Thông báo 2481/TB-KBNN của Kho bạc Nhà nước về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 10 năm 2014

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Thông báo 2481/TB-KBNN

Thông báo 2481/TB-KBNN của Kho bạc Nhà nước về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 10 năm 2014
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chínhSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:2481/TB-KBNNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông báoNgười ký:Trần Kim Vân
Ngày ban hành:30/09/2014Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
--------
Số: 2481/TB-KBNN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------------
Hà Nội, ngày 30 tháng 09 năm 2014
 
 
THÔNG BÁO
TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 10 NĂM 2014
 
 
- Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;
Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 10 năm 2014, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:
1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 10 năm 2014 là 1 USD = 21.246 đồng.
2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 10 năm 2014 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.
3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:
- Quy đổi và hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.
- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.
Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.
 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; THPC.
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Trần Kim Vân
 
 
(Kèm theo Thông báo số 2481/TB-KBNN ngày 30/9/2014 của Kho bạc Nhà nước)
Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 01/10/2014 cho đến khi có thông báo mới như sau:
 

TÊN NƯỚC
TÊN NGOẠI TỆ
Ký hiệu ngoại tệ
VND/Ngoại tệ
Bằng số
Bằng chữ
-
SLOVAKIA
SLOVAKKORUNA
09
SKK
986
MOZAMBIQUE
MOZAMBICAN METICAL
10
MZN
692
NICARAGUA
CORDOBA ORO
11
NIO
823
NAM TƯ
NEW DINAR
12
YUM
-
CHÂU ÂU
EURO
14
EUR
26.894
GUINÉ - BISSAU
GUINEA BISSAU PESO
15
GWP
-
HONDURAS
LEMPIRA
16
HNL
1.010
ALBANIA
LEK
17
ALL
193
BA LAN
ZLOTY
18
PLN
6.458
BULGARIA
LEV
19
BGN
13.796
LIBERIA
LIBERIAN DOLLAR
20
LRD
253
HUNGARY
FORINT
21
HUF
87
SNG (NGA)
RUSSIAN RUBLE( NEW)
22
RUB
539
MÔNG CỔ
TUGRIK
23
MNT
12
RUMANI
LEU
24
RON
6.123
TIỆP KHẮC
CZECH KORUNA
25
CZK
980
TRUNG QUỐC
YAN RENMINBI
26
CNY
3.455
CHDCND TRIỀU TIÊN
NORTH KOREAN WON
27
KPW
163
CUBA
CUBAN PESO
28
CUP
21.246
LÀO
KIP
29
LAK
3
CAMPUCHIA
RIEL
30
KHR
5
PAKISTAN
PAKISTAN RUPEE
31
PKR
207
ARGENTINA
ARGENTINE PESO
32
ARS
2.505
ANH VÀ BẮC IRELAND
POUND STERLING
35
GBP
34.268
HÔNG KÔNG
HONG KONG DOLLAR
36
HKD
2.738
PHÁP
FRENCH FRANC
38
FRF
2.860
THỤY SĨ
SWISS FRANC
39
CHF
22.364
CHLB ĐỨC
DEUTSCH MARK
40
DEM
9.592
NHẬT BẢN
YEN
41
JPY
194
BỒ ĐÀO NHA
PORTUGUESE ESCUDO
42
PTE
94
GUINÉE
GUINEA FRANC
43
GNF
3
SOMALIA
SOMA SHILING
44
SOS
28
THÁI LAN
BAHT
45
THB
657
BRUNEI DARUSSALAM
BRUNEI DOLLAR
46
BND
16.729
BRASIL
BRAZILIAN REAL
47
BRL
8.672
THỤY ĐIỂN
SWEDISH KRONA
48
SEK
2.939
NA UY
NORWEGIAN KRONE
49
NOK
3.299
ĐAN MẠCH
DANISH KRONE
50
DKK
3.619
LUCXEMBOURG
LUXEMBOURG FRANC
51
LUF
465
ÚC
AUSTRALIAN DOLLAR
52
AUD
18.475
CANADA
CANADIAN DOLLAR
53
CAD
18.970
SINGAPORE
SINGAPORE DOLLAR
54
SGD
16.729
MALAYSIA
MALAYSIAN RINGGIT
55
MYR
6.497
ALGÉRIE
ALGERIAN DINAR
56
DZD
259
YEMEN
YEMENI RIAL
57
YER
99
IRAQ
IRAQI DINAR
58
IQD
18
LIBYA
LEBANESE DINAR
59
LYD
17.559
TUNISIA
TUNISIAN DINAR
60
TND
11.803
BỈ
BELGIAN FRANC
61
BEF
465
MAROC
MOROCCAN DIRHAM
62
MAD
2.431
COLOMBIA
COLOMBIAN PESO
63
COP
10
CÔNG GÔ
CFA FRANC BEAC
64
XAF
41
ANGOLA
KWANZA REAJUSTADO
65
AOR
217
HÀ LAN
NETHERLANDS GUILDER
66
NLG
8.498
MALI
CFA FRANC BEAC
67
XOF
41
MYANMA
KYAT
68
MMK
22
AI CẬP
EGYPTIAN POUND
69
EGP
2.971
SYRIA
SYRIAN POUND
70
SYP
133
LI BĂNG
LIBIAN POUND
71
LBP
14
ETHIOPIA
ETHIOPIAN BIRR
72
ETB
1.069
IRELAND
IRISH POUND
73
IEP
23.872
THỔ NHĨ KỲ
NEW TURKISH LIRA
74
TRY
9.318
ITALY
ITALIAN LIRA
75
ITL
10
PHẦN LAN
MARKKA
76
FIM
3.157
MEXICO
MAXICAN PESO
77
MXN
1.576
PHILIPPINES
PHILIPINE PESO
78
PHP
473
PARAGUAY
GUARANI
79
PYG
5
HY LẠP
DRACHMA
80
GRD
55
ẤN ĐỘ
INDIAN RUPEE
81
INR
345
SRI LANKA
SRILANCA RUPEE
82
LKR
163
BANGLADESH
TAKA
83
BDT
275
INDONESIA
RUPIAH
84
IDR
2
ÁO
SCHILLING
85
ATS
1.364
QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ
SDR
86
SDR
-
ECUADOR
SUCRE
87
ECS
1
NEW ZEALAND
NEWZELAND DOLLAR
88
NZD
16.470
DJIBOUTI
DJIBOUTI FRANC
89
DJF
121
TÂY BAN NHA
SPANISH PESETA
90
ESP
113
PERU
NUEVO SOL
92
PEN
7.326
PANAMA
BALBOA
93
PAB
21.246
ĐÀI LOAN
NEW TAIWAN DOLLAR
94
TWD
699
MA CAO
PATACA
95
MOP
2.663
IRAN
IRANIAN RIAL
96
IRR
1
CÔ OÉT
KUWAITI DINAR
97
KWD
73.262
HÀN QUỐC
WON
98
KRW
20
KHỐI CÁC NƯỚC XHCN
RÚP CHUYỂN NHƯỢNG
100
RCN
21.246
ĐÔNG ĐỨC
EAST GERMAN MARK
101
DDM
9.592
AFGHANISTAN
AFGHAN AFGHANI
102
AFN
375
BAHAMAS
BAHAMIAN DOLLAR
103
BSD
21.246
BAHRAIN
BAHARAINI DINAR
104
BHD
56.355
BARBADOS
BARBADOS DOLLAR
105
BBD
10.623
BELIZE
BELIZE DOLLAR
106
BZD
10.676
MADAGASCAR
MALAGASY ARIARY
107
MGA
8
ISRAEL
NEW ISRAELI SHEKEL
108
ILS
5.773
JAMAICA
JAMACAN DOLLAR
109
JMD
189
BOLIVIA
BOLIVIANO
110
BOB
3.097
COSTA RICA
COSTA RICAN COLON
111
CRC
40
GHANA
CEDI
112
GHC
2
GUATEMALA
QUETZAL
113
GTQ
2.763
MAURITANIA
OUGUIYA
114
MRO
74
NEPAL
NEPALESE RUPEE
115
NPR
217
NIGERIA
NAIRA
116
NGN
130
SIERRA LEONE
LEONE
117
SLL
5
NAM PHI
RAND
118
ZAR
1.889
LESOTHO
RAND
119
ZAR
1.889
URUGUAY
PESO URUGUAYO
120
UYU
858
VENEZUELA
BOLIVAR
121
VEF
3.381
CYPRUS
CYPRUS POUND
122
CYP
53.449
TIỆP KHẮC (CŨ)
CZECH KORUNA
123
CSK
980
SLOVENIA
TOLAR
124
SIT
117
SOLOMON ISLANDS
SOLOMON ISLANDS DOLLAR
125
SBD
163.431
ZAMBIA
KWACHA
126
ZMK
4
ZIMBABWE
ZIMBABWEAN DOLLAR
127
ZWD
56
ICELAND
ICELAND KRONA
128
ISK
176
RWANDA
RWANDA FRANC
129
RWF
31
MONTSERRAT
EAST CARIBEAN DOLLAR
130
XCD
7.987
SAINT HELENA
ST. HELENA POUND
131
SHP
13.115
SAINT KITTS AND NEVIS
EAST CARIBEAN DOLLAR
132
XCD
7.987
SAINT LUCIA
EAST CARIBIAN DOLLAR
133
XCD
7.987
LATVIA
LATVIAN LATS
134
LVL
41.839
ARMENIA
ARMENIAN DRAM
135
AMD
52
ARUBA
ARUBAN GUILDER
136
AWG
11.936
GIOOC ĐA NI
JORDANIAN DINAR
137
JOD
29.924
KAZAKHSTAN
TENGE
138
KZT
117
HAITI
GOURDE
139
HTG
481
KENYA
KENYAN SHILING
140
KES
238
MOLDOVA
MOLDOVAN LEU
141
MDL
1.492
QATA
QATARI RIAL
142
QAR
5.836
WALLIS & FUTUNA ISLANDS
CFP FRANC
143
XPF
227
FRENCH POLYNESIA
CFP FRANC
144
XPF
227
MAURITIUS
MAURITUS RUPEE
145
MUR
702
ST. VINCENT& THE GRENADINES
EAST CARIBIAN DOLLAR
146
XCD
7.987
USSR
RUP XO VIET
147
USR
539
ĐÔNG SAHARA
MOROCCAN DIRHAM
148
MAD
2.431
LITHUANIA
LITHUANIAN LITAS
149
LTL
7.811
SAMOA
TALA
150
WST
51.820
UZBEKISTAN
UZBEKISTAN SUM
151
UZS
9
VANUATU
VATU
152
VUV
218
GIBRALTA
GIBRALTAR POUND
153
GIP
13.115
OMAN
RIAL OMANI
154
OMR
55.911
SWAZILAND
LILANGENI
155
SZL
1.890
FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)
FALKLAND ISLANDS POUND
156
FKP
13.115
GRENADA
EAST CARIBIAN DOLLAR
157
XCD
7.987
FIJI
FIJI DOLLAR
158
FJD
41.659
UGANDA
UGANDA SHILING
159
UGX
8
CAPE VERDE
CAPE VERDE ESCUDO\
160
CVE
249
NETH. ANTILLES
NETH.ANTILLIAN GUILDER
161
ANG
12.141
UKRAINA
HRYVNIA
162
UAH
1.647
CAYMAN ISLANDS
CAYMAN ISLANDS DOLLAR
163
KYD
25.910
UNITED ARAB EMIRATES
UAE DIRHAM
164
AED
5.789
MALDIVES
RUFIYAA
165
MVR
1.393
COMOROS
COMORO FRANC
166
KMF
55
CHILÊ
UNIDADES DE FOMENTO
167
CLF
35
CỘNG HOÀ CÔNG GÔ
FRANC CONGOLAIS
168
CDF
23
ERITREA
NAKFA
169
ERN
1.416
ZAMBIA
DALASI
170
GMD
545
ANGÔLA
ANGOLAN KWANZA
171
AOA
217
CHILÊ
CHILEAN PESO
172
CLP
35
COOK ISLANDS
NEW ZWALAND DOLLAR
173
NZD
16.470
ESTONIA
KROON
174
EEK
1.816
GEORGIA
LARI
175
GEL
12.210
ANGUILLA
EAST CARIBIAN DOLLAR
176
XCD
7.987
NEW CALEDONIA
CFP FRANC
177
XPF
227
ANTIGUA AND BARBUDA
EAST CARIBIAN DOLLAR
178
XCD
7.987
BERMUDA
BERMUDIAN DOLLAR
179
BMD
21.246
BURUNDI
BURUNDI FRANC
180
BIF
14
CROATIA
KUNA
181
HRK
3.529
GUYANA
GUYANA DOLLAR
182
GYD
103
MALTA
MALTESE LIRA
183
MTL
6.235
SEYCHELLES
SEYCHELLESS RUPEE
184
SCR
1.648
NAMIBIA
NAMIBIA DOLLAR
185
NAD
1.887
EL SALVADOR
EL SALVADOR COLON
186
SVC
2.431
NAMIBIA
RAND
187
ZAD
1.887
LESOTHO
LOTI
188
LSL
1.890
TURKMENISTAN
MANAT
189
TMM
1
SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE
DOBRA
190
STD
1
Ả RẬP XÊÚT
SAUDI RYAL
191
SAR
5.665
MEXICO
MEX.UNIDAD DE INVERSIOR
192
MXV
1.576
BHUTAN
NGULTRUM
193
BTN
345
SUDAN
SUDANESE DINAR
194
SDD
106
BOLIVIA
MVDOL
195
BOV
3.097
SURINAME
SURINAME DOLLAR
196
SRD
6.537
BELARUS
BELARUSIAN RUBLE
197
BYB
2
BOSNIA AND HERZEGOVINA
CONVERTIBLE MARKS
198
BAM
13.978
AZERBAIJAN
AZERBAIJANIAN MANAT
199
AZN
27.155
BOTSWANA
PULA
200
BWP
193.145
ECUADOR
UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)
201
ECV
1
TONGA
PAANGA
202
TOP
41.659
DOMINICA
EAST CARIBIAN DOLLAR
203
XCD
7.987
TRINIDAD AND TOBAGO
TRINIDAD &TOBACO DOLLAR
204
TTD
3.351
ANDORRA
ANDORRAN PESETA
205
ADP
113
CỘNG HOÀ DOMINICANA
DOMINICAN PESO
206
DOP
486
ĐÔNG TIMOR
RUPIAH
207
IDR
2
PAPUA NEW GUINEA
KINA
209
PGK
53.115
TAJIKISTAN
TAJIK RUBLE
210
TJR
13
MACEDONIA
DENAR
211
MKD
439
TANZANIA
TANZANIAN SHILLING
212
TZS
13
KYRGYZSTAN
SOM
213
KGS
392
MALAWI
KWACHA
214
MWK
54
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi