Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 67/2014/TT-BTC lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
BỘ TÀI CHÍNH
------- Số: 67/2014/TT-BTC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 21 tháng 05 năm 2014
|
Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Công báo; - Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Uỷ ban nhân dân, Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Website Chính phủ; - Website Bộ Tài chính; - Lưu VT, CST (CST 5). |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
Số TT
|
Tên phí, lệ phí
|
Mức thu
|
1
|
Lệ phí cấp Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán
|
|
a)
|
Môi giới
|
20 triệu đồng/giấy phép
|
b)
|
Tự doanh
|
60 triệu đồng/giấy phép
|
c)
|
Bảo lãnh phát hành
|
100 triệu đồng/giấy phép
|
d)
|
Tư vấn đầu tư chứng khoán
|
20 triệu đồng/giấy phép
|
2
|
Lệ phí cấp Giấy phép thành lập và hoạt động công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán
|
30 triệu đồng/giấy phép
|
3
|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ mở, quỹ ETF, quỹ đóng, quỹ đầu tư bất động sản, quỹ đại chúng
|
30 triệu đồng/giấy chứng nhận
|
4
|
Lệ phí cấp Thông báo xác nhận thành lập quỹ thành viên
|
20 triệu đồng/thông báo
|
5
|
Lệ phí cấp Quyết định chấp thuận thành lập chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán trong nước
|
10 triệu đồng/quyết định
|
6
|
Lệ phí cấp Giấy phép thành lập và hoạt động chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam
|
20 triệu đồng/giấy phép
|
7
|
Lệ phí cấp, gia hạn, cấp lại, điều chỉnh Quyết định chấp thuận thành lập văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán trong nước
|
01 triệu đồng/lần cấp
|
8
|
Lệ phí cấp, gia hạn, cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam
|
01 triệu đồng/lần cấp
|
9
|
Lệ phí cấp, gia hạn, cấp lại, điều chỉnh Quyết định chấp thuận thành lập phòng giao dịch công ty chứng khoán
|
01 triệu đồng/lần cấp
|
10
|
Lệ phí gia hạn, cấp lại, điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán; bao gồm cả trường hợp công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán thành lập sau khi chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi
|
02 triệu đồng/lần cấp
|
11
|
Lệ phí gia hạn, cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký/Thông báo xác nhận thành lập quỹ
|
02 triệu đồng/lần cấp
|
12
|
Lệ phí gia hạn, cấp lại, điều chỉnh Quyết định chấp thuận thành lập chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán trong nước
|
01 triệu đồng/lần cấp
|
13
|
Lệ phí gia hạn, cấp lại, điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam
|
02 triệu đồng/lần cấp
|
14
|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ
|
10 triệu đồng/giấy chứng nhận
|
15
|
Lệ phí cấp, cấp đổi, cấp lại Chứng chỉ hành nghề chứng khoán cho cá nhân hành nghề chứng khoán tại công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán
|
01 triệu đồng/lần cấp
|
16
|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán
|
06 triệu đồng/giấy chứng nhận
|
17
|
Lệ phí cấp Thông báo xác nhận việc tăng, giảm vốn của quỹ thành viên
|
01 triệu đồng/thông báo
|
18
|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký chào bán, phát hành thêm cổ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ quỹ ra công chúng và phát hành cổ phiếu để hoán đổi cổ phần
|
|
a)
|
Dưới 50 tỷ đồng
|
10 triệu đồng/giấy chứng nhận
|
b)
|
Từ 50 tỷ đến dưới 150 tỷ đồng
|
20 triệu đồng/giấy chứng nhận
|
c)
|
Từ 150 tỷ đến dưới 250 tỷ đồng
|
35 triệu đồng/giấy chứng nhận
|
d)
|
Từ 250 tỷ đồng trở lên
|
50 triệu đồng/giấy chứng nhận
|
19
|
Phí quản lý công ty đại chúng chưa niêm yết/đăng ký giao dịch, phí quản lý thường niên đối với quỹ mở, quỹ ETF
|
10 triệu đồng/năm/công ty, quỹ
|
20
|
Phí giám sát
|
|
a)
|
Đối với các Sở Giao dịch chứng khoán
|
+ Đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ: 0,009% giá trị giao dịch
+ Đối với trái phiếu: 0,0035% giá trị giao dịch
+ Đối với giao dịch mua bán lại (repo) trái phiếu Chính phủ kỳ hạn đến 2 tuần: 0,0004% giá trị giao dịch
|
b)
|
Đối với Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam
|
10% doanh thu từ hoạt động thu phí lưu ký, chuyển khoản, thực hiện quyền và chuyển quyền sở hữu chứng khoán không qua hệ thống giao dịch của Sở giao dịch chứng khoán.
|
thuộc tính Thông tư 67/2014/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 67/2014/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 21/05/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng , Chứng khoán |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Hướng dẫn nộp phí quản lý công ty đại chúng chưa đăng ký giao dịch
Đây là nội dung đáng chú ý tại Thông tư số 67/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 21/05/2014, quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Chứng khoán áp dụng tại Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
Cụ thể, tổ chức được chấp thuận hồ sơ đăng ký công ty đại chúng phải nộp phí quản lý công ty đại chúng chưa niêm yết hoặc đăng ký giao dịch với mức phí là 10 triệu đồng/12 tháng x thời gian tính phí (tháng). Trong đó thời gian tính phí được tính từ tháng sau của tháng được chấp thuận hồ sơ đăng ký công ty đại chúng đến hết tháng được Sở Giáo dịch chứng khoán ra Quyết định chấp thuận niêm yết/đăng ký giao dịch chính thức hoặc Ủy ban Chứng khoán Nhà nước ra Thông báo hủy đăng ký công ty đại chúng. Thời gian nộp phí được tính từ ngày 01/12 đến ngày 31/12 hàng năm.
Ngoài ra, Thông tư này cũng quy định phí, lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán áp dụng tại Ủy ban Chứng khoán Nhà nước là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước. Cơ quan thu phí, lệ phí được để lại toàn bộ 100% tiền phí thu được và phải nộp toàn bộ 100% tiền lệ phí thu được để nộp vào ngân sách Nhà nước.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/07/2014 và bãi bỏ Thông tư 134/2009/TT-BTC ngày 01/07/2009.
Xem chi tiết Thông tư67/2014/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 67/2014/TT-BTC
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Hiệu lực.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem VB liên quan.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây