Thông báo 755/TB-KBNN năm 2018 Tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 3/2018

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Thông báo 755/TB-KBNN

Thông báo 755/TB-KBNN của Kho bạc Nhà nước về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 3 năm 2018
Cơ quan ban hành: Kho bạc Nhà nướcSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:755/TB-KBNNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông báoNgười ký:Trần Kim Vân
Ngày ban hành:28/02/2018Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng

tải Thông báo 755/TB-KBNN

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông báo 755/TB-KBNN DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông báo 755/TB-KBNN PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
-------

Số: 755/TB-KBNN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2018

THÔNG BÁO
TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 3 NĂM 2018

- Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày 08/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;

- Căn cứ Thông tư số 328/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 3 năm 2018, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 3 năm 2018 là 1 USD = 22.439 đng.

2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 3 năm 2018 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.

 Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Tòa án NDTC;

- VP TW Đng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các t
nh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; QLNQ (220).

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Trần Kim Vân

PHỤ LỤC

THÔNG BÁO TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 03 NĂM 2018
(Kèm theo Thông báo số 755
/TB-KBNN ngày 28/02/2018 của Kho bạc Nhà nước)

TT

TÊN NƯỚC

TÊN NGOI T

Ký hiệu ngoại tệ

Ngoại tệ/VNĐ

Bằng số

Bằng chữ

1

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

1.041

2

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

367

3

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NIO

724

4

NAM TƯ

NEW DINAR

12

YUM

-

5

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

27.454

6

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

-

7

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

953

8

ALBANIA

LEK

17

ALL

208

9

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

6.579

10

BULGARIA

LEV

19

BGN

14.040

11

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

173

12

HUNGARY

FORINT

21

HUF

87

13

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE (NEW)

22

RUB

399

14

MÔNG C

TUGRIK

23

MNT

9

15

RUMANI

LEU

24

RON

5.893

16

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

1.080

17

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

3.547

18

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH KOREAN WON

27

KPW

173

19

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

22.439

20

LÀO

KIP

29

LAK

3

21

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

6

22

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

203

23

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

1.111

24

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

31.217

25

HÔNG KÔNG

HONGKONG DOLLAR

36

HKD

2.866

26

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

3.021

27

THỤY Sĩ

SWISS FRANC

39

CHF

23.902

28

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

10.130

29

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

210

30

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

99

31

GUINÉE

GUINEA FRANC

43

GNF

2

32

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

39

33

THÁI LAN

BAHT

45

THB

713

34

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BND

16.981

35

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

6.902

36

THỤY ĐIN

SWEDISH KRONA

48

SEK

2.729

37

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

2.852

38

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

3.688|

39

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

491

40

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

17.482

41

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

17.577

42

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

16.943

43

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

5.715

44

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

197

45

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

90

46

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

19

47

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

16.907

48

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

9.276

49

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

491

50

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAP

2.419

51

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

8

52

NG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

41

53

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

106

54

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

NLQ

8.991

55

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

42

56

MYANMA

KYAT

68

MMK

17

57

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

1.274

58

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

44

59

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

15

60

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

824

61

IRELAND

IRISH POUND

73

IEP

25.129

62

THNHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

5.890

63

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

10

64

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

3.332

65

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

1.192

66

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

431

67

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

4

68

HY LP

DRACHMA

80

GRD

58

69

N ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

346

70

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

145

71

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

271

72

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

2

73

ÁO

SCHILLING

85

ATS

1.440

74

QUỸ TIN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

-

75

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

1

76

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

16.221

77

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

127

78

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

119

79

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

6.907

80

PANAMA

BALBOA

93

PAB

22.439

81

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

767

82

MA CAO

PATACA

95

MOP

2.790

83

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

1

84

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

74.947

85

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

21

86

KHỐI CÁC NƯỚC XHCN

RÚP CHUYN NHƯỢNG

100

RCN

22.439

87

ĐÔNG ĐỨC

EAST GERMAN MARK

101

DDM

10.130

88

AFGHANISTAN

AFGHAN AFGHANI

102

AFN

326

89

BAHAMAS

BAHAMIAN DOLLAR

103

BSD

22.439

90

BAHRAIN

BAHARAINI DINAR

104

BHD

59.523

91

BARBADOS

BARBADOS DOLLAR

105

BBD

11.230

92

BELIZE

BELIZE DOLLAR

106

BZD

11.276

93

MADAGASCAR

MALAGASY ARIARY

107

MGA

7

94

ISRAEL

NEW ISRAELI SHEKEL

108

ILS

6.454

95

JAMAICA

JAMACAN DOLLAR

109

JMD

178

96

BOLIVIA

BOLIVIANO

110

BOB

3.271

97

COSTA RICA

COSTA RICAN COLON

111

CRC

40

98

GHANA

CEDI

112

GHC

2

99

GUATEMALA

QUETZAL

113

GTQ

3.044

100

MAURITANIA

OUGUIYA

114

MRO

64

101

NEPAL

NEPALESE RUPEE

115

NPR

216

102

NIGERIA

NAIRA

116

NGN

73

103

SIERRA LEONE

LEONE

117

SLL

3

104

NAM PHI

RAND

118

ZAR

1.914

105

LESOTHO

RAND

119

ZAR

1.914

106

URUGUAY

PESO URUGUAYO

120

UYU

791

107

VENEZUELA

BOLIVAR

121

VEF

1

108

CYPRUS

CYPRUS POUND

122

CYP

56.450

109

TIỆP KHẮC (CŨ)

CZECH KORUNA

123

CSK

1.080

110

SLOVENIA

TOLAR

124

SIT

124

111

SOLOMON ISLANDS

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

125

SBD

177.946

112

ZAMBIA

KWACHA

126

ZMK

4

113

ZIMBABWE

ZIMBABWEAN DOLLAR

127

ZWD

59

114

ICELAND

ICELAND KRONA

128

ISK

223

115

RWANDA

RWANDA FRANC

129

RWF

27

116

MONTSERRAT

EAST CARIBEAN DOLLAR

130

XCD

8.342

117

SAINT HELENA

ST. HELENA POUND

131

SHP

16.143

118

SAINT KITTS AND NEVIS

EAST CARIBEAN DOLLAR

132

XCD

8.342

119

SAINT LUCIA

EAST CARIBIAN DOLLAR

133

XCD

8.342

120

LATVIA

LATVIAN LATS

134

LVL

44.189

121

ARMENIA

ARMENIAN DRAM

135

AMD

47

122

ARUBA

ARUBAN GUILDER

136

AWG

12.677

123

GIOOC ĐA NI

JORDANIAN DINAR

137

JOD

31.694

124

KAZAKHSTAN

TENGE

138

KZT

70

125

HAITI

GOURDE

139

HTG

353

126

KENYA

KENYAN SHILING

140

KES

221

127

MOLDOVA

MOLDOVAN LEU

141

MDL

1.350

128

QATA

QATARI RIAL

142

QAR

6.165

129

WALLIS & FUTUNA ISLANDS

CFP FRANC

143

XPF

232

130

FRENCH POLYNESIA

CFP FRANC

144

XPF

232

131

MAURITIUS

MAURITUS RUPEE

145

MUR

683

132

ST. VINCENT& THE GRENADINES

EAST CARIBIAN DOLLAR

146

XCD

8.342

133

USSR

RUP XO VIET

147

USR

399

134

ĐÔNG SAHARA

MOROCCAN DIRHAM

148

MAD

2.429

135

LITHUANIA

LITHUANIAN LITAS

149

LTL

7.863

136

SAMOA

TALA

150

WST

57.477

137

UZBEKISTAN

UZBEKISTAN SUM

151

UZS

3

138

VANUATU

VATU

152

VUV

214

139

GIBRALTA

GIBRALTAR POUND

153

GIP

16.074

140

OMAN

RIAL OMANI

154

OMR

58.286

141

SWAZILAND

LILANGENI

155

SZL

1.914

142

FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)

FALKLAND ISLANDS POUND

156

FKP

16.074

143

GRENADA

EAST CARIBIAN DOLLAR

157

XCD

8.342

144

FIJI

FIJI DOLLAR

158

FJD

46.477

145

UGANDA

UGANDA SHILING

159

UGX

6

146

CAPE VERDE

CAPE VERDE ESCUDO

160

CVE

249

147

NETH. ANTILLES

NETH. ANTILLIAN GUILDER

161

ANG

12.606

148

UKRAINA

HRYVNIA

162

UAH

833

149

CAYMAN ISLANDS

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

163

KYD

27.365

150

UNITED ARAB EMIRATES

UAE DIRHAM

164

AED

6.110

151

MALDIVES

RUFIYAA

165

MVR

1.455

152

COMOROS

COMORO FRANC

166

KMF

56

153

CHILÊ

UNIDADES DE FOMENTO

167

CLF

38

154

CỘNG HÒA CÔNG GÔ

FRANC CONGOLAIS

168

CDF

14

155

ERITREA

NAKFA

169

ERN

1.467

156

ZAMBIA

DALASI

170

GMD

480

157

ANGÔLA

ANGOLAN KWANZA

171

AOA

106

158

CHILÊ

CHILEAN PESO

172

CLP

38

159

COOK ISLANDS

NEW ZWALAND DOLLAR

173

NZD

16.221

160

ESTONIA

KROON

174

EEK

1.918

161

GEORGIA

LARI

175

GEL

9.092

162

ANGUILLA

EAST CARIBIAN DOLLAR

176 1

XCD

8.342

163

NEW CALEDONIA

CFP FRANC

177

XPF

232

164

ANTIGUA AND BARBUDA

EAST CARIBIAN DOLLAR

178

XCD

8.342

165

BERMUDA

BERMUDIAN DOLLAR

179

BMD

22.439

166

BURUNDI

BURUNDI FRANC

180

BIF

13

167

CROATIA

KUNA

181

HRK

3.688

168

GUYANA

GUYANA DOLLAR

182

GYD

109

169

MALTA

MALTESE LIRA

183

MTL

6.585

170

SEYCHELLES

SEYCHELLESS RUPEE

184

SCR

1.682

171

NAMIBIA

NAMIBIA DOLLAR

185

NAD

1.915

172

EL SALVADOR

EL SALVADOR COLON

186

SVC

2.565

173

NAMIBIA

RAND

187

ZAD

1.915

174

LESOTHO

LOTI

188

LSL

1.915

175

TURKMENISTAN

MANAT

189

TMM

2

176

SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE

DOBRA

190

STD

1

177

Ả RẬP XÊÚT

SAUDI RYAL

191

SAR

5.983

178

MEXICO

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

192

MXV

1.192

179

BHUTAN

NGULTRUM

193

BTN

346

180

SUDAN

SUDANESE DINAR

194

SDD

112

181

BOLIVIA

MVDOL

195

BOV

3.271

182

SURINAME

SURINAME DOLLAR

196

SRD

3.030

183

BELARUS

BELARUSIAN RUBLE

197

BYB

1

184

BOSNIA AND HERZEGOVINA

CONVERTIBLE MARKS

198

BAM

14.170

185

AZERBAIJAN

AZERBAIJANIAN MANAT

199

AZN

13.238

186

BOTSWANA

PULA

200

BWP

214.727

187

ECUADOR

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

201

ECV

1

188

TONGA

PAANGA

202

TOP

50.710

189

DOMINICA

EAST CARIBIAN DOLLAR

203

XCD

8.342

190

TRINIDAD AND TOBAGO

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

204

TTD

3.328

191

ANDORRA

ANDORRAN PESETA

205

ADP

119

192

CỘNG HÒA DOMINICANA

DOMINICAN PESO

206

DOP

460

193

ĐÔNG TIMOR

RUPIAH

207

IDR

2

194

PAPUA NEW GUINEA

KINA

209

PGK

74.548

195

TAJIKISTAN

TAJIK RUBLE

210

TJR

10

196

MACEDONIA

DENAR

211

MKD

447

197

TANZANIA

TANZANIAN SHILLING

212

TZS

10

198

KYRGYZSTAN

SOM

213

KGS

330

199

MALAWI

KWACHA

214

MWK

31

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi