Thông tư 05/2013/TT-BTC chế độ tài chính đối với tổ chức tín dụng
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 05/2013/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 05/2013/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Xuân Hà |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 09/01/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngân hàng không trích khấu hao bất động sản nắm giữ tạm thời
Đây là hướng dẫn của Bộ Tài chính tại Thông tư 05/2013/TT-BTC ngày 09/01/2013 về chế độ tài chính đối với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
Theo đó, tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài được sử dụng vốn hoạt động để phục vụ kinh doanh theo nguyên tắc đảm bảo an toàn và phát triển vốn, cụ thể: Phải đảm bảo duy trì giới hạn đầu tư xây dựng, mua sắm tài sản cố định phục vụ trực tiếp cho hoạt động kinh doanh sao cho giá trị còn lại của tài sản cố định không vượt quá 50% vốn điều lệ và quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ đối với tổ chức tín dụng (hoặc 50% vốn được cấp và quỹ dự trữ bổ sung vốn được cấp đối với chi nhánh ngân hàng nước ngoài). Đồng thời, đối với bất động sản mà tổ chức tín dụng nắm giữ tạm thời để bán chuyển nhượng nhằm thu hồi vốn, tổ chứ tín dụng không được hạch toán tăng tài sản, không được thực hiện trích khấu hao...
Ngoài ra, đối với phần hướng dẫn quản lý doanh thu, chi phí, Thông tư bổ sung các khoản chi không được tính vào chi phí của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài bao gồm: Các khoản chi không có chứng từ hợp lệ; các khoản đã hạch toán chi nhưng thực tế không chi trả; các khoản tiền phạt về vi phạm hành chính mà cá nhân phải nộp như vi phạm chế độ đăng ký kinh doanh, chế độ kế toán thống kê...
Cũng tại Thông tư này, Bộ Tài chính quy định thời hạn gửi báo cáo kế hoạch tài chính năm chậm nhất vào ngày 15/11 năm trước năm kế hoạch; thời hạn nộp báo cáo tài chính năm chậm nhất là 180 ngày đối với tổ chức tín dụng nước ngoài và 90 ngày đối với các tổ chức tín dụng khác kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25/02/2013, áp dụng từ năm tài chính 2013 và thay thế Thông tư số 12/2006/TT-BTC ngày 21/12/2006.
Xem chi tiết Thông tư 05/2013/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 05/2013/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH ----------- Số: 05/2013/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 09 tháng 01 năm 2013 |
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ; - Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng chống tham nhũng; - Viện kiểm soát nhân dân tối cao; - Toà án nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan trực thuộc Chính phủ; - UBND, Sở Tài chính, Cục thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài; - Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Công báo; - Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ; - Lưu: VT, Vụ TCNH. | KT.BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Xuân Hà |
STT | Chỉ tiêu | Số đầu kỳ | Số phát sinh trong kỳ | Số cuối kỳ | |
Tăng | Giảm | ||||
A | Nguồn vốn | | | | |
I | Vốn huy động | | | | |
1 | Tiền gửi | | | | |
1.1 | Bằng đồng Việt Nam | | | | |
a | Của các tổ chức kinh tế | | | | |
| + Tiền gửi không kỳ hạn | | | | |
| + Tiền gửi có kỳ hạn < 12=""> | | | | |
| + Tiền gửi có kỳ hạn >=12 tháng | | | | |
b | Tiền gửi tiết kiệm | | | | |
| + Tiền gửi không kỳ hạn | | | | |
| + Tiền gửi có kỳ hạn < 12=""> | | | | |
| + Tiền gửi có kỳ hạn >=12 tháng | | | | |
c | Tiền gửi khác | | | | |
1.2 | Bằng ngoại tệ | | | | |
a | Của các tổ chức kinh tế | | | | |
| + Tiền gửi không kỳ hạn | | | | |
| + Tiền gửi có kỳ hạn < 12=""> | | | | |
| + Tiền gửi có kỳ hạn >=12 tháng | | | | |
b | Tiền gửi tiết kiệm | | | | |
| + Tiền gửi không kỳ hạn | | | | |
| + Tiền gửi có kỳ hạn < 12=""> | | | | |
| + Tiền gửi có kỳ hạn >=12 tháng | | | | |
c | Tiền gửi khác | | | | |
2 | Tiền vay | | | | |
2.1 | Vay NHNN | | | | |
2.2 | Vay các TCTD khác trong nước | | | | |
2.3 | Vay TCTD nước ngoài | | | | |
2.4 | Nhận vốn cho vay đồng tài trợ | | | | |
3 | Phát hành giấy tờ có giá | | | | |
3.1 | Ngắn hạn (dưới 12 tháng) | | | | |
3.2 | Trung dài hạn (trên 12 tháng) | | | | |
II | Nguồn vốn uỷ thác đầu tư | | | | |
1 | Bằng đồng Việt Nam | | | | |
2 | Bằng ngoại tệ | | | | |
III | Vốn và các quỹ | | | | |
1 | Vốn của TCTD | | | | |
1.1 | Vốn điều lệ thực góp | | | | |
1.2 | Thặng dư vốn cổ phần | | | | |
1.3 | Lợi nhuận chưa phân phối | | | | |
1.4 | Chênh lệch đánh giá lại tài sản | | | | |
1.5 | Chênh lệch tỷ giá | | | | |
1.6 | Vốn khác | | | | |
2 | Các quỹ của TCTD | | | | |
2.1 | Quỹ dự trữ bổ sung VĐL | | | | |
2.2 | Quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ | | | | |
2.3 | Quỹ dự phòng tài chính | | | | |
2.4 | Quỹ khác | | | | |
B | Sử dụng vốn | | | | |
I | Tiền, giấy tờ có giá ngoại tệ, kim loại quý, đá quý | | | | |
1 | Tiền mặt tại đơn vị | | | | |
2 | Tiền mặt ngoại tệ, chứng từ có giá trị ngoại tệ | | | | |
3 | Vàng, kim loại quý, đá quý | | | | |
II | Tiền gửi | | | | |
1 | Tiền gửi tại NHNN | | | | |
1.1 | Tiền gửi bằng đồng Việt Nam | | | | |
1.2 | Tiền gửi bằng ngoại tệ | | | | |
2 | Tiền gửi tại các TCTD trong nước | | | | |
2.1 | Tiền gửi bằng đồng Việt Nam | | | | |
2.2 | Tiền gửi ngoại tệ | | | | |
3 | Tiền gửi ở nước ngoài | | | | |
III | Đầu tư vào chứng khoán | | | | |
1 | Đầu tư chứng khoán Chính phủ | | | | |
2 | Đầu tư chứng khoán nước ngoài | | | | |
3 | Đầu tư vào các CK của TCTD khác trong nước | | | | |
IV | Góp vốn, đầu tư | | | | |
1 | Bằng đồng Việt Nam | | | | |
2 | Bằng ngoại tệ | | | | |
V | Hoạt động tín dụng | | | | |
1 | Cho vay các TCTD | | | | |
1.1 | Cho vay bằng đồng Việt Nam | | | | |
1.2 | Cho vay bằng ngoại tệ | | | | |
1.3 | Dự phòng | | | | |
2 | Cho vay các TCKT và CN trong nước | | | | |
2.1 | Cho vay bằng đồng Việt Nam | | | | |
a | Cho vay ngắn hạn | | | | |
b | Cho vay trung dài hạn | | | | |
2.2 | Cho vay bằng ngoại tệ | | | | |
a | Cho vay ngắn hạn | | | | |
b | Cho vay trung dài hạn | | | | |
2.3 | Dự phòng | | | | |
3 | Nghiệp vụ chiết khấu giấy tờ có giá | | | | |
4 | Cho thuê tài chính | | | | |
4.1 | Cho thuê bằng đồng Việt Nam | | | | |
4.2 | Cho thuê bằng ngoại tệ | | | | |
4.3 | Đầu tư vào các thiết bị cho thuê tài chính | | | | |
4.4 | Dự phòng | | | | |
5 | Bảo lãnh | | | | |
5.1 | Trả thay bằng đồng Việt Nam | | | | |
5.2 | Trả thay bằng ngoại tệ | | | | |
5.3 | Dự phòng | | | | |
6 | Cho vay bằng vốn tài trợ uỷ thác | | | | |
6.1 | Cho vay bằng đồng Việt Nam | | | | |
6.2 | Cho vay bằng ngoại tệ | | | | |
6.3 | Dự phòng | | | | |
7 | Cho vay khác | | | | |
7.1 | Cho vay vốn đặc biệt | | | | |
7.2 | Cho vay thanh toán công nợ | | | | |
7.3 | Cho vay kế hoạch Nhà nước | | | | |
7.4 | Cho vay khác | | | | |
7.5 | Dự phòng | | | | |
8 | Các khoản nợ chờ xử lý | | | | |
9 | Các khoản nợ khoanh | | | | |
VI | Tài sản cố định | | | | |
1 | Nguyên giá tài sản | | | | |
2 | Hao mòn tài sản | | | | |
VII | Sử dụng vốn khác | | | | |
STT | Tên đơn vị thành viên | Góp vốn | Mua cổ phần | ||||||
Số tiền (triệu đồng) | Tỷ lệ so vốn điều lệ của TCTD (%) | Tỷ lệ so với vốn của đơn vị thành viên (%) | Số tiền lãi mà TCTD nhận được từ việc góp vốn (triệu đồng) | Số tiền (triệu đồng) | Tỷ lệ so vốn điều lệ của TCTD (%) | Tỷ lệ so với vốn của đơn vị thành viên (%) | Số cổ tức mà TCTD nhận được từ việc mua cổ phần (triệu đồng) | ||
I | Góp vốn | | | | | | | | |
1 | | | | | | | | | |
2 | | | | | | | | | |
3 | | | | | | | | | |
... | | | | | | | | | |
II | Mua cổ phần | | | | | | | | |
1 | | | | | | | | | |
2 | | | | | | | | | |
3 | | | | | | | | | |
... | | | | | | | | | |
STT | Chỉ tiêu | Số đã nộp cùng kỳ năm trước | Số chuyển của kỳ trước sang | Phát sinh trong kỳ | Luỹ kế từ đầu năm | |||
Số phải nộp | Số đã nộp | Số chuyển sang kỳ sau | Số phải nộp | Số đã nộp | ||||
I | Thuế | | | | | | | |
1 | Thuế VAT | | | | | | | |
2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | | | | | | | |
3 | Thuế xuất nhập khẩu | | | | | | | |
4 | Thuế thu nhập DN | | | | | | | |
5 | Thu sử dụng vốn NSNN | | | | | | | |
6 | Thuế tài nguyên | | | | | | | |
7 | Thuế nhà đất | | | | | | | |
8 | Tiền thuê đất | | | | | | | |
9 | Các loại thuế khác | | | | | | | |
II | Các khoản phải nộp khác | | | | | | | |
1 | Các khoản phụ thu | | | | | | | |
2 | Các khoản phí, lệ phí | | | | | | | |
3 | Các khoản phải nộp khác | | | | | | | |
STT | Họ và tên | Tiền lương | Tiền thưởng | Tổng thu nhập | Tiền lương bình quân/tháng | Thu nhập bình quân/tháng |
1 | | | | | | |
2 | | | | | | |
3 | | | | | | |
... | | | | | | |
STT | Họ và tên | Tiền lương | Tiền thưởng | Tổng thu nhập | Tiền lương bình quân/tháng | Thu nhập bình quân/tháng |
1 | | | | | | |
2 | | | | | | |
3 | | | | | | |
... | | | | | | |
STT | Chỉ tiêu | Kế hoạch | Thực hiện | Tỷ lệ (%) thực hiện so với KH |
1 | Tổng số cán bộ, CNV | | | |
2 | Tổng quỹ lương | | | |
3 | Tiền thưởng | | | |
4 | Tổng thu nhập (2+3) | | | |
5 | Tiền lương bình quân/tháng | | | |
6 | Thu nhập bình quân/tháng | | | |
STT | Chỉ tiêu | Số tiền (%) |
1 | Vốn tự có | |
a | Vốn tự có cấp 1 | |
b | Vốn tự có cấp 2 | |
2 | Tổng tài sản "Có" rủi ro | |
3 | Tỷ lệ đảm bảo an toàn vốn (I)/(II) | |
4 | Lợi nhuận trước thuế | |
5 | Lợi nhuận sau thuế | |
6 | Vốn chủ sở hữu | |
7 | Giá trị thực của vốn điều lệ | |
8 | Tổng tài sản | |
9 | LNST/Vốn chủ sở hữu (ROE) | |
10 | LNST/Tổng tài sản (ROA) | |
11 | Tổng dư nợ | |
12 | Tỷ lệ tăng trưởng tín dụng | |
13 | Tổng dư nợ/Tổng tài sản | |
14 | Tỷ lệ tăng trưởng vốn huy động | |
15 | Tỷ lệ nợ xấu | |
| | Ngày tháng năm |
Người lập biểu | Kế toán trưởng | Tổng Giám đốc (Giám đốc) (Ký tên, đóng dấu) |