Thông báo 5362/TB-KBNN 2018 tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 11

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Văn bản tiếng việt
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Thông báo 5362/TB-KBNN

Thông báo 5362/TB-KBNN của Kho bạc Nhà nước về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 11 năm 2018
Cơ quan ban hành: Kho bạc Nhà nướcSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:5362/TB-KBNNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông báoNgười ký:Trần Thị Huệ
Ngày ban hành:31/10/2018Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng

tải Thông báo 5362/TB-KBNN

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông báo 5362/TB-KBNN DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
--------

Số: 5362/TB-KBNN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2018

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 11 NĂM 2018

- Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày 08/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;

- Căn cứ Thông tư số 328/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 11 năm 2018, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 11 năm 2018 là 1 USD = 22.720 đồng.

2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 11 năm 2018 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; QLNQ (220).

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Trần Thị Huệ

PHỤ LỤC

THÔNG BÁO TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 11 NĂM 2018
(Kèm theo Thông báo số 5362/TB-KBNN ngày 31/10/2018 của Kho bạc Nhà nước)

STT

TÊN NƯỚC

TÊN NGOẠI TỆ

Ký hiệu ngoại tệ

Ngoại tệ/VND

Bằng số

Bằng chữ

1

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

1,054

2

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

374

3

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NIO

704

4

NAM TƯ

NEW DINAR

12

YUM

-

5

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

25,818

6

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

-

7

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

945

8

ALBANIA

LEK

17

ALL

207

9

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

5,948

10

BULGARIA

LEV

19

BGN

13,209

11

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

145

12

HUNGARY

FORINT

21

HUF

79

13

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

347

14

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

9

15

RUMANI

LEU

24

RON

5,528

16

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

996

17

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

3,264

18

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH KOREAN WON

27

KPW

175

19

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

22,720

20

LÀO

KIP

29

LAK

3

21

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

6

22

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

172

23

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

619

24

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

28,759

25

HÔNG KÔNG

HONG KONG DOLLAR

36

HKD

2,894

26

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

3,058

27

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

22,720

28

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

10,234

29

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

201

30

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

100

31

GUINÉE

GUINEA FRANC

43

GNF

3

32

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

40

33

THÁI LAN

BAHT

45

THB

683

34

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BND

16,345

35

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

6,141

36

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

2,478

37

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

2,702

38

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

3,453

39

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

497

40

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

16,113

41

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

17,344

42

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

16,345

43

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

5,435

44

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

191

45

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

91

46

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

19

47

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

16,345

48

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

7,889

49

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

497

50

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

2,379

51

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

7

52

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

37

53

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

74

54

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

9,088

55

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

40

56

MYANMA

KYAT

68

MMK

14

57

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

1,272

58

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

44

59

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

15

60

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

819

61

IRELAND

IRISH POUND

73

IEP

25,528

62

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

4,146

63

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

10

64

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

3,376

65

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

1,131

66

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

425

67

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

4

68

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

59

69

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

308

70

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

130

71

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

267

72

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

1

73

ÁO

SCHILLING

85

ATS

1,458

74

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

-

75

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

1

76

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

14,850

77

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

128

78

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

121

79

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

6,762

80

PANAMA

BALBOA

93

PAB

22,720

81

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

735

82

MA CAO

PATACA

95

MOP

2,812

83

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

1

84

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

75,733

85

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

20

86

KHỐI CÁC NƯỚC XHCN

RÚP CHUYỂN NHƯỢNG

100

RCN

22,720

87

ĐÔNG ĐỨC

EAST GERMAN MARK

101

DDM

10,234

88

AFGHANISTAN

AFGHAN AFGHANI

102

AFN

303

89

BAHAMAS

BAHAMIAN DOLLAR

103

BSD

22,720

90

BAHRAIN

BAHARAINI DINAR

104

BHD

59,789

91

BARBADOS

BARBADOS DOLLAR

105

BBD

11,360

92

BELIZE

BELIZE DOLLAR

106

BZD

11,417

93

MADAGASCAR

MALAGASY ARIARY

107

MGA

6

94

ISRAEL

NEW ISRAELI SHEKEL

108

ILS

6,124

95

JAMAICA

JAMACAN DOLLAR

109

JMD

178

96

BOLIVIA

BOLIVIANO

110

BOB

3,317

97

COSTA RICA

COSTA RICAN COLON

111

CRC

38

98

GHANA

CEDI

112

GHC

2

99

GUATEMALA

QUETZAL

113

GTQ

2,939

100

MAURITANIA

OUGUIYA

114

MRO

64

101

NEPAL

NEPALESE RUPEE

115

NPR

193

102

NIGERIA

NAIRA

116

NGN

74

103

SIERRA LEONE

LEONE

117

SLL

3

104

NAM PHI

RAND

118

ZAR

1,554

105

LESOTHO

RAND

119

ZAR

1,554

106

URUGUAY

PESO URUGUAYO

120

UYU

693

107

VENEZUELA

BOLIVAR

121

VEF

0

108

CYPRUS

CYPRUS POUND

122

CYP

56,800

109

TIỆP KHẮC (CŨ)

CZECH KORUNA

123

CSK

996

110

SLOVENIA

TOLAR

124

SIT

125

111

SOLOMON ISLANDS

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

125

SBD

2,741

112

ZAMBIA

KWACHA

126

ZMK

4

113

ZIMBABWE

ZIMBABWEAN DOLLAR

127

ZWD

60

114

ICELAND

ICELAND KRONA

128

ISK

187

115

RWANDA

RWANDA FRANC

129

RWF

26

116

MONTSERRAT

EAST CARIBEAN DOLLAR

130

XCD

8,415

117

SAINT HELENA

ST. HELENA POUND

131

SHP

17,890

118

SAINT KITTS AND NEVIS

EAST CARIBEAN DOLLAR

132

XCD

8,415

119

SAINT LUCIA

EAST CARIBIAN DOLLAR

133

XCD

8,415

120

LATVIA

LATVIAN LATS

134

LVL

44,549

121

ARMENIA

ARMENIAN DRAM

135

AMD

47

122

ARUBA

ARUBAN GUILDER

136

AWG

12,764

123

GIOOC ĐA NI

JORDANIAN DINAR

137

JOD

32,000

124

KAZAKHSTAN

TENGE

138

KZT

62

125

HAITI

GOURDE

139

HTG

320

126

KENYA

KENYAN SHILING

140

KES

223

127

MOLDOVA

MOLDOVAN LEU

141

MDL

1,331

128

QATA

QATARI RIAL

142

QAR

6,242

129

WALLIS & FUTUNA ISLANDS

CFP FRANC

143

XPF

217

130

FRENCH POLYNESIA

CFP FRANC

144

XPF

217

131

MAURITIUS

MAURITUS RUPEE

145

MUR

657

132

ST. VINCENT& THE GRENADINES

EAST CARIBIAN DOLLAR

146

XCD

8,415

133

USSR

RUP XO VIET

147

USR

347

134

ĐÔNG SAHARA

MOROCCAN DIRHAM

148

MAD

2,379

135

LITHUANIA

LITHUANIAN LITAS

149

LTL

7,972

136

SAMOA

TALA

150

WST

8,415

137

UZBEKISTAN

UZBEKISTAN SUM

151

UZS

3

138

VANUATU

VATU

152

VUV

203

139

GIBRALTA

GIBRALTAR POUND

153

GIP

17,750

140

OMAN

RIAL OMANI

154

OMR

59,789

141

SWAZILAND

LILANGENI

155

SZL

1,554

142

FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)

FALKLAND ISLANDS POUND

156

FKP

17,750

143

GRENADA

EAST CARIBIAN DOLLAR

157

XCD

8,415

144

FIJI

FIJI DOLLAR

158

FJD

10,519

145

UGANDA

UGANDA SHILING

159

UGX

6

146

CAPE VERDE

CAPE VERDE ESCUDO\

160

CVE

234

147

NETH. ANTILLES

NETH.ANTILLIAN GUILDER

161

ANG

12,836

148

UKRAINA

HRYVNIA

162

UAH

807

149

CAYMAN ISLANDS

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

163

KYD

27,373

150

UNITED ARAB EMIRATES

UAE DIRHAM

164

AED

6,191

151

MALDIVES

RUFIYAA

165

MVR

1,473

152

COMOROS

COMORO FRANC

166

KMF

53

153

CHILÊ

UNIDADES DE FOMENTO

167

CLF

33

154

CỘNG HOÀ CÔNG GÔ

FRANC CONGOLAIS

168

CDF

14

155

ERITREA

NAKFA

169

ERN

1,515

156

ZAMBIA

DALASI

170

GMD

455

157

ANGÔLA

ANGOLAN KWANZA

171

AOA

74

158

CHILÊ

CHILEAN PESO

172

CLP

33

159

COOK ISLANDS

NEW ZWALAND DOLLAR

173

NZD

14,850

160

ESTONIA

KROON

174

EEK

1,942

161

GEORGIA

LARI

175

GEL

8,446

162

ANGUILLA

EAST CARIBIAN DOLLAR

176

XCD

8,415

163

NEW CALEDONIA

CFP FRANC

177

XPF

217

164

ANTIGUA AND BARBUDA

EAST CARIBIAN DOLLAR

178

XCD

8,415

165

BERMUDA

BERMUDIAN DOLLAR

179

BMD

22,720

166

BURUNDI

BURUNDI FRANC

180

BIF

13

167

CROATIA

KUNA

181

HRK

3,469

168

GUYANA

GUYANA DOLLAR

182

GYD

109

169

MALTA

MALTESE LIRA

183

MTL

6,663

170

SEYCHELLES

SEYCHELLESS RUPEE

184

SCR

1,679

171

NAMIBIA

NAMIBIA DOLLAR

185

NAD

1,554

172

EL SALVADOR

EL SALVADOR COLON

186

SVC

2,597

173

NAMIBIA

RAND

187

ZAD

1,554

174

LESOTHO

LOTI

188

LSL

1,554

175

TURKMENISTAN

MANAT

189

TMM

2

176

SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE

DOBRA

190

STD

1

177

Ả RẬP XÊÚT

SAUDI RYAL

191

SAR

6,059

178

MEXICO

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

192

MXV

1,131

179

BHUTAN

NGULTRUM

193

BTN

309

180

SUDAN

SUDANESE DINAR

194

SDD

114

181

BOLIVIA

MVDOL

195

BOV

3,317

182

SURINAME

SURINAME DOLLAR

196

SRD

3,058

183

BELARUS

BELARUSIAN RUBLE

197

BYB

1

184

BOSNIA AND HERZEGOVINA

CONVERTIBLE MARKS

198

BAM

13,209

185

AZERBAIJAN

AZERBAIJANIAN MANAT

199

AZN

13,444

186

BOTSWANA

PULA

200

BWP

2,098

187

ECUADOR

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

201

ECV

1

188

TONGA

PAANGA

202

TOP

9,668

189

DOMINICA

EAST CARIBIAN DOLLAR

203

XCD

8,415

190

TRINIDAD AND TOBAGO

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

204

TTD

3,417

191

ANDORRA

ANDORRAN PESETA

205

ADP

121

192

CỘNG HOÀ DOMINICANA

DOMINICAN PESO

206

DOP

454

193

ĐÔNG TIMOR

RUPIAH

207

IDR

1

194

PAPUA NEW GUINEA

KINA

209

PGK

6,605

195

TAJIKISTAN

TAJIK RUBLE

210

TJR

10

196

MACEDONIA

DENAR

211

MKD

421

197

TANZANIA

TANZANIAN SHILLING

212

TZS

10

198

KYRGYZSTAN

SOM

213

KGS

327

199

MALAWI

KWACHA

214

MWK

32

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi