Quyết định 611/QĐ-SCT TP. HCM 2021 dự toán ngân sách năm 2022 của Sở Công Thương

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 611/QĐ-SCT

Quyết định 611/QĐ-SCT của Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2022 của Sở Công Thương
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí MinhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:611/QĐ-SCTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Huỳnh Minh Tú
Ngày ban hành:30/12/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng

tải Quyết định 611/QĐ-SCT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 611/QĐ-SCT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 611/QĐ-SCT PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ CÔNG THƯƠNG

_________________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Số: 611/QĐ-SCT

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 12 năm 2021

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2022

của Sở Công Thương

 

GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

 

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Quyết định số 4195/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022.

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2022 của Sở Công Thương theo các phụ lục đính kèm.

Hình thức công khai: Thực hiện đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Sở Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính - Tổng hợp, Chánh Văn phòng, Kế toán trưởng - Sở Công Thương, các phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc Sở Công Thương chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều:
- Sở Tài Chính;
- Các đơn vị trực thuộc;
- Lưu VT.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Lê Huỳnh Minh Tú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương 416

Phụ lục số 1

PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 611/QĐ-SCT ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Sở Công Thương)

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Tổng số

Chi tiết theo đơn vị sử dụng

Văn phòng Sở

Trung tâm Phát triển công nghiệp hỗ trợ

Trung tâm Hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Nguyễn Trường Tộ

A

B

1

2

3

4

5

I

Tổng số thu, chi nguồn sự nghiệp, dịch vụ

 

 

 

 

 

1

Thu sự nghiệp, dịch vụ

12.919.000

 

2.000.000

8.000.000

2.919.000

2

Chi từ nguồn thu sự nghiệp, dịch vụ

12.712.000

 

2.000.000

8.000.000

2.712.000

II

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

 

 

1

Số thu phí, lệ phí

2.211.000

2.211.000

0

0

0

1.1

Lệ phí

1.650.000

1.650.000

 

 

 

 

- Lệ phí cấp phép VPĐD

1.650.000

1.650.000

 

 

 

1.2

Phí

561.000

561.000

 

 

 

 

Thẩm định cấp phép hoạt động điện lực

55.000

55.000

 

 

 

 

Thẩm định tổng dự toán các công trình điện lực

33.000

33.000

 

 

 

 

Thẩm định ĐK kinh doanh hóa chất

220.000

220.000

 

 

 

 

Thẩm định ĐK kinh doanh rượu

110.000

110.000

 

 

 

 

Thẩm định ĐK kinh doanh Thuốc lá

11.000

11.000

 

 

 

 

Thẩm định ĐK kinh doanh xăng dầu

110.000

110.000

 

 

 

 

Thẩm định cấp phép KD Gas

22.000

22.000

 

 

 

2

Chi từ nguồn thu phí được để lại

0

0

0

0

0

3

Số phí, lệ phí nộp NSNN

2.211.000

2.211.000

0

 

0

3.1

Lệ phí

1.650.000

1.650.000

 

 

 

 

- Lệ phí cấp phép VPĐD

1.650.000

1.650.000

 

 

 

3.2

Phí

561.000

561.000

 

 

 

 

Thẩm định cấp phép hoạt động điện lực

55.000

55.000

 

 

 

 

Thẩm định tổng dự toán các công trình điện lực

33.000

33.000

 

 

 

 

Thẩm định ĐK kinh doanh hóa chất

220.000

220.000

 

 

 

 

Thẩm định ĐK kinh doanh rượu

110.000

110.000

 

 

 

 

Thẩm định ĐK kinh doanh Thuốc lá

11.000

11.000

 

 

 

 

Thẩm định ĐK kinh doanh xăng dầu

110.000

110.000

 

 

 

 

Thẩm định cấp phép KD Gas

22.000

22.000

 

 

 

III

Dự toán chi ngân sách nhà nước

146.907.000

89.967.000

27.947.000

11.274.000

17.719.000

1

Chi quản lý hành chính

40.229.000

40.229.000

0

0

0

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

25.463.000

25.463.000

 

 

 

 

- Chi từ ngân sách thành phố

23.463.000

23.463.000

 

 

 

 

Trong đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL

633.300

633.300

 

 

 

 

+ Kinh phí chi cho công tác thi đua khen thưởng

103.000

103.000

 

 

 

 

- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố

0

0

 

 

 

 

- Chi từ nguồn CCTL đơn vị năm trước chuyển sang

2.000.000

2.000.000

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

14.766.000

14.766.000

 

 

 

 

- Chi từ ngân sách thành phố

10.966.000

10.966.000

 

 

 

 

Trong đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL

132.600

132.600

 

 

 

 

- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố

3.800.000

3.800.000

 

 

 

 

- Chi từ nguồn CCTL đơn vị năm trước chuyển sang

0

0

 

 

 

2

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

17.719.000

0

0

0

17.719.000

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

 

 

 

0

 

- Chi từ ngân sách thành phố

0

 

 

 

0

 

Trong đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL

0

 

 

 

0

 

+ Chi công tác thi đua khen thưởng

0

 

 

 

0

 

- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố

0

 

 

 

0

 

- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị

0

 

 

 

0

2.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

17.719.000

 

 

 

17.719.000

 

- Chi từ ngân sách thành phố

14.593.000

 

 

 

14.593.000

 

Trong đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL

112.857

 

 

 

112.857

 

+ Chi công tác thi đua khen thưởng

58.000

 

 

 

58.000

 

- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố

0

 

 

 

0

 

- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị năm trước chuyển sang

3.126.000

 

 

 

3.126.000

3

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

15.889.000

15.889.000

 

 

 

4

Chi sự nghiệp kinh tế

73.070.000

33.849.000

27.947.000

11.274.000

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

0

 

- Chi từ Ngân sách thành phố

0

 

0

0

 

 

Trong đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL

0

 

0

 

 

 

+ Chi công tác thi đua khen thưởng

0

 

0

 

 

 

- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố

0

 

0

0

 

 

- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị

0

 

0

0

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

14.277.000

0

14.277.000

0

0

 

- Chi từ Ngân sách thành phố

12.979.000

 

12.979.000

0

 

 

Trong đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL

18.000

 

18.000

 

 

 

+ Chi công tác thi đua khen thưởng

35.000

 

35.000

 

 

 

- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố

1.092.000

 

1.092.000

0

 

 

- Chi từ nguồn CCTL của đơn vị

206.000

 

206.000

0

 

4.3

Kinh phí xúc tiến thương mại

35.000.000

18.989.000

12.367.000

3.644.000

 

4.4

Kinh phí sự nghiệp kinh tế khác

23.793.000

14.860.000

1.303.000

7.630.000

 

 

Mã số đơn vị sử dụng NSNN

1017202

1043679

1004503

1051027

 

Mã số Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch

0111

0112

0133

0133

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 55/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 20/2019/QĐ-UBND ngày 19/5/2019 của ủy ban nhân dân Thành phố về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh

Quyết định 55/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 20/2019/QĐ-UBND ngày 19/5/2019 của ủy ban nhân dân Thành phố về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh

Tài chính-Ngân hàng, Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Cơ cấu tổ chức, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

loading
×
×
×
Vui lòng đợi