Quyết định 2724/QĐ-BTC 2024 công bố công khai dự toán ngân sách của Bộ Tài chính
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2724/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2724/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Cao Anh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 14/11/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2724/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH _______ Số: 2724/QĐ-BTC
|
CỘNG HOÀ XẢ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _____________________ Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2024 |
Quyết định
Về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2024 của Bộ Tài chính
_______
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20/4/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một sô điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 1600/QD-TTg ngày 10/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 1601/QĐ-TTg ngày 10/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2024 của Bộ Tài chính (chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các dơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định nay./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Cao Anh Tuấn |
BỘ TÀI CHÍNH
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ TÀI CHÍNH NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 2724/QĐ-BTC ngày 14/11/2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Tổng số dược giao (Quyết đinh số 1600+ 1601/QĐ-TTg ngày 10/12/2023) |
Tổng số đã phân bổ (*) |
Tổng số phân bổ đợt này (Quyết đinh số 2723/QĐ-BTC ngày 14/11/2024) |
Trong dó |
Tổng cục Thuế |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
Dự TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
18.441.044 |
18.138.069380 |
89.954.158908 |
89.954,158908 |
1 |
Nguồn ngân sách trong nước |
18.440.350 |
18.137.375380 |
89.954,158908 |
89.954,158908 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
16.874.200 |
16.596.965,080 |
89.954,158908 |
89.954,158908 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
89.954.158908 |
89.954,158908 |
2 |
Chi hoạt động kinh tế |
475.030 |
451.279,000 |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
42.220 |
40.349 150 |
0 |
0 |
3.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
0 |
0 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
0 |
0 |
3 3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
0 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
46.520 |
46.402350 |
0,00 |
0,00 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vu thường xuyên |
|
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
5 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
600 |
600,000 |
0 |
0 |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
0 |
0 |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
0 |
0 |
6 |
Chi bảo đảm xã hội |
1.000.000 |
1.000.000 |
0 |
0 |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
0 |
0 |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
0 |
0 |
7 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
- |
- |
0 |
0 |
8 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
1.780 |
1.780 |
0 |
0 |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
0 |
0 |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
0 |
0 |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
0 |
0 |
0 |
0 |
II |
Nguồn vốn viện trợ |
694 |
694 |
0 |
0 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
694 |
694 |
0 |
0 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
0 |
0 |
0 |
0 |
III |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
0 |
0 |
0 |
0 |
Ghi chú (*): Các Quyết định của Bộ Tài chính số 2974/QĐ-BTC ngày 29/12/2023, số 438/QĐ-BTC ngày 13/3/2024, số 506/QĐ-BTC ngày 27/3/2024, số 842/QD-BTC ngày 15/4/2024, số 1431/QD-BTC ngày 26/6/2024, số 1454/QĐ-BTC ngày 26/6/2024, số 1495/QĐ- BTC ngày 28/6/2024, số 2280/QĐ-BTC ngày 24/9/2024, số 2576/QĐ-BTC ngày 30/10/2024, số 2609/QĐ-BTC ngày 01/11/2024./.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây