Quyết định 94/2004/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước về việc sửa đổi một số điều của Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá trị của NHNN Việt Nam đối với các ngân hàng ban hành kèm theo Quyết định 1452/2003/QĐ-NHNN ngày 3/11/2003

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
VB Song ngữ

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Tải VB
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng Anh
Công báo Tiếng Anh
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 94/2004/QĐ-NHNN

Quyết định 94/2004/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước về việc sửa đổi một số điều của Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá trị của NHNN Việt Nam đối với các ngân hàng ban hành kèm theo Quyết định 1452/2003/QĐ-NHNN ngày 3/11/2003
Cơ quan ban hành: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:94/2004/QĐ-NHNNNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Đức Thuý
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
20/01/2004
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng

TÓM TẮT VĂN BẢN

* Sửa đổi Quy chế cho vay có bảo đảm - Ngày 20/1/2004, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước đã ban hành Quyết đinh số 94/2004/QĐ-NHNN, về việc sửa đổi một số điều của Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các ngân hàng ban hành kèm theo Quyết định số 1452/2003/QĐ-NHNN. Theo đó, tài sản cầm cố bao gồm: tín phiếu Ngân hàng Nhà nước, trái phiếu Chính phủ, các giấy tờ có giá khác được sử dụng làm tài sản cầm cố do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định trong từng thời kỳ... Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Xem chi tiết Quyết định 94/2004/QĐ-NHNN tại đây

tải Quyết định 94/2004/QĐ-NHNN

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 94/2004/QĐ-NHNN DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC SỐ 94/2004/QĐ-NHNN
NGÀY 20 THANGS 01 NĂM 2004 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỘT SỐ ĐIỀU
CỦA QUY CHẾ CHO VAY CÓ BẢO ĐẢM BẰNG CẦM CỐ GIẤY TỜ
CÓ GIÁ CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM ĐỐI VỚI CÁC
NGÂN HÀNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH
SỐ 1452/2003/QĐ-NHNN NGÀY 03/11/2003 CỦA
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

 

THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

 

- Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 01/1997/QH10 ngày 12/12/1997; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 10/2003/QH11 ngày 17/6/2003 và Luật Các tổ chức tín dụng số 02/1997/QH10 ngày 12/12/1997;

- Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

- Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tín dụng,

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Sửa đổi một số điều của Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các ngân hàng ban hành kèm theo Quyết định số 1452/2003/QĐ-NHNN ngày 03/11/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước như sau:

1. Điều 7 được sửa đổi như sau:

"Điều 7. Tài sản cầm cố

Tài sản cầm cố bao gồm:

1. Tín phiếu Ngân hàng Nhà nước;

2. Trái phiếu Chính phủ, gồm:

a) Tín phiếu Kho bạc,

b) Trái phiếu Kho bạc,

c) Trái phiếu công trình Trung ương,

d) Trái phiếu ngoại tệ,

đ) Công trái xây dựng Tổ quốc,

3. Các giấy tờ có giá khác được sử dụng làm tài sản cầm cố do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định trong từng thời kỳ."

2. Điều 16 được sửa đổi như sau:

"Điều 16. Xử lý tài sản cầm cố khi phải thu hồi nợ bắt buộc

Việc xử lý tài sản cầm cố khi phải thu hồi nợ bắt buộc thực hiện theo quy định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc xử lý tài sản cầm cố của các ngân hàng vay vốn tại Ngân hàng Nhà nước."

3. Điều 19 được sửa đổi như sau:

"Điều 19. Trách nhiệm của các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

1. Vụ Chính sách tiền tệ:

a) Xác định mức cung ứng tiền cho mục tiêu tái cấp vốn hàng quý, hàng năm, trình Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quyết định, bao gồm cả mức cung ứng dành cho nghiệp vụ cầm cố giấy tờ có giá và thông báo tới các đơn vị liên quan;

b) Phối hợp với các đơn vị liên quan giải quyết những khó khăn, vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện cho vay cầm cố.

2. Vụ Tín dụng:

a) Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ đề nghị vay vốn của ngân hàng có trụ sở chính tại Hà Nội;

b) Trình Thống đốc Ngân hàng Nhà nước phê duyệt đề nghị vay cầm cố giấy tờ có giá của các ngân hàng; chuyển bản gốc bộ hồ sơ đã được Thống đốc Ngân hàng Nhà nước phê duyệt đến Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước hoặc chuyển văn bản ủy quyền của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước tới chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có liên quan qua máy Fax và theo đường bưu điện;

c) Thông báo tới ngân hàng đề nghị vay vốn về việc chấp thuận hay không chấp thuận cho vay cầm cố giấy tờ có giá;

d) Chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan giải quyết những khó khăn, vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện việc cho vay cầm cố giấy tờ có giá.

đ) Hàng tháng tổng hợp các thông tin, số liệu về nghiệp vụ cho vay cầm cố giấy tờ có giá phát sinh tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và chi nhánh Ngân hàng Nhà nước các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo Thống đốc Ngân hàng Nhà nước và gửi Vụ Chính sách tiền tệ.

3. Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước:

a) Thông báo công khai lãi suất cho vay cầm cố tại Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước,

b) Căn cứ vào bộ hồ sơ đã được Thống đốc phê duyệt (do Vụ Tín dụng gửi), làm thủ tục ký hợp đồng cho vay cầm cố giấy tờ có giá, thực hiện cho vay và thu hồi nợ gốc và lãi theo quy định tại Quy chế này;

c) Thực hiện việc lưu giữ, bảo quản, bàn giao an toàn hồ sơ, tài liệu, tài sản cầm cố và thực hiện hạch toán theo quy định;

d) Hàng tháng tổng hợp các thông tin, số liệu về nghiệp vụ cho vay cầm cố giấy tờ có giá, phát hiện kịp thời các khó khăn vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện gửi Vụ Tín dụng để tổng hợp báo cáo Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.

4. Vụ Kế toán - Tài chính hướng dẫn hạch toán cho vay cầm cố giấy tờ có giá;

5. Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:

a) Thông báo công khai lãi suất cho vay cầm cố tại trụ sở chi nhánh Ngân hàng Nhà nước,

b) Tiếp nhận và kiểm tra bộ hồ sơ đề nghị vay vốn của ngân hàng xin vay trên địa bàn;

c) Trình Thống đốc Ngân hàng Nhà nước phê duyệt mức cho vay tối đa thông qua Vụ Tín dụng (gửi qua máy Fax của Vụ Tín dụng đồng thời gửi Vụ Tín dụng bản chính văn bản trình Thống đốc và bản sao bộ hồ sơ đề nghị vay vốn của ngân hàng);

d) Thực hiện nghiệp vụ cho vay cầm cố sau khi được Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ủy quyền bằng văn bản (bản Fax); thu hồi nợ gốc, lãi theo quy định tại Quy chế này;

đ) Thực hiện lưu giữ, bảo quản, bàn giao an toàn hồ sơ, tài liệu, tài sản cầm cố và thực hiện hạch toán theo quy định;

e) Hàng tháng tổng hợp các thông tin, số liệu về nghiệp vụ cho vay cầm cố, phát hiện kịp thời các khó khăn vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện gửi Vụ Tín dụng để tổng hợp báo cáo Thống đốc Ngân hàng Nhà nước."

4. Bãi bỏ khoản 4 Điều 3 và khoản 5 Điều 8.

5. Thay thế 05 mẫu, biểu đính kèm Quyết định số 1452/2003/QĐ-NHNN ngày 03/11/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước bằng 05 mẫu, biểu đính kèm Quyết định này.

 

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

 

Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng Giám đốc (Giám đốc) các ngân hàng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 


Biểu 01/CC

NGÂN HÀNG…..

Số:...../ĐNCC.

 

BẢNG KÊ GIẤY TỜ CÓ GIÁ ĐỀ NGHỊ CẦM CỐ ĐỂ VAY VỐN TẠI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

 

Đơn vị: 1 đồng

 

STT

Loại giấy tờ có giá

Số chứng từ

Tên tổ chức phát hành

Ngày phát hành

Mệnh giá

Lãi suất

Ngày đến hạn thanh toán

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

A

Tín phiếu Ngân hàng Nhà nước

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

B

Trái phiếu Chính phủ

 

 

 

 

 

 

1

Tín phiếu Kho bạc

 

 

 

 

 

 

2

Trái phiếu Kho bạc

 

 

 

 

 

 

3

Trái phiếu công trình trung ương

 

 

 

 

 

 

4

Trái phiếu ngoại tệ

 

 

 

 

 

 

5

Công trái xây dựng tổ quốc

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

Tín phiếu NHNN

 

 

 

 

 

 

 

Tín phiếu Kho bạc

 

 

 

 

 

 

 

Trái phiếu Kho bạc

 

 

 

 

 

 

 

Trái phiếu công trình trung ương

 

 

 

 

 

 

 

Trái phiếu ngoại tệ

 

 

 

 

 

 

 

Công trái xây dựng tổ quốc

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Cột (2) kê theo nhóm giấy tờ có cùng thời hạn thanh toán.

 

 

Lập biểu

 

Kiểm soát

..., Ngày tháng năm

TỔNG GIÁM ĐỐC (GIÁM ĐỐC)

(ký tên, đóng dấu)

 


Biểu 02/CC

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

SỞ GIAO DỊCH (CHI NHÁNH:…)

Số:...../ĐNCC.

BẢNG KÊ GIẤY TỜ CÓ GIÁ ĐƯỢC CHẤP NHẬN CẦM CỐ ĐỂ VAY VỐN
TẠI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

 

Đơn vị: 1 đồng

 

STT

Loại giấy tờ có giá

Số chứng từ

Tên tổ chức phát hành

Ngày phát hành

Mệnh giá

Lãi suất

Ngày đến hạn thanh toán

Giá trị thanh toán khi đến hạn

Số tiền cho vay

Thời hạn cầm cố

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

 

 

A

Tín phiếu Ngân hàng Nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Trái phiếu Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tín phiếu Kho bạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trái phiếu Kho bạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trái phiếu công trình trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trái phiếu ngoại tệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Công trái xây dựng tổ quốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

Tín phiếu NHNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tín phiếu Kho bạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trái phiếu Kho bạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trái phiếu công trình trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trái phiếu ngoại tệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công trái xây dựng tổ quốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Cột (2) kê theo nhóm giấy tờ có cùng thời hạn thanh toán.

 

 

Lập biểu

 

Kiểm soát

..., Ngày tháng năm

TỔNG GIÁM ĐỐC (GIÁM ĐỐC)

(ký tên, đóng dấu)


Mẫu số 03/CC

 

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

Số: /TBCC

CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

..., ngày tháng năm 200...

 

THÔNG BÁO

Về việc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chấp thuận cho vay có bảo đảm
bằng cầm cố giấy tờ có giá đối với Ngân hàng.....

 

Căn cứ Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các ngân hàng ban hành theo Quyết định số 1452/2003/QĐ-NHNN ngày 03/11/2003 và Quyết định số…/2004/QĐ-NHNN ngày …../…/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước;

Sau khi xem xét hồ sơ đề nghị xin vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá của Ngân hàng..... ngày…tháng… năm 200..., Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chấp thuận cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá đối với Ngân hàng…. . với các nội dung sau:

1. Số tiền cho vay cầm cố:

2. Lãi suất cho vay cầm cố:

3. Thời hạn cho vay cầm cố cuối cùng là ngày với các kỳ hạn trả nợ như sau:

3.1.

3.2.

3.3.

. . . .

4.Giấy tờ có giá dùng để cầm cố: theo bảng kê giấy tờ có giá được chấp nhận cầm cố tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam do Ngân hàng………........ lập số: ngày tháng năm 200...

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo để Quý Ngân hàng biết và thực hiện.

 

Nơi nhận:

- Như đề gửi,

- Thống đốc NHNN (để b/c),

- Sở Giao dịch hoặc CNNHNN tỉnh… (để th/h);

- Các Vụ: CSTT, KTTC,

- Lưu VP, Vụ TD.

TL/THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

VỤ TRƯỞNG VỤ TÍN DỤNG

 

(ký, họ tên, đóng dấu)

 


Mẫu số 04/CC

 

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

Số: /TBCC

CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

..., ngày tháng năm 200...

THÔNG BÁO

Về việc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam không chấp thuận cho vay
có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá đối với Ngân hàng .....

 

Căn cứ Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các ngân hàng ban hành theo Quyết định số 1452/2003/QĐ-NHNN ngày 03/11/2003 và Quyết định số..…/2004/QĐ-NHNN ngày …./…/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước;

Sau khi xem xét hồ sơ đề nghị cầm cố của Ngân hàng ……. ngày... /... /200..., Ngân hàng Nhà nước Việt Nam không chấp thuận cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá đối với Ngân hàng …... với lý do như sau:

1/

2/

3/ ...

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo để Quý Ngân hàng biết.

 

 

Nơi nhận:

- Như đề gửi,

- Thống đốc NHNN (để b/c),

- Các Vụ: CSTT, KTTC,

- Lưu VP, Vụ TD.

TL/THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

VỤ TRƯỞNG VỤ TÍN DỤNG

 

(ký, họ tên, đóng dấu)

 

 


Mẫu số 05/CC

 

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

 

CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

..., ngày tháng năm 200...

KHẾ ƯỚC CHO VAY CÓ BẢO ĐẢM BẰNG
CẦM CỐ GIẤY TỜ CÓ GIÁ

Số: . . . . . . . . . .

 

Tên ngân hàng xin vay cầm cố:……………….. Mã số……………………..

Địa chỉ:………………………………………………………………………

Số hiệu tài khoản tiền gửi:…………………………………………………..

Số hiệu tài khoản tiền vay:………………………………………………….

Mở tại:………………………………………………………………………

Căn cứ đề nghị xin vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá tại Công văn số…. ngày... /... / 200... của….. đã được chấp thuận theo nội dung thông báo số…. ngày... /.../ 200... kèm theo bảng kê giấy tờ được chấp nhận cầm cố số ngày.../.../ 200... của….. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Ngân hàng….. nhận nợ vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam với các nội dung sau:

Số tiền vay cầm cố:…………………………………………………………..

Bằng chữ:…………………………………………………………………….

Lãi suất vay cầm cố:…………………………………………………………

Thời hạn vay cầm cố:….... kể từ ngày nhận nợ, và được phân chia theo các kỳ hạn trả nợ tại mặt sau khế ước này.

Mục đích xin vay cầm cố:…………………………………………………..

Ngân hàng xin vay cam kết thực hiện đúng Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các ngân hàng ban hành theo Quyết định số 1452/2003/QĐ-NHNN ngày 03/11/2003 và Quyết định số ….../2004/QĐ-NHNN ngày …/…/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.

 

NGÂN HÀNG XIN VAY CẦM CỐ

..., ngày..... tháng...... năm 200...

 

TRƯỞNG PHÒNG…….

(Ký, họ tên)

TỔNG GIÁM ĐỐC (GIÁM ĐỐC)

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Mẫu số 05/CC

CHẤP NHẬN CHO VAY CÓ BẢO ĐẢM BẰNG CẦM CỐ
GIẤY TỜ CÓ GIÁ CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

 

Số tiền cho vay cầm cố:……………………………………………………

Bằng chữ:…………………………………………………………………..

Lãi suất cho vay cầm cố:…………………………………………………..

Thời hạn cho vay cầm cố:…………………………………………………

Loại giấy tờ được chấp nhận cầm cố:……………………………………..

Mục đích cho vay cầm cố…………………………………………………

 

NGÂN HÀNG CHO VAY CẦM CỐ

..., ngày ..... tháng ...... năm 200...

 

TRƯỞNG PHÒNG…….

(Ký, họ tên)

T/LTHỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC GIÁM ĐỐC

(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

PHÁT TIỀN VAY VÀ KỲ HẠN TRẢ NỢ

 

Phát tiền vay (cầm cố)

Kỳ hạn trả nợ

Ngày, tháng, năm

Số tiền cầm cố

Ký nhận (Đóng dấu)

Ngày, tháng, năm

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THEO DÕI TRẢ NỢ VÀ NỢ QUÁ HẠN

 

Ngày, tháng, năm

Số tiền trả nợ

Số tiền chuyển nợ quá hạn

Dư nợ

 

 

 

Tổng số

Quá hạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 2612/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 2010/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2024 ban hành Kế hoạch hành động của Bộ kế hoạch và đầu tư thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Quyết định 2612/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 2010/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2024 ban hành Kế hoạch hành động của Bộ kế hoạch và đầu tư thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chính sách

loading
×
×
×
Vui lòng đợi