Thông báo 444/TB-KBNN tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 2/2018

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Thông báo 444/TB-KBNN

Thông báo 444/TB-KBNN của Kho bạc Nhà nước về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 02 năm 2018
Cơ quan ban hành: Kho bạc Nhà nướcSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:444/TB-KBNNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông báoNgười ký:Trần Kim Vân
Ngày ban hành:31/01/2018Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

------------------

Số: 444/TB-KBNN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------------------

Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2018

 

THÔNG BÁO

Tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 02 năm 2018

 

- Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày 08/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;

- Căn cứ Thông tư số 328/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 02 năm 2018, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 02 năm 2018 là 1 USD = 22.411 đồng.

2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 01 năm 2018 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.

 

Nơi nhận:

- VPQH, VPCP, VP CTN;

- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;

- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc

CP, cơ quan TW của các đoàn thể;

- Tổng cục Thuế;

- Tổng cục Hải quan;

- NH PT VN;

- Kiểm toán nhà nước;

- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;

- Lưu: VT; QLNQ (220).

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

Trần Kim Vân

 

 




 

(Kèm theo Thông báo số 444/TB-KBNN ngày 31/01/2018 của Kho bạc Nhà nước)

Kho bạc Nhà n­ớc thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 1/3/2016 cho đến khi có thông báo mới như sau:

TÊN NƯỚC

TÊN

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

 

NGOẠI TỆ

Bằng số

Bằng chữ

 

 

 

 

 

                     -  

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

      1.040  

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

         374  

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NIO

         723  

NAM T­

NEW DINAR

12

YUM

           -    

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

    27.814  

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

           -    

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

         953  

ALBANIA

LEK

17

ALL

         209  

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

      6.691  

BULGARIA

LEV

19

BGN

    14.223  

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

         174  

HUNGARY

FORINT

21

HUF

           89  

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

         398  

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

             9  

RUMANI

LEU

24

RON

      5.984  

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

      1.099  

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

      3.542  

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH  KOREAN WON

27

KPW

         172  

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

    22.411  

LÀO

KIP

29

LAK

             3  

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

             6  

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

         203  

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

      1.143  

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

    31.712  

HÔNG KÔNG

HONG  KONG DOLLAR

36

HKD

      2.866  

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

      3.017  

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

    23.987  

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

    10.118  

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

         206  

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

           99  

GUINÉE

GUINEA FRANC

43

GNF

             2  

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

           39  

THÁI LAN

BAHT

45

THB

         714  

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BND

    16.902  

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

      7.045  

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

      2.843  

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

      2.905  

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

      3.737  

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

         491  

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

    18.070  

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

    18.175  

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

    17.078  

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

      5.747  

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

         198  

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

           90  

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

           19  

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

    16.873  

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

      9.411  

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

         491  

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

      2.448  

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

             8  

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

           41  

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

         109  

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

      8.980  

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

           43  

MYANMA

KYAT

68

MMK

           17  

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

      1.271  

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

           44  

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

           15  

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

         823  

IRELAND

IRISH POUND

73

IEP

    25.098  

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

      5.941  

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

           10  

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

      3.328  

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

      1.198  

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

         436  

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

             4  

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

           58  

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

         352  

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

         146  

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

         270  

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

             2  

ÁO

SCHILLING

85

ATS

      1.438  

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

           -    

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

             1  

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

    16.490  

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

         127  

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

         119  

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

      6.976  

PANAMA

BALBOA

93

PAB

    22.411  

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

         767  

MA CAO

PATACA

95

MOP

      2.786  

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

             1  

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

    74.891  

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

           21  

KHỐI CÁC N­ỚC XHCN

RÚP CHUYỂN NH­ỢNG

100

RCN

    22.411  

ĐÔNG ĐỨC

EAST GERMAN MARK

101

DDM

    10.118  

AFGHANISTAN

AFGHAN AFGHANI

102

AFN

         324  

BAHAMAS

BAHAMIAN DOLLAR

103

BSD

    22.411  

BAHRAIN

BAHARAINI DINAR

104

BHD

    59.449  

BARBADOS

BARBADOS DOLLAR

105

BBD

    11.216  

BELIZE

BELIZE DOLLAR

106

BZD

    11.262  

MADAGASCAR

MALAGASY ARIARY

107

MGA

             7  

ISRAEL

NEW ISRAELI SHEKEL

108

ILS

      6.467  

JAMAICA

JAMACAN DOLLAR

109

JMD

         181  

BOLIVIA

BOLIVIANO

110

BOB

      3.267  

COSTA RICA

COSTA RICAN COLON

111

CRC

           40  

GHANA

CEDI

112

GHC

             2  

GUATEMALA

QUETZAL

113

GTQ

      3.057  

MAURITANIA

OUGUIYA

114

MRO

           64  

NEPAL

NEPALESE RUPEE

115

NPR

         219  

NIGERIA

NAIRA

116

NGN

           73  

SIERRA LEONE

LEONE

117

SLL

             3  

NAM PHI

RAND

118

ZAR

      1.819  

LESOTHO

RAND

119

ZAR

      1.819  

URUGUAY

PESO URUGUAYO

120

UYU

         778  

VENEZUELA

BOLIVAR

121

VEF

      2.247  

CYPRUS

CYPRUS POUND

122

CYP

    56.380  

TIỆP KHẮC (CŨ)

CZECH KORUNA

123

CSK

      1.050  

SLOVENIA

TOLAR

124

SIT

         123  

 SOLOMON ISLANDS

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

125

SBD

  180.734  

ZAMBIA

KWACHA

126

ZMK

             4  

ZIMBABWE

ZIMBABWEAN DOLLAR

127

ZWD

           59  

ICELAND

ICELAND KRONA

128

ISK

         215  

RWANDA

RWANDA FRANC

129

RWF

           26  

MONTSERRAT

EAST CARIBEAN DOLLAR

130

XCD

      8.300  

SAINT HELENA

ST. HELENA POUND

131

SHP

    16.677  

SAINT KITTS AND NEVIS

EAST CARIBEAN DOLLAR

132

XCD

      8.300  

SAINT LUCIA

EAST CARIBIAN DOLLAR

133

XCD

      8.300  

LATVIA

LATVIAN LATS

134

LVL

    44.134  

ARMENIA

ARMENIAN DRAM

135

AMD

           46  

ARUBA

ARUBAN GUILDER

136

AWG

    12.662  

GIOOC ĐA NI

JORDANIAN DINAR

137

JOD

    31.654  

KAZAKHSTAN

TENGE

138

KZT

           67  

HAITI

GOURDE

139

HTG

         356  

KENYA

KENYAN SHILING

140

KES

         217   

MOLDOVA

MOLDOVAN LEU

141

MDL

      1.314  

QATA

QATARI RIAL

142

QAR

      6.154  

WALLIS & FUTUNA ISLANDS

CFP FRANC

143

XPF

         226  

FRENCH POLYNESIA

CFP FRANC

144

XPF

         226  

MAURITIUS

MAURITUS RUPEE

145

MUR

         669  

ST. VINCENT& THE GRENADINES

EAST CARIBIAN DOLLAR

146

XCD

      8.300  

USSR

RUP XO VIET

147

USR

         389  

ĐÔNG SAHARA

MOROCCAN DIRHAM

148

MAD

      2.448  

LITHUANIA

LITHUANIAN LITAS

149

LTL

      7.854  

SAMOA

TALA

150

WST

    57.790  

UZBEKISTAN

UZBEKISTAN SUM

151

UZS

             3  

VANUATU

VATU

152

VUV

         213  

GIBRALTA

GIBRALTAR POUND

153

GIP

    16.646  

OMAN

RIAL OMANI

154

OMR

    58.241  

SWAZILAND

LILANGENI

155

SZL

      1.874  

FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)

FALKLAND ISLANDS POUND

156

FKP

    15.996  

GRENADA

EAST CARIBIAN DOLLAR

157

XCD

      8.300  

FIJI

FIJI DOLLAR

158

FJD

    45.755  

UGANDA

UGANDA SHILING

159

UGX

             6  

CAPE VERDE

CAPE VERDE ESCUDO\

160

CVE

         252  

NETH. ANTILLES

NETH.ANTILLIAN GUILDER

161

ANG

    12.590  

UKRAINA

HRYVNIA

162

UAH

         802  

CAYMAN ISLANDS

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

163

KYD

    27.330  

UNITED ARAB EMIRATES

UAE DIRHAM

164

AED

      6.103  

MALDIVES

RUFIYAA

165

MVR

      1.453  

COMOROS

COMORO FRANC

166

KMF

           55  

CHILÊ

UNIDADES DE FOMENTO

167

CLF

           37  

CỘNG HOÀ CÔNG GÔ

FRANC CONGOLAIS

168

CDF

           14  

ERITREA

NAKFA

169

ERN

      1.494  

ZAMBIA

DALASI

170

GMD

         471  

ANGÔLA

ANGOLAN KWANZA

171

AOA

         109  

CHILÊ

CHILEAN PESO

172

CLP

           37  

COOK ISLANDS

NEW ZWALAND DOLLAR

173

NZD

    16.490  

ESTONIA

KROON

174

EEK

      1.916  

GEORGIA

LARI

175

GEL

      9.019  

ANGUILLA

EAST CARIBIAN DOLLAR

176

XCD

      8.300  

NEW CALEDONIA

CFP FRANC

177

XPF

         226  

ANTIGUA AND BARBUDA

EAST CARIBIAN DOLLAR

178

XCD

      8.300  

BERMUDA

BERMUDIAN DOLLAR

179

BMD

    22.411  

BURUNDI

BURUNDI FRANC

180

BIF

           13  

CROATIA

KUNA

181

HRK

      3.751  

GUYANA

GUYANA DOLLAR

182

GYD

         110  

MALTA

MALTESE LIRA

183

MTL

      6.577  

SEYCHELLES

SEYCHELLESS RUPEE

184

SCR

      1.672  

NAMIBIA

NAMIBIA DOLLAR

185

NAD

      1.874  

EL SALVADOR

EL SALVADOR COLON

186

SVC

      2.561  

NAMIBIA

RAND

187

ZAD

      1.874  

LESOTHO

LOTI

188

LSL

      1.873  

TURKMENISTAN

MANAT

189

TMM

             2  

SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE

DOBRA

190

STD

             1  

Ả RẬP XÊÚT

SAUDI RYAL

191

SAR

      5.976  

MEXICO

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

192

MXV

      1.198  

BHUTAN

NGULTRUM

193

BTN

         353  

SUDAN

SUDANESE DINAR

194

SDD

         112  

BOLIVIA

MVDOL

195

BOV

      3.267  

SURINAME

SURINAME DOLLAR

196

SRD

      3.016  

BELARUS

BELARUSIAN RUBLE

197

BYB

             1  

BOSNIA AND HERZEGOVINA

CONVERTIBLE MARKS

198

BAM

    14.220  

AZERBAIJAN

AZERBAIJANIAN MANAT

199

AZN

    13.214  

BOTSWANA

PULA

200

BWP

  215.283  

ECUADOR

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

201

ECV

             1  

TONGA

PAANGA

202

TOP

    50.092  

DOMINICA

EAST CARIBIAN DOLLAR

203

XCD

      8.300  

TRINIDAD AND TOBAGO

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

204

TTD

      3.380  

ANDORRA

ANDORRAN PESETA

205

ADP

         119  

CỘNG HOÀ DOMINICANA

DOMINICAN PESO

206

DOP

         460  

ĐÔNG TIMOR

RUPIAH

207

IDR

             2  

PAPUA NEW GUINEA

KINA

209

PGK

    74.455  

TAJIKISTAN

TAJIK RUBLE

210

TJR

           10  

MACEDONIA

DENAR

211

MKD

         453  

TANZANIA

TANZANIAN SHILLING

212

TZS

           10  

KYRGYZSTAN

SOM

213

KGS

         328  

MALAWI

KWACHA

214

MWK

           31  

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi