Quyết định 900/QĐ-BGDĐT công khai quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 900/QĐ-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 900/QĐ-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Ngọc Thưởng |
Ngày ban hành: | 31/03/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ Giáo dục và Đào tạo công khai quyết toán ngân sách năm 2018
Cụ thể, năm 2018, tổng số thu phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp cho người Việt Nam quy định tại Thông tư 164/2016/TT-BTC là 2.914 triệu đồng. Trong đó, số phí phải nộp ngân sách Nhà nước là 1.166 triệu đồng, số phí được khấu trừ/để lại là 1.749 triệu đồng.
Bên cạnh đó, số kinh phí chuyển năm 2019 nguồn ngân sách trong nước là 316.058 triệu đồng (Kinh phí đã nhận là 129.784 triệu đồng; Dự toán còn dư ở kho bạc là 186.274 triệu đồng).
Ngoài ra, số giảm quyết toán kinh phí ngân sách Nhà nước các đơn vị thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo được cấp thừa là 17.842 triệu đồng, là kinh phí được giao để chi cho các nội dung: Miễn, giảm học phí; Chi hỗ trợ phí học tập cho học sinh, sinh viên; Chi cấp bù học phí sư phạm; Các chế độ, chính sách của học sinh, sinh viên trường dự bị đại học.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 900/QĐ-BGDĐT tại đây
tải Quyết định 900/QĐ-BGDĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 900/QĐ-BGDĐT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
_____________________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông báo số 69/TB-BTC ngày 16/01/2020 của Bộ Tài chính về việc Thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (theo các phụ lục, phụ biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG
|
THUYẾT MINH
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 900/QĐ-BGDĐT ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Căn cứ Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017 của Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm (Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017);
Căn cứ Thông báo số 69/TB-BTC ngày 16/01/2020 của Bộ Tài chính về việc Thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Bộ Giáo dục và Đào tạo công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2018 như sau (đơn vị tính là triệu đồng và đã làm tròn số);
I. Số liệu quyết toán
1. Thu phí, lệ phí
- Tổng số thu phí: 2.914 triệu đồng (Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp cho người Việt Nam quy định tại Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính);
- Số phí phải nộp NSNN: 1.166 triệu đồng;
- Số phí được khấu trừ/ để lại: 1.749 triệu đồng.
2. Quyết toán chi ngân sách:
2.1. Số liệu quyết toán chi ngân sách nguồn ngân sách trong nước:
- Kinh phí năm 2017 chuyển sang: 1.008.731 triệu đồng;
- Dự toán được giao trong năm: 4.978.899 triệu đồng;
- Kinh phí được sử dụng trong năm: 5.987.630 triệu đồng;
- Tổng số kinh phí quyết toán: 5.397.012 triệu đồng;
- Kinh phí chuyển năm sau: 316.058 triệu đồng.
Trong đó:
+ Số kinh phí chuyển năm 2019 nguồn ngân sách trong nước là 316.058 triệu đồng (Kinh phí đã nhận: 129.784 triệu đồng; Dự toán còn dư ở kho bạc: 186.274 triệu đồng);
+ Số giảm quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước các đơn vị thuộc Bộ GDĐT được cấp thừa là 17.842 triệu đồng, là kinh phí được giao để chi cho các nội dung gồm (i) miễn, giảm học phí; (ii) chi hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên; (iii) chi cấp bù học phí sư phạm; (iv) các chế độ, chính sách của học sinh, sinh viên trường dự bị đại học.
2.2. Số liệu quyết toán chi ngân sách nguồn Viện trợ:
- Kinh phí năm 2017 chuyển sang: 117.570 triệu đồng;
- Dự toán được giao trong năm: 178.200 triệu đồng;
- Số đã nhận viện trợ trong năm: 106.447 triệu đồng;
- Kinh phí được sử dụng trong năm: 224.017 triệu đồng;
- Tổng số kinh phí quyết toán: 32.130 triệu đồng;
- Kinh phí chuyển năm sau: 191.887 triệu đồng.
2.3. Số liệu quyết toán chi ngân sách nguồn vay nợ:
- Kinh phí năm 2017 chuyển sang: 564 triệu đồng;
- Dự toán được giao trong năm: 1.228.300 triệu đồng;
- Số đã vay trong năm: 751.949 triệu đồng, chênh lệch giảm 23.358 triệu đồng thuộc BQL Chương trình phát triển các trường sư phạm để nâng cao năng lực đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý CSGDPT (ETEP) chưa đủ điều kiện ghi thu, ghi chi ngân sách;
- Kinh phí được sử dụng trong năm: 1.228.864 triệu đồng
- Tổng số kinh phí quyết toán: 745.089 triệu đồng, chênh lệch giảm 23.358 triệu đồng như đã công khai ở trên.
II. Số liệu kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ
Kết quả chênh lệch thu lớn hơn chi trong năm: 3.297 triệu đồng, trong đó:
- Sử dụng kinh phí tiết kiệm của cơ quan hành chính: 55.906 triệu đồng.
- Trích lập các Quỹ: 3.106 triệu đồng.
- Kinh phí cải cách tiền lương: 54.967 triệu đồng.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHƯƠNG: 022
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 900/QĐ-BGDĐT ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Tổng số liệu báo cáo quyết toán | Tổng số liệu quyết toán được duyệt | Chênh lệch |
A | QUYẾT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí | 2.914 | 2.914 |
|
II | Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại | 1.730 | 1.730 |
|
1 | Chi sự nghiệp GDĐT | 1.730 | 1.730 |
|
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 1.730 | 1.730 |
|
III | Số phí, lệ phí nộp NSNN | 1.166 | 1.166 |
|
1 | Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính) |
|
|
|
B | QUYẾT TOÁN CHI NSNN | 6.257.572 | 6.175.961 | - 41.200 |
I | NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC | 5.414.854 | 5.397.012 | - 17.842 |
| Kinh phí thường xuyên | 2.716.064 | 2.698.222 | - 17.842 |
| Kinh phí không thường xuyên | 2.698.790 | 2.698.790 | - |
1. | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 4.918.278 | 4.918.278 |
|
| Kinh phí thường xuyên | 2.561.795 | 2.561.795 |
|
| Kinh phí không thường xuyên | 2.356.483 | 2.356.483 |
|
2. | Sự nghiệp môi trường | 9.771 | 9.771 |
|
| Kinh phí thường xuyên | - | - |
|
| Kinh phí không thường xuyên | 9.771 | 9.771 |
|
3. | Sự nghiệp kinh tế | 150 | 150 |
|
| Kinh phí thường xuyên | - | - |
|
| Kinh phí không thường xuyên | 150 | 150 |
|
4. | Chi Quản lý NN | 100.206 | 100.206 |
|
| Kinh phí thường xuyên | 97.150 | 97.150 |
|
| Kinh phí không thường xuyên | 3.056 | 3.056 |
|
5. | Sự nghiệp Văn hóa Thông tin | 2.807 | 2.807 |
|
| Kinh phí thường xuyên | - | - |
|
| Kinh phí không thường xuyên | 2.807 | 2.807 |
|
6. | Chi đảm bảo xã hội | 1.620 | 1.620 |
|
| Kinh phí thường xuyên | - | - |
|
| Kinh phí không thường xuyên | 1.620 | 1.620 |
|
7. | Kinh phí đào tạo C-K | 120.051 | 120.051 |
|
| Kinh phí thường xuyên | - | - |
|
| Kinh phí không thường xuyên | 120.051 | 120.051 |
|
8. | Chi sự nghiệp KHCN | 244.129 | 244.129 |
|
| Kinh phí thường xuyên | 39.276 | 39.276 |
|
| Kinh phí không thường xuyên | 204.853 | 204.853 |
|
II | NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ | 32.130 | 32.130 |
|
| Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 32.130 | 32.130 |
|
| Kinh phí đào tạo C-K |
|
|
|
| Chi sự nghiệp KHCN |
|
|
|
III | NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI | 730.174 | 745.089 | - 23.358 |
| Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 768.447 | 745.089 | - 23.358 |
IV | NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI | 80.413 | 1.730 |
|
| Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 1.730 | 1.730 |
|
STT | Nội dung | Trường ĐH GTVT | Trường ĐH Kinh tế TP. HCM | Trường CĐSP TW TP. Hồ Chí Minh | Viện Nghiên cứu CC về Toán |
A | QUYẾT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
II | Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại |
|
|
|
|
1 | Chi sự nghiệp GDĐT |
|
|
|
|
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
III | Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
|
1 | Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính) |
|
|
|
|
B | QUYẾT TOÁN CHI NSNN | 74.975 | 4.225 | 33.568 | 36.244 |
I | NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC | 74.975 | 4.225 | 33.568 | 36.244 |
| Kinh phí thường xuyên | 61.254 | 1.612 | 33.479 | 15.370 |
| Kinh phí không thường xuyên | 13.721 | 2.612 | 89 | 20.874 |
1. | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 63.386 | 3.315 | 33.479 | 20.874 |
| Kinh phí thường xuyên | 61.254 | 1.612 | 33.479 | - |
| Kinh phí không thường xuyên | 2.132 | 1.702 | - | 20.874 |
2. | Sự nghiệp môi trường | - | - | - | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | - | - | - |
3. | Sự nghiệp kinh tế | - | - | - | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | - | - | - |
4. | Chi Quản lý NN | - | - | - | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | - | - | - |
5. | Sự nghiệp Văn hóa Thông tin | - | - | - | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | - | - | - |
6. | Chi đảm bảo xã hội | - | - | - | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | - | - | - |
7. | Kinh phí đào tạo C-K | 4.521 | 384 | - | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | 4.521 | 384 | - | - |
8. | Chi sự nghiệp KHCN | 7.068 | 526 | 89 | 15.370 |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | 15.370 |
| Kinh phí không thường xuyên | 7.068 | 526 | 89 |
|
II | NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ | - | - | - | - |
| Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | - | - | - | - |
| Kinh phí đào tạo C-K |
|
|
|
|
| Chi sự nghiệp KHCN |
|
|
|
|
III | NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI | - | - | - | - |
| Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | - | - | - | - |
IV | NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI | - | - | - | - |
| Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | - | - | - | - |
STT | Nội dung | BQL Dự án XD Trường ĐH Việt Đức | Trường CĐSP TW Nha trang | Trường DB ĐH DT TW Nha trang | Trường ĐH Nha trang |
A | QUYẾT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
II | Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại |
|
|
|
|
1 | Chi sự nghiệp GDĐT |
|
|
|
|
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
III | Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
|
1 | Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính) |
|
|
|
|
B | QUYẾT TOÁN CHI NSNN | 15.400 | 29.620 | 14.081 | 26.058 |
I | NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC | 4.189 | 29.620 | 14.081 | 26.058 |
| Kinh phí thường xuyên | - | 27.095 | 14.081 | 21.359 |
| Kinh phí không thường xuyên | 4.189 | 2.525 | - | 4.699 |
1. | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 4.189 | 29.520 | 14.081 | 24.987 |
| Kinh phí thường xuyên | - | 27.095 | 14.081 | 21.359 |
| Kinh phí không thường xuyên | 4.189 | 2.425 | - | 3.628 |
2. | Sự nghiệp môi trường | - | - | - | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | - | - | - |
3. | Sự nghiệp kinh tế | - | - | - | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | - | - | - |
4. | Chi Quản lý NN | - | - | - | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | - | - | - |
5. | Sự nghiệp Văn hóa Thông tin | - | - | - | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | - | - | - |
6. | Chi đảm bảo xã hội | - | - | - | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | - | - | - |
7. | Kinh phí đào tạo C-K | - | - | - | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | - | - | - |
8. | Chi sự nghiệp KHCN | - | 100 | - | 1.071 |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | 100 | - | 1.071 |
II | NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ | - | - | - | - |
| Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | - | - | - | - |
| Kinh phí đào tạo C-K |
|
|
|
|
| Chi sự nghiệp KHCN |
|
|
|
|
III | NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI | 11.211 | - | - | - |
| Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 11.211 | - | - | - |
IV | NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI | - | - | - | - |
| Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | - | - | - | - |
STT | Nội dung | Trường ĐH Mở Hà Nội | Viện NCTK Trường học | Trường CĐSP Trung ương | BQL DA THCSKKN 2 |
A | QUYẾT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
II | Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại |
|
|
|
|
1 | Chi sự nghiệp GDĐT |
|
|
|
|
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
III | Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
|
1 | Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính) |
|
|
|
|
B | QUYẾT TOÁN CHI NSNN | 2.943 | 2.272 | 74.406 | 85.632 |
I | NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC | 2.943 | 2.272 | 74.406 | 8.370 |
| Kinh phí thường xuyên | 1.432 | - | 62.471 | - |
| Kinh phí không thường xuyên | 1.511 | 2.272 | 11.935 | 8.370 |
1. | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 1.432 | - | 73.421 | 8.370 |
| Kinh phí thường xuyên | 1.432 | - | 62.471 | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | - | 10.950 | 8.370 |
2. | Sự nghiệp môi trường | - | - | - | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | - | - | - |
3. | Sự nghiệp kinh tế | - | - | - | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | - | - | - |
4. | Chi Quản lý NN | - | - | - | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | - | - | - |
5. | Sự nghiệp Văn hóa Thông tin | - | - | - | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | - | - | - |
6. | Chi đảm bảo xã hội | - | - | - | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | - | - | - |
7. | Kinh phí đào tạo C-K | - | - | 774 | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | - | 774 | - |
8. | Chi sự nghiệp KHCN | 1.511 | 2.272 | 211 | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | 1.511 | 2.272 | 211 |
|
II | NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ | - | - | - | - |
| Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
| Kinh phí đào tạo C-K |
|
|
|
|
| Chi sự nghiệp KHCN |
|
|
|
|
III | NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI | - | - | - | 77.262 |
| Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | - | - | - | 77.262 |
IV | NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI | - | - | - | - |
| Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | - | - | - | - |
STT | Nội dung | Trường ĐH Luật TP. Hồ Chí Minh | Trường ĐH Mở TP. Hồ Chí Minh | Trường ĐH Xây dựng | Văn phòng HĐ QGGD và PTNL |
A | QUYẾT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
II | Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại |
|
|
|
|
1 | Chi sự nghiệp GDĐT |
|
|
|
|
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
III | Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
|
1 | Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính) |
|
|
|
|
B | QUYẾT TOÁN CHI NSNN | 2.333 | 3.643 | 73.773 | 2.974 |
I | NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC | 2.333 | 3.643 | 73.773 | 2.974 |
| Kinh phí thường xuyên | 2.016 | 1.497 | 63.013 | 415 |
| Kinh phí không thường xuyên | 317 | 2.146 | 10.761 | 2.559 |
1. | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 2.016 | 2.731 | 63.013 | 2.559 |
| Kinh phí thường xuyên | 2.016 | 1.497 | 63.013 | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | 1.234 | - | 2.559 |
2. | Sự nghiệp môi trường | - | - | 1.400 | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | - | 1.400 | - |
3. | Sự nghiệp kinh tế | - | - | - | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | - | - | - |
4. | Chi Quản lý NN | - | - | - | 415 |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | 415 |
| Kinh phí không thường xuyên | - | - | - | - |
5. | Sự nghiệp Văn hóa Thông tin | - | - | - | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | - | - | - |
6. | Chi đảm bảo xã hội | - | - | - | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | - | - | - |
7. | Kinh phí đào tạo C-K | 17 | - | 6.224 | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | 17 | - | 6.224 | - |
8. | Chi sự nghiệp KHCN | 300 | 912 | 3.137 | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí thông thường xuyên | 300 | 912 | 3.137 | - |
II | NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ | - | - | - | - |
| Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | - | - | - | - |
| Kinh phí đào tạo C-K |
|
|
|
|
| Chi sự nghiệp KHCN |
|
|
|
|
III | NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI | - | - | - | - |
| Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | - | - | - | - |
IV | NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI | - | - | - | - |
| Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | - | - | - | - |
STT | Nội dung | Trung tâm Cung ứng nguồn nhân lực | Trường ĐH Tây Bắc | BQL các Dự án Bộ GD ĐT | Trường ĐH Vinh |
A | QUYẾT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
II | Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại |
|
|
|
|
1 | Chi sự nghiệp GDĐT |
|
|
|
|
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
III | Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
|
1 | Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính) |
|
|
|
|
B | QUYẾT TOÁN CHI NSNN | 3.025 | 64.071 | 803.999 | 180.190 |
I | NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC | 3.025 | 64.071 | 785.125 | 169.985 |
| Kinh phí thường xuyên | 553 | 51.645 | 1.300 | 152.180 |
| Kinh phí không thường xuyên | 2.472 | 12.426 | 783.825 | 17.804 |
1. | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 2.665 | 62.635 | 713.740 | 159.613 |
| Kinh phí thường xuyên | 553 | 51.645 | 1.300 | 152.180 |
| Kinh phí không thường xuyên | 2.112 | 10.990 | 712.440 | 7.433 |
2. | Sự nghiệp môi trường | - | 300 | - | 950 |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | 300 | - | 950 |
3. | Sự nghiệp kinh tế | - | - | - | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | - | - | - |
4. | Chi Quản lý NN | - | - | - | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | - | - | - |
5. | Sự nghiệp Văn hóa Thông tin | - | - | - | 450 |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | - | - | 450 |
6. | Chi đảm bảo xã hội | - | - | - | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | - | - | - |
7. | Kinh phí đào tạo C-K | - | - | - | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | - | - | - |
8. | Chi sự nghiệp KHCN | 360 | 1.136 | 71.384 | 8.972 |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | 360 | 1.136 | 71.384 | 8.972 |
II | NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ | - | - | 18.874 | - |
| Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | - | - | 18.874 | - |
| Kinh phí đào tạo C-K |
|
|
|
|
| Chi sự nghiệp KHCN |
|
|
|
|
III | NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI | - | - | - | 10.206 |
| Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | - | - | - | 10.206 |
IV | NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI | - | - | - | - |
| Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | - | - | - | - |
STT | Nội dung | Trường ĐH SP NT Trung ương | Trường PT VC Việt Bắc | Chương trình phát triển GD Trung học giai đoạn 2 | Trường ĐH Việt Đức |
A | QUYẾT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
II | Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại |
|
|
|
|
1 | Chi sự nghiệp GDĐT |
|
|
|
|
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
III | Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
|
1 | Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính) |
|
|
|
|
B | QUYẾT TOÁN CHI NSNN | 46.021 | 58.008 | 57.628 | 120.217 |
I | NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC | 46.021 | 58.008 | 4.800 | 46.812 |
| Kinh phí thường xuyên | 39.094 | 47.804 | - | 40.774 |
| Kinh phí không thường xuyên | 6.927 | 10.204 | 4.800 | 6.038 |
1. | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 44.094 | 58.008 | 4.800 | 45.889 |
| Kinh phí thường xuyên | 39.094 | 47.804 | - | 40.774 |
| Kinh phí không thường xuyên | 5.000 | 10.204 | 4.800 | 5.116 |
2. | Sự nghiệp môi trường | 400 | - | - | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | 400 | - | - | - |
3. | Sự nghiệp kinh tế | - | - | - | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | - | - | - |
4. | Chi Quản lý NN | - | - | - | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | - | - | - |
5. | Sự nghiệp Văn hóa Thông tin | - | - | - | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | - | - | - |
6. | Chi đảm bảo xã hội | - | - | - | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | - | - | - |
7. | Kinh phí đào tạo C-K | 468 | - | - | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | 468 | - | - | - |
8. | Chi sự nghiệp KHCN | 1.059 | - | - | 923 |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | 1.059 | - | - | 923 |
II | NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ | - | - | - | - |
| Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | - | - | - | - |
| Kinh phí đào tạo C-K |
|
|
|
|
| Chi sự nghiệp KHCN |
|
|
|
|
III | NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI | - | - | 52.828 | 73.405 |
| Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | - | - | 52.828 | 73.405 |
IV | NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI | - | - | - | - |
| Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | - | - | - | - |
STT | Nội dung | Cục Quản lý Chất lượng | Trường ĐH Hà Nội | Trường DB ĐH Dân tộc Trung ương | Hội đồng Giáo sư nhà nước |
A | QUYẾT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí | 2.914 |
|
|
|
II | Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại | 1.730 |
|
|
|
1 | Chi sự nghiệp GDĐT | 1.730 |
|
|
|
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 1.730 |
|
|
|
III | Số phí, lệ phí nộp NSNN | 1.166 |
|
|
|
1 | Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính) |
|
|
|
|
B | QUYẾT TOÁN CHI NSNN | 90.929 | 10.843 | 22.593 | 5.087 |
I | NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC | 89.199 | 10.843 | 22.593 | 5.087 |
| Kinh phí thường xuyên | 6.462 | 1.555 | 22.420 | 5.087 |
| Kinh phí không thường xuyên | 82.737 | 9.288 | 173 | - |
1. | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 80.481 | 7.538 | 22.593 | 5.087 |
| Kinh phí thường xuyên | - | 1.555 | 22.420 | 5.087 |
| Kinh phí không thường xuyên | 80.481 | 5.984 | 173 | - |
2. | Sự nghiệp môi trường | - | - | - | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | - | - | - |
3. | Sự nghiệp kinh tế | - | - | - | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | - | - | - |
4. | Chi Quản lý NN | 6.462 | - | - | - |
| Kinh phí thường xuyên | 6.462 | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | - | - | - |
5. | Sự nghiệp Văn hóa Thông tin | - | - | - | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | - | - | - |
6. | Chi đảm bảo xã hội | - | - | - | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | - | - | - |
7. | Kinh phí đào tạo C-K | 2.256 | 3.047 | - | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | 2.256 | 3.047 | - | - |
8. | Chi sự nghiệp KHCN | - | 258 | - | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - |
|
| Kinh phí không thường xuyên | - | 258 | - | - |
II | NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ | - | - | - | - |
| Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | - | - | - | - |
| Kinh phí đào tạo C-K |
|
|
|
|
| Chi sự nghiệp KHCN |
|
|
|
|
III | NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI | - | - | - | - |
| Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | - | - | - | - |
IV | NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI | 1.730 | - | - | - |
| Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 1.730 | - | - | - |
STT | Nội dung | Dự án THPT giai đoạn 2 | Trường ĐH Bách khoa HN | BQL DA ETEP | Trường ĐH KTQD |
A | QUYẾT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
II | Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại |
|
|
|
|
1 | Chi sự nghiệp GDĐT |
|
|
|
|
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
III | Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
|
1 | Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính) |
|
|
|
|
B | QUYẾT TOÁN CHI NSNN | 285.336 | 76.904 | 2.683 | 21.380 |
I | NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC | 26.829 | 76.904 | 2.683 | 21.380 |
| Kinh phí thường xuyên | - | 6.045 | - | 5.158 |
| Kinh phí không thường xuyên | 26.829 | 70.859 | 2.683 | 16.222 |
1. | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 26.829 | 54.135 | 2.683 | 6.980 |
| Kinh phí thường xuyên | - | 6.045 | - | 5.158 |
| Kinh phí không thường xuyên | 26.829 | 48.090 | 2.683 | 1.822 |
2. | Sự nghiệp môi trường | - | 1.300 | - | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | 1.300 | - | - |
3. | Sự nghiệp kinh tế | - | - | - | 150 |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | - | - | 150 |
4. | Chi Quản lý NN | - | - | - | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | - | - | - |
5. | Sự nghiệp Văn hóa Thông tin | - | 528 | - | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | 528 | - | - |
6. | Chi đảm bảo xã hội | - | - | - | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | - | - | - |
7. | Kinh phí đào tạo C-K | - | 6.459 | - | 10.429 |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | 6.459 | - | 10.429 |
8. | Chi sự nghiệp KHCN | - | 14.482 | - | 3.820 |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | 14.482 | - | 3.820 |
II | NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ | - | - | - | - |
| Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | - | - | - | - |
| Kinh phí đào tạo C-K |
|
|
|
|
| Chi sự nghiệp KHCN |
|
|
|
|
III | NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI | 258.508 | - | - | - |
| Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 258.508 | - | - | - |
IV | NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI | - | - | - | - |
| Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | - | - | - | - |
STT | Nội dung | Báo Giáo dục và Thời đại | Trường ĐHSP KT Hưng Yên | Trường Hữu nghị T78 | ĐH Thái Nguyên |
A | QUYẾT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
II | Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại |
|
|
|
|
1 | Chi sự nghiệp GDĐT |
|
|
|
|
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
III | Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
|
1 | Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính) |
|
|
|
|
B | QUYẾT TOÁN CHI NSNN | 12.524 | 40.530 | 44.192 | 397.794 |
I | NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC | 12.524 | 40.530 | 44.192 | 388.431 |
| Kinh phí thường xuyên | 4.580 | 26.459 | 29.880 | 313.374 |
| Kinh phí không thường xuyên | 7.944 | 14.071 | 14.312 | 75.058 |
1. | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 12.524 | 39.379 | 29.880 | 355.601 |
| Kinh phí thường xuyên | 4.580 | 26.459 | 29.880 | 313.374 |
| Kinh phí không thường xuyên | 7.944 | 12.920 | - | 42.227 |
2. | Sự nghiệp môi trường | - | - | - | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | - | - | - |
3. | Sự nghiệp kinh tế | - | - | - | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | - | - | - |
4. | Chi Quản lý NN | - | - | - | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | - | - | - |
5. | Sự nghiệp Văn hóa Thông tin | - | - | - | 500 |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | - | - | 500 |
6. | Chi đảm bảo xã hội | - | - | - | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | - | - | - |
7. | Kinh phí đào tạo C-K | - | - | 14.312 | 20.149 |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | - | 14.312 | 20.149 |
8. | Chi sự nghiệp KHCN | - | 1.151 | - | 12.181 |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | 1.151 | - | 12.181 |
II | NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ | - | - | - | - |
| Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | - | - | - | - |
| Kinh phí đào tạo C-K |
|
|
|
|
| Chi sự nghiệp KHCN |
|
|
|
|
III | NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI | - | - | - | 9.363 |
| Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | - | - | - | 9.363 |
IV | NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI | - | - | - | - |
| Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | - | - | - | - |
STT | Nội dung | BQL Đề án Ngoại ngữ 2020 | BQL Dự án RGEP | Văn phòng CTKHGD | Thanh tra Bộ |
A | QUYẾT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
II | Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại |
|
|
|
|
1 | Chi sự nghiệp GDĐT |
|
|
|
|
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
III | Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
|
1 | Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính) |
|
|
|
|
B | QUYẾT TOÁN CHI NSNN | 50.055 | 51.977 | 10.728 | 12.999 |
I | NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC | 50.055 | 7.900 | 10.728 | 12.999 |
| Kinh phí thường xuyên | 3.083 | - | 723 | 7.836 |
| Kinh phí không thường xuyên | 46.973 | 7.900 | 10.005 | 5.163 |
1. | Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo | 50.055 | 7.900 | - | 5.163 |
| Kinh phí thường xuyên | 3.083 | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | 46.973 | 7.900 | - | 5.163 |
2. | Sự nghiệp môi trường | - | - | - | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | - | - | - |
3. | Sự nghiệp kinh tế | - | - | - | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | - | - | - |
4. | Chi Quản lý NN | - | - | - | 7.836 |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | 7.836 |
| Kinh phí không thường xuyên | - | - | - | - |
5. | Sự nghiệp Văn hóa Thông tin | - | - | - | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | - | - | - |
6. | Chi đảm bảo xã hội | - | - | - | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | - | - | - |
7. | Kinh phí đào tạo C-K | - | - | - | - |
| Kinh phí thường xuyên | - | - | - | - |
| Kinh phí không thường xuyên | - | - | - |