Thông tư 34/2024/TT-BTC quy định thi, cấp, quản lý, thu hồi thẻ thẩm định viên về giá
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 34/2024/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 34/2024/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Tấn Cận |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 16/05/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Thẻ thẩm định viên về giá được cấp thành 02 loại từ 01/7/2024
Ngày 16/5/2024, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư 34/2024/TT-BTC quy định về thi, cấp, quản lý, thu hồi thẻ thẩm định viên về giá. Sau đây là một số nội dung đáng chú ý của Thông tư này.
1. Đối tượng tham dự kỳ thi cấp thẻ thẩm định viên về giá là người có đủ điều kiện dự thi theo quy định tại khoản 2 Điều 44 Luật Giá, cụ thể:
- Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ;
- Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên;
- Có chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ thẩm định giá phù hợp với lĩnh vực chuyên môn dự thi do cơ quan, tổ chức có chức năng đào tạo về thẩm định giá cấp, trừ trường hợp có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên về chuyên ngành giá hoặc thẩm định giá.
Đối tượng dự thi phải thực hiện đầy đủ, đúng yêu cầu về hồ sơ và chi phí dự thi theo quy định.
2. Các môn thi bao gồm:
- Pháp luật áp dụng trong lĩnh vực thẩm định giá, nguyên lý hình thành giá cả thị trường và nguyên lý căn bản về thẩm định giá;
- Thẩm định giá bất động sản;
- Thẩm định giá động sản;
- Phân tích tài chính doanh nghiệp;
- Thẩm định giá doanh nghiệp.
- Người dự thi cấp thẻ thẩm định viên về giá lĩnh vực thẩm định giá tài sản cần thi đủ 03 môn thi đầu tiên theo quy định trên.
- Người dự thi cấp thẻ thẩm định viên về giá lĩnh vực thẩm định giá doanh nghiệp cần thi đủ 05 môn thi quy định trên.
- Người đã có thẻ thẩm định viên về giá lĩnh vực thẩm định giá tài sản, dự thi cấp thẻ thẩm định viên về giá lĩnh vực thẩm định giá doanh nghiệp cần thi đủ 02 môn: phân tích tài chính doanh nghiệp và thẩm định giá doanh nghiệp.
3. Hình thức thi và thời gian thi:
- Hình thức thi: thi tự luận hoặc thi trắc nghiệm hoặc thi trắc nghiệm kết hợp với thi tự luận đối với mỗi môn thi.
- Thời gian làm bài thi các môn thi tối đa 150 phút đối với hình thức thi tự luận, tối đa 90 phút đối với hình thức thi trắc nghiệm; đối với môn thi kết hợp tự luận và trắc nghiệm, thời gian làm bài thi tối đa 120 phút.
4. Môn thi đạt yêu cầu là môn thi đạt từ 5 (năm) điểm trở lên chấm theo thang điểm 10 (mười).
- Người đăng ký dự thi cấp thẻ thẩm định viên về giá lĩnh vực thẩm định giá tài sản đã dự thi đủ số lượng môn thi theo quy định và đạt yêu cầu điểm thi thì đủ điều kiện được Bộ trưởng Bộ Tài chính hoặc Thủ trưởng đơn vị theo phân cấp của Bộ Tài chính cấp thẻ thẩm định viên về giá lĩnh vực thẩm định giá tài sản.
- Người đăng ký dự thi cấp thẻ thẩm định viên về giá lĩnh vực thẩm định giá doanh nghiệp đã dự thi đủ số lượng môn thi theo quy định và đạt yêu cầu điểm thi thì đủ điều kiện được Bộ trưởng Bộ Tài chính hoặc Thủ trưởng đơn vị theo phân cấp của Bộ Tài chính cấp thẻ thẩm định viên về giá lĩnh vực thẩm định giá doanh nghiệp.
Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2024.
Xem chi tiết Thông tư 34/2024/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 34/2024/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH ____________ Số: 34/2024/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ____________ Hà Nội, ngày 16 tháng 5 năm 2024 |
THÔNG TƯ
Quy định về thi, cấp, quản lý, thu hồi thẻ thẩm định viên về giá
________________
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 06 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý giá;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định về thi, cấp, quản lý, thu hồi thẻ thẩm định viên về giá.
QUY ĐỊNH CHUNG
TỔ CHỨC KỲ THI CẤP THẺ THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ
QUY ĐỊNH VỀ ĐĂNG KÝ DỰ THI
Trường hợp không đăng ký dự thi theo hình thức trực tuyến, thí sinh nộp trực tiếp hồ sơ đăng ký dự thi quy định tại khoản 1 hoặc khoản 2 Điều 3 Thông tư này tại Cục Quản lý giá (Bộ Tài chính) hoặc đơn vị theo phân cấp của Bộ Tài chính và nộp chi phí dự thi theo quy định tại khoản 1 Điều 5 Thông tư này.
TỔ CHỨC KỲ THI
HỘI ĐỒNG THI CẤP THẺ THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ
CÔNG BỐ KẾT QUẢ THI
Việc lưu trữ hồ sơ, tài liệu liên quan đến việc thi, cấp, quản lý, thu hồi thẻ thẩm định viên về giá thực hiện theo quy định đối với hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của ngành tài chính.
XỬ LÝ HÀNH VI VI PHẠM
Chủ tịch Hội đồng thi xem xét, quyết định hủy kết quả thi theo đề nghị của giám thị phòng thi, Trưởng điểm thi. Thí sinh bị hủy kết quả thi sẽ bị tước quyền tham dự kỳ thi trong hai kỳ thi tiếp theo hoặc tùy theo mức độ vi phạm sẽ bị đề nghị các cơ quan có thẩm quyền truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật. Việc xem xét quyết định hủy kết quả thi áp dụng đối với những thí sinh có một trong các hành vi sau:
CẤP, QUẢN LÝ, THU HỒI THẺ THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Hình thức thi, thời gian thi, ngôn ngữ làm bài thi và nội dung của môn thi “Pháp luật áp dụng trong lĩnh vực giá và thẩm định giá” và môn thi “Nguyên lý hình thành giá cả thị trường và nguyên lý căn bản về thẩm định giá” thực hiện theo quy định tại Thông tư số 46/2014/TT-BTC ngày 16/4/2014 của Bộ Tài chính.
Cục trưởng Cục Quản lý giá (Bộ Tài chính) hoặc thủ trưởng đơn vị được Bộ Tài chính giao tổ chức thi, cấp, quản lý, thu hồi thẻ thẩm định viên về giá, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Chủ tịch Hội đồng thi cấp thẻ thẩm định viên về giá, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Phụ lục I
MẪU PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ THI CẤP THẺ THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ
(Kèm theo Thông tư số 34/2024/TT-BTC ngày 16 tháng 5 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
BỘ TÀI CHÍNH HỘI ĐỒNG THI ________________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________ |
Ảnh
|
PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ THI (Kỳ thi thứ..... năm 20...)
Thí sinh chọn nội dung thi đăng ký dự thi: - Thi thẻ thẩm định viên về giá lĩnh vực thẩm định giá tài sản 󠇄󠇄 - Thi thẻ thẩm định viên về giá lĩnh vực thẩm định giá doanh nghiệp: + Chưa có thẻ thẩm định viên về giá lĩnh vực tài sản󠇄󠇄 + Đã có thẻ thẩm định viên về giá lĩnh vực tài sản, (số thẻ:…) 󠇄󠇄 |
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên (chữ in hoa):…………………………………………..
2. Ngày, tháng, năm sinh: …………………..…………………..Nam/Nữ: …………………..
3. Quê quán: …………………..Quốc tịch: …………………..
4. Nơi thường trú: …………………..…………………..…………………..
…………………..…………………..…………………..…………………..
5. Số CCCD: …………………..…………………..…………………..…
6. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành đào tạo):
Tốt nghiệp đại học: …………………..Năm: …………………..
Học vị (kê khai học vị cao nhất): …………………..Năm: …………………..
Học hàm: …………………..Năm: …………………..
7. Chức vụ và đơn vị công tác: …………………..…………………..
8. Các văn bằng chứng chỉ đào tạo chuyên môn nghiệp vụ…………………..
9. Khi cần liên hệ theo số điện thoại…………………..email: …………………..
10. Địa chỉ nơi công tác: …………………..…………………..…………………..
Địa chỉ nhà riêng: …………………..…………………..…………………..
11. Thông tin để gửi kết quả thi theo đường bưu điện:
Họ và tên người nhận: …………………..…………………..…………………..
Địa chỉ: …………………..…………………..…………………..…………………..
Số điện thoại: …………………..…………………..…………………..……………
II. ĐĂNG KÝ DỰ THI
Đánh dấu nhân (x) môn đăng ký dự thi vào biểu sau:
Môn thi |
Đăng ký dự thi Kỳ thi .... năm 20.. |
A. Thi thẻ thẩm định viên về giá lĩnh vực thẩm định giá tài sản |
|
1. Pháp luật áp dụng trong lĩnh vực thẩm định giá, nguyên lý hình thành giá cả thị trường và nguyên lý căn bản về thẩm định giá |
|
2. Thẩm định giá bất động sản |
|
3. Thẩm định giá động sản |
|
B. Thi thẻ thẩm định viên về giá lĩnh vực thẩm định giá doanh nghiệp |
|
1. Pháp luật áp dụng trong lĩnh vực thẩm định giá, nguyên lý hình thành giá cả thị trường và nguyên lý căn bản về thẩm định giá |
|
2. Thẩm định giá bất động sản |
|
3. Thẩm định giá động sản |
|
4. Phân tích tài chính doanh nghiệp |
|
5. Thẩm định giá doanh nghiệp |
|
C. Thi thẻ thẩm định viên về giá lĩnh vực thẩm định giá doanh nghiệp sau khi đã có thẻ thẩm định viên về giá lĩnh vực thẩm định giá tài sản |
|
1. Phân tích tài chính doanh nghiệp |
|
2. Thẩm định giá doanh nghiệp |
|
Tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn tính pháp lý về những nội dung trong Phiếu đăng ký dự thi.
…, ngày … tháng … năm 20...
NGƯỜI ĐĂNG KÝ DỰ THI
(Ký, họ tên)
Phụ lục II
NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA CÁC MÔN THI CẤP
THẺ THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ
(Kèm theo Thông tư số 34/2024/TT-BTC
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
___________________
1. Pháp luật áp dụng trong lĩnh vực thẩm định giá, nguyên lý hình thành giá cả thị trường và nguyên lý căn bản về thẩm định giá
1.1. Pháp luật áp dụng trong lĩnh vực thẩm định giá và nguyên lý căn bản về thẩm định giá;
a) Pháp luật về thẩm định giá (Luật Giá, các Nghị định hướng dẫn Luật Giá về thẩm định giá, các Thông tư thuộc lĩnh vực thẩm định giá, các chuẩn mực thẩm định giá Việt Nam);
b) Pháp luật khác áp dụng trong lĩnh vực thẩm định giá: Bộ luật Dân sự (các quy định về tài sản và quyền về tài sản); Luật Đất đai; Luật Sở hữu trí tuệ; Luật Doanh nghiệp; Luật Phá sản.
1.2. Nguyên lý hình thành giá cả thị trường:
a) Bản chất kinh tế của phạm trù giá cả trong nền kinh tế thị trường;
b) Sự hình thành giá cả thị trường và các nhân tố tác động;
c) Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm:
- Chi phí sản xuất;
- Giá thành sản phẩm;
- Phân biệt chi phí sản xuất với giá thành sản phẩm.
1.3. Nguyên lý căn bản về thẩm định giá:
a) Khái niệm về thẩm định giá;
b) Cơ sở giá trị thẩm định giá;
c) Toán ứng dụng trong thẩm định giá;
d) Phạm vi công việc thẩm định giá;
đ) Khảo sát, thu thập và phân tích thông tin;
e) Báo cáo kết quả thẩm định giá, chứng thư thẩm định giá;
g) Các cách tiếp cận và phương pháp thẩm định giá.
2. Thẩm định giá động sản
a) Các Chuẩn mực thẩm định giá Việt Nam áp dụng cho thẩm định giá động sản.
b) Bài tập ứng dụng các phương pháp thẩm định giá máy, thiết bị; tài sản vô hình; động sản khác theo quy định của Chuẩn mực thẩm định giá Việt Nam.
3. Thẩm định giá bất động sản
a) Các chuẩn mực thẩm định giá Việt Nam áp dụng cho thẩm định giá bất động sản.
b) Bài tập ứng dụng các phương pháp thẩm định giá bất động sản theo quy định của Chuẩn mực thẩm định giá Việt Nam.
4. Phân tích tài chính doanh nghiệp
a) Các nội dung phân tích cơ bản: Phân tích tình hình huy động và sử dụng vốn doanh nghiệp; phân tích hoạt động tài trợ vốn của doanh nghiệp; phân tích tình hình kết quả kinh doanh của doanh nghiệp; phân tích tình hình nợ và khả năng thanh toán của doanh nghiệp; phân tích khả năng tạo tiền và tình hình lưu chuyển tiền thuần của doanh nghiệp; Phân tích hiệu suất sử dụng vốn của doanh nghiệp; phân tích khả năng sinh lợi từ vốn của doanh nghiệp; phân tích tình hình tăng trưởng của doanh nghiệp; phân tích rủi ro tài chính và dự báo nguy cơ phá sản của doanh nghiệp.
b) Bài tập ứng dụng phân tích tài chính doanh nghiệp.
5. Thẩm định giá doanh nghiệp
a) Các chuẩn mực thẩm định giá Việt Nam áp dụng cho thẩm định giá doanh nghiệp;
b) Bài tập ứng dụng các phương pháp thẩm định giá doanh nghiệp theo quy định của Chuẩn mực thẩm định giá Việt Nam.
Phụ lục III
MẪU QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CẤP THẺ THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ
(Kèm theo Thông tư số 34/2024/TT-BTC
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mẫu số 01 (trường hợp Bộ trưởng Bộ Tài chính cấp thẻ)
BỘ TÀI CHÍNH __________ Số:…./QĐ-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________ Hà Nội, ngày … tháng … năm 20.... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cấp thẻ thẩm định viên về giá
_______________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 34/2024/TT-BTC ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Bộ Tài chính quy định về thi, cấp, quản lý, thu hồi thẻ thẩm định viên về giá;
Căn cứ Thông báo số ..../TC-HĐT ngày .... tháng ... năm 20... của Hội đồng thi cấp thẻ thẩm định viên về giá về kết quả điểm kỳ thi thẩm định viên về giá lần thứ... năm 20....;
Theo đề nghị của………………………………
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp thẻ thẩm định viên về giá cho các thí sinh đủ điều kiện cấp thẻ tại kỳ thi thẩm định viên về giá do Hội đồng thi cấp thẻ thẩm định viên về giá, Bộ Tài chính tổ chức (danh sách kèm theo).
Điều 2. Giao…….. tổ chức việc trao thẻ thẩm định viên về giá cho các thí sinh có tên tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng đơn vị được giao của Bộ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính và các ông, bà có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT,...... (....b). |
BỘ TRƯỞNG (Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 02 (trường hợp Thủ trưởng đơn vị được phân cấp cấp thẻ)
BỘ TÀI CHÍNH TÊN ĐƠN VỊ ĐƯỢC PHÂN CẤP __________ Số:…./QĐ-… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________ Hà Nội, ngày … tháng … năm 20.... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cấp thẻ thẩm định viên về giá
_____________
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ ĐƯỢC PHÂN CẤP
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 34/2024/TT-BTC ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Bộ Tài chính quy định về thi, cấp, quản lý, thu hồi thẻ thẩm định viên về giá;
Căn cứ Thông báo số ..../TC-HĐT ngày .... tháng ... năm 20... của Hội đồng thi cấp thẻ thẩm định viên về giá về kết quả điểm kỳ thi thẩm định viên về giá lần thứ ...năm 20....;
Theo đề nghị của………..
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp thẻ thẩm định viên về giá cho các thí sinh đủ điều kiện cấp thẻ tại kỳ thi thẩm định viên về giá do Hội đồng thi cấp thẻ thẩm định viên về giá, Bộ Tài chính tổ chức (danh sách kèm theo).
Điều 2. Giao…………..tổ chức việc trao thẻ thẩm định viên về giá cho các thí sinh có tên tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng bộ phận................................. và các ông, bà có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT,...... (....b). |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ ĐƯỢC PHÂN CẤP
|
Phụ lục IV
MẪU THẺ THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ LĨNH VỰC
THẨM ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN
(Kèm theo Thông tư số 34/2024/TT-BTC
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mẫu số 01 (trường hợp Bộ trưởng Bộ Tài chính cấp thẻ)
1. Kích thước: (13 x 19) cm
2. Đặc điểm chính: thẻ có hai mặt được ghi bằng tiếng Việt, tiếng Anh.
a. Mặt trước:
Bên trái:
• Tên cơ quan cấp thẻ (chữ đen)
• Ảnh màu (4x6cm) của thẩm định viên có đóng dấu giáp lai của cơ quan cấp thẻ.
• Số Quyết định cấp thẻ
• Số thẻ thẩm định viên
Bên phải:
• Tên tiêu đề của nước Việt Nam (chữ đen)
• THẺ THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN (chữ đỏ)
• Họ và tên (chữ đen)
• Ngày sinh (chữ đen)
• Quê quán (Quốc tịch) (chữ đen)
• Hà Nội, ngày, tháng, năm (chữ đen, nghiêng)
• Chức danh chữ ký, họ tên của người có thẩm quyền và dấu của cơ quan cấp thẻ (chữ đen).
b. Mặt sau:
Bên trái:
• Tên tiêu đề của nước Việt Nam (chữ vàng)
• Quốc huy nổi (màu vàng)
• THẺ THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ (chữ vàng).
Bên phải: QUẢN LÝ THẺ THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN
c. Màu sắc:
• Mặt trước thẻ nền màu hồng, có Quốc huy, chữ chìm TĐGVN
• Mặt sau thẻ màu nâu.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
(QUỐC HUY)
THẺ THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN |
QUẢN LÝ THẺ THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN
1. Thẻ thẩm định viên về giá có giá trị để đăng ký hành nghề thẩm định giá kể từ ngày cấp, trừ trường hợp bị thu hồi thẻ theo quy định của pháp luật. 2. Thẻ thẩm định viên về giá lĩnh vực thẩm định giá tài sản có giá trị để đăng ký hành nghề thẩm định giá các loại tài sản thẩm định giá trừ doanh nghiệp, vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp. 3. Người sử dụng thẻ thẩm định viên về giá phải chấp hành các quy định sau: a) Không được sửa chữa, tẩy xóa lên bề mặt hoặc nội dung của thẻ. b) Không được cho thuê, cho mượn hoặc cho các tổ chức, cá nhân khác sử dụng tên và Thẻ thẩm định viên về giá của mình để thực hiện các hoạt động thẩm định giá. c) Không được sử dụng vào các mục đích khác mà pháp luật không quy định. |
BỘ TÀI CHÍNH MINISTRY OF FINANCE ___________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________ |
||
|
|
|
THẺ THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN (ASSET VALUER CERTIFICATE) Họ, tên (Full Name):………… Ngày sinh(Date of Birth):……….. Quê quán/Quốc tịch (Nationality):……… |
|
Ảnh 4x6cm (đóng dấu giáp lai) |
|
|
Số:…./QĐ-BTC ngày…/…/…… Số thẻ (Certificate No.):………. |
Hà Nội, ngày ... tháng … năm…. BỘ TRƯỞNG (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Mẫu số 02 (trường hợp Thủ trưởng đơn vị được phân cấp cấp thẻ)
1. Kích thước: (13 x 19) cm
2. Đặc điểm chính: thẻ có hai mặt được ghi bằng tiếng Việt, tiếng Anh.
a. Mặt trước:
Bên trái:
• Tên cơ quan cấp thẻ (chữ đen)
• Ảnh màu (4x6cm) của thẩm định viên có đóng dấu giáp lai của cơ quan cấp thẻ.
• Số Quyết định cấp thẻ
• Số thẻ thẩm định viên
Bên phải:
• Tên tiêu đề của nước Việt Nam (chữ đen)
• THẺ THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN (chữ đỏ)
• Họ và tên (chữ đen)
• Ngày sinh (chữ đen)
• Quê quán (Quốc tịch) (chữ đen)
• Hà Nội, ngày, tháng, năm (chữ đen, nghiêng)
• Chức danh chữ ký, họ tên của người có thẩm quyền và dấu của cơ quan cấp thẻ (chữ đen).
b. Mặt sau:
Bên trái:
• Tên tiêu đề của nước Việt Nam (chữ vàng)
• Quốc huy nổi (màu vàng)
• THẺ THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ (chữ vàng).
Bên phải: QUẢN LÝ THẺ THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN
c. Màu sắc:
• Mặt trước thẻ nền màu hồng, có Quốc huy, chữ chìm TĐGVN
• Mặt sau thẻ màu nâu.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
(QUỐC HUY)
THẺ THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN |
QUẢN LÝ THẺ THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN
1. Thẻ thẩm định viên về giá có giá trị để đăng ký hành nghề thẩm định giá kể từ ngày cấp, trừ trường hợp bị thu hồi thẻ theo quy định của pháp luật. 2. Thẻ thẩm định viên về giá lĩnh vực thẩm định giá tài sản có giá trị để đăng ký hành nghề thẩm định giá các loại tài sản thẩm định giá trừ doanh nghiệp, vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp. 3. Người sử dụng thẻ thẩm định viên về giá phải chấp hành các quy định sau: a) Không được sửa chữa, tẩy xóa lên bề mặt hoặc nội dung của thẻ. b) Không được cho thuê, cho mượn hoặc cho các tổ chức, cá nhân khác sử dụng tên và Thẻ thẩm định viên về giá của mình để thực hiện các hoạt động thẩm định giá. c) Không được sử dụng vào các mục đích khác mà pháp luật không quy định. |
BỘ TÀI CHÍNH TÊN ĐƠN VỊ ĐƯỢC PHÂN CẤP ___________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________ |
||
|
|
|
THẺ THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN (ASSET VALUER CERTIFICATE) Họ, tên (Full Name):………… Ngày sinh(Date of Birth):……….. Quê quán/Quốc tịch (Nationality):………
|
|
Ảnh 4x6cm (đóng dấu giáp lai) |
|
|
Số:…./QĐ-… ngày…/…/…… Số thẻ (Certificate No.):………. |
Hà Nội, ngày ... tháng … năm…. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ ĐƯỢC PHÂN CẤP (Ký, ghi rõ chức vụ, họ tên, đóng dấu) |
Phụ lục V
MẪU THẺ THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ
LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP
(Kèm theo Thông tư số 34/2024/TT-BTC
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mẫu số 01 (trường hợp Bộ trưởng Bộ Tài chính cấp thẻ)
1. Kích thước: (13 x 19) cm
2. Đặc điểm chính: thẻ có hai mặt được ghi bằng tiếng Việt, tiếng Anh.
a. Mặt trước:
Bên trái:
• Tên cơ quan cấp thẻ (chữ đen)
• Ảnh 4x6cm của thẩm định viên có đóng dấu giáp lai của cơ quan cấp thẻ.
• Số Quyết định cấp thẻ
• Số thẻ thẩm định viên
Bên phải:
• Tên tiêu đề của nước Việt Nam (chữ đen)
• THẺ THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP (chữ đỏ)
• Họ và tên (chữ đen)
• Ngày sinh (chữ đen)
• Quê quán (Quốc tịch) (chữ đen)
• Hà Nội, ngày, tháng, năm (chữ đen, nghiêng)
• Chức danh chữ ký, họ tên của người có thẩm quyền và dấu của cơ quan cấp thẻ (chữ đen)
b. Mặt sau:
Bên trái:
• Tên tiêu đề của nước Việt Nam (chữ vàng)
• Quốc huy nổi (màu vàng)
• THẺ THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ (chữ vàng).
Bên phải: QUẢN LÝ THẺ THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP
c. Màu sắc:
• Mặt trước thẻ nền màu hồng, có Quốc huy, chữ chìm TĐGVN
• Mặt sau thẻ màu nâu.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
(QUỐC HUY)
THẺ THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP |
QUẢN LÝ THẺ THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP
1. Thẻ thẩm định viên về giá có giá trị để đăng ký hành nghề thẩm định giá kể từ ngày cấp, trừ trường hợp bị thu hồi thẻ theo quy định của pháp luật. 2. Thẻ thẩm định viên về giá lĩnh vực thẩm định giá doanh nghiệp có giá trị để đăng ký hành nghề thẩm định giá các loại tài sản thẩm định giá. 3. Người sử dụng thẻ thẩm định viên về giá phải chấp hành các quy định sau: a) Không được sửa chữa, tẩy xóa lên bề mặt hoặc nội dung của thẻ. b) Không được cho thuê, cho mượn hoặc cho các tổ chức, cá nhân khác sử dụng tên và Thẻ thẩm định viên về giá của mình để thực hiện các hoạt động thẩm định giá. c) Không được sử dụng vào các mục đích khác mà pháp luật không quy định. |
BỘ TÀI CHÍNH MINISTRY OF FINANCE ___________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________ |
||
|
|
|
THẺ THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP (BUSINESS VALUER CERTIFICATE) Họ, tên (Full Name):………… Ngày sinh(Date of Birth):……….. Quê quán/Quốc tịch (Nationality):……… |
|
Ảnh 4x6cm (đóng dấu giáp lai) |
|
|
Số:…./QĐ-BTC ngày…/…/…… Số thẻ (Certificate No.):………. |
Hà Nội, ngày ... tháng … năm…. BỘ TRƯỞNG (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Mẫu số 02 (trường hợp Thủ trưởng đơn vị được phân cấp cấp thẻ)
1. Kích thước: (13 x 19) cm
2. Đặc điểm chính: thẻ có hai mặt được ghi bằng tiếng Việt, tiếng Anh.
a. Mặt trước:
Bên trái:
• Tên cơ quan cấp thẻ (chữ đen)
• Ảnh 4x6cm của thẩm định viên có đóng dấu giáp lai của cơ quan cấp thẻ.
• Số Quyết định cấp thẻ
• Số thẻ thẩm định viên
Bên phải:
• Tên tiêu đề của nước Việt Nam (chữ đen)
• THẺ THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP (chữ đỏ)
• Họ và tên (chữ đen)
• Ngày sinh (chữ đen)
• Quê quán (Quốc tịch) (chữ đen)
• Hà Nội, ngày, tháng, năm (chữ đen, nghiêng)
• Chức danh chữ ký, họ tên của người có thẩm quyền và dấu của cơ quan cấp thẻ (chữ đen)
b. Mặt sau:
Bên trái:
• Tên tiêu đề của nước Việt Nam (chữ vàng)
• Quốc huy nổi (màu vàng)
• THẺ THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ (chữ vàng).
Bên phải: QUẢN LÝ THẺ THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP
c. Màu sắc:
• Mặt trước thẻ nền màu hồng, có Quốc huy, chữ chìm TĐGVN
• Mặt sau thẻ màu nâu.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
(QUỐC HUY)
THẺ THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP |
QUẢN LÝ THẺ THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP
1. Thẻ thẩm định viên về giá có giá trị để đăng ký hành nghề thẩm định giá kể từ ngày cấp, trừ trường hợp bị thu hồi thẻ theo quy định của pháp luật. 2. Thẻ thẩm định viên về giá lĩnh vực thẩm định giá doanh nghiệp có giá trị để đăng ký hành nghề thẩm định giá các loại tài sản thẩm định giá. 3. Người sử dụng thẻ thẩm định viên về giá phải chấp hành các quy định sau: a) Không được sửa chữa, tẩy xóa lên bề mặt hoặc nội dung của thẻ. b) Không được cho thuê, cho mượn hoặc cho các tổ chức, cá nhân khác sử dụng tên và Thẻ thẩm định viên về giá của mình để thực hiện các hoạt động thẩm định giá. c) Không được sử dụng vào các mục đích khác mà pháp luật không quy định. |
BỘ TÀI CHÍNH TÊN ĐƠN VỊ ĐƯỢC PHÂN CẤP ___________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________ |
||
|
|
|
THẺ THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP (BUSINESS VALUER CERTIFICATE) Họ, tên (Full Name):………… Ngày sinh(Date of Birth):……….. Quê quán/Quốc tịch (Nationality):………
|
|
Ảnh 4x6cm (đóng dấu giáp lai) |
|
|
Số:…./QĐ-….. ngày…/…/…… Số thẻ (Certificate No.):………. |
Hà Nội, ngày ... tháng … năm…. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ ĐƯỢC PHÂN CẤP (Ký, ghi rõ chức vụ, họ tên, đóng dấu) |
Phụ lục VI
MẪU QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC THU HỒI THẺ THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ
(Kèm theo Thông tư số 34/2024/TT-BTC
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mẫu số 01 (trường hợp Bộ trưởng Bộ Tài chính thu hồi thẻ)
BỘ TÀI CHÍNH __________ Số:…./QĐ-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________ Hà Nội, ngày … tháng … năm 20.... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thu hồi thẻ thẩm định viên về giá
________________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 34/2024/TT-BTC ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Bộ Tài chính quy định về thi, cấp, quản lý, thu hồi thẻ thẩm định viên về giá;
Theo đề nghị của……….
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thu hồi thẻ thẩm định viên về giá của ông (bà)……, số thẻ…..cấp ngày…/…/…….do đã vi phạm các trường hợp bị thu hồi thẻ thẩm định viên về giá quy định tại Điều 22 Thông tư số 34/2024/TT-BTC ngày 16/5/2024 của Bộ Tài chính quy định về thi, cấp, quản lý, thu hồi thẻ thẩm định viên về giá.
Điều 2. Giao…………thực hiện việc thu hồi thẻ thẩm định viên về giá đối với ông (bà) có tên tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng đơn vị được giao của Bộ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính và các ông, bà có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Website Bộ Tài chính; - Lưu:VT,….(....b). |
BỘ TRƯỞNG (Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 02 (trường hợp Thủ trưởng đơn vị được phân cấp thu hồi thẻ)
BỘ TÀI CHÍNH TÊN ĐƠN VỊ ĐƯỢC PHÂN CẤP __________ Số: /QĐ-…. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________ Hà Nội, ngày … tháng … năm 20.... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thu hồi thẻ thẩm định viên về giá
______________
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ ĐƯỢC PHÂN CẤP
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 34/2024/TT-BTC ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Bộ Tài chính quy định về thi, cấp, quản lý, thu hồi thẻ thẩm định viên về giá;
Theo đề nghị của…………
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thu hồi thẻ thẩm định viên về giá của ông (bà)……….., số thẻ....cấp ngày ..../.../.... do đã vi phạm các trường hợp bị thu hồi thẻ thẩm định viên về giá quy định tại Điều 22 Thông tư số 34/2024/TT-BTC ngày 16/5/2024 của Bộ Tài chính quy định về thi, cấp, quản lý, thu hồi thẻ thẩm định viên về giá.
Điều 2. Giao……….thực hiện việc thu hồi thẻ thẩm định viên về giá đối với ông (bà) có tên tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng bộ phận ………… và các ông, bà có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Website Bộ Tài chính; - Lưu:VT,….(....b). |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ ĐƯỢC PHÂN CẤP (Ký, ghi rõ chức vụ, họ tên, đóng dấu)
|