Thông tư 46/2014/TT-BTC Thẻ thẩm định viên về giá
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 46/2014/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 46/2014/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Văn Hiếu |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 16/04/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Điều kiện dự thi thẩm định viên về giá
Ngày 16/04/2014, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 46/2014/TT-BTC quy định về việc thi, quản lý, cấp và thu hồi Thẻ thẩm định viên về giá.
Xem chi tiết Thông tư 46/2014/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 46/2014/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 46/2014/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 16 tháng 04 năm 2014 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ VIỆC THI, QUẢN LÝ, CẤP VÀ THU HỒI THẺ THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật giá về thẩm định giá;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý giá;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư Quy định về việc thi, quản lý, cấp và thu hồi Thẻ thẩm định viên về giá.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về việc thi, quản lý, cấp và thu hồi Thẻ thẩm định viên về giá quy định tại điểm d khoản 2 Điều 5 Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 6 tháng 8 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật giá về thẩm định giá.
TỔ CHỨC KỲ THI THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ
Công dân Việt Nam đăng ký dự thi thẩm định viên về giá phải có đủ các điều kiện sau:
Có Chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ thẩm định giá còn thời hạn do cơ quan, tổ chức có chức năng đào tạo chuyên ngành thẩm định giá cấp theo quy định của Bộ Tài chính, trừ các trường hợp sau:
Người đăng ký dự thi lần đầu phải đăng ký dự thi tối thiểu 03/05 môn thi chuyên ngành quy định tại điểm a khoản 1 Điều 8 Thông tư này;
Đối với trường hợp được miễn nộp Chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ thẩm định giá quy định tại khoản 4 Điều 4 Thông tư này, nếu bằng tốt nghiệp cao đẳng, đại học, sau đại học không ghi rõ chuyên ngành vật giá, thẩm định giá thì thí sinh phải nộp kèm theo bảng điểm có chứng thực chứng minh đã học các chuyên ngành này;
Người đăng ký dự thi để thi lại các môn đã thi nhưng chưa đạt yêu cầu, hoặc thi tiếp các môn chưa thi để đủ điều kiện được Bộ Tài chính cấp Thẻ thẩm định viên về giá quy định tại Điều 19 Thông tư này, hồ sơ đăng ký dự thi gồm:
- Pháp luật áp dụng trong lĩnh vực giá và thẩm định giá;
- Nguyên lý hình thành giá cả thị trường và nguyên lý căn bản về thẩm định giá;
- Thẩm định giá bất động sản;
- Thẩm định giá máy, thiết bị;
- Thẩm định giá doanh nghiệp.
Người có chứng chỉ hành nghề thẩm định giá của nước ngoài đăng ký dự thi sát hạch thẩm định viên về giá phải có đủ các điều kiện sau:
Bộ Tài chính (Cục Quản lý giá) có trách nhiệm bảo quản hồ sơ, tài liệu liên quan đến việc thi, quản lý, cấp và thu hồi Thẻ thẩm định viên về giá. Việc bảo quản hồ sơ, tài liệu được thực hiện theo quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của ngành tài chính. Cụ thể:
Bài thi của thí sinh, biên bản xử lý vi phạm nội quy thi (nếu có) và các biên bản bàn giao bài thi của Hội đồng thi.
Chủ tịch Hội đồng thi xem xét, quyết định hủy kết quả thi theo đề nghị của giám thị phòng thi, trưởng điểm thi. Thí sinh bị hủy kết quả thi sẽ bị tước quyền tham dự kỳ thi trong hai kỳ thi tiếp theo hoặc tùy theo mức độ vi phạm sẽ bị đề nghị các cơ quan có thẩm quyền truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật. Việc xem xét quyết định hủy kết quả thi áp dụng đối với những thí sinh có một trong các hành vi sau:
CẤP, QUẢN LÝ VÀ THU HỒI THẺ THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Cục trưởng Cục Quản lý giá có nhiệm vụ tổ chức, triển khai thực hiện Thông tư này như sau:
Cục trưởng Cục Quản lý giá, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Chủ tịch Hội đồng thi Thẩm định viên về giá, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục số 01
NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA CÁC MÔN THI CẤP
THẺ THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2014/TT-BTC
ngày 16 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính)
___________________
I. CÁC MÔN THI GỒM:
1. Pháp luật áp dụng trong lĩnh vực giá và thẩm định giá;
2. Nguyên lý hình thành giá cả thị trường và nguyên lý căn bản về thẩm định giá;
3. Thẩm định giá bất động sản;
4. Thẩm định giá máy, thiết bị;
5. Thẩm định giá doanh nghiệp;
6. Ngoại ngữ: tiếng Anh.
II. NỘI DUNG, YÊU CẦU TỪNG MÔN THI:
1. Pháp luật áp dụng trong lĩnh vực giá và thẩm định giá
a) Pháp luật về tài sản và các quyền về tài sản;
b) Những nội dung cơ bản của pháp luật về giá và thẩm định giá;
c) Địa vị pháp lý của thẩm định viên về giá;
d) Pháp luật về doanh nghiệp, bất động sản, hợp đồng, thuế, giải quyết tranh chấp, phá sản.
2. Nguyên lý hình thành giá cả thị trường và nguyên lý căn bản về thẩm định giá
2.1. Nguyên lý hình thành giá cả thị trường
a) Phạm trù giá cả trong nền kinh tế thị trường;
b) Bản chất kinh tế của phạm trù giá cả;
c) Cơ chế vận động của giá cả thị trường:
- Cơ chế vận động của giá cả thị trường;
- Xu hướng vận động của giá cả thị trường và các nhân tố tác động đến sự hình thành và vận động của giá sản phẩm của doanh nghiệp.
d) Phân loại chi phí và xác định chi phí:
- Phân loại chi phí;
- Cơ cấu giá bán;
- Phân tích mối quan hệ giữa giá thành, sản lượng và mức giá dự kiến.
đ) Các hình thái thị trường và phương pháp xác định giá.
e) Cơ chế quản lý giá theo quy định hiện hành.
2.2. Nguyên lý căn bản về thẩm định giá;
a) Khái niệm về thẩm định giá;
b) Cơ sở giá trị của thẩm định giá;
c) Các nguyên tắc thẩm định giá;
d) Các cách tiếp cận và phương pháp thẩm định giá;
đ) Toán ứng dụng trong thẩm định giá;
e) Quy trình thẩm định giá;
g) Báo cáo kết quả thẩm định giá, chứng thư thẩm định giá;
h) Hệ thống tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam.
3. Thẩm định giá bất động sản
a) Vai trò, mục đích và ý nghĩa của thẩm định giá bất động sản;
b) Khái niệm bất động sản;
c) Thị trường bất động sản;
d) Thẩm định giá bất động sản:
- Khái niệm;
- Các yếu tố tác động đến giá bất động sản.
đ) Quy trình thẩm định giá bất động sản;
e) Các phương pháp thẩm định giá bất động sản theo quy định của hệ thống tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam;
g) Bài tập ứng dụng cụ thể cho từng phương pháp.
4. Thẩm định giá máy, thiết bị
a) Vai trò, mục đích và ý nghĩa của thẩm định giá máy, thiết bị;
b) Khái niệm, bản chất, phân loại máy, thiết bị;
c) Thị trường máy, thiết bị;
d) Các yếu tố tác động đến giá máy, thiết bị;
đ) Quy trình thẩm định giá máy, thiết bị;
e) Các phương pháp thẩm định giá máy, thiết bị theo quy định của hệ thống tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam;
h) Bài tập ứng dụng cụ thể cho từng phương pháp.
5. Thẩm định giá doanh nghiệp
a) Vai trò, mục đích và ý nghĩa của thẩm định giá doanh nghiệp;
b) Khái niệm, bản chất giá trị doanh nghiệp;
c) Thẩm định giá doanh nghiệp .
- Những khái niệm cơ bản.
- Cơ sở thẩm định giá.
- Quy trình thẩm định giá.
c) Các yếu tố tác động đến giá trị doanh nghiệp:
- Môi trường vĩ mô của doanh nghiệp;
- Môi trường ngành;
- Địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp;
- Các yếu tố về sản phẩm, thị trường và chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp (đánh giá sản phẩm của doanh nghiệp, thị trường của doanh nghiệp, chiến lược của doanh nghiệp);
- Các yếu tố về quản trị kinh doanh của doanh nghiệp (đánh giá các loại hình doanh nghiệp, công nghệ, thiết bị, nguồn nhân lực, nguồn nguyên liệu của công nghệ môi trường);
d) Phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp (khái niệm và phân tích)
đ) Các phương pháp thẩm định giá doanh nghiệp theo quy định của Hệ thống tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam và pháp luật có liên quan khác.
e) Bài tập ứng dụng cụ thể cho từng phương pháp.
6. Ngoại ngữ: tiếng Anh
a) Yêu cầu trình độ C trở lên.
b) Kỹ năng đọc, viết.
Phụ lục số 02a
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2014/TT-BTC ngày 16/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
BỘ TÀI CHÍNH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ THI
THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ
(Kỳ thi thứ ….. năm 20…)
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên (chữ in hoa):………………………………….SBD:………….
2. Ngày, tháng, năm sinh:………………………………….Nam/Nữ………
3. Quê quán (Quốc tịch):……………………………………………………
4. Nơi thường trú:……………………………………………………………
………………………………………………………………………………
5. Số CMND hoặc Hộ chiếu: …………………………………………….
6. Trình độ chuyên môn(ghi rõ chuyên ngành đào tạo):
Tốt nghiệp Đại học: ………………………….. ……………..Năm:…………
Học vị (kê khai học vị cao nhất): ……………………………Năm: …………
Học hàm: …………………………………………………… Năm: …………
7. Chức vụ và đơn vị công tác:…………………………………………………
…………………………………………………………………………………
8. Quá trình công tác (từ năm nào đến năm nào, làm gì, ở đâu)…………….
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Các văn bằng chứng chỉ đào tạo chuyên môn nghiệp vụ, ngoại ngữ.
………………………………………………………………………………
9. Kỷ luật (nếu có)…………………………………………………………….
10. Khi cần liên hệ theo số điện thoại…………………, email:…………………
Địa chỉ Cơ quan:…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
(Ghi đầy đủ tên người nhận, tên cơ quan, địa chỉ cơ quan)
Địa chỉ nhà riêng:…………………………………………………………………………
II. ĐĂNG KÝ DỰ THI
(1) Thi lần đầu ☐ (2) Thi lại ☐
1. Số môn đăng ký dự thi…………môn (đối với người đăng ký dự thi lần đầu phải đăng ký dự thi tối thiểu 03/05 môn thi chuyên ngành). Đánh dấu nhân (x) môn đăng ký dự thi vào biểu sau:
Môn thi |
Đăng ký dự thi Kỳ thi …. năm 20.. |
1. Pháp luật áp dụng trong lĩnh vực giá và thẩm định giá |
|
2. Nguyên lý hình thành giá cả thị trường và nguyên lý căn bản về thẩm định giá |
|
3. Thẩm định giá bất động sản |
|
4. Thẩm định giá máy, thiết bị |
|
5. Thẩm định giá doanh nghiệp |
|
6. Tiếng Anh: |
|
2. Địa điểm đăng ký dự thi:
Miền Bắc ☐ Miền Trung ☐ Miền Nam: ☐
Tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn tính pháp lý về những nội dung trong Phiếu đăng ký dự thi.
Người đại diện theo pháp luật của cơ quan, đơn vị hoặc của UBND phường, xã nơi cư trú |
……, ngày…….tháng……năm 20… Người đăng ký dự thi (Ký, họ tên)
|
Phụ lục số 02b
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2014/TT-BTC ngày 16/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
GIẤY XÁC NHẬN
THỜI GIAN THỰC TẾ LÀM VIỆC THEO CHUYÊN NGÀNH
Kính gửi : (Tên cơ quan, đơn vị nơi đã/đang công tác)........................................
(Địa chỉ cơ quan, đơn vị)............................................................
1. Họ và tên:………………………………………………………………………
2. Năm sinh: ................................................................................................................................
3. Số CMND hoặc Hộ chiếu: ....................................... Cấp ngày: ………… Nơi cấp: .....................
4. Đăng ký thường trú tại: .............................................................................................................
5. Nơi ở hiện nay: ........................................................................................................................
6. Đề nghị Quý cơ quan/đơn vị xác nhận về quá trình làm việc thực tế của tôi tại cơ quan, đơn vị như sau:
Thời gian Từ …... đến ….. |
Bộ phận làm việc |
Chức danh, công việc |
Số tháng làm việc thực tế theo chuyên ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ Xác nhận nội dung kê khai về quá trình công tác thực tế của Anh/Chị ......................nêu trên là đúng sự thật. (Ký, ghi rõ họ tên người đại diện theo pháp luật của cơ quan, đơn vị xác nhận và đóng dấu) |
......, ngày .... tháng.....năm … Người đề nghị (Ký, ghi rõ họ tên) |
Ghi chú: Mỗi cơ quan, đơn vị chỉ có thẩm quyền xác nhận thông tin của cá nhân trong thời gian công tác tại cơ quan, đơn vị đó.
Phụ lục số 03
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2014/TT-BTC ngày 16/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
HỘI ĐỒNG THI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Ảnh 4x6cm |
PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ THI SÁT HẠCH
|
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên (chữ in hoa):………………………………….SBD:……………...
2. Ngày, tháng, năm sinh:………………………………….Nam/Nữ…………..
1. Quê quán (Quốc tịch):…………………………………………………………
2. Nơi thường trú (Thẻ tạm trú):………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
5. Số CMND hoặc Hộ chiếu: ……………………………………………………..
6. Trình độ chuyên môn(ghi rõ chuyên ngành đào tạo):
Tốt nghiệp Đại học: ………………………….. ……………..Năm:……………
Học vị (kê khai học vị cao nhất): ……………………………Năm: …………..
Học hàm: …………………………………………………… Năm: ……………
7. Chức vụ và đơn vị công tác:…………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
8. Quá trình công tác (từ năm nào đến năm nào, làm gì, ở đâu)………………..
……………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Các văn bằng chứng chỉ đào tạo chuyên môn nghiệp vụ, ngoại ngữ.
…………………………………………………………………………………….
9. Kỷ luật (nếu có)……………………………………………………………….
10. Khi cần liên hệ theo số điện thoại…………………, email:…………………
Địa chỉ Cơ quan:…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
(Ghi đầy đủ tên người nhận, tên cơ quan, địa chỉ cơ quan)
Địa chỉ nhà riêng:…………………………………………………………………………
II. ĐĂNG KÝ DỰ THI
1. Môn đăng ký dự thi…………........................................................................
2. Chứng chỉ thẩm định giá nước ngoài:
Tên Chứng chỉ:.....................................................................Viết tắt:................
Số: ................... ngày: ...................
Tên Tổ chức cấp: ............................................Địa chỉ:............................Số điện thoại liên hệ:.............................. Website:...........................Email:...........................
Tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn tính pháp lý về những nội dung trong Phiếu đăng ký dự thi.
Người đại diện theo pháp luật của cơ quan, đơn vị hoặc của UBND phường, xã nơi cư trú
|
……, ngày…….tháng……năm 20…...
|
Phụ lục số 04a
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính)
BỘ TÀI CHÍNH HỘI ĐỒNG THI THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ Số /TC-HĐT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày ….. tháng……năm …. |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐIỂM THI
Kỳ thi lần thứ ….. năm…..
Hội đồng thi Thẩm định viên về giá chứng nhận:
Ông (Bà)........................................................................................................
Năm sinh........................................................................................................
Đơn vị công tác..............................................................................................
Địa chỉ: …………………………………………………………………………
Đã tham dự kỳ thi thẩm định viên về giá lần thứ.........năm…..... tổ chức ngày…....tháng........năm………. đến ngày......tháng....năm…..... tại..........................đạt kết quả điểm thi như sau:
Môn thi |
Kết quả điểm thi |
1. Pháp luật áp dụng trong lĩnh vực giá và thẩm định giá |
|
2. Nguyên lý hình thành giá cả thị trường và nguyên lý căn bản về thẩm định giá |
|
3. Thẩm định giá bất động sản |
|
4. Thẩm định giá máy, thiết bị |
|
5. Thẩm định giá doanh nghiệp |
|
6. Tiếng Anh: |
|
Nơi nhận: - Thí sinh; - Lưu: CQLG. |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THI |
Phụ lục số 04b
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính)
BỘ TÀI CHÍNH HỘI ĐỒNG THI THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ
Số /TC-HĐT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày ….. tháng……năm… |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐIỂM THI
ĐỐI VỚI NGƯỜI DỰ THI SÁT HẠCH
Kỳ thi lần thứ..... năm…..
Hội đồng thi Thẩm định viên về giá chứng nhận:
Ông (Bà)..........................................................................................................
Năm sinh.........................................................................................................
Đơn vị công tác................................................................................................
Địa chỉ: ………………………………………………………………………….
Đã tham dự kỳ thi sát hạch thẩm định viên về giá lần thứ.........năm…..... tổ chức ngày…....tháng........năm………. tại..........................
Điểm thi môn: ………………Bằng chữ: ………………………………………..
Nơi nhận: - Thí sinh; - Lưu: CQLG. |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THI
|
Phụ lục số 05
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính)
BỘ TÀI CHÍNH |
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: /QĐ-BTC |
|
Hà Nội, ngày tháng năm 20.... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cấp Thẻ thẩm định viên về giá
____________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
- Căn cứ Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06/8/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật giá về thẩm định giá;
- Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
- Căn cứ Thông tư số 46/2014/TT-BTC ngày 16/4/2014 của Bộ Tài chính Quy định về việc thi, quản lý, cấp và thu hồi Thẻ thẩm định viên về giá;
- Căn cứ Thông báo số ..../TC-HĐT ngày ..../.../20... của Hội đồng thi thẩm định viên về giá về kết quả điểm kỳ thi thẩm định viên về giá lần thứ ...năm 20....;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý giá,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Thẻ thẩm định viên về giá cho các thí sinh đủ điều kiện cấp thẻ tại kỳ thi thẩm định viên về giá do Hội đồng thi thẩm định viên về giá, Bộ Tài chính tổ chức (danh sách kèm theo).
Điều 2. Giao Cục trưởng Cục Quản lý giá tổ chức việc trao Thẻ thẩm định viên về giá cho các thí sinh có tên tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Cục trưởng Cục Quản lý giá, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính và các ông, bà có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Hội Thẩm định giá Việt Nam; - Website Bộ Tài chính; - Website Cục QLG; - Lưu: VT, Cục QLG (5b). |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
|
Phụ lục số 06
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2014/TT-BTC
ngày 16 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính)
MẪU THẺ THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ
1. Kích thước: (13 x 19) cm
2. Đặc điểm chính: thẻ có hai mặt được ghi bằng tiếng Việt, tiếng Anh.
a. Mặt trước:
Bên trái:
- Tên cơ quan cấp thẻ (chữ đen)
- Ảnh màu (4x6cm) của thẩm định viên có đóng dấu giáp lai của cơ quan cấp thẻ.
- Số Quyết định cấp Thẻ
- Số Thẻ thẩm định viên
Bên phải:
- Tên tiêu đề của nước Việt Nam (chữ đen)
- THẺ THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ (chữ đỏ)
- Họ và tên (chữ đen)
- Ngày sinh (chữ đen)
- Quê quán (Quốc tịch) (chữ đen)
- Số CMND/Hộ chiếu (chữ đen)
- Hà Nội, ngày, tháng, năm (chữ đen, nghiêng)
- BỘ TRƯỞNG (chữ đen)
- Chữ ký của Bộ trưởng hoặc người có thẩm quyền thuộc Bộ Tài chính và dấu của cơ quan cấp thẻ.
b. Mặt sau:
Bên trái:
- Tên tiêu đề của nước Việt Nam (chữ vàng)
- Quốc huy nổi (màu vàng)
- THẺ THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ (chữ vàng).
Bên phải: QUẢN LÝ THẺ THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ
c. Màu sắc:
- Mặt trước thẻ nền màu hồng, có Quốc huy, chữ chìm TĐGVN
- Mặt sau thẻ màu nâu.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
(QUỐC HUY)
THẺ THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ
|
QUẢN LÝ THẺ THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ 1. Thẻ thẩm định viên về giá được Bộ trưởng Bộ Tài chính cấp có giá trị không thời hạn, trừ trường hợp bị thu hồi thẻ theo quy định tại Điều 30 Thông tư này. 2. Thẻ thẩm định viên về giá có giá trị pháp lý để đăng ký hành nghề thẩm định giá theo quy định hiện hành của pháp luật về thẩm định giá. 3. Người sử dụng Thẻ thẩm định viên về giá phải chấp hành các quy định sau: a) Không được sửa chữa, tẩy xóa lên bề mặt hoặc nội dung của thẻ. b) Không được cho thuê, cho mượn hoặc cho các tổ chức, cá nhân khác sử dụng tên và Thẻ thẩm định viên về giá của mình để thực hiện các hoạt động thẩm định giá. c) Không được sử dụng vào các mục đích khác mà pháp luật không quy định.
|
BỘ TÀI CHÍNH MINISTRY OF FINANCE
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
THẺ THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ (VALUER CERTIFICATE)
Họ, tên (Full Name):…………………………………….. Ngày sinh(Date of Birth):……………………………….. Quê quán/Quốc tịch (Nationality):………………………. Số CMND/Hộ chiếu (ID/Passport No):………………. Ngày cấp (Date of issue):….…………………………….. Nơi cấp (Place of issue):…………………………………
|
Phụ lục số 07
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính)
ĐƠN XIN CÂP GIẤY XÁC NHẬN
ĐÃ CẤP THẺ THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ
Kính gửi: Bộ Tài chính
1. Họ và tên:………………………………………………………………………
2. Năm sinh: ................................................................................................................................
3. Số CMND hoặc Hộ chiếu: ....................................... cấp ngày: ………… Nơi cấp: ......................
4. Đăng ký thường trú tại: .............................................................................................................
5. Nơi ở hiện nay: ........................................................................................................................
6. Đơn vị công tác: .................................................................................................
7. Điện thoại: .........................................................................................................
8. Lý do đề nghị cấp Giấy xác nhận:
Tôi đã được cấp Thẻ thẩm định viên về giá số........... ngày .../..../..... theo Quyết định số ...../QĐ-BTC ngày.../.../.... của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Người làm đơn nêu rõ nguyên nhân mất thẻ: ..........................................................
..................................................................................................................................
Vì vậy, tôi làm đơn này kính đề nghị Bộ Tài chính cấp Giấy xác nhận đã cấp Thẻ thẩm định viên về giá để tôi có đủ điều kiện đăng ký hành nghề thẩm định giá tại doanh nghiệp.
Tôi xin gửi kèm theo các giấy tờ sau:
- Đơn xin cấp Giấy xác nhận đã cấp Thẻ thẩm định viên về giá;
- Giấy xác nhận đã bị mất, bị rách, ... của cơ quan công an hoặc UBND cấp xã, phường nơi cư trú;
- 02 ảnh (4x6cm);
Tôi xin trân trọng cám ơn!
|
......, ngày .... tháng.....năm … Người đề nghị (Ký, ghi rõ họ tên) |
Phụ lục số 08
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính)
BỘ TÀI CHÍNH |
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: /QĐ-BTC |
|
Hà Nội, ngày tháng năm 20... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thu hồi Thẻ thẩm định viên về giá
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
- Căn cứ Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06/8/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá về thẩm định giá;
- Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
- Căn cứ Thông tư số 46/2014/TT-BTC ngày 16/4/2014 của Bộ Tài chính Quy định về việc thi, quản lý, cấp và thu hồi Thẻ thẩm định viên về giá;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý giá,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thu hồi Thẻ thẩm định viên về giá của ông (bà)..........., số thẻ.... cấp ngày ..../.../.... do đã vi phạm các trường hợp bị thu hồi Thẻ thẩm định viên về giá quy định tại Điều 30 Thông tư số 46/2014/TT-BTC ngày 16/4/2014 của Bộ Tài chính quy định về việc thi, quản lý, cấp và thu hồi Thẻ thẩm định viên về giá.
Điều 2. Giao Cục trưởng Cục Quản lý giá thực hiện việc thu hồi Thẻ thẩm định viên về giá đối với ông (bà) có tên tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Cục trưởng Cục Quản lý giá, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính và các ông, bà có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Hội Thẩm định giá Việt Nam; - Website Bộ Tài chính; - Website Cục QLG; - Lưu: VT, Cục QLG (5b). |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
|
MỤC LỤC
THÔNG TƯ
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Chương II
TỔ CHỨC KỲ THI THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ
Mục 1
QUY ĐỊNH VỀ DỰ THI
Điều 3. Đối tượng dự thi
Điều 5. Hồ sơ đăng ký dự thi
Điều 6. Trình tự đăng ký dự thi
Mục 2
Điều 7. Tổ chức kỳ thi
Điều 8. Nội dung thi, môn thi
Điều 9. Hình thức, thời gian và ngôn ngữ làm bài thi
Mục 3
THI SÁT HẠCH ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ
THẨM ĐỊNH GIÁ CỦA NƯỚC NGOÀI
Điều 10. Điều kiện dự thi sát hạch
Điều 12. Hồ sơ đăng ký dự thi sát hạch
Điều 13. Kết quả thi sát hạch
Mục 4
Điều 14. Hội đồng thi thẩm định viên về giá
Điều 15. Chế độ làm việc, thời gian làm việc, chế độ bồi dưỡng
Điều 16. Trách nhiệm, quyền hạn của Hội đồng thi
Điều 17. Trách nhiệm và quyền hạn của thành viên Hội đồng thi
Điều 18. Tiêu chuẩn, điều kiện đối với những cá nhân tham gia tổ chức kỳ thi
Mục 5
XÉT DUYỆT, BẢO LƯU, CÔNG BỐ VÀ HỦY BỎ KẾT QUẢ THI0
Điều 19. Môn thi đạt yêu cầu
Điều 20. Bảo lưu và huỷ bỏ kết quả thi
Điều 21. Phê duyệt và công bố kết quả thi
Điều 22. Giấy chứng nhận điểm thi
Mục 6
XỬ LÝ HÀNH VI VI PHẠM
Điều 24. Xử lý vi phạm đối với thí sinh
Điều 25. Xử lý vi phạm đối với người tham gia công tác tổ chức thi
Điều 26. Xử lý các trường hợp vi phạm trong khi chấm thi
Chương III
CẤP, QUẢN LÝ VÀ THU HỒI THẺ THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ
Điều 27. Cấp Thẻ thẩm định viên về giá
Điều 28. Quản lý Thẻ thẩm định viên về giá
Điều 29. Giấy xác nhận đã cấp Thẻ thẩm định viên về giá
Điều 30. Thu hồi Thẻ thẩm định viên về giá
Chương IV
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 31. Nhiệm vụ, quyền hạn của Cục trưởng Cục Quản lý giá
Điều 32. Quy định chuyển tiếp
Điều 33. Hiệu lực thi hành
Điều 34. Tổ chức thực hiện
Phụ lục số 01
Phụ lục số 02a
Phụ lục số 02b
Phụ lục số 03
Phụ lục số 04a
Phụ lục số 04b
Phụ lục số 05
Phụ lục số 06
Phụ lục số 07
Phụ lục số 08