Thông báo 2112/TB-KBNN của Kho bạc Nhà nước về việc tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 09 năm 2015

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Thông báo 2112/TB-KBNN

Thông báo 2112/TB-KBNN của Kho bạc Nhà nước về việc tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 09 năm 2015
Cơ quan ban hành: Kho bạc Nhà nướcSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:2112/TB-KBNNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông báoNgười ký:Trần Kim Vân
Ngày ban hành:31/08/2015Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
--------
Số: 2112/TB-KBNN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 31 tháng 8 năm 2015
 
 
THÔNG BÁO
TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 9 NĂM 2015
 
 
- Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày 08/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;
Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 9 năm 2015, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:
1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 9 năm 2015 là 1 USD = 21.765 đồng.
2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 9 năm 2015 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.
3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:
- Quy đổi và hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.
- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.
Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.
 

 Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; THPC.
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Trần Kim Vân
 
(Kèm theo Thông báo số 2112/TB-KBNN 31/8/2014 của Kho bạc Nhà nước)
 
Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 1/9/2015 cho đến khi có thông báo mới như sau: 

TÊN NƯỚC
 
TÊN
Ký hiệu ngoại tệ
VND/Ngoại tệ
 
NGOẠI TỆ
Bằng số
Bằng chữ
 
 
 
 
 
 -
SLOVAKIA
SLOVAKKORUNA
09
SKK
 1.010
MOZAMBIQUE
MOZAMBICAN METICAL
10
MZN
 532
NICARAGUA
CORDOBA ORO
11
NIO
 818
NAM TƯ
NEW DINAR
12
YUM
 -
CHÂU ÂU
EURO
14
EUR
 24.431
GUINÉ - BISSAU
GUINEA BISSAU PESO
15
GWP
 -
HONDURAS
LEMPIRA
16
HNL
 1.004
ALBANIA
LEK
17
ALL
 175
BA LAN
ZLOTY
18
PLN
 5.788
BULGARIA
LEV
19
BGN
 12.494
LIBERIA
LIBERIAN DOLLAR
20
LRD
 247
HUNGARY
FORINT
21
HUF
 78
SNG (NGA)
RUSSIAN RUBLE( NEW)
22
RUB
 329
MÔNG CỔ
TUGRIK
23
MNT
 11
RUMANI
LEU
24
RON
 5.525
TIỆP KHẮC
CZECH KORUNA
25
CZK
 904
TRUNG QUỐC
YAN RENMINBI
26
CNY
 3.412
CHDCND TRIỀU TIÊN
NORTH KOREAN WON
27
KPW
 167
CUBA
CUBAN PESO
28
CUP
 21.765
LÀO
KIP
29
LAK
 3
CAMPUCHIA
RIEL
30
KHR
 5
PAKISTAN
PAKISTAN RUPEE
31
PKR
 209
ARGENTINA
ARGENTINE PESO
32
ARS
 2.342
ANH VÀ BẮC IRELAND
POUND STERLING
35
GBP
 33.562
HÔNG KÔNG
HONG KONG DOLLAR
36
HKD
 2.808
PHÁP
FRENCH FRANC
38
FRF
 2.930
THỤY SĨ
SWISS FRANC
39
CHF
 22.646
CHLB ĐỨC
DEUTSCH MARK
40
DEM
 9.826
NHẬT BẢN
YEN
41
JPY
 180
BỒ ĐÀO NHA
PORTUGUESE ESCUDO
42
PTE
 96
GUINÉE
GUINEA FRANC
43
GNF
 3
SOMALIA
SOMA SHILING
44
SOS
 33
THÁI LAN
BAHT
45
THB
 607
BRUNEI DARUSSALAM
BRUNEI DOLLAR
46
BND
 15.401
BRASIL
BRAZILIAN REAL
47
BRL
 6.075
THỤY ĐIỂN
SWEDISH KRONA
48
SEK
 2.577
NA UY
NORWEGIAN KRONE
49
NOK
 2.626
ĐAN MẠCH
DANISH KRONE
50
DKK
 3.274
LUCXEMBOURG
LUXEMBOURG FRANC
51
LUF
 476
ÚC
AUSTRALIAN DOLLAR
52
AUD
 15.549
CANADA
CANADIAN DOLLAR
53
CAD
 16.440
SINGAPORE
SINGAPORE DOLLAR
54
SGD
 15.400
MALAYSIA
MALAYSIAN RINGGIT
55
MYR
 5.192
ALGÉRIE
ALGERIAN DINAR
56
DZD
 206
YEMEN
YEMENI RIAL
57
YER
 101
IRAQ
IRAQI DINAR
58
IQD
 19
LIBYA
LEBANESE DINAR
59
LYD
 15.968
TUNISIA
TUNISIAN DINAR
60
TND
 11.130
BỈ
BELGIAN FRANC
61
BEF
 476
MAROC
MOROCCAN DIRHAM
62
MAD
 2.250
COLOMBIA
COLOMBIAN PESO
63
COP
 7
CÔNG GÔ
CFA FRANC BEAC
64
XAF
 37
ANGOLA
KWANZA REAJUSTADO
65
AOR
 174
HÀ LAN
NETHERLANDS GUILDER
66
NLG
 8.721
MALI
CFA FRANC BEAC
67
XOF
 37
MYANMA
KYAT
68
MMK
 17
AI CẬP
EGYPTIAN POUND
69
EGP
 2.780
SYRIA
SYRIAN POUND
70
SYP
 99
LI BĂNG
LIBIAN POUND
71
LBP
 14
ETHIOPIA
ETHIOPIAN BIRR
72
ETB
 1.055
IRELAND
IRISH POUND
73
IEP
 24.375
THỔ NHĨ KỲ
NEW TURKISH LIRA
74
TRY
 7.459
ITALY
ITALIAN LIRA
75
ITL
 10
PHẦN LAN
MARKKA
76
FIM
 3.232
MEXICO
MAXICAN PESO
77
MXN
 1.296
PHILIPPINES
PHILIPINE PESO
78
PHP
 465
PARAGUAY
GUARANI
79
PYG
 4
HY LẠP
DRACHMA
80
GRD
 56
ẤN ĐỘ
INDIAN RUPEE
81
INR
 328
SRI LANKA
SRILANCA RUPEE
82
LKR
 162
BANGLADESH
TAKA
83
BDT
 280
INDONESIA
RUPIAH
84
IDR
 2
ÁO
SCHILLING
85
ATS
 1.397
QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ
SDR
86
SDR
 -
ECUADOR
SUCRE
87
ECS
 1
NEW ZEALAND
NEWZELAND DOLLAR
88
NZD
 13.975
DJIBOUTI
DJIBOUTI FRANC
89
DJF
 123
TÂY BAN NHA
SPANISH PESETA
90
ESP
 116
PERU
NUEVO SOL
92
PEN
 6.763
PANAMA
BALBOA
93
PAB
 21.765
ĐÀI LOAN
NEW TAIWAN DOLLAR
94
TWD
 669
MA CAO
PATACA
95
MOP
 2.729
IRAN
IRANIAN RIAL
96
IRR
 1
CÔ OÉT
KUWAITI DINAR
97
KWD
 72.058
HÀN QUỐC
WON
98
KRW
 18
KHỐI CÁC NƯỚC XHCN
RÚP CHUYỂN NHƯỢNG
100
RCN
 21.765
ĐÔNG ĐỨC
EAST GERMAN MARK
101
DDM
 9.826
AFGHANISTAN
AFGHAN AFGHANI
102
AFN
 335
BAHAMAS
BAHAMIAN DOLLAR
103
BSD
 21.765
BAHRAIN
BAHARAINI DINAR
104
BHD
 57.701
BARBADOS
BARBADOS DOLLAR
105
BBD
 10.883
BELIZE
BELIZE DOLLAR
106
BZD
 10.937
MADAGASCAR
MALAGASY ARIARY
107
MGA
 7
ISRAEL
NEW ISRAELI SHEKEL
108
ILS
 5.550
JAMAICA
JAMACAN DOLLAR
109
JMD
 185
BOLIVIA
BOLIVIANO
110
BOB
 3.177
COSTA RICA
COSTA RICAN COLON
111
CRC
 41
GHANA
CEDI
112
GHC
 2
GUATEMALA
QUETZAL
113
GTQ
 2.835
MAURITANIA
OUGUIYA
114
MRO
 70
NEPAL
NEPALESE RUPEE
115
NPR
 205
NIGERIA
NAIRA
116
NGN
 109
SIERRA LEONE
LEONE
117
SLL
 5
NAM PHI
RAND
118
ZAR
 1.636
LESOTHO
RAND
119
ZAR
 1.636
URUGUAY
PESO URUGUAYO
120
UYU
 765
VENEZUELA
BOLIVAR
121
VEF
 3.463
CYPRUS
CYPRUS POUND
122
CYP
 54.755
TIỆP KHẮC (CŨ)
CZECH KORUNA
123
CSK
 904
SLOVENIA
TOLAR
124
SIT
 120
 SOLOMON ISLANDS
SOLOMON ISLANDS DOLLAR
125
SBD
 174.819
ZAMBIA
KWACHA
126
ZMK
 4
ZIMBABWE
ZIMBABWEAN DOLLAR
127
ZWD
 58
ICELAND
ICELAND KRONA
128
ISK
 168
RWANDA
RWANDA FRANC
129
RWF
 32
MONTSERRAT
EAST CARIBEAN DOLLAR
130
XCD
 8.091
SAINT HELENA
ST. HELENA POUND
131
SHP
 13.815
SAINT KITTS AND NEVIS
EAST CARIBEAN DOLLAR
132
XCD
 8.091
SAINT LUCIA
EAST CARIBIAN DOLLAR
133
XCD
 8.091
LATVIA
LATVIAN LATS
134
LVL
 42.861
ARMENIA
ARMENIAN DRAM
135
AMD
 45
ARUBA
ARUBAN GUILDER
136
AWG
 12.159
GIOOC ĐA NI
JORDANIAN DINAR
137
JOD
 30.720
KAZAKHSTAN
TENGE
138
KZT
 91
HAITI
GOURDE
139
HTG
 409
KENYA
KENYAN SHILING
140
KES
 210
MOLDOVA
MOLDOVAN LEU
141
MDL
 1.146
QATA
QATARI RIAL
142
QAR
 5.977
WALLIS & FUTUNA ISLANDS
CFP FRANC
143
XPF
 206
FRENCH POLYNESIA
CFP FRANC
144
XPF
 206
MAURITIUS
MAURITUS RUPEE
145
MUR
 620
ST. VINCENT& THE GRENADINES
EAST CARIBIAN DOLLAR
146
XCD
 8.091
USSR
RUP XO VIET
147
USR
 329
ĐÔNG SAHARA
MOROCCAN DIRHAM
148
MAD
 2.250
LITHUANIA
LITHUANIAN LITAS
149
LTL
 7.627
SAMOA
TALA
150
WST
 58.984
UZBEKISTAN
UZBEKISTAN SUM
151
UZS
 8
VANUATU
VATU
152
VUV
 203
GIBRALTA
GIBRALTAR POUND
153
GIP
 14.118
OMAN
RIAL OMANI
154
OMR
 56.532
SWAZILAND
LILANGENI
155
SZL
 1.638
FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)
FALKLAND ISLANDS POUND
156
FKP
 14.118
GRENADA
EAST CARIBIAN DOLLAR
157
XCD
 8.091
FIJI
FIJI DOLLAR
158
FJD
 47.172
UGANDA
UGANDA SHILING
159
UGX
 6
CAPE VERDE
CAPE VERDE ESCUDO\
160
CVE
 222
NETH. ANTILLES
NETH.ANTILLIAN GUILDER
161
ANG
 12.437
UKRAINA
HRYVNIA
162
UAH
 1.036
CAYMAN ISLANDS
CAYMAN ISLANDS DOLLAR
163
KYD
 26.543
UNITED ARAB EMIRATES
UAE DIRHAM
164
AED
 5.926
MALDIVES
RUFIYAA
165
MVR
 1.455
COMOROS
COMORO FRANC
166
KMF
 49
CHILÊ
UNIDADES DE FOMENTO
167
CLF
 32
CỘNG HOÀ CÔNG GÔ
FRANC CONGOLAIS
168
CDF
 24
ERITREA
NAKFA
169
ERN
 1.461
ZAMBIA
DALASI
170
GMD
 555
ANGÔLA
ANGOLAN KWANZA
171
AOA
 174
CHILÊ
CHILEAN PESO
172
CLP
 32
COOK ISLANDS
NEW ZWALAND DOLLAR
173
NZD
 13.975
ESTONIA
KROON
174
EEK
 1.861
GEORGIA
LARI
175
GEL
 9.341
ANGUILLA
EAST CARIBIAN DOLLAR
176
XCD
 8.091
NEW CALEDONIA
CFP FRANC
177
XPF
 206
ANTIGUA AND BARBUDA
EAST CARIBIAN DOLLAR
178
XCD
 8.091
BERMUDA
BERMUDIAN DOLLAR
179
BMD
 21.765
BURUNDI
BURUNDI FRANC
180
BIF
 14
CROATIA
KUNA
181
HRK
 3.233
GUYANA
GUYANA DOLLAR
182
GYD
 107
MALTA
MALTESE LIRA
183
MTL
 6.387
SEYCHELLES
SEYCHELLESS RUPEE
184
SCR
 1.668
NAMIBIA
NAMIBIA DOLLAR
185
NAD
 1.635
EL SALVADOR
EL SALVADOR COLON
186
SVC
 2.493
NAMIBIA
RAND
187
ZAD
 1.635
LESOTHO
LOTI
188
LSL
 1.637
TURKMENISTAN
MANAT
189
TMM
 2
SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE
DOBRA
190
STD
 1
Ả RẬP XÊÚT
SAUDI RYAL
191
SAR
 5.803
MEXICO
MEX.UNIDAD DE INVERSIOR
192
MXV
 1.296
BHUTAN
NGULTRUM
193
BTN
 329
SUDAN
SUDANESE DINAR
194
SDD
 109
BOLIVIA
MVDOL
195
BOV
 3.177
SURINAME
SURINAME DOLLAR
196
SRD
 6.699
BELARUS
BELARUSIAN RUBLE
197
BYB
 1
BOSNIA AND HERZEGOVINA
CONVERTIBLE MARKS
198
BAM
 12.709
AZERBAIJAN
AZERBAIJANIAN MANAT
199
AZN
 20.768
BOTSWANA
PULA
200
BWP
 224.613
ECUADOR
UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)
201
ECV
 1
TONGA
PAANGA
202
TOP
 48.399
DOMINICA
EAST CARIBIAN DOLLAR
203
XCD
 8.091
TRINIDAD AND TOBAGO
TRINIDAD &TOBACO DOLLAR
204
TTD
 3.439
ANDORRA
ANDORRAN PESETA
205
ADP
 116
CỘNG HOÀ DOMINICANA
DOMINICAN PESO
206
DOP
 485
ĐÔNG TIMOR
RUPIAH
207
IDR
 2
PAPUA NEW GUINEA
KINA
209
PGK
 62.364
TAJIKISTAN
TAJIK RUBLE
210
TJR
 10
MACEDONIA
DENAR
211
MKD
 399
TANZANIA
TANZANIAN SHILLING
212
TZS
 10
KYRGYZSTAN
SOM
213
KGS
 349
MALAWI
KWACHA
214
MWK
 40
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi