Thông tư 48/2023/TT-BTC hướng dẫn việc quản lý, sử dụng, khai thác Phần mềm Quản lý tài sản công
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 48/2023/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 48/2023/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Đức Chi |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 12/07/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
03 tài sản công cập nhật thông tin vào Phần mềm Quản lý tài sản công
Ngày 12/7/2023, Bộ Tài chính ban hành Thông tư 48/2023/TT-BTC hướng dẫn việc quản lý, sử dụng, khai thác Phần mềm Quản lý tài sản công. Cụ thể:
1. 03 Tài sản công cập nhật thông tin vào Phần mềm gồm:
- Tài sản công tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức khác được thành lập theo quy định của pháp luật về hội (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị);
- Tài sản phục vụ hoạt động của các dự án sử dụng vốn nhà nước;
- Tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân.
2. Để đảm bảo chất lượng truy cập Phần mềm, khuyến nghị máy vi tính cần đáp ứng 03 điều kiện sau:
- Cấu hình máy vi tính: Bộ vi xử lý tối thiểu 2 nhân, tốc độ tối thiểu 2 GHz; bộ nhớ RAM tối thiểu 8GB.
- Trình duyệt Mozilla Firefox 100+, Google Chrome 100+, Safari 13+ trở lên.
- Hệ điều hành Windows 10 hoặc các hệ điều hành tương đương trở lên.
Thông tư có hiệu lực từ ngày 27/8/2023.
Xem chi tiết Thông tư 48/2023/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 48/2023/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
Hướng dẫn việc quản lý, sử dụng, khai thác Phần mềm Quản lý tài sản công
_________________________
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý công sản,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn việc quản lý, sử dụng, khai thác Phần mềm Quản lý tài sản công.
QUY ĐỊNH CHUNG
Tài sản công cập nhật thông tin vào Phần mềm gồm:
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Mã đơn vị ĐKTS trong Phần mềm gồm có Đơn vị tổng hợp (là đơn vị không trực tiếp kê khai tài sản) và Đơn vị đăng ký (là đơn vị trực tiếp kê khai tài sản). Việc gán mã đơn vị ĐKTS được thực hiện theo nguyên tắc sau:
Căn cứ báo cáo kê khai tại khoản 2 Điều này, các hồ sơ kèm theo hoặc File dữ liệu (scan bản gốc), chậm nhất là 30 ngày, kể từ ngày nhận được báo cáo kê khai của cơ quan, tổ chức, đơn vị, ban quản lý dự án, đơn vị chủ trì quản lý tài sản xác lập quyền sở hữu toàn dân, cán bộ sử dụng thực hiện nhập dữ liệu tài sản vào Phần mềm đảm bảo tính logic, thống nhất, đầy đủ, kịp thời, bảo mật của dữ liệu, đồng thời thực hiện việc kiểm tra, chuẩn hoá thường xuyên hoặc theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền. Trường hợp dữ liệu tại báo cáo kê khai chưa đầy đủ, chưa chính xác hoặc không logic thì đơn vị nhập dữ liệu yêu cầu cơ quan, tổ chức, đơn vị, ban quản lý dự án, đơn vị chủ trì quản lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân rà soát, chỉnh lý và gửi lại báo cáo kê khai để thực hiện nhập dữ liệu vào Phần mềm.
Kết nối dữ liệu về tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị của các Bộ, cơ quan trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh vào Phần mềm.
Các Bộ, cơ quan trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã xây dựng được riêng Cơ sở dữ liệu về tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý.
Thông tin quy định tại Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này được Bộ trưởng Bộ Tài chính quyết định cập nhật, điều chỉnh khi có sự thay đổi các quy định về quản lý, sử dụng tài sản công.
Trách nhiệm của các Bộ, cơ quan trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh khi thực hiện kết nối dữ liệu:
Hình thức báo cáo tình hình quản lý sử dụng tài sản công thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 130 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP và văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
Kinh phí chi cho việc xây dựng, nâng cấp, duy trì nhằm đảm bảo việc quản lý, khai thác Phần mềm được bố trí trong dự toán ngân sách nhà nước hàng năm của Bộ Tài chính.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Tài khoản của các đơn vị nhập dữ liệu đã được tạo trong Phần mềm trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục sử dụng tài khoản đó để nhập dữ liệu. Việc tạo tài khoản nhập dữ liệu từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo quy định tại Thông tư này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNGTHỨ TRƯỞNG
Nguyễn Đức Chi
|
PHỤ LỤC I
DANH SÁCH DỮ LIỆU, NỘI DUNG, CẤU TRÚC KẾT NỐI VÀO PHẦN MỀM
1. (Ban hành kèm theo Thông tư số 48/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
2. Thông tin chung của tài sản
STT |
Tên Trường |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài bắt buộc |
Bắt buộc (x) |
Giá trị mặc định |
Mô tả |
1 |
TEN |
String |
3000 |
x |
|
Tên tài sản |
2 |
MA |
String |
50 |
|
|
Mã tài sản của phần mềm Quản lý tài sản công (QLTSC), bắt buộc trong trường hợp cập nhật tài sản |
3 |
DB_MA |
String |
50 |
x |
|
Mã tài sản của phần mềm đồng bộ |
4 |
NGAY_SU_DUNG |
String (Date) |
19 |
x |
|
Ngày đưa vào sử dụng |
5 |
NGAY_DANG_KY |
String (Date) |
19 |
x |
|
Ngày nhập tài sản trên phần mềm đồng bộ |
6 |
LOAI_TAI_SAN_MA |
String |
50 |
x |
|
Mã loại tài sản của phần mềm QLTSC |
7 |
LOAI_TAI_SAN_DON_Vl_MA |
String |
50 |
x |
0 |
Mã loại tài sản đơn vị do BN, ĐP ban hành được định danh trên phần mềm QLTSC |
8 |
MA_DON_VI |
String |
|
x |
|
Mã đơn vị ĐKTS được định danh trên phần mềm QLTSC |
9 |
GHI_CHU |
String |
500 |
|
|
Ghi chú |
10 |
DON_VI_BO_PHAN_MA |
String |
50 |
|
|
Đơn vị bộ phận |
12 |
NUOC_SAN_XUAT_MA |
String |
25 |
|
|
Quốc gia trên DMDC của Bộ Tài chính |
13 |
NAM_SAN_XUAT |
String |
4 |
|
|
Năm sản xuất |
14 |
MIEN_THUE_SO_TIEN |
Decimal |
18,3 |
|
|
Số tiền miễn thuế. Nếu >=0 thì tài sản sẽ được miễn thuế |
15 |
TS_DAT |
Object |
|
x (dữ liệu bắt buộc theo loại tài sản tương ứng) |
|
Tài sản đất |
16 |
TS_NHA |
Object |
|
|
Tài sản nhà |
|
17 |
TS_VKT |
Object |
|
|
Tài sản vật kiến trúc |
|
18 |
TS_OTO |
Object |
|
|
Tài sản ô tô |
|
19 |
TS_PTK |
Object |
|
|
Tài sản phương tiện khác |
|
20 |
TS_CLN |
Object |
|
|
Tài sản cây lâu năm súc vật làm việc |
|
21 |
TS_MAY_MOC |
Object |
|
|
Tài sản máy móc |
|
22 |
TS_DAC_THU |
Object |
|
|
Tài sản đặc thù |
|
23 |
TS_HUU_HINH_KHAC |
Object |
|
|
Tài sản hữu hình khác |
|
24 |
TS_VO_HINH |
Object |
|
|
Tài sản vô hình |
|
25 |
LST_BIEN_DONG |
List Object |
|
x |
|
List các biến động của tài sản |
26 |
GIA_MUA_TIEP_NHAN |
Decimal |
(18,3) |
|
|
Giá mua tiếp nhận |
27 |
GIA_HOA_DON |
Decimal |
(18,3) |
|
|
Giá mua trên hóa đơn. Đối với loại tài sản ô tô và lý do tăng mới là "mua sắm" thì bắt buộc > 0 |
28 |
LST_HAO_MON |
List Object |
|
|
|
List các hao mòn tài sản theo năm |
29 |
LST_KHAU_HAO |
List Object |
|
|
|
List các khấu hao tài sản theo năm |
30 |
DON_VI_BO_PHAN_TEN |
String |
1000 |
|
|
Tên phòng ban sử dụng tài sản |
2. Mô tả chi tiết dữ liệu theo từng loại tài sản
2.1. TS_DAT (Tài sản đất)
Tên Trường |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài |
Bắt buộc (x) |
Mô tả |
DIA_BAN_MA |
String |
25 |
|
Mã địa bàn thuộc Danh mục dung chung do Bộ Tài chính quy định |
DIA_CHI |
String |
1000 |
x |
Địa chỉ tài sản đất |
DIEN_TICH |
Decimal |
(18,3) |
x |
Diện tích tài sản đất |
QSD_DAT_GIA |
Decimal |
(18,2) |
x |
Giá trị quyền sử dụng đất |
2.2. TSNHA (Tài sản nhà)
Tên Trường |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài |
Bắt buộc (x) |
Mô tả |
TAI_SAN_DAT_MA |
String |
25 |
|
Mã tài sản đất trên Phần mềm Quản lý tài sản công |
DIA_CHI |
String |
1000 |
x |
Địa chỉ nhà nếu ko có tài sản đất đính kèm |
NHA_SO_TANG |
Decimal |
(10,2) |
x |
Số tầng |
NAM_XAY_DUNG |
Decimal |
(10,2) |
x |
Năm xây dựng |
DIEN_TICH_XAY_DUNG |
Decimal |
(18,3) |
x |
Diện tích xây dựng |
TONG_DIEN_TICH_SAN_SD |
Decimal |
(18,3) |
x |
Tổng diện tích sàn sử dụng |
DIA_BAN_MA |
String |
5 |
x |
Địa bàn chi tiết tới cấp xã |
2.3. TS_VKT (Tài sản vật kiến trúc)
Tên Trường |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài |
Bắt buộc (x) |
Mô tả |
DIEN_TICH |
Decimal |
(18,3) |
|
Diện tích |
THE_TICH |
Decimal |
(18,3) |
|
Thể tích |
CHIEU_DAI |
Decimal |
(18,3) |
|
Chiều dài |
2.4. TS_OTO (Xe Ô tô)
Tên Trường |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài |
Bắt buộc (x) |
Mô tả |
BIEN_KIEM_SOAT |
String |
50 |
x |
Biển kiểm soát |
SO_CHO_NGOI |
Decimal |
5 |
Chỉ 1 trong 2 trường không được để trống |
Số chỗ ngồi |
TAI_TRONG |
Decimal |
(10,2) |
Tải trọng (Tấn) |
|
SO_CAU |
Decimal |
5 |
Bắt buộc với loại ô tô có số chỗ ngồi dưới 9 chỗ |
Số cầu xe |
CHUC_DANH_MA |
String |
10 |
|
Mã chức danh |
DUNG_TICH |
Decimal |
(18,3) |
|
Dung tích |
SO_KHUNG |
String |
50 |
|
Số khung |
GCN_DANG_KY |
String |
255 |
|
Giấy chứng nhận đăng ký số |
NHAN_XE_MA |
String |
10 |
|
Mã nhãn xe |
CONG_SUAT |
Decimal |
(18,3) |
|
Công suất |
SO_MAY |
String |
50 |
|
Số máy |
2.5. TS_PTK (Phương tiện vận tải khác)
Tên Trường |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài |
Bắt buộc (x) |
Mô tả |
BIEN_KIEM_SOAT |
String |
50 |
|
Biển kiểm soát |
SO_CHO_NGOI |
Decimal |
5 |
Chỉ một trong 2 trường không được để trống |
Số chỗ ngồi |
TAI_TRONG |
Decimal |
(10,2) |
Tải trọng |
|
DUNG_TICH |
Decimal |
(18,3) |
|
Dung tích |
SO_KHUNG |
String |
50 |
|
Số khung |
NHAN_XE_MA |
String |
10 |
|
Mã nhãn xe |
CONG_SUAT |
Decimal |
(18,3) |
|
Công suất |
SO_MAY |
String |
50 |
|
Số máy |
2.6. TS CLN (Cây lâu năm, Súc vật làm việc)
Tên Trường |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài |
Bắt buộc (x) |
Mô tả |
NAM_SINH |
String |
4 |
|
Năm trồng trọt của cây/ Năm sinh của súc vật làm việc |
2.7. TS_MAY_MOC (Máy móc, thiết bị)
Tên Trường |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài |
Bắt buộc (x) |
Mô tả |
THONG_SO_KY_THUAT |
String |
4000 |
|
Thông số kỹ thuật |
2.8. TS_DAC_THU (Tài sản đặc thù)
Tên Trường |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài |
Bắt buộc (x) |
Mô tả |
THONG_SO_KY_THUAT |
String |
4000 |
|
Thông số kỹ thuật |
2.9. TS_HUU_HINH_KHAC (Tài sản hữu hình khác)
Tên Trường |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài |
Bắt buộc (x) |
Mô tả |
THONG_SO_KY_THUAT |
String |
4000 |
|
Thông số kỹ thuật |
2.10. TS_VO_HINH (Tài sản vô hình)
Tên Trường |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài |
Bắt buộc (x) |
Mô tả |
THONG_SO_KY_THUAT |
String |
4000 |
|
Thông số kỹ thuật |
2.11. LST_BIEN_DONG (List biến động tài sản)
Tên Trường |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài |
Bắt buộc (x) |
Mô tả |
NGUYEN_GIA |
Decimal |
(18,3) |
x |
Giá trị nguyên giá tăng/giảm (Giá trị nguyên giá tăng/giảm bằng tổng giá trị tăng/giảm từ nguồn ngân sách và các nguồn khác) |
NV_NGAN_SACH |
Decimal |
(18,3) |
|
Giá trị nguyên giá tăng/giảm từ nguồn ngân sách |
NV_NGUON_KHAC |
Decimal |
(18,3) |
|
Giá trị nguyên giá tăng/giảm từ nguồn khác |
NV_NGUON_ODA |
Decimal |
(18,3) |
|
Giá trị nguyên giá tăng/giảm từ nguồn vốn ODA (chỉ áp dụng đối với tài sản dự án) |
NV_NGUON_VIEN_TRO |
Decimal |
(18,3) |
|
Giá trị nguyên giá tăng/giảm từ nguồn vốn viện trợ (chỉ áp dụng đối với tài sản dự án) |
LOAI_TAI_SAN_MA |
String |
25 |
x |
Mã loại tài sản do Bộ Tài chính định danh trong Phần mềm QLTSC Thay đổi nếu là biến động thay đổi thông tin |
LOAI_TAI_SAN_DON_VI_MA |
String |
25 |
|
Mã loại tài sản đơn vị do BN, ĐP ban hành được định danh trên Phần mềm QLTSC Thay đổi nếu là biến động thay đổi thông tin |
MA TAI SAN |
String |
50 |
|
Mã tài sản của Phần mềm QLTSC tạo ra Không bắt buộc đối với tài sản đồng bộ lần đầu |
x |
Mã tài sản của phần QLTSC tạo ra Bắt buộc đối với tài sản đồng bộ lần tiếp theo |
|||
TEN_TAI_SAN |
String |
3000 |
x |
Tên tài sản Thay đổi nếu thêm biến động thay đổi thông tin |
DON_VI_BO_PHAN_MA |
String |
50 |
|
Mã đơn vị bộ phận sử dụng |
CHUNG_TU_SO |
String |
255 |
|
Số Chứng từ |
CHUNG_TU_NGAY |
String (Date) |
19 |
|
Ngày chứng từ |
NGAY_BIEN_DONG |
String (Date) |
19 |
|
Ngày biến động là ngày nhập biến động của phần mềm đồng bộ |
THU_TU_BIEN_DONG_ID |
Decimal |
4 |
|
Thứ tự sắp xếp biến động theo chiều từ ngày xa nhất tới ngày gần nhất. |
LOAI_BIEN_DONG_ID |
Decimal |
2 |
x |
Loại biến động bao gồm: - Tăng tài sản = 1 - Tăng giá trị = 2 - Giảm giá trị = 3 - Giảm toàn bộ = 5 - Điều chuyển một phần = 6 - Thay đổi thông tin = 11 - Nhập số dư đầu kỳ = 12 |
LY_DO_BIEN_DONG_MA |
String |
5 |
x |
Mã lý do biến động của phần mềm QLTSC |
ID_DB |
String |
25 |
x |
ID biến động của phần mềm đồng bộ |
GHI_CHU |
String |
1000 |
|
Ghi chú |
NGAY_DUYET |
String (Date) |
19 |
x |
Ngày duyệt |
NGUOI_DUYET |
String |
25 |
|
Tên đăng nhập của người duyệt |
QUYET_DINH_SO |
String |
50 |
|
Số quyết định về việc thêm biến động tài sản |
QUYET_DINH_NGAY |
String (Date) |
19 |
|
Ngày quyết định về việc thêm biến động tài sản |
HINH_THUC_MUA_SAM_MA |
String |
5 |
|
Mã Hình thức mua sắm, Phần mềm sẽ tự động cập nhật danh mục đối với loại danh mục trên, không cần thực hiện đồng bộ trước khi đổ thông tin biến động |
HINH_THUC_MUA_SAM_TEN |
String |
255 |
|
Tên hình thức mua sắm, Phần mềm sẽ tự động cập nhật danh mục đối với loại danh mục trên, không cần thực hiện đồng bộ trước khi đổ thông tin biến động |
MUC_DICH_SU_DUNG_MA |
String |
5 |
|
Mã Mục đích sử dụng của Phần mềm QLTSC |
NHAN_HIEU |
String |
25 |
|
Nhãn hiệu |
SO_HIEU |
String |
25 |
|
Số hiệu, Dòng xe |
DIA_BAN_MA |
String |
|
x (Bắt buộc đối với tài sản Đất, Nhà) |
Mã địa bàn của Phần mềm QLTSC |
DIA_CHI |
String |
255 |
x (Bắt buộc đối với tài sản Đất, Nhà) |
Địa chỉ |
DAT_DIEN_TICH |
Decimal |
(18,3) |
x (Bắt buộc đối với tài sản Đất) |
Số diện tích đất tăng/giảm |
GIA_TRI_CON_LAI |
Decimal |
(18,3) |
x |
Giá trị còn lại sau tăng/giảm |
KH_NGAY_BAT_DAU |
String (Date) |
19 |
|
Ngày bắt đầu tính khấu hao |
KH_THANG_CON_LAI |
Decimal |
10 |
|
Số tháng khấu hao còn lại |
KH_GlA_TlNH_KHAU_HAO |
Decimal |
(18,3) |
|
Giá trị tính khấu hao bằng tổng giá trị tính khấu hao từ các nguồn hình thành tài sản |
KH_GIA_TINH_KHAU_HAO_NGAN_SACH |
Decimal |
(18,3) |
|
Giá trị tính khấu hao từ nguồn ngân sách |
KH_GIA_TINH_KHAU_HAO_NGUON_KHAC |
Decimal |
(18,3) |
|
Giá trị tính khấu hao từ nguồn khác |
KH_GIA_TINH_ KHAU_HAO_NGUON_ODA |
Decimal |
(18,3) |
|
Giá trị tính khấu hao từ nguồn ODA |
KH_GIA_TINH_KHAU_HAO_NGUON_VIEN_TRO |
Decimal |
(18,3) |
|
Giá trị tính khấu hao từ nguồn viện trợ |
KH_GIA_TRI_TRICH_THANG |
Decimal |
(18,3) |
|
Khấu hao - giá trị trích hàng tháng |
KH_LUY_KE |
Decimal |
(18,3) |
|
Khấu hao lũy kế |
KH_CON_LAI |
Decimal |
(18,3) |
|
Khấu hao còn lại |
HM_SO_NAM_CON_LAI |
Decimal |
10 1 |
|
Hao mòn - Số năm còn lại |
HM_TY_LE_HAO_MON |
Decimal |
(18,3) |
|
Hao mòn - Tỷ lệ hao mòn |
HM_LUY_KE |
Decimal |
(18,3) |
|
Hao mòn - Lũy kế |
HM_GIA_TRI_CON_LAI |
Decimal |
(18,3) |
|
Giá trị còn lại của tài sản sau biến động |
NHA_SO_TANG |
Decimal |
10 |
x (Bắt buộc đối với tài sản Nhà |
Nhà_Số tầng |
NHA_NAM_XAY_DUNG |
Decimal |
4 |
Nhà_Số năm xây dựng |
|
NHA_DIEN_TICH_XD |
Decimal |
(18,3) |
Nhà_Số diện tích xây dựng tăng/giảm |
|
NHA_DIEN_TICH_SAN_SD |
Decimal |
(18,3) |
|
Nhà_Số diện tích sàn sử dụng tăng/giảm |
VKT_DIEN_TICH |
Decimal |
(18,3) |
|
Vật kiến trúc - Diện tích tăng/giảm |
VKT_THE_TICH |
Decimal |
(18,3) |
|
Vật kiến trúc - Thể tích tăng/giảm |
VKT_CHIEU_DAI |
Decimal |
(18,3) |
|
Vật kiến trúc - Chiều dài tăng/giảm |
OTO_BIEN_KIEM_SOAT |
String |
50 |
x (Bắt buộc đối với tài sản là ô tô) |
Ô tô - Biển kiểm soát |
OTO_SO_CHO_NGOI |
Decimal |
5 |
|
Ô tô - Số chỗ ngồi |
OTO_NHAN_XE_MA |
String |
25 |
|
Ô tô - Mã Nhãn xe |
OTO_NHAN_XE_TEN |
String |
50 |
|
Ô tô - Tên nhãn xe |
OTO_CHUC_DANH_MA |
String |
25 |
x ( Bắt buộc đối với tài sản ô tô loại xe chức danh) |
Ô tô - Chức danh |
OTO_CHUC_DANH_TEN |
String |
50 |
|
Ô tô - Tên chức danh |
OTO_TAI_TRONG |
Decimal |
(18,3) |
|
Ô tô - Trọng tải |
OTO_CONG_SUAT |
Decimal |
(18,3) |
|
Ô tô - Công suất |
OTO_XI_LANH |
Decimal |
(18,3) |
|
Ô tô - Xi lanh |
OTO_SO_KHUNG |
String |
25 |
|
Ô tô - Số khung |
OTO_SO_MAY |
String |
25 |
|
Ô tô - Số máy |
CLN_SO_NAM |
Decimal |
5 |
|
Cây lâu năm - Số năm trồng |
DON_VI_NHAN_DIEU_CHUYEN_MA |
String |
25 |
x (Bắt buộc đối với các biến động điều chuyển) |
Đơn vị nhận điều chuyển |
LST_HIEN_TRANG |
Object |
|
x |
Hiện trạng sử dụng của tài sản (Đối với tài sản nhà, đất: Tổng diện tích sử dụng bằng tổng diện tích hiện trạng sử dụng sau tăng/giảm) |
NGAY_TAO |
String |
|
|
Ngày tạo biến động |
HINH_THUC_XU_LY_ID |
Decimal |
|
|
Hình thức xử lý tài sản với lý do biến động là “Bán/Chuyển nhượng”: các giá trị: Phá dỡ, hủy bỏ: 1 Bán đấu giá = 2; Bán chỉ định = 3; Bán niêm yết giá = 4 |
IS_BAN_THANH_LY |
Boolean |
|
x (Bắt buộc khi lý do biến động là “Bán/Chuyển nhượng”) |
Tài sản đã bán thanh lý. |
PHI_THU |
Decimal |
(18,3) |
|
Số tiền thu được khi đã thực hiện bán thanh lý |
PHI_BU_DAP |
Decimal |
(18,3) |
|
Chi phí xử lý tài sản khi đã thực hiện bán, thanh lý |
PHI_NOP_NGAN_SACH |
Decimal |
(18,3) |
|
Phí nộp ngân sách khi đã thực hiện bán- thanh lý |
HO_SO_GIAY_TO |
Object |
|
|
Hồ sơ giấy tờ liên quan đến tài sản |
2.12. HO_SO_GIAY_TO (Hồ sơ giấy tờ)
Các trường thông tin |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài |
Bắt buộc (x) |
Ghi chú |
HS_CNQSD_SO |
String |
255 |
|
Hồ sơ chứng nhận quyền sử dụng số |
HS_CNQSD_NGAY |
String (Date) |
|
|
Hồ sơ chứng nhận quyền sử dụng ngày |
HS_QUYET_DINH_GIAO_SO |
String |
|
|
Hồ sơ quyết định giao số |
HS_QUYET_DINH_GIAO_NGAY |
String (Date) |
|
|
Hồ sơ quyết định giao ngày |
HS_HOP_DONG_CHO_THUE_SO |
String |
|
|
Hợp đồng cho thuê số |
HS_HOP_DONG_CHO_THUE_NGAY |
String (Date) |
|
|
Hợp đồng cho thuê ngày |
HS_QUYET_DINH_CHO_THUE_SO |
String |
|
|
Hồ sơ quyết định cho thuê số |
HS_QUYET_DINH_CHO_THUE_NGAY |
String (Date) |
|
|
Hồ sơ quyết định cho thuê ngày |
HS_KHAC |
String |
|
|
Hồ sơ khác |
HS_QUYET_DINH_BAN_GIAO |
String |
|
|
Hồ sơ quyết định bàn giao số |
HS_QUYET_DINH_BAN_GIAO_NGAY |
String (Date) |
|
|
Hồ sơ quyết định bàn giao ngày |
HS_BIEN_BAN_NGHIEM_THU |
String |
|
|
Biên bản nghiệm thu số |
HS_BIEN_BAN_NGHIEM_THU_NGAY |
String (Date) |
|
|
Biên bản nghiệm thu ngày |
HS_PHAP_LY_KHAC |
String |
|
|
Hồ sơ pháp lý khác số |
HS_PHAP_LY_KHAC_NGAY |
String (Date) |
|
|
Hồ sơ pháp lý ngày |
2.13. LST_HIEN_TRANG (Hiện trạng tài sản)
Tên Trường |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài |
Bắt buộc (x) |
Mô tả |
HIEN_TRANG_ID |
String |
5 |
|
Mã hiện trạng của phần mềm QLTSC |
GIA_TRI_NUMBER |
Decimal |
10 |
|
Giá trị hiện trạng kiểu số (chỉ áp dụng với tài sản đất và nhà) |
GlA_TRI_CHECKBOX |
Boolean |
Áp dụng cho các loại tài sản khác đất và nhà. |
2.14. LST_HAO_MON (Giá trị hao mòn hàng năm của tài sản)
Tên Trường |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài |
Bắt buộc (x) |
Mô tả |
GIA_TRI_HAO_MON |
Decimal |
(18,3) |
x |
Giá trị khấu hao |
NAM_HAO_MON |
Decimal |
4 |
x |
Năm hao mòn |
TONG_HAO_MON_LUY_KE |
Decimal |
(18,3) |
|
Tổng hao mòn lũy kế |
TONG_GIA_TRl_CON_LAI |
Decimal |
(18,3) |
x |
Tổng giá trị còn lại |
TY_LE_HAO_MON |
Decimal |
(18,3) |
x |
Tổng khấu hao lũy kế (tổng khấu hao của tài sản tại thời điểm khấu hao) |
TONG_NGUYEN_GIA |
Decimal |
(18,3) |
x |
Tổng nguyên giá |
2.75. LST_KHAU_HAO (Khấu hao tài sản hàng năm)
Tên Trường |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài |
Bắt buộc (x) |
Mô tả |
GIA_TRI_KHAU_HAO |
Decimal |
(18,3) |
x |
Giá trị khấu hao |
NAM_KHAU_HAO |
Decimal |
4 |
x |
Năm khấu hao |
THANG_KHAU_HAO |
Decimal |
4 |
|
Tháng khấu hao |
TONG_GIA_TRI_CON_LAI |
Decimal |
(18,3) |
x |
Tổng giá trị còn lại |
TONG_KHAU_HAO_LUY_KE |
Decimal |
(18,3) |
x |
Tổng khấu hao lũy kế (tổng khấu hao của tài sản tại thời điểm khấu hao) |
TONG_NGUYEN_GIA |
Decimal |
(18,3) |
x |
Tổng nguyên giá |
TY_LE_KHAU_HAO |
Decimal |
(18,3) |
x |
Tỷ lệ khấu hao |
Bộ Tài chính sẽ phối hợp với Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn kết nối các dữ liệu nêu trên vào Phần mềm thông qua Nền tảng tích hợp chia sẻ dữ liệu quốc gia.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC SỬ DỤNG TRONG PHẦN MỀM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 48/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Định dạng các thành phần chứa dữ liệu trong các Danh mục sử dụng trên Phần mềm bao gồm:
1. Danh mục Quốc gia
STT |
Tên Trường |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài bắt buộc |
Bắt buộc (x) |
Mô tả |
1 |
MA |
String |
255 |
x |
Mã quốc gia |
2 |
TEN |
String |
2000 |
x |
Tên quốc gia |
2. Danh mục Loại tài sản
STT |
Tên Trường |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài bắt buộc |
Bắt buộc (x) |
Mô tả |
1 |
MA |
String |
255 |
x |
Mã quốc gia |
2 |
TEN |
String |
2000 |
x |
Tên quốc gia |
3. Danh mục Loại đơn vị
STT |
Tên Trường |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài bắt buộc |
Bắt buộc (x) |
Mô tả |
1 |
MA |
String |
255 |
x |
Mã loại đơn vị |
2 |
TEN |
String |
2000 |
x |
Tên loại đơn vị |
4. Danh mục Lý do biến động
STT |
Tên Trường |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài bắt buộc |
Bắt buộc (x) |
Mô tả |
1 |
MA |
String |
255 |
x |
Mã lý do biến động |
2 |
TEN |
String |
2000 |
x |
Tên lý do biến động |
3 |
LOAI_LY_DO_BIEN_DONG_ID |
Decima |
10 |
x |
Loại lý do biến động |
4 |
LOAI_TAI_SAN_ID |
Decima |
10 |
|
Loại tài sản áp dụng (null là áp dụng toàn bộ) |
5. Danh mục Hiện trạng sử dụng
STT |
Tên Trường |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài bắt buộc |
Bắt buộc (x) |
Mô tả |
1 |
ID |
Decima |
10 |
x |
ID hiện trạng sử dụng |
2 |
TEN |
String |
2000 |
x |
Tên hiện trạng sử dụng |
3 |
LOAI_TAI_SAN_ID |
Decima |
10 |
|
Loại tài sản áp dụng hiện trạng sử dụng (null là áp dụng toàn bộ) |
4 |
TAI_SAN_ID |
Decima |
10 |
|
Tài sản áp dụng hiện trạng (null là áp dụng toàn bộ) |
6. Danh mục Chức danh
STT |
Tên Trường |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài bắt buộc |
Bắt buộc (x) |
Mô tả |
1 |
MA |
String |
255 |
x |
Mã chức danh |
2 |
TEN |
String |
2000 |
x |
Tên chức danh |
7. Danh mục Nhãn xe
STT |
Tên Trường |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài bắt buộc |
Bắt buộc (x) |
Mô tả |
1 |
MA |
String |
255 |
x |
Mã nhãn xe |
2 |
TEN |
String |
2000 |
x |
Tên nhãn xe |
8. Danh mục Dòng xe
STT |
Tên Trường |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài bắt buộc |
Bắt buộc (x) |
Mô tả |
1 |
MA |
String |
255 |
x |
Mã dòng xe |
2 |
TEN |
String |
2000 |
x |
Tên dòng xe |
9. Danh mục Nguồn vốn
STT |
Tên Trường |
Kiểu dữ liệu |
Độ dài bắt buộc |
Bắt buộc (x) |
Mô tả |
1 |
ID |
Decima |
10 |
x |
ID nguồn vốn |
2 |
TEN |
String |
2000 |
x |
Tên nguồn vốn |
Bộ Tài chính sẽ phối hợp với Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn kết nối các dữ liệu nêu trên vào Phần mềm thông qua Nền tảng tích hợp chia sẻ dữ liệu quốc gia.
PHỤ LỤC III
DANH SÁCH MÃ ĐƠN VỊ ĐĂNG KÝ TÀI SẢN BẬC 1 ĐỊNH DANH TRONG PHẦN MỀM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 48/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT |
Tên đơn vị |
Mã đơn vị ĐKTS bậc 1 |
I |
Khối Bộ, cơ quan trung ương |
|
1 |
Văn phòng Chủ tịch nước |
001 |
2 |
Văn phòng Chính phủ |
002 |
3 |
Toà án Nhân dân tối cao |
003 |
4 |
Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
004 |
5 |
Văn phòng Quốc hội |
005 |
6 |
Bộ Ngoại giao |
011 |
7 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
012 |
8 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
013 |
9 |
Bộ Tư pháp |
014 |
10 |
Bộ Công thương |
016 |
11 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
017 |
12 |
Bộ Tài chính |
018 |
13 |
Bộ Xây dựng |
019 |
14 |
Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh |
020 |
15 |
Bộ Giao thông vận tải |
021 |
16 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
022 |
17 |
Bộ Y tế |
023 |
18 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
024 |
19 |
Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
025 |
20 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
026 |
21 |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
027 |
22 |
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
030 |
23 |
Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp |
034 |
24 |
Bộ Nội vụ |
035 |
25 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
036 |
26 |
Thanh tra Chính phủ |
037 |
27 |
Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
038 |
28 |
Kiểm toán nhà nước |
039 |
29 |
Đài tiếng nói Việt Nam |
040 |
30 |
Đài truyền hình Việt Nam |
041 |
31 |
Thông tấn xã Việt Nam |
042 |
32 |
Liên minh các Hợp tác xã Việt Nam |
042 |
33 |
Đại học quốc gia Hà Nội |
044 |
34 |
Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
046 |
35 |
Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh |
049 |
36 |
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
050 |
37 |
Văn phòng Trung ương Đảng |
059 |
38 |
Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
061 |
39 |
Ủy ban Dân tộc |
083 |
40 |
Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
111 |
41 |
Trung ương Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam |
112 |
42 |
Hội Nông dân Việt Nam |
113 |
43 |
Tổng liên đoàn lao động Việt Nam |
115 |
44 |
Hội Cựu chiến binh Việt Nam |
116 |
45 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị Việt Nam |
117 |
46 |
Hội Chữ thập đỏ Việt Nam |
118 |
47 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam |
200 |
48 |
Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật Việt Nam |
201 |
49 |
Hội Đông y Việt Nam |
203 |
50 |
Hội Kiến trúc sư Việt Nam |
204 |
51 |
Hội Luật gia Việt Nam |
205 |
52 |
Hội Mỹ thuật Việt Nam |
206 |
53 |
Hội Nhạc sỹ Việt Nam |
207 |
54 |
Hội Nghệ sỹ Sân khấu Việt Nam |
208 |
55 |
Hội Nhà báo Việt Nam |
209 |
56 |
Hội Nghệ sĩ nhiếp ảnh Việt Nam |
210 |
57 |
Hội Nhà văn Việt Nam |
211 |
58 |
Hội Nghệ sĩ múa Việt Nam |
212 |
59 |
Hội Văn học Nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam |
213 |
60 |
Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam |
214 |
61 |
Phòng Công nghiệp -Thương mại Việt nam |
215 |
62 |
Tổng hội y học Việt Nam |
217 |
63 |
Hội Điện ảnh Việt Nam |
218 |
64 |
Liên hiệp các Hội UNESCO Việt Nam |
220 |
II |
Khối Địa phương |
|
1 |
Thành phố Hà Nội |
T01 |
2 |
Thành phố Hải Phòng |
T02 |
3 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
T03 |
4 |
Thành phố Đà Nẵng |
T04 |
5 |
Thành phố Cần Thơ |
T05 |
6 |
Tỉnh An Giang |
T06 |
7 |
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
T07 |
8 |
Tỉnh Bắc Giang |
T08 |
9 |
Tỉnh Bắc Kạn |
T09 |
10 |
Tỉnh Bạc Liêu |
T10 |
11 |
Tỉnh Bắc Ninh |
T11 |
12 |
Tỉnh Bến Tre |
T12 |
13 |
Tỉnh Bình Định |
T13 |
14 |
Tỉnh Bình Dương |
T14 |
15 |
Tỉnh Bình Phước |
T15 |
16 |
Tỉnh Bình Thuận |
T16 |
17 |
Tỉnh Cà Mau |
T17 |
18 |
Tỉnh Cao Bằng |
T18 |
19 |
Tỉnh Đắk Lắk |
T19 |
20 |
Tỉnh Đắk Nông |
T20 |
21 |
Tỉnh Điện Biên |
T21 |
22 |
Tỉnh Đồng Nai |
T22 |
23 |
Tỉnh Đồng Tháp |
T23 |
24 |
Tỉnh Gia Lai |
T24 |
25 |
Tỉnh Hà Giang |
T25 |
26 |
Tỉnh Hà Nam |
T26 |
27 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
T27 |
28 |
Tỉnh Hải Dương |
T28 |
29 |
Tỉnh Hậu Giang |
T29 |
30 |
Tỉnh Hòa Bình |
T30 |
31 |
Tỉnh Hưng Yên |
T31 |
32 |
Tỉnh Khánh Hòa |
T32 |
33 |
Tỉnh Kiên Giang |
T33 |
34 |
Tỉnh Kon Tum |
T34 |
35 |
Tỉnh Lai Châu |
T35 |
36 |
Tỉnh Lâm Đồng |
T36 |
37 |
Tỉnh Lạng Sơn |
T37 |
38 |
Tỉnh Lào Cai |
T38 |
39 |
Tỉnh Long An |
T39 |
40 |
Tỉnh Nam Định |
T40 |
41 |
Tỉnh Nghệ An |
T41 |
42 |
Tỉnh Ninh Bình |
T42 |
43 |
Tỉnh Ninh Thuận |
T43 |
44 |
Tỉnh Phú Thọ |
T44 |
45 |
Tỉnh Phú Yên |
T45 |
46 |
Tỉnh Quảng Bình |
T46 |
47 |
Tỉnh Quảng Nam |
T47 |
48 |
Tỉnh Quảng Ngãi |
T48 |
49 |
Tỉnh Quảng Ninh |
T49 |
50 |
Tỉnh Quảng Trị |
T50 |
51 |
Tỉnh Sóc Trăng |
T51 |
52 |
Tỉnh Sơn La |
T52 |
53 |
Tỉnh Tây Ninh |
T53 |
54 |
Tỉnh Thái Bình |
T54 |
55 |
Tỉnh Thái Nguyên |
T55 |
56 |
Tỉnh Thanh Hóa |
T56 |
57 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
T57 |
58 |
Tỉnh Tiền Giang |
T58 |
59 |
Tỉnh Trà Vinh |
T59 |
60 |
Tỉnh Tuyên Quang |
T60 |
61 |
Tỉnh Vĩnh Long |
T61 |
62 |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
T62 |
63 |
Tỉnh Yên Bái |
T63 |
PHỤ LỤC IV
(Ban hành kèm theo Thông tư số 48/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mẫu số 04a-ĐK/TSC |
Báo cáo kê khai trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Mẫu số 04b-ĐK/TSC |
Báo cáo kê khai xe ô tô của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Mẫu số 04c-ĐK/TSC |
Báo cáo kê khai tài sản cố định khác của cơ quan, tổ chức, đơn vị (ngoài trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô) |
Mẫu số 04d-ĐK/TSC |
Báo cáo kê khai tài sản sử dụng chung |
Mẫu số 04đ-ĐK/TSC |
Báo cáo kê khai sử dụng tài sản công vào mục đích cho thuê |
Mẫu số 04e-ĐK/TSC |
Báo cáo kê khai sử dụng tài sản công vào mục đích kinh doanh |
Mẫu số 04g-ĐK/TSC |
Báo cáo kê khai sử dụng tài sản công vào mục đích liên doanh, liên kết |
Mẫu số 04h-ĐK/TSC |
Báo cáo kê khai sử dụng tài sản công để khai thác theo hình thức khác (ngoài mục đích cho thuê, kinh doanh, liên doanh, liên kết) |
Mẫu số 04i-ĐK/TSC |
Báo cáo kê khai số tiền thu được từ khai thác tài sản công |
Mẫu số 05a-DK/TSDA |
Báo cáo kê khai trụ sở làm việc phục vụ hoạt động của dự án |
Mẫu số 05b-ĐK/TSDA |
Báo cáo kê khai xe ô tô phục vụ hoạt động của dự án |
Mẫu số 05c-ĐK/TSDA |
Báo cáo kê khai tài sản cố định khác phục vụ hoạt động của dự án (ngoài trụ sở làm việc, xe ô tô) |
Mẫu số 06a-ĐK/TSC |
Báo cáo kê khai thay đổi thông tin về đơn vị sử dụng tài sản |
Mẫu số 06b-ĐK/TSC |
Báo cáo kê khai thay đổi thông tin về tài sản là trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp |
Mẫu số 06c-ĐK/TSC |
Báo cáo kê khai thay đổi thông tin về tài sản là xe ô tô |
Mẫu số 06d-ĐK/TSC |
Báo cáo kê khai thay đổi thông tin về tài sản cố định khác (ngoài trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô) |
Mẫu số 07-ĐK/TSC |
Báo cáo kê khai thông tin xử lý tài sản công |
Mẫu số 01-KK/TSXL |
Báo cáo kê khai tài sản tịch thu/xác lập quyền sở hữu toàn dân |
Mẫu số 02-PAXL/TSXL |
Báo cáo kê khai phương án xử lý tài sản tịch thu/xác lập quyền sở hữu toàn dân |
Mẫu số 03-KQXL/TSXL |
Báo cáo kê khai kết quả xử lý tài sản tịch thu/xác lập quyền sở hữu toàn dân |
Mẫu số 04-KQTC/TSXL |
Báo cáo kê khai kết quả thu chi tài sản tịch thu/xác lập quyền sở hữu toàn dân |
Bộ, tỉnh: ………………………………………….……………. Cơ quan quản lý cấp trên: ……………………….…………. Cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng tài sản: ……………….. Mã đơn vị: ……………………………………………………. Loại hình đơn vị: …………………………………………….. |
Mẫu số 04a-ĐK/TSC |
BÁO CÁO KÊ KHAI TRỤ SỞ LÀM VIỆC, CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ(1)
I- Về đất:
a- Địa chỉ(2): …………………………………………………………………………………………
b. Lý do tăng đất: (mua sắm, tiếp nhận, nhà nước giao đất, nhà nước cho thuê đất, kiểm kê phát hiện thừa, khác): ……………………………………
c- Diện tích khuôn viên đất: …………………………………..………………………………m2
d- Hiện trạng sử dụng(3): Làm trụ sở làm việc: …...m2; Làm cơ sở hoạt động sự nghiệp:…..m2; Kinh doanh: ……m2; Cho thuê:…… m2; Liên doanh ……m2; liên kết: ……..m2; Sử dụng khác:.......m2
đ- Giá trị theo sổ kế toán(4): (nguồn NSNN, nguồn khác) ……..………………. Nghìn đồng.
e- Giá trị quyền sử dụng đất(5): …………………………………………………… Nghìn đồng.
II- Về nhà:
TÀI SẢN |
LÝ DO TĂNG |
NĂM XÂY DỰNG |
NGÀY, THÁNG, NĂM SỬ DỤNG |
CẤP HẠNG |
SỐ TẦNG |
DIỆN TÍCH XÂY DỰNG (m2) |
TỔNG DIỆN TÍCH SÀN SỬ DỤNG (m2) |
GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN(4) (Nghìn đồng) |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG(3) (m2) |
|||||||||
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Trụ sở làm việc |
Cơ sở hoạt động sự nghiệp |
Kinh doanh |
Cho thuê |
Liên doanh, liên kết |
Sử dụng hỗn hợp |
Sử dụng khác |
||||||||||
Tổng cộng |
Trong đó |
|||||||||||||||||
Nguồn NSNN |
Nguồn khác |
|||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
1- Nhà ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
i 1 |
|
|
III- Các hồ sơ, giấy tờ liên quan đến quyền quản lý, sử dụng nhà, đất: (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Quyết định cho thuê đất, Hợp đồng cho thuê đất, Giấy tờ khác).
………, ngày …… tháng ……năm ……… |
………, ngày …… tháng ……năm ……… |
|||
- Báo cáo kê khai lần đầu: |
|
- Báo cáo kê khai bổ sung: |
|
|
__________________
Ghi chú:
(1) Mỗi trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp lập riêng một báo cáo kê khai. Trường hợp một trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp được giao cho nhiều cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng mà có thể tách biệt được phần sử dụng của từng cơ quan, tổ chức, đơn vị thì các cơ quan, tổ chức, đơn vị phải lập biên bản xác định rõ phần sử dụng thực tế của từng cơ quan, tổ chức, đơn vị để báo cáo kê khai phần sử dụng của mình; nếu không tách được phần sử dụng của từng cơ quan, tổ chức, đơn vị thì các cơ quan, tổ chức, đơn vị đang sử dụng phải báo cáo cơ quan quản lý cấp trên để thống nhất cử một cơ quan, tổ chức, đơn vị đại diện đứng tên báo cáo kê khai.
(2) Địa chỉ đất: Ghi rõ số nhà, đường phố (tổ, thôn, xóm), xã/phường/thị trấn, huyện/quận /thị xã/thành phố, tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
(3) Hiện trạng sử dụng: Ghi rõ diện tích đất, diện tích sàn sử dụng tương ứng với mục đích đất, nhà được giao quản lý, sử dụng.
- Trường hợp trên khuôn viên đất có tòa nhà vừa sử dụng làm cơ sở hoạt động sự nghiệp, vừa sử dụng vào kinh doanh, cho thuê, liên doanh, liên kết thì kê khai vào “cơ sở hoạt động sự nghiệp” và có chú thích “sử dụng một phần vào kinh doanh/cho thuê/liên doanh, liên kết”.
- Trường hợp diện tích sử dụng nhà có thể tách biệt được phần diện tích sử dụng của từng mục đích thì kê khai tương ứng diện tích đối với từng mục đích sử dụng; nếu không tách được thì kê khai vào “sử dụng hỗn hợp”.
(4) Giá trị theo sổ kế toán được xác định theo quy định tại Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25/4/2023 của Bộ Tài chính (ghi rõ số liên của từng nguồn hình thành tài sản).
(5) Giá trị quyền sử dụng đất được xác định theo quy định tại Chương XI Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Trường hợp kê khai lần đầu đánh (x) vào dòng Báo cáo kê khai lần đầu, trường hợp kê khai bổ sung đánh (x) vào dòng Báo cáo kê khai bổ sung.
- Cột 2: Ghi rõ lý do tăng nhà (do đầu tư xây dựng, mua sắm, tiếp nhận, kiểm kê phát hiện thừa, khác). Trường hợp tăng đất, nhà với lý do mua sắm, đề nghị bổ sung thông tin: Hình thức mua sắm (Chào hàng cạnh tranh, chỉ định thầu, đấu thầu, mua sắm trực tiếp, tự thực hiện, khác). Giá mua trên hóa đơn.
- Cột 8: Trường hợp không có thông tin tổng diện tích sàn sử dụng thì kê khai theo tổng diện tích sàn xây dựng.
- Cột 19: Chỉ tiêu “sử dụng khác” để phản ánh hiện trạng sử dụng ngoài các mục đích làm trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, kinh doanh, cho thuê, liên doanh, liên kết theo đúng quy định của pháp luật. Khi kê khai chỉ tiêu này cần chú thích cụ thể hiện trạng sử dụng (như: bỏ trống, làm nhà ở, bị lấn chiếm...)
Bộ, tỉnh: ………………………………………….……………. Cơ quan quản lý cấp trên: ……………………….…………. Cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng tài sản: ……………….. Mã đơn vị: ……………………………………………………. Loại hình đơn vị: …………………………………………….. |
Mẫu số 04b-ĐK/TSC |
BÁO CÁO KÊ KHAI XE Ô TÔ CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
TÀI SẢN |
LÝ DO TĂNG |
NHÃN HIỆU |
BIỂN KIỂM SOÁT |
SỐ CHỖ NGỒI/TẢI TRỌNG |
SỐ CẦU XE |
NƯỚC SẢN XUẤT |
NĂM SẢN XUẤT |
NGÀY THÁNG NĂM SỬ DỤNG |
CHỨC DANH SỬ DỤNG XE |
GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (Nghìn đồng) |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG(1) |
||||||||
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Quản lý nhà nước |
Hoạt động sự nghiệp |
Sử dụng khác |
|||||||||||||||
Tổng cộng |
Trong đó |
Không kinh doanh |
Kinh doanh |
Cho thuê |
Liên doanh, liên kết |
||||||||||||||
Nguồn NSNN |
Nguồn khác |
||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
I- Xe phục vụ chức danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Xe phục vụ chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Xe chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV- Xe lễ tân nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V- Xe ôtô khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………, ngày …… tháng ……năm ……… |
………, ngày …… tháng ……năm ……… |
|||
- Báo cáo kê khai lần đầu: |
|
- Báo cáo kê khai bổ sung: |
|
|
___________________
Ghi chú:
(1) Hiện trạng sử dụng: Trường hợp sử dụng vào nhiều mục đích thì đánh dấu (x) đồng thời vào các ô tương ứng.
- Trường hợp kê khai lần đầu đánh (x) vào dòng Báo cáo kê khai lần đầu, trường hợp kê khai bổ sung đánh (x) vào dòng Báo cáo kê khai bổ sung.
- Cột 2: Nêu rõ lý do tăng xe ô tô (mua sắm, tiếp nhận, kiểm kê phát hiện thừa, khác); Trường hợp tăng xe ô tô với lý do mua sắm, đề nghị bổ sung thông tin: Phương thức mua sắm (tập trung, phân tán, khác); Đơn vị mua sắm tập trung (nếu thực hiện theo phương thức MSTT); Hình thức mua sắm (Chào hàng cạnh tranh, chỉ định thầu, đấu thầu, mua sắm trực tiếp, tự thực hiện, khác); Giá mua trên hóa đơn; Số thuế được miễn.
- Cột 6: Ghi theo số cầu đối với xe ô tô có từ 4 đến 8 chỗ ngồi
- Cột 9: Ghi theo ngày/tháng/năm bắt đầu đưa vào sử dụng phù hợp với năm đăng ký lần đầu tiên trên Giấy Đăng ký xe ô tô.
- Cột 10: Chỉ điền đối với xe ô tô phục vụ chức danh (Ghi rõ chức danh sử dụng xe).
- Ngoài các trường chỉ tiêu bắt buộc tại Mẫu biểu, trường hợp cơ quan, tổ chức, đơn vị có các thông tin về số khung, số máy, dung tích xi lanh, số giấy chứng nhận đăng ký xe, ngày đăng ký, cơ quan cấp đăng ký thì bổ sung thêm cột vào biểu mẫu để kê khai.
Bộ, tỉnh: ………………………………………….……………. Cơ quan quản lý cấp trên: ……………………….…………. Cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng tài sản: ……………….. Mã đơn vị: ……………………………………………………. Loại hình đơn vị: …………………………………………….. |
Mẫu số 04c-ĐK/TSC |
BÁO CÁO KÊ KHAI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH KHÁC CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ (NGOÀI TRỤ SỞ LÀM VIỆC, CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP, XE Ô TÔ)
TÀI SẢN |
LÝ DO TĂNG |
KÝ HIỆU |
NƯỚC SẢN XUẤT |
NĂM SẢN XUẤT |
NGÀY, THÁNG, NĂM SỬ DỤNG |
GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (Nghìn đồng) |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG(1) |
||||||||
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Quản lý nhà nước |
Hoạt động sự nghiệp |
Sử dụng khác |
|||||||||||
Tổng cộng |
Trong đó |
Không kinh doanh |
Kinh doanh |
Cho thuê |
Liên doanh, liên kết |
||||||||||
Nguồn NSNN |
Nguồn khác |
||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
1- Tài sản ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Tài sản ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Tài sản ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………, ngày …… tháng ……năm ………
|
………, ngày …… tháng ……năm ………
|
|||
- Báo cáo kê khai lần đầu: |
|
- Báo cáo kê khai bổ sung: |
|
|
___________________
Ghi chú:
(*) Đối với tài sản cố định khác (ngoài đất, nhà, xe ô tô) có nguyên giá dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản mà cơ quan, tổ chức, đơn vị được phân cấp trực tiếp nhập dữ liệu thì không phải lấy xác nhận của cơ quan quản lý cấp trên.
(1) Hiện trạng sử dụng: Trường hợp sử dụng vào nhiều mục đích thì đánh dấu (x) đồng thời vào các ô tương ứng.
- Trường hợp kê khai lần đầu đánh (x) vào dòng Báo cáo kê khai lần đầu, trường hợp kê khai bổ sung đánh (x) vào dòng Báo cáo kê khai bổ sung.
- Cột 1: Ghi tên thường gọi của tài sản để phân biệt các tài sản cùng loại.
- Cột 2: Nêu rõ lý do tăng tài sản cố định khác (mua sắm, tiếp nhận, kiểm kê phát hiện thừa, khác); Trường hợp kê khai tài sản cố định khác (ngoài đất, nhà, xe ô tô) với lý do mua sắm, đề nghị bổ sung thông tin: Phương thức mua sắm (tập trung, phân tán, khác); Đơn vị mua sắm tập trung (nếu thực hiện theo phương thức MSTT); Hình thức mua sắm (Chào hàng cạnh tranh, chỉ định thầu, đấu thầu, mua sắm trực tiếp, tự thực hiện, khác); Giá mua trên hóa đơn.
- Ngoài các trường chỉ tiêu bắt buộc tại Mẫu biểu, trường hợp cơ quan, tổ chức, đơn vị có các thông tin về thông số kỹ thuật, mô tả chung về tài sản thì bổ sung thêm cột vào biểu mẫu để kê khai.
Bộ, tỉnh: ………………………………………….……………. Cơ quan quản lý cấp trên: ……………………….…………. Cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng tài sản: ……………….. Mã đơn vị: ……………………………………………………. Loại hình đơn vị: …………………………………………….. |
Mẫu số 04d-ĐK/TSC |
BÁO CÁO KÊ KHAI TÀI SẢN SỬ DỤNG CHUNG
TÀI SẢN |
THÔNG TIN VỀ TÀI SẢN |
THÔNG TIN SỬ DỤNG CHUNG |
|||||||
NGUYÊN GIÁ (Đồng) |
GIÁ TRỊ CÒN LẠI (Đồng) |
DIỆN TÍCH (m2) |
DIỆN TÍCH SỬ DỤNG CHUNG(m2) |
VĂN BẢN THỎA THUẬN |
THỜI GIAN SỬ DỤNG CHUNG |
ĐỐI TÁC SỬ DỤNG CHUNG |
CHI PHÍ SỬ DỤNG CHUNG (đồng) |
||
Tên đơn vị |
Loại hình đơn vị |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1. Đất... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nhà... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Xe ô tô... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Tài sản... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………, ngày …… tháng ……năm ……… |
………, ngày …… tháng ……năm ……… |
____________________
Ghi chú:
(*) Đối với tài sản cố định khác (ngoài đất, nhà, xe ô tô) có nguyên giá dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản mà cơ quan, tổ chức, đơn vị được phân cấp trực tiếp nhập dữ liệu thì không phải lấy xác nhận của cơ quan quản lý cấp trên.
- Cột 1: Ghi tên thường gọi của tài sản đã kê khai để phân biệt các tài sản cùng loại (Ví dụ: Nhà A, Xe truyền trình lưu động (ghi rõ nhãn hiệu và Biển kiểm soát), máy nội soi số 1, ....)
- Cột 6: Ghi rõ số hiệu, ngày/tháng/năm ký Văn bản thỏa thuận sử dụng chung tài sản.
- Cột 7: Ghi rõ thời gian sử dụng chung tài sản: Từ ngày/tháng/năm đến ngày/tháng/năm..
- Cột 8, 9: Ghi rõ tên đơn vị, loại hình đơn vị (cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội, ban quản lý dự án, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân) của đối tác sử dụng chung.
- Cột 10: Ghi rõ chi phí sử dụng chung trong thời gian sử dụng chung.
Bộ, tỉnh: ………………………………………….……………. Cơ quan quản lý cấp trên: ……………………….…………. Cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng tài sản: ……………….. Mã đơn vị: ……………………………………………………. Loại hình đơn vị: …………………………………………….. |
Mẫu số 04đ-ĐK/TSC |
BÁO CÁO KÊ KHAI SỬ DỤNG TÀI SẢN CÔNG VÀO MỤC ĐÍCH CHO THUÊ
I- Về cho thuê:
a- Quyết định phê duyệt đề án số …………… ngày…./…./……….. của ……………………
b- Nội dung: ………………………………………………………………………………………..
c- Số thu dự kiến theo đề án được duyệt: ………………………………………Nghìn đồng.
d- Ghi chú: …………………………………………………………………………………………
II. Danh sách tài sản sử dụng vào mục đích cho thuê gồm:
TÀI SẢN |
THÔNG TIN TÀI SẢN |
THÔNG TIN CHO THUÊ |
|||||||
NGUYÊN GIÁ (Đồng) |
GIÁ TRỊ CÒN LẠI (Đồng) |
DIỆN TÍCH (m2) |
DIỆN TÍCH CHO THUÊ |
PHƯƠNG THÚC CHO THUÊ |
HỢP ĐỒNG CHO THUÊ |
THỜI HẠN CHO THUÊ |
ĐƠN VỊ THUÊ |
ĐƠN GIÁ CHO THUÊ (đồng/tháng) |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1- Đất ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Ô tô... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Tài sản khác... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………, ngày …… tháng ……năm ……… |
………, ngày …… tháng ……năm ……… |
__________________
Ghi chú:
(*) Đối với tài sản cố định khác (ngoài đất, nhà, xe ô tô) có nguyên giá dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản mà cơ quan, tổ chức, đơn vị được phân cấp trực tiếp nhập dữ liệu thì không phải lấy xác nhận của cơ quan quản lý cấp trên.
- Cột 1: Ghi tên thường gọi của tài sản đã kê khai để phân biệt các tài sản cùng loại (Ví dụ: Nhà A, Xe truyền trình lưu động (ghi rõ nhãn hiệu và Biển kiểm soát), máy nội soi số 1, …)
- Cột 6: Nêu rõ phương thức cho thuê (đấu giá, trực tiếp).
- Cột 7: Hợp đồng cho thuê: Ghi rõ số Hợp đồng, ngày/tháng/năm ký Hợp đồng.
- Cột 8: Ghi rõ thời hạn cho thuê theo Hợp đồng: Từ ngày/tháng/năm đến ngày/tháng/năm.
Bộ, tỉnh: ………………………………………….……………. Cơ quan quản lý cấp trên: ……………………….…………. Cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng tài sản: ……………….. Mã đơn vị: ……………………………………………………. Loại hình đơn vị: …………………………………………….. |
Mẫu số 04e-ĐK/TSC |
BÁO CÁO KÊ KHAI SỬ DỤNG TÀI SẢN CÔNG VÀO MỤC ĐÍCH KINH DOANH
I- Về kinh doanh:
a- Quyết định phê duyệt đề án số …………………… ngày …./…./…….. của ………………
b- Nội dung: …………………………………………………………………………………………
c- Số thu dự kiến theo đề án được duyệt: ……………………………………… Nghìn đồng.
d- Ghi chú: …………………………………………………………………..………………………
II. Danh sách tài sản sử dụng vào mục đích kinh doanh gồm:
TÀI SẢN |
THÔNG TIN TÀI SẢN |
THÔNG TIN KINH DOANH |
||||
NGUYÊN GIÁ (Đồng) |
GIÁ TRỊ CÒN LẠI (Đồng) |
DIỆN TÍCH (m2) |
DIỆN TÍCH KINH DOANH (m2) |
THỜI HẠN KINH DOANH |
NỘI DUNG/DIỄN GIẢI |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1- Đất ... |
|
|
|
|
|
|
2- Nhà... |
|
|
|
|
|
|
3- Ô tô... |
|
|
|
|
|
|
4- Tài sản khác... |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
………, ngày …… tháng ……năm ……… |
………, ngày …… tháng ……năm ……… |
___________________
Ghi chú:
(*) Đối với tài sản cố định khác (ngoài đất, nhà, xe ô tô) có nguyên giá dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản mà cơ quan, tổ chức, đơn vị được phân cấp trực tiếp nhập dữ liệu thì không phải lấy xác nhận của cơ quan quản lý cấp trên.
- Cột 1: Ghi tên thường gọi của tài sản đã kê khai để phân biệt các tài sản cùng loại (Ví dụ: Nhà A, Xe truyền trình lưu động (ghi rõ nhãn hiệu và Biển kiểm soát), máy nội soi số 1, ….)
- Cột 6: Ghi rõ thời hạn kinh doanh theo Đề án được duyệt: Từ ngày/tháng/năm đến ngày/tháng/năm.
Bộ, tỉnh: ………………………………………….……………. Cơ quan quản lý cấp trên: ……………………….…………. Cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng tài sản: ……………….. Mã đơn vị: ……………………………………………………. Loại hình đơn vị: …………………………………………….. |
Mẫu số 04g-ĐK/TSC |
BÁO CÁO KÊ KHAI SỬ DỤNG TÀI SẢN CÔNG VÀO MỤC ĐÍCH LIÊN DOANH, LIÊN KẾT
I- Về liên doanh, liên kết:
a- Quyết định phê duyệt đề án số …………… ngày ……../…….../………. của ……………
b- Nội dung: ………………………………………………………………………………………..
c- Số thu dự kiến theo đề án được duyệt: ……………………………………… Nghìn đồng.
d- Ghi chú: ………………………………………………………………………………………….
II. Danh sách tài sản sử dụng vào mục đích liên doanh, liên kết gồm:
TÀI SẢN |
THÔNG TIN TÀI SẢN |
THÔNG TIN LIÊN DOANH, LIÊN KẾT |
||||||
NGUYÊN GIÁ (Đồng) |
GIÁ TRỊ CÒN LẠI (Đồng) |
DIỆN TÍCH (m2) |
DIỆN TÍCH LDLK (m2) |
PHƯƠNG THỨC LDLK |
HỢP ĐỒNG LDLK |
ĐỐI TÁC LDLK |
THỜI HẠN LDLK |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
1 - Đất ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Ô tô... |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Tài sản khác... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
………, ngày …… tháng ……năm ……… |
………, ngày …… tháng ……năm ……… |
___________________
Ghi chú:
(*) Đối với tài sản cố định khác (ngoài đất, nhà, xe ô tô) có nguyên giá dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản mà cơ quan, tổ chức, đơn vị được phân cấp trực tiếp nhập dữ liệu thì không phải lấy xác nhận của cơ quan quản lý cấp trên.
- Cột 1: Ghi tên thường gọi của tài sản đã kê khai để phân biệt các tài sản cùng loại (Ví dụ: Nhà A, Xe truyền trình lưu động (ghi rõ nhãn hiệu và Biển kiểm soát), máy nội soi số 1, …..)
- Cột 6: Nêu rõ phương thức liên doanh, liên kết (Tự quản lý/Đồng kiểm soát/thành lập pháp nhân mới).
- Cột 7: Hợp đồng liên doanh, liên kết theo Hợp đồng: Ghi rõ số Hợp đồng, ngày/tháng/năm ký Hợp đồng
- Cột 9: Ghi rõ thời hạn liên doanh, liên kết: Từ ngày/tháng/năm đến ngày/tháng/năm.
Bộ, tỉnh: ………………………………………….……………. Cơ quan quản lý cấp trên: ……………………….…………. Cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng tài sản: ……………….. Mã đơn vị: ……………………………………………………. Loại hình đơn vị: …………………………………………….. |
Mẫu số 04h-ĐK/TSC |
BÁO CÁO KÊ KHAI SỬ DỤNG TÀI SẢN CÔNG ĐỂ KHAI THÁC THEO HÌNH THỨC KHÁC (NGOÀI MỤC ĐÍCH CHO THUÊ, KINH DOANH, LIÊN DOANH, LIÊN KẾT)
I- Về khai thác khác:
a- Quyết định khai thác số ……………… ngày …./…./……… của …………………………..
b- Thời gian khai thác từ ngày …./…../……… đến ngày ..../…./……….
c- Số hợp đồng: ……………………………………ngày …/…../………...
d- Đối tác: ……………………………………………………………………………………………
đ- Nội dung: …………………………………………………………………………………………
e- Số thu dự kiến theo đề án được duyệt:…………………………………… Nghìn đồng.
g- Ghi chú: …………………………………………………………………………………………..
II. Danh sách tài sản công khai thác theo hình thức khác gồm:
TÀI SẢN |
THÔNG TIN TÀI SẢN |
THÔNG TIN KHAI THÁC TÀI SẢN THEO HÌNH THỨC KHÁC |
||||
NGUYÊN GIÁ (đồng) |
GIÁ TRỊ CÒN LẠI (đồng) |
DIỆN TÍCH (m2) |
DIỆN TÍCH KHAI THÁC (m2) |
HÌNH THỨC KHAI THÁC KHÁC |
NỘI DUNG/ DIỄN GIẢI |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1- Đất... |
|
|
|
|
|
|
2- Nhà ... |
|
|
|
|
|
|
3- Ô tô... |
|
|
|
|
|
|
4- Tài sản khác... |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
………, ngày …… tháng ……năm ……… |
………, ngày …… tháng ……năm ……… |
___________________
Ghi chú:
(*) Đối với tài sản cố định khác (ngoài đất, nhà, xe ô tô) có nguyên giá dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản mà cơ quan, tổ chức, đơn vị được phân cấp trực tiếp nhập dữ liệu thì không phải lấy xác nhận của cơ quan quản lý cấp trên.
- Cột 1: Ghi tên thường gọi của tài sản đã kê khai để phân biệt các tài sản cùng loại (Ví dụ: Nhà A, Xe truyền trình lưu động (ghi rõ nhãn hiệu và Biển kiểm soát), máy nội soi số 1, …..)
- Cột 6: Nêu rõ hình thức khai thác khác.
Bộ, tỉnh: ………………………………………….……………. Cơ quan quản lý cấp trên: ……………………….…………. Cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng tài sản: ……………….. Mã đơn vị: ……………………………………………………. Loại hình đơn vị: …………………………………………….. |
Mẫu số 04i-ĐK/TSC |
BÁO CÁO KÊ KHAI SỐ TIỀN THU ĐƯỢC TỪ KHAI THÁC TÀI SẢN CÔNG NĂM …….. (1)
TÀI SẢN |
THÔNG TIN TÀI SẢN |
SỐ TIỀN THU ĐƯỢC TỪ KHAI THÁC TÀI SẢN CÔNG TRONG NĂM |
|||||
HÌNH THỨC KHAI THÁC |
HỢP ĐỒNG KHAI THÁC |
THỜI HẠN KHAI THÁC |
DIỆN TÍCH KHAI THÁC |
SỐ TIỀN THU ĐƯỢC CỦA KỲ (đồng) |
THỜI GIAN KHAI THÁC |
NỘI DUNG/ DIỄN GIẢI |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1- Đất ... |
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà ... |
|
|
|
|
|
|
|
3. Ô tô... |
|
|
|
|
|
|
|
4. Tài sản khác… |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
………, ngày …… tháng ……năm ……… |
………, ngày …… tháng ……năm ……… |
__________________
Ghi chú:
(*) Đối với tài sản cố định khác (ngoài đất, nhà, xe ô tô) có nguyên giá dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản mà cơ quan, tổ chức, đơn vị được phân cấp trực tiếp nhập dữ liệu thì không phải lấy xác nhận của cơ quan quản lý cấp trên.
- Cột 1: Ghi tên thường gọi của tài sản đã kê khai để phân biệt các tài sản cùng loại (Ví dụ: Nhà A, Xe truyền trình lưu động (ghi rõ nhãn hiệu và Biển kiểm soát), máy nội soi số 1, …..)
- Cột 2: Nêu rõ hình thức khai thác tài sản (cho thuê, kinh doanh, liên doanh liên kết, hình thức khai thác khác).
- Cột 3: Ghi rõ số Hợp đồng, ngày/tháng/năm ký Hợp đồng.
- Cột 4: Ghi rõ thời hạn khai thác tài sản theo Hợp đồng (đối với trường hợp cho thuê, liên doanh liên kết, khai thác theo hình thức khác), theo Đề án được duyệt (đối với trường hợp kinh doanh): Từ ngày/tháng/năm đến ngày/tháng/năm.
- Cột 6, 7: Ghi rõ số tiền thu được và thời gian khai thác tài sản trong năm báo cáo.
- Trường hợp không tách biệt được số tiền thu được từ khai thác đối với từng tài sản thì cơ quan, tổ chức, đơn vị xác định số tiền thu được từ khai thác đối với mỗi tài sản tương ứng với tỷ lệ nguyên giá của tài sản đó trên tổng nguyên giá của các tài sản được sử dụng vào khai thác.
Bộ, tỉnh: ………………………………………….……………. Cơ quan chủ quản: ……………………….……………………. Tên Ban Quản lý dự án: …………………….….………….….. Mã đơn vị: ……………………………………….………………. |
Mẫu số 05a-ĐK/TSDA |
BÁO CÁO KÊ KHAI TRỤ SỞ LÀM VIỆC PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN (1)
Tên dự án: ……………………………………….. Mã dự án: …………………
I- Về đất:
a- Địa chỉ(2): ………………………………………………………………………..
b. Lý do tăng đất: (mua sắm, tiếp nhận, nhà nước giao đất, nhà nước cho thuê đất, kiểm kê phát hiện thừa, khác): ……………………….
c- Diện tích khuôn viên đất: …………………………………….. m2
d- Hiện trạng sử dụng(3): Làm trụ sở làm việc ………………………….. m2; Sử dụng khác ………………….m2
đ- Giá trị theo sổ kế toán(4) (nguồn NSNN, nguồn ODA, nguồn viện trợ, nguồn khác) ………………………………………… Nghìn đồng.
e. Giá trị quyền sử dụng đất(5): ……………………….………………………… Nghìn đồng.
II- Về nhà:
TÀI SẢN |
LÝ DO TĂNG |
NĂM XÂY DỰNG |
NGÀY, THÁNG, NĂM SỬ DỤNG |
CẤP HẠNG |
SỐ TẦNG |
DIỆN TÍCH XÂY DỰNG (m2) |
TỔNG DIỆN TÍCH SÀN SỬ DỤNG (m2) |
GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (4) (Nghìn đồng) |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG(3) (m2) |
||||||
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Trụ sở làm việc |
Sử dụng khác |
||||||||||||
Tổng cộng |
Trong đó |
||||||||||||||
Nguồn NSNN |
Nguồn ODA |
Nguồn viện trợ |
Nguồn khác |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
1- Nhà ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Các hồ sơ, giấy tờ liên quan đến quyền quản lý, sử dụng nhà, đất: (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Quyết định cho thuê đất, Hợp đồng cho thuê đất, Giấy tờ khác).
………, ngày …… tháng ……năm ……… |
………, ngày …… tháng ……năm ……… |
____________________
Ghi chú:
(1) Mỗi trụ sở làm việc lập riêng một báo cáo kê khai. Trường hợp một trụ sở làm việc để phục vụ nhiều dự án mà có thể tách biệt được phần sử dụng của từng dự án thì các Ban Quản lý dự án phải lập biên bản xác định rõ phần sử dụng thực tế của từng dự án để báo cáo kê khai phần sử dụng của mình; nếu không tách được phần sử dụng của từng dự án thì các Ban Quản lý dự án phải báo cáo cơ quan chủ quản để thống nhất thực hiện kê khai vào tài sản phục vụ hoạt động của một dự án.
(2) Địa chỉ đất: Ghi rõ số nhà, đường phố (tổ, thôn, xóm), xã/phường/thị trấn, huyện/quận/thị xã/thành phố, tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
(3) Hiện trạng sử dụng: Ghi rõ diện tích đất/diện tích sàn sử dụng tương ứng với mục đích đất/nhà được giao quản lý, sử dụng.
(4) Giá trị theo sổ kế toán được xác định theo quy định tại Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25/4/2023 của Bộ Tài chính (ghi rõ số tiền của từng nguồn hình thành tài sản).
(5) Giá trị quyền sử dụng đất được xác định theo quy định tại