Quyết định 280/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt dự toán chi ngân sách nhà nước vốn đối ứng năm 2011
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 280/QĐ-BNN-TC
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 280/QĐ-BNN-TC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Văn Hưng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 21/03/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Chi 500 triệu từ nguồn vốn đối ứng phòng chống lũ tiểu vùng MêKông
Ngày 21/3/2011, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành Quyết định số 280/QĐ-BNN-TC phê duyệt dự toán chi ngân sách nhà nước vốn đối ứng năm 2011.
Bộ trưởng phê duyệt Dự toán chi tiết năm 2011 từ nguồn vốn đối ứng của Ban quản lý Trung ương các Dự án Thủy lợi thực hiện dự án Hỗ trợ kỹ thuật chuẩn bị dự án Quản lý và giảm nhẹ rủi ro lũ lụt và hạn hán tiểu vùng MêKông mở rộng với tổng kinh phí gần 500 triệu đồng.
Trong đó, chi phí hội họp, công tác là 140,228 triệu đồng; chi phí lương cán bộ quản lý dự án là 124,246 triệu đồng; chi phí văn phòng: 16,5 triệu đồng; chi phí tư vấn Thẩm tra thiết kế cơ sở, thẩm tra tính khả thi, tính hiệu quả của dự án là 168,605 triệu đồng và lệ phí thẩm định là 50 triệu đồng.
Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2011 được phê duyệt, Thủ trưởng đơn vị thụ hưởng ngân sách có trách nhiệm tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Xem chi tiết Quyết định 280/QĐ-BNN-TC tại đây
tải Quyết định 280/QĐ-BNN-TC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
--------------------
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------
Nơi nhận: - Như Điều 3; - KBNN nơi giao dịch; - Lưu VT, TC | TL. BỘ TRƯỞNG VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH Phạm Văn Hưng |
(Kèm theo Quyết định số 280/QĐ-BNN-TC ngày 21/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT | Nội dung | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú |
1 | Chi phí hội họp, công tác | | | | 140.288.000 | |
1.1 | Chi phí các cuộc hội thảo tại Hà Nội, Tp HCM | lần | 2 | 40.292.000 | 80.584.000 | |
1.3 | Chi phí đi lại, công tác phí | lần | 2 | 29.852.000 | 59.704.000 | |
2 | Chi phí lương cán bộ QLDA | | | | 124.246.000 | |
3 | Chi phí văn phòng | | | | 16.500.000 | |
3.1 | Văn phòng phẩm | tháng | 3 | 5.500.000 | 16.500.000 | |
4 | Chi phí tư vấn Thẩm tra thiết kế cơ sở, thẩm tra tính khả thi, tính hiệu quả của dự án). Đã có Quyết định phê duyệt chỉ định thầu số 418/QĐ-CPO-RETA ngày 28/12/2010 là 338,605 | | | | 168.605.000 | Đã tạm ứng cho nhà thầu 168 tr.đ năm 2010 |
5 | Lệ phí thẩm định | | | | 50.000.000 | |
| TỔNG CỘNG | | | | 499.639.000 | |