Quyết định 900/QĐ-BGDĐT công khai quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 900/QĐ-BGDĐT

Quyết định 900/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Cơ quan ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạoSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:900/QĐ-BGDĐTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phạm Ngọc Thưởng
Ngày ban hành:31/03/2020Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

TÓM TẮT VĂN BẢN

Bộ Giáo dục và Đào tạo công khai quyết toán ngân sách năm 2018

Ngày 31/3/2020, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ban hành Quyết định 900/QĐ-BGDĐT về việc công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Cụ thể, năm 2018, tổng số thu phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp cho người Việt Nam quy định tại Thông tư 164/2016/TT-BTC là 2.914 triệu đồng. Trong đó, số phí phải nộp ngân sách Nhà nước là 1.166 triệu đồng, số phí được khấu trừ/để lại là 1.749 triệu đồng.

Bên cạnh đó, số kinh phí chuyển năm 2019 nguồn ngân sách trong nước là 316.058 triệu đồng (Kinh phí đã nhận là 129.784 triệu đồng; Dự toán còn dư ở kho bạc là 186.274 triệu đồng).

Ngoài ra, số giảm quyết toán kinh phí ngân sách Nhà nước các đơn vị thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo được cấp thừa là 17.842 triệu đồng, là kinh phí được giao để chi cho các nội dung: Miễn, giảm học phí; Chi hỗ trợ phí học tập cho học sinh, sinh viên; Chi cấp bù học phí sư phạm; Các chế độ, chính sách của học sinh, sinh viên trường dự bị đại học.

Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 900/QĐ-BGDĐT tại đây

tải Quyết định 900/QĐ-BGDĐT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 900/QĐ-BGDĐT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 900/QĐ-BGDĐT PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
_______________

Số: 900/QĐ-BGDĐT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2020

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

_____________________

BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông báo số 69/TB-BTC ngày 16/01/2020 của Bộ Tài chính về việc Thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (theo các phụ lục, phụ biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Bộ Tài chính;
- Các đơn vị dự toán thuộc và trực thuộc Bộ (công khai số liệu quyết toán của đơn vị theo quy định);
- Cổng Thông tin điện tử của Bộ;
- Lưu: VT, KHTC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Phạm Ngọc Thưởng

 

 

 

THUYẾT MINH

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 900/QĐ-BGDĐT ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

Căn cứ Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017 của Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm (Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017);

Căn cứ Thông báo số 69/TB-BTC ngày 16/01/2020 của Bộ Tài chính về việc Thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Bộ Giáo dục và Đào tạo công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2018 như sau (đơn vị tính là triệu đồng và đã làm tròn số);

I. Số liệu quyết toán

1. Thu phí, lệ phí

- Tổng số thu phí: 2.914 triệu đồng (Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp cho người Việt Nam quy định tại Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính);

- Số phí phải nộp NSNN: 1.166 triệu đồng;

- Số phí được khấu trừ/ để lại: 1.749 triệu đồng.

2. Quyết toán chi ngân sách:

2.1. Số liệu quyết toán chi ngân sách nguồn ngân sách trong nước:

- Kinh phí năm 2017 chuyển sang: 1.008.731 triệu đồng;

- Dự toán được giao trong năm: 4.978.899 triệu đồng;

- Kinh phí được sử dụng trong năm: 5.987.630 triệu đồng;

- Tổng số kinh phí quyết toán: 5.397.012 triệu đồng;

- Kinh phí chuyển năm sau: 316.058 triệu đồng.

Trong đó:

+ Số kinh phí chuyển năm 2019 nguồn ngân sách trong nước là 316.058 triệu đồng (Kinh phí đã nhận: 129.784 triệu đồng; Dự toán còn dư ở kho bạc: 186.274 triệu đồng);

+ Số giảm quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước các đơn vị thuộc Bộ GDĐT được cấp thừa là 17.842 triệu đồng, là kinh phí được giao để chi cho các nội dung gồm (i) miễn, giảm học phí; (ii) chi hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên; (iii) chi cấp bù học phí sư phạm; (iv) các chế độ, chính sách của học sinh, sinh viên trường dự bị đại học.

2.2. Số liệu quyết toán chi ngân sách nguồn Viện trợ:

- Kinh phí năm 2017 chuyển sang: 117.570 triệu đồng;

- Dự toán được giao trong năm: 178.200 triệu đồng;

- Số đã nhận viện trợ trong năm: 106.447 triệu đồng;

- Kinh phí được sử dụng trong năm: 224.017 triệu đồng;

- Tổng số kinh phí quyết toán: 32.130 triệu đồng;

- Kinh phí chuyển năm sau: 191.887 triệu đồng.

2.3. Số liệu quyết toán chi ngân sách nguồn vay nợ:

- Kinh phí năm 2017 chuyển sang: 564 triệu đồng;

- Dự toán được giao trong năm: 1.228.300 triệu đồng;

- Số đã vay trong năm: 751.949 triệu đồng, chênh lệch giảm 23.358 triệu đồng thuộc BQL Chương trình phát triển các trường sư phạm để nâng cao năng lực đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý CSGDPT (ETEP) chưa đủ điều kiện ghi thu, ghi chi ngân sách;

- Kinh phí được sử dụng trong năm: 1.228.864 triệu đồng

- Tổng số kinh phí quyết toán: 745.089 triệu đồng, chênh lệch giảm 23.358 triệu đồng như đã công khai ở trên.

II. Số liệu kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ

Kết quả chênh lệch thu lớn hơn chi trong năm: 3.297 triệu đồng, trong đó:

- Sử dụng kinh phí tiết kiệm của cơ quan hành chính: 55.906 triệu đồng.

- Trích lập các Quỹ: 3.106 triệu đồng.

- Kinh phí cải cách tiền lương: 54.967 triệu đồng.

 

 

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

CHƯƠNG: 022

 

 

QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 900/QĐ-BGDĐT ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng số liệu báo cáo quyết toán

Tổng s liu quyết toán được duyệt

Chênh lệch

A

QUYT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ

 

 

 

I

Sthu phí, lệ phí

2.914

2.914

 

II

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại

1.730

1.730

 

1

Chi sự nghiệp GDĐT

1.730

1.730

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

1.730

1.730

 

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN

1.166

1.166

 

1

Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư s164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)

 

 

 

B

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

6.257.572

6.175.961

- 41.200

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

5.414.854

5.397.012

- 17.842

 

Kinh phí thường xuyên

2.716.064

2.698.222

- 17.842

 

Kinh phí không thường xuyên

2.698.790

2.698.790

-

1.

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

4.918.278

4.918.278

 

 

Kinh phí thường xuyên

2.561.795

2.561.795

 

 

Kinh phí không thường xuyên

2.356.483

2.356.483

 

2.

Sự nghiệp môi trường

9.771

9.771

 

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

 

 

Kinh phí không thường xuyên

9.771

9.771

 

3.

Sự nghiệp kinh tế

150

150

 

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

 

 

Kinh phí không thường xuyên

150

150

 

4.

Chi Quản lý NN

100.206

100.206

 

 

Kinh phí thường xuyên

97.150

97.150

 

 

Kinh phí không thường xuyên

3.056

3.056

 

5.

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

2.807

2.807

 

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

 

 

Kinh phí không thường xuyên

2.807

2.807

 

6.

Chi đảm bảo xã hội

1.620

1.620

 

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

 

 

Kinh phí không thường xuyên

1.620

1.620

 

7.

Kinh phí đào tạo C-K

120.051

120.051

 

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

 

 

Kinh phí không thường xuyên

120.051

120.051

 

8.

Chi sự nghiệp KHCN

244.129

244.129

 

 

Kinh phí thường xuyên

39.276

39.276

 

 

Kinh phí không thường xuyên

204.853

204.853

 

II

NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

32.130

32.130

 

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

32.130

32.130

 

 

Kinh phí đào tạo C-K

 

 

 

 

Chi sự nghiệp KHCN

 

 

 

III

NGUỒN VAY NNƯỚC NGOÀI

730.174

745.089

- 23.358

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

768.447

745.089

- 23.358

IV

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

80.413

1.730

 

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

1.730

1.730

 

 

STT

Nội dung

Trường ĐH GTVT

Trường ĐH Kinh tế TP. HCM

Trường CĐSP TW TP. Hồ Chí Minh

Viện Nghiên cứu CC về Toán

A

QUYẾT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp GDĐT

 

 

 

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

 

1

Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cp cho người Việt Nam (Thông tư s164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)

 

 

 

 

B

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

74.975

4.225

33.568

36.244

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

74.975

4.225

33.568

36.244

 

Kinh phí thường xuyên

61.254

1.612

33.479

15.370

 

Kinh phí không thường xuyên

13.721

2.612

89

20.874

1.

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

63.386

3.315

33.479

20.874

 

Kinh phí thường xuyên

61.254

1.612

33.479

-

 

Kinh phí không thường xuyên

2.132

1.702

-

20.874

2.

Sự nghiệp môi trường

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

3.

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

4.

Chi Quản lý NN

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

5.

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

6.

Chi đảm bảo xã hội

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

7.

Kinh phí đào tạo C-K

4.521

384

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

4.521

384

-

-

8.

Chi sự nghiệp KHCN

7.068

526

89

15.370

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

15.370

 

Kinh phí không thường xuyên

7.068

526

89

 

II

NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

-

-

-

-

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

-

-

-

-

 

Kinh phí đào tạo C-K

 

 

 

 

 

Chi sự nghiệp KHCN

 

 

 

 

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

-

-

-

-

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

-

-

-

-

IV

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

-

-

-

-

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

-

-

-

-

 

STT

Nội dung

BQL Dự án XD Trường ĐH Việt Đc

Trường CĐSP TW Nha trang

Trường DB ĐH DT TW Nha trang

Trường ĐH Nha trang

A

QUYẾT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp GDĐT

 

 

 

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

 

1

Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cp cho người Việt Nam (Thông tư s 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)

 

 

 

 

B

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

15.400

29.620

14.081

26.058

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

4.189

29.620

14.081

26.058

 

Kinh phí thường xuyên

-

27.095

14.081

21.359

 

Kinh phí không thường xuyên

4.189

2.525

-

4.699

1.

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

4.189

29.520

14.081

24.987

 

Kinh phí thường xuyên

-

27.095

14.081

21.359

 

Kinh phí không thường xuyên

4.189

2.425

-

3.628

2.

Sự nghiệp môi trường

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

3.

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

4.

Chi Quản lý NN

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

5.

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

6.

Chi đảm bảo xã hội

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

7.

Kinh phí đào tạo C-K

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

8.

Chi sự nghiệp KHCN

-

100

-

1.071

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

100

-

1.071

II

NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

-

-

-

-

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

-

-

-

-

 

Kinh phí đào tạo C-K

 

 

 

 

 

Chi sự nghiệp KHCN

 

 

 

 

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

11.211

-

-

-

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

11.211

-

-

-

IV

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

-

-

-

-

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

-

-

-

-

 

STT

Nội dung

Trường ĐH Mở Hà Nội

Viện NCTK Trường học

Trường CĐSP Trung ương

BQL DA THCSKKN 2

A

QUYẾT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp GDĐT

 

 

 

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

 

1

Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bng do CSGD nước ngoài cp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)

 

 

 

 

B

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

2.943

2.272

74.406

85.632

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

2.943

2.272

74.406

8.370

 

Kinh phí thường xuyên

1.432

-

62.471

-

 

Kinh phí không thường xuyên

1.511

2.272

11.935

8.370

1.

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

1.432

-

73.421

8.370

 

Kinh phí thường xuyên

1.432

-

62.471

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

10.950

8.370

2.

Sự nghiệp môi trưng

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

3.

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

4.

Chi Qun lý NN

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

5.

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

6.

Chi đảm bảo xã hội

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

7.

Kinh phí đào tạo C-K

-

-

774

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

774

-

8.

Chi sự nghiệp KHCN

1.511

2.272

211

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

1.511

2.272

211

 

II

NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

-

-

-

-

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

Kinh phí đào tạo C-K

 

 

 

 

 

Chi sự nghiệp KHCN

 

 

 

 

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

-

-

-

77.262

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

-

-

-

77.262

IV

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

-

-

-

-

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

-

-

-

-

 

STT

Nội dung

Trường ĐH Luật TP. Hồ Chí Minh

Trường ĐH Mở TP. Hồ Chí Minh

Trường ĐH Xây dựng

Văn phòng HĐ QGGD và PTNL

A

QUYẾT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp GDĐT

 

 

 

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

 

1

Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)

 

 

 

 

B

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

2.333

3.643

73.773

2.974

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

2.333

3.643

73.773

2.974

 

Kinh phí thường xuyên

2.016

1.497

63.013

415

 

Kinh phí không thường xuyên

317

2.146

10.761

2.559

1.

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

2.016

2.731

63.013

2.559

 

Kinh phí thường xuyên

2.016

1.497

63.013

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

1.234

-

2.559

2.

Sự nghiệp môi trưng

-

-

1.400

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

1.400

-

3.

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

4.

Chi Quản lý NN

-

-

-

415

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

415

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

5.

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

6.

Chi đảm bo xã hội

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

7.

Kinh phí đào tạo C-K

17

-

6.224

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

17

-

6.224

-

8.

Chi snghiệp KHCN

300

912

3.137

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí thông thường xuyên

300

912

3.137

-

II

NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

-

-

-

-

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

-

-

-

-

 

Kinh phí đào tạo C-K

 

 

 

 

 

Chi sự nghiệp KHCN

 

 

 

 

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

-

-

-

-

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

-

-

-

-

IV

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHU TRỪ ĐLẠI

-

-

-

-

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

-

-

-

-

 

STT

Nội dung

Trung tâm Cung ứng nguồn nhân lực

Trường ĐH Tây Bắc

BQL các Dự án Bộ GD ĐT

Trường ĐH Vinh

A

QUYẾT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp GDĐT

 

 

 

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

 

1

Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư s 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)

 

 

 

 

B

QUYT TOÁN CHI NSNN

3.025

64.071

803.999

180.190

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

3.025

64.071

785.125

169.985

 

Kinh phí thường xuyên

553

51.645

1.300

152.180

 

Kinh phí không thường xuyên

2.472

12.426

783.825

17.804

1.

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

2.665

62.635

713.740

159.613

 

Kinh phí thường xuyên

553

51.645

1.300

152.180

 

Kinh phí không thường xuyên

2.112

10.990

712.440

7.433

2.

Sự nghiệp môi trưng

-

300

-

950

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

300

-

950

3.

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

4.

Chi Quản lý NN

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

5.

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

-

-

450

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

450

6.

Chi đảm bảo xã hội

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

7.

Kinh phí đào tạo C-K

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

8.

Chi snghiệp KHCN

360

1.136

71.384

8.972

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

360

1.136

71.384

8.972

II

NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

-

-

18.874

-

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

-

-

18.874

-

 

Kinh phí đào tạo C-K

 

 

 

 

 

Chi sự nghiệp KHCN

 

 

 

 

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

-

-

-

10.206

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

-

-

-

10.206

IV

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

-

-

-

-

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

-

-

-

-

 

STT

Nội dung

Trường ĐH SP NT Trung ương

Trường PT VC Việt Bắc

Chương trình phát triển GD Trung học giai đoạn 2

Trường ĐH Việt Đức

A

QUYẾT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp GDĐT

 

 

 

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

 

1

Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)

 

 

 

 

B

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

46.021

58.008

57.628

120.217

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

46.021

58.008

4.800

46.812

 

Kinh phí thường xuyên

39.094

47.804

-

40.774

 

Kinh phí không thường xuyên

6.927

10.204

4.800

6.038

1.

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

44.094

58.008

4.800

45.889

 

Kinh phí thường xuyên

39.094

47.804

-

40.774

 

Kinh phí không thường xuyên

5.000

10.204

4.800

5.116

2.

Sự nghiệp môi trường

400

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

400

-

-

-

3.

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

4.

Chi Quản lý NN

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

5.

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

6.

Chi đảm bảo xã hội

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

7.

Kinh phí đào tạo C-K

468

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

468

-

-

-

8.

Chi sự nghiệp KHCN

1.059

-

-

923

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

1.059

-

-

923

II

NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

-

-

-

-

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

-

-

-

-

 

Kinh phí đào tạo C-K

 

 

 

 

 

Chi sự nghiệp KHCN

 

 

 

 

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

-

-

52.828

73.405

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

-

-

52.828

73.405

IV

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

-

-

-

-

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

-

-

-

-

 

STT

Nội dung

Cục Quản lý Chất lượng

Trường ĐH Hà Nội

Trường DB ĐH Dân tộc Trung ương

Hội đồng Giáo sư nhà nước

A

QUYẾT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

2.914

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại

1.730

 

 

 

1

Chi sự nghiệp GDĐT

1.730

 

 

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

1.730

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN

1.166

 

 

 

1

Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cp cho người Việt Nam (Thông tư s164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)

 

 

 

 

B

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

90.929

10.843

22.593

5.087

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

89.199

10.843

22.593

5.087

 

Kinh phí thường xuyên

6.462

1.555

22.420

5.087

 

Kinh phí không thường xuyên

82.737

9.288

173

-

1.

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

80.481

7.538

22.593

5.087

 

Kinh phí thường xuyên

-

1.555

22.420

5.087

 

Kinh phí không thường xuyên

80.481

5.984

173

-

2.

Sự nghiệp môi trường

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

3.

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

4.

Chi Quản lý NN

6.462

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

6.462

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

5.

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

6.

Chi đảm bảo xã hội

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

7.

Kinh phí đào tạo C-K

2.256

3.047

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

2.256

3.047

-

-

8.

Chi sự nghiệp KHCN

-

258

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

 

 

Kinh phí không thường xuyên

-

258

-

-

II

NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

-

-

-

-

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

-

-

-

-

 

Kinh phí đào tạo C-K

 

 

 

 

 

Chi sự nghiệp KHCN

 

 

 

 

III

NGUỒN VAY NNƯỚC NGOÀI

-

-

-

-

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

-

-

-

-

IV

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

1.730

-

-

-

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

1.730

-

-

-

 

STT

Nội dung

Dự án THPT giai đoạn 2

Trường ĐH Bách khoa HN

BQL DA ETEP

Trường ĐH KTQD

A

QUYT TOÁN THU, CHI NP NSNN PHÍ, L PHÍ

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp GDĐT

 

 

 

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

 

1

Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)

 

 

 

 

B

QUYT TOÁN CHI NSNN

285.336

76.904

2.683

21.380

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

26.829

76.904

2.683

21.380

 

Kinh phí thường xuyên

-

6.045

-

5.158

 

Kinh phí không thường xuyên

26.829

70.859

2.683

16.222

1.

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

26.829

54.135

2.683

6.980

 

Kinh phí thường xuyên

-

6.045

-

5.158

 

Kinh phí không thường xuyên

26.829

48.090

2.683

1.822

2.

Sự nghiệp môi trường

-

1.300

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

1.300

-

-

3.

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

150

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

150

4.

Chi Quản lý NN

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

5.

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

528

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

528

-

-

6.

Chi đảm bảo xã hội

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

7.

Kinh phí đào tạo C-K

-

6.459

-

10.429

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

6.459

-

10.429

8.

Chi sự nghiệp KHCN

-

14.482

-

3.820

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

14.482

-

3.820

II

NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

-

-

-

-

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

-

-

-

-

 

Kinh phí đào tạo C-K

 

 

 

 

 

Chi sự nghiệp KHCN

 

 

 

 

III

NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

258.508

-

-

-

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

258.508

-

-

-

IV

NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

-

-

-

-

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

-

-

-

-

 

STT

Nội dung

Báo Giáo dục và Thời đại

Trường ĐHSP KT Hưng Yên

Trường Hữu nghị T78

ĐH Thái Nguyên

A

QUYT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí đlại

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp GDĐT

 

 

 

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

 

1

Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do CSGD nước ngoài cấp cho người Việt Nam (Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)

 

 

 

 

B

QUYT TOÁN CHI NSNN

12.524

40.530

44.192

397.794

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

12.524

40.530

44.192

388.431

 

Kinh phí thường xuyên

4.580

26.459

29.880

313.374

 

Kinh phí không thường xuyên

7.944

14.071

14.312

75.058

1.

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

12.524

39.379

29.880

355.601

 

Kinh phí thường xuyên

4.580

26.459

29.880

313.374

 

Kinh phí không thường xuyên

7.944

12.920

-

42.227

2.

Sự nghiệp môi trường

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

3.

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

4.

Chi Quản lý NN

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

5.

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

-

-

500

 

Kinh phí thưng xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

500

6.

Chi đảm bảo xã hội

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

7.

Kinh phí đào tạo C-K

-

-

14.312

20.149

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

14.312

20.149

8.

Chi sự nghiệp KHCN

-

1.151

-

12.181

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

1.151

-

12.181

II

NGUN VỐN VIỆN TR

-

-

-

-

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

-

-

-

-

 

Kinh phí đào tạo C-K

 

 

 

 

 

Chi sự nghiệp KHCN

 

 

 

 

III

NGUN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

-

-

-

9.363

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

-

-

-

9.363

IV

NGUN PHÍ ĐƯỢC KHU TRỪ ĐLẠI

-

-

-

-

 

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

-

-

-

-

 

STT

Nội dung

BQL Đề án Ngoại ngữ 2020

BQL Dự án RGEP

Văn phòng CTKHGD

Thanh tra Bộ

A

QUYT TOÁN THU, CHI NỘP NSNN PHÍ, LỆ PHÍ

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí để lại

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp GDĐT

 

 

 

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

 

1

Phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bng do CSGD nước ngoài cp cho người Việt Nam (Thông tư s 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính)

 

 

 

 

B

QUYT TOÁN CHI NSNN

50.055

51.977

10.728

12.999

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

50.055

7.900

10.728

12.999

 

Kinh phí thường xuyên

3.083

-

723

7.836

 

Kinh phí không thường xuyên

46.973

7.900

10.005

5.163

1.

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

50.055

7.900

-

5.163

 

Kinh phí thường xuyên

3.083

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

46.973

7.900

-

5.163

2.

Sự nghiệp môi trường

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

3.

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

4.

Chi Quản lý NN

-

-

-

7.836

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

7.836

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

5.

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

6.

Chi đảm bảo xã hội

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

7.

Kinh phí đào tạo C-K

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-