Quyết định 674/QĐ-SCT của Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 674/QĐ-SCT

Quyết định 674/QĐ-SCT của Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 của Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh
Cơ quan ban hành: Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí MinhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:674/QĐ-SCTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Bùi Tá Hoàng Vũ
Ngày ban hành:30/12/2020Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Thương mại-Quảng cáo

tải Quyết định 674/QĐ-SCT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 674/QĐ-SCT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 674/QĐ-SCT PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ CÔNG THƯƠNG

______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________

Số: 674/QĐ-SCT

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 12 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 của SCông thương

_____________

GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 của Sở Công Thương theo các phụ lục đính kèm.

Hình thức công khai: Thực hiện đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính - Tổng hợp, Chánh Văn phòng, Kế toán trưởng - Sở Công Thương, các phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở Công Thương chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Sở Tài Chính;
- Các đơn vị trực thuộc;
- Lưu VT.

GIÁM ĐỐC




Bùi Tá Hoàng Vũ

SỞ CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Phụ lục số 1

Chương 416

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 674/QĐ-SCT ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Giám đốc Sở Công Thương)
(Dùng cho đơn vị dự toán ngân sách cấp I/ đơn vị dự toán ngân sách cấp trên)

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Tổng số

Chi tiết theo đơn vị sử dụng

Văn phòng Sở

Trung tâm Phát triển công nghiệp hỗ trợ

Trung tâm Hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Nguyễn Trường Tộ

Thời báo Kinh tế Sài Gòn

A

B

1

2

3

4

5

6

I

Tổng số thu, chi nguồn sự nghiệp, dịch vụ

1

Thu sự nghiệp, dịch vụ

58.800.359

4.000.000

8.681.359

5.619.000

40.500.000

2

Chi từ nguồn thu sự nghiệp, dịch vụ

58.800.359

4.000.000

8.681.359

5.619.000

40.500 000

II

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

1

Số thu phí, lệ phí

2.211.000

2.211.000

0

0

0

1.1

Lệ phí

1.650.000

1.650.000

0

0

- Lệ phí cấp phép VPĐD

1.650.000

1.650.000

1.2

Phí

561.000

561.000

0

0

0

Thẩm định cấp phép hoạt động điện lực

55.000

55.000

Thẩm định tổng dự toán các công trình điện lực

33.000

33.000

Thẩm định ĐK kinh doanh hóa chất

220.000

220.000

Thẩm định ĐK kinh doanh rượu

110.000

110.000

Thẩm định ĐK kinh doanh Thuốc lá

11.000

11.000

Thẩm định ĐK kinh doanh xăng dầu

110.000

110.000

Thẩm định cấp phép KD Gas

22.000

22.000

2

Chi từ nguồn thu phí được để lại

0

0

0

0

0

3

Số phí, lệ phí nộp NSNN

2.211.000

2.211.000

0

0

3.1

Lệ phí

1.650.000

1.650.000

0

0

- Lệ phí cấp phép VPĐD

1.650.000

1.650.000

3.2

Phí

561.000

561.000

0

0

0

Thẩm định cấp phép hoạt động điện lực

55.000

55.000

Thẩm định tổng dự toán các công trình điện lực

33.000

33.000

Thẩm định ĐK kinh doanh hóa chất

220.000

220.000

Thẩm định ĐK kinh doanh rượu

110.000

110.000

Thẩm định ĐK kinh doanh Thuốc lá

11.000

11.000

Thẩm định ĐK kinh doanh xăng dầu

110.000

110.000

Thẩm định cấp phép KD Gas

22.000

22.000

III

Dự toán chi ngân sách nhà nước

132.243.000

83.713.000

24.047.000

2.644.000

21.839.000

1

Chi quản lý hành chính

61.957.000

61.957.000

0

0

0

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

22.246.000

22.246.000

- Chi từ ngân sách thành phố

19.121.000

19.121.000

Trong đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL

666.100

666.100

+ Kinh phí chi cho công tác thi đua khen thưởng

103.000

103.000

- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố

3.125.000

3.125.000

- Chi từ nguồn CCTL đơn vị năm trước chuyển sang

0

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

39.711.000

39.711.000

- Chi từ ngân sách thành phố

34.714.000

34.714.000

Trong đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL

2.521.400

2.521.400

+ Kinh phí chưa phân bổ

2.000.000

2.000.000

- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố

4.997.000

4.997.000

- Chi từ nguồn CCTL đơn vị năm trước chuyển sang

0

0

2

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

21.839.000

0

0

0

21.839.000

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

- Chi từ ngân sách thành phố

0

0

Trong đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL

0

0

+ Chi công tác thi đua khen thưởng

0

0

- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố

0

0

- Chi từ nguồn CCTL của đơn v

0

2.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

21.839.000

21.839.000

- Chi từ ngân sách thành phố

14.502.000

14.502.000

Trong đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL

156.400

156.400

+ Chi công tác thi đua khen thưởng

58.000

- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố

7.337.000

7.337.000

- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang

0

0

3

Chi sự nghiệp kinh tế

48.447.000

21.756.000

24.047.000

2.644.000

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

2.591.000

0

2.591.000

0

0

- Chi từ Ngân sách thành phố

2.127.000

2.127.000

0

Trong đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL

9.600

9.600

+ Chi công tác thi đua khen thưởng

30.000

30.000

- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố

464.000

464.000

0

- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị

0

0

0

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

45.856.000

21.756.000

21.456.000

2.644.000

0

- Chi từ Ngân sách thành phố

8.700.000

8.700.000

0

Trong đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL

55.000

55.000

+ Kinh phí chưa phân bổ

500.000

500.000

- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố

2.156.000

2.156.000

0

- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị

0

0

0

- Kinh phí xúc tiến

35.000.000

21.756.000

10.600.000

2.644.000

Mã số đơn vị sử dụng NSNN

1017202

1043679

1004503

1051027

Mã số Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch

0111

0112

0133

0133

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 701/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý khu kinh tế trong lĩnh vực Quản lý công sản và 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trong lĩnh vực Tài chính đất đai

Quyết định 701/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý khu kinh tế trong lĩnh vực Quản lý công sản và 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trong lĩnh vực Tài chính đất đai

Tài chính-Ngân hàng, Đất đai-Nhà ở, Hành chính

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi