- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 3513/QĐ-BTC 2025 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2025 của Bộ Tài chính
| Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 3513/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Đức Tâm |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
16/10/2025 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 3513/QĐ-BTC
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 3513/QĐ-BTC
| BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 3513/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 16 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2025 của Bộ Tài chính
__________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ các Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính; số 166/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 2226/QĐ-TTg ngày 08/10/2025 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung dự toán chi thường xuyên NSNN của các Bộ, cơ quan trung ương năm 2025 (đợt 10);
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2025 của Bộ Tài chính (chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
NGUYÊN TẮC VÀ CĂN CỨ PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 3513/QĐ-BTC ngày 16/10/2025 của Bộ Tài chính)
1. Đảm bảo theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước (NSNN) và các văn bản hướng dẫn thực hiện; Chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính theo các Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005, số 117/2013/NĐ-CP ngày 07/10/2013 của Chính phủ; Quyết định số 30/2021/QĐ-TTg ngày 10/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022; Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Nghị định số 154/2025/NĐ-CP ngày 15/6/2025 của Chính phủ quy định về tinh giản biên chế.
2. Đảm bảo theo đúng từng lĩnh vực, nhiệm vụ chi được Thủ tướng Chính phủ giao tại Quyết định số 2226/QĐ-TTg ngày 08/10/2025; theo chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định và Quyết định phê duyệt nhiệm vụ của cấp có thẩm quyền.
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐƯỢC GIAO BỔ SUNG VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ TÀI CHÍNH NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 3515/QĐ-BTC ngày 16/10/2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Triệu đồng
| STT | NỘI DUNG | Tổng số được bổ sung (tại Quyết định số 2226/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ) | Kinh phí chưa phân bổ | Tổng số đã phân bổ (tại Quyết định số 3512/QĐ-BTC ngày 16/10/2025) | Trong đó | ||||
| Cục Thuế | Cục Hải quan | Viện Chiến lược và Chính sách kinh tế - tài chính | Trường Đại học Tài chính - Kế toán | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 48.503 | - | 48.503 | 19.403 | 11.959 | 3.346 | 6.741 | 7.054 |
| 1 | Quản lý hành chính (Khoản 341) | 31.362 | - | 31.362 | 19.403 | 11.959 | - | - | - |
| a | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
| - |
|
|
| - | - |
| b | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 31.362 | - | 31.362 | 19403 | 11.959 | - | - | - |
|
| Kinh phí thực hiện nhiệm vụ di chuyển trụ sở do sắp xếp bộ máy | 31.362 | - | 31.362 | 19.403 | 11.959 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Sự nghiệp kinh tế (Khoản 338) | 3.346 | - | 3.346 | - | - | 3.346 | - | - |
| a | Kinh phí thực hiện tự chủ | - |
| - |
|
|
|
|
|
| b | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 3.346 | - | 3.346 | - | - | 3.346 | - | - |
|
| Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ được giao sau sắp xếp tổ chức bộ máy | 3.346 | - | 3.346 |
|
| 3.346 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | Sự nghiệp giáo dục - đào tạo, dạy nghề (Khoản 081, 093) | 13,795 |
| 13.795 | - | - | - | 6.741 | 7.054 |
| 1 | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| b | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 13.795 |
| 13.795 | - | - | - | 6.741 | 7.054 |
|
| Quỹ tiền thưởng | 2.261 |
| 2.261 |
|
|
| 2.261 |
|
|
| Kinh phí tinh giản biên chế | 11.334 |
| 11.334 |
|
|
| 4.460 | 7.054 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!