Thông tư 03/2011/TT-NHNN về hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 03/2011/TT-NHNN
Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Văn bản này đã biết Số công báo. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 03/2011/TT-NHNN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Văn bản này đã biết Ngày đăng công báo. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Đồng Tiến |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 08/03/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Văn bản này đã biết Ngày hết hiệu lực. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Văn bản này đã biết Ngày áp dụng. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Văn bản này đã biết Tình trạng hiệu lực. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Khoản vay nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch nông sản không phải trả lãi
Ngân hàng Nhà nước (NHNN) đã ban hành Thông tư số 03/2011/TT-NHNN ngày 08/3/2011, hướng dẫn chi tiết việc thực hiện chính sách cho vay đối với tổ chức, cá nhân nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản.
Theo đó, Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (NN&PTNT) là tổ chức tín dụng được giao thực hiện chính sách cho vay hỗ trợ lãi suất, cho vay theo lãi suất tín dụng đầu tư phát triển nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch nông sản, thủy sản.
Đối tượng dược vay hỗ trợ lãi suất là tổ chức, cá nhân hoạt động hợp pháp ở Việt Nam, bao gồm: Hợp tác xã, tổ hợp tác, hộ gia đình, cá nhân có địa chỉ cư trú hợp pháp và được UBND cấp xã xác nhận là trực tiếp sản xuất và phục vụ sản xuất; Các doanh nghiệp có ký và thực hiện hợp đồng tiêu thụ nông sản và dịch vụ cơ giới hóa sản xuất nông nghiệp với nông dân.
Để được Ngân hàng NN&PTNT thẩm định và cho vay hỗ trợ lãi suất thì khách hàng phải có dự án, phương án đầu tư máy móc, thiết bị nhằm giảm tổn thất hiệu quả, khả thi. Các máy móc, thiết bị trong danh mục quy định phải đảm bảo có giá trị sản xuất trong nước trên 60%.
Các khoản vay được hỗ trợ 100% lãi suất trong 02 năm đầu, từ năm thứ 03 trở đi được hỗ trợ 50% lãi suất vay. Việc hỗ trợ lãi suất chỉ áp dụng đối với các khoản vay trả nợ trước hoặc trong hạn, không áp dụng đối với các khoản vay đã quá thời hạn trả nợ theo hợp đồng tín dụng.
Cũng theo Thông tư này, các doanh nghiệp đầu tư xây dựng kho dự trữ 4 triệu tấn lúa, ngô, kho lạnh bảo quản thủy sản, rau quả và tạm trữ cà phê được vay vốn theo lãi suất tín dụng đầu tư phát triển để giảm tổn thất sau thu hoạch. Mức lãi suất do khách hàng và Ngân hàng NN&PTNT tự thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng…
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/5/2011.
Xem chi tiết Thông tư 03/2011/TT-NHNN tại đây
tải Thông tư 03/2011/TT-NHNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM ------------------- Số: 03/2011/TT-NHNN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------- Hà Nội, ngày 08 tháng 03 năm 2011 |
Nơi nhận: - Như Điều 6; - Văn phòng Chính phủ; - Ban Lãnh đạo NHNN; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân Tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - UBTW Mặt trận Tổ quốc VN; - Các tổ chức chính trị, tổ chức CT-XH; - Công báo; - Lưu VP, PC, TD. | KT. THỐNG ĐỐC PHÓ THỐNG ĐỐC Nguyễn Đồng Tiến |
ĐỐI VỚI NÔNG SẢN, THỦY SẢN THEO QUYẾT ĐỊNH 63/2010/QĐ-TTG NGÀY 15/10/2010 CỦA TTCP
THÁNG …… NĂM……………..
STT | Chỉ tiêu báo cáo | Doanh số cho vay | Dư nợ đến thời điểm báo cáo | Số lãi tiền vay được hỗ trợ lãi suất | Số lượng KH vay vốn lũy kế từ đầu năm | Số khách hàng còn dư nợ | |||
Trong kỳ báo cáo | Lũy kế từ đầu năm | Tổng số | Trong đó: Nợ xấu | Trong kỳ báo cáo | Lũy kế từ đầu năm | ||||
I | Tổng số các khoản cho vay được hỗ trợ lãi suất phân theo danh mục máy móc thiết bị | | | | | | | | |
1 | Máy làm đất: máy kéo (loại 2 bánh và 4 bánh), máy cày, bừa, phay; bánh lồng; máy rạch hàng | | | | | | | | |
2 | Máy gieo hạt, cấy, trồng cây; thiết bị dây chuyền sản xuất mạ thảm; máy sàng, trộn; máy đưa phân bón vào vỉ xốp để gieo hạt, hệ thống tưới phun tự động | | | | | | | | |
3 | Máy xới, vun luống, bón phân, phun thuốc trừ sâu, bơm nước | | | | | | | | |
4 | Máy thu hoạch lúa, ngô, mía, cà phê; máy đốn, hái chè | | | | | | | | |
5 | Máy nạo, hút bùn nuôi trồng thủy sản | | | | | | | | |
6 | Máy sục ôxy nuôi trồng thủy sản | | | | | | | | |
7 | Hệ thống tủ cấp đông, bảo quản; hầm bảo quản bằng xốp thổi; thiết bị ngưng tụ nước đá bằng nước biển | | | | | | | | |
8 | Máy sấy nông sản quy mô hộ | | | | | | | | |
9 | Máy tuốt đập lúa, tẽ ngô, đập đậu tương, bóc vỏ lạc, xát vỏ cà phê quy mô hộ | | | | | | | | |
10 | Máy móc, thiết bị dùng cho sản xuất giống thủy sản; vật tư, thiết bị xây dựng, cải tạo các ao (hồ) nuôi thủy sản; phương tiện phục vụ nuôi trồng, thu hoạch và vận chuyển thủy sản | | | | | | | | |
11 | Thiết bị làm lạnh, cấp đông, sản xuất nước đá trên tàu cá, hầm bảo quản phục vụ khai thác dài ngày trên biển | | | | | | | | |
II | Tổng số các khoản cho vay được hỗ trợ lãi suất phân theo đối tượng vay vốn | | | | | | | | |
1 | Doanh nghiệp, trong đó: | | | | | | | | |
- | Doanh nghiệp có vốn Nhà nước | | | | | | | | |
- | Doanh nghiệp khác | | | | | | | | |
2 | Hợp tác xã | | | | | | | | |
3 | Tổ hợp tác | | | | | | | | |
4 | Hộ gia đình | | | | | | | | |
5 | Cá nhân | | | | | | | | |
6 | Đối tượng khác | | | | | | | | |
Lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | Kiểm soát (Ký, ghi rõ họ tên) | Hà Nội, ngày … tháng … năm ….. Tổng Giám đốc (Ký, đóng dấu) |
GIẢM TỔN THẤT SAU THU HOẠCH ĐỐI VỚI NÔNG SẢN, THỦY SẢN THEO QUYẾT ĐỊNH
63/2010/QĐ-TTG NGÀY 15/10/2010 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
THÁNG ……… NĂM……………..
STT | Chỉ tiêu báo cáo | Doanh số cho vay | Dư nợ đến thời điểm báo cáo | Số lãi tiền vay khách hàng phải trả | Chênh lệch lãi vay NHNo được cấp bù | Số lượng KH vay vốn lũy kế từ đầu năm | Số KH còn dư nợ | ||
Trong kỳ báo cáo | Lũy kế từ đầu năm | Tổng số | Trong đó: Nợ xấu | ||||||
I | Tổng số các khoản cho vay phân theo danh mục máy móc thiết bị , dự án đầu tư | | | | | | | | |
1 | Máy móc, thiết bị xay xát gạo có tỷ lệ thu hồi gạo nguyên cao | | | | | | | | |
2 | Máy móc, thiết bị chế biến ướt cà phê | | | | | | | | |
3 | Máy móc, thiết bị xử lý nâng cao phẩm cấp cà phê (steam, đánh bóng ướt) | | | | | | | | |
4 | Dây chuyền chế biến hồ tiêu chất lượng cao | | | | | | | | |
5 | Máy tách vỏ cứng và xát vỏ lụa nhân điều | | | | | | | | |
6 | Dây chuyền, thiết bị chọn và xử lý hạt giống, cân định lượng, máy đóng bao | | | | | | | | |
7 | Dây chuyền, thiết bị chế biến chè | | | | | | | | |
8 | Dây chuyền chế biến rau quả | | | | | | | | |
9 | Dây chuyền chế biến giống rau | | | | | | | | |
10 | Máy móc, thiết bị bọc màng bán thấm, chiếu xạ, tiệt trùng bằng nước nóng đối với rau quả tươi | | | | | | | | |
11 | Hệ thống sơ chế rau quả | | | | | | | | |
12 | Hệ thống máy móc, thiết bị dây chuyền chế biến bột cá | | | | | | | | |
13 | Máy móc, thiết bị nâng hạ, xe vận chuyển chuyên dùng vận chuyển thủy sản | | | | | | | | |
14 | Máy móc, thiết bị xử lý phế phẩm sau chế biến thủy sản | | | | | | | | |
15 | Kho tạm trữ lúa, cà phê | | | | | | | | |
16 | Kho lạnh bảo quản thủy sản | | | | | | | | |
II | Tổng số các khoản cho vay phân theo đối tượng vay vốn | | | | | | | | |
1 | Doanh nghiệp, trong đó: | | | | | | | | |
- | Doanh nghiệp có vốn Nhà nước | | | | | | | | |
- | Doanh nghiệp khác | | | | | | | | |
2 | Hợp tác xã | | | | | | | | |
3 | Tổ hợp tác | | | | | | | | |
4 | Hộ gia đình | | | | | | | | |
5 | Cá nhân | | | | | | | | |
6 | Đối tượng khác | | | | | | | | |
Lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | Kiểm soát (Ký, ghi rõ họ tên) | Hà Nội, ngày … tháng … năm ….. Tổng Giám đốc (Ký, đóng dấu) |