Quyết định 521/QĐ-BLĐTBXH 2025 công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2023
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 521/QĐ-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 521/QĐ-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đoàn Thị Quỳnh Anh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/02/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 521/QĐ-BLĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2023
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
_______________
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12/9/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông báo số 198/TB-BTC ngày 21/02/2025 của Bộ Tài chính về việc thẩm định quyết toán ngân sách năm 2023 kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chi thực hiện chính sách, chế độ ưu đãi người có công với cách mạng tại 63 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Cục Người có công theo chi tiết đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Giám đốc các Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Cục trưởng Cục Người có công, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TUQ. BỘ TRƯỞNG |
Biểu số 04 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Đơn vị: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
Mã số chương: 024
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI
NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 521/QĐ-BLĐTBXH ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Tổng số liệu báo cáo quyết toán | Tổng số liệu quyết toán được duyệt | Chênh lệch | Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 = 4 - 3 | 6 |
A | Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 33.947.278 | 33.947.278 | - |
|
I | Nguồn ngân sách trong nước | 33.947.278 | 33.947.278 | - |
|
1 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình (Loại 130 - Khoản 133) | 1.354.530 | 1.354.530 | - |
|
1.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
| - |
|
1.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 1.354.530 | 1.354.530 | - |
|
2 | Chi đảm bảo xã hội (Loại 370 - Khoản 371) | 32.592.748 | 32.592.748 | - |
|
2.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
| - |
|
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 32.592.748 | 32.592.748 | - |
|
Biểu số 04 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Đơn vị: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
Mã số chương: 024
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG NĂM 2023
CHI TIẾT THEO ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số 521/QĐ-BLĐTBXH ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Đơn vị | Nguồn ngân sách trong nước | ||||||||
Số liệu báo cáo quyết toán | Số liệu quyết toán được duyệt | Chênh lệch | ||||||||
Tổng | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình (Loại 130 - Khoản 133) | Chi đảm bảo xã hội (Loại 370 - Khoản 371) | Tổng | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình (Loại 130 - Khoản 133) | Chi đảm bảo xã hội (Loại 370 - Khoản 371) | Tổng | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình (Loại 130 - Khoản 133) | Chi đảm bảo xã hội (Loại 370 - Khoản 371) | ||
A | B | 1 = 2 + 3 | 2 | 3 | 4 = 5 + 6 | 5 | 6 | 7 = 8 + 9 | 8=5-2 | 9=6-3 |
| Tổng số | 33.947.278 | 1.354.530 | 32.592.748 | 33.947.278 | 1.354.530 | 32.592.748 | 0 | 0 | 0 |
1 | Hà Nội | 2.440.180 | 93.639 | 2.346.541 | 2.440.180 | 93.639 | 2.346.541 | 0 | 0 | 0 |
2 | Hải Phòng | 830.424 | 28.693 | 801.731 | 830.424 | 28.693 | 801.731 | 0 | 0 | 0 |
3 | Hải Dương | 1.158.171 | 45.204 | 1.112.967 | 1.158.171 | 45.204 | 1.112.967 | 0 | 0 | 0 |
4 | Hưng Yên | 695.452 | 30.093 | 665.359 | 695.452 | 30.093 | 665.359 | 0 | 0 | 0 |
5 | Hà Nam | 639.905 | 24.638 | 615.267 | 639.905 | 24.638 | 615.267 | 0 | 0 | 0 |
6 | Nam Định | 1.341.598 | 53.632 | 1.287.966 | 1.341.598 | 53.632 | 1.287.966 | 0 | 0 | 0 |
7 | Thái Bình | 1.800.550 | 66.703 | 1.733.847 | 1.800.550 | 66.703 | 1.733.847 | 0 | 0 | 0 |
8 | Ninh Bình | 673.448 | 24.956 | 648.492 | 673.448 | 24.956 | 648.492 | 0 | 0 | 0 |
9 | Hà Giang | 103.555 | 2.101 | 101.455 | 103.555 | 2.101 | 101.455 | 0 | 0 | 0 |
10 | Cao Bằng | 134.784 | 2.963 | 131.821 | 134.784 | 2.963 | 131.821 | 0 | 0 | 0 |
11 | Lào Cai | 124.820 | 3.791 | 121.029 | 124.820 | 3.791 | 121.029 | 0 | 0 | 0 |
12 | Bắc Kạn | 110.386 | 2.850 | 107.536 | 110.386 | 2.850 | 107.536 | 0 | 0 | 0 |
13 | Lạng Sơn | 147.539 | 5.442 | 142.097 | 147.539 | 5.442 | 142.097 | 0 | 0 | 0 |
14 | Tuyên Quang | 228.103 | 5.601 | 222.502 | 228.103 | 5.601 | 222.502 | 0 | 0 | 0 |
15 | Yên Bái | 189.919 | 8.221 | 181.698 | 189.919 | 8.221 | 181.698 | 0 | 0 | 0 |
16 | Thái Nguyên | 632.876 | 19.994 | 612.882 | 632.876 | 19.994 | 612.882 | 0 | 0 | 0 |
17 | Phú Thọ | 710.681 | 33.797 | 676.884 | 710.681 | 33.797 | 676.884 | 0 | 0 | 0 |
18 | Vĩnh Phúc | 550.179 | 28.128 | 522.051 | 550.179 | 28.128 | 522.051 | 0 | 0 | 0 |
19 | Bắc Giang | 801.922 | 38.450 | 763.471 | 801.922 | 38.450 | 763.471 | 0 | 0 | 0 |
20 | Bắc Ninh | 519.833 | 23.475 | 496.358 | 519.833 | 23.475 | 496.358 | 0 | 0 | 0 |
21 | Quảng Ninh | 389.312 | 12.385 | 376.927 | 389.312 | 12.385 | 376.927 | 0 | 0 | 0 |
22 | Lai Châu | 29.802 | 400 | 29.401 | 29.802 | 400 | 29.401 | 0 | 0 | 0 |
23 | Điện Biên | 57.341 | 1.384 | 55.957 | 57.341 | 1.384 | 55.957 | 0 | 0 | 0 |
24 | Sơn La | 117.079 | 3.917 | 113.163 | 117.079 | 3.917 | 113.163 | 0 | 0 | 0 |
25 | Hòa Bình | 272.501 | 8.452 | 264.049 | 272.501 | 8.452 | 264.049 | 0 | 0 | 0 |
26 | Thanh Hóa | 2.054.093 | 86.819 | 1.967.274 | 2.054.093 | 86.819 | 1.967.274 | 0 | 0 | 0 |
27 | Nghệ An | 2.026.613 | 80.025 | 1.946.588 | 2.026.613 | 80.025 | 1.946.588 | 0 | 0 | 0 |
28 | Hà Tĩnh | 1.184.938 | 39.807 | 1.145.131 | 1.184.938 | 39.807 | 1.145.131 | 0 | 0 | 0 |
29 | Quảng Bình | 618.964 | 26.436 | 592.528 | 618.964 | 26.436 | 592.528 | 0 | 0 | 0 |
30 | Quảng Trị | 514.069 | 19.361 | 494.708 | 514.069 | 19.361 | 494.708 | 0 | 0 | 0 |
31 | Huế | 443.556 | 12.405 | 431.152 | 443.556 | 12.405 | 431.152 | 0 | 0 | 0 |
32 | Đà Nẵng | 465.286 | 11.658 | 453.628 | 465.286 | 11.658 | 453.628 | 0 | 0 | 0 |
33 | Quảng Nam | 1.349.889 | 47.343 | 1.302.546 | 1.349.889 | 47.343 | 1.302.546 | 0 | 0 | 0 |
34 | Quảng Ngãi | 1.093.475 | 29.592 | 1.063.883 | 1.093.475 | 29.592 | 1.063.883 | 0 | 0 | 0 |
35 | Bình Định | 862.991 | 28.827 | 834.164 | 862.991 | 28.827 | 834.164 | 0 | 0 | 0 |
36 | Phú Yên | 265.815 | 10.261 | 255.554 | 265.815 | 10.261 | 255.554 | 0 | 0 | 0 |
37 | Khánh Hòa | 188.173 | 5.532 | 182.641 | 188.173 | 5.532 | 182.641 | 0 | 0 | 0 |
38 | Kon Tum | 170.359 | 3.522 | 166.837 | 170.359 | 3.522 | 166.837 | 0 | 0 | 0 |
39 | Gia Lai | 337.087 | 8.180 | 328.907 | 337.087 | 8.180 | 328.907 | 0 | 0 | 0 |
40 | Đắk Lắk | 335.448 | 10.203 | 325.245 | 335.448 | 10.203 | 325.245 | 0 | 0 | 0 |
41 | Đắk Nông | 100.416 | 2.843 | 97.572 | 100.416 | 2.843 | 97.572 | 0 | 0 | 0 |
42 | TP. HCM | 1.010.192 | 34.753 | 975.439 | 1.010.192 | 34.753 | 975.439 | 0 | 0 | 0 |
43 | Lâm Đồng | 270.804 | 8.519 | 262.285 | 270.804 | 8.519 | 262.285 | 0 | 0 | 0 |
44 | Ninh Thuận | 104.541 | 2.822 | 101.719 | 104.541 | 2.822 | 101.719 | 0 | 0 | 0 |
45 | Bình Phước | 195.295 | 23.239 | 172.056 | 195.295 | 23.239 | 172.056 | 0 | 0 | 0 |
46 | Tây Ninh | 239.770 | 9.432 | 230.339 | 239.770 | 9.432 | 230.339 | 0 | 0 | 0 |
47 | Bình Dương | 216.971 | 8.068 | 208.904 | 216.971 | 8.068 | 208.904 | 0 | 0 | 0 |
48 | Đồng Nai | 364.894 | 13.202 | 351.693 | 364.894 | 13.202 | 351.693 | 0 | 0 | 0 |
49 | Bình Thuận | 291.242 | 9.859 | 281.383 | 291.242 | 9.859 | 281.383 | 0 | 0 | 0 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 195.860 | 8.355 | 187.505 | 195.860 | 8.355 | 187.505 | 0 | 0 | 0 |
51 | Long An | 467.368 | 25.526 | 441.843 | 467.368 | 25.526 | 441.843 | 0 | 0 | 0 |
52 | Đồng Tháp | 275.975 | 16.428 | 259.547 | 275.975 | 16.428 | 259.547 | 0 | 0 | 0 |
53 | An Giang | 199.803 | 8.176 | 191.627 | 199.803 | 8.176 | 191.627 | 0 | 0 | 0 |
54 | Tiền Giang | 525.258 | 35.572 | 489.685 | 525.258 | 35.572 | 489.685 | 0 | 0 | 0 |
55 | Vĩnh Long | 278.175 | 16.809 | 261.365 | 278.175 | 16.809 | 261.365 | 0 | 0 | 0 |
56 | Bến Tre | 593.831 | 34.555 | 559.276 | 593.831 | 34.555 | 559.276 | 0 | 0 | 0 |
57 | Kiên Giang | 286.371 | 15.923 | 270.448 | 286.371 | 15.923 | 270.448 | 0 | 0 | 0 |
58 | Cần Thơ | 160.197 | 6.066 | 154.130 | 160.197 | 6.066 | 154.130 | 0 | 0 | 0 |
59 | Hậu Giang | 186.499 | 12.414 | 174.085 | 186.499 | 12.414 | 174.085 | 0 | 0 | 0 |
60 | Trà Vinh | 314.431 | 20.214 | 294.217 | 314.431 | 20.214 | 294.217 | 0 | 0 | 0 |
61 | Sóc Trăng | 279.651 | 12.927 | 266.724 | 279.651 | 12.927 | 266.724 | 0 | 0 | 0 |
62 | Bạc Liêu | 252.583 | 18.447 | 234.136 | 252.583 | 18.447 | 234.136 | 0 | 0 | 0 |
63 | Cà Mau | 455.312 | 21.502 | 433.810 | 455.312 | 21.502 | 433.810 | 0 | 0 | 0 |
64 | Cục NCC | 70.724 | 0 | 70.724 | 70.724 | 0 | 70.724 | 0 | 0 | 0 |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây