Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 123/2013/TT-BTC phí kiểm định chất lượng phương tiện thủy nội địa
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
BỘ TÀI CHÍNH
----------------- Số: 123/2013/TT-BTC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------- Hà Nội, ngày 28 tháng 08 năm 2013
|
Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Toà án nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Uỷ ban nhân dân, Sở Tài chính, Sở Giao thông vận tải, Cục Thuế, Kho Bạc nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Công báo; - Website Chính phủ; - Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Cục Đăng kiểm Việt Nam - Vụ Pháp chế (Bộ Tài chính); - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, CST (5). |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
Số TT
|
Loại phương tiện
|
Hệ số α
|
1
|
Tàu chở hàng khô
|
1,00
|
2
|
Tàu kéo, tàu đẩy, tàu dầu (trừ tàu chở dầu loại I), tàu công trình, tàu công tác, tàu công-ten-nơ.
|
1,20
|
3
|
Tàu nghiên cứu, thăm dò; tàu chở hàng đông lạnh; tàu chở dầu loại I; tàu chở khách; phà chở khách; tàu thể thao, giải trí; tàu cao tốc không chở khách; ụ nổi, nhà nổi, bến nổi.
|
1,50
|
4
|
Tàu chở hàng nguy hiểm, tàu chở khí hoá lỏng, tàu chở hoá chất nguy hiểm, tàu chở khách cao tốc, khách sạn nổi, nhà hàng nổi, tàu lưu trú du lịch ngủ đêm.
|
1,80
|
Số TT
|
Tuổi phương tiện
|
Hệ số β
|
1
|
Đến 5 năm
|
1,00
|
2
|
Trên 5 đến 10 năm
|
1,25
|
3
|
Trên 10 đến 15 năm
|
1,50
|
4
|
Trên 15 đến 20 năm
|
1,75
|
5
|
Trên 20 năm
|
2,00
|
Số TT
|
Sức nâng, T (tấn)
|
Mức phí kiểm tra (nghìn đồng)
|
||
Lần đầu
|
Định kỳ
|
Hàng năm
|
||
1
|
Từ 1 đến 3 tấn
|
420
|
300
|
200
|
2
|
Trên 3 đến 5 tấn
|
700
|
500
|
300
|
3
|
Trên 5 đến 10 tấn
|
980
|
700
|
500
|
4
|
Trên 10 đến 20 tấn
|
1.260
|
900
|
700
|
5
|
Trên 20 đến 40 tấn
|
1.540
|
1.100
|
900
|
6
|
Trên 40 tấn
|
1.540+(T-40) x 10
|
1.100+(T-40)x 10
|
900 + (T-40) x 10
|
Số TT
|
Dung tích bình chịu áp lực (lít)
|
Mức phí kiểm tra (nghìn đồng)
|
||
Bên ngoài
|
Bên trong
|
Thử áp lực nước
|
||
1
|
Đến 50
|
100
|
150
|
150
|
2
|
Trên 50 đến 100
|
150
|
200
|
200
|
3
|
Trên 100
|
270
|
360
|
360
|
Số TT
|
Loại hình thiết kế
|
Tỷ lệ đề nghị
|
1
|
Hoán cải, sửa đổi vỏ thay đổi 2-3 kích thước chính
|
60% phí thẩm địnhthiết kế đóng mới
|
2
|
Hoán cải, sửa đổi vỏ thay đổi 1 kích thước chính
|
50% phí thẩm địnhthiết kế đóng mới
|
3
|
Hoán cải thay đổi máy chính
|
28% phíthẩm địnhthiết kế đóng mới
|
4
|
Tính nghiệm nâng, hạ cấp, chạy vượt vùng
|
30% phí thẩm địnhthiết kế đóng mới
|
5
|
Các hoán cải, sửa đổi nhỏ khác
|
Tính theo thời gian thực hiện thẩm định
|
Số TT
|
Loại hình giám sát hoán cải, sửa chữa
|
Tỷ lệ đề nghị
|
1
|
Hoán cải, sửa chữa kích thước thân tàu
|
[L1 x (B1+D1) – L x (B+D)] x A x g x α x β
|
2
|
Hoán cải thay đổi máy chính
|
18% phí giám sát đóng mới
|
3
|
Hoán cải nâng, hạ cấp, chạy vượt vùng và các hoán cải, sửa chữa nhỏ khác
|
Tính theo thời gian thực hiện giám sát
|
Số TT
|
Trọng tải toàn phần (tấn)
|
Mức phí (đồng/tấn)
|
|
Kiểm tra cấp sổ
|
Xác nhận hàng năm
|
||
1
|
Dưới 200
|
3.300
|
1.600
|
2
|
Từ 200 đến dưới 350
|
3.200
|
1.600
|
3
|
Từ 350 đến dưới 500
|
3.100
|
1.600
|
4
|
Từ 500 đến dưới 700
|
3.050
|
1.600
|
5
|
Từ 700 đến dưới 1.000
|
3.000
|
1.600
|
6
|
Từ 1.000 trở lên
|
2.900
|
1.600
|
thuộc tính Thông tư 123/2013/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 123/2013/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 28/08/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng , Thuế-Phí-Lệ phí , Giao thông |
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 123/2013/TT-BTC
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Hiệu lực.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem VB liên quan.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây