Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 600/QĐ-CTK 2025 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2025 của Cục Thống kê

Cơ quan ban hành: Cục Thống kê
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 600/QĐ-CTK Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Thị Hương
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
28/05/2025
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 600/QĐ-CTK

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 600/QĐ-CTK

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 600/QĐ-CTK PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 600/QĐ-CTK DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
CỤC THỐNG KÊ
___________

Số: 600/QĐ-CTK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Hà Nội, ngày 28 tháng 5 năm 2025

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2025
của Cục Thống kê

_______________

CỤC TRƯỞNG CỤC THỐNG KÊ

 

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 384/QĐ-BTC ngày 26 tháng 2 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thống kê;

Căn cứ Quyết định số 899/QĐ-BTC ngày 19 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành quy định phân cấp quản lý tài chính, tài sản công đầu tư xây dựng, ứng dụng công nghệ thông tin và kiểm tra, kiểm toán nội bộ của Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Quyết định số 1802/QĐ-BTC ngày 20/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2025;

Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Kế hoạch tài chính.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 của Cục Thống kê (chi tiết tại biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Trưởng ban Ban Kế hoạch tài chính, Chánh Văn phòng Cục Thống kê và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (để b/c);
- Lãnh đạo Cục Thống kê;
- Các đơn vị dự toán thuộc Cục;
- Ban THĐN (để p/h đăng tin);
- Lưu: VT, KHTC (02).

CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Thị Hương

 

 

 

Phụ lục

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 600/QĐ-CTK ngày 28/5/2025 của Cục trưởng Cục Thống kê)

 

Đơn vị tính: nghìn đồng

STT

Nội dung

Tổng số được giao tại Quyết định số 1802/QĐ-BTC ngày 20/5/2025

Tổng số đã phân bổ tại QĐ 587/QĐ-CTK ngày 23/5/2025

Văn phòng CTK

Chi cục Thống kê TP Hà Nội

Chi cục Thống kê tỉnh Hà Giang

Chi cục Thống kê tỉnh Cao Bằng

Chi cục Thống kê tỉnh Bắc Kạn

Chi cục Thống kê tỉnh Tuyên Quang

Chi cục Thống kê tỉnh Lào Cai

Chi cục Thống kê tỉnh Điện Biên

 

Dự toán chi ngân sách nhà nước

604.535.278

604.535.278

205.667.049

5.888.354

4.219.030

4.281.434

934.198

1.210.772

9.616.144

5.576.436

I

Nguồn ngân sách trong nước

604.535.278

604.535.278

205.667.049

5.888.354

4.219.030

4.281.434

934.198

1.210.772

9.616.144

5.576.436

1

Chi quản lý hành chính

604.028.278

604.028.278

205.487.049

5.888.354

4.219.030

4.281.434

934.198

1.210.772

9.616.144

5.576.436

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

604.028.278

604.028.278

205.487.049

5.888.354

4.219.030

4.281.434

934.198

1.210.772

9.616.144

5.576.436

2

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

507.000

507.000

180.000

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

507.000

507.000

180.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: nghìn đồng

STT

Nội dung

Tổng số được giao tại Quyết định số 1802/QĐ-BTC ngày 20/5/2025

Tổng số đã phân bổ tại QĐ 587/QĐ-CTK ngày 23/5/2025

Chi cục Thống kê tỉnh Lai Châu

Chi cục Thống kê tỉnh Sơn La

Chi cục Thống kê tỉnh Yên Bái

Chi cục Thống kê tỉnh Hòa Bình

Chi cục Thống kê tỉnh Thái Nguyên

Chi cục Thống kê tỉnh Lạng Sơn

Chi cục Thống kê tỉnh Quảng Ninh

Chi cục Thống kê tỉnh Bắc Giang

 

Dự toán chi ngân sách nhà nước

604.535.278

604.535.278

2.524.228

5.119.358

6.961.282

7.083.441

1.249.784

8.711.903

4.608.984

3.447.862

I

Nguồn ngân sách trong nước

604.535.278

604.535.278

2.524.228

5.119.358

6.961.282

7.083.441

1.249.784

8.711.903

4.608.984

3.447.862

1

Chi quản lý hành chính

604.028.278

604.028.278

2.524.228

5.119.358

6.961.282

7.083.441

1.249.784

8.711.903

4.608.984

3.447.862

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

604.028.278

604.028.278

2.524.228

5.119.358

6.961.282

7.083.441

1.249.784

8.711.903

4.608.984

3.447.862

2

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

507.000

507.000

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

507.000

507.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: nghìn đồng

STT

Nội dung

Tổng số được giao tại Quyết định số 1802/QĐ-BTC ngày 20/5/2025

Tổng số đã phân bổ tại QĐ 587/QĐ-CTK ngày 23/5/2025

Chi cục Thống kê tỉnh Phú Thọ

Chi cục Thống kê tỉnh Vĩnh Phúc

Chi cục Thống kê tỉnh Bắc Ninh

Chi cục Thống kê tỉnh Hải Dương

Chi cục Thống kê TP Hải Phòng

Chi cục Thống kê tỉnh Hưng Yên

Chi cục Thống kê tỉnh Thái Bình

Chi cục Thống kê tỉnh Hà Nam

 

Dự toán chi ngân sách nhà nước

604.535.278

604.535.278

922.337

5.140.441

7.611.139

3.969.381

5.359.732

1.407.010

1.946.130

1.808.579

I

Nguồn ngân sách trong nước

604.535.278

604.535.278

922.337

5.140.441

7.611.139

3.969.381

5.359.732

1.407.010

1.946.130

1.808.579

1

Chi quản lý hành chính

604.028.278

604.028.278

922.337

5.140.441

7.611.139

3.969.381

5.359.732

1.407.010

1.946.130

1.808.579

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

604.028.278

604.028.278

922.337

5.140.441

7.611.139

3.969.381

5.359.732

1.407.010

1.946.130

1.808.579

2

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

507.000

507.000

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

507.000

507.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: nghìn đồng

STT

Nội dung

Tổng số được giao tại Quyết định số 1802/QĐ-BTC ngày 20/5/2025

Tổng số đã phân bổ tại QĐ 587/QĐ-CTK ngày 23/5/2025

Chi cục Thống kê tỉnh Nam Định

Chi cục Thống kê tỉnh Ninh Bình

Chi cục Thống kê tỉnh Thanh Hóa

Chi cục Thống kê tỉnh Nghệ An

Chi cục Thống kê tỉnh Hà Tĩnh

Chi cục Thống kê tỉnh Quảng Bình

Chi cục Thống kê tỉnh Quảng Trị

Chi cục Thống kê TP Huế

 

Dự toán chi ngân sách nhà nước

604.535.278

604.535.278

2.950.999

3.505.779

6.000.253

11.191.192

16.407.139

3.346.431

3.630.369

8.115.552

I

Nguồn ngân sách trong nước

604.535.278

604.535.278

2.950.999

3.505.779

6.000.253

11.191.192

16.407.139

3.346.431

3.630.369

8.115.552

1

Chi quản lý hành chính

604.028.278

604.028.278

2.950.999

3.505.779

6.000.253

11.191.192

16.407.139

3.346.431

3.630.369

8.115.552

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

604.028.278

604.028.278

2.950.999

3.505.779

6.000.253

11.191.192

16.407.139

3.346.431

3.630.369

8.115.552

2

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

507.000

507.000

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

507.000

507.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: nghìn đồng

STT

Nội dung

Tổng số được giao tại Quyết định số 1802/QĐ-BTC ngày 20/5/2025

Tổng số đã phân bổ tại QĐ 587/QĐ-CTK ngày 23/5/2025

Chi cục Thống kê TP Đà Nẵng

Chi cục Thống kê tỉnh Quảng Nam

Chi cục Thống kê tỉnh Quảng Ngãi

Chi cục Thống kê tỉnh Bình Định

Chi cục Thống kê tỉnh Phú Yên

Chi cục Thống kê tỉnh Khánh Hòa

Chi cục Thống kê tỉnh Ninh Thuận

Chi cục Thống kê tỉnh Bình Thuận

 

Dự toán chi ngân sách nhà nước

604.535.278

604.535.278

4.558.657

10.648.873

3.167.187

9.235.129

12.813.667

2.478.847

8.347.643

7.924.350

I

Nguồn ngân sách trong nước

604.535.278

604.535.278

4.558.657

10.648.873

3.167.187

9.235.129

12.813.667

2.478.847

8.347.643

7.924.350

1

Chi quản lý hành chính

604.028.278

604.028.278

4.558.657

10.648.873

3.167.187

9.235.129

12.813.667

2.478.847

8.347.643

7.924.350

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

604.028.278

604.028.278

4.558.657

10.648.873

3.167.187

9.235.129

12.813.667

2.478.847

8.347.643

7.924.350

2

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

507.000

507.000

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

507.000

507.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: nghìn đồng

STT

Nội dung

Tổng số được giao tại Quyết định số 1802/QĐ-BTC ngày 20/5/2025

Tổng số đã phân bổ tại QĐ 587/QĐ-CTK ngày 23/5/2025

Chi cục Thống kê tỉnh Kon Tum

Chi cục Thống kê tỉnh Gia Lai

Chi cục Thống kê tỉnh Đắk Lắk

Chi cục Thống kê tỉnh Đắk Nông

Chi cục Thống kê tỉnh Lâm Đồng

Chi cục Thống kê tỉnh Bình Phước

Chi cục Thống kê tỉnh Tây Ninh

Chi cục Thống kê tỉnh Bình Dương

 

Dự toán chi ngân sách nhà nước

604.535.278

604.535.278

19.392.735

2.342.894

13.519.461

4.856.255

8.940.455

8.155.247

5.342.952

7.497.328

I

Nguồn ngân sách trong nước

604.535.278

604.535.278

19.392.735

2.342.894

13.519.461

4.856.255

8.940.455

8.155.247

5.342.952

7.497.328

1

Chi quản lý hành chính

604.028.278

604.028.278

19.392.735

2.342.894

13.519.461

4.856.255

8.940.455

8.155.247

5.342.952

7.497.328

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

604.028.278

604.028.278

19.392.735

2.342.894

13.519.461

4.856.255

8.940.455

8.155.247

5.342.952

7.497.328

2

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

507.000

507.000

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

507.000

507.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: nghìn đồng

STT

Nội dung

Tổng số được giao tại Quyết định số 1802/QĐ-BTC ngày 20/5/2025

Tổng số đã phân bổ tại QĐ 587/QĐ-CTK ngày 23/5/2025

Chi cục Thống kê tỉnh Đồng Nai

Chi cục Thống kê tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Chi cục Thống kê TP Hồ Chí Minh

Chi cục Thống kê tỉnh Long An

Chi cục Thống kê tỉnh Tiền Giang

Chi cục Thống kê tỉnh Bến Tre

Chi cục Thống kê tỉnh Trà Vinh

Chi cục Thống kê tỉnh Vĩnh Long

 

Dự toán chi ngân sách nhà nước

604.535.278

604.535.278

11.489.138

4.178.753

5.055.396

3.842.498

8.872.846

2.126.396

8.955.894

7.500.696

I

Nguồn ngân sách trong nước

604.535.278

604.535.278

11.489.138

4.178.753

5.055.396

3.842.498

8.872.846

2.126.396

8.955.894

7.500.696

1

Chi quản lý hành chính

604.028.278

604.028.278

11.489.138

4.178.753

5.055.396

3.842.498

8.872.846

2.126.396

8.955.894

7.500.696

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

604.028.278

604.028.278

11.489.138

4.178.753

5.055.396

3.842.498

8.872.846

2.126.396

8.955.894

7.500.696

2

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

507.000

507.000

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

507.000

507.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: nghìn đồng

STT

Nội dung

Tổng số được giao tại Quyết định số 1802/QĐ-BTC ngày 20/5/2025

Tổng số đã phân bổ tại QĐ 587/QĐ-CTK ngày 23/5/2025

Chi cục Thống kê tỉnh Đồng Tháp

Chi cục Thống kê tỉnh An Giang

Chi cục Thống kê tỉnh Kiên Giang

Chi cục Thống kê TP Cần Thơ

Chi cục Thống kê tỉnh Hậu Giang

Chi cục Thống kê tỉnh Sóc Trăng

Chi cục Thống kê tỉnh Bạc Liêu

 

Dự toán chi ngân sách nhà nước

604.535.278

604.535.278

6.048.515

14.684.414

10.140.637

3.622.044

5.921.623

10.597.748

814.645

I

Nguồn ngân sách trong nước

604.535.278

604.535.278

6.048.515

14.684.414

10.140.637

3.622.044

5.921.623

10.597.748

814.645

1

Chi quản lý hành chính

604.028.278

604.028.278

6.048.515

14.684.414

10.140.637

3.622.044

5.921.623

10.597.748

814.645

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

604.028.278

604.028.278

6.048.515

14.684.414

10.140.637

3.622.044

5.921.623

10.597.748

814.645

2

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

507.000

507.000

-

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

507.000

507.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: nghìn đồng

STT

Nội dung

Tổng số được giao tại Quyết định số 1802/QĐ BTC ngày 20/5/2025

Tổng số đã phân bổ tại QĐ 587/QĐ-CTK ngày 23/5/2025

Chi cục Thống kê tỉnh Cà Mau

Trung tâm Xử lý và Tích hợp dữ liệu thống kê

 

Dự toán chi ngân sách nhà nước

604.535.278

604.535.278

10.722.633

327.000

I

Nguồn ngân sách trong nước

604.535.278

604.535.278

10.722.633

327.000

1

Chi quản lý hành chính

604.028.278

604.028.278

10.722.633

-

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

604.028.278

604.028.278

10.722.633

-

2

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

507.000

507.000

-

327.000

 

Kinh phí không thường xuyên

507.000

507.000

 

327.000

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 600/QĐ-CTK của Cục Thống kê về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2025 của Cục Thống kê

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 600/QĐ-CTK

01

Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13

02

Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước

03

Thông tư 61/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách Nhà nước hỗ trợ

04

Thông tư 90/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 61/2017/TT-BTC ngày 15/06/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách Nhà nước hỗ trợ

05

Quyết định 899/QĐ-BTC của Bộ Tài chính ban hành quy định phân cấp quản lý tài chính, tài sản công, đầu tư xây dựng, ứng dụng công nghệ thông tin và kiểm tra, kiểm toán nội bộ của Bộ Tài chính

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×