Quyết định 3018/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính về hỗ trợ lãi suất vay vốn và cấp bù chênh lệch lãi suất do thực hiện chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp trong lĩnh vực tài chính ngân hàng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3018/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3018/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Xuân Hà |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 26/11/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3018/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH ------- Số: 3018/QĐ-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 26 tháng 11 năm 2014 |
Nơi nhận: - Lãnh đạo Bộ; - Cục Kiểm soát TTHC (Bộ Tư Pháp); - Như Điều 3; - Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, Vụ TCNH (12). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Xuân Hà |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3018/QĐ-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính)
TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Ngành, lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | Thủ tục lập kế hoạch hỗ trợ lãi suất và cấp bù chênh lệch lãi suất | Tài chính ngân hàng | Bộ Tài chính |
2 | Thủ tục tạm cấp hỗ trợ lãi suất vay vốn và tạm cấp bù chênh lệch lãi suất hàng quý | Tài chính ngân hàng | Bộ Tài chính |
3 | Thủ tục quyết toán hỗ trợ lãi suất vay vốn và cấp bù chênh lệch lãi suất | Tài chính ngân hàng | Bộ Tài chính |
Tên | Dư nợ đầu kỳ | Cho vay trong kỳ | Thu nợ trong kỳ | Dư nợ cuối kỳ | Số tiền đã hỗ trợ lãi suất | Số tiền đã thu hồi hỗ trợ lãi suất | ||
Phát sinh trong kỳ | Lũy kế đến cuối kỳ báo cáo | Phát sinh trong kỳ | Lũy kế đến cuối kỳ báo cáo | |||||
1. Chi nhánh... | | | | | | | | |
2. Chi nhánh... | | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
Tổng số | | | | | | | | |
Người lập biểu | Kiểm soát | Ngày …. tháng …. năm Tổng giám đốc (Ký tên, đóng dấu) |
(Quý/ Năm)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 89/2014/TT-BTC ngày 07 /7/ 2014 của Bộ Tài chính)
Tên | Dư nợ đầu kỳ | Cho vay trong kỳ | Thu nợ trong kỳ | Dư nợ cuối kỳ | Số tiền đã hỗ trợ lãi suất | Số tiền đã thu hồi hỗ trợ lãi suất | ||
Phát sinh trong kỳ | Lũy kế đến cuối kỳ báo cáo | Phát sinh trong kỳ | Lũy kế đến cuối kỳ báo cáo | |||||
1. Huyện... | | | | | | | | |
2. Huyện... | | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
Tổng số | | | | | | | | |
Người lập biểu | Kiểm soát | Ngày …. tháng …. năm Giám đốc (Ký tên, đóng dấu) |
(Quý/ Năm)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 89/2014/TT-BTC ngày 07 /7/ 2014 của Bộ Tài chính)
Tên | Dư nợ dầu kỳ | Cho vay trong kỳ | Thu nợ trong kỳ | Dư nợ cuối kỳ | Số tiền đã cấp bù lãi suất | Số tiền cấp bù lãi suất đã thu hồi | ||
Phát sinh trong kỳ | Lũy kế đến cuối kỳ báo cáo | Phát sinh trong kỳ | Lũy kế đến cuối kỳ báo cáo | |||||
1. Chi nhánh... | | | | | | | | |
2. Chi nhánh... | | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
Tổng số | | | | | | | | |
Người lập biểu | Kiểm soát | Ngày …. tháng …. năm Tổng giám đốc (Ký tên, đóng dấu) |
(Quý/ Năm)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 89/2014/TT-BTC ngày 07 /7/ 2014 của Bộ Tài chính)
Tên | Dư nợ đầu kỳ | Cho vay trong kỳ | Thu nợ trong kỳ | Dư nợ cuối kỳ | Số tiền đã cấp bù lãi suất | Số tiền cấp bù lãi suất đã thu hồi | ||
Phát sinh trong kỳ | Lũy kế đến cuối kỳ báo cáo | Phát sinh trong kỳ | Lũy kế đến cuối kỳ báo cáo | |||||
1. Huyện... | | | | | | | | |
2. Huyện... | | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
Tổng số | | | | | | | | |
Người lập biểu | Kiểm soát | Ngày …. tháng …. năm Giám đốc (Ký tên, đóng dấu) |