 |
KBNN Bỉm Sơn - Thanh Hoá |
|
1364 |
KBNN Đông Sơn - Thanh Hoá |
|
1365 |
KBNN Nông Cống - Thanh Hoá |
|
1366 |
KBNN Quảng Xương - Thanh Hoá |
|
1367 |
KBNN Như Xuân - Thanh Hoá |
|
1368 |
KBNN Thọ Xuân - Thanh Hoá |
|
1369 |
KBNN Yên Định - Thanh Hoá |
|
1370 |
KBNN Tĩnh Gia - Thanh Hoá |
|
1371 |
KBNN Nga Sơn - Thanh Hoá |
|
1372 |
KBNN Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá |
|
1373 |
KBNN Thạch Thành - Thanh Hoá |
|
1374 |
KBNN Vĩnh Lộc - Thanh Hoá |
|
1375 |
KBNN Lang Chánh - Thanh Hoá |
|
1376 |
KBNN Ngọc Lạc - Thanh Hoá |
|
1377 |
KBNN Thường Xuân - Thanh Hoá |
|
1378 |
KBNN Bá Thước - Thanh Hoá |
|
1379 |
KBNN Triệu Sơn - Thanh Hoá |
|
1380 |
KBNN Hoằng Hoá - Thanh Hoá |
|
1381 |
KBNN Hậu Lộc - Thanh Hoá |
|
1382 |
KBNN Hà Trung - Thanh Hoá |
|
1383 |
KBNN Quan Hoá - Thanh Hoá |
|
1384 |
KBNN Quan Sơn - Thanh Hoá |
|
1385 |
KBNN Như Thanh - Thanh Hoá |
|
1386 |
KBNN Thiệu Hoá - Thanh Hoá |
|
1387 |
KBNN TP Thanh Hoá - Thanh Hoá |
|
1388 |
KBNN Mường Lát - Thanh Hoá |
|
1410 |
KBNN Nghệ An |
|
1411 |
VP KBNN Nghệ An |
|
1412 |
KBNN Diễn Châu - Nghệ An |
|
1413 |
KBNN Yên Thành - Nghệ An |
|
1414 |
KBNN Quỳnh Lưu - Nghệ An |
|
1415 |
KBNN Nghi Lộc - Nghệ An |
|
1416 |
KBNN Hưng Nguyên - Nghệ An |
|
1417 |
KBNN Nam Đàn - Nghệ An |
|
1418 |
KBNN Thanh Chương - Nghệ An |
|
1419 |
KBNN Anh Sơn - Nghệ An |
|
1420 |
KBNN Đô Lương - Nghệ An |
|
1421 |
KBNN Nghĩa Đàn - Nghệ An |
|
1422 |
KBNN Tân Kỳ - Nghệ An |
|
1423 |
KBNN Quỳ Hợp - Nghệ An |
|
1424 |
KBNN Quế Phong - Nghệ An |
|
1425 |
KBNN Con Cuông - Nghệ An |
|
1426 |
KBNN Tương Dương - Nghệ An |
|
1427 |
KBNN Kỳ Sơn - Nghệ An |
|
1428 |
KBNN Quỳ Châu - Nghệ An |
|
1429 |
KBNN Cửa Lò - Nghệ An |
|
1430 |
KBNN TP Vinh- Nghệ An |
|
1431 |
KBNN Thái Hòa - Nghệ An |
|
1432 |
KBNN Hoàng Mai - Nghệ An |
|
1460 |
KBNN Hà Tĩnh |
|
1461 |
VP KBNN Hà Tĩnh |
|
1462 |
KBNN Hương Sơn - Hà Tĩnh |
|
1463 |
KBNN Hương Khê - Hà Tĩnh |
|
1464 |
KBNN Đức Thọ - Hà Tĩnh |
|
1465 |
KBNN Nghi Xuân - Hà Tĩnh |
|
1466 |
KBNN Can Lộc - Hà Tĩnh |
|
1467 |
KBNN Thạch Hà - Hà Tĩnh |
|
1468 |
KBNN Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh |
|
1469 |
KBNN Kỳ Anh - Hà Tĩnh |
|
1470 |
KBNN Hồng Lĩnh - Hà Tĩnh |
|
1471 |
KBNN Vũ Quang - Hà Tĩnh |
|
1472 |
KBNN Lộc Hà- Hà Tĩnh |
|
1473 |
Phòng Giao dịch- KBNN Hà Tĩnh |
|
1474 |
Thị Xã Kỳ Anh - Hà Tĩnh |
|
1510 |
KBNN Quảng Bình |
|
1511 |
VP KBNN Quảng Bình |
|
1512 |
KBNN Tuyên Hoá - Quảng Bình |
|
1513 |
KBNN Minh Hoá - Quảng Bình |
|
1514 |
KBNN Quảng Trạch - Quảng Bình |
|
1515 |
KBNN Bố Trạch - Quảng Bình |
|
1516 |
KBNN Lệ Thuỷ - Quảng Bình |
|
1517 |
KBNN Quảng Ninh - Quảng Bình |
|
1518 |
Phòng Giao dịch - KBNN Quảng Bình |
|
1519 |
KBNN Ba Đồn - Quảng Bình |
|
1560 |
KBNN Quảng Trị |
|
1561 |
VP KBNN Quảng Trị |
|
1562 |
KBNN Hướng Hoá - Quảng Trị |
|
1563 |
KBNN Vĩnh Linh - Quảng Trị |
|
1564 |
KBNN Gio Linh - Quảng Trị |
|
1565 |
KBNN Thị xã Quảng Trị - Quảng Trị |
|
1566 |
KBNN Triệu Phong - Quảng Trị |
|
1567 |
KBNN Hải Lăng - Quảng Trị |
|
1568 |
KBNN Cam Lộ - Quảng Trị |
|
1569 |
KBNN Đa Krông - Quảng Trị |
|
1570 |
Phòng Giao dịch - KBNN Quảng Trị |
|
1610 |
KBNN Thừa Thiên Huế |
|
1611 |
VP KBNN Thừa Thiên Huế |
|
1612 |
KBNN Hương Trà - Thừa Thiên Huế |
|
1613 |
KBNN Quảng Điền - Thừa Thiên Huế |
|
1614 |
KBNN Phong Điền - Thừa Thiên Huế |
|
1615 |
KBNN Phú Lộc - Thừa Thiên Huế |
|
1616 |
KBNN Nam Đông - Thừa Thiên Huế |
|
1617 |
KBNN A Lưới - Thừa Thiên Huế |
|
1618 |
KBNN Phú Vang - Thừa Thiên Huế |
|
1619 |
KBNN Hương Thuỷ - Thừa Thiên Huế |
|
1620 |
KBNN Thành Phố Huế - TT Huế |
|
1660 |
KBNN Bình Thuận |
|
1661 |
VP KBNN Bình Thuận |
|
1662 |
KBNN Đức Linh - Bình Thuận |
|
1663 |
KBNN Bắc Bình - Bình Thuận |
|
1664 |
KBNN Phú Quý - Bình Thuận |
|
1665 |
KBNN Tuy Phong - Bình Thuận |
|
1666 |
KBNN Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận |
|
1667 |
KBNN Hàm Thuận Nam - Bình Thuận |
|
1668 |
KBNN Hàm Tân - Bình Thuận |
|
1669 |
KBNN Tánh Linh - Bình Thuận |
|
1670 |
KBNN La Gi – Bình Thuận |
|
1671 |
Phòng Giao dịch - KBNN Bình Thuận |
|
1710 |
KBNN Bà Rịa Vũng Tàu |
|
1711 |
VP KBNN Bà Rịa Vũng Tàu |
|
1712 |
KBNN Xuyên Mộc - Bà Rịa Vũng Tàu |
|
1713 |
KBNN Long Điền - Bà Rịa Vũng Tàu |
|
1714 |
KBNN Bà Rịa - Bà Rịa Vũng Tàu |
|
1715 |
KBNN Châu Đức - Bà Rịa Vũng Tàu |
|
1716 |
KBNN Tân Thành - Bà Rịa Vũng Tàu |
|
1717 |
KBNN Đất Đỏ - Bà Rịa Vũng Tàu |
|
1718 |
KBNN Côn Đảo- Bà Rịa Vũng Tàu |
|
1719 |
KBNN Vũng Tàu - Bà Rịa Vũng Tàu |
|
1760 |
KBNN Đồng Nai |
|
1761 |
VP KBNN Đồng Nai |
|
1762 |
KBNN Vĩnh Cửu - Đồng Nai |
|
1763 |
KBNN Tân Phú - Đồng Nai |
|
1764 |
KBNN Trảng Bom - Đồng Nai |
|
1765 |
KBNN Xuân Lộc - Đồng Nai |
|
1766 |
KBNN Long Khánh - Đồng Nai |
|
1767 |
KBNN Long Thành - Đồng Nai |
|
1768 |
KBNN Định Quán - Đồng Nai |
|
1769 |
KBNN Nhơn Trạch - Đồng Nai |
|
1770 |
KBNN Biên Hoà - Đồng Nai |
|
1771 |
KBNN Thống Nhất - Đồng Nai |
|
1772 |
KBNN Cẩm Mỹ - Đồng Nai |
|
1810 |
KBNN Bình Dương |
|
1811 |
VP KBNN Bình Dương |
|
1812 |
KBNN Bến Cát - Bình Dương |
|
1813 |
KBNN Thuận An - Bình Dương |
|
1814 |
KBNN Tân Uyên - Bình Dương |
|
1815 |
KBNN Dĩ An - Bình Dương |
|
1816 |
KBNN Phú Giáo - Bình Dương |
|
1817 |
KBNN Dầu Tiếng- Bình Dương |
|
1818 |
Phòng Giao dịch - KBNN Bình Dương |
|
1819 |
KBNN Bắc Tân Uyên- Bình Dương |
|
1820 |
KBNN Bàu Bàng - Bình Dương |
|
1860 |
KBNN Bình Phước |
|
1861 |
VP KBNN Bình Phước |
|
1862 |
KBNN Bình Long - Bình Phước |
|
1863 |
KBNN Lộc Ninh - Bình Phước |
|
1864 |
KBNN Phước Long - Bình Phước |
|
1865 |
KBNN Bù Đăng - Bình Phước |
|
1866 |
KBNN Đồng Phú - Bình Phước |
|
1867 |
KBNN Chơn Thành - Bình Phước |
|
1868 |
KBNN Bù Đốp - Bình Phước |
|
1869 |
KBNN Hớn Quản - Bình Phước |
|
1870 |
KBNN Bù Gia Mập - Bình Phước |
|
1871 |
Phòng Giao dịch - KBNN Bình Phước |
|
1872 |
KBNN Phú Riềng - Bình Phước |
|
1910 |
KBNN Tây Ninh |
|
1911 |
VP KBNN Tây Ninh |
|
1912 |
KBNN Tân Biên - Tây Ninh |
|
1913 |
KBNN Tân Châu - Tây Ninh |
|
1914 |
KBNN Châu Thành - Tây Ninh |
|
1915 |
KBNN Dương Minh Châu - Tây Ninh |
|
1916 |
KBNN Bến Cầu - Tây Ninh |
|
1917 |
KBNN Gò Dầu - Tây Ninh |
|
1918 |
KBNN Trảng Bàng - Tây Ninh |
|
1919 |
KBNN Hoà Thành - Tây Ninh |
|
1920 |
Phòng Giao dịch- KBNN Tây Ninh |
|
1960 |
KBNN Quảng Nam |
|
1961 |
VP KBNN Quảng Nam |
|
1962 |
KBNN Hội An - Quảng Nam |
|
1963 |
KBNN Điện Bàn - Quảng Nam |
|
1964 |
KBNN Quế Sơn - Quảng Nam |
|
1965 |
KBNN Núi Thành - Quảng Nam |
|
1966 |
KBNN Thăng Bình - Quảng Nam |
|
1967 |
KBNN Đại Lộc - Quảng Nam |
|
1968 |
KBNN Tiên Phước - Quảng Nam |
|
1969 |
KBNN Bắc Trà My - Quảng Nam |
|
1970 |
KBNN Đông Giang - Quảng Nam |
|
1971 |
KBNN Nam Giang - Quảng Nam |
|
1972 |
KBNN Phước Sơn - Quảng Nam |
|
1973 |
KBNN Hiệp Đức - Quảng Nam |
|
1974 |
KBNN Duy Xuyên - Quảng Nam |
|
1975 |
KBNN Nam Trà My - Quảng Nam |
|
1976 |
KBNN Tây Giang - Quảng Nam |
|
1977 |
KBNN Phú Ninh – Quảng nam |
|
1978 |
KBNN Tam Kỳ - Quảng Nam |
|
1979 |
KBNN Nông Sơn - Quảng Nam |
|
2010 |
KBNN Bình Định |
|
2011 |
VP KBNN Bình Định |
|
2012 |
KBNN Hoài Ân - Bình Định |
|
2013 |
KBNN An Lão - Bình Định |
|
2014 |
KBNN Phù Mỹ - Bình Định |
|
2015 |
KBNN Phù Cát - Bình Định |
|
2016 |
KBNN An Nhơn - Bình Định |
|
2017 |
KBNN Tây Sơn - Bình Định |
|
2018 |
KBNN Vĩnh Thạnh - Bình Định |
|
2019 |
KBNN Vân Canh - Bình Định |
|
2020 |
KBNN Tuy Phước - Bình Định |
|
2021 |
KBNN Hoài Nhơn - Bình Định |
|
2022 |
KBNN Quy Nhơn - Bình Định |
|
2060 |
KBNN Khánh Hoà |
|
2061 |
VP KBNN Khánh Hoà |
|
2062 |
KBNN Vạn Ninh - Khánh Hoà |
|
2063 |
KBNN Cam Ranh - Khánh Hoà |
|
2064 |
KBNN Khánh Sơn - Khánh Hoà |
|
2065 |
KBNN Diên Khánh - Khánh Hoà |
|
2066 |
KBNN Khánh Vĩnh - Khánh Hoà |
|
2067 |
KBNN Ninh Hoà - Khánh Hoà |
|
2068 |
KBNN TP Nha Trang - Khánh Hoà |
|
2069 |
KBNN Cam Lâm – Khánh Hoà |
|
2110 |
KBNN Quảng Ngãi |
|
2111 |
VP KBNN Quảng Ngãi |
|
2112 |
KBNN Bình Sơn - Quảng Ngãi |
|
2113 |
KBNN Trà Bồng - Quảng Ngãi |
|
2114 |
KBNN Sơn Tịnh - Quảng Ngãi |
|
2115 |
KBNN Sơn Hà - Quảng Ngãi |
|
2116 |
KBNN Tư Nghĩa - Quảng Ngãi |
|
2117 |
KBNN Nghĩa Hành - Quảng Ngãi |
|
2118 |
KBNN Mộ Đức - Quảng Ngãi |
|
2119 |
KBNN Minh Long - Quảng Ngãi |
|
2120 |
KBNN Đức Phổ - Quảng Ngãi |
|
2121 |
KBNN Ba Tơ - Quảng Ngãi |
|
2122 |
KBNN Lý Sơn - Quảng Ngãi |
|
2123 |
KBNN Sơn Tây - Quảng Ngãi |
|
2124 |
KBNN Tây Trà - Quảng Ngãi |
|
2125 |
Phòng Giao dịch KBNN Quảng Ngãi |
|
2160 |
KBNN Phú Yên |
|
2161 |
VP KBNN Phú Yên |
|
2162 |
KBNN Đồng Xuân - Phú yên |
|
2163 |
KBNN Tuy An - Phú Yên |
|
2164 |
KBNN Sông Cầu - Phú Yên |
|
2165 |
KBNN Sông Hinh - Phú Yên |
|
2166 |
KBNN Sơn Hoà - Phú Yên |
|
2167 |
KBNN Phú Hòa – Phú Yên |
|
2168 |
KBNN Đông Hòa- Phú Yên |
|
2169 |
KBNN Tây Hòa- Phú Yên |
|
2170 |
Phòng Giao dịch - KBNN Phú Yên |
|
2210 |
KBNN Ninh Thuận |
|
2211 |
VP KBNN Ninh Thuận |
|
2212 |
KBNN Ninh Sơn - Ninh Thuận |
|
2213 |
KBNN Ninh Hải - Ninh Thuận |
|
2214 |
KBNN Ninh Phước - Ninh Thuận |
|
2215 |
KBNN Bắc Ái – Ninh Thuận |
|
2216 |
KBNN Thuận Bắc- Ninh Thuận |
|
2217 |
Phòng Giao dịch - KBNN Ninh Thuận |
|
2218 |
KBNN Thuận Nam - Ninh Thuận |
|
2260 |
KBNN Thái Nguyên |
|
2261 |
VP KBNN Thái Nguyên |
|
2262 |
KBNN Định Hoá - Thái Nguyên |
|
2263 |
KBNN Phổ Yên - Thái Nguyên |
|
2264 |
KBNN Phú Lương - Thái Nguyên |
|
2265 |
KBNN Đại Từ - Thái Nguyên |
|
2266 |
KBNN Đồng Hỷ - Thái Nguyên |
|
2267 |
KBNN Phú Bình - Thái Nguyên |
|
2268 |
KBNN Võ Nhai - Thái Nguyên |
|
2269 |
KBNN Sông Công - Thái Nguyên |
|
2270 |
KBNN TP Thái Nguyên - Thái Nguyên |
|
2310 |
KBNN Bắc Cạn |
|
2311 |
VP KBNN Bắc Cạn |
|
2312 |
KBNN Ngân Sơn - Bắc Cạn |
|
2313 |
KBNN Ba Bể - Bắc Cạn |
|
2314 |
KBNN Chợ Mới - Bắc Cạn |
|
2315 |
KBNN Bạch Thông - Bắc Cạn |
|
2316 |
KBNN Chợ Đồn - Bắc Cạn |
|
2317 |
KBNN Na Rì - Bắc Cạn |
|
2318 |
KBNN Pác Năm- Bắc Cạn |
|
2319 |
Phòng Giao dịch - KBNN Bắc Kạn |
|
2360 |
KBNN Cao Bằng |
|
2361 |
VP KBNN Cao Bằng |
|
2362 |
KBNN Hạ Lang - Cao Bằng |
|
2363 |
KBNN Bảo Lạc - Cao Bằng |
|
2364 |
KBNN Hà Quảng - Cao Bằng |
|
2365 |
KBNN Hoà An - Cao Bằng |
|
2366 |
KBNN Nguyên Bình - Cao Bằng |
|
2367 |
KBNN Quảng Uyên - Cao Bằng |
|
2368 |
KBNN Thạch An - Cao Bằng |
|
2369 |
KBNN Trà Lĩnh - Cao Bằng |
|
2370 |
KBNN Trùng Khánh - Cao Bằng |
|
2371 |
KBNN Thông Nông - Cao Bằng |
|
2372 |
KBNN Bảo Lâm - Cao Bằng |
|
2373 |
KBNN Phục Hoà- Cao Bằng |
|
2374 |
Phòng Giao dịch- KBNN Cao Bằng |
|
2410 |
KBNN Lạng Sơn |
|
2411 |
VP KBNN Lạng Sơn |
|
2412 |
KBNN Hữu Lũng - Lạng Sơn |
|
2413 |
KBNN Văn Lãng - Lạng Sơn |
|
2414 |
KBNN Bình Gia - Lạng Sơn |
|
2415 |
KBNN Văn Quan - Lạng Sơn |
|
2416 |
KBNN Đình Lập - Lạng Sơn |
|
2417 |
KBNN Bắc Sơn - Lạng Sơn |
|
2418 |
KBNN Tràng Định - Lạng Sơn |
|
2419 |
KBNN Chi Lăng - Lạng Sơn |
|
2420 |
KBNN Lộc Bình - Lạng Sơn |
|
2421 |
KBNN Cao Lộc - Lạng Sơn |
|
2422 |
Phòng Giao dịch - KBNN Lạng Sơn |
|
2460 |
KBNN Tuyên Quang |
|
2461 |
VP KBNN Tuyên Quang |
|
2462 |
KBNN Chiêm Hoá - Tuyên Quang |
|
2463 |
KBNN Hàm Yên - Tuyên Quang |
|
2464 |
KBNN Na Hang - Tuyên Quang |
|
2465 |
KBNN Sơn Dương - Tuyên Quang |
|
2466 |
KBNN Yên Sơn - Tuyên Quang |
|
2467 |
Phòng Giao dịch - KBNN Tuyên Quang |
|
2468 |
KBNN Lâm Bình- Tuyên Quang |
|
2510 |
KBNN Hà Giang |
|
2511 |
VP KBNN Hà Giang |
|
2512 |
KBNN Bắc Mê - Hà Giang |
|
2513 |
KBNN Bắc Quang - Hà Giang |
|
2514 |
KBNN Đồng Văn - Hà Giang |
|
2515 |
KBNN Hoàng Su Phì - Hà Giang |
|
2516 |
KBNN Mèo Vạc - Hà Giang |
|
2517 |
KBNN Quản Bạ - Hà Giang |
|
2518 |
KBNN Vị Xuyên - Hà Giang |
|
2519 |
KBNN Xín Mần - Hà Giang |
|
2520 |
KBNN Yên Minh - Hà Giang |
|
2521 |
KBNN Quang Bình - Hà Giang |
|
2522 |
Phòng Giao dịch - KBNN Hà Giang |
|
2560 |
KBNN Yên Bái |
|
2561 |
VP KBNN Yên Bái |
|
2562 |
KBNN Mù Cang Chải - Yên Bái |
|
2563 |
KBNN Trấn Yên - Yên Bái |
|
2564 |
KBNN Yên Bình - Yên Bái |
|
2565 |
KBNN Lục Yên - Yên Bái |
|
2566 |
KBNN Văn Chấn - Yên Bái |
|
2567 |
KBNN Trạm Tấu - Yên Bái |
|
2568 |
KBNN Văn Yên - Yên Bái |
|
2569 |
KBNN Nghĩa Lộ - Yên Bái |
|
2570 |
Phòng Giao dịch - KBNN Yên Bái |
|
2610 |
KBNN Lào Cai |
|
2611 |
VP KBNN Lào Cai |
|
2612 |
KBNN TP Lào Cai- Lào Cai |
|
2613 |
KBNN Mường Khương - Lào Cai |
|
2614 |
KBNN Văn Bàn - Lào Cai |
|
2615 |
KBNN Sa Pa - Lào Cai |
|
2616 |
KBNN Bảo Thắng - Lào Cai |
|
2617 |
KBNN Bảo Yên - Lào Cai |
|
2618 |
KBNN Bắc Hà - Lào Cai |
|
2619 |
KBNN Bát Xát - Lào Cai |
|
2620 |
KBNN Si Ma Cai - Lào Cai |
|
2660 |
KBNN Hoà Bình |
|
2661 |
VP KBNN Hoà Bình |
|
2662 |
KBNN Kỳ Sơn - Hoà Bình |
|
2663 |
KBNN Yên Thuỷ - Hoà Bình |
|
2664 |
KBNN Đà Bắc - Hoà Bình |
|
2665 |
KBNN Kim Bôi - Hoà Bình |
|
2666 |
KBNN Lạc Sơn - Hoà Bình |
|
2667 |
KBNN Lương Sơn - Hoà Bình |
|
2668 |
KBNN Lạc Thuỷ - Hoà Bình |
|
2669 |
KBNN Mai Châu - Hoà Bình |
|
2670 |
KBNN Tân Lạc - Hoà Bình |
|
2671 |
KBNN Cao Phong - Hòa Bình |
|
2672 |
Phòng Giao dịch KBNN Hòa Bình |
|
2710 |
KBNN Sơn La |
|
2711 |
VP KBNN Sơn La |
|
2712 |
KBNN Yên Châu - Sơn La |
|
2713 |
KBNN Thuận Châu - Sơn La |
|
2714 |
KBNN Sông Mã - Sơn La |
|
2715 |
KBNN Mộc Châu - Sơn La |
|
2716 |
KBNN Mai Sơn - Sơn La |
|
2717 |
KBNN Phù Yên - Sơn La |
|
2718 |
KBNN Bắc Yên - Sơn La |
|
2719 |
KBNN Mường La - Sơn La |
|
2720 |
KBNN Quỳnh Nhai - Sơn La |
|
2721 |
KBNN Sốp Cộp - Sơn la |
|
2722 |
Phòng Giao dịch- KBNN Sơn La |
|
2723 |
KBNN Vân Hồ-Sơn La |
|
2760 |
KBNN Điện Biên |
|
2761 |
VP KBNN Điện Biên |
|
2762 |
KBNN Tủa Chùa- Điện Biên |
|
2763 |
KBNN Mường Chà - Điện Biên |
|
2764 |
KBNN Tuần Giáo - Điện Biên |
|
2765 |
KBNN Thị xã Mường Lay - Điện Biên |
|
2766 |
KBNN Điện Biên Đông - Điện Biên |
|
2767 |
KBNN huyện Điện Biên - Điện Biên |
|
2768 |
KBNN Mường Nhé - Điện Biên |
|
2769 |
KBNN Mường Ảng- Điện Biên |
|
2770 |
Phòng Giao dịch- KBNN Điện Biên |
|
2771 |
KBNN Nậm Pồ- Điện Biên |
|
2810 |
KBNN Quảng Ninh |
|
2811 |
VP KBNN Quảng Ninh |
|
2812 |
KBNN Uông Bí - Quảng Ninh |
|
2813 |
KBNN Cẩm Phả - Quảng Ninh |
|
2814 |
KBNN Tiên Yên - Quảng Ninh |
|
2815 |
KBNN Đông Triều - Quảng Ninh |
|
2816 |
KBNN Ba Chẽ - Quảng Ninh |
|
2817 |
KBNN Yên Hưng - Quảng Ninh |
|
2818 |
KBNN Móng Cái - Quảng Ninh |
|
2819 |
KBNN Bình Liêu - Quảng Ninh |
|
2820 |
KBNN Hoành Bồ - Quảng Ninh |
|
2821 |
KBNN Hải Hà - Quảng Ninh |
|
2822 |
KBNN Vân Đồn - Quảng Ninh |
|
2823 |
KBNN Cô Tô - Quảng Ninh |
|
2824 |
KBNN TP Hạ Long - Quảng Ninh |
|
2825 |
KBNN Đầm Hà - Quảng Ninh |
|
2860 |
KBNN Lâm Đồng |
|
2861 |
VP KBNN Lâm Đồng |
|
2862 |
KBNN Đa Teh- Lâm Đồng |
|
2863 |
KBNN Cát Tiên - Lâm Đồng |
|
2864 |
KBNN Bảo Lộc - Lâm Đồng |
|
2865 |
KBNN Đa Hu Oai - Lâm Đồng |
|
2866 |
KBNN Di Linh - Lâm Đồng |
|
2867 |
KBNN Đức Trọng - Lâm Đồng |
|
2868 |
KBNN Lâm Hà - Lâm Đồng |
|
2869 |
KBNN Đơn Dương - Lâm Đồng |
|
2870 |
KBNN Bảo Lâm – Lâm Đồng |
|
2871 |
KBNN Lạc Dương- Lâm Đồng |
|
2872 |
KBNN Đam Rông- Lâm Đồng |
|
2873 |
Phòng GD- KBNN Lâm Đồng |
|
2910 |
KBNN Gia Lai |
|
2911 |
VP KBNN Gia Lai |
|
2912 |
KBNN Chư Prông - Gia Lai |
|
2913 |
KBNN Chư Sê - Gia Lai |
|
2914 |
KBNN IA Grai - Gia Lai |
|
2915 |
KBNN KBang - Gia Lai |
|
2916 |
KBNN Đăk Đoa - Gia Lai |
|
2917 |
KBNN An Khê - Gia Lai |
|
2918 |
KBNN Krông Pa - Gia Lai |
|
2919 |
KBNN A Yun Pa - Gia Lai |
|
2920 |
KBNN Kông ChRo – Gia Lai |
|
2921 |
KBNN Đức Cơ - Gia Lai |
|
2922 |
KBNN Chư Pah - Gia Lai |
|
2923 |
KBNN Mang Yang – Gia Lai |
|
2924 |
KBNN IAPa- Gia Lai |
|
2925 |
KBNN Đắc Pơ- Gia Lai |
|
2926 |
KBNN Phú Thiện – Gia Lai |
|
2927 |
KBNN Chư Pưh - Gia Lai |
|
2928 |
Phòng Giao dịch- KBNN Gia Lai |
|
2960 |
KBNN Đắc Lắc |
|
2961 |
VP KBNN Đắc Lắc |
|
2962 |
KBNN Cưm gar - Đắc Lắc |
|
2963 |
KBNN Ea Kar - Đắc Lắc |
|
2964 |
KBNN Krông Bông - Đắc Lắc |
|
2965 |
KBNN E a Súp - Đắc Lắc |
|
2966 |
KBNN Lắk - Đắc Lắc |
|
2967 |
KBNN Krông A Na - Đắc Lắc |
|
2968 |
KBNN Mdrak - Đắc Lắc |
|
2969 |
KBNN Krông Buk - Đắc Lắc |
|
2970 |
KBNN Krông Năng - Đắc Lắc |
|
2971 |
KBNN Eah Leo - Đắc Lắc |
|
2972 |
KBNN Krông Pắc - Đắc Lắc |
|
2973 |
KBNN Buôn Đôn - Đắc Lắc |
|
2974 |
KBNN Buôn Ma Thuột - Đắc lắc |
|
2975 |
KBNN Cư Kuin - Đắc Lắc |
|
2976 |
KBNN Buôn Hồ - Đắc Lắc |
|
3010 |
KBNN Kon Tum |
|
3011 |
VP KBNN Kon Tum |
|
3012 |
KBNN DaK Glei - Kon Tum |
|
3013 |
KBNN Dak Tô - Kon Tum |
|
3014 |
KBNN Sa Thày - Kon Tum |
|
3015 |
KBNN Kon Rẫy – Kon Tum |
|
3016 |
KBNN Ngọc Hồi - Kon Tum |
|
3017 |
KBNN Dak Hà - Kon Tum |
|
3018 |
KBNN Kon Plông – Kon Tum |
|
3019 |
KBNN Tu Mơ Rông- Kon Tum |
|
3020 |
Phòng Giao dịch - KBNN Kon Tum |
|
3021 |
KBNN IaH'Drai - Kon Tum |
|
3060 |
KBNN Đắc Nông |
|
3061 |
VP KBNN Đắc Nông |
|
3062 |
KBNN Krông Nô - Đắc Nông |
|
3063 |
KBNN Đắk Mil - Đắc Nông |
|
3064 |
KBNN Đăk RLấp - Đắc Nông |
|
3065 |
KBNN Cư Jut - Đắc Nông |
|
3066 |
KBNN Đăk Song- Đắc Nông |
|
3067 |
KBNN Đắk Glong- Đắc Nông |
|
3068 |
KBNN Tuy Đức- Đắc Nông |
|
3069 |
Phòng Giao dịch – KBNN Đắc Nông |
|
3110 |
KBNN Hậu Giang |
|
3111 |
VP KBNN Hậu Giang |
|
3112 |
KBNN Châu Thành – Hậu Giang |
|
3113 |
KBNN Phụng Hiệp - Hậu Giang |
|
3114 |
KBNN Châu Thành A- Hậu Giang |
|
3115 |
KBNN Long Mỹ- Hậu Giang |
|
3116 |
KBNN Vị Thuỷ- Hậu Giang |
|
3117 |
KBNN Ngã Bẩy- Hậu Giang |
|
3118 |
Phòng Giao dịch – KBNN Hậu Giang |
|
3119 |
KBNN TX Long Mỹ - Hậu giang |
|
3160 |
KBNN Lai Châu |
|
3161 |
VP KBNN Lai Châu |
|
3162 |
KBNN Mường Tè - Lai Châu |
|
3163 |
KBNN Phong Thổ - Lai Châu |
|
3164 |
KBNN Sìn Hồ- Lai Châu |
|
3165 |
KBNN Than Uyên - Lai Châu |
|
3166 |
KBNN Tam Đường - Lai Châu |
|
3167 |
KBNN Tân Uyên - Lai Châu |
|
3168 |
KBNN Nậm Nhùn - Lai Châu |
|
3169 |
Phòng Giao dịch – KBNN Lai Châu |
Phụ lục III.11
DANH MỤC MÃ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Mã nguồn ngân sách nhà nước
|
Tên gọi |
---|---|
01 |
Nguồn vốn trong nước |
11 |
Nguồn kinh phí thường xuyên |
12 |
Kinh phí không giao tự chủ, không giao khoán |
13 |
Kinh phí được giao tự chủ |
14 |
Kinh phí thực hiện chính sách tiền lương |
15 |
Kinh phí không tự chủ được cấp có thẩm quyền bổ sung sau ngày 30/9 |
16 |
Kinh phí nghiên cứu khoa học |
27 |
Dự toán tạm ứng |
28 |
Kinh phí giữ lại |
29 |
Kinh phí thường xuyên khác |
30 |
Nguồn kinh phí khác |
41 |
Nguồn trái phiếu Chính phủ |
42 |
Vốn đầu tư XDCB tập trung |
43 |
Vốn đầu tư XDCB từ nguồn hỗ trợ từ ngân sách cấp trên |
44 |
Vốn đầu tư XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
45 |
Vốn đầu tư XDCB từ nguồn xổ số kiến thiết |
49 |
Vốn đầu tư XDCB từ nguồn khác |
50 |
Nguồn vốn ngoài nước |
52 |
Ghi thu, ghi chi vốn vay ngoài nước, viện trợ NSTW để đầu tư các chương trình, dự án |
53 |
Ghi thu, ghi chi vốn vay ngoài nước, viện trợ NSTW bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương |
Ghi thu, ghi chi vốn vay ngoài nước, viện trợ của Chính phủ vay cho ngân sách địa phương vay lại |
|
... |
... |
98 |
Nguồn vốn ngoài nước khác |
Phụ lục III.12
DANH MỤC MÃ DỰ PHÒNG
STT |
Tên |
Mã |
Ghi chú |
---|---|---|---|
1 |
Mã dự phòng 01 |
001 |
|
2 |
Mã dự phòng 02 |
002 |
|
3 |
Mã dự phòng 03 |
003 |
|
4 |
Mã dự phòng 04 |
004 |
|
5 |
Mã dự phòng 05 |
005 |
|
6 |
Mã dự phòng 06 |
006 |
|
7 |
Mã dự phòng 07 |
007 |
|
|
…. |
|
|
99 |
Mã dự phòng 499 |
499 |
|
Phụ lục IV
DANH MỤC VÀ MẪU BIỂU SỔ KẾ TOÁN, BẢNG KÊ
(Kèm theo Thông tư số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017 của Bộ Tài chính)
I. DANH MỤC SỔ KẾ TOÁN, BẢNG KÊ
STT |
Mẫu số |
Tên |
Kỳ lập |
---|---|---|---|
I. |
Sổ kế toán |
||
|
S2-01/KB/TABMIS |
Sổ cái tài khoản kế toán |
Tháng/năm |
|
S2-02/KB/TABMIS |
Sổ chi tiết tài khoản |
Ngày |
|
S2-05/KB/TABMIS |
Sổ chi tiết theo dõi tình hình sử dụng dự toán Ngân sách |
Tháng/năm |
|
S2-06a/KB/TABMIS |
Liệt kê chứng từ Phân hệ Sổ Cái |
Ngày |
|
S2-06b/KB/TABMIS |
Liệt kê chứng từ Phân hệ Quản lý Thu |
Ngày |
|
S2-06c/KB/TABMIS |
Liệt kê chứng từ Phân hệ Quản lý Chi |
Ngày |
|
S2-06d/KB/TABMIS |
Liệt kê chứng từ Phân hệ Quản lý phân bổ Ngân sách |
Ngày |
|
S2-06e/KB/TABMIS |
Liệt kê chứng từ Phân hệ Cam kết chi |
Ngày |
|
S2-07/KB/TCS |
Liệt kê chứng từ TCS-TT |
Ngày |
|
S2-08/KB/TABMIS |
Báo cáo tình hình sử dụng tài khoản tiền |
Ngày |
|
S2-09/KB/TABMIS |
Bảng tổng hợp các nghiệp vụ tại đơn vị kế toán phụ thuộc |
Ngày |
|
S2-10/KB/TABMIS |
Bảng tổng hợp giao nhận vốn và nguồn vốn |
Ngày |
II. |
Bảng kê |
||
|
04/BK-CTNNS |
Bảng kê chứng từ nộp ngân sách |
Ngày |
II. MẪU BIỂU SỔ KẾ TOÁN, BẢNG KÊ
Mẫu S2-01/KB/TABMIS
(TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài chính)
Ngày lập:.......................
KBNN:
Mã KBNN:………..
SỔ CÁI TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
Tài khoản: ...............................................................
Tên tài khoản : ........................................................
Từ ngày: .......................... đến ngày .......................
Loại tiền:...........................................................
Ngày phát sinh |
Phát sinh |
Dư cuối kỳ |
||||||
Nợ |
Có |
Nợ |
Có |
|||||
Ngoại tệ |
VNĐ |
Ngoại tệ |
VNĐ |
Ngoại tệ |
VNĐ |
Ngoại tệ |
VNĐ |
|
Số dư đầu kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng phát sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Luỹ kế năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế toán |
Kế toán trưởng |
Mẫu S2-02/KB/TABMIS
(TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài chính)
Ngày lập:.......................
KBNN:
Mã KBNN:………..
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tài khoản: ...............................................................
Tên tài khoản :........................................................
Từ ngày: .......................... đến ngày .......................
Loại tiền:...........................................................
STT |
Ngày ghi sổ |
Số bút toán |
Tài khoản đối ứng (12 đoạn mã COA) |
Phát sinh Nợ |
Phát sinh Có |
||
N.Tệ |
VNĐ |
N.Tệ |
VNĐ |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Số dư đầu kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng phát sinh |
|
|
|
|
|
|
|
Luỹ kế năm |
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối |
|
|
|
|
|
|
Kế toán |
Kế toán trưởng |
Mẫu S2-05/KB/TABMIS
(TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài chính)
Ngày lập:.......................
KBNN:
Mã KBNN:………..
SỔ CHI TIẾT THEO DÕI TÌNH HÌNH SỬ DỤNG DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
Tài khoản........................................................
Từ ngày: .................... đến ngày ....................
STT |
Ngày hạch toán |
Số bút toán |
Ngày tạo giao dịch |
Loại dự toán |
Tài khoản (12 đoạn mã COA) |
Số tiền |
|
Nhập |
Xuất |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Số dư đầu kỳ |
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng phát sinh |
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lũy kế năm |
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối kỳ |
|
|
|
|
|
|
Kiểm soát |
Phụ trách |
Mẫu S2-06a/KB/TABMIS
(TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài chính)
Ngày lập:.......................
KBNN:
Mã KBNN:………..
LIỆT KÊ CHỨNG TỪ
PHÂN HỆ SỔ CÁI
Từ ngày: .................... đến ngày ....................
Nhân viên: ................. Trạng thái dự toán: .........….. Loại số dư: .................
Nguồn: …................... Trạng thái phê duyệt: …....... Loại tiền: ....................
Trạng thái kết sổ: ...................................................... Loại ngày: ..................
STT |
Ngày tạo giao dịch |
Ngày hiệu lực |
Ngày kết sổ |
Số bút toán |
Tài khoản (12 đoạn mã COA) |
Nợ/Có |
Phát sinh |
|
N.Tệ |
VND |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
1. |
|
|
|
|
|
Nợ |
|
|
|
Có |
|
|
|||||
Cộng chứng từ |
|
|
||||||
2. |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế toán |
Kế toán trưởng |
Mẫu S2-06b/KB/TABMIS
(TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài chính)
Ngày lập:.......................
KBNN:
Mã KBNN:………..
LIỆT KÊ CHỨNG TỪ
PHÂN HỆ QUẢN LÝ THU
Từ ngày: .................... đến ngày ....................
Nhân viên:................................................. Loại ngày:.................................
Loại tiền: .................................................. Trạng thái phê duyệt: ...............
STT |
Ngày hoạch toán |
Số phiếu thu |
Cơ quan thu |
Tài khoản (12 đoạn mã COA) |
Nợ/Có |
Phát sinh |
|
N.Tệ |
VND |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1. |
|
|
|
|
Nợ |
|
|
|
Có |
|
|
||||
2. |
|
|
|
|
Nợ |
|
|
|
Có |
|
|
||||
3. |
|
|
|
|
Nợ |
|
|
|
Có |
|
|
||||
|
Tổng tiền |
|
|
|
|
Kế toán |
Kế toán trưởng |
Mẫu S2-06c/KB/TABMIS
(TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài chính)
Ngày lập:.......................
KBNN:
Mã KBNN:………..
LIỆT KÊ CHỨNG TỪ
PHÂN HỆ QUẢN LÝ CHI
Từ ngày:………..……… đến ngày…...…………..
Nhân viên: ................…Trạng thái kiểm duyệt YCTT: ...............…. Loại ngày: ............ … Loại tiền: ...…
Đã hạch toán: ............... Trạng thái phê duyệt YCTT: ...................... Sắp xếp theo: Số YCTT/ Số chứng từ TT/ Số tiền
STT |
Số YCTT/ Số chứng từ TT |
Ngày nhập giao dịch |
Ngày hạch toán |
Tài khoản (12 đoạn mã COA) |
Nợ/Có |
Phát sinh |
|
N.Tệ |
VND |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1. |
YCTT |
|
|
|
Nợ |
|
|
|
Có |
|
|
||||
2. |
Hủy YCTT |
|
|
|
Nợ |
|
|
|
Có |
|
|
||||
3. |
Thanh toán |
|
|
|
Nợ |
|
|
|
Có |
|
|
||||
4. |
Hủy TT |
|
|
|
Nợ |
|
|
|
Có |
|
|
||||
5. |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế toán |
Kế toán trưởng |
Mẫu S2-06d/KB/TABMIS
(TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài chính)
Ngày lập:.......................
KBNN:
Mã KBNN:………..
LIỆT KÊ CHỨNG TỪ
QUẢN LÝ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH
Từ ngày:………..……… đến ngày…...…………..
Nhân viên lập giao dịch:….................................. Loại ngày:….............................
Nguồn bút toán:…................................................Trạng thái:............................….
STT |
Ngày tạo giao dịch |
Ngày hiệu lực |
Mã loại dự toán |
Tên lô bút toán/ Số Dossier |
Tài khoản (12 đoạn mã COA) |
Nợ/Có |
Phát sinh |
|
N.Tệ |
VND |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
1. |
|
|
|
|
|
Nợ |
|
|
|
Có |
|
|
|||||
Cộng chứng từ |
|
|
||||||
2. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm soát |
Phụ trách |
Mẫu S2-06e/KB/TABMIS
(TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài chính)
Ngày lập:.......................
KBNN:
Mã KBNN:………..
LIỆT KÊ CHỨNG TỪ QUẢN LÝ CAM KẾT CHI |
|
|||||||||||
Từ ngày:………..……… đến ngày…...………….. |
|
|||||||||||
Nhân viên: (tất cả hoặc chi tiết theo từng nhân viên) |
Trạng thái phê duyệt (Của Đơn đặt hàng): |
|
||||||||||
Loại tiền: |
Sắp xếp theo: |
Đơn đặt hàng: (All/Khung/CKC) |
|
|||||||||
STT |
Đơn đặt hàng |
Mã NCC |
Số YCTT tương ứng |
Ngày nhập giao dịch |
Ngày hạch toán |
Tài khoản (12 đoạn mã COA) |
Phát sinh |
Trạng thái phê duyệt (HĐTH) |
||||
N.Tệ |
VNĐ |
|
||||||||||
1 |
Khung (Đối với Đầu Tư), Số: … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
HĐTH, Số: … |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||
HĐTH, Số: … |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
Cam kết chi Số: … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Kiểm soát |
Phụ trách |
KBNN: ……………………… | Mẫu S2-07/KB/TCS | ||||||||||
Mã KBNN:…………………. | (TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017 | ||||||||||
của Bộ Tài chính) | |||||||||||
Ngày lập: ………………… | |||||||||||
LIỆT KÊ CHỨNG TỪ TCS-TT | |||||||||||
Ngày hạch toán: từ …/…/… đến: …/…/… | |||||||||||
Cơ quan thu: Mã - Tên | |||||||||||
Đơn vị QHNS: Mã - Tên | |||||||||||
Tài khoản Nợ:……………………………. | |||||||||||
Tài khoản Có:..…………………………… | |||||||||||
Nhân viên:………………………………... |
STT |
Số |
Ngày chứng từ |
Số tham chiếu TABMIS |
Mã NV/ |
Tài khoản |
Mã |
Loại tiền |
Số tiền |
|||
Nợ |
Có |
||||||||||
Nguyên tệ |
VNĐ |
Nguyên tệ |
VNĐ |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
Kế toán | Kế toán trưởng |
Mẫu S2-08/KB/TABMIS
(TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài chính)
Ngày lập:.......................
KBNN:
Mã KBNN:………..
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG TÀI KHOẢN TIỀN
Tài khoản: ......................................................
Tên tài khoản: ................................................
Loại tiền: .......................................................
Đơn vị tính: .............
STT |
Ngày hiệu lực |
Số bút toán |
Tham chiếu |
Phát sinh Nợ |
Phát sinh Có |
||
N.Tệ |
VND |
N.Tệ |
VND |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Số dư đấu |
|
|
|
|
|||
Giao dịch trên phân hệ phải thu chưa chuyển sổ |
|||||||
Tổng phát sinh |
|
|
|
|
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Giao dịch trên phân hệ phải trả chưa chuyển sổ |
|||||||
Tổng phát sinh |
|
|
|
|
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Giao dịch trên phân hệ sổ cái chưa kết sổ |
|||||||
Tổng phát sinh |
|
|
|
|
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Giao dịch trên phân hệ sổ cái đã kết sổ |
|||||||
Tổng phát sinh |
|
|
|
|
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Giao dịch trên bảng giao diện phân hệ sổ cái |
|||||||
Tổng phát sinh |
|
|
|
|
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Giao dịch trên bảng trung gian TCS và DMFAS |
|||||||
Tổng phát sinh |
|
|
|
|
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng phát sinh của tất cả các nguồn |
|
|
|
|
|||
Số dư cuối |
|
|
|
|
Thủ quỹ |
Kế toán |
Kế toán trưởng |
Giám đốc |
KBNN: .............................................. Mẫu S2-09/KB/TABMIS
Mã Kho bạc: .................................... (TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài chính)
Ngày lập:.........................................
Bảng tổng hợp các nghiệp vụ tại đơn vị kế toán phụ thuộc
Tên: …………………………….
Bảng tổng hợp số: ..................................
STT |
Số bảng kê |
Ngày bảng kê |
Nội dung |
Số tiền |
|
Thu |
Chi |
||||
|
|
|
1. Nhận ứng từ trung tâm |
|
|
|
|
|
2. Thu tại điểm giao dịch |
|
|
|
|
|
- Thu trái phiếu |
|
|
|
|
|
- Thu công trái |
|
|
|
|
|
- Thu NSNN |
|
|
|
|
|
- Thu cho vay |
|
|
|
|
|
- ………….. |
|
|
|
|
|
3. Chi tại điểm giao dịch |
|
|
|
|
|
- Chi trái phiếu |
|
|
|
|
|
- Chi công trái |
|
|
|
|
|
- Chi cho vay |
|
|
|
|
|
- ………….. |
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
4. Tiền mặt thanh toán với trung tâm cuối ngày |
|
|
|
|
|
Cân số |
|
|
Ghi chú: - Bảng kê này kèm theo các bảng kê chi tiết của từng nghiệp vụ.
Ngày …… tháng ……. năm.......... Ngày …… tháng ……. năm........
KBNN TRUNG TÂM ĐIỂM GIAO DỊCH
Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Thủ quỹ Kế toán
KBNN: .............................................. Mẫu S2-10/KB/TABMIS
Mã Kho bạc ..................................... (TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
của Bộ Tài chính)
Ngày lập:......................................
Số:................................................
BẢNG TỔNG HỢP GIAO NHẬN VỐN VÀ NGUỒN VỐN
(Phụ lục kèm theo biên bản bàn giao số..............ngày........)
Bàn giao vỐn |
Số vốn KBNN A bàn giao |
Số vốn KBNN B nhận |
1 |
2 |
3 |
Tiền mặt |
|
|
Tiền gửi ngân hàng |
|
|
Chi ngân sách các cấp |
|
|
Cho vay, khoanh nợ, quá hạn |
|
|
Cấp phát vốn đầu tư, chương trình mục tiêu |
|
|
Thanh toán LKB |
|
|
Các khoản thanh toán trái phiếu |
|
|
Thanh toán vốn KBNN |
|
|
Vốn trong thanh toán khác........ |
|
|
Vốn khác |
|
|
Số chênh lệch |
|
|
Tổng cộng vốn bàn giao |
|
|
Bàn giao nguỒn vỐn |
Nguồn vốn KBNN A bàn giao |
Nguồn vốn KBNN B nhận |
Thu ngân sách các cấp |
|
|
Tiền gửi các đơn vị tại KBNN |
|
|
Các khoản tạm thu, tạm giữ |
|
|
Thanh toán LKB |
|
|
Thanh toán vốn KBNN |
|
|
Các khoản vay dân |
|
|
Nguồn vốn đầu tư, chương trình mục tiêu |
|
|
Nguồn vốn trong thanh toán khác....... |
|
|
Nguồn vốn khác |
|
|
Số chênh lệch |
|
|
Tổng cộng nguồn vốn bàn giao |
|
|
Bàn giao SỐ LIỆU NGOÀI BẢNG |
Số liệu KBNN A bàn giao |
Số liệu KBNN B nhận |
Dự toán ngân sách |
|
|
Tài sản |
|
|
Tổng cộng số liệu ngoài bảng |
|
|
………., ngày…… tháng…… năm…….
Kho bẠc Nhà nưỚc A Kho bẠc Nhà nưỚc B
Kế toán trưởng Giám đốc Kế toán trưởng Giám đốc
Bảng tổng hợp giao nhận vốn và nguồn vốn được lập làm …. bản, KBNN …, KBNN…, …. mỗi đơn vị giữ 01 bản.
Ghi chú: Bảng tổng hợp giao nhận vốn và nguồn vốn được dùng trong trường hợp chia tách sáp nhập hoặc chuyển các đơn vị giao dịch.
KHO BẠC NHÀ NƯỚC … |
Mẫu 04/BK-CTNNS TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017 của Bộ Tài Chính) |
BẢNG KÊ CHỨNG TỪ NỘP NGÂN SÁCH
Liên số: ….. Lưu tại ……………….
Từ ngày …………. đến ngày ………….
Cơ quan thu: Mã – Tên...........................................................................................................................................................
STT |
|
Chứng từ |
Thông tin về Tờ khai/ Quyết định/ Thông báo |
Mã số thuế |
Tên người nộp |
Kỳ thuế (2) |
Mã địa bàn |
Tài khoản Nợ |
Chương- Tiểu mục |
Loại ngoại tệ |
Số tiền nguyên tệ |
Tỷ giá |
Số tiền VNĐ |
|||||||||||||
Mã hiệu |
Số chứng từ |
Số tham chiếu (1) |
Ngày Hạch toán |
Ngày nộp thuế |
Số |
Ngày |
||||||||||||||||||||
A |
Tài khoản thu NSNN: .... |
|||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
|
Cộng tiểu mục... Cộng TK |
|
||||||||||||||||||||||||
|
|
|||||||||||||||||||||||||
B |
Tài khoản tạm thu : ... |
|||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
|
Cộng tiểu mục... Cộng TK |
|
||||||||||||||||||||||||
|
|
|||||||||||||||||||||||||
C |
Tài khoản tạm giữ: |
|||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
|
Cộng tiểu mục... Cộng TK |
|
||||||||||||||||||||||||
|
|
|||||||||||||||||||||||||
D |
Tài khoản thu hồi hoàn thuế GTGT: |
|||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
|
Cộng tiểu mục... Cộng TK |
|
||||||||||||||||||||||||
|
|
|||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng |
||||||||||||||||||||||||||
Tổng số tiền bằng chữ: ..........................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
|
KHO BẠC NHÀ NƯỚC |
|
|
Kế toán |
Kế toán trưởng |
Ghi chú:
- Chỉ tiêu (1) chỉ sử dụng đối với trường hợp NNT in Giấy nộp tiền in từ Cổng thông tin điện tử Hải quan hoặc nộp thuế điện tử từ Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế;
- Chỉ tiêu (2) chỉ sử dụng đối với bảng kê gửi cơ quan Thuế.