Quyết định 534/QĐ-BGDĐT 2025 công bố quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2023

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 534/QĐ-BGDĐT

Quyết định 534/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Cơ quan ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:534/QĐ-BGDĐTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phạm Ngọc Thưởng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
28/02/2025
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 534/QĐ-BGDĐT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 534/QĐ-BGDĐT PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 534/QĐ-BGDĐT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
__________

Số: 534/QĐ-BGDĐT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2025

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2023
của Bộ Giáo dục và Đào tạo

__________

BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 86/2022/NĐ-CP ngày 24/10/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông báo số 178/TB-BTC ngày 14/02/2025 của Bộ Tài chính về việc xét duyệt quyết toán ngân sách năm 2023 của Bộ GDĐT;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố công khai thuyết minh và số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (theo các phụ lục, phụ biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Bộ trưởng (để báo cáo);

- Bộ Tài chính;

- Các đơn vị dự toán thuộc và trực thuộc Bộ GDĐT (công khai số liệu quyết toán của đơn vị theo quy định);

- Cổng Thông tin điện tử của Bộ GDĐT;

- Lưu: VT, KHTC.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

 

Phạm Ngọc Thưởng

 

 

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THUYẾT MINH QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023 CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

(Kèm theo Quyết định số 534/QĐ-BGDĐT ngày 28/02/2025
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

Căn cứ Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017 của Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm (Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017);

Căn cứ Thông báo số 178/TB-BTC ngày 14/02/2025 của Bộ Tài chính về việc xét duyệt quyết toán ngân sách năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Bộ Giáo dục và Đào tạo công khai thuyết minh quyết toán ngân sách nhà nước năm 2023 như sau:

1. Thu phí, lệ phí

- Tổng số thu trong năm: 2.665.750.000 đồng;

- Số phải nộp ngân sách nhà nước: 1.066.300.000 đồng;

- Số được khấu trừ/để lại: 1.599.450.000 đồng.

2. Quyết toán chi ngân sách

2.1. Số liệu quyết toán vốn trong nước

- Số dư kinh phí năm trước chuyển sang:

- Dự toán được giao trong năm:

+ Dự toán giao đầu năm:

+ Dự toán bổ sung trong năm:

- Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm:

- Kinh phí thực nhận trong năm:

- Kinh phí quyết toán:

- Kinh phí giảm trong năm:

313.894.761.775 đồng;

5.708.918.300.000 đồng;

3.910.500.000.000 đồng;

1.798.418.300.000 đồng;

6.022.813.061.775 đồng;

5.585.587.598.426 đồng;

5.616.677.490.111 đồng;

237.765.940.960 đồng;

- Số dư kinh phí được chuyển sang năm sau sử dụng và quyết toán: 168.369.630.704 đồng, trong đó:

+ Kinh phí đã nhận:

30.670.652.650 đồng;

+ Dự toán còn dư ở Kho bạc:

137.698.978.054 đồng.

* Thuyết minh số liệu quyết toán chi ngân sách nhà nước (nguồn ngân sách trong nước)

(1) Kinh phí năm 2022 chuyển sang:     382.326.086.926 đồng;

(Theo Thông báo số 95/TB-BTC ngày 09/01/2024 của Bộ Tài chính về thẩm định quyết toán ngân sách năm 2022 của Bộ GD&ĐT).

(2) Dự toán được giao trong năm:         5.708.918.300.000 đồng;

Trong đó:

(i) Dự toán kinh phí giao đầu năm:         3.910.500.000,000 đồng;

(Quyết định số 2660/QĐ-BTC ngày 7/12/2022 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán chi NSNN năm 2023 của Bộ GD&ĐT).

(ii) Dự toán kinh phí bổ sung trong năm: 1.798.418.300.000 đồng;

- Kinh phí bổ sung thực hiện mức lương cơ sở theo Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang: 27.628.300.000 đồng.

- Kinh phí bổ sung tổ chức Đại hội Thể thao học sinh Đông Nam Á và hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm theo Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ: 1.771.150.000.000 đồng.

(3) Kinh phí giảm trong năm:                   237.765.940.960 đồng.

Trong đó:

(i) Kinh phí đã nộp NSNN là 1.263.205.140 đồng.

(ii) Kinh phí còn phải nộp NSNN do thu hồi về NSNN các khoản chi sai quy định: 23.666.183.410 đồng.

(iii) Dự toán kinh phí chi không thường xuyên hủy do hết nhiệm vụ chi theo quy định (kinh phí chế độ chính sách của HSSV thừa tại 1 số đơn vị do năm học và năm tài chính lệch nhau dự toán không chính xác được, kinh phí thực hiện các nhiệm vụ đào tạo ngoài nước không thể triển khai do thực tế không tuyển đủ được theo chỉ tiêu được giao, một số nhiệm vụ đã dự kiến nhưng thực tế triển khai phát sinh các yếu tố ảnh hưởng tới khối lượng, tiến độ thực hiện như kinh phí thẩm, định SGK...) là 212.836.552.410 đồng.

(4) Kinh phí chuyển năm sau:                  168.369.630.704 đồng.

Trong đó:

(i) Kinh phí thường xuyên tự chủ:              7.932.090.471 đồng;

(ii) Kinh phí không thường xuyên, không tự chủ: 160.437.540.233 đồng./.

 

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CHƯƠNG: 022

 

 

QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 534/QĐ-BGDĐT ngày 28/02/2025 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng số liệu quyết toán được duyệt

Tổng số liệu báo cáo quyết toán

Chênh lệch (*)

Trường ĐH Giao thông vận tải

Trường ĐH Kinh tế TP. HCM

 

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

 

 

-

 

 

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

5.616.677,5

5.616.677,5

-

55.773,7

5.218,8

 

Kinh phí thường xuyên

540.448,3

540.448.3

-

48.968,0

-

 

Kinh phí không thường xuyên

5.076.229,2

5.076.229.2

-

6.805,7

5.218,8

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

5.265.849,2

5.265.849,2

-

53.066,3

2.466,6

 

Kinh phí thường xuyên

423.010,5

423.010.5

-

48.968,0

-

 

Kinh phí không thường xuyên

4.842.838,7

4.842.838,7

-

4.098.3

2.466,6

2

Sự nghiệp môi trường

2.900,6

2.900,6

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

2.900,6

2.900,6

-

-

-

3

Sự nghiệp kinh tế

5.832,0

5.832,0

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

5.832,0

5.832,0

-

-

-

4

Chi Quản lý NN

133.594,2

133.594,2

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

117.437,8

117.437,8

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

16.156,4

16.156,4

-

-

-

5

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

9.820,8

9.820,8

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

9.820,8

9.820,8

-

-

-

6

Chi đảm bảo xã hội

895,8

895,8

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

895,8

895,8

-

-

-

7

Chi sự nghiệp KHCN

197.784,8

197.784,8

-

2.707,4

2.752,1

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

197.784,8

197.784,8

-

2.707.4

2.752,1

 

 

STT

Nội dung

Trường CĐSP TW TP. Hồ Chí Minh

Viện Nghiên cứu CC về Toán

Trưng CĐSP TW Nha trang

Trường ĐH Nha trang

Trường ĐH Mở Hà Nội

 

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

 

 

 

 

 

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

84.239.1

30.509,9

51.157,7

24.255,9

3.737,9

 

Kinh phí thường xuyên

65,0

-

46,0

18.525,0

-

 

Kinh phí không thường xuyên

84.174,1

30.509,9

51.111,7

5.730,9

3.737,9

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

84.016,3

13.063,8

50.895,4

21.102,3

2.461,6

 

Kinh phí thường xuyên

65.0

-

46,0

18.525,0

-

 

Kinh phí không thường xuyên

83.951.3

13.063,8

50.849,4

2.577,3

2.461,6

2

Sự nghiệp môi trường

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

3

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

4

Chi Quản lý NN

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

5

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

6

Chi đảm bảo xã hội

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

7

Chi sự nghiệp KHCN

222,9

17.446,1

262,3

3.153,5

1.276,4

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

222.9

17.446,1

262,3

3.153,5

1.276,4

 

 

STT

Nội dung

Trường CĐSP Trung ương

BQL DA THCSKK N2

Trường ĐH Luật TP. Hồ Chí Minh

Trường ĐH Mở TP. Hồ Chí Minh

Trường ĐH Xây dng

Văn phòng HĐ QGGD và PTNL

 

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

 

 

 

 

 

 

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

150.583,1

9.097,0

1.963,0

4.156,8

58.621,5

3.452,6

 

Kinh phí thường xuyên

37.993,4

-

-

-

49.889,0

1.022,3

 

Kinh phí không thường xuyên

112.589,8

9.097,0

1.963,0

4.156,8

8.732,5

2.430,3

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

150.458,1

9.097,0

1.516,0

917,2

51.920,6

2.430,3

 

Kinh phí thường xuyên

37.993,4

-

-

-

49.889,0

-

 

Kinh phí không thường xuyên

112.464,8

9.097,0

1.516,0

917,2

2.031,6

2.430,3

2

Sự nghiệp môi trường

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

3

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

4

Chi Quản lý NN

-

-

-

-

-

1.022,3

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

1.022,3

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

5

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

6

Chi đảm bảo xã hội

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

-

7

Chi sự nghiệp KHCN

125,0

-

447,0

3.239,6

6.700,9

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

125,0

-

447,0

3.239,6

6.700,9

-

 

 

STT

Nội dung

Tr.tâm Cung ứng nguồn nhân lực

Trường ĐH Tây Bắc

BQL các Dự án Bộ GDĐT

Trường ĐH Vinh

Trường ĐHSPNT Trung ương

 

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

 

 

 

 

 

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

565,4

133.286,4

213.513,2

322.757,1

59.103,7

 

Kinh phí thường xuyên

-

130,0

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

565,4

133.156,4

213.513,2

322.757,1

59.103,7

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

565,4

131.854,6

213.513,2

318.943,7

58.226,3

 

Kinh phí thường xuyên

-

130,0

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

565.4

131.724,6

213.513,2

318.943.7

58.226,3

2

Sự nghiệp môi trường

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

3

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

4

Chi Quản lý NN

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

5

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

6

Chi đảm bảo xã hội

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

7

Chi sự nghiệp KHCN

-

1.431,8

-

3.813,5

877,4

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

1.431.8

-

3.813,5

877,4

 

 

 

STT

Nội dung

Chương trình PTGD Trung học GĐ2

Trường ĐH Việt Đức

Cục Quản lý Chất lượng

Trường ĐH Nội

Hội đồng Giáo sư nhà nước

 

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

 

 

 

 

 

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

2.000,0

55.318,4

75.038,5

16.615,1

7.091,4

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

6.861,7

-

1.980,3

 

Kinh phí không thường xuyên

2.000,0

55.318,4

68,176,8

16.615,1

5.111,1

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

2.000,0

53.638,0

66.381,1

15.809,5

5.111,1

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

2.000,0

53.638,0

66.381,1

15.809.5

5.111,1

2

Sự nghiệp môi trường

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

3

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

4

Chi Quản lý NN

-

-

8.657,5

-

1.980,3

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

6.861,7

-

1.980,3

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

1.795,7

-

-

5

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

6

Chi đảm bảo xã hội

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

7

Chi sự nghiệp KHCN

-

1.680,4

-

805,6

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

1.680,4

-

805.6

-

 

 

STT

Nội dung

Trường ĐH Bách khoa HN

Trường ĐH KTQD

Báo Giáo dục và Thời đại

Trường ĐHSPKT Hưng Yên

Trường Hữu nghị T78

 

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

 

 

 

 

 

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

24.535,2

13.174,4

14.898,8

39.189,1

43.106,6

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

115,0

65,0

 

Kinh phí không thường xuyên

24.535,2

13.174,4

14.898,8

39.074,1

43.041,6

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

7.435,7

9.189,6

7.217,1

37.265,9

43.106,6

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

115,0

65,0

 

Kinh phí không thường xuyên

7.435,7

9.189.6

7.217,1

37.150,9

43.041,6

2

Sự nghiệp môi trường

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

3

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

4

Chi Quản lý NN

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

5

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

-

7.681,7

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

 

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

7.681,7

-

-

6

Chi đảm bảo xã hội

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

7

Chi sự nghiệp KHCN

17.099,5

3.984,7

-

1.923,2

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

17.099,5

3.984,7

-

1.923,2

-

 

 

 

STT

Nội dung

ĐH Thái Nguyên

BQL Đề án Ngoại ngữ quốc gia

Thanh tra Bộ

Trường CBQLGD TP. Hồ Chí Minh

Văn phòng Bộ

 

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

 

 

 

 

 

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

509.303,7

5.448,1

11.206,7

9.067,2

255.920,5

 

Kinh phí thường xuyên

207.806.6

-

8.404,4

-

79.864.3

 

Kinh phí không thường xuyên

301.497,1

5.448,1

2.802,4

9.067,2

176.056,3

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

494.866,0

5.448,1

1.732,0

8.456,2

154.205,0

 

Kinh phí thường xuyên

207.806,6

-

-

-

193,5

 

Kinh phí không thường xuyên

287.059,4

5.448,1

1.732,0

8.456,2

154.011,5

2

Sự nghiệp môi trường

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

3

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

5.832,0

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

5.832.0

4

Chi Quản lý NN

-

-

9.474,8

-

86.843,1

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

8.404,4

-

79.670,8

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

1.070.4

-

7.172,3

5

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

-

-

-

1.432,6

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

1.432,6

6

Chi đảm bảo xã hội

-

-

-

-

895,8

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

895,8

7

Chi sự nghiệp KHCN

14.437,7

-

-

611,0

6.712,0

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

14.437,7

-

-

611.0

6.712,0

 

 

STT

Nội dung

Trường ĐH Cần Thơ

Trường ĐH Đng Tháp

ĐH Huế

Trường ĐH Mỏ- Địa chất

Trường ĐH Quy Nhơn

 

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

 

 

 

 

 

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

84.777,3

215.566,2

448.395,1

50.135,7

173.196,4

 

Kinh phí thường xuyên

-

54.824,6

1.860,1

-

181,0

 

Kinh phí không thường xuyên

84.777,3

160.741,6

446.535,0

50.135,7

173.015,4

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

74.601,9

213.213,8

431.449,2

41.721,5

167.794,4

 

Kinh phí thường xuyên

-

54.824,6

1.860,1

-

181,0

 

Kinh phí không thường xuyên

74.601,9

158.389,2

429.589,1

41.721,5

167.613,4

2

Sự nghiệp môi trường

-

-

1.295,0

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

1.295,0

-

-

3

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

4

Chi Quản lý NN

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

5

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

6

Chi đảm bảo xã hội

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

7

Chi sự nghiệp KHCN

10.175,4

2.352,4

15.650,9

8.414,2

5.402,0

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

10.175.4

2.352,4

15.650.9

8.414,2

5.402,0

 

 

 

STT

Nội dung

Trường ĐHSP Hà Nội 2

Trường ĐHSP TP. Hồ Chí Minh

Trường ĐH SPTDTT Hà Nội

Trường ĐH Tây Nguyên

Trường ĐH Thương Mại

 

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

 

 

 

 

 

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

218.965,6

315.543,1

48.323,2

104.022,0

8.515,1

 

Kinh phí thường xuyên

-

307,0

2.3

165,0

-

 

Kinh phí không thường xuyên

218.965,6

315.236,1

48.320.9

103.857,0

8.515,1

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

214.947,6

310.156,4

47.931,0

101.909,7

6.915,6

 

Kinh phí thường xuyên

-

307,0

2,3

165,0

-

 

Kinh phí không thường xuyên

214.947,6

309.849,4

47.928,7

101.744,7

6.915,6

2

Sự nghiệp môi trường

-

100,0

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

100,0

-

-

-

3

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

4

Chi Quản lý NN

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

5

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

6

Chi đảm bảo xã hội

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

7

Chi sự nghiệp KHCN

4.017,9

5.286,6

392,2

2.112,2

1.599,5

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

 

Kinh phí không thường xuyên

4.017,9

5.286,6

392,2

2.112,2

1.599,5

 

 

STT

Nội dung

Trung tâm SEMEO Cell

Trung tâm SEMEO Reatrac

Trường ĐH Mỹ thuật CN

Trường ĐH Ngoại thương

Trường ĐHSP Hà Nội

 

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

 

 

 

 

 

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

976,6

9.765,5

12.090,0

6.235,5

507.410,7

 

Kinh phí thường xuyên

1,7

-

40,0

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

975,0

9.765,5

12.050,0

6.235,5

507.410,7

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

976,6

9.765,5

11.668,8

4.287,2

503.334,8

 

Kinh phí thường xuyên

1,7

-

40,0

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

975,0

9.765.5

11.628,8

4.287,2

503.334,8

2

Sự nghiệp môi trường

-

-

-

205,6

300,0

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

205,6

300,0

3

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

4

Chi Quản lý NN

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

5

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

-

-

-

626,6

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

626,6

6

Chi đảm bảo xã hội

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

7

Chi sự nghiệp KHCN

-

-

421,1

1.742,7

3.149,3

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

421,1

1.742,7

3.149.3

 

 

 

STT

Nội dung

ĐH Đà Nng

Cục Hợp tác Quốc tế

Cục Nhà giáo và CBQLGD

Cục CNTT

Trường ĐH Đà Lạt

 

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

 

 

 

 

 

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

328.792,5

422.751,3

19.420,0

9.425,6

87.396,4

 

Kinh phí thường xuyên

356,0

8.641,4

6.181,1

4.681,3

150,0

 

Kinh phí không thường xuyên

328.436,5

414.109,9

13.238,9

4.743,8

87.246,4

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

316.278,4

411.542,4

12.789,2

1.649,1

85.256,7

 

Kinh phí thường xuyên

356,0

6,0

-

-

150,0

 

Kinh phí không thường xuyên

315.922,4

411.536,4

12.789,2

1.649,1

85.106,7

2

Sự nghiệp môi trường

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

3

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

4

Chi Quản lý NN

-

11.209,0

6.630,8

7.776,5

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

8.635,4

6.181,1

4.681,8

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

2.573,6

449,7

3.094,6

-

5

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

6

Chi đảm bảo xã hội

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

7

Chi sự nghiệp KHCN

12.514,1

-

-

-

2.139,8

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

12.514,1

-

-

-

2.139,8

 

 

 

STT

Nội dung

Trường ĐH Nông lâm TP. H Chí Minh

Trường ĐHSPKT TP.Hồ Chí Minh

Viện KHGD Việt Nam

Trường Hu nghị 80

Trường ĐH Kiên Giang

 

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

 

 

 

 

 

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

72.410,8

11.210,1

24.638,1

42.688,7

20.739,9

 

Kinh phí thường xuyên

195,0

-

898,7

85,6

-

 

Kinh phí không thường xuyên

72.215,8

11.210,1

23.739,3

42.603,1

20.739,9

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

70.884,8

5.144,4

2.485,1

42.688,7

20.525,6

 

Kinh phí thường xuyên

195,0

-

898,7

85,6

-

 

Kinh phí không thường xuyên

70.689,8

5.144,4

1.586,4

42.603,1

20.525,6

2

Sự nghiệp môi trường

-

-

1.000,0

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

1.000,0

-

-

3

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

4

Chi Quản lý NN

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

5

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

6

Chi đảm bảo xã hội

-

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

-

7

Chi sự nghiệp KHCN

1.526,0

6.065,7

21.153,0

-

214,4

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

1.526,0

6.065,7

21.153,0

-

214,4

 

 

 

STT

Nội dung

Học Viện QLGD

Tạp Chí GD

BQL DA SAHEP

Trường ĐHSP TDTT TP. HCM

 

QUYẾT TOÁN CHI NSNN

 

 

 

 

I

NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

22.628,3

2.881,0

952,8

52.917,5

 

Kinh phí thường xuyên

72,0

4.0

-

65,0

 

Kinh phí không thường xuyên

22.556,3

2.877,0

952,8

52.852,5

1

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

21.883,0

1.801,0

952,8

52.917,5

 

Kinh phí thường xuyên

72,0

4,0

-

65,0

 

Kinh phí không thường xuyên

21.811,0

1.797,0

952.8

52.852,5

2

Sự nghiệp môi trường

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

3

Sự nghiệp kinh tế

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

4

Chi Quản lý NN

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

5

Sự nghiệp Văn hóa Thông tin

-

80,0

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

80,0

-

-

6

Chi đảm bảo xã hội

-

-

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

-

-

-

-

7

Chi sự nghiệp KHCN

745,3

1.000,0

-

-

 

Kinh phí thường xuyên

-

-

-

-

 

Kinh phí không thường xuyên

745,3

1.000,0

-

-

                Ghi chú: Không bao gồm quyết toán vốn nước ngoài, kinh phí đào tạo lưu học sinh Lào, Campuchia, kinh phí hỗ trợ Lào, Campuchia và kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi